Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

hình học 8 - đường trung bình của hình thang (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.43 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 7/9/2018</i>


<i>Ngày dạy: 15/9/2018</i> <b>Tiết:7</b>


<b>ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC,</b>
<b> CỦA HÌNH THANG</b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


<i><b>1</b></i><b>. </b><i><b>Kiến thức:</b></i>


- Nhận biết: Nắm được định nghĩa và các định lí 1, 2 về đường trung bình của hình
thang hình thang.


- Thơng hiểu: So sánh đường trung bình của hình thang và tam giác.
- Vận dụng tính chất đường trung bình giải tốn.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Thành thạo: vận dụng các định lí này để tính độ dài đoạn thẳng.
- Biết: chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đường thẳng song song.


- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các định lí đã học vào
bài toán thực tế


3.Tư duy:


+ Khả năng phân tích bài tốn để tìm hướng chứng minh.


+ Rèn tính chính xác, cẩn thận trong vẽ hình, trong sử dụng ngơn ngữ toán học.
+ Tư duy quan sát dự đốn, suy luận logic, trình bày suy luận có căn cứ.



<i><b> 4. Thái độ: </b></i>


+ Có ý thức tự học, tự giác, hứng thú và tự tin trong học tập.


+ Có đức tính trung thực cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luận, sáng tạo.
+ Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
+ Giáo dục cho học sinh tính làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, tính đồn kết.
<i><b> 5. Năng lực:</b></i>


* Năng lực chung: Năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tính tốn, giải quyết vấn đề, tư
duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ.


* Năng lực chun biệt: Năng lực tính tốn, năng lực vẽ hình.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


G : Phấn màu, thước thẳng, BP1: Bài ?4 (SGK-78); BP3: Bài ?5 (SGK-79)
BP2: M A D A D
B A


P


Q E F
D


C N B C B C
HS: thước kẻ, compa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>- Vấn đáp, kết hợp với hs lên bảng sử dụng sơ đồ phân tích đi lên để trình bày bài


chứng minh.


<b>IV. Tiến trình lên lớp</b>:


<i><b> 1 . Ổn định tổ chức(1')</b></i>


Ngày giảng Lớp Sĩ số


8C /


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i><b> Kết hợp trong bài</b>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa đường trung bình của hình thang (17')</b>


+ Mục tiêu: HS hiểu được định nghĩa đường trung bình của hình thang.
+ Phương pháp: phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp


+ Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa
+ Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ


+Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


H làm <b>?4</b>(SGK/ 78) <sub> định lí 3</sub>
H Đọc định lí, nêu GT –KL


<b>? </b>Đề xuất phương án chứng minh ?


Gợi ý:


<b>?</b> Để chứng minh 1 điểm(F) là trung điểm
của 1 cạnh(BC) ta có định lí nào?


<b>?</b> Để sử dụng địnhlí đó cần có điều kiện gì?


<b>?</b> Tại sao I là trung điểm của AC?


<b>?</b> Xây dựng sơ đồ chứng minh?


BF = FC (định li 1)


IA = IC (định lí 1); IF // AB
<sub> </sub>


EA = ED ; EI // DC ; EF // AB
( GT ) <sub> ( GT )</sub>


EF // DC( GT )
H Tự trình bày lại


<b>?</b> Tóm tắt q trình chứng minh?


<b>?</b> Phát biểu và nêu ứng dụng của định lí?


<b>?</b> Để áp dụng được định lí cần có điều kiện
gì?



H Phát biểu  <sub> Áp dụng làm bài 23 (SGK/</sub>
80)


<b>2. Đường trung bình của hình thang</b>
<b>?4 </b>


<b>2.1 Định lí 3</b> ((SGK/ 78)






Chứng minh: (SGK/78)
Tóm tắt: Nối AC cắt EF tại I


- Áp dụng định lí1 với EI và <sub>ADC </sub>


 <sub> IA = IC</sub>


- Áp dụng định lí1 với IF và <sub>ABC </sub>


 <sub> FB = FC</sub>


<b>Bài 23</b> (SGK/ 80)


H44:


MP//NQ (cùngPQ)



 <sub>MNPQ là hình thang </sub>


IK // MP//NQ (cùng<sub> PQ)</sub>


IM = IN


I


A B


C
D


E F


GT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>?</b> So sánh định lí 3 và định lí? (khác 1 bên
là tam giác, 1 bên là hình thang, nội dung
tương tự nhau)


 <sub> KQ = KP (định lí 3)</sub>
hay x = 5 (cm)


<b>G </b>E là trung điểm của AD, F là trung điểm
của BC. Nối E vàÊ, ta nói EF là đường
trung bình của hình thang ABCD.


<b>? </b>Vậy đường trung bình của hình thang là
gì?



<b>H </b>Phát biểu <sub> định nghĩa</sub>


<b>?</b> Để EF là đương trung bình của hình
thang ABCD cần điều kiện gì?


<b>?</b> Ngược lại cho EF là đường trung bình
của hình thang ABCD ta suy ra điều gi?


