Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

tiet 62 NV 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.45 KB, 68 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 13/11/ 09 Tuần : 12


Ngày giảng : 16 /11/09 Tiết : 45


<b> </b>

<i><b>Văn bản : </b></i>

<b> </b>

<i><b>hớng dẫn đọc thêm </b></i>

<b> </b>



<b> Chân, tay, tai, mắt, miệng</b>


<i><b> ( trun ngơ ng«n)</b></i>



A.Mục tiêu cần đạt :


1. Học sinh : Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa, bài học của truyện.
2. HS kể lại đợc truyện, biết tìm những chi tiết tạo ra ý nghĩa truyện.


3. Giáo dục t tởng, tinh thần đoàn kết cộng đồng từ nội dung bài học của truyện.
B. Chuẩn bị : GV: G/a, SGK, SGV, Tranh ảnh.


HS : Soạn bài; ôn lại khái niệm truyện ngụ ngôn, đặc điểm truyện Ngụ ngôn trong các văn bản đã học.
C.Ph ơng pháp : Giảng- bình- vấn đáp.


D. Tiến trình bài dạy :


1. <b>ổn định tổ chức : </b>( 1phút) - Sĩ Số :


- Lớp trởng báo cáo phần chuẩn bị của lớp:
2. <b>kiểm tra bài cũ :</b> ( 3phót)


1HS : ? Truyện “ÊNĐG” và truyện “TBXV” có những điểm chung và riêng nh thế nào?
TL: - chung : nêu ra những bài học về nhận thức ( tìm hiểu, đánh giá sự vật, hiện tợng)
- Riêng : + ÊNĐG: - Ngụ ngôn bằng cách mợn chuyện con vật để nói chuyện con ngời


- Bài học : con ngời phải biết mở rộng tầm hiểu biết, không đợc chủ quan, kiêu
ngạo.



+ TBXV : - Ngụ ngôn bằng cách mợn chuyện của chính con ngời để nói về con ngời
- Bài học về phơng pháp tìm hiểu sự vật, hiện tợng : phải tìm hiểu một cách tồn
diện


3.Bài mới : Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng là một số bộ phận trên cơ thể con ngời. Mỗi bộ phận có nhiệm vụ riêng
nhng lại có mục đích chung là đảm bảo sự sống cho cơ thể con ngời .…


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ghi bảng


? Nêu thể loại của truyện? K/n.
GV : về nhà đã đọc và tìm hiểu truyện.
? Cho biết truyện có mấy nhân vật, đó là
những nhân vật nào?


? Có gì độc đáo trong hệ thống nhân vật
của truyn


? Tại sao lại gọi là Cô Mắt, cậu Chân, cËu
Tay, b¸c Tai, l·o MiƯng


? Vậy cách ngụ ngơn ở truyện này là gì?
? Vậy khi đọc cần đọc giọng của các nhân
vật nh thế nào cho phù hợp


GV : hớng dẫn đọc


Chó ý ph©n biƯt giäng của các nhân vật :
- Cô Mắt : ấm ức



- Cậu Chân, Tay : bực bội, đồng tình
- Bác Tai : ba phải


- Lão Miệng : bị động, lúng túng
? HS c truyn


? Kể lại truyện bàng lời kể của em
HS giải thích một số từ khó : hăm hở, nói
thẳng, ăn không ngồi rồi


? Xỏc nh b cục của văn bản?


- Trun cã 5 nh©n vËt


- 5 Nhân vật đều là những bộ phận cơ
thể ngời


> Cách đặt tên nhân vật độc đáo : lấy
tên các bộ phận của cơ thể ngời để dặt
tên cho từng nhân vật


- Đây là biện pháp nhân hoá- ẩn dụ
th-ờng gặp trong truyện ngụ ngôn. Cách
x-ng hơ đối với từx-ng nhân vật có dụx-ng ý :
cơ mắt dun dáng, dịu dàng;


cËu Ch©n, Tay quen làm việc nhiều nên
trai tráng, khoẻ mạnh


Bỏc Tai chuyờn lắng nghe nên chín chắn


Miệng vốn bị tất cả ghét nên đợc gọi là
lão.


- Ngụ ngôn bằng cách : mợn truyện các
bộ phận cơ thể ngời để nói chuyện con
ngời


HS nãi theo ý hiĨu cđa m×nh


2 HS đọc
1 HS kể


<b>A, Giíi thiƯu chung: </b>
ThĨ lo¹i: Trun ngụ ngôn.
B, Đọc, hiểu văn bản:
1. <b>Đọc, hiểu chó thÝch</b>
( 7phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ ghi bng


? Cuộc sống của các nhân vËt tríc kia nh
thÕ nµo ?


? Ngun nhân dẫn đến cuộc đình cơng


? Ngời phát hiện ra điều đó là ai, việc phát
hiện nh vậy có đúng khơng?


? Thái độ của mọi ngời trớc ý kiến của cô
Mắt



? Cuộc đình cơng diễn ra nh thế nào ?
? Em hiểu : hăm hở và nói thẳng là nh thế
nào?


? Nhận xét về thái độ của mọi ngời trong
vuệc thực hiện đình cơng?


? Thái đơ của lão Miệng nh thế nào? vì sao
lão lại có thái độ nh vậy


? Em có đánh giá gì về việc làm của cả
nhóm


? Cuộc đình cơng diễn ra trong khoảng thời
gian nh thế nào và kết quả ra sao


? Nhận xét cách miêu tả trạng thái của các
bộ phận trên


? Hậu quả trên cho thấy điều gì?


? Đến lúc này cả bọn đã nhận ra sai lầm
của mình cha? Ai là ngời chỉ ra điều đó
? Câu nói của bác Tai có ý nghĩa gì?


? trun kÕt thóc nh thÕ nµo? NhËn xÐt vỊ kÕt
thóc ấy?


? Bài học rút ra từ câu chuyện này là gì?


? Nghệ thuật của truyện ngụ ngôn này
? Đọc truyện <i>Lục súc tranh công</i>/131, 132,


3 Phần :


1. Chõn, Tay,Tai,Mắt quyết định đình
cơng. ( từ đầu kéo nhau về )…


2. Hậu quả của cuộc đình cơng ( tiếp…
họp nhau lại để bàn )


3. Cách sửa chữa hậu quả ( còn lại)
* <b>Trớc kia :</b> các nhân vật đang sống
thân thiện, đoàn kết trong cơ thể ngời.
* Nguyên nhân : Cô Mắt phát hiện ra sự
bất hợp lý trong cách phân chia công việc
và hởng thụ giữa bốn ngời và lão
Miệng. : Lão Miệng chỉ ăn khơng ngồi
rồi, cịn cả bọn phải làm lụng vất vả.
( Sự phát hiện này của cô Mắt là rất hợp lí
bởi cơ Mắt vốn chun để nhìn, quan sát
- Mọi ngời lập tức đồng tình ngay
* Diễn biến : - cả nhóm hăm hở kéo đến
nhà lóo Ming.


- Không chào


- nói thẳng vào mặt lÃo


( hm hở : hăng hái, quyết làm cho bằng


đợc; nói thẳng là nói trực tiếp, khơng
quanh co, giấu diếm điều muốn nói )
> Thái độ : hăng hái, cơng quyết


- Lão Miệng : ngơ ngác, bị động , không
đợc thanh minh, giãi bày


- Sau đó cả bọ hả hê ra về, hân hoan vì
thắng lợi.


- Hậu quả : 7 ngày sau :
+ Chân, Tay : không hoạt động


+ Mắt : lờ đờ, muốn ngủ mà không ngủ
đợc


+ Tai : ï ï nh xay lóa


+ MiƯng : nhợt nhạt không nhấc lên
> mệt mỏi, rà rời


> Miêu tả chính xác, phù hợp


> Th hin : s thống nhất cao độ, mối
quan hệ mật thiết của các bộ phận, cơ
quan tạo nên sự sống con ngời. Suy rộng
ra là sự thống nhất của cả xó hi, cng
ng


- Bác Tai là ngời nhận ra sai lầm của cả


bọn.


Bỏc núi : Lóo Ming không ăn chúng ta
cũng bị tê liệt; Lão Miệng có ăn chúng ta
mới khoẻ đợc. > thể hiện mối quan hệ
thống nhất chặt chẽ không tách rời giữa
các bộ phận trong cơ thể ngòi


* Sửa sai : Cả bọn đến chăm chút cho lão
miệng một cách chân tình, thật lịng > cả
bọn thấy rễ chịu, khoan khối.


> Mỗi bộ phận đều có chức năng và
nhiệm vụ riêng theo sự phân công của cơ
thể. Các bộ phận đều có mối quan hệ
chặt ch vi nhau.


- Nhân hoá : bộ phận cơ thể ngời
Trí tởng tợng phong phú


3. <b>Phân tích </b>


a. <i><b>Cuc ỡnh cụng ca </b></i>
<i><b>Chõn, Tay, Tai, Mt.</b></i>
( 10phỳt)


Đây là việc làm nóng vội, sai
lầm.


b<b>. Hu qu ca cuộc đình </b>


<b>cơng và cách sửa chữa.</b>
(8phút)


Cả bọn đã nhận ra sai lầm của
mình và sửa sai.


<b>4. Tỉng kÕt ( 5phót) </b>
<b>4.1. Néi dung : </b><i><b> </b></i><b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ghi bảng


nêu bài học của truyện. 1HS đọc tởng tợng phong phú.


4.3. <b>Ghi nhí ( SGK) </b>
C<b>. Lun tËp</b> ( 2phót)
4. Cñng cè 4'


? Qua các truyện Ngụ ngôn đã học, hãy nêu hiểu biết của em về :
- Khái niệm truyện ngụ ngơn?


- Trun ngơ ng«n gièng và khác với truyền truyền thuyết, cổ tích nh thế nào?
- Sự hấp dẫn của truyện ngụ ngôn là nàơ các yếu tố nào?


? Da vo mt cõu tc ng, hãy thử sáng tác một truyện ngụ ngôn ngắn mà nhân vật là những con vật quen thuộc
trong đời sống hàng ngày ?


5. H ớng dẫn về nhà 3'
- Học, kể lại các truyện ngu ngôn đã học.


- Soạn : <i>Lợn cới áo mới; Treo biển,</i> trả lời câu hỏi SGK.



+ chuẩn bị một tiểu phẩm ngắn với 2 trun cêi trªn : Tỉ 1 : Trun Treo biĨn :
Tỉ 2, 3 : truyện Lợn cới áo mới
+ Tìm thêm một số tryện cời VN; Tìm hiểu khái niệm truyện cời.


E. Rót kinh nghiƯm :


Ngày soạn : 9/11/08 Tuần : 12


Ngày giảng : TiÕt : 46



<b>Kiểm tra tiếng việt</b>


<i><b> A.Mục tiêu cần đạt :</b></i>



1. Giúp HS ôn tập lại những kiến thức về từ vựng và từ loại TV ( DT) đã học.
2. HS nhận biết, phân tích, sử dụng từ một cách chính xác, hợp lí.


Rèn kĩ năng t duy cã hÖ thèng cho häc sinh.
3. Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc trong häc tËp..
B. ChuÈn bÞ :


GV: Đề, đáp án, biểu điểm.


HS : Ôn lại các kiến thức TV đã học từ đầu năm.
C.Ph ơng pháp :


Thùc hµnh


D. Tiến trình bài dạy :
1. <b>ổn định tổ chức : </b>1'



- SÜ Sè :


- Líp trëng b¸o cáo phần chuẩn bị của lớp:
2. <b>kiểm tra bài cũ :</b>Sự chuẩn bị của H.


3. <b>Bài míi : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* <b>§Ị bµi</b> :


<i><b>Câu 1</b></i> : Xác định từ đơn, từ ghép và từ láy trong đoạn văn sau :


Ngời ta kể lại rằng, ngày xa có một em bé rất thơng minh tên là Mã Lơng. Em thích học vẽ từ nhỏ. Cha mẹ
em đều mất sớm. Em chặt củi, cắt cỏ, kiếm ăn qua ngày, nhng vẫn nghèo đến nỗi khơng có tiền mua bút. Em dốc
lịng học vẽ, hằng ngày chăm chỉ luyện tập. Khi kiếm củi trên núi, em lấy que củi vặch xuống đất, vẽ những con
chim đang bay trên đỉnh đầu. Lúc cắt cỏ ven sông, em nhúng tay xuống nớc rồi vẽ tôm cá trên đá. Khi về nhà, em
vẽ các đồ đạc lên tờng, bốn bức tờng dày đặc các hình vẽ…


( <i>Cây bút thần</i> – SGK tr 80)
<i><b>Câu 2</b></i> : Trình bày đặc điểm của Danh từ ? Vẽ sơ đồ phân loại Danh từ ?
<i><b>Câu 3</b></i> : Cho các danh từ : học sinh, lớp học, khăn quàng


a. Mỗi danh từ phát triển thành một cụm DT
b. Đặt 3 câu với 3 cụm DT đó


c. ViÕt mét đoạn văn ngắn có 3 cụm DT trên. ( Nội dung tự chọn)
* Đáp án, biểu điểm :


<b>Câu 1</b> : (<i><b>3 điểm )</b></i> :



Xác định đợc – Từ ghép : ngời ta, em bé, thơng minh, Mã Lơng, dốc lịng, hằng ngày, luyện tập, que củi, con
chim, bức tờng


- Từ láy : chăm chỉ, đồ đạc
- Từ đơn là các từ còn lại.
<b>Câu 2</b> : <i><b>( 2 điểm )</b></i>


+ Nêu đợc đặc điểm của DT : ( 1 điểm )


- Nghĩa khái quát : DT là những từ chỉ ngời, vật, hiện tợng, khái niệm
- Khả năng kết hợp : Trớc : những từ chỉ số lỵng


Sau : chØ tõ ( nµy, kia, Êy, nä ) vµ mét sè tõ khác
> Tạo thµnh cơm DT




- Chức vụ cú pháp : Chức vụ chính là làm chủ ngữ; Khi trực tiếp làm vị ngữ phải có từ <b>là </b>đứng trớc.
+ Vẽ đợc sơ đồ phân loại DT : ( 1 điểm)


Danh tõ


DT Sù vËt DT Đơn vị


DT chung DT riêng DT đơn vị quy ớc DT đơn vị tự
nhiên


DT đơn vị chính xác DT đơn vị ớc chng
<b> </b>



<b> Câu 3</b> : <i><b>( 5điểm )</b></i>


- ý 1 : phát triển thành cụm DT đúng ( mỗi cụm đúng cho 0,25 điểm)
- ý 2 : Đặt 3 câu. (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm )


- ý 3 : Viết đoạn văn hoàn chỉnh, theo đúng yêu cầu
+ Hình thức : 0,75đ


+ Néi dung : 2 ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

E. Rút kinh nghiệm :


Ngày soạn : 13/11/08 Tuần : 12


Ngày gi¶ng : 16/11/08 TiÕt : 47



<b>Trả bài viết số 2</b>


<i><b> A.Mục tiêu cần đạt </b></i>



1. Giúp HS tự đánh giá bài làm theo yêu cầu.
2. HS nhận biết lỗi, tự sửa lỗi trong bài văn của mình.
3. Giáo dục ý thức tự giác, tích cực trong học tập..
B. Chuẩn bị :


GV: chÊm, ch÷a các lỗi cụ thể.


Tr bài cho HS trớc 2 hôm, yêu cầu HS đọc và xem lại bài theo yêu cầu :
- bài làm đã đảm bảo yêu cầu của bài văn tự sự cha? bố cục thế nào?


- sử dụng ngôi kể nào? theo thứ tự nào?


- bài viết cịn mắc lỗi gì về câu, chính tả, diễn đạt.
HS : HS xem bài, tự chữa lỗi.


C.Ph ơng pháp : Thực hành
D. Tiến trình bài dạy :
1. <b>ổn định tổ chức : </b>( 1phút)


- SÜ Sè :


- Lớp trởng báo cáo phần chuẩn bị của lớp:
2. <b>kiểm tra bài cũ :</b> Không kiểm tra


3.<b>Bài mới : </b>


Hot động của thầy Hoạt động của trị Nội dung chính


? Nhắc lại đề bài


? Nêu yêu cầu về nội dung, th
loi ca .


? Cách chọn ngôi kể và thứ tự kể


? yêu cầu về nội dung và hình
thức


? Yêu cầu về diễn đạt và dùng từ



1 HS nh¾c lại


- ngôi kể : tôi, em, mình
- thứ tự kể : có thể xuôi


Hoặc ngợc : từ hiện tại, quay về
quá khứ, về hiện tại


- Hình thức : một bài văn hoàn
chỉnh


-Ni dung : cõu chuyn xỳc ng,
gây ấn tợng mạnh mẽ, để lại bài học
sâu sắc. Tình huống truyện hấp dẫn.
- Diễn đạt : lu lốt, li vn trong


A. <b>Đề bài : </b>
Một lần mắc lỗi.


I. <i><b>Tỡm hiu : </b></i>( 3phỳt)
- Th loi : kể chuyện
- Nội dung : 1 lần mắc lỗi
- ngôi kể : thứ nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung chính
GV và HS xây dựng dàn bài cho


đề.


? GV cho mỗi lớp 5 HS tự nhận


xét về bài viết của mình :
Yêu cầu nhận xét : Nội dung đã
đầy đủ cha ? có xúc động khơng
?


Hình thức đã đảm bảo bố cục 3
phần cha, diễn đạt thế nào?
Trong bài mắc những lỗi gì?
> Cuối cùng GV nhận xét chung
về u và nhợc điểm của mỗi lớp.


HS đổi bài cho nhau > đọc,
chữa lỗi


H lên bảng ghi những một số lỗi
cơ bản ( dùng từ sai, diễn đạt
lủng củng, chính tả, dấu câu,
ngơi kể )-> HS phỏt hin v
cha li.


sáng


II. <i><b>Dàn bài :</b></i> ( 5phút)
( Tiết 37-38)


B<b>. Nhận xét chung : 8'</b>
1. <b>Ưu điểm : </b>


- Đa số học sinh đã xây dựng đợc tình
huống truyện có vấn đề.



- Mét sè bµi viÕt có cốt truyện hấp dẫn, có
cảm xúc, các sự việc diễn biến hợp lý.
- Đảm bảo bố cục một bài văn.


- Những bài viết tốt : Hồ Tiên, Trần Hơng,
Bích Phơng


2. Hạn chế :


- Mt s bi cha hon chỉnhr: H.Tùng.
- Một số bài diễn đạt còn lủng củng, lp t
Ngha, c Huy, Ngc H....


- Còn mắc lỗi chính tả : Vũ Hiếu, Khắc
Đạt, T.Anh...


- Li thoi ln lời kể: P. Huyền, Thuý...
- Diễn đạt ẩu, gạch xoá tuỳ tiện: H. Tùnh.
- Ko biết cách viết lời thoại: H.Tùng.
- Dùng từ thiếu chính xác: <i>nói lí tí</i>, cơ giỏo
<i>mng</i>: H.


- Lặp từ: T.Đạt, Đức Huy
- TB ko tách thành nhiều ĐV:
- Một số bài có hiện tợng sao chép,
giống nhau .


C<b>. Chữa lỗi điển hình</b> .
( 15phút)



- Bài khá nhấtL: H.Tiên
- Bài kém nhất: H.Tùng.


4. Cñng cè : 5'- Cách xây dựng tình huống truyện, xây dựng nhân vËt trun.
- C¸c bớc làm bài văn tự sự.


5. H ớng dẫn về nhà : 3' - Tiếp tục tự chữa bài của mình, viết lại bài (đã chữa ).


- Soạn : Luyện tập xây dựng dàn bài của bài văn tự sự kể chuyện đời thờng.
E. Rút kinh nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> kể chuyện đời thờng</b>

<i><b> </b></i>


<i><b> A.Mục tiêu cần đạt :</b></i>



1. Giúp HS nắm đợc thế nào là tự sự kể chuyện đời thờng, các bớc tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý, phơng hớng
chuẩn bị viết bài cho bài văn tự sự kể chuyện đời thờng.


2. Rèn kĩ năng THĐ, Tìm ý, lập dàn ý, chọn ngôi kể, thứ tự kể phù hợp.


Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, hình thức hố vấn đề, so sánh, lựa chọn vấn đề.
3. Giáo dục ý thức tự giác, tích cực trong học tập..


B. ChuÈn bÞ :
GV: Gi¸o ¸n, SGK, SGV
HS : Soạn bài.


C.Ph ơng pháp :
Quy nạp, thực hành.



D. Tiến trình bài dạy :
I. <b>ổn định tổ chức : </b>( 1phút)


- SÜ Sè :


- Lớp trởng báo cáo phần chuẩn bị của lớp:
II. <b>kiểm tra bài cũ :</b> Không kiĨm tra


IIi.<b>Bµi míi : </b>


Giới thiệu bài mới : Trong cuộc sống thờng nhật, ta hay kể về những điều quanh ta cho ngời khác nghe, những câu
chuyện cũng có nhân vật, sự việc , những câu chuyện và sự việc là có thật. Những câu chuyện ấy là chuyện đời
th-ờng…


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ghi bảng


Chiếu hắt 7 đề trong SGK (Trang 119).
? Đọc


? nêu yêu cầu của 6 đề trên
? Nhận xét về yêu cầu của 6 đề


GV : giải thích khái niệm : Kể chuyện
đời thờng.


- Là kể về những câu chuyện hàng ngày
từng trải qua, thờng gặp với những ngời
quen, hay lạ nhng đã để lại ấn tợng, cảm
xúc nhận định nào đó. Nhân vật trong
truyện và sự việc phải hết sức chân thực,


không bịa đặt, thêm thắt tuỳ ý.


? Dựa vào các đề trên, hãy tạo ra một vài đề
tự sự tơng tự?


GV yêu cầu HS đọc đề ( 5HS)


? Đọc đề, phân tích đề ( th loi, ni dung)


2HS c


- Yêu cầu : kể ngời và việc


- phạm vi: những câu chuyện có trong thùc


( Ngêi thùc, viƯc thùc)


- Học sinh tìm một số đề tự sự cùng loại.
( 2 đề)


VD : - Hãy kể về một ngời thân của em.
- Từ một học sinh trung bình, nhờ sự nỗ
lực của bản thân, em đã vơn lên thành một
học sing giỏi. Hãy kể về q trình đó.
a. Tìm hiểu đề :


- Kể chuyện đời thờng, ngời thật, việc thật.
- Kể về hình dỏng, tớnh tỡnh, phong cỏch
ca ễng.



