Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

chapter01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.88 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ch</b>

ươ

<b>ng 1</b>



<b>GI</b>

<b>I THI</b>

<b>U</b>



GV: Nguyễn Thị Trúc Viên
Email:


<b>N</b>

<b>i dung</b>



<b>Gi</b>

<b>i thi</b>

<b>u mơn h</b>

<b>c.</b>


<b>L</b>

<b>ch h</b>

<b>c.</b>



<b>Trí tu</b>

<b>nhân t</b>

<b>o là gì?</b>


<b>Các n</b>

<b>n t</b>

<b>ng</b>



<b>L</b>

<b>ch s</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 3


<b>Gi</b>

<b>i thi</b>

<b>u mơn h</b>

<b>c</b>


<b>Mơn h</b>

<b>c:</b>



VN: Trí Tu

Nhân T

o.



EN: Artificial Intelligence.



<b>N</b>

<b>i dung:</b>



Cung c

p cho ng

ườ

i h

c nh

ng ph

ươ

ng pháp, mơ hình

để

gi

i



quy

ế

t v

n

đề ở

m

c t

ng qt nh

t.



Cung c

p cho ng

ườ

i h

c ki

ế

n th

c, công c

ụ để

gi

i quy

ế

t nh

ng


v

n

đề

c

n

đế

n:



<b>Tri th</b>ứ<b>c.</b>
<b>S</b>ự<b>suy lu</b>ậ<b>n.</b>
<b>Kh</b>ả năng họ<b>c.</b>


<b>Kh</b>ả năng lậ<b>p k</b>ế<b>ho</b>ạ<b>ch.</b>
<b>Kh</b>ả<b>x</b>ử<b>lý ngôn ng</b>ữ<b>t</b>ự<b>nhiên.</b>
<b>Kh</b>ả năng cả<b>m nh</b>ậ<b>n/hành </b>độ<b>ng, ...</b>


<b>Gi</b>

<b>i thi</b>

<b>u môn h</b>

<b>c</b>


<b>Các ph</b>

<b>n/ch</b>

ươ

<b>ng:</b>



Ph

n 1:



<b>Gi</b>ớ<b>i thi</b>ệ<b>u khái ni</b>ệ<b>m, d</b>ẫ<b>n nh</b>ậ<b>p.</b>


Ph

n 2:



<b>Bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n bài toán.</b>


<b>Các ph</b>ươ<b>ng pháp gi</b>ả<b>i quy</b>ế<b>t v</b>ấ<b>n </b>đề<b>t</b>ổ<b>ng quát.</b>


Ph

n 3:



<b>Bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n tri th</b>ứ<b>c.</b>
<b>Suy lu</b>ậ<b>n.</b>



Ph

n 4: Các ch

ủ đề

nâng cao.



<b>Nguyên lý trò ch</b>ơ<b>i.</b>
<b>Suy lu</b>ậ<b>n không ch</b>ắ<b>c ch</b>ắ<b>n.</b>
<b>L</b>ậ<b>p k</b>ế<b>ho</b>ạ<b>ch.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 5


<b>Gi</b>

<b>i thi</b>

<b>u môn h</b>

<b>c</b>


<b>Các ph</b>

<b>n/ch</b>

ươ

<b>ng:</b>



Ph

n 5: Ch

ủ đề

ch

n l

c.



<b>X</b>ử<b>lý ngôn ng</b>ữ<b>t</b>ự<b>nhiên.</b>
<b>C</b>ả<b>m nh</b>ậ<b>n & hành </b>độ<b>ng.</b>


<b>Gi</b>

<b>i thi</b>

<b>u môn h</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Tài li</b>

<b>u tham kh</b>

<b>o:</b>



Artificial Intelligence (1991)


Elaine Rich & Kevin Knight


Artificial Intelligence: A Modern Approach (1995)


Stuart Russell & Peter Norvig (2nd edition, 2002)


Prolog for Artificial Intelligence


Ivan Brako


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 7


<b>Gi</b>

<b>i thi</b>

<b>u mơn h</b>

<b>c (tt.)</b>


<b>Hình th</b>

<b>c </b>

đ

<b>ánh giá:</b>



Thi gi

a k

:

30%



Th

c hành | Bài t

p l

n:

10%



Thi cu

i k

:

60%



<b>Th</b>

<b>c hành: (16 ti</b>

ế

<b>t)</b>



Vào

đ

úng gi

h

c lý thuy

ế

t ho

c Th

7 | Ch

nh

t


(Tu

vào l

ch Phòng Máy Tính A5)



Đ

i

m th

c hành = (N/D) x

đ

i

m thi th

c hành.



