Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.23 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trong chơng I đại số 9 học sinh đợc làm quen với tập số mới, tập số thực R
cùng các bài tập với biểu thức hữu tỷ .Việc vận dụng kiến thức cũ tiếp cận kiến
thức mới giải quyết bài toán cần biến đổi tổng hợp liên quan nhiều kiến thức , kỹ
năng nhất định làm cho học sinh rất lúng túng .
Vì thế ngay từ những bài đầu tiên trong chơng trình giáo viên phải có định
hớng chia nhỏ yêu cầu bài tập và phân dạng bài tập.Mỗi dạng học sinh đợc học
theo chuyên đề nhằm khắc sâu kiến thức phơng pháp và kĩ năng làm bài , các bài
tập mỗi dạng đa ra từ dễ đến khó , từ đơn giản đến phức tạp phù hợp với trình độ
nhận thức của học sinh giúp các em hiểu bài tạo hứng thú tích cực trong học tập.
Vì vậy tơi muốn đa ra hệ thống bài tập của chơng I để giúp chúng ta có hệ
thống bài tập khắc sâu kiến thức cho học sinh đồng thời cho các em làm thành
thạo các dạng bài tập chủ yếu của chơng này.
Các phép biến đổi ng nht
<b> Phần I: Phân tích đa thức thành phân tử .</b>
<b>I. Ph ơng pháp </b>
+ t phõn tử chung + Nhóm nhiều hạng tử(2)
+ Dùng hằng đẳng thức + Tách + thêm bớt (3)
Phơng pháp 2, 3 để hỗ trợ cho 2 phơng pháp đầu
( Nhóm và tách mục đích để làm xuất hiện nhân t chung v hng ng
thc)
<i><b>Chú ý</b></i> : Đặt điều kiện trớc khi phân tích đa thức .
<b>II. Bài tập </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i><b> Phân tích đa thức thành phân tö</b>
a. 3 xy2
+6 xy+3<i>x</i> b. <i>a</i>2<i>−</i>2 ab<i>−c</i>2+<i>b</i>2 c. <i>a</i>3+<i>a</i>2<i>b −</i>ab2<i>−b</i>3
d. ab+ac+<i>b</i>2+2 bc+<i>c</i>2 e. abx2<i>−</i>(<i>a</i>2+<i>b</i>2)<i>x</i>+ab h. <i>x</i>6<i>− y</i>6
f. <i><sub>x</sub></i>3
<i>−</i>4<i>x</i>2+8<i>x −</i>8 g. <i>a</i>3<i>x −</i>ab<i>−b − x</i> f. <i>x</i>3<i></i>3<i>x</i>2<i></i>6<i>x</i>+8
<i>Bài tập 2</i> ; Phân tích đa thức sau thành nhân tử .
a. <i>b −</i>4 c. <i>a −</i>9 e. <i>a</i>2<i>−</i>3
b. <i>a −</i>1 d. <i>a −</i>7 f. <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2
<i>−</i>1
g. <i>x</i>3<i>−</i>8 h. <i>a</i>3<i>−</i>2√2 k. <i>x</i>3+1 .
a. <i><sub>x</sub></i>2
+<i>y</i>2<i>−</i>2 xy<i>−</i>4 b. √21+<sub>√</sub>3+<sub>√</sub>7+1 c. <i>x</i>+2<sub>√</sub><i>x −</i>3
d. <sub>√</sub><sub>1</sub><i><sub>− a</sub></i><sub>+</sub>
+
2<i>a</i>√<i>a</i>+2√<i>a−</i>3<i>a −</i>3
<i><b>Bµi tËp 4</b></i>: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
d. <sub>√</sub>ab<i>−</i>√<i>a −</i>√<i>b</i>+1 f. <i>x −</i>2√<i>x −</i>1<i>− a</i>2 e.
<i>a</i>+√<i>a</i>+2√ab+2√<i>b</i>
h. <i>x</i>√<i>x</i>+<i>y</i><sub>√</sub><i>y</i>+<i>x − y</i> i. <i>x −</i><sub>√</sub><i>x −</i>2
<i><b>Bài 5</b></i>: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. <i>x </i>3<i>x</i>+2 b. <i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>√<i>y</i>+2<i>y</i> c. <i>x</i>+2<sub>√</sub><i>x −</i>1
d.
