Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giao an lop 4 3 cot Tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.6 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 7:</b>



Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011
<b>Chào cờ</b>


<b>Tập trung toàn trêng</b>


_____________________________________


<b>Tập đọc</b>


<b>Trung thu độc lập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện tình cảm yêu mến
thiếu nhi, niềm tự hào, ớc mơ và hi vọng của anh chiến sỹ về một tơng lai tơi đẹp
của đất nớc, của thiếu nhi.


- HiĨu c¸c tõ trong bµi.


- Hiểu ý nghĩa trong bài: Tình thơng các em nhỏ của anh chiến sỹ, mơ ớc
của anh về tơng lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nớc
ta.


<b>B. ChuÈn bÞ : </b>
- B¶ng phơ


<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3


4


2
25


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra 1 HS đọc bài “Chị em tôi” và
trả lời câu hi.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu chủ điểm và bài học:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


<i>a. Luyện đọc:</i>


- Hát, báo cáo sĩ số.
- 1 HS c.


- GV nghe, sửa sai kết hợp giải nghĩa từ
khó.


- HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
(2 - 3 lợt).



- Luyện đọc theo cặp.
- 1 - 2 HS đọc cả bi.
- GV c din cm ton bi.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi. - HS: Đọc thầm từng đoạn và trả
lời câu hỏi:


+ Anh chiÕn sü nghÜ tíi trung thu vµ nghÜ


tới các em nhỏ trong thời điểm nào? - Vào thời điểm anh đứng gác ởtrại trong đêm trăng thu độc lập
đầu tiên.


+ Trăng thu độc lập có gì đẹp? - Trăng đẹp vẻ đẹp của núi sông tự
do, độc lập: Trăng ngàn và gió núi
bao la, trăng soi sáng xuống nớc
Việt Nam độc lập yêu quý, trăng
sáng vằng vặc chiếu khắp làng...
+ Anh chiến sỹ tởng tợng đất nớc trong


những đêm trăng ra sao? - Dới ánh trăng này, dòng thác nớcđổ xuống làm chạy máy phát điện,
giữa biển rộng ....to lớn, vui tơi.
+ Vẻ đẹp đó có gì khác với đêm trung thu


độc lập đầu tiên? - Đó là vẻ đẹp của đất nớc ta đãhiện đại, giàu có hơn rất nhiều so
với những ngày độc lập đầu tiên.
+ Cuộc sống hiện nay, theo em có gì giống


với mong ớc của anh chiến sỹ năm xa? - Những ớc mơ của anh chiến sỹnăm xa đã trở thành hiện thực...


+ Em mơ ớc đất nớc ta mai sau sẽ phát


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS nêu ý nghĩa bài. GV kết luận, gắn
bẳng phu.


<i>c. H ớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i> - HS: 3 em nối tiếp nhau đọc 3
đoạn.


1


- GV hớng dẫn cả lớp đọc diễn cm on
2.


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ häc.


- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.


- Thi c din cm on 2.


__________________________________
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố về kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách
thử lại phép cộng, phép trừ.


- Giải bài toán có lời văn về tìm thành phần cha biết của phép cộng hoặc


phép trừ.


<b>B. Chuẩn bị: </b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1
4


1
27


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gäi 2 HS lên chữa bài 4 trang 40
SGK.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu - ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS luyện tập:</b></i>



- HS lên bảng chữa bài.


* Bài 1:


a) GV ghi bảng: 2416 + 5164 - HS: Lên bảng dặt tính rồi thực hiện
phép tính:


2 416
5 164


7 580
- GV híng dÉn HS thư l¹i, lÊy tỉng trõ


đi 1 số hạng, nếu đợc số hạng cịn lại thì
phép cộng đúng.


Thư l¹i:


7 580
5 164
2 416
- Mn thư l¹i phÐp céng ta lµm thÕ


nµo? - HS: Nêu cách thử lại.


b) Cho HS tự làm 1 phép cộng ở bài tập
phần b rồi thử lại.


*Bài 2:



- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- Muốn thử lại phép tính trừ ta làm thế
nào?


- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK.


- HS: Đọc yêu cầu và tự làm theo
mÉu.


- HS nêu.
- HS đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.


* Bµi 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.


- HS đọc yêu cầu đề bài và làm bài
vào vở nhỏp.


- 2 HS lên bảng làm bài.
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- NhËn xÐt, cho ®iĨm. a) x + 262 = 4848
x = 4848 - 262
x = 4586


b) x - 707 = 3535


x = 3535 + 707
x = 4242


* Bµi 4:


- Gọi HS đọc yêu cầu, tự làm bài.
- GV chấm vở HS.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.


- HS: Đọc yêu cầu, làm bài và chữa
bài, 1 em lªn b¶ng gi¶i, c¶ lớp làm
vào vở.


<i>Bài giải:</i>
Ta có 3 143 > 2 428, vì vậy:


Núi Phan - xi - păng cao hơn núi Tây
Côn Lĩnh. Núi Phan - xi - păng cao
hơn núi Tây Côn Lĩnh là:


3 143 - 2428 = 715 (m)


<i>Đáp số: 715 (m)</i>
* Bài 5:


- GV hỏi: Số lớn nhất có 5 chữ số là số


no? - HS: Số đó là: 99 999



Số bé nhất có 5 chữ số là số nào? - HS: Số đó là 10 000
Hiệu của 2 số này là? 99 999 - 10 000 = 89 999
2 - GV chấm bài cho HS.<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.


________________________________
<b>MÜ tht</b>


<b>VÏ tranh:</b>


<b>TËp vẽ tranh Đề tài phong cảnh</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- HS hiu đợc đề tài phong cảnh, vẻ đẹp của tranh phong cảnh.


- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh phong cảnh đơn giản và tô màu theo ý
thích.


- HS thêm yêu quý và biết chăm sóc cảnh đẹp của quê hơng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bài của năm trớc.
- Hình gợi ý cách vẽ.
<b>C. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



1
3


1
25


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>


<i>a. Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài.</i>
- GV: Treo tranh ảnh yêu cầu HS thảo luận
theo nội dung:


+ Tranh phong c¶nh vÏ những gì?
+ Tranh phong cảnh vẽ hình ảnh nào là
chính?


- HS chú ý lắng nghe.
- HS thảo luận nhãm.


+ Vẽ cảnh đẹp quê hơng, đất


nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5


+ Cảnh vật trong tranh phong cảnh thờng là
gì?


+ Màu sắc trong tranh phong cảnh nh thế
nào?


+ Ch em ở có cảnh đẹp nào khơng?


+ Theo em vẽ tranh đề tài phong cảnh gồm
những nội dung nào?


- GV: u cầu đại diên 2,3 nhóm trình bày.
- GV:Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV kết luận: Để vã đợc tranh về đề tài
phong cảnh các em hãy chọn hình ảnh mà
mình thích, mình đã đợc nhìn thấy.


<i>b.</i>


<i> Hoạt động 2: Cách vẽ.</i>


- GV: yêu cầu HS trao đổi nhanh theo cặp
để nhớ lại cách vẽ.


- GV: Yêu cầu HS trả lời.



- GV: Yờu cu cỏc nhúm bạn nhận xét.
- GV: Kết luận và vẽ nhanh các bc.
+ Tỡm chn ni dung ti.


+ Phác các mảng chính phụ.


+ Tìm hình ảnh vẽ vào các mảng sao cho
phù hợp.


+ Chỉnh sửa chi tiết.


+ Tô màu theo ý thích.Màu vẽ có đậm, có
nhạt


<i>c. Hot ng 3: Thc hnh.</i>


- GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm
trớc.


- GV: Yêu cầu HS thực hành.


- GV: Xuống từng bàn hớng dẫn HS còn
lúng túng.


- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài.
<i>d. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</i>


- GV: Cïng HS chän mét sè bµi yêu cầu HS
nhận xét theo tiêu chí:



+ Nội dung
+ Bố cục.


+ Cách sắp xếp hình vẽ.
+ Cách vẽ màu.


+ Theo em bài vẽ nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.


+ Khen ngi HS cú bi v p.


+ Động viên, khích lệ HS cha hoàn thành
bài.


<b>IV. Củng cố, dặn dß.</b>


- GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ tranh đề
tài .


- GV: Nhận xét và đặt câu hỏi.


? Em đã làm gì để phong cảnh quê hơng em
ngày càng tơi đẹp.


+ Về nhà quan sát các con vật quen thuộc.
+ Giờ sau mang đầy đủ đồ dùng học tập.


+ Nhà cửa, phố phờng, hang
cây, cánh ng...



+ Gần gũi với thiên nhiên.
- Đại diên trình bµy.


- HS nhËn xÐt.


- HS trao đổi cặp.
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- HS chú ý quan sát.


- HS tham khảo bài.
- HS thực hành.
- HS hoàn thành bài.


- HS nhận xét theo cảm nhận
riêng.


- HS trả lời.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Buổi chiều:</b>



<b>Khoa học</b>


<b>Phòng bệnh béo phì</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì.
- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì.



- Cú ý thc phũng trỏnh bệnh béo phì, xây dựng thái độ đúng với ngời béo
phì.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3


5


1
24


<b>I. </b>


<b> ổ n nh:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kể tên một số bệnh do thiÕu chÊt dinh
dìng?


- Nêu cách đề phòng bệnh thiếu chất
dinh dỡng?


- NhËn xÐt, cho điểm.


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung: </b></i>


- Hát, báo cáo sĩ số
- 2 HS nêu.


<i>a. Hot ng 1: Tìm hiểu về bệnh béo</i>
<i>phì</i>


+ Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm.


- Chia nhãm, ph¸t phiÕu häc tËp (SGV). - HS: Lµm viƯc víi phiÕu häc
theo nhãm.


+ Bớc 2: Làm việc cả lớp. - Đại diƯn nhãm tr×nh bày kết
quả, các nhóm khác bổ sung.
- Đáp án: Câu 1: b


Câu 2: 2.1 - d; 2.2 - d; 2.3 - e.
- GV kÕt luËn: (SGV).


<i>b. Hoạt động 2: Thảo luận về nguyên</i>
<i>nhân:</i>


- GV nêu câu hỏi thảo luận: - HS: Quan sát H29 SGK để trả
lời câu hỏi


? Nguyên nhân gây nên béo phì là gì - Ăn quá nhiều bánh kẹo, nớc


ngọt, ăn vặt nhiều, ít vận động.
? Làm thế nào để phòng tránh - Ăn uống hợp lý, điều độ, tập


TDTT, ...
? Cần phải làm gì khi em bé hoặc bản


thân bạn bị béo phì


- Cú ch độ ăn kiêng, thờng
xuyên luyện tập TDTT, không ăn
vặt, ...


