Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.09 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tháng</b>
<b>TÊN</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>(BÀI)</b>
<b>Số</b>
<b>tiết</b> <b>MỤC TIÊUCẦN ĐẠT</b> <b>TRỌNG TÂMKIẾN THỨC</b> <b>DẠY HỌCP. PHÁP</b> <b>DẠY HỌCP.TIỆN</b> <b>ĐIỀUCHỈNH</b>
<b>8</b>
<b>T1: Cổng</b>
<b>trường mở</b>
<b>ra</b>
<b>1</b>
<b>- KT: T/cảm sâu nặng của cha mẹ, gđình với </b>
con cái, ý nghĩa lớn lao của nhà trường đ/v cđời
mỗi con người, nhất là lứa tuổi thiếu niên, nhi
đồng. Lời văn biểu hiện tâm trạng người mẹ
đ/v con trong VB.
<b>- KN: Đọc-hiểu một VB biểu cảm đc viết như </b>
những dịng nhật kí của một người mẹ. PT một
số chi tiết tiêu biểu diễn tả tâm trạng của người
mẹ trong đêm cbị cho ngày khai trường đầu
tiên của con. Liên hệ, vdụng khi viết 1 bài văn
T/cảm sâu nặng của
cha mẹ, gđình với con
cái, ý nghĩa lớn lao của
nhà trường đ/v cđời
mỗi con người, nhất là
lứa tuổi thiếu niên, nhi
đồng. Lời văn biểu
hiện tâm trạng người
mẹ đ/v con trong VB.
- Đàm
thoại
- Tích hợp
- Qui nạp
SGK-SGV
Tranh ảnh
Câu chuyện
<b>T2: Mẹ tôi</b>
<b>1</b>
<b>- KT : HS nắm đc sơ giản về tác giả A- mi- xi. </b>
Thấy đc cách giáo dục vừa nghiêm khắc, vừa tế
nhị, có lí và có tình của người cha khi con mắc
lỗi. NT b/cảm trực tiếp qua hình thức 1 bức
thư.
<b>- KN: Đọc- hi ểu VB viết dưới hình thức 1 bức</b>
thư. PT 1 số chi tiết liên quan đến h/a người
cha và người mẹ nhắc đến trong thư.
Cách giáo dục vừa
nghiêm khắc, vừa tế
nhị, có lí và có tình của
người cha khi con mắc
lỗi. NT b/cảm trực tiếp
qua hình thức 1 bức
thư.
- Đàm
thoại
- Tích hợp
- Qui nạp
SGK-SGV
Tranh ảnh
Câu chuyện
<b>T3: Từ ghép</b> <b>1</b>
<b>- KT: Ct ạo của từ ghép chính phụ, từ ghép ẳng</b>
lập. Đặc điểm về nghĩa của từ ghép đchính phụ,
từ ghép đẳng lập.
<b>- KN: Nhận diện các loại từ ghép. Mở rộng, hệ </b>
Ct ạo của từ ghép chính
phụ, từ ghép ẳng lập.
Đặc điểm về nghĩa của
từ ghép đchính phụ, từ
ghép đẳng lập.
- Đàm
thoại
- Tích hợp
- Qui nạp
<b>T4:Liên kết</b>
<b>trong văn</b>
<b>bản</b> <b>1</b>
<b>- KT: Khái niệm lkết trong VB, y/c về liên kết </b>
trong VB.
<b>- KN: Nhận biết và phân tích liên kết của các </b>
VB. Viết các đoạn văn, bài văn có tính liên kết.
Khái niệm lkết trong
VB, y/c về liên kết
trong VB.
- Đàm
thoại
- Tích hợp
- Qui nạp
SGK-SGV
<b>T5-6:Cuộc</b>
<b>chia tay của</b>
<b>những con</b>
<b>búp bê</b>
<b>2</b>
<b>- KT: T/cảm anh em ru ột thịt thắm thiết, sâu </b>
nặng và nỗi đau khổ của những đứa trẻ khơng
may rơi vào hồn cảnh bố mẹ li dị. Nắm đc đặc
sắc NT của VB.
<b>- KN: Đọc- hiểi VB truyện, đọ diễn cảm lời đối</b>
thoại phù hợp với tâm trạng của các nhân vật,
kể và tóm tắt truyện.
T/cảm anh em ru ột thịt
thắm thiết, sâu nặng và
nỗi đau khổ của những
đứa trẻ không may rơi
- Thuyết
trình.
- Đàm
thoại
- Qui nạp
SGK-SGV
Câu chuyện
<b>T7: Bố cục</b>
<b>trong văn</b>
<b>bản</b> <b>1</b>
<b>- KT: Tác dụng của việc xdựng bố cục.</b>
<b>- KN: Nhận biết, phân tích bố cục trong VB. </b>
Vận dụng kiến thức về bố cục trong việc đọc-
hiểu VB, xdựng bố cục cho 1 VB nói ( viết ) cụ
thể.
Tác dụng của việc
xdựng bố cục.
- Thuyết
trình.
thoại
- Qui nạp
SGK-SGV
<b>T8: Mạch lạc</b>
<b>trong văn</b>
<b>bản</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Mạch lạc trong VB và sự cần thiết của </b>
mạch lạc trong VB. Điều kiện cần thiết để 1
VB có tính mạch lạc.
<b>- KN: Rèn kỹ năng nói, viết mạch lạc.</b>
Mạch lạc trong VB và
sự cần thiết của mạch
lạc trong VB. Điều
kiện cần thiết để 1 VB
có tính mạch lạc.
- Thuyết
trình.
- Đàm
thoại
- Qui nạp
<b>9</b> <b>Bài 3: Ca</b>
<b>dao dân ca</b>
<b>T9: Những</b>
<b>câu hát về</b>
<b>tình cảm gia</b>
<b>đình</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Khái niệm ca dao dân ca. ND, ý nghĩa và</b>
một số hình thức NT tiêu biểu của những bài ca
dao về t/c gđ.
<b>- KN: Đọc- hiểu và PT ca dao, dân ca trữ tình. </b>
Phát hiện và phân tích những h/a so sánh, ẩn
dụ, những mơ típ quen thuộc trong các bài ca
dao trữ tình về t/c gđ.
Khái niệm ca dao dân
ca. ND, ý nghĩa và một
số hình thức NT tiêu
biểu của những bài ca
dao về t/c gđ.
- Thuyết
trình.
thoại
- Qui nạp
SGK-SGV
- Tư liệu
văn học
- Bình
giảng ca
dao
<b>T10:</b>
<b>Những câu</b>
<b>hát về tình</b>
<b>yêu quê</b>
<b>hương, đất</b>
<b>nước, con</b>
<b>người.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: ND, ý nghĩa và một số hình thức NT tiêu</b>
biểu của những bài ca dao về t/y quê
hương, đất nước, con người.
<b>- KN: Đọc- hiểu và PT ca dao, dân ca trữ tình. </b>
Phát hiện và phân tích những h/a so sánh, ẩn
dụ, những mơ típ quen thuộc trong các bài ca
dao về t/y quê hương, đất nước, con người.
ND, ý nghĩa và một số
hình thức NT tiêu biểu
của những bài ca dao
về t/y quê
hương, đất nước, con
người.
- Thuyết
trình.
- Đàm
thoại
- Qui nạp
SGK-SGV
- Tư liệu
văn học
- Bình
giảng ca
dao
<b>T11:</b>
<b>Từ láy</b> <b>1</b>
<b>- KT: Khái niệm từ láy, các loại từ láy.</b>
<b>- KN: Phân tích ctạo từ, gtrị tu từ của từ láy </b>
trong VB. Hiểu nghĩa và biết cách sử dụng một
số từ láy quen thuộc để tạo gtrị gợi hình, gợi
tiếng, biểu cảm, để nói giảm hoặc nhấn mạnh.
Khái niệm từ láy, các
loại từ láy.
- Thuyết
trình.
- Đàm
thoại
- Qui nạp
SGK-SGV
<b>T12: Quá</b>
<b>trình tạo lập</b>
<b>văn bản</b>
<b>- Viết bài</b>
<b>làm văn số 1</b>
<b>ở nhà</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Các bước tạo lập VB trong giao tiếp và </b>
viết bài tập làm văn.
<b>- KN: Tạo lập VB có bố cục, liên kết, mạch lạc.</b>
Các bước tạo lập VB
trong giao tiếp và viết
bài tập làm văn.
- Thuyết
trình.
- Đàm
thoại
- Qui nạp
<b>Bài 4:</b>
<b>T13: Những</b>
<b>câu hát than</b>
<b>thân</b> <b>1</b>
<b>- MT: Hiện thực về đời sống của người dân lao</b>
động qua các bài hát than thân. Một số biện
pháp NT tiêu biểu trong việc xây dựng h/a và
sử dụng ngôn từ của các bài ca dao than thân.
<b>- KN: Đọc- hiểu những câu hát than thân. Phân</b>
tích gtrị ND và NT của những câu hát than thân
Hiện thực về đời sống
của người dân lao động
qua các bài hát than
thân. Một số biện pháp
NT tiêu biểu trong việc
xây dựng h/a và sử
dụng ngôn từ của các
bài ca dao than thân.
- Thuyết
trình.
