Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giao an Toan 6co Tiet HD su dung SGK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.06 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Cả năm 140 tiết</b> <b>Số học 111 tiết</b> <b>Hình học 29 tiết</b>
Học kỳ I:


19 tuần, 72 tiết


<b>58 tiết</b>


14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết
4 4 tuần cuối x 4 tiết = 16 tiết


<b>14 tiết</b>


14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết
4 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
Học kỳ II:


18 tuần, 68 tiết


<b>53 tiết</b>


15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết
2 tuần cuối x 4 tiết = 8 tiết


<b>15 tiết</b>


15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết
2 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
<i><b>Tuần cuối của mỗi học kỳ thời lượng cịn lại dành cho ơn tập</b></i>
<b>TUẦN: 1</b>


<i>Ngày soạn</i>:



<i>Ngày giảng</i>: <b>Tiết 1.</b>


<b>HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SGK, TÀI LIỆU</b>
<b>VÀ PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP BỘ MƠN TỐN</b>
A. MỤC TIÊU:


-Giúp HS thấy được tổng quan về nội dung chương trình bộ mơn Tốn 6 (gồm 2 phần Số
học và Hình học), nắm được cấu trúc SGK bộ mơn Tốn 6. Từ đó biết cách sử dụng SGK và tài
liệu tham khảo vào học tập.


-Giúp HS làm quen với phương pháp học tập Tốn, tìm ra cách học sao cho hiệu quả: ý
thức tự giác, tích cực học tập, chịu khó suy nghĩ các vấn đề, tìm hiểu SGK, tài liệu; tích cực tìm
tịi khám phá các vấn đề Toán học. Nắm được các dụng cụ học toán cần thiết.


-Giáo dục HS ý thức tự giác, kích thích lịng say mê, ham hiểu biết. Giáo dục ý thức tổ
chức kỉ luật và tính khoa học trong học tập; định hướng cách học cho bản thân.


B. CHUẨN BỊ:


1. GV: -SGK Toán 6 (đầy đủ tập 1, tập 2), một số tài liệu tham khảo khác
-Một số dụng cụ phục vụ giảng dạy và học tập Toán: thước, Ê ke, . . .
2. HS: SGK toán 6, STK toán 6, . . .; đồ dùng học tập


C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


<b>I. Tổ chức:</b> Lớp 6A: Lớp 6C:


<b>II. Kiểm tra:</b>



-GV kiểm tra việc chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập của HS

III. B i m i:

à



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SGK, TÀI LIỆU
? Để phục vụ học tập mơn tốn 6, chúng


ta cần có đủ các SGK và tài liệu nào ?


-GV nêu các yêu cầu về sách vở, đồ
dùng đối với việc học toán.


-SGK gồm : Tập 1, tập 2


-STK gồm : SBT, sách để học tốt Toán 6, sách
nâng cao và phát triển, . . .


-Đồ dùng học tập : thước thẳng có chia khoảng, vở
nháp, vở viết, bút, bút chì, tẩy, ê ke, compa, thước
đo góc, . . .


-Yêu cầu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hiểu chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp.


+Không được ghi chép tuỳ tiện vào sách vở, giữ gìn
sạch sẽ, khơng làm nhàu nát hoặc mất trang.


+Các kiến thức có trong SGK là các kiến thức


chuẩn nhất vì vậy phải ln ln bám sát SGK khi
học tập.


2. PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP BỘ MƠN TỐN
?Qua tìm hiểu SGK, cho biết chương


trình tốn 6 gồm mấy phần, mấy
chương?


?Mỗi em cần làm gì để bản thân học tốt
mơn Tốn ? (GV cho các em HS thảo
luận theo nhóm, trao đổi để rút ra
phương pháp học tập đúng đắn)
GV cùng HS chốt lại :


?Ở lớp, ở trường cần học như thế nào ?


?Ở nhà cần học như thế nào ?


?Với bạn bè cần trao đổi, giúp nhau học
Toán như thế nào ?


?Đọc các câu tục ngữ, ca dao, thành ngữ
nói về PP học tập ?


