Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.29 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012</b>
<b>Mơn thi : TỐN ( ĐỀ 30 )</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I. (2,0 điểm) </b>Cho hàm số :
3 3 2 1 3
2 2
<i>y x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1.
2) Xác định m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu đối xứng
với nhau qua đường thẳng y = x.
<b>Câu II. (2,0 điểm) </b>
1) Giải phương trình: <sub>tan</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>tan .sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> 3<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos</sub>3<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1 0</sub><sub></sub>
2) Giải phương trình: 5.32 1 7.31 1 6.3 9 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu III. (1,0 điểm) </b>Tính tích phân: I =
4<sub>3</sub>
4
1
1
( 1)
<b>Câu IV. (1,0 điểm)</b> Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều
cạnh a, cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC =
1200<sub>, tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a. </sub>
<b>Câu V. (1,0 điểm)</b> Cho ba số thực dương a, b, c thỏa:
3 3 3
2 2 2 2 2 2 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>ab b</i> <i>b</i> <i>bc c</i> <i>c</i> <i>ca a</i>
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = <i>a + b + c</i>
<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) </b>
<b>A. Theo chương trình chuẩn</b>
<b>Câu VI.a (2 điểm) </b>
1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
(P) qua O, vng góc với mặt phẳng (Q):<i>x y z</i> 0<sub> và cách điểm</sub>
M(1;2;1) một khoảng bằng 2 .
2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có phương
trình đường phân giác trong góc A là (d1): x + y + 2 = 0, phương trình
đường cao vẽ từ B là (d2): 2x – y + 1 = 0, cạnh AB đi qua M(1; –1).
Tìm phương trình cạnh AC.
<b>Câu VII.a (1 điểm) </b>Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ xếp hàng dọc đi
vào lớp. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để có đúng 2 học sinh nam đứng
xen kẻ 3 học sinh nữ.
1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d):
2 4
3 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i><sub> và mặt phẳng (P) : </sub><i>x y</i> 2<i>z</i> 5 0<sub>. Viết phương trình đường</sub>
thẳng () nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là
14<sub>.</sub>
2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P): <i>y</i>2 <i>x</i><sub> và điểm</sub>
I(0; 2). Tìm toạ độ hai điểm M, N (P) sao cho <i>IM</i>4<i>IN</i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
.
<b>Câu VII.b (1 điểm)</b> Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
2
5 <i>x</i> <i>x</i> 1 5 6<i>x x</i> <i>m</i>