- Đàm
thoại
- Qui nạp
SGK-SGV
- Tư liệu
văn học
- Bình
giảng ca
dao
<b>T14: Những</b>
<b>câu hát châm</b>
<b>biếm</b> <b>1</b>
<b>- KT: Ứng xử của tác giả dân gian trước những</b>
thói hư, tật xấu, những hủ tục lạc hậu. Một số
biện pháp NT tiêu biểu thường thấy trong các
bài ca dao châm biếm.
<b>- KN: Đọc- hiểu những câu hát châm biếm. </b>
Phân tích gtrị ND và NT của những câu hát
châm biếm trong bài học.
Ứng xử của tác giả dân
gian trước những thói
hư, tật xấu, những hủ
tục lạc hậu. Một số
biện pháp NT tiêu biểu
thường thấy trong các
bài ca dao châm biếm.
- Thuyết
trình.
- Đàm
thoại
- Qui nạp
SGK-SGV
- Tư liệu
văn học
dao
<b>T15: Đại từ</b> <b>1</b>
<b>- KT: Khái niệm đại từ, các loại đại từ.</b>
<b>- KN: Nhận biết đại từ trong VB nói và viết, </b>
sdụng đại từ phù hợp với y/c giao tiếp.
Khái niệm đại từ, các
loại đại từ.
- Thuyết
trình.
- Đàm
thoại
- Qui nạp
<b>T16: Luyện</b>
<b>tập tạo văn</b>
<b>bản</b>
<b>1</b> <b>- KT: VB và quy trình tạo lập VB.</b>
<b>- KN: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tạo lập VB.</b> VB và quy trình tạo lậpVB. - Thuyếttrình.
- Đàm
thoại
- Qui nạp
SGK-SGV
<b>Bài 5:</b>
<b>T17: Sơng</b>
<b>núi nước</b>
<b>Nam; Phị</b>
<b>giá về kinh</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Những hiểu biết bước đầu về thơ trung </b>
đại, tác giả Lí Thường Kiệt, Trần Quang Khải,
đặc điểm thể thơ TNTT, thơ ngũ ngôn tứ tuyệt
đường luật chủ quyền về lãnh thổ của đất nước
và ý chí quyết tâm bảo vệ chủ quyền đó trước
kể thù xâm lược. Khí phách hào hùng và khát
vọng thái bình thịnh trị của DT ta thời đại nhà
Trần.
<b>- KN: Nhận biết 2 thể thơ TNTTĐL và Ngũ </b>
ngôn TT. Đọc- hiểu và PT các thể thơ này qua
các bản dịch.
Những hiểu biết bước
đầu về thơ trung đại,
- Đàm
thoại kể
chuyện
- Quy nạp
- thảo luận
- Quy nạp
- Tư liệu
văn học
- SGK,
SGV
<b>T18:Từ Hán</b>
<b>Việt</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Khái niệm từ HV, yếu tố HV, các loại </b>
từ ghép HV.
<b>- KN: Nhận biết từ HV, các loại từ ghép HV, </b>
mở rộng vốn từ HV.
Khái niệm từ HV, yếu
tố HV, các loại từ ghép
HV.
- Thuyết
trình.
- Đàm
thoại
- Qui nạp
<b>T19:Trả bài</b>
<b>tập làm văn</b>
<b>số 1</b>
<b>1</b>
<b>- KT: HS thấy đc ưu, nhược điểm trong bài </b>
viết số 1.
<b>- KN: Rèn kỹ năng sdụng từ ngữ, câu, dấu câu </b>
trong qt tạo lập VB.
HS thấy đc ưu, nhược
điểm trong bài viết số
1.
- Thuyết
trình.
- Đàm
thoại
Giáo án,
bài viết của
hs.
<b>T20: Tìm</b>
<b>hiểu chung</b>
<b>về văn biểu</b>
<b>cảm</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Khái niệm văn biểu cảm, vtrò , đặc điểm </b>
của văn biểu cảm. Hai cách b/cảm trực tiếp và
b/ cảm gián tiếp trong văn b/cảm.
<b>- KN: Nhận biết đặc điểm chung của văn b/c và</b>
hai cách b/cảm trực tiếp và b/ cảm gián tiếp
Tạo lập VB có sdụng các yếu tố biểu cảm.
Khái niệm văn biểu
cảm, vtrò , đặc điểm
của văn biểu cảm. Hai
cách b/cảm trực tiếp và
b/ cảm gián tiếp trong
văn b/cảm.
- Thuyết
trình.
- Đàm
thoại
- Qui nạp
SGK-SGV
<b>T21: Cơn</b>
<b>Sơn Ca. HD</b>
<b>đọc thêm:</b>
<b>Buổi chiều</b>
<b>đứng ở phủ</b>
<b>Thiên</b>
<b>Trường</b>
<b>trông ra</b>
<b>1</b>
<b>- KT: </b>
-Sơ giản về tác giả Nguyễn Trãi
- Sơ bộ về đặc điểm thể thơ lục bát
- Sự hòa nhập giữa tâm hồn Nguyễn Trãi với
cảnh trí Cơn Sơn.
<b>- KN: </b>
-Nhận biết thể loại thơ lục bát.
- Phân tích đoạn thơ chữ Hán đc dich sang
tiếng Việt theo thể thơ luch bát.
-Vận dụng kt về thể thơ TNTTĐL đã học vào
đọc- hiểu 1 VB cụ thể
Cảm nhận sự hoà nhập
giữa tâm hồn Nguyễn
Trãi với cảnh trí Cơn
Sơn qua một đoạn trích
được dịch theo thể thơ
lục bát
- Tích hợp.
- Đàm
thoại.
- Diễn dịch.
- Quy nạp.
- Tư liệu
văn học.
- Từ điển
hán việt
- SGK,
SGV.
<b>T22: Từ Hán</b>
<b>Việt</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Tác dụng của từ HV trong VB, tác hại </b>
của việc lạm dụng từ HV.
<b>- KN: Sử dụng từ HV đúng nghĩa, phù hợp với </b>
ngữ cảnh. Mở rộng vốn từ HV.
Tác dụng của từ HV
trong VB, tác hại của
việc lạm dụng từ HV.
- Thuyết
trình.
- Đàm
thoại
- Qui nạp
<b>T23: Đặc</b>
<b>điểm văn</b>
<b>biểu cảm</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Bố cục bài văn b/cảm, y/c của việc </b>
b/cảm, cách b/cảm trực tiếp và cách b/cảm gián
tiếp.
<b>- KN: Nhận biết các đặc điểm của bài văn </b>
b/cảm.
-Nắm được các đặc
điểm của bài văn biểu
cảm.
-Hiểu được đặc điểm
của phương thức biểu
cảm.
-Biết vận dụng những
kiên thức về văn biểu
- Thuyết
trình.
- Đàm
thoại
- Qui nạp
SGK-SGV
<b>T24: Đề văn</b>
<b>b/ cảm và</b>
<b>cách làm</b>
<b>BVBC.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Đặc điểm ctạo của đề văn b/cảm</b>
- Cách làm bài văn b/cảm.
<b>- KN: Nhận biết đề văn b/cảm</b>
-Bước đầu rèn luyện các bước làm bài văn
b/cảm.
-Hiểu kiểu đề văn biểu
cảm và cách làm bài
- Thuyết
trình.
- Đàm
thoại
- Qui nạp
SGK-SGV
<b>10</b>
<b>T25- Bánh</b>
<b>trôi nước</b>
<b>1</b>
<b>KT: </b>
-Sơ giản về tác giả Hồ Xuân Hương
-Vẻ đẹp và thân phận chìm nổi của người phụ
nữ qua bài thơ Bánh trơi nước.
-Tính chất đa nghĩa của ngơn ngữ và hình
tượng trong BT.
<b>KN: </b>
-Nhận biết thể loại của VB
- Đọc- hiểu bài thơ nôm đường luật.
-Cảm nhận phẩm chất
và tài năng của tác giả
Hồ Xuân Hương qua
một bài thơ thất ngôn
tứ tuyệt Đường luật
bănngf chữ Nơm.
Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
- Cuốn Hồ
Xuân
Hương thơ
<b>T26:</b>
<b>Sau phút </b>
<b>chia li (HD </b>
<b>đọc th êm.)</b>
<b>1</b>
<b>KT: -Đặc điểm thể thơ song thất lục bát</b>
- Sơ giản về Chinh phụ ngâm khúc, tác giả
Đặng Trần Côn, về vấn đề người dịch Chinh
phụ ngâm.
-Niềm khát khao hạn phúc lứa dôi của người
phụ nữ có chồng đi chinh chiến ở xa và có ý
nghĩa tố cáo chiến tranh phi nghĩa được thể
hiện trong văn bản
-Gía trị nghệ thuật của đoạn thơ dịch tác phẩm
Chinh phụ ngâm khúc.
<b>KN: </b>
-Đọc- hiểu VB viết theo thể ngâm khúc.
-Phân tích NT tả cảnh, tả tâm trạng trong đoạn
trích thuộc TP dịch Chinh phụ ngâm khúc.
-Cảm nhận được giá trị
hiện thực, giá trị nhân
đạo và giá trị ngơn từ
trong đoạn trích.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
- TL khác.
<b>T27: Quan</b>
<b>hệ từ</b>
<b>1</b>
<b>- KT:</b>
<b>- Khái niệm quan hệ từ</b>
-việc sử dụng quan hệ từ trong giao tiếp và tạo
lập VB.
<b>- KN: </b>
-Nhận biết quan hệ từ trong câu
-phân tích đc tác dụng của quan hệ từ.
