Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HSG HOA 12CO DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục & Đào tạo <b>§Ị thi chän häc sinh giỏi</b>


Hải Phòng Năm học2000-2001


Môn:<b>Hoá học</b> Lớp 12 Bảng: A


Thời gian làm bài 180 phút ( không kể thời gian giao đề)


<b> (Bảng A làm cả 5 bài, Bảng B không phải làm bài 5)</b>
<b>Bài 1:</b>( 5 điểm)


1/ Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
K2Cr2O7 + KI + H2SO4  I3- + Cr3+


MnO(OH)2 + PbO2 + HNO3  Pb2+ + MnO4-


As2S3 + HNO3  AsO43- + NO + SO4


KMnO4 + C2O42- + H2SO4  Mn2+ + CO2


2/ Nêu hiện tợng, giải thích, viết phơng trình phản ứng cho các trờng hợp sau:
- Cho Ca vào dung dịch Na2CO3.


- Cho Na vào dung dịch NH4Cl .


- Cho dung dịch có ion Fe3+<sub> , H</sub>+<sub> vào dung dịch KI trén víi hå tinh bét.</sub>


3/ Nêu cách nhận ra 8 lọ chất lỏng không mầu bị mất nhãn , viết phơng trình phản ứng. Biết rằng 8 lọ đó
có chứa các chất sau: Xiclohecxen, Benzen, axit fomic, axit axetic, axit acrilic, aldehit Benzoic, ancol Benzilic,
Glixerin.



<b>Bài 2:</b> ( 3 điểm)


Cú 3 hidrocacbon: C2H6 ; C2H4 ; C2H2 . Ngời ta ghi c cỏc s liu sau:


- Về góc hoá trị (gãc liªn kÕt) : 1200<sub> ; 180</sub>0<sub> ; 109</sub>0<sub> .</sub>


- Về độ dài liên kết: 1,057 Å ; 1,079 Å ; 1,102 Å ; 1,200 Å ; 1,340 Å ; 1,540 Å.
- Độ âm điện của nguyên tử cacbon : 2,5 ; 2,69 ; 2,75 .


1/HÃy điền các giá trị phù hợp với từng hidrocacbon theo bảng sau:


Hidrocacbon Kiểu lai


hoá


Góc hoá trị Độ âm điện của


nguyên tử cacbon


Độ dài liên
kết C-C (A0<sub>)</sub>


Độ dài liên kết
C-H (A0<sub>)</sub>


CH3-CH3


CH2 = CH2


CHCH



2/ Từ các hidrocacbon trên và các chất vô cơ cần thiết, viết phơng trình phản ứng điều chế:
a) CH3-CH2-CH2-COOH


b) CH3-CH=CH-COOH


c) CH3-C ≡ C -COOH


So s¸nh tÝnh axit cđa các axit trên, giải thích, viết phơng trình phản ứng một mol mỗi axit trên với 1mol Br2


(điều kiện thích hợp).


<b>Bài 3:</b> ( 4 điểm)


Ho tan hon ton 7,33 gam hỗn hợp kim loại M hoá trị 2 và oxit của nó thu đợc 1 lit dung dịch X có
pH= 13.


1/ Xác định kim loại M.


2/ Tính thể tích dung dịch chứa HCl và H2SO4 có pH = 0 cần thêm vào 0,1 lit dung dịch X để thu đợc


dung dịch mới có pH = 1,699 (giả thiết sự pha trộn không làm thay đổi thể tích dung dịch).


3/ Hồ tan 11,85 gam phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O vào 1 lít dung dịch X . Tính nồng độ mol/lit


các ion trong dung dịch thu đợc sau khi tách kết tủa và khoảng pH của dung dịch đó nếu thể tích dung dịch thu
đợc vẫn là 1 lớt.


<b>Bài 4:</b> ( 4 điểm)



Mt hp cht hu c <b>X</b> , chỉ chứa C, H, O ; trong đó có 65,2% cacbon và 8,75% hiđro. Khối lợng phân
tử ca X bng 184.