<b>N: s</b>ố<b>ti</b>ế<b>t sinh viên tham gia th</b>ự<b>c hành.</b>
<b>D: T</b>ổ<b>ng s</b>ố<b>ti</b>ế<b>t ph</b>ả<b>i h</b>ọ<b>c (16 ti</b>ế<b>t)</b>


<b>L</b>

<b>ch h</b>

<b>c</b>



<b>7</b>


<b>6</b>



<b>5</b>



<b>4</b>



<b>3</b>


<b>2</b>



<b>1</b>



Tuần:


24/01 31/01 07/02 14/02 21/02 28/02 07/03


<b>8</b>



Tuần:


14/03


Kiểm tra giữa kỳ


Phần I & II Phần III


Biểu diễn bài tốn.
Các Giải thuật tìm kiếm


Phân giải mệnh đề,
& vị từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 9



<b>L</b>

<b>ch h</b>

<b>c</b>



<b>15</b>


<b>14</b>



<b>13</b>


<b>12</b>



<b>11</b>


<b>10</b>



<b>9</b>



Tuần:


21/03 28/03 04/04 11/04 18/04 25/04 02/05


<b>16</b>



Tuần:


09/05


Tuần dựtrữ
16/05


Phần IV Phần IV


Lập kế họach,


Bayes network.
~16/04/2005


Học máy
~07/05/2005


Thực hành


<b>Trí tu</b>

<b>nhân t</b>

<b>o là gì?</b>


<b>Intelligence:</b>

<b>trí thông minh</b>



<b>“ability to learn, understand and think”</b>


<b>(Oxford dictionary)</b>



<b>Artificial Intelligence</b>

<b>(AI): trí thơng minh nhân t</b>

<b>o</b>



<b>“attempts to understand intelligent entities”</b>


<b>“strives to build intelligent entities”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 11


<b>Trí tu</b>

<b>nhân t</b>

<b>o là gì? (tt.)</b>



Acting rationally



<b>(hành </b>độ<b>ng nh</b>ư<b> có lý)</b>


Acting humanly




<b>(hành </b>độ<b>ng nh</b>ư<b> con ng</b>ườ<b>i)</b>


Thinking rationally



<b>(suy ngh</b>ĩ như c<b>ó lý)</b>


Thinking humanly



<b>(suy ngh</b>ĩ như con ngườ<b>i)</b>


<b>Suy ngh</b>ĩ<b>:</b>


<b>Hành </b>độ<b>ng:</b>


<b>Nh</b>ư<b> con ng</b>ườ<b>i</b> <b>Có lý</b>


<b>Trí tu</b>

<b>nhân t</b>

<b>o là gì? (tt.)</b>


<b>Hành </b>

độ

<b>ng nh</b>

ư

<b> con ng</b>

ườ

<b>i:</b>



Phép th

Turing:



<b>Tác gi</b>ả<b>: Alan Turing, 1912 -1954</b>


<b>Cơng trình: “Computing Machinery and Intelligence”</b>
<b>N</b>ă<b>m: 1950 </b>


Người kiểm tra


Người



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 13


<b>Trí tu</b>

<b>nhân t</b>

<b>o là gì? (tt.)</b>


<b>Hành </b>

độ

<b>ng nh</b>

ư

<b> con ng</b>

ườ

<b>i:</b>



Ch

ra các l

ĩ

nh v

c c

n nghiên c

u trong AI:



<b>X</b>ử<b>lý ngôn ng</b>ữ<b>t</b>ự<b>nhiên.</b>
<b>Bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n tri th</b>ứ<b>c.</b>
<b>Suy di</b>ễ<b>n t</b>ự độ<b>ng.</b>
<b>H</b>ọ<b>c máy.</b>


<b>Computer Vision</b>
<b>Robotics</b>


<b>Trí tu</b>

<b>nhân t</b>

<b>o là gì? (tt.)</b>



<b>Suy ngh</b>

ĩ như con ngườ

<b>i: (mơ hình nh</b>

<b>n th</b>

<b>c)</b>



Con ng

ườ

i suy ngh

ĩ như thế

nào ?



<b>Nh</b>ờ<b>tâm lý h</b>ọ<b>c, khoa h</b>ọ<b>c nh</b>ậ<b>n th</b>ứ<b>c.</b>


Ng

ườ

i thu

c tr

ườ

ng phái này, yêu c

u:



<b>Ch</b>ươ<b>ng trình ch</b>ẳ<b>ng nh</b>ữ<b>ng gi</b>ả<b>i </b>đ<b>úng.</b>



<b>Cịn so sánh t</b>ừ<b>ng b</b>ướ<b>c gi</b>ả<b>i v</b>ớ<b>i s</b>ự<b>gi</b>ả<b>i c</b>ủ<b>a 1</b> ngườ<b>i.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 15


<b>Trí tu</b>

<b>nhân t</b>

<b>o là gì? (tt.)</b>



<b>Suy ngh</b>

ĩ

<b>có lý: (Lu</b>

<b>t c</b>

<b>a suy ngh</b>

ĩ

<b>)</b>



Aristole: ~420 BC.



<b>B</b>ắ<b>t </b>đầ<b>u v</b>ớ<b>i :</b> tam đoạ<b>n lu</b>ậ<b>n.</b>
<b>M</b>ở<b>ra nhánh: quá trình suy lu</b>ậ<b>n.</b>


Theo sau Aristole

<sub></sub>

20

th

:



<b>Logic hình th</b>ứ<b>c (formal logic) ra</b> đờ<b>i.</b>


<b>Hình th</b>ứ<b>c hố v</b>ề<b>m</b>ặ<b>t ký hi</b>ệ<b>u và quá trình suy di</b>ễ<b>n v</b>ớ<b>i các </b>đố<b>i </b>
<b>t</b>ượ<b>ng trong th</b>ế<b>gi</b>ớ<b>i t</b>ự<b>nhiên.</b>


Tr

ng

i chính:



<b>Bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n tri th</b>ứ<b>c hình th</b>ứ<b>c.</b>


Độ<b>ph</b>ứ<b>c t</b>ạ<b>p tính tốn.</b>


<b>Trí tu</b>

<b>nhân t</b>

<b>o là gì? (tt.)</b>


<b>Hành </b>

độ

<b>ng có lý: </b>




V

i ni

m tin cho tr

ướ

c, hành

độ

ng có lý ~ hành

độ

ng

để đạ

t



đượ

c m

c tiêu.