-Khái niệm quan hệ từ
-Nhận biết quan hệ từ
-Biết cách sử dụng
quan hệ từ khi nói và
viết để tạo liên kết giẵ
các đơn vị ngôn ngữ
- Thuyết
trình.
thoại
- Qui nạp
SGK-SGV
<b>T28: Luyện</b>
<b>tập cách làm</b>
<b>BVBC.</b> <b>1</b>
<b>- KT:</b>
<b>- Đặc điểm thể loại b/cảm</b>
- các thao tác làm bài văn b/cảm, cách thể hiện
những t/cảm, cảm xúc.
<b>- KN: </b>
-Rèn kỹ năng làm bài văn b/cảm.
-Luyện tập các thao tác
làm văn biểu cảm:tìm
hiểu đê, tìm ý, lập dàn
bài, viết bài.
-Có thói quen tưởng
tượng, suy nghĩ, cảm
- Thuyết
trình.
- Đàm
thoại
- Qui nạp
<b>T29:</b>
<b>Qua đèo</b>
<b>Ngang</b>
<b>1</b>
<b>- KT:</b>
<b>- Sơ giản về tg Bà Huyện Thanh Quan</b>
-đặc điểm thơ BHTQ qua bài thơ
QĐN--cảnh Đèo Ngang và tâm trạng tg thể hiện qua
bài thơ
- NT tả cảnh, tình độc đáo trong VB.
<b>- KN: Đọc- hiểu VB thơ Nôm viết theo thể </b>
TNBCĐL
-phân tích 1 số chi tiết NT độc đáo trong bài
thơ.
-Hiểu gia trị tư tưởng,
nghệ thuật đặc sắc của
bài thơ Đường luật chữ
Nơm tả cảnh ngụ tình
tiêu biểu nhất của bà
huyện Thanh Quan
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
- TL khác.
<b>T30: Bạn đến</b>
<b>chơi nhà</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Sơ giản về tg Nguyễn Khuyến. Sự stạo </b>
trong việc vdụng thể thơ đường luật, cách nói
hàm ẩn sâu sắc, thâm thuý của Nguyễn Khuyến
trong bài thơ.
<b>- KN: Nhận biết đc thể loại của VB, đọc- hiểu </b>
VB thơ Nôm đường luật TNBC, phân tich 1số
bài thơ nôm đường luật.
-Hiểu được tình bạn
đậm dà thắm thiets của
tác giả Nguyễn Khuyến
qua bài thơ Nôm thất
ngôn bát cú.
Biết phân tích một bài
thơ Nơm Đường luật.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
- TL khác.
<b>T31,T32:</b>
<b>Viết bài tập</b>
<b>làm văn số 2</b>
<b>tại lớp</b>
<b>2</b> <b>- KT: HS vận dụng KT về văn b/cảm viết bài </b>
TLV số 2 tại lớp.
<b>- KN: Rèn kỹ năng viết văn b/cảm.</b>
HS vận dụng KT về
văn b/cảm viết bài
TLV số 2 tại lớp.
Viết Giáo án
<b>T33: Chữa</b>
<b>lỗi về quan</b>
<b>hệ từ.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Một số lỗi thường gặp khi dùng quan</b>
hệ từ và cách sửa lỗi.
<b>- KN: -Sử dụng qhtừ phù hợp với ngữ cảnh.</b>
-Phát hiện và chữa đc 1số lỗi thông thường về
quan hệ từ.
-Biết các lỗi thường
gặp khi dùng quan hệ
từ và cách sửa lỗi.
-Có ý thức sử fungj
quan hệ từ đúng nghĩa,
phù hợp với yêu cầu
giao tiếp.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
<b>T34: HDĐT:</b>
<b>Xa ngắm núi</b>
<b>thác Lư;</b>
<b>Phong kiều</b>
<b>dạ bạc</b>
<b>1</b>
<b>1. KT:Sơ giản về tg Lí Bạch. -Thấy đc vẻ đẹp</b>
độc đáo, hùng vĩ, tráng lệ của thác núi Lư qua
cảm nhận của Lí Bạch, qua đó phần nào hiểu
đc tâm hồn phóng khống, lãng mạn của nhà
thơ. Đặc điểm NT độc đáo trong bài thơ.
<b>- 2. KN: Đọc- hiểu VB thơ Đường qua bản dịch</b>
tiếng Việt. -Sử dụng phần dịch nghĩa trong
việc phân tích TP và phần nào biét tích luỹ
vốn từ HV.
-Cảm nhận tình u
thiên nhiên và bút pháp
nghệ thuật độc đáo của
tác giả Lí Bạch trong
bài thơ
-Bước đầu nhận xét về
mối quan hệ giữa tình
và cảnh trong thơ cổ.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
- TL khác.
<b>T35: Từ</b>
<b>đồng nghĩa.</b>
<b>1</b>
<b>-KT: Khái niệm từ đồng nghĩa, Từ đồng nghĩa </b>
hoàn toàn và từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.
<b>-KN: Nhận biết từ đồng nghĩa trong VB.Phân </b>
biệt từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng
nghĩa khơng hồn tồn. Sử dụng từ đồng
nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.Phát hiện lỗi và
chữa lỗi dùng từ đồng nghĩa.
-Khái niệm từ đồng
nghĩa.Nắm được cá
loại từ đồng nghĩa.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
- TL khác.
<b>T36: Cách</b>
<b>lập ý của bài</b>
<b>văn biểu</b>
<b>cảm.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: -Ý và cách lập ý trong bài văn b/cảm. </b>
Những cách lạp ý thường gặp của bài văn
b/cảm.
<b>- KN: Biết vận dụng các cách lập ý hợp lí đối </b>
với các đề văn cụ thể.
<b>-</b>Hiểu những cách lập
ý đa dạng của bài văn
<b>-</b>Nhận ra cách viết của
mỗi đoạn văn
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
- TL khác.
<b>T37: Cảm</b>
<b>nghĩ trong</b>
<b>đêm thanh</b>
<b>tĩnh (Tĩnh dạ</b>
<b>tứ)</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Tình quê hương đc thẻ hiện 1 cách chân </b>
thành, sâu sắc của Lí Bạch. NT đói và vai trị
của câu kết trong bài thơ. Hình ảnh ánh trăng,
vầng trăng tác dộng tới tâm hồn nhà thơ.
<b>- KN: Đọc- hiểu VB thơ cổ thể qua bản dịch </b>
tiếng Việt Nhận ra NT đối trong BT, bước đầu
tập so sánh bản dịch thơ và bản phiên âm chữ
Hán, phân tích TP.
- Tình quê hương đc
thẻ hiện 1 cách chân
thành, sâu sắc của Lí
Bạch. NT đói và vai trị
của câu kết trong bài
thơ. Hình ảnh ánh
trăng, vầng trăng tác
dộng tới tâm hồn nhà
thơ.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
<b>11</b>
<b>T38:</b>
<b>Ngẫu nhiên</b>
<b>viết nhân</b>
<b>buổi mới về</b>
<b>quê</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Sơ giản về tg HẠ Chi Chương, NT đối </b>
và vtrò của câu kết trong BT, nét độc dáo về tứ
của BT, t/cảm quê hương là t/c sau nặng, bền
chặt suốt cả cuộc đời.
<b>- KN: Đọc- hiểu VB thơ tuyệt cú qua bản dịch </b>
tiếng Việt Nhận ra NT đối trong BT, bước đầu
tập so sánh bản dịch thơ và bản phiên âm chữ
Hán, phân tích TP.
Sơ giản về tg HẠ Chi
Chương, NT đối và
vtrò của câu kết trong
BT, nét độc dáo về tứ
của BT, t/cảm quê
hương là t/c sau nặng,
bền chặt suốt cả cuộc
đời.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
- TL khác.
<b>T39: Từ trái</b>
<b>nghĩa</b> <b>1</b>
<b>-KT: KN từ trái nghĩa, tác dụng của việc sử </b>
dụng từ trái nghĩa trong VB.
<b>- KN: Nhận biết từ trái nghĩa trong VB, sdụng </b>
từ trái nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.
KN từ trái nghĩa, tác
dụng của việc sử dụng
từ trái nghĩa trong VB.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
- TL khác.
<b>T40: Luyện</b>
<b>nói: văn biểu</b>
<b>cảm v ề sự</b>
<b>vật, con</b>
<b>người</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Các cách b/cảm trực tiếp và gián tiếp </b>
trong việc trình bày văn nói b/cảm, những y/c
khi trình bày văn nói b/cảm.
<b>- KN: Tìm ý, lập dàn ý bài văn b/cảm về sự vật</b>
và con người, biết cách bộc lộ t/c vè sự vật và
con người trước tập thể, diễn đạt mạch lạc, rõ
ràng những t/c của bản thân về sự vật và con
người bằng ngôn ngữ nói.
Các cách b/cảm trực
tiếp và gián tiếp trong
việc trình bày văn nói
b/cảm, những y/c khi
trình bày văn nói
b/cảm.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
- TL khác.
<b>T41: Bài ca</b>
<b>nhà tranh bị</b>
<b>gió thu phá.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Sơ giản về tg Đỗ Phủ, gtrị hiện thực,</b>
gtrị nhân đạo, vtrò, ý nghĩa của yéu tố mtả và
tự sự trong thơ trữ tình, đặc điểm búp pháp
hiẹn thực của nhà thơ Đỗ Phủ trong
bài thơ.
