Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GA L1 Tuan 24 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.43 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24 KẾ HOẠCH BAØI DẠY </b>

<i><b>Thứ hai ngày 27/02/12</b></i>
<b>Môn </b> <b>: Học vần </b>


<b>Baøi</b> <b>: </b>Baøi 100 uân, uyên.


<b> </b> Thời lượng : 70 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc và viết được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.


- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo
chủ đề em thích đọc truyện.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>
1’


5’


11’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>



Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 99. Nhận
xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài 100 uân, uyên.
<b>Tiết 1</b>


<i><b>Dạy vần mới :</b></i>


Viết bảng giới thiệu vần uân. Vần uân có mấy
âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác
vần ân. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : u â n uân.
Đọc trơn : uân.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có vần uân muốn có tiếng xuân làm sao ? Tiếng
xn có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ?
Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : x uân xuân.
Đọc trơn : xuân.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.



Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ mùa xuân
có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5’
6’


7’


6’


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Chúng ta học thêm vần uyên. Vần uyên có mấy
âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác
vần n. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : u y ê n uyên.
Đọc trơn : uyên.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có vần uyên muốn có tiếng chuyền làm sao ?
Tiếng chuyền có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì,
đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : ch uyên chuyên huyền chuyền.
Đọc trơn : chuyền.



Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ bóng
chuyền có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào
sau ?


Đọc mẫu : u y ê n uyên ch uyên chuyên huyền
chuyền bóng chuyền.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
<i>Hát bài : Sắp đến tết rồi.</i>


<i><b>Luyện viết : </b></i>


Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận
xét sửa bài cho học sinh.


<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và
phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm
cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.



Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét
sửa cho học sinh và tuyên dương.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>Luyện đọc : </b></i>


Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo
viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


và phân tích.


Cho đọc lại nhiều lần
và phân tích.


Cho viết vần và tiếng
có vần uân, uyên.


Đọc lại và phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5’


5’


5’
5’



6’


2’


1’


<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học
sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
<i><b>Đọc bài sách giáo khoa :</b></i>


Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng
thanh.


Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
<i>Hát bài : Q hương tươi đẹp.</i>


<i><b>Luyện viết :</b></i>


Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học
sinh ngồi đúng tư thế khi viết.



<i><b>Luyện nói :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh
đọc và nêu chủ đề.


Tranh vẽ ai ?


Các bạn đang làm gì ?


Các em có thích đọc truyện khơng ?
Em thích đọc truyện gì ?


Em biết truyện gì ?


Trong truyện em thích nhân vật nào ? Vì sao ?
Cho đọc lại chủ đề.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần
vừa học.


Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
<b>5. Dặn doø :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài,
xem trước bài sau.


Cho tự nhẩm đánh


vần và đoc từ hoặc
cụm từ. Giáo viên theo
dõi nhắc ghép âm vần.


Đọc một phần của
bài tiết 1.


Viết phân nửa bài tập
viết.


Nhắc lại câu trả lời
của lớp.


Hướng dẫn đánh vần
và gợi ý cách điền
vần.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>
<b>Bài</b> <b>:</b> Luyện tập.


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh sách giáo khoa, que tính.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>



<b>1. Ổn ñònh : </b>(1’)


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


> 20 > 10 40 < 60 20 = 20
< ? 30 < 40 80 > 40 60 > 50
= 30 = 30 70 = 70 90 > 10
<b>3. Bài mới : </b>


Hoâm nay chúng ta học bài luyện tập.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>
5’


5’


5’
5’


<i>Baøi 1 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Nối theo mẫu, hướng
dẫn học sinh đọc và tìm số để nối qua bài mẫu. 1
học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm vào
sách giáo khoa nhận xét sửa bài.



Tám mươi Sáu mươi
Chín mươi Ba mươi


Năm mươi Mười
<i>Bài 2 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu. Viết theo mẫu giáo
viên hướng dẫn các em qua bài mẫu. 1 học sinh
làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo
khoa nhận xét sửa bài.


a)- Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
b)- Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
c)- Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.
d)- Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị.


