Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

DE KIEM TRA HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường Tiểu học Long Trạch 2 Thứ hai, ngày 14 tháng 05 năm 2012


Lớp Một/…… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG C.HK 2


Họ và tên:……….. MÔN: TIẾNG VIỆT 1(ĐỌC)
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GV coi thi


Chữ ký GV chấm thi
Chữ ký PHHS


<b>I/. Kiểm tra đọc</b>

(10 điểm)


1)- Đọc thành tiếng: (6 điểm)



-Học sinh bốc thăm đọc 1 trong các bài tập đọc sau và trả lời 1 câu


hỏi trong bài đọc đó:



1)- Đầm sen

4)- Hồ Gươm



2)- Chuyện ở lớp

5)- Cây bàng



3)- Ngưỡng cửa

6)- Bác đưa thư



2)- Bài tập (4 điểm)



a- Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp. (2 điểm)


Đất nước ta

thơm nồng.



Hoa huệ

vi vu.



Gió thổi

lao động trồng cây.




Lớp em tổ chức

có nhiều cảnh đẹp.



b- Điền vần uyêt hay iêt vào chỗ chấm:(1 điểm)


trăng kh... ;

s... chặt tay nhau.


c- Điền vào chỗ chấm ng hoặc ngh:( 1 điểm)



………ỉ ngơi

;

………ẫm nghĩ.



Duyệt HT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường Tiểu học Long Trạch 2 Thứ hai, ngày 14 tháng 05 năm 2012


Lớp Một/…… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG C.HK 2


Họ và tên:……….. MÔN: TIẾNG VIỆT 1(VIẾT)
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GV coi thi


Chữ ký GV chấm thi
Chữ ký PHHS


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường Tiểu học Long Trạch 2 Thứ hai, ngày 14 tháng 05 năm 2012


Lớp Bốn/… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG C.HK 2


Họ và tên:……….. MƠN: CHÍNH TẢ 4
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GV coi thi


Chữ ký GV chấm thi



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chữ ký PHHS


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trường Tiểu học Long Trạch 2 Thứ hai, ngày 15 tháng 05 năm 2012


Lớp Một/…… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG C.HK 2


Họ và tên:……….. MƠN: TỐN 1


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GV coi thi
Chữ ký GV chấm thi
Chữ ký PHHS


Câu 1: (3 điểm)



a- Điền số vào chỗ chấm: (1 điểm)



60, ..., ..., 63, 64, ..., 66, 67, ..., 69.


b- Đọc số: (1 điểm)



32: ... ; 68: ...


74: ... ; 90: ...


c- Viết theo mẫu: (1 điểm)



<i><b>35 = 30 + 5</b></i>



27 = ... + ...

;

34 = ... + ...


45 = ... + ...

;

47 = ... + ...


<b>Câu 2: Đặt tính rồi tính: </b>

(2 điểm)



24 + 53 ;

45 + 32 ;

68 – 54 ;

96 – 86




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...

...

...

...


...

...

...

...


...

...

...

...


<b>Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>

(2 điểm)



<b>Câu 4: Điền dấu <, >, = </b>

(2 điểm)



25 + 40 ... 30

;

33 + 15 ... 15 + 33


50 – 20 ... 40

;

70 + 5 ... 60 + 4


<b>Câu 5: </b>

(1 điểm)



Lan và Hà hái được 68 bông hoa, riêng Hà hái được 34 bông


hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa?



Giải



...


...


...



27 77


50 80


- 12 + 30


+ 20 - 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC: 2011- 2012


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 1


<b>I. Kiểm tra đọc</b> (6 điểm)


-Đọc đúng, rõ, trôi chảy, tốc độ đọc 30 tiếng/ 1phút (5 điểm)
-Thời gian đọc: 2 -3 phút/ 1 học sinh


-Trả lời được 1 câu hỏi của bài đọc.(1đ)


<b>II. Bài tập (4 điểm)</b>


a- Nối đúng các ô chữ (2 điểm)
b- Điền đúng vần. (1 điểm)
c- Điền đúng âm. (1 điểm)


<b>III. Viết: </b>(10 điểm)


<b>-</b>Viết đúng, đẹp, đúng dòng li, sạch sẽ. (10 điểm)


<b>-</b>Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm


<b>-</b>Nếu viết đúng, không đẹp, không sạch sẽ. ( trừ 1 điểm)


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC: 2011- 2012
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 1


<b>I. Kiểm tra đọc</b> (6 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Trả lời được 1 câu hỏi của bài đọc.(1đ)



<b>II. Bài tập (4 điểm)</b>


a- Nối đúng các ô chữ (2 điểm)
b- Điền đúng vần. (1 điểm)
c- Điền đúng âm. (1 điểm)


<b>III. Viết: </b>(10 điểm)


<b>-</b>Viết đúng, đẹp, đúng dòng li, sạch sẽ. (10 điểm)


<b>-</b>Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm


<b>-</b>Nếu viết đúng, không đẹp, không sạch sẽ. ( trừ 1 điểm)


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC: 2011- 2012
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN 1


Câu 1: (3 điểm)


a- Điền đúng các số: 61, 62, 65, 68 vào chỗ chấm đạt 1 điểm.
b- Đọc đúng mỗi bài đạt 0,25 điểm.


c- Viết đúng mỗi bài đạt 0,25 điểm.
Câu 2: (2 điểm)


Đặt tính và tính đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm.
Câu 3: (2 điểm)


Điền số đúng vào chỗ trống mỗi bài đạt 0,5 điểm.
15 và 45 ; 50



70 và 30 ; 90
Câu 4: (2 điểm)


Điền đúng các dấu: >, <, = mỗi bài đạt 0,5 điểm.
Câu 5: (1 điểm)


Giải


Số bông hoa Lan hái được là: (0,25đ)
68 – 34 = 34 (bông hoa) (0,5đ)
Đáp số: 34 bông hoa (0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trường Tiểu học Long Trạch 2 Thứ tư, ngày 16 tháng 05 năm 2012


Lớp Hai/…… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG C.HK 2


Họ và tên:……….. MƠN: TỐN 2


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GV coi thi
Chữ ký GV chấm thi
Chữ ký PHHS


Bài 1: Đọc các số sau :


a/ 108:………. b/ 324:………….………
c/ 485:……….. c/ 515:………
Bài 2: Hoàn thành bảng sau:


Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị



Bảy trăm chín mươi 790 ... ... ...
Hai trăm linh hai ... ... ... ...
………...


...


846
...


...
9


...
7


...
0
Bài 3: Tính nhẩm


500 + 200 = …….. ; 900 – 300 = …….. ; 5 x 4 =….…. ; 45 : 5 = ……..
Bài 4: Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:


A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B. 93, 81, 72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống :


a) 5 dm = ……. cm
4 cm = ……. mm



b) 1m = ……… cm
1km = …..….. m
Bài 6: Đặt tính rồi tính


465 + 313 785 - 553 76 - 38 68 + 37
…....……. …….….… ……....… ..…....….
……....…. …….……. ……...… ……....…
…….……. …….……. ………..… ...…...…


Bài 7: Tìm x (1đ)


X x 5 = 35 X + 15 = 74
….……… ………. …………
…..……….. ………..


……….. … ………..
Bài 8:Tính


36 + 14 – 16 =…………. 5 x 4 : 2 = ………….…
=…………. = ……….


Bài 9: Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao
nhiêu học sinh ?


