<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kiểm tra bài cũ:
HS1: Tính giá trị c¸c lịy thõa sau:
<b>a) 33</b> <b><sub>b) (- 4)</sub>3</b> <b><sub>c) 0</sub>3</b> <b><sub> d) </sub></b>
3
1
5
HS2:
Giải bài toán sau:
Mt ng i th cần làm một thùng
hình lập ph ơng chứa đ ợc đúng 64
lít n ớc. Hỏi ng ời thợ đó phải chọn
độ dài cạnh của thùng là bao
nhiêu đêximét?
<b>? 64 lÝt</b>
KiĨm tra bµi cị:
HS1:
TÝnh giá trị các lũy thừa sau:
<b>a) 33</b> <b><sub>b) (- 4)</sub>3</b> <b><sub>c) 0</sub>3</b> <b><sub> d) </sub></b>
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>TiÕt 15:</b>
<b>TiÕt 15: </b>
<b>Căn bậc ba</b>
<b>Căn bậc ba</b>
<b>1. Khái niệm căn bậc ba:</b>
<b>Bài toán:</b> (Sgk/34)
Gi¶i:
Gọi độ dài cạnh của thùng là x (dm). Điều kiện: x > 0
Theo bài ra, ta có : x3 = 64
Ta thÊy x = 4 v× 43 = 64
Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 (dm)
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Vậy những số nào có căn bậc ba? Mỗi số có
bao nhiêu căn bậc ba?
? Vậy căn bËc ba cđa
mét sè a lµ sè nh thế nào?
? Vậy căn bậc ba của
một số a lµ sè nh thÕ nµo?
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba, kí hiệu
là . Số 3 gọi là chỉ số của căn. Phép tìm căn
bậc ba của một số gọi là phép khai căn bc ba.
3
<i><sub>a</sub></i>
<sub>Định nghĩa:</sub>
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x
3
<sub> = a.</sub>
?Tìm một sè vÝ dơ minh häa
?T×m mét sè vÝ dơ minh họa
Ví dụ: 2 là căn bậc ba của 8 , v× 2
3
<sub> = 8</sub>
-5 là căn bậc 3 của số -125 , vì (-5)
3
<sub>=-125</sub>
Chú ý: Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có :
<sub>3</sub>
<i><sub>a</sub></i>
3 3
<i><sub>a</sub></i>
3
<i><sub>a</sub></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
?1/Sgk.35
<i>Tìm các căn bậc ba của mỗi số sau:</i>
<b>a) 27</b> <b>b) -64</b> <b>c) 0</b> <b> d) </b> 1
125
Gi¶i mÉu:
a)
3
27
<sub></sub>
3
3
3
<sub></sub>
3
? Qua các ví dụ và ?1 rút ra nhận xét gì?
<i>Nhận xét: </i>
-Căn bậc ba của số d ơng là số d ơng.
-Căn bậc ba của số ©m lµ sè ©m.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
? Vậy giữa căn bậc hai và căn bậc ba có gì khác nhau?
Căn bậc hai Căn bậc ba
- Chỉ có số khơng âm mới có
căn bậc hai
- Mọi số đều có căn bậc ba
- Số dương có hai căn bậc hai
là hai số đối nhau. Số 0 có
một căn bậc hai
- Bất kỳ số nào cũng chỉ có
duy nhất một căn bậc ba
<i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
.... ....
. ... ...
...
...
<i>a b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
a, Víi a 0 ; b 0 vµ a, b R : a < b
b, = . (Víi a 0, b 0 )
c, ( víi a 0, b > 0 )
Đây là các đẳng thức nêu lên các tính chất của phép tốn nào?
Tính chất của căn bậc hai:
Tính chất của căn bậc ba
a b
a
b
b
a
Điền phần còn thiếu vào chỗ trống để được đẳng thức đúng:
? Tương tự hãy hoàn thành các đẳng thức sau:
3 3
3 3 3
3
3
3
,
....
...
,
.
.... ...
...
,
...