- Đi khám bác sĩ để tìm đúng
nguyên nhân và cách điều trị.
<i>c. Hoạt động 3: Đóng vai:</i>


+ Bíc 1: GV chia nhãm vµ giao nhiƯm
vơ (SGV).


+ Bíc 2: Làm việc theo nhóm. - HS: Các nhóm thảo luận ®a ra
t×nh hng.


2


+ Bíc 3: Tr×nh diƠn.


- GV nhËn xÐt, kết luận chung.
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Về nhà học bài.


_____________________________________
<b>Toán (BS)</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố về kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách
thử lại phép cộng, phép trừ.


- Giải bài toán có lời văn về tìm thành phần cha biết của phép cộng hoặc
phép trõ.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1
4


1
27


<b>I. </b>



<b> ổ n nh t chc:</b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>


- Nêu cách thử lại phép tính cộng, trừ?
- Nhận xét, cho điểm.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


- Hớng dẫn hs làm các bài tập trong Vở
bài tập Toán nâng cao - tập 1.


- 2 HS nêu lại.


<i>* Bài 1: (Tr.46)</i>


- Luyện tập phép cộng, phép trừ, tính
sau đó thử lại.


- GV hớng dẫn học sinh làm bài vào vở - HS làm bài vào v, i chộo v kim
tra ln nhau.


<i>*Bài 2: (Tr.47)</i>


a. Tìm hiệu của số tròn triệu lớn nhất có
7 chữ số và số lớn nhất có 6 chữ số.
b. Tìm tổng của số lớn nhất có 5 chữ số


và số lớn nhÊt cã 4 ch÷ sè.


- Gọi 2 hs lên bảng. - 2 hs lên bảng, dới lớp làm bài vào v
bi tp, sau ú nhn xột.


Bài giải:
a)


+ Số tròn triệu lớn nhất có 7 chữ số là:
9000000.


+ S ln nhất có 6 chữ số là: 999999.
+ Hiệu của 2 số đó là:


9000000 - 999999 = 8000001
b)


+ Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99999.
+ Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999.
+ Tổng của 2 số đó là:


99999 + 9999 = 109998
<i>* Bµi 3: (Tr.47)</i>


- Lun tËp gi¶i bài toán có lời giải
bằng 2 cách.


- GV gi 2 hs c đề bài.


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi.


- Gäi 1 hs lên trình bày.


- Chữa bài, nhận xét. cho hs.


- 1 hs lên bảng, dới lớp hs làm bài vào
vở


Bài giải
C1:


Sau 2 ngy trm ú cũn li s lớt xăng
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C2:


Sau 2 ngày trạm đó cịn lại số lít xăng
là:


25000 - (9975 + 9536) = 5489 (lÝt)
<i> Đáp số: 5489 lít</i>


2


<i>* Bài 4: (Tr.48)</i>


Luyện tập tìm thành phần cha biết trong
phép cộng.


a. x + 4789 = 90000 - 76432
b. 59678 + x = 14734 + 48676


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b>IV. Cđng cè dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học


- Nhc nh hs c trc bi.


- 2 HS lên bảng, dới lớp làm vë.
a. x = 8779


b. x = 3732


____________________________________
<b>TiÕng viÖt (BS)</b>


<b>LuyÖn viÕt </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài viết.
- Làm đúng các bài tập chính tả.


- Rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bảng phụ, Vở Luyện viết chữ đẹp lớp 4.
<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1


3


1
28


2
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


- KiÓm tra vở luyện chữ của HS.
- Nhận xét.


<b>III. Dạy học bài míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS nghe- viÕt.</b></i>


- GV đọc mẫu đoạn 1 bài “Trung thu
độc lập”


- Gọi 1 HS đọc lại bài.


- GV nhắc các em chú ý các từ ngữ dễ
viết sai, những từ ngữ đợc chú thích, trả
lời các câu hỏi: Bài tập đọc cho ta hiểu
thêm điều gì?



- GV nhắc HS ghi tên bài vào giữa
dịng. Trình bày sao cho đẹp, đúng với
thể loại.


- GV đọc cho HS viết
- Đọc soát li.


- Chấm bài, nhận xét, ghi điểm.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét


- Về nhà xem lại bài.


- HS theo dõi trong SGK.
- 1 HS đọc lại bài.


- HS trả lời


- Viết bài


Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011
<b>Địa lý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS bit c 1 số dân tộc ở Tây Nguyên.


- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về dân c buôn làng, sinh hoạt,
trang phục, lễ hội của 1 số dân tộc ở Tây Nguyên.


- Mô tả về nhà Rông ở Tây Nguyên.


- Dựa vào lợc đồ tranh ảnh để tìm ra kiến thc.


- Yêu quý các dân tộc ở Tây Nguyên, có ý thức tôn trọng truyền thống văn
hoá của các dân téc.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- SGK, SGV


<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3
4


1
13


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chc:</b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>


- Gọi HS nêu phần ghi nhớ của bài
Tây Nguyên


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu - ghi đầu bài:</b></i>



<i><b>2. Tây Nguyên - nơi có nhiều dân</b></i>
<i><b>tộc chung sống:</b></i>


- Hát, báo cáo sĩ số
- HS nêu.


* Hot ng 1: Lm vic cá nhân. - HS: Đọc mục I SGK rồi trả lời câu
hỏi.


- Kể tên 1 số dân tộc ở Tây Nguyên? - Gia - rai, Ê - đê, Ba - na, Xơ - đăng,
Mông - Tày - Nùng, ...


- Trong những dân tộc kể trên, những
dân tộc nào sống lâu đời ở Tây
Nguyên? Những dân tộc nào từ nơi
khác đến?


- Những dân tộc sống lâu đời ở Tây
Nguyên: Gia rai, Ê đê, Ba na, Xơ
-đăng.


- Những dân tộc từ nơi khác đến là:
Mông, Tày, Nùng.


- Mỗi dân tộc ở Tây Nguyên có
những đặc điểm gì riêng biệt? (tiếng
nói, tập qn, sinh hoạt)


- TiÕng nãi khác nhau.


- Tập quán khác nhau.
- Sinh hoạt khác nhau.


6


- Để Tây Nguyên ngày càng giàu
đẹp, Nhà nớc và các dân tộc ở đây đã
và đang làm gì?


<i><b>3. Nhà Rông ở Tây Nguyên:</b></i>


- HS: ... đã và đang chung sức xây
dựng Tây Nguyên trở nên ngày càng
giàu đẹp.


* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. - HS: Làm việc theo nhóm dựa vào
mục 2 SGK và tranh ảnh để thảo luận.
- Mỗi buôn ở Tây Nguyên thờng có


ngơi nhà đặc biệt gì? - Có nhà Rơng.
- Nhà Rơng đợc dùng để làm gì? Hãy


mơ tả về nhà Rông? - Nhà Rông đợc dùng để hội họp, tiếpkhách của cả buôn...
- Sự to đẹp của nhà Rông biểu hin


cho điều gì? - Biểu hiện cho sự giàu có, thịnh vợngcủa mỗi buôn.
- Đại diện các nhóm trình bày.


6 - GV cïng c¶ líp nhËn xÐt.<i><b>4. Trang phơc, lƠ héi:</b></i>



* Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm. - HS: Làm việc theo nhóm dựa vào
mục 3 và các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK.
+ Ngời dân Tây Nguyên nam, nữ


th-ờng mặc nh thế nào? - Nam thờng đóng khố.- Nữ thờng quấn váy.
+ Nhận xét về trang phục truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3.


+ Lễ hội ở Tây Nguyên đợc tổ chức


khi nào? - Lễ hội đợc tổ chức vào mùa xuânhoặc sau mỗi vụ thu hoạch.
+ Kể tên 1 số lễ hội đặc sắc ở Tõy


Nguyên? - Lễ hội cồng chiêng, lễ hội đua voi hộixuân, lễ hội đâm trâu, lễ ăn cơm mới,...
+ Ngời dân ở Tây Nguyên thờng làm


gì trong lễ hội? - Múa hát, uống rợu cần...HS: Các nhóm trình bày.
2 - GV, c¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.<b>IV. Cđng cè - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


__________________________________________
<b>Luyện từ và câu </b>


<b>Luyn tp vit tên ngời - tên địa lý Việt Nam </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



- Nắm đợc quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lý Việt Nam.


- Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên ngời và tên địa lý
Việt Nam để viết đúng 1 số tên riêng Việt Nam.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


4


1
27


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- T×m tõ cïng nghĩa với trung thực?
- Nhận xét, cho điểm.


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Nội dung:</b></i>


<i>a. Phần nhËn xÐt:</i>


- HS nªu.


- GV nªu nhiƯm vơ: NhËn xÐt c¸ch


viết các tên ngời, tên địa lý đã cho. - HS: 1 em đọc yêu cầu của bài và trảlời câu hỏi.
- Mỗi tên đã cho gồm bao nhiêu


tiÕng? - .... 2, 3, 4 tiÕng.


- Chữ cái đầu của mỗi tiếng ấy đợc


viết thế nào? - Chữ cái đầu của mỗi tiếng đợc viếthoa.
- Khi viết tên ngời và tên địa lý Việt


Nam cÇn viÕt nh thế nào?
<i>b. Phần ghi nhớ:</i>


- HS: ... cn vit hoa chữ cái đầu mỗi
tiếng tạo thành tên đó.


- HS: 2 - 3 em đọc phần ghi nhớ.
- GV nói thêm về cách viết tờn cỏc


dân tộc Tây Nguyên.
<i>c. Phần luyện tập:</i>



* Bài 1: - HS: Nêu yêu cầu bài tập.


- 2 - 3 em lên viết bài trên bảng lớp, cả
lớp viết vào vở bài tập.


- VD: Nguyễn Thị Tú


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Bµi 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, cho im.


- HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 2 em lên bảng làm.


- Cả lớp làm vào vở nháp.


VD: x· §ång QuÕ, hun S«ng L«,
tØnh VÜnh Phóc.


* Bµi 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - HS: Đọc yêu cầu bài tập.
- GV chia nhóm, lm vo phiu. - Lm bi theo nhúm.


- Đại diện nhóm lên trình bày.


a) huyện Mê Linh, huyện Bình Xuyên,
huyện VÜnh Têng, huyÖn Yên Lạc,


huyện Lập Thạch, huyện Tam Dơng,
huyện Tam Đảo, thị xà Vĩnh Yên, thị
xà Phúc Yên.


b) h Đại Lải, Tam Đảo, đền Hai Bà
Trng...


