Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

loP 4 TUAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.1 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỐN</b>


<i><b>Các số có sáu chữ số </b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<i><b>1 - Biết được mối quan hệ giữa các đơn vị hàng liền kề.Biết cách viết , đọc các số có đến </b></i>
<i><b>sáu chữ số</b></i>


<i><b>2 -Thực hiện được các bài tập về các số có sáu chữ số (BT 1,2,3,4(a,b))</b></i>
<i><b>3 - Có tính cẩn thận , chính xác khi làm bài</b></i>


II<b>. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<i><b>- GV: Các hình biểu diễn đơn vị, chục…, Các thẻ ghi số có thể gắn được trên bảng</b></i>
<i><b>- HS : SGK, dụng cụ học toán, bảng con</b></i>


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HĐ 1</b>

:

<b>Các số có sáu chữsố</b>

<b> </b>


1.1

<i><b>Ôn tập về các hàng đơn vị, chục, trăm, </b></i>



<i><b>nghìn, chục nghìn.</b></i>



- Hãy nêu mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền


kề.



- Giới thiệu các thẻ số



1.2

<i><b>Giới thiệu hàng trăm nghìn</b></i>



- Giới thiệu 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn



- Hãy viết số 1 trăm nghìn.



*HD HS cách đọc và viết số có sáu chữ số.


- Treo bảng các hàng của số có sáu chữ số, gắn


các thẻ như hình trang 8.



? Số gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục


nghìn…bao nhiêu đơn vị?



- Hãy viết số tương ứng


- Số 432 516 có mấy chữ số?



- Khi viết số này chúng ta bắt đầu từ đâu?



KL: Khi viết số có 6 chữ số ta viết lần lượt từ trái


sang phải hay viết từ hàng cao đến hàng thấp



10đv=1chục ; 10 trăm = 1


nghìn



10 chục =1 trăm ;10 nghìn = 1 chục


nghìn



-Viết bảng con :100 000


-Đọc : Một trăm nghìn



- 4 trăm nghìn,3chục nghìn,2 nghìn,


5trăm, 1 chục, 6 đơn vị



-Viết số : 432 516



- Có 6 chữ số.



-Viết lần lượt từ trái sang phải.


-3 HS nhắc lại.



<b>HĐ 2 : Thực hành </b>


<b>Bài 1</b>

: Hãy đọc và viết các số theo yêu cầu bài1


<b>Bài 2</b>

: Yêu cầu HS tự làm bài vào phiếu



-Thu phiếu- Ghi điểm, nhận xét



<b>Bài 3</b>

:- Viết các số trong bài tập lên bảng gọi HS


đọc số.



-Nhận xét và cho điểm HS



<b>Bài 4</b>

: -Tổ chức thi viết chính tả tốn.


- GV đọc HS viết.



- Chấm một số bài, nhận xét



- Quan sát bảng, viết số vào bảng


con: a) 313 214 ;b) 523 453, đọc số


-Làm vào phiếu, 1HS lên bảng làm.


Cả lớp NX



-Tiếp nối nhau đọc số( 5-6 HS )


- Làm bài vào vở, trình bày bài .


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>TPPCT 3 : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ( tiếp theo)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2/+ Hiểu được nội dung bài: Ca ngợi Dế mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công, bênh
vực chị Nhà Trò yếu đuối.


HSKG: + Chọn được danh hiệu (<b>hiệp sĩ) </b>phù hợp với tính cách của Dế Mèn


3/+ Giáo dục HS ln sẵn lịng bênh vực, giúp đỡ những người yếu, ghét áp bức, bất công.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


- GV : Tranh minh hoạ bài đọc.
- HS : SGK


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


HĐCT HĐCT
1/HĐ 1:Luyện đọc –MT1 – HTTC:cá nhân, nhóm.lớp.


-Gv đọc mẫu ,hd cách đọc bài.
-Bài có mấy đoạn ?


-Hãy đọc nối tiếp từng đoạn.


-Yêu cầu nối tiếp đọc lượt 2 kết hợp giải nghĩa từ.
-Hãy đọc đoạn trong nhóm cặp đơi.


-Các nhóm cử đại diện thi đọc từng đoạn, cả bài.


+Đọc thầm.


+3đoạn.


+Hs đọc từng đoạn nối tiếp-sửa sai khi phát âm.
-Hs đọc và giải nghĩa từ.


-Luyện đọc theo nhóm cặp dơi-Cử đại diện thi
đọc bài-nhận xét tuyên dương.


2/HĐ 2:Tìm hiểu bài – MT2 - HTTC :nhóm , cả lớp.
-Hãy đọc thầm và trả lời câu hỏi.


+Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ ntn ?
+Dế Mèn làm thế nào để bọn nhện phải sợ?


+Dế Mèn nĩi thế nào để bọn nhện phải nhận ra lẽ
phải?


+Bọn nhện sau đĩ đã hành động ntn?


+Tìm danh hiệu phù hợp dành cho Dế Mèn?
-<b>KNS:</b> Liên hệ , giáo dục HS biết giúp đỡ kẻ yếu


-Đọc thầm skg và trả lời câu hỏi.


+Bọn nhện chăng tơ ngang đường ,bố trí nhện
gộc canh gác,tất cả nhà nhện nấp trong hang đá
vẻ mặt hung dữ.


+Chủ động hỏi,lời lẽ rất oai ,giọng thách
thức,khi nhện cái ra đạp chân phanh phách


+Dế Mèn phân tích, so sánh (giàu co,béo múp
béo míp-đi địi mĩn nợ bé tẹo..)


+Chúng sợ hãi cùng dạ ran, cuống cuồng chạy
ngang dọc phá hết các chăng tơ.