Đ

ôi lúc không bao g

m quá trình suy lu

n.



AI ~ “study & construct relational agents”



Ư

u th

ế

:



<b>T</b>ổ<b>ng quát h</b>ơ<b>n lu</b>ậ<b>t suy ngh</b>ĩ<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 17


<b>Các n</b>

<b>n t</b>

<b>ng c</b>

<b>a AI</b>



<b>Philosophy (428 BC - present):</b>



<b>-</b>

<b>Logic, methods of reasoning.</b>


<b>- Mind as a physical system.</b>



<b>- Foundations of learning, language, and rationality.</b>



<b>Mathematics (c.800 - present):</b>



<b>-</b>

<b>Formal representation and proof.</b>




<b>- Algorithms, computation, decidability, tractability.</b>


<b>- Probability.</b>



<b>Các n</b>

<b>n t</b>

<b>ng c</b>

<b>a AI (tt.)</b>



<b>Psychology (1879 - present):</b>



<b>- Adaptation.</b>



<b>- Phenomena of perception.</b>


<b>- Experimental techniques.</b>



<b>Linguistics (1957 - present):</b>



<b>- Knowledge representation.</b>


<b>- Grammar.</b>



<b>Computer engineering (1940 - present):</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 19


<b>L</b>

<b>ch s</b>

<b>AI</b>



<b>B</b>

<b>t </b>

đầ

<b>u c</b>

<b>a AI (1943 - 1956):</b>



<b>-</b>

<b>1943: McCulloch & Pitts: Boolean circuit model of brain.</b>


<b>- 1950: Turing’s “Computing Machinery and </b>




<b>Intelligence”.</b>



<b>- 1956: McCarthy’s name “Artificial Intelligence”</b>


<b>adopted.</b>



<b>Trông mong nh</b>

<b>t (1952 - 1969):</b>



<b>-</b>

<b>Early successful AI programs: </b>



– Samuel’s checkers,


– Newell & Simon’s Logic Theorist,


– Gelernter’s Geometry Theorem Prover.


<b>- Robinson’s complete algorithm for logical reasoning.</b>



<b>L</b>

<b>ch s</b>

<b>AI (tt.)</b>



<b>Th</b>

<b>c t</b>

ế

<b>(1966 </b>

<sub>−</sub>

<sub>−</sub>

<sub>−</sub>

<sub>−</sub>

<b>1974):</b>






<b>AI discovered computational complexity.</b>






<b>Neural network research almost disappeared after </b>




<b>Minsky & Papert’s book in 1969.</b>



<b>H</b>

<b>th</b>

<b>ng d</b>

<b>a trên tri th</b>

<b>c (1969 </b>

<sub>−</sub>

<sub>−</sub>

<sub>−</sub>

<sub>−</sub>

<b>1979):</b>






1969

<b>: DENDRAL by Buchanan et al..</b>



Đư

<b>a ra c</b>

<b>u trúc phân t</b>

<b>t</b>

<b>thơng tin c</b>

<b>a quang </b>


<b>ph</b>

<b>k</b>

ế

<b>.</b>






<b>1976: MYCIN by Shortliffle.</b>



<b>Chu</b>

<b>n </b>

đ

<b>ốn nhi</b>

<b>m trùng máu.</b>






<b>1979: PROSPECTOR by Duda et al..</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 21


<b>L</b>

<b>ch s</b>

<b>AI (tt.)</b>




<b>AI becomes an industry (1980 </b>

<sub>−</sub>

<sub>−</sub>

<sub>−</sub>

<sub>−</sub>

<b>1988):</b>






<b>Expert systems industry booms.</b>






<b>1981: Japan’s 10-year Fifth Generation project.</b>


<b>The return of NNs and novel AI (1986 </b>

<sub>−</sub>

<sub>−</sub>

<sub>−</sub>

<sub>−</sub>

<b>present):</b>






<b>Mid 80’s: Back-propagation learning algorithm</b>



<b>reinvented.</b>






<b>Expert systems industry busts.</b>






<b>1988: Resurgence of probability.</b>







<b>1988: Novel AI (ALife, GAs, Soft Computing, …).</b>






<b>1995: Agents everywhere.</b>






<b>2003: Human-level AI back on the agenda.</b>



<b>Nh</b>

<b>ng thành t</b>

<b>u </b>

đạ

<b>t </b>

đượ

<b>c </b>

đế

<b>n hôm nay</b>


<b>Computer beats human in a chess game.</b>



<b>Computer-human conversation using speech </b>


<b>recognition.</b>



<b>Expert system controls a spacecraft.</b>



<b>Robot can walk on stairs and hold a cup of water.</b>



<b>Language translation for webpages.</b>



<b>Home appliances use fuzzy logic.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 23


<b>Các khái ni</b>

<b>m</b>



<b>Tri th</b>

<b>c:</b>



Toàn b

nh

ng hi

u bi

ế

t v

l

ĩ

nh v

c, bao g

m:



