Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tiết 43:Góc có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.66 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MỞ ĐẦU</b> <b>Gọi tên và nêu cơng thức tính số đo của các góc </b>


<b>được ký hiệu trong mỗi hình vẽ sau:</b>


<i>H1</i> <i>H2</i> <i><sub>H3</sub></i>


<b>Đỉnh trùng </b>
<b>với tâm </b>
<b>(góc ở tâm)</b>


<b>Đỉnh thuộc đường trịn</b>
<b>H2: góc nội tiếp; h3: góc </b>


<b>tạo bởi….</b>


<b>Đỉnh nằm trong </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn</b>



<b>Góc BEC có đỉnh nằm bên trong </b>
<b>đường trịn (O) được gọi là góc có </b>
<b>đỉnh ở bên trong đường trịn</b>


<b>Góc BEC là góc có đỉnh ở bên trong </b>


<b>đường trịn, chắn hai cung AmD và </b>


<b>BnC.</b>



<b>Số đo góc BEC </b>
<b>có quan hệ gì với </b>


<b>số đo các cung </b>


<b>AmD và BnC?</b>


<b>Hình học §5. GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>Tiết 41 GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGỒI ĐƯỜNG TRỊN. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn:</b>


<b>Định lí: Số đo của góc có đỉnh ở bên </b>


<b>trong đường tròn bằng nửa tổng số </b>


<b>đo hai cung bị chắn.</b>



<b>?1</b>



<b>?1</b>

<b>GT</b>

<b>GT</b>

<b>BEC l</b>

<b>BEC l</b>

<b>à góc có đỉnh bên </b>

<b>à góc có đỉnh bên </b>



<b>trong đường trịn</b>



<b>trong đường tròn</b>



<b>KL</b>



<b>KL</b>

<b>sđBEC = </b>

<b>sđBEC = </b>

<b><sub>sđ BnC+ sđ DmA</sub></b>


<b> 2</b>
<b>n</b>
<b>E</b>
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>


<b>m</b>


<b>Hình học §5. GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>Tiết 41 GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGỒI ĐƯỜNG TRỊN. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Góc có đỉnh ở bên </b>


<b>trong đường trịn:</b> <b>Chứng minh</b>


<b>E</b>
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>


là góc ngồi của <sub></sub><i><sub>EBD</sub></i>


·

<sub> =</sub>

¼

¼


2

2


<i>sdBC</i>

<i>sdAD</i>


<i>BEC</i>

+


·

<sub> =</sub>

¼

¼


2


<i>sdBC sdAD</i>


<i>BEC</i>

+


·

<sub> =</sub>

·

·



<i>BEC BDE DBE</i>

+




·


<i>BEC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nhận xét quan hệ về đỉnh, cạnh của góc F với đường trịn?</b>
<b>Góc F có: </b>


<b>+ Đỉnh nằm ngồi đường trịn.</b>
<b>+ Hai cạnh cắt đường trịn.</b>


<b>Góc có đỉnh ở bên ngồi </b>


<b>đường trịn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn:</b>


<b>m</b> <b>n</b>


<b>Số đo góc có đỉnh </b>
<b>bên ngồi đường </b>
<b>trịn có quan hệ gì </b>
<b>với số đo các cung bị </b>


<b>chắn?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Hình 1</i> <i>Hình 2</i> <i>Hình 3</i>


<b>2. Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn:</b>


<b>Định lí: Số đo của góc có đỉnh bên ngồi đường trịn bằng nửa hiệu số </b>
<b>đo hai cung bị chắn.</b>



<b>F = </b> <b>sđ CD - sđ AB</b>
<b>2</b>


<b>m</b> <b>n</b>


<b>F = </b> <b>sđ BC – sđ AB</b>


<b>2</b> <b>F = </b>


<b>sđ AmB – sđ AnB</b>
<b>2</b>


<b>Hình học §5. GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>Tuần 23 Tiết 44 GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGỒI ĐƯỜNG TRỊN. </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>Hình học §5. GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>Tuần 23 Tiết 44 GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN NGỒI ĐƯỜNG TRỊN. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn: (sgk) </b>


<b>* Định lí: </b>



<b>GT</b> <b>DFC là góc có đỉnh bên ngồi </b>
<b>đường trịn</b>


<b>KL</b> <b>SđDFC = sđ DC- sđ AB</b>
<b> 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

500




A



B



C



D



700


a). 120

0


b). 190

0


c). 170

0


Bài tập: Hãy chọn đáp án đúng

.


Cho hình vẽ, biết

<i>AD</i>

là tiếp tuyến,

<i>ABC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 40 – (sgk-83):



<i>Qua điểm S nằm bên ngồi đường </i>



<i>trịn (O), vẽ tiếp tuyến SA và cát tuyến </i>


<i>SBC của đường tròn. Tia phân giác </i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 40 (SGK - Tr 83)</b>


<b>S</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b> <b>D</b>
<b>E</b>
<b>* O</b>


<b>SA là tiếp tuyến của (O)</b>


<b>SBC là cát tuyến của (O)</b>



<b>AD là phân giác của góc BAC</b>


<b>SA = SD</b>



<b>GT</b>


<b>KL</b>



<b>Phân tích – xây dựng </b>


<b>chương trình giải</b>



<b>SA = SD</b>



<b>SAD cân tại S</b>


<b>SDA = SAE</b>



1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nắm định nghĩa, tính chất các </b>


<b>góc với đường trịn.</b>




<b>Làm bài tập 37, 38,39,41,42 </b>


<b>SGK.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 37/82 (sgk):</b>


Cho đường tròn (O) và hai dây AB, AC bằng
nhau. Trên cung nhỏ AC lấy một điểm M.
Gọi S là giao điểm của AM và BC.


Chứng minh: ASC = MCA.


MCA = sđ AM
2


ASC = sđ AB – sđ MC


2


sđ AB – sđ MC = sđ AM


sđ AB = sđ AC


<b>ASC = MCA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×