<b>- KN: Đọc- hiểu VB thơ nước ngoài qua bản </b>
dịch tiếng Việt, rèn kỹ năng đọc- hiểu, PT bài
thơ qua bản dịch tiếng Việt.
Sơ giản về tg Đ ỗ Ph ủ,
gtrị hiện thực, gtrị
nhân đạo, vtrò, ý nghĩa
của yéu tố mtả và tự sự
trong thơ trữ tình, đặc
điểm búp pháp hiẹn
thực của nhà thơ Đỗ
Phủ trong bài thơ.
- Đàm
thoại.
- Tích hợp.
- Quy nạp.
- Tư liệu
văn học.
- Tranh
<b>T42: Kiểm</b>
<b>tra văn.</b> <b>1</b>
- Kiểm tra và đánh giá chất lượng theo yêu cầu
của văn bản nhật dụng và văn bản trữ tình.
KT về văn bản nhật
dụng và văn bản trữ
tình. Ktra G. án
<b>T43: Từ</b>
<b>đồng âm</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Khái niệm từ đồng âm, việc sử dụng từ </b>
đồng âm.
<b>- KN: Nhận biết từ đồng am trong VB, phân </b>
biệt từ đồng âm với từ nhièu nghĩa, đặt câu
phân biệt từ đồng âm, nhận biết hiện tượng
chơi chữ bằng từ đồng âm.
Khái niệm từ đồng âm,
việc sử dụng từ đồng
âm.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
- TL khác.
<b>T44: Các yếu</b>
<b>tố tự sự,</b>
<b>miêu tả trong</b>
<b>văn biểu</b>
<b>cảm.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Vtrò của các yếu tố tự , mtả trong VB</b>
mtả, sự kết hợp các yếu tố b/cảm, tự sự, mtả
trong văn b/cảm.
<b>- KN: Nhận ra tác dụng của các yếu tố mtả và</b>
tự sự trong 1 VB b/cảm, sử dụng kết hợp các
yếu tó mtả, tự sự trong làm văn b/cảm.
Vtrò của các yếu tố tự ,
mtả trong VB mtả, sự
kết hợp các yếu tố
b/cảm, tự sự, mtả trong
văn b/cảm.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
- TL khác.
<b>T45: Cảnh</b>
<b>khuya - Rằm</b>
<b>tháng giêng</b> <b>1</b>
<b>- KT: Sơ giản về tg Hồ Chí Minh, t/y TN gắn </b>
liền với t/c cách mạng của CTHCM, tâm hồn
csĩ, nsĩ vừa tài hoa tinh tế vừa ung dung, bình
tĩnh, lạc quan. NT tả cảnh, tả tình, ngon ngữ và
h/a đặc sắc trong BT.
<b>- KN: Đọc- hiểu TP thơ hiện đại viết theo thể </b>
thơ TNTT đường luật, phân tích đẻ thấy đc
chiều sâu nội tâm của người csĩ cmạng và vẻ
đẹp mới mẻ của những chất liệu cỏ thi trong
Sơ giản về tg Hồ Chí
Minh, t/y TN gắn liền
với t/c cách mạng của
CTHCM, tâm hồn csĩ,
nsĩ vừa tài hoa tinh tế
vừa ung dung, bình
tĩnh, lạc quan. NT tả
cảnh, tả tình, ngon ngữ
và h/a đặc sắc trong
BT.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
- Tư liệu về
Hồ Chí
Minh
<b>T46: Kiểm</b>
<b>T47: Trả bài </b>
<b>số 2</b>
<b>1</b> - Nhận xét đánh giá chất lượng bài viết số 2. - Trả bài và nhận xét. - Nhận xét. - Bài viết
của học
sinh.
<b>T48: Thành</b>
<b>ngữ</b> <b>1</b>
<b>- KT: KN thành ngữ, nghĩa của thành ngữ, </b>
cnăng của thành ngữ trong câu, đặc diểm diễn
đạt và tác dụng của thành ngữ.
<b>- KN: Nhận biết thành ngữ, giải thích ý nghĩa </b>
của một số thành ngữ thông dụng.
KN thành ngữ, nghĩa
của thành ngữ, cnăng
của thành ngữ trong
câu, đặc diểm diễn đạt
và tác dụng của thành
ngữ.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
<b>T49: Trả bài</b>
<b>kiểm tra văn,</b>
<b>kiểm tra</b>
<b>tiếng việt.</b>
<b>1</b> - Nhận xét đánh giá bài kiểm tra văn, kiểm tra tiếng việt. - Nhận xét về cách dùng câu từ, cách dùng
các kỹ năng.
- Nhận xét - Bài viết
của học
sinh.
<b>T50: Cách</b>
<b>làm văn biểu</b>
<b>cảm về</b>
<b>TPVH.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Y/c của bài văn b/cảm về TPVH, cách </b>
làm dạng bài b/cảm về TPVH.
<b>- KN: Cảm thụ TPVH đã học, viết dc những </b>
đoạn văn, bài văn b/cảm về TPVH, làm đc bài
Y/c của bài văn b/cảm
về TPVH, cách làm
dạng bài b/cảm về
TPVH.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
- TL khác.
<b>T51-52: Viết</b>
<b>bài TLV số 3</b>
<b>tại lớp.</b>
<b>2</b>
- Viết tốt bài làm văn số 3 theo yêu cầu của bài
văn biểu cảm.
- Kỹ năng: viết bài làm văn.
<b>T53,54:</b>
<b>trưa.</b>
<b>2</b>
- KT: Sơ giản v ề tg Xuân Quỳnh, csở của
lòng yêu nước, smạnh của người csĩ trong cuộc
k/c chóng Mĩ, những kỉ niệm tuổi thơ trong
sáng, sâu nặng nghĩa tình. NT sdụng điệp từ,
điệp ngữ, điệp câu trong bài thơ.
<b>- KN: Đọc- hiểu, PT VB thơ trữ tình có sdụng </b>
yếu tố tự sự, PT các yếu tố b/cảm trong VB.
Tg Xuân Quỳnh, csở
của lòng yêu nước,
smạnh của người csĩ
trong cuộc k/c chóng
Mĩ, những KN tuổi thơ
trong sáng, sâu nặng
nghĩa tình. NT sdụng
điệp từ, điệp ngữ, điệp
câu trong bài thơ.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
- Tư liệu về
XQ.
<b>T55: Điệp</b>
<b>ngữ.</b>
<b>1</b> <b>- KT: Khái niệm, tác dụng của điệp ngữ, các </b>loại điệp ngữ.
<b>- KN: Nhận biết phép điệp ngữ, PT tác dụng </b>
của điệp ngữ, sdụng đc phép diệp ngữ phù hợp
với ngữ cảnh.
Khái niệm, tác dụng
của điệp ngữ, các loại
điệp ngữ.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
<b>T56: Luyện</b>
<b>nói phát biểu</b>
<b>cảm nghĩ về</b>
<b>1</b>
- KT: Gtrị ND,NT của 1số TPVH, những y/c
khi trình bày văn nói b/cảm về 1 TPVH.
<b>- KN: Tìm ý, lập dàn ý bài văn b/cảm về 1 </b>
TPVH, biết cách bộc lộ t/c về 1TPVH trước tập
thể. Diễn đạt, mạch lạc, rõ ràng những t/c của
bản thân về 1 TPVH bằng ngơn ngữ nói.
Gtrị ND,NT của 1số
TPVH, những y/c khi
trình bày văn nói b/cảm
về 1 TPVH.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
<b>12</b> <b>T57: Một thứ</b>
<b>quà của lúa</b>
<b>non cốm.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Sơ giản về tg Thạch Lam, phong vị dặc </b>
sắc, nét VH truyền thống của Hà Nội trong
món quà độc đáo, giản dị: cốm. Cảm nhạn tinh
tế, cảm xúc nhẹ nhàng, lời văn duyên dáng,
thanh nhã, giàu sức b/cảm của nhà văn Thạch
Lam trong VB.
<b>- KN: Đọc- hiếu VB tuỳ bút có sdụng các yếu </b>
tố mtả và b/cảm. Sử dụng các yếu tố b/cảm giới
thiệu 1số sản vật của quê hương.
Sơ giản về tg Th.Lam,
phong vị d.sắc, nét VH
truyền thống của H.Nội
trong món quà độc đáo,
g.dị: cốm.Cảm nhạn
tinh tế, c.xúc nhẹ
nhàng, lời văn duyên
dáng, thanh nhã, giàu
sức b/cảm của Thạch
Lam trong VB.
- Đàm
thoại.
- Quy nạp.
- Thuyết
trình.
<b>T58:Trả bài </b>
<b>TLV số 3</b> <b>1</b>
HS thấy đc ưu khuyết điểm trong bài TLV số
3.
Ưu khuy ết đi ểm trong
bài TLV s ố 3.
Nh ận x ét Bài viết
của HS.
<b>T59: Chơi</b>
<b>chữ.</b>
<b>1</b> <b>- KT: KN chơi chữ, các lối chơi chữ, tác dụng </b>
của phép chơi chữ.
<b>- KN: Nhận biết phép chơi chữ, chỉ rõ cách nói </b>
chơi chữ trong VB.
KN chơi chữ, các lối
chơi chữ, tác dụng của
phép chơi chữ.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
<b>T60: Làm </b>
<b>thơ lục bát</b>
<b>1</b> <b>- KT: Nắm đc thế nào là thể thơ lục bát, cách </b>
làm thơ lục bát.
