Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.41 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 26</b>
<b>Thứ hai ngày tháng năm 2012</b>
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
<b>Tp c </b>
Tit:<b> 7 Bàn tay mẹ</b> <b>Đạo đức </b>Lịch sự khi đến nhà ngi khỏcTit<b>: 26</b>
(t1)
<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Đọc trơn cả bài . Đúng các từ ngữ
yêu nhất ,nấu cơm ,rám nắng …
KN: Hiểu ND: Tình cảm và sự biết ơn
mẹ của bạn nhỏ . Trả lời đợc câu hỏi
1,2(SGK)
GD: u thích mơn tiếng Việt
QTE: Quyền đợc kết giao bạn bè
- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe
lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ
KT: Biết cách giao tiếp đơn giản khi đến
nhà ngời khác
KN: Biết c xử phù hợp khi đến chơi nhà
ban bè ngời quen
GD: Có thái độ đồng tình ủng hộ với
những hành vi đúng đắn.
<i><b>*GDKNS:</b></i>
<i><b>-Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi đến nhà </b></i>
<i><b>người khác.</b></i>
<i><b>-Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi</b></i>
<i><b>đến nhà người khác.</b></i>
<i><b>-Kĩ năng tư duy, đánh giá hành vi lịch </b></i>
<i><b>sự và phê phán hành vi chưa lịch sự </b></i>
<i><b>khi đến nh ngi khỏc.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng Việt tập 2
- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;làm mÉu;
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
- VBT đạo đức
- P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chc (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3/<sub>)</sub></b>
GV: y/c HS
Đọc cho HS viết: cô giáo, dạy em Không kiểm tra .
HS : Thực hiện <b>GV: Nhận xét</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV Giíi thiƯu bµi .</b>
<b>* Hớng dẫn HS luyện đọc</b>
<i><b>* GV c mu ln 1:</b></i>
<b>HS: chuẩn bị Đ D HT </b>
<b>HS :HS chó ý nghe</b>
<i><b>* HS luyện đọc:</b></i>
KTDH: Kĩ năng t cõu hi
<b>GV: *. Giới thiệu bài:</b>
Thảo luận phân tích truyÖn
*GV giúp HS bớc đầu biết đợc thế nào
là lịch sự khi đến nhà bạn
<b>H§ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uèn n¾n</b>
<b>- GV hớng dẫn luyện đọc các tiếng, từ </b>
<b>ngữ : yêu nhất ,nấu cơm ,rám nắng…</b>
- 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý
đọc theo GV chỉ)
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HS: L¾ng nghe </b>
Khi nhận và gọi điện thoại cần có thái
độ lịch sự nh thế nào ?
<b>H§ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: kết hợp giữa nghĩa từ: Rám nắng , </b>
xơng
<b>Luyn đọc câu:</b>
- HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu
<b>HS: 5-7 HS trả lời và xử lí tình huống. </b>
<b>HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài </b>
2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>GV</b><i><b>Kết luận</b></i>: Cần c sử lịch sự khi
đến nhà ngời khác
<b>Liªn hƯ</b>
-GV hái :
Trong những việc nên làm em đã
thực hiện đợc những việc nào ?
<b>H§ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: nhËn xÐt, cho điểm</b>
<b>* Ôn các vần ai, ay:</b>
<i><b>a- Tìm tiếng trong bài cã vÇn an</b></i>
- HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng
trong bi cú vn ai, ay ?
<i><b>b- Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at:</b></i>
- HS c cõu mu trong SGK
- GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần <i><b>an, at</b></i>
sau đó nói tiếng đó
- GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng
và Y/c HS đọc.
- Cả lớp đọc ĐT.
- HS viÕt bµi vµo VBT tiếng có vần <i><b>an, at</b></i>
<b>HS: 2 HS trả lời xư lÝ t×nh hng </b>
<b>HS: tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng </b>
trong bài có vần ai, ay ?
- HS đọc câu mẫu trong SGK
- 2 HS đọc
- HS viÕt bµi vào VBT tiếng có vần <i><b>an, at</b></i>
<b>GV nhận xét </b>
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b>
<i><b>c- Nói câu có tiếng chứa vần an, at</b></i>
- Mét sè HS nãi theo mÉu
- GV nhËn xÐt uốn nắn .
<b>HS: 4 HS trả lời xử lí t×nh huèng </b>
<b>HS : - HS quan sát hai bức tranh tron </b>
SGK, đọc câu mẫu trong SGK
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>GV nhËn xÐt </b>
<b>H§ 6(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá.</b> <b>HS:trao đổi kết quả với bạn và đánh</b>
dấu .
<b>HS : - HS thi nãi</b> <b>GV: nhËn xÐt .</b>
<b>H§ 7(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: yêu cầu HS đọc lại bài </b> <b>HS: nhắc lại các ý đúng </b>
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
<b>Tập đọc </b>
Tiết:<b> 8 Bàn tay mẹ</b> <b>Toán <sub>Luyện tập </sub></b><i><b>Tiết : 126</b></i>
KT có liên quan KT cần đạt
phép chia Biết xem đồng hồ
nhận biết sử dụng thời
gian trong đời sống hàng
ngày .
<b>I. Mơc Tiªu</b>
KT: Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào
số 3,số 6. Biết thời điểm ,khoảng thời
gian .
KN: Nhận biết sử dụng thời gian trong
i sng hng ngy .
GD: Yêu thích môn toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Hát *Phấn mầu , thớc dài
*PP: Trc quan, hỏi đáp
* KTDH: Khăn phủ bàn; Kĩ năng đặt câu
hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>
<b>HS: lên bảng kèm mơ hình đồng hồ cá </b>
nhân
<b>GV: nhận xét đánh giá .</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>H§ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV Tìm hiểu bài đọc và luyện nói </b>
<i><b>*- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc</b></i>.
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2
<b>HS: chuẩn bị </b>
<b>HS : đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi </b>
cña từng đoạn
+ Bn tay m ó lm nhng vic gỡ cho
chị em Bình ?
+ Bàn tay mẹ Bình nh thế nào ?
* KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>GV: </b>Bài 1: Đọc đúng giờ trên đồng
hồ.
* KTDH: Kĩ nng t cõu hi
<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX và cho điểm</b>
- GV nhận xét cho điểm
* Đọc diễn cảm :
- GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hớng
<b>HS: đọc yêu cầu và tự làm bài .</b>
a. Nam cùng các bạn đến vờn thú lúc
8 giờ 30
b. . . . lóc 9 giê
đọc yêu cầu và tự làm bài .
a. Nam cùng các bạn đến vờn thú ...
<b>HS: luyện đọc Cn, nhóm, lớp</b>
<b>GV hái : Nªu cách viết </b> 1
5 ?
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b><i><b>Luyện nói:</b></i>
<b>HS : HS quan s¸t tranh </b>
hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu
mình tự nghĩ ra.
<b>GV: GV nhận xét </b>
Bài 2 : nhìn tranh trả lời câu hỏi.
Bài 3- Điền giê hc phót vào chỗ
thích hợp
* KTDH: Khăn phủ bàn
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: N/xét chỉnh sửa câu cho HS </b>
y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhà
* Nhn xột tit hc và nói : Các em có
quyền đợc kết giao bạn bè
- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết
nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ
cha mẹ
<b>2HS: đ HS đọc yêu cầu và tự làm bài</b>
Bài 2
a. Hà đến trờng lúc 7h
Toàn đến trờng lúc 7h15'
- Hà đến trờng sớm hơn
b. Ngäc ®i ngđ lóc 21h
Quên ngủ lúc 21h30'
Bài 3
a. Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 giờ
b. Nam đi từ nhà đến trờng mất 15'
c. Em làm bài kiểm tra trong 35'
<b>HS : l¾ng nghe</b> <b>GV: chèt lêi giải </b>
*Nhận xét tiết học
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
<b>Toán </b>TiÕt<b>: 101 </b>
Các số có hai chữ số <b>Tập đọc </b>
KT có liên quan KT cn t
Các số tròn chục So sánh sè trßn chơc
<b>I. Mục Tiêu</b>
KT KN: Nhận biết về số lợng ; biết đọc
viết ,đếm các số từ 20 – 50 nhận biết
đ-ợc thứ tự các số t 20 50 .