+Hiệp sĩ


<b>Xử lí tình huống đóng vai.</b>
3/HĐ 3 :Luyện đọc lại – MT1 – HTTC :nhóm


-Gv đọc mẫu(đoạn1,2) hd cách đọc bài.
+Hãy đọc diễn cảm từng đoạn và bài
+Em học điều gì ở Dế Mèn?


-Hs theo dõi sgk.


+Hs đọc diễn cảm 3 đoạn sau đó cả bài
+Sự nghĩa hiệp,bênh vực người yếu…


<i><b>Thứ ba , ngày 23 tháng 8 năm 2011</b></i>


<b>TOÁN</b>

LUYỆN TẬP.


<b>I/MỤC TIÊU</b>: <b> </b>


1 Kiến thức: Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số


2 KN: Nắm được thứ tự các số có 6 chữ số , điền tiếp được vào chỗ chấm.


(BT1,2,3(a,b,c),4(a,b))


3GDHS: Có tính cẩn thận, rõ ràng, chính xác khi làm bài
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>


-GV: Bảng phụ
-HS : Vở toán, SGK


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b> HĐ 1</b> : Đọc viết số có sáu chữ số <b>MT 1 HTTC</b> : Cá nhân, cả lớp
*.Bài 1


-Dán bảng phụ đã kẻ sẵn nội dung lên bảng và yêu
cầu lên bảng làm , cả lớp làm vào sách


-Hãy đọc số , viết số , phân tích số.


-Làm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Nhận xét ghi điểm .


*Bài 2a : Làm việc theo cặp


b/ Hãy cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng
nào?


*Bài 3:<b> Làm vào bảng con</b>
-Đọc số cho HS viết



- Nhận xét, sửa sai


- 2 HS ngồi cạnh nhau lần lượt đọc số
trong bài cho nhau nghe ,sau đó 4 HS
đọc trước lớp . 2453, 65 243,


762 543, 5 620.


-Nêu giá trị chữ số 5 trong mỗi số
-Viết số: a/ 4 300 b/ 24 316
c/ 24 301 d/ 180 718 e/ 307 421
g/ 999 999


<b>HĐ 2</b> : Viết thứ tự các số <b> MT 2 HTTC</b> : Cá nhân
*Bài 4


-Hãy tự điền số vào các dãy số đã cho
-Gọi HS đọc từng dãy số .


-Chấm một số vở, nhận xét


- Tự làm BT vào vở (ýa, b cả lớp; ý
c,d,e dành cho HS khá giỏi)


-Đọc bài làm


-Nhận xét bài của bạn
<b> </b>


___<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>___



<i><b> TPPCT 3: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU, ĐOÀN KẾT </b></i>
<b>I./ MỤC TIÊU</b> :<b> </b>


- Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm:Thương người như thể thương thân( BT1,
BT4).Nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT 4 ( HS khá giỏi)


- Nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau( BT2,BT 3)
<b>HSKG: Nêu được ý nghĩa các câu tục ngữ ở BT4.</b>


<b>II./CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>


-GV :Giấy khổ to kẻ sẵn bảng BT1+bút dạ.Giấy trắng khổ to để làm BT3
-HS: VBT, SGK


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HĐ 1:MRVT về nhân hậu, đoàn kết MT 1 HTTC : Nhóm, cả lớp</b> <b> </b>
Bài 1: Làm nhóm


- Hãy đọc yêu cầu BT1


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ, phát đồ dùng cho
các nhóm ,u cầu các nhóm tìm từ và viết vào
giấy.


- Mời 4 nhóm HS dán phiếu lên bảng .


-Nhận xét bổ sung .
Bài 4



- Hãy thảo luận theo nhóm 3 về ý nghĩa của các câu
tục ngữ .


- Hãy trình bày ý kiến của nhóm em


-1-2 HS đọc


- Đọc đề, thảo luận và trình bày theo nhóm 4
- Các nhóm lên trình bày


a) lòng nhân hậu, lòng vị tha,yêu quý..
b)hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo…
c)cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, bảo vệ…
d)ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt,…


-Từng nhóm 3 HS trao đổi nhanh về 3 câu tục
ngữ, tiếp nối nhau nói nội dung khuyên bảo,
chê bai.


-Đại diện một số nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài tập 2: Làm theo cặp


-Hãy đọc yêu cầu BT và trao đổi theo cặp đôi để trả
lời câu hỏi


-Gọi HS lên bảng làm



-Nhận xét bổ sung , chốt lại lời giải đúng
Bài 3


-Hãy nêu yêu cầu của BT


-HD HS nắm yêu cầu bài, cho HS làm bài vào vở
-Hãy đọc câu em vừa đặt


-Nhận xét, ghi điểm một số bài làm tốt


-Hs trao đổi ,tự làm bài nhanh vào nháp
-Đại diện 2 cặp lên trình bày


a)nhân dân,cơng nhân, nhânloại, nhân tài
b)nhân hậu,nhân ái, nhân đức, nhân tài
-1-2 HS đọc


-Làm bài cá nhân vào vở
-Một vài HS đọc câu vừa đặt
Cả lớp nhận xét ,bổ sung


<i><b>CHIỀU: </b></i> <i><b>Thứ ba , ngày 23 tháng 8 năm 2011</b></i>


___<b>TOÁN</b>___


TPPCT 7: LUYỆN TẬP.


<b>I/MỤC TIÊU</b>: <b> </b>


1 Kiến thức: Nắm được thứ tự các số có 6 chữ số , điền tiếp được vào chỗ chấm
2 KN:. Học sinh làm được các bài tập trang 9 VBTT



3GDHS: Có tính cẩn thận, rõ ràng, chính xác khi làm bài.
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>


-GV: Bảng phụ
-HS : Vở toán, SGK


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b> HĐ 1</b> : Đọc viết số có sáu chữ số <b>MT 1 HTTC</b> : Cá nhân, cả lớp
*.Bài 1


-Dán bảng phụ đã kẻ sẵn nội dung lên
bảng và yêu cầu lên bảng làm , cả lớp
làm vào sách


-Hãy đọc số , viết số , phân tích số.
+Nhận xét ghi điểm .


