Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

SOHOC 6 CHUONG II THEO GIAM TAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.3 KB, 59 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Lớp dạy: 6A</b></i> <i><b> Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b> Sĩ số: 25 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B</b></i> <i><b> Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b> Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>


<b>CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN</b>



<b>Tiết 40: §1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN</b>


<b>I - MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng N


- HS Nhận biết và đọc đúng số gnuyên âm thơng qua các ví dụ thực tiễn


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


<i> </i>- HS biết cách biểu diễn số tự nhiên và số nguyên âm trên trục số


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


<i> - </i>Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một
tập hợp.


<b>II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Máy chiếu, SGK, SBT, bảng phụ, nhiệt kế có chia độ
âm, hình vẽ biểu diễn độ cao, thước thẳng.


2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.


<b>III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ học tập của học sinh.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Các ví dụ (15ph)</b>


- Giới thiệu sơ lược về số
nguyên âm.


- Giới thiệu các số âm thơng
qua các ví dụ SGK


- Cho HS Đọc ?1 SGK
- Cho HS quan sát nhiệt kế
có chia độ âm


- u cầu đọc thơng tin ?2
và cho biết số âm cịn được


- Trình bày các hiểu
biết về số nguyên âm
- Quan sát nhiệt kế
và tìm hiểu về nhiệt
độ dưới 00<sub>C</sub>


- Đọc nhiệt độ của


các thành phố ?1


<b>1. Các ví dụ</b>


Ví dụ 1. SGK
? 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sử dụng làm gì ?


- Đọc thơng tin trong ví dụ 3
và cho biết số âm còn được
sử dụng như thế nào ?


- Biểu diễn các độ
cao dưới mực nước
biển


- Nói tới số tiền nợ
- Đọc các câu trong?
3


Ví dụ 3. SGK


?3


<b>Hoạt động 2: Trục số</b>


- Yêu cầu một HS lên bảng
vẽ tia số



- GV vẽ trục số và giới thiệu
như SGK


- Giới thiệu nhiệt kế âm


- Cả lớp vẽ tia số vào
vở


- Cả lớp vẽ tia số vào
vở


Quan sát hình vẽ
SGK


<b>2. Trục số</b>


<b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>-2</b>
<b>-3</b>


<b>3.</b> <b>Củng cố, luyện tập :</b>
<b>- </b> Cho HS làm ?1 SGK


- Đọc nhiệt độ trên các nhiệt kếnhiệt kế .Yêu cầu hai HS lên bảng làm, cả
lớp làm vào vở và nhận xét


- Cho HS làm bài tập 2, 3 SGK


- GV treo bài tập 4 để HS từ làm. Cho hai HS lên bảng điền



<b>4.Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


- Học bài theo SGK


- Làm các bài tập 4 đến 5 SGK
- Xem trước nội dung bài học<b>§2</b>


<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b> Sĩ số: 25 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>

<b>T</b>



<b> iết 41:</b>

<b>§2. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- HS biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên
trục số, số đối của một số nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để biểu diễn hai đại
lượng có hướng ngược nhau


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


<i>- </i>Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu. Bước đầu có ý thức liên hệ
bài học với thực tiễn.


<b>II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>



1. Chuẩn bị của GV: Hình vẽ trục số trên bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: Sgk, bảng nhóm, bút dạ.


<b>III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>HS1</b>: Vẽ trục số và biểu diễn các số tự nhiên và số gnuyên âm trên trục số
<sub></sub> Gọi HS lên bảng – nhận xét, cho điểm.


<i><b>2.</b></i> <b>B ài mới:</b>


<b>Hoạt động cña GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Số nguyên</b>


- Giới thiệu số nguyên
dương


- Giới thiệu số nguyên âm
- Giới thiệu tập số nguyên
- Giới thiệu kí hiệu tập hợp
Z


- Cho biết quan hệ giữa tập
hợp N và Z ?


Số 0 có phải là số nguyên
âm ? Có phái là số nguyên
dương khơng ?



- Giới thiệu điểm biểu số
ngun a


Lấy ví dụ minh hoạ


- Từ đó em có nhận xét gì ?


Theo dõi và ghi vào
vở


Vì mọi phần tử của N
đều thuộc Z nên :
Ta có N  Z


- Khơng


<b>1. Số ngun</b>


Các số tự nhiên khác 0 cịn
được gọi là số gnuyên
dương


Các số -1, -2, -3 gọi là các
số nguyên âm


Tập hợp gồm các số
nguyên dương và các số
nguyên âm



.... 3; 2; 1;0;1;2;3....  

<sub>gọi là </sub>
tập hợp các số nguyên, kí
hiệu là Z


Z =

.... 3; 2; 1;0;1; 2;3....  


Chú ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu làm ?1 và ?2 và 0
vở


- Các số -1 và 1, -2 và 2 có
tính chất gì đặc biệt ?


- Lấy ví dụ minh hoạ
- Nêu nhận xét


- Làm ?1 và ?2 vào
vở


- Mọtt số HS trả lời


gnuyên dương


- Điểm biểu diễn số gnuyên
a trên trục số gọi là điểm a


<b>0</b>
<b>a</b>


Ví dụ : điểm biểu diễn số


nguyên


-3 gọi là điểm -3
Nhận xét: SGK
?1


?2


<b>Hoạt động 2: Số đối</b>


- Giới thiệu khái niệm về số
đối


Làm? 4 theo cá nhân


GV yêu cầu HS nhận xét


- Đọc thông tin phần
số đối


Làm ?4 SGK


Một HS trả lời câu
hỏi


Nhận xét


<b>2. Số đối</b>


- Trên trục số các số -1 và


1, -2 và 2, ... cách đều điểm
0 và nằm ở hai phía của
điểm 0 là các số đối nhau
?4


- Số đối của 7 là -7
- Số đối của -3 là 3


<b>Bài 9 tr 71- SGK</b>


- Số đối của 2 là-2
- Số đối của 5 là -5
- Số đối của -6 là 6
- Số đối của -1 là 1
- Số đối của -18 là 18


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


- Cho HS làm bài tập 6, 7 SGK


<b>Bài 7 tr 70- SGK</b>


- Dấu "+" biểu thị độ cao trên mực nước biển, dấu "-" biểu thị độ cao dưới
mực nước biển. (Trong thực tế ta thường nói đỉnh núi Phanxipan cao 3114m, Vịnh
Cam Ranh sâu 30m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Học bài theo SGK


- Làm các bài tập còn lại SGK
- Xem trước nội dung bài học tới



<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 25 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b> Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>

<b>T</b>



<b> iết 42</b>

<b> : §3. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN</b>



<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> - HS biết so sánh hai số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối
của một số nguyên


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>Có kĩ năng so sánh và tìmđược giá trị tuyệt đối của một số
nguyên


<i><b>3. Thái độ: - </b></i>Rèn luyện tính chính xác của HS khi áp dụng.


<b>II- CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV:


2. Chuẩn bị của HS: Sgk, bảng nhóm , bút dạ


<b>III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i><b> HS1: </b></i>Treo bảng phụ kiểm tra có nội dung sau:
Trong các cách ghi sau, cách ghi nào đúng ?


0 N 0 Z 10 N 10 Z -8 N



-8 <sub>Z</sub>

1;1

Z

0;1

N <sub>N </sub>Z


<i><b>HS2:</b></i> Lấy ví dụ minh hoạ hai số đối nhau. Thế nào là hai số đối nhau ?




Gọi HS lên bảng – nhận xét, cho điểm.


<b>2.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: So sánh hai số nguyên</b>


- Cho HS vẽ trục số
- Biểu diễn 3 và 5 trục số
- So sánh 3 và 5


- Nhận xét về vị trí của 3
so với 5


- Nhận xét gì về vị trí và
quan hệ các số ?


- Làm ? 1 SGK


- Vẽ trục số vào vở
- Biểu diễn 5 và 3 trên
trục số



- 3 ở bên phải 5 và 3
< 5


Trên trục số số nằm ở


<b>1. So sánh hai số nguyên</b>


<b>3</b> <b><sub>5</sub></b>


<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đọc chú ý SGK


- Tìm số liền trước 9 và
-7


- Tìm số liền sau 4 và -3
- Cho HS làm ?2 SGK
- Nhận xét gì ?


- Làm bài tập 11 và 12 theo
cá nhân vào nháp.


- Một số HS lên bảng làm
- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở


- Nhận xét gì về khoảng
cách từ các cặp số đối nhau


đến số 0 ?


vị tí bên phải nhỏ hơn
số vị trí bên trái


- làm các nhân ?1
- Rút ra chú ý SGK
- Số liến trước 9 là 8,
liến trước -7 là -6
- Số liền sau 4 là 5,
liền sau -3 là -2
- rút ra nhận xét


- Làm cá nhân bài tập
11. SGK


- Một số HS lên trình
bày trên bảng


- Nhận xét và hoàn
thiện vào vở


- Bằng nhau


?1


* Chú ý: SGK
?2


* Nhận xét: SGK


Bài 11. SGK
3 < 5 ; -3 > -5
4 > -6 ; 10 > -10
Bài 12. SGK


a) -17 ; -2 ; 0 ; 1; 25


b) 2001 ; 15 ; 7 ; 0; -8 ; -107


<b>Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số</b>


- Giới thiệu khái niệm hai
số đối nhau


- Cho HS làm ?3; ?4
- Rút ra nhận xét


- Làm bài tập 14 cá nhân
- Yêu cầu một HS lên bảng
làm.


- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở


- Làm ?3, ?4 SGK


<b>2. Giá trị tuyệt đối của </b>
<b>một số nguyên</b>


<b>2</b>



<b>0</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>-4</b>


?3
?4


1 1; 1 1   <sub>; </sub> 5 5; 5 5


|<i>−</i>3|=3<i>;</i>|2|=2


|0|=0


Nhận xét:


Bài tập 14 SGK


|<i>−</i>3011|=3011<i>;</i>|2000|=2000


|<i>−</i>10|=10


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


* Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Giá trị tuyệt đối của số nguyên
a là một số âm, số 0 hay số dương?



* Với hai số nguyên dương số nào có GTTĐ lớn hơn thì lớn hơn. Con hai số
nguyên âm thì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Học bài theo SGK


- Làm các bài tập còn lại SGK
- Xem trước nội dung bài học tới


<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b>Sĩ số: 25 Vắng: </b></i>
<i><b> Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b>Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>


<b>Tiết 43: LUYỆN TẬP</b>


<b>I-MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>- HS được củng cố cách so sánh hai số nguyên, tập hợp số
nguyên


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - HS tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên


<i><b>3. Thái độ:- </b></i>Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu  ,


<b>II-CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Sgk, bút dạ, bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS:


<b>III-TIẾNTRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>HS1:</b></i> Nêu những nhận xét về cách so sánh hai số nguyên


Làm bái tập 17 SBT Tr. 57


<i><b>HS2 :</b></i> Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì ?
Làm bài tập 15 SGK Tr 73




Gọi HS lên bảng – nhận xét, cho điểm.


<i><b>2.</b></i> <b>Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


- Yêu cầu HS làm cá nhân
vào vở


- Một HS lên bảng trình
bày


- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở


- Làm miệng cá nhân trả lời
câu hỏi


- Hãy cho biết các câu sau


- 1 HS lên bảng trình


bày


- Nhận xét và hồn
thiện vào vở


- Một số cá nhân trả
lời


- Nhận xét


- Làm miệng theo


<b>Bài tập 16. SGK</b>


7  N (Đ) -9  Z


(Đ)


7  Z (Đ) -9  N


(S)


0  N (Đ) 11,2  Z


(Đ)


0  Z (Z)


<b>Bài tập 17. SGK</b>



Khơng. Vì cịn số 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đúng hay sai? Vì sao
- Hãy chỉ ra một ví dụ cho
câu sai.


-Làm việc cá nhân vào
- Một HS lên bảng trình
bày


- Yêu cầu HS làm việc cá
nhận


- Yêu cầu HS trả lời miệng


nhóm


- Trả lời và nhận xét
chéo giữa các nhóm
- Nhận xét và trình
bày bài lại nếu chưa
chính xác trên máy


HS thực hiện


- Yêu cầu nhận xét và
hoàn thiện vào vở


- Một số HS trình bày
lời giải



- HS TL


- Nhận xét câu trả lời
và sửa chữa nếu sai.


a. Chắc chắn


b. Không. Ví dụ 2 < 3
nhưng 2 là số nguyên
dương


c. Khơng. Ví dụ số 0 ....
d. Chắc chắn.


