Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.57 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày</b> <b>Buổi</b> <b>Tiết</b> <b>Môn</b> <b>Bài dạy</b>
Thứ hai
10/10
SÁNG
1 SHDC
2 Tốn Luyện tâp
3 Tập đọc Các em nhỏ và cụ già<b>(KNS)</b>
4 Kể chuyện Các em nhỏ và cụ già<b>(KNS)</b>
CHIỀU
1 Đạo đức Quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chi em (tiết 2)<b>(KNS)</b>
2 Ôn luyện T
3 AVTC-BDPĐ
Thứ ba
11/10
SÁNG
1 Thể dục
3 Chính tả “Nghe viết “ Các em nhỏ và cụ già
4 Toán Giảm đi một số lần
CHIỀU
1 Mó thuật
2 Ôn luyện TV
3 Ôn luyện T
Thứ tư
12/10
SÁNG
1 Thể dục
2 Tập đọc Tiếng ru
3 Tốn Luyện tâp
4 LTVC Từ ngữ về cộng đồng. Ơn tập câu Ai làm gì?
CHIỀU
1 THXH Ơn tập: Con người và sức khoẻ
2 Âm nhạc
3 Anh vaên
Thứ năm
SÁNG
1 Chính tả “Nhớ viết” Tiếng ru
2 Tốn Tìm số chia
3 Tập viết Ôn chữ hoa G
4 TNXH Ôn tập: Con người và sức khoẻ
CHIỀU
1 BD-PĐ
2 AVTC-BDPĐ
3 Ôn luyện TV
Thứ sáu
14/10
SÁNG
1 Lab-Tin
2 TLV Kể về người hàng xóm
3 Tốn Luyện tâp
4 Thủ công Gấp, cắt, dán bông hoa (tiết 2)
CHIỀU
1 Anh văn
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
-Biết được lợi ích của việc tiết kiệm tiền của.
-Sử dụng tiết kiệm quần, áo ,sách vở,đồ dùng, điện nước,… trong cuộc sống hàng ngày.
-Rèn cho HS kĩ năng biết tiết kiệm tiền của
-GDBVMT: giáo dục cho HS có ý thức tiết kiệm và giữ gìn của cải chung
<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN</b> :
- Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b> : Tiết kiệm tiền của .
<b>2. Bài mới</b> : Tiết kiệm tiền của (tt) .
<b>a) Giới thiệu bài : </b>
<b>b) Các hoạt động : </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của tro
<b>* Hoạt động 1</b> : Làm trên phiếu bài tập
=> <b>Kết luận</b> : <i>Các việc làm (a) , (b) , (g) , (h) ,</i>
<i>(k) là tiết kiệm tiền của . Các việc làm (c) , (d) ,</i>
<i>(đ) , (e) , (i) là lãng phí tiền của .</i>
- Mời một số HS làm bài tập và giải thích lí do .
- Nhận xét , khen những HS đã biết tiết kiệm
tiền của và nhắc nhở những HS khác thực hiện
việc tiết kiệm tiền của trong sinh hoạt hằng ngày
<b>* Hoạt động 2</b> : Thảo luận nhóm 6 và trình
bày( Bài tập 5 SGK )
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo
luận
+Nhóm 1,2 : Tình huống a
+Nhóm 3,4 :Tình huống b
+Nhom 5,6 : Tình huống c
+ Cách ứng xử như vậy phù hợp chưa ? Có cách
ứng xử nào hay hơn khơng ? Vì sao ?
+ Em cảm thấy thế nào khi ứng xử như vậy?
* Kết luận về cách ứng xử phù hợp trong mỗi
tình huống.
<b>* Hoạt động 3: </b>Tổ chức làm việc cả lớp ( bài tập
6)
- HS dùng bút chì khoanh vào những ý
mà mình chọn.
Những việc làm tiết kiệm tiền của:a, b ,
g, h, k
- Cả lớp trao đổi , nhận xét .
- Caùc nhóm thảo luận và nêu.
+Tình huống a:Tuấn khơng chơi và nhắc
nhở Bằng khơng xé sách vở .
+Tình huống b:Tâm nói với em hãy chơi
các đồ chơi đã có .
+Tinh huống c : Dùng hết vở đã mới
dùng vở mới
- Lớp nhận xét.
<b>-</b>Nhận xét, tuyên dương
* <b>Hoạt động 4</b>: Liên hệ thực tế.
-Tổ chức làm việc nhóm 3
GV nhận xét.
-Trong nhóm nói cho nhau nghe việc tiết
kiệm tiền của và dự định của mình trong
-Vài nhóm trình bày trước lớp.
<i>4.Củng cố - Dặn dò:</i>
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài :Tiết kiệm thời giờ
I. MỤC TIÊU :
-Đọc rành mạch, trôi chảy bài thơ
- Hiểu ND của bài : Bài thơ ngộ nghĩnh , đáng yêu , nói về ước mơ của các bạn nhỏ khi ước mơ
về một tương lai tốt đẹp .(trả lời được các câu hỏi 1,2,4; thuộc 1,2 khổ thơ trong bài)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1</b></i><b>.Kiểm tra bài </b><i><b> cu</b><b>õ</b></i>
<b>2. Bài mới</b> : Nếu chúng mình có phép lạ .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
<b> 1 / Luyện đọc .</b>
-GV yêu cầu HS chia đoạn bài
thơ
-Bài thơ có 5 khổ thơ
-Y/c HS nêu từ khó
-GV ghi bảng :
+ <b>sắp xong</b>, <b>giấu kín</b>,<b>nảy mầm ,</b>
<b>trái bom , bi tròn .</b>
-Hướng dẫn HS đọc từ khó .
Hướng dẫn HS khi đọc phải chú
ý những âm, vần dễ lẫn
-Hướng dẫn HS cách ngắt nhịp
bài thơ.
-Giải thích thêm một số từ ngữ
HS chưa hiểu
- Đọc diễn cảm cả bài .
-1 HS đọc cả bài
-HS xác định các khổ thơ
- HS tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ . Đọc 2 lượt .
-HS nêu một số từ ngữ khó đọc
-HS đọc từ khó .
-HS nối tiếp nhau đọc 1 lượt
- Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối
bài đọc , giải nghĩa các từ đó .
- Luyện đọc theo cặp .
-Thi đọc theo cặp
<b>2 / Tìm hiểu bài .</b>
- Câu thơ nào được lặp lại nhiều
lần trong bài ?
- Việc lặp lại nhiều lần câu thơ
ấy nói lên điều gì ?
- Mỗi khổ thơ nói lên một điều
ước của các bạn nhỏ . Những
điều ước ấy là gì ?
- Câu : Nếu chúng mình có phép lạ được lặp
lại mỗi lần bắt đầu một khổ thơ , lặp lại 2 lần
khi kết thúc bài thơ .
