Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.88 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV: Nguyễn Thị Trúc Viên
Email:
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 3
–
–
–
–
<b>Tri th</b>ứ<b>c.</b>
<b>S</b>ự<b>suy lu</b>ậ<b>n.</b>
<b>Kh</b>ả năng họ<b>c.</b>
<b>Kh</b>ả năng lậ<b>p k</b>ế<b>ho</b>ạ<b>ch.</b>
<b>Kh</b>ả<b>x</b>ử<b>lý ngôn ng</b>ữ<b>t</b>ự<b>nhiên.</b>
<b>Kh</b>ả năng cả<b>m nh</b>ậ<b>n/hành </b>độ<b>ng, ...</b>
–
<b>Gi</b>ớ<b>i thi</b>ệ<b>u khái ni</b>ệ<b>m, d</b>ẫ<b>n nh</b>ậ<b>p.</b>
–
<b>Bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n bài toán.</b>
<b>Các ph</b>ươ<b>ng pháp gi</b>ả<b>i quy</b>ế<b>t v</b>ấ<b>n </b>đề<b>t</b>ổ<b>ng quát.</b>
–
<b>Bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n tri th</b>ứ<b>c.</b>
<b>Suy lu</b>ậ<b>n.</b>
–
<b>Nguyên lý trò ch</b>ơ<b>i.</b>
<b>Suy lu</b>ậ<b>n không ch</b>ắ<b>c ch</b>ắ<b>n.</b>
<b>L</b>ậ<b>p k</b>ế<b>ho</b>ạ<b>ch.</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 5
–
<b>X</b>ử<b>lý ngôn ng</b>ữ<b>t</b>ự<b>nhiên.</b>
<b>C</b>ả<b>m nh</b>ậ<b>n & hành </b>độ<b>ng.</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 7
–
–
–
–
–
<b>N: s</b>ố<b>ti</b>ế<b>t sinh viên tham gia th</b>ự<b>c hành.</b>
<b>D: T</b>ổ<b>ng s</b>ố<b>ti</b>ế<b>t ph</b>ả<b>i h</b>ọ<b>c (16 ti</b>ế<b>t)</b>
Tuần:
24/01 31/01 07/02 14/02 21/02 28/02 07/03
Tuần:
14/03
Kiểm tra giữa kỳ
Phần I & II Phần III
Biểu diễn bài tốn.
Các Giải thuật tìm kiếm
Phân giải mệnh đề,
& vị từ
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 9
Tuần:
21/03 28/03 04/04 11/04 18/04 25/04 02/05
Tuần:
09/05
Tuần dựtrữ
16/05
Phần IV Phần IV
Lập kế họach,
Học máy
~07/05/2005
Thực hành
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 11
<b>(hành </b>độ<b>ng nh</b>ư<b> có lý)</b>
<b>(hành </b>độ<b>ng nh</b>ư<b> con ng</b>ườ<b>i)</b>
<b>(suy ngh</b>ĩ như c<b>ó lý)</b>
<b>(suy ngh</b>ĩ như con ngườ<b>i)</b>
<b>Suy ngh</b>ĩ<b>:</b>
<b>Hành </b>độ<b>ng:</b>
<b>Nh</b>ư<b> con ng</b>ườ<b>i</b> <b>Có lý</b>
–
<b>Tác gi</b>ả<b>: Alan Turing, 1912 -1954</b>
<b>Cơng trình: “Computing Machinery and Intelligence”</b>
<b>N</b>ă<b>m: 1950 </b>
Người kiểm tra
Người
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 13
–
<b>X</b>ử<b>lý ngôn ng</b>ữ<b>t</b>ự<b>nhiên.</b>
<b>Bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n tri th</b>ứ<b>c.</b>
<b>Suy di</b>ễ<b>n t</b>ự độ<b>ng.</b>
<b>H</b>ọ<b>c máy.</b>
<b>Computer Vision</b>
<b>Robotics</b>
–
<b>Nh</b>ờ<b>tâm lý h</b>ọ<b>c, khoa h</b>ọ<b>c nh</b>ậ<b>n th</b>ứ<b>c.</b>
