Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.94 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các
bài tốn có lời văn.
- HS làm các BT 1, 2, 4.
<b>II/ Chuẩn bị:</b> * GV: Baûng phu, phấn màu ; * HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: <b>Tìm một trong các phần bằng nhau của một số</b></i>.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cuõ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1</b>: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs tìm một phần bằng nhau
của một số.
Cho học sinh mở vở bài tập.
<i>Bài 1 </i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu Hs cả lớp tự làm vào VBT. Hai Hs lên bảng
làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>a)</b> 6cm ; 9 kg ; 5l.
<b>b)</b> 4m ; 5 giờ ; 9 ngày.
<b>*Hoạt động 2: </b> Làm bài 2
<i>- Mục tiêu: Hs giải đúng các bài tốn có lời giải về tìm</i>
một phần mấy của số
<i>Baøi 2: </i>
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
<i>+ Vân có bao nhiêu bông hoa?</i>
+ Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa, chúng ta
<i>phải làm gì?</i>
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<i> Vân tặng bạn số bông hoa là:</i>
<i> 30 : 6 = 5 (bông hoa)</i>
<i> Đáp số :5 bông hoa.</i>
<b>* Hoạt động 3</b>: Làm bài 4.
- Mục tiêu<i><b>: </b></i> Tìm đúng hình đã vẽ vào 1/5 ô vuông.
<i>Bài 4: </i>
- Gv mời Hs đọc đề bài.
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành, hỏi
đáp.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Học sinh tự giải vào VBT.
2 Hs lên bảng làm bài.
Cả lớp theo dõi để nhận xét bài
của bạn.
<b>PP:</b> Luyện tập, thảo luận.
Hs đọc u cầu đề bài.
Hs thảo luận.
<i>Có 30 bông hoa.</i>
<i>Chúng ta phải tính 1/6 của bơng</i>
<i>hoa đó.</i>
Hs làm bài. Một em lên bảng
làm.
- Gv yêu cầu Hs quan sát và tìm hình đã được tơ màu 1/5
số ơ vng.
+ Mỗi hình có mấy ô vuông.
+ 1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ô vuông?
+ Hình 2 và hình 4, mỗi hình tô màu mấy ô vuông?
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em chơi trị : Ai tìm
nhanh.
u cầu: Các em tìm đúng.
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
<i>5.Tổng kết – dặn dò . </i>
- Tập làm lại bài tập vào vở BT.
-Chuẩn bị bài: <i><b>Chia số có hai chữ số cho số có một chữ</b></i>
<i><b>số.</b></i>
- Nhận xét tiết học.
Có 10 ô vuông.
1/5 của 10 là 10 : 5 = 2 ô vuông.
Mỗi hình tô màu 1/5 số oâ
vuoâng .
Từng nhóm tiến hành thi đua
làm bài.
Hs nhận xét.
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất
cả các lượt chia).
- Biết tìm một trong các phân số bằng nhau của một số.
* HS làm các BT 1, 2a, 3.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, baûng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: <b>Luyện tập</b></i>.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Một em sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn thực hiện phép chia.
<i>-Mục tiêu: Hướng dẫn Hs các bước thực hiện một bài</i>
toán chia.
- Gv nêu bài tốn “ Một gia đình ni 96 con gà, nhốt
đều vào 3 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con?”
- Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con ta phải làm gì?
- Gv viết lên bảng phép tính 96 : 3
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện phép chia.
<b>PP</b>: Quang sát, giảng giải, hỏi
đáp.
96 3 * 9 chia 3 được 3, viết 3, 3 nhân với 3
9 32 bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0.
06 * Hạ 6 ; 6 chia 3 được 2, viết 2
<b> </b>6 2 nhân3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0.
0
<b>* Hoạt động 2</b>: Làm bài 1.
-Mục tiêu Hs làm các phép tính chia đúng.