<b>Bài tập 19. SGK</b>


a. 0 < +2
b. -15 < 0
c. -10 <-6
-10 < 6
d. +3 < +9
-3 < + 9


<b>Bài tập 20. SGK</b>


a. 8  4 = 8 – 4 = 4
b. 7 . 3 = 7.3 = 21
c. 18 : 6 = 18 : 6 = 3
d. 153  53 = 153 + 53 =


206


Bài tập 21. SGK
Số đối của – 4 là 4
Số đối của 6 là -6
Số đối của 5 là -5
Số đối của 3 là -3
Số đối của 4 là -4


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


<b>-</b> Trong khi luyện tập
<b> 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà : </b>


- Học bài theo SGK


- Làm các bài tập còn lại SGK. Làm bài tập 27, 28, 29, 30, 31 , 32
SBT


- Xem trước nội dung bài học tới


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>

<b>Tiết 44: §4. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU</b>


<b>I - MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>- HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>- HS bước đầu hiểu rằng có thể dùng số nguyên để biểu thị sự
thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng



<i><b>3. Thái độ: </b></i> - Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn


<b>II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


1. Chuẩn bị của GV:Máy chiếu, Sgk, bảng phụ, bút dạ
2. Chuẩn bị của HS: Sgk, bảng phụ, bút dạ


<b>III – TIẾNTRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1:


HS2: <b>-</b> Gọi HS lên bảng – nhận xét, sửa bài – cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Cộng hai số nguyên dương</b>


- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK về cách cộng hai số
nguyên dương


( thực chất là cộng hai số tự
nhiên đã học)


- GV cho HS nghiên cứu ví
dụ SGK



- Nếu coi giảm 20<sub>C là tăng </sub>
-20<sub>C thì ta tính nhiết độ </sub>
buổi chiều bằng phép tính
gì ?


- Hướng dẫn HS cách cộng
trên trục số


- Làm việc cá nhân
đọc thông tin phần
cộng hai số nguyên
dương.


Lấy (-3) + (-2)


<b>1. Cộng hai số nguyên </b>
<b>dương</b>


Chẳng hạn: (+2) + (+4) =
4+2=6


<b>+2</b> <b>+4</b>


<b>+6</b>
<b>0</b>


<b>-1</b> <b>+1</b> <b>+2</b> <b>+3</b> <b>+4</b> <b>+5 +6</b>


<b>Hoạt động 2: Cộng hai số nguyên âm</b>



- Cho HS đọc VD – SGK.
Yêu cầu tóm tắt và trình
bày bài giải.


HS đọc VD – tóm tắt
và trình bày bài giải


<b>2. Cộng hai số nguyên âm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cho HS làm ? 1 SGK và
nhận xét.


Nhận xét gì về hai kết quả
-9 và 9 trong hai phép
tính ?


- Muốn cộng hai số nguyên
âm ta làm thế nào ?


- Cho HS làm ?2 trên giấy
nháp


- Yêu cầu hai HS lên bảng
trình bày.


- Làm cá nhân và rút
ra nhận xét trên
- Là hai số đối nhau
- HS trả lời



- Làm việc cá nhận và
hoàn thiện vào vở
- 2 HS lên bảng thực
hiện


- Nhận xét bài làm
của bạn


<b>-3</b>
<b>-2</b>


<b>-5</b>
<b>-4</b>


<b>-5</b> <b>-3</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>+1 +2</b>
<b>-6</b>


<b>Giải:</b>


(-3) + (-2) = -5


Nhiệt độ của buổi chiều cùng
ngày là -50<sub>C.</sub>


? 1 (-4) + (-5) = -9
4  5 = 4 + 5 = 9
* Quy tắc: SGK


- Ví dụ: SGK



?2 a.(+37) + (+81) = 37 + 81
=


upload.123doc.net


b. (-23) + (-17) = -(23 + 17)
= - 40


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


- Nhắc lại nội dung bài học


- Cho HS làm bài tập 23, 24, 25 SGK


<b> 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà : </b>


- Học bài theo Sgk


- Làm các bài tập còn lại trong SGK


- Xem trước bài Cộng hai số nguyên khác dấu


<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>

<b>Tiết 45: §5. </b>

<b>CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU</b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS bước đầu hiểu rằng có thể dùng số nguyên để biểu thị sự tăng


hoặc giảm của một đại lượng


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn


- Bước đầu biết cách diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngơn
ngữ tốn học


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.


<b>II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng
2. Chuẩn bị của HS: Sgk, bảng nhóm, bút dạ.


<b>III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>HS1:</b></i> Muốn cộng hai số nguyên âm ta làm thế nào ?
Làm bài tập 24 SGK


ĐS: a. -253 b. 50 c. 52


<i><b>HS2:</b></i> Trình bày bài tập 26 SGK
ĐS: -120<sub>C</sub>





Gọi HS nhận xét, sửa bài – cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


- GV ghi ví dụ SGK lên
bảng


- Nếu coi giảm 50<sub>C là tăng </sub>
-50<sub>C thì ta tính nhiết độ buổi</sub>
chiều trong phịng lạnh bằng
phép tính gì ?


- Hướng dẫn HS cách cộng
trên trục số


- Cho HS làm ? 1 và ?2
SGK và nhận xét.


Nhận xét gì về hai kết quả
trong hai phép tính ?


- HS theo dõi
Lấy (+3) + (-5)


- HS theo dõi



- Làm cá nhân và rút
ra nhận xét trên
- Hai số đối nhau có
tổng bằng 0


<b>1. Ví dụ</b>


Ví dụ :SGK


<b>+1</b> <b>+5</b>


<b>+3</b>
<b>-5</b>


<b>Hinh 46</b>


<b>0</b> <b>+2 +3 +4</b>
<b>-1</b>


<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>-4</b>


<i><b>Giải:</b></i>


(+3) + (-5) = -2 0<sub>C</sub>
Nhiệt độ của buổi chiều cùng
ngày trong phòng lạnh là
-20<sub>C.</sub>



? 1


(-3) + (+3) = 0
(+3) + (-3) = 0
?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

6 3


  <sub> = 6 - 3 = 3</sub>


b.


(-2) + (+4) = 2


4  2 <sub> = 4 - 2 = 2</sub>
<b>Hoạt động 2: Quy tắc cộng hai số nguyên</b>


- Muốn cộng hai số nguyên
khác dấu ta làm thế nào ?
- Cho HS làm bài tập trên
giấy nháp


- Yêu cầu hai HS lên bảng
trình bày.


- Phát biĨu quy t¾c
céng hai số nguyên
khác dấu



- Làm việc cá nhận
và hoàn thiện vào vở
- 2 HS lên bảng trình
bày.


- Nhận xét bài làm
của bạn


<b>2. Quy t¾c céng hai sè</b>
<b>nguyªn</b>


- VÝ dơ:


(-273) + 55 = -(373 – 55)
( v× 273 > 55)


= -218
?3


a.(+38) + 27 = -(38 – 27) =
-1


b. 273 + (-123) = (273 - 123)
= 50


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


- Cho HS nhắc lại nội dung bài học
- Cho HS làm bài tập 27, 28 SGK



<b> 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà :( </b>2ph)
- Học bài theo Sgk


- Làm các bài tập còn lại trong SGK


- Xem trước bài tiếp theo trong chuẩn bị cho tiết luyện tập


<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b>Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b>Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>

<b>Tiết 46: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1.</b></i> <b>Kiến thức:</b>


- HS được củng cố quy tắc cộng hai số nguyên


- HS bước đầu hiểu rằng có thể dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc
giảm của một đại lượng


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn


- Bước đầu biết cách diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngơn ngữ
tốn học


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>



1. Chuẩn bị của GV: bảng phụ, thước thẳng.
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV đưa nội dung sau vào bảng phụ:


<b>HS1:</b> Muốn cộng hai số nguyên âm ta làm thế nào ?


Thực hiện phép tính: a. (-7) + (-328) b. 17 + (-3)


ĐS: a. -335 b. 14


<b>HS2:</b> Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào ?
Thực hiện phép tính: a. (-5) + (-11) b. (-96) + 64


ĐS: a. -16 b. -32




Gọi HS lên bảng – nhận xét, cho điểm.


<b>2. Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>



- Cho HS làm việc cá nhân
- GV cho 3 HS lên bảng
trình bày


- Yêu cầu HS nhận xét
- Cho HS làm việc cá nhận
hoặc nhóm


- 3 HS lên bảng trình bày
- Yêu cầu HS nhận xét
- Cho HS làm việc cá nhân
- 3 HS lên bảng trình bày
bài 34,35


- Làm việc cá nhân
vào nháp


- 3 bài lên bảng làm
bài


- Nhận xét và hoàn
thiện vào vở


- Làm việc cá nhận
vào nháp hoặc
- 3 HS lên bảng
làm bài


- Nhận xét và hoàn
thiện vào vở



- Làm việc cá nhân
vào nháp


<b>Bài tập 31. SGK</b>


a) (-30) + (-5) = -(30 + 5)
= - 35
b) (-7) + (-13) = -(7 + 13)
= -20
c) (-15) + (-235)
=-(15+235)
=-250


<b>Bài tập 32. SGK</b>


a) 16 + (-6) = (16- 6) = 10
b) 14 + (-6) = 14 -6 = 8
c) (-8) + 12 = 12 – 8 = 4


<b>Bài tập 34. SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu HS nhận xét


- 3 HS lên bảng làm
bài


- Nhận xét và hoàn
thiện vào vở



(-4) + (-16) = - 20
b) Với y = 2 ta có:
(-102) + 2 = -100


<b>Bài tập 35. SGK</b>


a) x = +5; b) x = - 2


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


- Củng cố từng phần trong qúa trình làm bài


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà :</b>


- Học bài theo Sgk


- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Xem trước bài tiếp theo


<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b>Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b>Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>


<b>Tiết 47 : §6: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN </b>


<b>I - MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1.</b></i> <b>Kiến thức:</b>


- Biết được bốn tính chất của phép cộng các số nguyên


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>



- Bước đầu hiểu được và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để
tính nhanh và hợp lí


- Biết tính đúng tổng vủa nhiều số nguyên


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.


<b>II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


1.Chuẩn bị của GV: Máy chiếu, thước thẳng, bảng phụ
2.Chuẩn bị của HS: thước kẻ, thước chia độ.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


<i><b>HS1:</b></i> Muốn cộng hai số nguyên âm ta làm thế nào ? Tính (-5) + (-7)


<i><b>HS2:</b></i> Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào ? Tính (-5) + 7




Gọi HSlên bảng – nhận xét – cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b> <b>ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tính chất giao hốn</b>



- Phép cộng các số ngun
có t/c giao hốn khơng ?
- Làm ?1 theo cá nhân
- Trình bày trên bảng
Nêu tính chất giao hốn


- HSTL
- Làm ?1vào


Trình bày trên bảng
Nhận xét kết quả


1. <b>Tính chất giao hốn</b>


?1


a. (-2) + (-3) = (-5)
(-3) + (-2) = (-5)
b. (-5) + (+7) = (+2)
(+7) + (-5) = (+2)


a + b = b + a


<b>Hoạt động 2: Tính chất kết hợp</b>


- Phép cộng các số ngun
có t/c kết hợp khơng ?
- Làm ?2 trên


- Nhận xét bài làm của bạn


- Nêu tính chất cơ bản của
phép cộng các số nguyên
- GV yêu cầu HS đọc chú ý


- Dự đoán
- làm ?2 trên
Theo cá nhân
-Nhận xét


- Đọc chú ý SGK


<b>2. Tính chất kết hợp</b>


?2


3

4  2 3


 


 


3

 

 4 2

3


Vậy: (a+b)+c=a+(b+c)
Chú ý: SGK


<b>Hoạt động 3: Cộng với số 0</b>


- Viết dạng tổng quát tính
chất cộng một số với số 0



Nêu tính chất cộng
với số 0


<b>3. Cộng với số 0</b>


a+0=0+a=


<b>Hoạt động 4: Cộng với số đối</b>


- Giới thiệu kí hiệu số đối
của một số


- Hai số đối nhau có tổng


- HS theo dõi


- Viết dạng tổng


<b>4. Cộng với số đối</b>


Số đối của số nguyên a kí hiệu
là -a.Vậy số đối của –a là a
( có thể viết là -(-a) ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

bằng bao nhiêu ?


