Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

iao an lop ghep 12 tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.41 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 26</b>


<b>Thứ hai ngày tháng năm 2012</b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Tp c </b>


Tit:<b> 7 Bàn tay mẹ</b> <b>Đạo đức </b>Lịch sự khi đến nhà ngi khỏcTit<b>: 26</b>
(t1)


<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Đọc trơn cả bài . Đúng các từ ngữ


yêu nhất ,nấu cơm ,rám nắng …


KN: Hiểu ND: Tình cảm và sự biết ơn
mẹ của bạn nhỏ . Trả lời đợc câu hỏi
1,2(SGK)


GD: u thích mơn tiếng Việt
QTE: Quyền đợc kết giao bạn bè


- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe
lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ


KT: Biết cách giao tiếp đơn giản khi đến
nhà ngời khác


KN: Biết c xử phù hợp khi đến chơi nhà
ban bè ngời quen



GD: Có thái độ đồng tình ủng hộ với
những hành vi đúng đắn.


<i><b>*GDKNS:</b></i>


<i><b>-Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi đến nhà </b></i>
<i><b>người khác.</b></i>


<i><b>-Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi</b></i>
<i><b>đến nhà người khác.</b></i>


<i><b>-Kĩ năng tư duy, đánh giá hành vi lịch </b></i>
<i><b>sự và phê phán hành vi chưa lịch sự </b></i>
<i><b>khi đến nh ngi khỏc.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng Việt tập 2


- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;làm mÉu;


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


- VBT đạo đức


- P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>1. ổn định tổ chc (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (3/<sub>)</sub></b>


GV: y/c HS


Đọc cho HS viết: cô giáo, dạy em Không kiểm tra .


HS : Thực hiện <b>GV: Nhận xét</b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV Giíi thiƯu bµi .</b>


<b>* Hớng dẫn HS luyện đọc</b>


<i><b>* GV c mu ln 1:</b></i>


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT </b>


<b>HS :HS chó ý nghe</b>


<i><b>* HS luyện đọc:</b></i>


KTDH: Kĩ năng t cõu hi


<b>GV: *. Giới thiệu bài:</b>
Thảo luận phân tích truyÖn



*GV giúp HS bớc đầu biết đợc thế nào
là lịch sự khi đến nhà bạn


<b>H§ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uèn n¾n</b>


<b>- GV hớng dẫn luyện đọc các tiếng, từ </b>
<b>ngữ : yêu nhất ,nấu cơm ,rám nắng…</b>
- 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý
đọc theo GV chỉ)


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>HS: L¾ng nghe </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Khi nhận và gọi điện thoại cần có thái
độ lịch sự nh thế nào ?


<b>H§ 3(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: kết hợp giữa nghĩa từ: Rám nắng , </b>
xơng


<b>Luyn đọc câu:</b>


- HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu


<b>HS: 5-7 HS trả lời và xử lí tình huống. </b>



<b>HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài </b>
2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>GV</b><i><b>Kết luận</b></i>: Cần c sử lịch sự khi
đến nhà ngời khác


<b>Liªn hƯ</b>
-GV hái :


Trong những việc nên làm em đã
thực hiện đợc những việc nào ?


<b>H§ 4(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhËn xÐt, cho điểm</b>
<b>* Ôn các vần ai, ay:</b>


<i><b>a- Tìm tiếng trong bài cã vÇn an</b></i>


- HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng
trong bi cú vn ai, ay ?


<i><b>b- Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at:</b></i>


- HS c cõu mu trong SGK


- GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần <i><b>an, at</b></i>


sau đó nói tiếng đó


- 2 HS đọc


- GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng
và Y/c HS đọc.


- Cả lớp đọc ĐT.


- HS viÕt bµi vµo VBT tiếng có vần <i><b>an, at</b></i>


<b>HS: 2 HS trả lời xư lÝ t×nh hng </b>


<b>HS: tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng </b>
trong bài có vần ai, ay ?


- HS đọc câu mẫu trong SGK
- 2 HS đọc


- HS viÕt bµi vào VBT tiếng có vần <i><b>an, at</b></i>


<b>GV nhận xét </b>


<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: </b>


<i><b>c- Nói câu có tiếng chứa vần an, at</b></i>


- Mét sè HS nãi theo mÉu
- GV nhËn xÐt uốn nắn .



<b>HS: 4 HS trả lời xử lí t×nh huèng </b>


<b>HS : - HS quan sát hai bức tranh tron </b>
SGK, đọc câu mẫu trong SGK


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>GV nhËn xÐt </b>
<b>H§ 6(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá.</b> <b>HS:trao đổi kết quả với bạn và đánh</b>
dấu .


<b>HS : - HS thi nãi</b> <b>GV: nhËn xÐt .</b>


<b>H§ 7(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: yêu cầu HS đọc lại bài </b> <b>HS: nhắc lại các ý đúng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
<b>Tập đọc </b>


Tiết:<b> 8 Bàn tay mẹ</b> <b>Toán <sub>Luyện tập </sub></b><i><b>Tiết : 126</b></i>
KT có liên quan KT cần đạt
phép chia Biết xem đồng hồ


nhận biết sử dụng thời
gian trong đời sống hàng
ngày .



<b>I. Mơc Tiªu</b>


KT: Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào
số 3,số 6. Biết thời điểm ,khoảng thời
gian .


KN: Nhận biết sử dụng thời gian trong
i sng hng ngy .


GD: Yêu thích môn toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Hát *Phấn mầu , thớc dài


*PP: Trc quan, hỏi đáp


* KTDH: Khăn phủ bàn; Kĩ năng đặt câu
hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


<b>HS: lên bảng kèm mơ hình đồng hồ cá </b>
nhân


<b>GV: nhận xét đánh giá .</b>
<b>3. Bài mới </b>



<b>H§ 1(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV Tìm hiểu bài đọc và luyện nói </b>


<i><b>*- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc</b></i>.
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2


<b>HS: chuẩn bị </b>
<b>HS : đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi </b>


cña từng đoạn


+ Bn tay m ó lm nhng vic gỡ cho
chị em Bình ?


+ Bàn tay mẹ Bình nh thế nào ?
* KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>GV: </b>Bài 1: Đọc đúng giờ trên đồng
hồ.


* KTDH: Kĩ nng t cõu hi


<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX và cho điểm</b>
- GV nhận xét cho điểm
* Đọc diễn cảm :


- GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hớng


dẫn HS đọc diễn cảm


<b>HS: đọc yêu cầu và tự làm bài .</b>
a. Nam cùng các bạn đến vờn thú lúc
8 giờ 30


b. . . . lóc 9 giê


đọc yêu cầu và tự làm bài .


a. Nam cùng các bạn đến vờn thú ...
<b>HS: luyện đọc Cn, nhóm, lớp</b>


<b>GV hái : Nªu cách viết </b> 1
5 ?
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: </b><i><b>Luyện nói:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HS : HS quan s¸t tranh </b>


hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu
mình tự nghĩ ra.


<b>GV: GV nhận xét </b>


Bài 2 : nhìn tranh trả lời câu hỏi.


Bài 3- Điền giê hc phót vào chỗ
thích hợp



* KTDH: Khăn phủ bàn
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: N/xét chỉnh sửa câu cho HS </b>
y/cầu HS Đọc SGK


HD học ở nhà


* Nhn xột tit hc và nói : Các em có
quyền đợc kết giao bạn bè


- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết
nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ
cha mẹ


<b>2HS: đ HS đọc yêu cầu và tự làm bài</b>
Bài 2


a. Hà đến trờng lúc 7h
Toàn đến trờng lúc 7h15'
- Hà đến trờng sớm hơn


b. Ngäc ®i ngđ lóc 21h
Quên ngủ lúc 21h30'
Bài 3


a. Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 giờ
b. Nam đi từ nhà đến trờng mất 15'
c. Em làm bài kiểm tra trong 35'



<b>HS : l¾ng nghe</b> <b>GV: chèt lêi giải </b>


*Nhận xét tiết học


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Toán </b>TiÕt<b>: 101 </b>


Các số có hai chữ số <b>Tập đọc </b>

<b> Tôm càng và cá con </b>

Tiết<b> : 76</b>


KT có liên quan KT cn t


Các số tròn chục So sánh sè trßn chơc


<b>I. Mục Tiêu</b>
KT KN: Nhận biết về số lợng ; biết đọc


viết ,đếm các số từ 20 – 50 nhận biết
đ-ợc thứ tự các số t 20 50 .


