Tải bản đầy đủ (.docx) (88 trang)

Giao an Tin 8 tiet 168

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 88 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Phần 1: Lập trình đơn giản</b>



tiÕt 1:

<b>Bµi 1: máy tính và chơng trình máy tính (Tiết 1)</b>


<i>Ngày soạn: 12/09/2010</i>
<i>Ngày giảng:15/09/2010</i>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Biết con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Thc hin tun t cỏc lnh t c cụng vic.


B. chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, hình vẽ Robốt nhặt rác.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n định lớp
2. Chuyển giảng


3. Bµi míi


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV: Chúng ta biết rằng máy tính là cơng


cụ trợ giúp con ngời để xử lý thông tin một
cách cú hiu qu.


?Thực chất máy tính chỉ là gì.


? mỏy tính thực hiện các cơng việc theo
u cầu của con ngời thì phải tác động gì
lên nó.


- GV: Treo hình vẽ để minh hoạ cho ví dụ
về “Rơ - bốt nht rỏc


- HS quan sát hình vẽ.


?Để Rô - bốt thực hiện công việc trên cần
đa ra những lệnh thíc hợp nào.


- GV yờu cầu HS hoạt động nhúm tho
lun.


- GV quan sát và gỵi ý.


- GV gọi HS đại diện các nhóm nêu các
lệnh để điều khiển Rô - bốt thực hiện cơng
việc trên.


- HS c¸c nhãm nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt cách làm của các nhóm và
treo bảng phụ đa ra các lệnh cần làm và


giải thÝch cho HS hiĨu.


?HS hoạt động nhóm thảo luận làm bài tập:
Quan sát hình 1 trong SGK, bạn Phan đã
viết lại các lệnh cho Rôbốt thực hiện nhiệm
vụ nhặt rác nh sau:


- Bíc 1: Quay tr¸i, tiÕn 1 bíc.
- Bíc 2: Quay phải, tiến 2 bớc.
- Bớc 3: Nhặt rác.


- Bíc 4: TiÕn 3 bíc.


- Bíc 5: Quay tr¸i, tiÕn 2 bớc.
- Bớc 6: Bỏ rác vào thùng.


Theo các lệnh của bạn Phan, Rô - bốt và
thực hiện nhiệm vụ nhặt rác không?


1. Con ng ời ra lÖnh cho m¸y tÝnh nh thế
nào?


- Máy tính là công cụ giúp con ngời xử lý
th«ng tin.


- Con ngời phải đa ra những chỉ dẫn thích
hợp để điều khiển máy tính.


2. VÝ dơ R« - bốt nhặt rác



- Bớc 1: Tiến 2 bớc.


- Bớc 2: Quay trái, tiến 1 bớc.
- Bớc 3: Nhặt rác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d. cñng cè


- GV nhấn mạnh để HS biết rằng con ngời điều khiển máy tính thơng qua các lệnh (chỉ
dẫn).


? HS vËn dơng lµm bµi tËp 1 (lµm ë phiÕu häc tËp).


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lấy ví dụ về một số thiết bị muốn hoạt động đợc cần có sự tác động của con ngời.
- Làm bài tập.


- Xem tríc néi dung mục 3, 4 bài <i><b>Máy tính và chơng trình máy tính</b></i>.
____________________________________________


tiết 2:

<b>Bài 1: máy tính và chơng trình máy tính (Tiết 2)</b>


<i>Ngày soạn: 12/09/2010</i>
<i>Ngày giảng:15/09/2010</i>


A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Bit chng trỡnh l cách để con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc
liên tiếp một cách tự động.


- Biết rằng viết chơng trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các cơng việc
hay giải một bài tốn cụ thể.


- Biết ngơn ngữ lập trình đợc dùng để viết chơng trình máy tính gọi là ngơn ng lp
trỡnh.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Vit chng trỡnh thc hin mt cụng vic n gin.


B. chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, câu hỏi.


- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Bi c:


<i><b>Câu hỏi: Con ngời điều khiển máy tính thông qua gì? Em hÃy lấy ví dụ minh hoạ?</b></i>


3. Chuyển giảng
4. Bài míi



<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV: Về thực chất, việc viết các lệnh để
điều khiển chính là viết chơng trỡnh.


?Chơng trình máy tính là gì.


- GV yờu cu HS hoạt động nhóm thảo
luận viết các lệnh để thực hiện cơng việc
cho ví dụ ở mục 2.


- HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm khỏc nhn xột.


- GV nhận xét và treo bảng phụ đa ra các
lệnh.


?Tại sao cần viết chơng trình.


- GV: máy tính có thể xử lý, thơng tin
đa vào máy tính phải đợc chuyển đổi
thành dạng dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0
và 1).


?Khi viÕt c¸c lƯnh b»ng tiÕng ViƯt m¸y


3. Viết ch ơng trình, ra lệnh cho máy tính làm
việc.



- Chơng trình máy tính là một dãy các lệnh
mà máy tính có thể hiểu và thực hiện đợc.


- Một lệnh đơn giản không đủ để chỉ dẫn
cho máy tính. Vì thế việc viết nhiều lệnh và
tập hợp lại trong một chơng trình giúp con
ngời điều khiển máy tính một cách đơn giản
và hiệu quả hơn.


4. ch ơng trình và ngôn ngữ lập trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tớnh có thể hiểu và thực hiện đợc khơng.
?Để chỉ dẫn cho máy tính những cơng
việc cần làm ta phải dùng ngơn ngữ gì.
- GV giới thiệu về ngơn ngữ lập trình.
- GV: Máy tính vẫn cha thể hiểu đợc các
chơng trình đợc viết bằng ngôn ngữ lập
trình. Chơng trình cịn cần đợc chuyển đổi
sang ngơn ngữ máy bằng một chơng trình
dịch tơng ứng.


?ViƯc tạo ra chơng trình máy tính gồm
mấy bớc.


- GV giới thiệu về một số ngôn ngữ lập
trình phỉ biÕn hiƯn nay.


- HS hoạt động nhóm thảo luận trả lời câu
hỏi 2.



- HS đại diện các nhóm trả lời.


- GV nhận xét các nhóm và đa ra đáp án
đúng.


- Ngơn ngữ lập trình là ngơn ngữ dùng để
viết cỏc chng trỡnh mỏy tớnh.


-Bớc 1: Viết chơng trình bằng ngôn ngữ lập
trình.


- Bớc 2: Dịch chơng trình thành ngôn ngữ
máy.


d. củng cố


- GV gọi HS nhắc lại khái niệm chơng trình và ngôn ngữ lập trình.
? HS vận dụng lµm bµi tËp 3 (lµm ë phiÕu häc tËp).


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 2, 3, 4.


- Xem tríc néi dung mơc 1, 2, 3 bài <i><b>Làm quen với chơng trình và ngôn ngữ lập trình</b></i>
______________________________________________



tiết 3:

<b>Bài 2: làm quen với chơng trình</b>


<b> và ngôn ngữ lập trình (tiết 1)</b>



<i>Ngày soạn: 13/09/2010</i>
<i>Ngày giảng: 16/09/2010</i>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Bit ngụn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các qui tắc để
viết chơng trình, câu lệnh.


- Biết ngơn ngữ chơng trình có tập hợp các từ khố dành riêng cho mục đích sử dụng
nhất định.


- Biết tên trong ngơn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, tên phải tuân thủ các qui
tắc của ngơn ngữ lập trình. Tên khơng đợc trùng vi cỏc t khoỏ.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Vit ỳng tờn.


- Phõn bit c cỏc t khoỏ, tờn.


B. chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, câu hỏi.


- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.



C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Bi c:


<i><b>Câu hỏi 1: Chơng trình là gì?Vì sao phải viết chơng trình?</b></i>
<i><b>Câu hỏi 2: Phân biệt ngôn ngữ máy và ngôn ngữ lập trình?</b></i>


3. Chuyển giảng
4. Bài mới


<b>Hot động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ơng trình đơn gin.


- GV giải thích các câu lệnh trong chơng
trình.


- GV lu ý cho HS các lệnh đợc sử dụng để
viết trong chơng trình.


- GV: Giống nh ngơn ngữ tự nhiên, mọi
ngơn ngữ lập trình đều có bảng chữ cái
riêng.


?Các cõu lnh c vit t õu.


?Nếu câu lệnh bị viết sai qui tắc, chơng
trình dịch sẽ xử lý nh thế nµo.



- GV: Về cơ bản, ngơn ngữ lập trình gồm
bảng chữ cái và các qui tắc để viết các
lệnh có ý nghĩa xác định, cách bố trí các
câu lệnh.


- GV cho học sinh hoạt động nhóm thảo
luận phán đốn các từ khố có trong
ch-ơng trình trên.


?Trong ngơn ngữ lập trình các từ khoá đợc
qui định nh thế nào.


- GV lu ý cho HS về cách phân biệt các từ
khoá trong chơng tr×nh.


- GV: Ngồi các từ khố, chơng trình cịn
sử dụng “tên” do ngời lập trình đặt.


?Khi đặt tên cần chú ý tuân thủ những qui
tắc nào.


- GV lu ý cho HS khi đặt tên nên ngắn
gọn, dễ nhớ, dễ hiểu.


- VÝ dô 1:


Program CT_Dau_tien;
Uses CRT;


Begin



Writeln(‘Chao cac ban’);
End.


2. ng«n ngữ lập trình gồm những gì?


- Cỏc cõu lnh c viết từ các chữ cái của
bảng chữ cái đó.


+ B¶ng chữ cái tiếng Anh: A --> Z.
+ Các kí hiệu phÐp to¸n: +, -, *, /.
+ C¸c dÊu ‘ ‘, ( ),...


3. từ khoá và tên


- T khoỏ ca ngụn ngữ lập trình là từ dành
riêng đợc viết bằng tiếng Anh.


- Qui tắc đặt tên:


+ Tên không đợc trùng với các từ khố.
+ Tên khơng chứa dấu cách.


+ Tên khơng chứa các kí tự đặc biệt.
+ Tên khơng bắt đầu bằng số.


d. cñng cè


- GV gọi HS nhắc lại đặt tên cho chơng trình.
? HS vận dụng làm bài tập 4 (làm ở phiếu học tập).


- HS phân biệt từ khố và tên.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 1, 2, 3.


- Xem tríc néi dung mơc 4, 5 “<i><b>Lµm quen víi chơng trình và ngôn ngữ lập trình</b></i>
_______________________________________


tiết 4:

<b>Bài 2: làm quen với chơng trình</b>



<b>và ngôn ngữ lập trình (tiết 2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thøc:</b></i>


- HS biết đợc cấu trúc chơng trình gồm phần khai báo và phần thân.
- Biết đợc các phím hỗ tr dch v chy chng trỡnh.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Khai báo tên chơng trình.


B. chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, câu hỏi.



- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b íc lªn líp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Bài cũ:


<i><b>Câu hỏi: Cho biết sự khác nhau giữa từ khoá và tên? Nêu qui tắc đặt tên trong chơng</b></i>
<i><b>trình?</b></i>


3. Chun gi¶ng
4. Bài mới


<b>Hot ng dy hc</b>

<b>Ni dung</b>



- HS quan sát lại ở hình 6 SGK.


?Cấu trúc của một chơng trình gồm những
gì.


?Trong cấu trúc của chơng trình phần nào
là quan träng nhÊt? V× sao.


- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS các nhóm trả lời.


- GV nhËn xÐt.


- HS hoạt động nhóm thảo luận xác định


phần khai báo tên chơng trình và phần
thân của chơng trình (Đã xét ở ví dụ trớc).
- GV quan sát.


- GV gọi HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm đối chiếu nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


- GV: Trong phần này chúng ta sẽ làm
quen với 1 ngơn ngữ lập trình là Pascal.
?Để lập trình bằng ngơn ngữ này phải cài
đặt mơi trng lp trỡnh nh th no.


?HS quan sát hình 8, 9, 10 SGK.


- GV hớng dẫn cho HS các phím hỗ trợ để
thực hiện dịch và chạy chơng trình.


4. cÊu trúc chung của ch ơng trình.


- Cấu trúc của một chơng trình gồm 2 phần:
+ Phần khai báo:


Khai báo tên chơng trình.
Khai báo th viện.


+ Phần thân: Nằm trong cỈp tõ khoá
BEGIN...END.



*Lu ý: Phần thân là phần quan trọng nhất và
bắt buộc phải có trong tÊt c¶ các chơng
trình.


5. ví dụ về ngôn ngữ lập trình.


- Dịch chơng trình: ALT + F9
- Chạy chơng trình: CTRL + F9


d. củng cố


- HS nhắc lại cấu trúc của một chơng trình.


? HS s dng phiu hc tập ghi lại các phím hỗ trợ dùng để dịch và chạy chơng trình.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.
- Lµm bµi tËp 5, 6.


- Xem tríc néi dung bµi 1 cđa bµi thùc hµnh 1.


tiÕt 5:

<b>Bµi thùc hµnh 1: lµm quen turbo pascal (tiÕt 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Ngày giảng: /09/2010</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>



- HS bớc dầu làm quen với môi trờng lập trình Turbo Pascal.
- Biết mở các bảng chọn và chọn lệnh.


- Nhận diện màn hình soạn thảo.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Gừ c mt chng trỡnh Pascal n gin.


- Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.


B. chuẩn bị


- GV: Phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b íc lªn líp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Bài cũ:


<i><b>Câu hỏi 1: Nêu cách đặt tên cho chơng trình? Lấy ví dụ minh hoạ? </b></i>
<i><b>Câu hỏi 2: Phân biệt từ khố và tên? Lấy ví dụ? </b></i>


3. Chun gi¶ng
4. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>




- HS khởi động máy.


- GV hớng dẫn HS các cách để khởi động
vào Turbo Pascal.


- GV thực hiện trên máy.


- HS các nhóm lần lợt thực hiện các thao
tác mà GV vừa làm.


- GV quan s¸t, híng dÉn.


- HS quan s¸t giao diƯn, màn hình làm
việc của Pascal.


?Em cã nhËn xÐt g× vỊ giao diƯn cđa
Pascal.


- HS quan sát các thành phÇn cã trong
giao diƯn của phần mềm.


- GV giới thiệu các thành phần thờng sử
dụng trong quá trình soạn thảo.


- GV hớng dẫn HS cách nhận biết con trỏ
và tên chơng trình.


- HS s dụng phím F10 để mở bảng chọn.
- GV hớng dẫn HS sử dụng phím , để di
chuyển qua lại giữa các bảng chọn.



- GV yêu cầu HS sử dụng phím Enter để
mở các bảng chọn.


- HS quan s¸t c¸c lƯnh trong b¶ng chän.
- GV híng dÉn HS sư dơng phÝm ALT kết
hợp với các phím chữ cái tơng ứng với
chữ cái đầu tiên của b¶ng chän.


- HS sử dụng ,  để di chuyển giữa các lệnh
trong một bảng chọn.


?So sánh chức năng của các phím , , , .
- HS nhấn phím ALT + X để thốt.


- GV híng dÉn thªm cho HS cách thoát


bài tập 1.


<i><b>a. Khi ng Turbo Pascal bng mt trong</b></i>
<i><b>hai cách:</b></i>


- Cách 1: Nhát đúp 


- Cách 2: Nháy đúp  vào tên tệp Turbo.exe
trong th mục chứa tệp ny. (thng l
TP\BIN).


<i><b>b. Quan sát màn hình Turbo Pascal.</b></i>



<i><b>c. Nhận biết các thành phần:</b></i>


- Thanh bảng chọn, tên tệp đang mở, con trỏ,
dòng trợ giúp phía dới màn hình.


- Nhn phớm F10 m bng chn, sử dụng
các phím mũi tên sang trái và sang phải để
di chuyển qua lại giữa các bảng chọn.


<i><b>d. Nhấn phím Enter để mở bảng chọn.</b></i>
<i><b>e. Quan sát các lệnh trong từng bảng chọn.</b></i>
<i><b>f. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống</b></i>


để di chuyển giữa các lệnh trong một bảng
chọn.


<i><b>g. Nhấn phím ALT + X để thốt khỏi Turbo</b></i>
<i><b>Pascal.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Pascal bằng cách sử dụng bảng chọn File
Exit.


- HS khởi động lại Turbo Pascal và gõ vào
nội dung của chơng trình.


- GV lu ý cho HS phải gõ đúng và chính
xác các câu lệnh và các dấu (.), (;), (‘’),
dấu ( ).


- GV hớng dẫn HS sử dụng các phím


Delete hoặc phím Backspace để xoá.
- GV giới thiệu cho HS câu lệnh CLRSCR
có tác dụng xố màn hình kết quả và lu ý
thêm cho HS muốn sử dụng CLRSCR
phải khai báo thêm th viện USES CRT ở
phía trên.


- GV hớng dẫn HS sử dụng phím F2 hoặc
bảng chọn để lu tệp cho chơng trình.
- GV lu ý cho HS cách gõ tên tệp.
- HS gõ tên tệp CT1 và lu.


- GV quan s¸t, híng dÉn.


- HS sử dụng phím ALT + F9 để dịch
ch-ơng trình.


- GV quan s¸t và hớng dẫn HS cách sửa
lỗi.


- HS nhn phớm CTRL + F9 để chạy
ch-ơng trình.


- HS quan s¸t kÕt quả trên màn hình.
- GV nhận xét.


- HS thoát máy


- Cách 2: Chọn File Exit.



bài tập 2.


<i><b>a. Son tho, lu, dch v chy mt chng</b></i>
<i><b>trỡnh n gin.</b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>


Program CT_Dau_Tien;
Uses CRT;


BEGIN


CLRSCR;


Writeln(‘Chao cac ban’);
Writeln(‘Toi la Turbo Pascal’);
Readln;


END.


<i><b>b. Lu chơng trình.</b></i>


<i><b>c. Dịch chơng trình.</b></i>


<i><b>d. Chạy chơng trình.</b></i>


d. củng cè


?HS nhắc lại cách khởi động và thoát Turbo Pascal.



?HS nhắc lại cách sử dụng các phím kết hợp để dịch lỗi và chạy chơng trình.


- GV lu ý thêm cho HS cách gõ các câu lệnh và giải thích cho HS sự khác nhau giữa 2
câu lệnh Write vµ Writeln.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bài cũ.


- Làm lại nội dung bài tập 1, 2.
- Lµm bµi tËp 3 cđa bµi thùc hµnh 1.
- Chn bị tiết sau thực hành.


tiết 6:

<b>Bµi thùc hµnh 1: lµm quen turbo pascal (tiết 2)</b>


<i><b>Ngày soạn: 20/09/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /09/2010</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS củng cố lại cách soạn thảo chơng trình trên Turbo Pascal.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Khi động và thốt Turbo Pascal.
- Gõ chơng trình Pascal đơn gin.



- Dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.


B. chuẩn bị


- GV: Phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu hỏi 1: Nêu cấu trúc của một chơng trình?Phần nào phải bắt buộc có trong </b></i>
<i><b>ch-ơng trình? </b></i>


3. Chuyển giảng
4. Thực hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Turbo Pascal.


- Các nhóm gõ nội dung chơng trình vào
máy.


- GV quan s¸t, híng dÉn.


- HS tiến hành dịch chơng trình bằng cách
nhấn tổ hợp phím ALT + F9 để quan sỏt
li.


- GV quan sát các nhóm, gợi ý cho HS.
- HS sửa lỗi trên chơng trình.



- HS nhn phớm CTRL + F9 để chạy
ch-ơng trình.


- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình.


- GV quan s¸t, nhËn xét.


- GV yêu cầu HS viết chơng trình in ra
dòng chữ Chao các ban, Chung toi la
nhung hoc sinh cua truong THCS Canh
Duong”.


- GV hớng dẫn HS cách viết tơng tự ở
ch-ơng trình trên chỉ thay đổi nội dung cần in
ra màn hình.


- HS thùc hiƯn gâ chơng trình.
- HS dịch và chạy chơng trình.
- GV nhận xét + HS thoát máy.


bài tập 3.


<i><b>Chơng trình 1: </b></i>


Program CT_Dau_Tien;
Uses CRT;


BEGIN



CLRSCR;


Writeln(‘Chao cac ban’);
Writeln(‘Toi la Turbo Pascal);
Readln;


END.


<i><b>Chơng trình 2: </b></i>


Program CT_Thu_Hai;
Uses CRT;


BEGIN


CLRSCR;


Writeln(‘Chao cac ban’);


Writeln(‘Chung toi la nhung hoc sinh
cua truong THCS Canh Duong’);


Readln;
END.


d. cñng cè


?HS nhắc lại cách khởi động và thoát Turbo Pascal.
?HS nhắc lại cách dịch lỗi và chạy chơng trình.



- GV lu ý thªm cho HS sư dụng thêm lệnh Readln và giải thích cho HS cho HS hiĨu.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bài cũ.


- Làm lại nội dung bài tập 3 của bµi thùc hµnh 1.


- Xem tríc néi dung mơc 1, 2 bài <i><b>Chơng trình máy tính và dữ liệu</b></i>.


tiết 7:

<b>Bài 3: chơng trình máy tính và dữ liệu (tiết 1)</b>


<i><b>Ngày soạn: 02/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 06 /10/2010</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS bit c cỏc kiểu dữ liệu thờng đợc sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
- Biết đợc các phép tốn thực hiện trờn kiu s.


- Qui tắc tính các biểu thức số học.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. chuẩn bị



- GV: Bảng phụ, câu hỏi.


- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Bài cũ:


<i><b>Câu hỏi: Em hãy nêu cách khởi động và thoát Turbo Pascal? Sửa lỗi cho bài tập 3</b></i>
<i><b>của bài thc hnh 1?</b></i>


3. Chuyển giảng
<b>4. Bài mới</b>


<b>Hot ng dy hc</b>

<b>Ni dung</b>



?Máy tính là công cụ thực hiện chức năng
gì chủ yếu.


?Chơng trình chỉ dẫn cho máy tính thực
hiện công việc gì.


- GV: Thông tin rất đa dạng nên dữ liệu
trong máy tính cũng rất khác nhau về bản
chất.


?HS quan sát ví dụ 1.
?Có những kiểu dữ liệu gì.



?HS hot động nhóm lấy ví dụ về các kiểu
dữ liệu tơng ứng với các số liệu.


- GV gọi đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét.


- GV giíi thiệu thêm kiểu lôgíc và giải
thích cho HS hiểu về sự khác nhau giữa
các kiểu dữ liệu.


- GV gii thiu v phạm vi giới hạn của
các kiểu dữ liệu để HS vận dụng khai báo.
- GV: Trong mọi ngôn ngữ lập trình ta
đều có thể tựuc hiện các phép toán số học
cùng với các phép lấy phần nguyên, phần
d.


?Em đã đợc học các phép toán no.


- GV giới thiệu thêm cho HS 2 phép toán
sử dông trong Pascal.


- GV lÊy vÝ dô minh häa.


?HS hoạt động nhóm tính các kết quả thu
đợc khi sử dụng phép DIV, MOD.


- HS tr¶ lêi - GV nhËn xÐt.


1. dữ liệu và kiểu dữ liệu.



- Chng trình chỉ dẫn cho máy tính cách
thức xử lý thông tin để có kết quả mong
muốn.


- Kiểu số nguyên: -215<sub> đến 2</sub>15<sub> – 1.</sub>


- Kiểu số thực: 2,9.10-39<sub> đến 1,7.10</sub>38<sub> v 0.</sub>


- Kiểu xâu: Tối đa 255 kí tự.


2. các phép toán với dữ liệu kiểu số.
<i>Kí</i>


<i>hiệu</i> <i>Phép toán</i> <i>Kiểu dữ liệu</i>


+

-*
/
div
mod


Cộng
Trừ
Nhân
Chia


Chia lấy nguyên
Chia lấy d



nguyên + thực
nguyên + thùc
nguyªn + thùc
nguyªn + thùc


nguyªn
nguyªn
- VÝ dơ:


15 mod 2 = ?
15 div 2 = ?


d. cñng cè


- HS nhắc lại các kiểu dữ liệu và giới hạn của chóng. (ghi ë phiÕu häc tËp).


? HS hoạt động nhóm làm bài tập lại tên kiểu dữ liệu trong Pascal nh trong bảng dới đây,
nhng cha đúng. Hãy giúp Tuấn ghép nối mỗi kiểu dữ liệu đúng với phạm vi giỏ tr ca
nú.


Tên kiểu Phạm vi giá trị
a) Char


b) String
c) Integer
d) Real


1) Số nguyên trong khoảng từ –32000 đến +32000.
2) Số thực trong khoảng từ –10-38<sub> đến 10</sub>37<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 2, 4, 5.


- Xem tríc nội dung mục 3, 4 bài <i><b>Chơng trình máy tính và dữ liệu</b></i>.


tiết 8:

<b>Bài 3: chơng trình máy tính và dữ liệu (tiết 2)</b>


<i><b>Ngày soạn: 02/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 06/10/2010</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS biết đợc các kí hiệu phép tốn sử dụng trong ngơn ngữ lập trình Pascal.
- Biết đợc các giao tip gia ngi s dng v mỏy vi tớnh.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Viết đợc các phép toán trong Pascal.
- Thực hiện các giao tip ngi - mỏy.


B. chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, câu hỏi.



- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Bi c:


<i><b>Câu hỏi: Em hÃy nêu các kiểu dữ liệu và phạm vi giá trị của chúng? Lấy ví dụ minh</b></i>
<i><b>hoạ?</b></i>


3. Chuyển giảng
4. Bài mới


<b>Hot ng dy hc</b>

<b>Ni dung</b>



- GV: Ngoài các phép toán số học, ta còn
thờng so sánh các số.


?Em thờng sử dụng các phép toán nào.
?Khi thực hiện các phép so sánh, kết quả
của phép toán là gì.


- GV lấy ví dụ minh hoạ.


- HS lấy vÝ dơ (lµm ë phiÕu häc tËp).
- GV nhËn xÐt.


- GV giới thiệu các phép so sánh đợc sử
dụng rong Pascal.



?Em có nhận xét gì về kí hiệu các phép so
sánh trong Pascal so với các kí hiệu toán
học thông thêng.


?HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài
tập 6 SGK/26.


- HS các nhóm trả lời + GV nhận xét.
- GV: Trong khi thực hiện chơng trình con
ngời có nhu cầu trao đổi với máy.


?Q trình trao đổi nh vậy đợc gọi là gì.
- GV giới thiệu các trờng giao tiếp giữa


3. c¸c phÐp so s¸nh.


- KÝ hiÖu: =, >, <, , , 


- Khi thực hiện cá phép so sánh sẽ cho kết
quả là đúng hoặc sai.


- <b>VÝ dô:</b> 15 + 8 > 20 - 2


<i>KÝ hiƯu trong</i>


<i>Pascal</i> <i>PhÐp so s¸nh</i> <i>K.hiƯu trongto¸n häc</i>


=
<>



<
>
<=
>=


B»ng
Kh¸c

Lớn
Bé hơn hoặc bằng
Lớn hơn hoặc bằng


=




<
>





4. giao tiếp ng ời máy tính.


<i><b>a. Thông báo kết quả tính toán.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ngời và máy.


- GV gii thiu 2 cõu lệnh dùng để in kết


quả.


- GV lu ý cho HS sự khác nhau của lệnh
Write và Writeln.


- GV lấy ví dụ minh hoạ.


- GV giới thiệu 2 câu lệnh nhập dữ liệu.
?Phân biệt sự khác nhau giữa Read và
Readln.


- GV lấy ví dụ minh hoạ.


- Khi thực hiện chơng trình có cần thiết
tạm ngừng chơng trình không? Tại sao?
- GV giới thiệu câu lệnh tạm ngừng chơng
trình và lấy ví dụ minh hoạ.


- GV: Khi mun thốt chơng trình thờng
xuất hiện hộp hội thoại để ngời sử dụng
có thể tiếp tục hoặc dừng lại.


? Muèn tiÕp tục công việc hay ngừng sử
dụng em phải chọn gì trong khi hép héi
tho¹i xt hiƯn.


?Hép héi thoại có phải là công cụ giao
tiếp của ngời và máy không.


<b>Ví dụ:</b> Write (Dien tich hinh chu nhat la:’,


s);


<i><b>b. NhËp d÷ liƯu</b></i>.
- Read.


- Readln.


- <b>VÝ dơ:</b> Readln (a,b);


<i><b>c. Thông báo kết quả tính toán.</b></i>


- Delay (x);


- Ví dụ: Delay (5000);


<i><b>d. Hộp thoại</b></i>


d. củng cố


- HS nhắc lại các phép so sánh và các kí hiệu tơng øng sư dơng trong Pascal (ghi ë phiÕu
häc tËp).