*Bài 2 : Làm việc theo cặp
- Đại diện một vài cặp trình bày.
- VG chốt lại


*Bài 3:<b> Làm vào bảng con</b>


- YC HS chọn mỗi tổ 3 em thi nối.


Bài 1:
-Làm bài .



-Đọc ,viết, phân tích từng số
Bài 2:


- 2 HS ngồi cạnh nhau lần lượt đọc số trong bài cho
nhau nghe,


Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*Bài 4 Thi tiếp sức.


- Chọn một tổ 4 em “ xếp hành dọc , em
đầu tiên lên điền xong chạy về đưa phấn
ch em kế tiếp , cứ như vậy cho đến hết,
nhóm nào nhanh hơn đúng nhiều hơn thì
thắng.


-Chấm một số vở, nhận xét


- Tổ tự chọn ban chơi.


-Nhận xét bài của bạn


<b> </b>


___<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>___


<i><b> TPPCT 3: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU, ĐOÀN KẾT </b></i>
<b>I./ MỤC TIÊU</b> :<b> </b>


- Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm:Thương người như thể thương thân( BT1,


BT4).Nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT 4 ( HS khá giỏi)


- Nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau( BT2,BT 3)
<b>HSKG: Nêu được ý nghĩa các câu tục ngữ ở BT4.</b>


<b>II./CHUẨN BỊ</b>: <b> </b>Vở bài tập


<b>III/ CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>HĐ 1</b>:<b>Tìm từ đặt câu </b> <b>MT 2 </b> <b>HTTC</b> : <b>Cặp, CN, cả lớp</b>
Bài tập 2: Làm theo cặp


-Hãy đọc yêu cầu BT và trao đổi theo cặp đôi để trả
lời câu hỏi


-Gọi HS lên bảng làm


-Nhận xét bổ sung , chốt lại lời giải đúng
Bài 3


-Hãy nêu yêu cầu của BT


-HD HS nắm yêu cầu bài, cho HS làm bài vào vở
-Hãy đọc câu em vừa đặt


-Nhận xét, ghi điểm một số bài làm tốt
Bài 4


- Hãy thảo luận theo nhóm 3 về ý nghĩa của các câu
tục ngữ .



- Hãy trình bày ý kiến của nhóm em


-Hs trao đổi ,tự làm bài nhanh vào nháp
-Đại diện 2 cặp lên trình bày


a)nhân dân,cơng nhân, nhânloại, nhân tài
b)nhân hậu,nhân ái, nhân đức, nhân tài
-1-2 HS đọc


-Làm bài cá nhân vào vở
-Một vài HS đọc câu vừa đặt
Cả lớp nhận xét ,bổ sung


-Từng nhóm 3 HS trao đổi nhanh về 3 câu tục
ngữ, tiếp nối nhau nói nội dung khuyên bảo,
chê bai.


-Đại diện một số nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét


******************************O0O*********************************
<i><b>Thứ tư, ngày 24 tháng 8 năm 2011</b></i>


<b> </b>


<b>Tiết 1 </b> ____<b>TOÁN</b>___
<b> TPPCT 8: HÀNG VÀ LỚP</b>
I/ <b>MỤC TIÊU</b> : <b> </b>



1/- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.


2/- Biết, nêu được giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.Viết số
thành tổng theo hàng.(BT 1,2,3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3/-Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho HS
II/ <b>CHUẨN BỊ</b>


- GV: Bảng phụ kẻ sẵn khung như SGK
- HS : xem trước bài, đủ dụng cụ học


III/ <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> HĐ 1</b>: <b> </b><i><b>Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn</b></i> <b>MT 1 HTTC</b> :Cả lớp
-Hãy nêu tên các hàng đã học rồi sắp xếp từ nhỏ


đến lớn .


GV giới thiệu : hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm hợp thành lớp đơn vị , hàng nghìn, hàng
chục nghìn hàng trăm nghìn hợp thành lớp
nghìn.


-Dựa vào bảng hãy nêu lại các hàng và lớp


-Hàng đơn vị ,chục, trăm, nghìn, chục
nghìn, trăm nghìn.


-Theo dõi bảng



-Viết số 321 vào cột số trong bảng rồi cho HS
lên bảng viết từng chữ số vào các cột ghi hàng .
- Tiến hành tương tự với các số 654000


Và 654321


-Hàng đơn vị ,chục, trăm,hợp thành lớp
đơn vị .


-Lên bảng thực hiện
- Lên bảng thực hiện.


<b>HĐ 2:</b><i><b>Thực hành</b></i> <b>MT 2 HTTC</b>: CN, cả lớp


<i><b>Bài 1</b></i>: Làm việc cả lớp


- Quan sát và phân tích mẫu trong SGK.
- Hãy nhẩm rồi nêu kết quả của các phần còn
lại .<i><b>Bài </b></i>2a: Làm miệng


Viết số 46 307 lên bảng chỉ lần lượt các chữ số
yêu cầu HS nêu tên các hàng tương ứng


- Hãy đọc số và cho biết chữ số 3 ở mỗi số thuộc
hàng nào, lớp naò


- Bài 2b) cho HS nêu giá trị chữ số 7 trong mỗi
số


<i><b>Bài 3</b></i>: Làm vào phiếu bài tập



-Hãy làm tiếp bài tập 4 và 5 nếu đã làm xong
trong phiếu.


