Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.95 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1/ Kiến thức: </b>Biết được
+ Định nghĩa oxit
+ Cách gọi tên oxit nói chung, oxit của kim loại có nhiều hóa trị ,oxit của phi kim nhiều hóa trị
+ Cách lập CTHH của oxit
+ Khái niệm oxit axit , oxit bazơ
<b>2/ Kĩ năng</b>
+ Lập được CTHH của oxit dựa vào hóa trị, dựa vào % các nguyên tố
+ Đọc tên oxit
+ Lập được CTHH của oxit
+ Nhận ra được oxit axit, oxit bazơ khi nhìn CTHH
<b>II. Trọng tâm</b>
+ Khái niệm oxit, oxit axit, oxit bazơ
+ Cách lập được CTHH của oxit và cách gọi tên
<b>III. Chuẩn bị:</b>
- Phiếu học tập, bộ bài có ghi các cơng thức hố học để HS phân loại oxit
<b>IV. Tiến trình bài giảng:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
Hoàn thành các PTHH sau và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng hóa hợp? Ở phản ứng nào
xảy ra sự oxi hóa?
a/ Mg + O2 ---> MgO b/ C + O2 ---> CO2
b/ KClO3 ---> KCl + O2 d/ Al +Fe2O3 ---> Al2O3 +Fe
2. Bài mới:
Mở bài: Sử dụng lại ví dụ của HS2, giới thiệu chất tạo thành trong các phản ứng trên thuộc loại oxit?
Vậy oxit là gì? Có mấy loại oxit? Cơng thức hố học của oxit gồm những nguyên tố nào? Gọi tên ra
sao? <sub></sub> tiết 40
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Định nghĩa oxit
- Từ kiểm tra bài củ có sản phẩm tạo
thành là oxit <sub></sub>Hãy nhận xét thành phần
của các oxit trên?
? Có thể định nghĩa oxit là gì
<b>Hoạt động 2:</b>Cơng thức chung của oxit
? Lập CTHH một oxit thì cần có giả
thiết nào
- Hướng dẫn để học sinh trả lời
Bài tập: Lập CTHH oxit của P(V) và
Al(III)
- Để kiểm tra công thức đúng dựa vào
quy tắc hóa trị
? Nhắc lại quy tắc hoá trị đối với hợp
chất 2 nguyên tố
? Nhắc lại thành phần trong công thức
oxit
? Công thức chung của oxit
<b>Hoạt động 3:</b> Phân loại
+ Từ các oxit trong kiểm tra bài cũ ,
<b>- </b>Đều có 2 nguyên tố, đều có
nguyên tố oxi
- HS định nghĩa
- Cần biết hóa trị của nguyên tố tạo
oxit hoặc % các nguyên tố trong
oxit và phân tử khối.
P2O5 và Al2O3
- Dựavào định nghĩa giải thích
- Nhắc lại quy tắc hố trị
- Gồm 2 ngun tố , có một nguyên
tố là oxi <sub></sub> MxOy
I. Định nghĩa:
Oxit là hợp chất của hai
nguyên tố, trong đó có một
nguyên tố là oxi
Ví dụ: CO2, SO2, Fe2O3…
II. Cơng thức:
Quy tắc hoá trị:
n.x = II. Y
cho biết MgO là oxit bazơ, có bazơ
tương ứng là Mg(OH)2 và CO2 là oxit
axit, có axit tương ứng là H2CO3
? Có mấy loại oxit.
? Nêu định nghĩa về oxit axit, oxit
bazơ.
- Cho 1 số ví dụ để cũng cố phần phân
loại (cần đưa ra 1 số trường hợp như
Mn2O7 ,
NO để lưu ý học sinh không phải oxit
của kim loại nào cũng là oxit bazơ, oxit
của phi kim chỉ là oxit axit khi có axit
tương ứng)
<b>Hoạt động 4</b>:<b> </b> Cách gọi tên
- Ghi tên gọi chung của oxit
? Thử gọi tên các oxit sau: Na2O,
K-2O, MgO
- Đặt vấn đề: Đối với kim loại nhiều
hoá trị hoặc phi kim nhiều hố trị thì
gọi như thế nào?
? Gọi tên các oxit sau: FeO, Fe2O3
- Giới thiệu các tiền tố và cách gọi tên
<b>Hoạt động 5</b>:<b> </b> Củng cố
Bài 1: Trong các oxit sau, oxit nào là
oxit axit, oxit nào là oxit bazơ: Na2O;
CuO; Ag2O; CO2; N2O5; SiO2. Gọi tên?
Bài 2: Lập CTHH một loại oxit của
đồng biết:
a/ Hóa trị của Cu là II
b/ 80%Cu và 20%O và PTK là 80
- 2 loại: oxit axit, oxit bazơ
- Oxit axit thường là oxit của phi
kim tương ứng với một axit
- Oxit bazơ là oxit của kim loại
tương ứng với một bazơ
- HS cho ví dụ
- Ghi chú ý
- HS thử gọi tên
Hoàn thành theo bảng:
1. Oxit axit: thường là oxit của
phi kim tương ứng với một axit
CO2 tương ứng axit H2CO3
SO3 tương ứng axit H2SO4
P2O5 tương ứng axit H3PO4
2. Oxit bazơ: là oxit của kim
loại tương ứng với một bazơ
K2O tương ứng bazơ KOH
Na2O NaOH
MgO Mg(OH)2
IV. Cách gọi tên:
Tên nguyên tố + oxit
Ví dụ:
K2O: Kali oxit
Na2O: Natri oxit
NO: Nitơ oxit
1. Kim loại nhiều hố trị:
Tên kim loại + oxit
( Kèm hố trị)
Ví dụ:
FeO: Sắt (II) oxit
Fe2O3: sắt (III) oxit;
CuO: đồng(II) oxit
2. Phi kim nhiều hoá trị:
Tên phi kim + oxit
(kèm tiền tố (Kèm tiền
chỉ số ng.tử tố chỉ số
PK) ng.tử oxi)
Tiền tố: 1: mono; 2: đi; 3: tri;
4: têtra; 5: penta…
Ví dụ:
CO2: Cacbon đioxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
<b>Hoạt động 6</b>: Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập: 3, 4, 5/91
- Đọc trước bài 27: Xem nguyên liệu điều chế oxi trong phịng thí nghiệm và trong cơng
nghiệp là gì? Tìm hiểu thế nào là phản ứng phân huỷ