Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.95 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên : SBD: Phòng :
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2011-2012) - MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11</b>
<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b> ( Học sinh phải ghi đúng mã đề thi vào trong tờ trả lời trắc nghiệm)</b>
Câu 1: Cây công nghiệp lấy dầu được trồng phổ biến ở các nước Đông Nam Á là:
a- Điều b- Lạc c- Dừa d- Đỗ tương
Câu 2: Giai đoạn phát triển kinh tế “thần kỳ” ở Nhật Bản là :
a- 1945-1952 b- 1953-1973
c- 1974-1980 d- 1986-1990
Câu 3: Cây cơng nghiệp được trồng chủ yếu ở phía Bắc của Nhật Bản là :
a- chè b- thuốc lá
c- củ cải đường d- dâu tằm
Câu 4: Các đồng bằng phía Bắc của Trung Quốc là nơi trồng nhiều :
a- lúa gạo, chè b- bơng, chè
c- lúa mì, ngơ d- lúa mì, bơng
Câu 5 : Nhóm khống sản có trữ lượng đáng kể ở Nhật Bản là :
a- lưu huỳnh, apatit b- than đá, đồng
c- sắt, thiếc d- dầu khí, bơxit
Câu 6: Loại sản phẩm cơng nghiệp của Nhật Bản chiếm 60% trên tồn thế giới là :
a- tàu biển b- ô tô
c- rô bôt d- sản phẩm tin học
Câu 7: Thách thức lớn nhất của ASEAN hiện nay là:
a- sự hoà hợp dân tộc b- tình trạng đói nghèo
c- nạn thất nghiệp d- sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước
Câu 8: Vào thập niên 60 của thế kỷ XX, Nhật Bản tập trung vốn phát triển ngành:
a- điện lực b- xây dựng
c- luyện kim d- giao thông vận tải
Câu 9: Các đảo phía Nam của Nhật Bản có khí hậu :
a- cận nhiệt đới b- nhiệt đới gió mùa
c- ơn đới gió mùa d- cận xích đạo
Câu 10: Phần lớn miền Tây Trung Quốc có khí hậu:
a- ơn đới gió mùa b- ơn đới lục địa
c- cận nhiệt gió mùa d- cận nhiệt lục địa
Câu 11: Cây công nghiệp được trồng phổ biến ở Nhật Bản là :
a- chè, thuốc lá, dâu tằm b- cà phê, chè, dâu tằm
c- cà phê, tiêu, thuốc lá d- cà phê, thuốc lá, dâu tằm
Câu 12: Ở Nhật Bản, diện tích rừng nhiều, dân cư thưa, mùa đơng tuyết bao phủ là đặc điểm của đảo:
a- Kiu-xiu b- Xi-cô-cư
c- Hôn-xu d- Hô-cai-đô
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2011-2012) - MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11</b>
<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b> ( Học sinh phải ghi đúng mã đề thi vào trong tờ trả lời trắc nghiệm)</b>
Câu 1: Công nghiệp ở nông thôn của Trung Quốc chủ yếu phát triển ngành:
a- lắp ráp xe máy b- luyện kim đen
c- sản xuất hàng tiêu dùng d- lắp ráp điện tử
Câu 2: Loại sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản chiếm 60% trên tồn thế giới là :
a- tàu biển b- ơ tô
c- rô bôt d- sản phẩm tin học
Câu 3: Giai đoạn phát triển kinh tế “thần kỳ” ở Nhật Bản là :
a- 1945-1952 b- 1953-1973
c- 1974-1980 d- 1986-1990
Câu 4: Đứng đầu về sản lượng cá khai thác năm 2003 ở Đông Nam Á là :
a- Việt Nam b- In-đô-nê-xi-a
c- Thái Lan d- Phi-lip-pin
Câu 5: Vào thập niên 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản tập trung vốn phát triển ngành:
a- điện lực b- xây dựng
c- luyện kim d- giao thông vận tải
Câu 6: Các đảo phía Nam của Nhật Bản có khí hậu :
a- cận nhiệt đới b- nhiệt đới gió mùa
c- ơn đới gió mùa d- cận xích đạo
Câu 7: Phần lớn miền Tây Trung Quốc có khí hậu:
