Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TIẾT 8 - TIÊN ĐỀ OCLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.18 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết: 8


<b>§5. TIÊN ĐỀ Ơ-CLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức : </b>


- Học sinh hiểu được nội dung tiên đề Ơ-clit là cơng nhận tính duy nhất của đường thẳng b
đi qua điểm M (M<sub> a) sao cho b//a.</sub>


- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơ-clit mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện kỹ năng tính số đo các góc còn lại khi biết hai đường thẳng song song và 1 cát
tuyến và số đo của một góc.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho trước và song
song với đường thẳng ấy.


- Rèn luyện kỹ năng tính số đo các góc còn lại khi biết một đường thẳng cắt hai đường
thẳng song song và số đo của một góc


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, kỉ luật.


<b>4. Tư duy: Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý .</b>


<b>5. Năng lực cần đạt:</b>


- Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản lí, sử
dụng cơng nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ .


<b>II. Chuẩn bị </b>


- GV: Soạn bài, bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, eke, thước đo góc, phấn màu.Máy
chiếu .


- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước.
<b>III. Phương pháp</b>


- Phương pháp quan sát, dự đoán, phát hiện, nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
- Phương pháp thực hành giải toán, luyện tập, làm việc cá nhân.


- Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ (HS hoạt động theo nhóm nhỏ).
- Làm việc với sách giáo khoa.


- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ
<b>IV. Tiến trình hoạt động giáo dục</b>
<b>A. Hoạt động khởi động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong bài</b>


* GV yêu cầu: (10 phút) Vẽ đường thẳng b qua M và b // a bằng cách khác và nêu nhận
xét.


* HS khác lên bảng vẽ b cách khác theo yêu cầu của GV (vẫn trên hình vẽ cũ, có thể vẽ
cặp góc so le trong bằng nhau và bằng 300<sub> hoặc 45</sub>0<sub> hoặc 90</sub>0<sub>), sau đó nhận xét :</sub>



- Đường thẳng này trùng với đường thẳng b ban đầu.


* GV: Để vẽ đường thẳng b đi qua M và b // a ta có nhiều cách vẽ. Nhưng liệu có bao
nhiêu đường thẳng qua M và song song với a ?


Bằng kinh nghiệm thực tế, người ta nhận thấy: Qua M nằm ngồi đường thẳng a chỉ có một
đường thẳng song song với a. Điều thừa nhận ấy mang tên: "Tiên đề Ơclít".


<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: Tiên đề Ơ-clit (12’)</b>


- Mục tiêu : HS nắm được nội dung của tiên đề, biết được ý nghĩa tiên đề vận dụng để
chứng minh hai đường thẳng trùng nhau hay làm bài tập chứng minh ba điểm thẳng hàng.
- Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, trực quan


- Năng lực hs cần đạt : sử dụng ngơn ngữ, kí hiệu, cơng cụ.


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>


- Giáo viên quay trở lại việc kiểm tra bài cũ.


- Yêu cầu học sinh khác lên thực hiện lại và cho nhận
xét.


- Yêu cầu 1 học sinh lên vẽ cách khác và rút ra nhận
xét


? Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song
với đường thẳng a.



- Có thể học sinh chưa trả lời được.


- Giáo viên thông báo và chiếu nội dung tiên đề Ơ-clit.
GV chiếu mục’ Có thể em chưa biết’ giới thiệu về nhà
toán học Ơclit.


Chiếu nội dung bài 32 SGK.
Yêu cầu học sinh làm bài tập 32
Hs lần lượt tại chỗ trả lời.


Hs khác nhận xét và bổ sung.


<b>1. Tiên đề Ơ-clit </b>




a
b


M


* Tiên đề: (tr92- SGK)
<b>Bài tập 32(SGK/94)</b>
- Câu a: đúng;
- Câu b: đúng


- Câu c: sai vì còn thiếu đi
qua một điểm.



- Câu d: sai vì chỉ có 1
đường thẳng đi qua 1 điểm
M và // đường thẳng a


<b>Hoạt động 2: Tính chất của hai đường thẳng song song (12’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Phương pháp: vấn đáp gợi mở, trực quan, thảo luận nhóm .
- Năng lực hs cần đạt : sử dụng ngơn ngữ, kí hiệu, cơng cụ.


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung</b>
-Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm ?


SGK .


- Các nhóm thảo luận, vẽ hình.


