Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.68 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: ……… </i>
Ngày giảng:8C2……… <i><b>Tiết 31</b></i>
<i><b>Tiếng Việt</b></i>
<i><b> CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG</b></i>
<b> ( PHẦN TIẾNG VIỆT)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến</b>
<b>thức:</b>
- Hiểu và chỉ ra được các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích
được dùng ở địa phương đang sinh sống. Bước đầu so sánh các từ
ngữ địa phương với các từ tương ứng trong ngơn ngữ tồn dân để
thấy rõ những từ ngữ nào trùng với ngơn ngữ tồn dân, ngơn ngữ
nào khơng trùng.
<b>2.Kỹ</b>
<b>năng:</b>
- Nắm được ý nghĩa của từ ngữ địa phương chỉ quan hệ họ hàng,
thân thích và có kỹ năng sử dụng từ chỉ quan hệ ruột thịt,thân
thích một cách hợp lí.
- KNS : Suy nghĩ sáng tạo (pt so sánh tứ ngữ địa phương ); Giao
tiếp
( sử dụng linh hoạt từ ngữ địa phương...); ra quyết định ( sử dụng
từ ngữ địa theo yêu cầu giao tiếp); tự nhận thức ( tự tin linh hoạt
<b>3.Thái độ</b> - Giáo dục tình yêu quê hương đất nước, ý thức tìm hiểu truyền
thống văn hố của q hương.
<b>4. Phát triển năng lực: Rèn HS năng lực tự học ( có kế hoạch sưu tầm từ ngữ đại</b>
phương qua sách báo, cơng nghệ ; hình thành cách ghi nhớ kiến thức, ghi nhớ được
bài giảng của GV theo các kiến thức đã học), năng lực giải quyết vấn đề (phân tích
tình huống , phát hiện và nêu được các tình huống có liên quan, đề xuất được các
giải pháp để giải quyết tình huống), năng lực sáng tạo ( áp dụng kiến thức đã học
để giải quyết các BT trong tiết học),năng lực sử dụng ngơn ngữ khi nói; năng lực
<i>hợp tác khi thực hiện nhiệm vụ được giao trong nhóm; năng lực giao tiếp trong</i>
việc lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin chủ động trong việc chiếm lĩnh kiến thức
bài học.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tham khảo sách địa phương, chuẩn kiến thức,TLTK, giáo án, bảng phụ.
- HS : Điều tra từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt ở địa phương em sinh sống, sưu tầm
một số từ ngữ địa phương ở các địa phương khác. Tìm những tác phẩm VHDG hay
các tác phẩm do các nhà văn ở địa phương sáng tác.Viết vào bảng nhóm
- Phương pháp đàm thoại, phân tích ngơn ngữ, thảo luận nhóm, thưc hành, động
não.
<b>IV. Tiến trình giờ dạy và giáo dục</b>
<i><b>1- Ổn định tổ chức (1’)</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ : 2’ HS chuẩn bị bài</b></i>
<i><b>3- Bài mới (37’)</b></i>
Hoạt động 1: Khởi động (1’)
<i>- Mục tiêu: Đặt vấn đề tiếp cận bài học.</i>
<i>- Hình thức: Hoạt động cá nhân.</i>
<i>- Kĩ thuật, PP:Thuyết trình. </i>
<b> Từ địa phương là những từ chỉ sử dụng ở một số địa phương nhất định, việc</b>
<i>sử dụng từ địa phương trong một số trường hợp có giá trị diễn đạt cao nhưng có</i>
<i>thể gây khó hiểu cho người địa phương khác. Trong kho ngôn ngữ từ địa phương</i>
<i>chỉ quan hệ ruột thịt, khá phong phú, đa dạng => Tìm hiểu trong bài hôm nay.</i>
<b>Hoạt động 2 - 2p</b>
<i>- Mục tiêu: Hướng dẫn học</i>
<i>sinh đặc điểm phân biệt từ</i>
<i>toàn dân và từ địa phương</i>
<i>- Phương pháp: Phân tích</i>
<i>ngữ liệu, phát vấn, khái quát.</i>
<i>- Phương tiện: Bảng, SGK</i>
<i>- Kĩ thuật: Động não. </i>
<i>-Cách thức tiến hành:</i>
? Thế nào là từ địa
<b>phương ? </b>
<b>I - Khái niệm về từ ngữ địa phương:</b>
- Đó là những từ ngữ thường dùng ở vùng, miền
nào đó, nó có một số khác biệt về ngữ âm và từ
<b>Hoạt động 3- 10p</b>
<i>- Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh đối chiếu từ ngữ địa phương và từ toàn dân(15’)</i>
<i>- Phương pháp:Phân tích ngữ liệu, phát vấn, khái qt.</i>
<i>- Hình thức: Hoạt động cá nhân.</i>
<i>- Kĩ thuật: Động não. </i>
<i>- Cách thức tiến hành: </i>
<b> II - Lập bảng đối chiếu từ ngữ ở địa phương khác với từ ngữ toàn dân.</b>
<b>STT</b> <b>Từ ngữ toàn dân</b> <b>Từ ngữ địa phương</b>
1
2
3
Cha
Mẹ
Ông nội
4
5
6
7
8
Bác (anh trai của cha)
Bác (vợ anh trai của cha)
Chú (em trai của cha)
Thím (vợ em trai của cha)
Bác (chị gái của cha)
Bác (chồng chị gái của cha)
Bà
Ơng cậu
Bà cậu
Bác
Bác
Chú
Thím, cơ
Bác, cơ
Bác
<i><b>HĐ 4-24 p</b></i>
<i>- Mục tiêu:Học sinh thực hành kiến thức đã học.</i>
<i>- Phương pháp:Vấn đáp, thực hành có hướng dẫn, nhóm</i>
<i>- Kĩ thuật: Động não</i>
<i>- Cách thức tiến hành: </i>
<b>Nêu các câu ca</b>
<b>dao, tục ngữ sử</b>
<b>dụng từ địa</b>
<b>phương.</b>
- HS làm việc cá
nhân
<b>III. Luyện tập </b>
<i><b>BT 1 </b></i>
<i><b>* Ca dao,tục ngữ, thành ngữ</b></i>
- Sẩy cha theo chú, sẩy mẹ bú dì
- Con dại cái mang
- Sinh con như thể
- Con chị nó đi, con dì nó lớn
- Mấy đời bánh đúc … chồng
- Thật thà như thể lái trâu
Thương nhau như thể nàng dâu mẹ chồng
- Anh em như thể chân tay..