TĐ: Yêu thích môn toán


KT: Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu và cụm từ
rõ ý ; bớc đầu biết đọc trơi chảy đợc tồn
bài


- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở
n-ớc ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh
gây ra , đồng thời phản ánh việc nhân dân


đắp đê chống lụt (Trả lời đợc CH 1,2,4)
GD: Quyển đợc kết bạn


- Bạn bè có bổn phận yêu quý và
giúp đỡ nhau


<i><b>*GDKNS:</b></i>


<i><b>-Tự nhận thức: xác định giá trị bản </b></i>
<i><b>thân</b></i>


<i><b>-Ra quyết định </b></i>
<i><b>-Thể hiện s t tin</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


*Phn mu , thc dài
*PP: Trực quan, hỏi đáp


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi ; Khăn phủ
bàn


*Tranh vẽ SGK phóng to.
*PP: Trực quan, hỏi đáp
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị (4 /<sub>)</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

50 + 30 =


50 + 10 =
80 – 30 = 60 - 10 =


<b>HS : Thùc hiÖn </b>


- Qua bµi giúp em hiểu điều gì ?
GV nhận xét


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV giới thiệu bài: </b>


<b>* Giới thiệu các số từ 20 đến 30</b>


- HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó một chục
que)


- GV gài 2 bó que tính lên bảng, gắn số
20 lên bảng và Y/c đọc


*KTDH: KNĐCH


<b>HS: Chn bÞ</b>


<b>HS: đọc theo HD và nói : Hai mơi mốt</b> <b>GV Hớng dẫn đọc toàn bài</b>
YC HS đọc.
<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>



* GV giới thiệu tơng tự số 22, 23... đến
số 30 bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que
tính.


KTDH: Kĩ năng t cõu hi


<b>HS: Đọc toàn bài theo câu</b>


<b>HS: thực hiện theo HD cña GV</b>


<b>GV: NhËn xÐt.</b>


HD đọc bài theo đoạn, bài
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: Giới thiệu các số từ 30 đến 40.</b>
- GV HD HS nhận biết số lợng đọc, viết
nhận biết TT các số từ 30 đến 40 tơng tự
các số t 20 n 30.


*KTDH: Khăn phủ bàn


<b>HS: Đọc theo ®o¹n </b>


<b>HS : HS thảo luận nhóm để lập các số từ </b>
30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que
tính.



+ Lu ý HS cách đọc các số: 31, 34, 35,
37 (Ba mơi mốt, ba mơi t, ba mơi lăm, ba
mơi bảy)


<b>GV: NhËn xÐt gi¶i nghÜa tõ míi trong </b>
chú giải : búng càng, (nhìn) trân trân ,
Nắc nám khen , m¸i chÌo


HDđọc đoạn trong nhóm
YC HS đọc.


<b>H§ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV : GV nhËn xÐt .</b>


<b>* Giới thiệu các số từ 40 đến 50:</b>
- Tiến hành tơng tự nh giới thiệu các số
từ 30 đến 40.


Lu ý cách đọc các số: 44, 45, 47


<b>HS: c bi </b>


<b>HS :HS nêu Y/c của bài:</b>
- HS thùc hiÖn theo Y/c.


<b>GV: NX, uèn n¾n.</b>


Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>



<b>GV: nhËn xÐt .</b>
<b>* HD Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1,2,3,4:</b>


- Cho HS đọc Y/c của bài
- GV HD làm bài tập
* GIẢM TẢI:


Không làm bài tập 4 dòng 2,3


<b>HS: HS nhận xét </b>
đọc toàn bài ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>đạo đức </b>Tiết:26


<b>Cảm ơn ,xin lỗi</b> <b>Tập đọc </b>

<b> Tôm càng và cá con </b>

Tiết<b> : 77</b>


<b>I. Mơc Tiªu</b>


KT: Nêu đợc khi nào đợc nói cảm n
,xin li .


KN: Biết cảm ơn ,xin lỗi trong các tình
huống phổ biến khi giao tiếp


-GD: Các em trai và em gái có quyền đợc
tơn trọng và đối xử bình đẳng



<i><b>*GDKNS:</b></i>


<i><b>-K</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng giao ti</b><b>ế</b><b>p / </b><b>ứng xử với mọi </b></i>
<i><b>người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp </b></i>
<i><b>trong từng tình huống cụ thể.</b></i>


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Vở bài tập đạo đức 1.
- P2<sub>: Quan sát, hỏi đáp.</sub>


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (2/<sub>)</sub></b>


<b>GV:</b> Cho HS tự nêu tính huống để nói lời
cảm ơn, xin lỗi.


- GV nhËn xÐt, cho điểm


<b>HS: </b> trả lời


Không KT


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>



<b> GV:</b> giới thiệu bài.


1 Quan sát tranh bài tập 1


-GV yêu cầu HS quan sát tranh BT1 vµ
cho biÕt :


+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Vì sao các bạn lại làm nh vậy ? -
KTDH: Kĩ năng đặt cõu hi


<b>HS:</b> Đọc toàn bài


<b>HS : </b>quan sát tranh và trả lời câu hỏi . <b>GV:</b> Nhận xét uốn nắn.


HD t×m hiĨu c©u hái 1,2.


- Khi đang tập dới đáy sơng Tụm Cng
gp chuyn gỡ ?


- Cá Con làm quen với Tôm Càng ntn?


<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV : </b>nhËn xÐt uèn n¾n
GV kÕt luËn :


+ T1. Cảm ơn khi đc bạn tặng quà
+ T2. Xin lỗi cụ do khi n mun



<b>HS:</b> Đọc đoạn và trả lêi c©u hái 1,2
Trả lời câu hỏi


<b>HS :</b> HS thảo luận nhóm BT2 . <b>GV:</b> NX, uèn n¾n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đuôi của Cá Con có ích gì ?


- Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con ?
<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV:</b> nhËn xÐt
kÕt ln:
Liªn hƯ (BT4)


- Em cảm thấy thế nào khi đợc lời xin lỗi
?


<b>HS:</b> §äc đoạn và trả lời câu hỏi 3, 4
Trả lời câu hỏi 3, 4


HS : cả lớp trả lời và theo dõi, nhận xÐt,
bỉ sung


-


<b>GV:</b> NX, n n¾n.


Tóm tắt nội dung bài
Hớng dẫn luyện đọc lại.


HD rút ra ý nghĩa bài học.


<b>H§ 4(5/<sub>)</sub></b>


GV :


+ Cần nói cảm ơn khi đợc ngời khác
quan tâm ,giúp đỡ .


+ CÇn nãi lêi xin lỗi ,khi làm phiền ngời
khác .


Nhận xét chung giờ häc


<b>HS: </b>HS luyện đọc lại
Nêu lại ý nghĩa bi hc.


<b>HS : </b>Lắng nghe vầ trả lời câu hái . <b>GV:</b> NX, Uèn n¾n


Nêu ý nghĩa bài học, học ở nhà
.* Nhận xét tiết học


<b>Thứ ba ngày .. tháng năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b>


NTĐ1 NTĐ3
<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



<b>MÜ tht </b>


<b>VÏ chim vµ hoa</b>


- Hiểu đợc nội dung bài vẽ
chim và hoa


- Vẽ đợc tranh có chim và hoa
- Yêu thích cái đẹp.


<b>Mü thuËt</b>


<b>Vẽ tranh đề tài con vật (vật nuôi)</b>
- HS nhận biết đợc đặc điểm và
hình dáng các con vật nuôi quen
thuộc


- BiÕt c¸ch con vËt


- Vẽ đợc con vật theo ý thích
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. H§ DH</b> - Tranh ảnh về một số loài
chim và hoa.


GV: Một số tranh minh hoạ
HS: SGK


Tg HĐ


1


3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát Kiểm tra sự chuẩn bị cđa HS -HS: Tù KT sù chÈn bÞ cđa nhau
6’ 1 <sub>Gv : cho HS xem tranh vµ gt </sub>


mét sè bøc tranh vỊ mét sè lậi
chim vµ hoa.


GV: Giíi thiệu tranh ảnh một số
con vật nuôi quen thuéc.


6’ 2 <sub>Hs : quan sát để thấy đợc mầu </sub>
sắc và vẻ đẹp của tranh.


HS: Quan s¸t nhận xét
+ Tên con vật


+ Hình dáng và các bộ phận
chính của con vật.


+ Đặc điểm màu sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

6 3 <sub>Gv : gi ý HS nhn ra cỏc </sub>
hỡnh v.


- Nêu tên các loài chim trong
ảnh ?


- Chim có những bộ phận nào ?
- Màu sắc của chim NTN ?


- Nêu tên các loài hoa em vừa
quan sát ?


GV: HDHS vẽ


Vẽ hình các bộ phận lớn của con
vật trớc, mình, đuôi


- Vẽ các bộ phận nhỏ sau: chân,
đuôi, tai


- Vẽ con vËt ë c¸c dáng khác
nhau: đi, chạy


- Vẽ thªm con vËt khác nữa có
hình dáng khác


- Vẽ thêm cảnh (cây) sông, nớc.
6 4 <sub>Hs : nhận ra các hình vẽ.</sub>


- HS quan sát.


- Hoa hồng, hoa cóc ...


- Đài hoa, cánh hoa, nhị hoa...
- Mỗi lồi hoa đều có màu sắc
khác nhau.