Để phản ứng hoàn toàn với 87,4 mg <b>X</b> cÇn 47,5 ml NaOH 0,010M.


<b>X</b> tác dụng với hiđro (Ni xt) cho <b>A</b>; sản phẩm này bị tách nớc sinh ra sản phẩm gần nh duy nhất là <b>B</b>. Ozon
phân <b>B</b> bằng cách dùng O3 rồi H2O2 thì đợc hỗn hợp với số mol bằng nhau gm cú axit etanoic v mt


đicacboxylic mạch thẳng (kí hiệu là <b>D</b>).


<b>X</b> cũng bị ozon phân nh trên, nhng sản phẩm là axit etanđioic và một axit monocacboxylic
( kÝ hiƯu lµ <b>E</b>) víi sè mol b»ng nhau.


1/ Xác định cơng thức phân tử và độ cha bão hồ của <b>X</b>.
2/ Xác định cấu tạo của <b>A</b>, <b>B,X</b> và <b>E. </b>Gii thớch.


<b>Bài 5:</b> ( 4 điểm)


Cho s phn ứng: + C3H7OH, H+


A B + C
+HBr


+H2O, t0s«i


D E + F


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hớng dẫn chấm đề thi HSG năm 2000-2001


<b>Mụn hoỏ hc lp 12 (2000-2001)</b>



<b>Bài 1:(</b>5 điểm)


1/ Hoàn thành các phơng trình phản ứng:


K2Cr2O7 + 9KI + 7H2SO4 = Cr2(SO4)3 +4K2SO4 +3KI3 +7H2O


2MnO(OH)2 + 3PbO2 + 6HNO3 = 2HMnO4 + 3Pb(NO3)2 + 4H2O


3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O = 6H3AsO4 + 9H2SO4 + 28H2O


2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 = 2MnSO4 + K2SO4 +10CO2 + 8H2O


2/Nêu hiện tợng, giải thích, viết phơng trình phản ứng:


+ Cho Ca vào dung dịch Na2CO3: có kết tủa, cã khÝ tho¸t ra


Ca + H2O = Ca(OH)2 + H2


Ca(OH)2 + Na2CO3 = CaCO3 + 2NaOH


+ Cho Na vào dung dịch NH4Cl: có khí tho¸t ra, cã khÝ mïi khai


2Na + 2H2O = 2NaOH + H2


NaOH + NH4Cl = NH3 + NaCl + H2O


+ Cho dung dÞch cã Fe3+<sub>, H</sub>+<sub> vào dung dịch KI có trộn hồ tinh bột:</sub>


dung dịch có màu xanh lam do tạo ra I2



2Fe3+<sub> + 2I </sub>-<sub> = 2Fe</sub>2+<sub> + I</sub>


2 (m«i trêng H+)


3/ * Dïng giÊy quú tím nhận ra các axit


-Dùng dung dịch AgNO3/NH3 nhận ra HCOOH (tÝnh chÊt cña andehit)


HCOOH + 2AgNO3 + 3NH3 + H2ONH4HCO3 + 2NH4NO3 + 2Ag


-Dïng dung dÞch Br2 nhËn ra axit acrylic: dd Br2 mÊt mµu
CH2=CH-COOH + Br2 CH2Br-CHBr-COOH
-Còn lại là axit axetic


* 5 lọ còn lại dùng Na nhận ra 2 rợu: có khí H2 thoát ra:


C6H5CH2OH + Na C6H5CH2ONa + 1/2 H2


C3H5(OH)3 + Na C3H5(ONa)3 + 3/2H2


Dïng Cu(OH)2 nhË ra glyxerin: hoµ tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
* 3 chất còn lại: nhận ra andehit benzoic bằng phản ứng tráng bạc:


C6H5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2OC6H5COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag


* 2 chất còn lại: nhận ra xiclohễcn bằng phản ứng làm mất màu dd Br2; chất còn lại là Benzen:
C6H10 + Br2 C6H10Br2


<b>Bài 2:</b>(3 điểm)
1/



Hidrocacbon Kiểu lai hoá Góc hoá trị Độ âm điện


của nguyên tử
C


Độ dài liên
kết C-C (Å)


Độ đài liên
kết C-H (Å)


CH3- CH3 sp3 <sub>109</sub>0 <sub>2,5</sub> <sub>1,54</sub> <sub>1,102</sub>


CH2=CH2 sp2 <sub>120</sub>0 <sub>2,69</sub> <sub>1,34</sub> <sub>1,079</sub>


CH CH sp 1800 2,75 1,20 1,057


2/


Điều chế CH3-CH2-CH2-COOH và CH3-CH=CH-COOH


CH2=CH2 + H2O <i>H</i>


+


CH3-CH2-OH


CH3-CH2-OH + CuO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub>CH3-CHO + Cu + H2O</sub>



CH3-CHO + CH3-CHO
+
2
xtH
-H O


  


CH3-CH=CH-CHO + H2O


CH3-CH=CH-CHO + 1/2O2 CH3-CH=CH-COOH


CH3-CH=CH-COOH + H2 ⃗<sub>Ni</sub> CH3-CH2-CH2-COOH


Điều chế CH3-CC-COOH: Điều chế CH3-CH=CH-COOH nh trên sau đó:


CH3-CH=CH-COOH + Cl2  CH3-CHCl - CHCl-COOH


CH3-CHCl - CHCl-COOH


KOH/ancol
-2HCl


   


CH3-CC-COOH


* So s¸nh tÝnh axit



CH3-C C-COOH > CH3-CH=CH-COOH > CH3-CH2- CH2-COOH


(A) (B) (C)


Giải thích: - Axit (A) nhóm COOH liên kÕt víi Cacbon lai ho¸ sp
- Axit (B) nhãm –COOH liªn kÕt víi Cacbon lai ho¸ sp2


- Axit (C) nhãm –COOH liªn kÕt víi Cacbon lai ho¸ sp3


Mà độ âm điện Csp > Csp2<sub> > Csp</sub>3<sub></sub><sub> liên kết O-H ở A,B,C phân cực (A) d hn (B), (B) d hn (C)</sub>


* Phơng trình phản øng cđa A, B, C víi 1 mol Br2


CH3-CH2-CH2-COOH + Br2 ⃗as CH3-CH2- CHBr-COOH + HBr


CH3-CH= CH-COOH + Br2  CH3-CHBr- CHBr-COOH


CH3-C C-COOH + Br2  CH3-CBr=CBr-COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1/ pH = 13  [OH-<sub> ] = 10</sub>-1<sub></sub> <i>n</i>


OH<i>−</i> = 0,1 mol


 nM + nMO = 0,05 (mol) Khối lợng phân tử trung bình của M và oxít là =


7,33


0,05<sub> = 146,6</sub>


VËy 130,6 < KLPT(M) < 146,6  M lµ Ba=137



2/ pH = 0  [H+] = 1. Gäi thĨ tÝch dung dÞch HCl và H2SO4 cần thêm là V <i>H</i>


+


<i>n</i><sub></sub> = 1.V (mol)


Theo đầu bài <i>n</i><sub>OH</sub><i></i> trong dd X = 0,01 (mol) pH = 1,699 [H+] = 0,02 mol/l


Vậy phản ứng trung hoà: H+<sub> + OH</sub>-<sub> = H2O</sub>


Dung dịch thu đợc có mơi trờng axit nên số mol H+<sub> cịn d là V = 0,01;</sub>


Thể tích dung dịch mới là V + 0,1


Ta cã


V- 0,01


V+ 0,1<sub>= 0,02 </sub><sub></sub><sub> V =</sub>
0, 012


0,98 <sub> = 0,0122 (lÝt) vµ Sè mol phÌn :</sub>
11,85


948 <sub> = 0,0125 mol.</sub>


VËy sè mol c¸c ion trong phÌn : <i>K</i>


+¿



<i>n</i><sub>¿</sub> = 0,0125 . 2 = 0,025 (mol)