a- ơn đới gió mùa b- ơn đới lục địa
c- cận nhiệt gió mùa d- cận nhiệt lục địa
Câu 8: Cây công nghiệp được trồng phổ biến ở Nhật Bản là :
a- chè, thuốc lá, dâu tằm b- cà phê, chè, dâu tằm
c- cà phê, tiêu, thuốc lá d- cà phê, thuốc lá, dâu tằm
Câu 9 : Nhóm khống sản có trữ lượng đáng kể ở Nhật Bản là :
a- lưu huỳnh, apatit b- than đá, đồng
c- sắt, thiếc d- dầu khí, bơxit
Câu 10: Thành tựu lớn nhất của ASEAN qua hơn 40 năm phát triển là:
a- có nhiều đơ thị lớn b- có 10/11 quốc gia trong khu vựclà thành viên
c- xuất siêu d- tăng trưởng GDP khá cao
Câu 11: Ở Nhật Bản,diện tích rừng nhiều, dân cư thưa, mùa đông tuyết bao phủ là đặc điểm của đảo:
a- Kiu-xiu b- Xi-cô-cư
c- Hôn-xu d- Hô-cai-đô
Câu 12: Cây công nghiệp được trồng chủ yếu ở phía Bắc của Nhật Bản là :
a- chè b- thuốc lá
c- củ cải đường d- dâu tằm
KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2011-2012
MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm)
Học sinh ghi đúng mã đề thi vào ô dưới và chọn phương án trả lời đúng nhất và đánh chéo (X) vào ô
tương ứng cho mỗi câu.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A
B
II/ Phần tự luận : (7 điểm)
Câu 1:(2,5 điểm) Nêu những chính sách, biện pháp và kết quả đạt được trong quá trình hiện đại hố nơng
nghiệp Trung Quốc.
Câu 2:(2 điểm) Đánh giá điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á.
Họ và tên :
Lớp : 11/
Năm 1985 1995 2004
Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4
Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6
Cán cân xuất- nhập khẩu
Cho biết cán cân xuất- nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. Nhận xét về sự thay đổi trong cơ cấu xuất,
nhập khẩu của Trung Quốc.
Câu 4:(1,5 điểm) Cho bảng số liệu về sản lượng cao su của thế giới và Đông nam Á (Đơn vị: triệu tấn)
Năm 1985 1995 2005
Thế giới 4.2 6.3 9.0
Đông Nam Á 3.4 4.9 6.4
KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2011-2012
MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm)
Học sinh ghi đúng mã đề thi vào ô dưới và chọn phương án trả lời đúng nhất và đánh chéo (X) vào ô
tương ứng cho mỗi câu.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A
B
C
D
II/ Phần tự luận : (7 điểm)
Câu 1:(2,5 điểm) Nêu những chính sách, biện pháp và kết quả đạt được trong q trình hiện đại hố công
nghiệp Trung Quốc.
Câu 2:(2 điểm) Đánh giá điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á.
Họ và tên :
Lớp : 11
Năm 1985 1995 2004
Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4
Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6
Cán cân xuất- nhập khẩu
Cho biết cán cân xuất- nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. Nhận xét về sự thay đổi trong cơ cấu xuất,
nhập khẩu của Trung Quốc.
Câu 4:(1,5 điểm) Cho bảng số liệu về sản lượng cao su của thế giới và Đông nam Á (Đơn vị: triệu tấn)
Năm 1985 1995 2005
Thế giới 4.2 6.3 9.0
Đông Nam Á 3.4 4.9 6.4
237 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A X X
B X X X
C X X X X X
D X X
379 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A X X
B X X X X X
C X X X
D X X
Năm 1985 1995 2004
Xuất khẩu 39.3 53.5 51.4
Nhập khẩu 60.7 46.5 48.6
Cán cân xuất- nhập khẩu <b>-21.4</b> <b>+7</b> <b>+2.8</b>