Cho học sinh mở vở bài tập:
<i>Baøi 1: </i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu Hs cả lớp tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng
làm, nêu rõ cách thực hiện phép tính.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>* Hoạt động 3:</b> Làm bài 2, 3.
- Mục tiêu: Củng cố cách giải tốn có lời văn, ơn lại
<i>Bài 2a:Tìm 1/3 của : 69kg ; 36m ; 93l</i>
- Gv mời Hs đọc u cầu đề bài.
- Nêu cách tìm1/3 của một số;
- Gv chốt lại: 1/ 3 của 69kg laø : 23kg
<i> 1/3 của 36m là : 12m</i>
<i> 1/3 của 93l là : 31l</i>
<i>Bài 3:</i>
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
+ Mẹ hái được bao nhiêu quả cam?
<i>+ Mẹ biếu bà một phần mấy số cam?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>+ Vậy muốn biếtà mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam ta</i>
<i>phải làm gì?</i>
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<i> Mẹ biếu bà số cam là:</i>
<i> 36 : 3 = 12 (quả cam).</i>
<i> Đáp số : 12 quả cam.</i>
<i>5. Tổng kết – dặn dị.</i>
- Tập làm lại bài.
- Làm bài 1, 3.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập</b>. </i>
- Nhận xét tiết học.
Hs thực hiện lại phép chia.
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Học sinh tự giải vào VBT . Bốn
Hs lên bảng làm bài.
Cả lớp theo dõi để nhận xét bài
của bạn.
<b>PP:</b> Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trả lời.
Hs làm bài. Sau đó 3 Hs đúng tại
chỗ đọc kết quả
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>Một phần ba số quả cam đó.</i>
<i>Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam.</i>
<i>Ta phải tính 1/3của 36.</i>
Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs
lên bảng làm.
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các
lượt chia).
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.
* HS làm các BT 1, 3.
<b>II/ Chuaån bị:</b> * GV: Phấn màu, bảng phụ ; * HS: VBT, baûng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1 .Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : <b>Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .</b></i>
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 4
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề .</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i><b>4.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động.</i>
<b> * Hoạt động 1</b>: Làm bài 1
- Mục tiêu: Hs ôn lại phép chia số có hai chữ số cho số có
một chữ số. Tìm 1/4 của một số.
Cho học sinh mở vở bài tập.
<i>Bài 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
<i><b>+Bài 1a) </b>Đặt tính rồi tính</i>
<i>48 : 2 84 : 4 55 : 5 96 : 3</i>
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 4 hs lên bảng làm, nêu rõ cách thực hiện phép
tính.
<i><b>+ Bài 1b) </b>Đặt tính rồi tính (theo mẫu):</i>
- Gv yêu cầu Hs đọc phần bài mẫu.
42 7
0
- Yêu cầu Hs tự làm bài. Bốn Hs lên bảng làm.
54 : 6 ; 48 : 6 ; 35 : 5 ; 27 : 3
- Gv nhận xét.
<i>Bài 2: Tìm 1/4 của 20cm ; 40km ;80kg.</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu Hs tự làm bài. Một bạn lên bảng giải.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i> 5 cm ; 10km ; 20 kg.</i>
<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3.
<i>- Mục tiêu: cho các em biết giải tốn có lời văn.</i>
<i> Bài 3:</i>
- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh tự giải.
Hs làm bài . 4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc u cầu đề bài.
Hs làm bài.
1 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét bài làm của bạn.
<i>+ Quyển ttruyện có bao nhiêu trang?</i>
<i>+ Muốn biết My đã đọc bao nhiêu trang sách ta làm thế</i>
<i>nào?</i>
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và giải bài tốn.
- Một em lên bảng giải.
- Gv chốt lại:
<i> My đã đọc được số trang sách là:</i>
<i> 84 : 2 = 42 (trang )</i>
<i> Đáp số: 42 trang.</i>
<b>* Củng cố:</b>
- Gv chia lớp thành 2 nhóm: Cho các em chơi trò “ Ai
nhanh hơn”.