–
<b>Ch</b>ươ<b>ng trình ch</b>ẳ<b>ng nh</b>ữ<b>ng gi</b>ả<b>i </b>đ<b>úng.</b>
<b>Cịn so sánh t</b>ừ<b>ng b</b>ướ<b>c gi</b>ả<b>i v</b>ớ<b>i s</b>ự<b>gi</b>ả<b>i c</b>ủ<b>a 1</b> ngườ<b>i.</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 15
–
<b>B</b>ắ<b>t </b>đầ<b>u v</b>ớ<b>i :</b> tam đoạ<b>n lu</b>ậ<b>n.</b>
<b>M</b>ở<b>ra nhánh: quá trình suy lu</b>ậ<b>n.</b>
–
<b>Logic hình th</b>ứ<b>c (formal logic) ra</b> đờ<b>i.</b>
<b>Hình th</b>ứ<b>c hố v</b>ề<b>m</b>ặ<b>t ký hi</b>ệ<b>u và quá trình suy di</b>ễ<b>n v</b>ớ<b>i các </b>đố<b>i </b>
<b>t</b>ượ<b>ng trong th</b>ế<b>gi</b>ớ<b>i t</b>ự<b>nhiên.</b>
–
<b>Bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n tri th</b>ứ<b>c hình th</b>ứ<b>c.</b>
Độ<b>ph</b>ứ<b>c t</b>ạ<b>p tính tốn.</b>
–
–
–
–
<b>T</b>ổ<b>ng quát h</b>ơ<b>n lu</b>ậ<b>t suy ngh</b>ĩ<b>.</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 17
<b>-</b>
<b>-</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 19
<b>-</b>
<b>-</b>
– Samuel’s checkers,
– Newell & Simon’s Logic Theorist,
– Gelernter’s Geometry Theorem Prover.
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 21
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 23
–
<b>Khái niêm.</b>
<b>S</b>ự<b>ki</b>ệ<b>n c</b>ụ<b>th</b>ể<b>.</b>
<b>Quy lu</b>ậ<b>t.</b>
<b>…</b>
–
Đồ<b>s</b>ộ<b>, nhi</b>ề<b>u.</b>
<b>Khó bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n.</b>
<b>Thay </b>đổ<b>i.</b>
Đượ<b>c t</b>ổ<b>theo cách th</b>ứ<b>c nó</b> đượ<b>c s</b>ử<b>d</b>ụ<b>ng.</b>
–
<b>T</b>ổ<b>ng qt, thành lu</b>ậ<b>t.</b>
Đượ<b>c hi</b>ể<b>u b</b>ở<b>i ng</b>ư<b>ịi </b>đư<b>a nó vào h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng, trong khi d</b>ữ<b>li</b>ệ<b>u có th</b>ể
đượ<b>c thu th</b>ậ<b>p t</b>ự độ<b>ng qua vi</b>ệ<b>c </b>đọ<b>c các ch</b>ỉ<b>s</b>ố đo<b>.</b>
<b>D</b>ễ<b>dàng thay </b>đổ<b>i </b>đượ<b>c.</b>
<b>Có th</b>ể đựơ<b>c s</b>ử<b>d</b>ụ<b>ng th</b>ậ<b>m chí</b> trong trườ<b>ng h</b>ợ<b>p b</b>ị<b>thi</b>ế<b>u và khơng </b>
<b>chính xác.</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 25
–
<b>Bi</b>ễ<b>u di</b>ễ<b>n bàn c</b>ờ<b>:</b>
– Vector: gồm 9 phần tử tương ứng với các chỉsốcủa bảng dưới đây.
– Giá trịcủa mỗi phần tử:
0 : Trống.
1 : X.
2 : O.
Vector = Dãy các ký số: 0,1,2
Chỉsốtrên bàn cờ
Chỉsốtrên bàn cờ
–
<b>B</b>ả<b>ng n</b>ướ<b>c </b>đ<b>i (Movetable).</b>
– Bảng tra cứu gồm 19683 (=39<sub>) ph</sub><sub>ầ</sub><sub>n t</sub><sub>ử</sub><sub>.</sub>
– Mỗi phần tửlà một vector biểu diễn bàn cờ.
