Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giao an so hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Giáo viên ::Cao Thị Mỹ Trang Số học 6</b></i>
<i><b>Ngày soạn : 03 – 02 –06 </b></i>


<i><b>Tiết : 66</b></i>


<b>§13.</b>

BỘI VÀ ƯỚC CỦA 1 SỐ NGUN



A. <b>MỤC TIÊU</b>


 <b>Kiến thức: - HS biết các khái niệm bội và ước của 1 số nguyên , khái niệm “chia hết cho”.</b>
-Học sinh hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “chia hết cho”
 <b>Kĩ năng : Biết tìm bội và ước của 1 số nguyên.</b>


 <b>Thái độ :-Giáo dục hs tính cẩn thận , chính xác.</b>
B. <b>CHUẨN BỊ </b>


 GV : Bảng phụ
 HS : Bảng phụ


C. <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : </b>


II/ Kiểm tra bài cũ :7ph
-HS1: So sánh : a) (-3) . 1573 . (-7) . (-11) . (-10) với 0


b) 25 – (-37) . (29) . (- 154) . 2 với 0


? Dấu của tích phụthuộc vào thừa số nguyên âm như thế
nào?


TL: a) (-3) . 1574 . (-7) . (-11) . (-10) > 0 vì số
thừa số âm là chẵn .



b) 25 – (-37) . (-29) . (-154) . 2 > 0
Vì (-37) . (-29) . (-154) . 2 < 0


Tích mang dấu “+” nếu số thừa số âm là chẵn . Tích
mang dấu “-” nếu số thừa số âm là lẽ .


-HS2 : Cho a, b  N , khi nào a là bội của b , b là ước
của a? Tìm các ước trong N của 6 ? Tìm 2 bội trong N
của 6.?


TL: nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì
ta nói a là bội của b còn b là ước của a.


Ước trong N của 6 là : 1; 2 ; 3 ; 6 Hai bội trong N
của 6 là 6 ; 12 ;…


.


III/ Bài mới :


GV đặt vấn đề vào bài mới:nếu cho a, b Z , khi nào a là bội của b , b là ước của a? Tìm các

ước trong Z của 6 .? Tìm 2 bội trong Z của 6.? Để tìm được các số này chúng ta đi vào


bài hôm nay.



<b>TL</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


17ph <b>Hoạt động 1 : Bội và ước của 1 số </b>
ngun



-GV : yêu cầu HS làm


Viết các số 6 , -6 thầnh tích của 2 số
nguyên.


-GV : ta đã biết , với a, b  N ; b  0 ,
nếu a <sub> b thì a là bội của b , còn b là </sub>


ước của a.Vậy khi nào ta nói:a chia hết
cho b?


-GV:Tương tự như vậy:Cho a,b Z;
b  0, nếu có số nguyên q sao cho
a = bq thì ta nói a chia hết cho b . Ta
cịn nói a là bội của b và b là ước của a.
-GV:yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa.
? Căn cứ vào định nghĩa trên em hãy cho
biết 6 là bội của những số nào ?


(GV chỉ vào kết quả biến đổi trên :
6 = 1. 6 = (-1).(-6) = …)


+ (-6) là bội của những số nào ?
+ GV : vậy 6 và (-6) cũng là bội của :
1 ; 2 ; 3 ; 6


-HS:


6 = 1.6 = (-1) . (-6) = 2.3 =
(-2).(-3)



(-6) = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3=
2.(-3)


-HS : a chia hết cho b nếu có số tự
nhiên q sao cho a = bq.


-HS : Nhắc lại dịnh nghĩa bội và
ước của 1 số nguyên .


-HS:6 là bội của : 1;6 ; (-6) ; (-2) ;
3 ; 2 ; (-3)


(-6) là bội của:(-1); 6; 1; (-6); (-2);


1.Bội và ước của 1 số
<i><b>ngun:</b></i>


Làm


<i>Định Nghĩa: Cho a,b </i>
Z;b  0. Nếu có số
nguyên q sao cho a = bq
thì ta nói a chia hết cho b
. Ta cịn nói a là bội của
b và b là ước của a.


Laøm


<b>?1</b> <b>?1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+GV : yêu cầu học sinh làm
Tìm hai bội và ước của 6 ; của (-6)
+GV: gọi 1 HS đọc phần “ chú ý
“96SGK ? Tại sao số 0 là bội của mọi sô
nguyên khác 0 ?