-Thu phiếu, chấm chữa bài cịn lại


- Quan sát và phân tích
- Nêu các kết quả còn lại.


- HS nêu tên các hàng tương ứng.
-Lần lượt đọc số và nêu kết quả.
Cả lớp nhận xét


- Nêu miệng


- Làm việc cá nhân rồi chữa bài


- HS khá , giỏi thực hiện khẩu lệnh này.
BT4:a)507 035; b)300 402


c) 204 060 ; d) 80 002


BT5: a)6;0;3 b)7;8;5 c)0;0;4


___<b>TẬP ĐỌC</b>____


<b>TPPCT 4 : TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


1/+ Đọc lưu loát trong bài, ngắt nghỉ hơi đúng, phù hợp với âm điệu, vần nhịp của câu thơ


lục bát.


+ Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với dọng tự hào , tình cảm.Đọc thuộc lịng 10
dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối ( HS khá giõi HTL cả bài thơ ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc; Bảng phụ chép 10 dòng đầu
- HS : SGK, đọc trước bài


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HĐ 1</b>: <b>Luyện đọc</b> <b>MT 1</b> ( ý 1) <b>HTTC</b> :<b>nhóm, cả lớp</b>
-Gv đọc mẫu ,hd cách đọc bài.


-Bài có mấy đoạn?


-Hãy đọc nối tiếp từng đoạn.
-Hd đọc và cách ngắt nghỉ.


-Yêu cầu nối tiếp đọc lượt 2 kết hợp giải nghĩa từ.
-Hãy đọc đoạn trong nhóm cặp đơi.


-Các nhóm cử đại diện thi đọc từng khổ, cả bài


+Đọc thầm.
+5 đoạn.


+Hs đọc nối tiếp-sửa sai.
-Hs đọc và giải nghĩa từ.
-Luyện đọc theo cặp đôi.



-Cử đại diện thi đọc bài-nhận xét tuyên
dương.


<b>HĐ 2</b>: <b>Tìm hiểu bài </b> <b>MT 2,3 HTTC</b> : <b>Cả lớp</b>
- Đọc thầm từ đầu đến ….đa mang. TLCH 1:


- Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà?


Câu 2: Bài thơ gợi cho em nhớ đến những truyện cổ
nào?


Câu 3: Tìm thêm những truyện cổ khác thể hiện sự
nhân hậu của người Việt Nam ta.


Câu 4: Em hiểu ý hai dòng thơ cuối bài như thế nào?
Câu 5: Bài thơ truyện cổ nước mình nói lên điều gì?
-Liên hệ GD


- Vì truyện cổ rất nhân hậu, ý nghĩa rất
sâu xa, nhận ra những phẩm chất quý
báu của cha ơng.


-Tấm Cám,Đẽo cày giữa đường,
- Sự tích Hồ Ba Bể, Nàng tiên ốc, SọÏ
Dừa, Trầu cau, Thạch Sanh…


- Ý răn dạy của ông cha đối với đời sau:
sống nhân hậu, độ lượng…..


-HS nêu ý nghĩa.



<b>HĐ 3</b> : <b>Đọc diễn cảm và HTL</b> <b>MT 1</b>( ý 2) <b>HTTC:CN, cả lớp</b>
-Gv đọc mẫu hd cách đọc1 đoạn


+Hãy đọc diễn cảm 2 khổ trên và bài.
+Lớp thi đọc thuộc lòng bài thơ.
+Bài thơ nói lên điều gì?


-Hs theo dõi sgk.


+Hs đọc diễn cảm sau đó cả bài.
+Hs thi đọc thuộc lịng bài.
+Hs nêu nội dung bài.


___<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>_____


<i><b>TPPCT 4: DẤU HAI CHẤM</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu được tác dụng của dấu hai chấm trong câu.( ND ghi nhớ)


- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm ( BT 1); bước đầu biết cách dùng dấu hai chấm khi
viết văn.( BT 2)


- Có thói quen sử dụng đúng dấu câu khi viết văn.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>


- GV: Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ
- HS ; VBT, SGK



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi HS đọc yêu cầu .


- Hãy nêu tác dụng của dấu 2 chấm trong các câu
văn


- Khi báo hiệu lời nói của nhân vật,dấu 2 chấm
thường phối hợp với những dấu câu nào?
KL:SGK


- Cho 2-3 HS đọc nội dung cần ghi nhớ.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc nội dung BT1
a) Báo hiệu phần sau là lời nói của Bác
Hồ


b) Báo hiệu câu sau là lời nói của Dế
Mèn


c) Báo hiệu bộ phận đi sau là lời giải
thích..


- Dấu ngoặc kép ,dấu gạch ngang đầu
dòng.


- HS đọc ghi nhớ.


<b>HĐ 2 : Luyện tập MT 2: HTTC</b> : <b>Cặp, cá nhân</b>


<b>Bài 1</b>: Gọi hS đọc yêu cầu BT


- Hãy thảo luận cặp đôi về tác dụng của mỗi dấu 2
chấm trong từng câu văn.


- Nhận xét câu trả lời của HS .
<b>Bài 2</b> :Gọi HS đọc yêu cầu


+ Khi dấu 2chấm dùng để dẫn lời nhân vật có thể
phối hợp với những dấu nào?


+ Khi nó dùng để giải thích thì sao?
- Hãy viết đoạn văn theo u cầu bài
Yêu cầu HS đọc đoạn văn mình trước lớp


+ Nhận xét ghi điểm HS viết tốt và giải thích đúng.


- Đọc yêu cầu BT 1


- HS thảo luận trình bày KQ


a) Dấu hai chấm thứ nhất:báo hiệu bộ
phận đứng sau là lời nói ủa nhânvật
Dấu 2 chấm thứ hai: báo hiệu phần sau là
lời nói của cơ giáo


b) Có tác dụng giải thích cho bộ phận
đứng trước


- Dấu ngoặc kép hay dấu gạch đầu dòng


- Khi dùng để giải thích thì khơng cần
phối hợp với dấu nào.