TĐ: Yêu thích môn toán
KT: Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu và cụm từ
rõ ý ; bớc đầu biết đọc trơi chảy đợc tồn
bài
- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở
n-ớc ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh
gây ra , đồng thời phản ánh việc nhân dân
- Bạn bè có bổn phận yêu quý và
giúp đỡ nhau
<i><b>*GDKNS:</b></i>
<i><b>-Tự nhận thức: xác định giá trị bản </b></i>
<i><b>thân</b></i>
<i><b>-Ra quyết định </b></i>
<i><b>-Thể hiện s t tin</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
*Phn mu , thc dài
*PP: Trực quan, hỏi đáp
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi ; Khăn phủ
bàn
*Tranh vẽ SGK phóng to.
*PP: Trực quan, hỏi đáp
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. KiÓm tra bµi cị (4 /<sub>)</sub></b>
50 + 30 =
50 + 10 =
80 – 30 = 60 - 10 =
<b>HS : Thùc hiÖn </b>
- Qua bµi giúp em hiểu điều gì ?
GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV giới thiệu bài: </b>
<b>* Giới thiệu các số từ 20 đến 30</b>
- HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó một chục
que)
- GV gài 2 bó que tính lên bảng, gắn số
20 lên bảng và Y/c đọc
*KTDH: KNĐCH
<b>HS: Chn bÞ</b>
<b>HS: đọc theo HD và nói : Hai mơi mốt</b> <b>GV Hớng dẫn đọc toàn bài</b>
YC HS đọc.
<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>
* GV giới thiệu tơng tự số 22, 23... đến
số 30 bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que
tính.
KTDH: Kĩ năng t cõu hi
<b>HS: Đọc toàn bài theo câu</b>
<b>HS: thực hiện theo HD cña GV</b>
<b>GV: NhËn xÐt.</b>
HD đọc bài theo đoạn, bài
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: Giới thiệu các số từ 30 đến 40.</b>
- GV HD HS nhận biết số lợng đọc, viết
nhận biết TT các số từ 30 đến 40 tơng tự
các số t 20 n 30.
*KTDH: Khăn phủ bàn
<b>HS: Đọc theo ®o¹n </b>
<b>HS : HS thảo luận nhóm để lập các số từ </b>
30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que
tính.
+ Lu ý HS cách đọc các số: 31, 34, 35,
37 (Ba mơi mốt, ba mơi t, ba mơi lăm, ba
mơi bảy)
<b>GV: NhËn xÐt gi¶i nghÜa tõ míi trong </b>
chú giải : búng càng, (nhìn) trân trân ,
Nắc nám khen , m¸i chÌo
HDđọc đoạn trong nhóm
YC HS đọc.
<b>H§ 4(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV : GV nhËn xÐt .</b>
<b>* Giới thiệu các số từ 40 đến 50:</b>
- Tiến hành tơng tự nh giới thiệu các số
từ 30 đến 40.
Lu ý cách đọc các số: 44, 45, 47
<b>HS: c bi </b>
<b>HS :HS nêu Y/c của bài:</b>
- HS thùc hiÖn theo Y/c.
<b>GV: NX, uèn n¾n.</b>
Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: nhËn xÐt .</b>
<b>* HD Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1,2,3,4:</b>
- Cho HS đọc Y/c của bài
- GV HD làm bài tập
* GIẢM TẢI:
Không làm bài tập 4 dòng 2,3
<b>HS: HS nhận xét </b>
đọc toàn bài ĐT
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>đạo đức </b>Tiết:26
<b>Cảm ơn ,xin lỗi</b> <b>Tập đọc </b>
<b>I. Mơc Tiªu</b>
KT: Nêu đợc khi nào đợc nói cảm n
,xin li .
KN: Biết cảm ơn ,xin lỗi trong các tình
huống phổ biến khi giao tiếp
-GD: Các em trai và em gái có quyền đợc
tơn trọng và đối xử bình đẳng
<i><b>*GDKNS:</b></i>
<i><b>-K</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng giao ti</b><b>ế</b><b>p / </b><b>ứng xử với mọi </b></i>
<i><b>người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp </b></i>
<i><b>trong từng tình huống cụ thể.</b></i>
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
- Vở bài tập đạo đức 1.
- P2<sub>: Quan sát, hỏi đáp.</sub>
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị (2/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Cho HS tự nêu tính huống để nói lời
cảm ơn, xin lỗi.
- GV nhËn xÐt, cho điểm
<b>HS: </b> trả lời
Không KT
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b> GV:</b> giới thiệu bài.
1 Quan sát tranh bài tập 1
-GV yêu cầu HS quan sát tranh BT1 vµ
cho biÕt :
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Vì sao các bạn lại làm nh vậy ? -
KTDH: Kĩ năng đặt cõu hi
<b>HS:</b> Đọc toàn bài
<b>HS : </b>quan sát tranh và trả lời câu hỏi . <b>GV:</b> Nhận xét uốn nắn.
HD t×m hiĨu c©u hái 1,2.
- Khi đang tập dới đáy sơng Tụm Cng
gp chuyn gỡ ?
- Cá Con làm quen với Tôm Càng ntn?
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV : </b>nhËn xÐt uèn n¾n
GV kÕt luËn :
+ T1. Cảm ơn khi đc bạn tặng quà
+ T2. Xin lỗi cụ do khi n mun
<b>HS:</b> Đọc đoạn và trả lêi c©u hái 1,2
Trả lời câu hỏi
<b>HS :</b> HS thảo luận nhóm BT2 . <b>GV:</b> NX, uèn n¾n.
- Đuôi của Cá Con có ích gì ?
- Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con ?
<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> nhËn xÐt
kÕt ln:
Liªn hƯ (BT4)
- Em cảm thấy thế nào khi đợc lời xin lỗi
?
<b>HS:</b> §äc đoạn và trả lời câu hỏi 3, 4
Trả lời câu hỏi 3, 4
HS : cả lớp trả lời và theo dõi, nhận xÐt,
bỉ sung
-
<b>GV:</b> NX, n n¾n.
Tóm tắt nội dung bài
Hớng dẫn luyện đọc lại.
<b>H§ 4(5/<sub>)</sub></b>
GV :
+ Cần nói cảm ơn khi đợc ngời khác
quan tâm ,giúp đỡ .
+ CÇn nãi lêi xin lỗi ,khi làm phiền ngời
khác .
Nhận xét chung giờ häc
<b>HS: </b>HS luyện đọc lại
Nêu lại ý nghĩa bi hc.
<b>HS : </b>Lắng nghe vầ trả lời câu hái . <b>GV:</b> NX, Uèn n¾n
Nêu ý nghĩa bài học, học ở nhà
.* Nhận xét tiết học
<b>Thứ ba ngày .. tháng năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b>
NTĐ1 NTĐ3
<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>MÜ tht </b>
<b>VÏ chim vµ hoa</b>
- Hiểu đợc nội dung bài vẽ
chim và hoa
- Vẽ đợc tranh có chim và hoa
- Yêu thích cái đẹp.
<b>Mü thuËt</b>
<b>Vẽ tranh đề tài con vật (vật nuôi)</b>
- HS nhận biết đợc đặc điểm và
hình dáng các con vật nuôi quen
thuộc
- BiÕt c¸ch con vËt
- Vẽ đợc con vật theo ý thích
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>III. H§ DH</b> - Tranh ảnh về một số loài
chim và hoa.
GV: Một số tranh minh hoạ
HS: SGK
Tg HĐ
3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát Kiểm tra sự chuẩn bị cđa HS -HS: Tù KT sù chÈn bÞ cđa nhau
6’ 1 <sub>Gv : cho HS xem tranh vµ gt </sub>
mét sè bøc tranh vỊ mét sè lậi
chim vµ hoa.
GV: Giíi thiệu tranh ảnh một số
con vật nuôi quen thuéc.
6’ 2 <sub>Hs : quan sát để thấy đợc mầu </sub>
sắc và vẻ đẹp của tranh.
HS: Quan s¸t nhận xét
+ Tên con vật
+ Hình dáng và các bộ phận
chính của con vật.
+ Đặc điểm màu sắc
6 3 <sub>Gv : gi ý HS nhn ra cỏc </sub>
hỡnh v.
- Nêu tên các loài chim trong
ảnh ?
- Chim có những bộ phận nào ?
- Màu sắc của chim NTN ?
GV: HDHS vẽ
Vẽ hình các bộ phận lớn của con
vật trớc, mình, đuôi
- Vẽ các bộ phận nhỏ sau: chân,
đuôi, tai
- Vẽ con vËt ë c¸c dáng khác
nhau: đi, chạy
- Vẽ thªm con vËt khác nữa có
hình dáng khác
- Vẽ thêm cảnh (cây) sông, nớc.
6 4 <sub>Hs : nhận ra các hình vẽ.</sub>
- HS quan sát.
- Hoa hồng, hoa cóc ...