<b>Khái niêm.</b>
<b>S</b>ự<b>ki</b>ệ<b>n c</b>ụ<b>th</b>ể<b>.</b>
<b>Quy lu</b>ậ<b>t.</b>
<b>…</b>


Các thu

c tính:



Đồ<b>s</b>ộ<b>, nhi</b>ề<b>u.</b>
<b>Khó bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n.</b>
<b>Thay </b>đổ<b>i.</b>


Đượ<b>c t</b>ổ<b>theo cách th</b>ứ<b>c nó</b> đượ<b>c s</b>ử<b>d</b>ụ<b>ng.</b>


<b>Các khái ni</b>

<b>m (tt.)</b>


<b>Tri th</b>

<b>c:</b>



Đượ

c bi

u di

n:



<b>T</b>ổ<b>ng qt, thành lu</b>ậ<b>t.</b>



Đượ<b>c hi</b>ể<b>u b</b>ở<b>i ng</b>ư<b>ịi </b>đư<b>a nó vào h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng, trong khi d</b>ữ<b>li</b>ệ<b>u có th</b>ể
đượ<b>c thu th</b>ậ<b>p t</b>ự độ<b>ng qua vi</b>ệ<b>c </b>đọ<b>c các ch</b>ỉ<b>s</b>ố đo<b>.</b>


<b>D</b>ễ<b>dàng thay </b>đổ<b>i </b>đượ<b>c.</b>


<b>Có th</b>ể đựơ<b>c s</b>ử<b>d</b>ụ<b>ng th</b>ậ<b>m chí</b> trong trườ<b>ng h</b>ợ<b>p b</b>ị<b>thi</b>ế<b>u và khơng </b>
<b>chính xác.</b>


<b>K</b>

<b>thu</b>

<b>t AI:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 25


<b>Bài tốn m</b>

<b>u: Tic-Tac-Toe</b>



<b>Program 1:</b>



C

u trúc d

li

u:



<b>Bi</b>ễ<b>u di</b>ễ<b>n bàn c</b>ờ<b>:</b>


– Vector: gồm 9 phần tử tương ứng với các chỉsốcủa bảng dưới đây.
– Giá trịcủa mỗi phần tử:


0 : Trống.
1 : X.
2 : O.


Vector = Dãy các ký số: 0,1,2


= Một sốtam phân.


<b>9</b>


<b>8</b>


<b>7</b>


<b>6</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>2</b>


<b>1</b>



Chỉsốtrên bàn cờ


<b>9</b>


<b>8</b>


<b>7</b>


<b>6</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>2</b>


<b>1</b>



Chỉsốtrên bàn cờ


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Tic-Tac-Toe</b>



<b>Program 1:</b>




C

u trúc d

li

u:



<b>B</b>ả<b>ng n</b>ướ<b>c </b>đ<b>i (Movetable).</b>


– Bảng tra cứu gồm 19683 (=39<sub>) ph</sub><sub>ầ</sub><sub>n t</sub><sub>ử</sub><sub>.</sub>


– Mỗi phần tửlà một vector biểu diễn bàn cờ.


<b>.</b>


<b>.</b>


<b>.</b>



000 000 000


000 000 001


<b>.</b>


<b>.</b>


<b>.</b>



000 000 000 000 010 000


<b>Bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n: t</b>ừ<b>bàn c</b>ờ<b>tr</b>ố<b>ng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 27


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Tic-Tac-Toe</b>




<b>Program 1:</b>



Gi

i thu

t:



<b>1.</b> <b>Xem bàn c</b>ờ<b>là s</b>ố tam phân<b>. </b>Đổ<b>i sang s</b>ố<b>th</b>ậ<b>p phân.</b>


<b>2.</b> <b>Dùng s</b>ố ở bướ<b>c 1, tra vào b</b>ả<b>ng n</b>ướ<b>c </b>đ<b>i l</b>ấ<b>y </b>đượ<b>c vector </b>ở<b>ch</b>ỉ<b>s</b>ố


đ<b>ó.</b>


<b>3.</b> <b>Vector </b>ở bướ<b>c 2 bàn c</b>ờ<b>c</b>ầ<b>n chuy</b>ể<b>n </b>đế<b>n.</b>


Nh

n xét.



Ư<b>u </b>đ<b>i</b>ể<b>m:</b>


– Rất hiệu quảvềmặt thời gian.
– Có thể chơi cờtối ưu.


<b>Nh</b>ượ<b>c:</b>


– Tốn nhiều bộnhớ để lưu lại bảng các nước đi.


– Tốn thời gian, cần sựtỉmẫn để đặc tả đúng bảng nước đi.
– Khó đặc tảbảng movetable chính xác(vì lớn).


– Khó mởrộng, vì khi đó khơng có sựkếthừa.


<b>Bài tốn m</b>

<b>u: Tic-Tac-Toe</b>




<b>Program 2:</b>



C

u trúc d

li

u:



<b>Bàn c</b>ờ<b>(board):</b>


– Vector gồm 9 phần tử như Program 1.
– Nhưng:


2 : Ô trống.
3 : X
5 : O


<b>Ch</b>ỉ<b>s</b>ố nướ<b>c </b>đ<b>i (turn):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 29


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Tic-Tac-Toe</b>



<b>Program 2:</b>



Các th

t

c:


<b>1.</b> <b>Make2: </b>


//Trảvềchỉsốbàn cờ.
IF (board[5] = 2)


RETURN 5; //ô giữa trống.