HS: thùc hµnh vẽ tranh theo HD
GV: Quan sát HS thực hành .



HS: vẽ xong tô màu


6 5 Gv : Hớng dẫn hs cách vẽ :Vẽ
hình + Vẽ màu


<b> - </b>theo dừi và giúp đỡ những
HS yếu.


- Cho HS nhận xét v tỡm ra bi
v p.


- Cho HS tự tìm bài mình thích
- NX chung giờ học.


GV: Thu vở chấm điểm.
HDHD trng bày sản phẩm.


2 Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


tËp viÕt TiÕt<b>:26</b>


<b> tập viết tô chữ hoa:</b>

<b> </b>

C , D , Đ



<b>Toán</b> TiÕt: 127


<b>Tìm số bị chia</b>


KT có liên quan KT cần đạt


phép chia Giải đợc các bài tốn
liên quan đến phép chia
<b>I. Mục Tiêu</b>


KT: Tơ đợc các chữ hoa : C , D , Đ.
- Viết đúng các vần : an , at , anh ,ach
;các từ ngữ : bàn tay,hạt thóc gánh đỡ
kiểu chữ viết thờng ,cỡ chữ theo vở Tập
viết 1 ,tập 2


KN: Rèn khả năng đọc, và luyn núi theo
ch


GD: Yêu thích môn Tiếng Việt


KT: Biết tìm số bị chia khi biết thơng và
số chia .


KN: Biết tìm x trong các bài tập dạng :
x : a =b (với số a,b là các số bé và
phép tính để tìm x là phép nhân trong
phạm vi bảng tính đã học )


GD : Yêu thích môn toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bộ ghép chữ Tiếng Việt



- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;làm mẫu;


KTDH: K nng t cõu hi


*Bộ Đ.D.DH To¸n


*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- kh«ng kiĨm tra . <b>HS : Đọc bảng chia 2,3,4,5</b>
- Nhận xét chữa bài
<b>GV NX, uốn nắn </b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: giới thiệu bài</b>


<b>* Hớng dẫn tô chữ hoa.</b>


Treo bảng phụ có viết chữ hoa C,D,Đ.
- GV treo bảng có viết chữ hoa C và hỏi .
- Chữ C.D,Đ hoa gồm những nét nào ?


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>



<b>HS : chú ý nghe trả lời</b> <b>* GV giới thiệu bài:</b>


*. Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và
phép chia.


-GV : Gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2
hàng


- Cú 6 ô vuông xếp thành 2 hàng đều
nhau. Mỗi hàng có mấy ơ vng ?


<b>H§ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: * Hớng dẫn tô chữ hoa.</b>


- GV treo bảng có chữ hoa C , D , Đ và
hỏi


Quy trình viết chữ hoa A và các chữ khác


<b>HS : Mỗi hàng 3 ô vuông </b>
-HS Nªu phÐp chia
6 : 2 = 3
<b>HS : HS tËp viÕt trên bảng con</b> <b>GV : Nêu tên gọi của phép chia </b>


SBC SC Th¬ng
- GV hỏi :


Mỗi hàng có 3 ô. Hỏi 3 hàng có tất cả
bao nhiêu ô ?



<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: </b><i><b>Hớng dẫn HS viết vần và từ ứng </b></i>
<i><b>dụng:</b></i>


- GV treo bng ph viết sẵn các vần, từ
ứng dụng: an , at , anh ,ach bàn tay,hạt
thóc gánh đỡ


- Một vài em đọc vần và từ ngữ có trên
bảng phụ


- Cả lớp đọc đt


<b>HS: Cã 6 « vu«ng : viÕt 3 x 2 = 6 </b>
- Ta cã thÓ viÕt


6 = 3 x 2 .


<b>HS : tËp viÕt vào bảng con.</b> <b>GV NX, uốn nắn </b>


* GV giới thiệu cách tìm SBC cha biết
- Có phép chia : x : 2 = 5


- Nêu thành phần tên gäi cđa phÐp chia
?


<b>H§ 4(5/<sub>)</sub></b>



<b>GV Híng dÉn HS tËp biÕt vào vở :</b>


- GV giao việc chia <b>HS:Nêu thành phần tªn gäi cđa phÐp</b>


<b>HS : HS tËp viÕt trong vë</b> <b>GVHD Thùc hµnh:</b>


Bµi 1:TÝnh nhÈm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- G V: Nhận xét chữa bài
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Nhc nh nhng HS ngồi cha đúng </b>


t thế và cầm bút sai. <b>HS: đọc yêu cầu và làm bài tập.</b>
<b>HS HS tập viết trong vở</b> <b>GV: NX, Chốt lại lời giải </b>


Bµi 2 : Tìm x


- Cả lớp làm bảng con
-GV : Nhận xét chữa bài
<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn </b>
các lỗi


- Thu vở chấm và chữa một số bài
- Khen HS viết đẹp và tiến bộ


<b>HS: thùc hiÖn viÕt các bài tập vào vở. </b>



<b>HS : nghe và ghi nhí </b> <b>GV: NhËn xÐt</b>


HD Bµi 3:
- GV híng dẫn


- GV : Nhận xét chữa bài
<b>HĐ 7(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Dặn HS tìm thêm tiếng có vần an , </b>
at , anh ,ach


- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
- NX chung giờ học




: Lun viÕt phÇn B


<b>HS thực hiện viết các bài tập vào vở.</b>
Bài giải


Có tất cả số kẹo là :
3 x 5 = 15 (chiÕc )


Đ/S : 15 chiếc kẹo
<b>HS : HS đọc lại toàn bài</b> <b>GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét</b>


Củng cố ND bài.
HD học ở nhà
<i>- Nhận xét đánh giá giờ học</i>



<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b> chÝnh t¶( tËp chÐp ) </b>


<b>TiÕt : 3 BÀN TAY ME.</b> <i><b>KÓ chuyÖn TiÕt 26:</b></i><b>tôm càng và cá con </b>


<b>I. Mc Tiờu</b>
KT: Nhỡn sỏch hoc bng chộp li ỳng


đoạn " Hằng ngày ...chậu tà lót đầy ": 35
chữ trong khoảng 15 – 17 phót .


KN: Điền đúng vần an ,at ch g,gh vo
ch trng


GD: Yêu sự trong sáng cđa tiÕng ViƯt


KTKN: Dựa vào tranh kể , kể lại đợc
từng đoạn của câu chuyện .


GD: yêu sức mạnh chính nghÜa cã lỵi
cho mäi ngời.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng Việt tập 1


- B¶ng phơ ghi BT 2,3


*Tranh vẽ phóng to của SGK.


*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>


- KT sự chuẩn bị cđa HS cho tiÕt häc <b>HS: KĨ lại chuyện:Sơn Tinh Thuỷ</b>
Tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>


<b>* M đầu: Từ tuần này chúng ta sẽ viết </b>
chính tả cỏc bi tp c


<b>* Dạy - học bài mới:</b>


<b>* Giới thiƯu bµi: (Trùc tiÕp)</b>
<b>* Híng dÉn HS tËp chÐp.</b>


- GV treo bảng phụ và Y/c HS đọc đoạn
văn cần chộp.


HÃy tìm tiếng khó viết ? phân tích tiếng
khó và viết bảng.


<b>HS: Chuẩn bị</b>



<b>HS : 3-5 HS c đoạn văn trên bảng phụ</b>
phân tích tiếng khó và viết bng.


- HS dới lớp viết bảng con


<b>GV:giới thiệu bài: </b>
<b> Híng dÉn kĨ chun:</b>


+GV u cầu : Kể từng đoạn câu chuyện
- GV đa bảng phụ đã viết sẵn gợi ý tng
on cõu chuyn


<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: quan sát, uốn nắn nhËn xÐt.</b>


- GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi, đánh
vần những từ khó viết


<b>HS đọc yêu cầu</b>
HS khá kể mẫu.


<b>HS: theo dõi và ghi lỗi ra lề</b> <b>GV: nhận xét và cho điểm. </b>
- yêu cầu HS quan sát 4 tranh.
Nói tóm tắt nội dung từng tranh
HS kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hi


<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>



<b>GV: thu vở chấm một số bài.</b>


<i><b>* Hớng dẫn HS làm bài chính tả</b></i>


<b>Bài tập 2: Điền vần an hay at </b>
<b>Bài 3: Điền g hay gh</b>


<b>HS: kể đoạn 1 c©u chun theo tranh </b>


<b>HS : - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở</b> <b>GV: nhận xét </b>


yêu cầu kể câu truyện theo nhóm
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV chữa bµi, NX.</b>


*Nhận xét tiết học và nói : Các em có
quyền đợc vui chơi giải trí


<b>HS : KĨ chun trong nhãm </b>
kể toàn bộ câu truyện


<b>HS : lắng nghe</b> <b>GV: - Khen ngợi những HS nhớ chuyện</b>


- Về nhà kể lại c©u chun cho ngêi th©n
nghe.


- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhóm 2</b>



Thủ công Tiết 25


<b>Cắt, dán hình vuông(T1)</b>

C. tả: (<i><b>Tập chép</b></i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Biết kẻ cách kẻ, cắt, dán hình


vuông


KN: K ct dỏn c hỡnh vuụng. Cú
th ,kẻ , cắt, dán đợc hình vng theo
cách đơn giản . Đờng cắt tơng đối phẳng
,hình dáng tơng đối phng ..


GD : Kĩ năng thực hành


KT: Chép chính xác bài chính tả , trình
bày đúng đoạn văn xuôi .


KN: Làm đợc BT 2 a,b
GD: ý thức viết cẩn thận


<b>II. §å dùng dạy học</b>
Bút chì, thớc kẻ, giấy có kẻ ô


P2<sub>: Quan sát</sub>


KTDH: K nng t cõu hi. Khn ph
bn



*Bảng phơ.


*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


<b>GV: KT sù chn bÞ cđa HS </b>


<b>HS : HS chn bÞ</b> GV §äc cho häc sinh viÕt : con trăn, cá trê, nớc trà
<b>HS : Viết bảng con.</b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1 (5/<sub>)</sub></b>


GV Giới thiệu bài.


<b>* Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>
KTDH: Kĩ năng t cõu hi.


- GV treo hình vuông mẫu lên bảng cho
HS quan sát


H: Hình hình vuông có mấy cạnh ? (4
cạnh)



H: Độ dài các cạnh NTN ? (4 cạnh 2 ).
GV: HCN có 4 cạnh dài bằng nhau


<b>HS: c/bị</b>


<b>HS : quan sát trả lời câu hỏi.</b> <b>GV: Giíi thiƯu bµi</b>


Hớng dẫn đọc bài chính tả .
YC HS đọc


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 2 (7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: </b><i><b> híng dÉn thùc hµnh.</b></i>


a- HD cách kẻ hình vuông.


b- HD cỏch ct ri hỡnh vuụng và dán.
c- Hớng dẫn cách kẻ hình vng đơn
giản.


KTDH: Khăn phủ bàn


<b>HS : Đọc 1 đoạn trong bài</b>
nêu ND


<b> </b>


<b>HS : quan sát, lắng nghe và thực hành </b>



theo <b>GV: Nhận xét</b>NX, uốn nắn


Hớng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết.
Híng dÉn t×m hiĨu néi dung bµi
viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 3 (8/<sub>)</sub></b>


<b>GVHD Thùc hµnh: </b>


+ Đánh dấu điểm A và B, kẻ nối hai điểm
đó đợc đt AB.


+ Đánh dấu hai điểm C, D và kẻ tiếp đt
CD cách đều đoạn AB.


- GV quan s¸t, uốn nắn thêm cho HS khi
thực hành.


- Chú ý: Nhắc HS kẻ từ trái sang
phải.KTDH: Khăn phủ bàn


<b>HS: Trả lời và viết các từ khó. </b>
ViÕt b¶ng con.


<b>HS : HS thực hành trên giấy vở kẻ ô </b>
- Häc sinh thùc hµnh:


- Kẻ đờng thẳng


- Cắt theo đờng thng


<b>GV treo bảng cho HS viết</b>


NX, uốn nắn., Chấm chữa những lỗi
chính tả .


Chấm điểm 5 -7 bµi vµ nhËn xÐt
*Híng dÉn luyÖn tËp .


Bài 2: Điền vào chỗ trống :
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 4 (10 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: </b>


Nhận xét về tinh thần học tập và sự
chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng đánh
giá sản phẩm của học sinh.


NhËn xÐt dỈn dò :
+ Nhận xét tiết học
+ Về thực hành ở nhà


- Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gi¸n


<b>HS: đọc yêu cầu </b>


HS thực hiện làm bài tập vào vở
- 1 HS đọc yêu cầu



- Cả lớp làm vở
a. r hay d


Lời ve kim da diết
Se sợi chỉ âm thanh


Khõu nhng đờng rạo rực


<b>HS : L¾ng nghe</b> <b>GV: NX, Uèn nắn </b>


Nhận xét tiết học


y/c HS về nhà làm lại bài tập
<b>Thứ t ngày .. tháng năm 2012 </b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Toán</b> Tiết<b>: 102</b>


<b>Các số có hai chữ sè </b>
<b>(TiÕp theo)</b>


TỰ CHỌN
KT có liên quan KT cần đạt


Số tròn chục, hàng.. Nhận biết số lợng; đọc
đếm thứ tự các số.


<b>I. Mục Tiêu</b>


KT KN: Nhận biết về số lợng ; biết đọc


viết ,đếm các số từ 50 – 69 nhận biết
đ-ợc thứ tự các số t 50 69.


TĐ: Yêu thích môn toán


<b>II. dùng dạy học</b>
- Bộ đồ dùng toán 1


P2<sub>: Quan s¸t</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


GV: Cho HS đọc các số theo TT từ 40
đến 50 và đọc theo TT ngợc lại.


<b>HS : Thùc hiện</b>


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1 (6/<sub>)</sub></b>


<b>GV giới thiệu bài: </b>


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.


<b>* Giới thiệu các số từ 50 đến 60</b><i><b>.</b></i>


- GV : Y/c HS lấy 5 bó que tính (mỗi bó
1 chục que tính) đồng thời gài 5 bó que
tính lên bảng.


<b>HS : lÊy 5 bó que tính và một số que rời </b>


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>HĐ 2(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV</b>GV hớng dẫn HS phát hiện 50 thêm
1 là 51 và xác định đâu là hàng chục ,
hàng đơn vị . Cách đọc số ,viết số .
<b>HS: thực hiện theo HD</b>


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>H§ 3(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV nhËn xÐt</b>


* Híng dÉn HS sè 59 – 69


G V T¹i sao em biÕt 59 thêm một bằng
60.


<b>HS : tr li, c bi.</b>



<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>HĐ 4(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV HD Lun tËp.</b>
<b>Bµi 1: ViÕt sè </b>


- Gọi HS đọc u cầu.
- Viết số


<b>HS : - HS nªu nhiƯm vơ</b>
HS lµm bµi theo HD
Thùc hiện .


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>HĐ 5(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhận xét chốt lời giải</b>


GV NX, chỉnh sửa và cho HS đọc các số
từ 50 n 60; t 60 xung 50.


<b>Bài 2, 3: Tơng tự BT1.</b>
<b>Bài 4: GIAM TAI</b>
Củng cố ND các bài tập



HD häc ë nhµ: Xem tríc bµi tiÕt sau.
HS : Lắng nghe thực hiện bài tập.


<b>HS:</b>
<b>GV:</b>


<b>Tp c:</b>


Tiết:9<b> C¸i bèng </b>


<b>Tốn</b> Tiết<b> 128</b>
<b>Luyện tập</b>
KT có liên quan KT cần đạt


PhÐp chia BiÕt c¸ch tÝnh gi¸ trị của
biểuthức


<b>I. Mục Tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Khộo xy khéo sàng ,đờng trơn , ma
rịng .


KN: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống
đối với mẹ .


- Trả lời đợc câu hỏi 1,2 (SGK)
- Học thuộc lòng đồng dao.
GD: biết giúp đỡ cha mẹ.


QTE:Quyền đợc chăm sóc sức kho.



GD: Yêu thích môn toán


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt


- P2<sub>: Phân tích tổng hợp; trực </sub>
quan;làm mẫu;


KTDH: K nng t cõu hi


* SGK.


*PP: ph©n tÝch.


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (2/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Gọi HS đọc bài "Bàn tay mẹ"</b>
- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị
em Bình ?


<b>HS : Thùc hiƯn</b>


<b>HS: HS đọc bảng chia 4,5</b>
<b>GV: Nhận xét </b>



<b>3. Bµi míi </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>


<b>* Giới thiệu bài .</b>


<b>* Hng dn HS luyn c</b>


<i><b>* GV c mu ln 1:</b></i>


<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>


<b>HS : HS chó ý nghe</b>


<i><b> * HS luyện đọc:</b></i> <b>GV: Giới thiệu bài</b>Bài 1 : Tìm y
HS nêu yêu cầu


GV hớng dẫn làm bài tập
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uốn n¾n</b>


<b>Hớng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ </b>
Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, ma ròng


- 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý
đọc theo GV chỉ)


- GV kết hợp giữa nghĩa từ: đờng


trơn,Gánh đỡ,Ma rịng……


<b>- Luyện đọc câu:</b>


<b>HS: </b>


HS lµm bµi tËp : y : 2 = 3
y = 3 x2


y = 6 ..


<b>HS : phân tích và ghép từ</b>


- HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu <b>GV: nhận xét chốt lời giải </b>Bài 2 : Tìm x


- GV : Muốn tìm số hạng cha biết ta
làm nh thế nào ?


