Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Ngu van 6Tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.36 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 18/8/2012 Tuần: 1


Ngày dạy: 21/8/2012 Tiết : 1


<i><b> Bài 1.</b></i>



<i><b>Văn bản: CON RỒNG CHÁU TIÊN</b></i>
- Truyền thuyết –
<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Khái niệm về thể loại truyền thuyết.


- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết giai đoạn
đầu.


- Bóng dáng lịch sử thời kì dựng nước của dân tộc ta trong một tác phẩm văn học dân
gian thời kì dựng nước.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- c din cm vn bn truyền thuyết.
- Nhận ra những sự việc chính của truyện.


- Nhận ra một số chi tiết tưởng tượng kỡ ảo tiờu biểu trong truyện.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục niÒm tự hào về nguồn gốc dân tộc Việt Nam .
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Gv: SGK + SGV + bài soạn + tranh minh hoạ
- Hs: SGK + vở soạn + vở ghi


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra </b><b> bµi cị</b><b> :</b></i>


- Giáo viên kiểm tra vở soạn của học sinh.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* Giới thiệu bài: Truyện Con Rồng cháu Tiên là một truyền thuyết tiêu biểu mở đầu
cho chuỗi truyền thuyết về thời đại các vua Hùng cũng như truyền thuyết Việt Nam nói
chung.


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


- Gv hướng dẫn HS đọc to, rõ ràng, chính xác.
<b> - Gv đọc mẫu -> gọi hs đọc to và nhận xét.</b>
? Truyền thuyết là gì?


<b> - Gv: chú thích sách Sgk/7</b>


=> Tổng kết : Gv nhắc nội câu truyÖn.


? Truyện chia mấy đoạn? Nội dung từng
<i><b>đoạn?</b></i>


- Đ1: Từ đầu -> Long Trang: giới thiệu Lạc


Long Quân và Âu Cơ.


- Đ2: tiếp -> lên đường: Lạc Long Quân và Âu
Cơ chia con


- Đ3: cịn lại: giới thiệu nguồn gốc người Việt.


<b>I. Tìm hiểu chung văn bản:</b>
<i><b>1. Đọc:</b></i>


<i><b>2</b>. <b>Chú thích:</b></i>


* Truyền thuyết ( SGK/ 7)
<i><b>3.</b><b>Bố cục:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 2</b>


? Chi tiết nào nói đến nguồn gốc và hình
<i><b>dạng của Lạc Long Quân?</b></i>


? Âu Cơ được tác giả dân gian giới thiệu
<i><b>như thế nào?</b></i>


<b> ? Em có nhận xét gì về nguồn gốc của Lạc</b>
<i><b>Long Quân và Âu Cơ?</b></i>


- Cả hai vị thần đều thuộc dòng dõi cao quý.
<b> ? Lạc Long Quân đã làm gì để giúp dân?</b>
- Diệt trừ Mộc Tinh, Hồ Tinh, Ngư Tinh
- Dạy trồng trọt, chăn nuôi, ăn ở



? Theo em việc kết duyên của Lạc Long
<i><b>Qn và Âu Cơ có gì kỳ lạ?</b></i>


- Tiên - Rồng có tính tình, tập qn khác nhau.
<b> Gv: Mặc dù có tÝnh tình, tập qn khác nhau</b>
song họ đã kết duyên sống hoà thuận. Được ít
lâu Âu Cơ sinh ra bọc trăm trứng. Vậy hiện
<i><b>tượng đó kỳ lạ như thế nào?</b></i>


? Việc sinh nở của Âu Cơ có gì khác lạ?
- Sinh bọc trăm trứng nở ra trăm con trai.
<b> ? V× sao Lạc Long Quân u C C phải chia</b>
<i><b>tay?</b></i>


- Vì tính tình tập quán khác nhau.


<b> ? Lạc Long Quõn và Âu Cơ đã chia tay và</b>
<i><b>chia con nh thế nào?</b></i>


- 50 con theo Lạc Long Quân xuống biển.
- 50 con theo Âu Cơ lên rừng.