? HS hoạt động nhóm làm bài tập trả lời các caau hi sau:


a. Với kiểu số nguyên chỉ có các phép toán +, -, *, / và các phép so s¸nh =, <>, <, >, <=,
>=.


b. Mọi phép tốn áp dụng cho kiểu số nguyên cũng áp dụng đợc cho kiểu số thực.


c. Các phép chia lấy phần nguyên (div) và lấy phần d (mod) chỉ áp dụng đợc cho dữ liệu


kiểu số ngun.


d. Víi kiĨu sè thùc có các phép toán +, -, *, / và các phÐp so s¸nh =, <>, <, >, <=, >=.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 6, 7 SGK/25, bµi 1/27 – 28 bµi thực hành 2.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


______________________________________



tit 9:

<b>Bài thực hành 2: viết chơng trỡnh tớnh toỏn (Tit 1)</b>


<i><b>Ngày soạn: 9/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 13/10/2010</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS cng c li cỏc câu lệnh dùng để thông báo kết quả.
- Sử dụng kớ hiu phộp toỏn.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Khi ng v thoỏt Turbo Pascal.
- Nhp chng trỡnh.



- Dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.


B. chuẩn bị


- GV: Phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Chuyển giảng
3. Thực hành


<b>Hot ng dy hc</b>

<b>Ni dung</b>



- HS khi ng vo Turbo Pascal.


- GV yêu cầu HS quan sát các biểu thức
toán học và thực hiện gõ vào các kí hiệu
sử dụng rong Pascal.


- Các nhóm thùuc hiƯn.
- GV quan s¸t, híng dÉn.


- GV nhËn xÐt bài làm của các nhóm.
- HS thực hiện thao tác tạo tệp mới.
- HS gõ chơng trình vào máy tính.


- HS tiến hành dịch chơng trình bằng cách
nhấn ALT + F9.



- HS quan sát lỗi trên màn hình.


- GV quan sát và giải thích các lỗi cho HS
để các nhóm sửa lỗi.


- HS nhấn phím CTRL + F9 để chạy
ch-ơng trình.


- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình.


- GV quan s¸t, nhËn xÐt.


- HS đọc kết quả và rút ra nhận xét.
- GV nhận xét các nhóm.


- HS thoát máy.


bài tập 1.


<i><b>a. Gõ các biểu thức toán häc díi d¹ng biĨu</b></i>
<i><b>thøc trong Pascal.</b></i>


- 15 * 4 – 30 + 12


- (10 + 5) / (3 + 1) – 18 (5 + 1)
- (10 + 2) * (10 + 2) / (3 + 1)


- (10 + 2) * (10 + 2) – 24 / (3 + 1)



<i><b>b. Chơng trình:</b></i>


BEGIN


Writeln(15*430+12=,15*430+12);
Writeln(‘(10+5)/(3+1)–18(5+1=’,


(10+5)/(3+)–18(5+1));
Writeln(‘(10+2)*(10+2)/(3+)=’,
(10+2)*(10+ 2)/(3+1));


Writeln(‘(10+2)*(10+2)–24/(3+)=’,
(10 + 2) * (10 + 2) – 24 / (3 + 1);
Readln;


END.


d. cđng cè


?HS nhắc lại các kí hiệu để thực hiện các phép toán.


- GV lu ý thêm cho HS khi thực hiện gõ các câu lệnh thông báo kết quả và thơng báo
chuỗi kí tự đợc in ra.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.



- Lµm bµi tËp 2, 3 cđa bµi thùc hành 2.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


_________________________________________________


tit 10:

<b>Bài thực hành 2: viết chơng trình để tính toỏn (Tit 2)</b>


<i><b>Ngày soạn: 9/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 13/10/2010</b></i>
A. Mục tiêu bài häc


<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- HS củng cố lại các câu lệnh cơ bản đã học.
- Sử dụng phép toán div, mod để tớnh toỏn.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Khi ng v thoỏt Turbo Pascal.
- Nhp chng trỡnh.


- Dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.


B. chuẩn bị


- GV: Phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Chuyển giảng
3. Thực hành


<b>Hot ng dy hc</b>

<b>Ni dung</b>



- HS khởi động vào Turbo Pascal.
- HS thực hiện thao tác tạo tệp mới.
- HS gõ chơng trình vào máy tính.


- HS tiến hành dịch chơng trình bằng cách
nhấn ALT + F9.


- HS quan sát lỗi trên màn hình.


- GV quan sát và giải thích các lỗi cho HS
để các nhóm sửa lỗi.


- HS nhấn phím CTRL + F9 để chạy
ch-ơng trình.


- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình.


- HS đọc kết quả và rút ra nhận xét.


- GV yêu cầu HS thêm các câu lệnh
Delay(5000) vào sau mỗi câu lệnh
Writeln trong chơng trình trên.



- HS dịch và chạy chơng trình.


- Quan sát chơng trình tạm dừng 5 giây
sau khi in từng kết quả ra màn hình.


- GV yêu cầu HS thêm câu lệnh Readln
trớc từ khoá End.


- Dịch và chạy lại chơng trình.


- Quan sỏt kt qu hot ng ca chng
trỡnh và nhấn phím Enter để tiếp tục.
- HS mở lại tp CT2.PAS.


- GV yêu cầu HS sửa lại 3 lệnh cuối trớc
từ khoá End.


- HS dịch chơng trình.


- GV quan sát và gợi ý cho HS cách sửa
lỗi.


- HS chy chơng trình và quan sát kết quả
nhận đợc trên màn hỡnh.


- GV nhận xét các nhóm.
- HS thoát máy.


bài tập 2.



<i><b>Chơng trình:</b></i>


Uses CRT;
BEGIN


CLRSCR;


Writeln(‘16/3=’,16/3);


Writeln(’16 div 3=’,16 div 3);
Writeln(’16 mod 3=’,16 mod 3);


Writeln(’16 mod 3=’,16 –(16 div 3)*3);
Writeln(’16 div 3=’, (16 –(16 mod 3))/3);
Readln;


END.


bµi tËp 3.


Writeln((10+5)/(3+1)–18 (5+1):4:2);
Writeln((10+2)*(10+2)/(3+):4:2);
Writeln ((10+2)*(10+2)–24/(3+):4:2);


d. cđng cố


?HS nhắc lại chức năng của phép toán div, mod.


- GV hớng dẫn và lu ý thêm cho HS trong câu lệnh Writeln có thêm (....:4:2) và nói rõ
chức năng của cơng việc đó.



E. h


íng dẫn về nhà


- Học bài cũ.


- Làm lại các bài tËp thùc hµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tiÕt 11:

<b>Bµi 4: sư dơng biÕn trong chơng trình (tiết 1)</b>


<i><b>Ngày soạn: 15/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 20/10/2010</b></i>
A. Mục tiêu bµi häc


<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- HS biết đợc khái niệm về biến.


- Hiểu và nắm vứng cú pháp khai báo biến.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Vit ỳng tờn bin.


- Khai bỏo c bin trong cỏc chng trỡnh.


B. chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, câu hỏi.



- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b íc lªn líp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Bài cũ:


<i><b>Câu hỏi 1: Em hãy nêu các kí hiệu và các phép so sánh đợc sử dụng trong Pascal?Kết</b></i>
<i><b>quả của các phép so sánh là gì? Lấy ví dụ minh hoạ?</b></i>


<i><b>Câu hỏi 2: Nêu các trờng hợp giao tiếp giữa ngời và máy? Các câu lệnh tơng ứng để</b></i>
<i><b>thực hiện các giao tip ú?</b></i>


3. Chuyển giảng
4. Bài mới


<b>Hot ng dy hc</b>

<b>Nội dung</b>



- GV: Hoạt độngc ơ bản của chơng trình
máy tính là xử lý dữ liệu.


?Trớc khi đợc máy tính xử lý, mọi dữ liệu
nhập vào đều đợc lu ở õu.


- GV: Ngôn ngữ lập trình tạo ra biến nhớ
hay còn gọi là biến hỗ trợ ngời sử dụng
trong khi viết các chơng trình.


?Biến là gì.



?Biến thực hiện chức năng g×.


?Dữ liệu do biến lu trữ đợc gọi là gì.


?HS đọc ví dụ 1 SGK/29.


?Để thực hiện cộng 2 số 15 + 5 ngoài việc
sử dụng lệnh in trực tiếp ra màn hình thì
có thể sử dụng cách nào khác. (HS hoạt
động nhóm thảo luận).


- GV gäi HS tr¶ lêi.


- Gv nhận xét và giải thích cách lu các giá
trị của các số vào các biến.


?HS quan sát hình 24 SGK/30 và rót ra
nhËn xÐt.


?HS đọc ví dụ 2 SGK/30.


1. biến là công cụ trong lập trình.


- Mi d liu nhập vào đều đợc lu trong bộ
nhớ của máy tính.


- Biến đợc dùng để lu rữ dữ liệu và dữ liệu
đ-ợc biến lu trữ có thể thay đổi trong khi thực
hiện chơng trình.



- D÷ liƯu do biÕn lu trữ gọi là giá trị của
biến.


<b>- Ví dụ 1:</b> In kết quả của tổng 15 + 5
Cách 1: Writeln (15 + 5);


Cách 2: Writeln (x+y);


<b>Ví dụ 2:</b> Tính giá trị cđa biĨu thøc:
100 + 50/3 vµ 100 + 50/5
x = 100 + 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận
cách làm.


- HS đại diện nhóm nêu cách làm cụ thể.
- Các nhóm đối chiếu, nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


- GV lu ý cho HS khi khai báo biến thì nó
phải đợc khai báo ngay trong phần khai
báo của chơng trình. (Khai báo sau tên
chơng trình).


- GV treo b¶ng phơ giíi thiƯu cÊu tróc
khai b¸o biÕn.


- GV giải thích các tham số có trong câu


lệnh.


?Qui tc t tên biến.


?HS quan s¸t vÝ dơ 3 SGK/30.


- HS đọc các kiểu dữ liệu của biến và giải
thích tên các bin.


- GV lu ý cho HS tuỳ theo các ngôn ngữ
lập trình mà cách khai b¸o biÕn cã thĨ
kh¸c nhau.


z = x /5


2. khai báo biến.


<i><b>- Cú pháp: </b></i>


<i><b>VAR <tên biến> : <Tên kiểu dữ liệu của biến>;</b></i>


<b>Ví dụ: </b>m, n: interger;
S, dientich: Real;
Thong_bao: string;


d. cñng cè


- HS nhắc lại khái niệm biến? Cách khai báo biến và qui tắc đặt tên biến.


? HS sử dụng phiếu học tập thực hiện công việc sau: Khai báo biến cho chơng trình với


yêu cầu: Viết chơng trình nhập vào 2 số ngun bất kỳ và in ra màn hình tích của 2 số đã
nhập.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 1,4 SGK/.


- Xem tríc néi dung mơc 3, 4 bµi “<i><b>Sư dơng biÕn trong chơng trình</b></i>.
_____________________________________


tiết 12:

<b>Bài 4: sử dụng biến trong chơng trình (tiết 2)</b>


<i><b>Ngày soạn: 15/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 20/10/2010</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS bit c khỏi nim hng.


- Hiểu và nắm vứng cú pháp khai báo hằng và sử dụng hằng.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Thc hin c cỏc phộp toỏn trờn bin v hng.



B. chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, câu hỏi.


- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên líp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Bài cũ:


<i><b>Câu hỏi: Khái niệm biến? Cách đặt tên biến? Lấy ví dụ minh hoạ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



?Sau khi khai báo, ta có thể sử dụng các
biến trong chơng trỡnh c khụng.


?Có thể thực hiện những thao tác nào trªn
biÕn.


- GV: Ta có thể thực hiện việc gán giá trị
cho biến tại bất kỳ thời điểm nào trong
chơng trình, do đó giá trị của biến có thể
thay đổi.


- GV treo b¶ng phơ giíi thiĐu c©u lệnh
gán giá trị cho biến.


?HS quan sát ví dụ 4 SGK/31.



?HS hoạt động nhóm thảo luận và ghi ở
bảng nhóm ý nghĩa của các câu lệnh gán
đó.


- HS c¸c nhãm tr¶ lêi.
- GV nhËn xÐt.


- GV: Ngồi cơng cụ chính để lu trữ dữ
liệu là biến, các ngơn ngữ lập trình cịn có
cơng cụ khác là hằng.


?Em hiĨu thÕ nµo lµ h»ng.


- GV treo b¶ng phơ giíi thiƯu cÊu tróc
khai b¸o h»ng.


- GV lÊy vÝ dơ minh ho¹.


?HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài
tập 2 SGK/33.


- HS đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét.


3. sư dung biến trong ch ơng trình.


- Các thao tác thực hiện với biến:
+ gán giá trị cho biến.



+ Tính toán với giá trị của biến.


<i><b>- Cú pháp câu lệnh gán:</b></i>


<i><b> <Tªn biÕn> : = <BiĨu thøc>;</b></i>


4. h»ng.


- Là một đại lợng không thay đổi trong q
trình thực hiện chơng trình.


<i><b>- Có ph¸p: </b></i>


<i><b> CONST <tên hằng> = <Giá trị>;</b></i>


<b>Ví dô:</b> Const n = 45;


d. củng cố


- HS nhắc lại cấu trúc lệnh gán và cách khai báo hằng.


- GV lu ý cho HS rằng ta không thể dùng câu lệnh để thay đổi giá trị của hằng ở bất kỳ
vị trí nào trong chơng trình.


? HS sư dơng phiÕu häc tËp vËn dơng lµm bµi tËp 5 SGk/33.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ



- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 1, 3, 6 SGK/33 vµ bµi tËp 1 bµi thực hành 3.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


________________________________



tiết 13:

<b>Bµi thùc hµnh 3: khai báo và sử dụng biến (Tiết 1)</b>


<i><b>Ngày soạn: 22/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 27/10/2010</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS bớc dầu làm quen và sử dụng biến trong chơng trình.


- Thc hin đợc khai báo đúng cú pháp, lựa chọn đợc kiểu d liu phự hp cho bin.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Khi ng v thốt Turbo Pascal.
- Nhập chơng trình.


- Kết hợp đợc giữa lệnh Write, Writeln với lệnh Read, Readln để thực hiện việc nhập dữ
liệu cho biến từ bàn phím.


- DÞch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.



B. chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n định lớp


2. Kiểm tra 15 phút (Đã có ở lu đề).
3. Chuyển giảng


4. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV cho HS hoạt động nhóm tìm hiểu
các kiểu dữ liệu trong Pascal và cách khai
báo biến với các kiểu dữ liệu.


- GV gợi ý hớng dẫn cho HS sử dụng
cơng thức để viết chơng trình.


- HS gâ ch¬ng trình vào máy tính và nêu ý
nghĩa của tõng c©u lƯnh trong chơng
trình.


- HS lu chơng trình với tên
TINHTIEN.PAS.


- HS tiến hành dịch chơng trình và quan


sát các lỗi xuất hiện trên màn hình.


- GV quan sát và hớng dẫn HS cách sửa
lỗi.


- HS chạy chơng tr×nh.


- GV u cầu các nhóm chạy chơng trình
với bộ dữ liệu (đơn giá và số lợng) lần lợt
là (1000, 20), (3500, 200), (18500, 132).
- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình và rút ra nhận xét.


- HS tiếp tục chạy lại chơng trình với bộ
dữ liệu (1, 35000).


?Quan sát kết quả nhận đợc và nêu lí do
tại sao chơng trình cho kết quả sai.


- GV nhận xét cỏc nhúm v a ra ỏp ỏn
ỳng.


- HS thoát máy.


bài tËp 1: <sub>Mét cöa hàng cung cấp dịch vụ</sub>


bỏn hng thanh toỏn ti nh. Khách hàng chỉ
cần đăng ký số lợng mặt hàng cần mua,
nhân viên cửa hàng sẽ trả hàng và nhận tiền
thanh toán tại nhà khách hàng. Ngồi giá trị


hàng hố, khách hàng cịn phải trả thêm phí
dịch vụ. Hãy viết chơng trình Pascal để tính
tiền thanh toán trong trờng hợp khách hàng
chỉ mua một mặt hng duy nht.


<i><b>Chơng trình:</b></i>


Program Tinh_Tien;
Uses CRT;


Var soluong: Interger;
dongia, thanhtien: Real;
thongbao: String;


Const phi = 10000;
BEGIN


CLRSCR;


thong bao:=’Tong so tien phai tra’;
Writeln(‘Don gia = ‘);


Readln(dongia);


Writeln(‘So luong = ‘);
Readln(soluong);


thanhtien:= soluong * dongia + phi;
Writeln(‘thongbao, thanhtien:10:2);
Readln;



END.


d. cñng cè


- GVcho HS hoạt động nhóm thảo luận trả lời các câu hỏi sau:
- Hãy chọn đáp án đúng trong các câu dới đây:


a) Để có thể sử dụng đợc biến và hằng trong chơng trình, ta phải khai báo chúng trong
phần khai báo.


b) Ta chỉ cần khai báo tên biến mà không cần khai báo kiểu dữ liệu, chơng trình sẽ tự
động xác định kiểu dữ liệu mà biến có thể lu trữ.


c) Để khai báo một biến, ta cần khai báo cả tên biến và kiểu dữ liệu mà biến đó có thể lu
trữ.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 2 SGK/36 bµi thùc hµnh 3.


?Viết chơng trình nhập vào 3 số và in ra màn hình tổng của 3 số đó.
- Chuẩn b tit sau thc hnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Ngày soạn: 22/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 27/10/2010</b></i>


A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS hiu cỏch khai báo và sử dụng biến.
- Hiểu đợc việc tráo i giỏ tr ca 2 bin.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Thc hin c việc tráo đổi giá trị của 2 biến.
- Nhập chơng trỡnh.


- Dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.


B. chuẩn bị


- GV: Phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lớp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Turbo Pascal.



- HS hoạt động nhóm thảo luận viết chơng
trình cho bài tốn.


- GV gợi ý thêm cho HS sử dụng biến
trung gian để thực hiện giải quyết yêu cầu
của bài toán trên bằng cách thêm vào 1
biến trong chơng trình.


- HS tiÕn hành gõ chơng trình vào máy
tính.


- GV quan sát, gợi ý.


- HS các nhóm tiến hành dịch chơng trình.
- HS quan sát các lỗi xuất hiện trên màn
hình.


- GV gợi ý, hớng dẫn HS cách sửa lỗi.
- HS tiến hành chạy chơng trình.


- GV yêu cầu các nhóm nhập giá trị vào
cho 2 biÕn x vµ y.


- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình và rút ra nhận xét.


- GV nhận xét các nhóm.
- HS thoát TP.


- Thoát máy.



bài tËp 2: <sub>ViÕt chơng trình nhập các sè</sub>


nguyên x và y, in giá trị của x và y ra màn
hình. Sau đó hốn đổi giá trị của xa và y rồi
in lại ra màn hình giỏ tr ca x v y.


<i><b>Chơng trình:</b></i>


Program Hoan_doi;
Uses CRT;


Var x,y,z: Interger;
BEGIN


CLRSCR;


Writeln(‘Nhap x = ‘);
Readln(x);


Writeln(‘Nhap y = ‘);
Readln(y);


Writeln(‘Truoc trao doi, gia tri cua x
la’,x);


Writeln(‘Truoc trao doi, gia tri cua y
la’,y);


z:=x;


x:=y;
y:=z;


Writeln(‘Sau trao doi, gia tri cua x
la’,x);


Writeln(‘Sau trao doi, gia tri cua y la’,y);
Readln;


END.


d. cñng cè


- HS nhắc lại cấu trúc khai báo biến, hằng.


- GV gợi ý cho HS các câu lệnh trong chơng trình trên có thể viết ngắn gọn lại. (GV nêu
cụ thể).


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Làm lại bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tiết 15:

<b>Bài tập</b>



<i><b>Ngày soạn:25/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /10/2011</b></i>


A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS cng c lại các kiến thức cơ bản đã học.
- Vận dụng lm cỏc bi tp.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Vit c mt s chng trỡnh n gin.


B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Bµi míi


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Ni dung</b>



- GV nhắc lại cho HS cấu trúc cơ bản của
một chơng trình.


?Trong cấu trúc chơng trình phần nào là
quan trọng nhất? Vì sao?



?Chỳng ta ó c hc nhng khỏi nim c
bn no.


?Thế nào là chơng trình, biến, hằng.


- HS sư dơng phiÕu häc tËp so sánh sự
giống và khác nhau giữa biến và hằng.
- HS trả lời.


- GV nhận xét.


?Em hãy nhắc lại cách đặt tên cho chơng
trình.


- GV lu ý lại cho HS cách đặt tên cho
ch-ơng trình cũng là quy tắc để đặt tên cho
biến và hằng.


- HS lÊy vÝ dơ minh ho¹.


?Trong q trình làm việc với chơng trình
thơng qua các câu lệnh đã thực hiện ở các
bài thực hành, ta thờng sử dụng các câu
lệnh cơ bản nào.


- HS hoạt động nhóm nêu các câu lệnh cơ
bản đã đợc học.


- HS đại diện nhóm trả lời.


- Các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt vµ treo bảng phụ nêu và
giải thích lại các câu lệnh.


- GV lu ý cho HS đối với câu lệnh khai
báo tên chơng trình và khai báo th viện có
thể có hoặc khơng có trong chơng trình.
- HS hoạt động nhóm thảo luận viết chơng
trình sau: ?Viết chơng trình tính diện tích
hình thang.


- GV gợi ý cho HS sử dụng công thức tính
diện tích hình thang để đa vào câu lệnh
gán và khai báo các biến tơng ứng để
nhập vào các giá trị cho biến.


1. CÊu trúc của ch ơng trình.


- Chơng trình gồm có 2 phần:
+ Phần khai báo.


+ Phần thân.


2. cỏc khỏi nim c bn v cỏch t tờn.


<i><b>a. Khái niệm:</b></i>


- Chơng trình.
- Biến.



- Hằng.


<i><b>b. Cỏch t tờn:</b></i>


- Tên không trùng với từ khoá.
- Tên không chứa dấu cách.


- Tờn khụng cha cỏc kớ tự đặc biệt.
- Tên khơng bắt đầu bằng số.


3. c¸c câu lệnh cơ bản.


<i><b>a. In kết quả ra màn hình.</b></i>


- Write
- Writeln


<i><b>b. Nhập dữ liệu.</b></i>


- Read
- Readln


<i><b>c. Khai báo biến.</b></i>


- Cú pháp câu lệnh gán:


<Tên biến> : = <Biểu thức>;


<i><b>d. Khai báo hằng.</b></i>



- Cú pháp:


CONST <tên hằng> = <Giá trị>;


4. Bài tập.


<i><b>Chơng trình: </b></i>


Program Dien_tich_HT;
Var a,b,h,s: Real;
BEGIN


Writeln(‘Nhap vao day lon, day be,
chieu cao:’);


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS đại diện nhóm giải thích các câu
lệnh viết trong chơng trình.


- GV nhËn xÐt vµ chiếu máy đa ra chơng
trình cụ thể.


s:=((a+b)*h))/2;


Writeln(‘Dien tich hinh thang la:’, s);
Readln;


END.<i><b> </b></i>
d. cñng cè



- HS nhắc lại các câu lệnh cơ bản đã học.


- GV lu ý cho HS rằng giá trị của biến có thể gán vào ở trong chơng trình để máy tự
động in ra kết quả mà không cần ngời sử dụng nhập vào các giá trị cho biến.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Học bài cũ.


- Làm bài tập: Viết chơng trình tính chu vi hình vuông.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiÕt.


tiÕt 16:

<b>kiÓm tra 1 tiÕt</b>

<sub> </sub>



<i><b>Ngày soạn:25/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /11/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài häc


<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học.
- Vận dụng để làm các bài tập.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Viết chơng trình.


<i><b>*Thỏi :</b></i>



- Yờu cu HS lm bài nghiêm túc.
- Khơng quay cóp, khơng nhìn bài.
- Nộp bài đúng thời gian qui định.


B. chuÈn bÞ


- GV: Đề và đáp án kiểm tra.


- HS: Các kiến thức đã hc, dng c hc tp.


C. các b ớc lên lớp


1. Tổ chức ổn định lớp


2. Kiểm tra (

<i><b>Đã có ở lu đề</b></i>

)


_________________________________________________


<b>PhÇn 2: PHÇN MỊM HäC TËP </b>



tiÕt 17:

<b> LUYÖN Gâ PHÝM NHANH VớI FINGER BREAK OUT (Tiết 1)</b>


<i><b>Ngày soạn:30/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /11/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS hiu c mục đích và ý nghĩa của phần mềm.


- Biết các thao tác khởi động và thoát phần mềm.
- Biết các thao tỏc thc hin trờn phn mm.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Nhận diện giao diện của phần mềm.


- Cách chơi thông qua các bài học của phần mềm.


B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV giới thiệu về phần mềm và mục
đích, ý nghĩa của phần mềm.


- GV hớng dẫn HS cách khởi động vào
phần mềm.


- GV chiÕu m¸y giíi thiƯu giao diện làm
việc của phần mềm.



- HS quan sỏt giao diện của phần mềm.
?HS hoạt động nhóm liệt kê các thành
phần chính có trên màn hình làm việc của
phần mềm.


- GV giíi thiƯu cho HS c¸c mức chơi khác
nhau bằng cách chọn Beginner (bắt đầu),
Intermediate (trung bình), Advanced
(nâng cao).


- GV: Giống nh hầu hết các phần mềm
khác để thoát khỏi phần mềm em sử dụng
nút đóng Close trên thanh tiêu đề.


?Có thể thốt phần mềm bằng cách khác
đợc không.


- GV giới thiệu và hớng dẫn HS các thao
tác để chơi trên phần mềm.


?HS quan sát hình vẽ trong SGK/85-86.
- GV lu ý cho HS các chữ cái trong thanh
ngang sẽ thay đổi trong mỗi lần gõ phím.
- GV lu ý thêm cho HS chú ý đến các quả
cầu lớn và các con vật lạ xuất hiẹn trong
q trình chơi.


1. giíi thiƯu phÇn mỊm.


- Mục đích của trị chơi này là luyện gõ bàn


phím nhanh, chớnh xỏc.


2. màn hình chính của phần mềm.


<i><b>a. Khi động phần mềm</b></i>


- Để khởi động phần mềm nháy  vào biểu
t-ợng trên màn hình nền.




<i><b>b. Giíi thiệu màn hình chính</b></i>


- Hình bàn phím.


- Khung trèng phÝa trªn hình bàn phím là
khu vực chơi.


- Khung bên phải chứa các lệnh và thông tin
của lợt chơi.


<i><b>c. Thoát khỏi phần mềm.</b></i>


- hoặc ALT + F4


3. h íng dÉn sư dơng.


- Bắt đầu bằng Start tại khung bên phải.
- Nhấn phím Space để bắt đầu chơi.



- Di chuyển các quả cầu vàng va vào các ô
để chúng biến mất.




d. cñng cè


- HS nhắc lại cách khởi động và thoát khỏi phần mềm.


- GV lu ý thêm cho HS màu của nhóm phím tơng ứng với các ngón tay gõ.
? HS sử dụng phiếu học tập ghi lại các thao tác để thực hiện chơi với phần mềm.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cũ.


- Xem các hình vẽ trong SGK của phần mềm FINGER BREAK OUT
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


tiết 18:

<b>thùc hµnh: lun gâ phÝm nhanh với finger break out</b>
<i><b>Ngày soạn:30/10/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /11/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học (T1)


B. chuẩn bị


- GV: Phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Finger Break Out.
- HS: Bài tập thực hành.



C. các b ớc lên lớp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Finger Break Out.
- HS hoạt động nhóm quan sát giao din
lm vic ca phn mm.


- GV yêu cầu các nhóm tiến hành sử dụng
phần mềm thông qua các trò chơi.


- HS quan sát các phím trên phần mềm.
- GV quan sát các nhóm.


- GV yêu cầu các nhóm nhận xét khi sư
dơng c¸c phÝm kh¸c nhau.


- HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét.


- GV yêu cầu HS thoát phần mềm và khởi
động lại.


- HS tiÕp tôc sư dơng phÇn mềm thông
qua các trò chơi với các phím.



- GV quan sát và hớng dẫn.
- GV nhận xét.


- HS thoát phần mềm.
- Thoát máy.


1. khi ng<sub>. </sub>



2. Sö dơng phÇn mỊm


- Bắt đầu bằng Start tại khung bên phải.
- Nhấn phím Space để bắt đầu chơi.


- Di chuyển các quả cầu vàng va vào các ô
để chúng biến mt.


3. Thoát khỏi phần mềm.


- hoặc ALT + F4


d. cđng cè


- HS nhắc lại cách khởi động và thốt phn mm.