- Đài hoa, cánh hoa, nhị hoa...
- Mỗi lồi hoa đều có màu sắc
khác nhau.
HS: thùc hµnh vẽ tranh theo HD
GV: Quan sát HS thực hành .
HS: vẽ xong tô màu
6 5 Gv : Hớng dẫn hs cách vẽ :Vẽ
hình + Vẽ màu
<b> - </b>theo dừi và giúp đỡ những
HS yếu.
- Cho HS nhận xét v tỡm ra bi
v p.
- Cho HS tự tìm bài mình thích
- NX chung giờ học.
GV: Thu vở chấm điểm.
HDHD trng bày sản phẩm.
2 Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
tËp viÕt TiÕt<b>:26</b>
<b> tập viết tô chữ hoa:</b>
<b>Toán</b> TiÕt: 127
<b>Tìm số bị chia</b>
phép chia Giải đợc các bài tốn
liên quan đến phép chia
<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Tơ đợc các chữ hoa : C , D , Đ.
- Viết đúng các vần : an , at , anh ,ach
;các từ ngữ : bàn tay,hạt thóc gánh đỡ
kiểu chữ viết thờng ,cỡ chữ theo vở Tập
viết 1 ,tập 2
KN: Rèn khả năng đọc, và luyn núi theo
ch
GD: Yêu thích môn Tiếng Việt
KT: Biết tìm số bị chia khi biết thơng và
số chia .
KN: Biết tìm x trong các bài tập dạng :
x : a =b (với số a,b là các số bé và
phép tính để tìm x là phép nhân trong
phạm vi bảng tính đã học )
GD : Yêu thích môn toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;làm mẫu;
KTDH: K nng t cõu hi
*Bộ Đ.D.DH To¸n
*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
- kh«ng kiĨm tra . <b>HS : Đọc bảng chia 2,3,4,5</b>
- Nhận xét chữa bài
<b>GV NX, uốn nắn </b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: giới thiệu bài</b>
<b>* Hớng dẫn tô chữ hoa.</b>
Treo bảng phụ có viết chữ hoa C,D,Đ.
- GV treo bảng có viết chữ hoa C và hỏi .
- Chữ C.D,Đ hoa gồm những nét nào ?
<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>HS : chú ý nghe trả lời</b> <b>* GV giới thiệu bài:</b>
*. Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và
phép chia.
-GV : Gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2
hàng
- Cú 6 ô vuông xếp thành 2 hàng đều
nhau. Mỗi hàng có mấy ơ vng ?
<b>H§ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: * Hớng dẫn tô chữ hoa.</b>
- GV treo bảng có chữ hoa C , D , Đ và
hỏi
Quy trình viết chữ hoa A và các chữ khác
<b>HS : Mỗi hàng 3 ô vuông </b>
-HS Nªu phÐp chia
6 : 2 = 3
<b>HS : HS tËp viÕt trên bảng con</b> <b>GV : Nêu tên gọi của phép chia </b>
SBC SC Th¬ng
- GV hỏi :
Mỗi hàng có 3 ô. Hỏi 3 hàng có tất cả
bao nhiêu ô ?
<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b><i><b>Hớng dẫn HS viết vần và từ ứng </b></i>
<i><b>dụng:</b></i>
- GV treo bng ph viết sẵn các vần, từ
ứng dụng: an , at , anh ,ach bàn tay,hạt
thóc gánh đỡ
- Một vài em đọc vần và từ ngữ có trên
bảng phụ
- Cả lớp đọc đt
<b>HS: Cã 6 « vu«ng : viÕt 3 x 2 = 6 </b>
- Ta cã thÓ viÕt
6 = 3 x 2 .
<b>HS : tËp viÕt vào bảng con.</b> <b>GV NX, uốn nắn </b>
* GV giới thiệu cách tìm SBC cha biết
- Có phép chia : x : 2 = 5
- Nêu thành phần tên gäi cđa phÐp chia
?
<b>H§ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV Híng dÉn HS tËp biÕt vào vở :</b>
- GV giao việc chia <b>HS:Nêu thành phần tªn gäi cđa phÐp</b>
<b>HS : HS tËp viÕt trong vë</b> <b>GVHD Thùc hµnh:</b>
Bµi 1:TÝnh nhÈm :
- G V: Nhận xét chữa bài
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Nhc nh nhng HS ngồi cha đúng </b>
t thế và cầm bút sai. <b>HS: đọc yêu cầu và làm bài tập.</b>
<b>HS HS tập viết trong vở</b> <b>GV: NX, Chốt lại lời giải </b>
Bµi 2 : Tìm x
- Cả lớp làm bảng con
-GV : Nhận xét chữa bài
<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn </b>
các lỗi
- Thu vở chấm và chữa một số bài
- Khen HS viết đẹp và tiến bộ
<b>HS: thùc hiÖn viÕt các bài tập vào vở. </b>
<b>HS : nghe và ghi nhí </b> <b>GV: NhËn xÐt</b>
HD Bµi 3:
- GV híng dẫn
- GV : Nhận xét chữa bài
<b>HĐ 7(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Dặn HS tìm thêm tiếng có vần an , </b>
at , anh ,ach
- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
- NX chung giờ học
: Lun viÕt phÇn B
<b>HS thực hiện viết các bài tập vào vở.</b>
Bài giải
Có tất cả số kẹo là :
3 x 5 = 15 (chiÕc )
Đ/S : 15 chiếc kẹo
<b>HS : HS đọc lại toàn bài</b> <b>GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét</b>
Củng cố ND bài.
HD học ở nhà
<i>- Nhận xét đánh giá giờ học</i>
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b> chÝnh t¶( tËp chÐp ) </b>
<b>TiÕt : 3 BÀN TAY ME.</b> <i><b>KÓ chuyÖn TiÕt 26:</b></i><b>tôm càng và cá con </b>
<b>I. Mc Tiờu</b>
KT: Nhỡn sỏch hoc bng chộp li ỳng
đoạn " Hằng ngày ...chậu tà lót đầy ": 35
chữ trong khoảng 15 – 17 phót .
KN: Điền đúng vần an ,at ch g,gh vo
ch trng
GD: Yêu sự trong sáng cđa tiÕng ViƯt
KTKN: Dựa vào tranh kể , kể lại đợc
từng đoạn của câu chuyện .
GD: yêu sức mạnh chính nghÜa cã lỵi
cho mäi ngời.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng Việt tập 1
- B¶ng phơ ghi BT 2,3
*Tranh vẽ phóng to của SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
- KT sự chuẩn bị cđa HS cho tiÕt häc <b>HS: KĨ lại chuyện:Sơn Tinh Thuỷ</b>
Tinh
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>* M đầu: Từ tuần này chúng ta sẽ viết </b>
chính tả cỏc bi tp c
<b>* Dạy - học bài mới:</b>
<b>* Giới thiƯu bµi: (Trùc tiÕp)</b>
<b>* Híng dÉn HS tËp chÐp.</b>
- GV treo bảng phụ và Y/c HS đọc đoạn
văn cần chộp.
HÃy tìm tiếng khó viết ? phân tích tiếng
khó và viết bảng.
<b>HS: Chuẩn bị</b>
<b>HS : 3-5 HS c đoạn văn trên bảng phụ</b>
phân tích tiếng khó và viết bng.
- HS dới lớp viết bảng con
<b>GV:giới thiệu bài: </b>
<b> Híng dÉn kĨ chun:</b>
+GV u cầu : Kể từng đoạn câu chuyện
- GV đa bảng phụ đã viết sẵn gợi ý tng
on cõu chuyn
<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: quan sát, uốn nắn nhËn xÐt.</b>
- GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi, đánh
vần những từ khó viết
<b>HS đọc yêu cầu</b>
HS khá kể mẫu.
<b>HS: theo dõi và ghi lỗi ra lề</b> <b>GV: nhận xét và cho điểm. </b>
- yêu cầu HS quan sát 4 tranh.
Nói tóm tắt nội dung từng tranh
HS kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hi
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: thu vở chấm một số bài.</b>
<i><b>* Hớng dẫn HS làm bài chính tả</b></i>
<b>Bài tập 2: Điền vần an hay at </b>
<b>Bài 3: Điền g hay gh</b>
<b>HS: kể đoạn 1 c©u chun theo tranh </b>
<b>HS : - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở</b> <b>GV: nhận xét </b>
yêu cầu kể câu truyện theo nhóm
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV chữa bµi, NX.</b>
*Nhận xét tiết học và nói : Các em có
quyền đợc vui chơi giải trí
<b>HS : KĨ chun trong nhãm </b>
kể toàn bộ câu truyện
<b>HS : lắng nghe</b> <b>GV: - Khen ngợi những HS nhớ chuyện</b>
- Về nhà kể lại c©u chun cho ngêi th©n
nghe.