=> cùng chia nhau cai quản các phương.
<b> ?Theo em qua truyện này người Việt đều là</b>
<i><b>con cháu của ai?</b></i>


- Con Rồng cháu Tiên


? Điều đó đã chứng minh như thế nào về


<i><b>nguồn gốc người Việt?</b></i>


? Em hiểu như thế nào là chi tiết tưởng
<i><b>tượng kì ảo? Tìm các chi tiết đó và nói rõ vai</b></i>
<i><b>trị của chi tiết này?</b></i>


<b>II. Phân tích:</b>


<i><b>1. Hình ảnh Lạc Long Qn và</b></i>
<i><b>Âu Cơ:</b></i>


a. Lạc Long Quân:


- Là vị thần thuộc nòi rồng, con trai
thần Long Nữ, sống dưới nước, sức
khoẻ vô địch.


b. Âu Cơ:


- Thuộc dịng họ thần Nơng, sống ở
núi cao.


=> Hai nhân vật đều là thần có
nguồn gốc lớn lao, kỳ lạ, đẹp đẽ, có
tài năng phi thường.


<i><b>2. Hình tượng bọc trăm trứng:</b></i>
- Sinh bọc trăm trứng nở ra 100 con
trai, hồng hào, khoẻ mạnh.



- Dân tộc Việt Nam đều là anh em
một nhà => ý nguyện thống nhất
của nhân dân ta.


* Vai trò của chi tiết tưởng tượng
kì ảo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> => Tổng kết: Vẻ đẹp về hình ảnh của Lạc</b></i>
Long Quân và Âu Cơ, hình tợng của cái bọc
trăm trứng.


? Truyện Con Rồng cháu Tiên có ý nghĩa gì?
<b>Hoạt động 3</b>


<i> - </i>Gv yêu cầu hs kể diễn cảm văn bản.
<b> - Gv nhận xét, đánh giá, cho điểm.</b>
- Gv gọi hs đọc phần đọc thêm Sgk.
- Gv kh¸i qu¸t néi dung.


vật.


+ Suy tơn nguồn gốc dân tộc.
+ Tăng sức hấp dẫn của truyện.


<b>* Ghi nhớ:</b>


<b>III. Luyn tp:</b>
<i><b>1. Đọc,kể diễn cảm:</b></i>
<i><b>2. c thờm:</b></i>



<i><b>4. Cng c - dặn dò:</b></i>


- Gv khái quát nội dung chính của truyện bằng bức tranh minh họa
- Học thuộc ghi nhớ + kể diễn cảm truyện + làm BT1 vào vở BT
- Soạn bài “ Bánh Chưng bánh Giầy”.


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


………
………
……….


Ngày soạn: 18/8/2012 Tuần: 1


Ngày dạy: 23/8/2012 Tiết : 2


<i><b>Văn bản: </b></i><b>Bánh chng, bánh giầy </b>
<b> ( Hớng dẫn đọc thêm )</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết.


- Cốt lõi lịch sử thời kì dựng nước của dân tộc ta trong một tác phẩm thuộc nhóm
truyền thuyết thời kì Hùng Vương.


- Cách giải thích cuat người Việt cổ về một phong tục và quan niệm đề cao lao động,
đề cao nghề nông – một nột p vn húa ca ngi Vit.



<i><b>2. Kĩ năng</b>:</i>


- Đọc – hiểu một văn bản thuộc thể loại truyền thuyết.
- Nhận ra những sự việc chính trong truyện.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục lòng yêu mến, quý trọng nền văn học đậm đà của dân tộc Việt Nam.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> - Gv: Sgk + Sgv + bài soạn + tranh ảnh</b>
<b> - Hs: Sgk + vở soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b> (?) Truyền thuyết là gì? Nêu ý nghĩa truyện “ Con Rồng cháu Tiên”?</b>


- Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về các nhân vật, sự kiện có liên quan đến
lịch sử thời quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng, kì ảo. Thế hiện thái độ, cách đánh
giá của nhân dân với các sự kiện và nhân vật lịch sử.


