Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.94 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Chọn câu đúng. Tính số nguyên tử trong 1g khí CO2. O = 15,999; C = 12,011</b>
A. 0,274.1023<sub> nguyên tử</sub> <sub>B. 2,74.10</sub>23<sub> nguyên tử C. 3,654.10</sub>-23<sub> nguyên tử</sub> <sub>D. 0,3654.10</sub>-23<sub> nguyên tử</sub>
<b>Câu 2: Chọn câu đúng. Số proton trong 15,9949g </b>168<i>O</i><sub> là </sub>
A. 6,023.1023 <sub>B. 48,184.10</sub>23 <sub>C. 8,42.10</sub>24 <sub>D. 0,75.10</sub>23
<b>Câu 3: Hạt nhân </b>23290<i>Th</i><sub> sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của </sub>20882<i>Pb</i><sub>. Khi đó, mỗi hạt nhân Thơri đã </sub>
phóng ra bao nhiêu hạt <sub> và </sub>
A. 5 <sub> và 4</sub> <sub>B. 6</sub> <sub> và 4</sub> <sub>C. 6</sub> <sub> và 5</sub> <sub>D. 5</sub> <sub> và 5</sub>
<b>Câu 4: Chất phóng xạ </b>13153<i>I</i> sau 48 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kì bán rã của iơt
A. 4 ngày B. 8 ngày C. 12 ngày D. 16 ngày
<b>Câu 5: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi ¾ khối lượng ban đầu đã có. Tính chu kì bán rã</b>
A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày
<b>Câu 6: Tính số hạt nhân nguyên tử có trong 100g </b>13153<i>I</i>
A. 4,595.1023<sub> hạt</sub> <sub>B. 45,95.10</sub>23<sub> hạt</sub> <sub>C. 5,495.10</sub>23<sub> hạt</sub> <sub>D. 54,95.10</sub>23<sub> hạt</sub>
<b>Câu 7: Có 100g </b>13153<i>I</i><sub>. Biết chu kì bán rã của iơt trên là 8 ngày đêm. Tính khối lượng chất iơt cịn lại sau 8 tuần </sub>
A. 8,7g B. 7,8g C. 0,87g D. 0,78g
<b>Câu 8: Tìm độ phóng xạ của 1g </b>22683<i>Ra</i><sub>, biết chu kì bán rã là 1622 năm</sub>
A. 0,976Ci B. 0,796Ci C. 0,697Ci D. 0,769Ci
<b>Câu 9: Biết sản phẩm phân rã của </b>238<i>U</i> là 234<i>U</i> , nó chiếm tỉ lệ 0,006% trong quặng U tự nhiên khi cân bằng
phóng xạ được thiết lập. Tính chu kì bán rã của 234<i>U</i> . Cho chu kì bán rã của 238<i>U</i> là 4,5.109<sub> năm</sub>
A. 27.105<sub> năm</sub> <sub>B. 2,7.10</sub>5<sub> năm</sub> <sub>C. 72.10</sub>5<sub> năm</sub> <sub>D. 7,2.10</sub>5<sub> năm</sub>
<b>Câu 10: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% hạt nhân bị phân rã</b>
A. 20 ngày B. 30 ngày C. 40 ngày D. 50 ngày
<b>Câu 61: Chọn câu đúng. Một chất phóng xạ tại thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân, có chu kì bán rã là T. Sau </b>
khoảng thời gian T/2, 2T và 3T thì số hạt nhân cịn lại lần lượt là
A.
0<sub>,</sub> 0 <sub>,</sub> 0
2 4 9
<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>
B.
0 <sub>,</sub> 0<sub>,</sub> 0
2 4
2
<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>
C.
0 <sub>,</sub> 0<sub>,</sub> 0
4 8
2
<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>
D.