- Viết dưới dạng tổng quát
tính chất cộng vơí số đối
- Cho HS làm ?3 Theo


nhóm vào và trình bày trên
máy


qt của tính chất
cộng với số đối
- Làm theo nhóm
vào


- Trình bày trên
bảng


Nhận xét chéo các
nhóm


Hịan thiện vào vở


tổng bằng 0 : a + (-a) = 0
Nếu a+b = 0 thì b =-a và a = b
?3.Các số nguyên x thoả mãn
điều kiện -3<x<3 là:
-2;-1;0;1;2. Tổng của chúng là:
(-2)+(-1)+0+1+2


=

( 2) 2 

+

( 1) 1 

+0
= 0 + 0 + 0
= 0


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


- Làm bài tập 36, 37 SGK



- Làm theo cá nhân, một số HS lên bảng trình bày
- Nhận xét và hồn thiện vào vở


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà :</b>
<b> </b>- Học bài theo SGK


- Làm các bài tập còn lại trong SGK. Chuẩn bị bài sau


<i><b>Lớp dạy: 6A</b></i> <i><b> Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B</b></i> <i><b> Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b> Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>

<b>Tiết 48: LUYỆN TẬP</b>



<b>I – MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS được củng cố tính chất của phép cộng các số nguyên


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Bước đầu hiểu được và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để
tính nhanh và hợp lí


- Biết tính đúng tổng của nhiều số nguyên


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


<i>- </i>Rèn cho HS tính cẩn thận chính xác trong cách phát biểu tốn học.


<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>HS1:</b></i> Thực hiện phép tính:
Làm bài 39


a) ( ĐS: -6)
b) ( ĐS: 6)


<i><b>HS2:</b></i> Làm bài tập 40 SGK


a 3 -15 -2 0


-a -3 15 2 0


a 3 15 2 0




Gọi HS lên bảng làm bài – nhận xét, cho điểm.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


- Cho HS làm việc cá
nhận hoặc nhóm



- GV yêu cầu 3HS lên
bảng trình bày


- Yêu cầu HS nhận xét
- Cho HS làm việc cá
nhận hoặc nhóm


- 2HS lên bảng trình bày
- u cầu HS nhận xét


- Làm việc cá nhận
vào nháp hoặc
- 3HS lên bảng
trình bày


- Nhận xét và hồn
thiện vào vở


- Làm việc cá nhận
vào nháp hoặc
- 2HS lên bảng
trình bày


- Nhận xét và hoàn
thiện vào vở


<b>Bài tập 41. SGK</b>


a) (-38) + 28 = (-10)


b) 273 + (-123) = 155
c) 99 + (-100)+101 = 100


<b>Bài tập 42. SGK</b>


a) 217 +

43 ( 217) ( 23)   


=

217 ( 217) 

+

43 ( 23) 


= 0 + 20
= 20


b) (-9) + (-8) + ...+ (-1) + 0 +
1+... + 8 +9 =


( 9) 9 

 

 ( 8) 8

.... 

( 1) 1

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho HS hoạt động theo
nhóm


- u cầu đại diện nhóm
trình bày trình bày


- u cầu nhóm khác nhận
xét


<i><b>Dạng 2: Sử dụng MTBT</b></i>


- GV hướng dẫn HS sử
dụng thực hành máy tính
- GV cho HS hoạt động
theo nhóm



- GV yêu cầu đại diện
nhóm báo cáo kết quả


- Hoạt động nhóm


- Đại diện nhóm
trình bày


- Nhận xét và hồn
thiện vào vở


HS theo dõi và
thực hành


HS hoạt động
nhóm


Đại diện nhóm báo
cáo kết quả


<b>Bài tập 43. SGK</b>


a. Vì vận tốc của hai ca nô lần
lượt là 10 km/h và 7 km/h nên
hai ca nô đi cùng chiều và
khoảng cách giữa chúng sau 1h
là:


(10 – 7).1 = 3 ( km)



b. Vì vận tốc của hai ca nô là 10
km/h và 7 km/h nên hai ca nô đi
ngược chiều và khoảng cách
giữa chúng sau 1h là:


(10 + 7).1 = 17 (km)


<b>Bài tập 46 SGK</b>


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


- Trong khi luyện tập


4. <b>Hướng dẫn HS tự học ở nhà :</b>


- Học bài theo Sgk


- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Xem trước bài <i><b>"</b><b>Phép trừ hai số nguyên"</b></i>


<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>

<b>Tiết 49: §7. PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Học sinh hiểu được quy tắc phép trừ trong Z.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>



- Biết tính đúng hiệu của 2 số nguyên.


- Bước đầu hình thành dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật của sự
thay đổi của một loại hiện tượng (toán học) liên tiếp và phép tương tự.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.


<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>HS1:</b></i> ? Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
Tính: a, (-57) + 47; b, 469 + (-219); c, 195 + (-200) + 205


<i><b>HS2:</b></i> ? Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên? Số đối của số
nguyên a được ký hiệu như thế nào? Khi nào ta thực hiện được phép trừ 2 STN.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Hiệu của 2 số ngun</b>



? Qsát 3 dịng đầu và dự
đốn kết quả của 3 dòng
cuối.


? Qua ?1 muốn trừ đi một
số nguyên ta có thể làm
như thế nào.


- Nhắc lại phần nhận xét
cho hs nhớ lại VD hôm
trước 3 + (-4) = 3 – 4


- Nghiên cứu ?1


- Nêu quy tắc


- Đọc phần nhận
xét


<b>1. Hiệu của 2 số nguyên</b>


?1


a)3-1=3+ (-1) b) 2-2=2+(-2)
3-2=3+ (-2) 2-1=2+(-1)
3-3=3+ (-3) 2- 0=2+ 0
3-4=3+ (-4) 2-(-1)=2+1
3-5=3+ (-5) 2-(-2)=2+2
* Qui tắc: (Sgk)



a – b = a + (-b)


* VD: a, 5 -7 = 5 + (-7) = -2
b, (-5) – (-7) = -5 +(+7) = 2
*Nxét: (Sgk)


<b>Hoạt động 2: Ví dụ.</b>


- GV nêu VD


? Thực hiện phép tính.
? Khi nào ta thực hiện
được phép tính trừ 2 số
nguyên.


- Luôn thực hiện
được.


- 2 hs lên bảng
Cả lớp làm vào vở


<b>2. Ví dụ.</b>


(Sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


- GV cho HS nhắc lại nội dung bài học


<i><b>Bài 47 (82) Tính</b></i>



a) 2 – 7 = 2 + (-7) = -5; b) = 3 ; c) = -7 ; d) = 1


<i><b> Bài 48</b></i>a) = 7 ; b) = 7 ; c) = a d) = -a


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà : </b>


- Học quy tắc trừ hai số nguyên.
- Làm BT 49, 51, 53, 54 (Sgk)


<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>

<b>Tiết 50: LUYỆN TẬP </b>



<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Củng cố các qui tắc cộng trừ các số nguyên.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên: chuyển trừ thành cộng, kỹ năng
tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.


- Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.



<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


<b>1.</b> Chuẩn bị của GV: thước thẳng, bảng phụ.


<b>2.</b> Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.


<b>III – TIẾNTRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>HS1:</b></i> nêu qui tắc trừ hai số nguyên? Viết công thức tổng quát, làm bài 49.


<i><b>HS2:</b></i> Làm bài 51 (Sgk)




Gọi HS lên bảng, trình bày lời giải– nhận xét, đánh giá.


<b>2.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập (33ph)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV gọi HS lên bảng
- Nhận xét và sửa chữa.
- Lưu ý việc chuyển phép
trừ thành phép cộng.


- GV cho HS đọc đề bài và


tóm tắt


- GV cho 1 HS lên bảng
trình bày bài giải


- GV yêu cầu HS nhận xét
? Yêu cầu của đề bài.
? Kết quả cần tìm


- GV yêu cầu HS nhận xét


- 2 Học sinh lên
bảng trình bày


- HS nhận xét bài
làm của bạn


- 1HS đọc đề bài và
tóm tắt


- 1 HS lên bảng
trình bày


- HS nhận xét bài
làm của bạn


- 3 HS lên bảng
trình bày.


- HS dưới lớp làm


bài vào vở


- HS nhận xét bài
làm của bạn


a, 5 - (7 – 9) = 5 – [7 + (-9)]
= 5 – (-2) = 5 + 2 = 7


b, (-3) – (4- 6) = -3 – [4+ (-6)]
= -3 – (-2) = -3 + 2 = -1


<b>Bài 52 </b>(Sgk – 82)


<i><b>Bài giải</b></i>


Tuổi thọ của Acsimét là:
-212 - (-287) = - 212+ 287
= 75 ( tuổi)


Đáp số: 75 tuổi


<b>Bài 54</b> (Sgk – 82)Tìm số
nguyên x biết:


a) 2 + x = 3 b) x + 6 = 0
x = 3 – 2 x = - 6
x = 1


c) x + 7 = 1
x = 1 – 7


x = - 6


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


Trong quá trình luyện tập


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà : </b>
- Học qui tắc trừ hai số nguyên.


- Trong tập hợp Z khi nào phép trừ thực hiện được.


- Làm các bài tập còn lại và nghiên cứu bài "<i><b>Quy tắc dấu ngoặc</b></i>"


<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b>Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b>Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>

<b>Tiết 51: § 8. QUY TẮC DẤU NGOẶC - LUYỆN TẬP</b>


<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Biết khái niệm tổng đại số, viết gọn và các phát biểu trong tổng đại
số.


<i> 2. Kỹ năng:</i>


- Có kĩ năng sử dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


<i>- </i>Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác trong khi áp dụng quy tắc dấu


ngoặc.


<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. GV: Máy chiếu, thước thẳng.
2. HS: dụng cụ học tập.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>HS1:</b></i> Hãy tính giá trị biểu thức: 5 + (42 – 15 + 17) – (42 + 17)
Nêu cách làm?


<i><b>( Đáp án: </b></i>Tính giá trị trong từng ngoặc trước, rồi thực hiện phép tính
từ trái sang phải).




Gọi HS – nhận xét, đánh giá.


<i><b>GV đặt vấn đề: </b></i>Ta thấy trong ngoặc thứ nhất và thứ hai đều có tổng 42 + 17,
vậy có cách nào bỏ các dấu ngoặc này đi thì việc tính tốn thuận lợi hơn => Giờ
học hôm nay cô cùng các em nghiên cứu tiết 51: <i><b>§8. “Quy tắc dấu ngoặc”.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Quy tắc dấu ngoặc</b>


- GV yêu cầu HS thực hiện ?
1



? Nêu nhận xét


- GV gợi ý để HS phát biểu
thành lời.


- GV cho HS hoạt động
nhóm ?2 thời gian 5 phút
? Nhận xét gì về ?2


? Khi bỏ dấu ngoặc đằng
trước ngoặc có dấu + hoặc
dấu – ta làm như thế nào?


- HS lần lượt làm ?
1


- Số đối của một
tổng bằng tổng các
số đối.