<i>−</i>2√<i>x − x</i> g. <i>−</i>6<i>x</i>+5❑√<i>x</i>+1 h. 7√<i>x −</i>6<i>x −</i>2
f. <i>x</i>+4<sub>√</sub><i>x</i>+3 i. 2<i>a</i>+<sub></sub>ab<i></i>6<i>b</i>
<i><b>Bài 6</b></i>:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. <i>x </i>5<i>x</i>+6 b. 2<i>a −</i>√ab<i>−</i>6<i>b</i> c. 3√<i>a−</i>2<i>a −</i>1
d 4<i>a −</i>4√<i>a−</i>1 g. <i><sub>x −</sub></i><sub>2</sub><sub>+</sub>
<i>−</i>√x+<i>x −</i>1
f. 2<i>a −</i>5√ab+3<i>b</i> i. <i>x</i>4<i>−</i>4<i>x</i>3+4<i>x</i>2 l. 3<i>x </i>2<i>x</i>2<i></i>1
<i><b>Bài 7</b></i>:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. <i><sub>a</sub></i>3
<i>x </i>ab+<i>b x</i> b. <i>x</i>3<i>−</i>4<i>x</i>2+4<i>x −</i>1 c. 5<i>a</i>(<i>a −b</i>)+<i>b −a</i>
k. <i>x</i>4<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2
+1 n. 4<i>x − x</i>2+5 l. 3<i>x −</i>2<i>x</i>2<i>−</i>1
d. <i>·</i>ax<i>−</i>ay+bx<i>−</i>by h. <i>y</i>2<i><sub>− y −</sub></i><sub>12</sub> <sub> g.</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>− y</sub></i>2
+xy
<b> PhầnII: So sánh </b>
<b>I.Ph ơng pháp:</b>
+So sánh giá trị
+áp dụng tính chất lũy thừa bậc hai, cănbậc hai
+xÐt hiÖu A-B
+So sánh nghịch đảo
+áp dụng bất đẳng thức cơ bản (Côsi, Bunhia , giá trị tuyệt đối…)
+Dùng phép biến đổi tơng đơng
<b>II Bµi tËp ¸p dơng .</b>
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>: So s¸nh
a.5vµ 2 <sub>√</sub>6 b.2 <sub>√</sub>5 vµ <sub>√</sub>19 c.3 <sub>√</sub>2 vµ <sub>√</sub>8
d. ax<i>−</i>ay+bx<i>−</i>by e. <i>a</i>2<i>−</i>ax<i>−</i>ba+bx f. <i>x</i>3+1<sub>8</sub>
g. <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2
<i>− y</i>2+xy h. <i>y</i>2<i>− y −</i>12 m. 2 xy<i>− x</i>2<i>− y</i>2<i>−</i>1
n.
√5
f. 1
3√3 vµ
1
5√48 ®.3 √3 vµ 2 √7 q.5 7 và 7
5
<i><b>Bài tập 2</b></i>:So sánh.
a.4 <sub>√</sub>7 vµ 3 <sub>√</sub>13 b.3 <sub>√</sub>12 vµ 2 <sub>√</sub>16 c. 1
4√82 vµ
6
d.3 <sub>√</sub>12 vµ 2 <sub>√</sub>16 e. 1
2
17
2 vµ
1
3√19 h. 33<i></i>22
và 2
<i><b>Bài tập 3</b></i>:So sánh các số sau :
+<sub></sub>7+<sub></sub>5 vµ <sub>√</sub>49 +<sub>√</sub>2+<sub>√</sub>11 vµ <sub>√</sub>3+5 + 1
2
2 vµ
1
+ <sub>√</sub>21<i>−</i>√5 vµ <sub>√</sub>20<i>−</i>√6 + 1
4√82 vµ 6
<i><b>Bµi tập 4</b></i>:So sánh các số sau :
a. <sub></sub>7<i></i>2 và 1 b. <sub>√</sub>30<i>−</i>√29 vµ <sub>√</sub>29<i>−</i>√28 c. <sub>√</sub>8+√5 vµ
√7+√6
d. <sub>√</sub>27+√6+1 vµ √48 e. 5√2+√75 vµ 5√3+√50 g. <sub>√</sub>5<i>−</i>√3 và
1
2
