Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

LOP 1 TUAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.57 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>



Thứ 2 ngày 16 tháng 8 năm 2010

Tiết 1 + 2 : TiÕng ViÖt



<b> </b>

<b>n nh t chc</b>



<b>I-Yêu cầu</b>: Giúp HS:


-Nhn biết những việc thờng phải làm trong các tiết học Tiếng Việt 1
-Biết đợc những yêu cầu cần đạt khi học Tiếng Việt.


-Biết sử dụng bộ đồ dùng học vần Tiếng Việt 1 thành thạo.
<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>


GV và HS : Sách Tiếng Việt
Bộ đồ dùng thực hành
<b>III-Kế hoạch hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.ổ n định lớp</b>


GV kiểm tra đồ dùng học Tiếng Việt của
HS


2:<b>GV h íng dÉn sư dơng sách Tiếng Việt</b>
-Quyển sách TV gồm có những gì ?


*HD HS c¸ch më s¸ch,cÊt s¸ch theo kÝ hiƯu
-GV giíi thiƯu ngắn gọn về cuốn sách TV1


Bìa số trang,cách trang trÝ ,néi dung cđa tõng
bµi


-Có hình em bé mở sách ngồi đọc đó là: phần
tập đọc


-Có……ngồi viết………..tập viết
-Có 2 em đang ngồi nói chuyện với nhau đó là
phần luyện nói


-Có 1 em bé đang ngồi trong vịng trịn đó là
phần kể chuyện


* GV giới thiệu những yêu cầu cần đạt sau khi
học TV


<b>2.HD sử dụng bộ đồ dùng thực hành TV1</b>
+ GV giới thiệu B D


-B Đ D gồm có những gì ?


+ hớng dẫn làm mẫu từng thao tác
-Cách cài các con chữ trên bảng cài


Trên các con chữ có gạch ngang thì chính là
phần ở dới khe của bảng cài .


-GV động viên,khen ngợi.
3- <b>Tổng kết </b>–<b> dặn dò:</b>



- Nhắc nhở HS sử dụng sách vở, đồ dùng
học tập tốt.


- DỈn HS chuẩn bị bài sau.


HS a sỏch TV v B à Đ D đặt trên bàn
Quan sát


Bìa màu vàng,chữ màu đỏ,có các bạn HS đang
tặng hoa cho cơ giáo...


HS quan sát.


Gọi một số em nhắc lại .


+-c rừ rng trụi chảy,hiểu đợc nội dung bài
và trả lời đợc một số câu hỏi


+Viết đúng chính tả ,đúng mẫu chữ,đúng tc
.


-HS mở ra


Bảng cài ,các con chữ cái ,các dÊu thanh
-HS thao t¸c




Đạo đức



<b>Em là học sinh lớp Một</b>

<b> ( Tiết 1</b> ):
I.<b>Yêu cầu cần đạ</b>t


-Bớc đầu biết trẻ em 6 tuổi đợc đi hc


Biết tển trờng , lớp ,tên thầy cô giáo,một số bạn bè trong lớp.


-Bớc đầu biết giới thiệu về tên mình,những điều mình thích trớc lớp.
II. <b>Tài liệu và ph ơng tiện</b> .


- Vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1<b>, Hoạt động 1</b> : Bài tập 1:
“ Vòng tròn giới thiệu tên”
-<b>Cách tiến hành:</b>


HS đứng thành vòng tròn và điểm danh từ 1 đến hết.
Đầu tiên em số 1 giới thiệu tên mình , sau đó em số
2 giới thiệu tên bạn thứ nhất và tên mình. Em thứ 3
giới thiệu tên bạn thứ nhất , thứ hai và tên mình…
- <b>Thảo lun</b> :


+ Trò chơi giúp em điều gì?


