Tải bản đầy đủ (.docx) (178 trang)

Giao an Hinh 81

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 178 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

D
C


B
A
D


C
B
A


D
C
B


A


C D


B
A


Tuần: 01 - Tiết: 01.
Ngày soạn: 16/ 08/ 2010.


Chơng I - Tứ giác


<b>Bài 1 - $1. tứ giác</b>


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8 ____/ ____/ 2010



I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


- Hiểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.


- Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của 1 tứ giác lồi.
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
2. Kĩ năng: Vẽ hỡnh, tớnh toỏn.


3. T tởng: Rèn tính kiên trì, cẩn thËn.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ cho các bài tập.


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
GV: Đặt vấn đề nh SGK.


TG Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi và Hoạt động của học sinh


3p


18p


Giới thiệu chơng và bài.


GV: lp 7, chỳng ta đã tìm hiểu


sâu về tam giác. Lên lớp 8, trong
chơng I, chúng ta nghiên cứu tứ
giác và các tứ giác đặt biệt. Bài
học hôm nay bao gồm những kiến
thức về tứ giác nói chung.


+ GV: Đa ra hình 1 (h.20) và hình
2 (h.21) tr 64, SGK.


a) b) c)
H×nh 1.
H×nh 2.


+ GV: Mỗi hình gồm mấy đoạn
thẳng? Đọc tên các đoạn thẳng đó.
+ GV lu ý HS: Bốn đoạn thẳng "
Khép kín "


+ GV: Hình nào có 2 đoạn thẳng
cùng nằm trên một đờng thẳng?
+ GV: Mỗi hình 20a, 20b, 20c là
một tứ giác. Hình 21. khơng phải
là tứ giác.


+ GV: Gọi HS đọc định nghĩa tứ
giác ABCD trong SGK.


+ GV: Nêu cách đọc tên tứ giác.
Giới thiệu đỉnh, cạnh ...



+ GV: Y/C HS lµm <b>?1</b>.


+ Khi HS tr¶ lêi, GV dùng thớc
thẳng minh hoạ:


<b>1. Định nghĩa</b>


+ HS: Mỗi hình gồm bốn đoạn thẳng: AB,
BC, CD, DA.


+ HS: Hình 21 có hai đoạn thẳng BC và CD
cùng nằm trờn 1 ng thng.


Định nghĩa: SGK - Tr 64.
+ HS: §äc néi dung trong SGK.


+ HS: Tự vẽ 2 hình tứ giác và đặt tên vào vở.


+ HS lµm <b>?1</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

N


Q


M
P


D C


B


A


D


C
B


A


2
1
2


1
8p


14p


- ở h.1a, GV lần lợt đặt thớc lên
từng cạnh để HS thấy tứ giác ln
nằm trong một nửa mp có bờ là
th-ớc.


- ở h.1b, GV đặt thớc lên cạnh BC
để HS thấy tứ giác nằm trong cả
2nửa mp.


- ở h.1c, GV đặt thớc lên cạnh AD.
+ GV: Tứ giác ở h.1a là tứ giác lồi.
Tứ giác h.1b,c - là tứ giác lồi.


+ GV: Gọi HS phát biểu định
nghĩa tứ giác lồi.


+ GV: Trong chơng trình, chúng ta
chỉ học tứ giác lồi. Do đó, từ nay
khi nói đến tứ giác mà khơng chú
thích gì thêm, ta hiểu đó là tứ giác
lồi.


+ GV: Y/C HS lµm <b>?2</b>.


+ GV: Y/C HS lµm <b>?3</b>.


+ GV: Nh vậy, ta đã chứng minh
đ-ợc tổng các góc của 1 tứ giác bằng
3600<sub>.</sub>


+ GV: Cho HS ghi:
GT: Tø gi¸c ABCD.
KL: <i>A B C D</i>   360 .<i>o</i>


+ GV: Lu ý HS trong chứng minh
trên, ta vẽ một đờng chéo và sử
dụng định lí về tổng các góc của 1
tam giác.


+ GV: Cho HS làm bài trong sách
giáo khoa.


Bài 1. SGK.



- h.1a, tứ giác ln nằm trong 1 nửa mp có
bờ là đờng thẳng có bờ là đờng thẳng chứa
bất kì cạnh nào.


- ë h.1b, tø gi¸c n»m trong 2 nưa mp cã bê
BC.


- ë h.1c, tø gi¸c n»m trong 2 nửa mp có bờ
AD.


+ HS phát biểu.


+ HS trả lời <b>?2</b>.


a) Hai đỉnh kề nhau: A và B, B và C, C và D,
D và A. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D.
b) Đờng chéo: AC, BD.


c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, BC và CD,
CD và DA, DA và AB. Hai cạnh đối nhau:
AB và CD, BC và AD.


d) Góc:    <i>A B C D</i>, , , . Hai góc đối nhau: <i>A</i> v <i>C</i> ,




<i>B</i><sub> và </sub><i>D</i> <sub>.</sub>


e) Điểm nằm trong tứ giác: M, P. Điểm nằm


ngoài tứ giác: N, Q.


<b>2. Tổng các góc của một tứ giác</b>


+ HS trả lời <b>?3</b>:


a) Tỉng ba gãc cđa tam gi¸c b»ng 180o<sub>.</sub>


b) XÐt <i>ABC</i>: <i>A</i>1<i>B C</i> 1180 .<i>o</i>
XÐt <i>ADC</i>: <i>A</i>2<i>D C</i>  2 180 .<i>o</i>
Suy ra:


     


1 2 1 2


(<i><sub>A</sub></i> <i><sub>A</sub></i> ) <i><sub>B</sub></i> (<i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i> ) <i><sub>D</sub></i> 360 .<i>o</i>


     


hay: <i>A B C D</i> 360 .<i>o</i>


Định lí: SGK.


<b>3. Củng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Hái thªm:


a) Bốn góc của tứ giác có thể đều
nhọn khơng?



b) Trong bèn gãc cđa tø gi¸c, cã
nhiỊu nhÊt mÊy gãc nhän? MÊy
gãc tï? MÊy gãc vuông?


Bài 2. SGK.


+ GV: Hỏi thêm. HÃy tính tổng:


  


1 1 1 1


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> <sub> ë h×nh 7a, tr66,</sub>
SGK.


Bµi 1.


 


0


1 1


) 360 (110 120 80 ) 50 .
) 90 .


) 115 .


) 120 , 75 75 .



<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>


<i>a x</i>
<i>b x</i>
<i>c x</i>


<i>d K</i> <i>M</i> <i>x</i>


    





   


+ HS: Trả lời.
a) Không.


b) 3 góc nhọn, 3 góc tù, 4 góc vuông.
Bài 2.


a) Góc còn lại.


<sub>360</sub><i>o</i> <sub>(75</sub><i>o</i> <sub>90</sub><i>o</i> <sub>120 ) 75 .</sub><i>o</i> <i>o</i>



<i>D</i>    


Từ đó có:


   


1 150 , 1 90 , 1 60 , 1 105 .


<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>


<i>A</i>  <i>B</i>  <i>C</i>  <i>D</i> 


b) <i>A B C D</i>   360 .<i>o</i>


   


1 1 1 1


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>


   


   


(180 ) (180 ) (180 ) (180 )


720 ( ) 720 360 360 .


<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>



<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>


<i>A B C D</i>


       


       


c) Tỉng c¸c gãc ngoài của tứ giác bằng 360o<sub>.</sub>


4. Củng cố bài giảng. (1 phút ).
Nhắc lại kiến thức cơ bản.


5. Hớng dẫn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ. (1 phót).


- Thuộc định nghĩa tứ giác ABCD, tứ giác lồi, định lí về tổng các góc của một
tứ giác.


- Bµi vỊ: 1, 3, 4 - SGK/ Tr 67.
V/ Tù rót kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuần: 01 - Tiết: 02.
Ngày soạn: 16/ 08/ 2010.



<b>Bài 2 - $2. hình thang</b>


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mục tiêu.
1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc định nghĩa hình thang, hình thang vng, các yếu tố của hình thang,
biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vng.


2. KÜ năng:


- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang,
của hình thang vu«ng.


- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.


- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các
dạng đặc biệt.


3. T tởng: Say mê môn học, ứng dụng vào thực tiễn cuộc sống.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ cho các bài tập.


- Thớc, êke ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chức lớp.



2. KiĨm tra bµi cị. ( 8 phót ).


+ GV: Gọi 1 HS: Định nghĩa tứ giác ABCD, tứ giác lồi. Chữa bài 1. Hình 6a,b.
Kết quả: 6a: x = 100o<sub>, 6b: x = 36</sub>o<sub>.</sub>


+ GV: Gọi 1 HS khác, phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác. Chữa
bài 3. Kết quả:


a) <sub>AB = AD </sub> <sub> A </sub><sub> đờng trung trực của BD.</sub>


CB = CD  C <sub> đờng trung trực của BD.</sub>


Vậy AC là đờng trung trực của BD.
b) <sub></sub><i><sub>ABC</sub></i><sub></sub><i><sub>ADC c c c</sub></i><sub>( . . )</sub><sub></sub> <i><sub>B D</sub></i> <sub></sub> <sub>.</sub>


Ta có: <i>B D</i>  360<i>o</i>  (100<i>o</i>60 ) 200<i>o</i>  <i>o</i>
Do đó: <i>B D</i>  100<i>o</i>


3. Néi dung bµi míi.


TG Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi và Hoạt động của học<sub>sinh</sub>


+ GV: Đa ra hình vẽ. Tính <i>C</i> bằng
hai cách.


+ GV: 2 cạnh đối AB và CD của tứ
giác trên có gì đặc biệt?


+ GV: Tứ giác ABCD có AB // CD


gi l hỡnh thang. Cho HS nờu nh


<b>1. Định nghÜa</b>


+ HS:
C¸ch 1:


 <sub>140 ,</sub><i>o</i>  <sub>360</sub><i>o</i> <sub>(70</sub><i>o</i> <sub>110</sub><i>o</i> <sub>140 ) 40</sub><i>o</i> <i>o</i>


<i>ABC</i> <i>C</i>    


C¸ch 2:


 


 


180 //


40


<i>o</i>


<i>o</i>


<i>A D</i> <i>AB CD</i>


<i>C</i> <i>ABx</i>


  



  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a b
c
d
1
2
1
2
a b
c
d
1
2
1
2
a b
c
h
d
cạnh đáy
cạnh đáy


20p nghÜa.+ GV: VÏ h×nh 14.


Giới thiệu đáy, cạnh bên, đáy ln,
ỏy nh ...


Yêu cầu HS làm <b>?1</b>.



GV: Vì sao?


GV: Đa ra hình vẽ 3 hình thang
tơng tự hình 20 - Tr71. YC HS
dùng thớc và êke kiểm tra xem
tứ giác nào là hình thang.


+ GV: Cho HS làm <b>?2</b>. Có thể chia
thành 2 nhóm. Nhóm 1 nghiên cứu
a và rút ra nhận xét. Nhóm 2 nghiên
cứu b và rút ra nhận xét.


+ GV: Yêu cầu HS vẽ 1 hình thang
có 1 góc vuông.


+ GV: Hình thang nh trên gọi là
hình thang vuông. Hãy phát biểu
định nghĩa hỡnh thang vuụng.


HS làm theo yêu cầu của GV.


+ HS: Hình thang là tứ giác có 2 cạnh đối
song song.


+ HS lµm <b>?1</b>.


a) ABCD là hình thang vì BC // AD,
EFGH là hình thang vì FG // EH, IMKN
khơng là hình thang vì khơng có 2 cạnh


đối nào song song.


b) Hai gãc kÒ mét cạnh bên của h×nh
thang th× bï nhau.


 HS: Vì chúng là 2 góc trong cùng phía
tạo bởi 2 đờng thẳng //.


 HS lµm theo yêu cầu của GV.


+ HS làm <b>?2</b>.
Hình 16.
a)


1 1
2 2
//
//
( . . ) , .
<i>AB CD</i>
<i>A</i> <i>C</i>
<i>AD BC</i>
<i>A</i> <i>C</i>


<i>ABC</i> <i>CDA g c g</i> <i>BC</i> <i>AD AB CD</i>


 


 



    


Nhận xét: Nếu 1 hình thang có cạnh bên //
thì 2 cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy
bằng nhau.
b)
 
 
1 1
2 2
//
( . . )
, .


<i>AB CD</i> <i>A</i> <i>C</i>


<i>CDA</i> <i>ABC c g c</i>


<i>AD BC A</i> <i>C</i>


 


 


  


Suy ra: AD // BC.


Nhận xét: Nếu 1 hình thang có 2 cạnh đáy


bằng nhau thì 2 cnh bờn // v bng nhau.


<b>2. Hình thang vuông</b>


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5p


12p


+ GV: HD Sư dơng gãc trong cïng
phÝa. Gãc ë vÞ trÝ sole.


D C
* Định nghĩa: SGK.


<b>3. Củng cố</b>


Bài 1. (Bµi 7 tr71)


a) ABCD là hình thang đáy AB, CD.


 <sub> AB // CD</sub>


Suy ra: x + 80o<sub> = 180</sub>o


y + 40o<sub> = 180</sub>o


100 ,<i>o</i> 140 .<i>o</i>



<i>x</i> <i>y</i>


  


b) <i>x D</i> 70 ,<i>o</i> <i>y B</i>  50<i>o</i>
Bµi 2. (Bài 8 tr71)






20
180


<i>o</i>


<i>o</i>
<i>A D</i>
<i>A D</i>






Nên


 180 20 <sub>100 ,</sub> <sub>80 .</sub>


2



<i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i>


<i>A</i>   <i>D</i>


 <sub>2 ,</sub>   <sub>180</sub><i>o</i>  <sub>60 ,</sub><i>o</i>  <sub>120 .</sub><i>o</i>


<i>B</i> <i>C B C</i>   <i>C</i> <i>B</i>


4. Củng cố bài giảng.


- Nhắc lại kiến thức cơ bản.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.
- Xem và làm các bài đã chữa.


V/ Tù rót kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a


b c



d
1


2


1


a b


c


Tuần: 02 - Tiết: 03.
Ngày soạn: 18/ 08/ 2010.


<b>Bài 3 - $3. Hình thang cân</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:


- Hiểu định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.


- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang
cân trong tính tốn và chứng minh, biết chứng minh mt t giỏc l hỡnh thang
cõn.


2. Kĩ năng: Vẽ hình và giải bài tập.



3. T tng: Rốn luyn tớnh chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, tho lun nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ và bảng nhóm của GV và HS.
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (5p)


HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang. Vẽ hình minh họa ...?


HS2: Chữa bài tập số 9 - SGK.


Lời giải: Vẽ hình.


Ta có: AB = BC <i>A</i>1<i>C</i>1
Ta lại có: <i>A</i>1<i>A</i> 2 <sub>nªn </sub><i>C</i>1 <i>A</i>2
Suy ra: BC // AD. VËy ABCD là
hình thang.


3. Nội dung bài mới.
GV: ĐVĐ nh SGK.


TG Hot động của giáo viên Nội dung cần ghi và Hoạt ng ca hc<sub>sinh</sub>


+ GV: Yêu cầu HS làm <b>?1</b> - SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d
a b
c


o
2
1
2
1
10p
8p


+ GV: Hình thang ABCD là hình
thang cân. Hãy phát biểu định nghĩa
hình thang cân.


+ GV: HD HS vẽ hình thang cân dựa
vào định nghĩa. 


- Vẽ đoạn thẳng DC (đáy DC).
- Vẽ <i>xDC</i> (thờng vẽ <i>D</i> 90<i>o</i>).
- Vẽ <i>DCy D</i> .


- Trên tia Dx lấy điểm A. (A<sub>D), vẽ</sub>


AB // DC. (B <sub>Cy).</sub>


Tứ giác ABCD là hình thang cân.
+ Yêu cầu HS làm <b>?2</b>.


- Câu a cho HS nªu lÝ do.


- Câu b: GV hỏi thêm: Có nhận xét
gì về 2 góc kề một đáy của hình


thang cân?


+ GV: Yêu cầu HS đo độ dài 2 cạnh
bên của hình thang ở hình 23. SGK
và nêu nhận xét.


+ GV: Hãy phát biểu thành định lí,
ghi GT và KL.


+ Yêu cầu HS chứng minh định lí.
HS xem SGK.


+ GV: Kh«ng ®a ra ngay 2 trêng
hỵp. Sau khi HS chøng minh bằng
cách vẽ giao điểm O của AD và BC,
GV lu ý HS còn phải xét thêm trờng
hợp không có điểm O ( tức là AD //
BC ).


+ GV: Cho HS tự nghiên cứu phần


<b>1. Định nghĩa</b>


+ HS: Làm <b>?1</b>.


Hình thang ABCD trên hình vẽ có: <i>C D</i> <sub>.</sub>


+ HS phát biểu: Hình thang cân là:
- Hình thang.



- Có hai góc kề 1 đáy bằng nhau.
* Định nghĩa: SGK - Tr72


* Chó ý: SGK.


+ HS lµm <b>?2</b> - SGK.


a) ABCD, IKMN, PQST là hình thang
cân. Vì chúng là các tứ giác có 2 cạnh đối
song song với nhau.


b)


 <sub>100 ,</sub><i>o</i> <sub>110 ,</sub><i>o</i>  <sub>70 ,</sub><i>o</i>  <sub>90 .</sub><i>o</i>


<i>D</i> <i>I</i>  <i>N</i> <i>S</i>


 HS: 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.


c) 2 góc đối của hình thang cõn bự nhau.


<b>2. Tính chất</b>
<b>Định lí 1</b>


- HS o dài 2 cạnh bên của hình thang
cân ở hình 23 - SGK và nhân xột:
AD = BC.


- HS phát biểu: Trong hình thang cân, 2
cạnh bên bằng nhau.



Ghi:


GT ABCD là hình thang cân.
( AB // CD )


KL AD = BC.


 HS chứng minh nh lớ:


- Trờng hợp AD cắt BC ở O trên hình sau
ABCD là hình thang cân.




1 1


,


<i>D C A</i> <i>B</i>


  


do đó: <i>A</i>2 <i>B</i>2.


 


 


2 2 .



<i>D C</i> <i>OD OC</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>OA OB</i>


  


  


Suy ra:


.


<i>OD OA OC OB</i>
<i>AD BC</i>


  


 


H×nh 25'<sub>.</sub>


- Trờng hợp AD // BC: Vì AD và BC là 2
cạnh bên của h×nh thang ABCD, 2 cạnh
bên này song2<sub> nên theo nhËn xÐt ë $ 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

d


a b



c


d



a

b



c



7p


5p


chó ý trong SGK råi tr¶ lêi:


Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Trong hình thang cân, hai cnh
bờn bng nhau.


b) Hình thang có hai cạnh bên bằng
nhau là hình thang cân.


+ GV: Đa ra hình vẽ hình thang cân
ABCD (AB // CD). Ngoµi 2 cạnh
bên bằng nhau, hÃy dự đoán còn 2
đoạn thẳng nµo b»ng nhau?


+ GV: Hãy phát biểu dự đốn trên
thành 1 định lí.


+ GV: Yêu cầu HS chứng minh định


lí vừa nêu.


HS đọc SGK, GV nêu tắt kết quả.


+ GV: Yêu cầu HS làm <b>?3</b>


- GV: Gợi ý cho HS vẽ: Lấy A,
(hoặc B) bất kì trên m, xác định tiếp
điểm B (hoặc A) dựa vào điều kiện
AC = BD.


+ GV: Hình thang ABCD có 2 đờng
chéo bằng nhau. Hãy đo <i>C D</i>  .


+ GV: HÃy nêu dự đoán về dạng của
hình thang ABCD.


+ GV: Gọi 1 HS đọc định lí 3 - Ghi
GT và KL.


+ GV lu ý HS: Định lí đợc chứng
minh ở bài tập 18 - SGK/ Tr75.


+ HS trả lời:
a) Đúng.
b) Sai.


