Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

3 de va DA thi thu moi 20122906

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.63 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012</b>
<b>Mơn: TỐN; khối: A</b>


<b>Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể phát đề</b>
<b>ĐỀ THI THỬ</b>


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 (1).


<b>1.</b> Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (1).
<b>2.</b> Định m để phương trình: 4


3 2


2


3 2 log ( 1)
<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> 


có 4 nghiệm thực phân biệt.
<b>Câu II (2,0 điểm)</b>


1. Giải phương trình:


sin 3 cos3


cos 2 sin (1 tan )


2sin 2 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  


 <sub>.</sub>


2. Giải hệ phương trình:


4 3 2 2


2
2


2


2 5 6 11 0


( , )


3 7 6


7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



<i>x y</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


      







 




 









.



<b>Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: </b>


2
4


2
4


sin 1
1 2cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>












.



<b>Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC =</b>
3


<i>a</i> <sub>, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng </sub><i>a</i> 2<sub> và </sub><i><sub>SAB SCB</sub></i>  <sub>90</sub>0


  <sub>. Tính thể tích khối</sub>


chóp S.ABC theo a và góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC).


<b>Câu V (1,0 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của</b>
biểu thức:


2 2 2


<i>b b</i> <i>c c</i> <i>a a</i>


<i>P</i>


<i>a b c</i> <i>b c a</i> <i>c a b</i>


  


     


<b>PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn</b>


<b>Câu VI.a (2,0 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x + y – 4 = 0 và elip



2 2


( ) : 1


9 4
<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i>  


.
Viết phương trình đường thẳng  vng góc với (d) và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho
tam giác OAB có diện tích bằng 3.


2. Trong khơng gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 5; 2), B(3; 1; 2) và mặt phẳng (P) có
phương trình: x – 6y + z + 18 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên (P) sao cho tích               <i>MA MB</i>. nhỏ
nhất.


<b>Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn: </b>2 <i>z i</i>  <i>z z</i> 2<i>i</i> và


2 <sub>( )</sub>2 <sub>4</sub>
<i>z</i>  <i>z</i> 


.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao</b>


<b>Câu VI.b (2,0 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 1), trực tâm H(14; –7), đường
trung tuyến kẻ từ đỉnh B có phương trình: 9x – 5y – 7 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C.


2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 0), B(1; 2; 5) và đường thẳng (d) có


phương trình:


1 3


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>. Tìm tọa độ điểm M trên (d) sao cho tổng MA + MB nhỏ</sub>


nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>


Môn thi: TOÁN; khối: A



<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>I </b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>


Cho hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 (1).


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
TXĐ: 



2 2


(1) ( 1)


' 3 3; ' 0 3 3 0 1; 0, 4


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i>   <i>x</i>    <i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i> 


<b>0,25</b>
Hàm số nghịch biến trên khoảng

1; 1



Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

  ; 1 ; 1;

 

 



Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, y<i>CT</i> = 0 và hàm số đạt cực đại tại x = 1, y<i>CĐ</i> = 4
Giới hạn: <i>x</i>lim  <i>y</i> ; lim<i>x</i> <i>y</i>


<b>0,25</b>


Bảng biến thiên:


<b>0,25</b>


<i>y’’= 6x; y’’= 0 </i> x = 0, y(0) = 2  đồ thị có điểm uốn <i>I(0; 2) là tâm đối xứng và đi</i>


qua các điểm (2; 0), (2; 4)
Đồ thị:


<b>0,25</b>



<b>2. Định m để phương trình: </b> 4


3 2


2


3 2 log ( 1)
<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> 


có 4 nghiệm thực phân biệt.
Phương trình đã cho là phương trình hồnh độ giao điểm giữa 4


2
2


( ) :<i>d</i> <i>y</i>log (<i>m</i> 1)


3


( ') :<i>C</i> <i>y</i><i>x</i>  3<i>x</i>2


, với (C’) được suy ra từ (C) như sau:


Từ đồ thị suy ra (d) cắt (C’) tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi:
4


2
2



0 log ( <i>m</i> 1) 4


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


2
1 <i>m</i> 1 2


    <b>0,25</b>


2 1


0 1


0
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


 




  <sub>  </sub>







<b>0,25</b>

1



x


y’





<sub>+</sub>

<sub></sub>



y



1




0

0



+

+







+



4



0



<i>x</i>


<i>y</i>



1 1



2 0














2
2


4


<i>x</i>



<i>y</i>





1


1





2


0














2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II </b>
<b>(2,0</b>


<b>điểm)</b> <b>1. Giải phương trình: </b>


sin 3 cos3


cos 2 sin (1 tan )


2sin 2 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>

  
 <sub>.</sub>
Đk
1
sin 2
(*)
2
cos 0
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>


 <sub>. Với đk (*) phương trình đã cho tương đương:</sub>


3 3


2 2


3sin 4sin 4cos 3cos



cos 2 sin(1 tan )


2sin 2 1


(sin cos )(2sin 2 1) sin (sin cos )
cos sin


2sin 2 1 cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
  

  
   

<b>0,25</b>


sin cos 0 (1)



sin


cos sin 1 (2)


cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 



 <sub></sub> <sub> </sub>


(1) tan 1 ,


4


<i>x</i> <i>x</i>  <i>k k</i>


      


<b>0,25</b>


cos sin 0 tan 1
(2) (cos sin )(1 cos ) 0


1 cos 0 cos 1



( )


4
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>


 
  
 
     <sub></sub>  <sub></sub>
  
 

 

 

 



<b>0,25</b>


So với đk (*) suy ra các họ nghiệm của pt là: <i>x</i> 4 <i>k</i> ,<i>x</i> <i>k</i>2 ,<i>k</i>




  


      <b><sub>0,25</sub></b>


<b>2. Giải hệ phương trình: </b>


4 3 2 2


2
2


2


2 5 6 11 0


( , )


3 7 6


7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i>


<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
      



 

 





.
Đk <i>y</i>  7 . Khi đó hệ đã cho tương đương với


2 2 2


2 2


( 3) 7 13


( 3) 7 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>



     


   


<b>0,25</b>


Đặt: <i>u x</i> 2 <i>x</i> 3;<i>v</i> <i>y</i>2  7,<i>v</i>0. Khi đó hệ phương trình trở thành
2 2 <sub>13</sub>


6
<i>u</i> <i>v</i>
<i>uv</i>
  



<b>0,25</b>


2 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


( ) 2 13 ( ) 1


6 3 2


6 6


<i>u v</i> <i>u</i> <i>u</i>



<i>u v</i> <i>uv</i> <i>u v</i>


<i>uv</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>uv</i> <i>uv</i>
   
         
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
  
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
<b>0,25</b>


Giải các hệ phương trình:


2 2


2 2


3 2 3 3


,


7 3 7 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>
       
 


 
   
 


  <sub>, ta được nghiệm của hệ đã </sub>


cho là:

 



1 5 1 5


0; 11 , 1; 11 , ; 4 , ; 4


2 2
<sub> </sub>  <sub> </sub> 
   <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>
   
<b>0,25</b>
<b>III </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


Tính tích phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

0


2 2 2


4 4


1 2 2 2



0


4 4


sin sin sin


1 2cos 1 2cos 1 2cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


  


  




= I1 + I2


Đặt <i>x</i> <i>t</i> <i>dx</i><i>dt</i><sub>. Đổi cận: </sub><i>x</i> 4 <i>t</i> 4; <i>x</i> 0 <i>t</i> 0



 


     


Khi đó


0 2 0 2 4 2 4 2


1 2 2 2 2


0 0


4 4


sin sin( ) sin sin


( )


1 2cos 1 2cos ( ) 1 2cos 1 2cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>d t</i> <i>dt</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>


 


 







    


    




Suy ra <i>I</i>1 0


<b>0,25</b>


4 4


2 2 2


2


4 4


1 1 1


.
1


1 2cos <sub>2</sub> cos



cos


<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 


 


 


 <sub></sub>




Đặt 2


1
tan


cos


<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>dx</i>


<i>x</i>



  


.