0<sub>,</sub> 0 <sub>,</sub> 0
2 8 16
<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>
<b>Câu 12: Chọn câu đúng. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về:</b>
A. Số notron trong hạt nhân C. Số electron trên các quỹ đạo
B. Sô proton trong hạt nhân và số electron trên các quỹ đạo D. Số notron trong hạt nhân và số electron trên các
quỹ đạo
<b>Dùng đề bài để trả lời cho các câu 13 , 14 và 15</b>
Ban đầu có 5g 22286<i>Rn</i> là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Hãy tính
<b>Câu 13: Số ngun tử có trong 5g Radon</b>
A. 13,5.1022<sub> nguyên tử</sub> <sub>B. 1,35.10</sub>22<sub> nguyên tử C. 3,15.10</sub>22<sub> nguyên tử D. 31,5.10</sub>22<sub> nguyên tử</sub>
<b>Câu 14: Số nguyên tử còn lại sau thời gian 9,5 ngày</b>
A. 23,9.1021<sub> nguyên tử</sub> <sub>B. 2,39.10</sub>21<sub> nguyên tử</sub> <sub>C. 3,29.10</sub>21<sub> nguyên tử D. 32,9.10</sub>21<sub> nguyên tử</sub>
<b>Câu 15: Độ phóng xạ của lượng Radon nói trên lúc đầu và sau thời gian trên</b>
A. H0 = 7,7.105<sub>Ci; H = 13,6.10</sub>5<sub>Ci</sub> <sub>B. H0 = 7,7.10</sub>5<sub>Ci; H = 16,3.10</sub>5<sub>Ci</sub>
C. H0 = 7,7.105<sub>Ci; H = 1,36.10</sub>5<sub>Ci</sub> <sub>D. H0 = 7,7.10</sub>5<sub>Ci; H = 3,16.10</sub>5<sub>Ci</sub>
<b>Câu 16: </b>23892<i>U</i> <sub> sau bao nhiêu lần phóng xạ </sub> <sub> và </sub><sub> thì biến thành </sub>
206
82<i>Pb</i>
A. 6 <sub>, 8</sub> <sub>B. 8</sub> <sub>, 6</sub> <sub>C. 8</sub> <sub>, 6</sub> <sub>D. 6</sub> <sub>, 8</sub>
Dùng đề bài để trả lời cho các câu 17 , 18 và 19
Đồng vị 2411<i>Na</i><sub> là chất phóng xạ </sub> <sub> tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu </sub>
24
11<i>Na</i><sub> có khối lượng ban đầu m0 =</sub>
A. 1225<i>Mg</i> <sub>B. </sub>
23
12<i>Mg</i> <sub>C. </sub>
24
12<i>Mg</i> <sub>D. </sub>
22
12<i>Mg</i>
<b>Câu 18: Tìm chu kì bán rã và độ phóng xạ ban đầu của mẫu ra đơn vị Bq</b>
A. T = 1,5 giờ, H0 = 0,77.1017<sub>Bq</sub> <sub>B. T = 15 giờ, H0 = 7,7.10</sub>17<sub>Bq</sub>
C. T = 1,5 giờ, H0 = 7,7.1017<sub>Bq</sub> <sub>D. T = 15 giờ, H0 = 0,77.10</sub>17<sub>Bq </sub>
<b>Câu 19: Tìm khối lượng Magiê tạo thành sau thời gian 45giờ</b>
A. 0,21g B. 1,2g C. 2,1g D. 0,12g
<b>Câu 20: Hạt nhân </b>2411<i>Na</i><sub> phân rã </sub> <sub> và biến thành hạt nhân </sub>
<i>A</i>
<i>ZX</i> <sub> với chu kì bán rã là 15giờ. Lúc đầu mẫu Natri </sub>
là nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng <i>ZAX</i> <sub> và khối lượng natri có trong mẫu là 0,75. </sub>
Hãy tìm tuổi của mẫu natri
A. 1,212giờ B. 2,112giờ C. 12,12giờ D. 21,12 giờ
<b>Câu 21: Chất phóng xạ </b>210<i>Po</i> có chu kì bán rã T = 138 ngày. Tính gần đúng khối lượng Poloni có độ phóng xạ
1Ci. Sau 9
tháng thì độ phóng xạ của khối lượng poloni này bằng bao nhiêu?
A. m0 = 0,223mg; H = 0,25Ci B. m0 = 2,23mg; H = 2,5Ci
C. m0 = 0,223mg; H = 2,5Ci D. m0 = 2,23mg; H = 0,25Ci
<b>Câu 22: Chọn câu đúng. Tính tuổi của một cái tượng gỗ bằng độ phóng xạ </b> của nó bằng 0,77lần độ phóng
xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Đồng vị C14 có chu kì bán rã T = 5600 năm
A. 1200 năm B. 21000 năm C. 2100 năm D. 12000 năm
<b>Câu 23: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ </b>13153<i>I</i><sub> sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 7,5% lúc đầu có 10g iơt. </sub>
Tính độ phóng xạ của lượng iôt này vào thời điểm t = 24 ngày
A. 5,758.1014<sub>Bq</sub> <sub>B. 5,758.10</sub>15<sub>Bq</sub> <sub>C. 7,558.10</sub>14<sub>Bq</sub> <sub>D. 7,558.10</sub>15<sub>Bq</sub>
<b>Câu 24: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ </b>21082<i>Po</i><sub> có chu kì bán rã 138 ngày. Tính khối lượng Poloni có độ phóng </sub>
xạ là 1Ci
A. 0,222mg B. 2,22mg C. 22,2mg D. 222mg
<b>Câu 25: Chọn câu đúng. Bom nhiệt hạch dùng trong phản ứng hạt nhân </b>
D + T <sub> + n </sub> <sub>Hay </sub>12<i>H</i>13<i>H</i> 24<i>He</i>01<i>n</i>
Tính năng lượng tỏa ra nếu có 1kmol He được tạo thành do vụ nổ. Biết mD = 2,0136u; mT=3,016u, mHe =
4,0015u, mn = 1,0087u
A. 174,06.1010<sub>J</sub> <sub>B. 174,06.10</sub>9<sub>J</sub> <sub>C. 17,406.10</sub>9<sub>J</sub> <sub>D. 17,4.10</sub>8<sub>J</sub>
Câu 26: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 12<i>D</i><sub> có khối lượng 2,0136u. Cho mp = 1,0078u, mn = 1,0087u.</sub>
A. 0,27MeV B. 2,7MeV C. 0,72MeV D. 7,2MeV
<b>câu 27: Khi bắn phá hạt nhân </b>147<i>N</i><sub> bằng các hạt </sub> <sub>có phương trình phản ứng sau</sub>
14 4 18 17 1
7<i>N</i>2<i>He</i> 9<i>F</i> 8<i>O</i>1<i>H</i> <sub>. Tính xem năng lượng trong phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào bao nhiêu. Cho </sub>
mN = 13,999275u; <i>m</i> 4, 001506<i>u</i>, mo = 16,994746u; mp = 1,007276u
A. 115,57MeV B. 11,559MeV C. 1,1559MeV D. 0,11559MeV
<b>Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân </b>199 F + p <sub></sub>