<b>Định lí 2</b>


HS dự đoán: AC = BD.



HS phát biểu: Trong hình thang
cân, 2 đờng chéo bằng nhau.


 HS chøng minh:


( . . )
.


<i>ADC</i> <i>BDC</i>


<i>c g c</i>
<i>AC BD</i>


 


 


H×nh 28.


<b>3. Dấu hiệu nhận biết</b>
<b>Định lí 3</b>


HS làm <b>?3</b>.
Vẽ A, B <i>m</i> Sao
cho: CA = DB
( Và các đoạn
thẳng CA, DB c¾t
nhau )



<i>m</i>


+ HS đo để thấy <i>C D</i>  .


+ HS: ABCD là hình thang cân.
 HS đọc định lí.


Ghi:


GT ABCD là hình thang cân.
( AB // CD ), AC = BD
KL ABCD là hình thang cân.


4. Củng cố bài giảng. (7 phút)
+ GV: Gọi HS


1) Phỏt biu nh nghĩa hình thang cân.
- Các tính chất của hình thang cân.
- Hai dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
2) Bài tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

d


a b


c
e


1 1



Cho hình thang cân ABCD (AB //
CD)


a) Chứng minh: <i>C</i>1<i>D</i>1.


b) Gọi E là giao điểm của AC và
BD.


Chứng minh: EA = EB.


Giải:


a) <i>ACD</i><i>BDC</i> ( . .<i>c c c</i><sub> hc </sub><i>c g c</i>. . )<sub>.</sub>


 


1 1.


<i>C</i> <i>D</i>


 


b) <i>C</i>1 <i>D</i> 1 <i>ECD</i><sub>c©n, EC =ED (1)</sub>


Theo tính chất về đờng chéo của hình thang cân:
AC = BD (2)


Trừ từng vế tơng ứng của đẳng thức (2) và đẳng
thức (1) ta đợc: EA = EB.



5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà. (3phút)
- Thuộc các định nghĩa, nh lớ trong bi.


- Bài tập về nhà: Các bài 11, 12, 15, 18 - SGK.
V/ Tù rót kinh nghiƯm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
Tn: 02 - Tiết: 04.


Ngày soạn: 18/ 08/ 2010.


<b>Luyện tập</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:


- Củng cố kiến thức về hình thang và hình thang cân thông qua giải bài tập.
2. Kĩ năng: Vẽ hình, nhận biết và biết cách chứng minh.


3. T tởng: u thích mơn học, có thể giải thích đợc hiện tợng trong cuộc
sống ...


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ và phiếu học tập của học sinh.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi
3p + GV: Cho HS nhắc lại định


nghÜa và khái niệm.


+ HS nờu sau ú v hỡnh minh


<b>A - LÝ thuyÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

d


a b


c
e


1 1


7p


8p


10p



8p


7p


ho¹.


+ GV: Yêu cầu HS vẽ hình nêu
GT và KL sau đó nêu cách
chứng minh.


+ H×nh vÏ bµi 13. Ghi GT và
KL.


+ Hình vẽ bài 16. HS: Ghi GT
và KL.


+ Hình vẽ bài 18. HS: Ghi GT
và KL.


+ GV: Híng dÉn HS lµm bµi
hoµn thµnh hình 32.


<b>B - Bài tập</b>


Bài 12. SGK/ Tr 74.
GT: Cho h×nh
thang ABCD
( AB// CD, AB <
CD )



AE<sub>DC, BE</sub>


DC


KL: CMR:
DE = CF


Vẽ hình.


Giải:


<i>AED</i> <i>BFC</i>


<sub> ( C¹nh</sub>


hun, gãc nhän )


 <sub> DE = CF</sub>


__________
Bµi 13. SGK/ Tr 74.


Giải: Chứng minh <i>ACD</i><i>BDC</i> theo trờng
hợp c.c.c hoặc c.g.c suy ra <i>C</i>1<i>D</i> 1<sub>, do đó</sub>


<i>ECD</i>


 <sub> c©n, EC = ED. Ta lại có AC = </sub>


BD nên EA = EB



__________
Bài 16. SGK/ Tr 75.


Gi¶i:


a) <i>ABD</i><i>ACE g c g</i>( . . ) <i>AD AE</i> .
Chøng minh nh bµi 15.


//


<i>ED BC</i>


 <sub> vµ cã </sub><i>B C</i>   <i>BEDC</i><sub> là hình thang</sub>


cân.


b) ED // BC  <i>D</i> 2 <i>B</i> 2 <sub>(so le trong) cã</sub>


    


1 2( ) 1 2( 2)


<i>B</i> <i>B gt</i>  <i>B</i> <i>D</i> <i>B</i> <i>BED</i><sub> cân.</sub>


<sub>BE = ED.</sub>


__________
Bài 18. SGK/ Tr 75.



Gi¶i:


a) Hình thang AEBC (AB // CE) có 2 cạnh bên
AC, BE song song nên chúng bằng nhau: AC =
BE. Theo giả thiết AC = BD nên BE = BD, do
đó <i>BDE</i><sub> cân.</sub>


b) AC // BE  <i>C</i>1<i>E</i>. <sub></sub><i>BDE</i><sub>cân tại B (Câu a)</sub>




1 .


<i>D</i> <i>E</i>


<sub> Suy ra </sub><i>C</i><sub>1</sub><i>D</i> <sub>1</sub>.


XÐt <i>ACD</i>vµ<i>BDC</i>cã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 


1 1


( ), ( ).


( )


<i>AC BD gt C</i> <i>D cmt</i>


<i>DC canhchung</i>



 


} <i>ACD</i><i>BDC c g c</i>( . . )
c) <i>ACD</i><i>BDC</i> <i>ADC BDC</i> .<sub> H×nh thang</sub>


ABCD có hai góc kề một đáy bằng nhau nên là
hình thang cân.


__________
Bµi 19. SGK/ Tr 75.


Giải: Có thể vẽ đợc hai điểm M: Hình thang
AKDM1( Với AK là đáy), hình thang


ADKM2(Với DK l ỏy).


__________


4. Củng cố bài giảng. (1p)
- Nhắc lại kiến thức cơ bản.
- Dạng bài tập.


5. Hng dn hc sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
- Xem và làm lại các bài đã chữa.


- §äc tríc $4.


V/ Tù rót kinh nghiệm.



____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuần: 03 - Tiết: 05.
Ngày soạn: 20/ 08/ 2010.


<b>Bài 4 - $4 Đờng trung bình của tam giác</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mục tiêu.
1. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc định nghĩa và các định lí 1, 2 về đờng trung bình của tam giác.
- Vận dụng định lí đã học để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau,
2 đoạn thẳng song song.


2. Kĩ năng: Rèn cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các định lí
đã học vào giải tốn.


3. T tởng: u thích mơn học, có thể giải thích đợc hiện tợng trong cuộc
sống ...


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng, compa, bảng phụ ...



IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


GV: Đặt vấn đề vào bài nh SGK.


TG Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi và Hoạt động của học<sub>sinh</sub>


10p


+ GV: Cïng HS thùc hiÖn <b>?1</b>


E


+ GV: Cho HS nêu định lí 1, phân tích
và vẽ hình. Sau đó vẽ hình, ghi GT và
KL.


+ GV: Nªu gợi ý nếu cần.


Để CM: AE = EC, ta nên tạo ra 1 tam


<b>1. Đờng trung bình của tam giác</b>


+ HS thực hiện <b>?1</b>.


Dự đoán: E là trung điểm của AC.



<b>* Định lí 1.</b> (SGK)


+ HS vẽ hình ghi GT vµ KL.
GT <i>ABC AD DB DE BC</i>;  ; //


KL AE = EC
+ HS cm miƯng:


KỴ EF // AB ( F<sub> BC ). H×nh thang</sub>


DEFB có hai cạnh bên song2<sub> (DB //</sub>


EF).


nªn DB = EF }  <i>AD EF</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

10p


8p


7p


8p


giác có cạnh là EC và bằng <i>ADE</i>.Do
đó, nên vẽ EF // AB (F<sub>BC).</sub>


+ GV có thể ghi bảng tóm tắt các bớc
chứng minh.



- H×nh thang DEFB (DE // BF) cã
DB // EF  <i>DB EF</i>


 <i>EF</i> <i>AD</i>


- <i>ADE</i><i>EFC g c g</i>( . . ) <i>AE EC</i> .
+ HS: Nhắc lại nội dụng định lí.


+ GV: Qua hình 35 chỉ ra DE là đờng
trung bình.


+ GV: Yêu cầu HS thực hiện <b>?2</b>. Bằng
đo đạc, các em đi đến nhận xét đó, nó
chính là nội dung đlí 2 về t/c đờng tb
của tam giác.


+ GV: Y/C HS nêu định lí, vẽ hình, ghi
GT và KL và tự đọc phần chứng minh.


+ GV: Cho HS thùc hiƯn <b>?3</b>.


(Đa đề bài và hình vẽ lên bảng ph).


+ GV: Yêu cầu HS chữa bài 20 - SGK.


mà DB = AD (gt)
<i>ADE</i>


 <sub>vµ </sub><i>EFC</i><sub> cã: AD = EF (cmt)</sub>



 


1 1


<i>D</i> <i>F</i> <sub> (cïng b»ng </sub><i><sub>B</sub></i>


)


 


1 1


<i>A</i> <i>E</i> <sub> (hai góc đồng vị)</sub>


 <i>ADE</i><i>EFC g cg</i>( . )


<i>AE EC</i>


<sub>(cạnh tơng ứng). Vậy E là </sub>


trung điểm của AC.


* Định nghĩa (Đờng TB): SGK/ Tr77.


+ HS thực hiện <b>?2</b>. Nhận xét: <i>ADE B</i>




1
.


2


<i>DE</i> <i>BC</i>


* Định lÝ 2. (SGK)
+ HS nªu:


GT <i>ABC AD DB AE EC</i>;  ; 


KL 1


// ;


2


<i>DE BC DE</i>  <i>BC</i>


+ HS tự đọc phần cm, sau đó lên bảng
trình bày miệng, các HS khác nghe và
góp ý.


+ HS thùc hiƯn <b>?3</b>.
Gi¶i:


<i>ABC</i>


 <sub> có: AD = DB (gt); AE = EC (gt)</sub>
 <sub>Đoạn thẳng DE là đờng trung bình </sub>


cđa <i>ABC</i>



1
2


<i>DE</i> <i>BC</i>


 


(t/c đờng tb).


2. 2.50 100( )


<i>BC</i> <i>DE</i> <i>m</i>




Vậy khoảng cách giữa hai điểm B và C
là 100(m).


<b>Vận dụng</b>


Bài 20. SGK/ Tr79.


Giải: <i>ABC</i><sub> có AK = KC = 8m. KI // </sub>


BC (Vì có 2 góc đồng vị bằng nhau).


10 .


<i>AI</i> <i>IB</i> <i>m</i>



   <sub> (Theo định lí 1 đờng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4. Củng cố bài giảng.(1p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.


5. Hng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
+ Học thuc cỏc nh lớ v nh ngha.


+ Làm các bài tËp trong SGK.
V/ Tù rót kinh nghiƯm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Tn: 03 - TiÕt: 06.
Ngày soạn: 20/ 08/ 2010.


<b>Bi 4 - $4 ng trung bỡnh ca hỡnh thang</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chó
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc định nghĩa, các định lí về đờng trung bình của hình thang.



2. Kĩ năng: Biết vận dụng các định lí về đờng trung bình của hình thang để
tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng songsong.
3. T tởng: u thích mơn học, có thể giải thích đợc hiện tợng trong cuộc
sống ...


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo lun nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng, compa, SGK, bảng phụ, phiếu học tập ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (5p)


HS: Thế nào là đờng trung bình của tam giác, vẽ hình minh họa
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện <b>?4</b>.


+ GV hái: Cã nhËn xÐt g× vỊ vị trí


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

8p


5p


15p


10p


điểm I trên AC, điểm F trên BC?



+ GV: Gi HS nờu nh lí, viết GT và
KL của định lí?


+ GV: Cho HS đọc phần chứng minh
SGK, sau đó gọi 1 HS đứng tại chỗ
chứng minh miệng.


+ HS quan sát hình 38. Sau đó nêu
định nghĩa đờng trung bình.


+ GV: Từ tính chất đờng trung bình
của tam giác, hãy dự đốn đờng trung
bình của hình thang có tính chất gì?
+ HS: Có thể dự đốn đờng trung bình
của hình thang song2<sub> với hai đáy.</sub>


+ GV: Nêu định lí, vẽ hình, ghi GT và
KL của định lí.


GT H×nh thang ABCD (AB // CD);<sub>AE = ED; BF = FC.</sub>
KL


EF // AB; EF // CD


2


<i>AB CD</i>


<i>EF</i>  



+ GV: Cho HS tự đọc phần chứng
minh nh trong SGK.


+ GV: Yêu cầu HS làm <b>?5</b>


+ HS v hỡnh sau ú tr li.


Nhận xét: I là trung điểm của AC, F là
trung điểm của BC.


<b>* Định lí 3.</b> SGK/ Tr78.


GT ABCD là hình thang (AB //CD); AE = ED; EF // AB; EF //
CD.


KL BF = FC


Hình 38.


<b>* Định nghĩa:</b> SGK/ Tr78


<b>* Định lí 4.</b> SGK/ Tr78 (Tính chất
đ-ờng trung bình của hình thang).


Hình 39.


+ HS làm <b>?5</b>.


H×nh thang ABCD (AD // CH) cã:


AB = BC (gt)


BE // AD // CH ( cïng <sub>DH )</sub>


 <sub>DE = EH (Định lí 3 đờng trung bình</sub>


h×nh thang).


 <sub>BE là đờng trung bình của hình </sub>


thang.




2
24


32 32.2 24


2
40( ).


<i>AD CH</i>
<i>BE</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>












4. Củng cố bài giảng.(2p)
- Nhắc lại kiến thức cơ bản.


5. Hớng dẫn học sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ.
V/ Tù rót kinh nghiƯm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
Hoàng Thị Quỳ
Tuần: 04 - Tiết: 07.


Ngày soạn: 24/ 08/ 2010.


<b>Luyện Tập</b>



Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:


- Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của
hình thang cho học sinh.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, chuẩn xác, so sánh độ dài đoạn thẳng...
3. T tởng: Rèn tính kiên trì và cẩn thận ...


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng, compa, bảng phụ ...


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi và Hoạt động của học<sub>sinh</sub>


2p


10p


+ GV: Nhắc lại kiến thức cho HS ...


+ GV: HD HS vÏ h×nh.



+ GV hỏi thêm: Qua bài này, có
nhận xét gì về trung điểm hai đờng
chéo của hình thang?


+ HS quan sát hình 45 để trả lời bài
26.


<b>A/ LÝ thuyÕt.</b>


§êng trung bình của


tam giác Đờng trung bìnhcủa hình thang
Định


nghĩa Là đoạn thẳng nốitrung điển hai cạnh
của tam giác.


Là đoạn thẳng
nối trung điểm
hai cạnh bên cđa
h×nh thang.
TÝnh


chÊt Song song víi cạnhthứ ba và b»ng nưa
c¹nh Êy.


Song song với hai
đáy bằng nửa
tổng hai đáy.



<b>B/ Bµi tËp.</b>


Bµi 25. SGK/ Tr80.
+ HS tr¶ lêi.


EK là đờng trung bình của tam giác ABD
suy ra EK // AB.


KF là đờng trung bình của tam giác BCD
suy ra KF // CD.


Từ một điểm K ta có hai đờng thẳng KE
và KF cùng song song với CD nên E, K,
F thẳng hàng.


+ HS trả lời tiếp: Bốn điểm đó thng
hng.


Bài 26. SGK/ Tr80.
Giải.


CD l đờng trung bình của hình thang


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

d
a
b
c
k
f


e

d


a

b


c


f


e


k


i


10p
10p
10p


+ GV: HD HS vẽ hình, nêu hớng giải
...


+ GV: Khi nào thì xảy ra dấu bằng?


+ GV: Cho HS c kĩ bài, vẽ hình
ghi giả thiết và kết luận ...


+ HS tìm hớng giải.


+ GV có thể hỏi thêm: Trong trờng
hợp tổng quát, hÃy chứng minh


( : ).


2


<i>CD AB</i>



<i>IK</i>   <i>gs CD AB</i>


ABFE nªn:


8 16


12( ).


2 2


<i>AB EF</i>


<i>x CD</i>      <i>cm</i>


EF là đờng trung bình của hình thang
CDHG nên:


12


16 20( )


2 2


<i>CD HG</i> <i>y</i>


<i>EF</i>      <i>y</i> <i>cm</i>


Bài 27. SGK/ Tr80.
Giải.



a) EK l ng trung bình của <i>ADC</i>


.
2


<i>CD</i>
<i>EK</i> 


KF là đờng trung bình của


.
2


<i>AB</i>


<i>ABC</i> <i>KF</i>


  


b) Ta cã:


.


2 2 2


<i>CD</i> <i>AB</i> <i>CD AB</i>


<i>EF</i> <i>EK KF</i>    



+ DÊu b»ng x¶y ra:


 <sub>E, K, F thẳng hàng</sub>
<sub>AB // CD</sub>


Bài 28. SGK/ Tr80.
Gi¶i.


a) EF là đờng trung bình của hình thang
ABCD  <i>EF AB CD</i>// // . Tam giác ABC
có BF = FC và FK // AB nên AK = KC.
Tam giác ABD có AE =ED và EI // AB
nên BI = ID.


b) Theo tính chất đờng trung bình của
hình thang:


6 10


8( )


2 2


<i>AB CD</i>


<i>EF</i>      <i>cm</i>


Theo tính chất đờng trung bình của tam
giác:



6 6


3( ); 3( ).


2 2 2 2


<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>EI</i>    <i>cm KF</i>    <i>cm</i>


Do đó:


( ) 8 (3 3) 2( ).


<i>IK</i> <i>EF</i> <i>EI KF</i>     <i>cm</i>
+ HS tr¶ lêi.


2 2 2


.
2


<i>CD</i> <i>AB</i> <i>CD AB</i>


<i>EF IE</i>
<i>CD AB</i>
<i>IK</i>

   


 


4. Cđng cè bµi gi¶ng.(1p)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Xem và làm lại các bài đã chữa.


Ơn tập các bài tốn dựng hình (đã học ở lớp 6 và 7) ở mục 2 trang 81, 82 SGK.
V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TuÇn: 04 - Tiết: 08.
Ngày soạn: 25/ 08/ 2010.


<b>Bài 5 - $5 dựng hình bằng thớc và compa</b>
<b>Dựng hình thang</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mục tiêu.
1. KiÕn thøc:


- HS biết dùng thớc và compa để dựng hình ( chủ yếu là dựng hình thang )
theo các yếu tố đã cho bằng số và biết trình bày hai phần <i>cách dựng và chứng </i>
<i>minh</i>.



2. Kĩ năng: Biết sử dụng thớc và compa để dựng hình vào vở một cách tơng
đối chính xác.


3. T tëng: RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi sư dơng dụng cụ, rèn luyện


khả năng suy luận khi chứng minh.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc, compa, thớc đo góc.


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi và Hot ng ca hc<sub>sinh</sub>


5p


15p


+ GV giới thiệu bài toán dựng hình nh
SGK.


+ GV: Nêu công dụng của thớc.


+ GV: Cho 2 điểm A, B trên bảng. Yêu
cầu 3 HS.


- HS1: Dng ng thng AB.



- HS2: Dựng đoạn thẳng AB.


- HS3: Dùng tia AB


+ GV: Nêu công dụng của compa.
+ GV: Cho 2 điểm O, A trên bảng. Yêu
cầu HS dựng ng trũn (O;OA).


+ GV: Yêu cầu HS tự nghiên cứu néi
dung mơc 2 trang 81, 82 SGK.


h×nh 47.


+ GV: Gọi các tổ lên dựng trên bảng:
- Dựng tia phân giác của góc xOy.
- Dựng đờng trung trực của đoạn thẳng
AB.