- Biểu lộ tình cảm yêu mến, kính trọng của
em.


b. Phơng hớng làm bài.
- Giới thiƯu chung vỊ «ng.


- Một số việc làm, hành động đối xử của
ơng với mọi ngời trong gia đình em.
- Tập trung cho một chủ điểm nào đó.
c. Học sinh tìm hiểu dàn bài, bài tham khảo
SGK.


<b>A, LÝ thuyÕt:</b>


I. <b>Đề văn tự sự kể chuyện </b>
<b>đời th ờng.</b> ( 7phút)
<b>I.1. Khảo sát ngữ liệu: </b>
*/ <i><b>Đề mẫu ( SGK) </b></i>
*/ <i><b>Nhận xét : </b></i>


II. <b>Qu¸ trình thực hiện</b>.
( 25phút)


* <b>Đề bài</b> : kể chuyện về
ông ( bà) của em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hot ng của thầy Hoạt động của trò ghi bảng
? Nêu phơng hng lm bi ?



? Nêu nội dung dàn bài
? Nhận xét về dàn bài ?
? Đọc bài viết tham khảo ?


? Bài viết có sát với đề, sát với nội dung dàn
bài đã vạch ra ko ? vì sao ?


? Đặc điểm của nhân vật có phù hợp ko
( với tuổi tác, tính cách ngời cao tuổi...)
? Tóm lại, kể chuyện về một nhân vật đời
thờng cần phải chú ý vấn đề gì ?


GV cho học sinh hoạt động trong bàn, xây
dựng dàn ý. HS có thể lựa chọn một trong
các đề trên.


VD : kĨ vỊ mét ngêi b¹n míi quen :
Mở bài : tình huống gặp và quen nhau
- Giíi thiƯu kh¸i quát về bạn


Thõn bi : - k vi nột v c im ca
bn :


+ hình dáng
+ tính nết, së thÝch


+ Việc làm, phong cách của bạn để lại cho
mình ấn tợng sâu sắc.


+ Ước mơ, nguyện vọng của bạn.


+ tình cảm của bạn đối với mình.
Kết bài : tình cảm của em đối với bạn.


HS làm dàn bài theo bàn ( thảo luận và
thống nhÊt trong bµn)


Thêi gian : 5phót


> đại diện trình bày ( 5bàn)
> nhận xét, bổ sung


+ kể đợc đặc điểm của
nhân vật hợp với lứa tuổi,
tính cách, sở thích riêng
+ hành động việc làm phải
hợp lý, phù hp vi c
im nhõn vt.


+ Cần chọn lựa những chi
tiết tiêu biểu, tránh dàn chải,
lan man, h cấu ko cã
thùc…


B. <b>Luyện tập</b> ( 12phút)
<i><b>Lập dàn bài cho một trong</b></i>
<i><b>các đề đã nêu trên hoặc tự </b></i>
<i><b>viết một bài văn về ơng nội </b></i>
<i><b>hoặc ơng ngoại em.</b></i>


4. cđng cè ,



V, h íng dÉn vỊ nhµ ( 3phót)


- Viết hoàn chỉnh một đề từ dàn bài đã lập trên.



- Học và ôn lại pp kể chuyện đời thờng, chuẩn bị bài viết số 3

E.

<b>Rút kinh nghiệm </b>


NS: 20/11/08


NG: 23/11/08 <b>TuÇn 13</b>
<b> TiÕt 49 - 50 : </b> <b> </b>

<b>Viết </b>

<b> </b>

<b>Bài tập làm văn số 3.</b>



<b> ( </b>

<i><b>Tại lớp </b></i>

<b>)</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


1. Củng cố kiến thức văn tự sự kể chuyện đời thờng, những chuyện ngời thật việc thật.
2. Rèn kĩ năng viết bài văn tự sự kể chuyện đời thờng. kĩ năng viết một bài văn hoàn chỉnh.
3. Giáo dục ý thức tự giác, tích cực hoạt động, sáng tạo trong khi làm bài.


B. <b>ChuÈn bÞ</b>:


GV: đề bài, dáp án, biểu điểm


HS: Làm dàn ý các đề trong SGK, vở viết bài.
C. <b>Ph ơng pháp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. <b>Tiến trình bài dạy</b>:
I. ổn định t chc :



II. Kiểm tra phần chuẩn bị cđa HS
III. ViÕt bµi:


GV giao đề cho học sinh, HS đọc v lm bi.


<b>1. Đề bài : </b>


Em h·y kĨ chun vỊ mét ngêi th©n cđa em.


2. <b>Yêu cầu</b>: + Kể về ngời thân : ông, bà, bè ,mÑ, anh, em...


+ kể về những việc làm, những sự việc thể hiện tính tình, phẩm chất, tình cảm
của ngời đợc kể từ những điều em đã quan sát, đã thấy, đã nghe...


+ Bài viết phải có đủ bố cục rõ ràng.
<b>3, Dàn ý:</b>




*/ MB: - Giíi thiƯu vỊ ngêi th©n, quan hệ giữa ngời thân với mình.
- Cảm xúc về ngời thân.


*/ TB: - Kể về hình dáng, tính tình, sở thích... của ngời thân.
- Kể về sự chăm lo của ngời thân đối với gia đình...
- Kể về sự chăm lo của ngời thân đối với mình...
- Cảm xúc của mình với ngời ấy.


*/ KB: KĐ tình cảm của mình.
4. <b>BiĨu ®iĨm</b> :



+ điểm 8-9: Bài viết kể đợc những việc làm thể hiện tính tình, phẩm chất của ngời đc kể;
cảm xúc chân thành, tình huống truyện bất ngờ, hấp dẫn. Bài viết ko mắc lỗi chính tả.


+ điểm 6- 7: bài viết có cảm xúc, bố cục rõ ràng, lời văn lu lốt. Có thể sai 1>2 lỗi chính tả.
+ điểm 4 -5 : đảm bảo có cốt truyện, bố cục rõ tuy nhiên diễn đạt đôi chỗ còn lủng củng, tối
ý. Còn mắc vài lỗi câu và chính tả.


+ điểm 2-3: Bài viết sơ sài, diễn đạt kém. Sai nhiều về lỗi chính tả.
+ điểm 1: lạc đề, ko hiểu đề.


IV, Cñng cè:


- GV thu bµi.


- NhËn xÐt giê viÕt bµi.
V, H íng dÉn vỊ nhµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Ng y So</b><b>à</b></i> <i><b>ạ</b><b>n: 25/11/08</b></i>
<i><b>Ng y gi</b><b>à</b></i> <i><b>ả</b><b>ng:28/11/08</b></i>


<i><b> Tuần:13</b></i>
<i><b> Tiết:51</b></i>

<b> TREO BIỂN</b>



<b> LỢN CƯỚI ÁO MỚI</b>


<i><b> (Hướng dẫn đọc thêm)</b></i>


<b>A, Mục tiêu cần đạt:</b>



1/ Giúp học sinh hiểu thế nào là truyện cười


Hiểu được nội dung, ý nghĩa, nghệ thuật gây cười trong 2 truyện "Treo biển" và "Lợn
cưới áo mới"


2/ Rèn kỹ năng kể và cảm thụ, phân tích truyện cười


3/ Giáo dục học sinh ý thức tự đấu tranh với thúi xu ca chớnh mỡnh


<b>B- Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên : Giáo án, bảng phụ và phiếu học tập.


- Hc sinh : đọc, tóm tắt nội dung văn bản; chuẩn bị tiểu phẩm ngắn ( tổ 1, 2 văn bản
“Treo biển”; tổ 3 : văn bản “ Lợn cới ỏo mi


<b>C. Ph ơng pháp</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>D, tiến trình bài dạy</b>:
I. <b> n đị nh t ổ ch ứ c </b> (1')
II. <b>Ki ể m tra b i cà</b> <b> ũ </b>: ( 4phót)


? Kể chuyện: "Ch©n, tay, tai, mắt, miệng". Nêu bài học rút ra từ câu chuyện?


Trả lời: Tong tập thể, mỗi thành viên không sống tách biệt mà phải nương tựa vào nhau
để tồn tại <sub></sub> biết hợp tác, tôn trọng công sức của nhau.


<b>III. Bài mới</b>:


Vào bài: Người VN chúng ta rất biết cười dù ở bất kỳ hồn cảnh, tình huống nào. Vì vậy



rừng cười dân gian rất phong phú. Rừng cười ấy có đủ các cung bậc khác nhau: có tiếng cười
mua vui hóm hỉnh nhưng khơng kém phần sâu sắc; có tiếng cười sâu cay, châm biếm để phê
phán thói hư tật xấu và để đả kích kẻ thù <sub></sub> chúng ta sẽ phần nào thấy được từng cung bậc ấy qua
việc tìm hiểu 2 truyện cười: "Treo biển" và "Lợn cưới áo mới"


<b>HOẠT ĐỘNG cđa thÇy</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA trß</b> <b>GHI BẢNG</b>


? Em hiểu truyện cười là truyện kể về


những điều gì? <b>A/ Giíi thiƯu chung:</b><sub>3 p</sub>


<b>*/ TLo¹i:</b>Trun cêi.
<b>(SGK - 124)</b>


G. Nói thêm về "hiện tượng đáng cười" là
những hiện tượng có tính chất ngược đời,
lố bịch trái với tự nhiên, thể hiện ở hành
vi, cử chỉ, lời nói của người nào đó
Có 2 loại truyện cười:


+ Truyện cười cốt để mua vui (truyện
cười hài hước): Mất rồi, Treo biển
+ Truyện cười cốt để phê phán, đả kích
(truyện cười châm biếm): Lợn cưới áo
mới, Thà chết còn hơn




Để hiểu rõ hơn về truyện cười, chúng ta


cùng tìm hiểu 1 số truyện cười sau:


<b>B/ </b>


<b> §äc hiểu văn </b>
<b>bản:</b>


<b>I/ Truyn "Treo </b>
<b>bin" ( 25phút)</b>


G. Hng dẫn đọc: Đọc với giọng hài
hước nhưng kín đáo thể hiện qua từ bỏ
ngay được lặp lại nhiều lần


Học sinh đọc văn bản <b>1. Đọc, chó thÝch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HOẠT ĐỘNG cđa thÇy</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA trß</b> <b>GHI BẢNG</b>


? Văn bản "Treo biển" ;là 1 truyện cười
dân gian. Văn bản bày có mấy sự việc


chính? <sub>2 sv chính:</sub>


- Nhà hàng treo biển
- Nhà hàng chữa, cất biển
? Hãy xác định bố cục văn bản ứng với 2


sự việc trên? - SV1: Câu 1<sub>- SV2: Còn lại</sub> <b>2. Bố cục: 2 phần</b>
G. Chúng ta đi phân tích văn bản theo bố



cục đã chia <b>3. Phân tích</b>


H. Đọc biển:


"Ở ĐÂY CĨ BÁN CÁ TƯƠI"


a<i><b>) Nhà hàng treo </b></i>
<i><b>biển</b></i>


? Nhà hàng treo biển để làm gì?


? Nội dung tấm biển treo ở cửa hàng có
mấy yếu tố? Vai trò của từng yếu tố?




Treo biển cốt là để giới
thiệu, quảng cáo sản phẩm
nhằm mục đích bán được
nhiều hàng


Nội dung tấm biển có 4
yếu tố, thơng báo 4 nội
dung:


- Ở đây: thơng báo về địa
điểm


- Có bán: thơng báo về
hoạt động của cửa hàng


- Cá: thông báo loại mặt
hàng


- Tươi: thông báo chất
lượng mặt hàng


? Nhận xét về nội dung tấm biển


? Theo em có thể thêm hay bớt thơng tin
nào trên biển khơng? Vì sao?




tấm biển đã đáp ứng đủ
thông tin cần thiết cho
người nghe


Khơng: Vì Tấm biển đáp ứng đủ


các thông tin cần
thiết cho khách hàng
? Nếu sự việc chỉ có vậy (chỉ dừng lại ở


đây) đã thành truyện cười chưa? Vì sao? Chưa, vì: Chưa xuất hienẹ các yếu tố gây cười (yếu tố
khơng bình thường) <sub></sub> chưa
tạo ra cái đáng cười


? Vậy lý do nào khiến nhà hàng chữa biển


và cất biển <sub></sub> phần tiếp b) <i><b>biển và cất biển</b><b>Nhà hàng chữa </b></i>



G. Khi nhà hàng treo biển lên đã có nhiều
người góp ý về tấm biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HOẠT ĐỘNG cđa thÇy</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA trß</b> <b>GHI BẢNG</b>


? Nhận xét từng ý kiến góp ý? (Lần góp ý,


nội dung góp ý, thái độ của nhà hàng HS thảo luận, điền bảng
Lần


góp ý ND góp ý Thái độ
? Em có nhận xét gì về hành động của nhà


hàng khi nghe những lời góp ý của khách
hàng? Điều đó có đáng cười khơng? Vì
sao?


G. Và đặc biệt là lần góp ý cuối cùng, đó
là sự việc đáng cười nhất




Răm rắp làm theo sau mỗi
lần góp ý của khách hàng <sub></sub>
khơng có lập trường


- Rất đáng cười: vì mỗi lần
có người góp ý là nhà hàng
khơng cần suy nghĩ, nghe


nói bỏ ngay. Cười vì sự
khơng suy xét, ngẫm nghĩ
của nhà hàng, cười vì nhà
hàng khơng hiểu những
điều viết trên bảng quảng
cáo có ý nghĩa gì và treo
biển quảng cáo để làm gì


? Vì sao lần góp ý cuối cùng là sự việc


đáng cười nhất? Vì lúc này cái cười được bộc lộ rõ nhất. Treo biển là
để quảng cáo <sub></sub> bây giờ lại
cất biển đi <sub></sub> nực cười
G. Ta cười vì từng ý kiến nghe có vẻ có lý


nhưng khi thực hiện <sub></sub> kết quả lại phi lý
Thủ tiêu biển bán hàng <sub></sub> nghiã là thủ tiêu
nhà hàng và khách hàng <sub></sub> đó là 1 việc làm
ngớ ngẩn biến việc "treo biển" thành vô
nghĩa. Biến cái "có" thành cái "khơng"
một cách vớ vẩn


? Vậy điều đáng cười ở đây là gì?


- Người nghe góp ý <sub></sub>
khơng biết suy
xét, hồn tồn mất
hết chủ kiến (khơng
có quan điểm lập
trường)



? Nếu đặt mình vào vị thế của nhà hàng
em sẽ làm gì trước những lời góp ý của


khách hàng? Lắng nghe cả 4 ý kiến, cảm<sub>ơn họ đã góp ý cho nhà </sub>
hàng. Nhưng sẽ suy nghĩ
cẩn thận và để nguyên tấm
biển như ban đầu


? Nhận xét về mức độ tiếng cười trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HOẠT ĐỘNG cña thầy</b> <b>HOT NG CA trò</b> <b>GHI BNG</b>


? Theo em tỏc giả dân gian mượn truyện


này để cười ai? Cười điều gì? Cười những người khơng <sub>có chủ kiến, khơng suy xét </sub>
kỹ khi làm theo ý kiến của
người khác <sub></sub> dẫn đến hỏng
việc


? Khái quát thành ý nghĩa của truyện cười


BÀI HỌC: Khi được người khác góp ý,
không nên vọi vàng hành động theo ngay.
Làm việc gì cũng phải có ý thức, có chủ
kiến, tiếp thu có chọn lọc ý kiến của
người khác


<i><b>a.ND</b></i>: Treo biển là 1
truyện hài hước, tạo


tiếng cười vui vẻ, phê
phán nhẹ nhàng
những người thiếu
chủ kiến khi làm
việc, không suy xét
khi nghe ý kiến người
khác


Học sinh đọc ghi nhớ b <i><b>Ghi nhớ</b></i> (SGK)


<b>5. Luyện tập</b>


? Nếu nhà hàng nhờ em làm lại biển, em
sẽ làm ra sao? Rút ra bào học gì về cách
dùng từ?


- Học sinh có thể làm lại
biển bằng cách vẽ hình
những con cá và đề " Ở
đây có bán cá"


- Từ dùng phải có nghĩa,
có lượng thông tin cần
thiết, không dùng từ thừa
G. Từ trong biển quảng cáo phảo ngắn


gọn, rõ, đáp ứng được mục đích, nội dung
quảng cáo


<b>II- Truyện "Lợn </b>


<b>cưới áo mới" </b>
<b>( 15phót)</b>


G. Chú ý nhấn giọng nói của 2 chàng.


Các từ "lợn cưới" và "áo mới" <b>1, Đọc, hiểu chú thích</b>


G. Kể tóm tắt


? Giải nghĩa từ "hóng", "tất tưởi" - Hóng: chờ đợi, ngóng
trơng với vẻ sốt ruột


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HOẠT ĐỘNG cđa thÇy</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA trß</b> <b>GHI BẢNG</b>


may, lợn cưới <b>a. </b><i><b>Những của được </b></i>
<i><b>khoe</b></i>


? Anh thứ nhất có gì để khoe? Anh thứ nhất: 1 cái áo mới
? Theo em 1 cái áo mới có đáng để khoe


thiên hạ khơng? Vì sao?  Khơng, vì là cái bình thường
? Anh thứ hai có gì để khoe? Anh thứ hai: 1 con lợn


cưới
? Có đáng khoe thiên hạ 1 con lợn cưới


khơng? Vì sao?  Khơng, vì cũng là cái bìnhthường
? Nhận xét của em về những của được


đem khoe?  Những cái bình <sub>thường, khơng đáng </sub>



khoe
? 2 anh kia đã đem những cái rất bình


thường để khoe mình có của. Điều đó có
đáng cười khơng? Vì sao?




Đáng cười, vì khơng bình
thường, lố bịch <sub></sub> vì đem của
khoe là xấu tính, huống chi
đó là không đáng để khoe
? Qua sự việc này, nhân dân muốn cười


giễu tính xấu gì của người đời?  Cười giễu tính thích khoe <sub>khoang (nhất là tính khoe </sub>
của)


? Anh có lợn khoe của trong tình huống


nào? Anh có lợn: tất tưởi chạy đi tìm lợn <b>b. </b><i><b>Cách khoe của</b></i>
? Đó có phải là hồn cảnh để khoe lợn


khơng? Vì sao>  Khơng phải hồn cảnh để <sub>khoe lợn vì việc tìm lợn </sub>
song song với việc khoe
lợn


? Cách khoe lợn diễn ra ntn? Hỏi to: " Bác có thấy con
lợn cưới của tơi chạy qua
đây không?"



? Lẽ ra anh ta phải hỏi ra sao? <sub>Hỏi: Báccó thấy con lợn </sub>
nào chạy qua đây không?
? Như thế trong câu hỏi của anh ta bị thừa


chữ nào?  thừa chữ "cưới", "của tơi"
? Vì sao anh có lợn cố tình hỏi thừa ra


như thế?  Mục đích khoe lợn chứ khơng phải tìm lợn
? Khoe lợn là khoe đám cưới, tức là muốn


khoe của nhà mình


? Anh có áo mới có cách khoe của khác
với anh có lợn ở điểm nào?


Anh có áo: đứng hóng ở
cửa từ sáng <sub></sub> chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HOT NG của thầy</b> <b>HOT NG CA trò</b> <b>GHI BẢNG</b>


? Nhận xét gì về cách khoe như thế này? <sub></sub> Như con trẻ ( chẳng cần
công phu đến thế để khoe
một vật tầm thường)
? Điệu bộ và lời nói của anh khoe áo có gì


khác thường? + Điệu bộ: Giơ vạt áo ra<sub>+ Lời nói: "từ lúc tơi </sub>
mặc…"


? Anh ta khoe trong hồn cảnh nào? <sub></sub> Khoe rất cụ thể (khoe


trong khi đang trả lời
người đi tìm lợn)
G.Đó khơng phải là hồn cảnh để khoe áo


? Lẽ ra anh có áo mới phải trả lời anh có
lợn cưới ntn?




Khơng, tơi khơng thấy con
lợn nào qua đây cả




chi tiết khác thường nhất
? Em hiểu gì về ý đồ của anh áo mới


trong câu trả lời?


G. Nghĩa là cần có câu trả lời phủ định
nhưng anh áo mới đã chuyển thành câu
khẳng định. ở đây có sự ăn miếng trả
miếng trong việc khoe của…




Muốn phủ định việc khoe
giễu của anh lợn cưới
(Anh ta muốn) khoe áo để
khoe sang



? Em có nhận xét gì về cách khoẻ của 2


nhân vật?  Khoe của lố bịch, đáng cười


<b>3. Tổng kết</b>


? Truyện được sáng tác nhằm mục đích


gì? - Chế giễu loại người có <sub>tính hay khoe của. Đó là 1 </sub>
thói xấu của con người <sub></sub>
cần loại bỏ


<b>a</b><i><b>, Nội dung</b></i><b>: Giễu </b>
<b>cợt, phê phán tính </b>
<b>khoe của - 1 thói </b>
<b>xấu của con người</b>


? Cách khoe của có gì độc đáo? <b>b</b><i><b>, Nghệ thuật</b></i><b>: Lối </b>


<b>phóng đại, gây cười</b>
<b>c,ghi nhí: SGK </b>


? KĨdiễn cảm truyện trong vai kể anh có


áo mới, anh có lợn cưới? <b><sub>4- Luyện tập</sub></b>


<b>IV. Củng cố: ( 3phót)</b>


So sánh truyện cười với truyện ngụ ngôn để thấy được đặc điểm của mỗi truyện?



<b>V. Hướng dẫn về nhà ( 2phót)</b>


- ôn tập truyện dân gian


- Học, tập kể diễn cảm 2 truyn trờn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn : 25/11/08 Tuần : 13


Ngày giảng : 28/11/08 TiÕt : 52


<b> Số từ và lợng tõ</b>

<i><b> </b></i>



<i><b> A.Mục tiêu cần đạt :</b></i>



1. HS nắm đợc ý nghĩa và công dụng của số từ và lợng từ.. Biết dùng đúng số từ và lợng từ.
2. Rèn kĩ năng sử dụng số từ và lợng từ, phân biệt số từ với lợng từ và danh từ chỉ đơn vị.
3. Giáo dục ý thức tự giác, tích cực trong học tập..