GV nhấn mạnh :


-Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học
-Học đi đôi với hành



-Học thầy không tày học bạn


-Nội dung chương trình Tốn 6 gồm :
<i>Phần Số học</i> :


+Chương I :Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
+ChươngII : Số nguyên


(Chương I, II ở SGK Tập 1)
+ChươngIII : Phân số (ở SGK tập 2)
<i>Phần Hình học</i> :


+Chương I : Đoạn thẳng(ở SGK tập 1)
+Chương II : Góc(ở SGK tập 2)


HS thảo luận, trao đổi theo yêu cầu, hướng dẫn của
GV


-Phương pháp học tập bộ môn :
<b>Ở lớp, ở trường:</b>


1) Lắng nghe lời thầy cô giảng


2) Kiến thức nào khơng hiểu thì hỏi ngay, khơng
dấu dốt


3) Làm bài tập thực hành, làm nhiều bài tập càng
tốt nếu khơng hiểu thì có thể hỏi bạn bè, thầy cô.


<b>Ở nhà:</b>



1) Xem lại kiến thức vừa học xong buổi học ngày
hơm đó


2) Soạn trước bài học cho tiết sau


3) Nắm thật vững các định nghĩa, tính chất, . . .
4) Có bài nào chưa nắm vững cách trình bày thì
phải làm lại nhiều lần trong nháp hay trên bảng.
Những phần nào còn yếu phải tập trung nhiều hơn.
5) Thường xuyên suy nghĩ nhiều cách giải của một
bài toán.


6) Siêng năng làm bài tập nhà. Mỗi bài tập làm
xong ta rút ra kinh nghiệm.


<b>Ở bạn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>IV.Luyện tập củng cố </b>


-GV nhắc lại và nhấn mạnh về các yêu cầu và phương pháp học tập để đạt kết quả tốt.
-Thảo luận làm bài tập sau :


Bài tập : Có 3 tổ trồng cây. Tổ 1 trồng được số cây nhiều hơn trung bình cộng số cây của
mỗi tổ trồng được là 6 cây. Tổ 2 trồng được số cây nhiều hơn trung bình số cây trồng được của tổ
2 và tổ 3 là 1 cây. Hỏi cả 3 tổ trồng được bao nhiêu cây? Biết rằng tổ 3 trồng được 26 cây.


Lời giải


Vì tổ 2 trồng được số cây nhiều hơn trung bình số cây trồng được của tổ 2 và tổ 3 là 1 cây nên


tổ 2 trồng nhiều hơn tổ 3 số cây là 2 cây.


Tổ 2 trồng được số cây là: 26 + 2 = 28 (cây)


Trung bình cộng số cây của mỗi tổ trồng được là:( 26 + 28 + 6 ) : 2 = 30 ( cây)
Cả 3 tổ trồng được số cây là: 30 x 3 = 90 (cây)


Đáp số : 90 cây
<b>V. Hướng dẫn về nhà :</b>


-Chuần bị chu đáo sách vở, đồ dùng học tập bộ mơn


-Xem và tìm hiểu trước nội dung chương I (hình và số học), xem kĩ bài học đầu tiên.


<b>---CHƯƠNG I : </b>


<b>ÔN T P V B T C V S T NHIÊN</b>

<b>Ậ</b>

<b>À Ổ Ú</b>

<b>Ề Ố Ự</b>


<i>Ngày soạn</i>:


<i>Ngày giảng</i>: <b>Tiết 2.</b>


<b>TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP</b>
A. MỤC TIÊU:


 Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong
toán học và trong đời sống.


 Học sinh nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho
trước.



 Học sinh viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu ,  và
biết cách dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp.


B.CHUẨN BỊ:


GV: Phấn màu, bảng phụ.
HS: SGK , Nháp.


C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


<b>I. Tổ chức:</b> Lớp 6A: Lớp 6C:


<b>II. Kiểm tra:</b>


-GV kiểm tra việc chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập của HS

III. B i m i:

à



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Các ví dụ.</b>


GV cho HS quan sát H.1 trong SGK rồi giới
thiệu:


- Tập hợp các đồ vật sách bút đặt trên bàn
- GV lấy thêm 1 số VD thực tế trong lớp,
trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Cách viết và các kí hiệu</b>



+ GV: Ta thường dùng các chữ cái in hoa
để đặt tên tập hợp.


VD: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 4 ta viết.


A =  0; 1; 2; 3  hay A = 1; 0; 2; 3 
Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập hợp
A


+ GV: Giới thiệu cách viết tập hợp cho
HS


+ GV: Hãy viết tập hợp B các chữ cái
a,b,c ? Cho biết các phần tử của tập hợp B.
(HS suy nghĩ ,GV gọi HS lên bảng làm
và sửa sai cho HS)


+ GV: Giới thiệu các kí hiệu , 


Kí hiệu: 1  A đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là
phần tử của A.


