Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

GA LI 9 TIET 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.07 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần : 1
TiÕt ct : 2
Ngày soạn:


Bài dy : ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN – ĐỊNH LUẬT ÔM
<b>I. Mơc Tiªu</b>


1. KiÕn thøc:


Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dịng điện của dây dẫn
đó.


Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì.
Phát biểu được định luật Ơm đối với đoạn mạch có điện trở.


Vận dụng được định luật Ôm để giải một số bi tp n gin.
2. Kĩ năng :


[NB]. Nêu được


Điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn.
<b> [NB]. Nêu được</b>


Một dây dẫn được mắc vào mạch điện. U là hệu điện thế giữa hai đầu dây, I là cường độ dòng


<i>R</i>=<i>U</i>


<i>I</i>


điện chạy qua dây. Trị số là không đổi đối với mỗi dây dẫn và được gọi là điện trở của
dây dẫn đó.



Đơn vị điện trở là ơm, kí hiệu là Ω.
1 kΩ (kilôôm) = 1 000 Ω


1 MΩ (mêgaôm) = 1 000 000 Ω


<b> [NB]. Nêu được</b>


<i>I</i>=<i>U</i>


<i>R</i> Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu


dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.


Hệ thức của định luật Ôm: , trong đó I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn, đo



<i>I</i>=<i>U</i>


<i>R</i> bằng ampe (A); U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, đo bằng vôn (V); R là điện trở


của dây dẫn, đo bằng ôm (Ω).


<b> [VD]. Giải được một số bài tập vận dụng hệ thức định luật Ôm , khi biết giá trị</b>
của hai trong ba đại lượng U, I, R và tìm giá trị của đại lượng còn lại.


3.Thái độ: Rèn luyện tính độc lập, nghiêm túc, tinh thần hợp tác trong học tập.


4. GDMT : - đồ điện hư khi khụng cũn sử dụng nửa xử lớ đỳng quy định


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> GV : </b>

<i>- </i>

<i>Kẻ sẵn bảng phụ ghi giá trị thơng số U/I đối với mỗi dây dẫn dựa vào số liệu ở bài trớc</i>

<i>(Phụ lục 2).</i>


HS : - Hệ thống lại các kiến thức đợc học ở bài 1
- xem trước nội dung bài học sgk


<b>III. KiĨm tra bµi cị : 5 ’</b>


HS1 : cho biết sự phụ thuộc cường độ dòng điện vào hiệu điện thế ?
HS2 : Đồ thị sự phụ thuộc cường độ dòng điện vào hiệu điện thế ?
HS3 :


<b>IV. Tiến trỡnh tiết dạy</b>
1. ổn định tổ chức


2. Các hoạt động dạy học :


<b>TG</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>NỢI DUNG</b>


2 <i><b>H§1: Tỉ chøc t×nh huèng</b></i>
<i><b>häc tËp)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tỷ lệ thuận với HĐT đặt vào 2
đầu dây dẫn đó. Vậy nếu cùng
1 HĐT đặt vào 2 đầu các dây
dẫn khác nhau thì I qua chúng
có nh nhau khơng? Để biết
đ-ợc điều đó chúng ta cùng tìm
hiểu bài hôm nay.


HS: Lắng nghe.


8 <i><b>HĐ2: Xác định th</b><b> ơng số U/I</b></i>


<i><b>đối với mỗi dây dẫn :</b></i>


GV: Ph¸t phô lôc 2 cho các
nhóm. Yêu cầu các nhóm tính
thơng số U/I vào bảng.


GV: Theo dừi, kim tra, giỳp
các nhóm hs trong q
trình hồn thành bài.


GV: Yªu cầu các nhóm báo
cáo kết quả.


GV: Cht: Cựng 1 dõy dn thỡ
U/I không đổi, các dây dẫn
khác nhau thì U/I khác nhau


HS: Lµm viƯc theo
nhãm


HS: Đại diện các nhóm
trả lời.


HS: Ghi vở


<i><b>I. Điện trở của d©y dÉn:</b></i>


<b> 1. Xác định thơng số U/I đối với mỗi </b>


<b>dây dẫn.</b>


- Cùng1 dây dẫn thơng số U/I có trị s
khụng i.


- Các dây dẫn khác nhau thì trị số U/I là
khác nhau.


10

<i><b>HĐ3: Tìm hiểu khái</b></i>



<i><b>niệm điện trở ):</b></i>



GV: Thông báo trị số


<i>R</i>=<i>U</i>


<i>I</i> khụng i


đối với mỗi dây và đợc gọi là
điện trở của dây dẫn đó.
GV: Thơng báo ký hiệu và
đơn vị điện trở.