000 000 000
000 000 001
000 000 000 000 010 000
<b>Bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n: t</b>ừ<b>bàn c</b>ờ<b>tr</b>ố<b>ng.</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 27
–
<b>1.</b> <b>Xem bàn c</b>ờ<b>là s</b>ố tam phân<b>. </b>Đổ<b>i sang s</b>ố<b>th</b>ậ<b>p phân.</b>
<b>2.</b> <b>Dùng s</b>ố ở bướ<b>c 1, tra vào b</b>ả<b>ng n</b>ướ<b>c </b>đ<b>i l</b>ấ<b>y </b>đượ<b>c vector </b>ở<b>ch</b>ỉ<b>s</b>ố
đ<b>ó.</b>
<b>3.</b> <b>Vector </b>ở bướ<b>c 2 bàn c</b>ờ<b>c</b>ầ<b>n chuy</b>ể<b>n </b>đế<b>n.</b>
–
Ư<b>u </b>đ<b>i</b>ể<b>m:</b>
– Rất hiệu quảvềmặt thời gian.
– Có thể chơi cờtối ưu.
<b>Nh</b>ượ<b>c:</b>
– Tốn nhiều bộnhớ để lưu lại bảng các nước đi.
– Tốn thời gian, cần sựtỉmẫn để đặc tả đúng bảng nước đi.
– Khó đặc tảbảng movetable chính xác(vì lớn).
– Khó mởrộng, vì khi đó khơng có sựkếthừa.
–
<b>Bàn c</b>ờ<b>(board):</b>
– Vector gồm 9 phần tử như Program 1.
– Nhưng:
2 : Ô trống.
3 : X
5 : O
<b>Ch</b>ỉ<b>s</b>ố nướ<b>c </b>đ<b>i (turn):</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 29
–
//Trảvềchỉsốbàn cờ.
IF (board[5] = 2)
RETURN 5; //ô giữa trống.
RETURN một ơ trống bất kỳkhơng là góc bàn cờ; // (ô: 2,4,6,8)
<b>2.</b> <b>Posswin(p): </b>
p là X hay O
can_win = X hay O đã có hai quân cờtrên một đường thẳng nào đó –
ngang, dọc, chéo. cannot_win = NOT(can_win)
IF (cannot_win(p))
RETURN 0;
ELSE
RETURN chỉsốơ trống cịn lại trên đường can_win.
–
– Kiểm tra can_win bằng cách:
Nhân các trị trên đường thẳng (ngang, dọc, chéo) trong bàn cờvà
kiểm tra với 18 (3x3x2, X can_win) hay 50 (5x5x2, O can_win)
<b>3.</b> <b>Go(n):</b>
– Tạo nước đi tại n.
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 31
–
<b>Gi</b>ả<b>s</b>ử nướ<b>c </b>đ<b>i l</b>ẽ<b>c</b>ủ<b>a X, ch</b>ẵ<b>n c</b>ủ<b>a O.</b>
<b>Ki</b>ể<b>m tra:</b>
<b>1.</b> <b>Turn = 1:</b> <b>Go(1), góc trên trái.</b>
<b>2.</b> <b>Turn = 2:</b> <b>IF board[5] tr</b>ố<b>ng THEN Go(5) ELSE Go(1).</b>
<b>3.</b> <b>Turn = 3:</b> <b>IF board[9] tr</b>ố<b>ng THEN Go(9) ELSE Go(3).</b>
<b>4.</b> <b>Turn = 4:</b> <b>IF Posswin(X) <> 0 THEN Go(Posswin(X))</b>
<b>//Ch</b>ậ<b>n </b>đườ<b>ng th</b>ắ<b>ng c</b>ủ<b>a </b>đố<b>i th</b>ủ<b>.</b>
<b>ELSE Go(Make2)</b>
<b>5.</b> <b>Turn = 5:</b> <b>IF Posswin(X) <> 0 THEN Go(Posswin(X))</b>
<b>//K</b>ế<b>t thúc = th</b>ắ<b>ng.</b>
<b>ELSE IF Posswin(O) <> THEN Go(Posswin(O))</b>
<b>//Ch</b>ậ<b>n </b>đườ<b>ng th</b>ắ<b>ng c</b>ủ<b>a </b>đố<b>i th</b>ủ<b>.</b>
<b>ELSE IF board[7] tr</b>ố<b>ng THEN Go(7) ELSE Go(3).</b>