- Nói lên ước muốn của các bạn nhỏ rất tha
thiết .
- Đọc cả bài .
_+ Khổ thơ 1 : Các bạn nhỏ ước muốn cây
mau lớn đểû cho quả.
+ Khổ thơ 2 : Các bạn ước trẻ em trở thành
người lớn ngay để làm việc.
+ Khổ thơ 3 : Các bạn ước trái đất không cịn
mùa đơng.
+ Khổ thơ 4 : các bạn ước trái đất khơng cịn
bom đạn, những trái bom biến thành trái ngon
chứa tồn kẹovới bi trịn
+ Hạt vừa gieo chỉ chớp mắt đã thành cây đầy
quả , thích cái gì cũng ăn được ngay.
- Em thích ước mơ nào trong bài
thơ ?
phục đại dương , bầu trời vì em thích khám
phá thế giới …
-Học sinh trả lời cá nhân.
-Học sinh khác nhận xét , bổ sung.
<b> 3 / Hướng dẫn đọc diễn cảm </b>
Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn
cảm khổ thơ 4
Nếu chúng mình có phép lạ
Hóa trái bom thành trái ngon
Trong ruột khơng cịn thuốc nổ
Chỉ tồn kẹo với bi tròn
+ Đọc mẫu khổ thơ .
+ Sửa chữa , uốn nắn
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
+ Thi học thuộc lịng 1,2 khổ thơ
<i>3 Củng cố –Dặn dò</i>
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài :Đôi giày Ba ta màu xanh
I. MỤC TIÊU :
Tính được tổng của 3 số,vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận
tiện nhất
- baûng phuï
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i> </i>1Kiểm tra bài cũ : Tính chất kết hợp của phép cộng .
2.Bài mới Luyện tập .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
<b>- Bài 1</b> : <b>làm câu b</b>
-GV nhận xét
<b>- Bài 2:Làm dòng 1,2</b>
-HS làm việc theo nhóm
-GV y/c HS tính bằng cách thuận tiến
nhất
-GV nhận xét , chốt kết quả đúng
Hs đọc yêu cầu
-HS đặt tính vào bảng con
-1 HS làm bảng lớp
Hs đọc u cầu
-HS thảo luận nhóm . Tìm ra cách tính
thuận tiện nhất
-Đại diện nhóm trình bày
a) 96+ 78+4 = (94 + 4 ) + 78
= 100 + 78
= 178
67 + 21 + 79 = ( 79 + 21 ) + 67
= 100 + 67
= 167
b) 789 + 285 + 15 = 789 + (285 + 15)
= 789 + 300
= 1089
448 + 594 + 52 = (448 + 52) + 594
= 500 + 594
= 1094
<b>- Baøi 4 : Laøm caâu a</b>
-Y/c HS làm vở
-Thu vở chấm điểm
-Nhận xét bài làm <i> </i>
Hs đọc yêu cầu
-HS làm vở
-1 HS làm bảng phụ
GIẢI
a)Sau 2 năm số dân của xã đó tăng
thêm số người là:
79+71=150(người)
Đáp số:150 người
3 Củng cố –Dặn dị
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I. MỤC TIÊU :
- Biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :- Tranh quy trình khâu mũi đột thưa .Vật liệu thêu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường (tt) .
<i>3. Bài mới</i> : Khâu đột thưa .
<i>a) Giới thiệu bài</i> :
<i>b) Các hoạt động</i> :
<b>Hoạt động 1 :</b> Hướng dẫn quan sát và
nhận xét mẫu .
- y/c HS quan sát mẫu thêu
- Hướng dẫn: Khi khâu đột thưa phải
khâu từng mũi một , không khâu được
nhiều mũi mới rút chỉ được 1 lần như
khâu thường
- Gợi ý để HS rút ra khái niệm về khâu
đột thưa .
Hoạt động lớp .
-HS quan sát
-HS nêu khái niệm khâu đột thưa
<b>Hoạt động 2 :</b> Hướng dẫn thao tác kĩ
- Y/c HS quan sát tranh quy trình.
- GV hướng dẫn HS cách thêu mũi 1
- Lưu ý muốn mũi khâu đột thưa đều và
đẹp phải chú ý những điều sau
+ Không rút chỉ quá chặt hoặc quá lỏng
+ Khâu đến cuối đường khâu thì xuống
kim để kết thúc đường khâu như khâu
thường .
-Y/c HS đọc ghi nhớ
Hoạt động lớp , cá nhân .
- HS quan sát
-HS quan saùt
-HS đọc ghi nhớ
<i>4. Củng cố –Dặn dò</i>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài : Khâu đột thưa ( tt)
RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT
1) Viết tên và địa chỉ 3 bạn ngồi cạnh em
- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp
- Khả năng suy nghĩ và hiêu biết
- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn , tốt đẹp hơn
I. MỤC TIÊU :
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i>1.</i>Kiểm tra bài cũ : Gà Trống và Cáo . .
<i>2. Bài mới</i> : Trung thu độc lập .
<i>a) Giới thiệu bài</i> :
<i>b) Các hoạt động</i> :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
<b>Hoạt động 1 : </b>Hướng dẫn học sinh
nghe – viết.
-Y/c HS nêu khó
-GV viết bảng : <b>tươi đẹp</b>, <b>rải , soi </b>
<b>sáng, thác nước , phát điện , phấp </b>
<b>phới , bát ngát</b>
-Y/c HS phân tích từ ngữ .
-GV y/c HS viết bảng con
- GV đọc cho HS viết .
- Đọc toàn bài cho học sinh soát lại.
- Chấm , chữa bài
- Nêu nhận xét .
Hs đọc đoạn viết” Ngày mai . . .vui
tươi”
- Cả lớp theo dõi trong SGK .
- 2 em đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn , chú ý
những từ ngữ mình dễ viết sai
HS nêu một số từ khó
- HS phân tích từ
-HS đọc lại từ
-HS viết bảng
-HS viết bài
-HS tự bắt lỗi
<b>Hoạt động 2 :</b> Hướng dẫn làm bài tập
<b>- Bài 2</b> : <b>Chọn câu a</b>
+Y/c HS laømVBT
-GV nhận xét .Chốt lời giải đúng
<b> kiếm giắt - kiếm rơi xuống nước – </b>
<b>đánh dấu - kiếm rơi – làm gì – đánh </b>
<b>dấu - kiếm rơi – đã đánh dấu </b>
-Y/c HS đọc đoạn văn
+ hs nêu yêu cầu bài tập
-HS làm VBT
-Nối tiếp nhau nêu kết quả
-HS đọc lại đoạn văn hồn chỉnh
3.Củng cố –Dặn dị
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài :Thợ rèn
I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
-Bước đầu biết giải bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
đó.
- Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i>1. Kiểm tra bài cũ</i> : Luyện tập .