- Chú cũng như cha.
- Bầm ơi (Tố Hữu)
- Bà bủ ( Tố Hữu) :
Bà bủ không ngủ bà nằm
Càng lo càng nghĩ, càng căm càng thù
- Bà má Hậu Giang ( Tố Hữu)
- ... Ở đây sóng gió bất kì
Má ơi, má ở làm chi 1 mình
<b>Bài tập 2 : Tìm các từ ngữ địa phương chỉ qh ruột thịt thân thích có nghĩa tương </b>
đương với từ ngữ tồn dân
<b>STT</b> <b>Từ toàn dân</b> <b>Từ ngữ được dùng ở địa<sub>phương em</sub></b> <b>Từ ngữ được dùng ở<sub>địa phương khác</sub></b>
1 cha thầy, bố ba, tía, cậu
2 Mẹ mẹ, u má, bầm, bủ, mợ
3 ơng nội ông nội nội, ông chú
4 Bà nội ngoại bà nội nội, bà chú
5 Ơng ngoại ơng ngoại ngoại, ơng cậu
6 Bà ngoại bà ngoại ngoại, bà cậu
7 Bác (Anh trai của cha) bác bá
8 bác (vợ anh trai của cha) bác bá
9 chú (em trai của cha) chú
10 thím (vợ của chú) thím
11 bác (chị gái của cha) bác bá
12 bác (chồng chị gái của
cha)
bác bá
13 cô (em của cha) cô
14 chú (chồng em gái của
cha)
chú
15 bác (anh trai của mẹ) bác bá
16 bác (vợ anh trai của mẹ) bác bá
17 cậu (em trai của mẹ) cậu
18 mợ (vợ em trai của mẹ) mợ
mẹ)
bác
21 dì (em gái của mẹ) dì
22 chú (chồng em gái của
mẹ)
chú
23 anh trai anh trai bác
24 chị dâu (vợ của anh trai) chị dâu
25 em trai em trai chú
26 em dâu (vợ của em trai)
27 chị gái chị gái
28 anh rể (chồng của chị gái) anh rể
29 con con em
31 con rể (chồng của con
gái)
con rể cậu
32 em gái em gái Cơ, dì
33 em rể (chồng của em gái) em rể chú
34 cháu (con của con) cháu
<b>Bài tập 3: Thực hiện nhóm </b>
Sưu tầm một số (từ ngữ) thơ ca có sử dụng từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích
của địa phương em hoặc địa phương khác.
Sưu tầm TN địa phương khác :
Cha – thầy, tía, bọ…
Bác – bá
Mẹ – bu, má, ví ( Hiệp Hịa), bủ, bầm, mế, đẻ…
Dì – cơ , o…
<i><b>4. Củng cố: 2’</b></i>
<i>- Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học, học sinh tự đánh giá về mức độ đạt được</i>
<i>những mục tiêu của bài học.</i>
<i>- Phương pháp: Phát vấn - Kĩ thuật: Động não.</i>
<i>? Em hãy trình bày những nội dung cơ bản cần nhớ trong tiết học</i>
HS xung phong trình bày, nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, khái quát : khẳng định vai trị của từ ngữ địa phương trong ngơn ngữ
5. Hướng dẫn về nhà (3p)
- Sưu tầm thêm từ ngữ địa phương
- Chuẩn bị bài: Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm
<i>+ Qui trình viết một đoạn văn tự sự có miêu tả và biểu cảm</i>
<i>+ nhớ được dàn ý bài văn tự sự</i>
<i>+ Đọc diễn cảm bài văn: Món quà sinh nhật, xác định ngôi kể, thứ tự kể, nhân vật;</i>
<i>cách đưa yếu tố miêu tả và biểu cảm và tác dụng của nó; chỉ ra được yếu tố bất</i>
<i>ngờ của truyện. </i>
<i>+ Kể truyện Cô bé bản diêm</i>
<i>+ Nhớ về một kỉ niệm bạn bè .</i>
<b>V. Rút kinh nghiệm </b>