2


- GV chữa bài, nhận xét bổ sung và
cho điểm cỏc nhúm lm ỳng.


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Hỏi lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tập,
chuẩn bị bài sau.


___________________________________
<b>Toán</b>


<b>Biểu thức có chứa hai chữ</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS nhn bit 1 s biu thức đơn giản có chứa 2 chữ.
- Biết tính giá trị của 1 số biểu thức đơn giản có chứa 2 chữ.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ viết sẵn VD nh SGK.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1
5


1
5


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bi c:</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 4 trang 41 SGK
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Giới thiệu biểu thức có chứa 2 chữ:</b></i>


- 2 em lên bảng chữa bài tập.


- GV nờu vớ dụ đã viết sẵn ở bảng phụ. - HS: Đọc bài toán trong SGK.
Nếu anh câu đợc 3 con cá,


Em câu đợc 2 con cá,



Cả anh và em câu đợc mấy con cá? - HS: Câu đợc 5 con cá.
- GV ghi vào bảng.


- Làm tơng tự với các trờng hợp còn lại.
Nếu anh câu đợc a con cá,


Em câu đợc b con cá,


Thì cả 2 anh em câu đợc mấy con cá? - HS: Câu đợc (a + b) con cá.
5


- GV giới thiệu (a + b) đợc gọi là biểu thức
có chứa 2 chữ.


<i><b>3. Giíi thiƯu gi¸ trÞ cđa biĨu thøc có</b></i>
<i><b>chứa 2 chữ:</b></i>


- HS: Vài em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nhiêu? 3 + 2 = 5
- GV: Khi đó ta nói 5 là 1 giá trị của biểu


thøc a + b.


- Tơng tự với các trờng hợp còn lại.


- Khi biết giá trị cụ thể của a và b, muốn
tính giá trị của biểu thức a + b ta làm thế
nào?



- HS: ...ta thay các số vào chữ a và
b rồi thực hiện tính giá trị.


- Mi ln thay chữ bằng số ta tính đợc gì? - HS: Ta tính đợc giá trị số của
biểu thức a + b.


16 <i><b>4. Lun tËp:</b></i>


* Bµi 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu và tự làm
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, cho im.


- HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- HS lên bảng làm bài.


a) Với c = 10, d = 25 thì giá trị
biểu thức c + d là:


c + d = 10 + 25 = 35


b) Víi c = 15cm, d = 45cm thì giá
trị của biểu thức c + d lµ:


c + d = 15cm + 45cm = 60cm
* Bµi 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.



- u cầu HS thảo luận theo nhóm đơi.
- Gọi các nhóm lên trình bày.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm nhãm lµm tèt.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm trình bày.


2


* Bµi 3:


- GV gắn bảng phụ đã kẻ sẵn bảng trong
SGK, cho HS làm bài theo mẫu rồi chữa
bài.


- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 4:


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng giải bài tập.
- GV chấm vở HS.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và làm bài tập.



- HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 2 HS lên bảng điền, cả lớp làm
vào vở nháp.


- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.


___________________________________
<b>Kể chuyện</b>


<b>Lời ớc dới trăng</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i>1. Rèn kỹ năng nói:</i>


- Da vo li k ca thầy cô và tranh minh họa, HS kể lại đợc câu chuyện
“Lời ớc dới trăng”, phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt.


- Hiểu truyện, biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
<i>2. Rèn kỹ năng nghe: </i>


- HS chăm chú nghe thầy cô kể chuyện, nhớ chuyện.
- Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- SGK, SGV


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV gọi 1 - 2 em kể câu chuỵên về
lòng tự trọng mà em đã đợc nghe,
đọc.


- Nhận xét, cho điểm.


- HS kể chuyện


1
8


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu - ghi tên bài:</b></i>
<i><b>2. GV kể chuyện:</b></i>


- GV kĨ lÇn 1: - HS: Nghe.


- GV kĨ lÇn 2, võa kÓ võa chØ vµo


tranh minh hoạ trong SGK - Xem tranh minh họa đọc phầnlời dới mỗi tranh trong SGK.


- GV kể lần 3 - Lắng nghe.


18 <i><b>3. Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi</b></i>
<i><b>về ý nghĩa câu chuyện:</b></i>



- HS: Tiếp nối nhau đọc các u
cầu của bài tập.


<i>a. KĨ chun trong nhãm:</i>


- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm 4.


- GV theo dõi, giúp đỡ. - HS: Kể từng đoạn của câuchuyện theo nhóm 4 em, mỗi em
kể theo 1, 2 tranh sau đó kể tồn
chuyện. Kể xong HS trao đổi về
nội dung câu chuyện theo yêu cầu
3 trong SGK.


<i>b. Thi kể trớc lớp:</i>


- Gọi các nhóm lên kể trớc lớp.


- Gọi một số HS lên kể toàn bộ câu
chuyện.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi bài 3.


- HS: 2 - 3 nhóm (mỗi nhóm 4 em)
tiếp nối nhau thi kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- 1 vài HS thi kể cả câu chuyện.
- HS kể xong đều trả lời các câu
hỏi a, b, c của yêu cầu 3.



2


- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn
bạn kể hay nhất, đúng nhất, hiểu
chuyện nht, ...


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét giê häc.


- VỊ nhµ tËp kĨ cho mäi ngêi nghe.


- Lêi gi¶i:


a) Cơ gái mù trong câu chuyện cầu
nguyện cho bác hàng xóm bên nhà
đợc khỏi bệnh.


b) Hành động của cô cho thấy cô
là ngời nhân hậu, sống vì ngời
khác.


_________________________________

<b>Bi chiỊu</b>



<b>TiÕng viƯt (BS)</b>

<b>Lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


<i>* Gióp häc sinh:</i>



- Đọc đúng bài Trung thu độc lập. Biết trả lời một số câu hỏi liên quan đến
nội dung của bài.


- Làm đợc một số bài tập chính tả phân biệt ch hoặc tr.
<b>B. Chuẩn bị: </b>


- SGK, SGV


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3


4 <b> ổI. II. Kiểm tra bài cũ: n nh t chc:</b>


- Yêu cầu học sinh lấy ví dơ vỊ


- H¸t, b¸o c¸o sÜ sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1
25


danh tõ chung, danh tõ riªng.
- GV theo dâi nhËn xét cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


<i><b>a. Luyện đọc bài Trung thu độc </b></i>“



<i><b>lËp</b></i>”


<i>* Luyện đọc:</i>


- Gv cho HS luyện đọc bài theo
đoạn.


- Gv theo dõi sửa lỗi phát âm cho
hs.


- Luyn c c bài.
<i>* Luyện đọc diễn cảm:</i>


Câu1: Câu nào nêu vẻ đẹp riêng của
trăng đêm Trung thu độc lập?


Câu2: Thêm các từ ngữ vào chỗ
trống để hoàn thành các ý tả t nc
trong m c ca anh chin s?


a, Dòng thác nớc....
b, ở giữa biển rộng...


c, Những ống khói nhà máy...
d, Những nông trờng...


- GV cho HS thảo luận nhóm, rồi
trình bày trớc lớp.



- GV theo dõi chốt nội dung.


Câu3: Đất nớc trong ớc mơ của anh
chiến sĩ năm xa với đất nớc ta ngày
nay giống nhau nh thế nào?


Câu4: Viết hai điều em mơ ớc đất
nớc ta sẽ có trong mời năm?
- Gv cho HS nêu lại nội dung bài
học.


<i>c. Luyên viết đúng chính t:</i>


Bài1: Điền ch hoặc tr vào từng chỗ
trống cho phù hợp.


a, ....ang bị ; b, vũ ...ụ ; c, ....«ng
gai


d, ....Ý t ; e, ...đ nhân g,
phẩm ....ất


h, điều ...ị ; i, ...Õ ngù


Bài 2: Câu nào dùng đúng từ trí tuệ;
a, Em bé của tơi nhanh nhẹn và trí
tuệ lắm.


b, Các bạn trong lớp tơi đã tập trung
trí tuệ để hồn thành tờ báo tờng


đúng dịp k nim ngy sinh nht
Bỏc.


c, Bạn tôi đang buồn vì trí tuệ của
bạn dạo này kém phát triển.


Bài 3: Đặt một câu với từ ý chí .


nhận xét câu trả lời của bạn.


- HS luyn c on theo các nhân:
mỗi em đọc 1 đoạn nối tiếp nhau trớc
lớp.


- 4 - 5em đọc cả bài chú ý thể hin
ging c din cm.


- Trăng sáng mùa thu vằng vặc chiếu
khắp thành phố, làng mạc, núi rừng,
nơi quê hơng thân thiết của các em.
- HS thảo luận và làm bài theo nhóm.
Đại diện các nhóm nêu trớc lớp, cả
lớp theo dõi bổ sung, rồi ghi bài vµo
vë.


a, Dịng thác nớc đổ xuống làm chạy
máy phát điện.


b, ở... cờ đỏ sao vàng phấp phới
bay trên những con tàu lớn.



c, Những... chi chít, cao thẳm, rải
trên đồng lúa bát ngát vàng thơm.
d, Những nông trờng to lớn, vui tơi.
- Giống một phần, phần không giống
là nớc ta ngày nay cịn có nhiều đổi
thay hiện đại hơn.


- HS tự làm bài cá nhân, sau đó một
số em đọc bài trớc lớp.


+ VD: Níc ta sẽ có tàu vũ trụ lên mặt
trăng. ....


* Mt số HS đọc lại nội dung bài
học.


- HS làm bài rồi chữa bài.
+ Kết quả đúng:


a, trang bÞ ; b, vị trơ ; c, ch«ng gai
d, trÝ t ; e, chđ nh©n g, phÈm chất
h, điều trị ; i, chế ngự.


- HS thảo luận nhóm chọn ý đúng.
Đại diện các nhóm nêu kết quả.
* Kết quả đúng: ý (b) Các bạn trong
lớp tơi đã tập trung trí tuệ để hoàn
thành tờ báo tờng đúng dịp kỉ niệm
ngày sinh nhật Bác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2


- GV theo dõi nhận xét đúng sai.
<b>IVCủng cố, dặn dò : </b>


- GV nhận xét tiết học tuyên dơng
hs học tập tích cực.


câu.


+ VD: Hoa là bạn hs có ý chí vơn lên
trong học tập.