- Thực hành viết đoạn văn
- Đọc đoạn văn vừa viết


<b>KỂ CHUYỆN </b>


<b> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
I – MỤC ĐÍCH, U CẦU


1. Kể lại được bằng ngơn ngữ và cách diễn đạt của mình câu chuyện thơ <i>Nàng tiên ốc</i>
đã đọc.


2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện, trao đổi được cùng với các bạn về ý nghĩa câu chuyện:
Con người cần thương yêu, giúp đỡ nhau.


II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
A – Bài cũ


B – Bài mới
1. Giới thiệu bài:


2.Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>



*<i>Hoạt động 1</i>:<i>Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu đề</i>
<i>bài</i>


Tìm hiểu câu chuyện:
-Gv đọc diễn cảm bài thơ.


-Yêu cầu hs đọc ba đoạn thơ, sau đó 1 s đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
-Cả lớp đọc thầm từng đoạn thơ, lần lựơt trả


lời những câu hỏi :
Đoạn 1:


+Bà lão làm nghề gì để sinh sống?
+Bà lão làm gì khi bắt được ốc?
Đoạn 2:


+Từ khi có Ốc, bà lão thấy trong nhà có gì lạ?
Đoạn 3:


+Khi rình xem, bà lão nhìn thấy gì?
+Sau đó bà lão làm gì?


+Câu chuyện kết thúc như thế nào?


*<i>Hoạt động 2</i>: <i>Hs thực hành kể chuyện, trao</i>
<i>đổi về ý nghĩa câu chuyện</i>


a)Hướng dẫn hs kể lại câu chuyện bằng lời


của mình?


-Thế nào là kể bằng lời của mình?


-Viết các câu hỏi lên bảng. Mời 1 hs kể đoạn
1.


b)Hs kể chuyện theo cặp hoặc theo nhóm và
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
c)Hs kể nối tiếp nhau toàn bộ câu chuyện.
*Chốt ý nghĩa câu chuyện:


Câu chuyện nói về lịng thương u lẫn nhau,
giữa bà lão và nàng tiên Ốc. Bà lão thương Ốc
biến thành nàng tiên giúp đỡ bà. Câu chuyên
cho ta ý nghĩa: Con người pải thương yêu
nhau, ai nhân hậu thương yêu mọi người sẽ có
cuộc sống hạnh phúc.


-Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi.
-Mò cua bắt ốc.


-Thương và thả và chum.


-Nhà của sạch, lợn được cho ăn, vườn được
nhặt sạch cỏ, cơm nước nấu sẵn


-Thấy một nàng tiên từ trong vỏ ốc.
-Đập vở vỏ ốc, ôm lấy nàng tiên.



-Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc bên nhau.


-Tự kể theo trí nhớ bằng lời văn xuôi không
theo phần thơ.


-Kể chuyện theo cặp.


-Kể nối tiếp và nói ý nghĩa câu chuyện.


<b> ************************************O0O*************************</b>
<i><b>Thứ năm, ngày 25 tháng 8 năm 2011</b></i>


______<b>TỐN</b>_____


<i><b>TPPCT9: SO SÁNH CÁC SỐ CĨ NHIỀU CHỮ SỐ</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


1/- Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số.


2/- So sánh được các số có nhiều chữ số,tìm số lớn,số béá.Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q
sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. (BT :1,2,3)


- Xác định số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có sáu chữ số(HS khá,giỏi).
3/- Có tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:


-GV: Bảng nhóm viết nội dung BT1
- HS: Xem trước bài đủ dụng cụ học



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ So sánh 99 578 và 100 000


- Hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm và giải thích vì
sao?


- Nhận xét: trong 2 số số nào có số chữ số ít hơn thì số
đó bé hơn.


+ So sánh 693 251 và 693 500
- Hãy đọc và so sánh 2 số này
- Hãy nêu cách so sánh


KL: Khi so sánh 2 số có cùng chữ số bao giờ cũng bắt
đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái , nếu chữ số nào
lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu bằng nhau thì
ss đến cặp chữ so áở hàng kế theo….


- 99 578<100 000


Vì 99 578 chỉ có 5 chữ sốcịn
100 000 có 6 chữ số.


- Nhắc lại nhận xét


- Đọc số và so sánh
693 251< 693 500


- 2-3 HS nêu cách so sánh



+Theo dõi, lắng nghe.


<b>HĐ2</b>: <b>Thực hành MT 2 HTTC</b> :Nhóm ,CN, cả lớp
<b>Bài </b>1:Bài 1 yêu cầu làm gì?


- Hãy suy nghĩ làm bài vào nháp
- Gọi 2 nhóm HS thi tiếp sức


- Hãy giải thích tại sao lại chọn dấu đó?
<b>Bài 2</b>: Làm miệng


<b>Bài 3</b>: Bài yêu cầu làm gì?
-Hãy suy nghĩ làm bài vào vở.


- Khẩu lệnh cho HS khá giỏi: làm tiếp BT 4 sau khi làm
xong bài 3.


- Nhận xét.


- Điền dấu<, >, = vào chỗ chấm
- Suy nghĩ ,làm cá nhân(1’)


- 2 nhóm( mỗi nhóm 3 em ) làm bài
Cả lớp nhận xét.