<i><b>Bài tập 5</b></i>:Sắp xếp theo thứ tự tăng dần ;
5√2<i>;</i> 2√5 ; 2√3 ; 3√2
<i><b>Bµi tËp 6</b></i> : So sánh
a. <i>x</i>=<i>m</i>1 và <i>y</i>=2<i>m</i>+3
b. <i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><i><sub>m</sub></i>2
<i> m</i> vµ <i>y</i>=1
c. <i>x</i>=2√<i>a</i> vµ <i>y</i>=<i>a</i>+1
d. <i>x</i>=2003<i>−m</i> vµ <i>y</i>=2003<i>m</i>+2004
<i><b>Bµi tËp 7</b></i>: Tån tại hay không một tam giác có các cạnh là:
17<i>;</i>5+1<i>;</i><sub></sub>45
<b> Phần III : Thực hiện phép tính rút gọn phân thức đại số.</b>
<i><b>D¹ng 1:Thùc hiƯn phÐp tÝnh trªn R</b></i>
<i> </i> <i> áp dụng qui tắc thực hiện phép tính trong căn bậc 2.</i>
<i><b>Bài tập 1</b></i>: Thực hiện phÐp tÝnh sau:
a. (√12<i>−</i>√48<i>−√</i>108<i>−</i>√192):2√3
b. (2√112<i>−</i>5√7+2√63<i>−</i>2√28)<sub>√</sub>7
c. (2√27<i>−</i>3√48+3√75<i>−</i>√192) (1<i>−</i>√3)
d. 7√24<i>−</i>√150<i>−</i>5√54
e. 2√20<i>−</i>√50+3√80<i>−</i>√320
g. <sub>√</sub>32<i>−</i>√50+<sub>√</sub>98<i>−</i><sub>√</sub>72
<i><b>Bµi 2</b></i>: Thùc hiÖn phÐp tÝnh sau:
a. <sub>√</sub>75<i>−</i>
9
2
2
3+2√27
3+2√75<i>−</i>5
c. (<sub>√</sub>12+2<sub>√</sub>27)√3
2 <i>−</i>√150
d.
3
8<i>−</i>√75
e. (√15+2<sub>√</sub>3)2+12<sub>√</sub>5
<i><b>Bµi 3</b></i>:Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a.
2
√3<i>−</i>√¿
(√6+2)¿
b. (√3+1)2<i>−</i>2√3+4
c. (1+√2<i>−</i>√3)(1+√2+3)
e. (1+2√3<i>−</i>√2) (1+2√3+√2)
g. (1<i>−</i>√3)2(1+2√3)2
<i><b>Bµi 4</b></i>: Thùc hiƯn phÐp tÝnh sau:
a. 1
7+4√3+
1
7<i>−</i>4√3
b.
√5<i>−</i>√2<i>−</i>
1
√5+√2+1
(√2+1)2
c.
2
√3<i>−</i>1
2 +2
5+2√5<i>−</i>
1
√5
e. (<sub>√</sub>3<i>−</i>√2)(<sub>√</sub>3+<sub>√</sub>2):
√3+√2+
√2
√3<i>−</i>√2
√3 +
2+√2
√2+1<i>−</i>(√3+2)
<i><b>Bµi tËp 5</b></i>: Thực hiện các phép tính sau đây:
a. 3+2<i></i>1
2+6 +
2<i></i>3
2+1
3
3
2+6
1
2
b. 15
√6+1+
4
√6<i>−</i>2+
12
√6<i>−</i>3<i>−</i>√6
c.
√3<i>−</i>1+
3
√3<i>−</i>2+
15
3<i>−</i>√3
√3+5
d.
√5<i>−</i>√2+
4
√6+<sub>√</sub>2
2
e. 1
1+√2+
1
√2+√3+.. ..+
1
√99+√100
<i><b>Bµi 6</b></i>: Cho biĨu thức:
<i>D</i>=
1<i> x</i>+
1
1+<i>x</i>
1
1
1+<i>x</i>
1
<i>x</i>+1
a.Rút gọn D.
b.Tính giá trị của D khi <i><sub>x</sub></i>2
<i> x</i>=0
c.Tìm giá trị cđa x khi <i>D</i>=3
2
<i><b>Bµi 7</b></i>:Cho <i>E</i>=
<i>x −</i>1<i>−</i>
<i>x −</i>1
<i>x</i>+1
1
<i>x</i>+1<i>−</i>
<i>x</i>
1<i>− x</i>+
2
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>
b.TÝnh E khi <i>x</i>2<i>−</i>9=0
c.Tìm giá trị của x để E=-3.