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

KIỂM TRA CUỐI HK 2 – NĂM HỌC: 2011-2012
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2



Bài 1: (1đ), mỗi câu đúng đạt 0,25đ


a/ 108: một trăm linh tám b/ 324: ba trăm hai mươi bốn
c/ 485: bốn trăm tám mươi lăm d/ 515: năm trăm mười lăm
Bài 2: Hoàn thành bảng sau (1đ), mỗi câu đúng đạt 0,25đ


Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị


Bảy trăm chín mươi 790 7 9 0


Hai trăm linh hai 202 2 0 2


Tám trăm bốn mươi sáu
Chín trăm bảy mươi


846
970


8
9


4
7


6
0
Bài 3: Tính nhẩm (1điểm),mỗi câu đúng đạt 0,25đ


500 + 200 = 700 ; 900 – 300 = 600 ; 5 x 4 = 20 ; 45 : 5 = 9



Bài 4: Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 (0,5đ)


Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống :(1điểm),mỗi câu đúng đạt 0,25đ
a) 5 dm = 50 cm


4 cm = 40 mm


b) 1m = 100 cm
1km = 1000 m
Bài 6: Đặt tính rồi tính (2điểm),mỗi câu đúng đạt 0,5đ


465 + 313 785 - 553 76 - 38 68 + 37


465 785 76 68


313 553 38 37


778 232 36 31
Bài 7: Tìm x (1đ)mỗi câu đúng đạt 0,5đ


X x 5 = 35 X + 15 = 74
X = 35 : 5 X = 74 - 15


_
_


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

X = 7 X = 59
Bài 8:Tính (1đ)mỗi câu đúng đạt 0,5đ



36 + 14 – 16 = 50 - 16 5 x 4 : 2 = 20 : 2
= 34 = 10
Bài 9: (1,5đ)


Bài giải:


Số học sinh mỗi hàng là: (0,5đ)
32 : 4 = 8 (học sinh) (0,5đ)
Đáp số: 8 học sinh (0,5đ)


Trường Tiểu học Long Trạch 2 Thứ hai, ngày 14 tháng 05 năm 2012


Lớp Hai/…… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG C.HK 2


Họ và tên:……….. MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) 2
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GV coi thi


Chữ ký GV chấm thi
Chữ ký PHHS


Đọc thầm. (4 điểm):


A) Hãy đọc thầm đoạn văn sau :


Bác Hồ rèn luyện thân thể


Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể. Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào
Bác cũng dậy sớm tập luyện. Bác tập chạy ở bờ suối. Bác còn tập leo núi. Bác
cũng chọn những ngọn núi cao nhất trong vùng để leo lên với đơi bàn chân
khơng. Có đồng chí nhắc :



- Bác nên đi giày cho khỏi đau chân.


- Cảm ơn chú. Bác tập leo chân không cho quen.


Sau giờ tập, Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét.
Theo Đầu nguồn
B. Dựa theo nội dung của bài, khoanh tròn vào câu trả lời đúng :
1. Câu chuyện này kể về việc gì ?


a. Bác Hồ rèn luyện thân thể.
b. Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc.


c. Bác Hồ tập leo núi với bàn chân không.


2. Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào ?
a.Dậy sớm, luyện tập


b. Chạy, leo núi, tập thể dục
c. Chạy, leo núi, tắm nước lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?
a. Leo - Chạy


b. Chịu đựng - rèn luyện
c. Luyện tập - rèn luyện


4 . Bộ phận in đậm trong câu <i>Bác tắm nước lạnh</i> <i>để luyện chịu đựng với giá rét</i>


trả lời cho câu hỏi nào ?


a. Vì sao ?


b. Để làm gì ?


c. Khi nào ?


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC: 2011- 2012
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TIẾNG VIỆT 2


I/. Chính tả:


Bài: Cây và hoa bên lăng Bác


-Giáo viên đọc cho học sinh viết từ: Sau lăng………….. tỏa hương ngào ngạt.
II/. Tập làm văn:


Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 4 câu kể một việc tốt của em hoặc
của bạn em.


III/. Đọc thành tiếng:


-Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài sau
1)- Ai ngoan sẽ được thưởng (trang 100)


2)- Chiếc rễ đa tròn. (trang 107)


3)- Cây và hoa bên lăng bác. (trang 111)
4)- Chuyển quả bầu. (trang 116)


5)- Bóp nát quả cam. (trang 124)



- <b>Nội dung kiểm tra:</b> Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 60 chữ thuộc 5 bài tập đọc
trên, giáo viên ghi tựa bài, đoạn, số trang trong sách giáo khoa vào phiếu cho từng
học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn đó, sau đó học sinh trả lời một câu
hỏi về nội dung đoạn vừa đọc do giáo viên nêu.


- <i><b>Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau</b></i>:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1,5 điểm


Đọc sai từ 2 – 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng: 0 điểm


+ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dâu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt,
nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1,5 điểm


Ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 2 – 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt, nghỉ hơi không đúng ở 5 chỗ
trở lên: 0 điểm


+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút): 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; khơng thể hiện tính biểu cảm: 0
điểm


+ Trả lời câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm


Trả lời chưa đủ hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời
được: 0 điểm


Trường Tiểu học Long Trạch 2 Thứ hai, ngày 15 tháng 05 năm 2012


Lớp Ba/…… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG C.HK 2



Họ và tên:……….. MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) 3
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GV coi thi


Chữ ký GV chấm thi
Chữ ký PHHS


<i><b>I. Đọc thầm bài: </b></i>


<b>Cóc kiện Trời</b>


Ngày xưa, có một năm nắng hạn rất lâu, ruộng đồng nứt nẻ, cây cỏ trụi trơ,
chim muông khát khô cả họng.


Cóc thấy nguy quá, bèn lên thiên đình kiện Trời. Dọc đường, gặp Cua, Gấu,
Cọp, Ong và Cáo. Tất cả đều xin đi theo.


Sau khi sắp đặt, Cóc một mình bước tới, lấy dùi đánh ba hồi trống. Trời nổi
giận, sai Gà ra trị tội. Gà vừa ra đến, Cóc ra hiệu, Cáo nhảy xổ tới cắn cổ Gà
tha đi. Trời sai Chó ra bắt Cáo. Chó mới ra tới cửa, Gấu đã quật Chó chết tươi.
Trời càng tức, sai Thần Sét ra trị Gấu. Thần Sét hùng hổ đi ra, chưa kịp nhìn
địch thủ, đã bị Ong ở sau cửa bay ra đốt túi bụi. Thần nhảy vào chum nước, lập
tức Cua giơ càng ra kẹp. Thần đau quá, nhảy ra thì bị Cọp vồ.


Trời túng thế, đành phải thương lượng với Cóc, rồi cho mưa xuống trần
gian. Trời cịn dặn thêm :


- Lần sau, hễ muốn mưa, cậu chỉ cần nghiến răng báo hiệu cho ta, khỏi phải
lên đây.



<i> (Theo Sách TV3 tập 2)</i>
<i><b>Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước ý đúng trong các</b></i>
<i><b>câu trả lời dưới đây :</b></i>


<i><b>1. Vì sao Cóc phải lên kiện Trời ?</b></i>


a. Vì Cóc có mối thù sâu đậm với Trời.


b. Vì nắng hạn rất lâu, ruộng đồng nứt nẻ, cây cỏ trụi trơ, chim muông
khát khô cả họng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c. Vì Cóc bị các con vật khác sai khiến.