<b>6.</b> <b>Turn = 6:</b> <b>IF Posswin(O) <> 0 THEN Go(Posswin(O))</b>
<b>//K</b>ế<b>t thúc = th</b>ắ<b>ng.</b>
<b>ELSE IF Posswin(X) <> THEN Go(Posswin(X))</b>
<b>//Ch</b>ậ<b>n </b>đườ<b>ng th</b>ắ<b>ng c</b>ủ<b>a </b>đố<b>i th</b>ủ<b>.</b>
<b>ELSE Go(Make2).</b>
<b>7.</b> <b>Turn = 7:</b> <b>IF Posswin(X) <> 0 THEN Go(Posswin(X))</b>
<b>//K</b>ế<b>t thúc = th</b>ắ<b>ng.</b>
<b>ELSE IF Posswin(O) <> THEN Go(Posswin(O))</b>
<b>//Ch</b>ậ<b>n </b>đườ<b>ng th</b>ắ<b>ng c</b>ủ<b>a </b>đố<b>i th</b>ủ<b>.</b>
<b>ELSE Go(anywhere tr</b>ố<b>ng).</b>
<b>8.</b> <b>Turn = 8:</b> <b>IF Posswin(O) <> 0 THEN Go(Posswin(O))</b>
<b>//K</b>ế<b>t thúc = th</b>ắ<b>ng.</b>
<b>ELSE IF Posswin(X) <> THEN Go(Posswin(X))</b>
<b>//Ch</b>ậ<b>n </b>đườ<b>ng th</b>ắ<b>ng c</b>ủ<b>a </b>đố<b>i th</b>ủ<b>.</b>
<b>ELSE Go(anywhere tr</b>ố<b>ng).</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 33
–
<b>Không hi</b>ệ<b>u qu</b>ả<b>v</b>ề<b>th</b>ờ<b>i gian nh</b>ư<b> Program 1. Nh</b>ư<b>ng hi</b>ệ<b>u qu</b>ả hơn
<b>Program 1 v</b>ề<b>b</b>ộ<b>nh</b>ớ<b>.</b>
<b>Chi</b>ế<b>n l</b>ượ<b>c rõ ràng, d</b>ễ thay đổ<b>i n</b>ế<b>u c</b>ầ<b>n. Nh</b>ư<b>ng toàn b</b>ộ<b>chi</b>ế<b>n l</b>ượ<b>c </b>
<b>ph</b>ả<b>i </b>đượ<b>c v</b>ạ<b>ch ra rõ ràng t</b>ừ đầ<b>u (cho t</b>ừ<b>ng n</b>ướ<b>c </b>đ<b>i).</b>
<b>Khó m</b>ở<b>r</b>ộ<b>ng </b>đượ<b>c.</b>
–
<b>Bàn c</b>ờ<b>: nh</b>ư<b> Program 1, ch</b>ỉ<b>s</b>ố đượ<b>c s</b>ắ<b>p x</b>ế<b>p l</b>ạ<b>i nh</b>ư<b> hình.</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>9</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>8</b>
<b>T</b>ổ<b>ng trên </b>đườ<b>ng th</b>ẳ<b>ng = 15</b>
–
<b>Turn: Nh</b>ư<b> Program 1.</b>
<b>X_LIST: Danh sách ch</b>ứ<b>a các n</b>ướ<b>c </b>đ<b>i c</b>ủ<b>a X.</b>
<b>O_LIST: Danh sách ch</b>ứ<b>a các n</b>ướ<b>c </b>đ<b>i c</b>ủ<b>a O.</b>
–
<b>Xét t</b>ừ<b>ng c</b>ặ<b>p trong X_LIST hay O_LIST t</b>ươ<b>ng </b>ứ<b>ng.</b>
<b>Tính t</b>ổ<b>ng c</b>ủ<b>a c</b>ặ<b>p ch</b>ỉ<b>s</b>ố ở bướ<b>c trên, g</b>ọ<b>i là T.</b>
<b>Tính D = 15 – T.</b>
IF (D <0 OR D > 9) THEN:
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 35
–
<b>Bàn c</b>ờ<b>: vector ch</b>ứ<b>a các tr</b>ị<b>mô t</b>ả<b>bàn c</b>ờ như c<b>ác Program trên.</b>
<b>Danh sách: </b>
– Chứa các nước đi có thể được từbàn cờ đang xét.
– Mỗi bàn cờcó thêm giá trị ước lượng vềkhả năng thắng cho người chơi.
–
Bàn cờhiện tại, người chơi.
Chọn giá trị
Đối thủ chơi.
chọn giá trịnhỏnhất.