- NhËn xÐt tiÕt häc
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Thủ công Tiết 25
<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Biết kẻ cách kẻ, cắt, dán hình
vuông
KN: K ct dỏn c hỡnh vuụng. Cú
th ,kẻ , cắt, dán đợc hình vng theo
cách đơn giản . Đờng cắt tơng đối phẳng
,hình dáng tơng đối phng ..
GD : Kĩ năng thực hành
KT: Chép chính xác bài chính tả , trình
bày đúng đoạn văn xuôi .
KN: Làm đợc BT 2 a,b
GD: ý thức viết cẩn thận
<b>II. §å dùng dạy học</b>
Bút chì, thớc kẻ, giấy có kẻ ô
P2<sub>: Quan sát</sub>
KTDH: K nng t cõu hi. Khn ph
bn
*Bảng phơ.
*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV: KT sù chn bÞ cđa HS </b>
<b>HS : HS chn bÞ</b> GV §äc cho häc sinh viÕt : con trăn, cá trê, nớc trà
<b>HS : Viết bảng con.</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1 (5/<sub>)</sub></b>
GV Giới thiệu bài.
<b>* Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>
KTDH: Kĩ năng t cõu hi.
- GV treo hình vuông mẫu lên bảng cho
HS quan sát
H: Hình hình vuông có mấy cạnh ? (4
cạnh)
H: Độ dài các cạnh NTN ? (4 cạnh 2 ).
GV: HCN có 4 cạnh dài bằng nhau
<b>HS: c/bị</b>
<b>HS : quan sát trả lời câu hỏi.</b> <b>GV: Giíi thiƯu bµi</b>
Hớng dẫn đọc bài chính tả .
YC HS đọc
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 2 (7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b><i><b> híng dÉn thùc hµnh.</b></i>
a- HD cách kẻ hình vuông.
b- HD cỏch ct ri hỡnh vuụng và dán.
c- Hớng dẫn cách kẻ hình vng đơn
giản.
KTDH: Khăn phủ bàn
<b>HS : Đọc 1 đoạn trong bài</b>
nêu ND
<b> </b>
<b>HS : quan sát, lắng nghe và thực hành </b>
theo <b>GV: Nhận xét</b>NX, uốn nắn
Hớng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết.
Híng dÉn t×m hiĨu néi dung bµi
viÕt.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 3 (8/<sub>)</sub></b>
<b>GVHD Thùc hµnh: </b>
+ Đánh dấu điểm A và B, kẻ nối hai điểm
đó đợc đt AB.
+ Đánh dấu hai điểm C, D và kẻ tiếp đt
CD cách đều đoạn AB.
- GV quan s¸t, uốn nắn thêm cho HS khi
thực hành.
- Chú ý: Nhắc HS kẻ từ trái sang
phải.KTDH: Khăn phủ bàn
<b>HS: Trả lời và viết các từ khó. </b>
ViÕt b¶ng con.
<b>HS : HS thực hành trên giấy vở kẻ ô </b>
- Häc sinh thùc hµnh:
- Kẻ đờng thẳng
<b>GV treo bảng cho HS viết</b>
NX, uốn nắn., Chấm chữa những lỗi
chính tả .
Chấm điểm 5 -7 bµi vµ nhËn xÐt
*Híng dÉn luyÖn tËp .
Bài 2: Điền vào chỗ trống :
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 4 (10 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b>
Nhận xét về tinh thần học tập và sự
chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng đánh
giá sản phẩm của học sinh.
NhËn xÐt dỈn dò :
+ Nhận xét tiết học
+ Về thực hành ở nhà
- Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gi¸n
<b>HS: đọc yêu cầu </b>
HS thực hiện làm bài tập vào vở
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vở
a. r hay d
Lời ve kim da diết
Se sợi chỉ âm thanh
Khõu nhng đờng rạo rực
<b>HS : L¾ng nghe</b> <b>GV: NX, Uèn nắn </b>
Nhận xét tiết học
y/c HS về nhà làm lại bài tập
<b>Thứ t ngày .. tháng năm 2012 </b>
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
<b>Toán</b> Tiết<b>: 102</b>
<b>Các số có hai chữ sè </b>
<b>(TiÕp theo)</b>
TỰ CHỌN
KT có liên quan KT cần đạt
Số tròn chục, hàng.. Nhận biết số lợng; đọc
đếm thứ tự các số.
<b>I. Mục Tiêu</b>
viết ,đếm các số từ 50 – 69 nhận biết
đ-ợc thứ tự các số t 50 69.
TĐ: Yêu thích môn toán
<b>II. dùng dạy học</b>
- Bộ đồ dùng toán 1
P2<sub>: Quan s¸t</sub>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>
GV: Cho HS đọc các số theo TT từ 40
đến 50 và đọc theo TT ngợc lại.
<b>HS : Thùc hiện</b>
<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1 (6/<sub>)</sub></b>
<b>GV giới thiệu bài: </b>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
- GV : Y/c HS lấy 5 bó que tính (mỗi bó
1 chục que tính) đồng thời gài 5 bó que
tính lên bảng.
<b>HS : lÊy 5 bó que tính và một số que rời </b>
<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>HĐ 2(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV</b>GV hớng dẫn HS phát hiện 50 thêm
1 là 51 và xác định đâu là hàng chục ,
hàng đơn vị . Cách đọc số ,viết số .
<b>HS: thực hiện theo HD</b>
<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>H§ 3(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV nhËn xÐt</b>
* Híng dÉn HS sè 59 – 69
G V T¹i sao em biÕt 59 thêm một bằng
60.
<b>HS : tr li, c bi.</b>
<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>HĐ 4(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV HD Lun tËp.</b>
<b>Bµi 1: ViÕt sè </b>
- Gọi HS đọc u cầu.
- Viết số
<b>HS : - HS nªu nhiƯm vơ</b>
HS lµm bµi theo HD
Thùc hiện .
<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>HĐ 5(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV: nhận xét chốt lời giải</b>
GV NX, chỉnh sửa và cho HS đọc các số
từ 50 n 60; t 60 xung 50.
<b>Bài 2, 3: Tơng tự BT1.</b>
<b>Bài 4: GIAM TAI</b>
Củng cố ND các bài tập
HD häc ë nhµ: Xem tríc bµi tiÕt sau.
HS : Lắng nghe thực hiện bài tập.
<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>Tp c:</b>
Tiết:9<b> C¸i bèng </b>
<b>Tốn</b> Tiết<b> 128</b>
<b>Luyện tập</b>
KT có liên quan KT cần đạt
PhÐp chia BiÕt c¸ch tÝnh gi¸ trị của
biểuthức
<b>I. Mục Tiêu</b>
Khộo xy khéo sàng ,đờng trơn , ma
rịng .
KN: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống
đối với mẹ .
- Trả lời đợc câu hỏi 1,2 (SGK)
- Học thuộc lòng đồng dao.
GD: biết giúp đỡ cha mẹ.
QTE:Quyền đợc chăm sóc sức kho.
GD: Yêu thích môn toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;làm mẫu;
KTDH: K nng t cõu hi
* SGK.
*PP: ph©n tÝch.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (2/<sub>)</sub></b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị (5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Gọi HS đọc bài "Bàn tay mẹ"</b>
- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị
em Bình ?
<b>HS : Thùc hiƯn</b>
<b>HS: HS đọc bảng chia 4,5</b>
<b>GV: Nhận xét </b>
<b>3. Bµi míi </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>* Giới thiệu bài .</b>
<b>* Hng dn HS luyn c</b>
<i><b>* GV c mu ln 1:</b></i>
<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>HS : HS chó ý nghe</b>
<i><b> * HS luyện đọc:</b></i> <b>GV: Giới thiệu bài</b>Bài 1 : Tìm y
HS nêu yêu cầu
GV hớng dẫn làm bài tập
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uốn n¾n</b>
<b>Hớng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ </b>
Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, ma ròng
…
- 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý
đọc theo GV chỉ)
- GV kết hợp giữa nghĩa từ: đờng
<b>- Luyện đọc câu:</b>
<b>HS: </b>
HS lµm bµi tËp : y : 2 = 3
y = 3 x2
y = 6 ..
<b>HS : phân tích và ghép từ</b>
- HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu <b>GV: nhận xét chốt lời giải </b>Bài 2 : Tìm x
- GV : Muốn tìm số hạng cha biết ta
làm nh thế nào ?