B. Chuẩn bị :


GV : Bảng phụ, phiếu häc tËp
HS : ¤n l¹i kiÕn thøc ë tiĨu häc.
C.Ph ơng pháp :


Quy n¹p, thùc hµnh


D. Tiến trình bài dạy :
I. <b>ổn định tổ chức : </b>( 1phút)


- SÜ Sè :



- Líp trëng báo cáo phần chuẩn bị của lớp:
II. <b>kiĨm tra bµi cị :</b> Kh«ng kiĨm tra


III.<b>Bµi míi : </b>


? Đặt một cụm danh từ đầy đủ vói các danh từ : quat táo, con ngời.


? Phân tích cấu tạo của cụm danh từ đó.


HS lªn bản làm : + ba quả táo này
+ nh÷ng con ngêi Êy


 phơ trớc : ba, những > thuộc những từ loại gì ? > bµi häc:


<b>hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ni dung chớnh</b>


Yêu cầu HS quan sát bảng phơ chÐp
VD


? §äc VD a


? Xác định cụm danh từ trong ví dụ
? Phân tích cấu tạo của các cụm trên
? Phần phụ trớc ( tức phần in đậm )
trong các cụm trên bổ sung ý nghĩa gì
cho DT


? Vị trí của những từ này trong CDT
? §äc VD b


? Xác định CDT trong VD? Phân tích


cấu tạo CDT


? Tõ in ®Ëm ( Phơ sau) trong CDT trên
bổ sung ý nghĩa cho từ nào?


? Từ in đậm bổ sung ý nghĩa gì cho DT?
Vị trÝ trong CDT?


? H·y kh¸i qu¸t chung ý nghÜa cđa các
từ in đậm trong các VD vừa tìm


a, - Hai /chàng


- Một trăm /ván cơm nếp
- Một trăm /nệp bánh chng
- Chín /ngà


- Chớn/ ca
- Chớn /hng mao
- Mt /ụi


PT cấu tạo 3 phần các CDT


- Ph trc : bổ sung ý nghĩa về số lợng sự vật >
ng trc DT


b, Hùng Vơng thứ sáu


> b sung ý nghĩa cho từ Hùng vơng
> phụ sau : bổ sung ý nghĩa về số thứ tự


> đứng sau DT


HS kh¸i quát, nêu ý hiểu của mình


I<b>. Số từ</b> ( 10phút)
I.1. <i><b>Khảo sát ngữ </b></i>
<i><b>liệu: </b></i>


*/ <i><b>Nhận xét: </b></i>


- Từ in đậm : bổ sung ý
nghĩa về số lợng
đứng trớc DT


Bỉ sung ý nghÜa vỊ sè
thø tù


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung chính</b>
? Vị trí của nó trong CDT


GV kh¸i quát, gọi tên các từ trên
? Em hiểu số từ là gì?


GV: lu ý : t ụi trong VD a


? Từ đơi có phải là số từ khơng? vì sao?
( Chú ý xét vị trí và ý nghĩa của từ trong
cụm từ)


GV: một đôi không phải là số từ ghép


nh: một trăm, một nghìn, một tá, một
cặp vì sau một đơi khơng thể sử dụng …
DT đơn vị


VD: Có thể nói : một trăm con trâu; một
đơi trâu


Khơng thể nói : một đơi con trâu…
> Từ con là DT chỉ loại thể


> ý nghĩa khái quát của từ đôi giống với
ý nghĩa khái quát ca t con


? Đọc ghi nhớ
? Tìm 5 VD về ST


GV cho VD : Xác định ST và nêu ý
nghĩa của ST trong VD sau :


Nhất nớc, nhì phân, tam cần, tứ giống.
> GV chú ý HS : Mặc dù các ST này
đứng trớc DT nhng nó khơng biểu thị số
TT. Vì vậy, muốn xác định ý nghĩa của
ST cần căn cứ vào nội dung ý nghĩa của
câu chứa nó.


? §äc VD


? Xác định cụm DT



? Xác định phần phụ trớc của các CDT
? Những phụ ngữ đó có tác dụng nh thế
nào trong CDT


> Lợng từ
? Lợng từ là gì?


? So sánh lợng từ với số từ


GV yêu cầu HS lên bảng điền các CDT
trên vào mô hình CDT


? Da vo v trớ trong CDT có thể chia
l-ợng từ làm mấy nhóm? Gi tờn cỏc
nhúm ú?


? Tìm thêm các từ cã ý nghÜa t¬ng tù


? Đọc yêu cầu BT
? Xác nh s t


? Đọc 2 câu thơ của Tố Hữu
? ý nghĩa của các từ in đậm
? Nội dung, yêu cầu của bài tập


HS phát biểu


- T ụi ko phải là số từ mà là DT chỉ đơn vị
Vì: + đứng sau số từ



+ đợc dùng để biểu thị ý nghĩa số lợng của sự
vật


VD : c¸c DT giống với số từ : Cặp , tá, chục,


- ST: nhÊt, nh×, tam, tø > chØ sè thø tự


Cụm DT :
- các /hoàng tử
- những/ kẻ thua trận


- cả mấy vạn/ tớng lính quân sĩ


> Phụ trớc bổ sung ý nghÜa vỊ sè lỵng Ýt hay
nhiỊu cđa sự vật


+ lợng ít : các, những, mấy, mọi..
+ lợng nhiều : cả, tất cả, toàn bộ
So sánh :


+ Giống:Đứng trớc DT


+ Khác : - ST chỉ số lợng hoặc sè thø tù cđa sù
vËt


- LT chØ sè lỵng Ýt hay nhiỊu cđa sù vËt
Phơ tríc Trung t©m Phơ sau


T1 T2 T



1 T2 S1 S2


Cả
Các
Nhữn
g
Mấy
vạn
kẻ
Hoàng
tử
Tớng
lĩnh
Quân

Thua
trận


HS lên bảng làm


+ 1 (canh), 2(canh) ST chỉ số l… ỵng
+ ( canh)4, (canh) 5 .ST chØ sè thø tù.…


- Trăm, ngàn, muôn đều đ… ợc dùng với ý nghĩa
chỉ số lợng nhiều, rất nhiều ( số từ chỉ số nhiều)
+ Giống : lợng từ chỉ ý nghĩa phân phối


> Sè tõ


- Cần phân biệt số từ


với DT chỉ đơn vị…
I.2.<i><b>Ghi nhớ ( SGK) </b></i>


II. <b>L ợng từ</b> ( 10phút)
II.1, Khảo sát ngữ liệu:
*.<i><b>Nhận xét : </b></i>


Những từ chỉ lợng
ít hay nhiều của
sự vật


- Phân loại : 2 nhóm
+ Chỉ ý toàn thể : cả, tất
cả, toàn bộ, tất thảy
+ Chỉ ý tập hợp hay
phân phối : những các,
mọi ,mỗi, từng
II.2. <i><b>Ghi nhớ ( SGK) </b></i>
II<b>. Luyện tËp</b>


( 20phót)


<i><b>Bµi tËp 1 (SGK) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung chính</b>
? Điểm giống và khác nhau của “ từng”


vµ mỗi


BT1. Nhận diện và chỉ rõ ý nghĩa các ST


trong ®o¹n ca dao:


Một yêu em cố tăng gia
Hai yêu em có đàn gà đầy sân
Ba u làm cỏ bón phân


Bèn yªu sím tèi chuyên cần tới rau


+ Khác :


-Tng: mang ý ngha lần lợt theo trình tự: hết cá
thể này đến cỏ th khỏc


- mỗi : mang ý nghĩa nhấn mạnh, tách riêng
từng cá thể, không mang ý nghĩa lần lợt.
HS lên gạch chân ST


Một, hai, ba, bôn > ST chØ sè thø tù.


<i><b>Bµi tËp 3 ( SGK) </b></i>


<i><b>Bµi tËp thªm : </b></i>


IV. Cđng cè: (2phót)


GV hƯ thèng lại nội dung bài
V. H ớng dÉn vỊ nhµ: (2phót)


- Xác định ST, LT trong văn bản : Thánh Gióng
- Đọc, tìm hiểu bài Chỉ từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn:27/11/09


Ngày giảng :30/11/09 <b>TuÇn 14. - </b>TiÕt 53


<b>Kể chuyện tởng tợng</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


1. Giúp học sinh bớc đầu nắm đợc nội dung, yêu cầu của kể chuyện sáng tạo ở mức n
gin.


2. Tích hợp với các văn bản truyện cời, truyện ngụ ngôn và khái niệm cụm danh từ.


3. Hc sinh chuẩn bị chọn đề tài, tìm tịi nội dung, cốt truyện để viết một bài kể chuyện sáng
tạo.


B. <b>ChuÈn bị</b>:


GV: giáo án, bảng phụ, phiếu BT


HS: son các đề bài trong SGK; Ôn lại văn bản : Chân, Tay,Tai,Mắt, Miệng
<i>C. </i>


<i><b> </b></i><b>Ph</b><i><b> </b></i><b>¬ng pháp</b><i><b> </b><b> </b>:</i>


- Đọc, phân tích mẫu.


- Tho luận về vai trò của tởng tợng tự do trong kể chuyện sáng tạo, phân biệt mức độ
giữa truyện sáng tạo, truyện đời thờng.



<b>D. Tiến trình bài dạy.</b>
<b> 1.</b>ổn định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị : ( 3phót)


? Thế nào là kể chuyện đời thờng? Các bớc tiến hành một bài văn kể chuyện đời thờng?


Yêu cầu trả lời : + kể chuyện đời thờng là kể về ngời thực, việc thực, xảy ra trong cs hàng ngày…
Các bớc tiến hành : Tìm hiểu đề > tìm ý > lập dàn ý > viết đoạn > viết bài hoàn chỉnh.


3. Bµi míi :


<i> GTBM :</i>

ở tiết trớc chúng ta đã tìm hiểu 1 dạng trong bài văn tự sự kể chuyện đời thờng. Nhng trong đời sống ko


chỉ có những câu chuyện trong đời thời mà nhân dân ta cịn có thể tởng tợng ra những câu chuyện rất lí thú với mục
đích ý nghĩa cụ thể. Vậy đó là cách kể chuyện ntn > bài học hôm nay.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b> <b>ghi bng</b>


? kể tóm tắt truyện ngụ ngôn :


Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng. HS tóm tắt:


+ Chõn, Tay, Tai, Mắt tị nạnh với lão Miệng
+ Cả bọn quyết tâm đình cơng ko làm cho lão
Miệng ăn nữa.


+ Qua vài ngày cả bọn thấy mệt mỏi, rà rời, ko
buồn làm gì cả.


<b>A, Lí thuyết: </b>



I. T<b>ìm hiểu chung vỊ kĨ</b>
<b>chun t ëng t ỵng </b>
( 15phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>ghi bng</b>


? Truyện này có thật ko?


? Vì sao em biết rõ đây là truyện
ngụ ngôn dân gian hoàn toàn do
t-ởng tợng mà có ?


? Ngi k ó vn dụng tởng tợng
nh thế nào ?


? Tởng tợng đóng vai trị nh thế
nào ở trong truyện này ? Nhằm
mục đích gì?


? Có phải tất cả mọi chi tiết, sự việc
trong truyện đều là bịa đặt hay
khơng ? Vì sao em bit ?


GV : khi miệng ko đc ăn:


- chân, tay, mƯt mái, ko mn nhÊc
..


- tai lóc nµo cịng thÊy ù ù nh xay


lúa


- miệng nhợt nhạt...


? vậy em hiểu thế nào là kể chuyện
tởng tợng


? ct lừi ca truyn dựa vào đâu
? Trong các vb đã học, vb nào l
truyn tng tng


? Trong các truyện này, yếu tố nào


+ cuối cùng cả bọn đã hiểu ra rằng nếu lão
Miệng ko có ăn thì cả bọn sẽ ko có sức


+ cả bọn làm cho lÃo M ăn và thấy khoẻ
khoắn trở lại > cả bọn hoà thuận nh xa.
> là câu chuyện ko có thật


+ Nhân vật là các bộ phận cơ thể ngời > ko có
tính cách, suy nghĩ nh con ngời.


> Nhân hoá các bộ phận cơ thể ngêi


- Tởng tợng đóng vai trị quan trọng


> ý nghĩa : làm nổi bật chân lí xã hội: trong tập
thể, mỗi thành viên phải biết nơng tựa vào
nhau, gắn bó với nhau, nếu tách rời nhau thì ko


thể tồn tại đợc…


- Chi tiÕt cã thùc :


+ Ch©n, tay, tai, mắt, miệng là 5 bộ phận trên
cơ thể con ngời có mqh nơng tựa chặt chẽ với
nhau, phụ thuộc vµo nhau


+ chân, tay, mắt, tai phải làm việc ko đợc ăn
nh miệng


+ c¶ bän c¶m thÊy mƯt mái khi miệng ko đc
ăn > khi miệng ăn cả bọn lại thấy khoẻ mạnh


HS c ghi nh


- Cốt lõi : dựa vào những chi tiết có thực, có ý
nghĩa


VD : cỏc truyện ngụ ngơn, cổ tích
> tởng tợng đóng vai trị quan trng


> là văn bản kể chuyện
t-ởng tợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>ghi bng</b>
úng vai trũ quan trng


? Nhân vật trong loại truyện này
th-ờng là những dạng nhân vật nào?


NT chủ yếu đc sử dụng trong văn
kể chuyện tởng tợng


? Truyn tng tợng khác với truyện
đời thờng ntn


? §äc trun


? Trong trun ngời ta tởng tợng ra
những gì


? sự tởng tợng ấy dựa trên những
sự thật nào?


? tng tng nh vy nhằm mục
đích gì?


HS đọc


? trun cã nh÷ng u tè tëng tợng
nào?


? yếu tố nào là thật


? ý nghĩa của việc tởng tợng
GV nêu yêu cầu bài tập


> mi t chn một đề để tìm ý và
lập dàn ý.



- nhân vật : con vật, thực vật, động vật, thiên
nhiên hoặc bộ phn c th ngi.


- NT : nhân hoá


Khỏc truyn i thờng : cách xây dựng nv, các
chi tiết chủ yếu bằng tởng tợng sáng tạo, so
sánh, nhân hoá của ngời kể chuyện.


1HS đọc


- tởng tợng : + sáu con gia sỳc núi c ting
ngi.


+ sáu con gia súc kể công, so bì tị nạnh với
nhau.


- sự thật : về cs và công việc của mỗi giống vật
nuôi.


> M: nhm th hiện t tởng : các giống vật
nuôi tuy khác nhau nhng đều có ích cho con
ngời, ko nên suy bì, tị nạnh với nhau.


- tëng tỵng :


+ một giấc mơ c gp LL


+ LL đi thăm dân tình nấu bánh, em hỏi
chuyện LL và LL trả lời



- Thật : ngời kể xng em ( ngôi thứ nhất) và
việc nấu bánh chng ngµy tÕt/


> ý nghĩa : giúp ngời đọc hiểu sâu thêm về
nhân vật LL- về phong tục làm bánh chng
bánh giầy của DTVN..


VD :


<b>Đề 1</b> : Hãy tởng tợng cuộc đọ sức giữa
Sơn Tinh và Thuỷ Tinh trong điều kiện ngày
nay...



Dµn ý :
<b>* Më bµi : </b>


- Trận lũ lụt khủng khiếp năm 2000 ở đồng


B. <b>Lun tËp</b>
( 20phót)


<i><b>Bµi tËp 1 : </b></i>Trun : Lục
súc tranh công


<i><b>Bài tập 2 </b></i>


Giấc mơ trò chuyện víi
Lang Liªu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>ghi bảng</b>
bằng sơng Cửa Long.


- Thuỷ Tinh – Sơn Tinh lại đại chiến với nhau
trên chiến trờng mới ny.


<b>* Thân bài : </b>


- Cảnh Thuỷ Tinh khiêu chiến, tấn công vẫn
với những vũ khí cũ nhng mạnh gấp bội, tàn
ác gÊp béi


- Cảnh Sơn Tinh thời nay chống lũ lụt : Huy
động sức mạnh tổng lực : Đất, đá, xe ben,...
- Các phơng tiện thông tin hiện đại : vô tuyến,
điện thoại di động...


- Cảnh bộ đội, công an, giúp nhân dân chống
lũ..


- Cả nớc quyên góp lá lành đùm lá rách.
- Cảnh những chiến sĩ hy sinh vì dân.
<b>* Kết bài : </b>


Ci cïng, Thủ Tinh l¹i mét lần nữa chịu
thua những chàng Sơn Tinh của thế kỉ 21.


<b>IV. Cđng cè : ( 2phót)</b>



? Những câu chuyện tởng tợng có đợc nhờ vào yếu tố nào là chủ yếu?
A. – quan sát, ghi chép hiện thực


B. Tởng tợng có liên quan đến hiện thực
C. Tởng tợng trên cơ sở hiện thực cs.
D. Kể lại những gì đọc hoặc nghe đợc


<b> V. H íng dÉn vỊ nhµ .</b>


Tìm hiểu vai trị của tởng tợng, nhân hóa trong một số truyện ngụ ngơn đã học, trong


truyện ‘Dế mèn phiêu lu kí’ của Tơ Hồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn:27/11/09 tuần 14
Ngày gi¶ng : 30/11/09 <b>TiÕt 54 - 55 </b>


<b>Văn học</b>

<b>ôn tập truyện dân gian</b>



<b>A. Mc tiêu cần đạt.</b>


1. Kể lại và hiểu rõ nội dung, ý nghĩa tất cả các truyện dân gian đã học.


2. Hiểu rõ tiêu chí phân loại các loại truyện cổ dân gian, nắm vững đặc điểm từng thể
loại cụ thể về nội dung t tởng, về hình thức nghệ thuật.


3. Biết cách vận dụng kể chuyện tởng tợng, sáng tạo các loại truyện cổ dân gian theo các
vai kể khác nhau.


<b>B. ChuÈn bÞ : </b>


GV : bảng phụ hệ thống các thể loại VHDG


Bảng phụ hệ thống các truyện dg đã học
HS :ôn tập theo câu hỏi SGK


C. <b>Ph ¬ng ph¸p</b> :
- Ôn tập, luyện tập


<b>D. Tin trỡnh bi dy:</b>
I. n nh t chc;
II. kim tra bi c.


- Giáo viên híng dÉn häc sinh tù kiĨm tra sù chn bÞ các câu hỏi, các bảng, biểu câm,
có chữ theo nhóm tổ, học tập.


III. Bài mới:


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh thực hiện lần lợt các yêu cầu của bài.</i>


<b>Cõu 1</b> : Giáo viên yêu cầu học sinh chép lại vào vở bài tập ngữ văn định nghĩa các thể loại
và yêu cầu học sinh đọc lại các định nghĩa này trên lớp.


<b>Câu 2 </b>: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc lại ở nhà tất cả các truyện dân gian ó hc.


<b>Câu 3 </b>: Giáo viên gọi 1 hoặc 1 số học sinh thực hiện bài tập này trên bảng các học sinh khác
làm vào giấy.


* Truyền thuyết : Con Rồng, cháu Tiên ; Bánh chng bánh giầy ; Thánh Giãng ; S¬n Tinh,
Thủ Tinh ; Sù tÝch hå G¬m.


* Truyện cổ tích : Sọ Dừa, Thạch Sanh, Em bé thơng minh ; Cây bút thần ; Ơng lão đánh cá
và con cá vàng.



* Truyện ngụ ngôn : ếch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi ; Đeo nhạc cho mèo; Chân, Tay,
Tai, Mắt, Miệng.


* Trun cêi : Treo biĨn ; Lợn cời áo mới.


<b>Cõu 4</b> : Nhng c im tiêu biểu của các thể loại truyện kể dân gian đã học.HS làm bài tập
theo nhóm . Các nhóm trình bày kết quả vào giấy trong, lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>1. Trun thut :</i>


- Lµ trun kĨ vỊ các nhân vật và sự kiện lịch sử trong quá khứ.
- Có nhiều chi tiết tởng tợng, kì ảo.


- Có cơ sở lịch sử, cốt lõi sự thật lịch sử.
- Ngêi kĨ, ngêi nghe tin lµ cã thËt.


- Thể hiện thái độ, cách đánh giá của nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật lịch sử.
<i>2. Truyện cổ tích :</i>


- Kể về một số cuộc đời, số phận của một số kiểu nhân vật quen thuộc.
- Có nhiều chi tiết tởng tợng kì ảo.


- Ngêi kĨ, ngêi nghe không tin câu chuyện là có thật.


- Thể hiện niềm tin, ớc mơ của nhân dân về chiến thắng cuối cùng của lẽ phải, cái thiện.
<i>3. Truyện ngụ ngôn:</i>


- L truyện kể mợn chuyện về loài vật, đồ vật hoặc về chính con ngời, để nói bóng gió
chuyện con ngời.



- Cã ý nghÜa Èn dô, ngô ý.


- Nêu bài học để khuyên nhủ, răn dạy ngời ta trong cuộc sống.
<i>4. Truyện c ời: </i>


- Kể về những hành động đáng cời trong cuộc sống để những hình tợng này phơi bày ra
và ngời đọc phát hiện thấy.


- Cã yÕu tè g©y cêi.


- Nhằm gây cời, mua vui hoặc phê phán, châm biếm những thói h tật xấu trong xã hội,
từ đó hớng ngời ta tới cái tốt đẹp.


* Qua đặc điểm của các thể loại truyện kể dân gian hãy so sánh sự giống và khác nhau
giữa.


a. Truyền thuyết và truyện cổ tích ?
Giống nhau : - là loại truyện tự sự dân gian
- đều có yếu tố tởng tợng kì ảo


Có nhiều chi tiết ( mơ típ) dân gian: sự ra đời thần kì, nhân vật chính có tài nng phi thng....


Khác nhau

:



<b>Truyền thuyết</b> <b>Cổ tích</b>


Nhân vật lịch sử, sù kiƯn lÞch sư


Thể hiện thái độ, cách đg của nhân dân đối


với nv, sk lịch sử


- Ngêi kÓ ( nghe) tin là có thật( mặc dù có
những chi tiết tởng tợng kì ảo)


Cuc i mt s kiu nv quen thuc


Thể hiện ớc mơ, quan niệm của nhân dân về
cuộc đt giữa cái thiện và cái ác


- Ngêi kĨ, ngêi nghe ko tin c©u chun cã
thËt ( mặc dù kiểu nv gần gũi với nd)
Truyện ngụ ngôn và truyện cời ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Khỏc: + truyện cời: mđ là gây cời để mua vui hoặc phê phán, châm biếm những hiện tợng, sv,
t/c đáng cời.