Đổi cận: <i>x</i> 4 <i>t</i> 1; <i>x</i> 4 <i>t</i> 1


 


     


1


2 2


1
1
3


<i>I</i> <i>dt</i>


<i>t</i>


 







<b>0,25</b>


Lại đặt <i>t</i> 3 tan<i>u</i> <i>dt</i> 3(1 tan 2<i>u du</i>) .
Đổi cận: <i>t</i> 1 <i>u</i> 6;<i>t</i> 1 <i>u</i> 6


 


     


6 6


2


6
6


3 3 3


3 3 9


<i>I</i> <i>du</i> <i>u</i>


 











 

<sub></sub>

 


.


Vậy 1 2
3
=


9
<i>I</i>  <i>I</i> <i>I</i> 


<b>0,25</b>


<b>IV </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = <i>a</i> 3, khoảng cách
từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng <i>a</i> 3 và <i>SAB SCB</i>  900<sub>. Tính thể tích khối chóp S.ABC</sub>


theo a và góc giữa SB với mặt phẳng (ABC).


Gọi H là hình chiếu vng góc của S trên mp(ABC). Ta có:


+


( )



(gt)
<i>SH</i> <i>ABC</i>


<i>HA</i> <i>AB</i>
<i>SA</i> <i>AB</i>


 


 




 <sub></sub> <sub> . Tương tự </sub><i><sub>HC</sub></i><sub></sub><i><sub>BC</sub></i>


Suy ra tứ giác HABC là một hình vng


<b>0,25</b>


+ Có: <i>AH</i> / /<i>BC</i>(<i>SBC</i>) <i>AH</i> / / (<i>SBC</i>)
[ ,( )] [ ,( )] 2
<i>d A SBC</i> <i>d H SBC</i> <i>a</i>


  


<b>0,25</b>


S


B



H C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Dựng <i>HK</i> <i>SC</i><sub> tại K (1). Do </sub>


( ) (2)


<i>BC</i> <i>HC</i>


<i>BC</i> <i>SHC</i> <i>BC</i> <i>HK</i>
<i>BC</i> <i>SH</i>


 


   




 <sub></sub>


(1) và (2) suy ra <i>HK</i> (<i>SBC</i>). Từ đó <i>d H SBC</i>[ ,( )]<i>HK</i> <i>a</i> 2


2 2 2 2


3 2


<i>KC</i> <i>HC</i> <i>HK</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


     



 . 2. 3


tan<i>SCH</i> <i>HK</i> <i>SH</i> <i>SH</i> <i>HK HC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> 6


<i>KC</i> <i>HC</i> <i>KC</i> <i>a</i>


      <b>0,25</b>


Thể tích Khối chóp S.ABC được tính bởi:




3


1 1 1 6


. . . 3. 3. 6


3 <i>ABC</i> 6 6 2


<i>a</i>
<i>V</i>  <i>S</i> <i>SH</i>  <i>AB BC SH</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> 


(đvtt)
+ Góc giữa SB với mp(ABC) là góc <i>SBH</i> 450<sub> (do </sub><sub></sub><i><sub>SHB vng cân)</sub></i>


<b>0,25</b>


<b>V </b>


<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


2 2 2


<i>b b</i> <i>c c</i> <i>a a</i>


<i>P</i>


<i>a b c</i> <i>b c a</i> <i>c a b</i>


  


     


Từ giả thiết ta có 3 3 3
<i>b b</i> <i>c c</i> <i>a a</i>
<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


   <b>0,25</b>


Áp dung bất đằng thức Cauchy cho 3 số thực dương, ta có:
3



3


3 3


3


16 64 4


2 3 2 3


<i>b b</i> <i>b b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>




   


 


<b>0,25</b>


Tương tự


3
3


3 3


3



16 64 4


2 3 2 3


<i>c c</i> <i>c c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>b</i>




   


 




3
3


3 3


3


16 64 4


2 3 2 3


<i>a a</i> <i>a a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>c</i> <i>c</i>




   


 


<b>0,25</b>


Cộng vế theo vế các bất đẳng thứ trên ta được:


9 3 3


( )


16 4 2


3 3 3


<i>b b</i> <i>c c</i> <i>a a</i> <i>a b c</i>


<i>a b c</i> <i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


       



  


Đẳng thức chỉ xảy ra khi <i>a b c</i>  1


<b>0,25</b>
<b>VI.a </b>


<b>(2,0</b>


<b>điểm) 1. </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x + y – 4 = 0 và elip


2 2


( ) : 1


9 4
<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i>  


.
Viết phương trình đường thẳng  vng góc với (d) và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho tam
giác OAB có diện tích bằng 3.


 vng góc với đường thẳng (d) nên có phương trình x – 3y + m = 0.
Phương trình hồnh độ giao điểm của  và (E):


4x2<sub> + (x + m)</sub>2<sub> = 36 </sub><sub></sub><sub> 5x</sub>2<sub> + 2mx + m</sub>2<sub> </sub><sub></sub><sub> 36 = 0 (1)</sub> <b>0,25</b>


Đường thẳng  cắt (E) tại hai điểm phân biệt A(x1; y1), B(x2; y2) khi và chỉ khi phương



trình (1) có hai nghiệm x1, x2 phân biệt


 = 720 – 16m2 > 0  3 5<i>m</i>3 5 (2)


<b>0,25</b>


2 2 2


2 2 2 1 1 2


10 10


( ) ( ) . 720 16


3 15


<i>AB</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>m</i>
( , )


10
<i>m</i>
<i>d O</i>  




1


. ( , ) 3
2



<i>OAB</i>


<i>S</i>  <i>AB d O</i>  


<b>0,25</b>


4 2 3 10


16 720 8100 0


2
<i>m</i>  <i>m</i>    <i>m</i>


(thỏa điều kiện (2))


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vậy phương trình đường thẳng :


3 10


3 0


2
<i>x</i> <i>y</i> 


<b>2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; </b>5; 2), B(3; 1; 2) và đường thẳng (d) có
phương trình:


3 2 3



4 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


. Tìm điểm M trên (d) sao cho tích               <i>MA MB</i>. nhỏ nhất.
Ta có trung điểm của AB là I(2; 3; 0)


 

 

 

2 2 2


. 9


<i>MA MB</i> <i>MI IA MI IB</i>   <i>MI IA MI IA</i>  <i>MI</i>  <i>IA</i> <i>MI</i> 


         
         
         
         
         
         
         
         
         
         
         
         
         


          <b><sub>0,25</sub></b>



Suy ra               <i>MA MB</i>. nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu vng góc


của I trên (d). <b>0,25</b>


( 3 4 ; 2 ; 3 2 ) ( 5 4 ; 5 ; 3 2 )


<i>M</i><i>d</i> <i>M</i>   <i>t</i> <i>t</i>   <i>t</i>  <i>IM</i>    <i>t</i> <i>t</i>   <i>t</i>




(d) có vectơ chỉ phương <i>u</i>(4; 1; 2) <b>0,25</b>
. 0 4( 5 4 ) 5 2( 3 2 ) 0 1


<i>IM</i> <i>u</i>  <i>IM u</i>     <i>t</i>   <i>t</i>   <i>t</i>   <i>t</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>



(1; 3; 1), 38


<i>M</i> <i>MI</i>


   <sub>. Vậy </sub>

<i>MA MB</i>.

min 29
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


đạt được khi <i>M</i>(1; 3; 1)


<b>0,25</b>
<b>VII.a </b>


<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


Tìm số phức z thỏa mãn 2 <i>z i</i>  <i>z z</i>2<i>i</i> và



2 <sub>( )</sub>2 <sub>4</sub>
<i>z</i>  <i>z</i> 


Giả sử <i>z x yi x y</i>  ( ,  ). Từ giả thiết ta có:


2 2


( 1) ( 1)


( ) ( ) 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>y</i> <i>i</i>


<i>x yi</i> <i>x yi</i>


    


   


<b>0,25</b>
2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2


1


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i>


    

 



<b>0,25</b>
2
2
3
0
4 0
4
1 <sub>4</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i><sub>x</sub></i>

 
  
 
 <sub></sub>  <sub></sub>

 
 <sub></sub>

<b>0,25</b>
3
3

4
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
 

 



 <sub>. Vậy </sub>


3
3<sub>4</sub> 2


2


<i>z</i>  <i>i</i> <b>0,25</b>


<b>VI.b </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


<b>1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 1), trực tâm H(14; –7), đường</b>
trung tuyến kẻ từ đỉnh B có phương trình: 9x – 5y – 7 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C.