<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: GV nhn xột .</b>
<b>- Luyn đọc, đoạn, bài</b>
- GV đọc nối tiếp .
- GV nhận xột, cho im
<b>HS: HS trả lời và làm bài tËp </b>
- 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
+ HS Thi đọc trơn cả bài
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS
x + 2 = 6 x 2 = 6
x = 6 – 2 x = 6 : 2
x = 4 x = 3
..
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
HS nêu yêu cầu
GV hớng dẫn làm bài tập
<b>HĐ 4(8/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uốn nắn</b>
- GV yờu cu HS tìm tiếng có vần ai, ay
sau đó nói ting ú
<b>Ôn các vần anh , ach:</b>
<i><b>a- Tìm tiếng trong bài có vần anh.</b></i>
<b>HS: Hc sinh c yờu cu túm tắt và làm</b>
bài tập
<b>HS : HS tìm tiếng ,đọc,phân tớch cỏc </b>
tiếng trong bài có vần <i><b>anh, ach</b></i>? <b>GV: </b>Bµi 4 :
- HS đọc yêu cầu
GV:NhËn xÐt, n n¾n.
b.Tìm tiếng ngồi bài có vần <i><b>anh, ach</b></i>:
<b>- Luyện đọc, đoạn, bài</b>
- GV đọc nối tiếp .
- GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng
và Y/c HS đọc.
<i><b>c- Nãi c©u cã tiếng chứa vần anh, ach?</b></i>
<b>HS: </b>
- HS tóm tắt và gi¶i
<b>HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài </b>
+ HS Thi đọc trơn cả bài
- HS quan sát hai bức tranh tron SGK,
đọc câu mẫu trong SGK
- HS thi nãi
<b>GV: NX chèt l.gi¶i</b>
Bài giải
Tất cả có số lít dầu lµ :
3 x 6 = 18 (lÝt)
§/S : 18 lÝt /C HS
<b>H§ 6(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b>
<i><b>c- Nói câu có tiếng chứa vần anh, ach?</b></i>
- GV nhận xét uốn nắn .
<b>HS:</b>
chép lại các bài tập võa lµm.
<b>HS : HS thi nãi</b> <b>GV: HD häc ë nhµ </b>
*NhËn xÐt tiÕt häc
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>Tập đọc:</b>
TiÕt:10<b> C¸i bèng </b>
<b>Tập đọc</b> Tiết: 78
<b>Sông hơng</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Ngt ngh hi cỏc du câu và cụm
từ bớc đầu biết đọc trơi chảy tồn bài .
KN: Hiểu ND : Vẻ đẹp thoe mông luôn biến
đổi của dịng sơng Hơng (Trả lơ9f các câu
hỏi trong SGK)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng ViÖt tËp 1 * Tranh trong SGK.
* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
Không kiểm tra . <b>HS: Tôm càng và cá con </b>
<b>GV: nhn xột đánh giá .</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>H§ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói </b>
<i><b>*- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc</b></i>.
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2
<b>HS: ch/bị</b>
<b>HS : HS đọc bài theo đoạn; trả lời cõu </b>
hỏi của từng đoạn
Bng ó lm gỡ giúp mẹ nấu cơm ?
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
- HS luyện đọc Cn, nhóm, lớp
<b>GV: Giíi thiƯu bµi</b>
Đọc mẫu và hớng dẫn đọc toàn bài
YC HS đọc
<b>H§ 2(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: - GV nhËn xÐt cho ®iĨm </b>
* §äc diƠn c¶m :
<b>* Lun nãi :</b>
-HS đoc chủ đề luyện nói và quan sát
tranh :
ở nhà em làm gì giúp bố mẹ.
- GV gợi ý hoặc cho HS đọc câu mẫu để
HS luyện nói theo đúng chủ đề
<b>HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . </b>
Đọc toàn bài theo đoạn .
<b>HS : luyn núi theo tranh .</b> <b>GV: y/c HS Nhận xét giải nghĩa từ mới </b>
trong chú giải : Lung linh dát vàng
Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm đợc
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: nhận xét, cho điểm </b> <b>HS: thi đọc các đoạn trong nhóm .</b>
<b>HS : khác nhận xét, bổ sung.</b> <b>GV: Nhận xét.</b>
HD đọc bài theo mục trong nhóm
Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải
HD tìm hiểu câu hỏi 1,2
- T×m những từ chỉ màu xanh khác nhau của
Sông Hơng
- Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên ? Do
đâu có sự thay đổi ấy ?
<b>*GV hớng dẫn đọc lại bài tập đọc</b>
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Cđng cè - DỈn dß:</b>
- GV gọi 1 HS đọc tồn bài và hỏi
- NX chung gi hc
: - Đọc lại bài trong SGK
<b>HS: Trả lời câu hỏi </b>
HS luyện đọc lại
<b>HS : l¾ng nghe</b> <b>GV: NX, Uốn nắn</b>
HD rút ra ý nghĩa bài học, học ë nhµ
* NhËn xÐt tiÕt häc
<b>Thứ năm ngày .. tháng năm 2012</b>
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>chÝnh t¶ ( tËp chÐp ) </b>
<b>Tiết: 4 cái bống </b> LTVC Tiết :26 <b>từ ngữ về sông BIểN dấu phẩy</b>
KT có liên quan KT cần đạt
TN các bài tập đọc,
các dấu câu Hiểu TN về sông biển, đặt và trả lời đc câu
hỏi.
<b>I. Mục Tiêu</b>
KT:<i><b> Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng</b></i>
<i><b>bài đông dao Cái Bống trong khoảng </b></i>
KN: <i><b>Điền đúng vần anh ,ach ,ng,ngh </b></i>
<i><b>vo ch trng .</b></i>
GD: Yêu thích môn tiếng Việt
KT: Nhận biết đợc một số loài cá nớc
mặn ,nớc ngọt (BT1) kể tên đợc một số
con vật sống dới nớc (BT2)
KN: Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích
hợp trong câu cịn thiếu dấu phảy
(BT3)GD: Yêu ting Vit
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Sách tiếng việt 1 tập 2
Phơng pháp
KTDH: KN t cõu hi
* Tranh trong SGK.
* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV: ChÊm vë của 1 số HS phải viết lại </b>
bài trớc.
- GV nhận xét và cho điểm
HS: Chuẩn bị Đ.D.H.T.
<b>HS: - Viết các từ ngữ có tiếng biển </b>
- Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc gạch dới 2
câu văn đã vit sn .
<b>GV: Nhận xét </b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>
<b>* Hớng dẫn HS nghe viÕt:</b>
- GV theo bảng phụ yêu cầu HS đọc bài,
tìm tiếng mà mình khó viết.
- 3-5 HS đọc trên bng ph
<b>HS : Tìm tiếng khó viết trong bài </b>
Lên bảng viết tiếng khó vừa tìm.
-HS : Dới lớp viết vào bảng con.
- HS chép bài chính tả theo hớng dẫn.
<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>GV: Giới thiệu bài</b>
<b>* Hớng dẫn làm bµi tËp:</b>
Bµi 1( miƯng)
- GV treo tranh và loại cá phóng to
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uèn n¾n</b>
- GV đọc lại cho HS sốt lỗi.
GV nhận xét .
- GV thu 1 sè bµi chÊm vµ nhËn xÐt
<b>HS : - HS theo dâi ghi lỗi ra lề vở, nhận </b>
lại vở, xem lại các lỗi và ghi tổng số lỗi.
<b>HS: HS c yờu cu </b>
- HS quan sát các loại cá
- HS đọc tên từng loại
HS trao đổi theo cặp
- 2 nhóm lên thi làm bài
Cá nớc mặn (cá biển)
Cá nớc ngọt
<b>GV nhËn xÐt </b>
Bµi tËp 2 (MiƯng)
VD : c¸ mÌ, c¸ chÐp, cá trôi, cá
trắm.
<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: c mẫu ,hớng dẫn đọc TƯD ,có </b>
thể giải thích thêm về các từ ngữ
<b>HS : tìm các âm ,vần vừa ơn có trong từ ,</b>
đọc các từ ứng dụng (CN-N -ĐT)
<b>HS : HS đọc yêu cầu </b>
HS quan tranh tù viÕt ra nháp tên
của chúng
<b>GV NX, un nn </b>
Bi 3 (viết)
- HS đọc yêu cầu
- GV : Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ cần
thiết để tách các ý của câu văn câu 1 và
câu 4
<b>H§ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uốn nắn</b>
* Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
<i>Bài tập 2: Điền vần anh hay ach </i>
- GV gọi 1 HS đọc Y/c
<b>HS : 2 HS làm miệng; 2 HS lên bảng dới </b>
lớp làm VBT.