16
8 O + X, X là hạt nào sau đây ?
A. B. - C. + D. n
<b>Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân </b>3717<sub>Cl + X </sub><sub></sub>
37
18<sub>Ar + n, X là hạt nào sau đây?</sub>
A. 11<sub>H</sub> <sub>B. </sub>
2
1 <sub>D </sub> <sub>C. </sub>
3
1<sub>T</sub> <sub>D. </sub>
4
2<sub>He</sub>
<b>Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân </b>13H +
2
1 H <sub></sub><sub></sub> + n + 17,6MeV, biết số Avôgađrô NA=6,02.1023. Năng lượng tỏa
ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu?
<b>Câu 31: Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân </b>126 <sub>C thành 3 hạt </sub><sub></sub><sub> là bao nhiêu? (biết mC=11,9967u, </sub>
m=4,0015u).
A. E=7,2618J B. E=7,2618MeV C. E=1,16189.10-19J D. E=1,16189.10-13MeV
<b>Câu 32 : Cho phản ứng hạt nhân </b> +
27
13<sub>Al </sub><sub></sub>
30
15<sub>P + n, khối lượng của các hạt nhân là m(</sub><sub></sub><sub>)=4,0015u, </sub>
m(Al)=26,97435u, m(p)=29,97005u; m(n)=1,008670u; 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra </sub>
hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Tỏa ra 75,3179 MeV B. Thu vào 75,3179 MeV
C. Tỏa ra 1,2050864.10-11 <sub>J</sub> <sub>D. Thu vào 1,2050864.10</sub>-17 <sub>J</sub>
<b>Câu 33 : Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt </b> và hạt nơtron. Cho biết độ
hụt khối của hạt nhân triti là mT=0,0087u; của hạt nhân đơteri là mD=0,0024u, của hạt nhân X là
mX=0,0205u; 1u=931MeV/c2. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?
A. E=18,0614MeV B. E=38,7296MeV C. E=18,0614J D. E=38,7296J
<b>Câu 34: Hạt nhân đơteri </b>12D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của
nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12D là :
A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV
<b>Câu 35: Hạt nhân </b>6027Co có cấu tạo gồm :
A. 33p và 27n B. 27p và 60n C. 27p và 33n D. 33p và 27n
<b>Câu 36: Hạt nhân </b>6027<sub>Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của phôtôn là 1,0073u và khối lượng của </sub>
nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6027<sub>Co là :</sub>
A. 70,5MeV B. 70,4MeV C. 48,9MeV D. 54,5MeV
<b>Câu 37.</b> Poloni ( 21084Po ) có chu kỳ bán rã là T = 138 ngày, là chất phóng xạ phát ra tia phóng
xạ và chuyển thành hạt nhân chì 82
206
Pb . Biết rằng ở thời điểm khảo sát tỷ số giữa số hạt
82
206<sub>Pb</sub> <sub> và số hạt </sub>
84
210<sub>Po</sub> <sub>bằng 7. Tuổi của mẫu chất trên là</sub>
A. 276 ngày B.46 ngaøy C. 552 ngaøy D. 414 ngày
<b>Câu 38</b>. Poloni ( 21084Po ) là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T=3312h ,phát ra tia phóng xạ và
chuyển thành hạt nhân chì 82
206
Pb .Lúc đầu độ phóng xạ của Po là: 4.1013<sub>Bq, thời gian cần </sub>
thiết để Po có độ phóng xạ 0,5.1013<sub>Bq bằng</sub>
A. 3312h B. 9936h C. 1106h D. 6624h
<b>Caâu 39.</b> Hạt nhân 11
24
Na Na phân rã β- và biến thành hạt nhân
<i>A</i>
<i>Z</i>
<i>X</i> . Số khối A và nguyên tử số Z có
giá trị
A. A = 24; Z =10 B. A = 23; Z = 12 C. A = 24; Z =12 D. A = 24; Z = 11
<b>Câu 50.</b> Có 1kg chất phóng xạ 27
60
Co với chu kỳ bán rã T=16/3 (năm). Sau khi phân rã 27
60
Co biến
thành 2860Ni . Thời gian cần thiết để có 984,375(g) chất phóng xạ đã bị phân rã là