* VN: HS ôn lại nội dung bài học và
chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<b>Toán (BS)</b>


<b>Luyện tập biểu thức có chứa 2 chữ</b>


<b>A Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS nhn bit 1 số biểu thức đơn giản có chứa 2 chữ.
- Biết tính giá trị của 1 số biểu thức đơn giản có chứa 2 chữ.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- VBT Tốn nâng cao 4 - tập 1.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


3


1
28


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KiÓm tra vë bài tập của HS.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>III. Dạy học bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>


- Híng dÉn hs làm các bài tập
trong Vở bài tập Toán nâng cao
-tập 1.


<i>* Bài 1: (Tr.48)</i>


- Luyện tập tính giá trị biểu thức
có chứa 2 chữ.



- GV hớng dẫn học sinh làm bài


vo v theo mẫu trong vở. - HS làm bài vào vở, đổi chéo vở kiểm tralẫn nhau.
- Hớng dẫn hs làm bài vào vở,


sau đó gọi lên chữa bài.


<i>* Bµi 2: (Tr.49) ViÕt số thích</i>
hợp vào ô trống.


- GV gắn bảng phụ đã kẻ sẵn nội
dung bài tập lên bng.


- Gọi 2 HS lên bảng, dới lớp làm
ra vở.


- Nhận xét, cho điểm.


- HS thực hiện theo yêu cầu cđa GV.
<i>* Bµi 3: (Tr.49)</i>


- Cho biÕt a vµ b là các số có 1
chữ số. Tìm giá trị lớn nhÊt cđa
biĨu thøc a + b vµ a x b.


- GV gọi 2 hs đọc đề bài.


- GV híng dÉn học sinh làm bài.
- Gọi 2 hs lên trình bày.



- Chữa bài, nx cho hs.


- 2 hs lên bảng, dới líp hs lµm bài vào
VBT.


Bài giải


Biểu thức a+b và a x b lín nhÊt khi a vµ b
lµ 2 sè lín nhÊt cã 1 ch÷ sè. VËy:


a + b = 9 + 9 = 18
a x b = 9 x 9 = 81


2


<i>* Bài 4: (Tr.49)</i>


Với 4 chữ số 2 và các dấu +, -,
x, : hÃy viết các biểu thức có giá
trị bằng 13.


<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét chung giờ học
- Nhắc nhở hs đọc trớc bài.


___________________________________________
<b>ThĨ dơc</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>TậP HợP HàNG NGANG, DóNG HàNG, ĐIểM Số</b>



<b>đi thờng theo nhịp chuyển hớng phải trái</b>



<b>Trò chơi: Kết bạn</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số,
quay sau, đi thờng theo nhịp chuyển hớng phải trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
Yêu cầu tập hợp hàng ngang và dàn hàng nhanh, đi thờng theo nhịp đều đẹp.


- Trò chơi: “Kết bạn” Yêu cầu HS tập trung chú ý, phản xạ nhanh, quan
sát nhanh, chơi đúng luật, thành thạo, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi chơi
đúng luật hào hứng trong khi chơi.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- ChuÈn bÞ 1 cßi.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
6


22


<b>I . Phần mở đầu : </b>


-Tp hp lp, ổn định: Điểm danh
-GV phổ biến nội dung: Nêu mục
tiêu - yêu cầu giờ học, chấn chỉnh
đội ngũ , trang phục tập luyện.



-Khởi động: ng ti ch hỏt v v
tay.


-Trò chơi: <i><b>Trò chơi hiệu lệnh</b></i>.


<b>II. Phần cơ bản:</b>


<i><b>1. i hỡnh i ng</b>: </i>


-Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, quay sau, đi thờng theo nhịp
vòng phải vòng trái.


* GV điều khiển lớp tập.


* Chia tổ tập luyện do tổ trởng điều
khiển, có thể lần lợt từng em lên điều
khiển tổ tập 1 lần, GV quan sát sửa
chữa sai sót cho HS các tổ .




* GV điều khiển tập lại cho cả lớp
cng c .


<i><b>2. Trò chơi : Kết bạn</b></i> <i> ”</i>


-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trị chơi.



-GV gi¶i thÝch cách chơi và phổ biến
luật chơi.


-Cho một tỉ HS lªn thư .







<sub></sub>




























Gv

























GV


 





GV



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

7


-Tæ chức cho HS thi đua chơi


-GV quan sát, nhận xét, xử lí các tình
huống xảy ra và tổng kết trò chơi.
<b>III. Phần kết thúc : </b>


-Cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.
-HS làm động tác thả lỏng.


-GV cùng học sinh hệ thống bài học
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học v giao bi tp v nh.


-GV hô giải t¸n”.




























GV


- HS hoõ khoỷe.
Thứ t ngày 5 tháng 10 năm 2011


<b>Tp c</b>


<b>ở vơng quốc tơng lai</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Bit c trn, trôi chảy, đúng với 1 văn bản kịch. Cụ thể:


- Biết đọc, ngắt giọng rõ ràng, đủ để phân biệt tên các nhân vật với lời nói
của nhân vật.


- Đọc đúng các từ địa phơng dễ phát âm sai. Đọc đúng ngữ điệu các câu
kể, câu hỏi, câu cảm.


- Biết đọc vở kịch với giọng đọc rõ ràng, hồn nhiên thể hiện đợc tâm trạng
háo hức, ngạc nhiên thán phục của Tin - tin và Mi - tin, thái độ tự tin, tự hào của
những em bé ở vơng quốc Tơng Lai. Biết hợp tác, phân vai, đọc vở kịch.



2. Hiểu ý nghĩa của màn kịch: Ước mơ của các bạn nhỏ về 1 cuộc sống đầy
đủ và hạnh phúc, ở đó trẻ em là những nhà phát minh giàu trí sáng tạo, góp sức
mình phục vụ cuộc sống.


<b>B. Chn bị:</b>
- Bảng phụ.


<b>C. Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>TG</b> <b>Hot động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3


5 <b>I. ổII. Kiểm tra bài cũ: n định tổ chức:</b> - Hát, báo cáo sĩ số
- GV gọi 2 HS đứng tại chỗ.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


- HS: 2 em nối nhau đọc bài “Trung thu
độc lập” và trả lời câu hỏi 3, 4.


1
8


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Hng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>màn 1: </b><b>“</b><b>Trong cơng xởng xanh</b><b>”</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV chú ý giọng đọc từng nhân vật. trong SGK.- Lắng nghe.
<i>b. HS nối tiếp nhau c theo on:</i>


<i>(2 lợt)</i>


- GV nhận xét, sửa lỗi phát ©m cho
HS.


- Gọi HS đọc phần chú giải.


- HS đọc nối tiếp theo đoạn


- HS đọc phần chú giải.
<i>c. HS luyện đọc theo cặp:</i>


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- Gọi một số cặp đọc trớc lớp. - HS luyện đọc theo cặp.- Một số cặp đọc trớc lớp.
<i>d. 1 - 2 HS đọc cả màn kịch:</i>


- Gọi một vài HS đọc


- Nhận xét, sửa lỗi. - Một vài HS đọc cả màn kịch trớc lớp.
<i>e. Tìm hiểu nội dung màn kịch:</i>


- Tin - tin và Mi - tin đi đến đâu và


gặp những ai? - ... đến vơng quốc Tơng Lai trò chuyệnvới những bạn nhỏ sắp ra đời.
- Vì sao nơi đó có tên là vơng quốc



Tơng Lai? - Vì những ngời sống trong vơng quốcnày hiện nay vẫn cha đợc sinh ra trong
thế giới hiện tại của chúng ta.


- C¸c bạn nhỏ ở công xởng xanh


sáng chế ra những gì? + Vật làm cho con ngời hạnh phúc.+ Ba mơi vị thuốc trờng sinh.
+ Một loại ánh sáng kỳ lạ.


+ Một cái máy biết bay trên không nh 1
con chim.


+ Mét c¸i m¸y biết rò tìm những kho
báu còn giấu kín trên mặt trăng.


Các phát minh ấy thể hiện những


-ớc mơ gì? - Đợc sống hạnh phóc, sèng l©u, sốngtrong môi trờng tràn đầy ánh sáng, chinh
phục vũ trô.


6


<i>g. GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm</i>
<i>màn kịch theo cách phân vai:</i>


<i><b>3. Luyện đọc và tìm hiểu màn 2:</b></i>


<i><b>“</b><b>Trong khu vên kú diÖu</b><b>”</b></i>


- HS: 1 em dẫn chuyện.


7 em đọc theo phân vai.
2 tốp thi đọc.


<i>- GV đọc diễn cảm màn 2:</i> - HS quan sát tranh màn 2.
- Đọc nối tiếp đoạn:


- Luyện đọc theo cặp:
- 1 - 2 HS đọc cả màn


- Những gì các bạn nhỏ thấy ở khu
vờn kì diệu thể hiện ớc mơ gì của
con ngời?


- Th hin ớc mơ con ngời có thể trồng
đợc các loại quả với năng suất và sản
l-ợng lớn.


6


2


<i><b>4. GV hớng dẫn HS luyện đọc và</b></i>
<i><b>thi đọc diễn cảm màn 2 theo phân</b></i>
<i><b>vai</b></i>


- Yêu cầu HS đọc theo nhóm.


- Hớng dẫn HS thi đọc diễn cảm
phân vai.



- GV nhận xét, đánh giá.
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.


- HS đọc theo nhóm.


- Thi đọc diễn cảm phân vai trớc lớp.


__________________________________
<b>To¸n</b>


<b>TÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Bớc đầu sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong 1 số trờng hợp
đơn giản.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


4


1


7


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gäi HS lên bảng chữa bài 2 trang
42 SGK.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Nhận biết tính chất giao hoán của</b></i>
<i><b>phép cộng:</b></i>


- HS lên bảng chữa bài.


- GV kẻ sẵn bảng nh SGK. - HS: Quan sát.
- Nếu a = 20; b = 30 thì a + b = ?


b + a = ? - HS: a + b = 20 + 30 = 50b + a = 30 + 20 = 50
- So s¸nh a + b vµ b + a ta thÊy thÕ


nµo? - HS: a + b = b + a = 50


- Làm tơng tự nh trên với các giá trị
khác của a, b.



- Vậy giá trị của a + b và giá trị của b


+ a nh th no? - HS: Giá trị của a + b và b + aluôn luôn bằng nhau.
20 => Ghi nhớ:<i><b>3. Thực hành:</b></i> - HS: 2 - 4 em đọc ghi nhớ.


* Bµi 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- Gọi HS đọc nối tiếp kết quả bài làm.
- Nhận xét.


- Nªu yªu cầu và tự làm.


- HS c ni tip kt qu bài làm.
* Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu bi.


- Dựa vào phép cộng có tính chất giao
hoán viết số thích hợp


- Yêu cầu HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- GV chấm vở.


- Nhận xét, ghi điểm.


- HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- HS làm bài vào vở.


- 2 HS lên bảng làm bµi.
a) 48 + 12 = 12 + 48
65 + 297 = 297 + 65
177 + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + m


84 + 0 = 0 + 84
a + 0 = 0 + a = a
* Bµi 3:


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đơi.
- Các nhóm trình bày trớc lớp.


- Yêu cầu HS giải thích:


VD: 2975 + 4017 < 4017 + 3000


- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình by trc
lp.


- Vì sao không thực hiƯn phÐp tÝnh l¹i


điền đợc dấu bé hơn vào chỗ chấm? HS: Vì 2 tổng có chung 1 số hạnglà 4017, còn số hạng kia 2975 <
3000 nên:


2975 + 4017 < 4017 + 3000
2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

______________________________________
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Dựa trên hiểu biết về đoạn văn, HS tiếp tục luyện tập xây dựng hoàn
chỉnh các đoạn văn của 1 câu chuyện gồm nhiều đoạn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- SGK, SGV


<b>C. Cỏc hot động dạy và học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1
5


1
26


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gäi HS kể lại cốt truyện Ba lỡi rìu
- Nhận xét, cho điểm.


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


- 1 HS kể lại, lớp lắng nghe, nhËn xÐt.


* Bµi tËp 1:


- Gọi HS đọc cốt truyện. <sub>- HS: 1 em đọc cốt truyện “Vào nghề”.</sub>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong


SGK.


- C¶ líp theo dâi SGK.


- HS quan s¸t tranh trong SGK.
- Yêu cầu HS nêu tên các sự việc chính


trong ct truyện trên. - HS: Phát biểu:1) Va - li - a mơ ớc ...đánh đàn.
2) Va - li - a xin ...chuồng ngựa.
3) Va - li - a ...làm quen với chú ngựa.
4) Say này Va - li - a trở thành 1 diễn
viên giỏi nh em hằng mong ớc.


* Bài tập 2:



- Gọi HS nêu yêu cầu bài tËp.


- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn cha
hoàn chỉnh


- Yêu cầu HS đọc thầm lại 4 đoạn.


- HS: Nªu yªu cầu bài tập.


- 4 HS ni tip nhau c 4 đoạn cha
hoàn chỉnh.


- Đọc thầm lại 4 đoạn, tự lựa chọn để
hoàn chỉnh 1 đoạn, viết lại vào vở.
- GV gọi 1 số HS đọc kết quả bài làm. - HS đọc kết quả bài làm.


2


- GV kÕt luËn nh÷ng HS hoàn chỉnh
đoạn văn hay nhất.


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét về tiết học.


- Về nhà tập viết lại đoạn văn cho hay.


________________________________________
<b>Lịch Sử</b>



<b>chin thắng bạch đằng do ngô Quyền lãnh đạo</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học xong bài này HS biết vì sao có trận Bạch Đằng.
- Kể lại đợc diễn biến chính của trận Bạch Đằng.


- Trình bày đợc ý nghĩa của trận Bạch Đằng đối với lịch sử dân tộc.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- SGK, SGV.


<b>C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4


1
27


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Khëi nghÜa Hai Bµ Trng diễn ra vào
năm bao nhiªu? Nªu nguyên nhân của
cuộc khởi nghĩa.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu - ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>



- HS trả lời.


* Hot ng 1: Làm việc cá nhân.


- GV yêu cầu HS điền dấu “x” vào ô
trống những thông tin đúng về Ngơ
Quyền:


- HS ®iỊn dấu x vào ô trống.
+ Ngô Quyền là ngời làng
Đ-ờng Lâm - Hà Tây


+ Ngô Quyền là con rể Dơng
Đình Nghệ


+ Ngụ Quyn ch huy quân ta
đánh quân Nam Hán


+ Tríc trận Bạch Đằng, Ngô
Quyền lên ngôi vua


- GV yờu cu 1 vi em dựa vào kết quả
làm việc để giới thiệu 1 số nét tiểu sử về
Ngô Quyền.


* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.


- GV nêu câu hỏi: - HS: Đọc SGK để trả lời câu
hỏi.



+ Cửa sông Bạch Đằng nằm ở địa phơng
nào?


+ Quân Ngô Quyền đã dựa vào thuỷ triều
để làm gì?


- HS tr¶ lêi.


- HS: ... để nhử giặc vào bãi cọc
rồi đánh.


+ Trận đánh diễn ra nh thế nào? - HS: Kể lại ...


+ Kết quả trận đánh ra sao? - HS: Quân giặc hoàn toàn thất
bại.


- GV yêu cầu 1 vài HS dựa vào kết quả
làm việc để thuật lại diễn biến trận Bạch
Đằng.


- HS thuËt l¹i


2


* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
- GV nêu vấn đề cho cả lớp thảo luận:
Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Ngơ
Quyền đã làm gì? Điều đó có ý nghĩa nh
thế nào?



<b>IV. Cđng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS: Ngụ Quyn ó xng vng,
t nớc ta đợc độc lập hơn 1000
năm bị phong kiến phơng Bắc
đơ hộ.


________________________________________

<b>Bi chiỊu:</b>



<b>To¸n (BS)</b>


<b>Lun tËp TÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS cđng cè tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng.


- Biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong 1 số trờng hợp đơn
giản.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- VBT Tốn nâng cao 4 - tập 1.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3
3



1
26


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiĨm tra vë bµi tËp của HS.
- Nhận xét.


<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


- Hớng dẫn hs làm các bài tập trong Vở
bài tập Toán nâng cao - tập 1.


- Hát, báo cáo sĩ số


<i>* Bài 1: (Tr.50)</i>


- Luyện tập tính chÊt giao ho¸n cđa phÐp
céng.


- GV hớng dẫn học sinh làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở, đổi chéo vở
kiểm tra ln nhau.



<i>* Bài 2: (Tr.50) </i>


- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.


- Nhn xột, cho im. - HS tự làm bài vào vở sau đó lênbảng cha bi.
<i>* Bi 3: (Tr.50)</i>


a. Yêu cầu HS tự làm vào vở. Đổi chéo
kiểm tra bài bạn.


b. Luyện tập cách tÝnh chu vi HCN


1 HCN có chiều dài 2dm 5cm, chiều rộng
ngắn hơn chiều dài 9cm. Tính chu vi hcn
đó.


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi.
- Gäi 2 hs lên trình bày.


- Chữa bài, nhận xét cho hs.


- HS tự làm bài vào vở.


- 2 hs lên bảng, dới lớp hs làm bài
vào VBT.


b.


Bài giải



Đổi 2dm 5cm = 25cm
ChiỊu réng hcn lµ:


25 - 9 = 16 (cm)
Chu vi hcn là:
(25 + 16) x 2 = 82cm


<i>Đáp số: 82 cm</i>


2


<i>* Bài 4: (Tr.51)</i>


Với 4 chữ số 2 và các dÊu +, -, x, : h·y
viÕt c¸c biĨu thøc cã giá trị bằng 22.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.


- Nhận xét, cho điểm.


<b>IV. Cng c dn dũ:</b>
- Nhn xét chung giờ học
- Nhắc nhở hs đọc trớc bài.


- 2 hs lªn b¶ng, díi líp làm vở
nháp.


<i>Đáp án: </i>
22 - 2 + 2 = 22
22 + 2 - 2 = 22
22 x 2 : 2 = 22


22 : 2 x 2 = 22
___________________________________________


<b>¢m nhạc</b>


<b>Ôn bài hát : em yêu hoà bình</b>


<b>Bạn ơi lắng nghe</b>



<b>Tđn số 1</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>B. ChuÈn bÞ : </b>


- SGK, SGV


<b>C. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


3


1
25


5
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Bài cũ:</b>



- Gäi HS nêu tên một số nhạc cụ dân
tộc.


- Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>III.Bi mi</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


<i>a. Ôn bài hát</i>


* Ôn bài : Em yêu hoà bình
- Hớng dÉn HS «n lun


- Cho HS ơn luyện hát kết hợp gõ đệm
- Hớng dẫn HS tập một vài động tỏc
ph ho


- Gọi HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét


* Ôn bài : Bạn ơi lắng nghe


- GV híng dÉn HS thùc hiƯn theo c¸c
bíc cđa bài em yêu hòa bình.


<i>b. ễn tp c nhc</i>


- Hớng dẫn học sinh luyện cao độ và


tiết tấu


- GV hớng dẫn HS luyện đọc và ghép
lời


- Gäi mét vµi nhãm thĨ hiƯn
- GV nghe vµ sưa sai


- GV nhận xét


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Cho HS hát lại bài hát
- Đọc lại bài TĐN số1
- Nhận xét tiÕt häc


- HS nªu.


- HS hát ơn theo hớng dẫn
- HS thực hiện hát và gõ đệm
- HS thực hiện theo GV
- HS luyn tp


- HS lên bảng thể hiện
- L¾ng nghe


- HS thùc hiƯn.
- HS lun tËp


- HS luyện đọc theo hớng dẫn.
- Lên bảng thể hiện



- Nghe và sửa sai
- Cả lớp hát
- HS đọc tập thể
- Về nh thc hin
___________________________________________


<b>Tiếng việt (BS)</b>


<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


Dựa trên hiểu biết về đoạn văn, HS tiếp tục luyện tập xây dựng hoàn chỉnh
các đoạn văn của 1 câu chuyện gồm nhiều đoạn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Vë bµi tËp


<b>C. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


3
1
28


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức.</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Luyện tập.</b></i>


- GV hớng dẫn học sinh làm các bài tập
trong vở bài tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- LuyÖn tËp xây dựng đoạn văn kể
chuyện.


- Gọi hs trả lời các câu hỏi trong bài. - HS dùa vµo tranh minh häa
trong SGK làm bài cá nhân,
phát biểu.


2


* Bài 2: (Tr. 40)


Dựa vào các câu trả lời của bài 1, em
hÃy viết 1 đoạn văn kể lại phần cuối của
câu chuyện Ba lỡi dìu


- GV cha, sa sai các lỗi trong bài văn
của hs, cho điểm, đọc bi lm tt nht
trc lp



<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét


- Về nhà xem lại bài.


- HS da vào bài 1 để làm bài 2.
- HS đọc bài trc lp. Nhn xột
bi vit ca bn.


Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011
<b>Thể dục</b>


<b>Đi thờng theo nhịp chuyển hớng phải trái</b>


<b>TRò CHƠI NéM TRúNG ĐíCH </b>



<b>A. Mục tiêu : </b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Đi thờng theo nhịp vòng phải, vịng trái.
u cầu HS khơng lệch hàng, đi thờng theo nhịp đến chỗ vịng khơng xơ lệch
hàng.