+ truyện ngụ ngôn: khuyên nhủ con ngời ta một bài học nào đó trong cuộc sống.


<b> Câu 5 </b>: Nghĩ các kết truyện mới theo ý em, cho 2 truyện: <i>Cây bút thần</i> và <i>Ông lão đánh cá và con</i>
<i>cá vàng.</i>


<b>C©u 6 </b>: ViÕt mét trun ngắn kể về một cuộc gặp gỡ tởng tợng giữa em và một nhân vật trong
truyện dân gian mà em yªu thÝch.


IV. <b>Cđng cè</b>:


Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 3 học sinh.


Yêu cầu:sắm vai một nhân vật trong các truyện đã học kể lại truyện theo ngơi kể thứ nhất.


- Từng đội lên trình bày > BGK chấm, nhận xét, cho điểm > đội nào điểm cao chiến thắng.
V. <b>H ớng dẫn v nh</b>:


- Tiếp tục ôn tập, làm các bài tập còn lại


- Son: <i><b>Con h cú ngha</b></i> ( tìm hiểu khái niệm truyện trung đại)


<i><b>E. </b></i>


<i><b> Rút kinh nghiệm .</b></i>


Ngày soạn: 02/12/09 Tuần 14
Ngày giảng : 5/12 <b>TiÕt 56 </b>
<b> </b>

<b>Trả bài kiểm tra tiếng việt </b>



<b> A. Mục tiêu cn t.</b>


1. Học sinh nhận rõ u và nhợc điểm trong bài làm của bản thân.
2. Biết cách và có hớng sửa chữa các loại lỗi dà mắc.


B. <b>Chuẩn bị</b>:


GV: chấm, chữa, trả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C<b>. Ph ơng pháp : </b>
ôn tập, chữa lỗi.


<b>D. Tiến trình bài dạy:</b>


- Giáo viên trả bài trớc 3 ngày..



- Học sinh đọc kĩ bài làm của mình, tự sửa chữa các loại lỗi trong bài.


- Giáo viên cùng học sinh thống nhất yêu cầu trả lời cho từng câu.( đáp án : tiết 46)
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh :


Câu 1 : - đa số học sinh đã xác định đợc từ đơn và từ ghép, từ láy.


Tuy nhiên vẫn còn học sinh nhầm lẫn giữa cụm ĐT với từ ghép: nhiều em.
Cá biệt có những em đúng còn gạch đi:K. Huyền


Cá biệt còn học sinh nhầm lẫn giữa từ đơn và từ ghép: H. Anh


Câu 2 : Đa số làm tốt. Tuy nhiên vẫn còn H cha học bài nên không nêu đợc đặc điểm của
DT: T. Anh, Thuý, Hùng...


C©u 3 : NhiỊu H làm tốt phần a,b.


- Tuy nhiên còn lẫn lộn cụm từ với câu hoặc CDT với CĐT: Ngân, Lan, Hoà...


- Phần c H cha làm đúng yêu cầu về việc sử dụng 3 cụm từ trên trong một đoạn văn.
( có sự biến đổi khơng nhất thiết phải giữ nguyên)


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tự chữa tự hoàn chỉnh bài làm
* Kết quả:


<b> E. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn : 4/12/08 Tuần : 15


Ngày giảng : 7/12/08 TiÕt : 57




<b>chØ tõ</b>



<i><b> </b></i> <b>A.Mục tiêu cần đạt</b> :


1. HS nắm đợc ý nghĩa và công dụng của chỉ từ.
2. Rèn kĩ năng sử dụng chỉ trong khi nói và viết.
3. Giáo dục ý thức tự giác, tích cực trong học tập..
<b>B. Chuẩn bị :</b>


GV : B¶ng phơ, phiÕu häc tËp


HS : Đọc trớc bài.Ôn lại kiến thức côm DT.
<b>C.Phơng pháp:</b>


Quy nạp, thùc hµnh


<b> D. Tiến trình bài dạy :</b>


I. <b>ổn định tổ chức :</b>( 1p)


- SÜ Sè :


- Líp trëng b¸o cáo phần chuẩn bị của lớp:
II. <b>kiĨm tra bµi cị : (4p)</b>


HS1 : ? Nêu khái niệm số từ và ý nghÜa cña sè tõ?


Xác định số từ và chỉ rõ ý nghĩa của số từ trong VD sau:
Một cây làm chẳng nên non



Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
HS2 : ?Nêu khái niệm lợng từ và sự phân loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

YC tr¶ lêi : HS1:- Số từ là những từ chỉ số lợng, số thø tù cña sù vËt


- ý nghĩa: Khi biểu thị số lợng sự vật , ST thờng đứng trớc DT
Khi biểu thị thứ tự, ST thờng đứng sau DT.


- C¸c sè tõ :mét, ba > chØ sè lỵng cđa sù vËt.
HS2: - Lỵng tõ là những từ chỉ lợng ít hay nhiều của sự vật


- Phân loại : chia 2 nhãm : lỵng tõ chØ ý nghÜa toàn thể; lợng từ chỉ ý tập hợp hay phân phối.
- Đặt câu : Tất cả học sinh lớp 6a1 đang tập NTĐ.


III. <b>Bµi míi : </b>


? Đặt một cụm danh từ đầy đủ vói các danh từ : con ngời.


? Phân tích cấu tạo của cụm danh từ đó.


HS lên bản làm : + những con ngêi Êy


 phơ tríc : Êy > thc nh÷ng tõ loại gì ? > bài học:


<b>hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trị</b> <b>ghi bảng</b>


GV treo b¶ng phơ chÐp VD trong
SGK


? Đọc VD, chú ý từ in đậm.



? Xỏc định cụm DT có chứa từ in đậm
trong VD


? Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho từ
nào


? Nhận xét vị trí các từ in đậm trong
CDT


GV : viết lên bảng một dãy từ song song
với các từ vừa tìm đợc


? So s¸nh c¸c từ và cụm từ trên . chỉ ra sự
khác nhau vỊ mỈt ý nghÜa?


GV : các từ ở dãy B đã đợc cụ thể, đợc
xác định ró ràng


VD Khi nói “ viên quan” là chỉ một
ng-ời làm một chức quan rất chung chung.
Khi nói “ viên quan ấy” là chỉ một viên
quan cụ thể, đã đợc nói tới ở trên.
? Vậy sự cụ thể, rõ ràng của các cụm từ
này là nhờ đâu?


? H·y rót ra ý nghĩa của các từ này.
? Đọc VD3 (SGK/137)


GV viết 2 cụm từ lên bảng, yêu cầu HS


chú ý các từ in đậm


? Ngha ca cỏc t ấy, nọ” trong các
cụm từ này có điểm gì giống và khác với
các trờng hợp đã phân tích ở trờn


GV : trong TV, các từ in đậm trên có tên
gọi là chỉ từ.


? Em hiểu thế nào là chØ tõ
? §äc ghi nhí


GV : chỉ từ là một tên gọi khá của đại từ
chỉ định ( để xác định vị trí của sự vật
trong khơng gian và thời gian)
? Đặt câu có chỉ từ


? T×m thêm một số các chỉ từ


2HS c


Cụm DT : - Ông vua <b>nọ</b>
- viªn quan <b>Êy</b>


- một cánh đồng làng <b>kia</b>
- hai cha con nhà <b>nọ</b>


Tõ in ®Ëm bỉ sung ý nghĩa cho các từ : Ông vua,
viên quan, lµng, nhµ



> đứng sau DT


A B
Ông vua Ông vua nọ
Viên quan Viên quan ấy
Làng Lµng kia
Nhµ Nhµ nä


> Từ, thiếu tính xác định > Cụm từ, xác định cụ
thể , rõ ràng




> Nhờ sự có mặt của các từ in ®Ëm


HS đọc
- hồi <b>ấy</b>
- đêm <b>nọ</b>


<b>+ Giống : </b>Đứng sau DT, làm rõ nghĩa cho DT
Cùng xác định vị trí của sự vật


+ Khác : Xác định vị trí của sự vật trong không gian
Xác định vị trí của sự vật trong thời gian
HS trả lời theo ý hiểu


§äc ghi nhí


- Bạn Lan đang đứng ở ngoài kia.


- Những học sinh ấy rất chăm học.
VD : này, kia, ấy, nọ, đó, đây…


<b>A, LÝ thuyết; </b>
I<b>. Chỉ từ là gì? </b>
<b>( 10phút)</b>


<i><b>I.1. Khảo sát ngữ </b></i>
<i><b>liệu: </b></i>


*/. <i><b>Nhận xét: </b></i>


Từ in đậm :
- đứng sau DT


- Xác định vị trí của
sự vật trong khơng
gian


- Xác định vị trí của
sự vật trong thời gian
I.2. <i><b>Ghi nhớ ( SGK) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>ghi bảng</b>
GV : Quay lại với VD đã phân tích trên


? Trong cụm Dt, chỉ từ đảm nhiệm chức
vụ gì?


GV treo b¶ng phơ chÐp VD 2 (137)


? Đọc VD


? Tìm chỉ từ trong các câu


? Phân tích cấu tạo ngữ pháp các câu có
chØ tõ


? Các chỉ từ này đảm nhiệm chức vụ NP
gì trong câu


? khái quát lại : chỉ từ m nhim nhng
chc v NP gỡ


Đọc ghi nhớ


? Đặt câu có chỉ từ làm CN
? Đặt câu có chỉ tõ lµm TN


GV : - Ví đây đổi phận làm trai c.
(lm CN)


- Đêm nay rừng hoang sơng mi. (lµm
TN)


<b>GV mở rộng</b> : Ngồi chức năng làm
CN, VN trong câu, làm PS cụm DT;
trong khi diễn đạt, để tránh hiện tợng lặp
ngời ta sử dụng chỉ từ làm phép thay thế.
VD: Nhân dân ta có một lịng nồng nàn
u nớc. Đó là một truyền thống quý


báu của ta. Từ xa đến nay .tinh thần …
ấy lại sơi nổi…


- Trong q trình viết văn chú ý cách sử
dụng chỉ từ để tránh hiện tợng lặp từ.
BT rèn kĩ năng : 1HS khá lên bảng
Viết một đoạn văn ngắn ( chủ đề tự
chọn) trong đó có sử dụng ít nhất 2 ch
t.


? Xác đinh yêu cầu BT 1


Tỡm ch t, xác định ý nghĩa và chức vụ
của các chỉ từ ấy.


> làm phụ sau CDT
1HS đọc


- đó, đấy
HS phân tớch


> làm CN, trạng ngữ trong câu
HS khái quát


- Đó / là một báu vật.


- T ú, nhu khớ ca nghĩa qn ngày một tăng.


- §ã: thay thÕ cho cơm từ lòng nồng nàn yêu nớc
- ấy : thay thế cho cụm từ tinh thần yêu nớc nồng


nµn ”…


1 HS lên bảng làm
HS khác về nhà làm
HS hoạt động nhóm (bàn)
N1: a N2 : b N3: c
Phần d ( VN)


<b>chØ tõ trong c©u. </b>
<b>( 5phút)</b>


<i><b>I.1.Khảo sát ngữ </b></i>
<i><b>liệu: </b></i>


*/<i><b>. Nhận xét </b></i>
- ChØ tõ lµm phơ sau
cho cơm DT


-Lµm CN, TN trong
c©u


I.2<i><b>. Ghi nhí (SGK) </b></i>


B. <b>Lun tËp</b>
( <b>20phút</b>)


<i><b>Bài tập dựng đoạn </b></i>
<i><b>Bài tập 1/SGK </b></i>





chØ tõ ý nghÜa Chøc vô NP


a
b
c
d
ấy
đấy, đây
Nay
đó


định vị sự vật trong khơng gian
định vị sự vật trong không gian
định vị sự vật trong thời gian
định vị sự vật trong thời gian


Phơ sau trong CDT
Lµm chđ ngữ
Làm trạng ngữ
Làm trạng ngữ
<i><b> Bài tập 2 / SGK</b></i> Mét HS lên bảng làm


<b>a.</b> n chõn nỳi Súc = n đấy
<b>b.</b> Làng bị thiêu cháy = làng ấy
 Thay nh vậy để tránh lặp từ


<i><b>Bµi tËp 3 / SGK</b></i> HS vỊ nhµ lµm


- Khơng thể thay đợc vì chỉ từ “ ấy, đó, nay” chỉ thời điểm khó gọi thành tên nhng giúp ngời đọc, ngời nghe


định vị đợc sự vật , thời điểm ấy trong chuỗi sự vật hay dòng thời gian vơ tận.


- ChØ tõ cã vai trß rÊt quan träng, cã thĨ lµm PN trong CDT, CN, TN trong câu.
<i><b>Bài tập thêm</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

VD : Hồi ấy, chúng tôi là những ngời bạn thân thiết.
( BT này HS làm việc các nhân)


2. Tỡm các chỉ từ trong truyện : Thạch Sanh; Sự tích Hồ Gơm ; Chân, Tay, Tai, Mắt, Mỉệng
HS hoạt động trong bàn. Mỗi tổ tìm một văn bản.


IV. <b>Cđng cè</b> ( 3phót)


GV đa BT trắc nghiệm : Đánh dấu vào phơng án em cho là đúng trong những phơng án dới đây khi nêu ý
nghĩa của chỉ từ


<b>A.</b> lµ từ chỉ lợng ít hay nhiều của sự vật
<b>B.</b> là từ chỉ ngời, vật, hiện tợng, khái niệm.


<b>C.</b> L t dùng để trỏ vào sự vật nhằm xác định vị trí của sự vật trong thời gian, khơng gian.
<b>D.</b> Là từ chỉ số lợng, thứ tự của sự vật.


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b> : ( 2phót)
- Làm các bài tập còn lại.


- Soạn : Động từ ( Ôn lại kiến thức đã học ở Tiểu học)
E. <b>Rút kinh nghiệm</b>:


<i><b>Ngày soạn:4/12/08</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7/12/08</b></i>




<i><b> Tuần:15</b></i>


<i><b> Tiết:58</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>KỂ CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG</b>


<b> A,</b>

<b> </b>

<b> Môc</b>

<b> tiêu cần đạt</b>



Giúp học sinh:


1/ Tập giải quyết 1 số đề bào tự sự tưởng tượng sáng tạo. Tự làm được dàn bài cho đề bài tưởng tượng
2/ Luyện kỹ năng: Tìm ý, tìm hiểu đề, trình bày thành 1 dàn bài hồn chỉnh


3/ Giáo dục tính chủ động sáng tạo, trí ưởng tượng bay bổng của học sinh


<b> </b>

<b>B, ChuÈn bÞ </b>

<b>:</b>



- ĐDDH: bảng phụ


- Tài liệu: STK



<b>C, Ph</b>

<b> ơng pháp </b>

: Quy nạp, thùc hµnh.


<b> D, Tiến trình lên lớp</b>



<b>I. Ổn định tổ chức</b>

(1')


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>



HS1: Thế nào là kể chuyện tưởng tượng? Chi tiết tưởng tượng cần đạt những yêu cầu gì?
- Kể chuyện tưởng tượng là những chuyện người kể nghĩ ra bằng trí tưởng tượng của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

HS2: Trình bày dàn ý cho đề bài: Hãy tưởng tượng cuộc đọ sức giữa Sơn Tinh - Thuỷ Tinh trong điều kiện


ngày nay? (Chuẩn bị ở nhà)


<b>(I) Mở bài: </b>


- Trận lũ lụt khủng khiếp năm 2000 ở đồng bằng SCL


- Sơn Tinh - Thuỷ Tinh lại đại chiến với nhau trên chiến trường mới


<b>(II) Thân bài: </b>


- Cảnh TT khiêu chiến, tấn cơng với những vũ khí cũ nhưng được trợ giúp của…
- Cảnh Sơn Tinh chống lũ lụt, huy động sức mạnh tổng hợp: đất đá, canô, thuyền…
- Các phương tiện hiện đại: vô tuyến, điện thoại, bộ đàm cấp cứu kịp thời


- Cảnh bộ đội, công an giúp dân chống bão
- Cảnh cả nước quyên góp, giúp đỡ
- Cảnh những chiến sĩ hy sinh vì dân


<b>(III) Kết bài</b>: Cuối cùng Thuỷ Tinh chịu thua. Nhưng con người rút ra bài học về trồng cây gây rừng, giữ gìn
mơi trường.


<b> </b>



<b> III. Bài mới</b>



G. Trong kể chuyện sáng tạo, vai trò của tưởng tượng rất quan trọng, khơng thể thiếu


được. Vậy vai trị của tưởng tượng trong văn kể chuyện ntn?

<sub></sub>

b i h c hôm nay

à ọ



<b>hoạt động của thày</b> <b>hoạt động của trị</b> <b>ghi bảng</b>



<b>I. Nội dung (</b>3phót) <b> </b>


? ? Thế nào là truyện tưởng tượng ? - Truyện tưởng tượng: là
truyện do người kể nghĩ ra bằng
trí tưởng tượng của mình, khơng
có sẵn trong sách vở hay trong
thực tế nhưng có 1 ý nghĩa nào đó
? Yêu cầu của kể chuyện


tưởng tượng?


- Truyện tưởng tượng
được kể ra 1 phần dựa vào những
chuyện có thật, có ý nghĩa rồi
tưởng tượng thêm cho thú vị và
làm cho ý nghĩa thêm nổi bật


? Học sinh đọc lại đề bài <b>II. Đề bài luyện tập </b>


<b>1/ </b><i><b>Đề bài</b></i>: Kể lại 10 năm sau
em về thăm lại mái trường mà hiện
nay em đang học. Hãy tưởng tượng
những đổi thay có thể xảy ra?


<b>2/ </b>


<b> </b><i><b>Các bước làm bài</b><b> </b></i><b> </b>
<b>a/ Tìm hiểu đề </b>


? Đề thuộc kiểu bài gì? - Kiểu bài: Kể chuyện tưởng



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>hoạt động của thày</b> <b>hoạt động của trò</b> <b>ghi bảng</b>


? Vì sao em lại xác định đây


là kiểu bài TLV tưởng tượng? dựa vào tài liệu nào mà phảiBởi vì chúng ta khơng thể
tưởng tượng ra thời tương lai


? Nội dung cần đạt là gì? Nội dung: - Chuyến về thăm lại
trương cũ sau 10 năm


- Cảm xúc, tâm trạng của em
trong và sau chuyến thăm ấy


? Khi kể về sự thay đổi của
trường phải đảm bảo những chi
tiết gì?


- Chuyện kể về thời tương
lai nhưng khơng được viển vông,
lung tung mà phải căn cứ vào sự
thật hiện tại để phát triển


? Nêu bố cục văn bản tự sự?
GV: Yêu cầu học sinh trình
bày <sub></sub> bổ sung


<b>b/ Dàn bài </b>


? Mở bài cần giới thiệu


những gì?


*) Mở bài


Giới thiệu mình sau 10 năm
? 10 năm nữa là năm nào?


Em bao nhiêu tuổi, cơng việc là
gì?


Nếu học sinh lớp 6 <sub></sub> 12
tuổi, sau 10 năm là 22 tuổi


- Nếu học trung cấp: đã đi
làm


- Nếu học đại học: đã tốt
nghiệp


- Nếu đi bộ đội nghĩa vụ từ
năm 18 tuổi thì đã ra quân…


- Tuổi: 22


- Công việc: đang là sinh viên,
đi bộ đội, đã đi làm…


? Em về thăm trường vào
dịp nào?



Lý do về thăm trường: nhân
ngày thành lập trường, khai giảng,
20/11…


*) Thân bài
? Cảm xúc, tâm trạng của


em trước khi về thăm trường?


- Cảm xúc, tâm trạng trước khi
về thăm trường: bồi hồi, háo hức, chờ
đợi…


- Sự thay đổi sau 10 năm xa
cách


+ Đổi thay của trường lớp
* Ngơi trường khơng cịn vẻ
sáng như xưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>hoạt động của thày</b> <b>hoạt động của trị</b> <b>ghi bảng</b>


? Các thầy cơ có gì thay
đổi?


? Thầy cơ có nhận ra em
khơng?


? Thầy cơ nói gi với em?
?Cuộc hội ngộ với các bạn


ntn?


? Em thấy các em học sinh
khi đó ra sao?


* Hàng cây: cao lớn, tán xoè
rộng


+ Đổi thay của thầy cô, bạn bè
* Thầy cô già hơn trước


* Các bạn đã trưởng thành
* Lớp học sinh của trường khi
đó giống em ngày xưa nhưng mạnh
dạn hơn


?Tâm trạng, ấn tượng của
em sau lần gặp gỡ ấy?


*) Kết bài: Cảm xúc, ấn tượng
trong buổi gặp mặt:


- Phút chia tay lưu luyến
- Ấn tượng sâu sắc: thấy được
trường lớp, thầy cơ, bạn bè có những
thay đổi


- Vui mừng gặp gỡ: Buồn khi
phải chia xa, mong có ngày gặp lại…



<b>c/ Viết đoạn văn </b>


Cho học sinh xác định đoạn


văn ở từng phần: MB - TB - KB Hoạt động nhóm<sub>- Tổ 1: Viết phần MB, KB</sub>
- Tổ 2: Viết phần TB
Yêu cầu: Nhiều nội dung


được trình bày trong 1 đoạn văn
+ Nếu còn thời gian: học
sinh làm


+ Nếu hết thời gian: GV
hướng dẫn học sinh về nhà làm


- Ý 1, 2: Tâm trạng; những
thay đổi của trường lớp


- Tổ 3: Ý 3+4


Học sinh đoc 3 đề? Cho học sinh lựa chọn
Ví dụ: Đoạn kết mới cho
truyện "CBT"


*/ Luyện tập (Các đề bài bổ
sung)


<b>IV. Củng cố: (</b>4phót)


- Đọc bài tham khảo: Con cị với truyện ngụ ngơn


- Yêu cầu của văn tưởng tượng


<b>V. Hướng dẫn về nhà </b>(3phót)


- Về nhà xây dựng dàn ý <sub></sub> lựa chọn 1 đề, viết hoàn chỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>E- Rút kinh nghiệm</b>


<b>Ngày soạn: 4/12/08</b>


<b>Ngày giảng: 7/12/08</b>



<b> Tuần: 15</b>


<b> Tiết: 59</b>


<i><b>Hớng dẫn đọc thêm</b></i>

<i><b> :</b></i>



<b>CON HỔ CÓ NGHĨA</b>


(Truyện trung đại Việt Nam)


<b>A - Mục tiêu cần đạt</b>



<b>1. Giúp học sinh hiểu:</b>



- Giá trị của đạo làm người trong truyện “Con hổ có nghĩa”



- Sơ bộ hiểu được trình độ viết truyện và cách viết truyện hư cấu ở thời trung đại


2. Rèn kỹ năng kể chuyện trung đại, cảm thụ, phân tích truyện trung đại



3. Giáo dục học sinh ý thức nhân nghĩa trong đạo làm người.


<b></b>



<b> </b>

<b>ChuÈn bÞ :</b>




-

GV : T

ư

li

u: SGK, STK



- HS: đọc, tóm tắt truyện. Trả lời câu hỏi SGK.