- HS hoạt động
nhóm


Nhóm 1+2+3 làm ý
a)


Nhóm 4+5+6 lm ý
b)



<b>1. Quy tắc dấu ngoặc</b>


?1 a, S i ca 2 là -2
Số đối của -5 là 5
Vì 2 + (-5) = -3 nên số đối
của 2 + (-5) là 3.


b, Vì -2 + 5 = 3 nên số đối
của tổng 2 + (-5) bằng tổng
các số đối của 2 và -5


?2 Tính và so sánh kết quả.
a, 7 + (5- 13) = 7 + (-8) = -1
7 + 5 – 13 = 12 – 13 =
-1


b, 12 – (4- 6) = 12-(-2) =
14


12 – 4 + 6 = 8 + 6 = 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


<b> </b>- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài


- GV hướng dẫn HS tóm tắt nội dung bằng vẽ bản đồ tư duy
Làm bài tập 57. Tính tổng:


a) = - 17 + 17 + 5 + 8 = 13
c) = - 440 + 440 – 4 – 6 = -10


d) = -5 – 1 – 10 + 16 = 0


Bài tập 59. Tính nhanh các tổng sau: ( Hoạt động nhóm t = 5 phút)
Nhóm 1+2+3 làm ý a)


Nhóm 4+5+6 làm ý b)


<i><b>Đáp án: </b></i>


a) (2763 – 75) – 2763 = 2763 – 75- 2763
= 2763 – 2763 -75
= - 75


b) (-2002) – ( 57 – 2002) = ( -2002) – 57 + 2002
= (- 2002) + 2002 -57
= - 57


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


- Học thuộc quy tắc dấu ngoặc


- BTVN: Bài 57 ý b) Bài 58,Bài 60 trang 85 - SGK


- GV hướng dẫn Bài 60: Lưu ý dấu các số hạng khi bỏ ngoặc.


<b>- </b>Chuẩn bị tiết sau <i><b>“Quy tắc chuyển vế”.</b></i>


<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>

<b>Tiết 52: § 9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ</b>



<b>I – MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c
và ngược lại ; Nếu a = b thì b = a.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<i>- </i>Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.


<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b> ? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc ?


<b>2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức</b>


- Cho học sinh thảo luận
nhóm để trả lời câu hỏi ?1



- Giáo viên giới thiệu các
tính chất như SGK


- Khi cân thăng
bằng, nếu đồng thời
cho vào hai bên đĩa
cân hai vật như nhau
thì cân vẫn thăng
bằng. Nếu bớt hai
lượng bằng nhau thì
cân cũng vẫn thăng
bằng.


<i><b>1. Tính chất của đẳng thức</b></i>


- SGK


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Ví dụ</b></i>
- Giới thiệu cách tìm x,


vận dụng các tính chất của
bất đẳng thức


Ta đã vận dụng tính chất
nào ?


- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm trình bày vào ?2
- u cầu một số nhóm


trình bày trên bảng


- Nhận xét chéo giữa các
nhóm và trình bày trên
bảng


- Quan sát trình bày
ví dụ của GV


- HSTL


- Trình bày ?2 trên
- Làm và trình bày
trên bảng


- Nhận xét chéo giữa
các nhóm và trình
bày trên bảng


<i><b>2. Ví dụ: SGK</b></i>


?2


<i><b>Giải.</b></i>


x + 4 = -2


x + 4 + (-4) = -2 + ( -4)
x = -2 + (-4)



x = -6


<b>Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế</b>


- Từ các bài tập trên,
muốn tìm x ta đã phải
chuyển các số sang một
vế. Khi chuyển vế dấu của
các số hạng thay đổi thế
nào ?


- Phát biểu quy tắc
chuyển vế


- Đọc ví dụ trong
SGK và trình bày
vào vở.


3. <i><b>Quy tắc chuyển vế</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> 3. Củng cố, luyện tập:</b>


<b>- </b>Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế . Lưu ý khi chuyển vế
nếu số hạng có hai dấu đứng trước thì ta làm thế nào ?


- Làm bài tập 61. SGK


a. x = -8 b. x = -3


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>



- Học bài theo SGK


- Làm bài tập còn lại trong SGK: 62, 63, 64, 65
- Về nhà ôn tập chuẩn bị ôn thi học kỳ I


<i><b>Lớp dạy: 6A</b></i> <i><b> Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b>Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B</b></i> <i><b> Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b>Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>

<b>Tiết 53: ÔN TẬP HỌC KỲ I </b>



<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các
tập N, N*, Z, số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z, số liền trước, số liền
sau. Biểu diễn một số trên trục số


- Ôn tập các phép toán cơ bản trên tập hợp N, phép cộng, trừ các số
nguyên ; các tính chất của các phép toán


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>HS rèn kỹ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên
trục số. Vận dụng thành thạo các tính chất của các phép tốn vào việc tính
nhanh giá trị một biểu thức; giải bài tốn tìm x


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Rèn kỹ năng hệ thống hoá cho HS


<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Máy chiếu, thước thẳng


2. Chuẩn bị của HS: Ôn các kiến thức đã học và chuẩn bị dụng cụ học tập.



<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>: (Kiểm tra trong ôn tập)


Nhằm mục đích chuẩn bị cho thi học kỳ I. Trong tiết này ta sẽ tiến hành ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tập hợp</b>


HĐ1


Để viết 1 tập hợp người ta
có những cách nào?


Tập hợp được ký hiệu thế


- HSTL


- HSTL


<b>I- Tập hợp</b>


a) Cách viết tập hợp, ký
hiệu


C1 :Liệt kê tất cả các phần
tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3. Củng cố, luyện tập: </b>Trong khi ôn tập


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


- Ô n tập các kiến thức đã ôn. Xem lại các bài tập đã giải
- Ô n tập về các phép toán trên N và trong Z


-Tiết sau tiếp tục ôn tập.


<i><b>Lớp dạy: 6A</b></i> <i><b> Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b> Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B</b></i> <i><b> Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b>Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>

<b>Tiết 54: ÔN TẬP HỌC KỲ I ( tiếp theo)</b>



<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập
N, N*, Z, số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z, số liền trước, số liền sau.
Biểu diễn một số trên trục số


- Ôn tập các phép toán cơ bản trên tập hợp N, phép cộng, trừ các số
nguyên; các tính chất của các phép toán


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>HS rèn kỹ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên
trục số. Vận dụng thành thạo các tính chất của các phép tốn vào việc tính
nhanh giá trị một biểu thức; giải bài tốn tìm x


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Rèn kỹ năng hệ thống hoá cho HS


<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>



1. Chuẩn bị của GV: Máy chiếu, thước thẳng,bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- </b>HS1: Thực hiện phép tính: 23<sub>.17-2</sub>3<sub>.14</sub>
ĐS: 24


- HS2: Thực hiện phép tính: 15.141+59.15
ĐS: 3000




Gọi HS lên bảng trình bày lời giải– nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


Trong tập hợp số tự nhiên có
những phép toán nào?


Thứ tự thực hiện các phép


toán trên như thế nào? HS : Có các phép
toán : cộng, trừ,
nhân, chia và nâng
lên luỹ thừa



<b>III- Các phép toán trên</b>
<b>N vàcộng trừ trong Z:</b>


1<i>-Cộng, trừ, nhân, chia</i>
<i>và nâng lên luỹ thừa</i>
<i>trênN</i>


<i>-Thứ tự thực hiện các</i>
<i>phép toán </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


- Kết hợp trong quá trình làm bài.


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


- Ô n tập các kiến thức đã ôn. Xem lại các bài tập đã giải


- BTVN: Giải các bài tập 11; 13; 15 SBT 104tr15; 57 tr 60; 86 tr 64; 162, 163
tr 75 SBT


- Ôn tập kiến thức: Dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số, ước, bội, ƯC, BC,
ƯCLN, BCNN


-Tiết sau tiếp tục ôn tập


<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>

<b>Tiết 55: ÔN TẬP HỌC KỲ I( tiếp theo)</b>


<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>Ôn tập về tính chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia
hết cho 2, cho 5, cho 3 và cho 9; số nguyên tố, hợp số; ƯC và BC; ƯCLN
và BCNN.


Ơn tập một số dạng tốn tìm x, tốn đố về ƯC, BC, chuyển động, tập hợp


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>HS có kỹ năng thành thaọ trong việc tìm 0.Tổng chia hết cho 2,
cho 5, cho 3 và cho 9. Kỹ năng tìm ƯC và BC; ƯCLN và BCNN, giải các
bài tốn về ƯCLN và BCNN.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Hình thành tính linh hoạt, cẩn thận trong việc thực hiện tính tốn;
biết vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài toán thực tế.


<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Máy chiếu,thước thẳng
2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến hức đã học.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>




Gọi HS lên, trình bày lời giải– nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



Hoạt động 1: <b>Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết, số nguyên tố,hợp số:</b>


? HS (TB) Khi nào thì một
tổng chia hết cho một số?


- HS nêu tính chất 1
và tính chất 2 của


<b>IV-Tính chất chia hết, dấu</b>
<b>hiệu chia hết, số nguyên</b>
<b>tố,hợp số:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? HS (Y)Ta có những dấu
hiệu chia hết nào? Hãy nêu
từng dấu hiệu.


- GV chiếu nội dung ghi các
dấu hiệu chia hết cho 2, cho
5, cho 3, cho 9.


Dùng bảng phụ bài tập 1
Cho các số 160; 534; 2511;
48309; 3825


*Hỏi :


a)Số nào chia hết cho 2
b)Số nào chia hết cho 3
c)Số nào chia hết cho 5
d)Số nào chia hết cho 9



GV giới thiệu nội dung bài
tập 2 ở bảng


GV sửa sai cho HS theo gợi
ý sau :


a)1*5* chia hết cho cả 5 và
9


? HS (TB- K) Số 1*5* chia
hết cho 5 thì phải thoả mãn
điều kiện gì?


? Khi đó ta có số nào?


? HS(TB) Để số 1*55 hoặc
1*50 chia hết cho 9 thì phải
thoả mãn điều kiện gì?


Cho HS làm tương tự câu b


tính chất chia hết
của một tổng


- HSTL


- HS đọc nội dung
trên bảng phụ



- HS xác định :
- HS cả lớp cùng
làm và lần lượt lên
bảng làm bài


- HS TL
- HSTL
- HSTL


HS làm tương tự
câu b


HS thảo luận nhóm
xác định :


a) Tính chất 1
b) Tính chất 2


2. Các dấu hiệu chia hết
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5
c) Chia hết cho 9
d) Chia hết cho 3
Vận dụng :


Bài 1


Cho các số 160; 534; 2511;
48309; 3825



a) Số chia hết cho 2 là: 160;
534


b) Số chia hết cho 3 là :
534; 2511; 48309; 3825


c) Số chia hết cho 5 là :
160; 3825


d) Số chia hết cho 9 là :
2511; 3825


Bài 2


Điền chữ số vào dấu * để


a) 1*5* chia hết cho cả 5


và 9


b) *46* chia hết cho cả 2;


5; 3; 9


<i>Giải</i>


Vì 1*5* chia hết cho 5 nên
chữ số tận cùng phải là 0
hoặc 5.



Ta có số 1*50 hoặc 1*55
1*50 <sub></sub> 9  (1+*+5+0)9
 (6 + *)9


Vậy * = 3


b) Vì *46* chia hết cho cả 2
và 5 nên chữ số tận cùng phải
là 0.


Ta có *460


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV chiếu đề bài 3 lên bảng
Cho HS thảo luận nhóm tìm
ra cách giải


Gợi ý : Tìm dạng tổng quát
của 3 số tự nhiên liên tiếp


Vận dụng tính chất chia hết
của một tổng


GV tổng kết hoạt động
nhóm, nhận xét, sửa chữa
cách trình bày của HS


- HS thảo luận
nhóm tìm ra cách
giải



- Đại diện nhóm báo
cáo


Hay (* + 10 ) <sub></sub> 9
Vậy * = 8


Bài 3


Chứng tỏ tổng ba số tự
nhiên liên tiếp chia hết cho 3


<i>Giải</i>


Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp
là a; a + 1; a+2


Ta có : a + a + 1 + a + 2
= 3a + 3 <sub></sub> 3


(vì các số hạng của nó chia
hết cho 3)


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>
<b>- </b>Trong khi ôn tập


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


- Ô n tập các kiến thức đã ôn. Xem lại các bài tập đã giải


- BTVN: Giải các bài tập 11; 13; 15 SBT 104tr15; 57 tr 60; 86 tr 64; 162, 163


tr 75 SBT


- Ôn tập kiến thức: Dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số, ước, bội, ƯC, BC,
ƯCLN, BCNN


-Tiết sau tiếp tục ôn tập.