Yêu cầu trong 5 phút các em thực hiện đúng, chính xác
các phép chia.
48 : 2 ; 66 : 6 ; 54 : 6 ; 99 : 3 ; 88 : 4
- Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc.
<i>5. Tổng kết – dặn dị.</i>
- Về làm lại bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Phép chia hết và phép chia có dư.</b></i>
- Nhận xét tiết học.
<i>Có 84 trang.</i>
<i>Ta thực hiện phép chia 84 : 2</i>
Hs tự làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs sửa vào VBT .
Đại diện các nhóm lên tham gia
trị chơi.
Hs nhận xét.
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Biết số dư bé hơn số chia.
* HS làm các BT 1, 2, 3.
<b>II/ Chuẩn bị:</b> * GV: Bảng phụ, VBT ; * HS: VBT, baûng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: <b>Bảng chia 6.</b></i>
- Gọi 2 học sinh lên đọc bảng chia 6.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Giới thiệu phép chia hết và phép chia có
dư.
-Mục tiêu: Hs bước đầu nhận biết thế nào là phép chia
hết, thế nào là phép chia khơng hết.
<b>a) </b> Phép chia hết:
- Gv nêu phép chia 8 : 2 và yêu cầu Hs thực hiện phép
chia này.
<b>-> </b> Đây là phép chia hết.
<b>b) </b>Phép chia có dư.
<b>PP:</b> Quan sát, hỏi đáp, giảng
giải.
- Gv nêu phép chia 9 : 2
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện phép chia
9 2 * 9 chia 2 được 4, viết 4.
8 4 * 4 nhân 2 bằng 8 ; 9 trừ 8 bằng 1.
1
Ta viết 9 : 2 = 4 (dư 1). Đọc là chín chia hai được 4, dư 1.
<b>-> </b> Đây là phép chia có dư.
<i><b>. Lưu ý :</b></i> Số dư phải bé hơn số chia.
<b>* Hoạt động 2</b>: Làm bài 1, 2
- Mục tiêu: Hs biết cách tính các phép chia có số dư và
phép chia hết.
Cho học sinh mở vở bài tập.
<i>Bài 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- GV hướng dẫn bài mẫu câu a và b.
<b>+ Phaàn a.</b>
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm phần a).
- Gv yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép
tính của mình. Hs cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Các phép chia trong phần a) này là phép chia hết hay
chia có dư?
- Gv nhận xét chốt lại (chú ý cách đặt tính)
20 : 5 = 4 ; 15 : 3 = 5 ; 24 : 4 = 6.
<b>+ Phaàn b.</b>
- Gv yêu cầu 3 Hs lên bảng làm bài, nêu rõ cách thực
hiện phép tính.
- Các em hãy so sánh số dư và số chia
- Gv nhận xét, chốt lại
19 : 3 = 6 (dư 1) ; 29 : 6 = 4 (dö 5) ; 19 : 4 = 4 (dö 3)
<b>+ Phaàn c.</b>
- Gv yêu cầu 4 Hs lên bảng làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv chốt lại:
20 : 3 = 6 (dö 2) ; 28 : 4 = 7
46 : 5 = 9 (dö 1) ; 42 : 6 = 7
<b>* Hoạt động 3:</b> Làm bài 2, 3.
<i>- Mục tiêu: cho các xác định đúng hình. Kiểm tra được các</i>
phép tính đúng hay sai.
<i> Baøi 2:</i>
- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv yêu cầu Hs quan sát và trả lời hình nào đã khoanh
vào ½ số ơtơ.
- Gv mời 1 em lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại: Hình a) đã khoanh vào ½ số ơtơ.
<i>Bài 3:</i>
- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn: Bài tập yêu cầu các em kiểm tra các
Hs quan saùt.
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
- HS quan sát, nhận xét.