<i>2. Bài mới</i> :Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
<i>a) Giới thiệu bài</i> :
<i>b) Các hoạt động</i> :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn tìm hai số khi
biết tổng và hiệu của hai số đó
- Gv nêu đề bài
- GV ghi tóm tắt bằng sơ đồ
- Gv hướng dẫn HS nhìn vào sơ đồ
HS tìm:
+Hai lần số bé :Tổng – Hiệu
+Số bé : :Hai lần số bé : 2
Số lớn : :Số bé +Hiệu
-Gv kết luận :
Số bé = (Tổng – Hiệu ) : 2
- Nếu tìm số lớn trước ta tìm như sau
Số lớn = (Tổng + Hiệu ) : 2
-GV yêu cầu HS nêu lại cách tìm số
lớn , số bé
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành .
<b>- Bài 1</b> : HS làm nháp
-G V nhận xét
<b>- Bài 2</b> : Làm vở
-Thu vở chấm điểm
-Nhận xét bài làm của HS
-HS đọc bài toán
-HS lần lượt nêu phép tính
BÀI GIẢI
Hai lần số bé là :
70-10=60
Số bé là:
60:2=30
Số lớn là :
30+10=40
Số bé :30
-HS tự nêu
Hs đọc yêu cầu
-HS làm nháp
-HS sửa bài
- Lớp nhận xét, bổ sung
GIẢI
Hai lần tuổi con là :
58 – 28 = 30 (tuổi)
Tuổi con là :
20 : 2 = 10 (tuổi)
Tuổi bố là :
58 – 10 = 48 (tuoåi)
Đáp số : Bố : 48 tuổi
Con : 10 tuổi
Hs đọc yêu cầu
HS làm vở
Số bạn gái là :
16 – 4 = 12 (baïn)
Đáp số : 12 bạn gái
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau tiết Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
-Nêu được một số biểu hiện khi cơ thể bị bệnh:hắt hơi , sổ mũi ,chán ăn, mệt mỏi,đau
bụng,nôn ,sốt,…
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hình trang 32 , 33 SGK .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<i>1. Kiểm tra bài cũ</i> : Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa .
<i>2. Bài mới</i> : Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh .
<i>a) Giới thiệu bài</i> :
<i>b) Các hoạt động</i> :
Hoạt động thầy Hoạt động trị
<i>3.Củn</i>
<i>g cố- </i>
-Chuẩn bị bài:Ăn<i> uống khi bị bệnh </i>.
<b>* Hoạt động 1</b>: Tổ chức Hs làm việc
nhóm3.
1/Phát hiện các biểu hiện trong các hình
trong sgk.
-Cho các nhóm trình bày
-GV chốt ý đúng.
<b>* Hoạt động 2:</b> Tổ chức làm việc nhóm
4.
2/ Mô tả việc làm của Hùng.
-Cho đại diện các nhóm kể trước lớp.
-GV và cả lớp nhận xét , thống kê
<b>* Hoạt động 3</b>: Bạn cảm thấy thế nào
khi bị bệnh?
-Tổ chức làm việc nhóm đơi.
-Khi nhận thấy cơ thể có những dấu
hiệu khơng bình thường em nên làm gì?
Tại sao?
-GV chốt ý đúng và cho HS đọc mục “
Bạn cần biết”
<b>* Hoạt động4</b><i>: Trò chơi “Mẹ ơi! Con</i>
<i>sốt..”</i>
-Tổ chức chia lớp thành 4 nhóm
-Cho các nhóm thảo luận để sắm vai
các tình huống khi bản thân bị bệnh.
Nhận xét chung
-Các nhóm nói cho nhau nghe những
biểu hiện trong hình, sau đó vài nhóm
phát biểu.
+Hùng đang khoẻ: hình 2,4,9
+Hùng bị ốm: hình 3, 7,8.
+Hùng đi khám bác sĩ: hình 1,5,6
+Xếp hình kể chuyện trong nhóm.
+ Đại diện các nhóm kể lần lượt.
Từng cặp nói cho nhau nghe cảm giác
của mình khi khoẻ, những bệnh mình đã
mắc,cảm giác khi bị bệnh , bạn cần phải
làm gì khi bị bệnh.
-HS phát biểu
-Đau răng ,đau bụng,tiêu chảy ,cảm
ho…-.
-Đau nhứt , cơ thể mệt mỏi không muốn
ăn…
Em báo ngay cho ba mẹ , người lớn .Vì
người lớn biết sẽ giúp emkhỏi bệnh
Các nhóm thảo luận đưa ra các tình
huống sắm vai như:bị đau bụng, bị nhức
đầu, bị khó chịu buồn nơn…Các nhóm
thống nhất trong nhóm về lời thoại, cách
diễn…
-Các nhóm trình bày..
I. MỤC TIÊU :
-Năm được tên các giai đoạn lịch sử đã học từ bài 1 đến bài 5
+Khoảng năm 700 năm TCN đến năm 179 TCN : Buổi đầu dựng nước và giữ nước
+Năm 179 TCN đến năm 938 : Hơn một nghìn năm đấu tranh giành đôọc lập
-Kể lại một sốsự kiện tiêu biểuvề:
+ Đời sống người Lạc Việt dưới thời Văn Lang
+Hoàn chỉnh diễn biến và kết quả cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
+Diễn biến và ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng.
- Bảng phụ, tranh ảnh
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i>1. Khởi động</i> : Hát .
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i> : Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo .
<i>3. Bài mới</i> : Ôn tập .
<i>a) Giới thiệu bài</i> :
<i>b) Các hoạt động</i> :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
<b>Hoạt động1: </b>Hoạt động cả lớp
- GV treo băng thời gian
+ Nêu thời gian của từng giai đoạn lịch sử
2/ Các sự kiện lịch sử tiêu biểu
<b>Hoạt động 2 : </b>Làm việc theo nhóm đơi
+Thảo luận nhóm 5,6 :
<b>Nhóm1:</b>Nói về đời sống của người Lạc Việt
dưới thời Văn Lang.
<b>Nhóm2,3</b> : kể lại bằng lời về cuộc khởi
nghĩa Hai Bà Trưng: nổ ra trong hồn cảnh
nào? Ý nghĩa .
<b>Nhóm 4</b> :Nêu kết quả của cuộc khởi nghĩa?
<b>Nhóm5,6 :</b> Nêu diễn biến & ý nghóa của
chiến thắng Bạch Đằng
- GV nhận xét và tổng kết các nội dung
chính.
-HS đọc SGK trang 24
+Giai đoạn 1: Từ khoảng 700 TCN
đến 179 TCN .
+Giai đoạn 2 :Từ 179 TCN đến 938
-Từng cặp làm việc vào nháp và trình
bày.Vài cặp làm trên giấy khổ to và
+700 năm TCN :Nước Văn Lang ra
đời.