Gọi M là trung điểm AC. Khi đó phương trình tham số của


2 5


: ( )
5 9
<i>x</i> <i>t</i>
<i>BM</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 



 



<i>B, M </i> BM  <i>B</i>

 2 5 ; 5 9 ,<i>b</i>   <i>b M</i>

 2 5 ; 5 9<i>m</i>   <i>m</i>


<i>M là trung điểm BC </i> <i>C</i>

10<i>m</i> 6;18<i>m</i>11



<b>0,25</b>


Ta có:


(12; 8), (10 5 4;18 9 6), (16 5 ; 2 9 ),
<i>AH</i>   <i>BC</i> <i>m</i> <i>b</i> <i>m</i> <i>b</i> <i>BH</i>   <i>b</i>   <i>b</i>


  


(10 8;18 12)
<i>AC</i> <i>m</i> <i>m</i>


. 0 12(10 5 4) 8(18 9 6) 0


<i>AH BC</i>  <i>m</i> <i>b</i>  <i>m</i> <i>b</i> 
 


2
<i>b</i> <i>m</i>


  <sub>(1)</sub>


<b>0,25</b>


. 0 (16 5 )(10 8) ( 2 9 )(18 12) 0
<i>BH AC</i>   <i>b</i> <i>m</i>    <i>b</i> <i>m</i> 
 


(2)
Thế (1) vào (2), ta được


2 1 26


106 105 26 0 ;


2 53


<i>m</i>  <i>m</i>   <i>m</i> <i>m</i>


<b>0,25</b>


Với
1



, 1
2
<i>m</i> <i>b</i>


ta được B(3;4), C(-1;-2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Với


26 52
,
53 53
<i>m</i> <i>b</i>


ta được


154 203 58 115


; , ;


53 53 53 53


<i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C</i><sub></sub>  <sub></sub>


   


<b>2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(</b>1; 2; 0), B(1; 2; 5) và đường thẳng (d) có
phương trình:


1 3



2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>. Tìm điểm M trên (d) sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất.</sub>


<i>M</i> (d) nên M(1 + 2t; 3 + 2t; <i>t)</i>


2 2 2 2 2


(2 2 ) (1 2 ) 9 12 5 (3 2) 1
<i>MA</i>  <i>t</i>   <i>t</i> <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> 


2 2 2 2 2


4 (1 2 ) ( 5) 9 6 26 (3 1) 25


<i>MB</i> <i>t</i>   <i>t</i>   <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> 


<b>0,25</b>


Trong mpOxy xét các vectơ <i>u</i>(3<i>t</i>2; 1), <i>v</i> ( 3 1; 5)<i>t</i>
Có: |<i>u v</i>  | 3 5 ; | | <i>u</i> (3<i>t</i>2)21; | |<i>v</i>  ( 3 1) <i>t</i> 225


<b>0,25</b>
Ta ln có bất đẳng thức đúng:


2 2



|<i>u v</i>  | | | | |<i>u</i>  <i>v</i> 3 5 (3<i>t</i>2)  1 ( 3 1) <i>t</i> 25<sub> hay </sub><i><sub>MA MB</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>3 5</sub> <b>0,25</b>
Đẳng thức chỉ xảy ra khi <i>u</i>và <i>v</i> cùng hướng


3 2 1 1


3 1 5 2


<i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>




   


 


Vậy (<i>MA MB</i> )min 3 5<sub> đạt được khi </sub>


1
0; 2;


2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>0,25</b>



<b>VII.b </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


Giải phương trình: log32<i>x</i>3 2 3log3  2<i>x</i>2


Với điều kiện x > 0, ta đặt <i>u</i>log2<i>x</i><sub> và </sub><i>v</i>32 3 <i>u</i>  <i>v</i>3 2 3 <i>u</i>


Ta có hệ:
3
3


2 3
2 3


<i>u</i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>u</i>


  





 






<b>0,25</b>


3 3


3 3 2 2


2 3 2 3


3( ) ( )( 3) 0


<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>v u</i> <i>u v u</i> <i>uv v</i>


     


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


       


 


  <sub> (*)</sub> <b>0,25</b>


Do


2



2 2 <sub>3</sub> 1 3 2 <sub>3 0,</sub> <sub>,</sub>


2 4


<i>u</i> <i>uv v</i>  <sub></sub><i>u</i> <i>v</i><sub></sub>  <i>v</i>   <i>u v</i>


  <sub> nên:</sub>


3


3


1
2 3


(*)


2


0 3 2 0


<i>v u</i> <i>u v</i>


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u v</i>


<i>u v</i> <i>u</i> <i>u</i>


  



    


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


     <sub></sub>


 


<b>0,25</b>


Với 2


1


1 log 1


2
<i>u</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Với <i>u</i> 2 log2<i>x</i> 2 <i>x</i>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012</b>
<b>Mơn: TỐN; khối: B</b>


<b>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể phát đề</b>
<b>ĐỀ THI THỬ</b>



<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>


<b>Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>3 3(2<i>m</i>1)<i>x</i>26 (<i>m m</i>1)<i>x</i>1 (1) (m là tham số thực).
<b>3.</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi <i>m</i>0<sub>.</sub>


<b>4.</b> Xác định m để điểm <i>M m m</i>(2 ; )3 tạo với hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số (1)
một tam giác có diện tích nhỏ nhất.


<b>Câu II (2,0 điểm)</b>


3. Giải phương trình:


2 2 1


sin 2 cos 6 sin 3 sin 2 sin 8
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


4. Giải hệ phương trình:


3 3 1


( , )


5 3 5 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


   







   







<b>Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: </b>
4
0


sin 2
1 cos 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>










<b>Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, </b><i>SA SB a</i>  <sub>,</sub>
2


<i>SD a</i> <sub> và mặt phẳng (SBD) vng góc với mặt phẳng (ABCD). Tính theo a thể tích khối chóp</sub>


<i>S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD.</i>
<b>Câu V (1,0 điểm) Cho hệ phương trình: </b>


3 2 2 2 3 2 2 2


2


(2 3 ). 3 (2 3 ). 3 0


2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>my m</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>






  




 ( ,<i>x y</i> )


Chứng minh rằng   <i>m</i> <sub>, hệ phương trình đã cho ln có nghiệm.</sub>


<b>PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn</b>


<b>Câu VI.a (2,0 điểm)</b>


3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (T): x2<sub> + y</sub>2<sub> – 9x – y + 18 = 0 và hai điểm A(1;</sub>


4), B(1; 3). Gọi C, D là hai điểm thuộc (T) sao cho ABCD là một hình bình hành. Viết
phương trình đường thẳng CD.


4. Trong khơng gian tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M(1; 1; 0),


cắt đường thẳng (d):


2 2


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn </b><i>z</i>2<i>z</i>2 6<sub> và </sub>


1
1
2
<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


 


 <sub>.</sub>


<b>B. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b (2,0 điểm)</b>


3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (T): (x – 1)2<sub> + (y + 2)</sub>2<sub> = 10 và hai điểm B(1;</sub>


4), C(3; 2). Tìm tọa độ điểm A thuộc (T) sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 19.
4. Trong khơng gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(13; 1; 0), B(2; 1; 2), C(1; 2; 2) và mặt cầu


2 2 2


( ) :<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  2<i>x</i> 4<i>y</i> 6<i>z</i> 67 0 <sub>. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song</sub>


song với BC và tiếp xúc mặt cầu (S).