+ Em thấy nh thế nào khi tự giới thiệu tên với các
bạn , khi nghe các bạn giới thiệu tên mình khơng?
* Kết luận: Mỗi ngời đếu có một tên. Trẻ em cũng có
quyền có tên họ


2, <b>Hoạt động 2</b> : Bài tập 2 :



“ HS tù giíi thiƯu vỊ së thÝch cđa
mình


- GV nêu yêu cầu: HÃy giới thiệu với bạn bên
cạnh những điều em thích


- HS tự giới thiệu theo cỈp.


- GV gäi mét sè HS tù giíi thiƯu tríc líp.


* Kết luận: Những điều thích và khơng thích đều có
ở mỗi ngời.


3, <b>Hoạt động 3:</b> Bài tập 3:
“ HS kể về ngày đầu tiên đi học
của mình”


- Em đã mong chờ ngày đi học và chuẩn bị cho
ngày đó nh thế nào?


- Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?
- HS kể trong nhóm và trớc lớp.


- GV kết luận chung.
<b>4 .Củng cố dặn dò</b>:


- Kể về các bạn cho bố mẹ nghe .


Hs chơi trò chơi



… rÊt vui , tù hµo .


- Hs tù giới thiệu về mình .


-Hs kể về ngày đầu tiên đi học của mình
.Cả lơp hát bài Ngày đầu tiên đi học
Thứ 3 ngày 17 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 Tiếng Việt


<b>Các nét cơ bản</b>



<b>I </b><b> yêu cầu</b>:<b> </b>


- HS lm quen v nhận biếtđợc các nét cơ bản.
- Biết gọi tên và viết đúng các nét.


- Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các nét tạo thành chữ.
<b>II- Đồ dùng dy hc</b>.


- Các nét cơ bản viết mẫu .
- Vở tËp viÕt líp 1.


<b>III- Kế hoạch hoạt động</b> .
1. <b>ổ n định tổ chức </b>:


- GV kiểm tra đồ dùng của HS
2. <b>Dạy bài mới</b>.


a. <b>Giíi thiƯu bµi</b> :



- GV ghi bảng : Các nét cơ bản
b. <b>Nhận diện các nét cơ bản</b> :
<b>*, Nét - : </b>

nét g¹ch ngang



- G V đa mẫu, giới thiệu “ – “ : nét gạch ngang.
GV đọc, chỉ


- NÐt ngang gièng vËt g×?
<b>*, NÐt |: nÐt sỉ th¼ng </b>


-GVđa mẫu và giới thiệu
- GVch c


- Nét sổ thẳng giống vật gì?
*, <b>Nét \ : nét xiên phải</b>


- GV gii thiệu,đọc
- Vật nào giống nét này ?


HS đọc


Giống thớc kẻ đặt nằm ngang


HS đọc : nét sổ thẳng
HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*, <b>Nét / : nét xiên trái</b>
<b>- </b>GV gii thiu , c



- Nét xiên trái giống vật gì ?
*,<b>Nét : nét móc ngợc</b>


- GV gii thiu , c


-Nét móc ngợc giống vật gì?


*, <b>Các nét : móc xuôi , móc hai đầu cong hở </b>
<b>phải , cong hở trái , cong kín , khuyết trên , </b>
<b>khuyết dới, nét thắt:</b>


- GV tiến hành tơng tự.
C. <b>Luyện viết bảng con</b> :
+ Nét gạch ngang:


GV đa mẫu:
+ Cô có nét gì?


GV tô nét hớng dẫn viết: Đặt bút giữa dòng li
thứ 3 kéo ngang một đoạn.


- GV viết mẫu
- GV sửa sai.


- Các nét còn lại : GVhớng dÉn t¬ng tù.
- GV sưa tõng nÐt .


Gv híng dẫn Hs viết các nét cơ bản vào bảng con



<b>TiÕt 2</b>


<b>4.LuyÖn tËp</b>


a. <b>Luyện đọc bài tiết 1</b>:
-GV chỉ bảng từng nét
-GV nhận xét , sửa phát âm.
c. <b>Luyện viết vào vở tập viết</b> :


- Hớng dẫn HS tô từng dòng trong vở Tập viÕt
- GV chÊm , nhËn xÐt.