<i><b>2. Cùng đi kiện trời với Cóc cịn có những con vật nào ? </b></i>


a. Cua, Gấu, Chó, Gà và Ong.
b. Cua, Gấu, Cọp, Gà và Cáo.
c. Cua, Gấu, Cọp, Ong và Cáo.
<i><b>3. Cóc có điểm gì đáng khen ?</b></i>


a. Có gan lớn dám đi kiện trời.


b. Cóc có mưu trí khi chiến đấu chống quân nhà trời.
c. Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>4. Câu nào dưới đây có sử dụng phép nhân hố :</b></i>


a. Ngày xưa có một năm nắng hạn rất lâu.
b. Từ đó, hễ cóc nghiến răng là trời đổ mưa



c. Ruộng đồng nứt nẻ, cây cỏ trụi trơ, chim muông khát khô cả họng.


ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT&


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 3
CUỐI HỌC KÌ 2 ; NĂM HỌC : 2011 - 2012


<b>1/ Chính tả:</b>


Bài: Ngơi nhà chung


-Giáo viên đọc cho học sinh viết cả bài.


<b>2/. Tập làm văn:</b>


Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu nói về việc dọn dẹp vệ sinh ở lớp em.
Gợi ý:


<b>3/ Đọc thành tiếng: 6 điểm</b>


<b>Học sinh bốc thăm đọc một đoạn của một trong các bài tập đọc sau:</b>


1. Bài 1 : Buổi học thể dục – Sách T.Việt lớp 3, tập 2, trang 89.
2. Bài 2 : Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua – Sách T.Việt lớp 3, tập 2, trang 98
3. Bài 3 :Bác sĩ Y-éc- xanh – Sách T.Việt lớp 3, tập 2, trang 106.
4. Bài 4: Người đi săn và con vượn – Sách T.Việt lớp 3, tập 2, trang 113.
5. Bài 5: Cóc kiện trời – Sách T. Việt lớp 3, tập 2, trang 122.<b> </b>


- <b>Nội dung kiểm tra:</b> Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 80 chữ thuộc 5 bài tập đọc trên, giáo
viên ghi tựa bài, đoạn, số trang trong sách giáo khoa vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và


đọc thành tiếng đoạn văn đó, sau đó học sinh trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc do
giáo viên nêu.


- <i><b>Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau</b></i>:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1,5 điểm


Đọc sai từ 2 – 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng: 0 điểm


+ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dâu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt, nghỉ hơi ở 1
hoặc 2 dấu câu): 1,5 điểm


Ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 2 – 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt, nghỉ hơi không đúng ở 5 chỗ trở lên: 0
điểm


+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút): 1 điểm


Đọc trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm
+ Giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm


Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; khơng thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm
+ Trả lời câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trường Tiểu học Long Trạch 2 Thứ tư, ngày 16 tháng 05 năm 2012


Lớp Ba/…… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG C.HK 2


Họ và tên:……….. MƠN: TỐN 3


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GV coi thi
Chữ ký GV chấm thi


Chữ ký PHHS


Câu 1 . Số liền sau số 9998 là :


a .99000 b .9990 c .9999 d .10000
Câu 2 . Số lớn nhất trong các số: 57865 ; 57685 ; 57586 ; 57856 là :


a .57865 b .57685 c .57586 d .57856
Câu 3 .Mua 1 quyển vở 4000 đồng .Mua 5 quyển vở hết số tiền là :


a. 20000 đồng b. 25000 đồng c . 240000 đồng d. 26000 đồng
Câu 4 . Hình chữ nhật cạnh dài 6cm, rộng 5 cm. Chu vi là :


a . 11cm b. 22cm c. 30cm d. 60cm
Câu 5 . Tháng 5/2012 có :


a . 28 ngày b. 29 ngày c. 30 ngày d . 31 ngày
Câu 6 : Đặt tính rồi tính .


34465 +22618 90237 – 53129 10345 x 4 49245 : 5


………. ……….. ……… ………
………. ………. ………. ………
………. ……….. ……… ……….…
………. ………. ………. ……….…


………
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức


a) 7040 + 3 x 1926 b) 9636 : 3 + 20325



………. ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

... ...
Câu 8: Tìm X


X x 3 = 1250 X : 6 = 2315
……… ………


……… ……….
……… ……….


Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 138m , chiều rộng 48m . Tính
chu vi mảnh đất đó?


Bài làm


………
………
………
KIỂM TRA CUỐI HK 2 – NĂM HỌC: 2011-2012


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3
Câu 1 . Số liền sau số 9998 là : (0,5đ)


d .10000


Câu 2 . Số lớn nhất trong các số: 57865 ; 57685 ; 57586 ; 57856 là :(0,5đ)
a .57865



Câu 3 .Mua 1 quyển vở 4000 đồng .Mua 5 quyển vở hết số tiền là :(0,5đ)
a. 20000 đồng


Câu 4 . Hình chữ nhật cạnh dài 6cm, rộng 5 cm. Chu vi là : (0,5đ)
b. 22cm


Câu 5 . Tháng 5/2012 có :
d . 31 ngày (0,5đ)


Câu 6 : Đặt tính rồi tính(2đ) mỗi bài tính đúng 0,5đ


34465 +22618 90237 – 53129 10345 x 4 49245 : 5
57083 37108 41380 9848
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức (2đ) mỗi bài tính đúng 1đ


a) 7040 + 3 x 1926 b) 9636 : 3 + 20325


7040 + 5778 3212 + 20325


12818 23537


Câu 8: Tìm X (2đ) mỗi bài tính đúng 1đ


X x 3 = 1251 X : 6 = 2315
X = 1251 : 3 X = 2315 x 6


X = 417 X = 13890


Câu 9:



Bài làm


Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5đ)
(138 + 48) x 2 = 372 (m)(0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trường Tiểu học Long Trạch 2 Thứ hai, ngày 14 tháng 05 năm 2012


Lớp Năm/…… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG C.HK 2


Họ và tên:……….. MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) 5
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GV coi thi


Chữ ký GV chấm thi
Chữ ký PHHS


<b>Đọc thầm</b>:

Chim họa mi hót



<i><b>Học sinh đọc đoạn văn sau và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất</b></i>:
Chiều nào cũng vậy, con chim họa mi ấy không biết tự phương nào bay đến đậu
trong bụi tầm xuân ở vườn nhà tơi mà hót.


Hình như nó vui mừng vì suốt ngày đã được tha hồ rong ruổi bay chơi trong khắp
trời mây gió, uống bao nhiêu nước suối mát lành trong khe núi. Cho nên những buổi
chiều tiếng hót có khi êm đềm, có khi rộn rã, như một điệu đàn trong bóng xế mà
âm thanh vang mãi giữa tĩnh mịch, tưởng như làm rung động lớp sương lạnh mờ mờ
rủ xuống cỏ cây.


Hót một lúc lâu, nhạc sĩ giang hồ không tên không tuổi ấy từ từ nhắm hai mắt lại,
thu đầu vào lông cổ, im lặng ngủ, ngủ say sưa sau một cuộc viễn du trong bóng đêm
dày.