<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: GV nhn xột .</b>
<b>- Luyn đọc, đoạn, bài</b>
- GV đọc nối tiếp .
- GV nhận xột, cho im


<b>HS: HS trả lời và làm bài tËp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
+ HS Thi đọc trơn cả bài



- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS


x + 2 = 6 x  2 = 6
x = 6 – 2 x = 6 : 2
x = 4 x = 3
..


Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
HS nêu yêu cầu


GV hớng dẫn làm bài tập
<b>HĐ 4(8/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uốn nắn</b>


- GV yờu cu HS tìm tiếng có vần ai, ay
sau đó nói ting ú


<b>Ôn các vần anh , ach:</b>


<i><b>a- Tìm tiếng trong bài có vần anh.</b></i>


<b>HS: Hc sinh c yờu cu túm tắt và làm</b>
bài tập


<b>HS : HS tìm tiếng ,đọc,phân tớch cỏc </b>


tiếng trong bài có vần <i><b>anh, ach</b></i>? <b>GV: </b>Bµi 4 :


- HS đọc yêu cầu


- GV hớng dẫn giải
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>


GV:NhËn xÐt, n n¾n.


b.Tìm tiếng ngồi bài có vần <i><b>anh, ach</b></i>:
<b>- Luyện đọc, đoạn, bài</b>


- GV đọc nối tiếp .


- GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng
và Y/c HS đọc.


<i><b>c- Nãi c©u cã tiếng chứa vần anh, ach?</b></i>


<b>HS: </b>


- HS tóm tắt và gi¶i


<b>HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài </b>
+ HS Thi đọc trơn cả bài


- HS quan sát hai bức tranh tron SGK,
đọc câu mẫu trong SGK


- HS thi nãi


<b>GV: NX chèt l.gi¶i</b>
Bài giải



Tất cả có số lít dầu lµ :
3 x 6 = 18 (lÝt)


§/S : 18 lÝt /C HS
<b>H§ 6(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: </b>


<i><b>c- Nói câu có tiếng chứa vần anh, ach?</b></i>


- GV nhận xét uốn nắn .


<b>HS:</b>


chép lại các bài tập võa lµm.


<b>HS : HS thi nãi</b> <b>GV: HD häc ë nhµ </b>


*NhËn xÐt tiÕt häc


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>Tập đọc:</b>


TiÕt:10<b> C¸i bèng </b>


<b>Tập đọc</b> Tiết: 78


<b>Sông hơng</b>



<b>I. Mục Tiêu</b>


KT: Ngt ngh hi cỏc du câu và cụm
từ bớc đầu biết đọc trơi chảy tồn bài .


KN: Hiểu ND : Vẻ đẹp thoe mông luôn biến
đổi của dịng sơng Hơng (Trả lơ9f các câu
hỏi trong SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sách Tiếng ViÖt tËp 1 * Tranh trong SGK.


* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>


Không kiểm tra . <b>HS: Tôm càng và cá con </b>


<b>GV: nhn xột đánh giá .</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>H§ 1(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói </b>



<i><b>*- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc</b></i>.
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2


<b>HS: ch/bị</b>
<b>HS : HS đọc bài theo đoạn; trả lời cõu </b>


hỏi của từng đoạn


Bng ó lm gỡ giúp mẹ nấu cơm ?
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
- HS luyện đọc Cn, nhóm, lớp


<b>GV: Giíi thiƯu bµi</b>


Đọc mẫu và hớng dẫn đọc toàn bài
YC HS đọc


<b>H§ 2(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: - GV nhËn xÐt cho ®iĨm </b>
* §äc diƠn c¶m :


<b>* Lun nãi :</b>


-HS đoc chủ đề luyện nói và quan sát
tranh :


ở nhà em làm gì giúp bố mẹ.
- GV gợi ý hoặc cho HS đọc câu mẫu để
HS luyện nói theo đúng chủ đề



<b>HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . </b>
Đọc toàn bài theo đoạn .


<b>HS : luyn núi theo tranh .</b> <b>GV: y/c HS Nhận xét giải nghĩa từ mới </b>
trong chú giải : Lung linh dát vàng
Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm đợc
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhận xét, cho điểm </b> <b>HS: thi đọc các đoạn trong nhóm .</b>
<b>HS : khác nhận xét, bổ sung.</b> <b>GV: Nhận xét.</b>


HD đọc bài theo mục trong nhóm
Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải
HD tìm hiểu câu hỏi 1,2


- T×m những từ chỉ màu xanh khác nhau của
Sông Hơng


- Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên ? Do
đâu có sự thay đổi ấy ?


<b>*GV hớng dẫn đọc lại bài tập đọc</b>
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Cđng cè - DỈn dß:</b>


- GV gọi 1 HS đọc tồn bài và hỏi
- NX chung gi hc





: - Đọc lại bài trong SGK


<b>HS: Trả lời câu hỏi </b>
HS luyện đọc lại


<b>HS : l¾ng nghe</b> <b>GV: NX, Uốn nắn</b>


HD rút ra ý nghĩa bài học, học ë nhµ
* NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thứ năm ngày .. tháng năm 2012</b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>chÝnh t¶ ( tËp chÐp ) </b>


<b>Tiết: 4 cái bống </b> LTVC Tiết :26 <b>từ ngữ về sông BIểN dấu phẩy</b>
KT có liên quan KT cần đạt


TN các bài tập đọc,


các dấu câu Hiểu TN về sông biển, đặt và trả lời đc câu
hỏi.


<b>I. Mục Tiêu</b>
KT:<i><b> Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng</b></i>


<i><b>bài đông dao Cái Bống trong khoảng </b></i>


<i><b>10 -15 phút </b></i>


KN: <i><b>Điền đúng vần anh ,ach ,ng,ngh </b></i>
<i><b>vo ch trng .</b></i>


GD: Yêu thích môn tiếng Việt


KT: Nhận biết đợc một số loài cá nớc
mặn ,nớc ngọt (BT1) kể tên đợc một số
con vật sống dới nớc (BT2)


KN: Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích
hợp trong câu cịn thiếu dấu phảy
(BT3)GD: Yêu ting Vit


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Sách tiếng việt 1 tập 2


Phơng pháp


KTDH: KN t cõu hi


* Tranh trong SGK.


* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


<b>GV: ChÊm vë của 1 số HS phải viết lại </b>
bài trớc.


- GV nhận xét và cho điểm
HS: Chuẩn bị Đ.D.H.T.


<b>HS: - Viết các từ ngữ có tiếng biển </b>
- Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc gạch dới 2
câu văn đã vit sn .


<b>GV: Nhận xét </b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>
<b>* Hớng dẫn HS nghe viÕt:</b>


- GV theo bảng phụ yêu cầu HS đọc bài,
tìm tiếng mà mình khó viết.


- 3-5 HS đọc trên bng ph


<b>HS : Tìm tiếng khó viết trong bài </b>
Lên bảng viết tiếng khó vừa tìm.
-HS : Dới lớp viết vào bảng con.


- HS chép bài chính tả theo hớng dẫn.



<b>HS: chuẩn bị Đ D HT</b>
<b>GV: Giới thiệu bài</b>


<b>* Hớng dẫn làm bµi tËp:</b>
Bµi 1( miƯng)


- GV treo tranh và loại cá phóng to
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uèn n¾n</b>


- GV đọc lại cho HS sốt lỗi.
GV nhận xét .


- GV thu 1 sè bµi chÊm vµ nhËn xÐt
<b>HS : - HS theo dâi ghi lỗi ra lề vở, nhận </b>
lại vở, xem lại các lỗi và ghi tổng số lỗi.


<b>HS: HS c yờu cu </b>
- HS quan sát các loại cá
- HS đọc tên từng loại
HS trao đổi theo cặp
- 2 nhóm lên thi làm bài
Cá nớc mặn (cá biển)
Cá nớc ngọt


<b>GV nhËn xÐt </b>
Bµi tËp 2 (MiƯng)



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

VD : c¸ mÌ, c¸ chÐp, cá trôi, cá
trắm.


<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: c mẫu ,hớng dẫn đọc TƯD ,có </b>
thể giải thích thêm về các từ ngữ


<b>HS : tìm các âm ,vần vừa ơn có trong từ ,</b>
đọc các từ ứng dụng (CN-N -ĐT)


<b>HS : HS đọc yêu cầu </b>


HS quan tranh tù viÕt ra nháp tên
của chúng




<b>GV NX, un nn </b>
Bi 3 (viết)
- HS đọc yêu cầu


- GV : Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ cần
thiết để tách các ý của câu văn câu 1 và
câu 4


<b>H§ 4(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, uốn nắn</b>



* Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
<i>Bài tập 2: Điền vần anh hay ach </i>


- GV gọi 1 HS đọc Y/c


<b>HS : 2 HS làm miệng; 2 HS lên bảng dới </b>
lớp làm VBT.