<b>C- Ph</b>

<b> ơng pháp</b>

: Giảng, bình, phát vấn, thảo luËn


<b>D- Tiến trình giờ dạy</b>



<b>1. Ổn định tổ chức</b>

: (

1phót)


Sĩ số:



<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( </b>

3phót)



Nhắc lại các thể loại truyện dân gian đã học?
Kể tên các truyện dân gian đó?


- Các thể loại truyện dân gian


+ Truyền thuyết (Bánh chưng – bánh giày…
+ Cổ tích (Thạch Sanh…


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Truyện cười (Treo biển, lợn cưới áo mới…)


<b>3. Bài mới</b>



<b>G. </b>

<b>Từ đầu đến giờ chúng ta đã tìm hiểu các thể loại truyện dân gian. Sau giai đoạn văn học dân gian đến</b>
<b>thời kỳ văn học trung đại. Văn học trung đại cũng có truyện trung đại: Là khái niệm dùng để chỉ những</b>
<b>truyện ngắn, vừa, dài…được các tác giả sáng tác trong thời kỳ XHPK (Ở Việt Nam là từ thế kỷ X đến hết</b>
<b>thế kỷ XIX) bằng chữ Hán, Nôm. vậy truyện trung đại là những truyện ntn? Cách kể ra sao? Có những nội</b>
<b>dung, ý nghĩa gì? → Chúng ta cùng tìm hiểu…</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>A, Giíi thiƯu </b>
<b>chung:</b>


<b>1, ThĨ lo¹i:</b>( 14p)


Truyện trung đại
? Đọc chú thích trong SGK 1 Hs


? Thời trung đại được tính vào khoảng thời


gian nào? - Từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIX
? Tại sao những văn bản ra đời trong khoảng


thời gian này được gọi là truyện? Vì nó có cổt truyện và nhân vậtthơng qua lời kể
? Em hiểu truyện trung đại là như thế nào?


G. Giải thích trung đại: Là thời kỳ lịch sử và
cũng là thời kỳ văn học từ TK X (Sau chiến
thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền
đến cuối TK XIX)


Truyện ra đời trong
thời kỳ XHPK Việt
Nam từ thế kỷ X đến
hết thế kỷ XIX thuộc
thể loại văn xuôi chữ
Hán



? Truyện trung đại có đặc điểm ntn? Hs dựa vào SGK trả lời - Đặc điểm của truyện
trung đại (SGK)
- Thời gian: TK X đến TK XIX


- Thể loại: Văn xi chữ Hán
- Nội dung: PP và thường mang
tính chất giáo huấn


- Cách viết: Vừa có loại truyện
hư cấu, vừa có truyện gắn với ký,
sử


- Cốt truyện: đơn giản


- Nhân vật: Được miêu tả chủ
yếu qua ngôn ngữ trực tiếp của
người kể, qua hành động, ngôn
ngữ đối thoại của nhân vật…
G. Trong chương trình L6: chúng ta được học


03 truyện trung đại:
- Con hổ có nghĩa
- Mẹ hiền dạy con
- Thày thuốc giỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


? Tác giả của truyện là ai? - Vũ Trinh 2, <b>Tác giả:</b>



- Vũ Trinh
(1759-1828)


- Quê: Làng Xuân
Lang, huyện Lang Tài,
thị trấn Kinh Bắc (Bắc
Ninh)


? Nếu một vài hiểu biết của em về tác giả Vũ
Trinh?


G. Ông đã từng đỗ cống hương (cử nhân).
Năm 17 tuổi làm quan dưới thời Lê và thời
Nguyễn…


? Dựa vào năm sinh, năm mất của ông, cho
biết tác phẩm được sáng tác vào khoảng thời
gian nào?


Cuối TK18 đầu TK 19
G. Các tác giả thời trung đại rất đề cao đạo lý


trong văn chương. Tác phẩm này l 1 vớ d <b>B, Đọc hiểu văn bản: <sub>20p </sub></b>
G. Đọc gợi khơng khí ly kỳ, cảm động 1,<b> Đọc, chú thích </b>


? Học sinh đọc văn bản 2 Học sinh đọc bài
? 1 học sinh kể lại truyện


? Em hiểu “nghĩa” là như thế nào?



G. Trong đạo làm người của cha ông ta, nghĩa
là lẽ phải, làm người phải biết theo lẽ phải, lẽ
phải có nghĩa là khuôn phép, ứng xử tốt đẹp
giữa người với người như lịng vị tha, sự
chung thuỷ


- Tính cảm thuỷ chung: nghĩa vợ chồng
- Tinh thần hi sinh vì sự nghiệp chung: nghĩa
lớn


- Lòng biết ơn: nhân nghĩa


? Truyện kể về việc gì? Hai con hổ trả nghĩa hai con
người


? Có mấy việc trả nghĩa, đó là những việc nào?
Ứng với mỗi việc đó là những phần văn bản
nào?


2 việc:


- Hổ trả nghĩa bà đỡ (Từ đầu →
sống qua được)


- Hổ trả nghĩa bác Tiều (Cịn lại)


Từ đó có thể chia bố cục văn bản ntn? <b> Bố cục</b>2, :<b> </b> 2 phần
? 2 sự việc khác nhau, 2 câu chuyện được


ghép thành 1 văn bản CHCN. Tại sao có thể


làm như vậy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


+ Truyện 1: Bà Đỡ Trần được hổ
chồng đi đỡ đẻ cho hổ vợ, xong
việc hổ chồng lại cõng bà ra cửa
rừng và đền ơn 10 lạng bạc
+ Truyện 2: Bác Tiều mỗ ở Lạng
Giang cứu hổ khỏi bị hóc xương
→ được hổ đền ơn cả khi sống
và khi chết


? Theo em hiểu “nghĩa” trong truyện này là gì? → đã chịu ơn thì phải biết đền
ơn, trả ơn


? Tác giả mượn chuyện nghĩa của hổ để nhằm


mục đích gì? → để nói chuyện nghĩa conngười


3, <b>Phân tích </b>


a<i><b>. Hổ trả nghĩa bà đỡ </b></i>


? Nhân vật chính trong chuyện là ai? <b>*Con Hổ </b>


? Trong câu chuyện này, hổ đã gặp phải


chuyện gì? hổ đã giải quyết việc này ntn? - Đối với hổ cái: Sắp sinh con →đi tìm bà đỡ
? Hành động của hổ khi đi tìm bà đỡ + Lao tới cõng bà đi



+ Dùng 1 chân ôm lấy bà, chạy
như bay


+ Dùng chân rẽ bụi rậm, gai góc
? Nhận xét gì về hành động của hổ đực → khẩn trương, quyết liệt và táo


bạo
? Hành động trên của hổ chồng chứng tỏ điều


gì? → hết lịng vì người thân


? Sau khi bà đỡ giúp hổ cái, hổ chồng đã cư xử


đối bà ntn? - Đối với bà đỡ Trần:<sub>+ Cõng bà, cầm tay bà</sub>
+ Đào bạc tặng bà
+ Vẫy đi tiễn
? Điều đó cho thấy tình cảm của hổ đối với bà


ntn? Biết ơn, quý trọngngười đã giúp đỡ


mình…
? Cảm nhận của em về con hổ đực? → là con hổ có nghĩa


? Vậy cái nghĩa của con hổ thứ nhất là gì?
(lịng biết ơn)


? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì


khi xây dựng nhân vật con hổ? - Nghệ thuật: nhân hố → làmcho hình tượng con hổ trở nên


như 1 con người


? Tác dụng của biện pháp nghệ thuật?


G. Tỏc giả mượn chuyện con hổ để đề cao cỏi
nghĩa của con người. Đú là sống thuỷ chung,
biết ơn người đó giỳp mỡnh . Đó là sống thuỷ
chung, biết ơn ngời đã giúp đỡ mình. Ngồi ra
hổ cịn mang nhiều tính đáng q khác : hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
lịng với hổ cái, táo bạo trong hành động, có


mục đích chính đáng, vui mừng khi có con, lễ
phép, lu luyến trong phút chia tay ân nhân.


b. <i><b>Hỉ tr¶ nghĩa bác</b></i>
<i><b>Tiều</b>.</i>


? Trong câu chuyện thứ hai, con hổ trán trắng
gặp phải chuyện gì?


H : b húc xng > au đớn > bất
lực ko lấy đợc xơng ra


? NhËn xÐt tình cảnh của hổ lúc này > tình cảnh tuyệt väng, ko cã
ng-êi cøu > chÕt.


? Ai là ngời đã giúp hổ thoát nạn Bác tiều



? Bác tiều đã giúp hổ bằng cách nào? Thò tay vào cổ họng hổ lấy xơng
ra


? Nhận xét về hành động của bác tiều > hành động diễn cảm cứu giúp
ngời gặp nạn…


? Hổ đã trả nghĩa bác tiều nh thế nào Hổ trả nghĩa bác tiều:


+ Khi sống : đem nai đến nhà
+ khi mất : - dụi đầu vào quan tài
- nhảy nhót trớc mộ


- đa dê và lợn đến mỗi dịp giỗ
? Nhận xét về hành động của con hổ này? cái


nghÜa cđa con hỉ thø hai nµy lµ gì?


> có nghĩa : lòng biết ơn, lòng
thuỷ chung, bền vững


? Nghệ thuật chủ yếu của chuyện này


GV : tuy nhiên, ngồi NT nhân hố cịn có các
chi tiết khác để tạo ra sự hấp dẫn cho ngời đọc
là việc diễn tả tình huống gay go của hổ khi
gặp nạn và cách xử sự táo bạo, nhiệt tình của
bác tiều khi cu h


- NT : nhân hoá



Miêu tả tình tiết > tạo ra sự hấp
đẫn ( tình huống của hổ, cảnh bác
tiều cứu hổ)


? Em hóy so sỏnh mc thể hiện cái nghĩa
của 2 con hổ


- Con hổ thứ nhất : đền ơn 1 lần
- Con hổ thứ 2 : đền ơn mãi mãi
( lúc ân nhân còn sống và khi đã
chết)


> sù ©n nghĩa thuỷ
chung bền chặt


? Tại sao truyện t¶ 1 lóc 2 con hỉ tr¶ nghÜa
? VËy kÕt cấu truyện có 2 con hổ có phải là
trùng lặp không? vì sao?


GV : cỏi ngha phi tr u cú sự nâng cấp rõ
rệt.Vậy kết cấu chuyện có 2 con hổ với 2 việc
làm khác nhau ko phải là sự trùng lặp mà là để
nang cấp chủ đề t tởng của tác phẩm.


Cã sù n©ng cÊp khi nãi vỊ cÝa
nghÜa cđa con hỉ sau víi con hỉ
tríc.


? Cảm nhận của em về con hổ trong 2 truyện
( là con vật có nghĩa và sống thuỷ chung )…


? Truyện “ Con hổ có nghĩa” đề cao, khuyến
khích điều gì cần có trong cuộc sống con ngời
? Mợn truyện “ CHCN” tác giả muốn truyền


tới con ngời bài học đạo đức nào + lịng nhân ái ( u thơng lồi


4. <b>Tỉng kÕt</b> ( 5phót)
4.1<i><b>. ý nghÜa : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
GV : ở câu chuyện thứ nhất : 1 bà đỡ quên sợ


hãi đỡ đẻ cho hổ; ở câu chuyện thứ 2, 1 bác
tiều đã can đảm cứu hổ hóc xơng. Qua truyện
ngời cứu vật, tác giả muốn đề cao cái nhân ái
của con ngời đối với lồi vật. Lịng nhân ái của
con ngời biểu hiện ở sự gần gũi, yêu thơng loi
vt


vật, yêu thơng ngời thân)


+ tình cảm thuỷ chung ( cã tríc
cã sau)


+ tình cảm ân nghĩa ( biết ăn ở tốt
với ngời đã giúp đỡ mình)


con ngêi : con ngời
phải có nghĩa; lòng
nhân ái, tình cảm thuỷ


chung, tình cảm ©n
nghÜa.


? Qua truyện con hổ có nghĩa, em hiểu gì về
NT viết truyện thời trung đại


4.2. <i><b>NghƯ tht </b></i>
- NT nhân hoá, ẩn dụ
- Mợn chuyện loài vật
nói chuyện, dạy cách
làm ngời


? Truyn do h cu, tởng tợng ra, nhng bên
cạnh yếu tố đó vẫn cố yếu tố thực. Chỉ ra yếu
tố thực đó trong truyện


- yếu tố thực : nhân vật ( bà đỡ,
bác tiều) có địa chủ cụ thể ( ngời
huyện Đơng Triều, Lạng Giang)
- Tâm lí của ngời trớc hổ ( sợ hãi)


? Các yếu tố thực đa vào truyện có ý nghĩa gì
( để truyện thêm tính chân thực)


GV : đây cũng là 1 đặc điểm của truyện trung
đại: sự bất phân giữa văn, sử, kí ( chuyện h cấu
song vẫn có thể mang dấu vết ghi chép lịch sử)


? §äc ghi nhí 4.3. Ghi nhí ( SGK)



? Theo em, v× sao tác giả ko chọn con vật khác
nh con sóc, voi mà lại chọn con hổ


Con hổ là chúa sơn lâm, nổi tiếng
là hung dữ, tàn bạo, Vậy mà còn
có tình nghĩa huống chi là con
ngời). > ý nghÜa Èn dụ của
chuyện càng sâu sắc.


C. <b>Luyện tập</b> ( 2phót)


? Tìm 1 vài câu tục ngữ ứng với cái ngha c
núi n trong truyn?


- Ăn quả nhớ kẻ ..


- Ăn một quả trả cục vàng
- Cứu vật vật trả ân


Cứu nhân, nhân trả nghĩa


<b>IV. Cđng cè :</b> ( 1phót) ? KĨ chun b»ng ng«i kĨ thø nhÊt : con hỉ
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ</b> : ( 2phót) - Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.
- So¹n : “ MĐ hiỊn d¹y con”


- Lµm bµi tËp SGK ( phÇn lun tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngày soạn : 4/12/09 Tuần : 15


Ngày giảng : 7/12/09 Tiết : 60



<b> động từ</b>

<i><b> </b></i>



<i><b> A.Mục tiêu cần đạt :</b></i>



1. củng cố và nâng cao kiến thức đã học ở Tiểu học về Động từ, đặc điểm của ĐT và một số loại ĐT quan trọng.
2. Rèn kĩ năng nhận biết, phân loại, sử dụng ĐT khi nói và viết. Biết đặt câu, dựng đoạn có sử dụng ĐT theo chủ
đề.


3. Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc trong häc tËp..
B. ChuÈn bÞ :


GV : B¶ng phơ, phiÕu häc tËp


HS : Đọc trớc bài.Ôn lại kiến thức vỊ §T.
C.Ph ơng pháp :


Quy nạp, thực hành


D. Tiến trình bài dạy :
1. <b>ổn định tổ chức : </b>( 1phút)


- SÜ Sè :


- Líp trëng báo cáo phần chuẩn bị của lớp:
2. <b>kiểm tra bµi cị :</b> (4phót)


HS1 : Lµm BT 3 (SGK/139)


Đáp án : phần BT tiết trớc.



HS2: Thế nào là chỉ từ? đặc điểm của chỉ từ? Đặt câu có chỉ từ?


- Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian.
- Thờng làm phụ ngữ trong cụm DT, có thể làm CN hoặc trạng ngữ trong câu.


3.<b>Bµi míi : </b>


<b> </b>? kể tên những từ loại đã học?
TL: DT, chỉ từ, số từ, lợng từ


Hôm nay tìm hiểu tiếp một từ loại : Động tõ.



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>ghi bảng</b>


? Động từ là gì? (KT bậc tiểu học)
? VD vỊ §T


? §äc VD SGK


? Dựa vào kiến thức đã học về ĐT, hãy
chỉ ra các ĐT có trong câu trên


? Nêu ý nghĩa khái quát của những T
vựa tỡm c


( Những ĐT trên có ý nghĩa khái quát
nh thế nào?)


? Tỡm nhng t ng trc ( nếu có) các
ĐT trên có ý nghĩa bổ sung cho các


ĐT đó


G : những từ mà ĐT kết hợp thờng có
ý nghĩa thời gian hoặc chỉ ý khuyến
khích hoặc ngăn cản hành động, chỉ ý


HS trả lời theo ý hiểu
2HS đọc


Các động từ :
a. đi, đến, ra, khỏi
b, lấy, làm, lễ


c, treo, có, xem, cời, bảo, bán, phải, đề…


đã, hãy, cũng, mà, để, vừa…


<b>A, LÝ thuyÕt</b>:


I<b>. c im ca ng</b>
<b>t </b>


( 7phút)


I.1. <b>Khảo sát ng÷ </b>
<b>liƯu</b>


<b> : </b><i><b> </b></i><b> </b>


*/ <b>NhËn xÐt : </b>


§T:


- ý nghĩa : chỉ hoạt
động, trạng thái của sự
vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>ghi bảng</b>
khẳng định hoc ph nh hnh


ng


? Phân tích cấu tạo NP của các câu ở
Vda,b,c?


? Em có nhận xét gì về chức năng cú
pháp trong câu của ĐT này


GV ®a VD :


d, Học tập là trách niệm của tuổi trẻ.
? Xác định cấu tạo NP


? Xác định từ loại của từ học tập
? Học tập đảm nhiệm chức vụ gì trong
câu


? Cã thĨ thªm d·, sÏ, đang vào trớc ĐT
này không


? Nhận xét về CVCP trong câu của ĐT


? Phân biệt DT và ĐT


GV: khi phõn biệt DT, ĐT, TT ta căn cứ
vào 2 yếu tố chính đó là : khả năng kết
hợp và chức vụ cú pháp trong câu.


? §äc ghi nhí
? §äc VD SGK/146


? chỉ ra ý nghĩa cụ thể của các ĐT này
? Xếp các ĐT trên vào bảng phân loại
GV kẻ sẵn bảng. HS lên điền


? Da vo bng phõn loi và khả năng
hoạt động, cho biết ĐT phân loại nh
thế nào?


<b>L</b>


<b> u ý </b>: ĐT tình thái là động từ khơng
thể hoạt động độc lập mà địi hỏi phải
có ĐT đi kèm…


§T tình thái có 3 nhóm :


+ Nhóm chỉ khả năng, sự cần thiết : có
thể, không thể, nên, phải, cần, cần
phải


+ Nhúm ch ý chớ: dỏm, toan, nh,


chực, muốn…


+ Nhóm chỉ ý bị động : đợc, chịu, bị,


a. Viên quan ấy// đã đi nhiều nơi…
CN VN


b. Trong trời đất khơng gì quya bằng gạo…
> chỉ có VN, khuyết CN


c. BiĨn //võa treo lªn ..…
CN VN
> Làm VN trong câu


d, Học tập //là trách nhiệm của tuổi trẻ.
CN VN


> lµm CN


> Không kết hợp đợc với từ: đã, sẽ, đang…


Danh tõ §éng tõ


- khơng kết hợp với
các từ : đã, sẽ, đang,
cũng, vẫn, hãy, chớ,
đừng…


( VD: không thể nói
hãy nhà, sẽ đất...)


- Thờng làm CN
trong câu. khi làm
VN phải có từ là
đứng trớc.


- kết hợp đợc với các từ
đã, sẽ, đang ( VD: …
hãy học, vẫn làm, sẽ đi,
đang đến )…


Kh«ng thĨ kÕt hợp với
số từ, lợng từ


- Thờng làm VN trong
câu, khi làm chủ ngữ
thì mất khả năng kết
hợp


- ĐT chỉ hoạt động : chạy, cời, đi, đọc, đứng,
ngi, hi


- ĐT chỉ trạng thái : buồn, đau, ghét, g·y, nhøc, nøt,
vui, yªu


- ĐT tình thái : dám, định, toan
Thờng địi
hỏi ĐT
khác đi kem
phía sau



Khơng địi hỏi T
khỏc i kốm phớa
sau


Trả lời câu


hi: Lm gỡ Chạy, cời, đi, đọc, đứng, ngồi, hỏi
Trả lời câu


hái : lµm
sao, thÕ nµo


Dám, định,


toan Buồn, đau, ghét, nứt, gãy, vui, yêu
> 2 loại chính :+ ĐT chỉ hoạt động và trạng thái (
<b>khơng địi hỏi ĐT khác đi kèm)</b>


- ĐT chỉ hoạt động : trả lời câu hỏi làm gì
- ĐT trạng thái : trả lời câu hỏi làm sao, thế
nào


+ ĐT tình thái ( <b>địi hỏi có ĐT khác đi kèm</b>)


VD:- ChiỊu nay tôi ở nhà học bài.


hóy, ng, ch, va,


- CVCP: + thờng làm


VN trong câu


+ Có thể làm VN, nhng
mất khả năng kết hợp.
I.2. <b>Ghi nhớ (SGK) </b>
II. <b>Các loại ĐT chính</b>
( 12phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>ghi bảng</b>
mắc phải…


? Đặt câu , xác định ĐT trong câu đó
? Đọc ghi nh


? Nêu yêu cầu BT


? Đọc yêu cầu nội dung bài tập
? Câu chuyện buồn cời ở chỗ nào
? Đặt câu có ĐT làm CN, VN


? t 2 cõu trong đó có ĐT tình thái
? Đặt 2 câu trong đó có ĐT chỉ trạng
thái


? Viết một đoạn văn ngắn ( nội dung tự
chọn). Xác định ĐT trong đoạn văn đó.