<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b> Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: </b></i> <i><b> Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>

<b>Tiết 56: ÔN TẬP HỌC KỲ I ( tiếp theo)</b>



<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>Ơn tập về tính chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia
hết cho 2, cho 5, cho 3 và cho 9; số nguyên tố, hợp số; ƯC và BC; ƯCLN
và BCNN.


Ôn tập một số dạng tốn tìm x, tốn đố về ƯC, BC, chuyển động, tập hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>3. Thái độ:</b></i> Hình thành tính linh hoạt, cẩn thận trong việc thực hiện tính tốn;
biết vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài toán thực tế.


<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Máy chiếu, thước thẳng.
2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức đã học.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>





Gọi HS lên, trình bày lời giải– nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: ƯC-BC-ƯCLN và BCNN</b>


Yêu cầu HS nêu cách tìm
ƯCLN và BCNN


- GV treo bảng phụ thể hiên
cách tìm


? HS (TB - K) BC quan hệ
như thế nào với BCNN ?
ƯC quan hệ như thế nào với
ƯCLN?


Cho HS làm bài tập


? HS (TB - K) Muốn tìm
BC(90;252) ta làm thế nào?


Yêu cầu HS tìm 3 bội
chung của 90 và 252


GV giới thiệu nội dung bài


tập 26 tr 28 SBT


Gọi 1 HS tóm tắt đề


? HS (TB-K) Nếu gọi số
HS của khối 6 là a em thì a
phải thoả mãn điều gì ?


? HS(Y) Theo đề bài a có
quan hệ gì với 12; 15; 18 ?
? HS(Khá) Nếu lấy số HS trừ
đi 5 em thì số HS như thế
nào với 12; 15; 18 ?


Gọi 1 HS trình bày ở bảng


HS nêu cách tìm
HS tự đọc và hệ
thống hồ kiến thức
- HSTL


- HSTL


HS tìm BCNN(90;
252)


ƯCLN (90; 252)
xác định kết quả
như bên



HS : Ta tìm bội
của BCNN(90; 252)


HS thực hiện
HS đọc và nghiên
cứu đề


HS thực hiện tóm
tắt


Các HS khác nhận
xét


<b>V. ƯC-BC-ƯCLN và</b>
<b>BCNN</b>


<i>Cách tìm</i> : SGK
Vận dụng :


Cho hai số 90 và 252. Hãy
cho biết BCNN(90; 252) gấp
mấy lần ƯCLN(90; 252)


<i><b>Giải</b></i>


90 = 2 .32<sub> . 5</sub>
252 = 22<sub>. 3</sub>2<sub> . 7</sub>


BCNN (90; 252) = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5.7</sub>
= 1268


ƯCLN (90; 252) = 2 . 32<sub> = 18</sub>
VậyBCNN(90;252):


ƯCLN(90; 252) =1268 : 18
= 70 (lần)
BC (90;252) = 0; 1268;


2520; …


<b>Bài 216tr 28 SBT</b>
<b>Giải</b>


Gọi số HS của khối 6 là a
Thì 200  a 400


Vậy a – 5 là BC(12; 15; 18)
Ta có: 12 = 22<sub> . 3</sub>


15 = 3 . 5
18 = 2 . 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV chiếu nội dung đề bài
tập 213 tr 27 SBT


( bảng phụ)


? HS (TB - K) Muốn tìm số
phần thưởng trước hết ta phải
làm gì ?



? HS (Khá) Để chia các phần
thưởng đều nhau thì số phần
thưởng phải như thế nào ?
? HS (K- G)Số vở giấy bút
thừa nhiều nhất là 13 quyển
thì số phần thưởng cần thêm
điều kiện gì


? HS (Khá)Với những dữ
kiện trên ta thực hiện giải bài
toán như thế nào?


- GV yêu cầu 1 HS lên trình
bày bài


- GV yêu cầu HS nhận xét


HS đọc và ghi tóm
tắc đề bài tập


- HS đọc đầu bài
- HSTL


- HSTL


HS nêu cách tìm
- 1HS trình bày


- HS nhận xét



BC(180) = 0; 180; 360; …


Vì a – 5 = 36vi  a = 365


Vậy số HS của khối 6 là 365
em


<b>Bài 213 tr 27 SBT</b>


Giải
Số vở đã chia :
133 – 13 = 120
Số bút đã chia :
80 – 8 = 72


Số tập giấy đã chia :
170 – 2 = 168


Số phần thưởng phải là
ƯC(72; 120; 168)


Ta có : 72 = 23<sub> .3</sub>2
120 = 23<sub> .3 . 5</sub>
168 = 23<sub> .3 .7</sub>


ƯCLN (72; 120; 168) = 23<sub>. 3 </sub>
= 24


Vì 24 > 13



Vậy số phần thưởng là 24
phần thưởng


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


- Trong khi ôn tập


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


- Ô n tập các kiến thức đã ôn; xem lại các bài tập đã giải
- Chuẩn bị thi học kỳ I


- BTVN: Từ bài 209 đến 213 SBT


<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: 1+ 2 Ngày dạy: </b></i> <i><b> Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b> Lớp dạy: 6B Tiết: 1+2 Ngày dạy: </b></i> <i><b>Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b> </b></i>

<i><b>Lớp dạy: 6A</b></i> <i><b> Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B</b></i> <i><b> Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>

<b>Tiết 59: LUYỆN TẬP </b>



<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>HS được củng cố và vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b
thì a + c = b + c và ngược lại ; Nếu a = b thì b = a.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, quy tắc phá ngoặc để
thực hiện các phép tính cộng trừ các số nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>- </i>Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng các tính chất chia hết nói


trên.


<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1. Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Làm bài tập 63 ĐS: x = 6


HS1: Làm bài tập 62. SGK ĐS: a. a = -2 hoặc a = +2b. a + 2 = 0 hay a = -2




Gọi HS nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân và trình bày trên
bảng


- Nhận xét và hoàn thiện


cách trình bày


- Yêu cầu HS làm việc
nhóm


- Các nhóm cử đại diện
lên trình bày


- Nhận xét chéo giữa các
nhóm


- Một số HS trình bày
- Nhận xét bài làm và
bổ sung để hoàn thiện
bài làm


- Hoàn thiện vào vở


- Thảo luận để thống
nhất kết quả bài làm


- Nhận xét và sửa lại
kết quả


- Nêu lại quy tắc tương
ứng


- Thống nhất và hoàn
thiện vào vở



<b>Bài 66 - SGK</b>


4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
4 – 24 = x - 9


- 20 = x - 9
- 20 + 9 = x
-11 = x
x = -11


<b>Bài 67 - SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Muốn tính hiệu số bàn
thắng thua năm ngoái ta
làm phép tính gì ?


- Muốn tính hiệu số bàn
thắng thua năm nay ta
làm phép tính gì ?


- Yêu cầu học sinh làm
việc cá nhân vào vở và
trình bày trên bảng


- Nhận xét và hồn thiện
cách trình bày


- GV yêu cầu 2 HS thực
hiện trên bảng



- Làm việc cá nhân và
trả lời câu hỏi


- HSTL


- Hoàn thiện bài làm
vào vở dưới sự hướng
dẫn của giáo viên


- 2 HS trình bày


Nhận xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài
làm


- Hoàn thiện vào vở


<b>Bài 68 - SGK</b>


<b>Bài giải</b>


Hiệu số bàn thắng thua năm ngoái
là: 27 – 48 = -21(bàn)


Hiệu số bàn thắng thua năm nay là
39 – 24 = 15 (bàn)


<b>Bài 70 Sgk</b>


a) 3784 + 23 – 3785 - 15


= 3784 + (-3785) + 23 +(-15)
= (-1) + 23 + (-15) = 7


b)21+ 22 + 23 + 24-11- 12- 13 -14
= (21-11) + (22 -12) + (23 -13)+
(24-14)


= 40


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


<b>- </b>Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế. Lưu ý khi chuyển vế nếu số
hạng có hai dấu đứng trước thì ta làm thế nào?


? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


- Học bài theo SGK


- Làm bài tập còn lại trong SGK: 69, 71, 72


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tiết 60: § 10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU</b>


<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS biết dự đốn trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các
hiện tượng giống nhau liên tiếp


- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu


- Tìm đúng tích của hai số ngun khác dấu


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


<b>- </b>HS có kỹ năng suy luận tìm quy luật của các hiện tượng tương tự.


<b>- </b>HS làm được bài tập về nhân hai số nguyên khác dấu.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Rèn tính cẩn thận, chính xác khi nhân hai số nguyên.


<b>II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Máy chiếu, SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu
2. Chuẩn bị của HS: SGK, bút dạ.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS1: Phát biểu quy tắc chuyển vế


Chữa bài :Tìm số nguyên x biết: x – 12 = ( - 9) – 15
x = ( - 9) – 15 + 12
x = - 12


HS2: làm bài tập:Tính: a) (-6) + (-6) = - 12; b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
= - 12




Gọi HS nhận xét, đánh giá.



<b>2. Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số nhận xét</b> (10 phút)
Em đã biết phép nhân là phép


cộng các số hạng bằng nhau. Hãy
thay phép nhân bằng phép cộng
để tìm kết quả


GV yêu cầu HS làm ?1, ?2


GV: Với cách trên ta thực hiện
phép tính sau: 1001 . (- 1235) = ?


GV đưa bảng phụ ghi ví dụ và yêu cầu
HS so sánh cách làm:


2HS lên bảng thực
hiện


HS1 thực hiện ?1
HS2 thực hiện ?2
HS thực hiện
HS quan sát và
nhận xét cách 2
gọn hơn và tính



<i><b>1. Nhận xét mở đầu</b></i>


?1


(-3).4= (-3)+(-3)+(-3) +
(-3) = - 12


?2(- 5). 3 =(-5)+(-5)+(-5)
= -15


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Cách 1 Cách 2
(-3) .4


=(-3)+(-3)+(-3)+(-3)
= -12


(-3) .4
=-( 3 . 4 )


= - ( 3 . 4 )
= -12
(- 3) . 5


=(-3) + (-3) +
(-3) + (3) + (-3)
= -15


(- 3).5
=-( 3 . 5 )



= - ( 3 . 5)
= -15


? Qua các phép nhân trên, khi
nhân 2 số nguyên khác dấu em có
nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của
tích? về dấu của tích?


nhanh hơn


- HS trả lời


(-1235)


?3 Khi nhân 2 số ngun
khác dấu, tích có :


+ Giá trị tuyệt đối bằng
tích các giá trị tuyệt đối
+ Dấu là dấu “ - ”


<b>Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu</b>


- GV: Muốn nhân hai số nguyên
khác dấu ta làm thế nào?


- GV chốt lại quy tắc


- GV: Áp dụng quy tắc tính
1001 . (- 1235) = ?



a . 0 = ? với a  Z


GV đưa ra nhận xét và chú ý cho
GV yêu cầu HS đọc ví dụ trong
Sgk:


+ Tính số tiền của sản phẩm sai
quy cách?


+ Lương của công nhân A là bao
nhiêu?


+ Để tính số tiền lương ta làm thế
nào?


GV hướng dẫn HS cách giải
? Còn cách giải nào khác không?
GV củng cố lại quy tắc bằng cách
yêu cầu HS làm ?4


- HS TL


- HS lắng nghe, ghi
bài


- HS thực hiện
- HS trả lời


- HS chú ý, ghi vở


- HS đọc ví dụ
trong Sgk


- HS thực hiện


- HS nêu cách tính
khác


40 .20000 - 10.
10000


= 800000 - 100000
= 700000 (đ)
HS thực hiện ?4


:<i><b>2. Quy tắc nhân hai số </b></i>


<i><b>nguyên khác dấu</b></i>
<i><b>* Quy tắc (Sgk/88)</b></i>


1001. (-1235) = - (1001 .


1235 )


= - ( 1001 . 1235)
= 1236235


<i><b>* Chú ý (Sgk/89)</b></i>
a . 0 = 0 .



<i><b>* Ví dụ (Sgk/89)</b></i>
<b>Bài giải</b>


Lương công nhân tháng
A vừa qua là:


40 . 20000 + 10 .
(-10000)


= 800000 + ( - 100000)
= 700000 (đ)


?4


a) 5 . (- 14) =- (5.14 )
= -70.
b) (-25).12= - (25.12)
= -300.