ELSE


RETURN một ơ trống bất kỳkhơng là góc bàn cờ; // (ô: 2,4,6,8)


<b>2.</b> <b>Posswin(p): </b>
p là X hay O


can_win = X hay O đã có hai quân cờtrên một đường thẳng nào đó –
ngang, dọc, chéo. cannot_win = NOT(can_win)


IF (cannot_win(p))
RETURN 0;
ELSE


RETURN chỉsốơ trống cịn lại trên đường can_win.


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Tic-Tac-Toe</b>



<b>Program 2:</b>



Các th

t

c:



– Kiểm tra can_win bằng cách:


Nhân các trị trên đường thẳng (ngang, dọc, chéo) trong bàn cờvà


kiểm tra với 18 (3x3x2, X can_win) hay 50 (5x5x2, O can_win)


<b>3.</b> <b>Go(n):</b>



– Tạo nước đi tại n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 31


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Tic-Tac-Toe</b>



<b>Program 2:</b>



Gi

i thu

t:



<b>Gi</b>ả<b>s</b>ử nướ<b>c </b>đ<b>i l</b>ẽ<b>c</b>ủ<b>a X, ch</b>ẵ<b>n c</b>ủ<b>a O.</b>
<b>Ki</b>ể<b>m tra:</b>


<b>1.</b> <b>Turn = 1:</b> <b>Go(1), góc trên trái.</b>


<b>2.</b> <b>Turn = 2:</b> <b>IF board[5] tr</b>ố<b>ng THEN Go(5) ELSE Go(1).</b>
<b>3.</b> <b>Turn = 3:</b> <b>IF board[9] tr</b>ố<b>ng THEN Go(9) ELSE Go(3).</b>


<b>4.</b> <b>Turn = 4:</b> <b>IF Posswin(X) <> 0 THEN Go(Posswin(X))</b>


<b>//Ch</b>ậ<b>n </b>đườ<b>ng th</b>ắ<b>ng c</b>ủ<b>a </b>đố<b>i th</b>ủ<b>.</b>
<b>ELSE Go(Make2)</b>


<b>5.</b> <b>Turn = 5:</b> <b>IF Posswin(X) <> 0 THEN Go(Posswin(X))</b>
<b>//K</b>ế<b>t thúc = th</b>ắ<b>ng.</b>


<b>ELSE IF Posswin(O) <> THEN Go(Posswin(O))</b>
<b>//Ch</b>ậ<b>n </b>đườ<b>ng th</b>ắ<b>ng c</b>ủ<b>a </b>đố<b>i th</b>ủ<b>.</b>



<b>ELSE IF board[7] tr</b>ố<b>ng THEN Go(7) ELSE Go(3).</b>


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Tic-Tac-Toe</b>



<b>Program 2:</b>



<b>6.</b> <b>Turn = 6:</b> <b>IF Posswin(O) <> 0 THEN Go(Posswin(O))</b>


<b>//K</b>ế<b>t thúc = th</b>ắ<b>ng.</b>


<b>ELSE IF Posswin(X) <> THEN Go(Posswin(X))</b>
<b>//Ch</b>ậ<b>n </b>đườ<b>ng th</b>ắ<b>ng c</b>ủ<b>a </b>đố<b>i th</b>ủ<b>.</b>


<b>ELSE Go(Make2).</b>


<b>7.</b> <b>Turn = 7:</b> <b>IF Posswin(X) <> 0 THEN Go(Posswin(X))</b>


<b>//K</b>ế<b>t thúc = th</b>ắ<b>ng.</b>


<b>ELSE IF Posswin(O) <> THEN Go(Posswin(O))</b>
<b>//Ch</b>ậ<b>n </b>đườ<b>ng th</b>ắ<b>ng c</b>ủ<b>a </b>đố<b>i th</b>ủ<b>.</b>


<b>ELSE Go(anywhere tr</b>ố<b>ng).</b>


<b>8.</b> <b>Turn = 8:</b> <b>IF Posswin(O) <> 0 THEN Go(Posswin(O))</b>
<b>//K</b>ế<b>t thúc = th</b>ắ<b>ng.</b>


<b>ELSE IF Posswin(X) <> THEN Go(Posswin(X))</b>
<b>//Ch</b>ậ<b>n </b>đườ<b>ng th</b>ắ<b>ng c</b>ủ<b>a </b>đố<b>i th</b>ủ<b>.</b>



<b>ELSE Go(anywhere tr</b>ố<b>ng).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 33


<b>Bài tốn m</b>

<b>u: Tic-Tac-Toe</b>



<b>Program 2:</b>



Nh

n xét:



<b>Không hi</b>ệ<b>u qu</b>ả<b>v</b>ề<b>th</b>ờ<b>i gian nh</b>ư<b> Program 1. Nh</b>ư<b>ng hi</b>ệ<b>u qu</b>ả hơn


<b>Program 1 v</b>ề<b>b</b>ộ<b>nh</b>ớ<b>.</b>


<b>Chi</b>ế<b>n l</b>ượ<b>c rõ ràng, d</b>ễ thay đổ<b>i n</b>ế<b>u c</b>ầ<b>n. Nh</b>ư<b>ng toàn b</b>ộ<b>chi</b>ế<b>n l</b>ượ<b>c </b>
<b>ph</b>ả<b>i </b>đượ<b>c v</b>ạ<b>ch ra rõ ràng t</b>ừ đầ<b>u (cho t</b>ừ<b>ng n</b>ướ<b>c </b>đ<b>i).</b>