Rồi hôm sau, khi phương đông vừa vẩn bụi hồng, con họa mi ấy lại hót vang lừng
chào nắng sớm. Nó kéo dài cổ ra mà hót, tựa như nó muốn các bạn xa gần đâu đó
lắng nghe. Hót xong, nó xù lơng rũ hết những giọt sương rồi nhanh nhẹn chuyền từ
bụi nọ sang bụi kia, tìm vài con sâu ăn lót dạ, đoạn vỗ cánh bay vút đi.


Theo Ngoïc Giao


Câu 1: Hằng ngày chim họa mi thường bay về vườn nhà tác giả vào lúc nào?


a. Buổi sáng b. Buổi chiều c. Buổi trưa


Câu 2:Tiếng hót của chim họa mi được tác giả tả vào thời điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a. Buổi sáng b. Buổi sáng và buổi chiều c. Buổi chiều
Câu 3:Trong bài văn trên, tác giả tập trung tả chim họa mi về:


a. Hình dáng và hoạt động
b. Hình dáng và tiếng hót
c. Tiếng hót và hoạt động


Câu 4: Dòng nào sau đây liệt kê đầy đủ những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim
họa mi trong bài:


a. Khi thì êm đềm, khi thì rộn rã như một điệu đàn, thánh thót, vang lừng
có khi làm rung động lớp sương lạnh.


b. Khi thì êm đềm, rộn rã, có khi làm rung động lớp sương lạnh.


c. Khi thì vang lừng, khi êm đềm như một điệu đàn, khi thì rộn rã và cũng


có lúc làm rung động lớp sương lạnh.


Câu 5: Trong đoạn “ Hót một lúc lâu, nhạc sĩ giang hồ không tên không tuổi
ấy từ từ nhắm mắt lại, thu đầu vào lông cổ, im lặng ngủ, ngủ say sau một cuộc
viển vu trong bóng đêm dày”, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?


a. Nhân hóa b. So sánh c. Điệp ngữ


Câu 6: Hai câu trong đoạn 2: “Hình như nó vui mừng………. rủ xuống cỏ cây”
được liên kết với nhau bằng cách nào?


a. Thay thế từ ngữ b. Lặp lại từ ngữ c. Dùng từ ngữ nối
Câu 7:Dịng nào dưới đây có từ láy:


a. Rộn rã, rộn ràng
b. Vui nhộn, nhộn nhịp
c. Nhộn nhịp, vui mừng


Câu 8: Câu “ Khi phương đông vừa vẩn bụi hồng, con họa mi ấy lại hót vang
lừng chào nắng sớm.”. Dấu phẩy có tác dụng gì?


a. Ngăn cách bộ phận cùng chức vụ trong câu
b. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép


c. Ngăn cách bộ phận phụ với bộ phận chính của câu
Câu 9: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với “ phương đông”


a.Gió đông b. Mùa đông c. Phía ñoâng


Câu 10: Chủ ngữ trong câu “Nhạc sĩ giang hồ không tên không tuổi ấy từ từ


nhắm hai mắt lại” là:


a. Nhạc só giang hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Trường Tiểu học Long Trạch 2 Thứ hai, ngày 14 tháng 05 năm 2012


Lớp Bốn/…… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG C.HK 2


Họ và tên:……….. MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 4
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GV coi thi


Chữ ký GV chấm thi
Chữ ký PHHS


<b>Phần lịch sử:</b>


Câu 1: Hãy ghi vào ô trống chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai.
Mục đích của Tây Sơn khi tiến ra Thăng Long là:


ă

a) Lt chớnh quyn h Trnh


ă

b) M rộng căn cứ của nghĩa quân Tây Sơn

ă

c) Thng nht giang sn


ă

d) Chiếm vàng bạc châu báo ở Đằng Ngoài


<b>Câu 2: Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột với các sự kiện và nhận định ở cột B sao </b>
cho đúng:


<b>A</b> <b>B</b>



1. Hồ Quý Ly a) Tác phẩm Dư Địa Chí đã xác định rõ lãnh
thổ của quốc gia.


2. Lê Lợi b)Chiến thắng Ngọc Hồi- Đóng Đa.


3. Lê Thánh Tông c) Cho vẽ bản đồ và soạn bộ luật Hồng Đức.


4.Nguyễn Trãi d) Khởi nghĩa Lam sơn.


5.Quang Trung e) Đổi tên nước là Đại Ngu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

6. Nguyễn Ánh f) Năm 1802 chọn Phú Xuân( Huế) làm kinh<sub>đô.</sub>
<b>Câu 3: UNESCO đã công nhận cố đô Huế là Di sản Văn hóa thế giới vào ngày, tháng, </b>
năm nào?


a) 12-11-1993 b) 11- 12-1993 c) 22-12 1993 d) 5-2-1999
<b>Câu 4: </b>


Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập?


………
……….………..….
………
……….…...
<b>Câu 5: Em hãy nêu những chính sách về kinh tế văn hóa, giáo dục của vua Quang</b>
Trung?


………
………


………
………
<b>Phần Địa lý:</b>


<b>Khoanh vào câu trả lời đúng nhất</b>


<b>Câu 1.Đồng bằng Nam Bộ do phù sa sông nào bồi đắp nên ?</b>
a. Sông Mê Công và sông Đồng Nai.


b. Sông Đồng Nai và sơng Sài Gịn.
c. Sơng Tiền và sơng Hậu.


<b>Câu 2. Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì ?</b>
a. Đồng bằng nằm ở ven biển.


b. Đồng bằng có nhiều cồn cát.
c. Đồng bằng có nhiều đầm, phá.
d. Núi lan ra sát biển.


e. Tất cả các ý trên.


<b>Câu 3. Điền các cụm từ : </b><i><b>hạn hán, Bạch Mã, ngập lụt</b></i><b> vào chỗ chấm cho thích hợp.</b>


Duyên Hải miền Trung có nhiều đồng bằng nhỏ với những cồn cát và đầm, phá. Mùa hạ,
tại đây thường khơ, nóng và bị………...Cuối năm thường có mưa lớn và đơi khi có bão dễ
gây………Khu vực phía bắc dãy ……….có mùa đơng lạnh.


<b>Câu 4 : Ý nào sau đây nêu đặc điểm của đồng bằng Nam Bộ ?</b>


a. Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía Nam nước ta. Đây là đồng bằng lớn nhất của đất


nước, do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp.


b. Đồng bằng có mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.


c. Ngoài đất phù sa màu mở, đồng bằng có nhiều đất chua, đất mặn cần được cải
tạo.


d. Do đắp đê nên đồng bằng Nam Bộ có nhiều vùng trũng ngập nước như Đồng
Tháp Mười, Kiên Giang, Cà Mau.


e. Tất cả các ý trên.


<b>Câu 5 : Biển, đảo và quần đảo có vai trị gì đối với nước ta ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

...
...