<b>Câu VII.b (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau: </b> <sub>4</sub> 2 4


1 1


log ( 3)
log <i>x</i> <sub></sub> 4<i>x</i><sub></sub>3  <i>x</i>


Hết


<i><b>---Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.</b></i>
<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>


<b>Mơn thi: TOÁN; khối: B</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>I </b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>


Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>3 3(2<i>m</i>1)<i>x</i>26 (<i>m m</i>1)<i>x</i>1 (1) (m là tham số thực).
<b>1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi </b><i>m</i>0<sub>.</sub>


Ta có hàm số: <i>y</i>2<i>x</i>3 3<i>x</i>21
TXĐ: 


2 2


(0) (1)


0


' 6 6 ; ' 0 6 6 0 ; 1, 0


1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>





       <sub></sub>  





<b>0,25</b>


Hàm số nghịch biến trên khoảng

0; 1



Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

 ; 0 ; 1;

 

 



Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, y<i>CT</i> = 0 và hàm số đạt cực đại tại x = 0, y<i>CĐ</i> = 1
Giới hạn: <i>x</i>lim  <i>y</i> ; lim<i>x</i> <i>y</i>


<b>0,25</b>



Bảng biến thiên:


<b>0,25</b>


1
2


1 1


'' 12 6; '' 0 12 6 0


2 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


         


 đồ thị có điểm uốn


1 1
;
2 2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> là tâm đối xứng.</sub>



Đồ thị:


<b>0,25</b>


<b>2. Xác định m để điểm </b><i>M m m</i>(2 3; ) tạo với hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số (1) một
tam giác có diện tích nhỏ nhất.


Ta có:
2


' 6 6(2 1) 6 ( 1); ' 0 ; 1


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m m</i> <i>y</i>   <i>x m x m</i>  


<i>m</i>


   <sub>, hàm số ln có CĐ, CT</sub>


<b>0,25</b>
Tọa độ các điểm CĐ, CT của đồ thị là <i>A m m</i>( ; 2 33<i>m</i>21), (<i>B m</i>1;2<i>m</i>33<i>m</i>2) <b>0,25</b>


x


y’





<sub>+</sub>

<sub></sub>



y



0




0

0



+

+







+



1



0


1



y



x



1
2


 0 1


 





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Suy ra <i>AB</i> 2<sub> và phương trình đường thẳng </sub><i>AB x y</i>:   2<i>m</i>3 3<i>m</i>2 <i>m</i>1 0
Do đó, tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất khi và chỉ khi khoảng cách từ M tới AB
nhỏ nhất.



Ta có:


2


3 1


( , )


2
<i>m</i>
<i>d M AB</i>  


<b>0,25</b>


1 1


( ; ) min ( ; )


2 2


<i>d M AB</i> <i>d M AB</i>


   


đạt được khi m = 0 <b>0,25</b>
<b>II </b>


<b>(2,0</b>



<b>điểm)</b> <b>1. Giải phương trình: </b>


2 2 1


sin 2 cos 6 sin 3 sin 2 sin 8
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Phương trình đã cho tương đương với:
(1 cos 4 ) cos 6 1 cos 6 1


sin 2 sin 8 1 cos 4 cos 6 sin 2 sin 8


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


    <b>0,25</b>


1 1


1 (cos 2 cos10 ) (cos 6 cos10 ) cos 6 cos 2 2 0


2 <i>x</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



         <b>0,25</b>


3 2


4cos 2<i>x</i> 2cos 2<i>x</i> 2 0 (cos 2<i>x</i> 1)(2cos 2<i>x</i> 2cos 2<i>x</i> 1) 0


         <b>0,25</b>


cos 2<i>x</i> 1 <i>x k k</i>,


      <b>0,25</b>


2. Giải hệ phương trình:


3 3 1


( , )


5 3 5 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>








   







<i><b>Cách 1: Đk: Từ hệ suy ra đk </b></i>
0
0
<i>x</i>
<i>y</i>









Hệ đã cho tương đương với:


6 6 2 2


4 5 3 4 5 3 16
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>



<i>x</i> <i>y</i>


   





   





6 6 2 2


5 3 4 5 3 4 5 3 4 5 3 4 2 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 


            






<b>0,5</b>


 

2

 

2

2


6 6 2 2


5 3 2 5 3 2 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


   



 


       





<b>0,25</b>


6 6 2 2


5 3 2 1


5
5 3 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   




  




 <sub></sub>   


 






 <sub>. Vậy hệ phương trình có một nghiệm </sub>


1 1
;


5 5


 


 


 


<b>0,25</b>


<i><b>Cách 2: Hệ đã cho tương đương với</b></i>


3(5 5 ) 5 5 3(5 5 ) 5 5


5 5 2 (5 3)(5 3) 6 16 5 5 2 3(5 5 ) 25 9 10


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 




 


           



 


 


Đặt <i>u</i>5<i>x</i>5 ,<i>y v</i>5 <i>xy</i>. ĐK: <i>u</i>0,<i>v</i>0. Hệ trở thành:


2
2


2


3 5


3 5


2 3 (3 5) 9 10


2 3 9 10


3 5


2 9 27 34 10 (*)
<i>v</i> <i>u</i>
<i>u v</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u v</i>


<i>v</i> <i>u</i>



<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


 


  




 




 


    


   


 


 


 




 


   






<b>0,5</b>


Do ĐK của u, v nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2 2 2


5 5


10 10


(*) 3 3 2


49( 27 34) (10 ) 35 88 36 0


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


 


   


 



 <sub></sub>  <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


Với u = 2  v = 1, ta được hệ:


5 5 2


5 5 2 <sub>1</sub>


1


5


5 1


25
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>


<i>xy</i>


 





 




 


   


 





 


 <sub></sub>


Vậy hệ phương trình có một nghiệm
1 1


;
5 5


 


 


 



<b>0,25</b>


<b>III </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


Tính tích phân:
4
0


sin 2
1 cos 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>








Ta có


+



4 4


0 0


sin 2 1 (1 cos 2 )
1 cos 2 2 1 cos 2


<i>x</i> <i>d</i> <i>x</i>


<i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 






 


<b>0,25</b>


4
0


1 1


ln(1 cos 2 ) ln 2


2 <i>x</i> 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


<b>0,25</b>


+ Tính
4


2
0 cos


<i>x</i>


<i>J</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<sub></sub>



. Đặt: ; cos2 tan


<i>dx</i>



<i>u x</i> <i>du dx dv</i> <i>v</i> <i>x</i>


<i>x</i>


      <b>0,25</b>


4
4
0


0


sin 2


( tan ) ln


cos 4 2


<i>x</i>


<i>J</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


 <sub></sub>


  

<sub></sub>

 


. Vậy



1
ln 2
8 4


<i>I</i>   <b>0,25</b>


<b>IV </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, <i>SA SB a</i>  <sub>, </sub><i>SD a</i> 2<sub> và</sub>


mặt phẳng (SBD) vng góc với mặt phẳng (ABCD). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và
khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD.


Theo giả thiết (ABCD)  (SBD) theo giao tuyến BD.
Do đó nếu dựng AO  (SBD) thì O  BD.


Mặt khác AS = AB = AD  <i>OS = OB = OD hay</i>
SBD là tam giác vuông tại S.


<b>0,25</b>


Từ đó: <i>BD</i> <i>SB</i>2<i>SD</i>2  <i>a</i>22<i>a</i>2 <i>a</i> 3


2


2 2 2 3



4 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AO</i> <i>AB</i>  <i>OB</i>  <i>a</i>  


<b>0,25</b>
Suy ra thể tích khối chóp S.ABD được tính bởi:


3


. .


1 1 1 2


. . . . 2.


3 6 6 2 12


<i>S ABD</i> <i>A SBD</i> <i>SBD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i>  <i>S</i> <i>AO</i> <i>SB SD AO</i> <i>a a</i> 


3


. .


2


2


6


<i>S ABCD</i> <i>S ABD</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i>


  


(đvtt).


<b>0,25</b>


Trong SBD dựng OH  SD tại H (1)  H là trung điểm của SD. <b>0,25</b>


O
B
D


C


A


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Theo chứng minh trên AO  (SBD)  AO  OH (2)



(1) và (2) chứng tỏ OH là đoạn vng góc chung của AC và SD


Vậy


1


( , )


2 2


<i>a</i>
<i>d AC BD</i> <i>OH</i>  <i>SB</i>


<b>V </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


Cho hệ phương trình:


3 2 2 2 3 2 2 2


2


(2 3 ). 3 (2 3 ). 3 0 (1)


2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>my m</i>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>





  




 ( ,<i>x y</i> )


Chứng minh rằng   <i>m</i> <sub>, hệ phương trình đã cho ln có nghiệm.</sub>


Đồ thị hàm số <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i>3 3<i>x</i>2<i>x</i> có tâm đối xứng
1


; 0
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> và đồ thị hàm số</sub>


2 2


( ) 3


<i>g x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i> <sub> có trục đối xứng </sub>
1
2


<i>x</i>


.