<b>?</b> Một hình thang có mấy đường trung
bình ?


<b>H </b>Phát biểu một hình thang có 1 đường
trung bình.


<b>2.2 Định nghĩa</b> (SGK/ 78)


* EF là đường trung bình của hthang
ABCD


 <sub>EA = ED và FB = FC</sub>


* Một hình thang có 1 đường trung
bình


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất đường trung bình của hình thang (17')</b>


+ Mục tiêu: HS nắm vững định nghĩa, tính chất đường trung bình của hình thang, nội
dung định lí 3, 4.



+ Phương pháp: quan sát, dự đoán, phát hiện, nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
+ Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa.


+ Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ
+Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>?</b> Nhắc lại tính chất đường trung bình của
tam giác


<b>?</b> Dự đốn tính chất đường trung bình của
hình thang Hphát biểu <sub> định lí 4</sub>


<b>? </b>Vẽ hình, nêu GT – KL?


<b>?</b> Để chứng minh EF // DC ta cần chứng
minh như thế nào?


EF // DC // AB


EF // DC
<sub> </sub>


EF là đường trung bình của <sub>ADK</sub>




<b>3. Định lí 4:</b> (SGK/ 79)





Chứng minh: (SGK/ 79)
Tóm tắt:


A B


C
D


E F


A B


C
D


K


E F


GT ABCD: AB//CD
EA = ED; EB =FC
KL


EF//AB//CD
EF =2


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

EA = ED ; FA = FK


( gt ) <sub> </sub>


AFB = KFC




 


<i>ABC BCK</i> <sub>; FB = FC ; </sub><i>AFB CFK</i>
( slt ) ( gt ) (đđ)


<b>?</b> Chứng minh EF = 2


1


(AB + CD) ta cần
chứng minh điều gì?


EF = 2
1


(AB + CD)


EF = 2
1


DK DK = AB + CD
<sub> </sub>



AB = CK
EF là đường trung bình của ADK


( chứng minh trên )


<b>H </b>Trình bày, G tóm tắt các bước trên
bảng.


<b>?</b> Đương trung bình của tam giác có mấy
tính chấtc? là những tính chất nào? ứng
dụng của nó?


<b>?</b> So sánh tính chất đương trung bình
của hình thang và đường trung bình của
tam giác?


<i>Tích hợp giáo dục đạo đức: ?5 SGK Tr</i>
<i>79 Học sinh trung thực với bản thân và</i>
<i>biết chịu trách nhiệm với quyết định của</i>
<i>mình</i>


<b>H </b>Làm ?5. Nêu kiến thức áp dụng?


- Chứng minh AFB = KFC


 <sub> AF = FK và AB = CK</sub>


- Chứng minh EF là đường trung bình
của <sub>ADK</sub>



 <sub> EF//DK </sub> <sub> EF//DC//AB</sub>
và EF = 2


1


DK
- Chứng minh DK = AB + DC
 <sub> EF = </sub>2


1


(AB + CD)


<b>?5</b> (SGK/ 79)
H40:


AD//HC  <sub> ADHC là hình thang </sub>
BA = BC (GT)


EB//AD//CH (<sub> DH)</sub>


 EH = ED


 EB là đường trung bình của hình
thang ADHC


 <sub> EB = </sub>2


1



(AD + CH)


 <sub> x = CH = 2EB – AD = 2.32 – 24</sub>
 <sub> x = 40(cm)</sub>


<i><b> 4. Củng cố:(2')</b></i>


- Mục tiêu: Củng cố kiến thức về đường TB trong tam giác, hình thang
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa


- Phương pháp: vấn đáp, khái quát
-Kĩ thuật dạy học:


+Kĩ thuật đặt câu hỏi.
+ Kĩ thuật trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Nêu định nghĩa, định lí, tính chất đường trung bình của hình thang


? Định lí 3 dùng để chứng minh dạng bài tập nào (trung điểm của đoạn thẳng)
? Muốn chứng minh 1 đường thẳng là đường trung bình của hình thang cần chứng
minh điều gì (đường thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh bên của hình thang).


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:(3')</b></i>


- Mục tiêu: Hướng dẫn học bài ở nhà và chuẩn bị bài học tiết sau.
- Phương pháp: Thuyết trình


-Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ
* Về nhà



- Về học bài thuộc và hiểu định nghĩa, định lí, tính chất đường trug bình của hình
thang


- BTVN: 23, 24, 25, 26 (SGK-80)


- Giờ sau luyện tập chuẩn bị thước thẳng và compa
- Hướng dẫn bài 25(SGK-80):


E, K, F thẳng hàng


EK  EF


EK // AB // EF



E: trung điểm AD F: trung điểm BC
K: trung điểm BD K: trung điểm BD
(gt) (gt)


A B




F K E


D C





<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<b>V/ TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>


-Sách giáo khoa Toán 8 tập I
- Sách giáo viên toán 8 tập I
-Sách bài tập toán 8 tập I


</div>

<!--links-->

×