<b>- KN: Làm thơ lục bát.</b>
- Nắm đc thế nào là thể
thơ lục bát, cách làm
thơ lục bát.
Diễn giảng,
vấn dáp.
SGK, SGV.
<b>T61: Chuẩn</b>
<b>mực sử dụng</b>
<b>từ.</b>
<b>1</b> <b>- KT: Các y/c của việc sử dụng từ đúng cmực.</b>
<b>- KN: Sử dụng từ đúng cmực, nhận biét đc các </b>
từ đc sử dụng vi phạm các cmực sử dụng từ.
Các y/c của việc sử
dụng từ đúng cmực. -Đàm thoại-Tích hợp.
- Qui nạp
- SGK,
SGV
<b>T62: Ôn tập </b>
<b>văn biểu </b>
<b>cảm.</b>
<b>1</b> <b>- KT: Văn tự sự, mtả và các yếu tố tự sự, mtả </b>trong văn b/cảm. Cách lập ý và lập dàn bài cho
1 đè văn b/cảm, cách diẽn đạt trong một bài văn
b/cảm.
<b>- KN: Nhận biết, phân tích đặc điểm của VB </b>
b/cảm, tạo lập VB b/cảm.
Văn tự sự, mtả và các
yếu tố tự sự, mtả trong
văn b/cảm. Cách lập ý
và lập dàn bài cho 1 đè
văn b/cảm, cách diẽn
đạt trong một bài văn
b/cảm.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV
<b>T63: Mùa </b>
<b>xn của tơi.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Một số hiểu biết bước đầu về tg Vũ </b>
Bằng. Cảm xúc về những nét riêng của cảnh
sắc thiên nhiên, khơng khí mùa xn Hà Nội,
về miềm Bắc, tâm sự day dứt của tg. Sự kết
hợp tài hoa giữa mtả và b/cảm, lời văn thấm
đậm cảm xúc trữ tình, dào dạt chất thơ.
<b>- KN: Đọc- hiểu VB tuỳ bút. PT áng văn xi </b>
trữ tình giàu chất thơ, nhận biết và làm rõ vtrò
của các yéu tố mtả trong văn b/cảm.
Tg Vũ Bằng. Cảm xúc
về những nét riêng của
cảnh sắc thiên nhiên,
khơng khí mùa xn
Hà Nội, về miềm Bắc,
tâm sự day dứt của tg.
Sự kết hợp tài hoa giữa
mtả và b/cảm, lời văn
thấm đậm cảm xúc trữ
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV, TL
<b>T64:</b>
<b>H D đọc</b>
<b>thêm:Sài</b>
<b>Gịn tơi u.</b> <b>1</b>
<b>- KT: Những nét đẹp riêng của TP Sài Gòn, </b>
NT b/cảm nòng nhiệt, chân thành của tg.
<b>- KN: Đọc- hiểu VB tuỳ bút có sdụng yếu tố </b>
mtả và b/cảm, bhiện t/c, cảm xúc về 1sự việc
qua những hiểu biết cụ thể.
Những nét đẹp riêng
của TP Sài Gòn, NT
b/cảm nịng nhiệt, chân
thành của tg.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV, TL
khác.
<b>T65: Luyện</b>
<b>tập sử dụng</b>
<b>từ.</b>
<b>- KT: Kiến thức về âm, chính tả, ngữ pháp, đặc</b>
điểm ý nghĩa của từ. Chuẩn mực sdụng từ, 1 số
lỗi dùng từ thường gặp và cách chữa.
<b>- KN: Vận dụng các kiến thức đã học về từ để </b>
lựa chọn, sử dụng từ đúng.
Kiến thức về âm, chính
tả, ngữ pháp, đặc điểm
ý nghĩa của từ. Chuẩn
mực sdụng từ, 1 số lỗi
dùng từ thường gặp và
cách chữa.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV, TL
khác.
<b>T66,67:</b>
<b>Ơn tập tác</b>
<b>phẩm trữ</b>
<b>tình</b>
<b>2</b>
<b>- KT: Khái niệm TP trữ tình, thơ trữ tình, một </b>
số đặc điểm chủ yếu của thơ trữ tình, 1 số thể
thơ đã học, gtrị ND, NT của 1số TP trữ tình đã
học.
<b>- KN: Rèn các kỹ năng ghi nhớ, hệ thóng hố, </b>
tổng hợp, PT, cminh. Cảm nhận, PT TP trữ
tình.
Khái niệm TP trữ tình,
thơ trữ tình, một số đặc
điểm chủ yếu của thơ
trữ tình, 1 số thể thơ đã
học, gtrị ND, NT của
1số TP trữ tình đã học
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV, TL
khác.
<b>T68:</b>
<b>Ơn tập</b>
<b>tổng hợp</b>
<b>1</b>
<b>-KT: Nắm vững các nội dung cơ bản của cả 3 </b>
phần và biết vận dụng kiến thức kỹ năng ngữ
văn có hệ thống cbị để làm tơốt bài kiểm tra
HKI.
<b>- KN: Rèn các kỹ năng ghi nhớ, hệ thống hoá, </b>
tổng hợp kiến thức.
- KT tổng hợp Văn -
Tiếng Việt – Làm văn
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGV, TL
khác.
<b>T69: Chương</b>
<b>trình NVĐP:</b>
<b>ca dao ở</b>
<b>Đ.Từ,</b>
<b>P.Lương, P.</b>
<b>Bình, </b>
<b>Đ. Hoá.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: HS nắm đc 1số bài ca dao ở địa bàn tỉnh </b>
Thái Nguyên, thấy đc sự phong phú của nền
VHDT, tự hào về nền VHDT.
<b>- KN: Sưu tầm, cảm nhận cái hay của những </b>
bài ca dao đia phương.
1số bài ca dao ở địa
bàn tỉnh Thái Nguyên,
thấy đc sự phong phú
của nền VHDT, tự hào
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
<b>01</b>
<b>01</b>
<b>T70-71: </b>
<b>Kiểm tra học</b>
<b>kì I</b>
<b>1</b> - Vận dụng kiến thức kỹ năng ngữ văn ở cả 3
phần văn bản, tiếng việt, tập làm văn để làm bài
kiểm tra HKI.
- KT tổng hợp Văn -
Tiếng Việt – Làm văn
Ktra Giấy ktra.
<b>T72: Trả bài </b>
<b>KT HKI.</b>
<b>1</b> - HS thấy đc ưu, khuyết diểm trong bài KT
HKI. Từ đó phát huy những ưu điểm và khắc
phục những tồn tại còn mắc phải.
- Ưu, khuyết điẻm
trong bài KTHKI
- Nhận xét Bài làm
của HS
<b>T73: Tục</b>
<b>ngữ về thiên</b>
<b>nhiên và lao</b>
<b>động sản</b>
<b>xuất.</b>
.
<b>1</b>
<b>- KT: Khái niệm tục ngữ. ND tư tưởng, ý nghĩa</b>
triết lí và hình thức NT của những câu tục ngữ
trong bài học.
<b>- KN: Đọc- hiểu, PT các lớp nghĩa của tục ngữ </b>
về TN và LĐSX. V ận dụng đc ở mđộ nhất
định 1số câu tục ngữ về TN và LĐSX vào đời
sống.
Khái niệm tục ngữ. ND
tư tưởng, ý nghĩa triết
lí và hình thức NT của
- Giải
thích.
- Đàm
thoại.
- Sưu tầm.
- Quy nạp.
- Tư liệu
văn học.
- SGK.
- Văn học
địa
phương.
<b>T74: Chương</b>
<b>trình NVĐP:</b>
<b>ca dao ở</b>
<b>ĐTừ,</b>
<b>PLương,</b>
<b>P. Bình,</b>
<b>Đ. Hố.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: HS tiếp tục sưu tầm 1số bài ca dao ở địa </b>
bàn tỉnh Thái Nguyên, thấy đc sự phong phú
của nền VHDT, tự hào về nền VHDT.
<b>- KN: Sưu tầm, cảm nhận cái hay của những </b>
bài ca dao đia phương.
1số bài ca dao ở địa
bàn tỉnh Thái Nguyên,
thấy đc sự phong phú
của nền VHDT, tự hào
về nền VHDT.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK, TL
khác.
<b>T75, 76: </b>
<b>Tìm hiểu</b>
<b>chung về văn</b>
<b>nghị luận</b>
<b>2</b>
<b>- KT: Khái niệm VBNL, nhu cầu NL trong đời </b>
Khái niệm VBNL, nhu
cầu NL trong đời sống,
những đặc điẻm chung
của VBNL.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
<b>T77: </b>
<b>Tục ngữ về</b>
<b>con người và</b>
<b>xã hội</b>
<b>1</b>
<b>- KT: ND của tục ngữ về con người và xã hội. </b>
Đặc điểm hình thức của tục ngữ về con người
và xã hội.
<b>- KN: Củng cố, bổ xung thêm hiểu biết về tục </b>
ngữ. Đọc- hiểu, PT cvác lớp nghĩa của tục ngữ
về con người và xã hội, vdụng ở mđộ nhát định
tục ngữ về con người và xã hội trong đời sống.
ND của tục ngữ về con
người và xã hội. Đặc
điểm hình thức của tục
ngữ về con người và xã
hội.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp SGK,TL- SGK,
khác.