.... Có thể đệqui nhiều lớp
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 37
–
<b>T</b>ố<b>n th</b>ờ<b>i gian nhi</b>ề<b>u h</b>ơ<b>n.</b>
<b>Có th</b>ể đượ<b>c m</b>ở<b>r</b>ộ<b>ng cho m</b>ộ<b>t game </b>đố<b>i kháng b</b>ấ<b>t k</b>ỳ<b>.</b>
<b>Có th</b>ể<b>b</b>ổ<b>sung tri th</b>ứ<b>c (</b>ướ<b>c l</b>ượ<b>ng </b>ở<b>trên) c</b>ủ<b>a t</b>ừ<b>ng bài tốn c</b>ụ
<b>th</b>ể<b>.</b>
<b>Có th</b>ể<b>tìm ra n</b>ướ<b>c </b>đ<b>i trong khơng gian, th</b>ờ<b>i gian có ràng bu</b>ộ<b>c </b>
<b>b</b>ằ<b>ng cách gi</b>ớ<b>i h</b>ạ<b>n l</b>ớ<b>p nhìn tr</b>ướ<b>c hay tìm ki</b>ế<b>m l</b>ặ<b>p theo </b>độ sâu<b>.</b>
<b>Program 3 :</b> Điể<b>n hình c</b>ủ<b>a k</b>ỹ<b>thu</b>ậ<b>t AI.</b>
–
–
–
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 39
–
–
–
–
<b>QUESTIONPATTERNS:</b>
– Tập các TEMPLATEs : mẫu câu hỏi phổbiến. Từ TEMLATEs sinh ra
PATTERNs đểmatch với input text. Ví dụ:
<b>TEXT:</b>
– Văn bản đầu vào, string.
<b>QUESTION:</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 41
–
<b>MATCH(TEMPLATE, QUESTION) PATTERNs.</b>
<b>M</b>ở<b>r</b>ộ<b>ng t</b>ậ<b>p PATTERNs b</b>ằ<b>ng cách sinh ra các bi</b>ế<b>n th</b>ể<b>c</b>ủ<b>a </b>độ<b>ng </b>
<b>t</b>ừ<b>trong PATTERNs </b>ở bướ<b>c trên.</b> Như go <b>went, goes.</b>
<b>MATCH(PATTERNs, TEXT) ANSWER.</b>
<b>Tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i các answer tìm </b>đượ<b>c.</b>
–
<b>TEMPATE: “What did X Y”</b>
<b>QUESTION: “What did Mary go shopping for”</b>
<b>PATTERN: </b>
<b>Mary go shopping for Z</b>
<b>PATTERN+<sub>:</sub></b>
<b>Mary go shopping for Z ; Mary goes shopping for Z; Mary went shopping for Z</b>
<b>PATTERN: </b>
<b>TEXT:</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 43
–
<b>Chèn thêm m</b>ộ<b>t t</b>ừ<b>m</b>ớ<b>i, nh</b>ư<b> “really”.</b>
<b>Tìm ra tham chi</b>ế<b>u </b>đạ<b>i t</b>ừ<b>Mary She.</b>
–
–
<b>Khó</b>ứ<b>ng d</b>ụ<b>ng trong bài toán th</b>ự<b>c t</b>ế<b>, tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i câu h</b>ỏ<b>i </b>để<b>bi</b>ế<b>t có</b>
Khoa Cơng Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 45
– Cấu trúc dữliệu:
<b>English Knowledge:</b>
– Một mô tả đủlớn của:
Các từ.
Văn phạm.
Ngữnghĩa.
trong tiếng anh, và trong domain mà câu hỏi đềcập.
– Dùng cho việc :
English dạng biểu diễn bên trong. (Biểu diễn)
Dạng biểu diễn bên trong English. (Sinh câu)
<b>Input Text:</b>
– Văn bản đầu vào, string.
<b>Structured Text:</b>
– Văn bản được biểu diễn bên trong.
<b>Input Question:</b>
– Câu hỏi cần xửlý, string.
<b>StructuredQuestion:</b>
– Biểu diễn bên trong của câu hỏi dạng string.
–
Event2:
Instance: Finding
Tense: Past
Agent: Mary
Object: THING1
THING1:
Instance: Coat
Color: Red
Event2:
Instance: Liking
Tense: Past
Agent: Much
Object: THING1
Các khái niệm của bài tốn:
Mary.