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<i>Bài 3 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Hướng dẫn cho học
sinh hiểu và làm. 2 học sinh làm trên bảng, học
sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


Laøm chung.


Laøm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

6’


2’


1’


a)- Khoanh vào số bé nhất.
70, 40 , , 50, 30.
b)- Khoanh vào số lớn nhất
10, 80, 60, , 70.
<i>Bài 4 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu. Hướng dẫn cho học
sinh hiểu được yêu cầu và làm bài. 2 học sinh làm
trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa
nhận xét sửa bài.


a)- Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn.
20 50 70 80 90
b)- Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé.


80 60 40 30 10
<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc các số tròn chục theo thứ tự từ
bé đến lớn và ngược lại. Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Làm chung.



<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Đạo đức </b> <b> </b>
<b>Bài </b> <b>: </b>Đi bộ đúng qui định (tiết 2).


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện
giao thơng địc phương. Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng qui định. Thực hiện
đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.


- Học sinh khá giỏi phân biệt được những hành vi đi bộ đúng qui định và sai qui
định.


* <b>KNS</b> : Kĩ năng an toàn, phê phán đánh giá những hành vi đi bộ khơng đúng
quy định.


<b>B. CHUẨN BỊ :</b>


- Tranh bài học, saùch giaùo khoa.
- Saùch giaùo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>
1’



5’


20’


5’


3’
1’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho 2 học sinh trả lời chúng ta phải cư xử với
bạn bè thế nào khi học khi chơi ? Nhận xét ghi
điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài đi bộ </i>
đúng qui định (tiết 2).


<i>Hoạt động 1 :</i>


Cho học sinh làm bài tập 3. Cho xem tranh trao
đổi và trả lời câu hỏi.


Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ có đúng quy định
khơng ?



Điều gì có thể xảy ra ? Vì sao ?
Em sẽ làm gì khi thấy bạn như thế ?


Cho đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét bổ
sung.


<i>Kết luận :</i>


Đi dưới lịng đường là sai quy định, có thể gây
nguy hiểm cho bản thân và cho người khác.


<i>Hát bài : Đi học về.</i>
<i>Hoạt động 2 :</i>


Cho học sinh làm bài tập 4. Xem tranh tô màu
những tranh đảm bảo đi bộ an tồn. Nối tranh đã
tơ màu với bộ mặt tươi cười.


<i>Kết luaän :</i>


Tranh 1, 2, 3, 4, 6 là đúng quy định. Tranh 5, 7, 8
là sai quy định. Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ
mình và bảo vệ người khác.


<i>Hoạt động 3 :</i>


Cho học sinh chơi trò chơi qua ngã tư theo tín
hiệu đèn. 4 tổ xếp hàng đối diện theo hàng dọc
và hàng ngang.



Vừa chơi vừa làm động tác đi tại chỗ khi có đèn
xanh và hơ đi nhanh, đi nhanh. Khi đèn đỏ thì
đứng yên, khi đèn vàng thì chuẩn bị đứng lại.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nhắc lại khi đi bộ chúng ta phải đi
ở đâu của con đường ? Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Gợi ý từng tranh cho
trả lời, giáo viên nghe
và sửa.


Hướng dẫn cho tô và
nối cho đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.


Thứ ba ngày 28/02/12

<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Học vần </b>
<b>Baøi</b> <b>: </b>Bài 101 uât, uyêt.


Thời lượng : 70 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>



- Học sinh đọc và viết được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.


- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo
chủ đề đất nước ta tuyệt đẹp.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>
1’


5’


11’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Em yêu hòa bình.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cuõ :</b>


Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 100.
Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>



Hoâm nay, chúng ta học bài 101 uât, uyêt.
<b>Tiết 1</b>


<i><b>Dạy vần mới :</b></i>


Viết bảng giới thiệu vần uât. Vần uât có mấy
âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác
vần uân. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : u â t uât.
Đọc trơn : uât.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có vần uât muốn có tiếng xuất làm sao ? Tiếng
xuất có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần
ra sao ? Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : x uât sắc xuất.
Đọc trơn : xuât.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5’
6’


7’


6’


chỉnh sửa phát âm cho học sinh.



Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ sản xuất có
mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?


Đọc mẫu : u â t uât x uât sắc xuất sản xuất.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Chúng ta học thêm vần uyêt. Vần uyêt có mấy
âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác
vần t. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : u y ê t uyêt.
Đọc trơn : uyêt.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có vần uyêt muốn có tiếng duyệt làm sao ?
Tiếng duyệt có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì,
đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : d uyêt duyêt nặng duyệt.
Đọc trơn : duyệt.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ duyệt
binh có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào


sau ?


Đọc mẫu : u y ê t uyêt d uyêt duyêt nặng duyệt
duyệt binh.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>


<i><b>Luyện viết : </b></i>


Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận
xét sửa bài cho học sinh.


<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và
phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm
cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét
sửa cho học sinh và tuyên dương.



<b>Tieát 2</b>


Cho đọc lại nhiều lần
và phân tích.


Cho đọc lại nhiều lần
và phân tích.


Cho viết vần và tiếng
có vần uât, uyêt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5’


5’


5’
5’


6’


2’


1’


<i><b>Luyện đọc : </b></i>


Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo
viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học
sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
<i><b>Đọc bài sách giáo khoa :</b></i>


Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng
thanh.


Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
<i>Hát bài : Q hương tươi đẹp.</i>


<i><b>Luyện viết :</b></i>


Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học
sinh ngồi đúng tư thế khi viết.


<i><b>Luyện nói :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh
đọc và nêu chủ đề.


Tranh vẽ cảnh gì ?



Em có biết cảnh đẹp nào khơng ?
Nước ta tên là gì ?


Nước ta có những cảnh đẹp nổi tiếng nào ?
Cho đọc lại chủ đề.


<b>4. Cuûng coá :</b>


Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần
vừa học.


Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài,
xem trước bài sau.


Mỗi em đọc nửa bài
vừa học ở tiết 1.


Cho tự nhẩm đánh
vần và đoc từ hoặc
cụm từ. Giáo viên theo
dõi nhắc ghép âm vần.


Đọc một phần của
bài tiết 1.


Viết phân nửa bài tập


viết.


Nhắc lại câu trả lời
của lớp.


Hướng dẫn đánh vần
và gợi ý cách điền
vần.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Cộng các số tròn chục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Học sinh biết đặt tính, làm tính cộng các số trịn chục, cộng nhẩm các số tròn chục
trong phạm vi 90, giải được bài tốn có phép cộng.


<b>B. ĐỒ DÙNG:</b>


- Tranh sách giáo khoa, que tính.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>1. Ổn ñònh : </b>(1’)


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.



> 20 < 40 70 > 50 70 > 50
< ? 50 = 50 30 < 80 30 < 80
= 60 > 30 90 = 90 90 = 90
<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài luyện tập.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>
5’


5’


Giới thiệu cách cộng các số tròn chục. Giáo viên
hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính.


Cho lấy 3 bó que tính và trả lời. Có mấy chục,
mấy đơn vị ?


Viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. Cho lấy 2 bó
đặt dưới 3 bó. Có mấy chục, mấy đơn vị ? cho học
sinh gộp lại và tính. Viết 5 ở cột chục, 0 ở cột đơn
vị, dấu gạch ngang thay cho dấu bằng và dấu
cộng ở giữa.


<i>Hướng dẫn đặt tính :</i>


Viết số 30 rồi viết số 20 bên dưới 30, cột chục
thẳng cột chục, cột đơn vị thẳng cột đơn vị. Viết
dấu cộng dấu gạch ngang thay cho dấu bằng.



Tính từ phải sang trái.


30 0 cộng 0 bằng 0 viết 0.
+ 20 3 cộng 2 bằng 5 vieát 5.
50


<i>Thực hành :</i>
<i>Bài 1 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả
theo cột dọc. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh
lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


40 50 30 10 20 60
+ 30 + 40 + 30 + 70 + 50 + 20
70 90 60 80 70 80


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5’
5’


6’


2’
1’


<i>Hát bài : Trường chúng cháu.</i>
<i>Bài 2 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Làm mẫu và hướng


dẫn học sinh làm theo bằng que tính.