<b>T78: Rút gọn</b>
<b>câu</b> <b>1</b> <b>- KT: KN r út gọn câu, tác dụng của viêc rút </b>gọn câu, cách dùng câu rút gọn.
<b>- KN: Nhận biết và PT câu rút gọn, rút gọn câu</b>
phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
KN r út gọn câu, tác
dụng của viêc rút gọn
câu, cách dùng câu rút
gọn
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T79: Đặc</b>
<b>điểm của VB</b>
<b>nghị luận.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Đặc diểm của VBNL với các yếu </b>
tố luận điểm, luận cứ và lập luận gắn bó mật
thiết với nhau.
<b>- KN: Biết XĐ luận điểm, luận cứ và lập luận </b>
trong 1 VBNL. Bước đầu biết XĐ LĐ, xây
dựng hệ thống LĐ, luận cứ và lập luận cho 1 đè
bài cụ thể.
Đặc diểm của VBNL
với các yếu
tố luận điểm, luận cứ
và lập luận gắn bó mật
thiết với nhau.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T80: Đề văn</b>
<b>nghị luận và</b>
<b>việc lập ý cho</b>
<b>bài văn nghị</b>
<b>luận.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Đặc điểm và ctạo của đề bài văn NL, các </b>
bước tìm hiểu đề và lập ý cho 1 đề văn NL
<b>- KN: Nhận biết luận điểm, biết cách tìm hiểu </b>
đè và cách lập ý cho BVNL. So sánh để tìm ra
sự khác biệt của đề văn NL với các đề tự sự,
mtả, b/cảm.
Đặc điểm và ctạo của
đề bài văn NL, các
bước tìm hiểu đề và lập
ý cho 1 đề văn NL
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp SGK,TL- SGK,
khác.
<b>T81: </b>
<b>Tinh thần</b>
<b>yêu nước của</b>
<b>nhân dân ta</b>
<b>1</b> <b>- KT: Nét đẹp truyền thống yêu nước của ND </b>ta. Đặc điểm NT văn NL HCM qua VB.
<b>- KN: Nhận biết VBNLXH, đọc- hiểu </b>
VBNLXH. Chọn, trình bày dẫn chứng trong tạo
lập VBNLCM.
Nét đẹp truyền thống
yêu nước của ND ta.
Đặc điểm NT văn NL
HCM qua VB.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
<b>2</b>
<b>T82: </b>
<b>Câu đặc biệt.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: KN câu đặc biệt, tác dụng của việc sử </b>
dụng câu đặc biệt trong VB.
<b>- KN: Nhận biết câu đbiệt, PT tác dụng của câu</b>
đbiệt trong VB, sdụng câu đbiệt phù hợp với
hoàn cảnh giao tiếp.
KN câu đặc biệt, tác
dụng của việc sử dụng
câu đặc biệt trong VB.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp - SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T83:</b>
<b>Bố cục và</b>
<b>lập luận</b>
<b>trong văn</b>
<b>nghị luận.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Bố cục chung của 1 bài văn NL, phương </b>
pháp lập luận, mqhệ giữa bố cục và lập luận.
<b>- KN: Viết bài văn NL có bố cục rõ ràng, </b>
sdụng các pp lập luận.
Bố cục chung của 1 bài
văn NL, phương pháp
lập luận, mqhệ giữa bố
cục và lập luận.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp SGK,TL- SGK,
khác.
<b>T84: Luyện</b>
<b>tập về</b>
<b>phương pháp</b>
<b>lập luận</b>
<b>trong văn NL</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Đặc điểm của luận điểm trong văn NL, </b>
cách lập luận trong văn NL.
<b>- KN: Nhận biết dc luận điểm, luận cứ trong </b>
VBNL, trình bày đc luận điểm, luận cứ trong
bài làm văn NL.
Đặc điểm của luận
điểm trong văn NL,
cách lập luận trong văn
NL.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T85: </b>
<b>Sự giàu đẹp</b>
<b>của tiếng</b>
<b>việt.</b>
<b>1</b>
<b>- KT:Sơ giản về tg Đặng Thai Mai, những đặc </b>
điểm của tiéng việt, điểm nổi bật trong NT NL
của bài văn.
<b>- KN: Đọc- hiểu VBNL, nhận ra đc hệ thống </b>
luạn điểm và cách trình bày luận điểm trong
VB, pt đc lập luận thuyết phục của tg trong VB.
Sơ giản về tg Đặng
Thai Mai, những đặc
điểm của tiéng việt,
điểm nổi bật trong NT
NL của bài văn.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T86: </b>
<b>Thêm trạng</b>
<b>ngữ cho câu.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Một số trạng ngữ thường gặp, vị trí của </b>
trạng ngữ trong câu.
<b>- KN: Nhận biết thành phần trạng ngữ của câu, </b>
phân biệt các loại trạng ngữ.
Một số trạng ngữ
thường gặp, vị trí của
trạng ngữ trong câu.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
<b>T87-88: Tìm</b>
<b>hiểu chung</b>
<b>về phép lập</b>
<b>luận chứng</b>
<b>minh.</b>
<b>2</b>
<b>- KT: Đặc điểm của phép lạp luận cm trong bài</b>
văn NL, y/c cơ bản về luận diểm, luận cứ của
phương pháp lập luận CM.
<b>- KN: Nhận biết pp lập luận CM trong VBNL, </b>
phân tích phép lập luận CM trong VBNL.
Đặc điểm của phép lạp
luận cm trong bài văn
NL, y/c cơ bản về luận
diểm, luận cứ của
phương pháp lập luận
CM.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp SGK,TL- SGK,
khác.
<b>T89: </b>
<b>Thêm trạng</b>
<b>ngữ cho câu.</b>
<b>( tiếp)</b>
<b>1</b>
- KT: Một số trạng ngữ thường gặp, vị trí của
trạng ngữ trong câu.
- KN: Nhận biết thành phần trạng ngữ của câu,
phân biệt các loại trạng ngữ.
Một số trạng ngữ
thường gặp, vị trí của
trạng ngữ trong câu.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T90:</b>
<b> Kiểm tra</b>
<b>tiếng việt.</b>
- Kiểm tra kiến thức tiếng việt để đánh giá học
sinh qua một phần học.
- KT về Từ loại. - Kiểm tra. - Đề, Giấy
kiểm tra.
<b>T91: Cách</b>
<b>làm bài văn</b>
<b>nghị luận</b>
<b>chứng minh.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Các bước làm bài văn lập luận CM.</b>
<b>- KN: Tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viét các </b>
phần, đoạn trong bài văn CM.
Các bước làm bài văn
lập luận CM.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp - SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T92: Luyện</b>
<b>tập lập luận</b>
<b>chứng minh.</b> <b>1</b>
<b>- KT: Cách làm bài văn LLCM cho 1 nhận </b>
định, 1 ý kiến về 1 vđề XH gần gũi quen thuộc.
<b>- KN: Tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết các </b>
phần, đoạn trong bài văn CM.
Cách làm bài văn
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp - SGK,
SGK,TL
<b>3</b>
<b>T93: </b>
<b>Đức tính</b>
<b>giản dị của</b>
<b>Bác Hồ.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Sơ giản về tg Phạm Văn Đồng, đức tính </b>
giản dị của BHồ đc bhiện trong lối sống, trong
qhệ với mọi người, trong việc làm, trong ngơn
ngữ nói, viết hàng ngày. Cách nêu dẫn chứng
và bình luận, nhận xét, giọng văn sơi nổi nhiệt
tình của tg.
<b>- KN: Đọc- hiểi VBNLXH, đọc diễn cảm và </b>
PTNT nêu luận điểm và luận chứng trong
Sơ giản về tg Phạm
Văn Đồng, đức tính
giản dị của BHồ đc
bhiện trong lối sống,
trong qhệ với mọi
người, trong việc làm,
trong ngơn ngữ nói,
viết hàng ngày. Cách
nêu dẫn chứng và bình
luận, nhận xét, giọng
văn sơi nổi nhiệt tình
của tg.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T94: Chuyển</b>
<b>đổi câu chủ</b>
<b>động thành</b>
<b>câu bị động</b>
<b>1</b>
<b>- KT: KN câu chủ động và câu bị động, mục </b>
đích chuyển đổi câu chủ động thành câu bị
động và ngược lại.
<b>- KN: Nhận biết câu chủ động và câu bị động.</b>
KN câu chủ động và
câu bị động, mục đích
chuyển đổi câu chủ
động thành câu bị động
và ngược lại.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp SGK,TL- SGK,
khác.
<b>T95-96: Viết</b>
<b>bái tập làm</b>
<b>văn số 5 tại</b>
<b>lớp.</b>
<b>2</b> - Làm tốt một bài văn chứng minh cho một
nhận định về một vấn đề xã hội. - Văn chứng minh. - Viết bài. Đề bài, vở viết
<b>T97: </b>
<b>Ý nghĩa văn</b>
<b>chương.</b> <b>1</b>
- KT: Sơ giản về tg Hoài Thanh, qniệm của tg
về nguốn gốc, ý nghĩa, công dụng của văn
chương, LĐ và cách trình bày LĐ về 1 vđề VH
trong 1 VBNL của nhà văn Hoài Thanh.
- KN: Đọc- hiểu VBNLVH, XĐ và PT luận
điểm đc triển khai trong VBNL, vdụng trình
bày LĐ trong bài văn NL.