- Qua điểm A nằm ngoài đờng thẳng
xy, dựng AH <sub>xy.</sub>


- Qua im A nm ngoi ng thng


<b>1. Bài toán dựng hình.</b>


+ HS: Đọc SGK.


+ 3 HS thực hiện theo yêu cÇu cđa GV.



+ HS dựng đờng trịn (O;OA)


<b>2. Các bài tốn dựng hình đã biết</b>


Víi thíc vµ compa ta biÕt cách giải các
bài toán dựng hình sau.


hình 46.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

d


a b


c
2


3


4
70°


20p


xy, dùng AB // xy.


- Dùng <i>ABC</i> biÕt hai cạnh và một góc
xen giữa.


+ GV: Nêu bài toán dựng h×nh thang ë
SGK.



+ GV: Để tìm cách dựng, ta phải vẽ
tr-ớc một hình (hình này có thể cha chính
xác) để phân tích bài tốn.


 Xét xem có tam giác nào dựng
đợc ngay. Vì sao?


 Sau khi dựng <i>ACD</i>, cần dựng
điểm B. Điểm B phải thỏa mãn
hai điều kiện nào? Do đó B phải
nằm trên đờng thẳng nào?


+ GV: Ghi tõng bớc dựng và dựng trên
bảng, HS dựng vào vở.


- Dùng <i>ACD</i>cã <i>D</i>700, DC = 4cm,
DA = 2cm.


- Dùng tia Ax // DC.


- Dùng <i>B Ax</i> sao cho AB = 3cm. KỴ
BC.


+ GV: Tại sao hình dựng đợc là hình
thang?


+ GV: Tại sao hình thang đã dựng thỏa
mãn đề bài?



+ GV: Với cách dựng trên, ta dựng đợc
bao nhiêu hình thang thỏa mãn đề bài?
+ GV: Chỉ ghi trên bảng phần cách
dựng và phần chững minh.


+ GV lu ý HS: Trong bài làm, chỉ yêu
cầu HS trình bày hai phần trên.


+ GV: Núi qua bi 29 để HS về nhà
làm.


<b>3. Dùng h×nh thang.</b>


+ HS: Tam giác ACD dựng đợc ngay,
vì biết hai cạnh và góc xen giữa.


+ HS: AB // CD  B nằm trên tia Ax
// CD. AB = 3cm  <sub>B nằm trên đờng </sub>


trßn (A;3cm)


+ HS dùng vào vở hình 48.


+ HS vì AB // CD.


+ HS: Theo c¸ch dùng. CD = 4cm,


 <sub>70</sub>0


<i>D</i> <sub>, AD = 2cm, AB = 3cm.</sub>



+ HS: Ln dựng đợc 1 hình thang
tha món bi.


<b>Vận dụng</b>


Bài 29. SGK/ Tr83.
Cách dựng:


- Dựng đoạn thẳng BC = 4cm.
- Dựng góc <i>CBx</i> 65<i>o</i>.


- Dùng CA <sub>Bx.</sub>


Chøng minh: <i>ABC</i><sub> cã</sub>


 <sub>90 ,</sub><i>o</i> <sub>4</sub> <sub>,</sub> <sub>65</sub><i>o</i>


<i>A</i> <i>BC</i> <i>cm B</i> <sub> thỏa mãn đề </sub>


bµi.
4. Củng cố bài giảng.(3p)


+ GV: Nhắc lại nội dung phần Cách dựng và phần Chứng minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Phn cách dựng: Nêu thứ tự từng bớc dựng hình, đồng thời thể hiện các nét
dựng trên hình vẽ.


- Phần chứng minh: Bằng lập luận, chứng tỏ rằng với cách dựng trên, hình đã
dựng thỏa mãn các điều kiện của đề bài.



5. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bài ở nhà.(2p)
- Ôn tập lại cách dựng các bài toán dựng hình cơ bản.
- Bài về.


V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
Hoàng Thị Quỳ
Tuần: 05 - Tiết: 09.


Ngày soạn: 26/ 08/ 2010.


<b>Luyện tập</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chó
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:



- Củng cố cho HS các phần của một bài tốn dựng hình. HS biết vẽ phác hình
để phân tích miệng bài tốn, biết cách trình bày phần cách dựng và chứng
minh.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng thớc và compa để dựng hình.
3. T tởng: u thích mơn học, có thể ứng dụng trong cuộc sống ...


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc.


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lp.
2. Kim tra bi c. (5p)


HS: Một bài toán dựng hình cần làm những phần nào? Phải trình bày phần nµo?
3. Néi dung bµi míi.


TG Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi và Hoạt động của học<sub>sinh</sub>


5p + GV: Nhắc lại cho HS kiến thức cơbản ...
+ GV lu ý: Dùng gãc 30o<sub>, chóng ta chØ</sub>


đợc dùng thớc thẳng và compa.
- Hãy dựng góc 60o<sub> trớc.</sub>


Làm thế nào để dựng đợc góc 60o<sub> bằng</sub>


thíc vµ compa?



- Sau đó, để có góc 30o<sub> thì ta làm thế</sub>


<b>A/ LÝ thuyết</b>
<b>B/ Bài tập</b>


Bài 32. SGK/ Tr 83.
+ HS trả lời.


- Dựng một tam giác đều có cạnh tùy ý
để có gúc 60o<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

10p


10p


10p


nào?


+ GV: Cho 1 HS lên bảng thực hiện.


+ GV: Cùng HS làm bài 33.


góc 30o<sub>.</sub>


Bài 33. SGK/ Tr 83.
+ HS thực hiện:


- Dựng đoạn thẳng CD = 3cm.
- Dùng gãc <i>CDx</i> 80<i>o</i>



- Dùng cung trßn tâm C có bán kính
4cm cắt tia Dx ở A.


- Dựng tia Ay // DC ( Ay và C thuộc
cùng một nửa mặt phẳng bờ AD ).
* Để dựng điểm B có hai cách: Hoặc
dựng <i>C</i> 80<i>o</i><sub>hoặc dựng đờng chộo DB</sub>


= 4cm.


Bài 30. SGK/ Tr 83.
+ HS trả lời.




- Dựng đoạn thẳng BC = 2cm.
- Dựng góc <i>CBx</i> 90 .<i>o</i>


- Dựng cung tròn tâm C có bán kính
4cm, cắt tia Bx ở A. Dựng đoạn thẳng
AC.


4. Củng cố bài giảng. (2p)


Nhắc lại kiến thức về cách dựng và phần trình bày.
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ë nhµ.(3p)


Xem và làm lại các bài đã chữa. Rèn thêm kĩ năng sử dụng thớc và compa
trong dng hỡnh.



Làm thêm các bài: 46, 49, 50, 52 tr65 SBT.
V/ Tù rót kinh nghiƯm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a

b


i



Tn: 05 - Tiết: 10.
Ngày soạn: 28/ 08/ 2010.


<b>Bài 6 - $6. Đối xứng trục</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chó
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


- HS hiểu đợc định nghĩa 2 điểm, 2 hình đối xứng với nhau qua đờng thẳng d.
HS nhận biết đợc 2 đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đờng thẳng, hình
thang cân là hình có trục đối xứng.


- Biết chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đờng thẳng.


2. Kĩ năng: - Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối


xứng với một đoạn thẳng cho trớc qua một đờng thẳng.


3. T tởng: HS nhận biết đợc hình có trục đối xứng trong tốn học và trong
thực tế.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng, compa, bút dạ, tấm bìa chữ A, tam giác đều,
hình trịn, hình thang cân, hình 53, hình 54 phóng to...


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
GV: Đặt vấn đề nh SGK.


TG Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi và Hoạt động của<sub>học sinh</sub>


10p + GV yêu cầu HS làm <b>?1</b>


+ GV: im A'<sub> gi là điểm đối xứng</sub>


với điểm A qua đờng thẳng d. Điểm A
gọi là điểm đối xứng với điểm A'<sub> qua </sub>


đ-ờng thẳng d. Hai điểm A và A'<sub> gọi lµ</sub>


hai điểm đối xứng với nhau qua đờng
thẳng d.



+ GV: Hãy phát biểu định nghĩa hai
điểm đối xứng với nhau qua một đờng
thẳng.


+ GV: VÏ ®iĨm B <i>d</i> và nêu quy ớc
nh trong SGK, tr84.


Cñng cè: d
+ GV: T×m


trên hình bên
2 điểm đối
xứng với
nhau qua 1
đờng thẳng.


<b>1. Hai điểm đối xứng qua một đờng</b>
<b>thẳng.</b>


+ Mét HS vẽ trên bảng. Cả lớp vẽ vào
vở. <b>?1</b>.


* Định nghÜa: SGK/ Tr 84.
* Quy íc: SGK/ Tr 84.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b h c
a


d
A



B


C


18p


12p


+ GV: Yêu cầu HS làm <b>?2</b>. Gọi 1 HS
khác dùng thớc kẻ kiểm nghiệm A'<sub>, C</sub>'<sub>,</sub>


B'<sub> thẳng hàng, C</sub>'<sub> thuộc A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>.</sub>


+ GV: Ngi ta chng minh đợc rằng:
Mỗi điểm C thuộc đoạn AB có điểm
đối xứng với nó qua d thuộc đoạn A'<sub>B</sub>'


và ngợc lại, mỗi ®iĨm C'<sub> thc ®o¹n</sub>


A'<sub>B</sub>'<sub> có điểm đối xứng với nó qua d</sub>


thuộc đoạn AB. Ta gọi 2 đoạn thẳng AB
và A'<sub>B</sub>'<sub> là 2 đoạn thẳng đối xứng với</sub>


nhau qua d. Đờng thẳng d gọi là trục
đối xứng.


+ Sau đó gọi 1 HS đọc định nghĩa.
+ GV: Giới thiệu hình 53, 54.


Củng cố:


+ GV: Cho <i>ABC</i>
và đờng thẳng d. Vẽ
các đoạn thẳng đối
xứng với mỗi cạnh
của <i>ABC</i> qua d.


+ HS vẽ đợc h - 53.


+ GV: Yªu cầu HS làm <b>?3</b>.


+ GV: im đối xứng với mỗi điểm
thuộc cạnh của <i>ABC</i><sub> qua AH cũng</sub>


thuộc cạnh của <i>ABC</i>. Ta nói AH là
trục đối xứng của tam giác ABC.


+ GV: Giới thiệu định nghĩa trục đối
xứng của một hình, hình có trục đối
xứng nh trong SGK.


+ GV: Yªu cầu HS làm <b>?4</b>.


<b>2. Hai hỡnh i xng qua mt ng</b>
<b>thng.</b>


<b>?2</b>. + Một HS làm <b>?2</b> trên bảng. Cả
lớp làm vào vở.



* Tng quỏt, ta nh ngha: SGK/ Tr
85.


L


u ý : Đờng thẳng d gọi là trục đối
xứng của hai hình đó.


hình 54. Hình H và H' <sub>đối xứng nhau qua trục</sub>


d.


Giới thiệu hai hình H và H'<sub> đối xứng</sub>


nhau qua trục d ở hình trên. Dùng giấy
trong gấp để thấy hai chiếc lá trùng
nhau.


<b>3. Hình có trục đối xứng.</b>


+ HS làm <b>?3</b>.
AB đối xứng vi
AC qua AH.
BC i xng vi
CB qua AH.


* Định nghĩa: SGK/ Tr 86.
+ HS lµm <b>?4</b>.


a) Chữ A có một trục đối xứng.


b) Tam giác đều có ba trục đối xứng.
c) Đờng trịn có vơ số trục đối xứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5p + GV: Đa ra hình thang cân. Hình
thang cân có trục đối xứng khơng?
+ GV: Đờng thẳng nào là trục đối xứng
của hình thang cân?


+ GV giới thiu nh lớ.


hình 57


Củng cố: Cho HS làm bài 37 - SGK.


+ HS gấp tấm bìa hình thang cân đã
mang theo để thấy hai phần trùng
nhau và trả lời: Có.


+ HS: Đờng thẳng đi qua trung điểm
hai đáy.


* §Þnh lÝ: SGK/ Tr87.


ở hình 57, đờng thẳng HK là trục đối
xứng của hình thang cân ABCD.


Bµi 37. SGK.
+ HS tr¶ lêi.


Hình h, khơng có trục đối xứng. Cịn


lại các hình khác đều có trục đối xứng.


Chú ý: Hình a) có 2 trục đối xứng.
Hình g) cú 5 trc i xng.


4. Củng cố bài giảng.
Nhắc lại kiến thức cơ bản.


5. Hng dn hc sinh hc và làm bài ở nhà.
Xem và làm lại các bài ó cha.


Bài về: Bài 35, 36 và bài phần luyện tập.
V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tuần: 06 - Tiết: 11.


Ngày soạn: 06/ 09/ 2010.


<b>Luyện tập</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú
8 ____/ ____/ 2010



I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:


- Củng cố kiến thức về hai hình đối xứng nhau qua một đờng thẳng(1 trục), về
hình có trục đối xứng.


2. Kĩ năng: - Vẽ hình đối xứng của một hình(dạng hình đơn giản).


- Nhận biết hai hình đối xứng nhau qua 1 trục, hình có trục đối
xứng trong thực tế đời sống.


3. T tởng: u thích mơn học, có thể vận dụng vào trong cuộc sống ...
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Compa, thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.(5p)


HS1: Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng qua một đờng thẳng?


HS2: Ch÷a bµi 37.


3. Néi dung bµi míi.


TG Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


2p



10p


+ GV: Cùng HS nhắc lại kiến thức
cơ bản.


+ PP Giải Dạng 1. Sử dụng định
nghĩa hai điểm đối xứng với nhau
qua một trục, hai hình đối xứng với
nhau qua một trục.


+ PP Giải Dạng 2. Chú ý đến hình
có trục đối xứng. Trong nhiều bài
toán, cần vẽ thêm điểm đối xứng
với một điểm cho trớc qua một


®-A - LÝ thuyÕt.


1. Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đờng thẳng d nếu
d là đờng trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
A đối xứng với A'<sub> qua d </sub> <sub>d là đờng trung trực của AA</sub>'<sub>.</sub>


2. Đờng thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu điểm
đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua đờng thẳng d
cũng thuộc hình H.


3. Đờng thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang
cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.


B - Bµi tËp.



Dạng 1. Vẽ hình nhận biết hai hình đối
xứng với nhau qua mt trc.


Bài 36. SGK/ Tr87.
Giải:


a) Ox là đờng trung trực của AB


.
<i>OA OB</i>


 


Oy là đờng trung trực của AC


.


<i>OA OC</i>


 


Suy ra: OB = OC.
b) <i>AOB</i>cân tại O




1 2


1
.


2


<i>O</i> <i>O</i> <i>AOB</i>




<i>AOC</i>


<sub>cân tại O </sub>




3 4


1
.
2


<i>O</i> <i>O</i> <i>AOC</i>


  


     0 0


1 3


2( ) 2 2.50 100 .


<i>AOB AOC</i>  <i>O</i> <i>O</i>  <i>xOy</i> 



VËy: <i>BOC</i>100 .0


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

10p


8p


7p


êng thẳng.


+ GV : (?) HÃy phát hiện trên hình
vẽ những cặp đoặn thẳng bằng
nhau. Giải thích.


- Vậy tổng: AD + DB =?
AE + EB = ?


- Qua bài 39. Ta có chú ý: Bài toán
này cho ta cách dựng điểm D trên
đờng thẳng d sao cho tổng các
khoảng cách từ A đến D là nhỏ
nhất. Nhiều bài toán thực tế dẫn
đến bài toán dựng hình nh thế.
Chẳng hạn:


+ 2 địa điểm dân c A và B ở cùng
phía một con sơng thẳng. Cần đặt
cầu ở vị trí nào để tổng các khoảng
cách từ cầu A và đến cầu B là nhỏ
nhất? ...



+ GV: Đa hình vẽ lên bảng phụ,
yêu cầu HS quan sát và mô tả từng
biển báo giao thông và quy định
của luật giao thơng. Sau đó tr li
bin no cú trc i xng?


Bài 39. SGK/ Tr88.
Giải.


+ HS: Do điểm A đối xứng với điểm C qua
đờng thẳng d nên d là trung trực của đoạn
AC  <i>AD CD AE CE</i> ;  .


a)


.(1)
.(2)
.(3)


<i>AD DB CD DB CB</i>
<i>AE EB CE EB</i>
<i>CB CE EB</i>


   


  


  <sub>Tõ (1), (2),</sub>



(3) suy ra: <i>AD DB AE EB</i>   .


b) Con đờng ngắn nhất mà bạn Tú nên đi
là con ng ADB.


Bài 40. SGK/ Tr88.
Trả lời.


- Bin a, b, d mỗi biển có một trục đối
xứng.


- Biển c khơng có trục đối xứng.
Bài 41. SGK/ Tr88.


Trả lời:


a), b), c): Đúng.


d) Sai. Gii thớch: 1 đoạn thẳng có 2 trục
đối xứng (Là chính nó và ng trung trc
ca nú).


Bài 42. SGK/ Tr89.
Giải:


a) Cỏc ch cú trục đối xứng:


- Chỉ có 1 trục đối xứng dọc: A, M, T, U,
V, Y.



- Chỉ có 1 trục đối xứng ngang: B, C, D,
Đ, E, K.


- Có 2 trục đối xứng dọc và ngang: H, I,
O, X.


b) Có thể gấp tờ giấy làm t để cắt chữ H vì
chữ H có hai trục đối xứng vng góc.


4. Cđng cè bài giảng.(2p)


- Nhắc lại các bài và phơng pháp giải.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
- Xem và làm lại những bài đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- §äc tríc $7.


V/ Tù rót kinh nghiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tuần: 06 - Tiết: 12.
Ngày soạn: 07/ 09/ 2010.


<b>Bài 7 - $7. hình bình hành</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:



- HS nắm đợc định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành,
các dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình bình hành.


- HS biết vẽ hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng suy luận, vận dụng tính chất của hình bình hành để
chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau, chứng minh ba điểm
thẳng hàng, hai đờng thẳng song song.


3. T tởng: Rèn tính kiên trì, cẩn thận ...


II/ Phng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng, compa, bảng phụ ...


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


Cho HS nêu phần đặt vấn đề SGK.


TG Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi và Hoạt động của học<sub>sinh</sub>


10p


+ GV: Chúng ta đã biết đợc một dạng
đặc biệt của tứ giác, đó là hình thang.
Hãy quan sát tứ giác ABCD trên hình
66 - Tr90.



+ HS: Tr¶ lêi <b>?1</b>.


+ GV: Tứ giác có các cạnh đối song
song gọi là hình bình hành. Hình bình
hành là một tứ giác đặc biệt mà chúng
ta sẽ học.


+ GV: Yêu cầu HS đọc định nghĩa
hình bình hành trong SGK.


+ GV: Híng dÉn HS vÏ h×nh:


- Dùng thớc thẳng 2 lề tịnh tiến song
song ta vẽ đợc một tứ giác có các cạnh
đối song song.


+ GV: Tø giác ABCD là hình bình
hành khi nào?


1. Định nghĩa.


<b>?1</b>. Hình 66.


+ HS trả lời: Tứ giác ABCD có các góc
kề với mỗi cạnh bù nhau.


<sub>180 ;</sub>0 <sub>180</sub>0


<i>A D</i>  <i>D C</i>   <sub>Dẫn đến các</sub>



cạnh đối song song: AB // DC; AD //
BC.


+ HS: Đọc định nghĩa hình bình hành
tr90 - SGK. HS vẽ hình bỡnh hnh di
s hng dn ca GV.


Tứ giác ABCD là hình bình hành


//
//


<i>AB CD</i>
<i>AD BC</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A B


C
D


e


f


g



h


m


p
n


o


15p


7p


+ GV: Vậy hình thang có phải là hình
bình hành không?


+ GV: Hình bình hành có phải là hình
thang không?