Trường Tiểu học Long Trạch 2 Thứ ba, ngày 15 tháng 05 năm 2012


Lớp Bốn/…… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG C.HK 2


Họ và tên:……….. MÔN: Khoa học 4


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GV coi thi
Chữ ký GV chấm thi
Chữ ký PHHS


<b>Câu 1 : Quá trình quan hợp chỉ diễn ra khi :</b>
a. Vào ban đêm



b. Dưới ánh sáng mặt trời
c. Diễn ra suốt ngày đêm


<b>Câu 2: Trong quá trình quang hợp thực vật hút khí gì thải ra khí gì ?</b>
<b>a.</b> Hút khí Ni tơ thải ra khí ơ-xi


<b>b.</b> Hút khí ơ-xi thải ra khí các –bơ-níc
<b>c.</b> Hút khí các-bơ-níc thải ra khí ơ-xi


<b> Câu 3: Muốn biết thực vật cần gì để sống ,ta làm thí nghiệm như thế nào ?</b>
a. Trồng cây trong điều kiện sống đầy đủ các yếu tố


b. Trồng cây trong điều kiện sống thiếu từng yếu tố


<b>Câu 4:Khơng khí có vai trò như thế nào đối với thực vật :</b>
a.Giúp thực vật quang hợp


b. Giúp thực vật hô hấp và quang hợp
c.Giúp thực vật hô hấp


<b> Câu 5: Tại sao không nên để nhiều hoa tươi cây cảnh trong phịng ngủ đóng kín cửa ?</b>
a. Vì hoa và cây hơ hấp ,hấp thụ khí xi thải ra khí các –bníc làm cho con người thiếu
ơ-xi để thở .


b. Vì Hoa tỏa mùi hương làm ta khó thở .
c. Cả hai ý trên


<b>Câu 6: </b>Với thức ăn sau:<b> vi khuẩn, cây rau, chim sâu, sâu . </b>Điền vào sơ đồ chuỗi thức ăn
trong tự nhiên mà em biết :



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Câu 7: Điền các từ con người, thực vật, tàn lụi, sự sống, thức ăn vào câu sau cho
đúng:


-Nếu khơng có ánh sáng ,thực vật sẽ mau chống bị ………. Vì chúng cần ánh
sáng đề duy trì ………


-Nhờ có ánh sáng mà mặt trời đem lại sự sống cho ……….,thực vật cung cấp
………..,khơng khí sạch cho động vật và ……….


<b>Câu 8: Nối thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp:</b>


<b>Câu 9: Những thành phần nào của khơng khí cần cho đời sống của thực vật ? Chúng có</b>
vai trị gì ?


...
...
...
………..
<b>Câu 10: Động vật sống và phát triển thường cần phải có những điều kiện nào ?</b>


...
………


A
1. Tưới cây, che giàn


2. Cho uống nhiều nước, chuồng trại
thoáng mát



3.Ủ ấm cho gốc cây bằng rơm rạ


4. Cho ăn nhiều chất bột,chuồng trại kín
gió


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Trường Tiểu học Long Trạch 2 Thứ hai, ngày 14 tháng 05 năm 2012


Lớp Bốn/…… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG C.HK 2


Họ và tên:……….. MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) 4
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GV coi thi


Chữ ký GV chấm thi
Chữ ký PHHS


<b>MỘT CHUYẾN ĐI XA</b>


<b> Một người cha dẫn cậu con trai đi cắm trại ở một vùng quê để cậu bé hiểu được </b>
cuộc sống bình dị của những người ở đó. Hai cha con họ sống chung với gia đình nơng
dân. Trên đường về, người cha hỏi: “ Con thấy chuyến đi thế nào ?”


-Tuyệt lắm cha ạ ! – Cậu bé đáp.


-Vậy con đã học được gì từ chuyến đi này ? – Người cha hỏi tiếp.


- Ở nhà chúng ta chỉ có một con chó, cịn mọi người ở đây thì có tới bốn. chúng ta
chỉ có một hồ bơi trong vườn, cịn họ có cả một dịng sơng. Chúng ta thắp sáng bằng
những bóng đèn điện, cịn họ đêm đến lại có rất nhiều ngơi sao tỏa sáng. Nhà mình có
những cửa sổ nhưng họ có cả một bầu trời bao la. Cảm ơn cha đã cho con thấy cuộc
sống bên ngoài rộng mở và đẹp làm sao !



( Quang Kiệt )
<i><b>*Đọc thầm câu chuyện trên và khoanh vào câu trả lời đúng nhất</b></i>


<b>Câu 1: Người cha trong câu chuyện đã đưa con trai đi đâu?</b>


a. Đi đến vùng biển. b. Đi đến vùng rừng núi. C. Đi về một vùng quê.
<b>Câu 2. Họ đã sống ở đâu trong thời gian đó ?</b>


a. Trong nhà nghỉ.


b. Trong nhà một người nông dân.
c. Trong khách sạn.


<b>Câu 3: Người con trai thấy cuộc sống của những người nông dân như thế nào?</b>
a. Những người nông dân thật nghèo, nhà ở của họ khơng có hồ bơi và đèn điện
b. Những người nơng dân sống thật nghèo nàn, bình dị. Họ thường ni nhiều chó


trong nhà.


c. Những người nơng dân có cuộc sống thật tươi đẹp, gần gũi với thiên nhiên và
không gian bao la.


<b>Câu 4:Theo cậu bé, người cha đã cho cậu thấy cuộc sống bên ngoài thế nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

a. Rộng mở và đẹp đẽ. b. Khổ cực và vất vả. c. Giàu sang sung sướng.
<b>Câu 5: Câu “ </b><i><b>Thật là tuyệt !</b></i><b> “ là câu gì ?</b>


a. Câu kể b. Câu cảm c. Câu khiến



<b>Câu 6:Tìm trạng ngữ trong câu:</b><i><b> “Ở nhà, chúng ta chỉ có một con chó” là :</b></i>


a. Ở nhà b. chúng ta c. chỉ có một con chó.


<b>Câu 7: Tìm một câu thành ngữ, tục ngữ phù hợp với nội dung câu chuyện.</b>


<b>...</b>
<b>Câu 8 : Đặt một câu khiến phù hợp tình huống sau: </b>


-Em muốn xin phép bố mẹ để đi chơi xa với ông bà .


<b>...</b>


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC: 2011- 2012
MƠN TIẾNG VIỆT 4


1. Chính tả :


Giáo viên đọc cho học sinh bài : « Tiếng cười là liều thuốc bổ »


Tiếng cười là liều thuốc bổ. Bởi vì khi cười, tốc độ thở của con người lên đến
100 ki-lô-mét một giờ, các cơ mặt được thư giãn thoải mái và não thì tiết ra một chất
làm người ta có cảm giác sảng khoái, thoả mãn. Ngược lại, khi người ta ở trong trạng
thái nổi giận hoặc căm thù, cơ thể sẽ tiết ra một chất làm hẹp mạch máu.


Ở một số nước, người ta đã dùng biện pháp gây cười để điều trị bệnh nhân.
Mục đích của việc làm này là rút ngắn thời gian chữa bệnh và tiết kiệm tiền cho nhà
nước.


2. Tập làm văn :



Đề bài : tả con vật ni trong nhà mà em thích.
II/. Đọc thành tiếng :


-Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài sau :
1)- Đường đi Sa Pa (trang 102)


2)- Hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất. (trang 114)
3)- Ăng – co – Vát (trang 123)


4)- Con chuồn chuồn nước. (trang 127)


5)- Vương quốc vắng nụ cười. (trang 132)


HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT ĐỌC THÀNH TIẾNG


<b> KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG</b>: (10đ)
A.<b>Đọc thành tiếng ( 5 đ)</b>


* GV cho HS bốc thăm 1 trong 5 bài tập đọc trên. Yêu cầu: Mỗi HS đọc một đoạn
khoảng 90 <i><b></b></i>100 tiếng và đặt câu hỏi phù hợp nội dung đoạn vừa đọc cho HS trả lời.