- GV lu ý lại cho HS các ngón tay gõ tơng ứng với các màu của nhóm phím trên giao
diện của phần mềm.


E. h



ớng dẫn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Làm bài tập: Nêu các thao tác để thực hiện gõ bàn phím với phần mềm Finger Break
Out.


- Xem trớc nội dung mục 1, 2 bài<i><b> Từ bài tốn đến ch</b></i>“ <i><b>ơng trình .</b></i>”


tiết 19:

<b>Bài 5: từ bài tốn đến chơng trình (tiết 1)</b>


<i><b>Ngµy soạn: 05/11/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:18 /11/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS biết khái niệm bài toán, thuật toán.
- Biết các bớc giải bài toán trên máy tính.


- Biết chơng trình là thể hiện của thuật toán trên mọi ngôn ngữ cụ thể.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Mụ t c quỏ trỡnh gii bi toán trên máy bằng 3 bớc.
- Xác định đợc INPUT, OUTPUT của một bài tốn đơn giản.


B. chn bÞ



- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Bµi míi


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV: Bài toán là khái niệm quen thuộc
trong các mơn học nh Tốn, Vật Lí,...
?HS hoạt động nhóm nêu một số bài tốn
đã đợc học ở các mơn học tự nhiên.


1. bài tốn và xác định bi toỏn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

?Bài toán là gì.


? xỏc nh một bài tốn cụ thể, cần xác
định những gì. (HS hot ng nhúm tho
lun).


- GV gọi các nhóm trả lời và nhận xét.
- GV chiếu máy.


- HS hot ng nhóm quan sát ví dụ xác
định điều kiện cho trớc và kết quả cần thu


đợc của các bài toán đã nêu.


- HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


?Vì sao cần phải xác định các điều kiện
của bài toán và kết quả cần thu đợc của
bài tốn.


- GV: MỈc dï cã nhiỊu tÝnh năng u việt
song máy tính vẫn chỉ là công cụ trợ giúp
con ngời trong xử lý thông tin.


?HS nhắc lại cách con ngời ra lệnh cho
máy tính làm việc.


?Dóy hu hn các thao tác cần thực hiện
để giải một bài toán c gi l gỡ.


- GV giải thích khái niệm thuật toán cho
HS hiểu.


?Vì sao phải xây dựng thuật toán.


?Ch cn xác định bài tốn và xây dựng
thuật tốn thì máy tính có thể thực hiện
cơng việc theo yêu cầu của con ngời
không.



GV: Thuật toán là các bớc để giải bài
toán, cịn chơng trình là sự thể hiện của
thuật tốn trong ngơn ngữ lập trình.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nờu quỏ
trỡnh gii bi toỏn trờn mỏy tớnh.


?Mỗi bài toán có phải chØ cã mét thuật
toán duy nhất không.


- GV lu ý cho HS mỗi bài toán có các
thuật tốn khác nhau nhng đều chỉ cho
một kết quả và mỗi thuật tốn chỉ dùng để
giải một bài tốn cụ thể.


nhiƯm vụ cần phải giải quyết.


- gii quyt bi toỏn cụ thể, cần xác
định bài toán tức là xác định rõ các điều
kiện cho trớc và kết quả cần thu đợc.


<i><b>VÝ dơ 1: </b></i>


<i><b>a) TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c:</b></i>


- Điều kiện: Một cạnh và đờng cao tơng
ứng với cạnh đó.


- Kết quả: Diện tích hình tam giác.



<i><b>b) Tỡm đờng đi tránh các điểm nghẽn</b></i>
<i><b>giao thông.</b></i>


- Điều kiện: Vị trí điểm nghẽn giao thơng
và các con đờng có thể đi từ vị trí hiện tại.
- Kết quả: Đờng đi tới vị trí cần tới nhng
khơng qua im nghn giao thụng.


<i><b>c) Bài toán nấu một món ăn.</b></i>


- Điều kiện: Các thực phẩm.
- Kết quả: Một món ăn.


2. quá trình giải bài toán trên máy.


- Thut toỏn: L cỏc bc (thao tỏc) gii
mt bi toỏn.


- Quá trình giải bài toán trên máy:


+ Xỏc nh bi toỏn: T phát biểu của bài
tốn, xác định thơng tin vào, thơng tin ra.
+ Mơ tả thuật tốn: Tìm cách giải bài tốn
và các lệnh cần thực hiện.


+ Viết chơng trình: Dựa vào thuật tốn để
viết chơng trình bằng ngơn ngữ lập trỡnh.


d. củng cố



- HS nhắc lại quá trình giải bài toán trên máy.


- HS s dng phiu hc tp vn dụng trả lời các câu hỏi sau: Chọn câu trả lời đúng.
a. Xác định bài toán là xác định các điều kiện ban đầu và kết quả cần thu đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

c. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có một thuật tốn duy nhất để giải bài tốn đó
trên máy tính.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 1SGK/45 vµ bµi tËp sau:


- Xem trớc nội dung mục 3 bài “<i><b>Từ bài tốn đến ch</b><b>ơng trình</b></i>”.


tiết 20:

<b>Bài 5: t bi toỏn n chng trỡnh (tit 2)</b>


<i><b>Ngày soạn:05/11/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:18 /11/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS bit cỏc bi toỏn v cỏch xỏc nh bi toỏn.


- Hiểu và nắm vững cách mô tả thuật toán cho bài toán.



<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Mô tả thuật toán bằng phơng pháp liệt kê các bớc.


B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Bài cũ:


<i><b>Câu hỏi: Hãy xác định INPUT và OUTPUT cho bài tốn Tính diện tích hình </b></i>“


<i><b>thang ? </b></i>” <i><b>Nêu quá trình giải bài toán trên máy tính?</b></i>


3. Chuyển giảng
4. Bài mới


<b>Hot ng dy hc</b>

<b>Ni dung</b>



- GV: Nhiều công việc chúng ta thờng
làm mà không phải suy nghĩ nhiều, tuy
nhiên nếu hệ thống lại, ta có thể thấy thực
chất đó l nhng thut toỏn.


?HS nhắc lại khái niệm thuật toán và quá


trình giải bài toán trên máy.


- GV chiếu máy.


?HS sử dụng phiếu học tập xác định
INPUT và OUTPUT.


- HS tr¶ lêi.
- GV nhËn xÐt.


?HS hoạt động nhóm nêu thuật tốn cho
ví dụ từ INPUT và OUTPUT đã đợc xác
định.


- HS đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét.


- HS quan s¸t vÝ dơ SGK/39.


?HS sử dụng phiếu học tập xác định
INPUT và OUTPUT.


- HS tr¶ lêi.
- GV nhËn xÐt.


?HS hoạt động nhóm nêu thuật tốn cho
ví dụ từ INPUT và OUTPUT đã đợc xác
định.


- HS đại diện các nhóm trả li.


- GV nhn xột.


3. thuật toán và mô tả thuật toán.


<i><b>Ví dụ 1: Pha trà mời khách</b></i>


- Xỏc nh INPUT và OUTPUT:
+ INPUT: Trà, nớc sôi, ấm, chén.


+OUTPUT: Chén trà đã pha để mời
khách.


- Tht to¸n:


+ Bíc 1: Tráng ấm, chén bàng nớc sôi.
+ Bớc 2: Cho trµ vµo Êm.


+ Bớc 3: Rót nớc sơi vào ấm và đợi
khoảng 3 đến 4 phút.


+ Bớc 4: Rót trà ra chén để mời khách.


<i><b>VÝ dơ 2: Gi¶i PT bậc nhất dạng tổng</b></i>
<i><b>quát bx + c = 0.</b></i>


- Xác định INPUT và OUTPUT:
+ INPUT: Các số b, c.


+OUTPUT: NghiƯm cđa PT bËc nhÊt.
- Tht to¸n:



+ Bíc 1: NÕu b = 0 chun tíi bíc 3.
+ Bíc 2: TÝnh nghiƯm cđa PT x = - c/b vµ
chun tíi bíc 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS quan s¸t vÝ dơ SGK/40.


?HS sử dụng phiếu học tập xác định
INPUT và OUTPUT.


- HS tr¶ lêi.
- GV nhËn xÐt.


?HS hoạt động nhóm nêu thuật tốn cho
ví dụ từ INPUT và OUTPUT đã đợc xác
định.


- HS đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét.


- GV: Các bớc của thuật toán đợc thực
hiện một cách tuần tự theo trình tự nh ó
c ch ra.


- HS nêu lại khái nhiệm thuật toán.


+ Bớc 4: Kết thúc.


<i><b>Ví dụ 3: Làm mãn trøng tr¸ng.</b></i>



- Xác định INPUT và OUTPUT:


+ INPUT: Trứng, dầu ăn, muối, hành.
+OUTPUT: Trứng tráng.


- Thuật toán:


+ Bớc 1: Đập trứng, tách vỏ và cho trứng
vào bát.


+ Bớc 2: Cho một chút muối và hành tơi
thái nhỏ vào bát trứng. Dùng đũa khuấy
mạnh cho đến khi đều.


+ Bớc 3: Cho một thìa dầu ăn vào chảo,
đun nóng rồi đổ trứng vào. Đun tiếp trong
khoảng 1 phút.


+ Bớc 4: Lật mặt trên của miếng trứng úp
xuống dới. Đun tiếp trong khoảng 1 phút.
+ Bớc 5: Lấy trứng ra đĩa.


d. cñng cè


- HS nhắc lại cách xác định INPUT, OUTPUT và mơ tả thuật tốn.


?HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập sau: Hãy chọn phát biểu đúng.


a. Sau khi xác định bài tốn, việc mơ tả thuật toán đúng đắn rất quan trọng để nhận đợc
lời giải đúng của bài toán.



b. Việc thực hiện một cách máy móc cả ba bớc khi giải bài tốn trên máy tính là dài
dịng, khơng cần thiết. Nhiều bài tốn đã thấy ngay cách giải, chỉ cần khai báo các biến
thích hợp rồi có thể viết chơng trình ln.


c. Việc thực hiện cả ba bớc khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với các
bài tốn phức tạp.


d. Máy tính hoạt động rất máy móc, vì thế cần mơ tả các bớc một cách chính xác để máy
tính có thể hiểu và thực hiện đợc.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.Lµm bµi tËp 2,3 SGK/45.


- Xem trớc nội dung ví dụ 2, ví dụ 3, ví dụ 4 mục 4 bài “<i><b>Từ bài tốn đến ch</b><b>ơng trình</b></i>”.


tiết 21:

<b>Bài 5: từ bi toỏn n chng trỡnh (tit 3)</b>


<i><b>Ngày soạn:05/11/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /11/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS bit cỏc bài toán và cách xác định bài toán.
- Hiểu thuật tốn tính tổng n số tự nhiên đầu tiên.



<i><b> *KÜ năng:</b></i>


- Mụ t c thut toỏn.


B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chức ổn định lớp


<i><b>2. Bài cũ: Xác định INPUT và OUTPUT, mơ tả thuật tốn cho bài tốn giải phơng</b></i>
<i><b>trình bậc nhất dạng tổng quát bx + c = 0.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



?HS nhắc lại quá trình giải bài toán trê
máy tính.


- HS quan sát ví dụ 2 SGK/42.


- GV yêu cầu HS xác định INPUT và
OUTPUT.


- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt.



- HS hoạt động nhóm nêu các bớc để mơ
tả cho thuật toán.


- GV quan sát, gợi ý và híng dÉn c¸c
nhãm.


- HS đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm đối chiếu, nhận xột.


- GV nhận xét và giải thích lại c¸c bíc
cho HS hiĨu.


- HS quan s¸t vÝ dơ 3 SGK/42.


- GV yêu cầu HS xác định INPUT và
OUTPUT.


- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


- HS hoạt động nhóm nêu các bớc để mơ
tả cho thuật toán.


- GV quan sát, gợi ý và hớng dẫn các
nhóm.


- HS đại diện nhóm trả lời.


- Các nhóm đối chiếu, nhn xột.


- GV nhận xét và giải thích lại các bớc
cho HS hiểu.


- HS quan sát ví dụ 4 SGK/42.


- GV chiếu máy yêu cầu HS xác định
INPUT và OUTPUT.


- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


- HS hoạt động nhóm nêu các bớc để mơ
tả cho thuật tốn.


- GV quan sát, gợi ý vµ híng dÉn c¸c
nhãm.


- HS đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm đối chiếu, nhận xét.


- GV nhËn xÐt vµ giải thích lại các bớc
cho HS hiểu.


- GV cn lu ý thêm cho HS sử dụng biến
trung gian để hốn đổi và lấy ví dụ minh
hoạ.



4. mét sè vÝ dơ vỊ tht to¸n.


<i><b>VÝ dơ 2: TÝnh diƯn tÝch h×nh A.</b></i>


- Xác định INPUT và OUTPUT:


+ INPUT: Sè a là 1/2 chiều rộng của hình
chữ nhật và là bán kính của hình bán
nguyệt, b là chiều dài của hình chữ nhật.
+OUTPUT: Diện tích của hình A.


- Thuật toán:


+ Bớc 1: S1:= 2 * (a + b);
+ Bíc 2: S2:= pi * (a*a);
+ Bíc 3: S:= S1 + S2;


<i><b>VÝ dơ 3: TÝnh tỉng 100 số tự nhiên đầu</b></i>
<i><b>tiên.</b></i>


- Xỏc nh INPUT v OUTPUT:


+ INPUT: DÃy 100 số tự nhiên đầu tiên.
+OUTPUT: Giá trị cđa tỉng 1 + 2 + ... +
100.


- Tht to¸n:


+ Bíc 1: Sum:= 0; i:= 0;


+ Bíc 2: i:= i + 1;


+ Bíc 3: NÕu i <=100, th× Sum:= Sum + i
và quay lại bớc 2.


+ Bớc 4: Thông báo kết quả và kết thúc
thuật toán.


<i><b>Ví dụ 4: Đổi giá trị của 2 biến x và y.</b></i>


- Xỏc nh INPUT và OUTPUT:


+ INPUT: Hai biÕn x vµ y cã giá trị tơng
ứng là a và b.


+OUTPUT: Hai biến x, y có giá trị tơng
ứng là b và a.


- Thuật to¸n:
+ Bíc 1: z:= x;
+ Bíc 2: x:= y;
+ Bíc 3: y:= z;


d. cđng cè


- HS nhắc lại cách xác định INPUT, OUTPUT và mơ tả thuật tốn.


?HS sử dụng phiếu học tập vận dụng làm bài tập sau: Sắp xếp lại cho đúng thứ tự các
công việc em thực hiện mỗi sáng các ngày trong tuần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

d. ăn sáng. e. Vào lớp. f. Đi đến trờng.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 4,5 SGK/45.


- Xem trớc nội dung ví dụ 5, ví dụ 6 mục 4 bài <i><b>‘</b><b>Từ bài tốn đến chơng trình</b><b>’</b></i>.


tiết 22:

<b>Bài 5: từ bài toán n chng trỡnh (tit 4)</b>


<i><b>Ngày soạn:05/11/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /11/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS bit cỏc bi toỏn và cách xác định bài tốn.
- Hiểu thuật tốn tìm s ln nht ca mt dóy s.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Mụ t c thut toỏn.


B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.


- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lớp


<i><b>2. Bài cũ: Xác định INPUT và OUTPUT, mô tả thuật tốn và giải thích cho bài tốn</b></i>
<i><b>đổi giá trị ca 2 bin?</b></i>


3. Chuyển giảng
4. Bài mới


<b>Hot ng dy hc</b>

<b>Ni dung</b>



?HS nhắc lại quá trình giải bài toán trê
máy tính.


- HS quan sát vÝ dô 5 SGK/43.


- GV chiếu máy yêu cầu HS xác định
INPUT và OUTPUT.


- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


- HS hoạt động nhóm nêu các bớc để mơ
tả cho thuật tốn.



- GV quan sát, gợi ý vµ híng dÉn c¸c
nhãm.


- HS đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm đối chiếu, nhận xét.


- GV nhËn xét và giải thích lại các bớc
cho HS hiểu.


- HS quan s¸t vÝ dơ 6 SGK/43.


- GV yêu cầu HS xác định INPUT và
OUTPUT.


- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


4. mét sè vÝ dơ vỊ tht to¸n.


<i><b>VÝ dơ 5: So s¸nh 2 sè thùc.</b></i>


- Xác định INPUT và OUTPUT:
+ INPUT: Hai số thựuc a và b.
+ OUTPUT: Kết quả so sánh.
- Thuật toán:


+ Bớc 1: Nếu a > b kết quả là a lớn hơn b
và chuyển đến bớc 3.



+ Bíc 2: Nếu a < b kết quả là a nhỏ hơn b.
Ngợc lại, kết quả là a băng b.


+ Bớc 3: Kết thúc thuật toán.


<i><b>Ví dụ 6: Tìm số lớn nhất trong d·y A c¸c</b></i>
<i><b>sè a</b><b>1</b><b>, a</b><b>2</b><b>,..., a</b><b>n</b><b> cho tríc.</b></i>


- Xác định INPUT và OUTPUT:


+ INPUT: D·y A c¸c sè a1, a2,..., an


(n>=1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- HS hoạt động nhóm nêu các bớc để mơ
tả cho thuật toán.


- GV quan sát, gợi ý và hớng dẫn các
nhóm.


- HS đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm đối chiếu, nhn xột.


- GV nhận xét và giải thích lại các bớc
cho HS hiểu.


- HS quan s¸t c¸c hình minh hoạ cho
thuật toán SGK/44 và rút ra nhận xét.



- Thuật toán:


+ Bíc 1: Max:= a1;
+ Bíc 2: i:= i + 1;


+ Bớc 3: Nếu i > n, chuyển đến bớc 5.
+ Bớc 4: Nếu a[i] > Max, Max:= a[i],
quay lại bớc 2.


+ Bíc 5: KÕt thóc tht to¸n.


d. cđng cè


- HS nhắc lại cách xác định INPUT, OUTPUT và mơ tả thuật tốn.


?HS sử dụng phiếu học tập vận dụng làm bài tập sau: Xác định INPUT, OUTPUT và mơ
tả thuật tốn tìm giá trị tuyệt đối của một số cho trớc.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 6 SGK/45.


?Làm bài tập sau: Viết thuật tốn tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến n.
- Chuẩn bị tiết sau chữa bài tập.


tiÕt 23:

<b>Bài tập (tiết 1)</b>


<i><b>Ngày soạn:22/11/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 02 /12/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS cng c lại các kiến thức cơ bản đã học về cách xác định bài tốn, q trình giải bài
tốn trên máy.


<i><b>*KÜ năng:</b></i>


- Xỏc nh INPUT, OUTPUT.
- Mụ t thut toỏn.


B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lªn líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>2. Bài cũ: Xác định INPUT và OUTPUT, mơ tả thuật tốn cho bài tốn nhập vào 2 số</b></i>
<i><b>và so sánh 2 số đó?</b></i>


<b>3. Chun gi¶ng</b>
<b>4. Bµi tËp</b>


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>




- GV gọi lần lợt HS giải đáp các bài tập
trong SGK.


- GV chiÕu m¸y.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- GV gỵi ý cho HS.
- GV quan s¸t.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và treo bảng phụ đa ra các
bớc của thuật toán để giải quyết vấn đề
trên.


- GV chiÕu m¸y.


- HS sư dơng phiÕu häc tËp tìm INPUT và
OUTPUT của bài tập trên.


- GV gọi HS tr¶ lêi.


- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.



- GV gỵi ý cho HS.
- GV quan s¸t.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và treo bảng phụ đa ra các
bớc của thuật toán để giải quyết vấn đề
trên.


- GV cần lu ý cho HS ở bài tập trên đã sử
dụng biến trung gian <i>b</i> để lu giá tr tuyt
i ca <i>a</i>.


?Khi xây dựng thuật toán em cần chú ý
những gì.


- HS hot ng nhúm tho lun.
- GV gọi HS trả lời và nhận xét.


bµi tËp 1: <i><b><sub>HÃy liệt kê các bớc gọi tới số</sub></b></i>


<i><b>in thoại cố định (Kết thúc khi kết nối</b></i>
<i><b>thành công hoặc ngời gọi gác máy).</b></i>


- Tht to¸n:


+ Bíc 1: NhÊc èng nghe của máy điện
thoại lên.



+ Bớc 2: Bấm số cần gọi.
+ Bớc 3: Nghe máy.


+ Bớc 4: Nếu có ngời nhấc máy (kết nối
thành c«ng), chun tíi bíc 7.


+ Bíc 5: NÕu nghe thÊy tút ngắn (máy
bận), gác máy và chuyển tới bớc 7. Ngợc
lại (tút dài, cha có ngời nhấc máy), tiếp
tục nghe máy và chờ.


+ Bớc 6: Nếu thời gian chờ cha vợt quá 30
giây vẫn không có ngời nhấc máy, tiếp tục
nghe và chờ.


+ Bớc 7: KÕt thóc.


bài tập 2: <i><b><sub>Hãy xác định INPUT,</sub></b></i>


<i><b>OUTPUT và mơ tả thuật tốn tìm giá trị</b></i>
<i><b>tuyệt đối của một số cho trớc.</b></i>


+ INPUT: Sè a.


+OUTPUT: b (=a, giá trị tuyệt đối của
số a.


- Tht to¸n:


+ Bíc 1: NhËp sè a.



+ Bíc 2: NÕu a < 0, g¸n b:= -a; ngợc lại
gán b:= a;


+ Bc 3: In giỏ tr của b (giá trị tuyệt đối
của a).


d. cñng cè


- HS nhắc lại cách xác định INPUT, OUTPUT và mô tả thuật toán.


?HS sử dụng phiếu học tập vận dụng làm bài tập sau: Viết thuật toán sử dụng một biến
nhằm tiết kiệm bộ nhớ để giải quyết bài tập tìm giá trị tuyệt đối của một số cho trớc.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.
- Lµm bài tập.


- Chuẩn bị tiết sau chữa bài tập.


_________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Ngày soạn:22/11/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:02 /12/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>



- HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học về cách xác định bài tốn, q trình giải bi
toỏn trờn mỏy.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Xỏc nh INPUT, OUTPUT.
- Mụ t thut toỏn.


B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyển giảng


<b>3. Bµi tËp</b>


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV chiếu máy.


- HS sử dụng phiếu học tập tìm INPUT và
OUTPUT của bài tập trên.


- GV gọi HS trả lời.



- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trờn.


- GV gợi ý cho HS.
- GV quan sát.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra các bớc
của thuật toán để giải quyết vấn đề trên.
- GV lu ý cho HS khi tính tổng cho 1 dãy
số thì phải gán biến Tong:= 0.


- GV chiÕu m¸y.


- HS sử dụng phiếu học tập tìm INPUT và
OUTPUT của bài tập trên.


- GV gọi HS trả lời.


- GV nhn xột và đa ra đáp án đúng.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- GV gỵi ý cho HS.
- GV quan s¸t.



- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra các bớc
của thuật toán để giải quyết vấn đề trên.


bµi tËp 3: <i><b><sub>ViÕt thuËt to¸n tÝnh tỉng c¸c sè</sub></b></i>


<i><b>tự nhiên từ 1 đến n.</b></i>


- INPUT: n


- OUTPUT: Tæng 1 + 2 + 3 + ... + n.
- Tht to¸n:


+ Bíc 1: Tong:= 0; i:= 0;
+ Bíc 2: Tong:= Tong + i;
+ Bíc 3: i:= i + 1;


+ Bíc 4: NÕu i <= n, quay lại bớc 2.


+ Bớc 5: Thông báo kết quả <i>Tong</i> và kết
thúc thuật toán.


bi tp 4: <i><b><sub>Hãy xác định INPUT,</sub></b></i>


<i><b>OUTPUT và mô tả thuật toán tìm số lín</b></i>
<i><b>nhÊt trong ba sè.</b></i>



+ INPUT: Ba sè a, b, c.


+OUTPUT: Max (=Max{a, b, c}, lµ sè lín
nhÊt trong ba sè a, b, c).


- Tht to¸n:


+ Bíc 1: NhËp ba sè a, b, c.
+ Bíc 2: Max:= a;


+ Bíc 3: NÕu b > Max, Max:= b;
+ Bíc 4: NÕu c > Max, Max:= c;


+ Bớc 5: Thông báo kết quả Max và kết
thúc thuật toán


d. củng cố


- HS nhc li cỏch xác định INPUT, OUTPUT và mơ tả thuật tốn.


?HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập sau: Bố Phan hằng ngày đi làm bằng xe máy,
nếu xăng có giá 14.500 đồng/lít tháng bố chi <i>x </i>đồng mua xăng. Khi xăng tăng lên giá
19.000 đồng/lít, hỏi bố An sẽ phải chi thêm một khoản tiền để mua xăng là bao nhiêu.
Hãy viết thuật tốn tính số tiền mà bố An phải chi thêm để mua xăng.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Lµm bµi tËp.



- Xem trớc nội dung bài <i><b></b><b>Tìm hiểu thời gian với phần mỊm SunTime</b><b>”</b><b>.</b></i>

<b>PhÇn 2: PHÇN MỊM HäC TËP (tiÕp)</b>



tiÕt 25:

<b> t×m hiĨu thêi gian với phần mềm sun times (Tiết 1)</b>


<i><b>Ngày soạn:03/12/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:06/12/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS hiu c mc ớch và ý nghĩa của phần mềm.
- Biết các thao tác khởi động và thoát phần mềm.
- Biết các thao tác thc hin trờn phn mm.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Nhận diện giao diƯn cđa phÇn mỊm.


- Sử dụng phần mềm để quan sát thời gian địa phơng của các vị trí khỏc nhau trờn Trỏi
t.


B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp



1. T chc n định lớp
2. Chuyển giảng


3. Bµi míi


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



?HS nhắc lại tên phần mềm đã đợc học ở
chơng trình SGK 7 liên quan đến địa lý
thế giới.


- GV giới thiệu về phần mềm.
- HS hoạt động nhóm thảo luận.


?Phần mềm Sun Times có mục đích và ý
nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta
hiện nay.


?Ngoài ra phần mềm còn cung cấp những
gì.


- GV hớng dẫn HS cách khởi động vào
phần mềm bằng cách nháy đúp vào biểu
t-ợng trên màn hình nền.


- GV chiếu máy giới thiệu giao diện làm
việc của phần mÒm.


- HS quan sát giao diện của phần mềm.
?HS hoạt động nhóm liệt kê các thành


phần chính có trên màn hình làm việc của
phần mềm.


- GV giải thích cho HS các thành phần
chính có trên giao diện của phần mềm.
- GV: Giống nh hầu hết các phần mềm
khác để thoát khỏi phần mềm em sử dụng


1. giíi thiƯu phÇn mỊm.


- Mục đích: Giúp nhìn đợc tồn cảnh tồn
cảnh các vị trí trên tồn thế giới với rất nhiều
thông tin liên quan đến thời gian.


- Cung cấp nhiều chức năng hữu ích liên
quan đến Mặt trời mọc, Mặt trời lặn, nhật
thực, nguyệt thực...


2. mµn hình chính của phần mềm.


<i><b>a. Khi ng phn mm</b></i>


- khởi động phần mềm nháy đúp  vào
biểu tợng trên màn hình nền.




<i><b>b. Giíi thiƯu mµn h×nh chÝnh</b></i>


- Bảng chọn và các nút lệnh.


- Thơng tin về một địa điểm.


- Bản đồ và các địa điểm đợc đánh dấu.
- Vùng sáng (ngày).


- Vùng tối (đêm).


- §êng phân chia sáng tối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nỳt úng Close trờn thanh tiêu đề.


?Có thể thốt phần mềm bằng cách khác
đợc khơng.


- HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS đại diện các nhóm trả lời.


- GV nhận xét và hớng dẫn HS các cách
khác nhau để thoát khỏi phần mềm.


? HS quan s¸t tranh vÏ.


- GV hớng dẫn các thao tác và chỉ cho HS
cách phóng to để xem chi tiết một vùng ở
trên bản đồ.


- HS lªn thùc hiƯn lại trên tranh vẽ.
- GV nhận xét.


? HS quan sát tranh vẽ.



- GV chiếu máy và nêu các thao tác thực
hiện cách nhận biết thời gian.


- HS lên bảng thực hiện.
- GV quan sát và nhận xét.


? HS quan sát.


- GV chiếu máy và nêu các thao tác thực
hiện cách xem thông tin thời gian chi tiết
trên một địa điểm c th.


?HS quan sát hình vẽ SGK/90.


- HS hot ng nhóm thảo luận giải thích
các thơng số đợc hiển thị trên hình vẽ.
- GV quan sát, hớng dẫn.