Tg Hồi Thanh, qniệm
của tg về nguốn gốc, ý
nghĩa, cơng dụng của
văn chương, LĐ và
cách trình bày LĐ về 1
vđề VH trong 1 VBNL
của nhà văn Hồi
Thanh.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
<b>T98: </b>
<b>Kiểm tra</b>
<b>văn.</b>
<b>1</b> - Ktra KT v ăn b ản đ ã h ọc trong HKII. KT VB HKII. Ktra Đề, giấy
ktra.
<b>T99: Chuyển</b>
<b>đổi câu chủ</b>
<b>động thành</b>
<b>câu bị động</b>
<b>(tiếp)</b>
<b>1</b>
- KT: Quy tắc chuyển đổi câu chủ động thành
mỗi kiểu câu bị động.
- KN: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị
động và ngược lại, đặt câu ( chủ động hay bị
động) phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp).
Quy tắc chuyển đổi câu
chủ động thành mỗi
kiểu câu bị động.
-Tích hợp.
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T100: Luyện</b>
<b>tập viết đoạn</b>
<b>văn chứng</b>
<b>minh.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Phương pháp lập luận CM, y/c đối với 1 </b>
đoạn văn CM.
<b>- KN: Rèn kỹ năng viết đoạn văn CM.</b>
Phương pháp lập luận
CM, y/c đối với 1 đoạn
văn CM.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T101: Ôn tập</b>
<b>văn nghị</b>
<b>luận.</b> <b>1</b>
<b>- KT: Hệ thống các VB NL đã học, nội dung </b>
cơ bản, đặc trưng thể loại, hiểu đc gtrị tư tưởng,
NT của từng VB. Một ssó KT liên quan đến
đọc- hiểu VB như NLVH, NLXH. Sự khác
nhau căn bản giữa kiểu VBNL và kiểu VB tự
sự, trữ tình.
<b>- KN: Khái qt, hệ thống hố, so sánh, đối </b>
chiếu và nhận xét về TPNLVH và NLXH.
Nhận diện và phân tích đc luận điểm, pp lập
luận trong các VB đã học, trình bày lập luận có
lí có tình.
Hệ thống các VB NL
đã học, nội dung cơ
bản, đặc trưng thể loại,
hiểu đc gtrị tư tưởng,
NT của từng VB
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T102: Dùng</b>
<b>cụm chủ vị</b>
<b>để mở rộng</b>
<b>câu.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Mục đích của việc dùng cụm C- V để mở</b>
rộng câu, các trường hợp dùng cụm C- V để
mở rộng câu.
<b>- KN: Nhận biết các cum C- V làm thành phần </b>
câu. Nhận biết các cum C- V làm thành phần
cụm từ.
Mục đích của việc
dùng cụm C- V để mở
rộng câu, các trường
hợp dùng cụm C- V để
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
<b>T103: </b>
<b>Trả bài số 5,</b>
<b>trả bài</b>
<b>KTTV, trả</b>
<b>bài KT văn.</b>
<b>1</b> - Nhận xét ưu, nhược điểm các bài kiểm tra của
HS.
- Nhận xét đánh giá,
học sinh trao đổi.
- Nhận xét. - Bài viết
của học
sinh.
<b>T104: </b>
<b>Tìm hiểu</b>
<b>chung về</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Đặc điểm của 1 bài NLGT và y/c cơ bản </b>
của phép LLGT.
<b>- KN: Nhận diện và phân tích VB</b>
NLGT để hiểu đặc điểm của kiểu VB này. Biết
so sánh để phân biệt LLGT với LLCM.
Đặc điểm của 1 bài
NLGT và y/c cơ bản
của phép LLGT.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T105-106:</b>
<b>Sống chết</b>
<b>2</b>
<b>- KT: Sơ giản về tg Phạm Duy Tốn. Hiện thực </b>
về tình cảnh khốn khổ của ND trước thiên tai
và sự vô trách nhiệm của bọn quan lại dưới cđộ
cũ. Những thành cơng NT của truyện ngắn, NT
XD tình huống truyện nghịch lí.
<b>- KN: Đọc- hiểu 1 truyện ngắn hđại đầu TK </b>
XX. Kể tóm tắt truyện, phân tích nhân vật, tình
huống truyện qua các cảnh đối lập- tương phản
và tăng cấp.
Sơ giản về tg Phạm
Duy Tốn. Hiện thực về
tình cảnh khốn khổ của
ND trước thiên tai và
sự vô trách nhiệm của
bọn quan lại dưới cđộ
cũ. Những thành công
NT của truyện ngắn.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
khác.
<b>T107: Cách</b>
<b>làm bài văn</b>
<b>lập luận giải</b>
<b>thích.</b>
<b>1</b> <b>- KT: Các bước làm bài văn LLGT.</b>
<b>- KN: Tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết các </b>
phần, đoạn trong bài văn GT.
Các bước làm bài văn
LLGT.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T108: Luyện</b>
<b>tập lập luận</b>
<b>ở nhà</b>
<b>1</b> <b>- KT: Cách làm bài văn GT 1 vđề.</b>
<b>- KN: Tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết các </b>
phần, đoạn trong bài văn GT.
Cách làm bài văn GT 1
vđề.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
<b>4</b> <b>Những trò lốT109-110:</b>
<b>hay là </b>
<b>Va-ren và Phan</b>
<b>Bội Châu.</b>
<b>2</b>
<b>- KT: Bản chất xấu xa, đê hèn của Varen. </b>
Phẩm chất, khí phách của người csĩ CM Phan
<b>- KN: Đọc kể diễn cảm văn xuôi tự sự bằng </b>
giọng điệu phù hợp. Phân tích tính cách nhân
vật qua lời nói, cử chỉ và hành động.
Bản chất xấu xa, đê
hèn của Varen. Phẩm
chất, khí phách của
người csĩ CM Phan Bội
Châu. NT tưởng tượng,
stạo tình huống truyện
độc đáo, cách XD hình
tương NV đối lập, cách
kể, giọng kể hóm hỉnh,
châm biếm.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T111: Dùng</b>
<b>cụm chủ vị</b>
<b>để mở rộng</b>
<b>câu. Luyện</b>
<b>tập (tiếp).</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Cách dùng cụm C- V để mở rộng câu, </b>
tác dụng của việc dùng cụm C- V để mở rộng
câu.
<b>- KN: Mở rộng câu bằng cum chủ vị. Phân tích</b>
tác dụng của việc dùng cụm chủ- vị để mở rộng
câu.
Cách dùng cụm C- V
để mở rộng câu, tác
dụng của việc dùng
cụm C- V để mở rộng
câu.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T112: Luyện</b>
<b>nói: bài văn</b>
<b>giải thích</b>
<b>một vấn đề.</b>
<b>1</b> <b>- KT: Các cách b/cảm trực tiếp và gián tiếp </b>trong việc trình bày văn nói gthích 1 vđề,
những y/c khi trình bày văn nói giải thích 1
vđề.
<b>- KN: Tìm ý, lập ý bài văn GT 1vđề, biết cách </b>
giải thích 1 vđề trước tập thể, diễn đạt mạch
lạc, rõ ràng 1 vđề mà người nghe chưa biết
bằng ngơn ngữ nói.
Các cách b/cảm trực
tiếp và gián tiếp trong
việc trình bày văn nói
gthích 1 vđề, những y/c
khi trình bày văn nói
giải thích 1 vđề.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
khác.
<b>T113: </b>
<b>Ca Huế trên</b>
<b>sơng Hương.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Khái niệm thể loại bút kí, gtrị văn hố, </b>
NT của ca Huế, vể đẹp con người xứ Huế.
<b>- KN: Đọc- hiểu VB nhật dụng viết về </b>
DSVHDT, phan tích VB nhật dụng, tích hợp
KT TLV để viết bài văn thuyết minh.
Khái niệm thể loại bút
kí, gtrị văn hoá, NT của
ca Huế, vể đẹp con
người xứ Huế.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
<b>T114: </b>
<b>1</b>
<b>- KT: Khái niệm liệt kê, các kiểu liệt kê.</b>
<b>- KN: Nhận biết phép liệt kê, các kiểu liệt kê, </b>
phân tích gtrị của phép liệt kê, sdụng phép liệt
kê trong nói và viết.
Khái niệm liệt kê, các
kiểu liệt kê.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T115:</b>
<b>Tìm hiểu về</b>
<b>văn bản</b>
<b>hành chính.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Đặc điểm của VBHC: hồn cảnh, mục </b>
<b>- KN: Nhận biết đc các loại VBHC thường gặp </b>
trong đời sống, viết đc VBHC đúng quy cách.
Đặc điểm của VBHC:
hoàn cảnh, mục đích,
nội dung, y/c và các
loại VBHC thường gặp
trong cuộc sống.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T116: </b>
<b>Trả bài văn</b>
<b>số 6.</b>
<b>1</b> Nhận xét ưu, khuyết điểm bài viết của HS. Ưu, khuyết điểm bài
viết của HS.
Nhận xét Bài viết
của HS.
<b></b>
<b>T117-upload.123do</b>
<b>c.net: Quan</b>
<b>Âm Thị</b>
<b>Kính.</b>
<b>2</b> <b>- KT: Sơ giản về chèo cổ, gtrị ND và những </b>đặc điểm NT tiêu biểu của chèo Quan Âm Thị
Kính, ND, NT của đoạn trích Nỗi oan hại
chồng.