<b>+ </b><i><b>Đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm</b></i>


(Đọc sai 2-4 tiếng: 0.5đ ; đọc sai quá 5 tiếng: 0đ)


<b>+ </b><i><b>Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm</b></i><b>.</b>


(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 chỗ: 0.5đ ; ngắt nghỉ không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0đ).



<b>+ </b><i><b>Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm</b></i>


(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0.5đ ; giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm:
0đ).


<b>+ </b><i><b>Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) : 1 điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

(Đọc quá 1-2 phút: 0.5đ ; đọc quá 2 phút: 0đ)


<b>+ </b><i><b>Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm</b></i>


(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ: 0.5đ; trả lời sai: 0đ)


<b>B.Đọc thầm, làm bài tập ( 5đ)</b>


Câu Ý đúng Điểm Câu Ý đúng Điểm


Câu 1 0.5đ Câu 4 0.5đ


Câu 2 0.5đ Câu 5


Câu 3 0.5đ Câu 6 0.5đ


<b>II/ KIỂM TRA VIẾT</b>: (10 điểm)


<b>A.Chính tả</b> nghe viết: ( 5 đ)


Bài: <b>Trăng lên – </b>trang 170 – TV4, tập 2.


- Mỗi lỗi : sai –lẫn phụ âm, vần, thanh; không viết hoa đúng quy định, trừ 0.5 điểm


* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn…
trừ 1 điểm tồn bài.


<b>B. Tập làm văn</b> ( 5 đ)


<b>Đề:</b> Em hãy tả một con vật ni trong nhà mà em u thích.


- Viết được bài văn đủ các phần <i>mở bài, thân bài, kết bài</i> đúng yêu cầu, độ dài bài viết từ
12 câu trở lên. Viết câu đúng ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng, trình bày
sạch sẽ đạt 5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Trường Tiểu học Long Trạch 2 Thứ ba, ngày 14 tháng 05 năm 2012


Lớp Bốn/…… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG C.HK 2


Họ và tên:……….. MƠN: TỐN 4


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GV coi thi
Chữ ký GV chấm thi
Chữ ký PHHS


<b>Bài 1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.</b>
a. Phân số bằng


3
4<sub> là : </sub>


A. 20<sub>16</sub> B. 16<sub>20</sub> C. 16<sub>15</sub> D. 12<sub>16</sub>
b.Rút gọn phân số 20<sub>40</sub> được phân số tối giản là :



A. 1<sub>2</sub> B. 2<sub>4</sub> C. 10<sub>20</sub> D.


5
10


c. Phân số lớn hơn 1 là:


A. <sub>10</sub>6 B. 6<sub>6</sub> C. 10<sub>6</sub>
D.


2
3


d.Hình nào có


4


5 <sub> ơ vng được tơ màu ? </sub>


A. B.


C. D.
<b>Bài 2. </b><i>Tính:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a)


1
2<sub> - </sub>


1



3<i><sub> =</sub></i><sub>...</sub>


b)


2
7 


5


7 <i><sub> =</sub></i><sub>...</sub>


c) 35


5


7<i><sub> =</sub></i><sub>...</sub>


d)


3


5 : <i><sub>3 =</sub></i><sub>...</sub>


<b>Bài 3.</b><i><b> </b></i>Xếp các phân số theo thứ tự
a) Bé đến lớn :


8
7 <sub> ; </sub>



5


6<sub> ; </sub> 5<sub>5</sub> <sub> ; </sub>
5


8<sub> b) Lớn đến bé : </sub>
15
15<sub> ; </sub>


16
15<sub> ; </sub>


13
15<sub> ; </sub>


11
15


...
...
<b>Bài 4.</b><i>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :</i>


a. 13m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 135 dm</sub>2<sub> </sub>


b. 3 yến 8kg = 38 kg



c. 35 x (32 + 37) = 35 x 32 + 35 x 37


<b>Bài 5: Đặt tính rồi tính:</b>


a. 61053 + 8967 b. 47301 -29564 c. 3084 x 24 d. 65520:45



<b>Bài 6: Hai kho chứa 350 tấn gạo; số gạo kho thứ nhất bằng </b>


2


5 <sub>số gạo ở kho thứ hai. Hỏi</sub>


mỗi kho chứa bao nhiêu tấn gạo ?


Bài làm
………
………
………
………
………
………
<i><b>Bài 7:</b></i> Một miếng bìa hình thoi có đường chéo thứ nhất bằng 8cm, đường chéo thứ hai
dài gấp đơi đường chéo thứ nhất.Tính diện tích của miếng bìa hình thoi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

………
………
………
………
………
………


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2-NH: 2011 – 2012
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4


<b>Bài 1. (1đ)Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng 0,25đ</b>
a. D. 12<sub>16</sub> b. :A. 1<sub>2</sub> c. C. 10<sub>6</sub> d: D.


<b>Bài 2. Tính (2đ) mỗi bài tính đúng 0,5đ</b>


a)


1
2<sub> - </sub>


1
3<i><sub> =</sub></i>


1 2 1


3 6 6  <i><sub> </sub></i><sub>b) </sub>
2
7 


5
7<i><sub> =</sub></i>


7
1
7
c)
3
5
5
7<i><sub> =</sub></i>


3 5 3
5 7 7



<i>x</i>


<i>x</i>  <sub> d) </sub>
3


5 : <i><sub>3 =</sub></i>


3 1


5 3 5<i>x</i>  <i><sub>hoặc</sub></i>


3 1 3 1


5 3 15 5<i>x</i>  


<b>Bài 3.</b><i><b> </b></i>Xếp các phân số theo thứ tự (1đ).Mỗi bài tính đúng 0,25đ
a) Bé đến lớn :


8
7 <sub> ; </sub>


5


6<sub> ; </sub> 5<sub>5</sub> <sub> ; </sub>
5


8<sub> b) Lớn đến bé : </sub>
15
15<sub> ; </sub>



16
15<sub> ; </sub>


13
15<sub> ; </sub>


11
15




5
8<sub> <</sub>


5
6<sub><</sub>
5
5 <sub><</sub>
8
7<sub> </sub>
16
15<sub>></sub>
15
15<sub>></sub>
13
15<sub>></sub>
11
15



<b>Bài 4.</b>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (0,5đ)
a. b. c.


<b>Bài 5: Đặt tính rồi tính: : (2đ) Mỗi bài tính đúng 0,5đ</b>


b. 70020 b. 17737 c. 74016 d. 1456
<b>Bài 6: 2 điểm</b>


Tóm tắt


Ta có sơ đồ ? tấn
Kho thứ nhất


Kho thứ hai (0,25 điểm)
? tấn


450 tấn gạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bài giải
Theo sơ đồ ta có:


Tổng số phần bằng nhau là:


2 + 5 = 7 (phần )
Số gao ở kho thứ nhất là:


350 : 7 2 = 100 (tấn)
Số gạo ở kho thứ hai là:


350 – 100 = 250 (tấn)


Đáp số: Kho 1: 100 tấn


Kho 2: 250 tấn
<b>Câu 3: (1.5 điểm) </b>


Bài giải


Độ dài đường chéo thứ hai là:


8 x 2 = 16 ( cm )
Diện tích hình thoi là:


16 x 8 : 2 = 64 (cm2<sub> ) </sub>


Đáp số: 64 cm2 <sub> ( 0.5 điểm )</sub>


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC: 2011- 2012
MƠN TIẾNG VIỆT 5


I/ Chính tả:
-Bài: “Út Vịnh”


-Giáo viên đọc cho học sinh viết từ “Nhà Út Vịnh ……….. như vậy nữa.”
II/. Tập làm văn


Đề bài: Em hãy tả quang cảnh trường em trước buổi học.
II/. Đọc thành tiếng :


-Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài sau:
1. Một vụ đắm tàu. (trang 108)



(0.5 điểm)
(0.5 điểm)


(0.5 điểm)
(0.25 điểm)


(0.5 điểm)
(0.75 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2. Con gái. (trang 112)
3. Tà áo dài Việt Nam. (trang 122)
4. Công việc đầu tiên. (trang 1126)
5. Út Vịnh. (trang 136)


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỌC THÀNH TIẾNG


A.<b>Đọc thành tiếng ( 5 đ)</b>


* GV cho HS bốc thăm 1 trong 5 bài tập đọc trên. Yêu cầu: Mỗi HS đọc một đoạn
khoảng 100 <i><b></b></i>120 tiếng và đặt câu hỏi phù hợp nội dung đoạn vừa đọc cho HS trả lời.