<b>0,25</b>


Do đó nếu đặt y = 1<i> x và thay vào vế trái của (1) ta được:</i>


3 2 2 2 3 2 2 2


(2<i>x</i>  3<i>x</i> <i>x</i>). <i>x</i>  <i>x</i> 3 <i>m</i> [2(1 <i>x</i>)  3(1 <i>x</i>)  1 <i>x</i>]. (1 <i>x</i>)  (1 <i>x</i>) 3 <i>m</i> 


3 2 2 2 3 2 2 2


(2<i>x</i>  3<i>x</i> <i>x</i>). <i>x</i>  <i>x</i> 3 <i>m</i>  (2<i>x</i>  3<i>x</i> <i>x</i>). <i>x</i>  <i>x</i> 3 <i>m</i> 0,<i>x m</i>,  


<b>0,25</b>
Chứng tỏ   <i>m</i> <sub>, phương trình (1) ln nhận nghiệm </sub>( ; 1<i>x</i>  <i>x x</i>),  


Từ đó bài tốn đã cho tương đương với bài tốn chứng minh hệ phương trình:


2
1


2 3


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>my m</i>



 



  


 <sub>có nghiệm </sub>  <i>m</i> <sub> hay phương trình </sub><i>x</i>22<i>mx</i> 3<i>m</i> 3 0 <sub> có </sub>


nghiệm   <i>m</i> <sub>. </sub>


<b>0,25</b>


Điều này là hiển nhiên vì


2


2 3 3


' 3 3 0,


2 4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>


    <sub></sub>  <sub></sub>    


   <b>0,25</b>


<b>VI.a </b>
<b>(2,0</b>


<b>điểm)</b>


<b>1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (T): x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> – 9x – y + 18 = 0 và hai điểm</sub>


<i>A(1;4), B(</i>1; 3). Gọi C, D là hai điểm thuộc (T) sao cho ABCD là một hình bình hành. Viết
phương trình đường thẳng CD.


Ta có <i>AB</i> ( 2; 1), <i>AB</i> 5





; (C) có tâm


9 1
;
2 2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> và bán kính </sub>


10
2


<i>R</i> <b>0,25</b>


ABCD là hình bình hành nên CD = AB và phương trình CD: x – 2y + m = 0 <b>0,25</b>
7 2


( , )



2 5
<i>m</i>
<i>d I CD</i>  


; <i>CD</i>2 <i>R</i>2 <i>d I CD</i>2( , ) <b>0,25</b>
2


2
5 (7 2 )


5 2 7 6 0 1; 6


2 20


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>




         


Vậy phương trình CD: x – 2y  1 = 0; x – 2y  6 = 0


<b>0,25</b>
<b>2. Trong khơng gian tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng </b> đi qua điểm M(1;1;0), cắt


đường thẳng (d):


2 2



2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


và tạo với mặt phẳng (P): 2x  y  z + 5 = 0 một góc 300.
Gọi <i>N</i> ( )<i>d</i>    <i>N</i>(2 2 ; ; 2 <i>t t</i>  <i>t</i>)


Ta có: <i>MN</i> (1 2 ;<i>t t</i> 1; 2<i>t</i>)




và mp(P) có vtpt <i>n</i>(2; 1; 1)  <b>0,25</b>
(d) tạo với (P) góc 300<sub> nên:</sub>




0


2 2 2


2 4 1 2 1


sin30 cos ,


2
(1 2 ) ( 1) ( 2) . 6



<i>t t</i> <i>t</i>


<i>MN n</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


    


  


    


 <sub></sub> <b><sub>0,25</sub></b>


2
2


2 3 3 9


10 18 0 0;


2 5


6 2 6


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>





       


  <b>0,25</b>


+ Với t = 0, phương trình


1 1


:


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Với
9
5
<i>t</i>


, phương trình


1 1



:


23 14 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  




<b>VII.a </b>
<b>(1,0</b>


<b>điểm)</b> Tìm số phức z thỏa mãn


2 2 <sub>6</sub>


<i>z</i> <i>z</i>  <sub> và </sub>


1
1
2
<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


 


 <sub>.</sub>



Giả sử <i>z x yi x y</i>  , ( ,  ). Ta có:


+ <i>z</i>2<i>z</i>2  6 (<i>x yi</i> )2(<i>x yi</i> )2 6 <i>x</i>2 <i>y</i>2 3 <b>0,25</b>
<b> + </b>


1


1 ( 1) ( 1) ( 2)


2
<i>z</i> <i>i</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


 


       




2 2 2 2


(<i>x</i> 1) (<i>y</i> 1) <i>x</i> (<i>y</i> 2)


        <i>x</i> 3<i>y</i> 1 0


<b>0,25</b>



Giải hệ phương trình:


2 2


2


2, 1
3 1


3


7 1


,


3 1 0 4 3 1 0


4 4


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


 





 


    <sub></sub>


 


 


  


     


  <sub></sub>


Vậy


7 1
2 ;


4 4
<i>z</i> <i>i z</i>  <i>i</i>


<b>0,5</b>


<b>VI.b </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>



<b>1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (T): (x – 1)</b>2<sub> + (y + 2)</sub>2<sub> = 10 và hai điểm B(1;4),</sub>


<i>C(</i>3; 2). Tìm tọa độ điểm A thuộc (T) sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 19.
Giả sử A(x; y)  (C)  (x – 1)2 + (y + 2)2 = 10


Ta có: <i>BC</i>2 5<sub> và phương trình BC: x – 2y + 7 = 0</sub>


2 7
( , )


5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d A BC</i>   


<b>0,25</b>


Diện tích tam giác ABC:


1


. ( , ) 19
2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>BC d A BC</i> 





2 12
2 7


1


.2 5. 19


2 26


2 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


  


 <sub> </sub>


 




<b>0,25</b>


TH1: x = 2y + 12 thế vào (1), ta được
2



5


5 48 115 0 <sub>23</sub>


5
<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>






   


 <sub></sub>





+<i>y</i> 5 <i>x</i>2
+


23 14


5 5


<i>y</i>  <i>x</i>



<b>0,25</b>


TH2: x = 2y – 26 thế vào (1), ta được 5y2<sub> – 104y +723 = 0 (vô nghiệm)</sub>


Vậy <i>A</i>(2; 5) ;


14 23
;


5 5


<i>A</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>0,25</b>
<b>2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(13; </b>1; 0), B(2; 1; 2), C(1; 2; 2) và mặt cầu


2 2 2


( ) :<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  2<i>x</i> 4<i>y</i> 6<i>z</i> 67 0 <sub>. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song</sub>


với BC và tiếp xúc mặt cầu (S).


(S) có tâm I(1; 2; 3) và bán kính R = 9


Giả sử (P) có vtpt <i>n</i>( ; ; ), (<i>A B C</i> <i>A</i>2<i>B</i>2<i>C</i>2 0)


(P) // BC nên <i>n</i><i>BC</i> ( 1;1;4) <i>n BC</i>.  0 <i>A B</i> 4<i>C</i> <i>n</i>(<i>B</i>4 ; ; )<i>C B C</i>



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


  



(P) đi qua A(13; 1; 0)  phương trình (P): (<i>B</i>4 )<i>C x By Cz</i>  12<i>B</i> 52<i>C</i>0


<b>0,25</b>


(P) tiếp xúc (S) 2 2 2


4 2 3 12 52


[ ,( )] 9


( 4 )


<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>d I P</i> <i>R</i>


<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>


    


   


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2 <sub>2</sub> <sub>8</sub> <sub>0</sub> <sub>(</sub> <sub>2 )(</sub> <sub>4 ) 0</sub> 2 0


4 0


<i>B</i> <i>C</i>



<i>B</i> <i>BC</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C B</i> <i>C</i>


<i>B</i> <i>C</i>


 




       <sub>  </sub>


 




Với B + 2C = 0 chọn


2
1
<i>B</i>
<i>C</i>









 <sub>, ta được phương trình (P): </sub><sub></sub><sub>2x + 2y </sub><sub></sub><sub> z + 28 = 0 </sub> <b>0,25</b>



Với B  4C = 0 chọn


4
1
<i>B</i>
<i>C</i>








 <sub>, ta được phương trình (P): 8x + 4y + z </sub><sub></sub><sub>100 = 0</sub>


Cả hai mặt phẳng (P) tìm được ở trên đều thỏa yêu cầu bài tốn.