- Một vài HS nêu


- Nêu số lớn nhất:902 011
- Nêu yêu cầu bài



- Làm bài cá nhân, chữa bài:2467;
28 092; 932 018; 943 567


- Tự làm bài , sau đó thống nhất kết quả.
a) 999


b) 100
c) 999 999
d) 100 000
__<b>TẬP LÀM VĂN</b>____


<i><b>TPPCT3: KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Hiểu : hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật ; nắm được cách kể hành
động của nhân vật( ND Ghi nhớ)


- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của nhân vật ( Chim Sẻ, Chim CHích),
bước đầu biết sắp xếpcác hành động theo thứ tự trước- sau để thành câu chuyện.


- HS yêu thích viết văn và tích cực đọc truyện.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>


- GV : 2 giấy khổ to viết các câu hỏi phần NX.Bảng phụ ghi 9 câu văn phần Luyện tập.
- HS: SGK, VBT


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*1.1-Hãy đọc yêu cầu 1



- Hãy đọc lại truyện <i>Bài văn bị điểm không</i>
- GV đọc diễn cảm bài văn .


*1.2: Trao đổi theo từng cặp để thực hiện yêu
cầu 2,3.


- Chia nhóm , cho HS làm theo nhóm rồi trình
bày KQ .(u cầu 2)


u cầu 3: Cho HS kể lại các hành động a-b-c
(hành động xảy ra trước thì kể trước , hành
động xảy ra sau thì kề sau).


*1.3 <i><b>Ghi nhớ:</b></i> - Qua phần nhận xét hãy rút ra
những điều cần ghi nhớ.


- 2HS đọc


- 2 HS giỏi đọc, cả lớp đọc thầm
- Lắng nghe.


- Trao đổi, thảo luận để tìm câu trả lời .
- Ghi vắn tắt câu trả lời vào phiếu, dán
bài trình bày.


- Cả lớp NX, bổ sung.


- Kể lại các hành động theo thứ tự.
- 3 HS đọc nối tiếp phần ghi nhớ.


<b>HĐ 2</b> : <b>Luyện tập </b> <b>MT 2 HTTC</b> :Cặp, cả lớp
- Hãy đọc nội dung của BT và cho biết bài


yêu cầu làm gì?


- Thực hiện yêu cầu theo nhóm cặp đơi và
trình bày KQ.


Nhận xét đưa ra kết luận đúng .


- Hãy kể lại câu chuyện theo dàn ý đã sắp xếp.


- Đọc bài tập và nêu yêu cầu: điền tên
nhân vật (Chích hoặc Sẻ) vào trước hành
động thích hợp và sắp xếp thành 1 câu
chuyện.


- Thảo luận ,điền tên nhân vật, trình bày
để sắp xếp lại các hành động theo đúng
thứ tự 1-5-2-4-7-3 - 6-8-9.


- 3-5 HS kể lạicâu chuyện.
Cả lớp nhận xét, tuyên dương


___<b>CHÍNH TẢ (Nghe- Viết)</b>___

<i><b> TPPCT 2: Mười năm cõng bạn đi học</b></i>


<i><b> I/ MỤC TIÊU</b></i>

:<b> </b>


<i><b> </b></i>

- Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ , đúng qui định.



- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x, ăn/ăng, tìm đúng các chữ có vần ăn/ăng hoặc
âm đầu s/x.


- Có tính cẩn thận, rèn thói quen luyện chư.õ
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>


-GV: Băng giấy viết 2 lần BT 2.
-HS : Vở CT , VBT


<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HĐ 1</b>: <b>HD nghe- viết </b> <b> MT 1 HTTC</b> : <b>Cả lớp, cá nhân</b>
1.1/ Tìm hiểu nội dung đoạn văn


- Gọi HS đọc đoạn văn


- Hãy cho biết bạn Sinh đã làm gì giúp đỡ bạn
Hanh?


- Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở điểm
nào?


1.2/Hướng dẫn viết từ khó


- Hãy nêu các từ khó,dễ lẫn khi viết chính tả.


- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm


- Sinh cõng bạn đi học suốt 10 năm.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn , không quản


ngại khó khăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm được.
1.3/ Viết chính tả


GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu .
1.4/Soát lỗi và chấm bài


ghềnh,quãng,ki-lô-mét,…
- Viết vào bảng con
- HS viết bài
- Tự soát lỗi


<b>HĐ 2</b>: <b>Làm bài tập</b> <b> MT 2 HTTC</b> : <b>CN , cả lớp</b>
Bài tập 2:


- Hãy đọc yêu cầu BT 2, nêu cách làm
+ Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
Gọi2 HS lên bảng làm


+ Chốt lại lời giải đúng.


- Truyện đáng cười ở chi tiết nào?
<b>Bài 3 </b>:


- Gọi HS đọc yêu cầu BT 3a


- Hãy ghi chữ tìm được vào bảng con


- Chọn cách viết đúng trong ngoặc đơn


bắt đầu bằng s hoặc x,ăn/ăng


- Làm bài cá nhân


- 2 em làm bài, cả lớp nhận xét


(sau-rằng-chăng-xin-băn khoăn-sao-xem.
- 1 HS đọc lại truyện vui


- Đọc thầm trả lời


- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm
- Viết vào bảng con: sáo, sao


<i><b>CHIỀU</b></i>

<i><b> : Thứ năm, ngày 25 tháng 8 năm 2011</b></i>
______<b>TOÁN</b>_____


<i><b>TPPCT9: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


1/- So sánh được các số có nhiều chữ số,tìm số lớn,số Bé .Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q
sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.


- Xác định số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có sáu chữ số(HS khá,giỏi).
2/- Có tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:
Vở bài tập toán in


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>HĐ1</b>: <b>Thực hành MT 2 HTTC</b> :Nhóm ,CN, cả lớp
<b>Bài </b>1<b> </b>:Bài 1 yêu cầu làm gì?


- Hãy suy nghĩ làm bài vào nháp
- Gọi 2 nhóm HS thi tiếp sức


- Hãy giải thích tại sao lại chọn dấu đó?