- HS thực hiện


<b>HS: - Cả lớp làm vào vở </b>
- 2 HS lên bảng


Trng trờn sụng, trờn ng, trờn làng quê
tôi đã thấy nhiều …càng lên cao trăng
càng nhỏ dần, càng vòng dần càng nhẹ
dần


<b>GV. nhận xét bài cho HS.</b>
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>


<b>GVHD Bi tp 3: in chữ ng hay ngh</b>
GV gọi 1 HS đọc Y/c


<b>HS : quan sát các bức tranh trong SGK </b>
và làm bµi tËp


<b>HS: đọc lại các bài tập vừa gii.</b>
<b>GV: nhn xột bi cho HS</b>



<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>


<b>GV nhận xét, chữa bài </b>
- Chấm 1 số bài tại lớp.


Khen nhng em vit p, ớt li, cú tin
b


- Dặn dò HS ghi nhớ các quy tắc




: Tập viết thêm ở nhµ
<b>HS nghe vµ ghi nhí</b>


<b>HS: ViÕt bµi vµo vë </b>


<b>GV</b>*NhËn xÐt tiÕt häc :
HD häc ë nhµ


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>tập đọc</b>


Tiết<b> : 11 Vẽ ngựa</b> <b> Toán Tiết : 129Chu vi hình tam giác</b>
<b>chu vi hình tứ giác</b>
KT có liên quan KT cần đạt
Tên các hình, cách



đo độ dài đờng gấp
khúc.


Tính đợc chu vi các
hình tam giác, hình
tứ giác.


<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: -Đọc trơn cả bài tập đọc vẽ ngựa.


Đọc đúng các từ ngữ : bao giờ ,sao em
biết , bức tranh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

KN: HiĨu ND: TÝnh hµi hớc của câu
chuyện : bé vẽ ngựa không ra hình con
ngựa . Khi bà hỏi con gì , bé lại nghĩ bà
cha thấy con ngựa bao giờ .


GD: Biết giữ vệ sinh nơi công cộng


KN: Bit thc hiện các phép tính đơn
giản bài tốn về hình tam, t giỏc.
GD: Yờu thớch mụn toỏn.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Sách Tiếng Việt tập 2 *SGK . Mơ hình đồng hồ.
*PP: phân tích.


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


HS đọc thuộc lịng bài cái bống


H: Bống làm gì để giúp mẹ nấu cơm ?-
GV nhận xét và cho điểm.


<b>HS: Cả lớp làm bảng con </b>
4 x X= 20
<b>GV: NX đánh giá. </b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>H§ 1(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Giới thiệu bài (Linh hoạt)</b>
<b>* Hớng dẫn HS luyện đọc:</b>


<i><b>* Giáo vên đọc mẫu tồn bài lần 1:</b></i>


Chó ý: Giäng chËm r·i, nhĐ nhµng


<i><b>* Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>


<b>HS : chó ý l¾ng nghe </b>


HS luyện đọc các tiếng, từ: sao, bao giờ,


bức tranh.…


<b>HS: ch/bị</b>


<b>GV: Giới thiệu bài</b>


*Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam
giác hình tứ giác


<b>* Hình tam giác : </b>


GV : Vẽ tam giác lên bảng giới thiệu


<b> </b> <b>H§ 2(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV nhËn xÐt .</b>


- GV ghi lên bảng cho HS đọc


- GV chän cho HS ph©n tÝch 1 sè tiÕng
khã


<i><b>+ Luyện đọc câu:</b></i>


<b>HS : HS phân tích từ: gìơ (gi + ơ)</b>… và
đọc bài(CN -ĐT)


đọc CN, nhóm, lớp


<b>HS:HS nhắc lại để nhớ tam giác ABC</b>


có 3 cạnh, nêu độ dài của mỗi cạnh.
Hình tâm giác ABC có 3 cạnh là AB,
BC, CA


- §é dài cạnh AB là 3 cm ,BC là 5
cm ,CA là 4 cm


<b>GV: GV nêu yêu cầu :</b>


Hãy tính tổng độ dài các cạnh của
hình tam giác ABC


<b>H§ 3(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Luyện đọc đoạn bài:</b>
<b>GV chia đoạn bài HD đọc bài. </b>
<b>HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài </b>
- 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
- HS đọc trơn đồng thanh (1lần )


<b>HS: HS thực hiện </b>
<b>GV: nhận xét.</b>


<b>* Hình tứ giác tơng tù</b>
2. Thùc hµnh


<b>Bài 1: Tính chu vi hình tam giác có</b>
độ dài các cạnh


<b>Bài 2 : Tính chu vi tứ giác có độ dài</b>


các cạnh.


<b>Bµi 3 : </b>


a, TÝnh chu vi T/giác ABC
...


<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Ôn lại các vần </b><i><b>ua, a</b></i><b>:</b>


<i><b>a- Tìm tiếng trong bài có vần ua</b></i>
<i><b>b- Tìm tiếng ngoài bài có vần ua, a:</b></i>


<b>HS : 1HS c t mẫu</b>


đọc đồng thanh các từ trên bảng.


<b>HS: lµm bµi tËp vào vở</b>


<b>GV: NX, Uốn nắn chốt lời giải </b>
* NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

t×m mét sè tõ cã vÇn <i><b> ua, a:</b></i>


- HS đọc tiếng vừa tìm đợc.


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>tập đọc</b>



TiÕt<b> : 12 VÏ ngùa</b> <b>TËp viÕt TiÕt 25 </b><i>Ch÷ hoa:</i>

<i> X</i>



<b>I. Mơc Tiªu</b>


KT: viết chữ

<i>X</i>

hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
KN: Viết cụm từ ứng dụng Xuôi chèo
mát mái cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều
nét và nối chữ đúng quy định.


GD: ý thøc lµm việc cẩn thận


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bộ chữ tập viÕt


- P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4 /<sub>)</sub></b>


<b>HS: ViÕt chữ </b><i>V</i>


<b>GV: : Nhận xét .</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>



<b>GV : Tìm hiểu bài và luyện đọc:</b>
+ GV đọc mẫu toàn bài lần 2
- GV đặt câu hỏi :


Bạn nhỏ muốn vẽ gì?


Vì sao nhìn tranh bà lại không nhận ra
con ngựa?


KTDH: KN t cõu hi


<b>HS: ChuÈn bÞ</b>


<b>HS đọc trả lời </b>


HS thi đọc trơn của bài <b>GV: : Giới thiệu bài</b> HD viết con chữ hoa cỡ vừa :

<i>X</i>



<b>H§ 2(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhận xét . </b>
* Đọc diễn cảm :


- GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hớng
dẫn


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi


<b>HS: viÕt b¶ng con </b>



<b>HS: đọc diễn cảm. </b> <b>GV: NX, uốn nắn</b>


HD viÕt tõ øng dụng :
Xuôi chèo mát mái


KTDH: K năng đặt câu hỏi,
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhËn xÐt uèn n¾n .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV cho HS đọc câu mẫu để HS luyện
nói theo đúng chủ đề .


<b>HS : nói theo cặp .</b> <b>GV: NX, uốn nắn.</b>


HD viết vào vở.
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV : Nhận xét uốn nắn.</b> <b>HS: Viết vào vở</b>


<b>HS : Thực hiện đọc lại bài TĐ</b> <b>GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết .</b>
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: nhËn xÐt </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.


HD häc ë nhµ: Xem trớc bài tiết sau.


<b>HS: nhận xét bài của bạn. </b>
<b>HS : L¾ng nghe thùc hiƯn</b> <b>GV: NhËn xÐt tiết học </b>



- HS chuẩn bị bài ở T 27
HD häc ë nhà


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Toán Tiết :103</b>


<b>Các số có hai chữ số (Tiếp)</b> <b> ChÝnh t¶: (Nghe – viÕt)</b>


<i><b>Tiết 52</b></i><b> sông hơng </b>
KT có liên quan KT cần đạt


CÊu t¹o sè <sub>Biết giải toán có một </sub>
phép cộng


<b>I. Mc Tiờu</b>
KT: <i><b>Nhn biết về số lợng , biết đọc </b></i>


<i><b>,viết ,đếm các số từ 70 </b></i>–<i><b> 99 </b></i>


KN: <i><b>Nhận biết đơc thứ t cỏc s t 70 </b></i>
<i><b> 99</b></i>




GD: Yêu thích môn to¸n


KT, KNNghe - viết chính xác bài chính
tả , trình bày đúng hình thức đoạn văn


xi . Làm đợc BT 2 a,b


GD: RÌn tính kỷ luật, cẩn thận
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK to¸n 1.