- Ý nghĩa: Giải thích, suy tơn nguồn gốc giống nịi và thể hiện ý nguyện đoàn kết,
thống nhất cộng đồng của người Việt.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b> * Giới thiệu bài: Mỗi khi Tết đến nhân dân ta lại nô nức, hồ hởi chuẩn bị gói bánh,</b>
quang cảnh ấy như làm sống lại truyền thuyết Bánh Chưng , bánh Giầy đề cao sự thờ
kính trời - đất, ca ngợi tài năng, phẩm chất của cha ông trong việc xây dựng nền văn hoá
bản sắc của dân tộc



<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động1</b>


- Gv hướng dẫn cách đọc -> Gv đọc -> hs đọc.
- Yêu cầu hs đọc các chú thích.


? Theo em văn bản này chia làm mấy đoạn? Nội
<i><b>dung của từng đoạn?</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


? Vua Hùng chọn người nối ngơi trong hồn
<i><b>cảnh nào?</b></i>


<i><b> ? Ý của vua phải chọn người như thế nào?</b></i>
<i><b> ? Vua đã chọn người bằng hình thức nào?</b></i>
<i><b> ? Nhận xét gì về hình thức chọn người nối</b></i>
<i><b>ngơi?</b></i>


- Đặc biệt ( giải đố là một trong những loại thử
thách khó khăn đối với các nhân vật).


<b> ? Vì sao trong các con vua chỉ có Lang Liêu</b>
<i><b>được thần giúp đỡ?</b></i>


<b>I. Tìm hiểu chung văn bản:</b>
<i><b>1. Đọc:</b></i>



<i><b>2. Chú thích:</b></i>
<i><b>3. Bố cục:</b></i>
- 3 đoạn


+Đ1: Từ đầu -> chứng giám:
Vua Hùng muốn chọn người nối
ngôi.


+Đ2 : tiếp -> hình tròn: Lang
Liêu được thần giúp.


+Đ3: còn lại: Vua Hùng truyền
ngơi cho Lang Liêu.


<b>II. Phân tích:</b>


<i><b>1. Vua Hùng chọn người nối</b></i>
<i><b>ngôi:</b></i>


- Hồn cảnh: đất nước n bình,
vua đã về già.


- Ý vua: chọn người phải nối chí
vua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Em có nhận xét gì về nhân vật Lang Liêu?


<b> ? Tại sao 2 thử bánh của Lang Liêu được vua</b>
<i><b>chọn để tế trời đất, tiên Vương? </b></i>



<b> Hs </b><i>thảo luận nhóm.</i>


<b> *Tổng kết: Gv chốt lại kiến thức vừa tìm hiÓu.</b>
<b> ? Hãy nêu ý nghĩa của văn bản?</b>


<b>Hoạt động 3</b>


<b> </b>* Tæng kÕt: Gv tãm t¾t néi dung chÝnh cđa trun.


<i><b>2. Nhân vật Lang Liêu:</b></i>
- Là người thiệt thòi nhất.


- Gần gũi với nhân dân lao
động.


- Hiểu và thực hiện được ý của
thần.


=> Người có đức, có tài, thơng
minh, sáng tạo được thần giúp
đỡ.


<i><b>3. Vua Hùng truyền ngôi cho</b></i>
<i><b>Lang Liêu:</b></i>


- 2 thứ bánh vừa mang ý nghĩa
thực tế, vừa mang ý tưởng sâu
xa, hợp ý vua cha -> Lang Liêu
được truyền ngôi báu.



* Ghi nhớ:


- Giải thích nguồn gốc bánh
chưng bánh giầy


- Đề cao nghề nơng và sự thờ
kính trời đất, tổ tiên của dân tộc
<b>III. Luyện tập:</b>


Hãy kể diễn cảm truyền thuyết
“ Bánh chưng bánh giầy”


<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Gv hệ thống kiến thức bằng tranh.
- Học thuộc ghi nhớ.


- Làm bài tập 1,2 vào vở bài tập.


- Chuẩn bị bài “ Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt ”.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


………
………
……….


Ngày soạn: 19/8/2012 Tuần: 1


Ngày dạy: 25/8/2012 Tiết : 3



<i><b>Tiếng việt: </b></i>

<b>TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Định nghĩa về từ, từ đơn, từ phức, các loại từ phức.
- n v cu to t ting Vit.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Nhận diện, phân biệt được:
+ Từ và tiếng.