5  A đọc là 5 không thuộc A hoặc
5 không là phần tử của A .


+ GV: Cho HS làm ?1.


+ GV: Chốt lại cách đặt tên và kí hiệu, cách


viết tập hợp.


+ GV: giới thiệu 2 cách vi?t tập hợp
(HS đọc phần đóng khung của SGK)
+ GV: Cho HS làm ?2.


+ GV: Giới thiệu minh hoạ tập hợp như
trong SGK


HS nghe GV giới thiệu
HS ghi phần chú ý của SGK.
HS lên bảng viết


B =  a , b, c  hay B = b, c, a
a,b,c là các phần tử của tập hợp B


HS thực hiện ?1.


HS thực hiện ?2.


IV.Luy n t p c ng c

ệ ậ



+ GV: cho học sinh làm tại lớp bài 3; 5
SGK


+ GV: chia học sinh làm 3 nhóm thực hiện
các bài 1; 2; 4 vào phiếu học tập.


(GV thu bài chấm nhanh các nhóm ).



HS chuẩn bị rồi lên bảng chữa


HS hoạt động theo nhóm.(làm bài 1; 2; 4)


<b>V. Hướng dẫn về nhà:</b>
+ Học kỹ phần chú ý SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>---Ngày soạn</i>:


<i>Ngày giảng</i>: <b>Tiết 3.</b>


<b>TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN</b>
A. MỤC TIÊU:


 HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên. Biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số.


 HS phân biệt được tập N và N*, biết sử dụng các kí hiệu ≤, ≥. Biết viết số liền trước, liền
sau của một số tự nhiên.


 Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
B.CHUẨN BỊ


GV: Phấn màu, bảng phụ vẽ sẵn tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
HS: Ôn tập kiến thức của lớp 5.


C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


<b>I. Tổ chức:</b> Lớp 6A: Lớp 6C:



II. Ki m tra:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


+ HS1: Cho VD ví tập hợp và làm BT7
(SBT)


+ HS2: Nêu cách viết một tập hợp và viết
tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 nhỏ
hơn 10 bằng 2 cách


2 HS lên bảng trả lời và làm BT


HS dưới lớp làm rồi nhận xét bài của bạn trên
bảng


<b>III.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I. Tập hợp N và N*<sub>.</sub></b>
+ GV đặt câu hỏi:


Hăy lấy ví dụ về số tự nhiên.
+ GV giới thiệu tập N.
+ GV đặt câu hỏi:


Cho biết các phần tử của tập hợp N.


+ GV hướng dẫn HS biểu diễn số tự nhiên


trên tia số.


+ GV: Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi
một điểm trên tia số.


+ GV: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được
gọi là N*<sub>.</sub>


+ GV đưa bài tập củng cố
(SGV - bảng phụ).


HS lấy VD về số tự nhiên
HS trả lời.


HS vẽ tia số và biểu diễn vài số tự nhiên.


HS lên viết tập hợp N*<sub>.</sub>
HS lên thực hiện.
<b>II. Thứ tự trong tập số tự nhiên.</b>


+ GV: So sánh 2 và 4; nhận xét vị trí của
hai điểm 2 và 4 trên tia số?


+ GV: Giới thiệu tổng quát.


Trong 2 số tự nhiên khác nhau a và b có
một số nhỏ hơn số kia. Nếu a nhỏ hơn b ta
viết a < b và ngược lại viết a > b.


+ GV: giới thiệu ≤, ≥.



HS trả lời


HS cho biết vị trí của a và b trong các trường
hợp..


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ GV: Nếu a < b, b < c thì ta có kết luân gì?
+ GV: Cho biết số liền trước và liền sau số
4.


+ GV: Cho biết số tự nhiên nhỏ nhất và số
tự nhiên lớn nhất ?


+ GV: Cho biết số phần tử của tập N


HS trả lời (<i>3 & 5</i> )


HS trả lời <i>( Số 0, không có</i>)
HS trả lời (<i>Vơ số phần tử )</i>
<b>IV.Luyện tập củng cố </b>


+ GV: cho học sinh làm tại lớp bài 6; 7
SGK


+ GV: chia học sinh làm 3 nh?m thực hiện
các bài 8; 9; 10 vào phi?u học tập.