4- <b>Cđng cè , dỈn dò:</b>


- Cô dạy các nét gì?


- Nhắc HS chuẩn bị bµi sau: e


HS đọc
HS nêu


-Giống 1 chiếc lỡi câu dùng để câu cỏ
HS nờu


HS nêu


HS c
Nột ngang


HS vit bngHs c .



HS tô vë


c¸c nÐt.
TiÕt 3: To¸n


<b>Tiết học đầu tiên</b>


<b>I </b><b>Yêu cầu:</b>


-To khơng khí vui vẻ trong lớp,HS tự giới thiệu về mình.Bớc đầu làm quen với SGK đồ
dùng học tốn ,các hoạt đơng học tập trong giờ học tốn


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
- Sách Toán 1
- Bộ đồ dùng
<b>III- Kế hoạch hoạt động</b> .


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1, <b> H íng dÉn sư dơng s¸ch to¸n 1 :</b>


-GV giới thiệu ngắn gọn về sách Toán 1
- GV hớng dẫn HS lấy và mở sách
2, <b>H ớng dẫn HS làm quen với một số hoạt </b>
<b>động học tập toán :</b>


-GV yêu cầu HS mở sách Toán 1 đến bài “Tiết
học đầu tiên’’


-Hớng dẫn HS quan sát từng tranh rồi thảo


luận xem HS lớp 1 thờng có hoạt động nào, sử
dụng dụng cụ nào trong các tiết học toán


- GV chèt néi dung tranh.


- Cả lớp đang học tốn ,dùng que tính,học
nhóm,tập đo độ dài ,..


3,<b>G T các yêu cầu cần đạt sau khi học toán:</b>
- Đếm, đọc số, viết số, so sánh 2 số


- Lµm tÝnh céng , tÝnh trõ.


- Nhìn hình vẽ nêu đợc bài tốn, phép tính,
giải bài tốn.



HS thùc hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Biết giải các bài toán


-Bit o dài, biết thứ ngày tháng .
4,<b>Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của HS</b> :<b> </b>
GV lấy và giới thiệu – nêu tác dụng từng chi
tiết trong B Đ D


GV híng dÉn HS cßn lóng tóng.
5, <b>Tỉng kết, dặn dò</b>:<b> </b>


-Nhận xét giờ học.



-Nhắc HS chuẩn bÞ tiÕt sau


HS thao tác lấy, cài , cất đồ


Tiết 4 Luyện Toán:

<b>Luyện tập</b>


I . Yêu cầu : -HS nắm đợc tác dụng của SGK


-Nêu đợc tác dụng của bbộ đồ dùng đồ
II . Kế hoạch dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bµi cò :


Kiểm tra sách vở ,bộ đồ dùng
2.Bài mới :


-GV nêu lại nội dung của tiết học đầu tiên.
*Thực hành sử dụng B Đ D


-Giới thiệu :


-các số từ 0 đến 9
-Que tính


-Các hình :vng ,trịn ,tam giác
-Thớc để học đơn vị đo



-Bảng để cài.
-Cách cài: GV lm mu


Lấy bảng cài,lấy bất kì một chữ số nào cài
lên khe hở của bảng cài


-GV kiểm tra


-Giỳp nhng em yu
* ỏnh giỏ nhn xột


Dặn dò: Chuẩn bị bài tiếp theo


-Cho HS nêu lại


HS quan sát và lµm theo


Thø 4 ngày 18 tháng 8 năm 2010
Tiêt1 <b>Tiếng Việt</b>


<b>Bài 1 : e</b>



I- <b>Yêu cầu đạt đ ợc </b>


-HS làm quen và nhận biết đợc chữ và âm e.
- Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản.