Bài 1; - Điền dấu<, >, = vào chỗ chấm
- Suy nghĩ ,làm cá nhân(1’)


- 2 nhóm( mỗi nhóm 3 em ) làm bài
Cả lớp nhận xét.


- Một vài HS nêu
687 653 > 98978
687 653 > 687 599
857 432 = 857 432


<b>Bài 2</b>: Làm miệng <b>Bài 2</b>a<b> </b>) Nêu số lớn nhất: 725863
b) Nêu số bé nhất: 34967
<b>Bài 3</b>: Bài yêu cầu làm gì?


- Yêu cầu HS khoanh vào bảng con
rồi đưa bảng lên.


- GV chốt lại
<b>Bài 4 : </b>Thi tiếp sức



Chọn mổi tổ 4 em<b> ; </b>em này viết xong đưa
phấn cho em kia.


Bài 5: Hình nào có chu vi lưn nhất?


<b>Bài 3</b>:


Câu : D


<b>Bài 4</b>: các số cần viết là: 70 000 ; 100 000 ; 315
000 ; 280 000


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

__<b>TẬP LÀM VĂN</b>____


<i><b>TPPCT3: KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Học sinh hoàn thành được bài tập trang 11(b1,b2), 12. (b1)
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>


VBT trang 11, 12


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:<b> </b>


<b>HĐ 1</b> : <b>Luyện tập </b> <b>MT 2 HTTC</b> :Cặp, cả lớp
Bài 1: Y/ C HS mở VBT trang 11


- Hãy đọc nội dung của BT và cho biết bài
yêu cầu làm gì?



Bài 1:


a)Giờ làm bài: nộp giấy trắng – không tả ,
không viết.


b)giờ trả bài: im lặng mĩ khơng nói,cạu
lăng thinh , mãi sau mới tả lời cơ,” Thưa
cơ em khơng có ba”


c) Lúc ra về: khóc khi bạn hỏi,cậu bật
khóc khi bạn hỏi sao khơng tả ba của đứa
khác.Cậu không thể làm như thế.


Bài 2: Các hành động nói trên xêp theo thứ tự


nào? Bài 2:a,b,c hành động xảy ra trước thì kể trước hành động xảy ra sau thì kể sau.
Bài 1 : luyện tập


Em hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống.


- Các từ cần điền:(1chim sẻ , 5chim
sẻ,chim chích, 2chim sẻ,4chim
chích, 3chim chích,6chim chích,8
chim chích, 9 chim sẻ, chim chích,
chim chích


___<b>CHÍNH TẢ (Nghe- Viết)</b>___

<i><b> TPPCT 2: Mười năm cõng bạn đi học</b></i>


<i><b> I/ MỤC TIÊU</b></i>

:<b> </b>



- HS viết một đoạn do Gv chọn .


- HS làm được các bài tập 1,2 trang 9 VBT.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>


-GV: Băng giấy viết 2 lần BT 2.
-HS : Vở CT , VBT


<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HĐ 1</b>: <b>HD nghe- viết </b> <b> MT 1 HTTC</b> : <b>Cả lớp, cá nhân</b>
Bài 1: Yc làm bài vào VBT Trong vòng 2


phút chữa bài.


Bài 2: YC HS giải các câu đố?


Bài 1: các từ cần điền theo thứ tự sau: (sau,
rằng,chăng, xin, băn khoăn , sao, xem.)
Bài 2: a)Đó là chữ ” sáo”- sao.


b) “trăng “ – trắng
<i><b>Thứ sáu, ngày 26 tháng 8 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> TPPCT10: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu



- Rèn kĩ năng đọc,viết các số có nhiều chữ số đến lớp triệu (BT : 1,2,(3 cột 2))
Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu( HS khá giỏi)


- Có tính cẩn thận, chính xác khi làm bài
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>


- GV: Bảng phụ kẻ các hàng
- HS : SGK, dụng cụ học


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:<b> </b>


<b>HĐ 1</b>: <b>Giới thiệu lớp triệu MT 1 HTTC</b> : Cả lớp
- Viết số :653 720 ,hãy nêu rõ từng chữ số thuộc


hàng nào, lớp nào?


- Gọi HS lên bảng lần lượt viết số 1000, 10 000,
100 000,1000 000


Giới thiệu :Mười trăm nghìn gọi là 1 triệu ,một
triệu viết là 1 000 000


- Hãy đếm xem 1 triệu có mấy chữ số 0


+ Giới thiệu : 10 000 000 còn gọi là 1 chục triệu
rồi cho HS tự viết. GV nêu mười chục triệu còn
gọi là 1 trăm triệu. Yêu cầu HS ghi số 100 000
000



+ Giới thiệu : hàng triệu , hàng chục triệu, hàng
trăm triệu, hợp thành lớp triệu.


- Cho HS nêu lại lớp triệu gồm các hàng nào?
- Hãy nêu lại các hàng, các lớp từ bé đến lớn
mà em đã học.


+Hs nêu từng chữ số thuộc hàng, lớp.
- Lên bảng viết số:1000;10 000;
100 000;1 000 000


-Theo dõi, lắng nghe.
-Có 6 chữ số 0


-Viết bảng con: 10 000 000
100 000 000


+ HS nêu lớp triệu gồm có :Hàng triệu,
hàng chục triệu,hàng trăm triệu.


+ HS nêu.