20 + 30 =


2 chục + 3 chục = 5 chục
Vậy 20 + 30 = 50.


Cho 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm
vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


50 + 10 = 60 50 + 40 = 90 40 + 30 = 70
20 + 20 = 40 40 + 50 = 90 20 + 60 = 80
30 + 50 = 80 20 + 70 = 90 70 + 20 = 90
<i>Baøi 3 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu và trả lời. Bài tốn
cho biết gì, hỏi gì ? Cho 1 học sinh giải trên bảng,
học sinh lớp làm vào bảng con. Nhận xét sửa bài.


<i>Tóm tắt :</i>


Thùng 1 : 20 gói bánh.
Thùng 2 : 30 gói bánh.
Cả hai thùng : … gói bánh ?


<i>Bài giải</i>
Cả hai thùng có là :


20 + 30 = 50 (gói bánh)
Đáp số : 50 gói bánh.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu lại cách đặt tính bài tốn làm
theo cột dọc. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.


Làm chung.


Làm chung.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Thể dục</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Bài thể dục - Đội hình đội ngũ.


Thời lượng : 35 phút


(Giáo viên chuyên dạy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Môn </b> <b>: Học vần </b>
<b>Baøi</b> <b>: </b>Baøi 102 uynh, uych.


<b> </b> Thời lượng : 70 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>



- Học sinh đọc và viết được uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.


- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo
chủ đề đèn điện, đèn dầu, đèn huỳnh quang.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>
1’


5’


11’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 101.
Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài 102 uynh, uych.


<b>Tieát 1</b>


<i><b>Dạy vần mới :</b></i>


Viết bảng giới thiệu vần uynh. Vần uynh có mấy
âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác
vần ut. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : u y nh.
Đọc trơn : uynh.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có vần uynh muốn có tiếng huynh làm sao ?
Tiếng huynh có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần
ra sao ? Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : h uynh huynh.
Đọc trơn : huynh.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ phụ huynh
có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?


Đọc mẫu : u y nh uynh h uynh huynh phụ huynh.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5’
6’


7’


6’


5’


chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Chúng ta học thêm vần uych. Vần uych có mấy
âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác
vần uynh. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : u y ch uych.
Đọc trơn : uych.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có vần uych muốn có tiếng huỵch làm sao ?
Tiếng huỵch có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì,
đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : h uych huych nặng huỵch.
Đọc trơn : huỵch.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.



Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ ngã
huỵch có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào
sau ?


Đọc mẫu : u y ch uych h uych huych nặng huỵch
ngã huỵch.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>


<i><b>Luyện viết : </b></i>


Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận
xét sửa bài cho học sinh.


<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và
phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm
cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.



Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét
sửa cho học sinh và tuyên dương.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>Luyện đọc : </b></i>


Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo
viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.
<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>


Cho đọc lại nhiều lần
và phân tích.


Cho viết vần và tiếng
có vần uynh, uych.


Đọc lại và phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5’


5’
5’


6’


2’


1’



Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học
sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
<i><b>Đọc bài sách giáo khoa :</b></i>


Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng
thanh.


Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
<i>Hát bài : Sắp đến tết rồi.</i>


<i><b>Luyeän viết :</b></i>


Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học
sinh ngồi đúng tư thế khi viết.


<i><b>Luyện nói :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh
đọc và nêu chủ đề.


Tranh vẽ gì ?



Đèn dầu dùng làm gì ?
Đèn dầu dùng gì để đốt ?


Đèn điện dùng gì để thắp sáng ?
Nhà em có đèn gì ?


Đèn nào sáng hơn ?
Cho đọc lại chủ đề.
<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần
vừa học.


Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
<b>5. Dặn doø :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài,
xem trước bài sau.


Cho tự nhẩm đánh
vần và đoc từ hoặc
cụm từ. Giáo viên theo
dõi nhắc ghép âm vần.