- HS đại din cỏc nhúm tr li.


- GV nhận xét và nêu cụ thể các thông số.
? HS quan sát tranh vẽ.


- GV chiếu máy và nêu các thao tác thực
hiện để quan sát vùng đệm giữa ngày và
đêm.


- HS lªn bảng thực hiện.
- GV quan sát và nhận xét.


?HS quan sát hình vẽ SGK/92.


- HS hot ng nhúm tho lun giải thích
các thơng số đợc hiển thị trên hình vẽ.
- GV quan sát, hớng dẫn.


- HS sử dụng phiếu học tập vận dụng đặt
lại các thông số theo yêu cầu của GV.
- GV nhận xét.


- C¸ch 1: 


- C¸ch 2: ALT + F4
- C¸ch 3:  File  Exit.


3. h íng dÉn sư dơng.


<i><b>a. Phóng to quan sát một vùng bản đồ chi</b></i>
<i><b>tiết.</b></i>


- Nhấn giữ nút phải  và kéo thả từ một đỉnh
đến đỉnh đối diện của hình chữ nhật.


<i><b>b. Quan sát và nhận biết thời gian: ngày và</b></i>
<i><b>đêm.</b></i>


- Các vùng tối “chuyển động” theo hớng từ
phải sang trái.


- Đi theo chiều ngang của một đờng thẳng từ


trái sang phải sẽ quan sát đợc thời gian hiện
tại của các vị trí trên Trái Đất theo đúng
chiều thời gian chuyển động.


<i><b>c. Quan sat và xem thông tin thời gian chi</b></i>
<i><b>tiết của một địa điểm cụ thể.</b></i>


- Nháy  lên một vị trí đã đánh dấu trên bản
đồ và quan sát các khung thơng tin phía trên
của bản đồ.


<i><b>d. Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm.</b></i>


- Quan sát vùng có màu đen trên bản đồ.
Xung quanh vùng có một giải phân cách
sáng - tối, đó chính là vựng m gia ngy
v ờm.


<i><b>e. Đặt thời gian quan sát.</b></i>


- Nháy  lên các nút lệnh thời gian để đặt lại
thời gian nh ngày tháng năm, giờ phút
-giây.


d. cñng cè


- HS nhắc lại cách khởi động và thốt khỏi phần mềm.


? HS sư dơng phiÕu học tập ghi lại các thành phần chính có trên giao diƯn cđa phÇn
mỊm.



- GV hớng dẫn lại một số thao tác chính để sử dụng phần mềm có hiệu quả.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cũ.


- Xem các hình vẽ trong SGK của phần mềm SUN TIMES.


- Xem trớc nội dung mục 4 bài<i><b></b><b>Tìm hiểu thêi gian víi phÇn mỊm Sun Times</b><b>’</b><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

tiÕt 26:

<b> t×m hiểu thời gian với phần mềm sun times (Tiết 2)</b>


<i><b>Ngày soạn:03/12/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:06/12/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS hiu c mục đích và ý nghĩa của phần mềm.
- Biết các thao tỏc thc hin trờn phn mm.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- NhËn diƯn giao diƯn cđa phÇn mỊm.


- Sử dụng phần mềm để quan sát các lĩnh vực khác nhau.



B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b íc lªn líp


1. Tổ chức ổn định lớp


2. Bài cũ: <i><b>Em hãy nêu cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Sun Times? Các </b></i>
<i><b>thành phần chính có trên giao din ca phn mm?</b></i>


3. Chuyển giảng
4. Bài mới


<b>Hot ng dy học</b>

<b>Nội dung</b>



?HS sử dụng phiếu học tập liệt kê các
thao tác để sử dụng phần mềm đã học ở
tiết trớc.


- GV giới thiệu tổng quát cho HS thêm
một số thao tác khác để sử dụng phần
mềm.


?HS quan s¸t h×nh vÏ SGK/93.


- GV chiếu máy hớng dẫn HS các thao tác
để hiện hoặc khơng hiện hình ảnh bầu trời
theo thi gian.



?Em có nhận xét gì về kết quả khi thực
hiện cùng một các thao tác theo trình tự.
- HS trả lời.


- GV nhận xét và lu ý cho HS là tuy cùng
làm một công việc nhng sẽ cho 2 kết quả
khác nhau.


- GV chiu mỏy hng dn HS cỏc thao tác
để cố định vị trí và thời gian quan sỏt trờn
bn .


- HS nêu lại các thao tác mà GV vừa
h-ớng dẫn.


- GV nhận xét.


- GV chiếu máy hớng dẫn HS các thao tác
để tìm các địa điểm có thơng tin thời gian
trong ngày giống nhau.


- HS nêu lại các thao tác mà GV vừa hớng
dẫn.


?HS quan sát 2 hình vẽ SGK/95 và rút ra
nhận xét.


- GV nhận xét và giải thích lại 2 hình vẽ
để HS hiểu.



- GV chiếu máy hớng dẫn HS các thao tác
để tìm kiếm và quan sát nhật thc trờn
Trỏi t.


4. một số chức năng khác.


<i><b>a. Hiện/ không hiện hình ảnh bầu trời theo</b></i>
<i><b>thời gian.</b></i>


-  Options  Maps  Hủ chän t¹i mơc
Show Sky Color.


<i><b>b. Cố định vị trí và thời gian quan sát. </b></i>


-  Options  Maps  Hñy chän t¹i mơc
Hover Update .


<i><b>c. Tìm các địa điểm có thơng tin thời gian</b></i>
<i><b>trong ngày giống nhau.</b></i>


- Chän vÞ trí ban đầu Options Anchor
Time To Sunrise.


<i><b>d. Tìm kiếm và quan s¸t nhËt thực trên</b></i>
<i><b>Trái Đất.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- HS nêu lại các thao tác mà GV vừa hớng
dẫn.



?HS quan sát hình vẽ SGK/95 và 2 hình
vẽ SGK/96 và rút ra nhận xét.


- GV nhận xét và giải thích lại các thông
số có trong hình vẽ.


- GV gii thiu cho HS 2 nút lệnh dùng để
quan sát sự chuyển động của thời gian.
?HS quan sát và chỉ lại 2 nút lệnh .
- GV nhận xét.


View  Eclipse  Nháy nút Find (Future)
để tìm nhật thực trong tơng lai hoặc nút Find
(Past) để tìm nhật thực trong quá khứ.


<i><b>e. Quan sát sự chuyển động của thời gian.</b></i>


- Để thời gian chuyển động nháy  vào
nút ... Muốn dừng nháy chuột vào nút...


d. cñng cè


- HS nhắc lại các thao tác để sử dụng phần mềm.


- GV hớng dẫn lại một số thao tác chính để sử dụng phần mềm có hiệu quả.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ



- Häc bµi cị.


- Lµm bài tập (GV ra).


- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


_____________________________________________


tiết 27:

<b>thực hành: tìm hiểu thời gian với phần mềm sun times (Tiết 3)</b>
<i><b>Ngày soạn:05/12/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:09/12/2011</b></i>
A. Mục tiêu bµi häc


<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- Biết và hiểu các thao tác để thc hin trờn phn mm.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Khi ng v thốt.


- NhËn diƯn giao diƯn cđa phÇn mỊm.


- Thùc hiƯn một số chức năng chính của phần mềm.


B. chuẩn bị


- GV: Phòng thực hành, phần mềm Sun Times.
- HS: Bài tập thực hành.



C. các b ớc lên lớp


1. T chc ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV hớng dẫn và làm mẫu cách khởi
động vào phần mềm bằng cách nháy đúp
vào biểu tợng trên màn hình nền.


- HS thực hiện khởi động vào Sun Times.
- GV chiếu máy.


- HS quan s¸t các thành phần chính có
trên giao diện của phần mềm.


- Cỏc nhóm liệt kê các thành phần đã đợc
quan sát.


- GV nhận xét và nêu lại các thành phần
đó.


- Các nhóm tiến hành sử dụng phần mềm
thơng qua một số thao tác chính nh:
Phóng to quan sát một vùng bản đồ chi
tiết, quan sát và nhận biết thời gian, quan



1. khởi động phần mềm.


- Để khởi động phần mềm nháy đúp  vào
biểu tợng trên màn hình nền.




2. quan s¸t giao diƯn cđa phÇn mỊm.


- Bảng chọn và các nút lệnh.
- Thơng tin về một địa điểm.


- Bản đồ và các địa điểm đợc đánh dấu.
- Vùng sáng (ngày).


- Vùng tối (đêm).


- Đờng phân chia sáng tối.


3. h ớng dẫn sử dụng.


a. Phóng to quan sát một vùng bản đồ chi
tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

sát và xem thông tin thời gian chi tiết của
một địa điểm cụ thể, quan sát vùng đệm
giữa ngày và đêm, đặt thời gian quan sát.
- GVquan sát và hớng dẫn HS.


- Các nhóm quan sát kết quả nhận đợc


trên màn hình và rút ra nhận xét.


- GV nhËn xÐt vµ thùc hiƯn lại cho HS.
- GV yêu cầu HS thoát phần mềm.
- Tho¸t m¸y.


đêm.


c. Quan sát và xem thơng tin thời gian chi
tiết của một địa điểm cụ thể.


d. Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm.
e. Đặt thời gian quan sát.


4. thoát khỏi phần mềm.


- Cách 1:


- Cách 2: ALT + F4
- C¸ch 3:  File  Exit.


d. cđng cè


- HS nhắc lại cách khởi động và thoát khỏi phần mềm.
- HS nêu lại các thao tác để sử dụng phần mềm Sun Times.
- GV hớng dẫn và nhắc lại một số thao tác chính.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ



- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp (GV ra).


- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


_______________________________________________



tiết 28:

<b>thực hành: tìm hiểu thời gian với phần mềm sun times (Tiết 4)</b>
<i><b>Ngày soạn:05/12/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:09/12/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Biết và hiểu các thao tác để thực hiện trên phn mm.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Khi ng v thoỏt.


- Nhận diện giao diƯn cđa phÇn mỊm.


- Thùc hiƯn mét sè chøc năng chính của phần mềm.


B. chuẩn bị


- GV: Phòng thực hành, phần mềm Sun Times.
- HS: Bài tập thực hành.



C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Sun Times.
- GV quan sát.


- GV yªu cầu các nhóm thực hành thêm
một số chức năng khác với phần mềm.
- GV chiếu máy.


- HS quan sát.


1. khi động phần mềm.


- Để khởi động phần mềm nháy đúp  vào
biểu tợng trên màn hình nền.




2. thực hành một số chức năng khác.


a. Hiện/ không hiện hình ảnh bầu trời theo
thời gian.



- Options  Maps  Huû chän t¹i mơc
Show Sky Color.


b. Cố định vị trí và thời gian quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV yêu cầu HS chọn vị trí ban đầu là Hà
Nội và thực hiện các thao tác để tìm các
địa điểm có thơng tin thời gian trong ngày
giống nhau.


- GV quan s¸t.


- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình và rút ra nhận xét.


- GV yêu cầu HS chọn vị trí ban đầu là Hà
Nội và thực hiện các thao tác để tìm kiếm
và quan sát hiện tợng nhật thực.


- GV quan s¸t.


- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình và rút ra nhn xột.


- GV nhận xét kết quả của các nhóm.


- GV yêu cầu HS thoát phần mềm.
- Thoát máy.



Hover Update .


c. Tìm các địa điểm có thơng tin thời gian
trong ngy ging nhau.


- Chọn vị trí ban đầu Options Anchor
Time To Sunrise.


d. Tìm kiếm và quan sát nhật thực trên Trái
Đất.


- Chn địa điểm muốn tìm nhật thực  


View  Eclipse  Nháy nút Find (Future)
để tìm nhật thực trong tơng lai hoặc nút Find
(Past) để tìm nhật thực trong quá khứ.


e. Quan sát sự chuyển động của thời gian.
- Để thời gian chuyển động nháy  vào
nút ... Muốn dừng nháy chut vo nỳt...


3. thoát khỏi phần mềm.


- Cách 1:


- C¸ch 2: ALT + F4
- C¸ch 3:  File  Exit.


d. cñng cè



- HS nhắc lại cách khởi động và thoát khỏi phần mềm.
- HS nêu lại các thao tác để sử dụng phần mềm Sun Times.
- GV hớng dẫn và nắhc lại một số thao tác chính.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp (GV ra).


- Xem tríc néi dung mơc 1, 2, 3 bài <i><b></b><b>Câu lệnh điều kiện</b><b></b><b>.</b></i>


tiết 29:

<b>bài 6:</b> <b>câu lệnh điều kiện (tiết 1)</b>


<i><b>Ngày soạn:10/12/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:16/12/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Biết sự cần thiết của cấu trúc rẽ nhánh trong lập trình.


- Biết cấu trúc rẽ nhánh để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện các thao tác phụ thuộc vào
điều kiện.


<i><b>*KÜ năng:</b></i>


- Mụ t c hot ng ph thuc vo iu kiện.


- Kiểm tra tính đúng, sai của điều kiện.


B. chuÈn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên líp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS hoạt động nhóm thảo luận và liệt kê
các hoạt động mà các em thờng làm mỗi


1. hoạt động phụ thuộc vào điều kiên..


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

ngµy.


- GV: Trong cuộc sống hằng ngày, chúng
ta thực hiện phần lớn các hoạt động một
cách tuần tự theo thói quen hoặc theo kế
hoạch đã đợc xác định từ trớc.


?Có những hoạt động nào có sự thay đổi
bởi sự tác động của một hồn cảnh cụ thể


nào đó khơng? Lấy ví dụ minh hoạ.


- HS hoạt đơng động nhóm thảo luận.
- GV: Mỗi điều kiện đợc mô tả dới dạng
một phát biểu. Hoạt động tiếp theo phụ
thuộc vào kết quả kiểm tra phát biểu đó
đúng hay sai.


?Kết quả kiểm tra có thể là gì.
- HS quan sát ví dụ SGK/47.


- HS giải thích các thông sè cã trong b¶ng
cđa vÝ dơ.


- GV nhËn xÐt.


- HS sử dụng phiếu học tập nêu một số ví
dụ về hoạt động có điều kiện ở trong Tin
học.


- HS sử dụng phiếu học tập liệt kê lại các
phép so sánh và kí hiệu các phép so sánh
đó đợc sử dụng trong Pascal.


?Kết quả kiểm tra của các phép so sánh là
gì.


- GV cần nhấn mạnh cho HS các phép so
sánh có vai trò rất quan trọng trong việc
mô tả thuật to¸n.



?HS quan s¸t vÝ dơ SGK/47.


?Điều kiện đợc biểu diễn bằng phép so
sánh nào.


- HS hoạt động nhóm thảo luận các điều
kiện sẽ xẩy ra.


- HS đại diện nhóm trả lời.
- các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng, giải
thích cho HS hiểu.


một điều kiện cụ thể đợc xẩy ra. Điều
kiện thờng là một sự kiện đợc mơ tả sau từ


<i>nÕu</i>


“ ”.


2. tính đúng hoặc sai của các điều kiện.


- Kết quả kiểm tra đúng: Điều kiện đợc
thoả mãn.


- KÕt qu¶ kiĨm tra sai: Điều kiện không
thoả mÃn.



3. điều kiện và phép so s¸nh.


- Phép so sánh đợc sử dụng để biểu diễn
các điều kiện.


<i><b>- VÝ dô:</b></i> In ra màn hình giá trị lớn hơn
trong hai số tơng ứng với giá trị của 2 biến
a và b.


+ Nếu a > b, in giá trị của a ra màn hình.
+ Ngợc lại in giá trị cña b.


d. cñng cè


- HS nhắc lại hoạt động phụ thuộc vào điều kiện.


- GV chiếu máy - HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập sau: Hãy mơ tả các điều
kiện cho dới đây trong ngôn ngữ Pascal.


a. <i>n</i> là một số nguyên chia hết cho 3.


b. <i>m</i> là một số nguyên không chia hết cho 7.
c. <i>y</i> là một số dơng không vợt quá 100.


d. Tổng hai sè bÊt kú trogn ba sè <i>a, b, c</i> lu«n lớn hơn số còn lại.
e. Hai số <i>a</i> và <i>b</i> khác 0 có cùng dấu.


f. <i>a</i> và <i>b</i> là hai sè nguyªn tØ lƯ thn víi nhau theo tØ lƯ 3:4.


g. Sè <i>a</i> > 5 vµ tỉng cđa hai số <i>b</i> và <i>c</i> = 10, hoặc số <i>a</i> <=5 vµ tỉng hai sè <i>b</i> vµ <i>c</i> = - 20.


h. <i>m</i> nhận một trong các giá trị 1, 3, 5, 7, 8.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 1, 2 SGK /50.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

tiÕt 30:

<b>bµi 6:</b> <b>câu lệnh điều kiện (tiết 2)</b>


<i><b>Ngày soạn:10/12/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:16/12/2011</b></i>
A. Mục tiêu bµi häc


<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- Hiểu cấu trúc rẽ nhánh có hai dang: Dạng thiếu và dạng đầy đủ.


- Biết mọi ngôn ngữu lập trình đều có câu lệnh để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh.


- Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đầy trong
Pascal.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Vit c cõu lnh iu kin cả 2 dạng.


- Phân biệt đợc sự khác nhau của 2 dng cõu lnh iu kin.



B. chuẩn bị


- GV:: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp


2. Bài cũ: <i><b>HS lên bảng làm bài tập 1 SGK/50.</b></i>


3 Chuyển giảng
<b>4 Bài mới</b>


<b>Hot ng dy hc</b>

<b>Nội dung</b>



- GV: Khi thực hiện một chơng trình, máy
tính sẽ thực hiện tuần tự các câu lệnh, từ
câu lệnh đầu tiên đến câu lệnh cuối cùng.
- GV lấy ví dụ minh hoạ cho HS hiểu.
?HS quan sát ví dụ 2 SGK/48.


- GV gọi HS đọc lại ví dụ.


- HS hoạt động nhóm thảo luận mơ tả
hoạt động tính tiền cho bài tốn trên.
- GV quan sát, gọi ý cho các nhóm.
- HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm nhận xét.



- GV nhËn xÐt c¸c nhãm


- GV treo bảng phụ và giải thích các hoạt
động đợc đa ra để giải quyết yêu cầu của
bài tốn trên.


?Em có nhận xét gì về cấu trúc của cách
mơ tả hoạt động trên.


?HS quan sát ví dụ 3 SGK/48.
- GV gọi HS đọc lại ví dụ.


- HS hoạt động nhóm thảo luận mơ tả
hoạt động tính tiền cho bài tốn trên.
- GV quan sát, gọi ý cho các nhóm.
- HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt c¸c nhãm


- GV treo bảng phụ và giải thích các hoạt
động đợc đa ra để giải quyết u cầu của
bài tốn trên.


?Em có nhận xét gì về cấu trúc của cách
mô tả hoạt động trên.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu vì sao
ví dụ 2 đợc gọi là cấu trúc rẽ nhánh dạng


thiếu cịn ví dụ 3 đợc gọi là cấu trúc rẽ


4. c¸u tróc rÏ nh¸nh.


- Máy tính thực hiện tuần tự các câu lệnh,
từ câu lệnh đầu tiên cho đến câu lệnh cuối
cùng.


<i><b>Ví dụ 2: Mơ tả hoạt động tính tiền cho</b></i>
<i><b>khách.</b></i>


+ Bớc 1: Tính tổng số tiền T khách hàng
đã mua sách.


+ Bíc 2: Nếu T >= 100000, số tiền phải
thanh toán là 70% x T.


+ Bớc 3: In hóa đơn.


 Cách phụ thuộc vào điều kiện nh trên
gọi là cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.


<i><b>Vớ d 3: Mụ tả hoạt động tính tiền cho</b></i>
<i><b>khách.</b></i>


+ Bớc 1: Tính tổng số tiền T khách hàng
đã mua sách.


+ Bíc 2: NÕu T >= 100000, số tiền phải
thanh toán là 70% x T; ngợc lại số tiền


phải thanh toán là 90% x T.


+ Bc 3: In hóa đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

nhánh dạng đầy đủ.


- HS đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét và giải thích.


- GV: Trong các ngơn ngữ lập trình, các
cấu trúc rẽ nhánh đợc thể hiện bằng câu
lệnh điều kiện.


- GV treo bảng phụ giới thiệu 2 dạng của
câu lệnh ®iỊu kiƯn.


- GV gi¶i thÝch cho HS c¸c từ khoá IF,
THEN, ELSE và các tham số có trong câu
lệnh.


- GV lu ý thờm cho HS trớc từ khố ELSE
khơng sử dụng dấu chấm phẩy đối với câu
lệnh đứng trớc nó.


?HS quan sát ví dụ 4, ví dụ 5 SGK/49.
- HS hoạt động nhóm thảo luận tìm cấu
lệnh điều kiện phù hợp để giải quyết 2 bài
tốn.


- HS đại diện các nhóm trả lời.



- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng, giải
thích cho HS.


5. Câu lệnh điều kiện.


- Kt qu kim tra ỳng: iu kin c
tho món.


- Dạng thiếu:


<i><b>IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh>;</b></i>


- Dng y :


<i><b>IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1></b></i>
<i><b>ELSE <Câu lệnh 2>;</b></i>


d. củng cố


- HS nhắc lại 2 dạng cấu trúc của câu lệnh điều kiện.


?HS sư dơng phiÕu häc tËp vËn dơng lµm bµi tËp 4 SGK/51.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.



- Lµm bµi tËp 5, 6 SGK/51 vµ bµi tËp 1, 2 cđa bµi thùc hµnh 4.
- Chn bị tiết sau thực hành.


tiết 31:

<b>bài thực hành 4: sử dụng lệnh điều kiện if...then (tiết 1)</b>


<i><b>Ngày soạn:12/12/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:23/12/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS luyện tập sử dụng lệnh điều kiện If...then.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyn k năng ban đầu về đọc các chơng trình đơn giản.
- Hiểu đợc ý nghĩa thuật toán sử dụng trong chơng trỡnh.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh



<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Pascal.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 1 SGK/52.
- GV hớng dẫn cho HS khai báo biến và
sử dụng câu lệnh If...then dạng đầy đủ để
giải quyết yêu cầu của bài tập trên.


- HS thùc hiÖn gõ chơng trình cho bài tập
1.


bài 1: <i><b><sub>Viết chơng trình nhập hai sè</sub></b></i>


<i><b>nguyên a và b khác nhau từ bàn phím và</b></i>
<i><b>in hai số đó ra màn hình theo thứ t</b></i>
<i><b>khụng gim.</b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV quan sát.


- GV yêu cầu các nhóm tiến hành dịch
ch-ơng trình.


- HS quan sát các lỗi trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.



- HS chạy chơng trình.


- GV yờu cu HS nhp 2 giá trị tơng ứng
cho 2 biến đã đợc khai báo với các bộ dữ
liệu (12, 53), (65, 20).


- HS quan sỏt kt qu nhn c.


- GV quan sát kết quả của các nhóm và
rút ra nhận xét.


- HS lu chng trình với tên Sap_xep.
- HS đọc yêu cầu của bài tập 2 SGK/53.
- GV gợi ý cho HS khai báo biến và sử
dụng câu lệnh If...then dạng đầy đủ.


- HS thực hiện gõ chơng trình.
- GV quan sát.


- HS tiến hành dịch chơng trình và quan
sát các lỗi xuất hiện trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.


- HS chạy chơng trình.


- GV yờu cầu HS nhập 2 giá trị tơng ứng
cho 2 biến đã đợc khai báo với các bộ dữ
liệu (1.5, 1.6), (1.6, 1.5), (1.6, 1.6) để


kiểm nghiệm kết quả.


- HS quan sát kết quả nhận đợc.


- GV quan sát kết quả của các nhóm và
rút ra nhận xét.


- HS lu chơng trình với tên Aicaohon.
- Thoát TP.


- Tho¸t m¸y.


Var a,b: real;
Begin


CLRSCR;


Writeln(‘nhap vao hai so’);
Readln(a,b);


If a < b then writeln(a,’ ‘,b)
else writeln(b,’ ‘ ,a);


Readln;
End.


bµi 2: <i><b><sub>Viết chơng trình nhËp chiỊu cao</sub></b></i>


<i><b>cđa hai b¹n Trang và Long, in ra màn</b></i>
<i><b>hình kết quả so sánh chiều cao của hai</b></i>


<i><b>bạn.</b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>


Program Ai_cao_hon;
Uses crt;


Var Long, Trang: real;
Begin


CLRSCR;


Write (‘nhap vao chieu cao cua hai ban’);
Readln(a,b);


If Long > Trang then writeln(‘Long cao
hon’)


Else If Long < Trang then writeln(‘Trang
cao hon’)


Else writeln(‘Hai ban cao bang nhau’);
Readln;


End.


d. cñng cè


- HS nhắc lại 2 câu lệnh điều kiện của cấu trúc rÏ nh¸nh.



- GV lu ý cho HS tuỳ các trờng hợp khác nhau mà sử dụng các câu lệnh khác nhau và lu
ý thêm cho HS khi khai báo biến cần chú ý đến yêu cầu của bài toán để khai báo kiểu dữ
liệu phù hợp cho biến..


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tập 3 SGK/54 bài thực hành 4.
- Chuẩn bị tiết sau thùc hµnh.


_________________________________________________


tiÕt 32:

<b>bµi thùc hµnh 4: sử dụng lệnh điều kiện if...then (tiết 2)</b>


<i><b>Ngày soạn:12/12/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:23/12/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS luyện tập sử dụng lệnh điều kiện If...then.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

B. chuẩn bị


- GV: Phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.


- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


<b>3. Thùc hµnh</b>


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Pascal.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 3 SGK/54.
- GV hớng dẫn cho HS khai báo biến và
sử dụng câu lệnh If...then dạng đầy đủ để
giải quyết yêu cầu của bài tp trờn.


- HS thực hiện gõ chơng trình cho bài tập
3.


- GV quan sát.


- GV yêu cầu các nhóm tiến hành dịch
ch-ơng trình.


- HS quan sát các lỗi trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.



- HS chạy chơng trình.


- GV yờu cu HS nhập 3 giá trị tơng ứng
cho 2 biến đã đợc khai báo với các bộ dữ
liệu (6, 5, 8), (6, 6, 12), (8, 9, 18) để kiểm
nghiệm kết quả.


- HS quan sát kết quả nhận đợc.


- GV quan s¸t kết quả của các nhóm và
rút ra nhận xét.


- Gv chiếu máy chạy chơng trình để HS
kiểm tra lại kết qu.


- HS lu chơng trình với tên KT_3canh.
- Thoát TP.


- Thoát máy.


bài 3: <i><b><sub>Viết chơng trình nhập ba sè</sub></b></i>


<i><b>nguyên dơng a, b, c từ bàn phím, kiểm</b></i>
<i><b>tra và in ra màn hình kết quả kiểm tra</b></i>
<i><b>ba số đó có thể là độ dài các cạnh ca</b></i>
<i><b>mt tam giỏc hay khụng?</b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>



Program Ba_canh_tamgiac;
Uses crt;


Var a,b,c: real;
Begin


CLRSCR;


Writeln(‘nhap vao ba so’);
Readln(a,b,c);


If (a + b >c) and (b + c > a) and (c + a >b)
then writeln(a, b, c, ‘la ba canh cua mot
tam giac’)


else writeln(a, b, c, ‘khong phai la ba canh
cua mot tam giac’);


Readln;
End.


d. cñng cố


- HS nhắc lại 2 câu lệnh điều kiện của cÊu tróc rÏ nh¸nh.


- GV hớng dẫn thêm cho HS cách sử dụng phép toán AND để nối các biểu thức điều kiện
lại với nhau.


E. h



íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp (GV ra).


- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết thực hành.


tiết 33:

<b>ôn tập </b>



<i><b>Ngày soạn:19/12/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:23/12/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học.
- Vn dng lm cỏc bi tp.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Xỏc định đợc INPUT, OUTPUT và viết thuật tốn.


B. chn bÞ


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyn ging



3. Ôn tập


<b>Hot động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV hệ thống lại một số kiến thức cơ bản
đã học trong học kỳ I.


- HS sư dơng phiÕu häc tËp ghi lại cấu
trúc của chơng trình.


- GV gọi HS trả lời và nhận xét.
?Khi đặt tên cần lu ý những gì?


- GV chiếu máy yêu cầu học sinh đặt tên
cho chơng trình, biến và khai báo kiểu dữ
liệu phù hợp tơng ứng cho biến.


- HS hoạt động nhóm thảo luận.


- GV gäi c¸c nhãm trả lời và giải thích.
- Các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


- HS sử dụng phiếu học tập liệt kê lại các
câu lệnh cơ bản đã học.


- GV gäi HS tr¶ lêi.