GV: Dựa vào biểu thức hãy
cho cô biết khi tăng HĐT đặt
vào 2 đầu dây dẫn lên 2 lần
thì điện trở của nó thay đổi
ntn?


GV: Yêu cầu hs làm việc cá


nhân hoàn thành 2 bài tập sau
vào vở. Gọi đại diện 2 hs lên
bảng chữa bài.


1. Tính điện trở của 1 dây dẫn
biết rằng HĐT giữa 2 đầu dây
là 3V dòng điện chạy qua nó
có cờng độ là 250mA?


<i>(Gợi ý: Cần phải đổi đơn vị I</i>
<i>về A (0,25A).</i>


2. Đổi đơn vị sau:


0,1M =. . . . k = . . . 


GV: Gọi 2 hs nhận xét bài làm
của bạn.


GV: Yêu cầu hs đọc thông
tin trong sgk mục d. 1 học


HS: Thảo luận nhóm,
cử đại diện trả lời.
HS: Lắng nghe - ghi vở.


HS: Thảo luận nhóm,
cử đại diện tr li.


HS: Làm việc cá nhân



<i><b> 2. Điện trở:</b></i>


- <i>R</i>=<i>U</i>


<i>I</i> . (1): Điện trở của dây dẫn.


- Ký hiệu :
Hoặc :


- Đơn vị : Ôm ()
( 1<i>Ω</i>=1<i>V</i>


1<i>A</i> )


+ 1k = 1000


+ 1M = 106<sub></sub>


- ¸p dơng:
+ <i>R</i>=<i>U</i>


<i>I</i> =


3


0<i>,</i>25=12<i>Ω</i>


+0,1M = 100 k = 100 000 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sinh đọc to trớc lớp.


GV: §iƯn trở dây dẫn càng
lớn thì dòng điện chạy trong
nó càng nhỏ.


HS: Nhận xét bài làm
của bạn.


HS: Làm việc cá nhõn
c thụng tin trong sgk.
HS: Ghi v


dẫn.


10

<i><b>HĐ4: Tìm hiểu néi dung</b></i>



<i><b>và hệ thức của định luật</b></i>


<i><b>Ôm (7 )</b></i>



GV: Yêu cầu hs đọc thông tin
trong sgk phần II. Gọi 1 học
sinh đọc to trớc lớp.


GV: Thông báo: Hệ thức của
định luật Ôm <i>I</i>=<i>U</i>


<i>R</i> .


GV: Gọi lần lợt 2 hs phỏt biu


ni dung nh lut ễm.


GV: Yêu cầu hs từ hƯ thøc (2)
=> c«ng thøc tÝnh U.


HS: Làm việc cá nhân
đọc thông tin trong sgk.


HS: Ghi vë


HS: Phát bểu nội dung
định luật ễm.


HS: Làm việc cá nhân
rút ra biểu thức tính U.


<i><b>II. Định luật ¤m</b></i>


<b> 1. Hệ thức của định luật </b>


- Hệ thức của định luật Ơm:


<i>I</i>=<i>U</i>


<i>R</i> . (2)


+ U ®o b»ng V.
+ I ®o b»ng A.
+ R ®o b»ng .
(2) => U = I.R (3)



<b> 2. Phát biểu định luật :</b>


Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ
lệ thuận với HĐT đặt vào hai đầu dây và tỉ
lệ nghịch với điện trở của dây


5 <i><b>H§5: VËn dông </b></i>


GV: Yêu cầu hs hoàn thành
C3, C4. Gọi đại diện 2 hs lên
bảng trình bày


GV: NhËn xÐt bµi lµm cđa hs. HS: Lµm viƯc cá nhân
hoàn thành C3, C4 vào
vở


HS: Sưa sai (nÕu cã)


<i><b>III. VËn dơng:</b></i>


C3: U = 6V
C4 :


<i>I</i><sub>1</sub>=<i>U</i>


<i>R</i>1


<i>; I</i><sub>2</sub>=<i>U</i>



<i>R</i>2


= <i>U</i>


3<i>R</i>1


=<i>I</i>1


3
<i>⇒I</i>1=3<i>I</i>2


<b>V. Cñng cè : 5’</b>


<b> </b>

<b>GV: </b>C«ng thøc <i>R</i>=<i>U</i>


<i>I</i> dùng để làm gì? Từ cơng thức này có thể nói U tăng bao nhiêu lần


thì R tăng bấy nhiêu lần đợc khơng? Vì sao?
<b>VI. Hớng dẫn học ở nhà :</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ. Đọc phần Có thĨ em cha biÕt”
- Lµm bµi tËp 2.1 -> 2.4 trong sbt.


- Đọc trớc sgk bài 3. Viết sẵn mẫu báo cáo ra giÊy.
- Tr¶ lêi tríc phần 1 vào mẫu báo cáo thực hành.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×