Ba Hs lên bảng làm phần a). Hs
cả lớp làm vào VBT.
Phép chia hết.
Hs nhận xét.
Ba Hs lên bảng làm . Cả lớp làm
vào VBT.
Số dư bé hơn số chia.
Bốn Hs lên bảng làm. Hs làm
vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs đọc u cầu đề bài.
1 Hs lên bảng làm. Các em còn
lại làm vào VBT.
Hs nhận xét.
phép tính chia trong bài. Muốn kiểm tra được phép tính đó
đúng hay sai, các em phải thực hiện từng phép tính và so
sánh kết quả.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 32 : 4 = 8 (Ñ) ; b) 30 : 6 = 5 (S)
c) 48 : 6 = 8 (Ñ) ; d) 20 : 3 = 6 (S).
<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>
- Tập làm lại bài vào vở
- Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập.</b></i>
- Nhận xét tiết học.
Hs lắng nghe.
Hs lên bảng làm. Các em còn lại
làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
* HS laøm các BT 1, 2(cột 1, 2, 4) , 3, 4.
<b>II/ Chuẩn bị:</b> * GV: Bảng phụ, phấn màu ; * HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: <b>Phép chia hết và phép chia có dư</b></i>.
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2,3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhaän xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: </b> Làm bài 1.
- Mục tiêu: Củng cố lại cho các em phép chia hết, phép
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu Hs tự làm bài.
- Gv yêu cầu 3 Hs lên bảng làm nêu rõ cách thực hiện
phép tính của mình.
- Tìm các phép chia hết trong bài?
- Gv nhận xét, chốt lại:
17 : 2 = 6 (dư 1) ; 35 : 4 = 8 (dö 3) ; 42 : 5 = 8 (dư 2).
<i>Bài 2:</i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs tự đặt tính.
- Gv chốt lại.
a) 24 : 6 = 4 ; 30 : 5 = 5 ; 20 : 4 = 5
b) 32 : 5 = 6 (dö 2) ; 34 : 6 = 5 (dö 4) ; 27 : 4 = 6 (dö 3)
<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3.
<b>PP:</b> Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
3 Hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm
vào VBT.
Không có phép chia hết.
Hs nhận xét.
Hs đọc u cầu đầ bài.
6 Hs lên bảng làm. Hs còn lại làm
vào VBT.
Hs nhận xét.
<i>- Mục tiêu: cho Hs biết giải bài toán cólời văn, mối</i>
quan hệ giữa số dư và số chia.
<i> Baøi 3:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
<i>+ Lớp học có tất cả bao nhiêu học sinh?</i>
<i>+ Trong đó số học sinh giỏi là bao nhiêu?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>+ Muốn tính 1/3 số học sinh giỏi ta phải làm như thế</i>
<i>nào?</i>
- Gv yêu cầu Hs tự giải và làm vào VBT. Một Hs lên
bảng làm bài.
- Gv chốt lại:.
<i> Lớp học đó có số học sinh giỏi là:</i>
<i> 27 : 3 = 9 (học sinh).</i>
<i> Đáp số: 9 học sinh</i>
* Củng cố:
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài
Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài
xong, đúng sẽ chiến thắng.
Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn
<i>nhất của các phép chia đó là :</i>
<i> A. 3 ; B. 2 ; C. 1 ; D. 0</i>
- Gv nhaän xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>
- Tập làm lại bài tập.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Bảng nhân 7.</b></i>
- Nhận xét tiết học.
luận.
Hs đọc u cầu của bài.
<i>27 học sinh.</i>
<i>Một phần 3.</i>
<i>Lớp học có bao nhiêu học sinh</i>
<i>giỏi.</i>
<i>Ta laáy 27 : 3 </i>
Hs làm bài vào VBT. Một Hs lên
bảng làm.
Hs nhận xét.
Hai nhóm thi làm tốn.
Hs nhận xét.