-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và lồi vật đếu có lớp học của mình
II<b>- Đồ dùng dạy học</b>.



- Chữ mẫu e.
- Bộ chữ học vần.
<b>III. Kế hoạch hoạt động</b>
A<b>- ổ n định tổ chức.</b>


GV3 kiểm tra đồ dùng, sỏch v.
B<b>- Dy bi mi:</b>


<b> a.Dạy chữ ghi âm : </b>
* <b>Dạy âm e</b>


GV ghi bng, c mu
-Hng dn phỏt õm.


- GV tô lại và nói : Chữ e gồm một nét thắt.


HS phát âm: e


HS thao tỏc ly âm e trong bộ đồ dùng
cài vào bảng gài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chữ e giống hình cái gì ?
<b>b.H ớng dẫn quy trình viết</b>:
- GV đa chữ mẫu e.


-GV tô lại và hớng dẫn viết.
-Chữ e cao mấy dòng li ?
- GV nêu quy trình viết .
-GV nhận xét, sửa sai.



-Vị trí chỗ thắt của chữ e ở đâu?


-GV tuyờn dng HS vit ỳng v p.


Hình sợi dây vắt chéo.


Chữ e cao 2 dòng li .
HS viết trên không chữ e.
HS viÕt b¶ng con.


Bên dới đờng kẻ li thứ hai của dòng kẻ li
thứ nhất.


<b>TiÕt 2</b>
3<b>- LuyÖn tËp</b> :


a.<b>Luyện đọc tiết1</b>:


ở tiết 1 chúng ta đã học âm gì ?
GV chỉ bảng: e


-Ch÷ e có nét gì ?


b. <b>Luyện viết ở tập viết:</b>
-Bài hôm nay viết chữ gì?


-GV hng dn tụ ch e trong vở tập viết.
-GV hớng dẫn cách để vở , cầm bút, t thế ngồi.
-GV chấm nhận xét.



c. <b>LuyÖn nói</b>:


-HÃy quan sát các bức tranh, em thấy những
g×?


-GV hớng dẫn HS thảo luận nhóm.
-GV uốn nắn HS nói đủ câu, đủ ý.
-Các bức tranh có điểm nào chung?


* GV kết luận: Học là cần thiết nhng rất vui. Ai
cũng phải đi học và học chăm chỉ.


Âm e.


HS c.(CN,N,L)
Cú mt nột tht.
Ch e.


HS tô từng dòng.
HS nêu.


HS thảo luận.


HS nói về từng bức tranh.
Đều đi học.


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>:


-Trò chơi: Ai nhanh hơn ai
-GV phổ biến luật và cách chơi.



-GV nhận xét và tuyên dơng khi HS chơi.
-VN chuẩn bị bài sau.


HS chơi.


HS c õm e trờn bảng.
Tiết3<b> :Thể dục Thầy Tín dạy </b>


<b> </b>


TiÕt 4 <b>: </b>Toán


<b> Nhiều hơn , ít hơn</b>



<b>I </b><b> Yêu cầu : </b>


- _ Biết so sánh số lợng 2 nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn ,ít hơn để so sánh các
nhóm đồ vật.


<b>II - Đồ dùng dạy học</b> :
GV : 4 cái thìa + 5 cái cốc.
HS : Bộ đồ dùng học toán 1.
<b>III. Kế hoạch hoạt động</b>
A, <b>Kiểm tra bài cũ</b> :
GV kiểm tra bộ đồ dùng .
B, <b>Bài mới</b> :


* Giíi thiƯu bµi:



* So sánh số l ợng cốc và số l ợng th×a:


- GV giới thiệu : Có một số cái thìa và một số cái cốc

- Gọi HS lên đặt thìa vo cc, hi :



+ Còn cốc nào cha có th×a ?