<b>HĐ 2: Thực hành MT 2 HTTC</b> : CN, cả lớp
<b>Bài 1</b>:-Làm miệng


<b>Bài 2</b>:Cho HS QS mẫu ,tự làm bài .
Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3</b>:-Làm bài cột ở 2 vào vở. Khẩu lệnh: kết
hợp làm cột 1 vào vở( HS khá , giỏi)



<b>Nhận xét</b>


<b>Bài 4</b>: Cho HS phân tích mẫu , làm bài


- Đếm 1 triệu,2triệu, 3 triệu, ….10 triệu
- Quan sát mẫu và làm bài vào bảng con
- Viết số, nêu chữ số 0 ở mỗi số


Cột 1: 15 000 Cột 2: 50
350 7 000 000
600 36 000 000
1300 900 000 000
- Phân tích làm bài.


<b>Tiết 3: </b> ____<b>TẬP LÀM VĂN</b>____


<i><b>TPPCT4: TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT</b></i>
<i><b> TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


1/.- Hiểu: Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân là cần thiết để thể hiện tính
cách của nhân vật và nghĩa của truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Kể được toàn bộ câu chuyện, kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật ( HS khá ,giỏi )
3/ HS u thích viết văn.


<b>KNS: </b>Tìm kiếm thông tin , tư duy sáng tạo.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>



- GV : Phiếu khổ to viết yêu cầu BT1.
- HS : Xem trước bài, đủ SGK.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:<b> </b>


<b>HĐ 1 : Nhận xét MT 1 HTTC</b> : Nhóm, cả lớp
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn


- Hãy đọc yêu cầu BT1, BT2


Chia nhóm HS phát phiếu và bút cho HS ,yêu
cầu HS thảo luận nhóm và hồn thành phiếu.
Gọi các nhóm trình bày ,GV nhận xét bổ sung
chốt lời giải đúng.


*<b>Ghi nhớ</b>


Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


- Hãy tìm những đoạn văn miêu tả ngoại hình
của nhân vật .


- 2HS đọc đoạn văn, cả lớp đọc thầm
- 2 HS tiếp nối đọc yêu cầu


- Thảo luận theo nhóm 4, thực hiện yêu
cầu1 và 2.


- Đại diện 2-3 nhóm trình bày.
- 5-6 HS đọc nối tiếp phần ghi nhớ.


- Nêu đoạn văn.


<b>HĐ 2 :Luyện tập MT 2 HTTC</b> : Cả lớp, cá nhân
<b>Bài 1</b>: Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi:


Chi tiết nào miêu tả đặc điểm ngoại hình của
chú bé liên lạc?


- Gọi HS dùng phấn màu gạch chân những chi
tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình.


- Các chi tiết ấy nói lên điều gì về chú bé?
Gọi HS nhận xét bổ sung.


<b>Bài 2 : </b>Gọi HS đọc yêu cầu


- Hãy quan sát tranh minh hoạ truyện thơ
<i>Nàng tiên ốc.</i>kể 1 đoạn có kết hợp tả ngoại
hình 1 trong 2 nhân vật nhân vật.


Khẩu lệnh: Hãy kể toàn bộ câu chuyện, kết
hợp tả ngoại hình cả 2 nhân vật( HS khá , giỏi)
- Yêu cầu HS kể chuyện.


Nhận xét tuyên dương những HS kể tốt.
KNS: Yêu cầu đóng vai


- Đọc yêu cầu và dùng bút gạch những chi
tiết tả ngoại hình.



- 1 HS lên bảng làm: người gầy, tóc húi
nhắn, hai túi áo trễ xuống tận đùi, quần
ngắn đến gần đầu gối, đôi bắp chân nhỏ
luôn luôn động đậy, đôi mắt sáng và xếch
- Trả lời


Nhận xét bổ sung.
- Đọc yêu cầu,


- Từng cặp QS tranh, trao đổi để kể và tả
ngoại hình nhân vật.


- 2-3 HS thi kể. Cả lớp nhận xét
Học sinh sắm vai.


<b>Tiết 5: </b> <b> SINH HOẠT LỚP TUẦN 2</b>
<b>I/ Mục tiêu ; </b>


- HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần
- Nắm và thực hiện tốt kế hoạch của tuần 3
- HS đồn kết, ngoan ngỗn, trung thực
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- GV: Kế hoạch hoạt động tuần 3
- HS: Tổng kết hoạt đông tuần 2
<b>III/ Lên lớp : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hoạt động của tổ , của lớp trong tuần
- GV nhận xét: trong tuần các em đi học
tuơng đối đầy đủ, đã thi khảo sát đấu năm


nhưng điểm mơn Tốn, Tiếng Việt chưa
được cao. Thực hiện đồng phục chưa gọn
gàng. Nhiều bạn chưa hăng hái phát biểu,
cịn nói chuyện, làm việc riêng trong giờ học
- Khen ngợi những HS thực hiện tốt


- Lớp trưởng nhận xét chung


- Cả lơp khen ngợi những bạn đạt điểm tốt.
<b>HĐ2: Triển khai kế hoạch tuần 3 HTTC GVCN , </b>


- Tham gia học tập tốt


- Tích cực lao động vệ sinh trường lớp.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, thường xuyên rửa
tay bằng xà phịng để phịng bệnh.


- Hồn thành đóng quỹlớp để tiến hành trang
trí lớp học.


- Chuẩn bị cờ, tích cực tập luyện văn nghệ
để chuẩn bị khai giảng.


- Đảm bảo đầy đủ SGK , vở, dụng cụ học tập
theo qui định.


- Tham gia tốt các phong trào do nhà trường
phát động.


- Thực hiện đúng giờ giấc ra vào lớp, nội qui


của lớp, của trường.


- Cắt tóc, cắt móng tay, thực hiện tốt trang
phục gọn gàng khi đến lớp.


<b>3/ Kết thúc</b>:


- Tổ chức cho HS hát, chơi trò chơi


-Cả lớp lắng nghe để thực hiện


-Bổ sung các hoạt động của lớp cần thực
hiện trong tuần


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×