<b>0,25</b>
<b>VII.b </b>


<b>(1,0</b>


<b>điểm)</b> Giải bất phương trình sau:


2


4
4


1 1



log ( 3)
log <i>x</i> <sub></sub> 4<i>x</i><sub></sub>3  <i>x</i>


Điều kiện:
2
2


4 3 0


3
4 3 1


4
3 0


2 2
3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



   


 




  




 


 


 


 


 

  




<b>0,25</b>


Khi đó có 3 trường hợp:


TH1: Nếu x > 4 thì log4 <i>x</i>2 4<i>x</i> 3 log 1 04  và log (4 <i>x</i> 3) log 1 0 4  . Do đó


bpt tương đương:


2 2


4 4


log (<i>x</i> 3) log <i>x</i>  4<i>x</i> 3 <i>x</i> 3 <i>x</i>  4<i>x</i> 3 <i>x</i> 3 <i>x</i>1<sub> (đúng</sub>
4


<i>x</i>


  <sub>)</sub>


<b>0,25</b>


TH2: Nếu 2 2<i>x</i>4<sub> thì </sub>log4 <i>x</i>2 4<i>x</i> 3 log 1 04  và log (4 <i>x</i> 3) log 1 0 4  .


Suy ra bpt vô nghiệm. <b>0,25</b>


TH3: Nếu 3<i>x</i> 2 2<sub>thì </sub>log4 <i>x</i>2 4<i>x</i> 3 log 1 04  <sub> và </sub>log (4 <i>x</i> 3) log 1 0 4  <sub>. </sub>
Do đó bpt tương đương:


2 2


4 4


log (<i>x</i> 3) log <i>x</i>  4<i>x</i> 3 <i>x</i> 3 <i>x</i>  4<i>x</i> 3 <i>x</i> 3 <i>x</i>1
(đúng  <i>x</i> (2; 2 2))


Vậy bpt có tập nghiệm là <i>S</i>(2; 2 2) (4;  )



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012</b>
<b>Mơn: TỐN; khối: D</b>


<b>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể phát đề</b>
<b>ĐỀ THI THỬ</b>


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số </b>


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>(1)</sub>


<b>5.</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).


<b>6.</b> Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến cắt các trục x’Ox, y’Oy lần lượt
tại A, B sao cho <i>OA</i>9<i>OB</i><sub>.</sub>


<b>Câu II (2,0 điểm)</b>


5. Giải phương trình: sin 3 cos 22 <i>x</i> <i>x</i>sin2<i>x</i>0



6. Giải hệ phương trình:


2 2
2
2


1


( , )
<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i><sub>x y</sub></i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>




  


 <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>







<b>Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: </b>
4
8


cot tan
sin 2 cos 2


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 





 




 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A,</b>


<i>AB a</i> <sub>, </sub><i>AC a</i> 3<sub>, hình chiếu vng góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G</sub>


của tam giác ABC và góc giữa AA’ tạo với mặt phẳng (ABC) bằng 600<sub>. Tính thể tích khối lăng trụ</sub>


<i>ABC.A’B’C’ và khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng (A’BC).</i>


<b>Câu V (1,0 điểm) Cho hệ bất phương trình: </b>


2 2


2 2


5log 8log .log 8log 1
1
3log 8log .log 4log


2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>m</i>



   




 


  






 ( ,<i>x y</i> )


Định m để hệ bất phương trình đã cho có nghiệm.


<b>PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn</b>


<b>Câu VI.a (2,0 điểm)</b>


5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, phương trình AB: x + 2y – 4
= 0, BC: 3x + y – 7 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và C, biết rằng diện tích tam giác ABC


bằng
5


2<sub> và điểm A có hồnh độ dương.</sub>


6. Trong khơng gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x  y + 2z + 5 = 0 và hai đường thẳng


1


1 3 1


( ) :


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


, 2


3 1


( ) :


3 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 <sub>. Viết phương trình đường thẳng </sub><sub></sub><sub> cắt</sub>


cả hai đường thẳng (d1), (d2), song song với (P) và cách (P) một khoảng bằng 6.


<b>Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn </b> <i>z</i> 2 2 <i>i</i> 2 2 và
1



1
<i>z</i>


<i>z i</i>





 <sub>.</sub>


<b>B. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b (2,0 điểm)</b>


5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng :<i>x</i> 2<i>y</i> 5 0 và đường tròn
2 2


( ) :<i>C x</i> <i>y</i>  2<i>x</i>4<i>y</i> 5 0 <sub>. Qua điểm M thuộc </sub><sub></sub><sub>, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến (C) (A,</sub>


<i>B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M, biết độ dài đoạn AB</i>2 5<sub>.</sub>


6. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; 0), B(1; 1; 1), C(3; 3; 1) và mặt cầu


2 2 2


( ) :<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2<i>x</i> 6<i>y</i> 6<i>z</i> 5 0<sub>. Tìm tọa độ điểm M trên (S) sao cho M cách đều ba</sub>
điểm A, B, C.


<b>Câu VII.b (1,0 điểm) Giải phương trình: </b>23<i>x</i>2 <i>x</i> 104<i>x</i>2 <i>x</i> 4 2<i>x</i>2 <i>x</i> 216 0 <sub>.</sub>



<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>
<b>Mơn thi: TỐN; khối: D</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>I </b>
<b>(2,0</b>


<b>điểm)</b> Cho hàm số


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> (1)</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).


TXĐ:

 

2


1


\ 1 , ' 0,



( 1)


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>




    





D D <b><sub>0,25</sub></b>


Hàm số nghịch biến trên các khoảng: ( ;1) và (1; )
Giới hạn và tiệm cận:lim<i>x</i><sub></sub>1 <i>y</i> ; lim<i>x</i><sub></sub>1 <i>y</i>


 tiệm cận đứng: x = 1
lim lim 2


<i>x</i> <i>y</i><i>x</i>  <i>y</i> <sub></sub> tiệm cận ngang y = 2


<b>0,25</b>


Bảng biến thiên: <b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đồ thị: Đi qua các điểm


1



; 0 , 0; 1
2


 


 


  <sub> và nhận giao </sub>


điểm 2 tiệm cận I(1; 2) làm tâm đối xứng.


<b>0,25</b>


<b>2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến cắt các trục x’Ox, y’Oy lần lượt tại</b>
<i>A, B sao cho OA</i>9<i>OB</i><sub>.</sub>


Gọi  là góc tạo bởi tiếp tuyến với trục x’Ox thì từ giả thiết OA = 9OB ta suy ra hệ số


góc của tiếp tuyến được tính bởi


1
9
<i>OB</i>
<i>k</i>


<i>OA</i>


  <b>0,25</b>


 hoành độ tiếp điểm là nghiệm của pt: y’ = k hay:





2


2
2


1 1


( )


4
( 1) 9


( 1) 9


1 1 2


( 1) 9


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>








 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   <sub>  </sub>


 


 <sub></sub>





 <sub></sub>




VN


, (4) ( 2)


7 5


,


3 3


<i>y</i>  <i>y</i> 



<b>0,25</b>


+ Với


1
9
<i>k</i> 


và tiếp điểm
7
4;


3


 


 


 <sub>, ta có pt tiếp tuyến:</sub>




1 7 1 25


4 hay


9 3 9 9


<i>y</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>x</i>



<b>0,25</b>


+ Với


1
9
<i>k</i> 


và tiếp điểm
5
2;


3


 




 


 <sub>, ta có pt tiếp tuyến:</sub>




1 5 1 13


2 hay


9 3 9 9



<i>y</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>x</i>


<b>0,25</b>


<b>II </b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>


<b>1. Giải phương trình: </b>sin 3 cos 22 <i>x</i> <i>x</i>sin2<i>x</i>0


Pt tương đương:


2 2 3 2 2


sin 3 cos 2<i>x</i> <i>x</i>sin <i>x</i> 0 (3sin<i>x</i> 4sin ) cos 2<i>x</i> <i>x</i>sin <i>x</i>0


2 2 2


sin <i>x</i>(3 4sin <i>x</i>) cos 2<i>x</i> 1 0


 <sub></sub>   <sub></sub> 


<b>0,25</b>


<sub>[3 2(1 cos 2 )] cos 2</sub><i><sub>x</sub></i> 2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<sub>0</sub>