GV giảng : Khi đặt thìa vào cốc thì vẫn cịn
cốc cha có thìa. Ta nói : “Số cốc nhiều hơn
số thìa.”


GV híng dÉn HS nªu : “Sè thìa ít hơn số
cốc .


GV hng dn HS quan sát hình vẽ , giới
thiệu cách so sánh số lợng 2 nhóm đồ vật
<b>Hình 1</b>: Hớng dẫn nối nút chai a kt


HS thao tác và trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

luËn :


- Sè chai Ýt h¬n sè nút chai.
- Số nút chai nhiều hơn số chai.
<b>Hình 2, 3, 4</b>: Híng dÉn t¬ng tù


<b>Trị chơi</b> : Nhiều hơn, ít hơn.
- GVđa 2 nhóm đối tợng khác nhau



-Líp cã :12 b¹n trai
13 bạn gái


+ So sánh số bạn gái với số bạn trai trong
lớp.


Tơng tự yêu cầu HS so sánh :
+ So s¸nh sè s¸ch víi sè vë.


+So s¸nh sè que tính với số bút chì .Số
hình vuông ,hình tròn .


HS nói nhanh, chính xác đợc tun dơng
3- <b>Củng cố, dặn dị</b>:


<b>VN </b>: Xem bµi tiÕp theo .


Cho HS thi đua nêu xem nhóm nào có số lợng
nhiều hơn , nhóm nào ít hơn


Số bạn trai nhiều hơn số bạn gái và ngợc lại số bạn
gái ít hơn số bạn trai


Thứ 5 ngày 19 tháng 8 năm 2010
Tiết 1<b> Tiếng Việt</b>


<b>Bài 2 : b</b>



I <b>, yêu cầu</b>:



-, nhn bit đợc chữ và âm b.
-Đọc đợc “ be”.


-Trả lời 2-3- câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
II- <b>Đồ dùng dạy học</b>


-Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b>III- Kế hoạch hoạt động</b>
A-<b>Kiểm tra bài cũ</b>:
- HS viết và đọc: e
- GV nhận xét.
B-<b>Bài mới</b>:
1,<b>Giới thiệu bi</b>:
<b>Dy ch ghi õm</b>:


* <b>Dạy âm</b> : b , Đa chữ b GT


-Nhn din v so sỏnh:b có mấy nét ,giống nét nào
đã học?


--Đọc mẫu, hớng dẫn đọc.
-Chọn âm b ghép?


*


<b> D¹y tiÕng</b> : be


-Giới thiệu ,ghi bảng đọc mẫu
-Phân tích tiếng :be



-Cài và đọc?


-Đánh vần: bờ – e – be , đọc trn :be


HS phát âm.


Ci v c b.CN,N,L
HS c T


Phõn tích tiếng :be âmb đứng trớc âme
đứng sau


Đánh vần ,c trn (CN,N,L)
<b>HDVit bng con</b>:


* Đa chữ mẫu: b


- Chữ b đợc viết bằng mấy nét?
- Nêu độ cao?


- GV híng dÉn viÕt.
* Ch÷ “be”


- Chữ “be” đợc viết bằng mấy con chữ? Nêu độ
cao các con chữ?


- Híng dÉn viÕt.


GV nhËn xÐt vµ sưa sai



Cao 5 dòng li.
HS tô khan.
HS viết bảng con.
2 con chữ : b và e.
b : cao 5 dòng li
e : cao 2 dòng li
Viết bảng

<b> </b>

TiÕt 2



C.<b>LuyÖn tËp:</b>


1. <b>Luyện đọc bài tiết 1</b>:
- GV chỉ bảng


- Đọc SGK : GV đọc mẫu. Đọc cá nhân.N,LHS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.<b>HD Lun viÕt vë (t« )</b>:


- Bài hơm nay tơ mấy dịng? Viết những chữ gì?
- Dịng thứ nhất viết chữ gì? Nhận xét độ cao các
con ch gỡ?