- GV chiÕu m¸y phơ giíi thiƯu và giải
thích lại các câu lệnh.


?Phân biệt sự khác nhau giữa 2 câu lệnh
điều kiện If...then.


- HS hoạt động nhó -m thảo luận.
- GV gọi các nhúm tr li.


- GV nhận xét và giải thích rõ hơn cho
HS.


?Liệt kê các bíc cđa qu¸ trình giải bài
toán trên máy tÝnh.


- GV chiÕu m¸y.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn cho bài tập.


- GV híng dÉn HS.


- HS đại diện các nhóm trả lời và giải
thích.


- C¸c nhãm nhËn xÐt.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra đáp án
đúng.



phÇn 1: Lý thuyết.


1. Cấu trúc của ch ơng trình.


+ Phần khai báo.
+ Phần thân.


2. Cỏch t tờn v cỏc kiu d liu.


* Đặt tên:
- Chơng trình.
- Biến.


- Hằng.


* Kiểu dữ liệu: Nguyên, thực, xâu, kí tự...


3. các câu lệnh cơ bản.


<i><b>a. In kết quả ra màn hình.</b></i>
<i><b>b. Nhập dữ liệu.</b></i>


<i><b>c. Khai báo biến.</b></i>


<Tên biÕn> : = <BiĨu thøc>;


<i><b>d. Khai b¸o h»ng.</b></i>


CONST <tên hằng> = <Giá trị>;



<i><b>e. Câu lệnh điều kiện.</b></i>


- Dng thiu: If <BTK> Then <Cõu lệnh>;
- Dạng đầy đủ: If <BTĐK> Then <Câu lệnh
1> Else <Cõu lnh 2>;


4. Quá trình giải bài toán trên máy tính và mô
tả thuật toán.


d. củng cố


- HS nhc li các câu lệnh cơ bản đã học.


- GV chiếu máy - HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập sau: Viết thuật tốn tính
tổng các số tự nhiên từ 1 đến n.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Lµm bµi tËp (GV ra).


- ChuÈn bị tiết sau kiểm tra Ôn tập.


______________________________________________


tiết 34:

<b>kiĨm tra 1 tiÕt</b>

<b>- thùc hµnh</b>

<sub> </sub>



<i><b>Ngày soạn:19/12/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:23/12/2011</b></i>


A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS cng c li cỏc kiến thức cơ bản đã học.
- Vận dụng để làm cỏc bi tp.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Khi ng, m v lu tp.
- Vit chng trỡnh.


- Dịch lỗi và chạy chơng trình.


<i><b>*Thỏi :</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
- Không quay cóp, không nhìn bài.


B. chuẩn bị


- GV: v ỏp án kiểm tra, phòng thực hành, phần mềm Pascal.
- HS: Cỏc kin thc ó hc.


C. các b ớc lên lớp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Kiểm tra <i><b>(Đã có ở lu đề)</b></i>


tiÕt 35:

<b>«n tập </b>




<i><b>Ngày soạn:21/12/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:27/12/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học.
- Vn dng lm cỏc bi tp.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Vit đợc một số chơng trình đơn giản.


B. chn bÞ


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyn ging


3. Ôn tập


<b>Hot ng dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV chiÕu m¸y.



- HS đọc nội dung, yêu cầu của bài tập.
- HS hoạt động nhóm thảo luận khai báo
các biến cho bài tập trên.


- HS đại diện các nhóm trả lời và giải
thích.


- C¸c nhãm nhËn xÐt.


- GV nhận xét các nhóm và gợi ý HS khai
báo các biến cho bài tập.


- GV lu ý thờm cho HS sử dụng câu lệnh
gán để tìm đợc giá trị lớn nhất và nh
nht.


?Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán.


phần 2: bài tập.


bài tập 1: <i><b><sub>Viết chơng trình nhập vào 3 sè</sub></b></i>


<i><b>bÊt kú tõ bµn phÝm vµ in ra mµn hình số</b></i>
<i><b>lớn nhất, số bé nhất. </b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>


Program max_min;
Uses crt;



Var a,b,c: real;
Begin


CLRSCR;


Writeln(‘nhap vao 3 so bat ky:’);
Readln(a,b,c);


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- HS hoạt động nhóm viết chơng trình.
- GV quan sát.


- GV gọi HS đại diện các nhóm giải thích
các câu lệnh đợc viết trong chơng trình.
- Các nhóm nhận xét.


- GV nhận xét bài làm của các nhóm.
- GV chiếu máy ghi chơng trình của bài
tốn và giải thích rõ các lệnh để HS hiểu
và nắm rõ hơn.


- GV yêu cầu HS xác định INPUT và
OUTPUT.


- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


- HS hoạt động nhóm nêu các bớc để mơ
tả cho thuật tốn.



- GV quan s¸t, gợi ý và híng dÉn c¸c
nhãm.


- HS đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm đối chiếu, nhận xét.


- GV nhận xét và giải thích lại các bớc
cho HS hiÓu.


If a < b then max:=b;
If a < c then max:=c;
min:=a;


If a > b then min:=b;
If a > c then min:=c;
Begin


Writeln(‘so lon nhat la:’, max);
Writeln(‘so be nhat la:’, min);
end;


Readln;
End.


bµi tËp 2: <i><b><sub>Viết thuật toán sắp xếp 3 số theo</sub></b></i>


<i><b>thứ tự không tăng.</b></i>


- Input: Ba số a, b, c.



- Output: a, b, c đợc sắp xếp không tăng.
- Thuật tốn:


+ Bíc 1: NhËp a, b, c.


+ Bớc 2: Nến a < b, tráo đổi giá trị của a và
b.


+ Bớc 3: Nếu b < c, tráo đổi giá trị của b và
c.


+ Bớc 4: Nếu c < a, tráo đổi giá trị của c và
a.


+ Bíc 5: In ra a, b, c vµ kÕt thóc.


d. cđng cè


- GV chiếu máy - HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập sau: Viết thuật tốn tìm số
lớn nhất trong 2 số.


- GV lu ý cho HS cách xác định Input và Output dựa vào câu hỏi của bài toán.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.



- Làm bài tập (GV ra).


- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra häc kú I.


_____________________________________________


tiÕt 36:

<b>kiểm tra học kỳ I</b>



<i><b>Ngày soạn:21/12/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:27/12/2011</b></i>
A. Mục tiêu bµi häc


<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học.
- Vận dụng để làm các bài tp.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Viết chơng trình.


<i><b>*Thỏi :</b></i>


- Yờu cu HS làm bài nghiêm túc.
- Khơng quay cóp, khơng nhìn bài.
- Nộp bài đúng thời gian quy định.


B. chuÈn bÞ


- GV: Đề và đáp án kiểm tra.


- HS: Các kiến thức ó hc.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n định lớp
2. Kiểm tra <i><b>(Đã có ở lu đề)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Ngày soạn:10/01/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:13/01/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình.


- Bit ngụn ng lp trỡnh dựng cu trúc lặp để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện lặp đi lặp
lại cơng việc nào đó một số ln.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Thc hin tun t cỏc cụng vic t c kt qu.


B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc ổn định lớp


2. Chuyển giảng


3. Bµi míi


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS hoạt động nhóm thảo luận và liệt kê
các hoạt động đợc thực hiện lặp đi lặp lại
nhiều lần.


- GV: Có những cơng việc mà chúng ta
th-ờng thực hiện lặp lại với một số lần nhất
định và biết trớc.


?LÊy vÝ dơ minh ho¹.


- GV: Có những cơng việc lặp lại với số lần
không xác định trớc.


?LÊy vÝ dơ minh ho¹.


- GV lu ý cho HS khi viết chơng trình cho
máy tính cũng cần phải viết lặp lại nhiều
câu lệnh thực hiện một phép tính nhất định.
- GV lấy ví dụ minh hoạ và giải thích sơ
l-ợc cho HS.


- GV cho HS đọc ví dụ 1 SGK/56.
- GV gợi ý cho HS.



- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn.


- HS đại diện các nhóm trả lời.


- Các nhóm khác đối chiếu, nhận xét.
- GV nhận xét.


- GV chiếu máy đa ra thuật toán và giải
thích các bớc đã nêu trong thuật tốn.
- HS sử dụng phiếu học tập nêu thuật toán
để vẽ hình vng.


- GV cho HS đọc ví dụ 2 SGK/57.
- GV gợi ý cho HS.


?Xác định Input và Output.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn.


- HS đại diện các nhóm trả lời.


- Các nhóm khác đối chiu, nhn xột.


1. các công việc phải thực hiện nhiều lÇn.


- Nhiều hoạt động lặp lại với số lần nhất
định và biết trớc.



- Có những cơng việc lặp lại với số lần
khơng thể xác định trớc.


2. c©u lƯnh lỈp – mét lƯnh thay cho nhiỊu
lƯnh.


<i><b>VÝ dơ 1:</b></i>


- Bớc 1: Vẽ hình vng (vẽ liên tiếp bốn
cạnh và trở về đỉnh ban đầu).


- Bớc 2: Nếu số hình vng đã vẽ đợc ít
hơn 3, di chuyển bút vẽ về bên phải 2 đơn
vị và trở lại bớc 1. Ngợc lại kết thúc thuật
tốn.


*Thuật tốn mơ tả các bớc để vẽ hình
vng.


- Bíc 1: k:=0;
- Bíc 2: k:=k+1;


- Bíc 3: NÕu k < 4 thì trở lại bớc 2. Ngợc
lại, kết thúc tht to¸n.


<i><b>VÝ dơ 2: TÝnh tỉng 100 sè tù nhiên đầu</b></i>
<i><b>tiên.</b></i>


+ Bớc 1: Sum:= 0; i:= 0;
+ Bớc 2: i:= i + 1;



+ Bíc 3: NÕu i <=100, th× Sum:= Sum + i
và quay lại bớc 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV nhËn xÐt.


- GV chiếu máy đa ra thuật toán và giải
thích các bớc đã nêu trong thuật tốn.


d. cđng cè


- GV nhấn mạnh để HS biết rằng để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện đúng cơng việc,
trong nhiều trờng hợp ta cũng cần phải viết lặp lại nhiều câu lệnh thực hiện một phép
tính nhất định.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 1 SGK/60.


- Xem tríc néi dung mơc 3, 4 bài <i><b>Câu lệnh lặp</b></i>.


_____________________________________________


tiết 38:

<b>Bài 7: câu lệnh lặp (Tiết 2)</b>


<i><b>Ngày soạn:10/01/2011</b></i>


<i><b>Ngày giảng:13/01/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Hiu hot ng của câu lệnh lặp với số lần biết trớc For...do trong Pascal.
- Bit lnh ghộp trong Pascal.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Vit ỳng lệnh For...do trong một số tình huống đơn giản.


B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyển giảng


3. Bµi cị:


<i><b>Câu hỏi 1: Em hãy nêu các bớc cần làm để tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên?</b></i>


4. Bµi míi


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>




- GV chiếu máy giới thiệu câu lệnh (cấu
trúc) lặp.


- GV giải thích rõ các tham số có trong câu
lệnh.


- GV lu ý cho HS biến đếm, giá trị đầu, giá
trị cuối đợc sử dụng trong câu lệnh phải là
các giá trị kiểu nguyên.


- HS đọc ví dụ 3, 4 SGK/58.


- GV chiếu máy viết sẵn 2 chơng trình.
- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu và giải
thích rõ chức năng của từng câu lệnh đợc
sử dụng trong chơng trình.


- GV gọi HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm khác i chiu, nhn xột.


- GV nhận xét các nhóm và giải thích lại
các câu lệnh trong chơng trình.


?Nu thay kiu dữ liệu cho biến i là giá trị
thực thì câu lệnh lặp có thực hiện đợc
khơng? Tại sao?


- HS hoạt động nhóm thảo luận.
- GV gọi HS trả lời.



- GV nhận xét và đa ra ỏp ỏn ỳng.


3. ví dụ về câu lệnh lặp.


- CÊu tróc:


<i><b>FOR <Biến đếm>:= <Giá trị đầu> TO</b></i>
<i><b><Giá trị cuối> Do <Câu lệnh cần lặp>;</b></i>


+ For, To, Do: Từ khoá.


+ Bin m: L bin kiu nguyờn.


+ Giá trị đầu, giá trị cuối: : Là các giá trị
nguyên.


<i><b>Ví dụ 3: In ra màn hình thứ tự lần lặp.</b></i>


Program lap;
Uses crt;
Var i:integer;
Begin


CLRSCR;


For i:= 1 to 10 do


Writeln(‘Day la lan lap thu’, i);
Readln;



End.


<i><b>VÝ dô 4: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- GV lu ý thêm cho HS ở chơng trình của
ví dụ 4 có thêm cặp từ khố Begin...End và
giải thích thêm cho HS hiểu đó là câu lệnh
ghép.


- GV cho HS đọc ví dụ 5 SGK/59.
?Xác định Input và Output.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu các
biến cần khai báo cho chơng trình.


- HS đại diện các nhóm trả lời.


- Các nhóm khác đối chiếu, nhận xét.
- GV nhận xét và gợi ý cho HS.
- HS viết chơng trình ở bảng nhóm.


- GV gäi các nhóm giải thích các câu lệnh
sử dụng trong chơng tr×nh.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra đáp án
đúng và giải thích các câu lệnh cho HS.


- GV cho HS đọc ví dụ 6 SGK/59.
?Xác định Input và Output.



- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu các
biến cần khai báo cho chơng trình.


- HS đại diện các nhóm trả lời.


- Các nhóm khác đối chiếu, nhận xét.
- GV nhận xét.


- GV giới thiệu và hớng dẫn, gợi ý cho HS
sử dụng 1 kiểu dữ liệu nguyên có thể lu
đ-ợc một giá trị rất lớn đó là kiểu Longint.
- HS viết chơng trỡnh bng nhúm.


- GV gọi các nhóm giải thích các câu lệnh
sử dụng trong chơng trình.


- GV nhn xột và chiếu máy đa ra đáp án
đúng và giải thích các câu lệnh cho HS.


Begin


CLRSCR;


For i:= 1 to 20 do
Begin


Writeln(‘O’);
Delay(100)
end;



Readln;
End.


4. tÝnh tỉng vµ tÝch b»ng câu lệnh lặp.


<i><b>Ví dụ 5: Tính tổng n số tự nhiên đầu tiên</b></i>


Program Tong;
Uses crt;


Var n, i:integer; s:longint;
Begin


CLRSCR;


Write(‘nhap so n:’);
Readln(n);


s:=0;


For i:= 1 to n do s:= s + i;


Writeln(‘Tong cua’, n, ‘so tu nhien dau
tien la’, s);


Readln;
End.


<i><b>VÝ dụ 6: Tính N! (tích n số tự nhiên đầu</b></i>
<i><b>tiên).</b></i>



Program Tinh_giai_thua;
Uses crt;


Var n, i:integer; p:longint;
Begin


CLRSCR;


Write(‘nhap so n:’);
Readln(n);


p:=1;


For i:= 1 to n do p:= p * i;
Writeln(N, ‘! = ‘, p);
Readln;


End.


d. cđng cè


- HS sư dơng phiÕu häc tập ghi lại cấu trúc của câu lệnh lặp.


- GV lu ý thêm cho HS khi tính tổng và tích cho 1 dãy số thì tổng:=0, tích:=1;
- HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập 3, 4 SGK/60 – 61.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ



- Häc bµi cị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

tiÕt 39:

<b>Bài tập (tiết 1)</b>


<i><b>Ngày soạn:15/01/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:20/01/2011</b></i>
A. Mục tiêu bµi häc


<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học về cách xác định bài toán, q trình giải bài
tốn trên máy, lệnh rẽ nhánh If…then, phộp chia ly phn d mod.


- Nắm sâu hơn về chức năng của lệnh lặp Forto .


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Xỏc nh INPUT, OUTPUT và mơ tả thuật tốn.
- Sử dụng lệnh lp Forto vit chng trỡnh.


B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, bài tập, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. Tổ chức ổn định lớp



<i><b>2. Bµi cị: ViÕt cÊu tróc của lệnh lặp For</b><b></b><b>to và giải thích rõ các tham số có trong</b></i>
<i><b>cấu trúc của câu lệnh? Nêu rõ quá trình làm việc của câu lệnh.?</b></i>


3. Chuyển giảng
<b>4. Bài tập</b>


<b>Hot động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV gọi lần lợt HS giải đáp các bài tập
trong SGK.


- GV chiÕu m¸y.
- GV gỵi ý cho HS.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra các bớc
của thuật toán để giải quyết vấn đề trên.
- GV gợi ý cho HS khai báo 1 biến để đa
vào làm biến đếm cho vòng lặp For và để
in ra kết quả.


- HS viết chơng trình ở bảng nhóm.


- GV gọi các nhóm giải thích các câu lệnh
sử dụng trong chơng trình.



- GV nhận xét và chiếu máy đa ra đáp án
đúng và giải thích các câu lệnh cho HS.
- GV chiếu máy.


- HS sử dụng phiếu học tập tìm INPUT và
OUTPUT của bài tập trên.


- GV gọi HS trả lời.


- GV nhn xét và đa ra đáp án đúng.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét.


- GV gợi ý cho HS khai báo biến để đa
vào làm biến đếm cho vòng lặp For và để
in ra kết quả và sử dụng câu lệnh If…then
và phép chia lấy phần d MOD để viết


ch-bµi tËp 1: <i><b><sub>Viết chơng trình in ra mµn</sub></b></i>


<i><b>hình các số tự nhiên t 1 n 100.</b></i>


Chơng trình:
Program SoTN;


Uses crt;
Var i:integer;
Begin


CLRSCR;


For i:= 1 to 100 do
Write (i:4);


Readln;
End.


bµi tËp 2: <i><b><sub>Viết chơng trình in ra mµn</sub></b></i>


<i><b>hình các số chia hết cho 6 t 1 n 100.</b></i>


Chơng trình:


Program Chiahetcho5;
Uses crt;


Var i:integer;
Begin


CLRSCR;


For i:= 1 to 100 do
If i mod 6 = 0 Then
Write (i:4);



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

ơng trình.


- HS viết chơng trình ở bảng nhóm.


- GV gọi các nhóm giải thích các câu lệnh
sử dụng trong chơng trình.


- Các nhóm lần lợt nhận xét.


- GV nhận xét các nhóm và chiếu máy đa
ra đáp án đúng và giải thích các câu lệnh
trong chơng trình cho HS hiu.


d. củng cố


- HS nhắc lại cấu trúc của câu lệnh lặp Forto.


- GV giải thích và hớng dẫn thêm cho HS tuỳ thuộc vào các chơng trình khác nhau mà
giá trị đầu và giá trị cuối có thể kh¸c nhau.


- GV chiếu máy - HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp vỊ nhµ:



Bài tập 1: Viết chơng trình in ra màn hình các số lẻ từ 1 đến 200.
Bài tập 2: Viết chơng trình in ra màn hình các số chẵn từ 1 đến 200.
- Chuẩn bị tiết sau chữa bài tập.


___________________________________________


tiÕt 40:

<b>Bµi tËp (tiÕt 2)</b>


<i><b>Ngµy soạn:15/01/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:20/01/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS cng c lại các kiến thức đã học về cách xác định bài tốn.
- Tìm hiểu về một số dạng bài tập liờn quan n lnh lp Forto.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Xỏc nh INPUT, OUTPUT và mơ tả thuật tốn.
- Sử dụng lệnh lặp Forto vit chng trỡnh.


B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, bài tập, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp



<i><b>2</b></i>. Chuyển giảng
<b>3. Bài tập</b>


<b>Hot ng dy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV chiÕu m¸y.


- HS đọc nội dung, yêu cầu của bài toán.
- GV gợi ý cho HS.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra các bớc
của thuật toán để giải quyết vấn đề trên.
- GV gợi ý cho HS khai báo biến để đa
vào làm biến đếm cho vòng lặp For và
in ra kt qu.


- HS viết chơng trình ở bảng nhóm.


- GV gọi các nhóm giải thích các câu lệnh
sử dụng trong chơng trình.


bài tập 3: <i><b><sub>Viết chơng trình in ra mµn</sub></b></i>



<i><b>hình các số lẻ t 1 n 200.</b></i>


Chơng trình:
Program Sole;
Uses crt;
Var i:integer;
Begin


CLRSCR;


For i:= 1 to 100 do
Write (i*2-1:4);


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV nhận xét và chiếu máy đa ra đáp án
đúng và giải thích các câu lệnh cho HS.
- GV chiếu máy.


- HS sư dơng phiÕu học tập tìm INPUT và
OUTPUT của bài tập trên.


- GV gäi HS tr¶ lêi.


- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét.



- GV gợi ý cho HS khai báo biến để đa
vào làm biến đếm cho vòng lặp For và
in ra kt qu.


- HS viết chơng trình ở bảng nhóm.


- GV gọi các nhóm giải thích các câu lệnh
sử dụng trong chơng trình.


- Các nhóm lần lợt nhận xét.


- GV nhận xét các nhóm và chiếu máy đa
ra đáp án đúng và giải thích các câu lệnh
trong chơng trình cho HS hiểu.


bµi tËp 4: <i><b><sub>Viết chơng trình in ra mµn</sub></b></i>


<i><b>hình các số chẵn từ 1 n 200.</b></i>


Chơng trình:
Program Sole;
Uses crt;
Var i:integer;
Begin


CLRSCR;


For i:= 1 to 100 do
Write (i*2:4);



Readln;
End.


d. củng cố


- HS nhắc lại cấu trúc của câu lệnh lặp Forto.


- GV gii thớch v hng dn thêm cho HS sử dụng (…:4) trong câu lệnh Write và nêu
chức năng của nó để HS nắm kĩ hơn.


- GV chiếu máy - HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 1 cđa bµi thùc hành 5.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


________________________________________


tiết 41:

<b>bài thực hành 5: sử dụng lệnh lặp for...do (tiết 1)</b>
<i><b>Ngày soạn:25/01/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:10/02/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>



- HS luyện tập sử dụng lệnh lặp For...do.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyện kĩ năng viết chơng trình với câu lệnh For...do
- Hiểu đợc ý nghĩa thuật toán sử dụng trong chơng trỡnh.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Pascal.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 1 SGK/62.
- GV hớng dẫn cho HS khai báo biến và
sử dụng câu lệnh lặp For...do để giải
quyết yêu cầu của bài tập trên.


bµi 1: <i><b><sub>Viết chơng trình in ra mµn h×nh</sub></b></i>



<i><b>bảng nhân của một số từ 1 đến 9, số đợc</b></i>
<i><b>nhập từ bàn phím và dừng màn hình để</b></i>
<i><b>có thể quan sát kết quả.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- HS thùc hiÖn gõ chơng trình cho bài tập
1.


- GV quan sát.


- GV yêu cầu các nhóm tiến hành dịch
ch-ơng trình.


- HS quan sát các lỗi trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.


- HS chạy chơng trình.


- GV yờu cu HS nhp các giá trị khác
nhau của N từ 1 đến 10 để kiểm nghiệm
kết quả.


- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình.


- GV quan s¸t kÕt quả của các nhóm và
rút ra nhận xét.



- HS lu chơng trình với tên Bang_nhan.
- Thoát TP.


- Thoát máy.


Program Bang_nhan;
Uses crt;


Var N,i: integer;
Begin


CLRSCR;


Writeln(‘nhap vao so N’);
Readln(n);


Writeln;


Writeln (‘bang nhan’, N);
Writeln;


For i:= 1 to 10 do writeln (N, ‘x’, i:2, ‘=’,
N*i:3);


Readln;
End.


d. cñng cè


- HS nhắc lại câu lệnh lặp Fordo.



- HS nêu lại chức năng của các câu lệnh trong chơng trình.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 2,3 bµi thùc hµnh 5 SGK/63-64.
- ChuÈn bị tiết sau thực hành.


________________________________________________


tiết 42:

<b>bài thực hành 5: sử dụng lệnh lặp for...do (tiết 2)</b>
<i><b>Ngày soạn:25/01/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:10/02/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS luyện tập sử dụng lệnh lặp For...do.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyn k nng viết chơng trình với câu lệnh For...do
- Hiểu đợc ý nghĩa thuật tốn sử dụng trong chơng trình.
- Nâng cao k nng c hiu chng trỡnh.


B. chuẩn bị



- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên líp


1. Tổ chức ổn định lớp


<i><b>2. Kiểm tra 15 phút thực hành (đã có ở lu đề).</b></i>


3. Chun gi¶ng
<b>4. Thùc hµnh</b>


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Pascal.


- Mở lại tệp “Bang_nhan” đã lu ở bài thực
hành trớc.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 2 SGK/63.
- GV lu ý cho HS khi viết chơng trình ở
tiết thực hành trớc sẽ có các nhợc điểm và
yêu cầu HS sửa chơng trình bằng cách
chèn thờm hng trng gia cỏc hng kt


bài 2:


<i><b>Chơng trình:</b></i>



Program Bang_nhan;
Uses crt;


Var N,i: integer;
Begin


CLRSCR;


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

quả và đẩy các hàng này sang phải một
khoảng cách nào đó.


- HS tiÕn hµnh chØnh sửa chơng trình.
- GV hớng dẫn HS cách chèn thêm câu
lệnh trong chơng trình cho hợp lý.


- HS thực hiện.
- GV quan sát.


- GV yêu cầu các nhóm tiến hành dịch
ch-ơng trình.


- HS quan sát các lỗi trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.


- HS chạy chơng tr×nh.


- GV yêu cầu HS nhập các giá trị khác
nhau của N từ 1 đến 10 để kiểm nghiệm


kết quả.


- HS quan s¸t kÕt quả.


- GV quan sát và rút ra nhận xét.
- HS lu lại nội dung mới vừa gõ vào.


- GV chiếu máy chạy chơng trình cho HS
quan sát.


- HS c yờu cầu của bài tập 3 SGK/64.
- Các nhóm tiến hành gõ chơng trình.
- GV quan sát và yêu cầu các nhúm dch
v chy chng trỡnh.


- HS nêu chức năng của c¸c lƯnh.


- HS quan sát kết quả nhận đợc trên mn
hỡnh.


- GV quan sát kết quả của các nhóm và
rút ra nhận xét.


- HS lu chơng trình với tên Tao_bang.
- Tho¸t TP.


- Tho¸t m¸y.


Readln(n);
Writeln;



Writeln (‘bang nhan’, N);
Writeln;


For i:= 1 to 10 do
Begin


GotoXY(5,WhereY);


Writeln (N, ‘x’, i:2, ‘=’, N*i:3);
Writeln;


End;
Readln;
End.


bài 3:


<i><b>Chơng trình:</b></i>


Program Tao_bang;
Uses crt;


Var i: byte;
j: byte;
Begin


CLRSCR;


For i:= 0 to 9 do


Begin


For j:= 0 to 9 do
Write (10*i+j:4);
Writeln;


End;
Readln;


End.


d. cñng cè


- HS nhắc lại câu lệnh lặp Fordo.


- HS giải thích rõ hơn cho HS về lệnh Goto(X,Y).


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm lại các bài tập thực hành Fordo.


- Tìm hiểu nội dung phần mềm <i><b>Học vẽ hình với Geogebra</b></i>.


____________________________________________________


<b>Phần 2: PHầN MÒM HäC TËP (tiÕp)</b>



tiÕt 43:

<b> học vẽ hình với phần mềm geogebra (Tiết 1)</b>


<i><b>Ngày soạn:5/02/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /02/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài häc


<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- HS hiểu đợc mục đích và ý nghĩa của phần mềm.
- Biết các thao tác khởi động và thoát phần mềm.
- Biết các thao tác để thực hiện trờn phn mm.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Nhận diện giao diện và các công cụ của phần mềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyn ging


3. Bài míi


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>




- GV củng cố và nhắc lại một số thao tác
đã đợc học trên phần mềm Geogebra ở
lớp 7.


?PhÇn mỊm Geogebra có khả năng gì vợt
trội.


- HS nhắc lại cách khởi động vào phần
mềm.


- GV chiếu máy giới thiệu lại biểu tợng
của phần mềm.


- GV chiếu máy giới thiệu giao diện làm
việc của phần mềm.


- HS quan sát giao diện của phần mềm.
- HS hoạt động nhóm liệt kê các thành
phần chính có trên màn hình làm việc của
phần mềm.


- HS trả lời + GV nhận xét các nhóm.
- HS hoạt động nhóm liệt kê các cơng cụ
chính đợc hiển thị trên thanh công cụ.
- GV quan sát, gợi ý.


- GV giới thiệu lần lợt cho HS các công
cụ chính.


- HS quan sát.



?Nhắc lại chức năng của công cơ di
chun.