+ GV: Khung cửa, khung bảng đen, tứ
giác ABCD ở cân đĩa trong hình 65
SGK ...


+ GV: Hình bình hành là tứ giác, là
hình thang, vậy trớc tiên hình bình
hành có những tính chất gì?


+ GV: Yêu cầu HS làm <b>?2</b>.


+ GV khẳng định: Nhận xét của các


em là đúng, đó chính là nội dung định
lý về tính chất hình bình hành.


+ HS: Đọc lại định lí Tr90/ SGK.


+ GV: Yêu cầu HS vẽ hình nêu GT và
cách chứng minh nh lớ.


GT ABCD là hình bình hành.<sub>AC cắt BD tại O.</sub>
KL


a) AB = CD ; AD = BC.
b) <i>A C B D</i> ;  .


c) OA = OC ; OB = OD.


+ GV: Nhờ vào dấu hiệu gì để nhn
bit mt hỡnh bỡnh hnh?


+ GV: Đa năm dấu hiệu nhận biết hình
bình hành lên bảng phụ nhấn mạnh.
+ GV: Yêu cầu HS làm <b>?3</b>.


+ HS: Khụng phi, vỡ hình thang chỉ có
hai cạnh đối song song, cịn hình bình
hành có các cạnh đối song song.


+ HS: Hình bình hành là một hình
thang đặc biệt có hai cạnh bên song
song.



2. TÝnh chÊt.


+ HS: Hình bình hành mang đầy đủ
tính chất của tứ giác, của hình thang.
- Trong hình bình hành, tổng các góc
bằng 3600.


- Trong h×nh b×nh hành các góc kề với
mỗi cạnh bù nhau.


<b>?2</b>. Quan sát h×nh 67.


+ HS phát hiện: Trong hình bình hành:
- Các cạnh đối bằng nhau.


- Các góc đối bằng nhau.


- Hai đờng chéo cắt nhau tại trung
điểm ca mi ng.


+ Định lí: SGK.


Chứng minh: Hình 68 - cm: a, b.


H×nh 69 - cm: c.


3. DÊu hiƯu nhËn biÕt.


+ HS: Dựa vào định nghĩa. Tứ giác có


các cạnh đối song song là hình bình
hành.


<b>?3</b>. + HS tr¶ lêi miƯng:


a) Tứ giác ABCD là hình bình hành vì
có các cạnh đối bằng nhau.


b) Tứ giác EFGH là hình bình hành vì
có các góc đối bằng nhau.


c) Tứ giác IKMN không là hình bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

10p


hành ( Vì IN <sub> KM ).</sub>


d) T giỏc PQRS là hình bình hành vì
có hai đờng chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đờng.


e) Tứ giác XYUV là hình bình hành vì
có hai cạnh đối VX và UY song song
và bằng nhau.


Cđng cè:


Bµi 43. SGK/ Tr92.
+ HS tr¶ lêi miƯng.



- Tứ giác ABCD là hình bình hành, tứ
giác EFGH là hình bình hành vì có
một cặp cạnh đối song song và bằng
nhau.


- Tứ giác MNPQ là hình bình hành vì
có hai cặp cạnh đối bằng nhau hoặc
hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đờng (thơng qua chứng minh tam
giác bằng nhau).


Bµi 44. SGK/ Tr92.


+ HS: Chứng minh miệng.
ABCD là hình bình hµnh.


<i>AD BC</i>


  <sub>cã</sub>


1 1


, .


2 2


<i>DE EA</i>  <i>AD BF</i> <i>FC</i> <i>BC</i>


.
<i>DE BF</i>



 


XÐt tø gi¸c DEBF cã:
DE // BF (V× AD // BC)
DE = BF (cmt).


 <sub>DEBF là hình bình hành vì cã hai</sub>


cạnh đối // và bằng nhau.


 <sub> BE = DF (tÝnh chất hình bình</sub>


hành).


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.


5. Hớng dẫn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ.(1p)
Xem vµ häc kĩ kiến thức cơ bản.


Làm các bài tập phần luyện tËp.
V/ Tù rót kinh nghiƯm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

____________________________________________________________________
____________________________________________________________________



X¸c nhËn cđa tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
Hoàng Thị Quỳ


Tuần: 07 - Tiết: 13.
Ngày soạn: 09/ 09/ 2010.


<b>Luyện tập</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:


- Kiểm tra, luyện tập các kiến thức về hình bình hành (ĐN, T/C, dấu hiệu ...).
2. Kĩ năng: áp dụng các kiến thức trên vào giải bài tập, chú ý kĩ năng vẽ hình,
chứng minh, suy luận hợp lí.


3. T tởng: Rèn tính kiên tr×, cÈn thËn ...


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng, compa, bảng phụ ...


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.


2. Kiểm tra bài cũ. (5p)


HS1: Nêu định nghĩa và tính chất hình bình hành.


HS2: Nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành.


3. Nội dung bµi míi.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự ni dung kin thc cn ghi
5p


8p


+ GV: Nhắc lại lý thuyết lần nữa.


+ GV: Yờu cu HS c k bi vẽ hình
và ghi GT và KL.


VÏ h×nh.


+ GV: Khai thác bài toán: Nếu kẻ


A - Lý thuyết.


Kiến thức hình bình hành.
1. Định nghĩa.


2. Tính chất.


3. Dấu hiệu nhận biết.


B - Bài tập.


Bài 45. SGK/ Tr 92.
Giải.


a) Ta cã: <i>B</i>1 <i>D</i> 1 <sub>(cïng b»ng nöa hai</sub>
gãc b»ng nhau <i>B</i> vµ <i>D</i> ).


Ta có: AB // CD  <i>B</i>1<i>F</i>1<sub>(so le trong).</sub>
Suy ra: <i>D</i> 1 <i>F</i>1<sub>. Do đó DE // BF (có hai</sub>
góc đồng vị bằng nhau).


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

a b


c
d


e


q
m
n


p
f


5p


5p



5p


5p


5p


thêm các tia phân giác của góc A và C
thì bốn tia phân giác của <i>A B C D</i>, , , cắt
nhau tạo thành hình gì?


+ GV: Cho HS c k bi 46. Suy nghĩ
trả lời.


+ GV: Vẽ hình 72 lên bảng. HS c to
.


+ HS lên bảng viết GT và KL của bài.
GT


ABCD là hình bình hành.
AH <sub> DB, CK </sub><sub> DB</sub>


OH = OK


KL a) AHCK là hình bình hành.<sub>b) A; O; C thẳng hàng.</sub>
+ GV: Quan sát hình, ta thấy ngay tứ
giác AHCK có đặc điểm gì?


- Cần chỉ tiếp điều gì, để có thể khẳng
định AHCK là hình bình hành?



+ GV: Em nào chứng minh đợc.


+ GV: Chøng minh ý b) ?


Điểm O có vị trí nh thế nào đối với
đoạn thẳng HK?


+ HS trả lời: Theo câu a) Ta có: MN
// PQ. Vậy MNPQ là hình bình hành.


Bài 46. SGK/ Tr 92.
Trả lời.


a) ỳng (vì tứ giác có hai cạnh đối
song song và bằng nhau là hình bình
hành).


b) Đúng (vì tứ giác có các cạnh đối
song song là hình bình hành).


c) Sai. LÊy h×nh thang cân làm phản ví
dụ.


Bài 47. SGK/ Tr 93.
Vẽ hình 72.


+ HS: AH // CK vì cùng <sub> DB.</sub>


+ HS: Cần thêm AH = CK hoặc AK //


HC.


Chứng minh:


a) Theo đầu bµi ta cã:


// (1)


<i>AH</i> <i>DB</i>


<i>AH CK</i>


<i>CK</i> <i>DB</i>


 





 <sub></sub>


XÐt <i>AHD</i><sub> vµ </sub><i>CKB</i><sub> cã:</sub>


  <sub>90</sub>0


<i>H</i> <i>K</i>  <sub>, AD = CB (t/c hbh)</sub>


 


1 1



<i>D</i> <i>B</i> <sub>(so le trong cña AD // BC)</sub>


 <i>AHD</i><sub>= </sub><i>CKB</i><sub> (c¹nh huyÒn, gãc</sub>


nhän) Suy ra: AH = CK (2) (hai cạnh
t-ơng ứng).


Từ (1) và (2)  <sub>AHCK lµ hình bình</sub>


hành.


b) O l trung im ca đờng chéo HK,
mà AHCK là hình bình hành (theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

chøng minh c©u a)


 <sub> O cũng là trung điểm của đờng</sub>


chÐo AC (theo tính chất của hình bình
hành).


<sub> A; O; C thẳng hàng.</sub>


4. Củng cố bài giảng.(1p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm lại các bài đã chữa.



VỊ lµm bµi 48, 49 - SGK/ Tr 93.
V/ Tù rót kinh nghiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tuần: 07 - Tiết: 14.
Ngày soạn: 12/ 09/ 2010.


<b>Luyện tập</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


- KiĨm tra, lun tËp các kiến thức về hình bình hành (ĐN, T/C, dấu hiệu ...).
2. Kĩ năng: áp dụng các kiến thức trên vào giải bài tập, chú ý kĩ năng vẽ hình,
chøng minh, suy ln hỵp lÝ.


3. T tëng: RÌn tÝnh kiên trì và yêu thích môn học ...


II/ Phng phỏp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng, compa, bảng phụ ...


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi



20p


20p


+ GV: Cho HS đọc kĩ đề bài, vẽ hình
sau đó ghi GT và KL của bài.


GT


Tø gi¸c ABCD.
AE = EB; BF = CF
CG = GD; DH = DA


KL Tứ giác HEFG là hình gì? Vì<sub>sao?</sub>


+ GV: HEFG là hình gì? Vì sao?. H; E
là trung điểm của AD, AB. Vậy có kết
luận gì về đoạn thẳng HE?


+ GV: Tng t i vi on thng GF?


+ GV: Yêu cầu HS vẽ hình, viết GT và
KL ...?


GT


Cho hbh ABCD có:
DI = IC , BK = KA.




 



<i>BD</i> <i>AI</i> <i>M</i>


<i>BD CK</i> <i>N</i>


 


 


KL CMR:a) AI // CK.


b) DM = MN = NB.


Bài 48. SGK/ Tr 93.
Vẽ hình.


Gii: Theo u bài: H ; E ; F ; G lần lợt
là trung điểm của AD, AB, CB, CD 
Đoạn thẳng HE là đờng trung bình của


.


<i>ADB</i>




Đoạn thẳng FG là đờng trung bỡnh ca


.


<i>DBC</i>




Nên HE // DB và


1
.
2


<i>HE</i> <i>DB</i>


GF // DB vµ


1
.
2


<i>GF</i>  <i>DB</i>


// (// )


<i>HE GF</i> <i>DB</i>


 <sub> vµ </sub> ( <sub>2</sub> )


<i>DB</i>
<i>HE GF</i>
<sub> Tứ giác EFGH là hình bình hành.</sub>



Bài 49. SGK/ Tr 93.
Vẽ hình.


Giải:


a) Tứ giác ABCD có AB = CD vµ AD


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

= BC nên là hình bình hành.


T giỏc AICK cú AK // IC và AK = IC
nên là hình bình hành. Do đó: AI //
CK.


b) <i>DCN</i> cã DI = IC và IM // CN nên
DM = MN (1).


<i>BAM</i>


 <sub> cã BK = KA vµ KN // AM nên </sub>


MN = NB (2).


Từ (1) và (2) DM = MN = NB.
4. Củng cố bài giảng.(3p)


Nhắc lại kiến thức cơ bản.


5. Hng dn hc sinh hc v làm bài ở nhà.(2p)
Về nhà đọc trớc $8.



V/ Tù rót kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
Hoàng Thị Quỳ
Tuần: 08 - Tiết: 15.


Ngày soạn: 14/ 09/ 2010.


<b>Bài 8 - $ 8. đối xứng tâm</b>


Líp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


- HS hiểu các định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một điểm, hai hình đối
xứng nhau qua một điểm, hình có tâm đối xứng.


- HS nhận biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm, hình bình


hành là hình có tâm đối xứng.


2. Kĩ năng: Biết vẽ hình, chứng minh và nhận ra một số hình có tâm đối xng
trong thc t.


3. T tởng: Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.


II/ Phng phỏp: m thoi, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông, bảng phụ ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

3. Nội dung bài mới.
GV: Đặt vấn đề nh SGK.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thc cn ghi.


10p


10p


5p


+ GV:Yêu cầu HS thực hiện <b>?1</b>


+ GV giới thiệu: A'<sub> là điểm đối xứng</sub>


với A qua O, A là điểm đối xứng với
A'<sub> qua O, A và A</sub>'<sub> là hai điểm đối</sub>


xøng víi nhau qua ®iĨm O.



- Vậy thế nào là hai điểm đối xứng
với nhau qua điểm O?


+ GV: Nếu A <sub> O thì A</sub>'<sub> ở đâu?</sub>


+ GV: Nªu quy íc.


+ GV: Tìm trên hình sau hai điểm
đối xứng nhau qua điểm O?


+ GV: Yêu cầu HS cả lớp thực hiện


<b>?2</b>SGK.



h - 75.


+ GV: VÏ trªn bảng đoạn thẳng AB
và điểm O, yêu cầu HS:


- V điểm A'<sub> đối xứng với A qua O.</sub>


- Vẽ điểm B'<sub> đối xứng với B qua O.</sub>


- Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB,
vẽ điểm C'<sub> đối xứng với C qua O.</sub>


+ GV: Em nào có nhận xét gì về vị
trí của điểm C'<sub> ?</sub>



+ GV: Hai đoạn thẳng AB vµ A'<sub>B</sub>'


trên hình vẽ là hai đoạn thẳng đối
xứng với nhau qua O. Khi ấy mỗi
điểm thuộc đoạn thẳng AB đối xứng
với một điểm thuộc đoạn thẳng A'<sub>B</sub>'


qua O vµ ngợc lại.


- Vy th no là hai hình đối xứng
với nhau qua điểm O?


+ GV: Qua h - 77. Giới thiệu về 2
đoạn thẳng, 2 đờng thẳng, 2 góc, 2 


đối xứng nhau qua tâm O.


+ GV: Em có nhận xét gì về 2 đoạn
thẳng (góc, tam giác) đối xứng nhau
qua 1 điểm?


1. Hai điểm đối xứng qua một điểm.
+ HS làm vào vở, 1HS lờn bng v.


<b>?1</b>.


* Định nghĩa: SGK/ Tr 93.
+ Nếu A <sub> O th× A</sub>' <sub></sub><sub> O.</sub>



* Quy íc: SGK/ Tr 93.


- Với 1 điểm O cho trớc ứng với 1 điểm
A chỉ có 1 điểm chỉ có 1 điểm đối xứng
với A qua điểm O.


2. Hai hình đối xứng qua một điểm.
+ HS thực hiện <b>?2</b>.


h - 76.


+ HS: §iĨm C'<sub> thuộc đoạn thẳng A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>.</sub>


* Định nghĩa: SGK/ Tr 94.


- Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai
hình đó.


+ HS nhËn xÐt: NÕu 2 đoạn ... thì chúng
bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

10p


2p


5p


+ GV: Quan sát h - 78, cho biết hình


H và H'<sub> cã quan hƯ g×? NÕu quay</sub>



h×nh H quanh O mét gãc 1800<sub> th×</sub>


sao?


+ GV: Cho HS thùc hiƯn <b>?3</b>.


+ GV giới thiệu định nghĩa hình có
tâm đối xứng và tâm đối xứng của
một hình.


+ GV: Híng dÉn HS tr¶ lêi <b>?4</b>.


Khi quay các chữ N, S quanh tâm
đối xứng một góc 1800<sub> thỡ cỏc ch N,</sub>


S lại trở về vị trí cị.


+ GV: Cđng cè kiÕn thøc. Cho HS
lµm bµi 51.


+ Hình H và H' <sub>đối xứng nhau qua tâm</sub>


O. NÕu ... th× hai h×nh trïng nhau.
h - 78.


3. Hình có tâm đối xứng.


<b>?3</b>. h - 79.



+ HS trả lời: Hình đối xứng của AB qua
O là CD, hình đối xứng của BC qua O là
DA, hình đối xứng của CD qua O là AB,
hình đối xứng của DA qua O là BC.
* Định nghĩa: SGK/ Tr 95.


* Định lí: SGK/ Tr 95.


<b>?4</b>. + HS tr li: Các chữ M, H, I, X có 1
tâm đối xứng.


- Tam giác đều: Khơng có tâm đối xứng,
có 3 trục đối xứng.


- Hình thang cân: Khơng có tâm đối
xứng, có 1 trục đối xứng.


- Đờng trịn: Có 1 tâm đối xứng, có vố số
trục đối xứng.


- Hình bình hành: Có 1 tâm đối xứng,
khơng có trục đối xứng.


VËn dơng.


Bµi 51. SGK/ Tr 96.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.



5. Hng dn hc sinh hc v làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 49, 50. SGK/ Tr 22 - 23.
V/ Tù rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tuần: 08 - Tiết: 16.
Ngày soạn: 16/ 09/ 2010.


<b>Luyện tập</b>


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:


- Củng cố cho HS các kiến thức về phép đối xứng qua một tâm, so sánh với
phép đối xứng qua một trục.


2. Kĩ năng: Vẽ hình đối xứng, chứng minh các bài tập, nhận biết khái niệm.
3. T tởng: Giáo dục tính cẩn thận, phát biểu chính xác cho HS.



II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng, bảng phụ, com pa, phấn màu ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi
7p


10p


5p


+ GV: Nêu câu hỏi lí thuyết và yêu cầu
HS trả lời.


+ HS: Lên bảng.


+ GV: HD HS Cha bi 52. Sau đó cho
HS trình bày miệng.


VÏ h×nh:


+ GV: HD HS vÏ h×nh.


+ GV: Yêu cầu HS đọc to đề bài. Sau
đó vẽ hình ghi GT và KL.



VÏ h×nh:


A - Lý thuyÕt.


1. Thế nào là hai điểm đối xứng qua
điểm O? Thế nào là hai hình đối xứng
qua điểm O?


2. Cho <i>ABC</i><sub> nh h×nh vÏ. H·y vÏ</sub>


' ' '
<i>A B C</i>


 <sub>đối xứng với </sub><i>ABC</i><sub> qua trọng</sub>


t©m G cđa <i>ABC</i>.
B - Bài tập.


Bài 52 - SGK/ Tr 96.


Giải: ABCD là hình bình hành.


// ;
//


<i>BC AD BC</i> <i>AD</i>


<i>BC AE</i>







( Vì D, A, E thẳng hàng) và BC = AE
(= AD).


<sub> Tứ giác AEBC là hình bình hành</sub>


( Theo dÊu hiÖu nhËn biÕt).


// , (1)


<i>BE AC BE</i> <i>AC</i>


 


Chøng minh t¬ng tù:


// , (2)


<i>BF AC BF</i> <i>AC</i>


 


Từ (1) và (2) ta có: E, B, F thẳng hàng
theo tiên đề Ơclit và BE = BF (= AC)


 <sub> E i xng vi F qua B.</sub>


Bài 53. SGK/ Tr96



Giải: MD // AE vµ ME // AD


AEMD là hình bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

10p


4p


4p


+ GV: u cầu HS chỉ ra đợc vì sao có
tâm đối xứng.


Bµi 54. SGK/ Tr 96.


GT


 <sub>90</sub>0


<i>xOy</i>


A n»m trong gãc xOy


A và B đối xứng nhau qua
Ox


A và C đối xứng nhau qua
Oy



KL C và B đối xứng nhau qua O
Giải:


Ox là đờng trung trực của AB  OA =
OB.


Oy là đờng trung trực của AC  <sub> OA =</sub>


OC.