Al
3+¿
<i>n</i>¿


= 0,0125 . 2 = 0,025 (mol)
<i>n</i><sub>SO</sub>


42<i>−</i> = 0,0125 . 4 = 0,05 (mol)


Sè mol c¸c ion trong 1 lÝt dung dÞch X: <i>n</i><sub>OH</sub><i>−</i> = 0,1 mol ; Ba


2+
<i>n</i>


= 0,05 mol
Các phản ứng khi cho phèn vào dung dịch X:


Ba2+<sub> + SO4</sub>2-<sub> = BaSO4 </sub><sub></sub><sub> phản ứng vừa đủ</sub>


0,05 0,05


Al3+<sub> + 3OH</sub>-<sub> = Al(OH)3 </sub>


0,025 0,075 0,025
Al(OH)3 + OH-<sub> = AlO2</sub>-<sub> + H2O</sub>


0,025 0,025 0,025



Vậy nồng độ mol/lít các ion thu đợc là:
[K+<sub>] = 0,025/1 = 0,025 (M)</sub>


[AlO2-<sub>] = 0,025 (M)</sub>


Muối KAlO2 là muối của bazơ mạnh và các axit yếu nên pH của dung dịch lớn hơn 7


<b>Bài 4</b>: (4 điểm)


1/ Xỏc nh cụng thc phõn tử của X và độ bất bão hoà trong phân tử X:
Từ dữ kiện đầu bài tìm đợc CTPT của X là:  CTPT của X: C10H16O3
Độ bất bão hoà trong X =


10.2 2 16
2


 


= 3


Sè mol X ph¶n øng víi NaOH =


3


87, 4.10
184





= 0,475 . 10–3<sub> (mol)</sub>


Sè mol NaOH ph¶n øng = 47,5.10-3<sub>.10</sub>-2<sub> = 0,475.10</sub>-3<sub> (mol)</sub>


 Trong ph©n tư X cã mét nhãm chức COOH (hoặc COO-)


A có khả năng tách nớc A cã nhãm chøc –OH


Ozôn phân X hay B chỉ cho 2 sản phẩm với số mol bằng nhau  X và B chỉ có 1 liên kết đơi, cịn lại 2 liên kết


đôi là : -COOH và C=O


X    ozon phan HOOC-COOH + R-COOH . VËy CTCT cđa X cã d¹ng HOOC-CH=CH-R
CTCT cđa A HOOC-CH2-CH2-R


B ⃗<sub>oz</sub><i><sub>«</sub></i><sub>nphan</sub> CH3COOH + HOOC-R’-COOH . VËy CTCT cđa B cã dạng CH3-CH=CH-R-COOH.


Từ kết quả trên rút ra các CTCT:
A: CH3-CHOH-(CH2)7-COOH
B: CH3-CH=CH-(CH2)6-COOH


X: CH3-CO-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2- CH=CH-COOH
E: CH3- CO-(CH2)5-COOH


<b>Bài 5 :</b> (4 điểm)


T dữ kiện đầu bài tìm đợc cơng thức đơn giản nhất của:
A: CHO  CTPT A (CHO)n


B: C5H8O2  CTPT B: (C5H8O2)m



E: C4H6O5 CTPT E: (C4H6O5)k


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

th× khối lợng E nhỏ nhất tham gia phản ứng 0,04.134 =5,36 > 2,68 (loại )
Nếu trong phân tử E cã hai nhãm –COOH


thì khối lợng E nhỏ nhất tham gia phản øng 0,02.134 =2,68
VËy CTPT cđa E chÝnh lµ C4H6O5: §é bÊt b·o hoµ = 2


VËy CTCT cđa E : HOOC-CHOH-CH2-COOH


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×