- GV lu ý cho HS khi đang sử dụng một
cơng cụ khác, nhấn phím ESC để chuyển
vẽ cơng cụ di chuyển.


?Có thể chọn nhiều đối tợng bằng cách
nào.


- GV chiếu máy giới thiệu các công cụ
liên quan đến đối tợng điểm.


?Cách tạo các đối tợng điểm.


- HS ph©n biƯt lại chức năng của các công
cụ.


- GV chiu máy giới thiệu các công cụ
liên quan đến đoạn, đờng thng.


?Cỏch to on, ng thng.


- HS phân biệt lại chức năng của các công
cụ.


1. em ó bit gỡ v geogebra?


- Khả năng: Tạo sự gắn kết giữa các đối


t-ợng.


2. lµm quen víi phÇn mỊm geogebra tiÕng
viÖt.


<i><b>a. Khởi động </b></i>


- Để khởi động phần mềm nháy đúp  vào
biểu tợng trên màn hình nền.




<i><b>b. Giới thiệu màn hình Geogebra tiếng Việt</b></i>


- Bảng chän.
- Thanh c«ng cơ.


- Khu vực các đối tợng hình v.


<i><b>c. Giới thiệu các công cụ làm việc chính.</b></i>


- Công cơ di chun:


- Các cơng cụ liên quan đến i tng im.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

?Em hÃy nêu các mối quan hƯ trong h×nh
häc.


?Thao tác để tạo các mối quan hệ trong
hình học.



- GV nêu chức năng của các cơng cụ liên
quan đến hình trịn.


?Cách tạo các cơng cụ liên quan đến hình
trịn.




GV nêu chức năng của các cơng cụ biến
đổi hình học.


?Cách tạo các cơng cụ biến đổi hình học.


- GV: Giống nh hầu hết các phần mềm
khác để thoát khỏi phần mềm em sử dụng
nút đóng Close trên thanh tiêu đề.


?Có thể thốt phần mềm bằng cách khác
đợc khơng.


- HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS đại diện các nhóm trả lời.


- GV nhận xét và hớng dẫn HS các cách
khác nhau thoỏt khi phn mm.


- Các công cụ tạo mèi quan hƯ h×nh häc.


- Các cơng cụ liên quan đến hình trịn.



- Các cơng cụ biến đổi hình học.


<i><b>d. C¸c thao t¸c víi tƯp</b></i>


- Lu tƯp: NhÊn CTRL + S hoặc Hồ sơ Lu
lại Gõ tên tƯp cÇn lu ë File name  Save.
- Më tƯp: Nhấn CTRL + O hoặc Hồ sơ 


Më  Gâ tªn tƯp cÇn lu ë File name 


Open.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- C1: Hồ sơ Đóng.
- C2: ALT + F4.


- C3: 


d. cñng cè


- HS nhắc lại cách khởi động và thốt khỏi phần mềm.


? HS sư dơng phiếu học tập ghi lại các thành phần chính có trên giao diện của phần
mềm.


- GV hng dn li mt số thao tác chính để sử dụng các cơng cụ của phần mềm.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ



- Học bài cũ.


- Xem các hình vẽ trong SGK của phần mềm GEOGEBRA.


- Xem trớc nội dung mục 3 bài<i><b> Học vẽ hình với phần mềm geogebra</b></i> .


tiết 44:

<b> häc vÏ hình với phần mềm geogebra (Tiết 2)</b>


<i><b>Ngày soạn:5/02/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /02/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Bit cỏc i tợng trong hình học.


- Biết các thao tác để thực hin trờn phn mm.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Nhận biết các nút lÖnh.


- Sử dụng phần mềm để thao tác trên các i tng.


B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu.


- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.



C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyn ging


3. Bài míi


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV: Một hình hình học sẽ bao gồm
nhiều đối tợng cơ bản.


- HS sử dụng phiếu học tập liệt kê các đối
tợng hình học.


?Thế nào là đối tợng hình học.


?HS nhắc lại khái niệm quan hệ giữa các
đối tợng.


- HS hoạt động nhóm xác định các trờng
hợp điểm thuộc đờng thẳng, đờng thẳng
đi qua hai điểm, giao của hai đối tợng
hình học.


- GV quan sát, gợi ý.


- HS i din cỏc nhúm trả lời.
- GV nhận xét và đa ra các đáp án.



- GV: Phần mềm Geogebra cho phép hiển
thị danh sách các đối tợng hình học hiện
có trên trang tính.


?Các thao tác để hiển thị danh sách các
đối tợng trên màn hình.


3. đối t ợng hình học.


<i><b>a. Khái niệm đối tợng hình học.</b></i>


- K/n: SGK


<i><b>b. Đối tợng tự do và đối tợng phụ thuộc. </b></i>


- Điểm thuộc đờng thẳng.
- Đờng thẳng đi qua hai điểm.
- Giao của hai đối tợng hình học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- GV hớng dẫn thêm cho HS cách sử dụng
tổ hợp phím CTRL + SHIFT + A để hiển
thị toàn bộ danh sách.


- GV: Các đối tợng hình đều có các tính
chất nh tên (nhãn), cách thể hiện kiểu
đ-ờng, màu sắc,…


?Cách ẩn đối tợng hình học.



?Muốn ẩn/hiện các đối tợng em phải thực
hiện qua những thao tác nào.


?Em phải thực hiện những cơng việc gì để
thay đổi tên của đối tợng.


- GV nêu ý nghĩa của việc đặt vết khi đối
tợng chuyển động.


?Để đặt/hủy vết chuyển động cho một đối
tợng trên màn hình em phải thực hiện
những thao tác nào.


?Cách xóa một đối tợng trên màn hình.
- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu
những cách khác có thể sử dụng để xóa
một đối tợng trên màn hình.


- GV quan s¸t.


- HS đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét


 Hiển thị  Hiển thị danh sách đối tợng.


<i><b>d. Thay đổi thuộc tính của đối tợng.</b></i>


- ẩn đối tợng:


Nháy  phải lên đối tợng  Hủy chọn “Hiển


thị đối tợng”.


- ẩn/hiện tên nhãn của đối tợng:


Nháy  phải lên đối tợng  Hủy chọn “Hiển
thị tên trong bảng chọn”.


- Thay đổi tên của đối tợng:


Nháy  phải lên đối tợng  Chọn lệnh “Đổi
tên” trong bảng chọn  Nhập tên mới trong
hht  Nháy nút “áp dụng” để thay đổi.
- Đặt/hủy vết chuyển động của đối tợng:
Nháy  phải lên đối tợng  Chọn “Mở dấu
vết khi di chuyển”.


*Để xóa các vết đợc vẽ nhấn tổ hợp phím
CTRL + F.


- Xóa đối tợng:


C1: Dùng công cụ chọn đối tợng 


NhÊn phÝm Delete.


C2: Nháy  phải lên đối tợng  Thực hiện
lệnh “Xóa”.


C3: Chọn cơng cụ và nháy  lên đối
t-ợng muốn xóa.



d. cđng cè


- HS nhắc lại các thao tác thực hiện trên các đối tợng hình học.
- GV chiếu máy hớng dẫn lại một số thao tác chính.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 1, 2, 3 SGK/110.
- ChuÈn bÞ tiÕt sau thùc hành.


- Xem các hình vẽ trong SGK của phần mềm GEOGEBRA.


- Xem tríc néi dung mơc 3 bµi<i><b> Häc vẽ hình với phần mềm geogebra</b></i> .


tiết 45:

<b>thực hành - học vẽ hình với phần mềm geogebra (Tiết 3)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Biết các đối tợng trong hình học.


- Biết các thao tỏc thc hin trờn phn mm.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>



- Khi động và thoát phần mềm.
- Nhận biết các đối tợng.


- Sử dụng phần mềm để thao tác trên các đối tng.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm học vẽ hình Geogebra.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc ổn định lớp
2. Chuyển giảng


<b>3. Thùc hµnh</b>


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV: Thao tác trên máy khởi động phần
mềm.


- HS quan sát và các nhóm thực hiện khởi
động vào Geogebra.


- HS quan sát các hình vẽ trong SGK/110.
- HS quan sát các công cụ đợc hiển thị
trên thanh công cụ.


- GV hớng dẫn HS sử dụng công cụ đoạn


thẳng để vẽ các cạnh của tam giác ABC.
- GV lm mu.


- HS quan sát.


- HS thực hiện lại các thao tác mà GV vừa
thựuc hiện.


- GV quan sỏt cỏc nhóm và sửa một số
thao tác mà HS cha thực hiện đợc.


- HS tiếp tục quan sát hình vẽ SGK/110.
- GV u cầu các nhóm sử dụng cơng cụ
đoạn thẳng để vẽ các cạnh của tứ giác.
- GV lu ý cho HS dựng đỉnh D của hình
thang ABCD dựa trên các công cụ đoạn
thẳng và đờng song song.


- HS thực hiện.


- GV quan sát và nhận xét các nhóm.
- HS quan sát hình vẽ SGK/110.


- GV yờu cu các nhóm sử dụng cơng cụ
đoạn thẳng, đờng trung trực và phép biến
đổi đối xứng qua trục để vẽ hình thang
cân.


- GV lu ý cho HS dựng đỉnh D của hình
thang ABCD dựa trên các công cụ đoạn


thẳng, đờng trung trực, phép biến đổi đối
xứng qua trục.


- HS thùc hiÖn.


- GV quan sát, sửa lỗi và nhận xét các


1. khi ng.




2. bài tập.


<b>1. Vẽ tam giác, tứ giác.</b>
- Dùng công cụ đoạn thẳng


<b>2. Vẽ hình thang.</b>


- Dựng công cụ đoạn thẳng và đờng


song song .
<b>3. Vẽ hình thang cân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

nhóm.


- HS thực hiện lu tệp với tên Ve hinh.


- Thoát phần mềm + Tho¸t m¸y.


3. L u tƯp.



- Lu tƯp: NhÊn CTRL + S (hoặc Hồ sơ
L-u lại) Gõ tên tệp Ve hinh Save.


4. Thoát.


- C1: Hồ sơ Đóng.
- C2: ALT + F4.


- C3:


d. cñng cè


- HS nhắc lại các thao tác để thực hiện vẽ các đối tợng hình học là tam giác, tứ giác, hình
thang, hình thang cân.


- GV hớng dẫn và lu ý cho HS một số thao tác khi vẽ các đối tợng hình học để đợc chính
xác hơn.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bài tập 4, 5 SGK/110.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


- Xem các hình vẽ trong SGK của phần mềm GEOGEBRA.



- Xem tríc néi dung mơc 3 bµi<i><b> Häc vẽ hình với phần mềm geogebra</b></i> .


______________________________________



tiết 46:

<b>thực hành - học vẽ hình với phần mềm geogebra (Tiết 4)</b>


<i><b>Ngày soạn:10/02/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:17/02/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Bit các đối tợng trong hình học.


- Biết các thao tác thc hin trờn phn mm.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Khi ng và thoát phần mềm.
- Nhận biết các đối tợng.


- Sử dụng phần mềm để thao tác trên các đối tợng.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm học vẽ hình Geogebra.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp



1. T chc ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Geogebra.


- HS quan sát các hình vẽ trong SGK/110.
- GV yêu cầu HS quan sát lại các công cụ
đợc hiển thị trên thanh công cụ.


- GV hớng dẫn HS sử dụng công cụ đờng
tròn để vẽ đờng tròn đi qua ba điểm A, B,


1. khởi động.




</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

C.


- GV lµm mẫu.
- HS quan sát.


- HS thực hiện lại các thao tác mà GV vừa
thựuc hiện.


- GV quan sỏt cỏc nhúm và nhận xét.
- HS tiếp tục quan sát hình vẽ SGK/110.


- GV lu ý cho HS cần phân biệt sự khác
nhau giữa đờng tròn ngoại tiếp tam giác
và đờng tròn nội tiếp tam giác.


- GV yêu cầu các nhóm sử dụng công cụ
đờng phân giác, đờng vng góc, đờng
tròn để vẽ đờng tròn nội tiếp tam giác.
- GV làm mẫu cho HS.


- HS quan s¸t.
- HS thùc hiện.


- GV quan sát, sửa lỗi và nhận xÐt c¸c
nhãm.


- HS thùc hiƯn lu tƯp víi tên Ve hinh
tron.


- Thoát phần mềm + Thoát máy.


<b>4. V ng trũn ngoi tip tam giác.</b>


- Dùng công cụ đoạn thẳng , đờng
tròn đi qua ba điểm


<b>5. Vẽ đờng trịn nội tiếp tam giác.</b>


- Dùng cơng cụ đờng phân giác ,
đ-ờng vng góc

,

đờng trịn.



3. L u tƯp.


- Lu tƯp: NhÊn CTRL + S (hc Hồ sơ
L-u lại) Gõ tên tệp Ve hinh tron Save.


4. Thoát.


- C1: Hồ sơ  §ãng.
- C2: ALT + F4.


- C3: 


d. cđng cè


- HS nhắc lại các thao tác để thực hiện vẽ các đối tợng hình học đờng trịn nội tiếp tam
giác, đờng trịn ngoại tiếp tam giác.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 6, 7, 8 SGK/109.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


____________________________________________


tiết 47:

<b>thực hành - học vẽ hình với phần mềm geogebra (Tiết 5)</b>



<i><b>Ngày soạn:13/02/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 02/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Bit cỏc i tng trong hình học.


- Biết các thao tác để thực hiện trên phn mm.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Khi ng v thoỏt phn mm.
- Nhận biết các đối tợng.


- Sử dụng phần mềm để thao tỏc trờn cỏc i tng.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm học vẽ hình Geogebra.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

3. Thực hành


<b>Hot ng dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Geogebra.



- HS quan s¸t h×nh vÏ trong bµi tËp 6
SGK/109.


- GV yêu cầu HS quan sát lại các công cụ
đợc hiển thị trên thanh công cụ.


- GV hớng dẫn và làm mẫu sử dụng các
công cụ để vẽ cạnh AB và một đờng thẳng
đi qua A.


- HS quan s¸t.


- HS thùc hiƯn lại các thao tác mà GV vừa
thực hiện.


- GV quan sát các nhóm và nhận xét.
- GV yêu cầu HS dựng các đỉnh CD của
hình thoi.


- HS tiÕp tơc quan sát hình vẽ bài tập 7
SGK/109.


- HS s dng cỏc cơng cụ thích hợp để vẽ
một hình vng.


- GV quan sát, hớng dẫn và nhận xét các
nhóm.


- HS quan sát hình vẽ bài tập 8 SGK/109.
- GV làm mẫu.



- HS quan sát và thực hiện.


- GV quan sát, nhận xét các nhóm.


- HS thực hiện lu tệp với tên Ve hinh bai
tap 6 7 - 8.


- Thoát phần mềm + Thoát máy.


1. khi ng.




2. bài tập.


<b>6. Vẽ hình thoi.</b>


<b>7. Vẽ hình vuông.</b>


<b>8. V tam giỏc u.</b>


3. L u tƯp.


- Lu tƯp: NhÊn CTRL + S (hc  Hồ sơ
L-u lại) Gõ tên tệp Ve hinh bai tap 6-7-8


Save.


4. Thoát.



- C1: Hồ sơ  §ãng.
- C2: ALT + F4.


- C3: 


d. cđng cè


- HS nhắc lại các thao tác để thực hiện vẽ các đối tợng hình học đờng trịn nội tiếp tam
giác, đờng trịn ngoại tiếp tam giác.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 9, 10 SGK/109.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


tiết 48:

<b>thực hành - học vẽ hình với phần mềm geogebra (Tiết 6)</b>


<i><b>Ngày soạn:13/02/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:24/02/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Biết các đối tợng trong hình học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Khi ng v thoỏt phn mm.
- Nhn bit các đối tợng.


- Sử dụng phần mềm để thao tác trờn cỏc i tng.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm học vẽ hình Geogebra.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lªn líp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Geogebra.


- HS quan sát hình vẽ trong bµi tËp 9
SGK/109.


- GV yêu cầu HS quan sát lại các công cụ
đợc hiển thị trên thanh cơng cụ.


- GV híng dÉn vµ làm mẫu.


- HS quan sát.


- GV lu ý cho HS dựng hình mới và một
đờng thẳng trên mặt phẳng. Sau đó dựng
hình mới đối xứng của hình đã cho qua
trục là đờng thẳng và sử dụng công cụ đối
xứng trục v hỡnh.


- HS thực hiện lại các thao tác.


- GV quan sát các nhóm và nhận xét.
- HS tiếp tục quan sát hình vẽ bài tập 10
SGK/109.


- HS s dụng các cơng cụ thích hợp để vẽ
một hình vng và một điểm O cho trớc.
- GV quan sát, hớng dẫn và nhận xét.
- GV yêu cầu các nhóm dựng tiếp một
hình mới là đối xứng qua tâm O của hình
đã cho, sau đó sử dụng cơng cụ đối xứng
tâm để vẽ hình.


- HS thùc hiÖn.


- GV quan sát, hớng dẫn và nhận xét.
- Gv chiếu máy thực hiện lại thao tác để
HS quan sát.


- HS thùc hiƯn lu tƯp víi tªn “Ve hinh bai
tap 9-10.



- Thoát phần mềm + Thoát máy.


1. khi ng.




2. bµi tËp.


<b>9. Vẽ hình là đối xứng trục của một đối </b>
<b>t-ợng cho trớc .</b>


- Sử dụng công cụ đối xứng trục


<b>10. Vẽ hình là đối xứng qua tâm của một</b>
<b>đối tợng cho trớc .</b>


- Sử dụng cơng cụ đối xứng tâm


3. L u tƯp.


- Lu tệp: Nhấn CTRL + S (hoặc Hồ sơ
L-u lại) Gõ tên tệp Ve hinh bai tap 9 -10


Save.


4. Thoát.


- C1: Hồ sơ Đóng.
- C2: ALT + F4.



- C3: 


d. cñng cè


- HS nhắc lại các thao tác để thực hiện vẽ các đối tợng hình học đờng trịn nội tiếp tam
giác, đờng trịn ngoại tiếp tam giác.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Xem tríc néi dung mơc 1, vÝ dơ 3 cđa mơc 2 bµi<i><b> Lặp với số lần ch</b></i> <i><b>a biết trớc .</b></i>


<i><b>Ngày soạn:25/02/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 03/03/2011</b></i>

tiết 49:

<b>Bài 8: lặp với số lần cha biết trớc (Tiết 1)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần cha biết trớc trong ngôn ngữ lập trình.


- Bit ngụn ng lp trình dùng cấu trúc lặp với số lần cha biết trớc để chỉ dẫn máy tính
thực hiện lặp đi lặp lại cơng việc đến khi một điều kiện nào đó c tho món.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>



- Vit ỳng lnh While...do trong một số tình huống đơn giản.


- Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần cha biết trớc While…do trong Pascal.


B. chuẩn bị


- GV: tính, máy chiếu, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyn ging


3. Bài cũ:


<i><b>Câu hỏi : Em hÃy nêu cấu trúc của câu lệnh lặp For</b><b></b><b>do? Viết ch</b><b>ơng trình tính tổng </b></i>
<i><b>100 số tự nhiên đầu tiên?</b></i>


<b>4. Bài mới</b>


<b>Hot ng dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV: Trong bài trớc chúng ta đã làm quen
với các hoạt động lặp và cách chỉ thị cho
máy tính thực hiện các hoạt động lặp với số
lần đã đợc xác định trớc.


?Trong thực tế có những hoạt động đợc
thực hiện lặp đi lặp lại với số lần cha đợc


biết trớc không.


- HS hoạt động nhóm lấy ví dụ minh họa.
- HS đại diện các nhóm trả lời.


- GV nhËn xÐt.


- HS quan s¸t vÝ dơ 1 SGK/67.


1. các hoạt động lặp với số lần ch a biết
tr


íc.


<i><b>VÝ dơ 1:</b></i>


- Hoạt động lặp: Gọi điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

?Hãy chỉ ra hoạt động lặp ở ví dụ 1.
?Hoạt động lặp sẽ kết thúc khi nào.
- HS quan sát ví dụ 2 SGK/67.
?Hãy chỉ ra hoạt động lặp ở ví dụ 2.
?Hoạt động lặp sẽ kết thúc khi nào.


- HS hoạt động nhóm xây dựng thuật tốn
cho ví dụ 2.


- GV quan sát, gợi ý cho HS.
- HS đại diện các nhóm trả lời.



- GV nhận xét các nhóm và treo bảng phụ
đa ra đáp án đúng.


?Từ 2 ví dụ đã nêu em hãy vẽ sơ đồ để giải
quyết các hoạt động lặp nói chung với số
lần cha biết trớc đợc thực hiện trên Pascal.


- GV chiếu máy giới thiệu cấu trúc của câu
lệnh lặp với số lần cha biết trớc.


- GV giải thích rõ các tham sè kÌm theo cã
trong cÊu tróc cđa c©u lƯnh.


?Điều kiện trong các câu lệnh thờng là gì.
?HS nhắc lại câu lệnh đơn giản và câu lệnh
ghép.


- GV nêu và hớng dÉn HS c¸c bớc thực
hiện của câu lệnh lặp với số lÇn cha biÕt
tr-íc.


- HS sư dơng phiÕu häc tËp nêu lại cấu trúc
và sự thực hiện của máy khi gặp câu lệnh
Whiledo.


- HS quan sát ví dụ 3 SGK/68.


?Nếu n (n > 0) càng lớn thì 1/n sẽ nh thÕ
nµo.



- HS hoạt động nhóm viết chơng trình tính
n số nhỏ nhất để 1/n nhỏ hơn một sai số
cho trc.


- GV gợi ý và hớng dẫn HS khai báo các
biến và hằng cho chơng trình.


- GV quan sát.


- HS đại diện các nhóm giải thích các câu
lệnh đợc sử dụng trong chơng trình và chức
năng của các câu lệnh.


- HS c¸c nhãm nhËn xÐt.


- GV nhận xét các nhóm và chiếu máy đa
ra chơng trình cho bài toán và giải thích
các câu lệnh đợc sử dụng trong chơng
trình.


<i><b>VÝ dơ 2:</b></i>


- Hoạt động lặp: Cộng lần lợt n số tự
nhiên.


- KÕt thóc lỈp: Sè n nhá nhÊt sao cho S
>1000.


<b>*Sơ đồ: </b>Sai
ỳng



2. ví dụ về lệnh lặp với số lần ch a biÕt tr -
íc.


- CÊu tróc:


<b>While <®iỊu kiện> do <Câu lệnh>;</b>
+ Điều kiện: Là một phép so s¸nh.


+ Câu lệnh: Có thể là câu lệnh đơn giản
hay câu lệnh ghép.


Bíc 1: KiĨm tra ®iỊu kiƯn.


Bớc 2: Nếu điều kiện sai câu lệnh bị bỏ
qua. Nếu điều kiện đúng thực hiện câu
lệnh và quay lại bớc 1.


<i><b>VÝ dô 3: TÝnh sè n nhá nhÊt dĨ 1/n nhá</b></i>
<i><b>h¬n mét sai sè cho tríc.</b></i>


Program Vidu3;
Uses crt;


Var x:Real; n, i:integer;
Const saiso=0.003;
Begin


CLRSCR;
x:= 1; n:= 1;



While x>= saiso do
Begin


n:= n + 1;
x:= 1/n;
End;


Writeln(‘So n nho nhat de 1/n <’ ,
saiso:6:4, ‘la’, n);


Readln;
End.


d. cđng cè


- HS sư dụng phiếu học tập ghi lại cấu trúc của câu lệnh lặp với số lần cha biết trớc
Whiledo.


GV chiu mỏy - HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập.


?Trong các hoạt động dới đây, hoạt động nào sẽ đợc thực hiện lặp lại với số lần cha biết
trớc:


§iỊu kiƯn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

a. TÝnh tỉng cđa 20 sè tù nhiªn đầu tiên.


b. Nhp mt s hp l (vớ d s nguyên trong khoảng từ 0 đến 10) vào máy tính. Nếu số
nhập vào khơng hợp lệ thì đợc u cầu nhập lại.



c. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho đến khi đủ 50 số.


d. Nhập các số từ bàn phím và tính tổng cho đến khi làn đầu tiên nhận đợc tổng đầu tiên
lớn hơn 1000 thì kết thúc.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 1, 2, 3 SGK/71.


- Xem tríc néi dung vÝ dơ 4, 5 cđa mơc 2, mơc 3 bài<i><b> Lặp với số lần ch</b></i> <i><b>a biết trớc .</b></i>
___________________________________________


<i><b>Ngày soạn:25/02/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 03/03/2011</b></i>

tiết 50:

<b>Bài 8: lặp với số lần cha biết trớc (Tiết 2)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Bit cấu trúc lặp với số lần cha biết trớc thực hiện lặp nhiều lần và chỉ dừng lại khi điều
kiện nào đó thoả mãn yêu cầu đợc xẩy ra.


<i><b>*KÜ năng:</b></i>


- Vit ỳng lnh While...do.



- Hiu hot ng ca cõu lệnh lặp với số lần cha biết trớc While…do trong Pascal.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, máy tính, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyển giảng


3. Bµi cị:


<i><b>Câu hỏi : Em hãy nêu cấu trúc của câu lệnh lặp While</b><b>…</b><b>do? Vẽ sơ đồ và nêu sự thực </b></i>
<i><b>hiện của máy khi gặp câu lệnh lặp While</b><b>…</b><b>do?</b></i>


4. Bµi míi


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS quan sát ví dụ 4 SGK/69.
?Hãy chỉ ra hoạt động lặp ở ví dụ 4.
?Hoạt động lặp sẽ kết thúc khi nào.


- HS hoạt động nhóm viết chơng trình tính
tổng n số tự nhiên đầu tiên sao cho n nhỏ
nhất S > 1000.



- GV gợi ý và hớng dẫn HS khai báo các
biến sử dụng trong chơng trình.


- GV quan s¸t.


- HS đại diện các nhóm giải thích các câu
lệnh đợc sử dụng trong chơng trình và chức
năng của các câu lệnh.


- HS c¸c nhãm nhËn xÐt.


- GV nhận xét các nhóm và chiếu máy đa
ra chơng trình cho bài toán và giải thích
các câu lệnh đợc sử dụng trong chng
trỡnh.


2. ví dụ về lệnh lặp với số lần ch a biÕt tr -
íc.


<i><b>Ví dụ 4: Tính tổng n số tự nhiên đầu tiên</b></i>
<i><b>sao cho n nhỏ nhất để S > 1000.</b></i>


Program Vidu4;
Uses crt;


Var s, n:integer;
Begin


CLRSCR;
s:= 0; n:= 1;



While s<= 1000 do
Begin


s:= s + n;
n:= n + 1;
End;


Writeln(‘So n nho nhat de tong > 1000
la’, n);


Writeln(‘Tong dau tien lon hon 1000
la’, s);


Readln;
End.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- HS quan sát ví dụ 5 SGK/70.
?Hãy chỉ ra hoạt động lặp ở ví dụ 5.
?Hoạt động lặp sẽ kết thúc khi nào.


- HS hoạt động nhóm viết chơng trình tính
tổng T = 1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/100.


- GV gợi ý và hớng dẫn HS khai báo các
biến sử dụng trong chơng trình.


- GV quan sát.


- HS đại diện các nhóm giải thích các câu


lệnh đợc sử dụng trong chơng trình và chức
năng của các câu lệnh.


- HS c¸c nhãm nhËn xÐt.


- GV nhận xét các nhóm và chiếu máy đa
ra chơng trình cho bài toán và giải thích
các câu lệnh đợc sử dụng trong chơng
trình.


<i><b>…</b><b>+1/100.</b></i>


Program Vidu5;
Uses crt;


Var T, i:integer;
Begin


CLRSCR;
T:= 0; i:= 1;
While i<= 100 do
Begin


T:= T + 1/i;
i:= i + 1;
End;
Writeln(T);
Readln;


End.



3. lặp vô hạn lần lỗi lập trình cần tr¸nh.


d. cđng cè


- HS sư dơng phiÕu häc tËp ghi lại cấu trúc của câu lệnh lặp với số lần cha biÕt tríc
While…do.


- HS sư dơng phiÕu häc tËp lµm bµi tËp 5 SGK/71.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 4 SGK/71, bµi tËp 1 SGK/72.


- Xem tríc néi dung bµi thùc hµnh 6 chuẩn bị tiết sau thực hành<i><b>.</b></i>


<i><b>Ngày soạn:05/03/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:10/03/2011</b></i>

tiết 51:

<b>bµi thùc hµnh 6: sư dơng lệnh lặp while do (tiết 1)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thøc:</b></i>


- HS lun tËp sư dơng lƯnh lỈp víi sè lần cha biết trớc Whiledo.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>



- Rốn luyn k nng đọc chơng trình.