<b>3. Củng cố và luyện tập: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>*Bài 74 Sgk/89</b></i>


125 . 4 = 500; (- 125) . 4 = - 500; 4 . (-125) = - 500; ( - 4) . 125 = -
500


<i><b>*Bài 73 Sgk/89</b></i>


a) (-5) . 6 = - 30; b) 9 . (-3) = - 27; c) (- 10) . 11 = - 110



<i><b>*Bài 75 Sgk/89</b></i>


a) (- 67) . 8 < 0; b) 15 . (- 3) < 0; c) (- 7) . 2 < 0


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


- GV chốt lại các kiến thức


- HD bài 77 Chiều dài của vải bằng tích của số bộ quần áo với số dm vải
tăng thêm


- Bài tập về nhà bài 77 Sgk; bài 113, 114, 115, 116, 117 SBT/68
- Xem trước bài “<i><b>Nhân hai số nguyên cùng dấu</b></i>”.


<b> </b>


<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>

<b>Tiết 61: § 11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU</b>


<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS phát biểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhớ được
quy tắc nhân hai số nguyên bất kỳ.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- HS làm được bài tập về nhân các số nguyên.
- Nhận biết được các dấu của tích.



<i><b>3. Thái độ: </b></i>Cẩn thận, chính xác khi nhân các số nguyên.


<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

a) 250 . 3 = 750 (dm)


b) 250 . (-2) = - 500 (dm) nghĩa là giảm 500 dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Nhân hai số nguyên dương</b>


? Khi nhân hai số nguyên
dương ta làm thế nào?
GV yêu cầu làm ?1 ra giấy
nháp, gọi 1HS trình bày
miệng


Yêu cầu nhận xét
GV nhận xét chốt lại


- HSTL


- HS thực hiện


HS rút ra nhận xét


<i><b>1. Nhân hai số nguyên </b></i>
<i><b>dương</b></i>


?1 12 . 3 = 36
150 . 4 = 600


<b>Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên âm</b>


- GV treo bảng phụ cho HS
quan sát và yêu cầu HS dự
đoán kết quả của hai tích
cuối dựa vào kết quả 4 tích
đầu trong ?2


Trong 4 tích này, ta giữ
nguyên thừa số (- 4), còn
thừa số thứ nhất giảm dần 1
đơn vị, em thấy các tích
như thế nào ?


? Hãy nhận xét tích có kết
quả như thế nào? Dấu của
tích?


? Muốn nhân hai số nguyên
âm ta làm thế nào ?


? Vậy tích của hai số


nguyên âm là số như thế
nào ?


GV nhấn mạnh cho HS chú
ý


Áp dụng làm ?3


HS thực hiện theo
yêu cầu


- HS nhận xét
- HS phát biểu quy
tắc


- HSTL


- HS lên bảng, cả lớp
làm vào vở


<i><b>2. Nhân hai số nguyên âm</b></i>


?2


(- 1) . (- 4) = 4
(- 2) . (- 4) = 8


<i><b>* Quy tắc (Sgk/90)</b></i>
<i><b>* Chú ý (Sgk/90)</b></i>



?3 a) 5 . 17= 85


b) (- 15).(- 6)= - 15 . - 6
= 90


<b>Hoạt động 3: Kết luận</b>


GV yêu cầu HS làm bài 78
Sgk/91


? Hãy rút ra quy tắc


HS làm bài 78


- HS rút ra quy tắc


<i><b>3. Kết luận</b></i>
<b>Bài 78- SGK</b>


a) (+ 3) . (+ 9) = 27
b) (- 3) . 7 = - 21
c) 13 . (- 5) = - 65
d) (- 150) . (- 4) = 600
e) (+ 7) . (- 5) = - 35
f) (- 45) . 0 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> 3. Củng cố, luyện tập:</b>


- GV: Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên?



- So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng?


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


- Học thuộc quy tắc nhân 2 số nguyên. Chú ý: (-).(-)  (+)


- Làm bài tập 83, 84 Sgk/92; bài tập 120  125 SBT/ 69, 70


- Chuẩn bị tiết sau luyện


<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b> Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>


<b>Tiết 62: LUYỆN TẬP </b>


<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Củng cố quy tắc nhân 2 số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu (âm x
âm = dương)


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên, bình phương
của 1 số ngun, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên (thơng qua bài
tốn chuyển động)



<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Máy tính bỏ túi, Thước thẳng, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0
HS2: So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng số nguyên.




Gọi HS nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


GV yêu cầu HS làm bài 84
- Gợi ý điền cột 3 “dấu của
ab” trước.


- Căn cứ vào cột 2 và 3 , điền
dấu cột 4 “dấu của ab2<sub>”</sub>


- HS thực hiện <i><b>Dạng 1: Áp dụng quy tắc </b></i>


<i><b>và thừa số chưa biết</b></i>
<i><b> Bài 84 (Sgk/92)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Cho HS hoạt động nhóm
Bài 86 Sgk/ 93


Điền số vào ô trống cho đúng


GV hướng dẫn HS làm bài 87
Sgk/ 93


Từ đó GV yêu cầu HS rút ra
nhận x


GV yêu cầu HS dùng máy
tính bỏ túi để tính:


a) (- 1356) . 7
b) 39 . (- 152)
c) (- 1909) . (- 75)


HS hoạt động nhóm
- HS thực hiện
- HS rút ra nhận xét
HS tự đọc SGK và
làm phép tính trên
máy bỏ túi


1HS lên điền, cả lớp làm vào vở
Dấu



của


a


Dấu
của
b


Dấu
của


a.b


Dấu
của


a.b2


+ + + +


+ - - +


- + -


-- - +


Bài 86 (Sgk/ 93)


a



-15


13 4 9 -1


b 6 -3 -7 -4 -8


a.b
-90



-39


28


-36
8


<i><b> Bài 87 (Sgk/ 93)</b></i>


32<sub> = (- 3)</sub>2<sub> = </sub>


<i><b>Dạng 2: Sử dụng máy </b></i>
<i><b>tính bỏ túi</b></i>


<i><b>* Bài 89 (Sgk/ 93)</b></i>


a) – 9492
b) – 5928
c) 143175



<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


<b>- </b>Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế. Lưu ý khi chuyển vế nếu số
hạng có hai dấu đứng trước thì ta làm thế nào?


? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


- Ôn lại quy tắc phép nhân số nguyên.


- Ôn lại tính chất phép nhân trong N. Bài tập 126  131 SBT/ 70


- Đọc trước bài “<i><b>Tính chất của phép nhân</b></i>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Tiết 63: § 12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN</b>


<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp,
nhân với 1, phân phối cảu phép nhân đối với phép cộng.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Biết tìm dấu của tích nhiều số ngun.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính
tốn và biến đổi biểu thức.



<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b> GV nêu câu hỏi kiểm tra:
? Nêu quy tắc và viết công thức nhân 2 số nguyên.
Áp dụng tính:


a) (- 16) . 12 = - 192
b) 22 . (- 5) = - 110


c) (- 2500) . (- 100) = 250000


<b>2. Bài mới: </b>GV nêu câu hỏi chung cả lớp: Phép nhân các số tự nhiên có
những tính chất gì? Nêu dạng tổng qt


(GV ghi cơng thức tổng qt vào góc bảng):
a . b = b . a


(ab) . c = a . (bc)
a . 1 = 1 . a = a
a (b + c) = ab + ac


<b>Phép nhân trong Z cũng có các tính chất tương tự như phép nhân trong N </b>


<b> ghi đề bài.</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tính chất giao hốn</b>


GV: Hãy tính 2 . (- 3) = ?
(- 3) . 2 = ?
(- 7) . (- 4) = ?
(- 4) . (- 7) = ?
Rút ra nhận xét


? Phép nhân trên có tính chất
gì?


GV nx và khẳng định lại


- HS thực hiện


- HS nhận xét
- HSTL


- HS chú ý, ghi vở


<i><b>1. Tính chất giao hốn</b></i>


<i><b>* Ví dụ: </b></i>2 . (- 3) = 6 ; (- 3) . 2 = 6


 2 . (- 3) = (- 3) . 2


(- 7) . (- 4) = 28; (- 4) . (- 7) = 28



 (- 7) . (- 4) = (- 4) . (- 7)


Công thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động 2: Tính chất kết hợp</b>


- GV yêu cầu HS tính
[ 9 . (- 5)] .2 = ?
9. [(-5) .2] = ?
Rút ra nhận xét


? Phép nhân trên có tính chất
gì?


GV nhận xét, khẳng định lại
? Vậy để tính nhanh tích của
nhiều số ta có thể làm thế
nào?


? Nếu có tích của nhiều thừa
số bằng nhau, ví dụ: 2.2.2 ta
có thể viết gọn như thế nào?
GV yêu cầu HS đọc chú ý
trong SGK/ 94


GV yêu cầu HS làm ?1 và ?2.
Tích một số chẵn các thừa số
nguyên âm có dấu gì ?



Tích một số lẻ các thừa số
ngun âm có dấu gì ?
GV hướng dẫn HS cách làm


Từ đó rút ra nhận xét


- HS thực hiện


- HS nhận xét
- HSTL


- HSTL


- HS thực hiện


- HS đọc chú ý, ghi vở
- HS thực hiện


- HS rút ra nhận xét


<i><b>2. Tính chất kết hợp</b></i>
<i><b>Ví dụ:</b></i>


[ 9 . (- 5)] .2 = (- 45) . 2 = - 90
9. [(-5) .2] = 9 . (- 10) = - 90


 [ 9 . (- 5)] .2 = 9. [(-5) .2]


(a . b) .c = a. (b . c)



2 . 2 . 2 = 23


<i><b>* Chú ý (Sgk/ 94)</b></i>


?1.Giả sử có 2n thừa số a (a < 0)


Khi đó: a.a.a...a = a2n<sub> = (a</sub>n<sub>)</sub>2
Đặt an<sub> = b suy ra a.a.a.a…a = b</sub>2
Do b2<sub> > 0 nên (a</sub>n<sub>)</sub>2<sub> > 0</sub>


Vậy: Tích một số chẵn các thừa số
nguyên âm có dấu “+”


?2Giả sử có 2n + 1 thừa số a (a <
0).Khi đó: a.a.a...a = a2n+1<sub> = a</sub>2n<sub>.a </sub>
Do a <0 nên a2n<sub> >0 suy ra a</sub>2n+1<sub> < 0</sub>
Vậy: Tích một số lẻ các thừa số
nguyên âm có dấu “-”


<i><b>* Nhận xét</b></i>
<b>Hoạt động 3: Nhân với số 1</b>


GV: Tính (- 5) . 1 = ?
1 . (- 5) = ?
(+ 10) . 1 = ?


Vậy nhân 1 số nguyên a với
1, kết quả bằng số nào?


GV khẳng định lại: cũng


giống như tính chất phép
nhân hai số tự nhiên


GV: Nhân 1 số nguyên a với


- HS thực hiện
- HSTL


- HS thực hiện ?3.


<i><b>3. Nhân với số 1</b></i>


(- 5) . 1 = (- 5)
1 . (- 5) = (- 5)
(+ 10) . 1 = (+ 10)


<i><b> C</b></i>hú ý


a . 1 = 1 . a = a


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

(- 1), kết quả thế nào?
Yêu cầu HS làm ?4


? Bạn Bình nói đúng hay sai?
Lấy ví dụ minh họa?


- HSTL


a. (-1) = (-1) .a = - a.
HS: Bạn Bình nói đúng


Ví dụ: 12 <sub> = (-1)</sub>2<sub> =1</sub>


<b>Hoạt động 4: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng</b>


? Muốn nhân 1 số với 1 tổng
ta làm thế nào?