? Qua bài tốn trên em có nhận xét gì.
- Học sinh trả lời:


+ Hai góc so le trong bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau


? Em hãy kiểm tra xem 2 góc trong cùng
phía có mối quan hệ với nhau như thế
nào.


+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.
- Giáo viên đưa ra tính chất.


- Học sinh phát biểu lại .



<b>2. Tính chất của hai đường thẳng song</b>
<b>song</b>

a
b
B
A
?


- Hai góc so le trong bằng nhau
- Hai góc đồng vị bằng nhau


- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
<b>* Tính chất: SGK </b>


<b>C. Hoạt động luyện tập: 11 phút</b>


- Mục tiêu: Củng cố kiến thức về nội dung tiên đề ơ-clit, tính chất và đấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song.


- Phương pháp: vấn đáp, khái quát


<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Nội dung</b>
GV : Trong bài học hôm nay chúng


ta được học những kiến thức nào?
? Hãy nhắc lại nội dung của tiên đề
Ơ-clit?



? Nhắc lại tính chất của hai đường
thẳng song song?


GV cho HS làm bài tập 34
(tr94-SGK);


GV gọi HS đọc đề bài và tóm tắt
GV cho học sinh hoạt động nhóm.
Hs nhận xét chữa bài bạn


<b>Bài tập 34 (tr94- SGK);</b>


Tóm tắt


Cho a//b; AB cắt a tại A, cắt b tại B. 0
4


ˆ <sub>37</sub>


<i>A</i> 


Tìm <sub>a) </sub><i><sub>B</sub></i>ˆ<sub>1</sub><sub></sub><sub>?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) <i>B</i>ˆ2 ?


<b>Bài giải : </b>
Ta có a//b .


a) Theo tính chất hai đường thẳng song song ta
có:



0
1 ˆ4
ˆ <sub>37</sub>


<i>B</i> <i>A</i>  <sub> (Cặp góc so le trong)</sub>


b) Có <i>A</i>ˆ1 và <i>B</i>ˆ4 là 2 góc đồng vị  <i>A</i>ˆ1 = <i>B</i>ˆ4


(t/c hai đường thẳng song song)


c) Hai góc <i>B</i>ˆ2và <i>A</i>ˆ4là 2 góc trong cùng phía
 <i>B</i>ˆ2+ <i>A</i>ˆ4= 1800 (t/c hai đường thẳng song


song)


 <i>B</i>ˆ2= 1800 - 370 = 1430


<b>D. Hoạt động vận dụng: </b>


<b>Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng</b>


1/ Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là :


A. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với
đường thẳng đó


B. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng có vơ số đường thẳng song song với
đường thẳng đó



C. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song
với đường thẳng đó


D. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng có một đường thẳng song song với
đường thẳng đó


2/ Vẽ hai đường thẳng a,b sao cho a//b .Vẽ dường thẳng c cắt đường thẳng a tại A. Khi đó
A. c  b B. c cắt b C. c // b D. c trùng với b


3/ Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Nếu qua điểm M ở ngồi đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a thì
chúng trùng nhau


C. Qua điểm M ở ngồi đường thẳng a, có khơng quá một đường thẳng song song
với a


D. Cả ba câu A,B,C đều đúng


4/ Cho hình vẽ, biết : ME // ND. Số đo góc <i>MON</i> <sub> bằng: </sub>


A. 500 <sub>B. 55</sub>0<sub> </sub>


C. 600<sub> </sub> <sub>D. 65</sub>0


<b>Đáp án : </b>


1 2 3 4


A B D C



<b>E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng: </b>
<b>* Tìm tịi, mở rộng: </b>


<b>BT: Trong hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c cắt a và b tại A và </b>
B. Một góc đỉnh A bằng n0<sub>. Tính số đo các góc đỉnh B</sub>


<b>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà :3 phút</b>
- Học bài theo vở ghi và SGK.


-Tập phát biểu tiên đề Ơ-clit theo các cách khác, tìm hiểu các bài toán của Ơ-clit.
- BTVN:


+ Làm bài tập 35; 36 (tr94- SGK)


+ Làm bài tập 27; 28; 29 (tr78,79 - SBT)
Hướng dẫn bài 29b:


Nếu c không cắt b  <sub> c//b. Khi đó qua A vừa có a//b, vừa có c//b </sub><sub> trái với tiên đề Ơ-clit</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×