- Trị chơi: “Ném trúng đích” u cầu tập trung chú ý, bình tĩnh, khéo léo,
ném chính xác vào đích.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- Chuẩn bị 1 cịi, 4-6 quả bóng và vật làm đích, kẻ sân chơi.
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


7


22


<b>I. Phần mở đầu : </b>


- Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh,
báo cáo


- GV phổ biến nội dung: Nêu mục
tiêu, yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội
ngũ, trang phục tập luyện.


- Khởi động: Đứng tại chỗ xoay các
khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối, hông,
vai. Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên ở sân trờng 100 - 200m rồi đi
thờng theo vịng trịn hít thở sâu.
-Trị chơi : “<i><b>Tìm ngời chỉ huy</b></i>”.
<b>II. Phần cơ bản : </b>


<i><b> a) Đội hình đội ngũ </b></i>


-Ôn đi thờng theo nhịp vòng trái
vòng phải.


+ GV điều khiển lớp tập.


+ Chia tỉ tËp lun do tỉ trëng ®iÒu








<sub></sub>



























Gv


<sub></sub>







</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

6


khiển, GV quan sát sửa chữa sai sãt
cho HS c¸c tỉ .


+Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho
các tổ thi đua trình diễn. GV quan
sát, nhận xét, đánh giá, sửa chữa sai
sót, biểu dơng các tổ thi đua tập tốt.
+GV điều khiển tập lại cho cả lớp để
củng cố .


<i><b>b) Trị chơi : Ném trúng đích</b></i>“ ”
-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trò chơi.


-GV giải thích cách chơi và phổ
biến luật chơi.


-GV cho mét tỉ ch¬i thư .
-Tỉ chức cho HS thi đua chơi.


-GV quan sát, nhận xét, biểu dơng
thi đua giữa các tổ .



<b>III. PhÇn kÕt thóc </b>


-HS làm động tỏc th lng.


-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay theo
nhịp.


-GV cïng häc sinh hÖ thèng bµi
häc.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học và giao bài tập về nhà: Ôn các
động tác đội hình đội ngũ tập h”m
nay để lần sau kiểm tra.


--GV hô giải tán.












GV


- Đội hình.


 





GV














GV










- Đội hình









- Đội hình:




















GV


-HS hoõ khoỷe.


______________________________________


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Cỏch vit tờn ngi, tờn a lý Vit Nam</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lý
Việt Nam để viết đúng 1 số tên riêng Việt Nam.


- Rèn kĩ năng viết hoa tên ngời, tên địa lý Việt Nam.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


4 <b>I. ổII. Kiểm tra bài cũ: n định tổ chức:</b>


- Nêu cách viết tên ngời, địa lí Việt Nam.


- Nhận xét, cho điểm. - HS nêu.


1
27


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>



* Bµi 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu HS cả lớp đọc thầm bài ca dao. - HS: Đọc yêu cầu bài tập, đọcgiải nghĩa từ Long Thành (cuối
bài).


- Cả lớp đọc thầm bài ca dao,
phát hiện những tên riêng viết
không đúng và tự sửa lại.


- 3 - 4 em HS lµm bài trên
phiếu dán bảng.


- GV cựng c lp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng:


VD: Hµng Bồ, Hàng Bạc, Hàng Gai, Hµng
ThiÕc, ...


* Bµi 2:


- GV treo bản đồ địa lý Việt Nam lên và giải
thích yêu cầu của bài.


- Tìm nhanh trên bản đồ tên các tỉnh, thành
phố của nớc ta. Viết lại các tên đó đúng
chính tả.



- HS: Đọc yêu cầu bài tập, nghe
GV giải thÝch, chia nhãm và
làm bài theo nhóm.


- Các nhóm lên dán kết quả:
- Tỉnh: Sơn La, Lai Châu, Điện
Biên, Hoà Bình, Hà Giang,
Tuyên Quang, Lµo Cai, Yên
Bái, ...


- Tỡm nhanh trờn bn tờn cỏc danh lam
thắng cảnh, di tích lịch sử nớc ta và ghi li
cỏc tờn ú.


- Vịnh Hạ Long, Hồ Ba Bể, Hồ
Hoàn KiÕm, Hå Xu©n Hơng,
Thành Cổ Loa, Văn Miếu Quốc
Tử Giám, Hang Pắc - Bã, ...


2


- GV nhận xét xem nhóm nào viết đợc nhiều
nhất tên các tỉnh, ... tổng kết cho điểm nhúm
thng cuc.


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


_________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Biểu thức có chứa ba chữ</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS nhận biết 1 số biểu thức đơn giản có chứa 3 chữ.
- Biết tính giá trị của 1 số biểu thức đơn giản có chứa 3 chữ.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


4 <b>I. ổII. Kiểm tra bài cũ: n định tổ chức:</b>


- Gäi HS nªu tính chất giao hoán của
phép cộng.


- Nhận xét, cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1
5


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Giíi thiƯu biĨu thøc cã chøa 3</b></i>


<i><b>ch÷:</b></i>


- GV treo bảng phụ kẻ sẵn nội dung


nh SGK. - HS: Nêu bài toán trong SGK. - Cả lớptheo dõi.
- GV hỏi: An câu đợc 2 con cá, Bình


câu đợc 3 con cá, Cờng câu đợc 4 con
cá.


- Cả 3 ngời câu đợc bao nhiêu con cá? - HS: ... câu đợc 2 + 3 + 4 = 9 (con cá)
- Tơng tự với các dòng khác.


- Nếu An câu đợc a con cá
Bình câu đợc b con cá
Cờng câu đợc c con cá


Cả 3 bạn câu đợc ? con cá - HS: Cả 3 bạn câu đợc a + b + c con
cá.


5


- GV giíi thiƯu a + b + c là biểu thức
có chứa 3 chữ.


<i><b>3. Giới thiệu giá trị của biểu thức có</b></i>
<i><b>chứa 3 chữ:</b></i>


- HS: Nhắc lại.



- Nếu a = 2; b = 3; c = 4 th× a+b+c = ? - HS: a + b + c = 2 + 3 + 4 = 9
- Vởy 9 là giá trị của biểu thức a + b


+ c.


- Tơng tự với các số còn lại.
17


? Vậy mỗi lần thay chữ bằng số ta
tính đợc gì


<i><b>4. Thùc hµnh:</b></i>


- HS: ...ta tính đợc giá trị của biu
thc.


* Bài 1: Làm việc cá nhân. - HS: Đọc yêu cầu rồi tự làm.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
a = 5; b = 7; c = 10 th×:


a + b + c = 5 + 7 + 10 = 22
* Bµi 2:


- GV giíi thiƯu a x b x c cịng lµ biĨu
thøc có chứa 3 chữ.


- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.


- HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- HS lên bảng làm bài.


a = 4


b = 3 a x b x c = 4 x 3 x 5 = 60
c = 5


* Bµi 3:


- Yêu cu HS c bi.


- Gọi 2 HS lên bảng, díi líp lµm vµo
vë.


- GV chÊm vë HS.
- NhËn xÐt, ghi điểm.
* Bài 4:


- Yờu cu HS thảo luận theo nhúm
ụi.


- Gọi HS trình bày.


- HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- 2 HS lờn bng, di lp lm vo v.
- Tho lun theo nhúm ụi


- Đại diện HS trình bày.



? Muốn tính chu vi hình tam giác ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và lµm bµi tËp.


b) P = 10 + 10 + 5 = 25 (cm)
c) P = 6 + 6 + 6 = 18 (cm)
______________________________________________


<b>Chính tả (Nhớ </b><b> Viết)</b>

<b>gà trống và cáo</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Nhớ - viết lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trích trong bài thơ “Gà
Trống và Cáo”.


- Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng tr/ch hoặc có vần
<i>ơn/ơng để điền vào chỗ trống hợp với nghĩa đã cho.</i>


<b>B. Chn bÞ:</b>


- GiÊy khỉ to.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1



5


1
19


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bi c:</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 3a trang
57 SGK.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS nhí - viÕt:</b></i>


- 2 HS làm bài tập 3a. Cả lớp làm ra
nháp.


- GV nờu yêu cầu bài tập. - HS: 1 em đọc thuộc lòng đoạn thơ
cần viết.


- GV đọc lại đoạn thơ 1 lần. - Đọc thầm lại đoạn thơ, ghi nhớ nội
dung, chú ý những từ dễ viết sai, cách
trình bày.



- Nêu cách trình bày bài thơ.
- GV chốt lại để HS nh cỏch vit:


+ Ghi tên vào giữa dòng.
+ Chữ đầu dòng viết hoa.
+ Viết hoa tên riêng ...


- HS: Gp sách và viết bài.
7 - GV chấm từ 7 đến 10 bài.<i><b>3. Hớng dẫn HS làm bài tập</b></i>


<i><b>chÝnh t¶:</b></i>


* Bài 2: - HS: Nêu yêu cầu bài tập, đọc thầm
đoạn văn, suy nghĩ làm bài vào vở
hoặc vở bài tập.


- GV d¸n giÊy khỉ to cho HS lªn


thi tiếp sức. - Đại diện từng nhóm lần lợt đọc lạiđoạn văn đã điền.
- GV và cả lớp nhận xét, kết luận


nhóm thắng cuộc. - Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
* Bài 3: - HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.


- HS trình bày trớc lớp. HS khác nhận
xét bài làm cđa b¹n.


- GV chốt lại ý đúng:
3a) - ý chí



- Trí tuệ
3b) - Vơn lên


- Tởng tợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2 <b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tập viết cho đẹp.


_________________________________________
<b>Bi chiỊu: </b>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>KHÂU GHéP HAI MéP VảI </b>


<b>BằNG MũI KHÂU THƯờNG (tiết 1)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng.


- Khõu ghộp c hai mép vải bằng mũi khâu thờng. Các mũi khâu có thể
cha đều nhau. Đờng khâu có thể bị dúm.


- Giáo dục HS u thích lao động thủ cơng, biết quý sản phẩm lao động và
có ý thức thực hiện an tồn trong lao động.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- Bộ đồ dùng kĩ thuật.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3


3
1
26


2
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b>:</i>


<i><b>2. Néi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu.</b></i>
- GV giới thiệu mẫu, sản phẩm khâu
ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng


Kết luận: Khâu ghép hai mép vải đợc
ứng dụng nhiều trong khâu, may các
sản phẩm. Đờng ghép có thể là đờng
cong, đờng thẳng.