<b>Khó m</b>ở<b>r</b>ộ<b>ng </b>đượ<b>c.</b>


<b>Program 2’:</b>



C

u trúc d

li

u:



<b>Bàn c</b>ờ<b>: nh</b>ư<b> Program 1, ch</b>ỉ<b>s</b>ố đượ<b>c s</b>ắ<b>p x</b>ế<b>p l</b>ạ<b>i nh</b>ư<b> hình.</b>


<b>2</b>
<b>7</b>


<b>6</b>


<b>9</b>
<b>5</b>
<b>1</b>


<b>4</b>
<b>3</b>
<b>8</b>


<b>T</b>ổ<b>ng trên </b>đườ<b>ng th</b>ẳ<b>ng = 15</b>


<b>Bài tốn m</b>

<b>u: Tic-Tac-Toe</b>



<b>Program 2’:</b>



C

u trúc d

li

u:



<b>Turn: Nh</b>ư<b> Program 1.</b>


<b>X_LIST: Danh sách ch</b>ứ<b>a các n</b>ướ<b>c </b>đ<b>i c</b>ủ<b>a X.</b>
<b>O_LIST: Danh sách ch</b>ứ<b>a các n</b>ướ<b>c </b>đ<b>i c</b>ủ<b>a O.</b>


Th

t

c & Gi

i thu

t :

như Program

1, nh

ư

ng: Posswin

đượ

c


tính hi

u qu

ả hơn như sau

:



<b>Xét t</b>ừ<b>ng c</b>ặ<b>p trong X_LIST hay O_LIST t</b>ươ<b>ng </b>ứ<b>ng.</b>
<b>Tính t</b>ổ<b>ng c</b>ủ<b>a c</b>ặ<b>p ch</b>ỉ<b>s</b>ố ở bướ<b>c trên, g</b>ọ<b>i là T.</b>
<b>Tính D = 15 – T.</b>



IF (D <0 OR D > 9) THEN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 35


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Tic-Tac-Toe</b>



<b>Program 3:</b>



C

u trúc d

li

u:



<b>Bàn c</b>ờ<b>: vector ch</b>ứ<b>a các tr</b>ị<b>mô t</b>ả<b>bàn c</b>ờ như c<b>ác Program trên.</b>
<b>Danh sách: </b>


– Chứa các nước đi có thể được từbàn cờ đang xét.


– Mỗi bàn cờcó thêm giá trị ước lượng vềkhả năng thắng cho người chơi.


Gi

i thu

t:



= Ch

n n

ướ

c

đ

i t

t nh

t (theo s

ự ướ

c l

ượ

ng) t

danh sách.


= Ch

n n

ướ

c

đ

i có tr

ị ướ

c l

ượ

ng cao nh

t.



C

th

:



<b>Bài toán m</b>

<b>u: Tic-Tac-Toe</b>



<b>Program 3:</b>




Bàn cờhiện tại, người chơi.
Chọn giá trị

<b>l</b>

<b>n nh</b>

<b>t</b>

.


Đối thủ chơi.


chọn giá trịnhỏnhất.


.... Có thể đệqui nhiều lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 37


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Tic-Tac-Toe</b>



<b>Program 3:</b>



Nh

n xét:



<b>T</b>ố<b>n th</b>ờ<b>i gian nhi</b>ề<b>u h</b>ơ<b>n.</b>


<b>Có th</b>ể đượ<b>c m</b>ở<b>r</b>ộ<b>ng cho m</b>ộ<b>t game </b>đố<b>i kháng b</b>ấ<b>t k</b>ỳ<b>.</b>


<b>Có th</b>ể<b>b</b>ổ<b>sung tri th</b>ứ<b>c (</b>ướ<b>c l</b>ượ<b>ng </b>ở<b>trên) c</b>ủ<b>a t</b>ừ<b>ng bài tốn c</b>ụ


<b>th</b>ể<b>.</b>


<b>Có th</b>ể<b>tìm ra n</b>ướ<b>c </b>đ<b>i trong khơng gian, th</b>ờ<b>i gian có ràng bu</b>ộ<b>c </b>
<b>b</b>ằ<b>ng cách gi</b>ớ<b>i h</b>ạ<b>n l</b>ớ<b>p nhìn tr</b>ướ<b>c hay tìm ki</b>ế<b>m l</b>ặ<b>p theo </b>độ sâu<b>.</b>



<b>Program 3 :</b> Điể<b>n hình c</b>ủ<b>a k</b>ỹ<b>thu</b>ậ<b>t AI.</b>


<b>Bài tốn m</b>

<b>u: Question Answering</b>



Đ

<b>o</b>

<b>n v</b>

ă

<b>n:</b>



“Mary went shopping for a new coat. She found a red one she


really liked. When she got it home, she discovered that it went


perfectly with her favorite dress”



<b>Câu h</b>

<b>i:</b>



Q1: What did Mary go shopping for?



Q2: What did Mary find that she liked?



Q3: Did Mary buy anything?



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 39


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Question Answering</b>



Đ

<b>o</b>

<b>n v</b>

ă

<b>n:</b>



“Mary went shopping for a new coat. She found a red one she


really liked. When she got it home, she discovered that it went


perfectly with her favorite dress”




<b>Câu h</b>

<b>i:</b>



Q1: What did Mary go shopping for?