+ Từ đơn và từ phức.
+ Từ ghộp và từ lỏy.
- Phõn tớch cấu tạo của từ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục lòng quý trọng, sự phòng phú của tiếng việt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> - Gv: Sgk + Sgv + bảng phụ</b>
<b> - Hs: Sgk + vở ghi</b>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định</b><b> tỉ chøc</b><b> :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra </b><b> bµi cị</b><b> :</b></i>
<i><b>3. Bài m</b><b> ới</b><b> :</b></i>


* Gi ới thiệu bài mới :



- Cách tiến hành: Gv đa VD: Tụi n cm
Gv hái :Theo em câu này gồm mấy từ?
Hs tr¶ lêi :- 3 từ


Gv:Vậy từ là gì? Cấu tạo của từ như thế nào?


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>
- Gv gọi hs đọc bài tập sgk Tr. 13.


<b> - Gv yêu cầu hs - Lập danh sách các tiếng và các từ?</b>
- 9 từ và 12 tiếng.


<b> ? Đơn vị được gọi là tiếng dùng để làm gì?</b>
<b> ? Từ dùng để làm gì?</b>


<i><b> ? Từ và tiếng có gì khác nhau?</b></i>
Hs thảo luận nhóm.


- Từ có 1 hoặc 2 tiếng trở lên có nghĩa. -Tiếng chỉ có 1
<b> ? Khi nào một tiếng được gọi là một từ?</b>


- Tiếng đặt được câu là một từ.
<b> ? Từ là gì?</b>


<b> BT thêm: Hãy xác định các từ trong câu sau:</b>


Thiếu/ bánh chưng/ bánh giầy/ là/ thiếu/ hẳn/ hương vị/
ngày/ Tết



<b> *Tổng kết: Gv chốt kiến thức.</b>
<b>Hoạt động 2</b>


<b>I. Từ là gì?</b>
<i><b>1. Bài tập:</b></i>


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>
- Tiếng tạo ra từ
- Từ dùng để đặt câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> - Gv gọi hs đọc bài tập.</b></i>


<b> - Gv </b>sử dụng bảng phụ để yêu cầu hs điền BT vào
bảng phụ.


<b> ? Từ tiếng việt được phân làm mấy loại?</b>
? Từ đơn và từ phức có điểm gì khác nhau?
- Từ đơn: có một tiếng


- Từ phức: có hai tiếng trở lên


<b> ? Từ láy và từ ghép có điểm gì giống và khác nhau? </b>
<i><b> HS thảo luận nhóm:</b></i>


- Giống nhau: đều có từ hai tiếng trở lên.
- Khác nhau:


+ láy: Có quan hệ láy âm giữa các tiếng.



+ Ghép : các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa ( các
tiếng đều có nghĩa).


? Thế nào là từ đơn, từ phức, từ ghép, từ láy?
<b> - Gv gọi hs đọc ghi nhớ.</b>


*Tổng kết: Thế nào là từ đơn ,Thế nào là từ ghép.
- Hs trả lời-> Gv chốt kiến thức.


<b>Hoạt động 3</b>
<i><b> - Gv híng dẫn hs làm các bài tập.</b></i>


? Tỡm những từ động nghĩa với từ nguồn gốc?
- Hs nhận xét -> Gv nhận xột.


<b>II. Từ đơn và từ ghép:</b>
<i><b>1. Bài tập:</b></i>


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>
Từ : từ đơn


<sub></sub>từ phức ghép
<sub></sub> láy


<i><b>3. Ghi nhớ:</b></i>


<b>III. Luyện tập:</b>
Bài tập 1:



a.Từ ghép:


- Nguồn gốc,gốc gác...
Bài tập 2:


<i><b>4. Cng c - dặn dò:</b></i>


- Gv nhắc lại nội dung bài học.
- Học ghi nhớ


- Làm bài tập 3,4


- Chuẩn bị bài “ Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt”.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


………
………
……….


Ngày soạn: 29/8/2012 Tuần: 1


Ngày dạy: 25/8/2012 Tiết : 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Sơ giản về hoạt động truyền đạt, tiếp nhận tư tưởng, tình cảm bằng phương tiện ngôn
từ: giao tiếp, văn bản, phương thức biểu đạt, kiểu văn bản.