d.Tìm x để E<0
e.TÝnh x khi <i>E − x −</i>3=0
<i><b>Bµi 8</b></i>:Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a. <i>A</i>=
2<i>x −</i>1<i>−</i>
2<i>x −</i>1
2<i>x</i>+1
4<i>x</i>
10<i>−</i>5
b. <i>B</i>=
<i>x</i>2+<i>x−</i>
2<i>− x</i>
<i>x</i>+1
1
c. <i>C</i>= 1
<i>x −</i>1<i>−</i>
<i>x</i>3<i>− x</i>
<i>x</i>2+1
1
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1+
1
1<i>− x</i>2
<i>M</i>=
<i>x</i>2<i>−</i>10<i>x</i>+
5<i>x −</i>2
<i>x</i>2+10<i>x</i>
<i>x</i>2<i>−</i>100
<i>x</i>2+4
a.Tìm x để M có nghĩa.
b.Rút gọn M
c.TÝnh M khi x=2004
<i><b>Bµi 10</b></i>:
Cho <i>N</i>= 1
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1<i>−</i>
<i>x</i>
<i>x</i>2<i>−</i>1<i>−</i>
1
<i>x</i>3<i>− x</i>
<i>x</i>2<i></i>2<i>x</i>+1
<i>x</i>+<i>x</i>3
a.Tìm TXĐ của N.
b.Rút gọn N.
c.Tớnh giỏ tr ca N khi x =2; x=-1.
e.Chứng minh rằng :N < 0 với mọi x thuộc TXĐ.
f.Tìm x để N > -1.
<i><b>Bµi 11</b></i>: Cho
<i>A</i>=
2 <i>−</i>
1
2√<i>a</i>
<i>a −</i>√<i>a</i>
√<i>a</i>+1 <i>−</i>
<i>a</i>+√<i>a</i>
√<i>a −</i>1
b.Tìm a để A= 4 ; A> -6.
c.Tính A khi <i>a</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub>
=0
<i><b>Bµi 12</b></i>: Cho biĨu thøc:
<i>A</i>=
√<i>a −</i>1<i>−</i>
√<i>a −</i>1
√<i>a</i>+1+4√<i>a</i>
1
√<i>a</i>
a.Rót gän A.
bTÝnh A khi <i>a</i>= √6
2+√6
c.Tìm a để <sub>√</sub><i>A</i>><i>A</i> .
<i><b>Bài 13</b></i>: Cho biểu thức:
<i>B</i>=
<i>x</i>√<i>x −</i>1+
√<i>x</i>
<i>x</i>+<sub>√</sub><i>x</i>+1+
1
1<i>−</i>√<i>x</i>
√<i>x −</i>1
2
a.Rót gän biĨu thøc B.
b.Chøng minh r»ng: B > 0 víi mäi x> 0 vµ x 1
<i><b>Bµi 14</b></i>: Cho biĨu thøc:
<i>C</i>=
<i>x −</i>1 <i>−</i> √
<i>x</i>+2
<i>x</i>+2√<i>x</i>+1
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1
2
<i><b>Bµi 15</b></i>: Cho biĨu thøc:
<i>K</i>=
√<i>a−</i>1<i>−</i>
1
<i>a −</i>√a
1
√<i>a −</i>1+
2
<i>a −</i>1
b.Tính giá trị của K khi <i>a</i>=3+2<sub></sub>2
c.Tìm giá trị của a sao cho K < 0
<i><b>Bài 16</b></i>:
Cho biÓu thøc:
<i>D</i>= <i>a</i>
2
+√a
<i>a −</i>√<i>a</i>+1<i>−</i>
2<i>a</i>+√a
a.Rút gọn D.
b.Tìm a để D = 2.
c.Cho a > 1 h·y so sánh D và |<i>D</i>|
d.Tìm D min.
<i><b>Bài 17:</b></i>
Cho biÓu thøc: <i>H</i>=√<i>a</i>+2
√<i>a</i>+3<i>−</i>
5
<i>a</i>+√<i>a −</i>6+
1
2<i>−</i>√<i>a</i>
a.Rút gọn H.
b.Tìm a để D < 2.
c.Tính H khi <i><sub>a</sub></i>2
+3<i>a</i>=0
d.Tìm a để H = 5.
