Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De Dan KSCL dau nam TV Toan L2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
HỌ VÀ TÊN: ………..


LỚP:……… MƠN: TỐN- LỚP 2


TRƯỜNG: ……….. THỜI GIAN: 40 PHÚT


<b>ĐIỂM</b> <b>NHẬN XÉT</b> <b>GIÁM KHẢO</b>


<b>Bài 1: a/ Viết số: (1 đ) Năm mươi lăm: ...</b> Chín mươi
mốt: ...


Hai mươi bảy: ... Tám mươi
tám: ...


b/ Đọc số: (1 đ)


63: ...
45: ...
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (2đ)</b>


a/ 47, 48, ..., ..., 51, ..., ...


b/ 72,71, ..., 69, ..., ..., 66, ...
<b>Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1đ)</b>


a/ Số liền trước của 91 là:


A. 92 ; B. 20 ; C. 90


b/ Số liền sau của 19 là:



A. 20 ; B. 18; C. 30


<b>Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2đ) </b>


44 + 34 21 + 57 88 – 36 59 – 19
... ... ...


...


... ... ... ...
...


... ... ... ...
...


<b>Bài 5: Bắc có 22 quyển vở bìa đỏ và 16 quyển vở bìa xanh. Hỏi Bắc có tất cả bao </b>


nhiêu quyển vở? (2đ) <b>Bài giải</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 6: Điền số: (1đ)</b>


a/ 57 =

+ 7


b/ Số lớn nhất có một chữ số là số:………





<b>Đáp án Toán khối 2</b>
Câu 1: 2 điểm


a/1 điểm. Viết đúng 2 số cho 0.5, viết đúng 3 số trở lên cho 1. đúng 1 số không cho
điểm.


b/ 1 điểm. ghi đúng cách đọc mỗi số cho 0.5


Câu 2: 2 điểm.mỗi câu điền đúng cả 4 số cho 1 điểm. các trường hợp khác không cho
điểm.


Câu 3: 1 điểm: khoanh đúng mỗi câu cho 0.5
a. C


b. A


Câu 4: 2 điểm. mỗi bài đặt tính và tính đúng kết quả cho 0.5.
Câu 5: 2 điểm


Bắc có tất cả số quyển vở là: 0.5
22+ 16 = 38 ( quyển) 1


Đáp số: 38 quyển vở 0.5
Câu 6: 1 điểm


a/ 57 = 50 + 7 0.5


b/ Số lớn nhất có một chữ số là số: 9 0.5




---ĐÁP ÁN ĐỌC THẦM. 4 ĐIỂM


Đánh đúng mỗi câu cho 1 điểm.
1. C


2. C
3. A
4. B


ĐÁP ÁN CHÍNH TẢ


Bài viết 7 điểm: sai 3 lỗi trừ 1 điểm


Bài tập: 3 điểm. điền đúng mỗi từ cho o.5
<b>2. Bài tập ( 3 điểm): </b>


1.Điền vào chỗ chấm: ướt hay ước ?


Lướtván ; bước nhả


2. điền s hay x vào chỗ chấm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. Điền ng hay ngh?


ngoài sân; .ngh.e ngóng;


<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
HỌ VÀ TÊN: ………..


LỚP:……… MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 2



TRƯỜNG: ……….. THỜI GIAN: 40 PHÚT


<b>ĐIỂM</b> <b>NHẬN XÉT</b> <b>GIÁM KHẢO</b>


<b> Phần I. Đọc: 1. Đọc thành tiếng (6 điểm) GV cho HS rút thăm và đọc 1 đoạn </b>
( khoảng 30 – 50 tiếng) của các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 2 Tiếng Việt 2
tập 1, và yêu cầu HS trả lời từ 1  2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.


<b> 2. Đọc hiểu (4 điểm)</b>


Em hãy đọc thầm đoạn văn dưới đây và đánh dấu ( x ) vào ơ trước câu trả lời
đúng.


<b>Có cơng mài sắt, có ngày nên kim</b>


Ngày xưa có một cậu bé làm việc gì cũng mau chán. Mỗi khi cầm quyển sách,
cậu chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở. Những lúc tập viết, cậu cũng
chỉ nắn nót được mấy chữ đầu, rồi lại viết nguệch ngoạc, trông rất xấu.


Một hơm trong lúc đi chơi, cậu nhìn thấy một bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết mài
vào tảng đá ven đường. Thấy lạ, cậu bèn hỏi:


- Bà ơi, bà làm gì thế?
Bà cụ trả lời:


- Bà mài thỏi sắt này thành một chiếc kim để khâu vá quần áo.
Cậu bé ngạc nhiên :


- Thỏi sắt to như thế, làm sao bà mài thành kim được?


1. Cậu bé học hành như thế nào?


Cậu khơng thích học.
Cậu chăm chỉ học bài.


Cậu cầm quyển sách, chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở.
2. Những lúc tập viết cậu viết như thế nào?


<b> </b> Cậu viết đẹp.


Cậu viết nguệch ngoạc.


Cậu chỉ nắn nót được mấy chữ đầu, rồi lại viết nguệch ngoạc, trông rất
xấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đang mài dao bên tảng đá.


Tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.
Đang ngồi chơi bên tảng đá.


4. Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì?
Thành một chiếc kim khâu.
Thành một cái gậy.


Thành một con dao.


<b> 2. Chính tả: ( 7 điểm) Tập chép tựa bài và khổ thơ đầu bài “ Ngày hôm qua đâu </b>
rồi” trang 10 sách Tiếng Việt 2 tập 1.


<b> 3. Bài tập ( 3 điểm): </b>



1.Điền vào chỗ chấm: ướt hay ước ?


l... ván ; b... nhả
2. điền s hay x vào chỗ chấm?


Nắm ...ôi ; giọt ... ương
3. Điền ng hay ngh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×