Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.7 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phân phối chơng trình ngữ văn lớp 6
<i><b>Tiết</b></i> <i><b>Tên bài dạy</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i> <i><b><sub>môi trờng</sub></b><b>Tích hợp</b></i> <i><b>T tởng</b><b>HCM</b></i> <i><b>Kĩ </b><b>năng</b></i>
<i><b>sống</b></i>
1
2
3
4
Bánh chng bánh giầy( HDĐT).
Từ và cấu tạo từ tiếng Việt.
Giao tiếp, văn bản và PTBĐ
Thánh Gióng. MT HCM
KNS
KNS
5
6
7
8
Thánh Gióng.
Từ mợn.
Tìm hiểu chung về văn tự sự.
Tìm hiểu chung về văn tự sự
HCM
KNS
9
10
11+12
Sơn Tinh, Thủy Tinh
Nghĩa của từ.
Sự việc và nvật trong văn tự sự KNS
13
14
15+16
Sự tích Hồ Gơm(HDĐT)
Ch v dn bi của bvăn tự sự
Tìm hiểu đề và cách làm bài vn
t s
17+18
19
20
Viết bài tập làm văn số 1.
Từ nhiều nghĩa và hiện tợng
Lời văn và đoạn văn tự sự
.
KNS
21+22
23
24
Thạch Sanh .
Chữa lỗi dùng từ.
Trả bài tập làm văn số 1
Ktra 15 KNS
KNS
25+26
27
28
Em bé thông minh.
Chữa lỗi dùng từ( tiếp)
Kiểm tra văn.
KNS
KNS
29
30
31
32
Luyện nói kể chuyện.
Danh từ.
Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự
Thứ tự kể trong văn tự sự.
KNS
33+34
35
36
Viết bài tập làm văn số 2.
ch ngi ỏy ging.
Thầy bói xem voi. MT KNSKNS
37
38
39
40
Danh từ( tiếp)
Trả bài kiểm tra Văn.
Điều chỉnh
K tra 15
KNS
41
42
43
44
Chân,Tay, Tai, Mắt( HDĐT).
Kiểm tra Tiếng Việt.
Trả bài tập làm văn số 2.
Luyện tập xây dựng bài văn tự.... Ktra 15
KNS
45+46
47
48
Viết bài tập làm văn số 3.
Treo biển.
HDĐT: Lợn cới, áo mới
50
51+52
Số từ và lợng từ.
Kể chuyện tởng tợng
ôn tập truyện dân gian.
53
54
55
56
Trả bài kiểm tra Tiêng Việt.
Chỉ từ.
L tập kể chuyện tởng tợng
Con hổ có nghÜa( HD§T) KNSKNS
57
58
59
60
Động từ.
Cụm động từ.
Cụm động từ( tiếp)
62
63
TÝnh tõ vµ cơm tÝnh tõ( tiếp)
Trả bài tập làm văn số 3
64
65
66
Thầy thuốc giỏi cốt nhất( tiếp)
Ôn tập Tiếng Việt
Ôn tập Tiếng ViƯt.
KNS
67+68
69 Kiểm tra học kì IH động ngữ văn: Thi kể chuyện MT
70+71
72 Chơng trình N văn địa phơng.Trả bài kiểm tra học kì
73+ 74
75 Bài học đờng i u tiờn.Phú t KNS
76
77
78
Tìm hiểu chung về văn miêu tả.
Sông nớc Cà Mau.
Sông nớc Cà Mau( tiếp)
MT
MT
MT
79
80
81
So sánh.
Quan sát , tởng tợng, so sánh...
Bức tranh của em gái tôi. KNS
82
83
84
Bức tranh của em gái tôi ( tiếp)
Luyện nói : quan sát, tởng...
KNS
85
86
87
88
Vợt thác( tiếp)
So sánh( tiếp)
Chng trình địa phơng T Việt.
Phơng pháp tả cảnh. Viết TLV
( nh)
Ktra 15
MT
MT KNS
89+90
91
92
Buổi học cuối cùng
Nhân hóa.
Phơng pháp tả ngời. Ktra 15 KNS
93+ 94
95
96
Đêm nay Bác không ngủ.
ẩn dụ
Luyện nói về văn miêu tả. Điều chỉnh
HCM
KNS
97
98
99+ 100
Kiểm tra Văn.
Trả bài tập làm văn ( ở nhà)
Lợm.
101
102
103
104
HDĐT: Ma
Tập làm thơ bốn chữ
Cô Tô.
Điều chỉnh
MT
MT
105
106+107
108
Cô Tô( tiếp)
Viết bài tập làm văn tả ngời
Các thành phần chính của câu.
MT
109
110
111+112
Các thành phần chính của (tiếp)
Thi làm thơ 5 chữ.
Cây tre ViƯt Nam. MT
113
114
115
116
Câu trần thuật đơn.
Lịng u nớc ( HDĐT)
Câu trần thuật đơn có từ là.
Kiểm tra Tiếng Việt.
HCM
117
upload.1
23doc.n
et+119
120
Tr¶ bài kiểm tra Văn,TLV
Ôn tập truyện và kí.
Cõu trn thut n khụng cú t l
121
122
123+124
Ôn tập văn miêu tả.
Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ.
Viết bài TLV miêu tả sáng tạo.
Ktra 15
125
126+127
128
Vit n.
Bc th ca th lnh da .
Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ(tiếp) MT KNS
130
131
132
Ôn tập về dấu câu:chấmhỏi,chấm
Ôn tập về dấu câu( Phẩy)
Trả bài TLV, Tiếng Việt.
133+134
135
136
Tổng kết phần Văn. TLV
Tổng kết phần Tiếng Việt.
Ôn tập tổng hợp.
137+138