Đọc một phần của
bài tiết 1.


Viết phân nửa bài tập
viết.



Nhắc lại câu trả lời
của lớp.


Hướng dẫn đánh vần
và gợi ý cách điền
vần.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>
<b>Bài</b> <b>:</b> Luyện tập.


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B. ĐỒ DÙNG:</b>


- Sách giáo khoa, que tính.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


20 40 50 60 50 40
+ 40 + 30 + 10 + 20 + 40 + 50


60 70 60 80 90 90
<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài luyện tập.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>
5’


6’


5’
5’


<i>Baøi 1 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Đặt tính rồi tính, 3
học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào bảng
con. Nhận xét sửa bài.


40 30 10 50 60 30
+ 20 + 30 + 70 + 40 + 20 + 40
60 60 80 90 80 70
<i>Baøi 2 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả
theo hàng ngang.


a)- 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm
vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.



30 + 20 = 50 40 + 50 = 90 10 + 60 = 70
20 + 30 = 50 50 + 40 = 90 60 + 10 = 70
b)- 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm
vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


30 cm + 10 cm = 40 cm 50 cm + 20 cm = 70 cm
40 cm + 40 cm = 80 cm 20 cm + 30 cm = 50 cm


<i>Hát bài : Đàn gà con.</i>
<i>Bài 3 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu nêu tóm tắt và giải.
Tóm tắt :


Lan hái : 2o bông hoa.
Mai hái : 10 bông hoa.


Cả hai bạn hái : …… bông hoa ?
<i>Bài giải</i>
Cả hai bạn hái là :


Làm chung.


Làm câu a.


Học sinh khá giỏi
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5’



2’
1’


20 + 10 = 30 (bông hoa)
Đáp số : 30 bông hoa.
<i>Bài 4 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu. Hướng dẫn học sinh
cách tính và làm theo bài mẫu.


Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, 2 học sinh
thi nối trên bảng. Nhận xét sửa bài.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu cách cộng nhẩm hai số tròn
chục với nhau. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Làm chung.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tự nhiên xã hội</b>
<b>Bài</b> : Cây gỗ (KNS).



Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh kể được tên và nêu ích lợi của một số cây lấy gỗ. Chỉ được rễ, thân, lá,
hoa của cây gỗ.


- Học sinh khá giỏi so sánh các bộ phận chính, hình dáng, kích thước, ích lợi cây rau
và cây gỗ.


KNS : Kiên định, phê phán, tìm kiếm và xử lý thông tin, phát triển kỹ năng giao
tiếp.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh saùch giaùo khoa.


- Sách vở bài tập tự nhiên xã hội.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


20 + 20
7
0


40 + 40 10 + 60


4
0
8


0


60 + 20


30 + 20
5


0


40 + 30 30 + 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>
1’


5’
20’


5’


3’
1’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài: Quê hương tươi đẹp.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi cây hoa trồng để
làm gì ? Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>



<i>Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài : Cây gỗ.</i>
<i>Hoạt động 1 :</i>


Cho học sinh quan sát cây gỗ và những cây xung
quanh trường. Trao đổi thảo luận và trả lời câu
hỏi.


Nêu tên những cây mà các em quan sát được
gồm có những bộ phận nào ?


Rễ cây nằm ở đâu ? Thân cây cao hay thấp,
cứng hay mềm.


<i>Kết luận :</i>


Giống như các cây đã học, cây gỗ cũng có thân
lá rễ và hoa. Cây gỗ có thân cao to, cho ta gỗ, cây
tỏa bóng mát.


KNS: Thảo luận nhóm, cặp, sơ đồ tư duy trị chơi,
trình bày.


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<i>Hoạt động 2 :</i>


Cho quan sát tranh sách giáo khoa đọc câu hỏi
và trả lời.


Cây gỗ trồng ở đâu ? Hãy kể tên một số cây gỗ
mà em biết ? Nêu ích lợi khác của cây gỗ ?