<i><b>Bµi 18</b></i>: Cho biĨu thøc:
<i>N</i>=1 :
<i>x</i>√<i>x −</i>1+
√<i>x</i>+1
<i>x</i>+1+<sub>√</sub><i>x−</i>
√<i>x</i>+1
<i>x −</i>1
b.So sánh N với 3.
<i><b>Bài 19:</b></i> Cho biểu thức:
<i>M</i>= 1
√<i>x</i>+√<i>x −</i>1<i>−</i>
1
√<i>x −</i>√<i>x −</i>1<i>−</i>
1<i>−</i>√<i>x</i>
a.Rút gọn M.
b.Tìm x để M >0.
c.Tính M khi <i>x</i>=53
9<i>−</i>2√7
<i><b>Bµi 20</b></i><b> : Cho biĨu thøc:</b>
<i>V</i>=
√<i>a</i>+1+√1<i>−a</i>
3
a.Rót gän V.
b.Tìm a để <i>V</i>=√<i>V</i> .
c.Tính M khi <i>a</i>= 3
2+3
<i><b>Bài 21</b></i>:Cho biểu thức:
<i>X</i>= 1
<i>a </i>2+2<i></i>
1
<i>a</i>2<i></i>2
a.Tìm TXĐ.
b.Rút gọn X.
c.Tớnh x khi (<i>a −</i>6)(<i>a−</i>3)=0
d.Tìm a để x > 0.
<i><b>Bµi 22.</b></i>
Cho: <i>A</i>=
√<i>a</i>
<i>a</i>+√<i>a</i>+1
1+
1+√<i>a</i> <i>−</i>√<i>a</i>
a.Rót gän A.
b.XÐt dÊu <i>A</i>.√1<i>−a</i>
<i><b>Bµi 23</b></i>: Cho biĨu thøc
¿ <i>B</i>=
√<i>x −</i>2<i>−</i>
3
√<i>x</i>+2
√<i>x</i>+7√2
<i>x</i>
a.Rút gọn B
b.Tìm x để A< 0 ,
c Tính A khi <i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
<i><b>Bµi tËp 24 </b></i>
Cho A= √<i>a</i>+<i>b −</i>√ab
√<i>a</i>+√<i>b</i> vµ <i>B</i>=
<i>a</i>
√ab+<i>b</i>+
<i>b</i>
√ab<i>− a−</i>
<i>a</i>+<i>b</i>
√ab
a.Rót gän A vµ B.
bTìm (a,b) để <i>A</i>
<i>B</i>>0
<i><b>Bµi 25</b></i>: Cho
2<i>−</i>2√<i>a</i>+¿<i>−</i>1+<i>a</i>
2
1<i>− a</i>2
1
2+2√a+
1
¿
¿
<i>A</i>=¿
a.Rót gän A.
b.TÝnh A khi <i>a</i>2+2002<i>a −</i>2003=0
<i><b>Bµi 26</b></i>: Cho biĨu thøc
<i>K</i>= 2√<i>x −</i>9
<i>x −</i>5√<i>x</i>+6<i>−</i>
√<i>x</i>+3
√<i>x −</i>2<i>−</i>
2√<i>x</i>+1
3<i>−</i>√<i>x</i>
a.Rót gän K.
b.Tíh x để K ngun.
c.Tìm x để K<1.
<i><b>Bµi 27</b></i>: Cho biĨu thøc:
<i>D</i>= 1
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i>
√<i>x</i>:
√<i>x</i>+1
<i>x</i>+<i>x</i>√<i>x</i>+√<i>x</i>
a.Tìm TXĐ.
b.Rút gọn D.
c.Tìm x để D>1.
<i><b>Bµi 28</b></i>:Cho biĨu thøc:
<i>A</i>=<i>x −</i>2√<i>x −</i>3
√<i>x −</i>3 vµ <i>B</i>=
<i>x</i>2<i>− x −</i>6
<i>x −</i>3
a.Rót gän A, B.
b.Tìm x để B= 2A.
c.So sánh A và B.