<i>a a b</i>
<i>b a b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Dựa vào các tính chất trên chúng ta có thể so
Dựa vào các tính chất trên chúng ta có thể so
sánh,tính tốn và biến đổi các biểu thức chứa
sánh,tính tốn và biến đổi các biểu thức chứa
căn bậc ba tương tự như đối với căn hai.
căn bậc ba tương tự như đối với căn hai.
3 3 3
3
8, 8 > 7
7
Ta cã 2 =
Vậy : 2 >
<i>mà 8 > 7 nê n </i>
3
<sub>7 ?</sub>
So sánh 2 và
3
<sub>8</sub>
<i><sub>a</sub></i>
3
<sub>5 ? </sub>
<i><sub>a</sub></i>
<i>Rót gän </i>
Ví dụ 2:
3 3 3 3 3
Ta có 8
<i>a</i>
5 = 8.
<i>a</i>
<i>a</i>
5
<i>a</i>
2
<i>a</i>
5
<i>a</i>
3
<i>a</i>
Ví dụ 3:
? Ngồi cách này ra chúng ta cịn có cách nào khác ?
<sub>Hc :</sub>
3
8
<i>a</i>
3
<sub></sub>
5
<i>a</i>
<sub></sub>
3
<sub></sub>
2
<i>a</i>
<sub></sub>
3
<sub></sub>
5
<i>a</i>
<sub></sub>
2
<i>a</i>
<sub></sub>
5
<i>a</i>
<sub></sub>
3
<i>a</i>
3 <sub>1728 : 64 theo hai </sub>3
TÝnh c¸ch ?
<b>? 2</b>
3 3
3 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
3
1728 : 64
12 : 4
12 : 4 3
C¸ch 1 :
3 3 3
3 3
3
1728 : 64 1728 : 64
27 3 3
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
3
<sub>123 ? </sub>
So s¸nh : 5 vµ
3 <sub>27</sub> 3 <sub>8</sub> 3 <sub>125</sub>
<b>Bài tập 68a (Sgk/36)</b> Tính:
-
3 3 <sub>3</sub>
5
5
125
Ta cã :
3 <sub>125</sub> 3 <sub>123</sub> <sub>5</sub> 3 <sub>123</sub>
Mµ
3 3 3
3
3 3 3 3 3
27 8 125
3 2 5
3 2 5
<i><b> </b><b>Gi¶i.</b></i>
<b>Bài tập 69a(Sgk/36)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b> Kết quả mỗi phép tính sau lần lượt là ngày tháng </b>
<b>năm của một sự kiện lịch sử trong tháng 10. Hãy </b>
<b>tính tốn để tìm ra ngày tháng năm đó. Rồi cho biết </b>
<b>đó là sự kiện lịch sử nào?</b>
3 3 3
27 8 4 125
<b>a) </b> <b>.</b>
3 3 3 3
36 6 16 4
<b>b) </b> <b>.</b> <b>.</b>
3
393 250
3
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>c) </b>
<b>2</b>
<b>Ngày 15 tháng 10 năm 1968</b>
3 3 3 3 3
3 <b><sub>(</sub></b> <sub>3</sub><b><sub>)</sub></b> <sub>2</sub> <sub>4</sub><b><sub>.</sub></b> <sub>5</sub>
3 2 20 15
3 <sub>36 6</sub><b><sub>.</sub></b> 3 <sub>16 4</sub><b><sub>.</sub></b>
3 63 3 43 6 4 10
3 250
393 3
2
<b>.</b>
<sub>393</sub><b><sub>.</sub></b>3 <sub>5</sub>3 <sub>3</sub> 393 5 3 1968<b>.</b>
<b>Sự kiện lịch sử: Ngày Bác Hồ gửi th cho ngành Giáo dục lần cuối</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
- Nm chắc định nghĩa,kí hiệu, nhận xét và các tính
chất của căn bậc ba
- Tiết sau ôn tập chương I
- Trả lời 5 câu hỏi trong phần ôn tập chương I
- Xem lại các công thức biến đổi căn thức
- Làm nốt các bài tập cịn lại trong bài hơm nay, bài
70, 71, 72 trang 40 SGK và 96, 97, 98trang 18 SBT
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<!--links-->