GV: Cũng giống tính chất của
phép nhân hai số tự nhiên ta
cũng có:a.(b + c) = a.b + a.c
? Nếu a.(b – c) thì sao?
- GV Chú ý: tính chất trên
vẫn đúng với phép trừ
GV yêu cầu HS làm ?5
Tính bằng 2 cách và so sánh
a, (-8) . ( 5 + 3 )


b, ( -3 +3 ) .( -5 )


- HSTL


HS chú ý, ghi công
thức


- HS thực hiện
- HS thực hiện?5


<i><b>4. Tính chất phân phối của phép </b></i>
<i><b>nhân đối với phép cộng</b></i>



a . ( b + c) = a .b + a .c
a.(b – c)


= a . b + (- c)


= a.b + a.(- c)
= a.b – a.c


<i><b>* Chú ý (Sgk/ 95)</b></i>


?5


a)(-8) . ( 5 + 3 ) = (-8) . 8 = - 64 .
(-8) . ( 5 + 3 ) = (-8) .5 +(-8). 3
= (- 40) + (- 24)
= -64


b) ( -3 +3 ) .( -5 ) = 0 .( -5 ) = 0 .
( -3 +3 ).( -5 ) =(-3).(- 5)+3.(- 5)
= 15 + (- 15)
= 0


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại:


- Phép nhân trong Z có những tính chất gì?


- Tích chứa một số chẵn thừa số âm sẽ mang dấu gì?
- Tích chứa một số lẻ thừa số âm sẽ mang dấu gì?



<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


- Nắm vững các tính chất của phép nhân: công thức và phát biểu thành lời.
- Học phần nhận xét và chú ý trong bài.


- Bài tập 91, 92, 93, 94 Sgk/ 95 và 134, 137, 139, 141 SBT/ 71, 72


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Tiết 64: LUYỆN TẬP </b>


<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết
hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng thực hiện được các phép cộng, trừ, nhân số nguyên.
- Biết vận dụng các tính chất trong tính tốn và biến đổi biểu thức.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Cẩn thận trong tính tốn và vận dụng các tính chất một cách hợp lí.


<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Máy tính bỏ túi, Thước thẳng, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.



<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>GV nêu câu hỏi kiểm tra:


HS1: Phát biểu các tính chất của phép nhân số ngun. Viết cơng thức tổng
quát.


Chữa bài 92a Sgk/ 95


Tính: (37 – 17).(- 5) + 23.(- 13 – 17) = 20.(- 5) + 23.(- 30)
= - 100 – 690


= - 790


HS2: Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a?
Chữa bài tập 94 Sgk/ 95


a) (- 5). (- 5). (- 5). (- 5). (- 5) = (- 5)5


b) (- 2). (- 2). (- 2). (- 3). (- 3). (- 3) = (- 2).(- 3).(- 2).(- 3).(- 2).(- 3)


= 6.6.6 = 63
GV nhận xét, cho điểm


<b>2. Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>



Bài 96 Sgk/ 95
Tính:


a) 237.(- 26) + 26.137


GV: Lưu ý HS tính nhanh dựa
trên tính chất giao hốn và
tính chất phân phối của phép
nhân và phép cộng.


b) 63.(- 25) + 25.(- 23)


HS cả lớp làm bài
tập, gọi 2HS lên
bảng làm mỗi HS
làm 1 phần


<i><b>Dạng 1: Tính giá trị biểu</b></i>
<i><b>thức</b></i>


<b>Bài 96 Sgk/ 95</b>


a) 237.(- 26) + 26.137
= 26.137 – 26.237
= 26.(137 – 237)
= 26.(- 100)
= - 2600


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Bài 98 Sgk/ 95



Tính giá trị biểu thức
a) (-125).(-13).(-a) với a=8
? Làm thế nào để tính được
giá trị biểu thức?


Xác định dấu của biểu thức?
Xác định giá trị tuyệt đối?
b)(-1).(-2).(-3).(-4).(- 5).b
với b = 20


Bài 95 Sgk/ 95


Giải thích tại sao (- 1)3<sub> = (- 1).</sub>
Có cịn số nguyên nào khác
mà lập phương của nó cũng
bằng chính nó.


GV đưa đề bài lên bảng phụ
Bài 99 Sgk/ 96


Áp dụng tính chất:
a. (b – c) = ab – ac


Điền số thích hợp vào ô trống


- HSTL


- HS xác định dấu
- HS thực hiện



- HS giải thích


HS hoạt động nhóm
Sau 5 phút, yêu cầu
1 nhóm lên bảng
trình bày. HS trong
nhóm nhận xét, bổ
sung.


= 25.(- 23) – 25.63
= 25.(- 23 – 63)
= 25.(- 86)
= - 2150


<b>Bài 98 Sgk/ 96</b>


Thay giá trị của a=8 vào
biểu thức ta được:


a) (- 125).(- 13).(- 8)
= - (125.8.13)
= - 13000


b)Thay giá trị của b=20
vào biểu thức:


= (- 1).(- 2).(- 3).(-
4).(-5).20


= - (2.3.4.5.20)


= - (12.10.20)
= - 240


<i><b>Dạng 2: Lũy thừa</b></i>


(- 1)3<sub> = (- 1). (- 1). (- 1) =</sub>
(- 1)


Cịn có: 13<sub> = 1</sub>
03<sub> = 1</sub>


<i><b>Dạng 3: Điền số vào ô</b></i>
<i><b>trống, dãy số.</b></i>


a)<b>(-7).</b>
(-13)+8.(-13)=(-7+8).(13)


= <b>-13</b>


b)(-5).(-4)-(<b>-4</b>)


=(-5).(-4)-(5).(-4)
= <b>-50</b>


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


- Trong khi luyện tập


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>



- Ơn lại các tính chất của phép nhân trong Z.


- Bài tập về nhà: 143, 144, 145, 146, 148 SBT/ 72, 73.


- Ôn tập về bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Tiết 65: § 13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN</b>


<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS biết được khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm
“chia hết cho”.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Bước đầu có ý thức và biết vận dụng kiến thức tìm B(a) hoặc Ư(a) với aZ


hiểu được ba tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho”.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.


<b>II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b> GV đưa câu hỏi kiểm tra lên bảng phụ:



<i>HS1:</i> So sánh:


a) (-3) . 1573 . (-7) . (-11) . (-10) với 0


<b>(-3) . 1574 . (-7) . (-11) . (-10) > 0 vì số thừa số âm là chẵn.</b>


b) 25 – (-37) . (29) . (- 154) . 2 với 0
25 – (-37) . (-29) . (-154) . 2 > 0
Vì (-37) . (-29) . (-154) . 2 < 0


<i>HS2:</i> Cho a, b  N , khi nào a là bội của b, b là ước của a? Tìm các ước trong


N của 6 ? Tìm 2 bội trong N của 6.


- Ước trong N của 6 là : 1; 2 ; 3 ; 6 Hai bội trong N của 6 là 6 ; 12 ;…


<b>2. Bài mới: GV ĐVĐ: Bội và ước trong tập hợp số nguyên có giống bội </b>
<b>và ước trong tập hợp số tự nhiên khơng? Làm thế nào để tìm được bội và ước </b>
<b>trong tập hợp số nguyên?</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Bội và ước của một số nguyên</b>


GV: yêu cầu HS làm . Viết
các số 6 , - 6 thành tích của 2
số nguyên.


? Ta đã biết, với a, b  N; b 



0 , nếu a  b thì a là bội của
b , cịn b là ước của a.Vậy khi
nào thì a chia hết cho b?


GV:Tương tự như vậy


GV: yêu cầu HS nhắc lại định


- HS thùc hiƯn


- HS tr¶ lêi


HS : Nhắc lại định
nghĩa bội và ước của


<i><b>1. Bội và ước của một số </b></i>
<i><b>nguyên</b></i>


6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3
=(-2).(-3)


(-6) = (-1).6 =1.(-6)
=(-2).3=2.(-3)


6 là bội của: 1; (- 1); 6 ; (-6) ;


<b>?1</b>


<b>?1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

nghĩa bội và ước của một số
nguyên.


? Căn cứ vào định nghĩa trên
em hãy cho biết 6 là bội của
những số nào?


(GV chỉ vào kết quả biến đổi
trên :


6 = 1. 6 = (-1).(-6) = …)
+ (-6) là bội của những số nào?
-GV : vậy 6 và (-6) cũng là bội
của :


1 ; 2 ; 3 ; 6


GV : yêu cầu HS làm


Tìm hai bội và ước của 6 ; của
(-6)


GV gọi 1 HS nêu “ chú ý”
Sgk/ 96


? Tại sao số 0 là bội của mọi
số nguyên khác 0?


? Tại sao số 0 khơng phải là


ước của bất kì số ngun nào?


<b>?Tại sao 1 và (-1) là ước </b>
<b>của mọi số nguyên?</b>


? Tìm các ước chung của 6 và
(-10)?


một số nguyên .


- HSTL


- HS thực hiện


HS nêu phần chú ý
- HS tr¶ lêi


- HS thùc hiÖn


(-2) ; 3 ; 2 ; (-3)


(-6) là bội của:(-1); 6; 1; (-6);
(-2); 3; 2 ; (-3).


<i><b>Cho a, b </b></i><i><b> Z; b </b></i><i><b> 0,</b></i> <i><b>nếu có</b></i>


<i><b>số ngun q sao cho a = bq</b></i>
<i><b>thì ta nói a chia hết cho b. Ta</b></i>
<i><b>cịn nói a là bội của b và b là</b></i>
<i><b>ước của a.</b></i>



Bội của 6 và (-6) có thể
là:6 ;  12 …


Cịn ước của 6 và –6 cịn có
thể là:


 1 ;  2 …


<i><b>* Chú ý (Sgk/ 96)</b></i>


Các ước của 6 là 1:  2 ; 


3 ;  6.


Các ước của (–10) là:  1; 


2 ;  5;  10.


Vậy các ước chung của 6 và
(-10) là 1; 2


<b>Hoạt động 2: Tính chất</b>


GV: giới thiệu các tính chất 1;
2 ; 3


Cho HS nêu ví dụ 3 và trả lời
xem mỗi câu a; b; c áp dụng
tính chất nào và giải thích tại


sao ?


GV ghi tính chất lên bảng, mỗi
tính chất yêu cầu HS cho ví
dụ.


HS nêu ví dụ và trả
lời.


- HS ghi tÝnh chất
lên bảng


- HS thực hiện


<b>- </b>HS ng ti ch trả
lời.


<i><b>2. Tính chất</b></i>


VD: a)12(-6) và (-6)(-3)<sub></sub>
12(-3)


b) 12(-3) và 9(-3)<sub></sub> (12+9)
(3) và (12 - 9 )  (-3)


<i><b>* Tính chất</b></i>


a) a b và b c <sub></sub> ac
b) ab và m <sub></sub> Z <sub></sub> amb
c) ac và bc



 (a+b) c và (a-b) c


<b>?3</b>


<b>?3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV: Cho HS làm <b>- </b>HS thùc hiƯn


a) Tìm ba bội của – 5: 0; 5;
15


c) Tìm các ước của – 10:


 1;  2 ;  5;  10


<b> 3. Củng cố, luyện tập:</b>


? Khi nào ta nói a chia hết cho b ?


Nhắc lại 3 tính chất liên quan đến khái niệm “ chia hết cho” trong bài.
GV : yêu cầu 2 HS lên bảng làm, các HS khác nhận xét , bổ sung .


<i><b>* Bài tập 102 </b></i>(SGK – T 97):


Các ước của –3 là :  1 ;  3 .


Các ước của 6 là :  1 ; 2 ; 3 ; 6.


Các ước của 11 là: 1 ; 11



Các ước của (-1) là : 1.


GV: cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 105 (tr97 – SGK)


a 42 -25 2 -26 0 9


b -3 -5 -2 -13 7 -1


a:b -14 5 -1 -2 0 -9


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


<b>-</b> Học thuộc định nghĩa a chia hết cho b trong tập Z, nắm vững các chú
ý và 3 tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho”.


<b>- </b>Bài tập về nhà: 103, 104, 105 (Tr97 – SGK) và bài 154 ,157 trang 73
SBT .


<b>- </b>Tiết sau ôn tập chương II , HS làm các câu hỏi ôn tập chương II
trang 98 SGK và 2 câu hỏi bổ sung: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển
vế .