    





2 2 2 3 2


sin <i>x</i>(1 2cos 2 ) cos 2<i>x</i> <i>x</i> 1 0 sin <i>x</i> 4cos 2<i>x</i> 4cos 2<i>x</i> cos 2<i>x</i> 1 0


 <sub></sub>   <sub></sub>       <b>0,25</b>




2 2


sin <i>x</i> cos 2<i>x</i> 1 4cos 2<i>x</i> 1 0


    <b><sub>0,25</sub></b>


2
sin 0


cos 2 1 ( )


2
4cos 2 1 0 (VN)


<i>x</i> <i><sub>x k</sub></i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>








  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>   


  


 <sub> </sub> <sub></sub>




 <b><sub>0,25</sub></b>


<b>2. Giải hệ phương trình: </b>


2 2
2
2


1 (1)
(2)
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>



<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>




  


 <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Điều kiện: x + y > 0


Đặt u = x + y, u > 0 và v = xy. Pt (1) trở thành:


2 <sub>2</sub> 2<i>v</i> <sub>1</sub> 3 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>uv</i> <i>v</i>


<i>u</i>


       


<b>0,25</b>


2


1
( 1)[ ( 1) 2 ] 0


2 0
<i>u</i>


<i>u</i> <i>u u</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>v</i>





    <sub>  </sub>


  




<b>0,25</b>










1



2



1
1
2


0

x



y



<i>x</i>


<i> y</i>





<sub>+</sub>

<sub></sub>



<i> y</i>





+



2







</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TH1: Với u = 1 hay x + y = 1 (thỏa đk), thay vào 2 được:


2 2 1


1 (1 ) 2 0



2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





      <sub>  </sub>





 <i>x</i> 1 <i>y</i>0; <i>x</i> 2 <i>y</i>3


<b>0,25</b>
TH2: Với <i>u</i>2 <i>u</i> 2<i>v</i>0<sub> hay </sub>(<i>x y</i> )2  <i>x y</i> 2<i>xy</i> 0 <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>x y</i> 0 <sub>vô </sub>


nghiệm do đk


Vậy hệ pt có 2 nghiệm (1; 0); (2; 3).


<b>0,25</b>
<b>III </b>


<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>



Tính tích phân:
4
8


cot tan
sin 2 cos 2


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 





 




 


 





2 2


4 4


8 8


cos sin


cot tan <sub>sin .cos</sub>


sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 .cos sin 2 .sin


4 4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


    






 


   


 


   


   


<b>0,25</b>




4 4


2


8 8


cot 2 cot 2 1


2 2 2 2 .


sin 2 cos 2 sin 2 1 cot 2 sin 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>dx</i> <i>dx</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


 


<b>0,25</b>


Đặt 2 2


2 1 1


cot 2


sin 2 2 sin 2


<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>dx</i> <i>dt</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


.


Đổi cận: <i>x</i> 8 <i>t</i> 1; <i>x</i> 4 <i>t</i> 0



 


     


0
1


1


2 2 .


1 2


<i>t</i>


<i>I</i> <i>dt</i>


<i>t</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  




<b>0,25</b>



1 1


0 0


1


2 2 1


1 1


<i>t</i>


<i>dt</i> <i>dt</i>


<i>t</i> <i>t</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


   


<sub></sub>

<sub></sub>

1



0


2 <i>t</i> ln<i>t</i> 1 2 1 ln 2


     <b>0,25</b>



<b>IV </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, <i>AB a</i> <sub>, </sub><i>AC a</i> 3<sub>,</sub>


hình chiếu vng góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và
góc giữa AA’ tạo với mặt phẳng (ABC) bằng 600<sub>. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và</sub>


khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng (A’BC).


Gọi M là trung điểm BC. Từ giả thiết ta có:


 0


2 2


2 , ; ' 60


3 3


<i>a</i>


<i>BC</i> <i>a AG</i> <i>AI</i>  <i>A AG</i> ' .t an600 2 3


3
<i>a</i>
<i>A G</i> <i>AG</i>


   <b>0,25</b>



Thể tích V của khối lăng trụ được tính bởi:


3


1 1 2 3


. ' . . ' . 3.


2 2 3


<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>A G</i> <i>AB AC A G</i> <i>a a</i> <i>a</i>
(đvtt)


<b>0,25</b>
Dựng AK  BC tại K và GI  BC tại I  GI // AK


1 1 1 . 1 . 3 3


.


3 3 3 3 2 6


<i>GI</i> <i>MG</i> <i>AB AC</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<i>CI</i> <i>AK</i>



<i>AK</i> <i>MA</i> <i>BC</i> <i>a</i>


       


<b>0,25</b>


N


I


C'


B'


M
A


B


C
A'


G
K


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Dựng GH  A’I tại H (1)
Do:
(2)
'


<i>BC</i> <i>GI</i>
<i>BC</i> <i>GH</i>
<i>BC</i> <i>A G</i>


 


 




 <sub></sub> <sub>. Từ (1) và (2) </sub>


 GH  (A’BC)


Mặt khác nhận thấy AB’ cắt mp(A’BC) tại N là trung điểm của AB’. Từ đó:
[ ', ( ' )] [ , ( ' )] 3 [ , ( ' )] 3


<i>d B</i> <i>A BC</i> <i>d A A BC</i>  <i>d G A BC</i>  <i>GH</i>


2 2 2 2


2 3 3


3. .


' . 3. ' . <sub>3</sub> <sub>6</sub> 6 2 51


3.


' ' 12 3 51 17



9 36
<i>a</i> <i>a</i>


<i>A G GI</i> <i>A G GI</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A I</i> <i><sub>A G</sub></i> <i><sub>GI</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


    


<b>0,25</b>
<b>V </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


Cho hệ bất phương trình:


2 2


2 2


5log 8log .log 8log 1
1
3log 8log .log 4log


2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>m</i>
   

 
  



 ( ,<i>x y</i> )


Đặt <i>u</i>log ,<i>x v</i>log<i>y</i>, hệ pt trở thành:


2 2 2 2


2 2 2 2


5 8 8 1 5 8 8 1


1 2 2


3 8 4 6 16 8


2 1 2 1


<i>u</i> <i>uv</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>uv</i> <i>v</i>



<i>m</i> <i>m</i>


<i>u</i> <i>uv</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>uv</i> <i>v</i>


<i>m</i> <i>m</i>
       
 

   
     
 
 
  <sub> (*)</sub>
<b>0,25</b>


Giả sử hệ có nghiệm ( ;<i>x y</i>0 0)


0 0
0 0
log
log
<i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>y</i>


 


 <sub>là nghiệm của hệ pt (*), hay ta có hệ bất</sub>



đẳng thức đúng sau:


2 2


0 0 0 0


2 2


0 0 0 0


5 8 8 1


2 2


6 16 8


2 1
<i>u</i> <i>u v</i> <i>v</i>


<i>m</i>
<i>u</i> <i>u v</i> <i>v</i>


<i>m</i>
   

 
  




 <sub>. Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên được:</sub>

0 0

2


1
4
2 1
<i>u</i> <i>v</i>
<i>m</i>
 


 ĐK cần để hệ có nghiệm là


1
2 1 0 hay


2
<i>m</i>  <i>m</i> 


<b>0,25</b>


Xét ĐK đủ: Với


1
2
<i>m</i> 


, ta có:


2 2 1



1 1


2 1 2 1


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>




  


  <sub>. Suy ra để hệ bất pt đã cho có</sub>


nghiệm x, y ta chỉ cần c/m hệ bất pt (*) có nghiệm u, v hay hệ pt sau có nghiệm u, v


là đủ:


2 2


2 2


5 8 8 1


(**)


6 16 8 1


<i>u</i> <i>uv</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>uv</i> <i>v</i>


   


  


<b>0,25</b>
Ta có
2 2
2
2
10 10
4 ,


5 8 8 1 <sub>5</sub> <sub>20</sub>


(**) <sub>1</sub>


( 4 ) 0 10 10


40 ,


5 20


<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>uv</i> <i>v</i>



<i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i>

  
 <sub></sub>
   
  <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub> 
 
 

 
 <sub></sub>  


 <sub></sub><sub> đpcm</sub>


Vậy


1
2
<i>m</i> 


là đáp số của bài toán


<b>0,25</b>


<b>VI.a </b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>



1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, phương trình AB: x + 2y – 4


= 0, BC: 3x + y – 7 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và C, biết rằng diện tích tam giác ABC bằng
5
2
và điểm A có hồnh độ dương.