- Sự chi phối của mục đích giao tiếp trong việc lựa chọn phương thức biểu đạt để tạo


lập văn bản.


- Các kiểu văn bản tự sự, miêu tả, biểu cảm, lập luận, thuyết minh và hành chớnh
cụng v.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Bc đầu nhận biết về việc lựa chọn phương thức biểu đạt phù hợp với mục đích
giao tiếp.


- Nhận ra kiểu văn bản ở một văn bản cho trước căn cứ vào phương thức biểu đạt.
- Nhận ra tỏc dụng của việc lựa chọn phương thức biểu đạt ở một đoạn văn bản cụ th.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Tìm hiểu và giao tiếp văn bản nói ,viết.
<b>II. Chun b:</b>


- Gv: Sgk + Sgv + bài soạn
- Hs: Sgk + vở ghi


<b>III. Tiến trỡnh lờn lớp: </b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> : </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra </b><b> bài cũ</b><b> :</b></i>
<i><b>3. Bài </b><b> m</b><b> ới</b><b> :</b></i>


* Giíi thiƯu bµi: Trong cuộc sống ta tiếp xúc với nhiều loại văn bản vào các mục đích
khác nhau. Vậy văn bản là gì? Mục đích sử dụng các loại văn bản này như thế nào?
Phương thức biểu đạt ra sao?


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1.</b>
<b> </b>


<b> - Gv gọi hs đọc bài tập a, b</b>


<i><b> ? Từng câu, đoạn lời trên được viết, nói ra để</b></i>
<i><b>làm gì?</b></i>


<i><b> ? Từng câu, đoạn lời trên nói lên ý gì?</b></i>


- Gv hỏi câu hỏi b: diễn đạt có đầu, có cuối mạch
lạc, rõ ràng.


<b> - Gv hỏi câu hỏi c: mục đích của câu ca dao là</b>
khuyên nhủ.


<b> ? Nêu chủ đề của hai câu ca dao?</b>
- Giữ chí cho bền


<b> ? Hai câu ca dao trên có sự liên kết với nhau</b>
<i><b>như thế nào?</b></i>


- Câu sau giải thích , làm rõ nội dung câu trước.


<b>I. Tìm hiểu chung về văn bản</b>
<b>và phương thức biểu đạt:</b>
<i><b>1. Văn bản và mục đích giao</b></i>
<i><b>tiếp:</b></i>



<i>a.Bài tập a, b</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> ? Hai câu ca dao đã biểu đạt trọn vẹn một ý</b>
<i><b>chưa? Có thể coi đây là một văn bản không?</b></i>


- Trọn vẹn một ý, coi đây là một văn bản
<b> ? Mục đích của các loại văn bản là gì?</b>
- Giao tiếp


<b> ? Giao tiếp là gì?</b>


? Thế nào là một văn bản?


? Có mấy kiểu văn bản và phương thức biểu đạt
<i><b>văn bản?</b></i>


<b> - Gv cho hs thảo luận nhóm lớn bài tập sgk/17</b>
- Hs đại diện trả lời -> Gv kết luận


- Hành chính cơng vụ: L8
- Tự sự


- Miêu tả
- Thuyết minh
- Biểu cảm
- Nghị luận


<b> Gọi hs đọc ghi nhớ .</b>


<b>Hoạt động 2.</b>


<b> - Gv híng dÉn hs lµm bµi tËp</b>
- Gv nhËn xÐt


- Giao tiếp là hoạt động truyền
đạt, tiếp nhận tư tưởng, tình
cảm bằng phương tiện ngôn từ.
- Văn bản là chuỗi lời nói
miệng hay viết có nội dung,
chủ đề thống nhất, có phương
thức biểu đạt phù hợp.


<i><b>2. Kiểu văn bản và phương</b></i>
<i><b>thức biểu đạt của văn bản:</b></i>
- 6 kiểu văn bản và phương
thức biểu đạt.


<i><b>* Ghi nhớ: sgk</b></i>
<b>II. Luyện tập</b>


Bài tập 1,2 làm tại lớp


<i><b>4. Củng cố - dặn dò: </b></i>


<b> - Gv nhắc lại nội dung bài học</b>


- Học bài cũ, chuẩn bị bài “ Thánh Gióng”
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


………
………


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×