<b>+ </b><i><b>Đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm</b></i>


(Đọc sai 2-4 tiếng: 0.5đ ; đọc sai quá 5 tiếng: 0đ)


<b>+ </b><i><b>Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm</b></i><b>.</b>


(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 chỗ: 0.5đ ; ngắt nghỉ không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0đ).



<b>+ </b><i><b>Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm</b></i>


(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0.5đ ; giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm:
0đ).


<b>+ </b><i><b>Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) : 1 điểm</b></i>
(Đọc quá 1-2 phút: 0.5đ ; đọc quá 2 phút: 0đ)


<b>+ </b><i><b>Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm</b></i>


(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ: 0.5đ; trả lời sai: 0đ)


<b>B.Đọc thầm, làm bài tập ( 5đ)</b>


Câu Ý đúng Điểm Câu Ý đúng Điểm


Câu 1 0.5đ Câu 5 0.5đ


Câu 2 0.5đ Câu 6


Câu 3 0.5đ Câu 7 0.5đ


Câu 4 0.5đ


<b>II/ KIỂM TRA VIẾT</b>: (10 điểm)


<b>A.Chính tả</b> nghe viết: ( 5 đ)


Bài: <b>Trăng lên – </b>trang 170 – TV4, tập 2.



- Mỗi lỗi : sai –lẫn phụ âm, vần, thanh; không viết hoa đúng quy định, trừ 0.5 điểm
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn…
trừ 1 điểm tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Đề:</b> Em hãy tả một con vật ni trong nhà mà em u thích.


- Viết được bài văn đủ các phần <i>mở bài, thân bài, kết bài</i> đúng yêu cầu, độ dài bài viết từ
12 câu trở lên. Viết câu đúng ngữ pháp, khơng mắc lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng, trình bày
sạch sẽ đạt 5 điểm.


- Tuỳ theo mức độ sai sót bố cục, về ý, về nội dung diễn đạt, chữ viết … có thể cho mức
điểm từ 4,5 ; 4,0 ; 3,5 ; 3,0 ; 2,5 ; 2,0 ; 1,5 ; 1,0 ; 0,5 điểm.


Trường Tiểu học Long Trạch 2 Thứ ba, ngày 15 tháng 05 năm 2012


Lớp Năm/…… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG C.HK 2


Họ và tên:……….. MƠN: TỐN 5


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GV coi thi
Chữ ký GV chấm thi
Chữ ký PHHS


Bài 1:


a) 7,568dm3<sub> đọc là:...</sub>
b) Ba phẩy năm mươi sáu mét khối viết là:...
Bài 2: Hình lập phương có cạnh 3cm thì thể tích hình lập phương đó là:


a. 9cm2 <sub>b. 9cm</sub>3 <sub>c. 27cm</sub>2 <sub>d. 27cm</sub>3



Bài 3: Điền vào chỗ chỗ chấm:


a. 1 năm 8 tháng = ... tháng b.


3


4<sub> giờ = ... phút</sub>


c. 435dm3<sub> = ………cm</sub>3 <sub>d. 435dm</sub>3<sub> =………..…. m</sub>3
Bài 4: Tỉ số phần trăm của 1 và 2 là:


a. 60% b. 50% c. 70% d. 80%


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Bài 5: Phân số


2


5<sub> viết dưới dạng số thập phân là:</sub>


a. 2,5 b. 0,5 c. 0,4 d. 4,0


Bài 6: Tính


a. 3256,34 + 428,57 b. 576,4 x 5,9 c. 137,8 x 5,9 d. 40,5 : 1,5
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
Bài 7:



a) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,2m. Biết thể tích
bể là 3,6m3<sub>. Tính chiều cao bể nước?</sub>


Bài làm


...
...
...
...
...
b) Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ và đến B lúc 11 giờ 45 phút. Vận tốc ơ tơ là 48km/giờ.
Tính qng đường AB? Biết dọc đường xe nghỉ hết 15 phút.


Bài làm


...
...
...
...
...
Bài 8:Tính bằng cách thuận tiện nhất.


8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2-NH: 2011 – 2012
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5


Bài 1: (1đ) Mỗi câu đúng 0,5đ


a) 7,568dm3<sub> đọc là: bảy phẩy năm trăm sáu mươi tám đề-xi-mét khối.</sub>


b) 3,56m3


Bài 2: (0,5đ) d. 27cm3
Bài 3: (2đ) Mỗi câu đúng 0,5đ


a. 1 năm 8 tháng = 20 tháng b.


3


4<sub>giờ = 45 phút</sub>


c. 435dm3<sub> = 435000cm</sub>3 <sub>d. 435dm</sub>3<sub> = 0,435 m</sub>3
Bài 4: Tỉ số phần trăm của 1 và 2 là:b. 50% (0,5đ)


Bài 5: Phân số


2


5<sub> viết dưới dạng số thập phân là: c. 0,4 (0,5đ)</sub>


Bài 6: (2đ) Tính. Mỗi câu đúng 0,5đ


a. 3684,91 b. 3400,76 c. 813,02 d. 27
Bài 7:


a) (1,5đ) Bài làm


Diện tích đáy bể nước dạng hình hộp chữ nhật:
2 x 1,2 = 2,4 (m2<sub>) (0,5đ)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Bài làm
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:


11 giờ 45 phút – 7 giờ = 4 giờ 15 phút (0,5đ)
Quãng đường AB dài là:


48 x 4,5 = 216(km) (0,75đ)
Đáp số: 216 km (0,25đ)
Bài 8:Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5đ)


8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7
(8,3 + 1,7) x 7,9 = 10 x 7,9


= 79


Trường Tiểu học Long Trạch 2 Thứ ba, ngày 15 tháng 05 năm 2012


Lớp Năm/…… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG C.HK 2


Họ và tên:……….. MÔN: Khoa học 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GV coi thi
Chữ ký GV chấm thi
Chữ ký PHHS


<b>Câu 1:Ếch thường đẻ trứng vào mùa nào?</b>


a. Mùa xuân b. Mùa hạ c. Mùa thu d. Mùa đông


<b>Câu 2: Hiện tượng đầu nhụy nhận được những hạt phấn của nhị gọi là gì?</b>


a. Sự thụ phấn b. Sự thu tinh c. Cả 2 ý a và b.