- HS thực hiện
<b>HS: - Cả lớp làm vào vở </b>
- 2 HS lên bảng
Trng trờn sụng, trờn ng, trờn làng quê
tôi đã thấy nhiều …càng lên cao trăng
càng nhỏ dần, càng vòng dần càng nhẹ
dần
<b>GV. nhận xét bài cho HS.</b>
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GVHD Bi tp 3: in chữ ng hay ngh</b>
GV gọi 1 HS đọc Y/c
<b>HS : quan sát các bức tranh trong SGK </b>
và làm bµi tËp
<b>HS: đọc lại các bài tập vừa gii.</b>
<b>GV: nhn xột bi cho HS</b>
<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV nhận xét, chữa bài </b>
- Chấm 1 số bài tại lớp.
Khen nhng em vit p, ớt li, cú tin
b
- Dặn dò HS ghi nhớ các quy tắc
: Tập viết thêm ở nhµ
<b>HS nghe vµ ghi nhí</b>
<b>HS: ViÕt bµi vµo vë </b>
<b>GV</b>*NhËn xÐt tiÕt häc :
HD häc ë nhµ
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>tập đọc</b>
Tiết<b> : 11 Vẽ ngựa</b> <b> Toán Tiết : 129Chu vi hình tam giác</b>
<b>chu vi hình tứ giác</b>
KT có liên quan KT cần đạt
Tên các hình, cách
đo độ dài đờng gấp
khúc.
Tính đợc chu vi các
hình tam giác, hình
tứ giác.
<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: -Đọc trơn cả bài tập đọc vẽ ngựa.
Đọc đúng các từ ngữ : bao giờ ,sao em
biết , bức tranh .
KN: HiĨu ND: TÝnh hµi hớc của câu
chuyện : bé vẽ ngựa không ra hình con
ngựa . Khi bà hỏi con gì , bé lại nghĩ bà
cha thấy con ngựa bao giờ .
GD: Biết giữ vệ sinh nơi công cộng
KN: Bit thc hiện các phép tính đơn
giản bài tốn về hình tam, t giỏc.
GD: Yờu thớch mụn toỏn.
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>
- Sách Tiếng Việt tập 2 *SGK . Mơ hình đồng hồ.
*PP: phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>
HS đọc thuộc lịng bài cái bống
H: Bống làm gì để giúp mẹ nấu cơm ?-
GV nhận xét và cho điểm.
<b>HS: Cả lớp làm bảng con </b>
4 x X= 20
<b>GV: NX đánh giá. </b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>H§ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Giới thiệu bài (Linh hoạt)</b>
<b>* Hớng dẫn HS luyện đọc:</b>
<i><b>* Giáo vên đọc mẫu tồn bài lần 1:</b></i>
Chó ý: Giäng chËm r·i, nhĐ nhµng
<i><b>* Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
<b>HS : chó ý l¾ng nghe </b>
HS luyện đọc các tiếng, từ: sao, bao giờ,
<b>HS: ch/bị</b>
<b>GV: Giới thiệu bài</b>
*Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam
giác hình tứ giác
<b>* Hình tam giác : </b>
GV : Vẽ tam giác lên bảng giới thiệu
<b> </b> <b>H§ 2(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV nhËn xÐt .</b>
- GV ghi lên bảng cho HS đọc
- GV chän cho HS ph©n tÝch 1 sè tiÕng
khã
<i><b>+ Luyện đọc câu:</b></i>
<b>HS : HS phân tích từ: gìơ (gi + ơ)</b>… và
đọc bài(CN -ĐT)
đọc CN, nhóm, lớp
<b>HS:HS nhắc lại để nhớ tam giác ABC</b>
- §é dài cạnh AB là 3 cm ,BC là 5
cm ,CA là 4 cm
<b>GV: GV nêu yêu cầu :</b>
Hãy tính tổng độ dài các cạnh của
hình tam giác ABC
<b>H§ 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Luyện đọc đoạn bài:</b>
<b>GV chia đoạn bài HD đọc bài. </b>
<b>HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài </b>
- 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
- HS đọc trơn đồng thanh (1lần )
<b>HS: HS thực hiện </b>
<b>GV: nhận xét.</b>
<b>* Hình tứ giác tơng tù</b>
2. Thùc hµnh
<b>Bài 1: Tính chu vi hình tam giác có</b>
độ dài các cạnh
<b>Bài 2 : Tính chu vi tứ giác có độ dài</b>
<b>Bµi 3 : </b>
a, TÝnh chu vi T/giác ABC
...
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Ôn lại các vần </b><i><b>ua, a</b></i><b>:</b>
<i><b>a- Tìm tiếng trong bài có vần ua</b></i>
<i><b>b- Tìm tiếng ngoài bài có vần ua, a:</b></i>
<b>HS : 1HS c t mẫu</b>
đọc đồng thanh các từ trên bảng.
<b>HS: lµm bµi tËp vào vở</b>
<b>GV: NX, Uốn nắn chốt lời giải </b>
* NhËn xÐt tiÕt häc
t×m mét sè tõ cã vÇn <i><b> ua, a:</b></i>
- HS đọc tiếng vừa tìm đợc.
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>tập đọc</b>
TiÕt<b> : 12 VÏ ngùa</b> <b>TËp viÕt TiÕt 25 </b><i>Ch÷ hoa:</i>
<b>I. Mơc Tiªu</b>
KT: viết chữ
GD: ý thøc lµm việc cẩn thận
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ chữ tập viÕt
- P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị (4 /<sub>)</sub></b>
<b>HS: ViÕt chữ </b><i>V</i>
<b>GV: : Nhận xét .</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV : Tìm hiểu bài và luyện đọc:</b>
+ GV đọc mẫu toàn bài lần 2
- GV đặt câu hỏi :
Bạn nhỏ muốn vẽ gì?
Vì sao nhìn tranh bà lại không nhận ra
con ngựa?
KTDH: KN t cõu hi
<b>HS: ChuÈn bÞ</b>
<b>HS đọc trả lời </b>
HS thi đọc trơn của bài <b>GV: : Giới thiệu bài</b> HD viết con chữ hoa cỡ vừa :
<b>H§ 2(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: nhận xét . </b>
* Đọc diễn cảm :
- GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hớng
dẫn
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HS: viÕt b¶ng con </b>
<b>HS: đọc diễn cảm. </b> <b>GV: NX, uốn nắn</b>
HD viÕt tõ øng dụng :
Xuôi chèo mát mái
KTDH: K năng đặt câu hỏi,
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: nhËn xÐt uèn n¾n .</b>
- GV cho HS đọc câu mẫu để HS luyện
nói theo đúng chủ đề .
<b>HS : nói theo cặp .</b> <b>GV: NX, uốn nắn.</b>
HD viết vào vở.
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV : Nhận xét uốn nắn.</b> <b>HS: Viết vào vở</b>
<b>HS : Thực hiện đọc lại bài TĐ</b> <b>GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết .</b>
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: nhËn xÐt </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
HD häc ë nhµ: Xem trớc bài tiết sau.
<b>HS: nhận xét bài của bạn. </b>
<b>HS : L¾ng nghe thùc hiƯn</b> <b>GV: NhËn xÐt tiết học </b>
- HS chuẩn bị bài ở T 27
HD häc ë nhà
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
<b>Toán Tiết :103</b>
<b>Các số có hai chữ số (Tiếp)</b> <b> ChÝnh t¶: (Nghe – viÕt)</b>
<i><b>Tiết 52</b></i><b> sông hơng </b>
KT có liên quan KT cần đạt
CÊu t¹o sè <sub>Biết giải toán có một </sub>
phép cộng
<b>I. Mc Tiờu</b>
KT: <i><b>Nhn biết về số lợng , biết đọc </b></i>
<i><b>,viết ,đếm các số từ 70 </b></i>–<i><b> 99 </b></i>
KN: <i><b>Nhận biết đơc thứ t cỏc s t 70 </b></i>
<i><b> 99</b></i>
GD: Yêu thích môn to¸n
KT, KNNghe - viết chính xác bài chính
tả , trình bày đúng hình thức đoạn văn
GD: RÌn tính kỷ luật, cẩn thận
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- SGK to¸n 1.