- Nó đang định đi chơi thì tơi đến.
1 HS lên bảng làm



Các ĐT : có, khoe, may, đợc, đem ra, mặc, đứng
hóng, đợi, có, đi, khen, thấy, hỏi, tức, tức tởi, chạy,
giơ, bảo, mặc…


Phân loại : + ĐT tình thái : đợc, khen
+ ĐT hoạt động, trạng thái : các từ còn lại
HS trao đổi dới lớp:


- sự đối lập về nghĩa giữa 2 từ : đa và cầm


- từ sự đối lập này có thể thấy rõ sự tham lam, keo
kiệt của anh nhà giàu…


1. ĐT làm chủ ngữ : Lao ng cú mt c th
kho mnh.


ĐT làm VN : Hoa đang học bài.
Cả lớp đang chăm chú nghe giảng.


2. Mỗi học sinh cần phải có một góc häc tËp ë
nhµ.


Nó toan chạy thì tơi bắt đợc.
3. Bức tờng này bị nứt vài chỗ.
Bông hoa kia gần rng ri.


1 HS khá lên bảng viết, cả lớp cùng chữa.
Những HS khác về nhà làm.


I.2. <b>Ghi nhớ (SGK ) </b><i><b> </b></i><b> </b>


B. <b>lun tËp</b> ( 15phót)
<i><b>Bµi tËp 1 </b></i>


<i><b>Bµi tËp 2 </b></i>


<i><b>Bµi tËp 3 ( Thªm) </b></i>


IV. Cđng cè : ( 2phót)


GV hệ thống nội dung bài học. Phân loại ĐT bằng sơ đồ.
V. Dặn dò : (2phút)


- Hoàn thành các BT
- Chuẩn bị bài Cơm §T.
E. Rót kinh nghiƯm:


<b>Ngày Soạn:9/12/09</b>
<b>Ngày giảng: 12/12/09</b>


<b> Tuần : 16</b>
<b> Tiết: 61</b>

<b> </b>

<b>CỤM ĐỘNG TỪ</b>



<b>A - Mục tiêu cần đạt </b>


1/ Giúp học sinh nắm vững khái niệm và cấu tạo của cụm động từ
2/ Rèn luyện kỹ năng nhận biết và vận dụng cụm động từ khi nói, viết
3/ Biết đặt câu, dựng đoạn trong đó có sử dụng cụm động từ


<b>B- chn bÞ : </b>



- Giáo viên : Đồ dựng dạy học: Bảng phụ, phiếu bài tập
- Học sinh : ôn lại đặc điểm của động từ, cụm DT.
<b>C - Phương phỏp</b>: - Phương phỏp: Quy nạp - thực hành


<b>D- Tiến trình lên lớp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

(TB) ? Động từ là gì? đặc điểm và sự phân loại của động từ? (Ghi nhớ SGK/145, 146)
(Kh) ? BT2 (Đáp án - T10)


3. <b>Bài mới:</b> GV cho ví dụ: Đang học bài


? Phân tích cấu tạo của cụm từ này? (? Xác định động từ? Phần trước và phần sau) <sub></sub> cụm động từ
Vậy cụm động từ là gì? Cụm động từ có cấu tạo ntn? <sub></sub> chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


G. Treo bảng phụ, chép ví dụ lên bảng <i><b>A, </b><b> </b><b>LÝ thuyÕt</b></i>:


I. <b>Cụm động từ là gì?</b>
<b>(10’) </b>


? Đọc Ví dụ (chú ý từ in đậm) 1 học sinh đọc I.1. Khảo sát ngữ liệu:


? Cỏc t in m bổ sung ý nghĩa cho
những từ ngữ nào?


(GV chép sẵn các từ in đậm trước <sub></sub> học
sinh xác định từ được bổ sung nghĩa <sub></sub>
điền sau)



- Đã đi nhiều nơi


- Cũng ra những câu đố…


*<i><b> </b></i><b>Nhận xét </b><i><b> </b></i>


? Các cụm từ được bổ sung ý nghĩa thuộc
từ loại nào? (ĐT)


? Thử lược bỏ những từ in đậm nói trên


và nhận xét về nghĩa? Viên quan ấy đi, đến đâu quan ra<sub></sub><sub> câu không đủ ý, khó hiểu</sub>
? Vậy em có nhận xét gì về vai trò của


những từ in đậm? <sub></sub><sub> các từ in đậm đi kèm và bổ sung ý</sub>


nghĩa cho động từ <sub>- Các từ đi kèm với động</sub>
từ và bổ sung ý nghĩa
cho động từ


? Như vậy những tổ hợp từ trên (có động
từ và những từ ngữ phụ thuộc nó đi kèm) <sub></sub>
gọi là cụm động từ


? Thế nào là cụm động từ - Cụm động từ: là 1 loại tổ hợp từ do
động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó
tạo thành


? Nói chung những từ ngữ đi kèm trước



và sau động từ người ta gọilà phụ ngữ <sub>- Nhiều động từ phải có các từ ngữ phụ</sub>
thuộc đi kèm <sub></sub> cụm động từ mới trọn
nghĩa


? Tìm 1 cụm động từ? Hãy học tập chăm chỉ
? Hãy phát triển cụm động từ này thành


câu? <sub>- Các bạn hãy học tập chăm chỉ.</sub>


? So sánh nghĩa và cấu tạo của cụm động


từ so với 1 động từ? <sub>Cụm động từ có ý nghĩa đầy đủ và cấu</sub>
tạo phức tạp hơn 1 mình động từ
? Nhận xét về hoạt động của cụm động


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


1 động từ


? Đọc ghi nhớ I.2. <b>Ghi nhớ (SGK) </b>


G. Để xem cụm động từ có cấu tạo như
thê nào <sub></sub> chuyển sang P2


Giống với cụm danh từ, cụm động từ
cũng có 3 phần PT - TT-PS. Tuy nhiên,


cấu tạo của nó đơn giản hơn



II. <b>Cấu tạo của cụm</b>
<b>động từ</b> (15’)


GV vẽ mơ hình cụm động từ <sub></sub> gợi ý học
sinh điền những cụm động từ ở VD phần
I vào mơ hình đó


Phần


trước PhầnTT Phần sau <b><sub>II.1.Kh¶o sát ngữ liệu: </sub></b>


<b>*. Nhận xét : </b>


ó
Cng


i
Ra


nhiu nơi
những câu đố
? Tìm thêm những từ ngữ có thể làm phụ


ngữ ở phần trước và sau cụm động từ? Đang, chưa, chẳng, sẽ, còn…
? Cho biết những phụ ngữ ấy bổ sung


cho động từ trung tâm những ý nghĩa gì?


? Phần PS bổ sung những ý nghĩa gì cho



động từ?


*) Phần PT bổ sung về ý nghĩa


- Quan hệ thời gian: đã, sẽ, đang, vừa,
mới…


- Sự tiếp diễn tương tự: cũng, vẫn, cứ,
cịn, cùng…


- Khuyến khích hay ngăn cản hành
động: hãy, đừng, chớ…


- Sự khẳng định hoặc phủ định hành
động: có, khơng, chưa, chẳng…


*) Phần PS bổ sung cho động từ các chi
tiết về: đối tượng, hướng, địa điểm, thời
gian, mục đích, nguyên nhân, phương
tiện và cách thức hành động


? Tìm 1 vài cụm động từ có đầy đủ 3


phần với ý nghĩa trên? - Vẫn chơi ở ngồi sân (địa điểm)<sub>- Đang giải BT tốn (đối tượng)</sub>
- Sẽ đi bằng xe đạp (phương tiện)
? Phát triển các cụm động từ thành câu?


? §äc ghi nhí II.2. <b>Ghi nhớ (SGK) </b>


B. <b>Luyện tập (12’) </b>



1 học sinh khá lên bảng làm bài tập 1. <i><b>Bài tập thêm </b></i>


? Yêu cầu BT1 2, <i><b>Bài tập 1 +2</b></i>


? Yêu cầu BT2 Phần trước Phần TT Phần sau


Cịn, đang
Muốn
Đánh


Đùa, nghịch
u thương
Kén
Tìm cách


ở sau nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>



Đi


Thì giờ…nọ
hỏi ý kiến


? Ý nghĩa của phụ ngữ in đậm? 3, <i><b>Bài tập 3 (VN) </b></i>


- 2 phụ ngữ "chưa", "khơng" đều có ý nghĩa phủ định
+ Chưa: Sự phủ định tương đối



+ Không: Sự phủ định tuyệt đối


- Việc dùng 2 phụ ngữ này đều cho thấy sự thông minh nhanh trí
của em bé: cha chưa kịp nghĩ ra câu trả lời thì con đã đáp lại bằng 1
câu mà viên quan không thể trả lời được


4. <b>Củng cố (2’)_</b> ? Khái niệm cụm động từ? Cấu tạo của cụm động từ?
? Nêu mơ hình và ý nghĩa các phần trong cụm động từ?


5. <b>Dặn dị </b>(1’) - Hồn thành các bài tập
- Soạn: Tính từ và cụm tính từ
D- <b>Rút kinh nghiệm </b>


Ngày soạn : 09/ 12/09


Ngày giảng : 12/12 TiÕt 62

<b> «n tËp tiÕng viƯt</b>



<b> A. Mục tiêu cần đạt.</b>


1. Củng cố những kiến thức đã học trong học kì 1, lớp 6.



2. Cđng cè kĩ năng vận dụng tích hợp với phần văn và tập làm văn



<b> B. Chuẩn bị</b>

:



Giáo viên :Bảng phụ, sơ đồ hoá hệ thống kiến thức


HS : ôn tập theo hớng dẫn ca giỏo viờn




C.

<b>Ph ơng pháp</b>

:



Ôn luyện, lập sơ đồ, bảng biểu



<b> D. </b> Các b ớc lên lớp :
1. ổn định t chc.
2. Kim tra


bài cũ: Vẽ mô hình TT? lấy VD
3. Bài mới


*. Bi mi
<b>Hot ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> D. </b> Các b ớc lên lớp :


I. Néi dung


<b>«n</b> <b>tËp:</b>


(15’)
- 3 tỉ cư 3 H


lªn thi:


- T1: ý 1,2;
T2: ý 3,4; T3:
ý 5.


- GV tổng kết


lại một cách rõ
ràng, ng¾n
gän, dƠ hiĨu


<b>1. Cấu tạo từ:</b>
- Từ đơn
- Từ phức:
+ Từ ghép
+ Từ láy


<b>2. NghÜa cña</b>
<b>tõ:</b>


- Nghĩa gốc


- Nghĩa


chuyển


3<b>. Phân loại</b>
<b>từ:</b> <b>theo</b>
<b>nguồn gốc</b>
- Từ thuần
Việt


- Từ mợn
<b>4. Các lỗi</b>
<b>dùng từ:</b>
- Lặp từ



- Lẫn lộn từ
gần âm


- Dïng tõ
kh«ng dóng
nghÜa


<b>5. Tõ loại và</b>
<b>cụm từ:</b>


- Từ loại: DT,
ĐT, TT, ST, LT,
chỉ từ


- Cụm tõ: Cơm
DT, cơm §t,
cơm TT


GV híng dÉn
BT


II. Lun


<b>tËp: ( 20’)</b>
- H K viÕt §V.


- H1 lên bảng
làm BT 2.
- Nhận xét
- H hoạt động


N BT 3, 4.


1. Viết ĐV 5
câu, chủ đề
mái trờng mến
u có dùng ít
nhất 1 từ láy, 2
DT và 1 cụm
từ.Cho các từ:
2. Cho các từ
sau: Bàn ghế
- GV sử dng


bảng phụ HS trả lời


, nhân dân,
nhảy nhót,
những


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b> D. </b> Các b ớc lên lớp :


hóy sa li cho
ỳng.


Cụm DT Cụm ĐT


- những bàn
chân


- cời nh nắc


nẻ.


- Tay làm hàm
nhai


- lµm bµi
nhanh


- Trận đá bóng
- trời đang ma
G & lớp chữa


BT viết ĐV - HS làm vµovë


4. Bµi tËp 4:


Phát triển danh
từ, động từ sau


thanh CDT,
CĐT và đặt
thành câu:
a. mái trờng


b. học tập


<b> Bài tập thêm:</b>



<i>Câu1</i>

Từ

<i>chích chòe</i>

thuộc loại từ nào.




a. T n

c. T lỏy



b. Từ ghép

d. Cụm danh từ.



<i>Câu2</i>

. Từ

<i>biển</i>

thuộc loại từ gì ?



a. Từ thuần Việt

c. Từ gốc Hán.



b. Từ Hán Việt

d. Từ mợn của tiếng Anh.



<i>Cõu 3</i>

. T

<i>đôi</i>

thuộc loại từ nào ?



a. Danh tõ chØ sè lỵng.

c. Lỵng tõ



b. Sè tõ.

d. Sè tõ chØ íc pháng .



e. Sè tõ chØ thø tù.



<b> IV.:Cđng cè vµ HDVN : </b>


- Hoµn thiện bài tập.


- Ôn tập chuẩn bị thi học kì I
E. <b>Rót kinh nghiƯm .</b>


<b>Ngày soạn: 11/12/ 09</b>
<b>Ngày giảng: 14/12/09</b>


<b> TuÇn: 16</b>



<b> Tiết: 65</b>


TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ


A -

<b>Mục tiêu cần đạt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

2/ Nắm được cấu tạo của cụm tính từ


3/ Củng cố và phát triển các kiến thức đã học ở bậc tiểu học về tính từ
B- chn bÞ :


- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép ví dụ
- Tài liệu: STK, sách nâng cao


C -

<b>Phương pháp : </b>



- Phương pháp: Quy nạp - thực hành
D -

<b>Tiến trình lên lớp </b>



1. <b>Ổn định tổ chức (1')</b> - Sĩ số:
2. <b>Kiểm tra bài cũ:</b> (3’)


Cụm động từ là gì? Vai trị của cụm động từ trong câu? Ví dụ?


- Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành
- Cụm động từ: có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình động từ
Ví dụ: đang học bài


? Cấu tạo của cụm động từ? chỉ ra ý nghĩa các phần của cụm động từ đó?
- Cấu tạo 3 phần:



+ PT : Bổ sung cho động từ các ý nghĩa: quan hệ thời gian, sự tiếp diễn tương tự, sự khuyến khích, ngăn cản


hành động, sự khẳng định hoặc phủ định hành động


+ Ps: Bổ sung cho động từ các chi tiết về: đối tượng, hướng, địa điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


? Nhắc lại khái niệm của tính từ đã học ở


bậc tiểu học? 2 học sinh nhắc lại<sub>- Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất</sub>
của sự vật, hành động, trạng thái…


<b>A, LÝ thuyÕt: </b>


I, <b>Đặc điểm của tính từ </b>


(10’)


? Đọc VD (SGK) Học sinh đọc ví dụ I<b>.1. Kh¶o sát ngữ liệu: </b>


? Da vo kin thc v tính từ , tìm các


tính từ trong đoạn trích? Các tính từ:<sub>a/ bé, oai</sub>


b/ nhạt, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối,
vàng tươi



? Cho biết ý nghĩa của những tính từ này?


GV đưa một vài ví dụ - ghi bảng phụ <sub></sub> chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật
? Tìm tính từ trong 2 ví dụ trên? c/ Từ hơm đó thầy Mạnh Tử học tập


rất chuyên cần


d/ Cả ngày, nó ngủ li bì


? Các tính từ đó có ý nghĩa gì? <sub></sub> chỉ đặc điểm, tính chất của hành
động, trạng thái


? Qua phân tích các vd, khái quát tính từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


ối, đen xì…


- Mùi vị: chua, cay, mặn, chát
- Hình dáng: gày gị, lẻo khẻo, nhăn
nhúm, lênh khênh…


? Nhắc lại khả năng kết hợp của động từ? Khả năng kết hợp của động từ
- Kết hợp với từ chỉ quan hệ thời
gian: đã, sẽ, đang


- Kết hợp với từ ý tiếp diễn: vẫn, còn
- Kết hợp với từ phủ định, khẳng
định: khơng, chưa, chẳng, có



- Kết hợp với từ chỉ ý khuyến khích
hay ngăn cản hành động: hãy, đừng,
chớ..


? Hãy thử cho các tính từ tìm được ở trên
kết hợp với các từ này <sub></sub> rút ra nhận xét?
Ví dụ: (rất) bé, (hơi) nhạt…


- Kết hợp với từ chỉ quan hệ thời
gian


- Kết hợp với từ chỉ quan hệ tiếp diễn
Kết hợp với từ chỉ ý phủ định, khẳng
định


? Ta có thể nói là: (hãy) bùi, (chớ) vàng
tươi, (đừng) vàng hoe, vàng lịm được
khơng? Vì sao?




Khơng thể nói được <sub></sub> từ đó khơng có
nghĩa


? Từ các vd phân tích, em hãy rút ra nhận


xét về khả năng kết hợp của tính từ? Lưu ý: Nhưng cũng có thể nói"Đừng xanh như lá, bạc như vơi" - Tính từ có khả năng kếthợp với từ chỉ thời gian, ý
tiếp diễn, phủ định, khẳng
định



- Khả năng kết hợp với
các từ có ý khuyến khích
hoặc ngăn cản là rất hạn
chế


Đưa 2 vd:


? Tìm các tính từ trong vd?


a/ Duyên dáng là nét đẹp của người
con gái VN <sub></sub> làm CN


b/ Bầu trời trong xanh hơn, chân trời
bao la hơn, mặt trời đỏ rực, biển càng
mênh mơng <sub></sub> làm VN


? Xác định vai trị ngữ pháp của các tính


từ trong vd? Chức vụ: Làm chủ ngữ, vịngữ trong câu


? Khái quát chức năng cú pháp của tính
từ so với động từ?


GV: cũng giống như động từ: Khi tính từ
làm chủ ngữ <sub></sub> mất khả năng kết hợp ở
trước.


Vd: Khơng ai nói "Rất dun dáng là nét
đẹp của người con gái VN"



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Vd: Em bé ngã (câu)
Em bé thông minh(cụm từ)




Muốn trở thành câu phải thêm 1 số từ
ngữ khác: Em bé ấy rất thông minh


? Học sinh đọc ghi nhớ I.2<b>, Ghi nhớ (SGK)</b>


Cho các từ: rất, hơi, khá, lắm, quá <sub></sub> chỉ


mức độ II. <sub>II.1. </sub><b>Cỏc loi tớnh t<sub>Khảo sát ngữ liệu: </sub></b> (8’)
? Hãy cho các từ này kết hợp với các tính


từ tìm được ở vd a, b và nhận xét về khả


năng kết hợp của các tính từ đó a/ bé, oai <sub>các từ: rất, quá, lắm…(rất bé, quá bé,</sub> có khả năng kết hợp với
hơi oai)


b/ Vàng ối, vàng lịm <sub></sub> khơng có khả
năng kết hợp với rất, q, lắm…
? Giải thích hiện tượng trên? (Vì sao ở vd


(a) lại kết hợp được, vd(b) lại không kết


hợp được? Vì: ở vd (a): Những tính từ đó có đặc<sub>điểm tương đối</sub>
Ở vd (b) Những tính từ đó có đặc


điểm tuyệt đối


? Căn cứ vào khả năng kết hợp của tính
từ với các từ chỉ mức độ cho biết:


Tính từ được chia làm mấy loại?


Gọi tên từng loại? <sub>2 loại: </sub>


- Tính từ đó có đặc điểm
tương đối


- Tính từ đó có đặc điểm
tuyệt đối


? Lấy ví dụ từng loại - Chỉ đặc điểm tương đối: xanh, đỏ,
vàng, bé, lớn, cao, ngắn…


- Chỉ đặc điểm tuyệt đối: xanh lè, đỏ
ối, vàng sậm, thơm phức, ngắn
củn…


? Đọc ghi nhớ? II.2. <b>Ghi nhớ (SGK)</b>


III. <b>Cụm tính từ</b> (10’)


? Đọc vd trong SGK III.1<b>. Khảo sát ngữ liệu</b>:


? Xỏc nh tính từ trong cụm tính từ in



đậm? <sub>- Vốn đã rất yên tĩnh</sub>


- Nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên
không


? Các từ đi kèm với tính từ được gọi là
gì? (phụ ngữ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


thành
? Tương tự như cụm động từ, hãy vẽ mơ


hình cụm tính từ và điền các cụm tính từ
trên vào mơ hình?


Phần


trước Phần TT Phần sau
vốn/đã/rất n


tĩnh
/nhỏ/sáng


Lại
Vằng vặc
? Căn cứ vào khả năng kết hợp của tính


từ, hãy kể tên các phần PT của tính từ? <sub>*) Phụ trước:</sub>



- Quan hệ thời gian: (đã) bé, (đã) xấu
- Tiếp diễn: (vẫn) đỏ, (còn) xanh
- Mức độ của đặc điểm, tính chất:
(rất) đẹp, (hơi) xấu


- Phủ định - khẳng định: (khơng)
đẹp, (có) đẹp


*) Phụ sau:


- Vị trí, sự so sánh: xanh như lá, bạc
như vôi


- Mức độ: nhỏ lắm, bé quá


- Phạm vi hay nguyên nhân của đặc
điểm, tính chất: rộng 5m2<sub>…</sub>


*) Phần trước biểu thị
- Quan hệ thời gian: (đã)
bé, (đã) xấu


- Sự tiếp diễn tương tự
- Mức độ của đặc điểm,
tính chất


- Sự phủ định - khẳng
định:


*) Phần sau biểu thị:


- Vị trí, sự so sánh:
- Mức độ:


- Phạm vi hay nguyên
nhân của đặc điểm, tính
chất


? Đọc ghi nhớ III.2. <b>Ghi nhớ (SGK</b><i><b>)</b></i><b> </b>


- Trên lớp: BT1,2
- Về nhà: BT3,4


B. <b>Luyện tập</b> (8’)
1/ <i><b>Bài tập 1 </b></i>


? u cầu: Tìm cụm tính từ?


GV: Muốn tìm được phải tìm tính từ và


các phụ ngữ đi kèm với tính từ <sub>a/ Sun sun như con đỉa</sub>
b/ Chần chần…
c/ Bè bè…
d/ Sừng sững…
đ/ Tun tủn…
2<i><b>/ Bài tập 2 </b></i>


- Các tính từ đều là từ láy <sub></sub> tác dụng gợi hình, gợi cảm


- Hình ảnh mà các tính từ gợi ra là các sự vật tầm thường, không
giúp cho việc nhận thức 1 sự vật to lớn, mới mẻ như "con voi"


- Đặc điểm chung của 5 ông thầy bói: nhận thức hạn hẹp, chủ
quan


? Yêu cầu BT2


IV.