Suy ra: OB = OC. (1)


<i>AOB</i>


 <sub> c©n t¹i O </sub>


  


1 2 <sub>2</sub>


<i>AOB</i>
<i>O</i> <i>O</i> 


<i>AOC</i>


 <sub> cân tại O </sub>




3 4 <sub>2</sub>



<i>AOC</i>
<i>O</i> <i>O</i>


   0 0


1 3


2( ) 2.90 180


<i>AOB AOC</i> <i>O</i> <i>O</i>


<sub>B, O, C thẳng hàng. (2)</sub>


Từ (1) và (2) suy ra B đối xứng với C
qua O.


Bµi 56. SGK/ Tr96.


Hình a và c có tâm i xng.


Bài 57. SGK/ Tr96.
Giải:


Cõu a v c: ỳng.
Cõu b sai.


4. Củng cố bài giảng.(3p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.



5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(2p)
Xem và làm lại các bài đã chữa.


V/ Tù rót kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

___________________________________
___________________________________
___________________________________
Hoàng Thị Quỳ


Tuần: 09 - Tiết: 17.
Ngày soạn: 23/ 09/ 2009.


Bài 9 - $ 9. hình chữ nhật.


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:



- Hiểu định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu
nhận biết một tứ giác là hình ch nht.


- Biết vẽ một hình chữ nhật, biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình chữ nhật.
Biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật vào tam giác.


2. Kĩ năng: Vẽ hình.


3. T tởng: Rèn luyện khả năng suy luận và tự học khi nghiên cứu tính chất hình
chữ nhật.


II/ Phng phỏp: m thoi, nờu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, êke, compa.


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
GV: ĐVĐ nh SGK.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
+ GV: Yêu cầu HS quan sát hình


84.


1. §Þnh nghÜa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

a b


c


d


o


a b


c
d


+ GV: Tứ giác ABCD trên hình đó
có gì đặc biệt?


+ GV: Tứ giác ABCD gọi là hình
chữ nhật. Hãy nêu định nghĩa hình
chữ nhật.


+ GV: Cho HS lµm ?1.


+ GV nhấn mạnh: Hình chữ nhật là
một hình bình hành đặc biệt, là một
hình thang cân đặc biệt.


+ GV: Hình chữ nhật có tính chất
đặc biệt về góc (Các góc đều
vng). Do hình chữ nhật cũng có
tính chất của hình bình hành, của
hình thang cân nên hình chữ nhật
có tính chất gì về cạnh? V ng
chộo?



+ GV: HÃy nhắc lại tính chất về
đ-ờng chéo của hình chữ nhật.


Tính chất nào có ở hình bình hành?
Tính chất nào có ở hình thang cân?
+ GV: HÃy nêu cách nhận biết hình
chữ nhật từ tứ giác.


Lu ý HS: Chỉ cần ba góc vuông.
+ GV: HÃy nêu cách nhận biết hình
chữ nhật từ hình thang c©n.


+ GV: Yêu cầu HS chứng minh dấu
hiệu 4, Tr 91/ SGK. Gợi ý: ABCD
đã là hình bình hành, để chứng
minh nó là hình chữ nhật, hãy
chứng tỏ <i>D</i>90 .0


+ GV: Cho HS làm ?2. Giáo viên vẽ
1 tứ giác trên bảng (nên vẽ hình chữ
nhật). Hãy dùng compa kiểm tra
xem tứ giác đó có là hình chữ nhật
khơng?


+ HS: <i>A B C D</i>   90 .0


* ĐN: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn
góc vuông.


Tứ giác ABCD là hình chữ nhật



<i>A B C D</i>    90 .0
+ HS thực hiện ?1.


ABCD là hình bình hành vì: <i>A C B D</i> , .
ABCD là hình thang cân vì: AB // CD và


<sub>.</sub>


<i>C D</i>


2. Tính chất.
Vẽ h×nh:


a) Các cạnh đối song song và bằng nhau.
b) Các đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đờng.


c) Các ng chộo bng nhau.
+ HS tr li:


Hình bình hành có tính chất b)
Hình thang cân có tính chất c).
3. Dấu hiƯu nhËn biÕt.


+ HS: Tø gi¸c cã ba gãc vuông là hình
chữ nhật.


+ HS: Hình thang cân có một góc vuông
là hình chữ nhật.



...


Dấu hiệu: SGK/ Tr 98.
Vẽ hình 85.


+ HS: Chøng minh.


ABCD là hình bình hành nên là hình
thang, lại có hai đờng chéo bằng nhau nên


  <sub>.</sub>


<i>D C</i>


Ta l¹i cã: <i>D C</i> 1800 (Vì AD // BC)
Nên: <i>D C</i> 90 .0


+ HS suy nghĩ để làm ?2: 1 HS lên bảng
dùng compa để kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

m
a


d


c
b


m


a


c


d
b


a


b m c


24
7


?




A B


D C
+ GV: Chia líp thµnh 2 nhãm.
Nhãm 1 nghiªn cøu ?3, nhãm 2
nghiên cứu ?4.


- Gọi nhóm 1 trả lời(?3).


- Gọi nhóm 2 trả lời(?4).


+ GV: Vẽ hình của bài 60.



(<i>AB CD BC</i> , <i>AD AC BD</i>,  )<sub> vµ kÕt luËn tứ</sub>


giỏc ú l hỡnh ch nht.


4. áp dụng vào tam giác.
+ HS trả lời ?3.


a) ABCD là hình bình hành (vì các dờng
chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đ-ờng) lại có: <i>A</i>900 nên là hình chữ nhật.
b) ABCD là hình chữ nhật <i>AD BC</i> .
Do


1
2


<i>AM</i> <i>AD</i>


nªn


1
.
2


<i>AM</i>  <i>BC</i>


c) Trong tam giác vuông, đờng trung
tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh
huyền.



+ HS tr¶ lêi ?4.


a) ABCD là hình bình hành ( vì các đờng
chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng)
lại có hai đờng chéo bằng nhau nên là
hình chữ nhật.


b) ABCD là hình chữ nhật <i>A</i>900


Tam giác ABC là tam giác vuông.


c) Nếu 1 tam giác có đờng trung tuyến
ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh y thỡ tam
giỏc ú l tam giỏc vuụng.


* Định lí: SGK/ Tr 99.
Cđng cè:


Bµi 60. SGK/ Tr 99.
+ HS gi¶i:


2 2 2 <sub>7</sub>2 <sub>24</sub>2 <sub>625</sub>


25( )


1 25


12,5( ).



2 2


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>BC</i> <i>cm</i>


<i>AM</i> <i>BC</i> <i>cm</i>


    


 




4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Bài về: 49, 50. SGK/ Tr 22 - 23.
V/ Tù rót kinh nghiƯm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


X¸c nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________


___________________________________
___________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tuần: 09 - Tiết: 18.
Ngày soạn: 24/ 09/ 2009.


luyện tập.


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009


I/ Mục tiêu.
1. KiÕn thøc:


- Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ
nhật. Bổ sung tính chất đối xứng của hình chữ nhật thơng qua bài tập.


2. Kĩ năng: Vẽ hình, phân tích đề bài và chứng minh.
3. T tởng: Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, thớc thẳng, compa, phấn màu, êke.
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.



7p


8p


15p


+ GV: Yªu cầu HS nhắc lại lí
thuyết.


+ GV: Giải thích trên hình vẽ.


+ GV: HD HS thực hiện.


A - Lý thuyết.
Hình chữ nhật.
1. Định nghÜa.
2. TÝnh chÊt.
3. DÊu hiƯu.
B - Bµi tËp.


Bµi 62. SGK/ Tr 99.
Trả lời.


a) Cõu a ỳng.


Giải thích: Gọi I là trung điểm của cạnh
huyền AB là M CM là trung tuyến ứng
với cạnh huyền cđa tam gi¸c vu«ng
ACB .



2
( ; )


2


<i>AB</i>
<i>CM</i>


<i>AB</i>


<i>C</i> <i>M</i>


 


 


b) Câu b đúng.


Gi¶i thÝch: Cã OA = OB = OC = R(O) 


CO lµ trung tuyÕn của <i>ACB</i> mà


2


<i>AB</i>


<i>CO</i>


<i>ABC</i>



<sub> vuông tại C.</sub>


Bài 63. SGK/ Tr100.
Giải.


Kẻ BH <sub> CD. Do HC = 5cm nªn BH =</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

8p


7p


+ GV: Híng dÉn HS vÏ h×nh. Cho
biÕt GT, KL của bài toán.


GT


Tứ giác ABCD có:
AC <sub> BD, AE = EB</sub>


BF = FC, CG = GD,
DH = HA


KL Tø gi¸c EFGH là hình
gì? Vì sao?


Bài 64. SGK/ Tr 100.
Giải.


<i>DEC</i>



<sub> cã </sub>


    0  0


1 1 90 90


2


<i>D C</i>


<i>D</i> <i>C</i>     <i>E</i>


.
T¬ng tù: <i>G</i>1 <i>F</i>1900<sub> Vậy tứ giác EFGH</sub>
là hình chữ nhật vì có ba góc vuông.


Bài 65. SGK/ Tr 100.
Giải.


<i>ABC</i>


<sub> cã AE = EB (gt); BF = FC (gt)</sub>


<i>EF</i>


 <sub> là đờng trung bình của tam giác</sub>


//
<i>EF AC</i>



 <sub> vµ </sub> 2


<i>AC</i>
<i>EF</i> 


(1). Chứng minh
tơng tự có HG là đờng trung bình của


//


<i>ADC</i> <i>HG AC</i>


  <sub> vµ </sub> 2


<i>AC</i>
<i>HG</i>


(2).
Tõ (1) vµ (2) suy ra:


// (// )


<i>EF HG</i> <i>AC</i> <sub> vµ </sub> 2


<i>AC</i>
<i>EF</i> <i>HG</i><sub></sub> <sub></sub>




<sub> Tứ giác EFGH là hình bình hành (theo</sub>



dấu hiệu nhận biết)


Có EF // AC và BD <sub> AC </sub> <i>BD</i><i>EF</i>


Chøng minh t¬ng tù cã: EH // BD vµ
EF <sub> BD </sub> <sub> EF </sub><sub> EH </sub> <i>E</i> 900


Vậy hình bình hành EFGH là hình chữ
nhật (theo dấu hiệu nhận biết).


Bài 66. SGK/ Tr 100.
Giải.


Tứ gi¸c BCDE cã: BC // ED (cïng 


CD); BC = ED (gt)  BCDE lµ hình bình
hành (theo dấu hiệu nhận biết)


Có <i>C</i> 900 <i>BCDE</i><sub> là hình chữ nhật</sub>


<sub>90</sub>0


<i>CBE BED</i>




Có <i>ABC</i>900 <i>A B E</i>, , thẳng hàng
Có <i>DEF</i> 900 <i>B E F</i>, , thẳng hàng



Vy AB v EF cùng nằm trên một đờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

th¼ng.


4. Cđng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bi ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 49, 50. SGK/ Tr 22 - 23.
V/ Tù rót kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Tuần: 10 - Tiết: 19.
Ngày so¹n: 07/ 10/ 2009.


Bài 10 - $ 10. đờng thẳng song song


vi mt ng thng cho Trc.


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009


I/ Mục tiêu.
1. KiÕn thøc:


- Nhận biết đợc khái niệm khoảng cách giữa hai đờng thẳng //, định lí về các
đ-ờng thẳng // cách đều, tính chất của các điểm cách một đđ-ờng thẳng cho trớc một
khoảng cách cho trớc.


- Biết vận dụng định lí về đờng thẳng // cách đều để chứng minh các đoạn thẳng
bằng nhau.


- Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đờng thẳng // với một đờng thẳng
cho trớc.


2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào giải tốn.
3. T tởng: Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải tốn.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ vẽ hình 96. bài tập 69 SGK ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

h


a b


k


b


a


h


TG. Hoạt động của giáo viên. (GV) Nội dung cần ghi và Hoạt động của học<sub>sinh. (HS)</sub>


10p


12p


+ GV: Yªu cầu HS làm ?1
+ GV: Vẽ hình lên bảng.


Cho a // b. TÝnh BK theo h.


+ GV: Tứ giác ABKH là hình gì? Tại
sao? Vậy độ dài BK bằng bao nhiêu?
+ GV: Nh vậy, nếu a // b, A <sub> a, A</sub>


cách b một khoảng h thì mọi điểm
B <sub> a cũng cách b một khoảng h. Ta</sub>


núi h là khoảng cách giữa hai đờng
thẳng // a và b.


Vậy mọi điểm thuộc đờng thẳng a có
chung tính chất gì?



+ GV hỏi: Thế nào là khoảng cách
giữa hai đờng thẳng // ?


+ GV: Gọi HS nêu định nghĩa trong
SGK.


+ GV: Yêu cầu HS làm ?2.
+ GV: Vẽ hình 94 lên bảng.


+ GV: Các điểm cách b một khoảng
h nằm ở đâu?


+ GV: Gi HS c <i>Tớnh chất</i> trong
SGK.


+ GV: Yêu cầu HS làm ?3/ SGK, để
củng cố tính chất trên.


+ GV: nhắc lại hai nội dung đã học:
- Điểm nằm trên a và a'<sub> thỡ cỏch b</sub>


một khoảng h.


- Điểm cách b một khoảng h thì nằm
trên a hoặc a'<sub>.</sub>


1. Khong cách giữa hai ng thng
song song.


+ HS vẽ hình 93 vào vë.



+ HS: Tø gi¸c ABKH cã:


AB // BK (gt); AH // BK ( Cùng <sub>b)</sub>
<sub> ABKH là hình bình hµnh.</sub>


Cã <i>H</i> 900  <sub> ABKH là hình chữ nhật</sub>


(theo dÊu hiÖu nhËn biÕt)


BK = AH = h (theo tÝnh chất hình chữ
nhật)


+ HS: Mi im thuc ng thng a đều
cách đờng thẳng b một khoảng bằng h.
+ HS: Nêu nhận xét.


+ HS đọc định nghĩa ( SGK - Tr/ 101).
2. Tính chấtcủa các điểm cách đều một
đờng thẳng cho trớc.


?2.


+ HS: M, a cïng thc nưa mp (I). Tø
gi¸c AHKM là hình bình hành ( Vì AH //
MK, AH = MK )  <sub> AM // HK </sub> <sub> M </sub>


a. ( Theo tiên đề Ơ - cơ - lit ) Tơng tự
M' <sub></sub><sub> a</sub>'<sub>.</sub>



+ HS phát biểu nh tính chất trong SGK.
+ HS đọc theo yêu cầu của GV.


* TÝnh chÊt: SGK/ Tr 101.


+ HS tr¶ lêi ?3. Điểm A cách BC một
khoảng bằng 2 cm nên nằm trên hai
đ-ờng thẳng // víi BC vµ cách BC một
khoảng bằng 2 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

5p


14p


+ GV: Từ đó ta có nhận xét sau (gọi
HS đọc phần <i>Nhận xét</i> ở SGK )
Củng cố.


+ GV: Cho HS lµm bµi tËp sè 69.
SGK/ Tr 103.


+ GV: Dùng hình 96a. Giới thiệu các
đờng thẳng // cách đều.


Lu ý HS kí hiệu trên hình vẽ để thoả
mãn hai điều kiện:


(1) <i>a b c d</i>// // // (2) <i>AB BC CD</i> 


+ GV: Yªu cầu HS làm ?4.



+ GV gi ý để HS tóm tắt đợc đề
bài: Cho <i>a b c d</i>// // // .


a) Cho AB = BC = CD. Chøng minh
EF = FG = GH.


b) Cho EF = FG = GH. Chøng minh
AB = BC = CD.


+ GV: Hãy phát biểu kết luận ở câu
a, b thành định lí.


+ GV: Lu ý HS. Các định lí về đờng
trung bình của tam giác, của hình
thang là các trờng hợp đặc biệt của
định lí về các đờng thẳng song song
cách đều. Trong vở của HS thờng có
các dịng kẻ // và cách đều nhau.
+ GV: Cho HS làm bài 68. Yêu cầu
tóm tắt v v hỡnh.


A cách d một khoảng 2cm.
B di chuyển trªn d.


AB = BC.


Điểm C di chuyển trên đờng nào?


+ HS: Đọc nhận xét trong SGK.


Bài 69.


+ HS: Ghép các ý:


(1) - (7) (3) - (8)
(2) - (5) (4) - (6)


3. Đờng thẳng song song cách u.


+ HS làm ?4.


a) Hình thang AEGC có AB = BC, AE //
BF // CG nªn EF = FG.


Tơng tự FG = GH.
Từ đó EF = FG = GH.


b) H×nh thang AEGC cã EF = FG, AE //
BF // CG nªn AB = BC.


Tơng tự: BC = CD. từ đó AB = BC = CD.


* Định lí: SGK/ Tr102.


Củng cố.


Bài 68. SGK/ Tr 102.
Vẽ hình.


+ HS: <i>AHB</i><i>CKB</i><sub> (cạnh huyền - gãc </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

+ GV: Hãy tìm mối quan hệ giữa C
với đờng thẳng d cố định.


+ GV: VÏ thêm điểm B' và C' v hạ
' '


<i>C K</i> <i>d</i><sub> để HS thấy rõ sự chuyển</sub>
động của B và C.


+ GV: C di chuyển trên đờng nào?
( Dựa vào tập hợp điểm vừa học).


C cách d cố định một khoảng 2cm nên C
di chuyển trên đờng thẳng m song song
với d và cách d một khoảng 2cm.


4. Củng cố bài giảng.(3p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.


5. Hng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Ôn tập lại bốn tập hợp điểm đã học, định lí về các đờng thẳng // cách đều.
Bài về: 67, 70 <sub> 72. SGK/ Tr 103.</sub>


V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Tuần: 10 - Tiết: 20.
Ngày soạn: 09/ 10/ 2009.


Luyện tập.


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


- Củng cố cho HS tính chất các điểm cách một đờng thẳng cho trớc một khoảng
cho trớc, định lí về đờng thẳng song song cách đều.


2. Kĩ năng: Phân tích bài tốn, tìm đợc đờng thẳng cố định, điểm cố định, điểm
di động và tính chất khơng đổi của điểm, từ đó tìm ra điểm di động trên đờng thẳng
nào.


3. T tởng: Vận dụng kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và gii quyt vn ...



III/ Đồ dùng dạy học: Thớc kẻ có chia khoảng, compa, eeke, phấn màu ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bài cũ.(5p)


HS: Phát biểu định lí về các đờng thẳng song song cách đều?
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cn ghi.
3p


6p


10p


+ GV: Nhắc lại kiến thức bài cũ cho
HS.


+ GV: Yêu cầu HS đọc kĩ bài, vẽ hình
và tìm cách chứng minh.


VÏ h×nh:


+ GV: u cầu HS vẽ hình, sau đó tìm
hớng giải.


A - Lý thut.
Xem l¹i trong SGK.


B - Bài tập.


Bài 67. SGK/ Tr 102.
Giải:


Xét <i>ADD</i>'<sub> cã: AC = CD (gt), CC</sub>'<sub> //</sub>


DD'<sub> (gt) </sub> <sub> AC</sub>'<sub> = C</sub>'<sub>D</sub>'<sub> (định lí đờng</sub>


trung b×nh <sub>)</sub>


XÐt h×nh thang CC'<sub>BE cã CD = DE (gt)</sub>


DD'<sub> // CC</sub>'<sub> // EB (gt) </sub> <sub> C</sub>'<sub>D</sub>'<sub> = D</sub>'<sub>B </sub>


(đ-ờng trung bình của hình thang)
Vậy: AC'<sub> = C</sub>'<sub>D</sub>'<sub> = D</sub>'<sub>B.</sub>


Bài 70. SGK/ Tr 103.
Giải.


Cách 1: Kẻ <i>CH</i> <i>OX</i>


<i>AOB</i>


<sub> có AC = CB (gt)</sub>


CH // AO (cùng <i>OX</i> )  CH là đờng
trung bình của <sub>, vậy</sub>



2


1( )


2 2


<i>AO</i>


<i>CH</i>    <i>cm</i>




NÕu <i>B O</i>  <i>C E</i> (E là trung điểm
của AO).