- P2<sub>: trùc quan, quan s¸t.</sub>
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ
bàn
- B¶ng líp viÕt néi dung bµi tËp 2, 3a-
- P2<sub>: Lµm mÉu .</sub>
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. KiÓm tra bµi cị (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: Gọi HS lên bảng viết các số từ 50 </b>
đến 69
<b>HS : Thùc hiÖn.</b>
<b> HS ViÕt tõ : 3 HS viÕt b¶ng líp, líp</b>
viÕt b¶ng con: - Cả lớp viết bảng con
Cá chim, chép, chuối, chày
GV: NX.
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: gii thiệu bài ( linh hoạt)</b>
<b>* Giới thiệu các số từ 70 đến 99</b><i><b>.</b></i>
- GV : Y/c HS lấy 7 bó que tính (mỗi bó
1 chục que tính) đồng thời gài 7 bó que
tính lên bảng.
<b>HS: chn bÞ</b>
<b>HS : lÊy 7 bã que tÝnh vµ mét sè que rêi </b>
định đâu là hàng chục , hàng đơn vị .
Cách đọc số ,viết số . Hớng dẫn tìm hiểu bài viết? - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>HĐ 2(8 /<sub>)</sub></b>
GV: - GV nhËn xÐt .
* Híng dÉn HS sè 70 – 99
G V T¹i sao em biÕt 79 thªm mét b»ng
80.
- GV chỉ cho HS đọc các số từ 70 đến 99
<b>HS: :đọc bài chính tả </b>
Viết bảng con các từ khó trong đoạn
viết: phợng vĩ , đỏ rực , Hơng Giang ,dải
lụa ,lung linh …
<b>HS : đọc xuôi, đọc ngợc và phân tích số.</b> <b>GV: NX, uốn nắn</b>
NX, un nn
Hớng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết.
- Nêu cách trình bày 1 đoạn văn ?
Đọc cho HS nghe viÕt
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>HĐ 3(8 /<sub>)</sub></b>
<b>GV Lun tËp.</b>
<b>Bµi 1: ViÕt sè </b>
<b>Bµi 2, ViÕt số thích hợp vào ô trống </b>
<b>Bài 3 Viết (theo mẫu) </b>
<b>Bài 4: Trong hình vẽ có bao nhiêu cái </b>
<b>bát</b>
- GV HD các bài tập.
<b>HS: viết bảng con </b>
ViÕt bµi vµo vë
<b>HS : c yờu cu.</b>
HS làm bài, 4 HS lên bảng thực hiện.
<b>GV: chấm điểm nhận xét </b>
Hớng dẫn làm bài tập chính tả :2.
Bài 2 : a,b
- HS đọc yêu cầu và tự làm bài tập
- a) Giải thởng , giải rác ,dải núi …
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>H§ 4(7 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: NhËn xÐt uèn n¾n.</b>
* NX chung giê häc <b>HS: HS thực hiện bài tập.</b>
<b>HS : lắng nghe </b>
HS nhc li để ghi nhớ <b>GV: NX, Uốn nắn chốt lại ý đúng </b>* Nhận xét tiết học
- Ghi nhớ quy tc vit chớnh t :
<b>Thứ sáu ngày . tháng .. năm 2012</b>
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
<b>Toán:</b> TiÕt :<b> 104 </b>
<b>So sánh các số có hai chữ số </b> Tập làm văn Tiết: 26<b>Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển</b>
KT có liên quan KT cần đạt KT có liên quan KT cần đạt
So s¸nh c¸c sè cã 1
chữ số. So sánh đợc các số có 2 chữ số. Mâu câu, vốn từ đã học Biết đáp lời đồng ý, tả về biển rõ ràng.
<b>I. Mục Tiêu</b>
KTKN: Biết dựa vào cấu tạo số để so
sánh 2 số có hai chữ số ,nhận ra số lớn
nhất số bé nhất trong số có 3 chữ số
GD: Yªu thích môn toán
KT: Bit ỏp li ng ý trong một số tình
huống giao tiếp đơn giản cho trớc (BT1)
KN: Viết đợc câu trả lời câu hỏi
- Quyền đợc kết bạn.
- Quyền đợc tham gia (đáp lời cảm ơn)
<i><b>*GDKNS:</b></i>
<i><b>-Giao tiếp: ứng xử văn hóa</b></i>
<i><b>-Lắng nghe tớch cc </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- SGK toán 1.
- P2<sub>: trùc quan, quan s¸t.</sub>
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ
bàn
Máy điện thoại .lời về cảnh biển (đã nói
ở tiết tập làm văn – BT2)
- P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị (4 /<sub>)</sub></b>
- HS viết các số : 49, 54, 66… <b>HS : 1 cặp HS thực hành nói lời xin lỗi </b>
và lời ỏp
<b>GV: n/xét ,đ/giá</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b><i><b>* Giới thiƯu bµi (trùc tiÕp)</b></i>
<i><b>* Giíi thiƯu 62 < 65</b></i>
- GV treo bảng gài sẵn que tính và hỏi
hàng trên có bao nhiêu que tính ?
<b>HS: c/bÞ</b>
<b>HS : 62 và 65 que tính</b> <b>GV: Giới thiệu bài </b>
nêu mục đích yêu cầu
<b>*. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>
Bµi 1: (MiƯng)
Nói lại lời đáp của em trong các trờng
hợp trong bài tp 1
<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: GV ghi bảng số 62 và 65 Y/c HS </b>
phân tích <b>HS : Đọc yêu cầu bài tập sau đó tự làm </b>bài tập
Cả lớp đọc thầm lại 3 tình huống, suy
nghĩ về nội dung lời đáp, thái độ phù hợp
với mỗi tình huống
<b>HS : ph©n tÝch</b>
- Số 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị.
: Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
<b>GV: nhËn xÐt </b>
<i>* Bµi tập 2 ( V )</i>
+ Viết lại những câu trả lời của em ở BT3
trong tiết TLV tuần trớc
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, chØnh sưa híng dÉn c¸ch so </b>
s¸nh số 62,65, 63 và 58
- 65 lớn hơn 62; 62 bé hơn 65.
- GV ghi: 65 > 62; 62<65.
<b>HS: Đọc yêu cầu bài tập</b>
- HS mở SGK xem lại
- HS làm bài vào VBT
<b>HS : so sánh.</b> <b>GV: Bài tập 3 ( M )</b>
- Đọc yêu cầu bài tập và các câu hỏi cần
phải trả lời .
* KTDH: K năng đặt câu hỏi,
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GVHD lun tËp.</b>
Bµi 1: HS điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm
<b>Bài 3: Khoanh vµo sè bÐ nhÊt </b>
<b>HS : 2 HS lên bảng thực hiện.</b>
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b>
NX chung giờ học.
<b>HS: Đọc các bài viết cho cả lớp nghe </b>
<b>HS : về nhà luyện tiếp vào vở ô li.</b> <b>GV: nhận xét tiết học và nói :</b>
Các em có quyền đợc kết bạn.
- Quyền đợc tham gia (đáp lời cảm ơn)
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>KĨ chun TiÕt :26</b>
<b> KIểm tra giữa học kì II</b>
Thủ công TiÕt 26
<b>Làm dây xúc xích trang trÝ</b>
<b>(TiÕt 2) </b>
<b>I. Mục Tiêu</b>
- Đọc đợc các bài ứng dụng theo yêu cầu
cần đạt về mức độ kiến thức kĩ năng : 25
tiếng / phút ; trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản
về nội dung bài đọc .
- Viết đợc các từ ngữ ,bài ứng dụng theo
yêu cầu cần đạt về kiến thức kĩ năng ; 25/
tiếng /15 phút .
KT,KN: Biết cách làm dây xúc xích
trang trí . Đờng cắt tơng đối thẳng . có
thể chỉ cắt đợc 3 hình trịn .
- Kích thớc của các vịng trịn của dây
xúc xích tơng đối đều nhau .
GD: RÌn lun tÝnh cÈn thËn
<b>II. §å dùng dạy học</b>
- Đề kiểm tra - - Phong b× mÉu
- P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>
Không ktra. Sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới </b>
<b> H§ 1(6/<sub>)</sub></b>
* Giíi thiệu bài (linh hoạt)'
<b>* GV kể chuyện Rùa và Thỏ</b>
+ GV kĨ chun (lÇn 1)
GV kĨ lÇn 2 kết hợp chỉ trên tranh
<b>HS: Chuẩn bị </b>
<b>HS : HS nghe </b> <b>GV: Giíi thiƯu bµi </b>
GV giíi thiƯu d©y xóc xÝch mÉu
- Để có đợc dây xúc xích ta phải làm thế
nào
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b> HĐ 2(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV :Híng dẫn HS tập kể từng đoạn </b>
<b>theo tranh:</b>
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi
? Rùa đang làm gì ?