<b>Củng cố: (1’) </b>



GV hệ thống lại bài


V

<b>. Hướng dẫn học ở nhà (2’) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Chuẩn bị nội dung ôn tập Tiếng Việt : Ôn lại nội dung kiến thức về : từ ngữ :
+ cấu tạo từ Tiếng Việt


+ phân loại từ theo nguồn gốc
+ Nghĩa của từ


+lỗi dùng từ


Ngữ pháp : + từ loại : DT, ĐT. TT, ST, CT, LT ; Cụm DT, cụm TT, Cụm ĐT
Ôn tập theo hớng dẫn SGK


E.

<b>Rỳt kinh nghim </b>



Ngày soạn : 11/12/09 Tuần 17
Ngày giảng: 14/12 TiÕt 66

<b> Trả bài tập làm văn số 3</b>



<b> ( Kể chuyện đời thng)</b>
<b>A.Mc tiờu cn t</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Giáo viên : Chấm, chữa, trả trớc bài trớc 3 ngày.
HS : chữa bài theo lời phê của cô giáo.


C. <b>Ph ơng pháp : </b>


1. Trả bài trớc cho học sinh 3 ngày, học sinh đọc kĩ bài viết của mình và lời phê sửa chữa
của giáo viên, tự chữa : bút chì, đặc biệt suy nghĩ về mức độ tởng tợng, sáng tạo trong bài viết
của mình.


2. Trên lớp giáo viên, nhận xét chung, chữa một số lỗi cơ bản, phổ biến cùng học sinh
đọc, bình bài hay, on hay.


<b>D. Tiến trình bài dạy </b>:


- Giỏo viên kiểm tra việc chữa bài của học sinh.
- Nêu yêu cầu của tiết học, chép lại đề bài trên bảng.


- Hỏi : Bài kể chuyện đời thờng có những yêu cầu và đặc điểm gì ?
<i><b>G cùng học sinh xây dựng dàn ý cho đề</b></i> : ( Giáo án Tit 49, 50)


<i><b>G nhận xét chung về u, nhợc điểm trong các bài làm củaH.</b></i>
I. <b>Ưu điểm</b> :


1. <i><b>Hình thức</b></i> : + đã biết cách trình bày 1 bài văn hồn chỉnh có bố cục 3 phần
+ Nhiều bài viết sạch sẽ, chữ viết đẹp : H. Tiên, Phơng, Hơng...
+ Hạn chế lỗi diễn đạt, lỗi câu, chính tả: H. Tùng, T. Anh,...
2. <i><b>Nội dung</b></i> : + Biết cách làm bài, sắp xếp các ý hợp lí.


+ Một số học sinh đã biết kết hợp bộc lộ tình cảm của mình một cách sâu sắc,


chân thành : Tiên, Phơng,


+ Kể chuyện sinh động.
II. <b>Nh ợc điểm</b> :


1. <i><b>H×nh thøc</b></i> : + chữ viết xấu, cẩu thả, gạch xoá bừa bÃi trong bài
P. Đạt, Nghĩa, Vũ Hiếu...


+ ViÕt hoa, viÕt t¾t tù do : T. Hun, NghÜa


+ Dấu câu cha phù hợp : P. Đạt, H. Anh
+ LỈp tõ : nhiỊu em.


+ Diễn đạt yếu : T. Anh, Q. Đạt, Thuý.
+ Sai nhiều lỗi chính tả : Hùng, Hồng Thuý.
+ Xng hô ko nhất quán : Đ Huy, K Đạt.
2. <i><b>Nội dung</b></i> :


+ Còn kể lể dài dòng, ko đúng trọng tâm: T. Huyền.
+ Tả nhiều hơn kể: Lê Hà, Linh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

G chữa một số lỗi tiêu biểu, phổ biến: sai câu, sai chính tả, trình tự kể, diễn đạt cịn vụng về,
dùng từ cha chính xác


<i> Học sinh đọc bài, đoạn văn hay có sáng tạo <b></b> giáo viên, học sinh bình, nhận xét.</i>
<i>G đọc bài tham khảo su tầm trong sách báo của các cây bút chuyên nghiệp</i>.
<i> Hớng dẫn làm bài tập ở nhà.</i>


<i><b>IV/ Cđng cè:</b></i>


1. Học sinh tiếp tục chữa, hồn chỉnh bài đã trả.


V/ <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>.


2. Chuẩn bị tiết dàn ý cho một đề bài ở bài 13.


<b>E. Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>Ngày Soạn: 13/12/09</b>
<b>Ngày giảng:: 15/12</b>


<b> Tuần:17</b>
<b> Tiết: 67</b>

<b>MẸ HIỀN DẠY CON</b>



<b>(Truyện trung đại Trung Quốc)</b>



A

-

<b>Mục tiêu cần đạt </b>



1/ Giúp H hiểu: - Thái độ, tính cách và phương pháp dạy con trở thành bậc vĩ nhân của bà mẹ thầy Mạnh Tử
- Cách viết truyện gần với viết ký, viết sử thời trung đại


2/ Rèn kỹ năng đọc, phân tích truyện trung đại


3/ Giúp học sinh thấy lịng biết ơn, sự kính u đối với cha mẹ


B

-

<b>ChuÈn bÞ</b>

:

- Tài liệu: Ngữ văn nâng cao, Bình giảng ngữ văn 6


C-

<b>Tiến trình lên lớp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

2<b>. Kiểm tra bài cũ</b>: (3’)



? Kể lại truyện "Con hổ có nghĩa". Kết cấu, bố cục truyện đặc sắc ở điểm nào?


<i><b>Trả lời</b></i>: Kết cấu, bố cục truyện đặc sắc ở điểm: Đây là chuyện kể về 2 con hổ với 2 việc làm thể hiện tình cảm
với con người khác nhau, ý nghĩa truyện sau nâng cao hơn truyện trước nhưng đều tập trung thể hiện 1 chủ đề là
trọng tình nghĩa con người


? Triết lý sống nào được đề cao trong truyện "Con hổ có nghĩa"?


A - Trọng nghĩa tri ân B - Hết lòng giúp đỡ người khác
C - Dũng cảm D - Không tham lam


3. <b>Bài mới: </b>


<b>G: Là người mẹ ai chẳng nặng lòng thương yêu con, mong muốn con nên người. Nhưng khó hơn</b>
<b>nhiều là cần biết dạy con, giáo dục con sao có hiệu quả. Mạnh tử - người noi theo Khổng tử phát triển và</b>
<b>hoàn chỉnh nho giáo sở dĩ trở thành một bậc đại hiền chính là nhờ cơng lao giáo dục, dạy dỗ của bà mẹ </b>
<b>-cũng có thể nói là 1 bậc đại hiền </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>A, Giíi thiƯu chung: (8’) </b>


? Nêu xuất xứ của truyện? Học sinh dựa vào chú thích trả lời */ <i><b>Xuất xứ</b><b> </b>: T</i>uyển dịch từ
sách "Liệt nữ truyện"


G. Bổ sung thêm trong SGK/210


"Liệt nữ" người đàn bà có tiết nghĩa hoặc
có khí phách anh hùng



? Truyện có liên quan trực tiếp đến thầy
Mạnh Tử. Em biết gì về thầy Mạnh Tử?
G. Ở VN từ rất xa xưa tên tuổi của Mạnh
Tử đã đi liền sau tên tuổi của Khổng Tử
và 2 ông được coi là 2 vị thánh tiêu biểu
của đạo nho. Hiện nay ơng có tượng thờ
ở Văn Miếu-Hà Nội, xung quanh tượng
của Khổng Tử có tượng Mạnh Tử được
đặt cùng với tượng 3 vị khác


- Thầy Mạnh Tử (372-289 TCN)
- Tên là Mạnh Kha


Quê: Huyện Trâu Sơn Đôngp
-Trung Quốc


- Là học trò của Tử Sư - cháu của
Khổng Tử


? Đọc truyện? 2 học sinh đọc <b>B, §äc, hiĨu văn bản</b>:


1. <i><b>c - chỳ thớch </b></i>


? Gii thớch 1 số từ khó:
- Điên đảo - Bậc đại hiền


HS dùa vµo chó thÝch tr¶ lêi


? Truyện có mấy sự việc chính?



? Tóm tắt 5 sự việc chính đã diễn ra giữa
mẹ - con thầy Mạnh Tử?


<b>Con</b> <b>Mẹ</b>


- Nhà gần nghĩa địa <sub></sub> bắt chước:


đào, chơn, lăn, khóc - Chuyển nhà ra gần chợ
- Nhà gần chợ: bắt chước: nô,


nghịch, buôn bán điên đảo - Dọn nhà đến gần trường học
- Nhà gần trường học: bắt chước


học tập lễ phép, cắp sách vở… - Vui lịng
- Nhà hàng xóm giết lợn: tị mò


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


con ăn
- Đi học: bỏ học về nhà


( Sau khi thấy mẹ hành động như
vậy <sub></sub> học tập chuyên cần)


- Cầm dao cắt đứt tấm vải
đang dệt


? 3 sự việc đầu người mẹ dạy con theo


cách nào? Có ý nghĩa giáo dục gì? <sub>3 sự việc đầu: Dạy con bằng cách</sub>


chọn nơi ở <sub></sub> chọn môi trường sống
cho con


? 2 sự việc sau người mẹ dạy con theo


cách nào? Có ý nghĩa giáo dục gì? <sub>2 sự việc sau: Dạy con bằng cách</sub>
cư xử hàng ngày <sub></sub> dạy đạo đức cho
con


G. - Sự việc 4 dạy con: Lời nói phải
đi đơi với việc làm


- SV5: Tạo hành động so sánh để con tự
rút ra bài học


? Từ ý nghĩa của các sự việc trên, em hãy


tìm bố cục cho truyện? 2. đầu<b> </b><i><b>Bố cục : </b><b> - </b></i>2<b> </b> sự việc cuối2 phần: 3 sự việc
? Hai lần bà mẹ quyết định dọn nhà đến


nơi khác là những lần nào? <i><b><sub>* Sự việc 1 +2</sub></b></i><sub>:</sub>


- Dời nhà gần nghĩa địa
- Dời nhà gần chợ


3, <i><b>Phân tích </b></i>


a/ <b>Dạy con bằng cách chọn</b>
<b>môi trường sống (13’) </b>



? Tại sao cả 2 lần dời nhà đó, người mẹ
của Mạnh Tử đều nói "chỗ này khơng
phải chỗ con ta ở được"?


Vì cuộc sống 2 nơi này dễ ảnh
hưởng xấu đến tính nết của Mạnh
Tử (Mạnh Tử cịn nhỏ dễ bắt
chước những thói hư tật xấu ở 2
nơi này)


G. Tâm hồn trẻ rất ngây thơ, trong trắng
như tờ giấy. Trẻ lại có thói quen rất thích
bắt chước, làm theo. Tư duy của các em
chưa phát triển nên không phân biệt
tốt-xấu, hay-dở. Bởi vậy khi Mạnh Tử sống
ở gần nghĩa địa thì chỉ thích bắt chước
cảnh: đào, chơn, lăn, khóc. Khi sống gần
chợ thì lại hay chơi trị bn bán điên
đảo…


? Đến lần dọn nhà thứ 3 bà mẹ thấy ntn?
Bà nói "chỗ này là chỗ con ta ở được
đây"


<i><b>* Sự việc 3 </b></i>


Dời nhà đến gần trường học <sub></sub> bà
thấy vui lòng <sub></sub> ảnh hưởng tốt
? Tại sao bà mẹ thấy vui lịng? Vì cuộc sống nơi đây ảnh hưởng



tốt đến tính nết Mạnh Tử. Mạnh
Tử sẽ bắt chước lễ phép, học hành
? Bà mẹ đã 2 lần quyết định dời nhà và 1


lần định cư, đó là vì chỗ ở hay vì Mạnh
Tử?




</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


? Vì sao bà khơng chọn cách giải quyết


khác? (khun dạy, nghiêm cấm…) <sub>Vì bà mẹ:</sub>


- Hiểu được tính tình Mạnh Tử (rất
hiếu động và dễ bắt chước)


- Hiểu được tác động của hoàn
cảnh, môi trường sống tới trẻ thơ
? Vậy ý nghĩa dạy con của bà mẹ trong


quyết định chuyển nhà là gì? - Muốn con thành người tốt,trước hết cần tạo cho con môi
trường sống trong sạch
G. Môi trường sống ảnh hưởng sâu sắc


đến sự páht triển nhân cách của con
người. Để ngăn ngừa triệt để, để tạo cho
con có thể phát triển đúng hướng thì
phương pháp giáo dục tối ưu đầu tiên là


đưa đối tượng giáo dục hồ vào mơi
trường sống phù hợp với nó trong thời
gian sớm nhất.


? Việc này tương ứng với những câu tục


ngữ nào em biết? <sub>* Tục ngữ:</sub>


- Gần mực thì đen…
- Ở bầu thì trịn, ở ống thì dài
- Đi với bụt mặc áo… mặc áo giấy
G. Dạy con bằng cách tạo môi trường


sống trong sạch. Nhưng ngay cả trong
mơi trường gia đình cũng có cách dạy
con thành người tốt.


b. <b>Dạy đạo đức cho con</b>
<b>(13 )</b>’ <b> </b>


? Ở lần thứ 4, bà mẹ đã làm gì đối với


con? <i><b><sub>*) Sự việc 4</sub></b></i><sub>: </sub>


- Mẹ nói đùa: Để cho con ăn đấy
? Nói xong bà mẹ đã tự nghĩ ntn? <sub></sub> nghĩ: "Ta nói lỡ mồm rồi...nó hay


sao.."
G. Nếu người lớn nói dối trẻ con sẽ tạo



cho chúng nói dối


? Và bà đã tự sửa việc làm của mình


bằng cách nào? <sub>- Sửa: mua thịt cho con ăn</sub>
? Theo em ý nghĩa giáo dục ở sự việc thứ


4 này là gì? (Khơng được dạy con nói dối. Vớitrẻ con phải dạy chữ tín, đức tính
thật thà)


? Em có nhận xét gì về việc làm của bà


mẹ Mạnh Tử? <sub></sub><sub> Rèn cho con tính thật thà </sub><sub></sub><sub> việc</sub>
làm đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


? Qua sự việc này, bài học rút ra cho các


bà mẹ là gì? Bài học: Khi nói năng, chuyện trịvới con cái khơng thể tuỳ tiện, nhất
là khi hứa với con điều gì dù là rất
nhỏ. Muốn con thành người thật
thà, trung thực thì trước hết mẹ
cũng phải là người như vậy trong
mắt con…


G. Chữ "tín" rất quan trọng trong nhân
cách con người


? Tìm một số thành ngữ, tục ngữ có ý



nghĩa tương tự? - Lời nói đi đơi với việc làm<sub>- Nói đâu làm đấy</sub>
- Mồm nói tay làm


? Sự việc gì đã xảy ra trong lần cuối? <i><b>*) Sự việc 5</b></i>:


Con bỏ học <sub></sub> mẹ cắt đứt tấm vải
đang dệt


? Hành động này đã thể hiện động cơ,
thái độ, tính cách gì của bà mẹ khi dạy


con? + Động cơ: hết sức thương con,<sub>muốn con nên người</sub>
? Động cơ đó được thể hiện ở câu nói nào


của bà? <sub>+ Thái độ: dứt khốt, kiên quyết,</sub>
khơng nương nhẹ


G. Rõ ràng bà muốn hướng con vào việc
học tập chuyên cần để về sau con trở
thành người hiền tài <sub></sub> bậc đại hiền


? Hành động và lời nói như trên của bà có


tác dụng gì đối với con? <sub>- Mạnh Tử: vâng lời mẹ, học tập</sub>
chuyên cần <sub></sub> trở thành bậc hiền tài
nổi tiếng sau này


? Cảm nhận của em về cách dạy con



trong 2 sự việc 4 và 5 của bà mẹ? - Dạy con bằng cách uốn nắndạy bảo từ chữ tín đến tinh
thần, lòng say mê học tập
4 <b>Tổng kết</b> (5’)


? Bài học rút ra từ cách dạy con của bà


mẹ Mạnh Tử là gì? <sub>- Dạy con trước hết:</sub>


+ Tạo cho con mơi trường sống
+ Dạy con vừa có đạo đức vừa có
chí học hành


+ Thương con nhưng không
nuông chiều, ngược lại rất kiên
quyết


4.1. <i><b>Bài học </b></i>


? Truyện đề cao và khẳng định điều gì? - Đề cao tấm lịng người mẹ trong
cách dạy con nên người


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


mẹ
? Truyện gợi cho em liên tưởng đến câu
ca dao quen thuộc nào?


GV: Đây là 1 truyện trung đại Trung hoa "Công cha như núi thái sơn.."
? Em nhận thấy nét nghệ thuật nào tương



tự như truyện trung đại VN mà em học? 4.2. <sub>- Cốt truyện, nhân vật đơn</sub><i><b>Nghệ thuật: </b></i>
giản


- Dùng truyện người thật, việc
thật để giáo dục con người
? Học sinh đọc ghi nhớ 1 học sinh đọc 4.3. <i><b>Ghi nhớ (SGK) </b></i>


<b>C, LuyÖn tËp: </b>


VI. <b>Củng cố (4’) </b>


? Bức tranh trong truyện minh hoạ cho sự việc nào?
(Sự việc cuối cùng: cắt đứt tấm vải đang dệt)
? Tại sao tác giả lại chọn sự việc đó để minh hoạ?


(Đó là cách dạy con hay nhất, vừa cụ thể vừa dễ hiểu vừa kiên quyết khiến con thấm thía lâu)
? GV hướng dẫn học sinh trả lời 2 câu hỏi phần cuối luyện tập


V. <b>Hướng dẫn học bài: (1’) </b>


- Học thuộc và làm các bài tập trong SGK
- Soạn: "Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lịng"


<b>E- Rút kinh nghiệm </b>



<b>Ngµy so¹n </b>: 16/12<b>/</b>09 Tuần 17


<b>Ngày giảng : </b>19/12 TiÕt 68


<b> ThÇy thuèc giái cèt nhÊt ë tÊm lßng</b>

<b>.</b>


<i><b>(Truyện trung đại) </b></i>

<i><b> Hồ Ngun Trừng</b></i>



<b> A. Mục đích cần đạt.</b>


Gióp häc sinh hiểu và cảm phục :


1. Phm cht, cao quớ, p đẽ của ngời thầy thuốc chân chính : Lơng y Phạm Bân, cụ tổ bên ngoại của tác giả :
Nguyên Tả tớng quốc Hồ Nguyên Trừng. Đó là bậc lơng y chẳng những giỏi về nghề nghiệp mà quan trọng hơn là
có lịng nhân đức, thơng xót và đã đặt sinh mạng của đám dân đen, con đỏ lúc đau ốm lên tất cả. Ngời thầy thuốc
chân chính trớc hết cần có lịng nhân ái, khoan dung, có bản lĩnh kết hợp với chuyên môn tinh thông, sâu sắc.


2. Truyện – kí trung đại viết bằng Chữ Hán, kể chuyện ngời thật, việc thật một cách gọn gàng, chặt chẽ mang
tính giáo huấn rất đậm nhng cũng có phẩm chất nghệ thuật của một tác phẩm văn chơng.


3. Tích hợp với phần tiếng việt ở cách đọc, viết các từ, tiếng địa phơng, với phần tập làm văn ở kĩ năng kể chuyện
tởng tợng, sáng tạo trong một cuộc thi nhỏ ở lớp, khối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

B. ChuÈn bÞ :


Giáo viên : sách thiết kế, những câu chuyện có nội dung tơng tự : Tuệ Tinh
HS : đọc, ôn lại KN truyện trung đại ; trả lời câu hỏi SGK.


C. Phơng pháp :
bình giảng, thảo luận
D. Tiến trình bài dạy.
I. ổn định tổ chức (1’)
II. Kiểm tra bài cũ ( 4’)


? Kể lại truyện Mẹ hiền dạy con với ngôi kể thứ nhất trong vai bà mẹ


? Vì sao nói bà mẹ Mạnh Tử cũng là một bậc đại hiền.


III. Bµi míi


* <i><b>Giới thiệu bài mới</b></i>.:Trong xã hội có nhiều nghề và làm nghề nào cũng phải có đạo đức.

Nh-ng có hai Nh-nghề mà xã hội địi hỏi phải có đạo đức nhất, do đó cũNh-ng đợc tơn vinh nhất là


dạy học và làm thuốc. Truyện Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lịng của Hồ Ngun


Trừng nói về một bậc lơng y chân chính, giỏi nghề nghiệp, nhng quan trọng hơn là giàu


lòng nhân đức.



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b> <b>ghi bng</b>


GV Hớng dẫn tìm hiểu tác giả - tác phẩm
? Nêu những hiểu biết của em về tác giả ?


? Truyn c vit vo thi gian nào ? trong
hoàn cảnh nào ?


GV hớng dẫn đọc


HS đọc,lớp nhận xét - Gv nêu cách đọc
GV yêu cầu Học sinh c hiu 17 chỳ thớch
trong SGK.


- Giáo viên kiểm tra 2, 3 tõ bÊt k× ?
? HS kĨ tóm tắt truyện


? Tác giả kể chuyện theo trình tự nào ? Vì sao
em biết ?



? Truyện có bố cục nh thế nào ?
? Đọc phần đầu chuyện


HS trả lêi theo chó thÝch




2 HS đọc


1 HS kĨ tóm tắt


- Truyện kể theo trình tự thời gian.


a. Mở truyện : Giới thiệu về lơng y
Phạm Bân.


b. Thân truyện : Diễn biến câu chuyện
qua một tình huống gay cÊn, thư th¸ch.


c. Kết chuyện : Hạnh phúc chân chính
lâu dài của gia đình vị lơng y.


a. PhÇn më trun


<b>A, Giíi thiƯu chung: </b>
<b>( 5 )</b>’ <b> </b>


1. <i><b>Tác giả</b><b> : </b><b> </b></i>


Hå Nguyªn Trõng


(1374- 1446)


2. <i><b>Tác phẩm</b><b> : </b></i>
- viết vào khoảng đầu
TK XV – trên đất
n-ớc Trung Quốc.
<b>B, Đọc hiểu văn bản: </b>
1. <i><b>Đọc, hiểu chú thíct. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>ghi bảng</b>
? Nhân vật ngi thy thuc c gii thiu qua


những nét nào về tiểu sử


GV : Thái y lệnh là thầy thuốc trông coi viƯc
ch÷a bƯnh trong cung vua.