Lớp nhận xét bổ sung.
<i>Kết luận :</i>


Cây gỗ trồng lấy gỗ làm nhà và chống xói mịn,
làm nhiều việc khác. Cây có rễ ăn sâu và tán lá
cao, có tác dụng giữ đất chắn gió tỏa bóng mát. Vì
vậy cây thường trồng thành rừng, trồng ở ven
đường, khu đơ thị để có bóng mát làm khơng khí
trong sạch.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu lại ích lợi của việc trồng cây
lấy gỗ. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Nhắc lại câu trả lời.


KNS: Biết từ chối lời
rủ rê bẻ cành ngắt lá,
phê phán hành vi bẻ
cành, ngắt lá, tìm
kiếm xử lý thông tin
về cây gỗ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Thủ công</b>


<b>Bài</b> : Cắt dán hình chữ nhật (tiết 1).


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết kẻ cắt dán hình chữ nhật, kẻ cắt dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ
cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản, đường cắt tương dối thẳng, hình dán tương
đối phẳng. Học sinh khéo tay kẻ và cắt dán được hình chữ nhật theo 2 cách. Đường
cắt thẳng, hình dán phẳng, có thể kẻ cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác.
<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Hình chữ nhật, các bước thực hiện.


- Vở thủ cơng, thước, bút chì, hồ, giấy màu.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>
1’


5’
20’


5’


3’



<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


Giáo viên kiểm tra 3 vở học sinh vẽ đoạn thẳng
cách đều. Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài : cắt dán</i>
hình chữ nhật (tiết 1).


Cho học sinh quan sát hình chữ nhật và nhận
xét.


Hình chữ nhật có mấy cạnh ? Là những cạnh
nào ? Có độ dài ra sao ?


Lớp nhận xét bổ sung.


<i>Hướng dẫn học sinh kẻ hình chữ nhật :</i>


Vẽ mẫu từ từ hình chữ nhật cho học sinh quan
sát. Lấy 1 điểm A trên đường kẻ ngang, đếm qua
phải 7 ô lấy diểm B. Đếm xuống 5 ô từ A và B ta
được C, D. Nối lại ta được hình chữ nhật ABCD.


<i>Hát bài : Một con vịt.</i>
<i>Hướng dẫn học sinh cắt dán :</i>



Cắt mẫu hình chữ nhật theo cạnh AB, BC, CD,
DA. Bôi hồ vào mặt sau của giấy màu và dán vào
vở thủ cơng.


<b>4. Củng cố :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1’


Cho vài học sinh nêu lại các bước kẻ hình chữ
nhật. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Thứ n<i><b>ăm</b><b> ngày 01/03/12</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>


<b>Mơn </b> <b>: Học vần</b>


<b>Bài</b> : Bài 103 Ôn tập


Thời lượng : 70 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.


- Viết được các vần, từ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. Nghe hiểu và kể lại được


một đoạn truyện theo tranh câu chuyện truyện kể mãi không hết. Học sinh khá giỏi
kể từ 2-3 đoạn câu chuyện theo tranh.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa bảng ôn, câu ứng dụng, câu chuyện.
- Bảng con, vở tập viết, sách giáo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>
1’


5’


12’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài: Một con vịt.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 102.
Nhận xét ghi điểm.


<b>Tiết 1</b>
<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài 103 ôn tập.
<i>Dạy bài mới:</i>



Cho xem tranh trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5’
6’


6’


6’


5’


5’


5’
5’


âm gì trước, âm gì sau đánh vần ra sao ? Cho học
sinh đọc phân tích đồng thanh.


Cá nhân bàn đồng thanh u ê uê.


Tranh vẽ cảnh gì ? Tiếng xuân có vần gì, vần
n có âm gì trước, âm gì sau đánh vần ra sao ?
Cho học sinh đọc phân tích đồng thanh.


Cá nhân bàn đồng thanh u â n n.


Ngồi ra cịn vần gì đã học chưa ơn. Cho học
sinh nêu những vần đã học chưa ôn. Giáo viên viết


bảng ôn. Hướng dẫn học sinh ghép âm thành vần
và đọc.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Giáo viên đọc mẫu. Hướng dẫn học sinh ghép
âm và vần để đọc . Cho 2 học sinh đọc lại cả bảng
ôn. Cá nhân bàn đồng thanh.