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

10p


8p


+ GV: Hớng dẫn HS vẽ hình. Sau đó
cho biết GT, KL của bài tốn.


a) Chøng minh A, O, M thẳng hàng.


b) Khi M di chuyn trờn BC thì O di
chuyển trên đờng nào?


c) Điểm M ở vị trí nào trên cạnh BC
thì AM có độ dài nhỏ nhất?



Bµi 72. SGK/ Tr 103.


+ GV hỏi: Căn cứ vào kiến thức nào
mà ta kết luận đợc đầu chì C vạch nên
đờng thẳng // với AB và AB là 10cm?


mét khoảng bằng 1cm.


Cách 2: Nối OA. <sub>vuông AOB có AC</sub>


= CB (gt)  OC là đờng trung tuyến


cña  2


<i>AB</i>


<i>OC</i> <i>AC</i>


  


(tÝnh chÊt 


vng). Có OA cố định  C di chuyển
trên tia Em thuộc đờng trung trực của
đoạn thng OA.


Bài 71. SGK/ Tr 103.
+ HS trả lời.


GT



0


: 90


<i>ABC A</i>


  <sub>, </sub><i>M</i><i>BC</i>


;


<i>MD</i><i>AB ME</i><i>AC</i>


<i>OD OE</i>


KL


a) A, O, M thẳng hàng.


b) Khi M di chuyn trờn BC thỡ
O di chuyển trên đờng nào?
c) M ở vị trí nào thì AM nh
nht?


Giải:


a) Xét tứ giác AEMD có:


<sub>90 ( )</sub>0



<i>A E</i> <i>D</i> <i>gt</i> <sub></sub> <sub>Tứ giác AEMD là</sub>


hỡnh chữ nhật (theo dấu hiệu nhận
biết). Có O là trung điểm của đờng
chéo, DE, nên O cũng là trung điểm
của đờng chéo AM (tính chất hình chữ
nhật)  A, O, M thẳng hàng.


b) KỴ <i>AH</i> <i>BC OK</i>; <i>BC</i> OK là
đ-ờng trung b×nh cđa 2


<i>AH</i>


<i>AHM</i> <i>OK</i>


  


(khơng đổi)


NÕu <i>M</i>  <i>B</i> <i>O P</i> <sub> (P là trung điểm</sub>


của AC)


Nếu <i>M</i>  <i>C</i> <i>O Q</i> (Q lµ trung diĨm
cđa AC)


Vậy khi M di chuyển trên BC thì O di
chuyển trên đờng trung bình PQ của


.


<i>ABC</i>




c) Nếu <i>M</i> <i>H</i> <sub>thì </sub><i>AM</i> <i>MH</i><sub>, khi đó</sub>


Am có độ dài nhỏ nhất (vì đờng vng
góc ngn hn mi ng xiờn)


+ HS trả lời: Vì điểm C luôn cách mép


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

g AB một khoảng không đổi bằng
10cm nên đầu chì C vạch nên đờng
thẳng song song với AB và cỏch AB l
10cm


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại các dạng bài tập trên.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bài ở nhà.(1)
Xem và làm lại bài tập đã chữa.


§äc trớc $11.


V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________



Xác nhận của tổ chuyên môn.


_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
Tuần: 11 - Tiết: 21.


Ngày soạn: 10/ 10/ 2009.


Bài 11 - $ 11. hình thoi.


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009


I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:


- Hiểu đợc định nghĩa hình thoi, các tính chất của hình thoi, các dấu hiệu nhận
biết một tứ giác là hình thoi.


- BiÕt vËn dơng c¸c kiÕn thøc vỊ hình thoi trong tính toán và chứng minh.
2. Kĩ năng: - Biết vẽ một hình thoi, biết cách chứng minh một tứ giác là hình
thoi.


3. T tng: Vn dng kiến thức đã học vào các bài toán trong thực tế.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ



IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


6p


+ GV: Chúng ta đã nghiên cứu tứ
giác có bốn góc bằng nhau, đó là
hình chữ nhật. Trong bài hơm nay,
chúng ta sẽ xét tứ giác có bốn cạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

a


b


c


b


a o c


1 2


2
1


d



b


a o c


d
5p


5p


8p


13p


bằng nhau, đó là hình thoi.


+ GV: Yêu cầu HS quan sát hình
100 - SGK v phỏt biu nh ngha
hỡnh thoi.


+ GV: Yêu cầu HS lµm ?1


+ GV: Nh vậy hình thoi là một
hình bình hành đặc biệt.


+ Cho HS nhắc lại tính chất của
hình bình hành.


+ GV: Yêu cầu HS làm ?2.



+ GV: Yêu cầu HS nêu nội dung
định lí.


+ Yêu cầu HS chứng minh định lí.


Cđng cè.


+ GV: Cho HS lµm bµi tËp sè 74
-SGK/ Tr106.


+ GV: Ngoài dấu hiệu nhận biết
hình thoi từ định nghĩa, hãy dự
đoán các dấu hiệu nhận biết hỡnh
thoi t hỡnh bỡnh hnh.


+ GV: Yêu cầu HS làm ?3.
Vẽ hình, viết GT và KL.


* Định nghĩa: SGK/ Tr104.


Tứ giác ABCD là h×nh thoi 


<i>AB BC CD DA</i>


+ HS làm ?1: Tứ giác ABCD là hình bình
hành vì. AB = CD; BC = AD.


2. Tính chất.
+ HS lµm ?2.



a) Hai đờng chéo hình thoi cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đờng.


b) AC <sub> BD.</sub>


AC là đờng phân giác của góc A.
CA là đờng phân giác của góc C.
BD là đờng phân giác của góc B.
DB là đờng phân giác của gúc D.
+ HS phỏt biu.


+ HS vẽ hình
và chứng minh
đinh lÝ.


Tam giác ABC cân, BO là đờng trung
tuyến nên BO <sub>AC, </sub><i>B</i>1<i>B</i> 2 <sub>. </sub>


Tơng tự DB, AC, CA là đờng phân giác
của   <i>D A C</i>, , .


+ HS giải: Gọi O là giao điểm các đờng
chéo của hình thoi ABCD. ABCD là hình
thoi nên.


2 2 2 2 2


, 4 , 5 ,


2 2



4 5 41.


<i>BD</i> <i>AC</i>


<i>AC</i> <i>BD OB</i> <i>cm OC</i> <i>cm</i>


<i>BC</i> <i>OB</i> <i>OC</i>


    


    


nên <i>BC</i> 41 .<i>cm</i> Vậy câu trả lời B là đúng.
3. Dấu hiệu nhận biết.


+ HS: Nªu dÊu hiÖu 2  4.
* DÊu hiÖu: SGK/ Tr 105.
+ HS: Lµm ?3.


ABCD là hình bình hành  OA = OC.
Tam giác ABC có đờng cao cũng là đờng
trung tuyến nên là tam giác cân <sub> AB =</sub>


BC. Hình bình hành ABCD có AB = BC
nên là hình thoi.


Củng cố.


+ GV: Tại sao tứ giác ABCD vẽ trên giấy


kẻ ô vuông nh hình sau là hình thoi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

5p


GT ABCD là hình bình hành<i><sub>AC</sub></i> <i><sub>BD</sub></i>




KL ABCD là hình thoi


+ GV: Cho HS đọc kĩ và quan sát
các hình của bài 73. Sau đó trả lời.


Trả lời: Tứ giác ABCD có hai đờng chéo
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng nên
là hình bình hành, lại có hai đờng chéo
vng góc nên là hỡnh thoi.


Bài 73. SGK/ Tr 106.
Trả lời.


- Hỡnh 102a: T giác ABCD là hình thoi
(thoi định nghĩa).


- Hình 102b: EFGH là hình bình hành vì
có các cạnh đối bằng nhau. Lại có EG là
phân giác góc E  EFGH là hình thoi.
- Hình 102c: KIMN là hình bình hành vì
có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đờng. Lại có IM <sub> KN </sub> <sub> KINM là</sub>



h×nh thoi.


- H×nh 102d: PQRS không phải là hình
thoi.


- Hỡnh 102e: Ni AB AC = AB = AD =
BD = BC = R  ABCD là hình thoi (theo
định nghĩa)


4. Cđng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.


5. Hng dn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 74  78. SGK/ Tr 106.
V/ Tù rót kinh nghiƯm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


X¸c nhËn cđa tỉ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Tuần: 11 - Tiết: 22.


Ngày soạn: 05/ 10/ 2010.



<b>Luyện tập</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chó
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


- Cđng cố lại cho các em kiến thức về hình thoi qua lí thuyết và bài tập.
2. Kĩ năng: - Vẽ hình, lập luận và chứng minh.


3. T tởng: Rèn tính kiên trì và cẩn thận ...


II/ Phng phỏp: m thoi, nêu và giải quyết vấn đề.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng, compa, êke ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (5p)


HS: Nêu định nghĩa hình thoi và vẽ hình minh họa?
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi
3p


7p


7p



+ GV: Cho HS nhắc lại kiến thức. Hỏi
các em Yếu và Tb.


P2<sub> giải Dạng 1: Sử dụng dấu hiệu nhận</sub>


biết hình thoi.


+ GV: Cùng HS vẽ hình.


P2<sub> giải Dạng 2: áp dụng các tÝnh chÊt</sub>


cđa h×nh thoi.
+ GV: VÏ h×nh.


+ GV: Thơng qua hình vẽ dới đây, giải
thích cho HS từ đó đi n cỏch gii.


A - Lý thuyết.
1. Định nghĩa.
2. Tính chất.


3. Dấu hiệu nhận biết.
B - Bài tập.


Dạng 1. Nhận biết hình thoi.
Bài 75. SGK/ Tr106.


Giải. Bốn tam giác vuông AEH, BEF,
CGF, DGH b»ng nhau nªn:



EH = EF = GF = GH. Do đó EFGH là
hình thoi.


Dạng 2. Sử dụng tính chất hình thoi để
tính tốn, chứng minh các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau, các
đ-ờng thẳng vng góc.


Bµi 76. SGK/ Tr 106.
Gi¶i.


+ EF là đờng trung bình của


// .
<i>ABC</i> <i>EF AC</i>


 


+ HG là đờng trung bình của


// .


<i>ADC</i> <i>HG AC</i>


 


Suy ra: EF // HG.


Bài 78. SGK/ Tr 106.
Giải.



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

8p


5p


8p


P2<sub> gii Dạng 3: Vận dụng tính chất đối</sub>


xứng trục và đối xng tõm ó hc.


P2<sub> giải Dạng 4: Để dựng hình thoi ta</sub>


thờng đa về dựng tam giác.


+ GV: Hớng dẫn và cùng HS vẽ hình.


Cỏc t giỏc IEKF, KGMH là hình thoi
vì có bốn cạnh bằng nhau. Theo tính
chất hình thoi. KI là tia phân giác của
góc EKF, KM là tia phân giác của góc
GKH. Do đó ta chứng minh đợc: I, K,
M thẳng hàng. Chứng minh tơng tự,
các điểm I, K, M, N, O cùng nằm trên
một đờng thẳng.


Dạng 3. Tính chất đối xứng của hình
thoi.


Bµi 77. SGK/ 106.


Gi¶i.


a) Hình bình hành nhận giao điểm hai
đờng chéo làm tâm đối xứng. Hình
thoi cũng là một hình bình hành nên
giao điểm hai đờng chéo hình thoi là
tâm đối xứng của hình.


b) BD là đờng trung trực của AC nên A
đối xứng với C qua BD; B và D cũng
đối xứng với chính nó qua BD. Do đó
BD là trục đối xứng của hình thoi.
Tơng tự AC cũng là trục đối xứng của
hình thoi.


Dạng 4. Dựng hình thoi.


Bi*. Dng hỡnh thoi bit gúc tạo bởi
hai cạnh là 600<sub> và tổng độ dài hai ng</sub>


chéo là 8cm.
Giải.


Gi s: ó dng c hỡnh thoi ABCD
cú <i>A</i>60 ,0 <i>AC BD</i> 8<i>cm</i>. Gọi O là giao
điểm hai đờng chéo, ta có:


4 .


<i>AO OB</i>  <i>cm</i> <sub> Trªn tia OC lÊy E sao</sub>



cho OE = OB, thÕ thì:


4 .
<i>AE</i><i>AO OE</i> <i>AO OB</i> <i>cm</i>


<i>BOE</i>


<sub>vuông cân nên </sub><i>BEO</i>45 ,0 <i>BAE</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

4. Củng cố bài giảng.(1p)


Nhắc lại kiến thức và dạng bài cơ bản.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm lại các bài đã chữa.


§äc trớc: $12.


V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________


___________________________________
___________________________________
Hoàng Thị Quỳ
Tuần: 12 - Tiết: 23.


Ngày soạn: 05/ 10/ 2010.


<b>Bài 12 - $12. hình vuông</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


- HS hiểu đinh nghĩa hình vng, thấy đợc hình vng là dạng đặc bit ca
hỡnh ch nht v hỡnh thoi.


2. Kĩ năng: - Biết vẽ một hình vuông, biết chứng minh một tứ giác là hình
vuông.


- Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán
chứng minh, tính toán và trong các bài toán thực tế.


3. T tởng: Rèn tính kiên trì, cẩn thận trong giải to¸n.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc kẻ, compa, êke, phấn màu ...


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
GV: ĐVĐ nh SGK.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


12p


+ GV: Vẽ hình 104 - SGK lên bảng. <b>1. Định nghĩa</b>


+ HS trả lời dựa vào định nghĩa: Hình
vng là một tứ giác có bốn góc vng
và có bốn cạnh bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

10p


8p


+ HS quan s¸t hình vẽ và nói: Tứ
giác ABCD là một hình vuông. Vậy
hình vuông là tứ giác nh thế nào?
+ GV hỏi: Vậy hình vuông có phải
là hình chữ nhật không? Có phải là
hình thoi kh«ng?


+ GV khẳng định: Hình vng vừa
là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
Và đơng nhiên là hình bình hành.
+ GV: Theo em hình vng có


những tính chất gì?


+ GV yêu cầu HS làm <b>?1</b>. Đờng
chéo của hình vuông có những tính
chất gì? Tại sao? (Dựa vào tính chất
của hình nào?)


+ GV yêu cầu HS làm bài tập 80
-SGK/ Tr 80.


+ GV giải thích: Trong hình vng.
- Hai đờng chéo là hai trục đối xứng
(đó là tính chất của hình thoi).


- Hai đờng thẳng đi qua trung điểm
các cặp cạnh đối là hai trục đối xứng
(đó là tính chất của hình chữ nhật).
+ GV: Một hình chữ nhật cần thêm
điều kiện gì sẽ là hình vng? Tại
sao?


+ GV: Hình chữ nhật cịn có thể
thêm điều kiện gì sẽ là hình vng?
+ GV khẳng định: Một hình chữ
nhật có thêm một số dấu hiệu riêng
của hình thoi thì sẽ là hình vng.
Các dấu hiệu này các em về nhà tự
chứng minh.


+ GV: Tõ mét h×nh thoi cần thêm


điều kiện gì sẽ là hình vuông? Tại


+ HS vẽ hình và ghi tóm tắt vào vở.
Tứ giác ABCD là hình vuông




  <sub>90</sub>0


<i>A B C D</i>
<i>AB BC CD DA</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>










+ HS: Hình vuông là một hình chữ nhật
có bốn cạnh bằng nhau. Hình vuông là
một hình thoi có bốn góc vuông.


<b>2. Tính chất</b>


+ HS: Vì hình vng vừa là hình chữ
nhật vừa là hình thoi nên hình vng có


đầy đủ các tính chất của hình chữ nhật và
hình thoi.


+ HS trả lời <b>?1</b>. Hai đờng chéo của hình
vng:


 Cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng.
 Bằng nhau.


 Vu«ng gãc víi nhau.


 Là đờng phân giác các góc của
hình vng.


+ HS tr¶ lêi:


- Tâm đối xứng của hình vng là giao
điểm hai đờng chéo.


- Bốn trục đối xứng của hình vng là hai
đờng chéo và hai đờng thẳng đi qua trung
điểm các cặp cạnh đối.


<b>3. DÊu hiÖu nhận biết</b>


+ HS trả lời:


- Hình ch÷ nhËt cã hai cạnh kề bằng
nhau là hình vuông.



Vỡ hỡnh ch nhật có hai cạnh kề bằng
nhau thì sẽ có bốn cạnh bằng nhau (vì
trong hình chữ nhật các cạnh đối bằng
nhau). Do đó là hình vng.


+ HS trả lời: Hình chữ nhật có hai đờng
chéo vng góc với nhau hoặc hình chữ
nhật có một đờng chéo đồng thời là đờng
phân giác của một góc sẽ là hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

A <sub>B</sub>


C
D


3cm
3cm


?
12p


sao?


- H×nh thoi có thể thêm điều kiện gì
cũng sẽ là hình vuông?


+ GV: Vậy một hình thoi cã thªm
mét dÊu hiƯu riªng cđa hình chữ
nhật sẽ là hình vuông.



+ GV: Đa 5 dấu hiệu nhận biết hình
vuông lên màn hình, yêu cầu HS
nhắc lại.


- Yêu cầu HS làm <b>?2</b>. Tìm các hình
vuông trên hình 105/ Tr 108.


+ GV yêu cầu HS làm bài tập 81. Tứ
giác AEDF là hình gì? Vì sao?


- Hỡnh vng có hai đờng chéo bằng
nhau là hình vng.


* 5 DÊu hiÖu: SGK/ Tr 107.
* NhËn xÐt: SGK/ Tr 107.
+ HS trả lời <b>?2</b>.


- Hình 105a: Tứ giác là hình vuông (hình
chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau).
- Hình 105b: Tứ giác là hình thoi, không
phải là hình vu«ng.


- Hình 105c: Tứ giác là hình vng (hình
chữ nhật có hai đờng chéo vng góc
hoặc hình thoi có hai đờng chéo bng
nhau)


- Hình 105d: Tứ giác là hình vuông (hình
thoi có một góc vuông).



<b> Củng cố:</b>


Bài 79. SGK/ Tr 108.


HS trả lời miệng, GV ghi lại.
Trong <sub> vuông ADC có:</sub>


2 2 2


<i>AC</i> <i>AD</i> <i>DC</i> <sub> (®/l Pytago)</sub>


2 <sub>3</sub>2 <sub>3</sub>2 2 <sub>18</sub> <sub>18(</sub> <sub>).</sub>


<i>AC</i>    <i>AC</i>   <i>AC</i> <i>cm</i>


Bµi 81. SGK/ Tr 108.
+ HS suy nghĩ trả lời:


Tứ giác AEDF là hình vuông vì tứ giác
có:






0 0 0


0


45 45 90


90


<i>A</i>
<i>E F</i>




   <sub></sub>





   <sub> AEDF là hình chữ</sub>


nhật (tứ giác có 3 góc vuông). Hình chữ
nhật AEDF có AD là phân giác của <i>A</i>
nên là hình vuông (theo dấu hiệu nhận
biết)


Bài 86. Đố. SGK/ Tr 109.


Giải thích: Sau khi gấp tờ giấy mỏng làm
t, đo OA = OB, gấp theo đoạn thẳng AB
rồi cắt giấy theo nếp AB. Tứ giác nhận
đ-ợc sẽ là hình vuông.


- T giỏc nhn c có hai đờng chéo cắt
nhau tại trung điểm mỗi đờng nên là hình
bình hành. Hình bình hành này có hai
đ-ờng chéo bằng nhau nên là hình chữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

nhật. Hình chữ nhật có hai đờng chéo
vng góc nên là hình vuụng.


4. Củng cố bài giảng.(2p)
+ Nhắc lại kiến thức cơ bản.
+ Các dạng bài tập.


5. Hng dn hc sinh hc và làm bài ở nhà.(1p)
- Xem và làm lại các bài đã chữa.


- Bµi vỊ: 82  <sub> 85/ SGK - PhÇn lun tËp. Tr 109</sub>


V/ Tù rót kinh nghiƯm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Tn: 12 - Tiết: 24.
Ngày soạn: 07/ 10/ 2010.


