Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

CD hpt doi xung loai 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.23 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

86


<b>Bài 3: </b>


<b>HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI 2 </b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. </b>
1. Dạng: f(x,y) 0


f(y,x) 0
=


⎨ <sub>=</sub>




2. Cách giải: Ta thường biến đổi về hệ tương đương:
f(x,y) f(y,x) 0 f(x,y) f(y,x) 0
f(x,y) 0 f(x,y) f(y,x) 0


− = − =


⎧ <sub>∨</sub>⎧


⎨ <sub>=</sub> ⎨ <sub>+</sub> <sub>=</sub>


⎩ ⎩


<b>II. CÁC VÍ DỤ </b>
Ví dụ 1:



Hãy xác định a để hệ sau đây có nghiệm duy nhất:


2 3 2


2 3 2


y x 4x ax (1)
x y 4y ay (2)
⎧ <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub>




= − +
⎪⎩


(ĐH Quốc Gia TPHCM Khối A năm 1996)
(1) - (2): <sub>(x y) x</sub><sub>−</sub> <sub>⎡</sub> 2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>+</sub><sub>xy 4(x y) a y x</sub><sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+ + +</sub> <sub>⎤</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>


⎣ ⎦


2 2


y x x y xy 3(x y) a 0
⇔ = ∨ + + − + + =


* x y : (1)= ⇔x3−5x2+ax 0= ⇔x(x2−5x a) 0+ =
2


x 0 f(x) x 5x a 0 (1)


⇔ = ∨ = − + =


Để chỉ có một nghiệm duy nhất, (1) phải có: 0 0
f(0) 0


∆ =


⎧ <sub>∨ ∆ <</sub>
⎨ <sub>=</sub>



0


f(0) 0VN
∆ =

⎨ <sub>=</sub>


25
0 25 4a 0 a


4
∆ < ⇔ − < ⇔ >


* <sub>x</sub>2<sub>+</sub><sub>y</sub>2<sub>+</sub><sub>xy 3(x y) a 0</sub><sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+ = ⇔</sub><sub>y</sub>2<sub>+</sub><sub>(x 3)y (x</sub><sub>−</sub> <sub>+</sub> 2<sub>−</sub><sub>3x a) 0</sub><sub>+ =</sub>


2 2 2


2



(x 3) 4(x 3x a) 3x 6x 9 4a
3(x 1) (12 4a) 0


∆ = − − − + = − + + −


= − − + − <


87


Khi a 25
4


> . Vậy khi a 25
4


> hệ có 1 nghiệm duy nhất: x = y = 0
Ví dụ 2:


Chứng minh rằng hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
2


2


2
2


a
2x y



y
(I) (a 0)


a
2y x


x


= +


⎪ <sub>≠</sub>




⎪ <sub>= +</sub>
⎪⎩


Giaûi
Điều kiện x > 0, y > 0


Hệ (I) 2x y y2<sub>2</sub> 2<sub>2</sub> a2<sub>2</sub> 2x y y2 2 a2


(x y)(2xy x y) 0
2y x x a


⎧ = + ⎧ = +


⎪ ⎪



⇔⎨ ⇔⎨


− + + =


= +


⎪ ⎩




3 2 2


x y


(*)
2x x a


=
⎧⎪
⇔ ⎨


− =
⎪⎩


Đặt f(x) 2x= 3−x2⇒f '(x) 6x= 2−2x ; f '(x) 0 x 0 x 1
3
= ⇔ = ∨ =
Bảng biến thiên:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

88


Ví dụ 3:


Định m để hệ phương trình: x3<sub>3</sub> y2<sub>2</sub> 7x2<sub>2</sub> mx
y x 7y my
⎧ <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>




= + −


⎪⎩


Có nghiệm duy nhất:


Giải
Ta nhận thấy x = 0, y = 0 là nghiệm của hệ.


Và nếu (x, y) là nghiệm của hệ thì (y, x) cũng là nghiệm của hệ. Vậy
để hệ có nghiệm duy nhất là x = y.


⇒phương trình : x3−x2−7x2+mx 0= ⇔x3−8x2+mx 0= có
nghiệm duy nhaát.


3 2 2


x −8x +mx 0= ⇔x(x −8x m) 0+ = (*)


2


x 0


x 8x m 0 (**)
=



⇔ ⎢


− + =
⎢⎣


Để (*) có nghiệm duy nhất ⇔(*)có nghiệm x = 0 và (**) VN
' 16 m 0 m 16


⇔ ∆ = − < ⇔ > .
<b>III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ. </b>


3.1. Giải hệ phương trình: x3<sub>3</sub> 2x y
y 2y x
⎧ = +




= +
⎪⎩


3.2. Định m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất :


2


2


x 2 y m
y 2 x m
⎧ <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>




⎪ + + =


3.3. Giải và biện luận heä : x(3 4y ) m(3 4m )2<sub>2</sub> 2<sub>2</sub>
y(3 4x ) m(3 4m )


⎧ <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>





− = −


⎪⎩


89


<b>Hướng dẫn và giải tóm tắt </b>
3.1. x3<sub>3</sub> 2x y (1)



y 2y x (2)
⎧ <sub>=</sub> <sub>+</sub>




= +
⎪⎩


(1) – (2): x3−y3= − ⇔x y (x y)(x− 2+y2+xy 1) 0− =
2 2


x y


x y xy 1 0
=



⇔ ⎢


+ + − =
⎢⎣


Hệ đã cho tương đương với:


2 2


3 3 3



x y x y xy 1 0


(I) (II)


x 2x y x y 3(x y)


=


⎧ + + − =


⎪ <sub>∨</sub> ⎪


⎨ ⎨


= +


⎪ ⎪ + = +


⎩ ⎩


Giaûi (I) : x 0 x 3 x 3


y 0 <sub>y</sub> <sub>3</sub> <sub>y</sub> <sub>3</sub>


⎧ ⎧


= = = −


⎧ <sub>∨</sub>⎪ <sub>∨</sub>⎪



⎨ <sub>=</sub> ⎨ ⎨


= = −


⎩ ⎪⎩ ⎪⎩
Giaûi


2
2
(x y) xy 1 0
(II) : (II)


(x y) (x y) 3xy 3(x y)
⎧ + − − =




⇔ ⎨ <sub>+</sub> <sub>⎡</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>⎤</sub><sub>=</sub> <sub>+</sub>


⎪ <sub>⎣</sub> <sub>⎦</sub>




2 2


2


2 2



s 0


s p 1 0 s p 1 s x y


VN


p xy
s 1 p


s(s 3p) 3s s 3p 3


⎧ − − = ⎧ = ⎧ = + ⎛ = + ⎞


⎪ ⎪ ⎪


⇔<sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub> ∨<sub>⎨</sub> <sub>⎜</sub> <sub>⎟</sub>


=
− =


⎪ ⎝ ⎠


− = = +


⎪ ⎩ ⎪


⎩ ⎩


s 0 x 1 x 1





p 1 y 1 y 1


= = = −


⎧ ⎧ ⎧


⇔<sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub> ∨<sub>⎨</sub>


= − = − =


⎩ ⎩ ⎩


Đáp Số: (0,0) , ( 3, 3), (1, 1),( 1,1),( 3,− − − − 3)


3.2.
2


0 0
2


0 0 0 0 0 0


x 2 y m Nếu he äco ùnghiệm (x ,y )thì cũng có
y 2 x m nghiệm( x , y ),(y ,x ),( y , x )
⎧ <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>






⎪ + + = − − − −




Vậy điều kiện để hệ có nghiệm duy nhất là x<sub>0</sub>=y<sub>0</sub>=0 thế vào hệ ta
được m= 2. Thử lại: m= 2


2
2


x 2 y 2
x 2 x 2
⎧ <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

90


. Neáu x 0 : x2 2 2 VN
y 0


⎧ <sub>+ ></sub>


≠ <sub>⎨</sub>

⎪⎩



. Neáu y 0 : y2 2 2
x 0
⎧ <sub>+ ></sub>


≠ <sub>⎨</sub>


⎪⎩ VN


Vậy x = y = 0 là nghiệm khi m= 2.
3.3. x(3 4y ) m(3 4m ) (1)2<sub>2</sub> 2<sub>2</sub>


y(3 4x ) m(3 4m ) (2)


⎧ <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>





− = −


⎪⎩


(1) – (2): (x - y) (3 + 4xy) = 0


TH 1: x = y : <sub>(1)</sub><sub>⇔</sub><sub>4x</sub>2<sub>−</sub><sub>3x 3m 4m</sub><sub>+</sub> <sub>−</sub> 3<sub>=</sub><sub>0</sub>
2


2 2



(x m)(4x

4mx 3 4m) 0



x m



4x

4m

3 4m 0 (3)



+

− +

=



=




⇔ ⎢

<sub>+</sub>

<sub>− +</sub>

<sub>=</sub>




2


' 4(m

4m 3)



∆ =

+



. m 1 m 3 :≤ ∨ ≥ phương trình (3) có 2 nghiệm x ,x1 2⇒hệ có 3 nghiệm.
. m 1 m 3 := ∨ = Phương trình (3) có nghiệm kép: x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> m


2


= = −

hệ
có 2 nghiệm.


TH 2: 3 4yx 0 xy 3


4
+ = ⇔ = − .


Mặt khác (1) + (2): 3(x y) 4xy+ − 2−4x y 2m(3 4m )2 = − 2
2


2


(x y)(3 4xy) 2m(3 4m )
m(3 4m )


x y


3


⇔ + − = −



⇒ + =


x,y


⇒ là nghiệm phương trình: <sub>t</sub>2 m(3 4m )2 <sub>t</sub> 3 <sub>0</sub>


3 4




− − =



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×