<i><b>Bµi 29</b></i>: Cho biĨu thøc:
<i>A</i>=
<i>a −</i>√<i>a−</i>
1
√<i>a−</i>1
√<i>a−</i>1
a.Tìm TXĐ.
b.Rút gọn A.
c.Tìm a để A > 0.
<i><b>Bµi 30</b></i>: Cho biĨu thøc:
<i>C</i>=
<i>x −</i>4<i>−</i>
√<i>x</i>
√<i>x −</i>2+
√<i>x</i>
√<i>x</i>+2
a.Rót gän C.
b.Tính C khi <i>x</i>=7+4√3
<i><b>Bµi 31</b></i>: Cho biĨu thøc:
<i>F</i>=
<i>a</i>+1
1
√<i>a −</i>1<i>−</i>
2√<i>a</i>
<i>a</i>√<i>a</i>+<sub>√</sub><i>a − a−</i>1
c.TÝnh V khi <i>a</i>=19<i>−</i>8<sub>√</sub>3
<i><b>Bµi 32</b></i>: Cho biĨu thøc:
<i>F</i>=1+√a
√<i>a</i>
2+√a
<i>a</i>+2√<i>a</i>+1<i>−</i>
√<i>a −</i>2
(√<i>a −</i>1) (√<i>a</i>+1)
a.Rút gọn F.
b.Tìm a để F<1.
c.Tìm a để <sub>√</sub><i>F</i>><i>F</i>
<i><b>Bài 33</b></i>:Cho biểu thức.
<i>K</i>=
√<i>x −</i>√<i>y</i>+
(<sub>√</sub><i>x −</i>√<i>y</i>)2+√xy
√<i>x</i>+√<i>y</i>
a.Xác định x để biểu thức K tồn tại.
b.Rút gọn biểu thức.
c.TÝnh sè trÞ của K khi x= 1,8 và y = 0,2.
d.So sánh K vµ <sub>√</sub><i>K</i>
<i><b>Bµi 34</b></i>: Cho biĨu thøc:
<i>Q</i>=
<i>x</i>√<i>x −</i>√<i>x</i>+
√<i>x</i>
<i>x</i>+√<i>x</i>+1<i>−</i>
1
1<i>−</i>√<i>x</i>
√<i>x −</i>1
2
Cho <i>x</i>0<sub> ; </sub> <i><sub>x ≠</sub></i><sub>1</sub>
a.Rót gän biĨu thøc trªn.
b.Chøng minh <i>Q</i>>0 víi mäi <i>x∈</i>TXD
<i><b>Bµi 35</b></i>: Cho biĨu thøc:
<i>N</i>=
√<i>x</i>+3+
√<i>x</i>
√x −3<i>−</i>
3<i>x</i>+3
<i>x −</i>9
2√<i>x −</i>2
√x −3 <i>−</i>1
b.Tìm x để <i>N</i><<i>−</i>1
3 .
c.T×m N min.
<b> Phần V: Tính giá trị của biểu thøc</b>
<i><b>Chú ý: Biến đổi hợp lý.</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>: Tính giá trị của biểu thức:
a. <i><sub>A</sub></i>=5<i>a</i>2<i>−</i>4<i>a−</i>1 víi <i>a</i>=√5+ 1
√5
b.<i>B</i> 15<i>a</i>2 31<i>a</i>16 víi <i>a</i>=
√2+4 víi <i>a</i>=√2<i>−</i>
2
<i><b>Bµi 2</b></i>:TÝnh sè trÞ cđa biĨu thøc sau:
a. <i>A</i>=<i>x</i>2+2<i>x</i>+16 Khi <i>x</i>=√2<i>−</i>1
b. <i><sub>B</sub></i>=<i>x</i>2+12<i>x −</i>14 khi <i>x</i>=5<sub>√</sub>2<i>−</i>6
c. <i><sub>C</sub></i>=<i>x</i>2<i>− x</i>√10 khi <i>x</i>=
5+
2
<i><b>Bµi 3</b></i>:Tính giá trị của biểu thức sau:
a. 1
<i>a</i>+1<i></i>
1
<i>b</i>+1 khi
1
b. 1
<i>a</i>+1+
1
1+<i>b</i> khi <i>a</i>=
1
2+√3<i>;b</i>=
1
2<i>−</i>√3
c. xy
<i>x</i>+<i>y</i> khi <i>x</i>=5+2√6<i>; y</i>=5<i>−</i>2√6
d. <i>x</i>2+<i>y</i>2
xy khi <i>x</i>=√4+√3<i>; y</i>=√4<i>−</i>√3
e. <sub>15</sub><i><sub>x</sub></i>2
<i>− x</i>√15<i>−</i>2 khi 3<sub>5</sub>+¿
<i>x</i>=√¿
<i><b>Bµi 4</b></i>: TÝnh
<i>B</i>= (<i>x −</i>1)√3
+1 khi <i>x</i>=2+√3
<i><b>Bµi 5</b></i>:Cho biÓu thøc:
<i>D</i>=(<i>x</i>+1) (<i>x</i>+2) (<i>x</i>+3) (<i>x</i>+4)+1
a.Chøng minh r»ng D > 0 với mọi giá trị của x.