<b>luyện tập</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú
8 ____/ ____/ 2010


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:



- Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ
nhật, hình thoi, hình vng.


- BiÕt vËn dơng c¸c kiÕn thøc về hình vuông trong các bài toán chứng minh,
tính toán.


2. Kĩ năng: - Vẽ hình, phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình bình
hành, hình chữ nhật, hình vuông.


3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.


II/ Phng phỏp: m thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc kẻ, compa, phấn màu, phiếu học tập của HS.
IV/ Tiến trình bài dạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- HS1: Nêu định nghĩa hình vng. Vẽ hình minh ho?


- HS2: Nêu dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình vuông. CM dấu hiệu 1 và 5?


3. Nội dung bµi míi.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


5p


7p


11p



+ GV: Nhắc lại cho HS kiến thức
đã học. Và sẽ nhấn mạnh qua cha
cỏc bi tp.


+ HS: Đọc bài 82 - SGK. Vẽ hình,
ghi GT & KL. Nêu hớng giải.


+ GV: Yêu cầu HS chøng minh
miƯng


+ HS: Chữa bài 83. Có thể cho HS
hoạt động nhóm hoặc làm vào
phiếu học tập.


C¸c phơng án chọn nh sau.
a) S


b) Đ
c) Đ


d) S
e) Đ


+ GV: Yêu cầu HS toàn lớp vẽ hình
vào vở. 1 HS lên bảng vÏ h×nh. Lu
ý tÝnh thø tù trong h×nh vÏ.


<b>A- Lý thuyết</b>


1. Định nghĩa.


2. Tính chất.


3. Dấu hiệu nhận biết.


<b>B - Bài tập</b>


Bài 82. SGK/ Tr 108.
GT


ABCD là hình vuông
<i>AE BF CG DH</i>


KL <i><sub>EFGH</sub></i>


là hình gì? Vì sao?
Chứng minh.


XÐt <i>AEH</i> <sub> vµ </sub><i>BEF</i><sub> cã:</sub>


 


 


0


3 3


( )
90



( )
( )


( . . )
;


<i>AE BF gt</i>
<i>A B</i>
<i>DA AB gt</i>


<i>AH</i> <i>BE</i>


<i>DH</i> <i>AE gt</i>


<i>AEH</i> <i>BFE c g c</i>


<i>HE EF H</i> <i>E</i>



 


 


 




 <sub></sub>


  



  


Cã <i>H</i> 3<i>E</i>1900  <i>E</i> 3<i>E</i>1900  <i>E</i> 2 900
Chøng minh t¬ng tù.


<i>EF</i> <i>FG GH</i> <i>HE</i>




<i>EFGH</i>


<sub> là hình thoi</sub>


mà <i>E</i> 2 900 <i>EFGH</i> <sub> là hình vuông.</sub>
Bài 83. SGK/ Tr 109.


Bài 84. SGK/ Tr 109.
+ HS trả lời:


a) Tứ giác AEDF có AF // DE, AE // FE
(gt)  Tứ giác AEDF là hình bình hnh
(theo nh ngha)


b) Nếu AD là tia phân giác của góc A thì
hình bình hành AEDF là hình thoi (theo
dấu hiƯu nhËn biÕt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

10p



c) NÕu tam gi¸c ABC vuông tại A thì tứ
giác AEDF là hình chữ nhật (vì hình bình
hành có một góc vuông là hình chữ nhật)
- Nếu tam giác ABC vuông tại A và D là
giao điểm của tia phân giác góc A với
cạnh BC thì AEDF là hình vuông.


Bài 85. SGK/ Tr 109.
Giải.


a) Tứ giác ADFE là hình vuông.


Giải thích: Tø gi¸c ADFE cã AE // DF, AE
= DF nên là hình bình hành. Hình bình
hành ADFE có <i>A</i>900 Nên là hình chữ
nhật, lại có AE = AD nên là hình vuông.
b) Tứ giác EMFN là hình vuông.


Gii thớch: T giỏc DEBF cú EB // DF, EB
= DF nên là hình bình hành, do đó DE //
BF. Tơng tự AF // EC. Suy ra EMFN là
hình bình hnh.


ADFE là hình vuông (câu a) ME = MF,
ME <sub> MF.</sub>


Hình bình hành EMFN có <i>M</i> 900 nên là
hình chữ nhật, l¹i cã ME = MF nên là
hình vuông.



4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v làm bài ở nhà.(2p)
Xem và làm các bài tập đã cha.


Tiết sau: Ôn tập chơng I. (HS tự hoàn thành phần A và B).
V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

___________________________________
Hoàng Thị Quỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Hình
vuông


Hình thang


Hình bình hành


Hình thoi


Tuần: 13 - Tiết: 25.


Ngày soạn: 01/ 11/ 2009.


ôn Tập chơng I.


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


- HS cần hệ thống hóa các kiến thức về các tứ giác đã học trong chơng (định
nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết).


- Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh,
nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.


- Thấy đợc mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện t duy bin
chng cho HS.


2. Kĩ năng: - Phân tích, tổng hợp, vẽ hình và chứng minh bài toán.
3. T tởng: Rèn tính kiên trì, cẩn thận trong giải toán.


II/ Phng phỏp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bút dạ, bảng nhóm ...


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.



TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


10p


5p


+ GV: Dùng sơ đồ sau đây, yêu cầu
HS nhắc lại định nghĩa một vài
hình.


+ GV: Tính chất hai đờng chéo bằng
nhau có ở những hình nào?


+ GV: Tính chất hai đờng chéo cắt
nhau tại trung điểm của mi ng
cú nhng hỡnh no?


+ GV: Nêu các dấu hiệu nhận biết
hình chữ nhật.


+ GV: Nêu các dấu hiƯu nhËn biÕt
h×nh thoi.


Giao câu hỏi: 8, 9 về nhà tự trả lời.
+ GV: Yêu cầu HS quan sát hình
109. Sau đó trả lời bài 87.


<b>A. ¤n tËp lÝ thuyÕt</b>


+ HS tr¶ lêi.



+ HS: Cã ë h×nh thang cân, hình chữ
nhật, hình vuông.


+ HS: Có ë h×nh b×nh hành, hình chữ
nhật, hình thoi, hình vuông.


+ HS trả lời. SGK/ Tr 97
+ HS trả lời. SGK/ Tr 105


<b>B. Bµi tËp</b>


Bµi 87. SGK/ Tr 111
+ HS trả lời:


a) Tập hợp các hình chữ nhật là tập hợp
con của tập hợp các hình bình hành, hình
thang.


b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con
của tập hợp các hình bình hành, hình
thang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

12p


13p


+ GV yêu cầu HS đọc kĩ bài. Vẽ
hình và trả lời các câu hỏi của bài.



+ GV: HD HS vÏ h×nh và tìm lời
giải.


+ GV: Cùng HS chữa ý c và d. (Nếu
còn thời gian).


Bài 88. SGK/ Tr 111
Giải


a) Hình bình hµnh <i>EFGH</i> lµ hình chữ
nhật <i>EH</i> <i>EF</i>


 <i>AC</i><i>BD</i> (vì <i>EH BD EF AC</i>// ; // ).
Điều kiện phải tìm: Các đờng chéo AC v
DB vuụng gúc vi nhau.


b) Hình bình hành <i>EFGH</i> là hình thoi.


<i>EF</i> <i>EH</i>




<i>AC BD</i>


<sub> (vì </sub>


1 1


; )



2 2


<i>EF</i>  <i>AC EH</i>  <i>BD</i>
Điều kiện phải tìm: Các đờng chéo AC và
BD bằng nhau.


c) H×nh bình hành <i>EFGH</i> là hình vuông
khi và chỉ khi:


<i>EFGH</i>
<i>EFGH</i>





 <sub>lµ hcn, lµ h thoi </sub>


<i>AC</i> <i>BD</i>


<i>AC BD</i>




 





Điều kiện phải tìm: Các đờng chéo AC,
BD bằng nhau và vng góc.



B i 89. SGK/ Tr 111à
Gi¶i.


a) <i>MD</i> là đờng trung bình của


// .


<i>ABC</i> <i>MD AC</i>


  <sub> Do </sub><i>AC</i><i>AB</i><sub> nªn</sub>


<i>MD</i><i>AB</i><sub>. Ta có </sub><i>AB</i><sub> là đờng trung trực</sub>
của <i>ME</i> nên <i>E</i> đối xứng với <i>M</i> qua <i>AB</i>.
b) Ta có <i>EM AC EM</i>// , <i>AC</i> (vì cựng bng


2<i>DM</i> <sub>) Nên </sub><i>AEMC</i><sub> là hình bình hành. </sub>


Tứ giác <i>AEBM</i> là hình thoi.


Gii thớch: <i>AEBM</i> là hình bình hành vì
các đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đờng. Hình bình hành <i>AEBM</i> có


<i>AB</i><i>EM</i> <sub> nên là hình thoi.</sub>


c) <i>BC</i>4<i>cm</i> <i>BM</i> 2<i>cm</i>. Chu vi h×nh thoi
<i>AEBM</i> <sub> b»ng </sub><i>BM</i>.4 2.4 8(  <i>cm</i>).


d) Cách 1. Hình thoi <i>AEBM</i> là hình


vuông <i>AB EM</i> <i>AB</i><i>AC</i>.


Vậy nếu <i>ABC</i> vuông có thêm điều kiện


<i>AB</i><i>AC</i><sub> (tức là tam giác vuông cân tại</sub>


A) thì <i>AEBM</i> là hình vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Cách 2. Hình thoi <i>AEBM</i> là hình
vng  <i>AM</i> <i>BM</i>  <i>ABC</i> có đờng
trung tuyến <i>AM</i> là đờng cao <i>ABC</i>


cân tại <i>A</i>. Vậy nếu <i>ABC</i> vuông có thêm
điều kiện cân tại <i>A</i> thì <i>AEBM</i> là hình
vuông.


4. Củng cố bài giảng.(2p)


+ Nhc li kin thc, dng bi v phơng pháp giải.
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(3p)
- HS về xem và làm lại các bi ó cha.


- Ôn tập kĩ chơng I. Tiết sau kiĨm tra 1 tiÕt.
- Giíi h¹n kiĨm tra.


V/ Tù rót kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
Tuần: 13 - Tiết: 26.


Ngày soạn: 01/ 11/ 2009.


kiểm tra 1 tiết


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009


I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:


- Kiến thức chơng I: Tứ Giác.


2. Kĩ năng: - Vẽ hình, chứng minh. Trả lời dạng bài trắc nghiệm và tự luận.
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.


II/ Phơng pháp: Học sinh làm việc cá nhân.


III/ dựng dy hc: Đề kiểm tra đã phơ tơ sẵn.
IV/ Tiến trình bài dạy.



1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
+ Đề số 1.


+ Đáp án đề 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

A B


D C


4cm


A B


6cm
5. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ.


V/ Tù rót kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________


___________________________________
___________________________________
___________________________________


Họ và tên: ____________________________
Lớp: 8B.


Trờng THPT Nà Bao.


Kiểm tra 1 tiết


Môn: Toán - Phần Hình Học


Đề số 01



Bài 1. (3 điểm): Điền dấu "x" vào ô trống thích hợp.


Câu Nội dung Đúng Sai


1 Hình chữ nhật là một hình bình hành có một góc vuông.
2 Hình thoi là một hình thang cân.


3 Hỡnh vuụng va là hình thang cân, vừa là hình thoi.
4 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
5 Tứ giác có hai đờng chéo vng góc là hình thoi.


6 Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đờng chéo cách đều bốn
đỉnh của hình chữ nhật.


Bài 2. (2 điểm): Vẽ hình thang cân ABCD (AB // CD), đờng trung bình MN của hình
thang cân. Gọi E và F lần lợt là trung điểm của AB và CD. Xác định điểm đối


xứng của các điểm A, N, C qua EF.


Bài 3. (5 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng. Đồng thời cho biết
lí do vì sao lại chọn đáp án đó.


a. Một hình vng có cạnh bằng 4cm.
Đ-ờng chéo của hình vng đó bằng:


A. 8cm B. 32<i>cm</i> C. 6cm
b. Đờng chéo của hình vng bằng 6cm.
Cạnh của hình vng đó bằng:


THPT Nà Bao.
Điểm


_____________


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

A

B



C



E


D

<sub>F</sub>


M

N



A. 3cm B. 4cm C. 18<i>cm</i>


______ HÕt ______



đáp án và biểu điểm

Đề số 1



Bài 1. (3 điểm). Mỗi câu xác định đúng đợc 0,5 điểm.


1  § 2  S 3  § 4  S 5 S 6 Đ


Bài 2. (2 điểm).


1. V hình đúng: 1 điểm.


2. Xác định đúng các điểm đối xứng: 1 điểm.
Vẽ hình và lời giải.


- Điểm đối xứng của A qua EF là B
- Điểm đối xứng của N qua EF là M
- Điểm đối xứng của C qua EF l D


Bài 3. (5 điểm).


Hc sinh cú li giải để chọn đợc đáp án đúng cả hai ý: 2 im.
Gii:


a) Trong tam giác vuông ADC:


2 2 2


<i>AC</i> <i>AD</i> <i>DC</i> <sub> (®/l Pytago)</sub>



2 <sub>4</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>32</sub> <sub>32</sub> <sub>.</sub>


<i>AC</i>  <i>AC</i> <i>cm</i>


b) Trong tam giác vuông ABC:


2 2 2


2 2 36


36 2 18 18 .


2


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>


<i>AB</i> <i>AB</i> <i>cm</i> <i>AB</i> <i>cm</i>


 


     


Khoanh tròn mỗi câu trả lời đúng: 1,5 điểm.
a) Chọn B. b) Chn C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

---Tuần: 14 - Tiết: 27.
Ngày soạn: 02/ 11/ 2009.


<b>Chơng II - Đa giác. diện tích ®a gi¸c</b>



Bài 1 - $1. đa giác. đa giác đều


Líp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


- Hiểu định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều.


- Biết cách tính tổng số đo các góc của n cạnh. Biết vẽ một số đa giác đều (tam
giác đều (tam giác đều, hình vng, lục giỏc u).


2. Kĩ năng: - Suy luận qua tơng tự, quan sát, so sánh, quy nạp, khái quát.
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì, cẩn thận trong giải toán.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bút dạ, thớc thẳng, compa ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


GV: ĐVĐ vào bài: Tam giác học ở lớp 7, tứ giác học ở chơng I là những đa
giác. Chơng II nghiên cứu về đa giác và diện tích đa giác. Bài học hôm nay: Đa giác,
đa giác đều.


TG. Hoạt động của giáo viên. (GV) Nội dung cần ghi và Hoạt động của học sinh. (HS)



18p


+ GV: Yêu cầu HS quan sát các hình
từ 112 đến hình 117, tr 113, SGK.


+ GV: Giới thiệu: Tơng tự nh tứ
giác, đa giác ABCDE là hình gồm 5
đoạn thẳng AB, BC, DE, EA trong
đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng
không nằm trên cùng một đờng
thẳng (nh hình 114, 117).


+ GV giới thiệu đỉnh, cạnh của đa
giác đó.


Cđng cè.


+ GV yêu cầu HS làm ?1, tr 114,


<b>1. Kh¸i niệm về đa giác.</b>


+ HS quan sỏt t hỡnh 112 đến hình 117. Các hình
này đều là đa giác.


+ HS nhắc lại định nghĩa đa giác ABCDE
ở trang 114, SGK.


+ HS: Đọc tên các đỉnh là các điểm A, B,
C, D, E. Tên các cạnh là các đoạn thẳng
AB, BC, CD, DE, EA.



+ HS lµm ?1 - SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

15p


SGK (h×nh upload.123doc.net).


+ GV: Trong các đa giác, ta chỉ xét
đa giác lồi. Đa giác lồi đợc định
nghĩa tơng tự nh tứ giác lồi. Hãy
nhắc lại định nghĩa tứ giác lồi.


+ GV: Hãy định nghĩa đa giác lồi.
+ GV: Trong các đa giác hỡnh 112


<sub> 117/ SGK. Đa giác nào là đa giác</sub>


lồi?


+ GV: Cho HS trả lời ?2.


+ GV: Trong chng trình, ta chỉ xét
đa giác lồi. Do đó từ nay, khi nói
đến đa giác mà khơng chú thích gì
thêm, ta hiểu đó là đa giỏc li.


+ GV yêu cầu HS làm ?3. Nhằm giới
thiệu một số yếu tố của đa giác.


+ GV gii thiu hình n - giác trong


SGK. Đa giác có n đỉnh ( n <sub> 3) và</sub>


c¸ch gäi nh SGK.


+ GV đa ra một tam giác đều, một
hình vng và hỏi: Hai hình trên có
đặc điểm chung nào?


+ GV: Tam giác đều, hình vng là
những đa giác đều. Hình vng là tứ
giác đều. Các hình ở hình 120, tr 115
là những VD về đa giác đều.


+ GV: Hãy quan sát hình 120. Rồi
phát biểu định nghĩa đa giác đều.
+ GV: Nêu cách vẽ lục giác đều
hình bên. 


Vẽ đờng trịn (O) đờng kính AD.
Vẽ các đờng trịn (A;AO); (D;DO).


Hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD,
DE, EA ở hình upload.123doc.net khơng
phải là đa giác vì hai đoạn thẳng DE, EA
(có chung điểm E) nằm trên một đờng
thẳng.


+ HS: Tứ giác lồi là tứ giác ln nằm
trong một nửa mặt phẳng có bờ là đờng
thẳng chứa bất cứ cạnh nào của tứ giác


đó.


+ HS: Đa giác lồi là đa giác luôn nằm
trong một nửa mặt phẳng có bờ là đờng
thẳng chứa bt c cnh no ca a giỏc
ú.


+ HS: Các đa giác ở các hình 115 117
là đa giác lồi.


+ HS trả lời ?2: Bằng cách chỉ ra một
đ-ờng thẳng chứa cạnh đa giác mà đa giác
nằm trong hai nửa mặt phẳng có bờ là
đ-ờng thẳng đó.


* Chó ý: Xem SGK.
+ HS lµm ?3.


 Các đỉnh: A, B, C, D, E, G.


 Các đỉnh kề nhau: A và B, B và C,
C và D, D và E, E và G, G và A.
 Các cạnh: AB, BC, CD, DE, EG,


GA.


 Các đờng chéo: AC, AD, AE, BD,
BE, BG, CE, CG, DG.


 C¸c gãc:      <i>A B C D E G</i>, , , , , .



Các điểm nằm trong đa giác: M,
N, P.


Các điểm nằm ngoài đa giác: Q, R.


<b>2. a giỏc u</b>


+ HS: Đặc điểm chung của hai hình là:
Tất cả các cạnh bằng nhau.
Tất cả các góc bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

8p


+ GV cïng HS thùc hiÖn ?4.


NhËn xÐt:


- Tam giác đều có 3 trục đối xứng.
- Hình vng có 4 trục đối xứng.
- Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng.
- Lục giác đều có 6 trục đối xứng.
+ GV: Trong các đa giác đều ở hình
bên, đa giác nào có tâm đối xứng.


+ GV: Cho HS làm các bài tập sau.


<b>Bài 1.</b> (Bài tập số 4, tr 115/ SGK)
§iỊn sè thÝch hợp vào ô trống của
bảng.



+ GV ghi công thức tính tổng số đo
các góc của đa giác n cạnh:


<b> (n - 2). 180</b>

<b>0</b>

<b><sub>.</sub></b>



+ GV: H·y tÝnh tổng số đo các góc
của ngũ giác, lục giác.


<b>Bài 2.</b> (Bài tập số 5, tr 115/ SGK)
Tính số đo mỗi gãc cña:


a) Ngũ giác đều:
b) Lục giác đều:
c) n - giỏc u:


+ HS trả lời ?4. Đồng thời vẽ hình vµo
vë.