Khoa Cơng Nghệ Thơng Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 47
–
<b>1.</b> <b>Chuy</b>ể<b>n InputText sang d</b>ạ<b>ng bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n bên trong máy tính.</b>
<b>2.</b> <b>Chuy</b>ể<b>n QuestionText sang d</b>ạ<b>ng bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n bên trong máy tính. </b>
<b>C</b>ầ<b>n l</b>ư<b>u ý ph</b>ầ<b>n nào s</b>ẽ đượ<b>c tr</b>ả<b>v</b>ề<b>. C</b>ụ<b>th</b>ể<b>:</b>
Với cấu trúc biểu diễn Slot-Filler trên: trảvềlà field nào đó trong khung.
Với cấu trúc biểu diễn Logic: giá trịbiến nào đó.
<b>3.</b> <b>MATCH(d</b>ạ<b>ng b</b>ướ<b>c 1, d</b>ạ<b>ng b</b>ướ<b>c 2).</b>
<b>4.</b> <b>Tr</b>ả<b>v</b>ề<b>câu tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i t</b>ươ<b>ng </b>ứ<b>ng v</b>ớ<b>i ph</b>ầ<b>n match </b>ở bướ<b>c 3.</b>
–
–
<b>Hi</b>ệ<b>u qu</b>ả hơn c<b>ách c</b>ủ<b>a Program 1.</b>
<b>Có dùng </b>đế<b>n ng</b>ữ<b>ngh</b>ĩ<b>a, và tri th</b>ứ<b>c.</b>
<b>T</b>ố<b>n th</b>ờ<b>i gian cho vi</b>ệ<b>c match gi</b>ữ<b>a hai c</b>ấ<b>u trúc bên trong.</b>
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 49
–
<b>WorldModel:</b>
– Cấu trúc biểu diễn tri thức chung của thếgiới xung quanh.
– Bao gồm: đối tượng, hành động, tình thái – xem hình sau.
<b>EnglishKnowledge: Nh</b>ư<b> Program 2</b>
<b>InputText: V</b>ă<b>n b</b>ả<b>n nh</b>ậ<b>p.</b>
<b>IntegratedText: Bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n c</b>ủ<b>a v</b>ă<b>n b</b>ả<b>n nh</b>ậ<b>p, có</b> liên quan đế<b>n </b>
<b>worldmodel.</b>
<b>InputQuestion: câu h</b>ỏ<b>i nh</b>ậ<b>p, string.</b>
<b>StructuredQuestion: Bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n bên trong c</b>ủ<b>a câu h</b>ỏ<b>i.</b>
– Ví dụ: vềmột script đi
shopping
– Roles:
<b>C = customer.</b>
<b>S = salesperson.</b>
– Props:
<b>M: merchandise</b>
<b>D: dollars</b>
– Location:
<b>L = a store</b>
<b>1. C enters L</b>
2. C begins looking around
3. C looks for a specfic M 4. C looks for any interesting M
5. C asks S for help
6.
7. C finds M’ 8. C fail to finds M
9. C leaves L 10. C buys M’
13. C leaves L
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM
Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 51
–
<b>1.</b> <b>Chuy</b>ể<b>n input text vào d</b>ạ<b>ng bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n bên trong.</b>
<b>2.</b> <b>Chuy</b>ể<b>n input question vào d</b>ạ<b>ng bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n bên trong.</b>
<b>3.</b> <b>MATCH(KQ c</b>ủ<b>a b</b>ướ<b>c 1, KQ c</b>ủ<b>a b</b>ướ<b>c 2).</b>
<b>4.</b> <b>Tr</b>ả<b>v</b>ề<b>câu tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i t</b>ươ<b>ng </b>ứ<b>ng ph</b>ầ<b>n match </b>đượ<b>c </b>ở bướ<b>c 3.</b>
–
<b>Ch</b>ạ<b>y script t</b>ừ<b>1</b> 14 đượ<b>c.</b>
<b>B</b>ướ<b>c 10 c</b>ủ<b>a script nói r</b>ằ<b>ng: “Mary buys a red coat”</b>
<b>Câu tr</b>ả <b>l</b>ờ<b>i: “She bought a red coat”</b>
–
<b>Có s</b>ứ<b>c m</b>ạ<b>nh h</b>ơ<b>n h</b>ẳ<b>n hai CT </b>đầ<b>u.</b>
<b>C</b>ầ<b>n b</b>ổ<b>sung s</b>ự<b>suy di</b>ễ<b>n cho ch</b>ươ<b>ng trình </b>để<b>có th</b>ể<b>tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i nhi</b>ề<b>u </b>
<b>câu h</b>ỏ<b>i m</b>ạ<b>nh h</b>ơ<b>n.</b>
–
<b>Expert System.</b>