+179 năm CN : Nước Aâu Lạc rơi vào
Triệu Đà .
+ 938 SCN : Chiến thắng Bạch Đằng
- Đại diện nhóm báo cáo ,nhận xét
-Sản xuất ,ăn , mặt , ở, ca, hát, lễ hội.
-HS nêu rõ thời gian, nguyên nhân ,
diễn biến của cuộc khơiû nghĩa
-Nêu kết quả của cuộc khởi nghĩa
-Nêu rõ thời gian ,nguyên nhân, diễn
biến kết quả và ý nghĩa của chiến
thắng Bạch Đằng .
<i>4.Củng cố –Dặn dò</i>
-Nhận xét tiết học.
RÈN LUYỆN TỐN
1/Đặt tinh rồi tính
10795 + 4538 + 4604 56837 +3803 + 10852
2/Tính bằng cách thuận tiện
3495 + 3586 + 5 + 14
3482 + 1500 + 128
a) Neáu m = 10 , n = 5 , p = 2 thì m + n + p = 10 + 5 + 2 = 17
b) Neáu m = 10 , n = 5 , p = 2 thì m - n - p = 10 - 5 - 2 = 3
c) Neáu m = 10 , n = 5 , p = 2 thì m + n x p = 10 + 5 x 2 = 20
I. MỤC TIEÂU :
- Nắm quy tắc viết hoa tên người , tên địa lí nước ngồi .
- Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng những tên người , tên địa lí nước ngồi phổ
biến , quen thuộc trong bài tập 1,2 .
<i>2. </i>Kiểm tra bài<i> cu</i> <i>õ</i> : Luyện tập viết tên người , tên địa lí Việt Nam .
<i>3. Bài mới</i> : Cách viết tên người , tên địa lí nước ngồi .
<i>a) Giới thiệu bài</i> : .
<i>b) Các hoạt động</i> :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
<b>Hoạt động 1: </b>Phần nhận xét
<i><b>Bài 1:</b></i> Hoạt động cá nhân
-GV hướng dẫn HS đọc đúng theo chữ viết ,ngắt hơi ở
chỗ ngăn cách các bộ phận trong mỗi tên
<i><b>Bài 2</b>:</i> Tổ chức làm việc nhóm đơi
-u cầu phân tích cấu tạo trong từng bộ phận .
( gv gợi ý)
-Mỗi bộ phận trong tên riêng nước ngồi gồm mấy
tiếng?
-Cách viết các tiếng trong cùng một bộ phận tên như
thế nào?
<i><b>Bài 3 :</b></i>Hoạt động cả lớp
<i>-</i> Cách viết một số tên người,tên địa lí nước ngồi
sau đây có gì đặc biệt
-Tổ chức làm việc cả lớp
-GV chốt ý đúng
Hướng dẫn HS rút ra ghi nhớ .
<b> Hoạt dộng 2 :</b> Luyện tập
<i><b>Bài tập 1</b></i> :Luyện tập bảng con
- Chép lại cho đúng tên riêng trong đoạn văn
-Tổ chức cho cả lớp viết bảng con lần lượt từng từ,
một em viết bảng lớp.
-<b>HS</b> và giáo viên nhận xét
- gv hỏi đoạn văn viết về ai
<i><b>Bài tập 2</b></i><b> :</b> Thảo luận nhóm 3
-Viết lại cho đúng quy tắc
-Tổ chức làm việc nhóm ba vào bảng bìa, sau đó trình
bày trên bảng lớp (hs còn lại làm vào vở).
-GV và cả lớp nhận xét
Cả lớp đọc thầm
1/-Tên người
:LepTôn_xtôi,Nô-rit-xơ
-Tên địa lí:Lốt ng-giơ –
lét,Đa -nuýp
-2/ Phân tích các bộ phận
tạo thành tên
Tôn-xtôi: 2 tiếng
Mô-rít-xơ : 3 tiếng
Mát-téc-lích : 3
tiếng…
- Giữa các tiếng trong bộ
phận trên có gạch nối .
3/ Đọc đề bài, phát biểu.
Tên người: Khổng Tử
,Bạch Cư Dị
Tên địa lí :Hi Mã Lạp
Sơn , Luân Đôn
<i>Viết giống như tên riêng </i>
<i>VN tất cả các tiếng đều </i>
<i>viết hoa (vì là được phiên </i>
<i>âm theo âm Hán Việt –âm </i>
<i>mượn tiếng Trung Quốc)</i>
4 HS đọc ghi nhớ SGK
- Đọc yêu cầu của đề bài
-Viết bảng con
Aùc –boa , Lu-I Pa-xtô
,Quy-dăng -xơ
4.Củng cố –dặn dò
-Nhận xét tiết học
I. MỤC TIÊU :
Biết giải tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i>1/ Kiểm tra bài cũ</i> : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
<i>2/ Bài mới</i> : Luyện tập .
<i> Giới thiệu bài</i>
Hoạt động thầy Hoạt động trị
<b>- Bài 1 :</b> Làm câu a, b
-GV nhận xét
<b>- Bài 2 :</b> Làm nháp
-GV nhận xét
-Lớp nhận xét
GIẢI
a) Số bé là: ( 24-6):2=9
Số lớn là: 9+6=15
Đáp số:15 và9
b) Số bé là: ( 60 – 12 ) :2 = 24
Số lớn là: 24 + 12 = 36
Đáp số: 24 và 36
Hs đọc yêu cầu
-1HS làm bảng lớp
Tuổi chị là:
( 36 – 8 ) :2 = 14 (tuoåi)
Tuổi em là :
14 + 8 = 22 (tuoåi)
Đáp số : chị 22 tuổi
em 14 tuổi
-Lớp làm nháp
-HS trình bày kết quả
<b>- Bài 4 :</b> Làm vở
-Thu vở chấm điểm
Nhận xét bài của HS
Hs đọc yêu cầu
HS làm bài vào vở
Số sản phẩm phân xưởng thứ nhất làm
(1200 – 120 ) : 2 = 540 (sản phẩm)
Số sản phẩm phân xưởng thứ hai làm
450 + 120 = 600 (sản phẩm)
Đáp số : phân xưởng thứ nhất: 540 (sản phẩm)
phân xưởng thứ hai: 600 (sản phẩm)
4 Củng cố –Dặn dị
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài : luyện tập chung
I. MỤC TIÊU :
-Dựa vào gợi ý, biết chọn và kể kại câu chuyện đã nghe,đã đọc nói về một ước mơ đẹp
hoặc ước mơ viển vơng, phi lí.
-Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa
- Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i>1. Khởi động</i> : Hát .
<i>3. Bài mới</i> : Kể chuyện đã nghe , đã đọc .