Nhận xét: Góc giữa hai đường thẳng BC và AB là 450<sub> và </sub><sub></sub><sub>ABC cân tại A nên </sub><sub></sub><sub>ABC</sub>


vuông cân tại A <b>0,25</b>


A  AB  A(4  2a; a); C  BC  C(c; 7  3c)


(2 4; 3 7)


<i>AC</i> <i>a c</i>  <i>a</i> <i>c</i>





, vtcp của AB là <i>u</i>1 (2; 1)




1


. 0 3


<i>AC u</i>   <i>c</i>  <i>a</i>



 <sub></sub>


(1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tọa độ B là nghiệm hệ phương trình


2 4 0 2


3 7 0 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


   


 




 


   


  <sub></sub><sub> B(2;1)</sub> <b>0,25</b>


Diện tích tam giác ABC:


2



1 5


2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AB</i> 




2 2 2 0


(2 2) (1 ) 5 2 0


2
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>





      <sub>  </sub>




 <sub> .</sub>



Do xA > 0 nên chỉ nhận a = 0  c = 3. Suy ra A(4; 0) và C(3;2)


<b>0,25</b>


2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x  y + 2z + 5 = 0 và hai đường thẳng
1


1 3 1


( ) :


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


, 2


3 1


( ) :


3 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 <sub>. Viết phương trình đường thẳng </sub><sub></sub><sub> cắt cả hai</sub>



đường thẳng (d1), (d2), song song với (P) và cách (P) một khoảng bằng 6.


Gọi M, N lần lượt là giao điểm của  với (d1) và (d2)


1 1 1 2 2 2


( 1 2 ;3 ;1 ), ( 3 3 ; ; 1 )
<i>M</i>   <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>N</i>   <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>
Ta có: <i>MN</i> (3<i>t</i>2 2<i>t</i>1 2;  <i>t</i>2 <i>t</i>1 3;<i>t</i>2 <i>t</i>1 2)




và vtpt của (P) <i>n</i>(1; 1; 2)


+  // (P) nên: <i>MN n</i>.  0 3<i>t</i>2 2<i>t</i>1 2<i>t</i>2  <i>t</i>1 3 2<i>t</i>2 2<i>t</i>1 4 0  6<i>t</i>2 3<i>t</i>1 3 0
 <sub></sub>


1 22 1
<i>t</i> <i>t</i>


   <sub> (1)</sub>


<b>0,25</b>


2 2 2


3 3 2 2 5


[ , ( )] 6 [ , ( )] 6 6



6


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>d</i>  <i>P</i>   <i>d M P</i>         


2 1 2 1


<i>t</i> <i>t</i>


   


2 1 1 1; 2 1 1 3


<i>t</i>   <i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i> 


<b>0,25</b>


Với <i>t</i>1  <i>t</i>2 1, ta có


1 4 2


(1; 4; 2), (1; 5; 2) pt :


1 5 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>M</i> <i>MN</i>         <b><sub>0,25</sub></b>



Với
1
2


3
1
<i>t</i>
<i>t</i>









 <sub>, ta có </sub>


7


( 7; 0; 2), (1; 1; 0) pt : ( )
2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>M</i> <i>MN</i> <i>y t</i> <i>t</i>


<i>z</i>


 






     <sub></sub>  


 





 <b><sub>0,25</sub></b>


<b>VII.a </b>
<b>(1,0</b>


<b>điểm)</b> Tìm số phức z thỏa mãn <i>z</i> 2 2 <i>i</i> 2 2 và
1


1
<i>z</i>


<i>z i</i>





 <sub>.</sub>


Giả sử <i>z x yi x y</i>  ,( ,  ). Từ giả thiết ta có:



2 2


2 2 2 2 ( 2) ( 2) 2 2 ( 2) ( 2) 8


<i>z</i>  <i>i</i>   <i>x</i>  <i>y</i> <i>i</i>   <i>x</i>  <i>y</i>  <b>0,25</b>


2 2 2 2


1


1 ( 1) (1 ) ( 1) (1 )


<i>z</i>


<i>x</i> <i>yi</i> <i>x</i> <i>y i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>z i</i>




              


 <b>0,25</b>


Ta được hệ:


2 2 2 <sub>4,</sub> <sub>4</sub>


( 2) ( 2) 8 ( 2) 4



0, 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


 


        


 


   <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>


 


Vậy <i>z</i> 4 4 ;<i>i z</i>0


<b>0,5</b>
<b>VI.b </b>


<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>



<b>1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng </b>:<i>x</i> 2<i>y</i> 5 0 và đường tròn
2 2


( ) :<i>C x</i> <i>y</i>  2<i>x</i>4<i>y</i> 5 0 <sub>. Qua điểm M thuộc </sub><sub></sub><sub>, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến (C) (A, B là</sub>


các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M, biết độ dài đoạn <i>AB</i>2 5.
+M  M(2m  5; m);


(C) có tâm I(1; 2), bán kính <i>R</i> 10


<b>0,25</b>


H
I


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Gọi H là trung điểm AB  <i>AH</i>  5 và AH  MI <b>0,25</b>
Tam giác AIM vng tại A có AH là đướng cao nên:


2 2 2 2


1 1 1 1 1 1


10


5 10 <i>AM</i>


<i>AH</i> <i>AM</i>  <i>AI</i>  <i>AM</i>    <sub> và </sub><i>IM</i>  <i>IA</i>2<i>MA</i>2 2 5



<b>0,25</b>
2


20
<i>IM</i>


  <sub></sub> (2<i>m</i> 6)2(<i>m</i>2)2 20 <i>m</i>2 4<i>m</i>  4 0 <i>m</i>2 <b>0,25</b>


<b>2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; 0), B(1; 1; </b>1), C(3; 3; 1) và mặt cầu


2 2 2


( ) :<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2<i>x</i> 6<i>y</i> 6<i>z</i> 5 0<sub>. Tìm tọa độ điểm M trên (S) sao cho M cách đều ba</sub>
điểm A, B, C.


Giả sử M(x; y; z). M cách đều A, B, C nên:


2 2 2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2


( 2) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)


hay


( 2) ( 1) ( 3) ( 3) ( 1)


<i>AM</i> <i>BM</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>AM</i> <i>CM</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


            


 


 


          


 


 


<b>0,25</b>


1


3 ( )


2 7


1
<i>x t</i>
<i>x z</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y z</i>



<i>z</i> <i>t</i>




 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


  


 <sub>  </sub>




 <b><sub>0,25</sub></b>


M  (S) nên


2 <sub>9 (1 )</sub>2 <sub>2 18 6 6</sub> <sub>5 0</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>9 0</sub> 3 3 3
2


<i>t</i>    <i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i>   <i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i>  


<b>0,25</b>


Suy ra


3 3 3 5 3 3


; 3;


2 2


<i>M</i><sub></sub>   <sub></sub>


 <sub> hoặc </sub>


3 3 3 5 3 3
; 3;


2 2


<i>M</i><sub></sub>   <sub></sub>


  <b>0,25</b>


<b>VII.b </b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>


Giải phương trình: 23<i>x</i>2 <i>x</i> 104<i>x</i>2 <i>x</i> 4 2<i>x</i>2 <i>x</i> 216 0 <sub>.</sub>


Phương trình tương đương:


2 2 2 2 2 2


3 10 2 2 8 2 3 14 2 2 12 2


2 <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>2 <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> 2<i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub>16 0<sub> </sub> 2 <i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub>2 <i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub> 2<i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub>1 0<sub></sub> <b>0,25</b>



2 2 2


2 2 12 2 2 2 12


(2 <i>x</i> <i>x</i> 1)(2<i>x</i> <i>x</i> 1) 0 2 <i>x</i> <i>x</i> 1 0


       <b>0,25</b>


2


2 2 12 0 2 2


2 2 2 2 12 0


3


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


     <sub>  </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×