Q2: What did Mary find that she liked?



Q3: Did Mary buy anything?



<b>Gi</b>

<b>i nh</b>

ư

<b> th</b>

ế

<b>nào ???</b>



<b>Bài toán m</b>

<b>u: Question Answering</b>



<b>Program 1:</b>



C

u trúc d

li

u:



<b>QUESTIONPATTERNS:</b>


– Tập các TEMPLATEs : mẫu câu hỏi phổbiến. Từ TEMLATEs sinh ra


PATTERNs đểmatch với input text. Ví dụ:


<b>TEMPLATE: </b>

<b>“Who did X Y”</b>


<b>PATTERN:</b>

<b>“X Y Z”</b>



ANSWER:

Z



<b>TEXT:</b>


– Văn bản đầu vào, string.



<b>QUESTION:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 41


<b>Bài tốn m</b>

<b>u: Question Answering</b>



<b>Program 1:</b>



Gi

i thu

t:



<b>MATCH(TEMPLATE, QUESTION) PATTERNs.</b>


<b>M</b>ở<b>r</b>ộ<b>ng t</b>ậ<b>p PATTERNs b</b>ằ<b>ng cách sinh ra các bi</b>ế<b>n th</b>ể<b>c</b>ủ<b>a </b>độ<b>ng </b>
<b>t</b>ừ<b>trong PATTERNs </b>ở bướ<b>c trên.</b> Như go <b>went, goes.</b>


<b>MATCH(PATTERNs, TEXT) ANSWER.</b>
<b>Tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i các answer tìm </b>đượ<b>c.</b>


Ví d

:


Q1:



<b>TEMPATE: “What did X Y”</b>


<b>QUESTION: “What did Mary go shopping for”</b>







<b>PATTERN: </b>


<b>Mary go shopping for Z</b>






<b>PATTERN+<sub>:</sub></b>


<b>Mary go shopping for Z ; Mary goes shopping for Z; Mary went shopping for Z</b>


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Question Answering</b>



<b>Program 1:</b>



<b>PATTERN: </b>


<b>Mary go shopping for Z ; </b>


<b>Mary goes shopping for Z; </b>


<b>Mary went shopping for Z</b>



<b>TEXT:</b>


<b>Mary went shopping for a new coat</b>



<b>Tr</b>

<b>l</b>

<b>i:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 43


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Question Answering</b>



<b>Program 1:</b>



Q2:



C

n x

lý:



<b>Chèn thêm m</b>ộ<b>t t</b>ừ<b>m</b>ớ<b>i, nh</b>ư<b> “really”.</b>
<b>Tìm ra tham chi</b>ế<b>u </b>đạ<b>i t</b>ừ<b>Mary She.</b>


Thì câu tr

l

i là:


“a red one”


“a red coat”


Q3:



Khơng tr

l

i

đượ

c vì khơng có khi “buy”

trong văn bả

n


ngu

n.



<b>Bài tốn m</b>

<b>u: Question Answering</b>



<b>Program 1:</b>



Nh

n xét:



<b>Khó</b>ứ<b>ng d</b>ụ<b>ng trong bài toán th</b>ự<b>c t</b>ế<b>, tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i câu h</b>ỏ<b>i </b>để<b>bi</b>ế<b>t có</b>


<b>HI</b>Ể<b>U </b>đ<b>o</b>ạ<b>n v</b>ă<b>n hay khơng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Khoa Cơng Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 45


<b>Bài tốn m</b>

<b>u: Question Answering</b>



<b>Program 2:</b>



– Cấu trúc dữliệu:


<b>English Knowledge:</b>


– Một mô tả đủlớn của:


Các từ.
Văn phạm.
Ngữnghĩa.


trong tiếng anh, và trong domain mà câu hỏi đềcập.


– Dùng cho việc :


English dạng biểu diễn bên trong. (Biểu diễn)
Dạng biểu diễn bên trong English. (Sinh câu)


<b>Input Text:</b>


– Văn bản đầu vào, string.



<b>Structured Text:</b>


– Văn bản được biểu diễn bên trong.


<b>Input Question:</b>


– Câu hỏi cần xửlý, string.


<b>StructuredQuestion:</b>


– Biểu diễn bên trong của câu hỏi dạng string.


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Question Answering</b>



<b>Program 2:</b>



Ví d

:



Event2:


Instance: Finding


Tense: Past


Agent: Mary


Object: THING1


THING1:



Instance: Coat


Color: Red


Event2:


Instance: Liking


Tense: Past


Agent: Much


Object: THING1


Các khái niệm của bài tốn:
Mary.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Khoa Cơng Nghệ Thơng Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 47


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Question Answering</b>



<b>Program 2:</b>



Gi

i thu

t:



<b>1.</b> <b>Chuy</b>ể<b>n InputText sang d</b>ạ<b>ng bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n bên trong máy tính.</b>



<b>2.</b> <b>Chuy</b>ể<b>n QuestionText sang d</b>ạ<b>ng bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n bên trong máy tính. </b>


<b>C</b>ầ<b>n l</b>ư<b>u ý ph</b>ầ<b>n nào s</b>ẽ đượ<b>c tr</b>ả<b>v</b>ề<b>. C</b>ụ<b>th</b>ể<b>:</b>


Với cấu trúc biểu diễn Slot-Filler trên: trảvềlà field nào đó trong khung.