(GV thu bài chấm nhanh các nh?m ).


HS chuẩn b? rồi lên bảng chữa



HS hoạt động theo nh?m.(làm bài 8; 9; 10 )


<b>V.Hướng dẫn về nhà</b>
+ Học kỹ phần SGK.


+ Làm BT 10 đến 15 (Tr 4,5) SBT và BT 8; 9; 10 (Tr 8) Sách NC&PT Toán 6.


<b>---Ti?t 3 :</b>

<b>GHI SỐ TỰ NHIÊN</b>



<b>Nsoạn:</b>
<b>Ndạy:</b>


<b>A.MỤC TIÊU</b>


 HS hiểu th? nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rơ trong
hệ thập phân giá tr? của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo v? tr?.


 HS bi?t đọc và vi?t các số La Mă không quá 30.


 HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và t?nh toán.
<b>B.CHUẨN B?</b>


GV: Đ?n chi?u, giấy trong ghi sẵn câu hỏi kiẻm tra bài c?. Bảng các chữ số, bảng phân biệt
số và chữ số, bảng các số La Mă t? 1 đ?n 30.


HS: Giấy trong, bút dạ.
<b>C.TI?N TR̀NH DẠY HỌC</b>



<b>I.Ổn đ?nh tổ chức:</b>


Lớp: 6A: 6 C:
<b>II.Kiểm tra bài c?:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của tr</b>


+ GV đặt câu hỏi kiểm tra bài c?:
HS1: Vi?t tập hợp N và N*<sub>. </sub>
Làm bài 11(SBT-T5).


Vi?t tâp hợp A các số tự nhiên x mà
x≠N*<sub>.</sub>


2 HS lên bảng(dưới lớp cùng làm, rồi nhận x?
t)


HS1: N= 0;1;2;3… ; N*= 1;2;3;4…
A=19;20 ; B= 1;2;3;4…
C= 35;36;37;38.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS2: Vi?t tập hợp B các số tự nhiên không
vượt quá 6 bằng 2 cách. Biểu diễn
các phần tử của tập hợp B trên tia
số. Đọc tên các điểm ở bên trái điẻm
3 trên tia số.


Làm bài tập 10(SGK-T8)


HS2: c1) B=0;1;2;3;4;5;6


c2) B=xN/x≤6.


Biểu diễn trên tia số. Các điểm ở
bên trái điểm 3 là: 0;1;2


Bài 10(SGK-T8).
4601;4600;4599
a+2; a+1; a
<b>III.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của tr</b>


<b>I.</b> <b>Số và chữ số:</b>


+ GV: HS đọc các số 312; 3895.


Cho bi?t chữ số hàng chục và số chục của
các số đ??


+ GV: HS đọc phần chú ? SGK.


HS thực hiện câu hỏi.
HS ghi phần chú ? SGK.
<b>II.Hệ thập phân.</b>


+ GV: Cách ghi số như trên là cách ghi
trong hệ thập phân.


+ GV: 222 = 200 + 20 + 2



Vậy ab ; abc được vi?t như th?
nào?


+ GV: HS thực nhiên câu hỏi SGK?


HS đọc phần 2 SGK.
HS vi?t ab = a. 10 + b


abc = a.100 + b.10 + c
HS trả lời (<i>999 và 987</i> )


<b>III.Chú ?.</b>


+ GV: HS đọc phần 3 (SGK 9 ).


+ GV: Giới thiệu các chữ số la mă cơ bản
+ GV: Chia HS theo 6 nh?m vi?t các số la
mă t? 31 đ?n 50.


(GV thu bài chấm nhanh các nh?m trên giấy
).


HS vi?t các số la mă 1;2;5;10;50;100;500 và
1000.


HS đọc phần em c? thể chưa bi?t.
HS thực hiện câu hỏi theo nh?m


<b>IV.Luyện tập củng cố </b>



+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại các chú ? trong
SGK.


+ GV: cho học sinh làm tại lớp bài
12;13;14;15 SGK


+ GV: chia học sinh làm 3 nh?m thực hiện
các bài 8; 9; 10 vào phi?u học tập.


(GV thu bài chấm nhanh các nh?m ).


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>V.Hướng dẫn v? nhà</b>
+ Học kỹ phần SGK.


+ Làm BT 16 đ?n 23 (Tr 4,5) SBT .


</div>

<!--links-->

×