- P2<sub>: trùc quan, quan s¸t.</sub>


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ
bàn


- B¶ng líp viÕt néi dung bµi tËp 2, 3a-
- P2<sub>: Lµm mÉu .</sub>


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị (4 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: Gọi HS lên bảng viết các số từ 50 </b>
đến 69


<b>HS : Thùc hiÖn.</b>


<b> HS ViÕt tõ : 3 HS viÕt b¶ng líp, líp</b>
viÕt b¶ng con: - Cả lớp viết bảng con
Cá chim, chép, chuối, chày



GV: NX.
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(7 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: gii thiệu bài ( linh hoạt)</b>
<b>* Giới thiệu các số từ 70 đến 99</b><i><b>.</b></i>


- GV : Y/c HS lấy 7 bó que tính (mỗi bó
1 chục que tính) đồng thời gài 7 bó que
tính lên bảng.


<b>HS: chn bÞ</b>


<b>HS : lÊy 7 bã que tÝnh vµ mét sè que rêi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

định đâu là hàng chục , hàng đơn vị .


Cách đọc số ,viết số . Hớng dẫn tìm hiểu bài viết? - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>HĐ 2(8 /<sub>)</sub></b>


GV: - GV nhËn xÐt .


* Híng dÉn HS sè 70 – 99


G V T¹i sao em biÕt 79 thªm mét b»ng
80.


- GV chỉ cho HS đọc các số từ 70 đến 99



<b>HS: :đọc bài chính tả </b>


Viết bảng con các từ khó trong đoạn
viết: phợng vĩ , đỏ rực , Hơng Giang ,dải
lụa ,lung linh …


<b>HS : đọc xuôi, đọc ngợc và phân tích số.</b> <b>GV: NX, uốn nắn</b>
NX, un nn


Hớng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết.
- Nêu cách trình bày 1 đoạn văn ?
Đọc cho HS nghe viÕt


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
<b>HĐ 3(8 /<sub>)</sub></b>


<b>GV Lun tËp.</b>
<b>Bµi 1: ViÕt sè </b>


<b>Bµi 2, ViÕt số thích hợp vào ô trống </b>
<b>Bài 3 Viết (theo mẫu) </b>


<b>Bài 4: Trong hình vẽ có bao nhiêu cái </b>
<b>bát</b>


- GV HD các bài tập.


<b>HS: viết bảng con </b>
ViÕt bµi vµo vë



<b>HS : c yờu cu.</b>


HS làm bài, 4 HS lên bảng thực hiện.


<b>GV: chấm điểm nhận xét </b>


Hớng dẫn làm bài tập chính tả :2.
Bài 2 : a,b


- HS đọc yêu cầu và tự làm bài tập
- a) Giải thởng , giải rác ,dải núi …
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.


<b>H§ 4(7 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: NhËn xÐt uèn n¾n.</b>


* NX chung giê häc <b>HS: HS thực hiện bài tập.</b>
<b>HS : lắng nghe </b>


HS nhc li để ghi nhớ <b>GV: NX, Uốn nắn chốt lại ý đúng </b>* Nhận xét tiết học
- Ghi nhớ quy tc vit chớnh t :


<b>Thứ sáu ngày . tháng .. năm 2012</b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>


<b>Toán:</b> TiÕt :<b> 104 </b>



<b>So sánh các số có hai chữ số </b> Tập làm văn Tiết: 26<b>Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển</b>
KT có liên quan KT cần đạt KT có liên quan KT cần đạt


So s¸nh c¸c sè cã 1


chữ số. So sánh đợc các số có 2 chữ số. Mâu câu, vốn từ đã học Biết đáp lời đồng ý, tả về biển rõ ràng.
<b>I. Mục Tiêu</b>


KTKN: Biết dựa vào cấu tạo số để so
sánh 2 số có hai chữ số ,nhận ra số lớn
nhất số bé nhất trong số có 3 chữ số


GD: Yªu thích môn toán


KT: Bit ỏp li ng ý trong một số tình
huống giao tiếp đơn giản cho trớc (BT1)
KN: Viết đợc câu trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Quyền đợc kết bạn.


- Quyền đợc tham gia (đáp lời cảm ơn)


<i><b>*GDKNS:</b></i>


<i><b>-Giao tiếp: ứng xử văn hóa</b></i>
<i><b>-Lắng nghe tớch cc </b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- SGK toán 1.



- P2<sub>: trùc quan, quan s¸t.</sub>


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ
bàn


Máy điện thoại .lời về cảnh biển (đã nói
ở tiết tập làm văn – BT2)


- P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4 /<sub>)</sub></b>


- HS viết các số : 49, 54, 66… <b>HS : 1 cặp HS thực hành nói lời xin lỗi </b>
và lời ỏp


<b>GV: n/xét ,đ/giá</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: </b><i><b>* Giới thiƯu bµi (trùc tiÕp)</b></i>
<i><b>* Giíi thiƯu 62 < 65</b></i>


- GV treo bảng gài sẵn que tính và hỏi
hàng trên có bao nhiêu que tính ?



<b>HS: c/bÞ</b>


<b>HS : 62 và 65 que tính</b> <b>GV: Giới thiệu bài </b>
nêu mục đích yêu cầu


<b>*. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>
Bµi 1: (MiƯng)


Nói lại lời đáp của em trong các trờng
hợp trong bài tp 1


<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: GV ghi bảng số 62 và 65 Y/c HS </b>


phân tích <b>HS : Đọc yêu cầu bài tập sau đó tự làm </b>bài tập
Cả lớp đọc thầm lại 3 tình huống, suy
nghĩ về nội dung lời đáp, thái độ phù hợp
với mỗi tình huống


<b>HS : ph©n tÝch</b>


- Số 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị.
: Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.


<b>GV: nhËn xÐt </b>
<i>* Bµi tập 2 ( V )</i>


+ Viết lại những câu trả lời của em ở BT3
trong tiết TLV tuần trớc



<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX, chØnh sưa híng dÉn c¸ch so </b>
s¸nh số 62,65, 63 và 58


- 65 lớn hơn 62; 62 bé hơn 65.
- GV ghi: 65 > 62; 62<65.


<b>HS: Đọc yêu cầu bài tập</b>
- HS mở SGK xem lại
- HS làm bài vào VBT


<b>HS : so sánh.</b> <b>GV: Bài tập 3 ( M )</b>


- Đọc yêu cầu bài tập và các câu hỏi cần
phải trả lời .


* KTDH: K năng đặt câu hỏi,
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GVHD lun tËp.</b>


Bµi 1: HS điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 3: Khoanh vµo sè bÐ nhÊt </b>
<b>HS : 2 HS lên bảng thực hiện.</b>


<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>



<b>GV: </b>


NX chung giờ học.


<b>HS: Đọc các bài viết cho cả lớp nghe </b>


<b>HS : về nhà luyện tiếp vào vở ô li.</b> <b>GV: nhận xét tiết học và nói :</b>
Các em có quyền đợc kết bạn.


- Quyền đợc tham gia (đáp lời cảm ơn)


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>KĨ chun TiÕt :26</b>


<b> KIểm tra giữa học kì II</b>


Thủ công TiÕt 26


<b>Làm dây xúc xích trang trÝ</b>
<b>(TiÕt 2) </b>


<b>I. Mục Tiêu</b>
- Đọc đợc các bài ứng dụng theo yêu cầu


cần đạt về mức độ kiến thức kĩ năng : 25
tiếng / phút ; trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản
về nội dung bài đọc .



- Viết đợc các từ ngữ ,bài ứng dụng theo
yêu cầu cần đạt về kiến thức kĩ năng ; 25/
tiếng /15 phút .


KT,KN: Biết cách làm dây xúc xích
trang trí . Đờng cắt tơng đối thẳng . có
thể chỉ cắt đợc 3 hình trịn .


- Kích thớc của các vịng trịn của dây
xúc xích tơng đối đều nhau .


GD: RÌn lun tÝnh cÈn thËn
<b>II. §å dùng dạy học</b>


- Đề kiểm tra - - Phong b× mÉu


- P2<sub>: trực quan;làm mẫu; </sub>
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (4/<sub>)</sub></b>


Không ktra. Sự chuẩn bị của HS


<b>3. Bài mới </b>


<b> H§ 1(6/<sub>)</sub></b>



* Giíi thiệu bài (linh hoạt)'
<b>* GV kể chuyện Rùa và Thỏ</b>
+ GV kĨ chun (lÇn 1)


GV kĨ lÇn 2 kết hợp chỉ trên tranh


<b>HS: Chuẩn bị </b>


<b>HS : HS nghe </b> <b>GV: Giíi thiƯu bµi </b>


GV giíi thiƯu d©y xóc xÝch mÉu


- Để có đợc dây xúc xích ta phải làm thế
nào


KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b> HĐ 2(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV :Híng dẫn HS tập kể từng đoạn </b>
<b>theo tranh:</b>


- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi
? Rùa đang làm gì ?


? Thỏ nói gì với Rùa?


<b>HS: trả lời</b>


<b>HS : trả lời .</b>



- Rùa đang cố sức tập chạy


- Chậm nh Rùa mà cũng đòi tập chạy à .