<i>a) Giới thiệu bài</i> :
<i>b) Các hoạt động</i> :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
<b>Hoạt động 1 :</b> Hướng dẫn học sinh hiểu
-Y/c HS nêu những từ ngữ cần chú ý
trong bài
- GV gạch chân các từ : ước mơ đẹp ,
viển vơng , phi lí .
-Y/c HS nói về ước mơ của mình
-GV chốt lại những ước mơ của HS
-HS đọc đề bài
-HS nêu từ
-HS nêu gợi ý trong SGK
-HS nối tiếp nhau nêu
<b>Hoạt động 2 :</b> học sinh thực hành kể
chuyện , trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
-Y/c HS thảo luận nhóm 6, kể lại ước mơ
của mình
-GV nhận xét nhóm kể chuyện hay nhất
-HS thảo luận nhóm 6
-Đại diện nhóm trình bày
-Lớp nhận xét
<i>4.Củng cố –Dặn dò</i>.
- Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài : Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
I. MỤC TIÊU :
-Nhận biết người bệnh cần được ăn uống đủ chất,chỉ một số bệnh phải ăn kiêng theo
chị dẫn của bác sĩ.
-Biét ăn uống hợplí khi bị bệnh.
-Biết cách phóng chống mất nước khi bị tiêu chảy:pha được dung dịch ô-rê-dôn hoặc
chuẩn bị nước cháo muối khi bản thân hoặc người thân bị bệnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hình trang 34 , 35 SGK .
<i>1. Khởi động</i> : Hát .
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i> : Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh ?
<i>3. Bài mới</i> : Aên uống khi bị bệnh .
<i>a) Giới thiệu bài</i> :
<i>b) Các hoạt động</i> :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
*<b>Hoạt động 1</b>: thảo luận về chế độ ăn
uống đối với người mắc bệnh thơng
thường
-Tổ chức làm việc nhóm
-Phát phiếu câu hỏi cho các nhóm thảo
luận
+Kể tên các thức ăn cho người mắc bệnh
thông thường.
+Đối với người bệnh nặng nên cho ăn
thức ăn đặc hay loãng?Tại sao?
+Đối với người bệnh không muốn ăn
hoặc ăn quá ít nên làm thế nào?
-GV chốt ý đúng và cho HS đọc mục bạn
cần biết sgk/35.
* <b>Hoạt động 2</b>: Thực hành pha dung dịch
Ơ-rê-dơn và chuẩn bị vật liệu để nấu
cháo muối
-Yêu cầu hs quan sát và đọc lời thoại
trong hình 4, 5 trang 35 SGK.
-Tổ chức làm việc nhóm 6.
-Giao nhiệm vụ: các nhóm đọc lời bà mẹ
và bác sĩ cho nhóm nghe , sau đó từng
nhóm thực hành pha dung dịch Ơ-rê-dơn
và nấu nước cháo muối(thực hành như
hình 7 sgk nhưng khơng đun lửa).
-Nhận xét các nhóm.
-Có một số bệnh liên quan đến ý thức vệ
sinh của mỗi người .Vậy chúng ta phải
làm để phịng tránh
-Làm việc nhóm, thảo luận.
-Các nhóm trưởng báo cáo theo câu
hỏi lúc lên bóc thăm được. Các nhóm
khác bổ sung.
+Thức ăn chứa nhiềuchất như :thịt
,cá ,trứng,sữa ,uống nhiều chất lỏngcó
chứa các loại rau xanh,rau quả …
+Nên cho ăn thức ăn loãngnhư cháo
thịt băm nhỏ,…vì những loại thức ăn
này dễ tiêu,dễ nuốt không làm cho
người bệnh sợ ăn
+Ta nên dỗ dành và động viên,cho
ngày nhiều bữa trong một ngày
-HS đọc mục bạn cần biết
Đọc SGK.
Đọc lời bà mẹ và bác sĩ.
-Uống Ơ-rê-dơn hoặc cháo muối. Cần
ăn đủ chất để phịng tránh suy dinh
dưởng
-Nhắc lại.
-Chuẩn bị pha.
-Đại diện các nhóm lên trình bày cách
tiến hành.
-Chúng ta phải biết giữ vệ sinh cá
nhân , vệ sinh ăn uống, không ăn
uống hàng quán vỉa hè, không đảm
bảo vệ sinh . . .
4 <i>.Củng cố –Dặn dò</i>
-Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
<b>I.MỤC TIÊU</b>
-Biết thêm các bài hát về tuổi học trò ,về mái trường thân yêu
-Lạc quan ,tự tin trong học tập và rèn luyện.
<b>II.CHUẨN BỊ </b>
-Bài hát hoặc bài thơ nói thầy cơ giáo
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
-GV chia lớp thành 2 đội
-Y/c các đội cử đại diện thi hát
-Gv y/c các nhóm phải hát được những
bài hát có nội dung về thầy cô giáo
-GV nhận xét các đội hát
-Tuyên dương những đội hát hay
Hoạt động 2: Văn nghệ:
-Y/c HS nêu những câu thơ hoặc tục
ngữ nói về cơng ơn của thầy cơ giáo
-GV nhận xét và nêu thêm một số câu
tục ngữ hay …
-Đại diện 2 đội bốc thăm thi hát
-Lớp nhận xét
-HS nêu
VD: Khơng thầy đố mày làm nên
Qua sơng thì bắt cầu Kiều
Muốn con hay chữ phải yêu lấy thầy…
<b>IV. KẾT THÚC HOẠT ĐỘNG </b>
-Gvnhận xét đánh giá
-Chuẩn bị bài :Vẽ về ngôi trường thân yêu “
I. MỤC TIÊU :
-Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài (giọng ke åchậm rãi nhẹ nhàng hợp nội
dung hồi tưởng). Đọc rành mạch trơi chảy tồn bài
- Hiểu ND của bài : Để vận động cậu bé lang thang đi học , chị phụ trách đã quan tâm
tới ước mơ của cậu , làm cho cậu rất xúc động , vui sướng vì được thưởng đơi giày trong buổi
đến lớp đầu tiên .(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i>1. Khởi động</i> : Hát .
<i>2</i>. Kiểm tra<i> bài cũ</i> : Nếu chúng mình có phép lạ .
<i>3. Bài mới</i> : Đôi giày ba ta màu xanh .
<i>a) Giới thiệu bài</i> :
<i>b) Các hoạt động</i> :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
<b> 1 / Luyện đọc </b>
-GV ghi bảng :<b>vắt ngang, luồn,ngọ </b>
<b>nguậy, mấp máy ,thon thả ,thèm </b>
<b>muốn </b>
-Hướng dẫn đọc từ khó
-GV đọc cả bài
<b>2</b> / <b>Tìm hiểu bài</b>
- Nhân vật “tôi” laø ai ?
- Ngày bé , chị phụ trách Đội từng mơ
ước điều gì ?