<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn kỹ thuật.</b></i>
- GV hớng dẫn HS xem tranh quy
trình khâu ghép hai mép vải bằng mũi
khâu thờng trong SGK.


- GV híng dẫn HS một số điểm sau:
+ Vạch dấu trên mặt trái của vật mẫu.
+ úp mặt phải của hai mảnh vải vào
nhau và xếp cho hai mép vải bằng nhau
rồi mới khâu lợc.


+ Sau mỗi lần rút kim, cần vuốt các
mũi khâu theo chiều từ phải sang trái
cho đờng khâu thật phẳng rồi mới khâu
các mũi khâu tiếp theo.


- Gọi HS lên thực hiện.
- Gọi HS đọc ghi nhớ.


- GV hớng dẫn HS thực hành.
- Quan sát, giúp đỡ.


<b> IV. NhËn xÐt, dặn dò</b>


- Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần
học tập của HS. Dặn dò chuẩn bị cho
bài sau.


- Hát, báo cáo sĩ sè.



- Chuẩn bị đồ dùng học tập.


- HS quan sát để nêu nhận xét:
- Đờng khâu là các mũi khâu
cách đều nhau. Mặt phải của hai
mảnh vải úp vo nhau.


- Đờng khâu ở mặt trái cđa hai
m¶nh v¶i).


- HS xem hình 1, 2, 3, (SGK) để
nêu các bớc khâu ghép 2 mép
vải bằng mũi khâu thờng


- 2 HS thùc hiÖn thao t¸c GV
võa híng dÉn


- 2 - 3 HS đọc ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>To¸n (BS)</b>

<b>Lun tập </b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


<i>* Giúp HS:</i>


- Ôn luỵên tổng hợp các kiến thức: Bốn phép tính với số tự nhiên; biểu
thức có chứa hai chữ, toán về tìm số trung bình cộng.


<b>B. Chuẩn bị: </b>



- Bng ph chép sẵn bài tập.
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


1
26


<b>I. </b>


<b> ổ n định t chc:</b>
<b>II. Bi c:</b>


- Nêu cách thử lại kết quả phép tính
cộng, trừ, nhân, chia.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tập:</b></i>


Bài 1: Tìm số trung bình cộng của :
a) 425 vµ 207


b) 213 , 405 vµ 936


c) 789 , 203 , 531 vµ 637


Bµi 2: Tính giá trị số của biểu thức :
420 + 130 x 2


382 + 330 : 2
59 x 8 + 528
693 : 3 - 185


- Cho HS làm bài, sau đó chữa bài.
Bài 3: Một ơtơ ngày đầu tiên đi đợc
450km, ngày thứ hai đi nhiều hơn
ngày đầu tiên là 30 km, ngày thứ ba
đi đợc đoạn đờng bằng 1


2 qu·ng


đờng đã đi. Hỏi TB mỗi ngày ôtô đi
đợc bao nhiêu km ?


Tính ngày thứ 2 đi đợc ?
Tính ngày thứ 3 đi đợc ?
Tính TB mi ngy i c ?


Bài 4: Tính giá trị của biÓu thøc a +
b ; a - b; a x b ; a : b víi:


+ a = 48 vµ b = 6 ; + a = 333 và b


- 2 HS nêu.



+ HS khác theo dõi, nhận xét.


<b>- HS làm lần lợt từng bài tập và </b>
chữa bài:


+ 3 HS chữa bảng lớp, HS khác so
sánh, nhận xét:


a)Trung bình cộng cđa 425 vµ 207
lµ:


(425 + 207) : 2 = 316
b), c) tơng tự.


- 4HS làm bảng lớp: Nhắc lại cách
thực hiện từng biểu thức.


+ HS khác làm vào vở và nhận xét.
VD: 420 + 130 x 2


= 420 + 260 = 680
- HS phân tích bài toán và giải.
+ 1HS giải bảng lớp, HS khác nhận
xét.




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2



= 9


- GV cho HS nêu cách tính sau đó tự
làm bài vào vở.


- GV chÊm vở, nhận xét.
<b>IV. Củng cố- dặn dò:</b>


<i>-</i>GV nhận xét kết quả học bài của
HS.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


- Kết quả: a + b = 48 + 6 = 54
a - b = 48 - 6 = 42
a x b = 48 x 6 = 288
a : b = 48 : 6 = 8


___________________________________________
<b>TiÕng viÖt (BS)</b>


<b>Luyện tập viết tên ngời, tên địa lý Việt Nam </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lý Việt Nam.


- Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên ngời và tên địa lý
Việt Nam để viết đúng 1 số tên riêng Vit Nam.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Vở bài tập


<b>C. Cỏc hot động dạy- học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


4


1
27


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi HS: Nêu cách viết hoa tên ngời,
địa lí Việt Nam


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Luyện tập.</b></i>


- HS nêu.


* Bài 1: (Tr. 41)



- Tỡm cỏc sai chính tả, rồi viết lại cho
đúng:


- Gäi 2 sè hs lên bảng.


- Làm bài cá nhân, nhận xét bài trên
bảng.


ỏp ỏn: Cỏc t vit sai c vit li nh
sau:


a. Hoàng Thị Hà, Bùi Thu Huệ.
b. Bạc Liêu, Cà Mau.


2


* Bài 2: (Tr. 41)


- Hớng dẫn học sinh sửa sai các lỗi
chính tả trong bài văn.


- Gọi hs lên trình bày.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét


- Về nhà xem lại bài.


- HS làm bài cá nhân, sau đó lên bảng
trình bày.



Đoạn văn đợc sửa lại nh sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
<b>Đạo đức</b>


<b>tiÕt kiƯm tiỊn cđa</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học xong bài HS có khả năng nhận thức đợc cần phải tiết kiệm tiền của
nh thế nào. Vì sao cần phải tiết kiệm tiền của.


- HS biết tiết kiệm, giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi ...


- Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm, khơng đồng
tình với những hành vi, việc làm lãng phí.


<b>B. Chn bÞ:</b>
- SGK, SGV


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3
4


1
25



<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trong cuéc sèng hµng ngµy chóng ta
cần bày tỏ ý kiến không?


- Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu - ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Các hot ng:</b></i>


- Hát, báo cáo sĩ số.
- HS trả lời.


* Hoạt động 1: HS thảo luận nhóm
(T11SGK).


- GV chia nhóm: - HS: Các nhóm thảo luận các
thông tin trong SGK.


- i din nhúm trỡnh bày, HS
cả lớp trao đổi, thảo luận.


- GV kÕt luËn:


Tiết kiệm là 1 thói quen tốt, là biểu hiện
của con ngời văn minh, xã hội văn minh.


* Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến thái độ.
- GV lần lợt nêu từng ý kiến trong bài tập


1. - HS: Bày tỏ thái độ đánh giátheo các phiếu màu theo quy ớc.
- GV đề nghị HS giải thích lý do lựa


chọn của mình. - Cả lớp trao đổi, thảo luận.
- GV tổng kết:


+ Các ý kiến c, d là đúng.
+ Các ý kiến a, b là sai.


* Hoạt động 3: HS thảo luận nhóm. - Các nhóm thảo luận liệt kê các
việc nên làm và không nên làm
để tiết kim tin ca.


- Đại diện từng nhóm trình bày,
lớp nhận xÐt, bæ sung.


2


- GV kết luận về những việc nên làm
không nên làm để tiết kiệm tiền của.
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc vµ thùc hµnh tiÕt kiƯm.


- HS: Tù liªn hƯ.



- 1 - 2 em đọc ghi nh.


_____________________________________
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập phát triển câu chuyện</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Bảng phụ


<b>C. Cỏc hot ng dy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


4 <b> ổI. II. Kiểm tra bài cũ: n định tổ chức:</b>


- GV gọi 2 HS đứng tại chỗ đọc đoạn
văn đã viết bài trớc.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- HS: 2 em đọc 1 đoạn văn đã viết
hồn chỉnh của truyện “Vào nghề”.
1


27


<b>III. D¹y bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp:</b></i>


Đề bài: Trong giấc mơ, em đợc một
bà tiên cho ba điều ớc và em đã thực
hiện cả ba điều ớc đó. Hãy kể lại câu
chuyện ấy theo trình tự thời gian.


- HS: 1 em đọc đề bài và các gợi ý.
Cả lớp đọc thầm.


- GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài và
các gợi ý, hớng dẫn HS nắm chắc yêu
cầu của đề.


- GV gạch chân dới những tõ quan


trọng. - HS: Đọc thầm gợi ý 3, suy nghĩtrả lời.
- HS: Làm bài, sau đó kể chuyện
trong nhóm. Các nhóm cử i din
lờn k chuyn thi.


- GV và cả lớp nhận xÐt. VÝ dô:


1) Một buổi tra hè em mơ thấy một
bà tiên đầu tóc bạc phơ. Thấy em
mồ hôi nhễ nhại bà dịu dàng bảo:
- Giữa tra nắng chang chang mà
cháu không đội mũ nón thì s b


cm y !


Vì sao cháu đi mót lúa giữa tra thế
này?


Em ỏp:


- Chỏu tic nhng bông lúa rơi nên
tranh thủ buổi tra đi mót lúa cho
ngan ăn đỡ cha mẹ. Buổi chiu
chỏu i hc.


Bà tiên bảo:


- Cháu ngoan lắm, bà sẽ tặng cháu
3 điều ớc.


2) Em khơng dùng phí 1 điều ớc
nào. Ngay lập tức em ớc cho em
trai em bơi thật giỏi vì em thờng lo
cho em bị ngã xuống sơng. Điều ớc
thứ 2 em ớc cho bố em khỏi bệnh
hen xuyễn để mẹ đỡ vất vả. Điều ớc
thứ 3 em ớc gia đình em có 1 máy
vi tính để chúng em học tin học và
trò chơi điện tử. Cả 3 điều ớc đều
ứng nghiệm ngay.


3) Em đang rất vui thì tỉnh giấc.
Thật tiếc vì đó chỉ là một giấc mơ.


- GV cho HS viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2 <b>IV. Cñng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tập viết lại bài cho hay.


______________________________________
<b>Toán</b>


<b>Tính chất kết hợp của phép cộng</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS nhËn biÕt vỊ tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp céng.


- Vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng để tính bằng
cách thuận tiện nhất.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ kẻ nh SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1
5


1
6



<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS chữa bài tập 4b trang 44 SGK
- Nhận xét, cho điểm.


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. NhËn biÕt tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa</b></i>
<i><b>phÐp cộng:</b></i>


- HS chữa bài.


- GV đa bảng kẻ sẵn nh SGK: - HS: Quan sát trên bảng và trả lời:
Nếu a = 5; b = 4; c = 6 th×


(a + b) + c = ?
a + (b + c) = ?