<i>Hát bài : Trường chúng cháu.</i>
<i><b>Luyện viết :</b></i>


Nêu độ cao qui trình và viết mẫu. Cho học sinh
viết bảng con, giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho
các em.




<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh nhẩm đọc từ và phân tích.


Giáo viên đọc mẫu. Cá nhân, bàn, đồng thanh.
<b>Tiết 2</b>


<i><b>Luyện đọc :</b></i>


Cho học sinh đọc và phân tích bài tiết 1. Giáo


viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân, bàn, đồng thanh.
<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh xem tranh trao đổi trả lời câu hỏi.
Tranh vẽ gì ? Giáo viên kết luận giải thích.
Cho nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.


Cá nhân, bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu, giải thích.
<i><b>Đọc bài sách giáo khoa :</b></i>


Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa. Lớp
đồng thanh.


Cá nhân đọc bài sách giáo khoa lớp nhận xét.
<i>Hát bài: Quê hương tươi đẹp.</i>


<i><b>Luyeän viết :</b></i>


Nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu.


Đọc lại nhiều lần.


Đọc lại nhiều lần.


Viết một lần.


Đọc lại và phân


tích.


Đọc nửa bài.


Đọcï lại cụm từ.


Đọc một phần hai
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

6’


2’
1’


Cho học sinh viết bài vào vở. Giáo viên theo dõi
nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết, viết đúng
độ cao và qui trình.




<i><b>Kể chuyện :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích.
Cho học sinh đọc chủ đề câu chuyện.


Giáo viên kể ngắn gọn 2 lần và minh họa bằng
tranh.


Tranh 1 : Nhà vua ra lệnh tìm người kể chuyện
nhưng khơng có kết thúc.



Tranh 2 : Mọi người thi nhau kể nhưng câu
chuyện cũng kết thúc và họ bị tống giam.


Tranh 3 : Anh nông dân kể chuột từ hang vào
kho lấy thóc và từ kho lấy thóc đem về hang. Cứ
thế kể mãi khơng có kết thúc.


Tranh 4 : Nhà vua xin anh nghỉ kể và thưởng cho
anh.


Cho học sinh kể nối tiếp theo tranh. Lớp nhận
xét.


Giáo viên theo dõi gợi ý cho học sinh kể thi
trong tổ và trong lớp.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bảng ơn. Nhận xét tun
dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học, dặn học sinh về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.


bài của lớp.


Nhắc lại câu trả lời


của các bạn theo
tranh.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Trừ các số tròn chục.


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm hai số trịn chục, biết giải tốn có lời văn.
<b>B. ĐỒ DÙNG:</b>


- Sách giáo khoa, que tính.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>1. Ổn định : </b>(1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


40 60 10 20 + 40 = 60
+ 30 + 20 + 80 40 + 20 = 60
70 80 90 30 + 50 = 80
<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài luyện tập.



<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>
5’


4’
4’


4’


Cho học sinh lấy 5 bó que tính. 50 gòm mấy
chục, mấy đơn vị ? 5 viết cột nào, 0 viết cột nào ?


Cho học sinh tách ra 20 que tính. 20 gồm mấy
chục, mấy đơn vị và viết cột nào ?


Tách ra làm tính gì, cịn bao nhiêu que tính ?
Dấu trừ ở giữa dấu gạch ngang thay cho dấu
bằng.


30 gồm mấy chục, mấy đơn vị, viết ở cột nào ?
<i>Hướng dẫn đặt tính :</i>


50 viết trước, 20 viết dưới cho thẳng cột. Trừ
hàng nào trước và trừ ra sao ? Dấu trừ để ở đâu,
dấu gạch ngang thay cho dấu gì ?


Giáo viên trình bày và làm mẫu cho học sinh
xem.