<b>GV: Nx, n n¾n.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Bíc 1 : Lấy 3, 4 tờ giấy thủ công khác
màu cắt thành các nan giấy rộng 1 ô, dài
12 ô


+ Bớc 2 : Dán các nan giấy thành dây
xúc xích : bôi hồ vào một đầu nan và dán
nan thứ nhất thành vòng tròn


<b> HĐ 3(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV :</b><i><b>Hớng dẫn HS kể toàn chuy Ưn:</b></i> <b>HS: quan s¸t thùc hiƯn </b>


<b>HS: kĨ trong nhãm .</b> <b>GV: hớng dẫn HS dán: Dán chân biển</b>


bỏo vo tờ giấy trắng, dán hình trịn màu
xanh sau đó dán hình chữ nhật màu trắng
vào giữ mặt biển báo.


<b> HĐ 4(6/<sub>)</sub></b>


GV: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:
Vì sao Thá thua Rïa


<b>HS thùc hµnh .</b>


<b>GV: NhËn xÐt </b>
Chốt lại các bài tập
<b>HS Thỏ thua Rua vì chủ quan, kiêu </b>


ngạo, coi thờng bạn


<b> HĐ 5(6/<sub>)</sub></b>


<b>GV: Nhận xét ,uốn nắn chốt ý nghĩa câu</b>
chuyện


Củng cố ND bµi.


HD häc ë nhµ: Xem tríc bµi tiÕt sau.
<b>HS : lắng nghe.</b>


<b>HS: Xem lại các bài tập vừa làm </b>
<b>GV: Nhận xét kết quả thựchành</b>
+ Nhận xét tiết học


Dặn dò


+ Về thực hành ở nhà


<b>Nhóm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>TNxH</b> TiÕt: 25


<b> con gµ </b>

<b>To¸n TiÕt:130Lun tËp</b>



KT có liên quan KT cần đạt KT có liên quan KT cần đạt
Con vật đã biết <sub>Kể đợc tên và nờu ớch </sub>


lợi của một sô loài gà.


Tớnh di đờng gấp
khúc.


Tính đợc độ dài đờng gấp
khúc


<b>I. Mục Tiêu</b>
KT: Kể tên và nêu lợi ích của gà .


KN: Chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của con
cá trên hình vẽ hay vật thật .


GD: Yêu thiên nhiên, động vật.


KT, KN:Biết tính độ dài đờng gấp
khúc ,tính cu vi hình tam giác ,hình tứ
giác .


GD: Yêu môn toán, tính cẩn thận
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình ở bài 25 trong SGK.
- P2<sub>: trùc quan, quan s¸t.</sub>


- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi



*SGK .


*PP: ph©n tÝch.


*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>


<b>GV HÃy nêu ích lợi của con cá?</b>
<b>HS : Trả lời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> GV: n/xét ,đ/giá</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: giới thiệu bài ( linh hoạt)</b>


Quan sát con gà
+ Giao việc và thực hiện
- HD HS quan sát con gà


GV yờu cu HS nhn ra các bộ phận của
con gà Mô tả đợc con gà .


<b>HS: c/bÞ</b>



<b>HS : HS thảo luận nhóm và cử i din nờu </b>
kt qu tho lun


H: Nói tên các bộ phận bên ngoài của gà?


<b>GV Giới thiệu bài:</b>
<b>* Bài tËp:</b>


Bµi 1:


Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ
dài các cạnh là AB=2cm , BC = 5cm , AC
dài 4cm


<b>H§ 2(6 /<sub>)</sub></b>


GVKL: - Trang 54 SGK hình trên là gà
trống, hình dới là gà mái, con gà nào cũng
có đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh, dùng
mỏ để mổ thức ăn.


<b>HS: tù lµm bµi tËp</b>


<b>HS : thảo luận nhóm và cử đại diện nờu kt</b>
qu tho lun


Nhắc lại kết quả.


<b>GV chốt lời giải .</b>


* Đáp số = 11cm ;
Bài tập 2 : Tơng tự BT2
Bài giải


Chu vi hình tứ giác DHEG là ;
3+5+6+4= 18cm


Đáp số = 18 cm
BT4


<b>KTDH: Khăn phủ bàn</b>
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>


GVKL: Gà trống, gà mái, gà con khác nhau
ở kích thớc, mầu lông và tiếng kêu


- Tht v trứng gà cung cấp nhiều chất đạm
và tốt cho sc kho...


<b>HS: nêu yêu cầu và làm bài tập .</b>


<b>HS : nhắc lại kết luận</b> <b>GV chốt lời giải </b>


BT3


a) Tớnh chu vi ng gp khỳc ABCDE
3+3+3+3=12cm


Đáp số = 12cm
<b>H§ 4(6 /<sub>)</sub></b>



<b>GV: NX, uốn nắn giúp đỡ HS yếu</b>


<b>HS : l¾ng nghe </b> <b>HS : tù làm tơng tự</b>


<b>GV: nhận xét chốt lời giải </b>
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX chung giê häc.</b>


<b>HS : vỊ nhµ lun tiếp vào vở ô li.</b>


<b>HS: chép lại các bài toán vừa giải.</b>
<b>GV: Chốt lời giải nhận xét và củng cố </b>
tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nhắc lại nội dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>


<b>TiÕt 26. Tù chän</b> <b>Tnxh TiÕt 26 </b>


<b>Một số loài cây sống dới nớc </b>
KT có liên quan KT cần đạt


Mét số loài cây ích lợi và tác dụng
của một số cây dới
nớc.



<b>I. Mục Tiêu</b>


HS ụn li cỏc vần đã học KT: Nêu đợc tên ,lợi ích của một số
cây sống dới nớc


KN: Quan sát chỉ ra đợc một số cây
Sống dới nớc


GD: Yªu cuéc sèng xung quanh


<i><b>*GDKNS :</b></i>


<i><b>-Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các</b></i>
<i><b>thơng tin về cây sống dưới nước</b></i>


<i><b>-Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng </b></i>
<i><b>nên làm gì để bảo vệ cây cối.</b></i>


<i><b>-Kĩ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi </b></i>
<i><b>người xung quanh bảo vệ cây cối.</b></i>


<i><b>-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua</b></i>
<i><b>các hoạt động học tp.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ * Hình vẽ 25 SGK


* PP: ph©n tÝch.



* KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, Sơ đồ t
duy


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ (4 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: Không KT</b>
<b>HS : </b>


<b>HS: Kể tên các loài cây cho bóng mát?</b>
<b>GV: Nhận xét </b>


<b>3. Bài mới </b>
<b>H§ 1(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: y/c HS đọc bài </b> <b>HS: chuẩn bị </b>


<b>HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2</b> <b>GV giới thiệu bài: </b>


HS quan sát và trả lời câu hỏi.


- Chỉ và nói tên những cây trong hình?
- Em thờng nhìn thấy cây này mọc ở
đâu ?


- Cây bèo mọc ở ao, các loại rong và
cây sen đều mọc trên ao hồ.



- Các loại cây này có hoa khơng ?
- Cây sen có hoa cho hoa rất đẹp
<b>HĐ 2(6 /<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bíc 2 : Lµm viƯc cả lớp


- HS chỉ và lần lợt nói tên những cây
sống ở dới nớc.


<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: uốn nắn , sưa sai. </b> <b>HS Thùc hiƯn.</b>


<b>HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2</b> <b>GV: Làm việc với vật thật và tranh</b>
ảnh su tầm đợc


*Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm cả lớp


- HS đem cây thật và tranh ảnh đã su
tầm đợc ra quan sát


- GV hớng dẫn phát phiếu quan sát
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: n n¾n , sưa sai. </b>


HD HS nghe viÕt mét sè tõ <b>HS: HS T luËn n2 quan sát hình trả lời</b>



<b>HS : Thực hiện</b> <b>GV :Nhận xét, khen ngỵi mét sè tranh</b>


vẽ đẹp
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>


<b>GV: NX n n¾n </b>


u cầu HS về nhà ơn lại các bài đã học. <b>HS: nhắc lại kết luận .</b>
<b>HS : Lắng nghe và thực hiện</b> <b>GV : Nhận xét tiết học</b>




<i><b>Sinh ho¹t líp</b></i>


NhËn xÐt tuÇn 26



- Giúp HS nắm đợc các hoạt động diễn ra trong tuần


- Thấy đợc những u nhợc điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
- Nắm đợc k hoch tun 27


<i><b>1- Nhận xét chung:</b></i>


+ Ưu điểm:


- Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngỗn lễ phép với thầy cơ giáo ,
đoàn kết thân ái với bạn bè .


- Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân.
- Đi học đều và đúng gi



+Nhợc điểm :


- Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và cha tích cực học tập, ăn mặc cha gọn
gàng : Ví dụ: ...


- Một số em còn đi học muộn V.dụ : ...


<i><b>2- Kế hoạch tuần 27</b></i>


- 100% i hc y , đúng giờ.
- Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×