<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 27 </b></i> <i><b>Vắng: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Tiết 66: ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>


<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương II; ôn tập cho HS khái niệm
về tập hợp Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên quy tắc cộng, trừ, nhân
hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện lại các kĩ năng tính tốn cịn yếu của HS, vận dụng các kiến thức
đã học vào các bài tập tổng hợp một cách hợp lí.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải tốn.


<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi các dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN;
BCNN; đề bài .


2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức đã học.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>




Gọi HS lên, trình bày lời giải– nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết</b>


GV: Lần lượt nêu câu hỏi và
gọi học sinh trả lời


<i><b>1) </b></i>Viết tập hợp <b>Z</b> các số
nguyên?


<i><b>2)</b></i> a) Viết số đối của số nguyên
a


b) Số đối của a có thể là số
dương? Số âm? Số 0?


GV yêu cầu HS giải thích.


c) Số nguyên nào bằng số đối
của nó


<i><b>3)</b></i> a) Giá trị tuyệt đối của a là


- HSTL


- HS khác nhận xét


bạn trả lời 1) Z = ... -2; -1; 0; 1; 2 …
2) a) Số đối của a là -a
b) Nếu a là số nguyên
dương thì số đối của a là số
nguyên âm.



+ Nếu a là số nguyên âm thì
số đối của a là số nguyên
dương.


+ Nếu a là số 0 thì số đối
của a là số 0.


Vậy số đối của a có thể là
số dương, số âm, số 0.


c) Số 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

gì?


b) Giá trị tuyệt đối của a có thể
là số dương? Số âm? Số 0
GV yêu cầu HS giải thích.


<i><b>4)</b></i> Phát biểu quy tắc cộng, trừ,
nhân hai số nguyên?


<i><b>5)</b></i> Viết dưới dạng công thức
các tính chất của phép cộng,
phép nhân các số nguyên?


giá trị tuyệt đối của số
nguyên a.


b) Có thể là số dương hoặc


số 0 (không là số âm)


<i>4)</i>


<i>5)</i> Viết công thức trên bảng


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


GV yêu cầu 1HS làm bài 110
GV nhấn mạnh quy tắc dấu:
( - ) + ( - ) = ( - )


( - ) . ( - ) = ( + )


GV yêu cầu HS làm bài 107
Hướng dẫn HS quan sát trục số
rồi trả lời câu c


? Nêu cách so sánh 2 số nguyên
âm, 2 số nguyên dương, số
nguyên âm với số 0, với số
nguyên dương.


GV yêu cầu HS làm bài 116,
117


Tính:


a) (- 4) . (- 5) . (- 6)
b) (- 3 + 6) . (- 4)



- HSTL
- HS theo dõi


- HSTL


- HS lên bảng trình
bày, cả lớp làm vào
vở


<i><b>Dạng 1: Trắc nghiệm</b></i>
<i><b>* Bài 110 (Sgk/ 99)</b></i>


a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng


<i><b>Dạng 2: Nhận biết</b></i>


Bài 107
a) b)


c) a < 0; - a = a = - a > 0


b = b = - b > 0; - b < 0


<i><b>Dạng 3: Thực hiện phép </b></i>
<i><b>tính</b></i>



<i><b> Bài 116 (Sgk/ 99)</b></i>


a) (- 4) . (- 5) . (- 6)= - 120
b) Cách 1:


( 3 + 6) . ( 4) = 3 . ( 4) =
-12


Cách 2:


(- 3+6) .(-4)= (-3).(- 4)+ 6.
(-4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Bài 117 Tính:
a) (- 7)3<sub> . 2</sub>4
b) 54<sub> . (- 4)</sub>2


GV đưa ra bài giải sau:


a) (- 7)3<sub> . 2</sub>4<sub> = (- 21) . 8 = - 168</sub>
Hỏi đúng hay sai? Giải thích?


? Tính chất cộng trong Z có
những tính chất gì? Phép nhân
trong Z có những tính chất gì?
Viết dưới dạng cơng thức?


- HS thực hiện


- HSTL



= -12


<i><b> Bài 117 (Sgk/ 99)</b></i>


a) (- 7)3<sub> . 2</sub>4<sub> = (- 343) . 16 = </sub>
- 5488


b) 54<sub> . (- 4)</sub>2<sub> = 625 . 16 = </sub>
10000


Tính chất
phép cộng


Tính chất
phép nhân
a+b = b + a a.b = b.a
(a+b)+c=a+


(b+c)


(ab).c =
a(bc)
a+0=0+a=a a.1=1.a=a
a + (- a) = 0


a(b + c) = ab + ac


<b>3. Củng cố, luyện tập:- </b>Trong khi ôn tập



<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


- Ôn tập quy tắc cộng trừ nhân các số nguyên, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối
của 1 số nguyên, so sánh số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân trong Z.
Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, bội ước của số nguyên.


- BTVN 161, 162, 163, 165, 168 SBT/ 75, 76; 115, upload.123doc.net, 120
Sgk/ 100


- Tiết sau tiếp tục ôn tập.


<i><b>Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 27 </b></i> <i><b>Vắng: </b></i>

<b>Tiết 67: ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiếp theo)</b>


<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương II; ôn tập cho HS khái niệm
về tập hợp Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên quy tắc cộng, trừ, nhân
hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện lại các kĩ năng tính tốn cịn yếu của HS, vận dụng các kiến thức
đã học vào các bài tập tổng hợp một cách hợp lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi các dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN;


BCNN; đề bài .


2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức đã học.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>? Phát biểu quy tắc dấu ngoặc?




Gọi HS lên trả lời nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài
111


Hãy nêu thứ tự thực hiện các
phép tính?


Hãy nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc?
- GV gọi 4 HS lên bảng làm bài




- GV yêu cầu HS nhận xét bài


làm của bạn


Hãy tìm các số x thoả mãn điều
kiện của bài tốn ( -8 < x < 8)?
Hãy tính tổng các số vừa tìm
được?


- HSTL
- HSTL


4 HS lên bảng giải
cả lớp làm vào vở


- HS nhận xét bài
làm của bạn


- HS đứng tại chỗ
nêu những giá trị
của x


1 HS lên tính tổng.
HS cả lớp làm vào
vở


<i><b>Bài 111 Tr 99 - SGK </b></i>


 



 




) 13 15 8


28 8


36


<i>a</i> <sub></sub>    <sub></sub>  


   





 



)500 200 210 100


500 200 210 100


500 200 210 100


700 310
390


<i>b</i>    


   
   
 


 


 




) 129 199 301 12


129 119 301 12
10 12 301


22 301
279


)777 111 222 20


777 111 222 20


1110 20
1130
<i>c</i>
<i>d</i>
     
   
  
 

   
   
 



<i><b>Bài 114 Tr 99 - SGK</b></i>


a) -8 < x < 8


x = -7 ; -6; -5; -4; -3; -2; …;
6; 7; 8


 



 



7 6 ... 7 8


8 8 7 7 ... 0


0 0 ... 0
0


     
       
   


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- GV yêu cầu HS nhận xét bài
làm của bạn


? Những số nào đều có GTTĐ
bằng 5?


? GTTĐ của 0 bằng bao nhiêu?
?Có giá trị nào của a để khi lấy


GTTĐ kết quả là một số âm
khơng?Vậy ta có kết luận gì?


Hãy tính <i>a</i> ?Vậy a là những giá
trị nào?


Nhận xét bổ sung
- HS đứng tại chỗ
trả lời lần lượt
.


- HS thực hiện


<i><b>Bài 115Tr 100 - SGK</b></i>


) 5


5


) 0 0


) 3


) 5


5
5


) 11. 22



22
11
2


2
<i>a a</i>


<i>a</i>


<i>b a</i> <i>a</i>


<i>c a</i> <i>a</i>


<i>d a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>e</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



 


  
  





 


 


 




 




 


 


<b>3. Củng cố, luyện tập: - </b>Trong khi ôn tập


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


- Ôn tập quy tắc cộng trừ nhân các số nguyên, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối
của 1 số nguyên, so sánh số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân trong Z.
Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, bội ước của số nguyên.


- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.


<i><b>Lớp dạy: 6A</b></i> <i><b> Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 24 Vắng: </b></i>
<i><b>Lớp dạy: 6B</b></i> <i><b> Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 27 Vắng: </b></i>



<b>Tiết 68: </b>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>



<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>HS được kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản đã học trong
chương II


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức để làm bài tập.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Rèn cho HS tính tự giác, trình bày bài cẩn thận


<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: đề kiểm tra.


<b>2.</b> <b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>3.</b>


<b>4.</b>


<b> Cấp</b> <b>Nhận biết Thôn</b>
<b>g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>độ</b>
<b>Chủ </b>
<b>đề</b>
<b>hiểu</b>
<b>TNK</b>
<b>Q</b>


<b>T</b>
<b>L</b>
<b>T</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
<b>Q</b>
<b>T</b>
<b>L</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b>
<b>TL</b>
<b>T</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b>
<b>1. Thứ </b>
<b>tự </b>
<b>trong </b>
<b>tập </b>
<b>hợp Z. </b>
<b>Giá trị </b>
<b>tuyệt </b>
<b>đối</b>


- V/d được
các phép
tính ( +,
-, .) ,lũy


thừa, chia
hết với các
số tự nhiên
để tính tốn


<i>Số câu:</i>
<i>Sốđiểm:</i>
2
3
2
3
<b>2.Các</b>
<b>phép</b>
<b>tính</b>
<b>cộng,</b>
<b>trừ,</b>
<b>nhân</b>
<b>trong</b>
<b>tập</b>
<b>hợp Z</b>
Nhận
biết
các số
nguyê
n
tố nhỏ
hơn
10.


Biết v/d các


dấu hiệu để
xác định một
số đã cho có
chia hết cho
2,5,3,9 hay
khơng.


V/d được
phân tích ra
TSNT, ƯC,
BC, ƯCLN,
BCNN vào
giải bài toán.


V/d được
dấu hiệu
chia hết để
C/m tích
ba số tự
nhiên liên
tiếp chia
hết cho 2


<i>Số câu:</i>
<i>Sốđiểm:</i>
1
1
1
1
1


4
1
1
4
7
<i>Tổng</i> 1
1
1
1
3
7
1
1
6
10


2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức và dụng cụ học tập.


<b>III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)</b>


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước đáp số đúng



<b>Câu 1(1 điểm)</b> Số đối của |-10| là:
A. -10


B. 10


C. Một kết quả khác


<b>Câu 2(1 điểm)</b> Kết quả sắp xếp các
số nguyên 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ
tăng dần là:


<b>A.</b> -2; -17; 0; 1; 2; 5


<b>B. -</b>17; -2; 0; 1; 2; 5


<b>C.</b> 0; 1; -2; 2; 5; -17


<b>II. Phần tự luận (8 điểm)</b>


<b>Câu 3 (4 điểm): </b>Tìm số nguyên x,
biết:


a) x + 10 = -14


b) 2x – 32 = 28


<b>Câu 4 (3 điểm)</b>


a) Tìm tất cả các ước của (-10)


b) Tìm 5 bội của 6


<b>Câu 5 (1 điểm)</b>Tính tổng tất cả các
số nguyên x thỏa mãn: - 5 < x < 4


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm(2</b>
<i>điểm)</i>


<b>Câu 1(1 điểm)</b>


A. -10


<b>Câu 2(1 điểm)</b>


<b>A. -</b>17; -2; 0; 1; 2; 5


<b>II. Phần tự luận (8 điểm)</b>
<b>Câu 3 (4 điểm): </b>


a) x + 10 = -14


x = - 14 -10
x = - 24
b) 2x – 32 = 28
2x = 28 + 32
2x = 60
x = 60 : 2
x = 30



<b>Câu 4 (3 điểm)</b>


a)Ư(-10)={ ±1; ± 2; ±5; ±10}
b) B(6)= )={ 0; ± 6; ±12;
±18...}


<b>Câu 5 </b><i><b>(1 ®iÓm)</b></i>


(-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 +
1+ 2 + 3 = - 4


<b>THANG</b>
<b>ĐIỂM</b>


<b>1 điểm</b>


<b>1 điểm</b>


<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>


<b>0, 5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>1 điểm</b>
<b>1 điểm</b>


</div>


<!--links-->

×