<b>Câu 3: Viết chữ Đ vào ô trống trước ý đúng. Chữ S vào ô trống trước ý sai.</b>


Các chất đốt khi cháy sinh ra khí cac-bơ-nic và nhiều chất khác làm ô nhiễm môi
trường.


Chúng ta không cần phải sử dụng tiết kiệm các nguồn điện.
<b>Câu 4: Nguyên nhân nào làm cho đất trồng bị ô nhiễm?</b>
a. Tăng cường dùng phân hóa học.


b. Tăng cường dùng thuốc trừ sâu, thuôc diệt cỏ.
c. Xử lý phân, rác thải không hợp vệ sinh.


d. Cả ba nguyên nhân trên.


<b>Câu 5: Nối khung chữ cột A với khung chữ cột B cho phù hợp.</b>


<b> A</b> B


1. Sự sinh sản của thú. a. Hợp tử được phát triển ở
ngoài cơ thể của con mẹ.


2. Sự sinh sản của chim. b. Hợp tử được phát triển ở
trong cơ thể của con mẹ.


<b>Câu 6: Nguyên nhân nào khiến cho lượng rác thải ngày càng tăng?</b>
a. Dân số tăng, làm cho lượng rác thải sinh hoạt tăng.


b. Công nghiệp phát triển, làm cho lượng rác thải công nghiệp tăng.


c. Cả hai nguyên nhân trên.


<i><b>B-TỰ LUẬN</b></i>


<b>Câu 7: Chọn các từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: (trứng, sự thụ tinh, tinh</b>
<b>trùng, đực và cái).</b>


Đa số loàivật chia thành hai giống ……… Con đực có cơ quan sinh dục
đực tạo ra ………Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

...
...
...
Câu 9 : Nêu hậu quả của việc phá rừng ?


...
...
...
<b>Câu 10 : Nêu nguyên nhân chính dẫn đến diện tích đất trồng ngày càng bị thu</b>
<b>hẹp ?</b>


...
...
...


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2-NH: 2011-2012</b>
<b>ĐÁP ÁN KHOA – SỬ ĐỊA 5</b>


<b>LỊCH SỬ </b>



<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b>


B(0,5đ) <b>C</b>(0,5đ) <b>C</b>(0,5đ) Đ – Đ – Đ - S(1đ)


<b>Câu 5:</b>


- Mĩ phải tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.


(0,75đ)


- Mĩ phải rút toàn bộ quân Mĩ và đồng minh ra khỏi Việt Nam.(0,75đ)


- Mĩ phải chấm dứt dinh líu quân sự ở Việt Nam.(0,5đ)


- Mĩ phải có trách nhiệm trong việc xây dựng hịa bình ở Việt Nam.(0,5đ)


<b>ĐỊA LÍ:</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b>


B(0,5đ) S – Đ - S(0,75đ) 1. Trung Quốc – Châu Á(0,25đ)
2. Đức – Châu Âu(0,25đ)


3. Ô-trây-li-a – Châu Đại Dương(0,25đ)
4. Pháp – Châu Âu(0,25đ)


<b>Câu 4:</b>


-Có khí hậu nhiệt đới.(0,5đ)



-Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ.(0,5đ)


<b>Câu 5:</b>


+ Là lục địa lạnh nhất thế giới, quanh năm nhiệt độ dưới Oo<sub>C</sub><sub>(0,5đ)</sub>


+Toàn bộ bề mặt bị bao phủ một lớp băng dày trung bình trên 2000m.(0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+ Khơng có người ở(0,25đ)


<b>KHOA HỌC:</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
<b>b</b>(0,5đ) <b>a</b>(0,5đ) <b>Đ - S</b>(0,5đ) <b>d</b>(0,5đ) <b>1-b; 2-a</b>(1đ) <b>c</b>(0,5đ)


<b>Câu 7: </b>đực và cái – tinh trùng – trứng – sự thụ tinh.(1,5đ)


<b>Câu 8 : </b>


-Cung cấp cho con người : thức ăn, nước uống, khí thở, nơi vui chơi giải trí.(0,5đ)
-Các tài nguyên thiên nhiên dùng trong sản xuất và đời sống(0,5đ)


<b> Câu 9 :</b>


-Làm khí hậu bị thay đổi, lũ lụt, hạn hán xảy ra thường xun.(0,5đ)
-Đất bị xói mịn trở nên bạc màu.(0,5đ)


-Động vật và thực vật quý hiếm giảm dần, một số loài đã bị tuyệt chủng và một số lồi có nguy cơ bị
tuyệt chủng.(1đ)



<b>Câu 10 : </b>


-Nguyên nhân chính dẫn đến diện tích dất trồng ngày càng bị thu hẹp là do dân số tăng nhanh, con
người cần nhiều diện tích đất ở hơn.(1đ)


-Diện tích đất cần vào việc thành lập các khu vui chơi giải trí, phát triển cơng nghiệp, giao thông,...(1đ)


Trường Tiểu học Long Trạch 2 Thứ hai, ngày 14 tháng 05 năm 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Lớp Năm/…… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG C.HK 2
Họ và tên:……….. MÔN: Lịch sử&Địa lí 5


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GV coi thi
Chữ ký GV chấm thi
Chữ ký PHHS


Phần Lịch sử:


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


<b>Câu 1: Thời gian Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn là:</b>
A 1954 B 1959 C 1960 D 1975


<b>Câu 2: Nước nào đã giúp đỡ ta xây dựng Nhà máy Cơ khí Hà Nội:</b>
A Trung Quốc B Cu Ba C Liên Xô D Nhật Bản
<b>Câu 3: Hiệp định Pa-ri về Việt Nam được kí kết vào thời gian nào?</b>
A Ngày 25 tháng 1 năm 1973


B Ngày 26 tháng 1 năm 1973
C Ngày 27 tháng 1 năm 1973


D Ngày 28 tháng 1 năm 1973


<b>Câu 4: Điền chữ Đ vào ô trống trước ý đúng, chữ S vào ô trống trước ý sai.</b>


Nhờ đập ngăn nước Hịa Bình, đồng bằng Bắc Bộ thốt khỏi những trận lụt
khủng khiếp.


Nhà máy Thủy điện Hịa Bình là một trong những cơng trình thủy điện lớn bậc
nhất ở châu Á.


Từ Hịa Bình, nguồn điện đã về tới mọi miền Tổ quốc.


Nhà máy Thủy điện Hòa Bình cung cấp nước chống hạn cho tồn bộ các tỉnh
miền Bắc.


<b>Câu 5: Nêu nội dung của Hiệp định Pa-ri.</b>


………
………
………
………
………
Phần Địa lí:


Câu 1: Đại dương có độ sâu lớn nhất thuộc về:


A. Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương
Câu 2: Điền vào ô trống chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai:


Châu Âu là châu lục có số dân đơng nhất thế giới.



Ô –trây- li-a nổi tiếng thế giới về sản xuất lơng cừu, len, thịt bị và sữa.


Địa hình châu Mĩ từ phía tây sang phía đơng lần lượt là: núi cao, đồng bằng lớn,
hoang mạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Tên nước</b> <b>Thuộc châu lục</b>


1. Trung Quốc
2. Đức


3. Ô-trây-li-a
4. Pháp


Câu 4: Tại sao khu vực Đông Nam Á sản xuất được nhiều lúa gạo?


………
………
………
………
………
Câu 5: Hãy nêu những đặc điểm nổi bậc của Châu Nam Cực?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×