- Tìm những câu văn tả vẻ đẹp của đôi
giày ba ta .
- Mơ ước của chị phụ trách Đội ngày ấy
có đạt được không ?
- Chị phụ trách Đội được giao việc gì ?
- Chị phát hiện ra Lái thèm muốn cái
gì ?
- Vì sao chị biết điều đó ?
- Chị đã làm gì để động viên cậu bé Lái
trong ngày đầu tới lớp ?
- Tại sao chị phụ trách Đội lại chọn
cách làm đó ?
-1 HS đọc bài
-HS phân đoạn
-Lần lượt nối tiếp nhau đọc bài 2 lượt
- Nêu một số từ khó đọc .
-HS đọc từ khó
-Lần lượt nối tiếp nhau đọc bài 1 lượt
- Đọc phần chú thích cuối bài để hiểu
nghĩa các từ .
- Luyện đọc theo cặp .
-Thi đọc theo cặp
- 1 HS đọc cả bài
- Là một chị phụ trách Đội TNTP .
- Có một đơi giày ba ta màu xanh như
đôi giày ba ta của anh họ chị .
- Cổ giày … vắt ngang .
- Khơng . Chị chỉ tưởng tượng mang đơi
giày thì bước đi sẽ nhẹ và nhanh hơn ,
các bạn sẽ nhìn thèm muốn .
- Vận động Lái , một cậu bé nghèo sống
lang thang trên đường phố , đi học .
- Lái ngẩn ngơ nhìn theo đơi giày ba ta
màu xanh của một cậu bé đang dạo chơi .
- Vì chị đi theo Lái trên khắp các đường
phố .
- Chị quyết định sẽ thưởng cho Lái đôi
giày ba ta màu xanh trong buổi đầu cậu
đến lớp .
- Vì ngày cịn nhỏ chị đã từng mơ ước
một đôi giày ba ta màu xanh hệt như
Lái / Chị muốn mang lại niềm vui cho
Lái / Chị muốn Lái hiểu chị yêu thương
Lái , muốn Lái đi học …
- Tìm những chi tiết nói lên sự cảm
động và niềm vui của Lái khi nhận đơi
giày .
Nội dung bài văn nói gì ?
nhìn .… nhảy tưng tưng .
-Chị phụ trách Đội có tấm lịng nhân hậu
, hiểu trẻ em nên đã vận động được cậu
bé lang thang đi học , làm cậu rất xúc
động , vui sướng vì được thưởng đơi giày
mơ ước trong buổi đến lớp đầu tiên
<b>3 / Hướng dẫn đọc diễn cảm </b>
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm
đoạn : Hôm nhận giày … nhảy tưng tưng.
-Y/c HS nhấn giọng những từ ngữ gợi
tả, gợi cảm trong đoạn văn
-GV đọc mẫu
-Thi đọc diễn cảm trước lớp.
-Lớp nhận xét
<b>4)Củng cố –Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài :Thưa chuyện với mẹ
<b>I.Mục tiêu</b>:
-Có kĩ năng thực hiện phép cộng ,phép trừ; vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính
giá trị của biểu thức số
-Giải được bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ. PHT
<b>III.Hoạt động dạy học</b>
1/ Bài cũ:Luyện tập
2/Bài mới :Luyện tập chung
<i>a) Giới thiệu bài</i> :
<i>b) Các hoạt động</i> :
<b>Baøi 1:Laøm câu a</b>
Làm bảng con
-GV nhận xét
<b>Bài 2:Làm dòng 1</b>
-Thi đua theo nhóm
-GV nhận xét
<b>Bài 3:Làm nháp </b>
-Y/c HS làm nháp
-GV nhận xét
<b>Bài 4:Làm vở </b>
-Thu vở chấm điểm
-Nhận xét
Hs đọc yêu cầu
-1HS làm bảng lớp
-Lớp nhận xét
Hs đọc yêu cầu
2 nhóm thi đua
-Đại diện nhóm trình bày
570-225-167+67=345-167+67
=178+67
=245
Hs đọc u cầu
-HS làm nháp
-Đại diện nhóm trình bày
a/98+3+97+2=(98+2)+(3+97)
=100+100
=200
56+399+1+4=(56+4)+(399+1)
=60+400
=460
Hs đọc yêu cầu
GIAÛI
Thùng bé chứa được
(600-120):2=240(l)
Thùng to chứa là:
240+120=360(l)
Đáp số: Thùng bé: 240l
Thùng to: 360â l
<b>3 Củng cố –Dặn dò :</b>
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài : Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
I. MỤC TIÊU :
-Viết được câu mở đầu cho các đoạn văn 1,3,4;( tiết TLV tuần 7) –( BT 1) nhận biết
đượccách sắp xếp theo trình tự thời gian của các đoạn văn và tác dụng của câu mở đầu ở mỗi
đoạn văn ( BT2 ) .Kể lại đượccâu chuyện đã họccó các sự việc được sắp xếp theo trình tự thời
gian ( BT 3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa
- Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i>b) Các hoạt động</i> :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn HS làm bài
ta <b>Bài tập 1: </b>
-HS đọc yêu cầu của bài.
-GV yêu cầu HS quan sát hình trong
SGK va øyêu cầu mỗi em viết hồn
chỉnh ít nhất một đoạn văn
GV nhận xét và chốt ý mỗi đoạn
<b>Bài tập 2: </b>
-Cho HS đọc yêu cầu đề bài và phát
biểu.
-GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>Bài tập 3: </b>
-HS kể một câu chuyện đã học.
-Tổ chức làm việc nhóm 3.
-Cho vài nhóm kể trước lớp
-GV nhận xét xem câu văn HS kể có
đúng theo trình tự thời gian khơng.
-HS đọc . Cả lớp đọc thầm.
-HS làm vào vở.
-Mỗi HS đều viết lần lượt 4 câu mở
đầu cho cả 4 đoạn văn
-Đ1:Tết nô en năm ấy,Va-li –a
11tuổi…xem xiếc
-Chương trình xiếc hôm ấy hay tuyệt ,
nhưng Va-li-a thích hơn cả…
-Từ đó,lúc nào cũng mơ ước một ngày
-HS trình bày.
2/-HS đọc vàphát biểu.
-Cả lớp nhận xét.
<i>a</i><b>/ </b><i>Được sắp xếp theo trình tự thời gian.</i>
<i>b/ Vai trò: Thể hiện sự tiếp nối về thời </i>
<i>gian để nối đoạn văn với các đoạn văn</i>
<i>trước đó. </i>
<b>3/</b>HS đọc yêu cầu của đề.
-Từng cặp chọn nội dung và kể nháp
cho nhau nghe.
-Vài cặp kể trước lớp.
<b>3.Củng cố- Dặn dị</b>
- Nhận xét tiết học .