<i>Hát bài : Sắp đến tết rồi.</i>
<i>Thực hành :</i>



<i>Baøi 1 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả
theo hàng dọc. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh
lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


40 80 90 70 90 60
– 20 – 50 – 10 – 30 – 40 – 60
20 30 80 40 50 00
<i>Baøi 2 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả
theo hàng ngang. Hướng dẫn học sinh cách tính
nhẩm qua bài mẫu.


2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào
sách giáo khoa, nhận xét sửa bài.


50 – 30 = ?


5 chuïc – 3 chuïc = 2 chuïc
50 – 30 = 20


40 – 30 = 10 80 – 40 = 40


Laøm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5’



4’


2’
1’


70 – 20 = 50 90 – 60 = 30
90 – 10 = 80 50 – 50 = 0
<i>Bài 3 :</i>


Cho học sinh đọc đề tốn nêu tóm tắt. 1 học sinh
giải trên bảng lớp học sinh lớp làm vào bảng con
nhận xét sửa bài.


<i>Tóm tắt :</i>


An có : 30 cái kẹo.


Chị cho thêm : 10 cái kẹo.
Có tất cả : … … cái kẹo ?


<i>Bài giải</i>
Có tất cả là :


30 + 10 = 40 (cái kẹo)
Đáp số : 40 cái kẹo.
<i>Bài 4 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền dấu >, <, = vào
chỗ chấm. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp
làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.



> 50 – 10 > 20 40 – 10 < 40 30 = 50 – 20
< ? 40 30 30
=


<b>4. Củng cố :</b>


Cho vài học sinh nêu lại các bước thực hiện phép
tính theo cột dọc. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Làm chung.


Học sinh khá giỏi
làm.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Mó thuật</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Vẽ cây đơn giản.


Thời lượng :


(Giáo viên chuyên dạy)



Thứ <i><b>sáu</b><b> ngày 02/03/12</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Tập viết</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Tuần 21 tàu thủy, giấy pơ luya, …
Tuaàn 22 ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. MỤC TIEÂU :</b>


- Học sinh viết đúng đều, rõ nét và đẹp các tiếng của bài tập viết tuần 21, tuần 22.
- Biết cách viết đúng đẹp sạch sẽ bài tập viết. Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng
quy định trong vở tập viết 1 tập 2.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Vở tập viết, bảng con, bài viết mẫu bài tập viết tuần 21, tuần 22.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>
1’


5’
20’


5’


<b>1. Ổn định :</b>



<i>Hát bài : Quê hương tươi đẹp.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Kiểm tra 5 vở học sinh hoàn thành ở nhà bài viết
trước. Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


Hoâm nay, chúng ta học bài tập viết tuần 21 : tàu
thủy, giấy pơ luya, … và tuần 22 : ôn tập.


Cho xem bài viết mẫu nêu nhận xét đọc và phân
tích.


Các con chữ viết 5 ô li : h, l, g, y.
Các con chữ viết 3 ô li : t.


Các con chữ viết 2 ô li : ơ, a, u, â.


Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh. Theo
dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


<i><b>Hướng dẫn viết bảng con :</b></i>



Nêu độ cao qui trình và viết mẫu. Cho học sinh
viết bảng con. Nhận xét sửa cho học sinh.


Tàu thủy, giấy pơ luya, ……



<i>Hát bài: Mời bạn vui múa ca.</i>
<i><b>Hướng dẫn viết bài vào vở :</b></i>




Cho học sinh lớp đọc lại bài. Cá nhân bàn đồng
thanh.


Nêu độ cao, quy trình và viết mẫu. Cho học sinh
viết bài vào vở.


Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Học
sinh viết xong thu 6 - 7 vở chấm tại lớp.


Nhận xét trả và sửa bài cho học sinh (tàu thủy,


Đọc lại và phân
tích.


Giáo viên đánh vần
cho viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3’
1’


giấy pơ luya, …).
<b>4. Củng cố :</b>


Cho vài học sinh đọc lại phân tích các tiếng bài


tập viết. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài,
chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Hát nhạc</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Học bài hát quả (3 lời).


Thời lượng : 35 phút


(Giáo viên chuyên dạy)


<b>Tổ khối trưởng</b> <b>Ban giám hiệu</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×