- Hiểu đợc ý nghĩa các câu lệnh s dng trong chng trỡnh.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp


1. Tổ chức ổn định lớp
3. Thực hành


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Pascal.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 1 SGK/72.
- GV hớng dẫn cho HS khai báo biến và
sử dụng biến đếm, câu lệnh lặp While...do
để nhập và cộng dồn các số vào một biến
kiểu số thực cho đến khi nhập đủ số n.
- HS mơ tả thuật tốn cho chơng trình.
- GV quan sát, gợi ý cho các nhóm.


- HS thùc hiƯn gõ chơng trình cho bài tập
1.



- GV quan sát.


- HS tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh.


bài 1: <i><b><sub>Viết chơng trình tính trung bình n</sub></b></i>


<i><b>số thực x</b><b>1</b><b>, x</b><b>2</b><b>, x</b><b>3</b><b>, </b><b></b><b>, x</b><b>n</b><b>. Các số n và x</b><b>1</b><b>,</b></i>


<i><b>x</b><b>2</b><b>, x</b><b>3</b><b>, </b><b></b><b>, x</b><b>n </b><b>c nhp vo t bn phớm. </b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>


Program Tinh_TB;
Uses crt;


Var n, dem: integer;
x, TB: real;
Begin


CLRSCR;
dem:=0; TB:=0;


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- GV yêu cầu các nhóm tiến hành dịch
ch-ơng trình.


- HS quan sát các lỗi trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.



- HS chạy chơng trình.


- HS quan sỏt kt qu nhn c.


- GV quan sát kết quả của các nhóm và
rút ra nhận xét.


- HS lu chơng trình với tên Tinh_TB.
- Tho¸t TP.


- Tho¸t m¸y.


While dem < n do
Begin


dem:=dem+i;


Write(‘Nhap so thu’, dem,’=’);
Readln(x);


TB:=TB + x;
end;


TB:=TB/n;


Writeln(‘Trung binh cua’, n, ‘so la = ‘,
TB:10:3);


Writeln(‘Nhan Enter de thoat’);
Readln;



End.


d. cñng cè


- GV hớng dẫn cho HS khai báo thêm biến i để sử dụng cho vòng lặp For…do.


- HS sử dụng lệnh lặp For…do để viết chơng trình cho bài tập 1 thay cho câu lệnh
While…do.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 2 SGK/73 bµi thùc hµnh 6.
- ChuÈn bị tiết sau thực hành.


________________________________________


<i><b>Ngày soạn:05/03/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:10/03/2011</b></i>

tiết 52:

<b>bµi thùc hµnh 6: sư dơng lƯnh lặp whiledo (tiết 2)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS luyện tập sử dụng lệnh lặp với số lần cha biết trớc Whiledo.



<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyn k nng c chng trình.


- Hiểu đợc ý nghĩa các câu lệnh sử dụng trong chng trỡnh.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Pascal.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 2 SGK/73.
- HS nhắc lại tính chất của số nguyên tố.
- GV hớng dẫn cho HS khai báo biến và
sử dụng lệnh lặp While...do, câu lệnh có
điều kiện If…then để kiểm tra xem số đã
nhập có phải là số ngun tố hay khơng
bằng cách kiểm tra lần lợt n có chia hết
cho các số tự nhiên 2 <= i < = n – 1 hay


không, kiểm tra tính chia hết bằng phép
chia lấy phần d (mod).


- HS mô tả thuật toán cho chơng trình.
- GV quan sát, gợi ý cho các nhóm.


- HS thực hiện gõ chơng trình cho bài tập
1.


bài 2: <i><b><sub>Viết chơng trình nhập mét sã tù</sub></b></i>


<i><b>nhiên bất kỳ từ bàn phím và kiển tra</b></i>
<i><b>xem số đó có phải là số nguyên tố hay</b></i>
<i><b>khụng?</b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>


Program KT_SoNT;
Uses crt;


Var n, i: integer;
Begin


CLRSCR;


Write(nhap vao mot so nguyen bat ky’);
Readln(n);


If n <= 1 then Writeln (n,’khong phai la
so nguyen to’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- GV quan s¸t.


- HS tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh.
- GV yêu cầu các nhóm tiến hành dịch
ch-ơng trình.


- HS quan sát các lỗi trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.


- HS chy chơng trình và nhập vào các số
khác nhau để kiểm tra tính chính xác của
chơng trình đã thoả mãn đợc yêu cầu đặt
ra hay cha.


- HS quan sát kết quả nhn c.


- GV quan sát kết quả của các nhóm và
rút ra nhận xét.


- HS lu chơng trình với tên KT_SoNT.
- Tho¸t TP.


- Tho¸t m¸y.


begin
i:=2;



While (n mod I < > 0) do i:=i+1;
If i = n then Writeln (n,’la so
nguyen to’)


Else Writeln (n,’khong phai la so
nguyen to’);


end;
Readln;
End.


d. củng cố


- HS nhắc lại cấu trúc câu lệnhlặp While…do.


- GV lu ý thêm cho có thể sử dụng câu lệnh lặp For…do để thay thế cho câu lệnh lặp
While…do trong những bài tập cụ thể.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.
- Lµm bµi tËp.


- Chuẩn bị tiết sau chữa bài tập.


<i><b>Ngày soạn:05/03/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:17/03/2011</b></i>

tiết 53:

<b>Bµi tËp (tiÕt 1)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS cng c li cỏc kiến thức cơ bản đã học về các câu lệnh lp Fordo, Whiledo.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Xây dựng và mô tả thuật toán.
- Viết chơng trình.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, máy tính, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

2. Chuyển giảng
<b>3. Bài tập</b>


<b>Hot ng dy hc</b>

<b>Ni dung</b>



- HS sử dụng phiếu học tập nêu cấu trúc
của câu lệnh lặp For…do và While…do.
- HS hoạt động nhóm thảo luận so sánh sự
giống và khác nhau của 2 câu lệnh lặp
For…do và While…do.


- HS các nhóm đại diện trả lời.


- Các nhóm khỏc nhn xột.


- GV nhận xét các nhóm và nêu lại 2 câu
lệnh lặp.


- GV v HS cựng tin hành giải đáp các
câu hỏi trong SGK.


- HS đọc nội dung, yêu cầu của bài.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- GV gỵi ý cho HS.
- GV quan s¸t.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra các bớc
của thuật toán để giải quyết vấn đề trên.
- HS đọc nội dung, yêu cầu của bài.


?Thuật tốn 1 có bao nhiêu vịng lặp c
thc hin.


?Khi kết thúc thuật toán giá trị của S b»ng
bao nhiªu.


- HS hoạt động nhóm thảo luận viết đoạn


chơng trình tơng ứng.


- GV quan sát và gợi ý cho HS.
- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khỏc nhn xột.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra đoạn
chơng trình tơng ứng.


?Thut toỏn 2 cú bao nhiờu vũng lp c
thc hin.


?Khi kết thúc thuật toán giá trị cđa S b»ng
bao nhiªu.


- HS hoạt động nhóm thảo luận viết đoạn
chơng trình tơng ứng.


- GV quan sát và gợi ý cho HS.
- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhËn xÐt vµ treo bảng phụ đa ra
đoạn chơng trình tơng ứng.


<b>*Lệnh lặp Fordo</b>


For <bin m>:= <giá trị đầu> to <giá trị
cuối> do <câu lệnh>;



<b>*LƯnh lỈp Whiledo</b>


While <điều kiện> do <câu lệnh>;


bài tập 6: <i><b><sub>(SGK/61)</sub></b></i> <i><b><sub>Mô tả tht to¸n</sub></b></i>


<i><b>tÝnh tỉng.</b></i>


- Tht to¸n:


+ Bíc 1: A:=0; i:=1.
+ Bíc 2: A:=1/(i(i+2)
+ Bíc 3: i:=i + 1;


+Bíc 4: NÕu i <= n, quay l¹i bíc 2.


+ Bớc 5: Ghi kết quả cho A và kết thúc
thuật toán.


bài tập 3: <i><b><sub>(SGK/71)</sub></b></i>


a) Thut toỏn 1 có 9 vịng lặp đợc thực
hiện. Khi kết thúc thuật tốn S:=5.0. Đoạn
chơng trình Pascal tơng ứng:


s:=10; x:=0.5;


While s >5.2 do s:=s – x;
Writeln(s);



b) Thuật tốn 2 khơng có vịng lặp nào
đ-ợc thực hiện vì ngay từ đầu điều kiện đã
không thoả mãn nên các bớc 2 và 3 bị bỏ
qua. S = 10 khi kết thúc thuật toán. Đoạn
chơng trình Pascal tơng ứng:


s:=10; n:=0;
While s < 10 do
Begin


n:=n + 3;
s:=s – n;


end;
Writeln(s);


d. cñng cè


?HS nhắc lại sự thực hiện của máy khi gặp 2 câu lệnh lặp For…do và While…do.
- HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.
- Làm bài tập.


- Chuẩn bị tiết sau chữa bài tập.



________________________________________


<i><b>Ngày soạn:05/03/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng:17/03/2011</b></i>

tiết 54:

<b>Bài tập (tiết 2)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS tip tục củng cố lại các kiến thức cơ bản đã hc v cỏc cõu lnh lp Fordo,
Whiledo.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Xây dựng và mô tả thuật toán.
- Viết chơng trình.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, máy tính, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b íc lªn líp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Bµi tËp


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>




- HS đọc nội dung, yêu cầu của bài.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- GV gỵi ý cho HS.
- GV quan s¸t.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra các bớc
của thuật toán để giải quyết vấn đề trên.
- HS hoạt động nhóm viết chơng trình cho
bài tốn.


- GV quan sát, gợi ý cho HS sử dụng thêm
câu lệnh điều kiện và phép chia mod để
viết chơng trình.


- HS đại diện các nhóm giải thích và nêu
ý nghĩa của các câu lệnh đợc sử dụng
trong chơng trình.


- Các nhóm lần lợt nhận xét.


- GV nhận xét các nhóm và đa ra chơng
trình, giải thích rõ các câu lƯnh cho HS
hiĨu.



- HS đọc nội dung, u cầu của bài.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- GV giải thích lại cho HS tổng các
nghịch đảo.


- HS th¶o luận nêu thuật toán.
- GV quan sát.


- HS cỏc nhúm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra các bớc


<b>*</b> bi tập 1: -<i><b><sub> Số nguyên dơng p đợc gọi</sub></b></i>


<i><b>lµ íc thùc sù cña sè nguyªn n, nÕu n</b></i>
<i><b>chia hÕt cho p vµ p <> 1 và <> chính số</b></i>
<i><b>n. Viết thuật toán nhập số tự nhiên n và</b></i>
<i><b>tính tổng các ớc thực sự của n.</b></i>


<b>Ch</b>


<b> ơng trình:</b>


Program tong_uoc_cua_n;
Uses crt;



Var n, I, S: integer;
Begin


CLRSCR;


Write(‘nhap vao n=’);
Readln(n);


S:=0;


For i:= 2 to n – 1 do


If i = n mod i = 0 then S:=S + 1;


Write(’Tong cac uoc thuc su cua’,n,’la’,S);


Readln;
End.


<b>*</b> bài tập 2: <i><b><sub>- Viết chơng trình để ngời sử</sub></b></i>


<i><b>dụng nhập các số khác 0 rồi tính và in</b></i>
<i><b>ra màn hình tổng các nghịch đảo của</b></i>
<i><b>các số này. Chơng trình kết thúc khi </b></i>
<i><b>ng-ời sử dụng nhập số 0 đầu tiên (nghịch</b></i>
<i><b>đảo của n số là số 1/n).</b></i>


<b>Ch</b>



<b> ơng trình:</b>


Program tong_nghich_dao;
Uses crt;


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

ca thut toỏn để giải quyết vấn đề trên.
- HS hoạt động nhúm vit chng trỡnh cho
bi toỏn.


- GV quan sát, gợi ý cho HS.


- HS đại diện các nhóm giải thích và nêu
ý nghĩa của các câu lệnh đợc sử dụng
trong chơng trình.


- C¸c nhãm lần lợt nhận xét.


- GV nhận xét các nhóm và đa ra chơng
trình, giải thích rõ các câu lệnh cho HS
hiÓu.


Begin
CLRSCR;
tong:= 0;


Write(‘nhap so dau tien’);
Readln(next);


While next <> 0 do
Begin



tong:= tong + 1/next;
Write(’Nhap so tiep theo’);
Readln(next);


End;


Writeln(‘Tong nghich dao cac so da nhap’,
tong:6;2);


Readln;
End.


d. cñng cè


- HS sử dụng phiếu học tập nhắc lại sự giống và khác nhau của 2 câu lệnh lặp.
- HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập sau:


Mơ tả thuật tốn tính luỹ thừa bậc n của x, tức xn<sub>, trong đó x là số thực, n là số tự nhiên</sub>


đợc nhập từ bàn phím.


E. h


íng dÉn vỊ nh


- Häc bµi cị.
- Lµm bµi tËp.


- Chn bÞ tiÕt sau kiĨm tra 1 tiÕt.



___________________________________________________________


tiÕt 55:

<b>kiểm tra 1 tiết</b>



<i><b>Ngày soạn:13/03/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /03/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học về câu lệnh lặp For…do và While…do.
- Vận dụng để lm cỏc bi tp.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Viết chơng trình.


<i><b>*Thỏi :</b></i>


- u cầu HS làm bài nghiêm túc.
- Khơng quay cóp, khơng nhìn bài.
- Nộp bài đúng thời gian qui định.


B. chuÈn bÞ


- GV: Đề và đáp án kiểm tra.


- HS: Các kiến thức đã học, dụng cụ học tập.



C. c¸c b íc lªn líp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Kiểm tra (ó cú lu )


_______________________________________________________


<i><b>Ngày soạn:23/03/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /03/2011</b></i>

tiÕt 56:

<b>Bµi 9: làm việc với dy số (Tiết 1)</b>


A. Mục tiêu bµi häc
<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- BiÕt ý nghÜa cđa viƯc xư lÝ dÃy số bằng cách tạo biến mảng.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Hiểu hoạt động của các phần tử trong mảng sau khi c khai bỏo.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, máy tính, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng



<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS quan s¸t vÝ dơ 1 SGK/75.


?Ví dụ 1 u cầu thực hiện cơng việc gì.
?Để thực hiện nhập điểm cho các HS trong
lớp em thực hiện câu lệnh gì đã đợc học.
- GV: Nếu số HS trong lớp quá nhiều thì
câu lệnh trên vẫn có thể giải quyết đựơc
yêu cầu đặt ra nhng các câu lệnh sẽ phải
viết nhiều lần gây lãng phí thời gian cho
ngời lập trình.


?Có thể lu nhiều dữ liệu có liên quan với
nhau đợc khơng.


- HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét các nhóm và hớng dẫn cho
HS sử dụng một biến duy nhất cho các dữ
liệu có liên quan với nhau và một kiểu dữ
liệu đó đợc gọi là kiểu mng.


?Em hiểu thế nào là mảng.


- GV lu ý cho HS mọi phần tử trong mảng


đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu
phần tử của mảng.


- GV chiếu máy giới thiệu cho HS hiểu
cách gán cho mỗi phần tử là một chỉ số đợc
thể hiện trên mảng.


?Khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là
kiểu mảng thì biến đó đợc gọi l gỡ.


- GV: Giá trị của biến mảng là một mảng,
tức một dÃy số có thứ tự, mỗi số là giá trị
của biến thành phần tơng ứng.


?Để làm việc với các dÃy số nguyên hay
thực thì trong phần khai báo ta phải khai
báo nh thế nào cho phù hợp.


- GV lu ý cho HS khai b¸o biến mảng
trong các ngôn ngữ lập trình có thể khác
nhau nhng luôn cần chỉ rõ tên biến mảng,
số lợng phần tử, kiểu dữ liệu chung của các
phần tử.


- GV chiu mỏy gii thiu v hng dn cụ
thể cho HS sử dụng câu lệnh để khai báo
biến mng.


- GV lấy ví dụ minh hoạ và giải thích rõ
cho HS hiểu.



1. dÃy số và biến máng.


<i><b>Ví dụ: Nhập điểm kiểm tra của các HS</b></i>
<i><b>trong lớp và đa ra màn hình điểm số cao</b></i>
<i><b>nhất.</b></i>


- Lu nhiều dữ liệu víi nhau b»ng mét biÕn
duy nhÊt.


- Dữ liệu kiểu mảng: Là một tập hợp hữu
hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều
có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của
phần tử và gán cho mỗi phần tử một chỉ
số.


<i> </i>


<i> Diem 1 Diem 2 Diem 3… ….</i> <i> Diem k</i>


<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

M¶ng

8
9 7 ……10


ChØ sè

1 2 3 …… k


2. vÝ dơ vỊ biÕn m¶ng.


- Ph¶i khai báo biến mảng trong phần khai
báo của chơng trình.



- Chỉ rõ tên biến mảng, số lợng phần tử và
dữ liệu chung của các phần tử.


*Cấu trúc:


<i><b>Ví dụ 1 :</b></i>


- Var Chieucao: Array [1..50] of Real;
- Var Tuoi: Array [21..80] of Integer;


<i><b>VÝ dô 2 :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- HS lÊy thêm các ví dụ khác.


?T vớ d 1 hóy khai báo biến mảng có tên
là <i><b>Diem</b></i> để lu điểm số của 50 học sinh
trong lp.


?Em có nhận xét gì về khả năng vợt trội
của biÕn m¶ng.


- GV: Ta cã thĨ sư dơng biến mảng một
cách rất hiệu quả trong xử lí dữ liệu giúp
tiết kiệm thời gian và công sức viết chơng
trình.


- GV lấy ví dụ minh họa và giải thích rõ
cho HS hiểu.


+ Var Diem: Array [1..50] of Real;


+ For i:= 1 to 50 do Readln(Diem[i]);
+ For i:= 1 to 50 do


If Diem [i] >= 8.0 then Writeln(‘Gioi’);
- Sau khi một mảng đợc khai báo, chúng ta
có thể là việc với các phần tử nh gán, đọc
và tính tốn với các giá trị ú.


<i><b>Ví dụ 3 :</b></i>


- Gán giá trị:
+ A[1]:=5;
+ A[2]:=8;


- Nhập giá trị cho các phần tử bằng câu
lệnh lặp:


+ For i:= 1 to 50 do Readln(A[i]);


d. cđng cè


- HS sư dụng phiếu học tập ghi lại cấu trúc của câu lệnh khai báo biến mảng.
?Vận dụng làm bài tập 1, 2 SGK/79.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.



- Lµm bµi tËp 3, 4 SGK/79.


- Xem tríc néi dung mơc 3 bµi “Lµm viƯc víi d·y sè”.


tiÕt 57:

<b>Bµi 9: lµm việc với dy số (Tiết 2)</b>


<i><b>Ngày soạn:23/03/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /03/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Rốn luyn thờm cho HS cách khai báo biến mảng để sử dụng trong chng trỡnh.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Khai báo biến mảng.
- Viết chơng trình.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, máy tính, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyn ging


3. Bài cũ:



<i><b>Câu hỏi : Em hÃy nêu cấu trúc khai báo biến mảng? Lờy ví dụ minh hoạ?</b></i>


<b>4. Bài mới</b>


<b>Hot ng dy hc</b>

<b>Ni dung</b>



- HS đọc nội dung, yêu cầu của ví dụ
SGK/78.


?Chơng trình u cầu khai báo những gì.
- HS hoạt động nhóm thảo luận.


- GV quan sát, hớng dẫn.
- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm nhận xét.


- GV nhận xét các nhóm và nêu cụ thể các
biến, giải thích ý nghĩa các biến đã khai
báo cho HS hiểu.


- GV yêu cầu HS sử dụng phiếu học tập
viết lại cấu trúc của câu lệnh khai báo biến,


3. tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cđa d·y
sè.


<i><b>Ví dụ: Viết chơng trình nhập N số</b></i>
<i><b>ngun từ bàn phím và in ra màn hình</b></i>
<i><b>số lớn nhất, số nhỏ nhất. N cũng đợc</b></i>


<i><b>nhập từ bàn phím.</b></i>


Program Max_Min;
Uses crt;


Var I, N, Max, Mi: integer;
A: Array [1..100] of Integer;
Begin


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

câu lệnh lặp và câu lệnh có điều kiện để sử
dụng viết các câu lệnh trong chơng trình.
- HS hoạt động nhóm thảo luận viết chơng
trình ra bảng nhóm.


- GV gợi ý và hớng dẫn HS sử dụng các
câu lệnh đã nêu để giải quyết các yêu cầu
của bài tốn.


- GV quan s¸t c¸c nhãm.


- HS đại diện các nhóm trả lời và nêu ý
nghĩa của các câu lệnh đợc sử dụng trong
chơng trình.


- Các nhóm đối chiếu, nhận xét.
- GV nhn xột.


- GV chiếu máy giới thiệu và giải thích rõ
ý nghĩa của các câu lệnh trong chơng trình.



White (‘Nhap vao do dai cua day so’);
Readln(N);


Write(‘Nhap cac phan tu cua day so’);
For i:= 1 to N do


Begin


Write(‘A[‘,i,’]=’);
Readln(A[i]);
end;


Max:= A[1]; Min:= A[1];
For i:= 2 to n do


Begin


If Max < A[i] then Max:= A[i];
If Min > A[i] then Min:= A[i];
end;


Writeln(‘So lon nhat la’, Max);
Writeln(‘So be nhat la’, Min);
Readln;


End.


d. cñng cè


- GV chiếu máy - HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập.



?Các lệnh khai báo biến mảng trong Pascal sau đây đúng hay sai? Hãy giải thích và sửa
lại cho đúng.


a. A: Array [1…100] of Integer;
b. B: Array [1..n] of Real;


c. C: Array [1: n] of Rael;
d. D: Array [-7..7] of Byte;
e. E: Array [100..1] of Real;
f. F: Array [-1..10] of Byte;


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 5 SGK/79, bµi tËp 1 SGK/80 của bài thực hành 7.
- Chuẩn bị tiết sau chữa bài tập.


______________________________________________


tiết 58:

<b>Bài tập </b>



<i><b>Ngày soạn:26/03/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /03/2011</b></i>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>



- HS tip tc cng c lại các kiến thức cơ bản đã học về các câu lệnh, trong đó có câu
lệnh khai báo biến mảng.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Mô tả thuật toán.
Viết chơng trình.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, máy tính, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b íc lªn líp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Bµi tËp


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS sư dơng phiÕu häc tËp ghi lại cấu


<b>*</b> bài tập 1: <sub></sub> <i><b><sub>Viết chơng trình nhập vào</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

trúc khai báo biÕn m¶ng.


- GV và HS cùng giải đáp các bài tập


trong SGK bài “Làm việc với dãy số”.
- GV treo bảng phụ.


- HS đọc nội dung, yêu cầu của bài.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- GV gợi ý cho HS và giới thiệu thêm câu
lệnh lặp Down..to để HS biết và vận dụng
trong khi viết chơng trình.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra các bớc
của thuật toán để giải quyết vấn đề trên.
- HS hoạt động nhóm viết chơng trình cho
bi toỏn.


- GV quan sát, gợi ý cho HS .


- HS đại diện các nhóm giải thích và nêu
ý nghĩa của các câu lệnh đợc sử dng
trong chng trỡnh.


- Các nhóm lần lợt nhận xét.


- GV nhận xét các nhóm và đa ra chơng
trình, giải thích rõ các câu lệnh cho HS


hiểu.


- HS c nội dung, yêu cầu của bài.
- HS hoạt động nhóm thảo luận.
- GV quan sát.


- HS các nhóm đại diện trả lời và giải
thích.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.


- GV nhËn xét và sửa lại các chỗ sai của
các câu lệnh khai báo biến mảng.


<i><b>hình dÃy sắp xếp theo chiều ngợc lại so</b></i>
<i><b>với trớc khi nhập.</b></i>


<i><b>(Ví dụ nhập vào 9 5 8 6 7</b></i>
<i><b> In ra 7 6 8 5 9)</b></i>


<b>Ch</b>


<b> ơng trình:</b>


Program SX_Nguoc;
Uses crt;


Var i: integer;


A: Array [1..5] of integer;


Begin


CLRSCR;


Write(‘nhap vao cac phan tu cua day’);
For i:= 1 to 5 do Readln(A[i]);
For i:= 5 downto 1 do
Write(A[i]:5);


Readln;
End.


bµi tËp 2: - <i><b><sub>H·y cho biÕt c¸c khai b¸o</sub></b></i>


<i><b>mảng sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy</b></i>
<i><b>giải thích tại sao? </b></i>


a. A: Array [1, 20] of Real;


b. Xau: Array [255..1] of Longint;
c. So: Array [1.1..1.10] of Integer;
d. Kitu: Array[1..255] of Real;
e. Y: Array [1, , 100] of Integer;


d. cđng cè


- HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tp sau:


<i>Viết chơng trình nhập giá trị cho mảng gồm 10 phần tử có kiểu nguyên, thoả mÃn các</i>
<i>yêu cầu sau:</i>



+ Khi thực hiện chơng trình xuất hiện dòng chữ:
Nhập giá trị cho mảng:


A[1] =


+ Sau khi nhập giá trị cho phần tử A[1] và Enter thì xuất hiện:
A[2]_


+ Lp lại nh vậy cho đến khi nhập giá trị cho n A[10].


+ In ra giá trị của các phần tử trong mảng trên một dòng, các giá trị cách nhau Ýt nhÊt 5
kÝ tù tr¾ng.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 1 SGK/80.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng.



- HS luyện tập sử dụng các lệnh kết hợp và tiếp tục sử dụng câu lệnh ghép.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyn k nng c cỏc chơng trình.


- Hiểu đợc ý nghĩa thuật tốn sử dụng v vit chng trỡnh.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp


1. T chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Pascal.
- GV chiếu máy.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 1 SGK/80.
- GV hớng dẫn cho HS khai báo biến và
sử dụng câu lệnh If...then, câu lệnh lặp
For…do để giải quyết yêu cầu của bài tập
trên.



- HS th¶o luận nhóm nêu thuật toán cho
bài toán.


- HS thực hiện gõ chơng trình cho bài tập
1.


- GV quan sát.


- GV yêu cầu các nhóm tiến hành dịch
ch-ơng trình.


- HS quan sát các lỗi trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.


- HS chạy chơng trình.


- GV yờu cu HS nhp 4 giỏ trị tơng ứng
cho 4 biến đã đợc khai báo với các bộ dữ
liệu (8.5, 6, 5.2, 3.7).


- HS quan sát kt qu nhn c.


- GV quan sát kết quả của các nhóm và
rút ra nhận xét.


- GV yờu cu các nhóm chạy lại chơng
trình và nhập vào các bộ dữ liệu có giá trị


khác nhau để kiểm nghiệm kết quả.


- HS thùc hiƯn.
- GV quan s¸t.


- HS quan sát kết quả trên màn hình và rút
ra nhận xét.


- GV chiếu máy chạy chơng trình để HS
kiểm nghiệm thêm kt qu.


- HS lu chơng trình với tên Sap_xep.
- Thoát TP.


- Thoát máy.


bài 1: <i><b><sub>Viết chơng trình nhập điểm cđa c¸c</sub></b></i>


<i><b>bạn trong lớp. Sau đó in ra màn hình số</b></i>
<i><b>bạn đạt kết quả học tập loại giỏi, khá,</b></i>
<i><b>trung bình, kém (Theo tiêu chuẩn từ 8.0</b></i>
<i><b>trở lên đạt loại giỏi, từ 6.5 đến 7.9 đạt</b></i>
<i><b>loại khá, từ 5.0 đến 6.4 đạt loại trung</b></i>
<i><b>bình và di 5.0 xp loi kộm).</b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>


Program Phan_loai;
Uses crt;



Var I, n, Gioi, Kha, TB, Kem:Integer;
A:Array [1..100] of Real;


Begin
CLRSCR;


Writeln(‘nhap so cac ban trong lop’);
Readln(n);


Write(‘Nhap diem’);
For i:= 1 to n do
Begin


Write(i,’.’);
Readln(A[i]);
End;


Gioi:= 0; Kha:= 0; TB:=0; Kem:= 0;
For i:= 1 to n do


Begin


If A[i] >= 8.0 then Gioi:= Gioi + 1;
If A[i] < 5 then Kem:= Kem + 1;
If (A[i] < 8.0) and (A[i] >= 6.5 )
then Kha:= Kha + 1;


If (A[i] >= 5) and (A[i] < 6.5 ) then
TB:= TB + 1;



end;


Witeln(‘Ket qua hoc tap’);
Writeln(Gioi,’Gioi’);
Writeln(Kha,’Kha’);
Writeln(TB,’Trung Binh’);
Writeln(Kem,’Kem’);
Readln;


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

d. củng cố


- HS nhắc lại cấu trúc khai báo biến mảng.