? Thỏ nói gì với Rùa?
<b>HS: trả lời</b>
<b>HS : trả lời .</b>
- Rùa đang cố sức tập chạy
- Chậm nh Rùa mà cũng đòi tập chạy à .
<b>GV: Nx, n n¾n.</b>
+ Bíc 1 : Lấy 3, 4 tờ giấy thủ công khác
màu cắt thành các nan giấy rộng 1 ô, dài
12 ô
+ Bớc 2 : Dán các nan giấy thành dây
xúc xích : bôi hồ vào một đầu nan và dán
nan thứ nhất thành vòng tròn
<b> HĐ 3(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV :</b><i><b>Hớng dẫn HS kể toàn chuy Ưn:</b></i> <b>HS: quan s¸t thùc hiƯn </b>
<b>HS: kĨ trong nhãm .</b> <b>GV: hớng dẫn HS dán: Dán chân biển</b>
bỏo vo tờ giấy trắng, dán hình trịn màu
xanh sau đó dán hình chữ nhật màu trắng
vào giữ mặt biển báo.
<b> HĐ 4(6/<sub>)</sub></b>
GV: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:
Vì sao Thá thua Rïa
<b>HS thùc hµnh .</b>
ngạo, coi thờng bạn
<b> HĐ 5(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV: Nhận xét ,uốn nắn chốt ý nghĩa câu</b>
chuyện
Củng cố ND bµi.
HD häc ë nhµ: Xem tríc bµi tiÕt sau.
<b>HS : lắng nghe.</b>
<b>HS: Xem lại các bài tập vừa làm </b>
<b>GV: Nhận xét kết quả thựchành</b>
+ Nhận xét tiết học
Dặn dò
+ Về thực hành ở nhà
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>TNxH</b> TiÕt: 25
KT có liên quan KT cần đạt KT có liên quan KT cần đạt
Con vật đã biết <sub>Kể đợc tên và nờu ớch </sub>
lợi của một sô loài gà.
Tớnh di đờng gấp
khúc.
Tính đợc độ dài đờng gấp
khúc
<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Kể tên và nêu lợi ích của gà .
KN: Chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của con
cá trên hình vẽ hay vật thật .
GD: Yêu thiên nhiên, động vật.
KT, KN:Biết tính độ dài đờng gấp
khúc ,tính cu vi hình tam giác ,hình tứ
giác .
GD: Yêu môn toán, tính cẩn thận
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các hình ở bài 25 trong SGK.
- P2<sub>: trùc quan, quan s¸t.</sub>
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
*SGK .
*PP: ph©n tÝch.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV HÃy nêu ích lợi của con cá?</b>
<b>HS : Trả lời</b>
<b> GV: n/xét ,đ/giá</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: giới thiệu bài ( linh hoạt)</b>
Quan sát con gà
+ Giao việc và thực hiện
- HD HS quan sát con gà
GV yờu cu HS nhn ra các bộ phận của
con gà Mô tả đợc con gà .
<b>HS: c/bÞ</b>
<b>HS : HS thảo luận nhóm và cử i din nờu </b>
kt qu tho lun
H: Nói tên các bộ phận bên ngoài của gà?
<b>GV Giới thiệu bài:</b>
<b>* Bài tËp:</b>
Bµi 1:
Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ
dài các cạnh là AB=2cm , BC = 5cm , AC
dài 4cm
<b>H§ 2(6 /<sub>)</sub></b>
GVKL: - Trang 54 SGK hình trên là gà
trống, hình dới là gà mái, con gà nào cũng
có đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh, dùng
mỏ để mổ thức ăn.
<b>HS: tù lµm bµi tËp</b>
<b>HS : thảo luận nhóm và cử đại diện nờu kt</b>
qu tho lun
Nhắc lại kết quả.
<b>GV chốt lời giải .</b>
Chu vi hình tứ giác DHEG là ;
3+5+6+4= 18cm
Đáp số = 18 cm
BT4
<b>KTDH: Khăn phủ bàn</b>
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>
GVKL: Gà trống, gà mái, gà con khác nhau
ở kích thớc, mầu lông và tiếng kêu
- Tht v trứng gà cung cấp nhiều chất đạm
và tốt cho sc kho...
<b>HS: nêu yêu cầu và làm bài tập .</b>
<b>HS : nhắc lại kết luận</b> <b>GV chốt lời giải </b>
BT3
a) Tớnh chu vi ng gp khỳc ABCDE
3+3+3+3=12cm
Đáp số = 12cm
<b>H§ 4(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX, uốn nắn giúp đỡ HS yếu</b>
<b>HS : l¾ng nghe </b> <b>HS : tù làm tơng tự</b>
<b>GV: nhận xét chốt lời giải </b>
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX chung giê häc.</b>
<b>HS : vỊ nhµ lun tiếp vào vở ô li.</b>
<b>HS: chép lại các bài toán vừa giải.</b>
<b>GV: Chốt lời giải nhận xét và củng cố </b>
tiết học
- Nhắc lại nội dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>TiÕt 26. Tù chän</b> <b>Tnxh TiÕt 26 </b>
<b>Một số loài cây sống dới nớc </b>
KT có liên quan KT cần đạt
Mét số loài cây ích lợi và tác dụng
của một số cây dới
nớc.
<b>I. Mục Tiêu</b>
HS ụn li cỏc vần đã học KT: Nêu đợc tên ,lợi ích của một số
cây sống dới nớc
KN: Quan sát chỉ ra đợc một số cây
Sống dới nớc
GD: Yªu cuéc sèng xung quanh
<i><b>*GDKNS :</b></i>
<i><b>-Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các</b></i>
<i><b>thơng tin về cây sống dưới nước</b></i>
<i><b>-Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng </b></i>
<i><b>nên làm gì để bảo vệ cây cối.</b></i>
<i><b>-Kĩ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi </b></i>
<i><b>người xung quanh bảo vệ cây cối.</b></i>
<i><b>-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua</b></i>
<i><b>các hoạt động học tp.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Bảng phụ * Hình vẽ 25 SGK
* PP: ph©n tÝch.
* KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, Sơ đồ t
duy
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: Không KT</b>
<b>HS : </b>
<b>HS: Kể tên các loài cây cho bóng mát?</b>
<b>GV: Nhận xét </b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>H§ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: y/c HS đọc bài </b> <b>HS: chuẩn bị </b>
<b>HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2</b> <b>GV giới thiệu bài: </b>
HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- Chỉ và nói tên những cây trong hình?
- Em thờng nhìn thấy cây này mọc ở
đâu ?
- Cây bèo mọc ở ao, các loại rong và
cây sen đều mọc trên ao hồ.
- Các loại cây này có hoa khơng ?
- Cây sen có hoa cho hoa rất đẹp
<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>
Bíc 2 : Lµm viƯc cả lớp
- HS chỉ và lần lợt nói tên những cây
sống ở dới nớc.
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: uốn nắn , sưa sai. </b> <b>HS Thùc hiƯn.</b>
<b>HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2</b> <b>GV: Làm việc với vật thật và tranh</b>
ảnh su tầm đợc
*Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm cả lớp
- HS đem cây thật và tranh ảnh đã su
tầm đợc ra quan sát
- GV hớng dẫn phát phiếu quan sát
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: n n¾n , sưa sai. </b>
HD HS nghe viÕt mét sè tõ <b>HS: HS T luËn n2 quan sát hình trả lời</b>
<b>HS : Thực hiện</b> <b>GV :Nhận xét, khen ngỵi mét sè tranh</b>
vẽ đẹp
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV: NX n n¾n </b>
u cầu HS về nhà ơn lại các bài đã học. <b>HS: nhắc lại kết luận .</b>
<b>HS : Lắng nghe và thực hiện</b> <b>GV : Nhận xét tiết học</b>
<i><b>Sinh ho¹t líp</b></i>
- Giúp HS nắm đợc các hoạt động diễn ra trong tuần
- Thấy đợc những u nhợc điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
- Nắm đợc k hoch tun 27
<i><b>1- Nhận xét chung:</b></i>
+ Ưu điểm:
- Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngỗn lễ phép với thầy cơ giáo ,
đoàn kết thân ái với bạn bè .
- Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân.
- Đi học đều và đúng gi
+Nhợc điểm :
- Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và cha tích cực học tập, ăn mặc cha gọn
gàng : Ví dụ: ...
- Một số em còn đi học muộn V.dụ : ...
<i><b>2- Kế hoạch tuần 27</b></i>
- 100% i hc y , đúng giờ.
- Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp
- Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