- HS: TÝnh ra nh¸p, 2 HS lên bảng
tính.


- GV ghi kt quả HS tính đợc vào bảng. -> (a + b) + c = (4 + 5) + 6 = 9 + 6 =
15



-> a + (b + c) = 4 + (5 + 6) = 4 + 11 =
15


? So sánh giá trị của (a + b) + c vµ


a + (b + c) - 2 giá trị của 2 biểu thức đó bằngnhau.
? Khi cộng 1 tổng 2 số với số thứ 3 ta có


thĨ céng sè thø nhÊt víi tỉng cđa sè thø
2 vµ sè thø 3.


- HS: Nêu lại nhận xét.


20


<i>- Lu ý: Khi phải tính tỉng cđa 3 sè a</i>
+ b + c ta cã thÓ tÝnh theo thứ tự từ trái
sang phải.


<i><b>3. Thực hành:</b></i>


=> a + b + c = a + (b + c) = a + (b +
c)


<i>* Bµi 1:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài và tự làm
vào vở nháp.


- Gäi HS lên bảng chữa bài.


- Nhận xét, cho điểm.


- HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài.


a) 3254 + 146 + 1698 = 3400 + 1698
= 5098.


4367 + 199 + 501 = 4367 + 700
= 5067.
b), c) T¬ng tù.


<i>* Bµi 2: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu đề bài và
yêu cầu HS làm bài vào vở.


- HS: Nªu yªu cầu và tự làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Chấm vở 6 - 8 HS


- Gọi HS lên bảng chữa bài.


- Nhận xét, ghi điểm. - HS lên bảng chữa bài.<i>Bài giải:</i>


Hai ngày đầu quỹ tiết kiệm nhận là:
75500000+86950000=162450000
(đồng)


Cả ba ngày nhận đợc số tiền là:


162450000+14500000=176950000
(đồng)
<i>Đáp số: 176 950 000 (đồng).</i>
<i>* Bài 3: </i>


- u cầu HS thảo luận theo nhóm đơi.
- Gọi các nhóm trình bày.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm nhãm lµm tèt.


- HS: Đọc yêu cầu, thảo luận theo
nhúm ụi.


- Đại diện nhóm trình bày.
a) a + 0 = 0 + a = a


b) 5 + a = a + 5


c) (a + 28) + 2 = a + (28+2) = a + 30.
2 - GV chấm bài, nhận xét.<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc vµ lµm bµi tËp.


__________________________________________
<b>Khoa häc</b>



<b>Phịng một số bênh lây qua đờng tiêu hố</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS kể đợc tên 1 số bệnh lây qua đờng tiêu hoá và nhận thức đợc mối
nguy hiểm của các bệnh này.


- Nêu nguyên nhân và cách đề phòng các bệnh lây qua đờng tiêu hố.
- Có ý thức giữ vệ sinh phịng bệnh.


<b>B. Chn bÞ:</b>
- SGK, SGV


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1
4


1
10


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS nêu cách phòng bệnh béo phì.
- Nhận xét, cho điểm.



<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu - ghi đầu bµi:</b></i>


<i><b>2. Tìm hiểu về 1 số bệnh lây qua đờng</b></i>
<i><b>tiêu hóa:</b></i>


- HS nªu.


- GV đặt vấn đề:


+ Trong lớp ta có bạn no ó tng b au


bụng hoặc tiêu chảy? - HS: Gi¬ tay.


+ Khi đó sẽ cảm thấy nh thế nào? - Lo lắng, khó chịu, mệt, đau đớn...
+ Kể tên cỏc bnh lõy truyn qua ng tiờu


hoá khác mà em biết? - Tả, lị, ...
- GV gi¶ng vỊ triƯu trøng cña 1 sè bÖnh


(SGV).


? Các bệnh lây qua đờng tiêu hoá nguy
hiểm nh thế nào


- §Ịu cã thĨ gây chết ngời nếu
không chữa trị kịp thời.


10 GV kết luận: (SGV).<i><b>3. Thảo luận về nguyên nhân và cách</b></i>


<i><b>phòng bệnh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

lời câu hỏi.


+ Chỉ và nói về nội dung cđa tõng h×nh? - HS: Tõng em nãi.
+ ViƯc làm nào của các bạn trong hình có


th dn n bị lây bệnh qua đờng tiêu hố?
Vì sao?


- ng níc là (H1), ăn uống mất vệ
sinh (H2).


+ Vic lm no có thể phịng đợc? Tại sao? - H3, H4, H5, H6.
7 + Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh?<i><b>4. Vẽ tranh cổ động:</b></i> - HS: Tự nêu.


+ Bíc 1: GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
cho các nhóm:


- Xây dựng bản cam kết giữ vệ sinh phòng
bệnh.


- Tho luận để tìm ý cho nội dung tranh
tuyên truyền cổ động mọi ngời cùng giữ v
sinh chung.


- Lắng nghe.


- Các nhóm thảo luận



+ Bớc 2: Thùc hµnh. - HS: Nhãm trëng ®iỊu khiĨn các
bạn làm việc.


2


+ Bc 3: Trỡnh by kt qu v đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>IV. Cñng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài giờ sau.


- HS: Trình bày kết quả.


______________________________________


<b>Buổi chiều:</b>



<b>Toán (BS)</b>


<b>Luyện tập tính chất kết hợp của phép cộng</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Giúp HS củng cố về cách thức thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ).
- Kỹ năng làm tính trừ.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- V BT Toỏn nõng cao 4.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3
4


1
25


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


- GV gäi HS nªu tÝnh chÊt kÕt hỵp
cđa phÐp céng.


- NhËn xÐt, cho điểm.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


- Hớng dẫn hs làm các bài tập trong
Vở bài tập Toán nâng cao - tập 1.


- Hát, báo cáo sĩ số.
- HS nêu.


<i>* Bài 1: (Tr.52)</i>



- Luyện tËp tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa
phÐp céng.


- GV gäi 2 hs lên bảng.


- Nhận xét. - 2 hs lên bảng, dới lớp làm bài vào vở.
<i>* Bài 2: (Tr.53) </i>


- áp dụng tính chất kết hợp của phép
cộng để tính giá trị các biểu thức
bằng cách thuận tiện nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- NhËn xÐt.
<i>* Bµi 3. (Tr.53)</i>


Sè häc sinh c¸c khèi líp cđa mét
tr-êng tiĨu häc lµ: khèi 1 cã 188 hs,
khèi 2 cã 196 hs, khèi 3 cã 185 hs,
khèi 4 cã 212 hs, khèi 5 cã 204 hs.
Hỏi trung bình mỗi khối có bao nhiêu
hs?


- GV hớng dẫn hs.
- Chấm chữa bài cho hs.


Bài giải


Trung bình mỗi khối có số hs là:
(188 + 212 + 196 + 204 + 185) : 5 =



197(học sinh)
<i>Đáp số: 197 học sinh</i>


2


<i>* Bài 3. (Tr.53)</i>


- Luyện tập tìm thành phần cha biết.
- Goi 2 HS lên bảng.


- Nhận xét.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét


- Về nhà xem lại bài.


- 2 hs lên bảng, dới lớp làm vở


_________________________________________
<b>Tiếng việt (BS)</b>


<b>Luyện tập phát triển câu chuyện</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Làm quen với thao tác phát triển câu chuyện.
- Biết sắp xếp thứ tự câu chuyện theo thời gian.
<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Vở bài tập


<b>C. Cỏc hot ng dy- hc: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1
3


1
28


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiĨm tra vë bµi tËp của HS.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. Luyện tËp.</b></i>


- GV híng dÉn học sinh làm các bài tập trong
sách BT trắc nghiƯm TV 4.


<i>* Bµi 1: (Tr. 41)</i>


Trong giấc mơ, em đợc một bà tiên cho ba điều ớc
và em đã thực hiện cả ba điều ớc đó. Hãy kể lại


câu chuyện đó theo trình tự thời gian.


- GV híng dÉn HS lµm vµo vë.


- Nhận xét, chữa lỗi cho hs. - Làm vào vở. Sau đó 1 sốem đọc bài trớc lớp.
<i>* Bài 2: (Tr. 42)</i>


Điền những từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn
thành đoạn văn kể về việc em thực hiện ba điều
-ớc.


- GV gỵi ý cho hs, kết hợp chữa bài.


- HS làm bài cá nhân vào
vở


2


<i>* Bài 3: (Tr. 42)</i>


in nhng t thớch hp vào chỗ chấm để hoàn
thành đoạn văn kể về suy nghĩ của em khi tỉnh
giấc.


- GV gỵi ý cho hs, kết hợp chữa bài.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV nhận xét


- Về nhà xem lại bài.



______________________________________
<b>Hot ng tp th</b>


<b>sơ kết tuần 7</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS thy u nhợc điểm của mình của tập thể lớp, của trờng trong tuần vừa
qua. Từ đó có ý thức vơn lên trong tuần sau.


- Giúp HS có định hớng trong tuần học tiếp theo.
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


5


15


5


9


1
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức: </b>


- Cho HS hát bài hát đã học trong tuần
<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>



<i><b>1. Sơ kết các hoạt động trong tuần 7: </b></i>


- Lớp trởng nhận xét, sơ kết các hoạt ng
trong tun ca lp.


- Yêu cầu HS cả lớp thảo luận, bình chọn tổ
xuất sắc.


- GV khen 1 sè em trong tuÇn cã ý thøc häc
tËp tèt:


- Đồ dùng học tập tơng đối đầy đủ.
- 1 số bạn có ý thức học tập tốt.


- Nhắc nhở 1 số em cha ngoan để tuần sau
tiến bộ.


<i><b>2. Ph</b><b> ¬ng h</b><b> ớng tuần 8: </b></i>


- Thi đua dành nhiều điểm 10 mừng bà, mẹ,
chị, em gái, bạn gái nhân ngày 20 - 10


- ổn định tổ chức nề nếp lớp.


- Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh môi trờng lớp
học, trờng học. Giữ sạch sẽ khu vệ sinh đã
đ-ợc phõn cụng


<i><b>3. Vui văn nghệ:</b></i>



- T chc cho HS hỏt tập thể những bài hát đã
đợc học trong tuần. Bài “Em u hịa bình”
- 1, 2 HS hát trớc lớp.


<b>III. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ sinh hoạt.
- Chuẩn bị tốt tuần sau.


- HS hát


- Lớp trởng nhận xét.
- HS bình chọn


- Lắng nghe.


- HS hát.


<b>kí duyệt giáo ¸n</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×