E. h


ớng dẫn về nhà


- Học bµi cị.


- Lµm bµi tËp 2 SGK/81 bµi thùc hµnh 7.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


________________________________________


<i><b>Ngày soạn:25/03/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 03/2011</b></i>

tiÕt 60:

<b>bµi thùc hµnh 7: Xử lí dy số trong chơng trình (tiết 2)</b>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>



- HS làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng.


- HS luyện tập sử dụng các lệnh kết hợp và tiếp tục sử dụng câu lệnh ghép.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyn k nng c các chơng trình.


- Hiểu đợc ý nghĩa thuật tốn sử dng v vit chng trỡnh.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Pascal.
- GV chiếu máy.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 2 SGK/81.
- GV hớng dẫn cho HS khai báo thêm


danh sách các biến và biến mảng để giải
quyết yêu cầu của bài tập trên.


- HS thảo luận nhóm nêu thuật toán cho
bài toán.


- HS thực hiện gõ chơng trình cho bài tập
2.


- GV quan sát.


- GV yêu cầu các nhóm tiến hành dịch
ch-ơng trình.


- HS quan sát các lỗi trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.


- HS chạy chơng trình.


- GV yêu cầu HS nhập các giá trị khác
nhau.


- HS quan sát và kiểm nghiệm kết quả.
- GV quan sát kết quả của các nhóm và
rút ra nhận xét.


- GV u cầu các nhóm chạy lại chơng
trình và nhập vào các bộ dữ liệu có giá trị


khác nhau để kiểm nghiệm thêm một lần
nữa.


- HS thùc hiÖn.
- GV quan sát.


bài 2: <i><b><sub>Bổ sung và chỉnh sửa chơng trình</sub></b></i>


<i><b>ca bài 1 để nhập hai loại điểm Toán và</b></i>
<i><b>Ngữ Văn, sau đó in ra màn hình điểm</b></i>
<i><b>trung bình của mỗi bn trong lp, im</b></i>
<i><b>trung bỡnh ca c lp.</b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>


Var i, n: Integer;


TBToan. TBVan: Real;


Toan, Van : Array [1..100] of Real;
Begin


Writeln(‘Diem trung binh’);
For i:= 1 to n do


Witeln(i,'.',(Toan[i] + Van[i])/2:3:1);
TBToan:= 0; TBVan:= 0;


For i:= 1 to n do
Begin



TBToan:= TBToan + Toan[i];
TBVan:= TBVan + Van[i];
End;


TBToan:= TBToan/n;
TBVan:= TBVan/n;


Writeln('TB Toan la:', TBToan:3:2)
Writeln('TB Van la:', TBVan:3:2)
Readln;


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- HS quan sát kết quả trên màn hình và rút
ra nhận xét.


- HS lu chơng trình.
- Thoát TP.


- Thoát máy.


d. củng cố


- HS nhắc lại cấu trúc khai báo biÕn m¶ng.


- GV lu ý cho HS tham chiếu tới phần tử của mảng đợc xác định bằng cách: <Tên biến
mảng> [chỉ số];


E. h


íng dÉn vỊ nhà



- Học bài cũ.


- Làm lại các bài tập thực hành 7.


- Tìm hiểu mục 1, 2 phần mềm "Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka".
________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 01/04/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 04/2011</b></i>

<b>Phần 2: PHầN MềM HọC TậP (tiếp)</b>



tiết 61:

<b>quan sát hình không gian với phần mềm yenka (Tiết 1)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thøc:</b></i>


- Thông qua phần mềm giúp HS biết và hiểu đợc các ứng dụng của phần mềm trong việc
vẽ và minh hoạ các hình hình học trong chơng trình mơn Toỏn lp 8.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Nhn din giao din ca phn mềm.
- Biết các thao tác để khởi động và thoát.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, máy tính, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.



C. các b íc lªn líp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV giới thiệu về phần mềm.
?Mục đích, ý nghĩa của phần mềm.


- GV chiếu máy giới thiệu và giới thiệu
cho HS biểu tợng cđa phÇn mỊm.


- HS quan sát biểu tợng.
?Cách khởi động vo Yenka.


- GV chiếu máy giới thiệu giao diện làm
việc cđa phÇn mỊm.


- HS quan sát giao diện của phần mềm.
?HS hoạt động nhóm liệt kê các thành
phần chính có trên màn hình làm việc của
phần mềm.


- GV giới thiệu cho HS các công cụ để tạo
ra các đối tợng hình học khơng gian.


1. giíi thiƯu phÇn mỊm.



- Tạo ra các hình khơng gian và có thể thay
đổi kích thớc, màu, di chuyển và sp xp
chỳng.


- Sáng tạo ra các mô hình hoàn chỉnh theo ý
mình.


2. màn hình chính của phÇn mỊm.


<i><b>a. Khởi động phần mềm</b></i>


- Để khởi động phần mềm nháy  vào biểu
t-ợng trên màn hình nền.




 xuất hiện của sổ và nháy chọn <i><b>Try Basic</b></i>
<i><b>Version</b></i> để vào màn hình chính của phn
mm.


<i><b>b. Giới thiệu màn hình chính</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- HS quan sát các đối tợng.


- GV lu ý cho HS nếu muốn chọn đối tợng
nào thì nháy chọn vào cơng cụ tơng ứng
trên hộp công cụ.


- GV: Giống nh hầu hết các phần mềm


khác để thốt khỏi phần mềm em sử dụng
nút đóng Close trên thanh tiêu đề.


kh«ng gian.


- Khu vực tạo các đối tợng.


- Thanh công cụ: Chứa các nút lệnh dùng để
điều khiển v lm vic vi cỏc i tng.


<i><b>c. Thoát khỏi phần mỊm.</b></i>


- 


d. cđng cè


- HS nhắc lại cách khởi động và thoát khỏi phần mềm.
- GV lu ý thêm cho HS khu vực tạo các đối tợng.


? HS sư dơng phiÕu häc tËp ghi l¹i các thành phần chính có trên giao diện của phần
mềm.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Xem các hình vẽ trong SGK của phần mềm Yenka.


- Tìm hiểu mục 3 của phần mềm Yenka.


________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 01/04/2011</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng: 04/2011</b></i>

tiÕt 62:

<b>quan sát hình không gian với phần mềm yenka (Tiết 2)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS hiu c cỏc tớnh năng chính của phần mềm, biết cách tạo ra các hỡnh khụng gian
c bn.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Nhận biết các công cụ.


- Biết các thao tác để tạo hình khơng gian.


B. chn bị


- GV: Máy chiếu, máy tính, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lªn líp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng



<i><b>3. Bài cũ: Nêu cách khởi động và thoát Yenka? Các thành phần chính trên Yenka?</b></i>


<b>4. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS nhắc lại cách khởi động và thoát
phần mềm Yenka.


?Các đối tợng nào thờng sử dụng để tạo
hình khơng gian.


- HS hoạt động nhóm thảo luận.


- GV gọi HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt c¸c nhãm.


- GV chiếu máy giới thiệu các đối tợng
hình để tạo hình khơng gian.


- HS quan sát các đối tợng.


- GV giới thiệu cho HS các thao tác thực


3. tạo hình không gian.


<i><b>a. Tạo mô hình.</b></i>



- thiết lập các đối tợng hình phải làm
việc với hộp công cụ.




- Xoay mô hình trong không gian 3D.
- Phóng to, thu nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

hiện trên đối tợng
- HS quan sát.


?HS hoạt động nhóm thảo luận cách
phóng to, thu nhỏ và dịch chuyển đối
t-ợng.


- HS thảo sử dụng phiếu học tập ghi lại
các nút lệnh thờng dùng để tạo tệp mới,
l-u, mở tệp.


- GV quan sát và nhận xét.


?Mun xoỏ cỏc đối tợng em phải thực
hiện những bớc nào.


- GV lu ý cho HS nếu muốn thao tác trên
đối tợng nào thỡ nhỏy chn vo i tng
ú.


<i><b>b. Các lệnh tạo mới, lu, mở tệp mô hình.</b></i>



- Tạo tệp mới.
- Mở tệp.
- Lu tệp.


- Lu với tên khác.


<i><b>c. Xúa cỏc i tng.</b></i>


- Nháy chọn đối tợng và nhấn phím Delete.


d. cñng cè


- HS nhắc lại cách khởi động và thoát khỏi phần mềm.
- GV lu ý thêm cho HS khu vực tạo các đối tợng.


? HS sử dụng phiếu học tập ghi lại các thành phần chính có trên giao diện của phần
mềm.


E. h


ớng dẫn về nhà


- Học bài cũ.


- Xem các hình vẽ trong SGK của phần mềm Yenka.
- Tìm hiểu mục 4 của phần mềm Yenka.


________________________________________



<i><b>Ngày soạn: 01/04/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 04/2011</b></i>

tiết 63:

<b>quan sát hình không gian với phần mềm yenka (Tiết 3)</b>


A. Mục tiêu bµi häc
<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- HS hiểu đợc các tính năng chính của phần mềm, biết cách điều khiển các hình khơng
gian.


<i><b>*KÜ năng:</b></i>


- Nhận biết các công cụ.


- Bit cỏc thao tỏc iu khin hỡnh khụng gian.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, máy tính, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


C. các b ớc lên lớp


1. T chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


<i><b>3. Bài cũ: Nêu các</b><b>thao há để tạo mới, lu, mở tệp mơ hình.</b></i>


<b>4. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



?Trớc khi muốn thay đổi, dịch chuyển đối
tợng em phải thực hiện thao tác nào đầu
tiên.


?Làm thế nào để thay đổi kích thớc của
đối tợng.


- HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS đại diện trả lời và nhận xét.
- GV nhận xét các nhóm.


4. khám phá, điều khiển các hình không gian.


<i><b>a. Thay i, dịch chuyển.</b></i>


- Kéo thả đối tợng để di chuyển


<i><b>b. Thay đổi kích thớc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- GV chiếu máy thực hiện thao tác thay
đổi kích thớc cho đối tợng.


?Các hình có thể thay đổi màu đợc
khơng? Cách thực hiện.


- HS tr¶ lêi - GV nhËn xÐt.



- GV chiếu máy thực hiện thao tác để thay
đổi màu cho các hình.


?Chúng ta có thể thay đổi các tham số nào
của hình.


- GV chiếu máy, giới thiệu các tham số có
thể thay đổi của hình.


- HS nhắc lại cácch khởi động và thoát
phần mềm Yenka.


?Các đối tợng nào thờng sử dụng để tạo
hình khơng gian.


- HS hoạt động nhóm thảo luận.


- GV gọi HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt c¸c nhãm.


- GV chiếu máy giới thiệu các đối tợng
hình để tạo hình khơng gian.


- HS quan sát các đối tợng.


- GV giới thiệu cho HS các thao tác thực
hiện trên đối tợng



- HS quan s¸t.


?HS hoạt động nhóm thảo luận cách
phóng to, thu nhỏ và dịch chuyển đối
t-ợng.


- HS thảo sử dụng phiếu học tập ghi lại
các nút lệnh thờng dùng để tạo tệp mới,
l-u, mở tệp.


- GV quan sát và nhận xét.


?Mun xoỏ các đối tợng em phải thực
hiện những bớc nào.


- GV lu ý cho HS nếu muốn thao tác trên
đối tợng nào thì nháy chọn vào đối tợng
đó.


<i><b>c. Thay đổi màu cho các hình.</b></i>


- Sư dơng c«ng cơ Paints.


- Cách thực hiện: Kéo thả một màu ra mơ
hình  Kéo thả màu vào các chấm đen để tô
màu.


<i><b>d. Thay đổi tính chất hình.</b></i>


- Nháy đúp lên đối tợng  Hộp thoại mơ tả


thơng tin, tính chất của đối tng c m ra.


<i><b>e. Gấp giấy thành hình không gian.</b></i>


*Gp hình phẳng để tạo hình khơng gian:
- Chọn Cylinder hoặc Triangular prism net


 Kéo thả đối tợng vào giữa màn hình 


Kéo thả  để thực hiện thao tác “gấp”.
*Mở hình khơng gian thành hình phẳng:
- Nháy nút Open trên hình khơng gian để
chuyển sang dạng phẳng.


Lùa chän c¸c mơc chän sau:


+ Flatten: Tự động làm phẳng trong mơ
hình.


+ Fold: Tự động gấp lại về trạng thái đã
đánh dấu trớc đó bởi lệnh Store angles.
+ Store angles: Cố định v trớ gp li.


+ Convert to Shape: Chuyển trạng thái hình
phẳng thành 3D.




d. củng cè



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

? HS sư dơng phiÕu häc tËp ghi lại các thành phần chính có trên giao diện của phần
mềm.


E. h


ớng dẫn về nhà


- Học bài cũ.


- Xem các hình vẽ trong SGK của phần mềm Yenka.
- Tìm hiểu mục 3 của phần mềm Yenka.


________________________________________


<i><b>Ngày soạn: /04/2011</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 04/2011</b></i>
<b>Tiết: 64THựC HàNH</b>


<b>QUAN SáT HìNH KHÔNG GIAN</b>


<b>VớI PHầN MềM YENKA</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Häc sinh nghe giíi thiƯu vỊ phÇn mỊm Yenka.


- Nắm đợc khung hình làm việc chính và tạo một số mơ hình làm việc
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>:


- Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích mụn hc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, giáo án, tài liệu tham kh¶o


- Chuẩn bị phịng thực hành đủ số máy hoạt động tốt
- HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trớc bi thc hnh


<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- Phân nhóm Hs thực hµnh.


- Đặt vấn đề, đa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.


- Gv quan sát, hớng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.


<b>IV. Tiến trình dạy và học:</b>


<b>1. ổn định lớp</b>


<b>2. Ph©n viƯc cho tõng nhãm thùc hµnh.</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


+ <b>Hoạt động 1</b>: <i>Giới thiệu phần mềm</i>
<i>Yenka.</i>



- Cho học sinh đọc thông tin ở SGK.
Yenka là một phần mềm nhỏ, đơn
giản nhng rất hữu ích khi mới làm
quen với các hình khơng gian nh hình
chóp, hình nón, hình trụ.


+ <b>Hoạt động 2</b>: <i>Tìm hiểu màn hình</i>
<i>làm việc chính của phần mềm</i>


- Để khởi động phần mềm ta làm nh
thế nào


+ Häc sinh thùc hiƯn theo yªu cầu
của giáo viên.


Học sinh chú ý lắng nghe => ghi
nhớ kiÕn thøc


- Nháy đúp vào biểu tợng để
khởi động phần mềm, khi đó sẽ
xuất hiện cửa sổ sau đây:


- <i>Hộp công cụ </i>dùng để tạo ra các
hình khơng gian. Các hình sẽ đợc


<b>1. Giíi thiƯu phÇn mỊm</b>
<b>Yenka:</b>


<b>2. Giới thiệu màn</b>


<b>hình làm việc chính</b>
<b>của phần mềm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- HÃy nêu cách thoát khỏi phần
mềm.


+ <b>Hot ng 3</b>: <i>Thc hnh cỏch to</i>
<i>hỡnh khụng gian.</i>


Giáo viên giới thiệu bảng tạo mô hình
của hình học không gian.


GV giíi thiƯu mét số chức
năng.


Nhỏy vo biểu tợng trên thanh
cơng cụ. Khi đó con trỏ sẽ trở thnh
dng .


Đa con trỏ chuột lên mô hình, nhấn
giữ vµ di chun chuột, em sẽ thấy
mô hình quay trong không gian 3D.
Lệnh hết tác dụng khi em th¶ chuét.


<i>Phãng to, thu nhá</i>


Nháy chuột vào biểu tợng trên
thanh cơng cụ. Khi đó con trỏ sẽ trở
thành dạng .



Nhấn giữ và di chuyển chuột em sẽ
thấy mơ hình sẽ đợc phóng to, thu
nhỏ tuỳ thuộc vào sự di chuyển của
chuột. Lệnh hết tác dụng khi em thả
chuột.


t¹o ra t¹i khung chÝnh giữa màn
hình.


<i>- Thanh cụng c</i> chứa các nút lệnh
dùng để điều khiển và làm việc
với các đối tợng.


- Muèn thoát khỏi phần mềm,
nháy nót <b>Close</b> trªn thanh công
cụ.


HS: Thực hành


- thit lp i tng hình đầu,
em phải làm việc với hộp cơng cụ:


<b>Objects</b>


- Các công cụ dùng để tạo hình
khơng gian thờng gặp gồm hình
trụ ( ), hình nón ( ), hình
chóp ( ) và hình lăng trụ (
). Khi kéo thả các đối tợng này
vào giữa màn hình, em sẽ nhận


đ-ợc mơ hình có dạng sau:


- Ta có thể sử dụng các cơng cụ
đặc biệt của phần mềm để quan
sát tốt hơn mơ hình vừa tạo ra.


- Häc sinh thùc hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>Dịch chuyển khung mô hình</i>


Nhỏy chut vào biểu tợng trên
thanh cơng cụ. Khi đó con trỏ sẽ trở
thành dạng .


Nhấn giữ và di chuyển chuột em sẽ
thấy mơ hình chuyển động theo hớng
di chuyển của chuột. Lệnh hết tác
dụng khi em thả chuột.


<b>4. Cđng cè</b> (2 phót)


- Gv nhËn xÐt tiÕt thực hành


<b>5. Dặn dò</b> (5 phút)


- Về nhà học bài, kết hợp SGK. Tiết sau tiếp tục thực hành


________________________________________


<i><b>Ngày soạn: /04/2011</b></i>



Ngày giảng: 04/2011


<b>Tiết: 65 THựC HàNH</b>


<b>QUAN SáT HìNH KHÔNG GIAN</b>


<b>VớI PHầN MềM YENKA (tt)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


-

Học sinh nắm đợc ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khiển đợc các hình
khơng gian.


<i><b>2. KÜ năng</b></i>:


-

Cú k nng to hỡnh nh vo cỏc lnh và điều khiển đợc các hình học khơng gian đơn giản mà
học sinh vẽ.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Thái độ học tập nghiêm túc, u thích mơn học.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo


- Chun b phũng thc hành đủ số máy hoạt động tốt
- HS: Học kỹ lý thuyt, c trc bi thc hnh



<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- Phân nhóm Hs thực hành.


- t vn , a ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.


- Gv quan s¸t, híng dÉn c¸c nhãm thùc hành, nhận xét công việc của từng nhóm.


<b>IV. Tiến trình dạy và học:</b>


<b>1. n nh lp</b>


<b>2. Phân viƯc cho tõng nhãm thùc hµnh.</b>
<b> </b>


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


+ <b>Hoạt động 1</b>: <i>Thực hnh cỏch</i>
<i>to hỡnh khụng gian (tt)</i>


- Giáo viên giới thiệu Menu File. + Học sinh chú ý lắng nghe và thực<sub>hành.</sub>


+ Để tạo mới ta chọn Menu File =>
New


+ Để lu ta chọn Menu File => Save


<b>3. Tạo hình không </b>


<b>gian:</b>


a) Tạo mô hình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

=> Nêu cách tạo mới, lu và mở
tệp mô hình.


<b>+ H ot ng 2 </b>: <i>Thực hành cách </i>
<i>điều khiển các hình khơng gian.</i>


- Giáo viên giới thiệu cách thay
đổi màu cho các hình.


Muốn tơ màu, thay đổi màu cho
các hình, em dùng công cụ
. Khi nháy chuột vào
công cụ này em sẽ thấy một danh
sách các màu nh sau:


<i>C¸c bớc thực hiện tô màu: </i>


Kộo th mt mu ra mơ hình. Khi
đó trên các hình xuất hiện các
chấm đen cho biết hình đó có thể
thay đổi màu. Kéo thả màu vào
các chấm đen để tô mu.


Ví dụ, ta có thể tô màu các mặt
của hình lăng trụ tam giác với các
màu khác nhau.



(Save as)


+ Để mở tệp mô hình ta chọn Menu
File => Open.


- Mun di chuyển một hình khơng
gian, ta kéo thả đối tợng đó.


- Để thay đổi kích thớc của một đối
tợng trớc tiên cần chọn hình. Khi đó
sẽ xuất hiện các đờng viền và các
nút nhỏ trên đối tợng, cho phép tơng
tác để thay đổi kích thớc. Tuỳ vào
từng đối tợng mà các nút, đờng viền
có dạng khác nhau.


Häc sinh chó ý l¾ng nghe => ghi
nhí kiÕn thøc vµ thùc hµnh.


<b>4. Khám phá, điều </b>
<b>khiển các h ình </b>
<b>khơng gian:</b>
a) Thay đổi, di
chuyển.


b) Thay đổi kích thớc.


c) Thay đổi màu cho
cách hình.



<b>4. Cđng cè</b> (2 phót)


- GV nhận xét, đánh giá tiết thực hành


<b>5. Dặn dò</b> (5 phút)


- Về nhà học bài, kết hợp SGK


________________________________________


<i><b>Ngày soạn: /04/2011</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 04/2011</b></i>


<b>Tiết: 66THựC HàNH</b>


<b>QUAN SáT HìNH KHÔNG GIAN</b>


<b>VớI PHầN MỊM YENKA (tt)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Học sinh nắm đợc ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phỏ v iu khin c
cỏc hỡnh khụng gian.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>:


- Có kỹ năng tạo hình nhờ vào các lệnh và điều khiển đợc các hình học khơng gian
đơn giản mà học sinh vẽ.



<i><b>3. Thái độ</b></i>: -Thái độ học tập nghiêm túc, u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, gi¸o án, tài liệu tham khảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- Phân nhóm Hs thực hành.


- t vn , a ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.


- Gv quan s¸t, híng dÉn c¸c nhãm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
<b>IV. Tiến trình dạy và học:</b>


<b>1. n nh lp</b>


<b>2. Phân việc cho từng nhóm thực hành.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


việc chính của phần mềm gồm những thành phần nào?
3. Bài míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>
+ <b>Hot ng 1</b>: <i>Thc hnh </i>


<i>cách điều khiển các hình </i>
<i>không gian(tt).</i>


- Giáo viên giới thiệu Menu


File.


=> Nêu cách tạo mới, lu và
mở tệp mô hình.


<b>+ Hot ng 2 </b>: Tìm hiểu
một số chức năng nâng cao.
- Để thay đổi hoặc di chuyển
đợc một đối tợng hình học ta
làm nh thế nào?


- Đối với các hình khơng
gian, ngồi việc thay đổi màu
sắc, kích thớc, ta còn thay
đổi đợc kiểu và mẫu thể hiện.


+ Häc sinh chú ý lắng nghe
và thực hành


+ Để tạo mới ta chän Menu
File => New


+ §Ĩ lu ta chän Menu File
=> Save (Save as)


+ §Ĩ më tệp mô hình ta
chän Menu File => Open.


- Muốn di chuyển một hình
khơng gian, ta kéo thả đối


t-ợng đó.


- Để thay đổi kích thớc của
một đối tợng trớc tiên cần
chọn hình. Khi đó sẽ xuất
hiện các đờng viền và các
nút nhỏ trên đối tợng, cho
phép tơng tác để thay đổi
kích thớc. Tuỳ vào từng đối
tợng mà các nút, đờng viền
có dạng khác nhau.


Häc sinh chó ý l¾ng nghe
=> ghi nhí kiÕn thøc và
thực hành.


<b>4. Khám phá, điều</b>
<b>khiển các h ình kh«ng</b>
<b>gian:</b>


a) Thay đổi, di chuyển.
b) Thay đổi kích thớc.


c) Thay đổi màu cho cách
hình.


<b>5.</b>


<b> Mét số chức năng</b>
<b>nâng cao</b>



a) Thay đổi mẫu thể hiện
hình.


* Thao tác thực hiện:
1. Nháy đúp chuột để mở
hộp thoại t/c của hình.
2. Chọn Surface
apperance.


3. Chän Use material vµ
chän mÉu trong danh
sách Material.


b) Quay hình trong không
gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>4. </b>


<b> Cñng cè</b>


- GV nhận xét, đánh giá tiết thc hnh
<b>5. Dn dũ</b>


- Về nhà học bài, kết hợp SGK. Chuẩn bị cho kiểm tra thực hành 1 tiết
<b>---</b> <b> </b>


<i><b>---Ngày soạn: /04/2011</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 04/2011</b></i>
<b>TiÕt: 67 KIÓM TRA 1 TIÕT ( TH)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Hệ thống lại một số kiến thức đã học.


- Biết sử dụng vòng lặp xác định và vịng lặp khơng xác định để viết chơng trình.
<b> II. Đề bài:</b>


Câu 1: Em hãy viết chơng trình tính tổng các số chẵn từ 1 đến 100 (6đ)
Câu 2: Em hãy dịch và sửa lỗi chơng trình (nếu có) (2đ)


Câu 3: Em hÃy chạy chơng trình và kiểm tra kết quả (2đ)
<b>III. Đáp án: </b>


<b>Cõu 1</b>: Chơng trình tính tổng các số chẵn từ 1 đến 100 (sử dụng vịng lặp khơng xác
đinh)


Program tinh_tong_cac_so_chan;
Var i, S: Integer;


Begin
S:= 0;
i:= 2;


While i <= 100 do
Begin


S:= S+ i;
i:= i + 2;
End;



Writeln( ‘ Tong cac so ch¼n tu 1 den 100 =’, S);
Readln;


End.


<b>Câu 2</b>: Nhấn F9 để dịch và sửa lỗi chơng trình


<b>Câu 3: </b>Nhấn Ctrl +F9 để chạy và kiểm tra chơng trình.


________________________________________


<i><b>Ngµy soạn: /04/2011</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 04/2011</b></i>


<b>Tiết: 68 ÔN TậP</b>


<b>I. MụC TIÊU:</b>


- Vit c chơng trình Pascal có sử dụng Biến mảng
- Biết sử dụng câu lệnh ghép.


- Rèn kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vịng lặp while ... do


<b>II. PHƯƠNG PHáP</b>


1. Phng phỏp: Thuyt trỡnh, nờu vn , vn ỏp
2. Phng tin: Mỏy tớnh, .


<b>III. CHUẩN Bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>2. Häc sinh:</b></i>- Thùc hiƯn nhiƯm vơ vỊ nhà của tiết trớc.


<b>D. TIếN TRìNH BàI DạY:</b>


<b>1. ổN ĐịNH LớP</b>


<b>2. KIểM TRA Sự CHUẩN Bị CủA HS</b>


3. BàI MớI


<b>Hot động của giao viên và học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
Sử dụng biến mảng 1 chiều để viết các


ch-ơng trình sau


Bài 1: Viết chơng trình nhập dÃy số, in các
số lẻ ra màn hình, tính tổng của các số lẻ
có trong danh sách


Bài 2: Viết chơng trình nhập dÃy số, in
các số chẵn ra màn hình, tính tổng của
các số chẵn có trong danh sách.


<b>Bài 1:</b>


<b>program tong_ds;</b>


<b>var a:array[1..100] of integer;</b>


<b> i,n,s:integer;</b>


<b>begin</b>


<b>write('nhap n: ');readln(n);</b>
<b>for i:=1 to n do</b>


<b>begin</b>


<b>write('nhap so thu ',i,':');</b>
<b>readln(a[i]);</b>


<b>end;</b>


<b>for i:=1 to n do</b>


<b>if a[i] mod 2<>0 then</b>
<b>write(a[i],' ');</b>


<b>s:=0;</b>


<b>for i:=1 to n do</b>


<b>if a[i] mod 2<>0 then</b>
<b>s:=s+a[i];</b>


<b>write('tong cac so le trong mang </b>
<b>la',s:4);</b>


<b>readln;</b>


<b>end.</b>
<b>Bµi 2:</b>


<b>program tong_ds;</b>


<b>var a:array[1..100] of integer;</b>
<b> i,n,s:integer;</b>


<b>begin</b>


<b>write('nhap n: ');readln(n);</b>
<b>for i:=1 to n do</b>


<b>begin</b>


<b>write('nhap so thu ',i,':');</b>
<b>readln(a[i]);</b>


<b>end;</b>


<b>for i:=1 to n do</b>
<b>if a[i] mod 2=0 then</b>
<b>write(a[i],' ');</b>


<b>s:=0;</b>


<b>for i:=1 to n do</b>
<b>if a[i] mod 2=0 then</b>
<b>s:=s+a[i];</b>



<b>write('tong cac so chan trong mang </b>
<b>la',s:4);</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>4. Cñng cố:</b>


- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
- Nhận xét, rút kinh nghiệm tiết ôn tập


<b>5. H í ng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×