-Tại sao số 0 khơng phải là ước của bất
kì số ngun nào ?


-Tại sao 1 và (-1) là ước của mọi số
nguyên ?


-Tìm các ước chung của 6 và (-10)?


3; 2 ; (-3).


-HS : bội của 6 và (-6) có thể laø
6 ;  12 …


ước của 6 và –6 có thể là  1 ; 
2 …


-HS đọc phần chú ý .


- Vì 0 chia hết cho mọi số nguyên
khác 0.


-Vì phép chia chỉ thực hiện được
nếu số chia  0.



- Vì mọi số nguyên đều chia hết cho
1 và (-1).


-Các ước của 6 là 1 ;  2 ;  3 ; 
6.


Các ước của (–10) là : 1;  2 ; 
5;  10.


Vậy các ước chung của 6 và (-10)
là 1; 2


<i>Chú ý: SGK/96</i>


Ví dụ:Tìm các ước chung
của 6 và (-10).


Ư(6) là  1 ;  2 ;  3 ;
 6.


Ö(–10) là: 1; 2;  5;
10.


Vậy ƯC(6;-10) là  1; 
2


8ph


11


ph


<b>Hoạt Động 2 : Tính chất</b>


-GV giới thiệu các tính chất 1; 2 ; 3
-Cho HS đọc vd3 và trả lời xem mỗi
câu a;b;c áp dụng tính chất nào và giải
thích tại sao ?


-GV ghi tính chất lên bảng, mỗi tính
chất yêu cầu HS cho ví dụ.


-Cho HS làm ? 4
<b>Hoạt động 3:Củng cố</b>


-GV : Khi nào ta nói a chia hết cho b ?
-Nhắc lại 3 tính chất liên quan đến khái
niệm “ chia hết cho” trong bài.


-GV : yêu cầu 2 HS lên bảng làm . Các
HS khác nhận xét , bổ sung .


-GV: cho HS hoạt động nhóm làm bài
tập số 105 <97 – SGK>


a 42 -25 2 -26 0 9


b -3 -5 -2 -13 7 -1


a:b -14 5 -1 -2 0 -9


<b>á</b>


HS đọc ví dụ và trả lời.
<i>Vd: 12</i><sub>(-6) và (-6)</sub><sub>(-3)</sub>


 12<sub>(-3)</sub>


<i>Vd 12</i><sub> (-3) vaø 9</sub><sub> (-3)</sub>


 (12+9 ) <sub> (-3) vaø</sub>


(12 - 9 ) <sub> (-3)</sub>


-HS lên bảng ghi ví dụ ,cả lớp nhận
xét .


-HS đứng tại chỗ trả lời.


-HS:Cho a,bZ vaø b  0 . Nếu có
số nguyên q sao cho


a = b.q thì ta nói a chia hết cho b .
-HS : Laøm baøi 101 SGK:


Các ước của –3 là :  1 ;  3 .
Các ước của 6 là :  1 ; 2 ; 3 ;
6.


Các ước của 11 là : 1 ; 11
Các ước của (-1) là : 1.



-HS : hoạt động nhóm trong khoảng
4 phút rồi gọi 1 nhóm lên trìng bày
cách làm .Kiểm tra thêm vài nhóm
khác .


2. Tính chất


a)a <sub>b và b </sub><sub>c  a</sub><sub>c</sub>


a<sub>b và m  Z  am</sub><sub>b </sub>


Vd: 6(-3 )


 (-2) .6<sub>(-3)</sub>


c)ac vaø bc


 (a+b) <sub>c vaø (a-b) </sub><sub>c</sub>




<b>IV/ Hướng dẫn về nhà : 1ph</b>


-Học thuộc định nghĩa a chia hết cho b trong tập z , nắm vững các chú ý và 3 tính chất liên quan đến khái
niệm “chia hết cho”.


-Bài tập về nàh số 103 , 104 , 105 <97 - SGK> vaø baøi 154 ,157 trang 73 SBT .


-Tiết sau ôn tập chương II , Hs làm các câu hỏi ôn tập chương II trang 98 SGK và 2 câu hỏi bổ sung:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×