- Hớng dẫn tô chữ: b
- Đa vở mẫu


- Dòng 2,3 : hớng dẫn tơng tự.
- GV chấm bµi, nhËn xÐt.


HS đọc


Nhận xét.
HS quan sát.
HS tơ chữ mẫu.
-Viết dịng thứ nhất.
3. <b>Luyện nói</b> :


- Quan s¸t tranh vẽ gì?
- GV sửa câu cho HS.


- Tại sao Voi cầm sách ngợc?


HS trả lời.


HS thảo luận, trình bày.
HS nêu.


4. <b>Củng cố </b><b> dặn dò</b>: 2-3


- Tỡm ting cú cha âm b?- GV nhận xét tiết học. HS tìm.1-2 HS c ton bi.


Tiết 3 <b>: Âm nhạc : Cô Nga dạy</b>
Tiết4 Toán


<b> .Hình vuông , hình tròn</b>



I:<b>Yờu cầu cần đạt</b> : Giúp HS:


- Nhận biết đợc hình vng, hình trịn. Nói đúng tên hình.
- Giáo dục các em yờu thớch hc toỏn.



II<b>- Đồ dùng dạy học</b>:


<b>GV</b> : Một số vật thật : đồng hồ hình trịn, viên gạch hoa,khăn mùi soa …
<b>HS </b>: Bộ đồ dùng học tốn.


<b>III- Kế hoạch hoạt động</b>
A-<b>Kiểmtra bài cũ</b>:


-GV ®a 3 quyển vở và 2quyển sách. HS so sánh.
B- <b>Dạy bài mới</b>:


a<b>, Giới thiệu hình vuông</b>.


+, Giới thiệu vật mẫu có hình vuông.


GV đa tấm nhựa hình vuông và giới thiệu
- Đây là hình vuông ?


+, Nhận biết hình vuông: HS nhắc l¹i.


HS lấy hình vng trong bộ đồ dùng cài
vào thanh cài.


- GV nhËn xÐt vµ gäi HS nãi : hình vuông
+, Quan sát SGK.


-Tìm cấc vật có dạng là hình vuông ? HS quan sát SGK và nói tên vật có hình vuông.
b<b>, Giới thiệu hình tròn</b>:



GV tiến hành tơng tự nh hình vuông
C- <b>Thực hµnh </b> :


Bài 1: Hớng dẫn HS dùng bút màu để tơ màu các
hình vng.


Bµi 2: HS tô màu các hình tròn.
Bài 3:


- GV chấm bài nhận xét.
Bài 4(HSKG)


GV hớng dẫn HS làm từng bớc.


* Khắc sâu : Cách gấp, cắt hình vuông.


HS tô màu
HS thao t¸c.
HS nèi
D – <b>Cđng cè</b> :


GV nhËn xÐt tiÕt học.


Thứ 6 ngày 20 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 TiÕng ViÖt


<b>Bµi 3 : dấu sắc</b>


<b>I- Yêu cầu:</b>


- HS nhn bit du thanh sc ´.


- Đọc đợc tiếng: bé.


- Trả lời 2-3câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các hoạt động khác nhau của trẻ.
II- <b>Đồ dùng dạy học</b>: B Đ D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A.<b>Kiểm tra bài cũ</b>: Viết và đọc :be
B.<b>Bài mới</b> :


a, <b>Giíi thiƯu dÊu “´”</b>


Gv giới thiệu dấu sắc :Nhận diện và so sánh.
- Gv đọc mẫu


GV cµi mÉu
- Gv nhËn xÐt .
2. <b>D¹y tiÕng bÐ : </b>


Thêm dấu sắc vào tiếng be ta đợc tiếng gì ?
Gv cho hs ghép :bé


- Gv đọc mẫu


- TiÕng bé có thanh gì?
3. <b>HDViết bảng con</b> :
a. <b>Dấu </b>


Gv hớng dẫn viết dấu sắc
<b> b. Chữ bГ</b> <b>”</b>



Nêu độ cao các con chữ trong chữ bé ?
2HD <b> Viết vở</b> :


Gv hớng dẫn và tô chữ .
Hs quan sát vở mẫu .
Hs ngồi đúng t thế .