? Tỉểu sử đó cho ta biết vị trí, vai trị gì của
ng-ời thầy thuc h Phm


? Tác giả giới thiệu vị lơng y bằng giọng điệu,
lời văn nh thế nào ?


? Vỡ sao vị lơng y họ Phạm đợc ngời đơng
thời trọng vọng ?


? Gi¶i thÝch tõ träng väng ?


? Trong các hành động tốt đẹp đó của vị
L-ơng y, có hành động nào đáng nói nhất ? Vì


sao ?


? C¶m nhËn của em về vị lơng y này


? Hc sinh kể diễn cảm phần thân truyện.
? Viên sứ giả của Trần Anh Vơng đã có lời
nói gì, đặt vị Thái y lệnh trớc sự lựa chọn nh
thế nào ?


? Câu trả lời của thầy thuốc là gì ? câu trả lời
đó nói lên phẩm chất gì của ơng ?


- Hc sinh trao i, phỏt biu.


* Lơng y họ Phạm : có nghề y gia truyền ;
giữ chức Thái y lƯnh


> có địa vị xã hội, là thầy thuốc giỏi.


> đợc giới thiệu một cách trang trọng, thành
kính, ca ngợi


* Ơng đợc ngời đơng thời trọng vọng vì :
- Khơng tiếc tiền của, tích trữ thuốc tốt,
thóc gạo để cha bnh giỳp dõn nghốo.


- Không kể phiền hà, thờng cho bệnh
nhân nghèo chữa bệnh tại nhà.


- Coi tính mệnh ngời bệnh quan trọng


hơn tính mệnh của chính bản thân ngời thầy
thuốc...


b. Phần thân truyện


HS c li núi ca viờn sứ giả


> tình huống gay cấn : phải lựa chọn : phận
làm tơi với việc làm đức ; tính mệnh của
mình và tính mệnh của ngời bệnh


- Khi phải lựa chọn giữa việc đi cứu ngời
đàn bà mắc bệnh nặng với việc đi khám
bệnh cho quí nhân, Thái y lệnh đã chọn cứu
ng


ời bệnh nặng, bất chấp cả mệnh lệnh của
triều đình.




Xt ph¸t từ tấm lòng th ơng ng ời hơn cả
th


ơng thân  Quyền uy không thắng nổi y
đức : Tính mệnh của ngời bệnh cịn quan
trọng hơn tính mạng của chính bản thân
thầy thuốc. Mặt khác cịn thể hiện sức mạnh
của trí tuệ trong cách c xử.





Đó là một vị lơng y
có tài, có đức , có lịng
thơng ngời hiếm có.
b. <b>Phần thân truyện </b>
( 10’)


> Là ngời thầy thuốc
chân chính, nhân đức.
Là ngời có bản lĩnh, trí
tuệ


c. <b>Cảnh thái y lệnh</b>
<b>đến gặp Trần Anh</b>
<b>V</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>ghi bảng</b>


? việc làm trên của vị thái y lệnh đã dẫn đến
kết quả gì


? Thái độ của nhà vua thay đổi nh thế nào
tr-ớc việc làm và lời giãi bày của Thái y lệnh ?
Qua đó có thể thấy nhà vua là ngời nh thế
nào ?


? Phân tích cách ứng xử của ngời thầy thuốc
khi đến gặp vua.



? Theo em về cách kể chuyện xây dựng nhân
vật, ngôn ngữ đối thoại, truyện hấp dẫn ngời
đọc ở điểm nào ?


? Việc làm và tấm lòng nhân đức của thầy
thuốc họ Phạm đã đợc đền đáp nh thế nào ?
GV : lời văn kết thúc truyện nói về con cháu
của Thài y lệnh và sự ngợi khen của ngời đời
đối với gia đình ơng dựa theo thuyết nhân quả
theo quan niệm truyền thống của dân tộc : ở
hiền gặp lành.


Híng dÉn tỉng kÕt vµ lun tËp.
? Học sinh nhắc lại nội dung truyện.
GV chú ý HS vỊ NT cđa trun :


- Bè cơc chỈt chÏ, hợp lí, cách dẫn dắt câu
chuyện gây hứng thú.


- Khai thác tình huống gay cấn để làm nổi bật
tính cách nhân vật.


GV híng dÉn lµm bµi tËp 3


c. Cảnh thái y lệnh đến gặp Trần Anh
V-ơng.


Kết quả : ngời bệnh đợc cứu sống, Thái y
lệnh đến yết kiến vua.



- Trớc thái độ khiêm nhờng, tạ tội, tấm lòng
thành của Thái y lệnh, Vơng hết lời ca ngợi
Lơng y chân chính nghề giỏi, đức cao.
> Điều đó chứng tỏ Trần Anh Vơng đã là
một vị minh quân đời Trần, sáng suốt và
nhân đức.


- Thái y chỉ lấy sự chân thành để giãi bày  để
từ đó thuyết phục đợc nhà vua. Đó là thắng
lợi của y đức, của bản lĩnh, của lịng nhân ái
và trí tuệ.


* Truyện hấp dẫn ngời đọc ở sự chân thật,
giản dị ; Truyện kể chậm rãi, cụ thể, chọn
lọc, tóm tắt khái quát  nhấn mạnh tơ đậm
một tình huống có ý nghĩa sâu sắc. Đối thoại
tự nhiên nêu bật đợc tính cách, phẩm chất
của nhõn vt.


Đọc ghi nhớ SGK
Bài tập 3


- Ngời làm nghề y hôm nay trớc hết cần
trau dồi, giữ gìn và vun trồng lơng tâm nghề


> Ti c Thỏi y lệnh
họ Phạm sống mãi và
đợc lu truyền đời đời
con cháu.



<i><b>4. Tæng kÕt</b></i> (2’)
4.1<b>. Néi dung : </b><i><b> </b></i><b> </b>
4.2. <b>NghÖ thuËt</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>ghi bảng</b>
nghiệp trong sáng nh t mu, cựng vi vic


tu luyện chuyên môn cho tinh, giỏi,vì nghề
y là nghề trị bệnh cứu ngời.


4. <b>Cñng cè : (5 )</b>’<b> </b>


? So sánh nội dung y đức đợc thể hiện trong truyện vừa học với truyện kể về Tuệ Tĩnh ( SGK/44)


Giống : cả 2 văn bản đều biểu dơng y đức của ngời thầy thuốc trớc những quyền lực của xã hội thơng qua 2 tình
huống gần giống nhau.


Khác : văn bản này nội dung y đức đợc kể phong phú, sâu sắc hơn...( SGV/226)
? Chỉ ra đặc điểm của truyện trung đại trong truyện này :


- Mang tính giáo huấn, gần giống với ngụ ngôn
- Cách viết truyện gần giống với kí, sử...


5. <b>H íng dÉn häc ë nhà : (2 )</b><b> </b>
Nắm lại néi dung bµi häc


Chuẩn bị bài ơn tập và kiểm tra Tiếng Việt
Chuẩn bị bài Chơng trình địa phơng - tiết 69
E. <b>Rút kinh nghiệm giờ dạy. </b>



TiÕt: 63-64<b> kiĨm tra tỉng hỵp häc kú I</b>
NG:


<b>A, Mục tiêu cần đạt: </b>


Đánh giá hệ thống kiến thức cơ bản của Hvề 3 phần: Đọc hiểu VB, TV, TLV ttrong chơng trình
NV 6- kỳ I một cách tổng hợp, toàn diện theo nội dung và cách thức ktra, đánh giá mới.


<b>B, Chn bÞ:</b>


1, GV: HD HS ơn tập, sử dụng đề PGD thống nhất trong toàn thị.
2, HS: ễn tp hc k.


<b>C, Ph ơng pháp</b>: Thực hành.


<b>D, Tiến trình bài dạy: </b>H Kiểm tra HK theo lịch của PGD
I. Đề bài ( đề của PGD)


1, §äc kỹ câu văn sau và trả lời câu hỏi:


<i><b>Ngy xa, có hai vợ chồng ơng lão đánh cá ở với nhau trong một túp lều nát trên bờ biển</b></i>.


a. Câu văn trên trích từ vb nào? Tg của vb ấy là ai?


b. VB ấy thuộc thể loại nào? Em hÃy nêu ý nghĩa của VB ấy?
c. Chỉ ra các cụm DT trong câu văn trên.


2, Hóy nhp vai em bé trong trun cổ tích <i><b>Em bé thơng minh</b></i> để kể lại truyện ấy.
II. Đáp án:



<b>*/ C1( 4 ®) </b>
a, 1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Tác giả A. Pu-skin. 0,5 đ
b, 1,5 đ


- ... thuộc loại truyện cỉ tÝch. 0,5 ®
- ý nghÜa: ghi nhí SGK/96. 1 ®
c, 1,5 ®


- XĐ đúng mỗi CDT cho 0,5 đ


Các CDT: Ngày xa, hai vợ chồng ông lão đánh cá, một túp lều nát trên bờ biển.
<b>*/ C2 (6 đ) : </b>A/ Y/C chung cần đạt: Bài viết đúng kiểu bài TS.


<b>1, Néi dung</b>:


- Kể đợc ND truyện... với ngời kể là nhân vật em bé, xng tơi.
- Đảm bảo các SV chính của truyện: 4 lần thử thách đv EBTM.
<b>2. Hình thức</b> : đảm bảo bố cục 3 phần theo yêu cầu bài văn tự sự


Văn viết mạch lạc, diễn đạt trôi chảy, biết kết hợp miêu tả, biểu cảm trong khi k.
B/ Cho im:


Đ5,6: Đb các y/c trên về ND vµ HT.


Đ3,4: Đb các ý chính, cịn mắc một vài lỗi diễn đạt, chính tả.
Đ2: ND cịn sơ sài mắc lỗi chính tả


Đ1: ND quá sơ sài, lạc đề.


<b>E, RKN: </b>


<b>Ngày soạn : </b>15/12/09


<b>Ngy ging</b> : 28/12/09 Tuần 18- Tiết 69 :

<b> Chơng trình địa phơng</b>



<b> ( </b>

<i><b>PhÇn TiÕng ViƯt</b></i>

<b> )</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


1. Giúp học sinh : sửa các lỗi chính tả mang tính địa phơng.



2. Rèn kĩ năng viết đúng chính tả khi viết và phát âmm đúng chuẩn khi nói


B.

<b>Chuẩn bị</b>

:



GV : Bảng phụ, Phiếu BT.


HS : Ôn tập



C.

<b> ph ơng pháp</b>

.



- Đọc chép ; phát hiện lỗi, sửa lỗi.



<b>D. Tiến trình bài dạy.</b>


<i> 1. n nh tổ chức</i> :
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung chính



GV đọc > u cầu HS ghi vào vở


chÝnh t¶ Díi líp HS ghi vào vở


Trên bảng: lần lợt từng học sinh ghi
lên bảng mỗi nội dung 2 HS
+ tr/ch : tra xét, trầm tĩnh, trại giam,
trơ trụi, trợ cấp, trách nhiệm, trật tự,
chặt chẽ, chắc chắn, chắt lọc, chọn
lựa, chuyển dịch.


I. Nội dung :
1. <i><b>Đọc viết chính tả</b></i> <i><b> </b></i>


Đọc viết đúng các phụ âm dễ mắc
lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chớnh


GV yêu cầu 5-7 HS đem vở lên
kiểm tra


? 4 HS đứng tại chỗ phát âm các từ
đã chép ( mi HS 1 põm)


GV : yêu cầu cho HS hđ nhóm dới
hình thức chơi tiếp sức trong cùng
1 nhóm



? Đọc yêu cầu BT 1


c on vn > HS chép ( yêu cầu
gấp SGK, viết đúng chính tả)


+ s/x : sáng tạo, sản xuất, xuất sắc,
sang trọng, sôi nổi, sung sớng, sấp
ngửa, xì xào, xa cách, xơng xẩu, xó
xỉnh...


+ r/d/g: rừng rực, rùng rợn, bịn rịn,
bứt rứt, do thám, dỉnh dang, dò la,
dông dài, giở ra, giỗ tết,


+ l/n: la hét, lo liệu, lập nghiệp, luật
pháp, nêu lên, nên ngời, nơng tựa,
nảy sinh...


4 HS


Hình thức : 6 nhóm chuẩn bị BT
Các nhóm lần lợt lên thực hiện BT
của nhóm mình


> các nhóm khác nhận xét


BT1: - trỏi cõy, ch đợi, chuyển chỗ,
trải qua, trôi chảy, trơ trụi, núi
chuyn...



- sấp ngửa, rắc rối, giảm giá, giáo
dục, rung rinh, rùng rợn


- lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na,
l-ơng thực, lỗ chỗ...


BT2: a, vây, giây, dây: - vây cá, sợi
dây, dây điện, vây cánh, dây da, giây
phút, bao vây


b, viết , diết, giết: - giết giặc, da diết,
viết văn, chữ viết, giết chết


C, v, d, gi: - ht dẻ, vẻ đẹp, vẻ
vang, giẻ lau, mảnh dẻ, da dẻ, giẻ
rách...


BT3:


- xám xịt, sát mặt đất, sấm rền vang,
lóe sáng, xé cả ko gian, cây sung, xơ
xác, sầm sập, loảng xoảng


BT 4: - th¾t lng bc bơng
- bt miƯng nói ra


- cùng một ruộc
- con bạch tuộc
- thẳng đuồn đuột



- bị chuột rút, con bạch tuộc, con
chẫu chuộc


BT 5: VÏ tranh, biĨu qut, dÌ bưu,
bđn rđn


BT6:


- Tía đã...căn dặn rằng....kiêu căng.
- Một...tre chắn ngang ng
chng...vụ rng cht cõy...


- Có đau thì cắn răng...
+ Trên bảng: 2 HS viết


+ Di lp : tt c ghi vo v > c >


2. <i><b>Phát âm chính tả </b></i>
II. luyện tập
1, <i><b>Bài tập 1 (167) </b></i>


Điền tr/ch/s/x/r/d/gi/l/n vào chỗ
trống


2. <i><b>Bài tập 2 ( 167) </b></i>


Lựa chọn từ điền vào chỗ Trống


3. <i><b>Bài tập 3 (167) </b></i>
Chọn s hoặc x



4. <i><b>Bài tập 4 </b></i>


Điền từ thích hợp có vần ớc hoc
vần ớt vào chỗ trống.


5. <i><b>Bài tập 5 </b></i>


Viết dấu?, ở những chỗ in nghiêng
6. <i><b>Bài tập 6 </b></i>


Chữa lỗi chính tả


7. <i><b>Bài tập 7 </b></i>
Viết chính tả


8. <i><b>Bài tập 8 ( BT thêm) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chính
nhận xét > sửa >5 câu. Chú ý lỗi chính tả.
4. Củng cố : ? Vai trò quan trọng của chính tả.


5. H íng dÉn vỊ nhà :
- Xem lại các lỗi chÝnh t¶ võa viÕt


- Chuẩn bị cho hđ Ngữ văn thi kể chuyện : các tổ chuẩn bị nội dung : kể diễn cảm, đọc phân vai, kể chuyện có
minh hoạ, đóng tiểu phẩm.


E. Rút kinh nghiệm.
Ngày soạn : 25/12/09



Ngày giảng : 28/12/09 TiÕt 70- 71


<b> Hoạt động ngữ văn cuối học kỳ i</b>
<b> ( Thi kể chuyện )</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


1. Củng cố kiến thức về văn bản đã học.


2. Rèn kĩ năng đọc, kể, dựng hoạt cảnh 1 truyện tự sự dân gian.


3. Giáo dục ý thức tham gia các hoạt động tập thể, giúp học sinh bình tĩnh, t tin v on kt
B. Chun b:


Giáo viên: sắp xếp chơng trình


Hc sinh: chun b ni dung nh ó yờu cầu ở tiết trớc.
C.ph<b> ơng pháp.</b>


- Kết hợp với kể chuyện là chính, xen với hình thức đọc, đóng hoạt cảnh, sáng tác thơ
- Có hình thức động viên, khen thởng, thích đáng kịp thời.


<b>D. TiÕn tr×nh bài dạy</b>


<b>1. Hớng dẫn HS chuẩn bị: theo nhóm ( tæ).</b>


2. Chuẩn bị đề thi, đáp án, giám khảo ( GVCN, tổ trởng 3 tổ)
3. Nêu yêu cầu thể lệ cuộc thi :



3 Néi dung: 1. Kể diễn cảm 1 truyện văn tự sự d©n gian
2. KĨ cã phơ ho¹


3. Hoạt cảnh.
Yêu cầu: Thuộc trun


Nếu có sáng tạo: đảm bảo ý nghĩa truyện


Trình bày: tự tin, bình tĩnh, nghiêm túc, có sáng tạo
Giọng điệu nhân vật phù hợp


Khi thực hiện phải có lời dẫn dắt, giới thiệu cụ thĨ.
BiĨu ®iĨm: - Néi dung: 4 ®iĨm


- Phong cách, giọng điệu, minh hoạ tự nhiên, phù hợp: 4 ®iĨm
- Lêi giíi thiƯu: 2 ®iĨm


5. Bốc thăm thứ tự các đội thi.


6. BGK nhận xét, đáng giá và công bố điểm.


7. GV nhận xét u, nhợc điểm, rút kinh nghiệm giờ học :khâu chuẩn bị; thực hiện ; kết
quả ; thái độ của HS tham gia.


8. KhuyÕn khÝch HS s¸ng t¸c một bài thơ dựa vào một trong số các tác phẩm văn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày soạn

: tuần: 18

Ngày giảng :



<b>Tit 72 : </b>

<b>Trả bài kiểm tra ngữ văn học kì i</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


1. Häc sinh nhËn rõ u, nhợc điểm trong bài làm của bản thân.


2. Biết cách chữa các loại lỗi trong bài làm để rỳt kinh nghim cho hc kỡ II.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


Giáo viên : chấm, chữa, trả bài.


HS : c bi ca mình, chữa theo lời nhận xét của GV

C.

<b>Tiến trình bài dạy</b>

:



1. ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài cũ


3. bài mới


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chính


GV yêu cầu HS đọc lại đề
? hãy chỉ ra những phần kiến
thức của câu hỏi .


GV cïng HS thống nhất yêu
cầu cho từng câu hỏi


GV công bố biĨu ®iĨm chÊm <b>*/ C1( 4 ®) </b>
a, 1®


- Câu văn trên đợc trích từ VB " Ơng


lão đánh cá và con cá vàng" 0,5 đ
- Tác giả A. Pu-skin. 0,5 đ
b, 1,5 đ


- ... thuộc loại truyện cổ tích. 0,5 đ
- ý nghĩa: ghi nhí SGK/96. 1 ®
c, 1,5 ®


- XĐ đúng mỗi CDT cho 0,5 đ
Các CDT: Ngày xa, hai vợ chồng ông
lão đánh cá, một túp lều nát trên bờ
biển.


<b>*/ C2 (6 ®) </b>


A/ Y/C chung cần đạt: Bài viết đúng
kiểu bài TS.


<b>1, Néi dung</b>:


- Kể đợc ND truyện... với ngời kể là


I. Đề bài ( ca PGD)


1, Đọc kỹ câu văn sau và trả lêi c©u
hái:


<i><b>Ngày xa, có hai vợ chồng ơng lão</b></i>
<i><b>đánh cá vi nhau trong mt tỳp lu</b></i>



<i><b>nát trên bờ biển</b></i>.


a. Câu văn trên trích từ vb nào? Tg
của vb ấy là ai?


b. VB ấy thuộc thể loại nào? Em hÃy
nêu ý nghĩa của VB ấy?


c. Chỉ ra các cụm DT trong câu văn
trên.


2, Hóy nhp vai em bộ trong trun
cổ tích <i><b>Em bé thơng minh</b></i> để kể lại
truyện ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung chính


<b>*Ưu điểm</b> :đa số HS làm đợc
phần trắc nghiệm


PhÇn tù luËn :


+ đảm bảo thuộc truyện
+ bố cục rõ ràng
+ Đúng thể loại


+ Mét sè bµi viÕt cã cảm xúc,
bài học sâu sắc( 6a1)


GV chữa một số lỗi sai trong bài


làm của H.


nhân vật em bé, xng tôi.


- Đảm bảo các SV chính của truyện: 4
lần thử thách đv EBTM.


<b>2. Hỡnh thc</b> : m bo b cục 3 phần
theo yêu cầu bài văn tự sự


Văn viết mạch lạc, diễn đạt trôi chảy,
biết kết hợp miêu tả, biểu cảm trong khi
kể.


B/ Cho ®iĨm:


Đ5,6: Đb các y/c trên về ND và HT.
Đ3,4: Đb các ý chính, cịn mắc một vài
lỗi diễn đạt, chính tả.


Đ2: ND cịn sơ sài mắc lỗi chính tả
Đ1: ND quá sơ sài, lạc đề.


<b>* Nhợc điểm</b> :


- Hình thức : đa số HS ko viết nháp nên
còn tẩy xoá, trình bày cha khoa học.
+ Nhiều bài Thiếu phần kết bài


+Din t cũn yu : lặp từ, diễn đạt


lủng củng


+ Sai nhiều lỗi câu, lỗi diễn đạt.


+ Ngơi kể cha nhất qn, có bài cha k
theo ỳng ngụi k.


- Nội dung : Nhiều bài còn cha có sự
sáng tạo, mang tính sao chép nhiều.
- Cha bộc lộ tình cảm, cảm xúc.


<b>III. GV nhận xét chung về</b>
<b>u- nh ợc điểm</b>


IV. Chữa lỗi điển hình

4

. Công bố kết qu

ả :



ST


T Lớp SS SL9-10% SL 7-8 % SL 5-6 % SL 3-4 % 1-2SL %


1 6a3 39 1 21 17 0 0 0 0


5. -

Giáo viên rút kinh nghiệm chung về các phơng pháp, biện pháp học tập môn Ngữ
văn theo hớng tích hợp, chuẩn bị cho häc k× 2.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×