<b>- KN: Đọc diến cảm kịch bản chèo theo lối </b>
phân vai, phân tích mâu thuẫn NV và ngơn ngữ
thể hiện trong một trích đoạn chèo.
Sơ giản về chèo cổ, gtrị
ND và những đặc điểm
NT tiêu biểu của chèo
Q ÂTK, ND, NT của
đoạn trích Nỗi oan hại
chồng.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T119: </b>
<b>Dấu chấm</b>
<b>lửng và dấu</b>
<b>chấm phẩy.</b>
<b>1</b> <b>- KT: Công dụng của dấu chấm lửng và dấu </b>
chấm phẩy trong VB.
<b>- KN: Sử dụng dấu chấn lửng, dấu chấm phẩy </b>
tạo lập VB, đặt câu có dấu chấm lửng, dấu
chấm phẩy.
Cơng dụng của dấu
chấm lửng và dấu chấm
phẩy trong VB.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
<b>T120: </b>
<b>Văn bản đề</b>
<b>nghị.</b>
<b>1</b> <b>- KT: Đặc điểm của VB đề nghị: hoàn cảnh, </b>
mđích, y/c, nội dung và cách làm loại VB này.
- KN: Nhận biết VBĐN, viết VBĐN đúng quy
cách, nhận ra đc những sai sót thường gặp khi
viết VBĐN.
Đặc điểm của VB đề
nghị: hồn cảnh,
mđích, y/c, nội dung và
cách làm loại VB này.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T121:</b>
<b> Ôn tập văn</b>
<b>học.</b> <b>1</b>
<b>- KT: Một số khái niệm thể loại liên quan đến </b>
đọc- hiểu VB như ca dao, dân ca, tục ngữ, thơ
trữ tình, thơ đường luật, thơ lục bát, thơ song
thất lục bát, phép tương phản và phép tăng cấp
trong NT, sơ giản về thể loại thơ đường, hệ
thống VB đã học, ND cơ bản và đặc trưng thể
loại ở từng VB.
- KN: Hệ thống hoá, kquát hoá KT về các VB
đã học. So sánh ghi nhớ, học thuộc lòng các
VB tiêu biểu. Đọc- hiểu các VB tự sự, mtả,
b/cảm, NL ngắn.
Một số KN thể loại liên
quan đến đọc- hiểu VB
như c. dao, d.ca, t. ngữ,
thơ trữ tình, thơ ĐL,
thơ lục bát, thơ STLB,
phép tương phản và
phép tăng cấp trong
NT, sơ giản về thể loại
thơ đường, hệ thống
VB đã học, ND từng
VB.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T122:</b>
<b>Dấu gạch</b>
<b>ngang</b> <b>1</b>
<b>- KT: Công dụng của dấu ghạch ngang trong </b>
VB.
<b>- KN: Phân biệt dấu ghạch ngang với dấu </b>
ghạch nối. Sử dụng dấu ghạch ngang trong tạo
lập VB.
Công dụng của dấu
ghạch ngang trong VB.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T123: </b>
<b>Ôn tập tiếng</b>
<b>việt.</b>
<b>1</b> - KT: Các dấu câu, các kiểu câu đơn.
<b>- KN: Lập sơ đồ hệ thống hoá kiến thức.</b>
Các dấu câu, các kiểu
câu đơn.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T124: </b>
<b>Văn bản báo</b>
<b>cáo.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Đặc điểm của VB báo cáo: hồn cảnh, </b>
Đặc điểm của VB báo
cáo: hoàn cảnh, mđích,
y/c, nội dung và cách
làm loại VB này.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
<b>5</b>
<b>T125-126:</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>làm văn bản</b>
<b>đề nghị và</b>
<b>văn bản báo</b>
<b>cáo.</b>
<b>2</b>
<b>- KT: Tình huống viết VBĐN và VBBC. Cách </b>
làm VBĐN và VBBC. tự rút ra những lỗi
thường mắc, phương hướng và cách sửa chữa
các lỗi thường mắc khi viết 2 loại VB này.
Thấy đc sự khác nhau giữa 2 VB trên.
- KN: Rèn kỹ năng viết 1 VBĐN và BC đúng
quy cách.
Tình huống viết VBĐN
và VBBC. Cách làm
VBĐN và VBBC. tự
rút ra những lỗi thường
mắc, phương hướng và
cách sửa chữa các lỗi
thường mắc khi viết 2
loại VB này. Thấy đc
sự khác nhau giữa 2
VB trên
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T127: </b>
<b>Ơn tập làm</b>
<b>văn.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Hệ thống kiến thức về văn b/cảm, văn </b>
nghị luận.
<b>- KN: Khái quát, hệ thống các VB b/cảm và </b>
nghị luận đã học. Làm bài văn b/cảm và văn
NL.
Hệ thống kiến thức về
văn b/cảm, văn nghị
luận.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T 128:</b>
<b>viết</b>
<b>đơn và sửa l</b>
<b>ỗi.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: HS luỵên tập viết đơn và sửa những lỗi </b>
thường gặp trong khi viết đơn.
<b>- KN: Viết đơn và sửa lỗi.</b>
HS luỵên tập viết đơn
và sửa những lỗi
thường gặp trong khi
viết đơn
-Đàm thoại
- Thực
hành
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b> T 129: </b>
<b>việt</b>
<b>(Tiếp)</b>
<b>1</b> <b>- KT: Các phép biến đổi câu, các phép tu từ cú </b>
pháp.
<b>- KN: Lập sơ đồ hệ thống hoá kiến thức về các </b>
phép biến đổi câu, các phép tu từ cú pháp.
Các phép biến đổi câu,
các phép tu từ cú pháp.
-Tích hợp.
-Đàm thoại
- Qui nạp
- SGK,
SGK,TL
khác.
<b>T 130:</b>
<b>Hướng dẫn</b>
<b>làm bài kiểm</b>
<b>tra tổng</b>
<b>hợp.</b>
<b>1</b>
<b>- KT: HD hs cách làm bài kiểm tra tổng hợp </b>
gồm kiến thức của cả 3 phần VB, TV, TLV.
<b>- KN: Làm bài kiểm tra tổng hợp.</b>
Cách làm bài kiểm tra
tổng hợp gồm kiến
thức của cả 3 phần VB,
TV, TLV.
<b>T131-132:</b>
<b>Kiểm tra</b>
<b>tổng hợp</b>
<b>cuối năm.</b>
<b>2</b>
<b>- KT: HS huy động kiến thức của 3 phần trong </b>
môn ngữ văn vận dụng kiến thức để làm t ốt bài
kiểm tra tổng hợp.
<b>- KN: Làm bài KT tổng hợp.</b>
Kiến thức của 3 phần
trong môn ngữ văn vận
dụng kiến thức để làm t
ốt bài kiểm tra tổng
hợp.
- Kiểm tra.
- Giấy
kiểm tra
- Đề bài.
<b>T133,134:</b>
<b>Chương</b>
<b>trình ngữ </b>
<b>văn đp:</b>
<b>Tục ngữ ở</b>
<b>Thái </b>
<b>Nguy ên.</b>
<b>2</b> - Học sinh sưu tầm các tài liệu về tục ngữ địa
phương và thực hành trên lớp. - Văn địa phương+ Tục ngữ - Sưu tầm- Tổng hợp - Tài liệu địa phương
<b>T 135,136:</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>ngữ văn.</b>
<b>2</b> - Hội diễn văn học có thể đóng kịch hoặc xem
băng hình.
- Diễn kịch
- Sưu tầm
- Tổng hợp - Các đồ
hố trang
<b>T137: </b>
<b>Chương</b>
<b> trình ngữ</b>
<b>văn đp: </b>
<b>Một số bp tu</b>
<b>từ trong cdao</b>
<b>đp.</b>
<b>1</b> - KT: Các biện pháp tu từ trong ca dao địa phương.
- KN: Phát hiện ra các biện pháp tu từ trong ca
dao địa phương.
Các biện pháp tu từ
trong ca dao địa
phương.
- Dg,vđ
- Sưu tầm
- Tổng hợp
- Tài liệu
địa phương
<b>T138:</b>
<b>CTNVĐP: </b>
<b>HD sưu</b>
<b> tầm thành</b>
<b>ngữ, TN, CD</b>
<b>đp.</b>
<b>1</b>
- Học sinh sưu tầm các tài liệu về thành ngữ,
tục ngữ, ca dao về địa phương và thực hành
trên lớp.
- Văn địa phương
+ Thành ngữ
+ Tục ngữ
+ Ca dao
- Sưu tầm
- Tổng hợp
- Tài liệu
địa phương
<b>T 139:</b>
<b>C.trình đp</b>
<b>phần T.Việt</b>
<b>1</b>
<b>- KT: Khắc phục các lỗi về ngữ câu và chính tả</b>
trong cách dùng từ của địa phương.
<b>- KN: Rèn kĩ năng sử dụng tiếng địa phương </b>
khi cần thiết.
- Tiếng việt đp
+ Chính tả
+ Cách dùng từ
- Dg,vđ
- Nhận xét.
<b>T 140: Trả</b>
<b>bài tổng hợp.</b>
<b>1</b> - Nhận xét đánh giá bài kiểm tra tổng hợp của
học sinh.
- Ưu, khuyết điểm bài
KT của hs
- Nhận xét Bài KT
của HS.
<b> </b>
<b>Người duyệt</b>
<b> </b>