Gv theo dõi nhắc nhớ Hs ngồi viết đúng t thế
Gv chấm bài nhận xét .


<b>Tiét 2</b> : <b>Luyện tập</b>:
1 . Luyện đọc :


Gv chỉ bảng cho Hs đọc
Gv đọc mẫu sgk


NhËn xÐt ghi ®iĨm
<b>Lun nãi</b>:(HSKG )
4 . Cđng cè : 2- 3’


- T×m tiÕng cã chøa dÊu thanh sắc ?
- GV nhận xét tiết học.


HS viết bảng


Hs đọc dấu sắc


Tìm dấu sắc cài vào thanh chữ . đọc : CN, N,L
Tiếng bé



Hs đọc ĐT
Có thanh sắc


Hs viết dấu sắc .


B cao 5 dòng li , e cao 2 dòng li .
Tô khan , viết bảng


Hs tô chữ


Hs c : CN,N,L
Hs c sgk


<b> </b>TiÕt 3


<b> </b>To¸n


Tiết 4<b>. </b>

<b>Hình tam giác</b>


I-<b>Yêu cầu cần đạt</b>:


- Giúp HS nhận biết đợc hình tam giácr và nói đúng tên hình tam giác.
-Giáo dục các em yêu thich học toán.


II- <b>Đồ dùng dạy học</b>:BDD
III- <b>Kế hoạch hoạt động </b> :
1, <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


- Nêu các vật có dạng hình vuông?
- Nêu các vật có dạng hình tròn?


2, <b>Bài mới</b>:


a, <b>Giới thiệu bài</b>:


b, <b>Giới thiệu hình tam giác</b>.


Viờn gch lỏt nn
Cỏi mõm ,cỏi a..


Gv đa tam giác mẫu Quan sát


- Đây là hình tam giác Hs nhắc lại


- Chn tam giỏc trong b dựng . Thao tác gọi tên.
- gv lần lợt đa các hình Gọi tên các hình .
3, <b>Luyện tập</b>


*, XÕp h×nh :


- Dùng các hình tam giác để xếp hình trong sgk Chọn hình tam giác .
- Gvtheodõi hng dn


- * Trò chơi : Chọn hình Nhãm hai Hs thi


Cho hs chän h×nh trong 30 giây .
- Gv nhận xét công bố kết quả .
4, <b>Củng cố - dặn dò</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 4 :



<b>Sinh hoạt tập thể tuần 1</b>



<b>I.Yêu cầu:</b>


ỏnh giỏ cỏc hot động của lớp trong tuần học vừa qua.
Học sinh nhân ra những u điểm và tồn tại.


Gi¸o dơc c¸c em biÕt cÇu mong tiÕn bé.
<b>II.Néi dung</b>:<b> </b>


A. Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua :
1.<b>Nề nêp</b> : -Thực hiện 15 phút đầu giờ


-Trang phôc.
-Đồ dùng sách vở.
2. <b>Häc tËp</b> :


Đánh giá những u điểm và tồn tại : -Số lợng đi học .
-Khơng khí học tập.
-Tinh thần học tập .
-Hiệu quả học tập.
3.<b>Các hoạt động khác</b> :


Vệ sinh cá nhân .


-VƯ sinh chung cđa líp .


-Nhắc nhớ đại tiểu tiện đúng nơi quy định
4<b>.Xếp loại:</b>



Khen :
Nhắc nhớ :
<b>B.Ph ơng h ớng tuần tới:</b>


-Tiêp tục hớng dẫn các em đi vào nề nếp của lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×