Với cấu trúc biểu diễn Logic: giá trịbiến nào đó.


<b>3.</b> <b>MATCH(d</b>ạ<b>ng b</b>ướ<b>c 1, d</b>ạ<b>ng b</b>ướ<b>c 2).</b>


<b>4.</b> <b>Tr</b>ả<b>v</b>ề<b>câu tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i t</b>ươ<b>ng </b>ứ<b>ng v</b>ớ<b>i ph</b>ầ<b>n match </b>ở bướ<b>c 3.</b>


Ví d

: v

i 3 câu h

i trên.


Q1: “a new coat”



Q2: “a red coat”



Q3: khơng tr

l

i

đượ

c.



<b>Bài tốn m</b>

<b>u: Question Answering</b>



<b>Program 2:</b>



Nh

n xét:



<b>Hi</b>ệ<b>u qu</b>ả hơn c<b>ách c</b>ủ<b>a Program 1.</b>
<b>Có dùng </b>đế<b>n ng</b>ữ<b>ngh</b>ĩ<b>a, và tri th</b>ứ<b>c.</b>


<b>T</b>ố<b>n th</b>ờ<b>i gian cho vi</b>ệ<b>c match gi</b>ữ<b>a hai c</b>ấ<b>u trúc bên trong.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 49


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Question Answering</b>



<b>Program 3:</b>



C

u trúc d

li

u:



<b>WorldModel:</b>


– Cấu trúc biểu diễn tri thức chung của thếgiới xung quanh.
– Bao gồm: đối tượng, hành động, tình thái – xem hình sau.


<b>EnglishKnowledge: Nh</b>ư<b> Program 2</b>


<b>InputText: V</b>ă<b>n b</b>ả<b>n nh</b>ậ<b>p.</b>


<b>IntegratedText: Bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n c</b>ủ<b>a v</b>ă<b>n b</b>ả<b>n nh</b>ậ<b>p, có</b> liên quan đế<b>n </b>
<b>worldmodel.</b>


<b>InputQuestion: câu h</b>ỏ<b>i nh</b>ậ<b>p, string.</b>


<b>StructuredQuestion: Bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n bên trong c</b>ủ<b>a câu h</b>ỏ<b>i.</b>


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Question Answering</b>



<b>Program 3:</b>




– Ví dụ: vềmột script đi
shopping


– Roles:


<b>C = customer.</b>


<b>S = salesperson.</b>


– Props:


<b>M: merchandise</b>


<b>D: dollars</b>


– Location:


<b>L = a store</b>


<b>1. C enters L</b>


2. C begins looking around


3. C looks for a specfic M 4. C looks for any interesting M


5. C asks S for help


6.


7. C finds M’ 8. C fail to finds M



9. C leaves L 10. C buys M’


13. C leaves L


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Bách Khoa Tp. HCM


Bài Giảng Mơn: Tr<b>í tuệnhân tạo</b> Side 51


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Question Answering</b>



<b>Program 3:</b>



Gi

i thu

t:



<b>1.</b> <b>Chuy</b>ể<b>n input text vào d</b>ạ<b>ng bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n bên trong.</b>


<b>2.</b> <b>Chuy</b>ể<b>n input question vào d</b>ạ<b>ng bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n bên trong.</b>


<b>3.</b> <b>MATCH(KQ c</b>ủ<b>a b</b>ướ<b>c 1, KQ c</b>ủ<b>a b</b>ướ<b>c 2).</b>


<b>4.</b> <b>Tr</b>ả<b>v</b>ề<b>câu tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i t</b>ươ<b>ng </b>ứ<b>ng ph</b>ầ<b>n match </b>đượ<b>c </b>ở bướ<b>c 3.</b>


Ví d

: tr

l

i 3 câu h

i trên


Q1: nh

ư

program 2



Q2: nh

ư

program 2


Q3: Tr

l

i

đựơ

c nh

:



<b>Ch</b>ạ<b>y script t</b>ừ<b>1</b> 14 đượ<b>c.</b>


<b>Gán: C= Mary, M’</b> = <b>a red coat.</b>


<b>B</b>ướ<b>c 10 c</b>ủ<b>a script nói r</b>ằ<b>ng: “Mary buys a red coat”</b>
<b>Câu tr</b>ả <b>l</b>ờ<b>i: “She bought a red coat”</b>


<b>Bài toán m</b>

<b>u: Question Answering</b>



<b>Program 3:</b>



Nh

n xét:



<b>Có s</b>ứ<b>c m</b>ạ<b>nh h</b>ơ<b>n h</b>ẳ<b>n hai CT </b>đầ<b>u.</b>


<b>C</b>ầ<b>n b</b>ổ<b>sung s</b>ự<b>suy di</b>ễ<b>n cho ch</b>ươ<b>ng trình </b>để<b>có th</b>ể<b>tr</b>ả<b>l</b>ờ<b>i nhi</b>ề<b>u </b>
<b>câu h</b>ỏ<b>i m</b>ạ<b>nh h</b>ơ<b>n.</b>


<b>Bài t</b>

<b>p cu</b>

<b>i ch</b>

ươ

<b>ng:</b>



Tìm &

đọ

c các ch

ủ đề

:



<b>Expert System.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×