b.Tính D khi <i>x</i>=7<i></i>5
2
<i><b>Bài 6</b></i>: Cho:
<i>A</i>=<i>y </i>5<i>x</i><i>y</i>+6<i>x</i>2
a.Phân tích A thành nhân tử.
b.Tính A khi <i>x</i>=<i>−</i>2
3<i>; y</i>=
18
4+√7
c.Tìm (x;y) để <i>x −</i>√<i>y</i>+1=0 và A= 0.
<i><b>Bi 7</b></i>: Cho biu thc:
<i>V</i>=<i>x</i>2<i></i>3<i>x</i><i>y</i>+2<i>y</i>
a.Phân tích V thành nhân tư.
b.TÝnh V khi <i>x</i>= 1
√5<i>−</i>2<i>; y</i>=
1
9+4√5
<i><b>Bµi 8</b></i>: Cho biĨu thøc:
<i>D</i>= <i>a</i>
ab<i>−</i>2<i>b</i>2<i>−</i>
2<i>a</i>+<i>a</i>
<i>a</i>2
+<i>a −</i>2 ab<i>−</i>2<i>b</i>
a.Rót gän D.
b.TÝnh D khi <i>a</i>=√2000 vµ <i>b</i>=
<i>A</i>=(1+
√<i>x</i>
1<i>−</i>√<i>x</i> khi x= 2
<i><b>Bài 10</b></i>:Tính số trị của biểu thức:
a. 6<i>x</i>
2<i><sub> x</sub></i>
6+2
khi 2
3
3
2
<i>x</i>
b. √<i>x −</i>√2
√<i>x</i>+√2 khi <i>x</i>=5+2√6
c.
<i>− x</i> khi <i>x</i>=<sub>√</sub>2<i>−</i>
2
d. <i>x</i>+1
<i>x −</i>1 khi <i>x</i>=1+√2
<i>A</i>=
√<i>x −</i>1+
1
√<i>x</i>+1
1
√<i>x −</i>1+
1
√<i>x</i>+1
<i>a</i>2+<i>b</i>2
2 ab
<i><b>Bµi 12:</b></i> TÝnh
<i>B</i>=2<i>−</i>
2
<i>−</i>1
1
2
1<i>− a</i>
<i>a</i> <i>−</i>
<i>a</i>
1<i>−a</i>
<i>a</i>=<i>−</i>1+√2
2 <i>;b</i>=
<i>−</i>1<i>−</i>√2
2 tÝnh <i>a</i>
7
+<i>b</i>7
<i><b>Bµi 14</b></i>: TÝnh:
a. <i>A</i>=√<i>a</i>+<i>x −</i>√<i>a − x</i>
√<i>a</i>+<i>x</i>+√<i>a− x</i> khi
<i>x</i>= <i>a</i>
<i>b</i>+1
<i>b</i>
( <i>a</i>>0<i>;b</i>>0¿
b. <i>B</i>=¿ <i>A</i>=√<i>x</i>+1<i>−</i>√1<i>− x</i>
√<i>x</i>+1+<sub>√</sub>1<i>− x</i> khi <i>x</i>=
2<i>a</i>
<i>a</i>2
+1 0<<i>a</i><1
c. <i>C</i>=
2
+1
<i>x −</i>
<i>a</i>
<i>b</i>+¿
<i>b</i>
<i>a</i>
√¿
<i>x</i>=1
2¿
<i>a</i><0<i>;b</i><0¿