Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

TIẾT 124 - TIM PHAN SO CUA 1 SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Bài tốn: Tính chu vi hình </b></i>
<i><b>chữ nhật có chiều dài m và </b></i>
<i><b>chiều rộng m</b></i><b>.</b>


<b>Đáp án</b>


<b>Đáp án</b>


<b>A. m</b>
<b>B. m</b>
<b>C. m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3
23


1


<i><b>Bài tốn</b></i>

<b>: Một rổ táo có 12 quả. Hỏi số </b>


<b>táo trong rổ là bao nhiêu quả táo?</b>



<b>12 qủa</b>



<b>?</b>

<b>qủa</b>



<i><b>Nhận xét</b></i>

<b>:</b>



<b>a) số táo trong rổ là: 12: 3 = 4(quả)</b>
<b>số táo trong rổ là: 4 x 2 = 8 (quả)</b>
<b>b) Ta có thể tìm số táo trong rổ </b>


<b>như sau:</b> 3


2


3


2



<b>12 x = 8 (quả)</b>
3


2


<b>* Muốn tìm của số 12 ta lấy 12 nhân với . </b>


<b> </b> 3


2


3
2


<b> số táo trong rổ là: </b>
<b> </b>


<b> 12 x = 8(quả)</b>
3


2 <i><b>Giải</b></i>


<b>Đáp số: 8 quả táo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Muốn tìm phân số



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Số học sinh khá của lớp </b>
<b>học đó là:</b>


<b> </b>


<b> 35 x = 21 (học sinh)</b>
<b> </b>


<b> Đáp số: 21 học sinh</b>


<b>Tóm tắt</b>


<b>35 học sinh</b>


<b>? học sinh</b>


<b>Giải</b>


<i><b> Bài 1: </b></i><b>Một lớp học có 35 học sinh, </b>
<b>trong đó có số học sinh được xếp </b>
<b>loại khá. Tính số học sinh khá của lớp </b>
<b>học đó.</b>


5
3
5



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Bài 2: </b></i><b>Một sân trường hình chữ nhật có </b>
<b>chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều </b>
<b>dài. Tính chiều rộng của sân trường.</b>


<b>Tóm tắt</b>


<b>Chiều dài 120m</b>
<b>Chiều rộng ? m </b>


<b>Chiều dài sân trường hình chữ nhật là:</b>
<b> 120 x = 100 (m)</b>


<b> </b>


<b> Đáp số: 100 m</b>


<b>Giải</b>


6
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> Bài 3: Lớp 4A có 16 học sinh nam và số </b></i>
<i><b>học sinh nữ bằng số học sinh nam</b></i><b>. Hỏi </b>
<b>lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?</b>


<b>Tóm tắt</b>


<b>16 học sinh nam</b>


<b>? học sinh nữ</b>



<b>Số học sinh nữ lớp 4A có là:</b>
<b> </b>


<b> 16 x = 18 (học sinh)</b>
<b> Đáp số: 18 học sinh</b>


<b>Giải</b>


8
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. 22 cây cam</b>
<b>B. 24 cây cam</b>
<b>C. 26 cây cam</b>


<i><b> Bài tốn: Trong vườn có 65 cây vừa cam </b></i>
<i><b>vừa quýt, số cây quýt bằng số cây cam. </b></i>
<i><b>Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây quýt</b></i>5 <b>?</b>


</div>

<!--links-->

×