-Chuẩnbị bài :Luyện tập phát triển câu chuyện
<b>RÈN LUYỆN TỐN </b>
1) Tuổi bố và con cộng lại là 56 tuổi. Bố hơn con 34 tuổi . Tính tuổi mỗi người?
2) Tìm x
1235 + x = 76899
3) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 322 + 558 + 678
b) 119 + 556 + 561 + 564
a) Neáu m = 10 , n = 5 , p = 2 thì m + (n + p) = 10 + (5 + 2) = 17
b) Neáu m = 10 , n = 5 , p = 2 thì m –( n + p) = 10 – (5 + 2) = 3
c) Neáu m = 10 , n = 5 , p = 2 thì ( m + n) x p = (10 + 5) x 2 = 30
I. MỤC TIÊU :
- Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép , cách dùng dấu ngoặc kép ( ND ghi nhớ)
- Biết vận dụng những hiểu biết trên để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết ( mục III )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ
-Vở BT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i>1. Bài cũ:</i> Cách viết tên người , tên địa lí nước ngồi .
<i>2. Bài mới</i> : Dấu ngoặc kép .
Hoạt động thầy Hoạt động trị
<b>Hoạt động 1 :</b> Nhận xét .
<b>- Bài 1 : </b>
-Y/c HS đọc đoạn văn
-Gọi hS trả lời các câu hỏi sau :
-Những từ ngữ và câu nào được đặt
trong dấu ngoặc kép ?
- Những từ ngữ và câu đó là lời của ai ?
- Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép .
-GV nhận xét , chốt ý đúng
<b>- Baøi 2 : </b>
-Khi nào dấu ngoặc kép được dùng độc
lập?
-Khi nào dấu ngoặc kép được dùng với
dấu hai chấm?
<b>- Baøi 3 : </b>
-Y/c hS giải thích từ lầu và cho biết từ
lầu được dùng với ý nghĩa gì ?
-HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT
-HS nối tiếp trả lời
-Lớp nhận xét
- Từ ngữ : “người lính … mặt trận” ,
“đầy tớ … nhân dân” . Câu : “Tơi chỉ có
… học hành” .
- Lời của Bác Hồ .
- Dấu ngoặc kép dùng để đánh dấu chỗ
trích dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật .
Đó có thể là :
Hs đọc yêu cầu
+ Khi đánh dấu từ ngữ có ý nghĩa đặc
biệt .
+Khi dẫn lời nói của nhân vật là một
câu hay một đoạn văn
Hs đọc yêu cầu
-Được dùng với ý nghĩa đặc biệt và
- Để đề cao giá trị của cái tổ đó nên từ
lầu phải được đặt trong ngoặc kép
<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b>Ghi nhớ
-GV rút nội dung ghi nhớ -3 HS dđọc ghi nhớ
<b>Hoạt động 3 :</b> Luyện tập .
<b>- Baøi 1 :</b> Làm VBT
-GV nhận xét, chốt ý
<b>- Baøi 2 :</b>
-GV hướng dẫn HS nhận thấy đề bài
của cô giáo và các câu văn của bạn HS
có phải là n
hững lời đối thoại trực tiếp giữa hai
người khơng ?
<b>- Bài 3 :</b>
-GV nhận xét , chốt lại kết quả đúng
Đặt dấu ngoặc kép các từ sau : “Trường
thọ”, “đoản thọ”
-HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào VBT
-HS nối tiếp nhau trả lời
-Lớp nhận xét
-HS đọc yêu cầu
-HS thảo luận nhóm 2
-HS đọc đoạn văn và làm bài vào vở
-HS phát biễu kết quả
Lớp nhận xét
<i>3.Củng cố –dặn doø</i>
- Chuẩn bị bài : Mở rộng vốn từ :Ước mơ
I – MỤC TIÊU
- Nhận biết gĩc tù, gĩc nhọn, gĩc bẹt, góc vng(bằng trực giác hoặc sử dụng ê-ke)
II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng phụ, thước ê-ke
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
<i>1. Bài cũ:</i>
<i>2. Bài mới</i> : góc nhọn , góc tù , góc bẹt
<i>a) Giới thiệu bài</i> :
<i>b) Các hoạt động</i> :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
<b>a) </b>
<b> Giới thiệu góc nhọn</b>
các góc
-GV hướng dẫn HS cách nhận biết góc nhọn
b<i>) <b> </b></i><b>Giới thiệu góc tù </b>
-GV vẽ hình tam giác có góc tù
-Hướng dẫn HS cách nhận góc tùø
c<i>) <b> </b></i><b>Giới thiệu góc bẹt</b>
- Theo các bước tương tự như trên .
- Hướng dẫn HD nếu xác định điểm I trên cạnh
OC , điểm K trên cạnh OD của một góc bẹt đỉnh
O , ta có 3 điểm I , O . K thẳng hàng .
Luyện tập
<b>Bài 1:Làm bảng con</b>
-Y/c HS nêu tên các góc ,vuông, nhọn, tù, bẹt
-GV nhận xét
<b>Bài 2</b>: Chọn ý (Hình tam giác nào có góc vuông)
-GV nhận xét
-Lớp quan sát
Lớp nhận xét
-HS theo dõi
-HS quan sát và thực hành vẽ
lại hình tam giác có các góc
nhọn, tù, bẹt
-HS đọc yêu cầ
-HS nêu tên các góc
góc vng: ICK
góc nhọn : MAN , VDU
góc tù : PBQ , GOH
góc bẹt : XEY
-HS đọc u cầu
-Lớp nhận xét
-HS nêu miệng
(Hình tam giác có góc
vuông là DEG)
-Lớp nhận xét
<b> 3) </b>
<b> Củng cố – Dặn dò </b>
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài : Hai đường thẳng vng góc
-Nắm được trình tự thời gian để kể lại đúng nội dung trích đoạn kịch ở Vương quốc
tương Lai (Bài tập đọc T7)-BT 1
-Bước đầu nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian qua thực hành
luyện tập với sự gợi ý cụ thể của GV( BT2, BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :- Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i>1. Khởi động</i> : Hát .
<i>2Kiểm tra bài cũ</i> : Luyện tập phát triển câu chuyện .
<i>3. Bài mới</i> : Luyện tập phát triển câu chuyện (tt) .
<i>a) Giới thiệu bài</i> :
<i>b) Các hoạt động</i> :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
-Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
-Cho HS giỏi làm mẫu. Chuyển từ ngôn ngữ
kịch sang lời kể.
-GV nhận xét, dán tờ phiếu ghi 1 mẫu chuyển
thể.
-Tổ chức kể theo nhóm đơi, sau đó vài nhóm thi
kể
<b>Bài taäp 2: </b>
-HS đọc yêu cầu đề.
-GV hướng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của bài:
-Kể theo một cách khác: Hai nhân vật không
cùng thăm công xưởng xanh và khu vườn kì
diệu.
-GV tổ chức như bài tập 1.
<b>Bài tập 3:</b>Luyện tập nhóm 3
-GV dán tờ phiếu ghi bảng so sánh hai đoạn mở
đầu đoạn 1,2.
-Tổ chức làm việc nhóm ba.
-Cho các nhóm trình bày.
-GV nêu nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
<i>Về trình tự sắp xếp : Có thể kể đoạn nào trước </i>
<i>cũng được. </i>
<i>Về từ ngữ: Từ ngữ nối đoạn 1 với đoạn 2 có thay</i>
<i>đổi. </i>
.
- 1HS thực hiện.
Ví dụ: Tin –tin và Mi-tin đến
thăm công xưởng xanh. Thấy
một em bé mang một cỗ máy có
đơi cánh xanh, Tin-tin ngạc
nhiên hỏi em bé đang làm gì đối
với cánh tay ấy. Em bé nói mình
dùng đơi cánh đó vào việc sáng
chế trên trái đất.
2/ Từng cặp HS đọc trích đoạn Ở
Vương quốc Tương Lai, quan sát
tranh minh họa vở kịch, suy nghĩ,
tập kể lại câu chuyện theo trình
tự thời gian.
Ba học sinh thi kể.
-Cả lớp nhận xét.
3/Từng cặp HS tập kể theo câu
chuyện trình tự khơng gian.
Theo cách kể 1
-Mở đầu đoạn 1: Trước hết hai
bạn rủ nhau đến thăm công
xưởng xanh .
-Mở đầu đoạn 2 : Rời công
xưởng xanh ,Tin-tin rủ Mi-tin
đến khu vườn kì diệu
-Hai HS thi kể.
-HS khác nhận xét.
-Các nhóm trao đổi và trình bày.
-Lớp nhận xét và bổ sung.
<i>4)Củng cố-Dặn dò</i>
- Nhận xét tiết học .
I. MỤC TIÊU :
-Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở Tây Nguyên:
+Chăn ni trâu bị trên đồng cỏ
-Dựa vào các bảng số liệu biết loại cây công nghiệp và vật nuôi đưôc nuơi trồng nhiều
nhất ở tây Nguyên.
- Quan sát hình ,nhận xrt1 về vùng trồng cà phê ở Buôn Ma Thuột.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam .
- Tranh , ảnh về Tây Nguyên
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i>1. Khởi động</i> : Hát .
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i> :
<i>b) Các hoạt động</i> :
Hoạt động thầy Hoạt động trị
<b> * Hoạt động1: </b>Thảo luận nhóm
-u cầu 1 HS đọc mục 1
-Tổ chức làm việc nhóm 3 với nội dung sau:
-Ở Tây Nguyên trồng những loại cây công
nghiệp lâu năm nào?
-Cây công nghiệp nào được trồng nhiều
nhất û ?
-Tại sao ở Tây Nguyên lại thích hợp cho
việc trồng cây cơng nghiệp?
-Đất ba-dan được hình thành như thế nào?
GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trình
bày.
GV giải thích thêm cho HS biết về sự hình
thành đất đỏ ba-dan <i>tạo thành đất đỏ </i>
<i>ba-dan.</i>
<b>*Hoạt động 2 </b>: Làm việc cả lớp
-GV yêu cầu HS quan sát tranh ảnh vùng
trồng cây cà phê ở Bn Ma Thuột và trả
lời
+ Loại cây nào có ở Ban Mê Thuột
-YC HS øchỉ vị trí của Bn Ma Thuột trên
bản đồ tự nhiên Việt Nam
-GV giới thiệu cho HS xem một số tranh
ảnh về sản phẩm cà phê của Buôn Ma
Thuột (cà phê hạt, cà phê bột…)
+Em biết gì cà phê Buôn Mê Thuột
+Hiện nay, khó khăn lớn nhất trong việc
2/Chăn ni trên đồng cỏ
* <b>Hoạt động 3 : </b>Làm việc cá nhân
-YC HS dựa vào hình 1, bảng số liệu, mục
2 để trả lời các câu hỏi
-Hãy kể tên các vật nuôi ở Tây Nguyên?
-Con vật nào được nuôi nhiều nhất ?
-Tại sao ở Tây Nguyên lại thuận lợi để phát
-1 HS đọc, cả lớp đọc thầm
-HS trong nhóm thảo luận theo câu
hỏi gợi ý, kết hợp quan sát lược đồ
hình 1.
-Vài nhóm trình bày.
-Cây cao su, cà phê, hồ tiêu, chè,
-Cây cà phê được trồng nhiều nhất
-Vì các cao nguyên ở Tây
Nguyênđược phủ đất đỏ ba dan. Đất
có màu nâu đỏ , tơi xốp , phì nhiêu,
thuận lợi cho việc trổng cây công
-Lớp nhận xét
-HS quan sát tranh ảnh vùng trồng
cây cà phê ở Bn Ma Thuột.
+Cây cà phê
-HS lên bảng chỉ vị trí của Bn Ma
Thuột trên bản đồ tự nhiên Việt Nam
-HS xem tranh ảnh
+Thơm ngon nổi tiếng khơng chỉ o83
trong nước mà cịn ở ngồi nước
-Tình trạng thiếu nước vào mùa khơ.
-Hút nước ngầm lên tưới cho cây.
-Vài HS trả lời
trieån chăn nuôi trau bò ?
-Ở Tây Ngun voi được ni để làm gì?
-GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần
trình bày.
+Có những đồng cỏ xanh tốt
+Voi được dùng để chun chở hàng
hố
-2 HS đọc nơi dung bài học
<i> 4.Củng cố –Dặn dò</i>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài : Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên
- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua
các hoạt động .
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
-Lên kế hoạch cho tuần 9
<b>II. CHUẨN BỊ</b> :
- Báo cáo tuần 8
- Kế hoạch tuần 9
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b> :
<b> * TỔNG KẾT TUẦN 8</b>
- Tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ trong tuần về các mặt <b> </b>
<b>* Chuyên cần</b> :
<b>---* Học tập :</b>
---
--- Giáo viên tổng kết, đánh giá, tuyên dương, nhắc nhở
- Nêu biện pháp khắc phục mặt tồn tại của lớp
- Đi học đúng giờ, chuyên cần
- Nghiêm túc trong giờ ăn, giờ nghỉ trưa, ý thức giữ gìn trường, lớp sạch sẽ, dội nước sau khi đi
tiểu tiện, ghi nhớ nội quy nhà vệ sinh
- Bảo đảm an toàn trong giờ chơi, tránh gây ra thương tích
-Tham gia tích cực các phong do Đội đề ra
-Giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp
<b>Sinh hoạt tập thể</b> : - Múa hát trước lớp
Kí duyệt tổ khối trưởng
Ngày --- tháng --- năm 2010