- Tất cả các hình đều có trục đối xứng.


+ HS: Hình vng, hình lục giác đều có
tâm đối xứng.


* Cđng cè kiÕn thøc.
Bµi 1.


+ HS điền vào bảng. Cột cuối cùng đợc
điền nh sau:



- Sè c¹nh: n.


- Số đờng chéo xuất phát từ một đỉnh: n - 3.
- Số tam giác đợc tạo thành: n - 2.


- Tổng số đo các góc của đa giác: (n - 2).1800<sub>.</sub>


áp dụng công thức: (n - 2). 180<b>0</b>


+ HS: Tổng số đo các góc của:
Ngũ giác là: 5400<sub>.</sub>


Lục giác là: 7200<sub>.</sub>


Bài 2.
a)


0


0


(5 2).180


108 .
5







b)


0


0


(6 2).180


120 .
6






c)


0


(<i>n</i> 2).180


<i>n</i>




4. Củng cố bài giảng.(2p)
+ Nhắc lại kiến thức cơ bản.


5. Hng dn hc sinh hc v làm bài ở nhà.(2p)
+ Về xem và làm lại các bi ó cha.



+ Làm các bài tập còn lại.
V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76></div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Tuần: 14 - Tiết: 28.
Ngày soạn: 03/ 11/ 2009.


Bài 2 - $2. diện tích hình chữ nhật


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009


I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:


- HS cần nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam
giác vu«ng.


- HS hiểu rằng để chứng minh các cơng thức đó cần vận dụng các tính chất của
diện tích đa giác.


- HS vận dụng đợc các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong


giải tốn.


2. Kĩ năng: - Vẽ hình, chứng minh ...


3. T tởng: - Rèn tính kiên trì, cẩn thận trong giải toán.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc kẻ, êke, bảng nhóm, phiếu học tập của HS.
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.(5p)


+ HS: Nêu định nghĩa đa giác đều? Chữa bài tập 2/ SGK.
- ỏp ỏn: nh ngha SGK.


Bài 2. a) Hình thoi ABCD với <i>A</i>900<sub> Có các cạnh bằng nhau nhng không là đa</sub>


giỏc u (vỡ cỏc gúc khụng bng nhau).


b) Hình chữ nhật ABCD với AB > AD có các góc bằng nhau nhng khơng
là đa giác đều (vì các cạnh khơng bằng nhau).


3. Néi dung bµi míi.


TG. Hoạt động của giáo viên. (GV) Nội dung cần ghi và Hoạt động của học<sub>sinh. (HS)</sub>


15p


+ GV giíi thiƯu kh¸i niƯm diện tích


đa giác nh SGK, HS quan s¸t hình
121 và làm ?1.


+ GV: Ta nói diện tích h×nh A b»ng
diƯn tÝch h×nh B.


+ GV: ThÕ h×nh A cã bằng hình B
không?


+ GV: Nêu câu hỏi phần b) và phần
c).


+ GV: VËy diÖn tÝch đa giác là gì?
Mỗi đa giác có mấy diện tích? Diện
tích đa giác có thể là số 0 hay số âm
không?


Sau đó GV thơng báo các tính chất
của diện tích đa giác.


+ GV hái: Hai tam gi¸c cã diƯn tÝch


<b>1. Kh¸i niệm diện tích da giác</b>


+ HS nghe GV trình bày.
+ HS quan sát và trả lời ?1.


a) Hình A cã diÖn tÝch là 9 ô vuông.
Hình B cũng có diện tích là 9 ô vuông.
HS: Hình A không bằng hình B chúng


không thể trùng khít lên nhau.


b) Hình D có diện tích 8 ô vuông. Hình


C có diện tích 2 ô vuông. Vậy diện tích
hình D gấp bốn lần diện tích hình C.


c) Hình C có diện tích 2 ô vuông. Hình


E có diện tích 8 ô vuông bằng 1/4 diƯn
tÝch h×nh E.


+ HS: Diện tích đa giác là số đo của
phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác đó.
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định.
Diện tích đa giác là một số dơng.


* TÝnh chÊt: SGK/ Tr 117.


+ HS: Hai tam giác có diện tích bằng
nhau, cha chắc đã bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

10p


12p


b»ng nhau th× cã b»ng nhau hay
kh«ng?


+ GV: Vẽ hình minh họa, yêu cầu HS


nhận xét.


+ GV: Hình vuông có cạnh dài 10m,
100m thì có diện tích là bao nhiêu?
- Hình vuông có cạnh dài 1km có
diện tích là bao nhiêu?


+ GV: Yêu cầu HS nêu công thức và
vẽ hình minh họa.


+ GV gii thiệu kí hiệu diện tích đa
giác: Diện tích đa giác ABCDE thờng
đợc kí hiệu là SABCD hoặc S (nu


không bị nhầm lẫn)
Chữa bài tập 6.


+ GV ghi tóm tắt trên bảng.


a) <i>a</i>' 2 ;<i>a b</i>' <i>b</i> <i>S</i>' <i>a b</i>'. ' 2<i>ab</i>2<i>S</i>


b)


' '


' ' '


3 ; 3


. 3 .3 9 9



<i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i>


<i>S</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>ab</i> <i>S</i>


 


    


c)


' '


' ' '


4 ;
4
. 4 .


4


<i>b</i>


<i>a</i> <i>a b</i>


<i>b</i>


<i>S</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>ab S</i>


 



    


+ Thùc hiÖn ?2.


+ GV: Từ công thức tính S hình chữ
nhật hÃy suy ra công thức tính S hình
vuông.


HÃy tính S hình vuông có cạnh là
3m?


+ GV: Cho hình chữ nhật ABCD. Nối
AC. HÃy tính diện tích tam giác ABC


+ HS nhận xét: <i>ABC</i> và <i>DEF</i> <sub>cã hai</sub>


đáy bằng nhau: BC = EF, có hai đờng
cao tơng ứng bằng nhau: AH = DK. 


DiÖn tÝch hai tam giác bằng nhau.


+ HS:


Hình vuông có cạnh dài 10m cã diƯn
tÝch lµ: 10 x 10 = 100(m2<sub>) = 1(a)</sub>


Hình vuông có cạnh dài 100m cã diƯn
tÝch lµ: 100 x 100 = 10000(m2<sub>) = 1(ha)</sub>



- Hình vuông có cạnh dài 1km có diện
tích là: 1 x 1 = 1(km2<sub>)</sub>


<b>2. C«ng thøc tÝnh diƯn tÝch hình chữ</b>
<b>nhật</b>


Công thức:


Bài 6. SGK/ Tr upload.123doc.net.
+ HS trả lêi miÖng.


a) S = a.b  S hình chữ nhật vừa tỉ lệ
thuận với chiều dài, vừa tỉ lệ với chiều
rộng. Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng
khơng đổi thì S hình chữ nhật tăng 2
lần.


b) ChiỊu dµi vµ chiỊu réng tăng 3 lần thì
S hình chữ nhật tăng 9 lần.


c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm
4 lần thì S hình chữ nhật không thay
đổi.


<b>3. C«ng thøc tính diện tích hình</b>
<b>vuông, tam giác vuông</b>


?2.


+ HS: Công thức tính S hình chữ nhật là


S = a.b. Mà hình vuông là một hình chữ
nhật có tất cả các cạnh bằng nhau a = b.
Vậy S hình vuông bằng a2<sub>.</sub>


Dựa vào gợi ý: Tam giác vuông là nửa
hình chữ nhật.


Ta có: <i>ABC</i><i>CDA</i>(c.g.c)  SABC =


SCDA (t/c 1 diện tích đa giác)


SABCD = SABC + SCDA (t/c 2 diƯn tÝch ®a


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

biÕt AB = a; BC = b.


+ GV gợi ý: So sánh <i>ABC</i> và <i>CDA</i>,
từ đó tính SABC theo S hình chữ nhật


ABCD. Vậy S tam giác vng đợc
tính nh thế nào?


+ Giao phiếu học tập cho HS hot
ng nhúm.


Bài #. Cho một hình chữ nhật có S là
16cm2<sub> và hai kích thớc của hình là:</sub>


x(cm) và y(cm). HÃy điền vào ô trống
trong bảng sau:



x 1 3


y 8 4


Trờng hợp nào hình chữ nhật là hình
vuông?


+ Sau khi HS hoạt động nhóm khoảng
5 phút thì GV u cầu đại diện một
nhóm trình bày bài làm. GV kiểm tra
bài của vài nhóm khác.


gi¸c)  SABCD = 2SABC


2 2


<i>ABCD</i>
<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>ab</i>


<i>S</i>




* Vậy: S tam giác vuông bằng nửa tích
hai cạnh góc vuông.


Ta có công thức:



<sub>S hình vuông: S = a</sub>2


<sub>S tam giác vuông: S = </sub>


1
2<sub>a.b</sub>


+ HS trả lời ?3.


Kết quả " PhiÕu häc tËp".


x 1 <b>2</b> 3 <b>4</b>


y <b>16</b> 8 <b>16/3</b> 4


Trờng hợp x = y = 4 (cm) thì hình chữ
nhật là hình vuông.


Bài 8. SGK/ Tr upload.123doc.net.


áp dụng c«ng thøc tÝnh diện tích tam
giác vuông ta có:


2


. 4.3


6( )


2 2



<i>ABC</i>


<i>AB AC</i>


<i>S</i> <i>cm</i>


+ Đại diện một nhóm trình bày bài làm.
+ HS nhận xét, góp ý.


4. Củng cố bài giảng.(2p)
+ Nhắc lại kiến thức cơ b¶n.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
+ Xem và làm lại các bài tập đã chữa.


V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Tuần: 15 - Tiết: 29.
Ngày soạn: 11/ 11/ 2009.


Luyện tập


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009


I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:


- Củng cố các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác
vuông.


- HS vn dng c cỏc cụng thc ó hc và các tính chất của diện tích trong
giải tốn, chứng minh hai hỡnh cú din tớch bng nhau.


2. Kĩ năng: - Luyện kĩ năng cắt, ghép hình theo yêu cầu.


3. T tởng: - Phát triển t duy cho HS thông qua việc so sánh diện tích hình chữ
nhật với diện tích hình vuông có cùng chu vi.


II/ Phng phỏp: m thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng, êke, phấn màu ...


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.



TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


15p


+ GV: Nêu phơng pháp giải: Sử
dụng công thức tính diện tích hình
vuông. Chú ý sử dụng Định lÝ Pi
-ta - go. C«ng thøc tÝnh S hình
vuông.


+ HS: Vẽ hình 123.


+ GV: Nêu phơng pháp gi¶i: Sư
dơng ba tÝnh chÊt cđa diện tích.


Bài 9. SGK/ Tr 119.
Giải


Diện tích tam giác ABE lµ:
2


. 12.


6 ( )


2 2


<i>ABE</i>



<i>AB AE</i> <i>x</i>


<i>S</i>   <i>x cm</i>


Diện tích hình vuông ABCD là:
2 <sub>12</sub>2 <sub>144(</sub> 2<sub>)</sub>


<i>AB</i>   <i>cm</i>


Theo đề bài:


1
3
1


6 .144 8( )


3


<i>ABE</i> <i>ABCD</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>cm</i>






Bài 10. SGK/ Tr 119.


Giải


Giả sư tam gi¸c vu«ng ABC cã cạnh
huyền là a và hai cạnh góc vuông là b, c.
Diện tích hình vuông dựng trên cạnh
huyền là a và a2<sub>.</sub>


Tổng diện tích hai hình vuông dựng trên
hai cạnh góc vuông b, c là b2<sub> + c</sub>2<sub>.</sub>


Theo Định lÝ Pi-ta-go, ta cã: a2<sub> = b</sub>2 <sub>+ c</sub>2<sub>.</sub>


VËy: Trong mét tam giác vuông, tổng
diện tích của hai hình vuông dựng trên hai
cạnh góc vuông bằng diện tích hình vuông
dựng trên cạnh huyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

15p


10p


+ GV: Cùng HS vÏ h×nh 125/ SGK.


+ GV yêu cầu HS vẽ vào vở hình
chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC =
3cm. GV vẽ trên bảng hình chữ
nhật ABCD (vẽ theo đơn vị quy ớc).
a) Cho biết chu vi và diện tích của
hình chữ nhật ABCD.



- H·y t×m mét số hình chữ nhật có
S nhỏ hơn nhng có chu vi lớn hơn
hình chữ nhật ABCD.


+ GV: có thể gợi ý một số trờng
hợp, sau ú HS lm tip.


b) Tìm hình vuông có chu vi bằng
chu vi hình chữ nhật ABCD?


- So s¸nh diƯn tÝch của hình chữ
nhật ABCD víi diƯn tÝch hình
vuông có cùng chu vi?


Ghép nh hình trên. Các hình này có diện
tích bằng nhau theo tính chất thứ hai của
diện tích.


Bài 12. SGK/ Tr 119.


Trả lời: Diện tích mỗi hình là 6 ô vuông.
Bài 13. SGK/ Tr 119.


Gi¶i


Ta cã: <i>SABC</i> <i>SADC</i>;<i>SAFE</i> <i>SAHE</i>;<i>SEKC</i> <i>SEGC</i>
Suy ra: <i>SABC</i>  <i>SAFE</i>  <i>SEKC</i> <i>SADC</i> <i>SAHE</i>  <i>SEGC</i>
VËy: <i>SEFBK</i> <i>SEGDH</i>


Bµi 14. SGK/ Tr 119.



Giải: Diện tích đám đất hình chữ nhật là:
2


. 700.400 280.000( )


<i>S a b</i>   <i>m</i>


Nhí r»ng:


2 2


2 2


1 1000.000


1 100 ;1 10.000 .


<i>km</i> <i>m</i>


<i>a</i> <i>m</i> <i>ha</i> <i>m</i>




 


Đổi đơn vị: <i>S</i> 0, 28<i>km S</i>2; 2.800 ;<i>a S</i> 28 .<i>ha</i>


Bài 15. SGK/ Tr 119.
Vẽ hình.



a) Chu vi <i>ABCD</i>(5 3).2 16(  <i>cm</i>)
<i>SABCD</i> 5.3 15( <i>cm</i>2)


- HS có thể tìm đợc một số hình chữ nhật
thoả mãn điều kiện đề bài yêu cầu nh các
hình chữ nhật có kích thớc:


+ 1cm . 9cm cã S = 9cm2<sub> vµ CV = 20cm</sub>


+ 1cm .10cm cã S = 10cm2<sub> vµ CV = 22cm</sub>


+ 1cm. 11cm cã S = 11cm2<sub> vµ CV = 24cm</sub>


+ 1,2cm.9cm cã S = 10,8cm2<sub> vµ CV =</sub>


20,4 cm.


Có thể vẽ đợc vơ số hình thoả mãn yờu
cu ú.


b) Chu vi hình vuông là 4a (với a là cạnh
hình vuông). Để chu vi hình vuông bằng
chu vi hình chữ nhật thì:


4<i>a</i>16 <i>a</i>4(<i>cm</i>)


- Diện tích hình chữ nhật ABCD b»ng 15
cm2<sub>.</sub>



- DiÖn tÝch hình vuông có cïng chu vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

b»ng 42<sub> = 16 (cm</sub>2<sub>).</sub>
<sub>S </sub><sub>hình chữ nhật</sub><sub> < S</sub><sub> hình vuông</sub>


4. Củng cố bài giảng. (3p)
+ Nhắc lại cách giải bài.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bài ở nhà. (2p)
+ Về xem và làm lại các bài đã chữa.


V/ Tù rót kinh nghiƯm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


X¸c nhËn cđa tỉ chuyên môn.


_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
Tuần: 16 - Tiết: 30.


Ngày soạn: 13/ 11/ 2009.


Bài 3 - $ 3. Diện tích tam giác



Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009


I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:


- HS nắm vững công thức tính diện tÝch tam gi¸c.


- HS biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba
tr-ờng hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó.


- HS vận dụng đợc cơng thức tính diện tích tam giác trong giải tốn.


- HS vẽ đợc hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tớch ca
mt tam giỏc cho trc.


2. Kĩ năng: - Vẽ, cắt, dán cẩn thận, chính xác.


3. T tởng: - Rèn tính kiên trì, cẩn thận trong giải toán.


II/ Phng phỏp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc, eeke, <sub> bằng bìa mỏng, kéo, keo dán ...</sub>


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (5p)


+ HS1: Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông. Tính <i>SABC</i>



hình 1?


Hình - 1.


ADCT: S tam giác vuông =


1
2<i>ab</i>


Ta cã: S ABC


2


1 3.4


. 6( )


2<i>AB BC</i> 2 <i>cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

+ HS2: Ph¸t biĨu ba tÝnh chÊt diƯn tÝch đa giác. Tính <i>SABC</i> hình 2?


H×nh - 2. Theo tÝnh chÊt 2 diƯn tích đa giác ta có:
S ABC = S AHB + S AHC


S ABC


. .


2 2



<i>AH BH</i> <i>AH HC</i>


 


VËy:


2


3.1 3.3


6( )


2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i>    <i>cm</i>


3. Néi dung bµi mới. GV (ĐVĐ bài mới): ở hình 2, em nào cã c¸ch kh¸c tÝnh
<i>ABC</i>


<i>S</i> <sub>? </sub>


.
2


<i>ABC</i>


<i>BC AH</i>
<i>S</i>



 




 


 <sub>.ở tiểu học, các em đã biết cách tính diện tích tam giác </sub>


.
2


<i>a h</i>
<i>S</i> 


(tức là đáy nhân chiều cao rồi chia 2).


TG. Hoạt động của giáo viên. (GV) Nội dung cần ghi và Hoạt động của học<sub>sinh. (HS)</sub>


10p


+ GV: Phát biểu định lí về diện tích
tam giác. Sau đó vẽ hình và yêu cầu
HS cho biết GT, KL của nh lớ.
V hỡnh:


+ GV: Chỉ vào các tam giác ở phần
kiểm tra và nãi: C¸c em võa tÝnh
diƯn tÝch cơ thĨ cđa tam giác
vuông, tam giác nhọn, vậy còn


dạng tam giác nào nữa?


+ GV: Chóng ta sÏ chøng minh
c«ng thức này trong cả ba trờng
hợp: <sub> vuông, nhọn, tù. Ta xÐt h×nh</sub>


với góc B, đối với góc A, góc C.
* Vẽ thêm hình 3. Góc B tù thì H
nằm ngoài đoạn thẳng BC.


+ GV: Cho HS nêu nhận xét về vị
trí điểm H ứng với mỗi trờng hợp.
Cho HS chứng minh định lí ở trờng
hợp a, b, c.


- NÕu <i>B</i> nhän th× sao? VËy <i>SABC</i>
b»ng tỉng diƯn tÝch những tam giác
nào?


- Nếu <i>B</i> tù thì sao?


<b>1. Chng minh nh lớ v din tớch tam</b>
<b>giỏc</b>


* Định lí: SGK/ Tr 120.
GT <i>ABC AH</i>; <i>BC</i>


KL 1 .


2



<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>BC AH</i>


+HS: Còn dạng tam giác tù nữa.


+ HS vẽ hình - 126 vào vở.


a) Nếu <i>B</i> 900 thì <i>AH</i> <i>AB</i><sub>.</sub>


. .


2 2


<i>ABC</i>


<i>BC AB</i> <i>BC AH</i>


<i>S</i>  


b) NÕu <i>B</i> nhän thì H nằm giữa B và C.


. .


2 2


( ). .


2 2



<i>ABC</i> <i>AHB</i> <i>AHC</i>


<i>BH AH</i> <i>HC AH</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>BH HC AH</i> <i>BC AH</i>


   




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

15p


12p


+ GV Kết luận: Vậy trong mọi
tr-ờng hợp diện tích tam giác luôn
bằng nửa tích của một cạnh với
chiều cao ứng với cạnh đó.


.
2


<i>a h</i>
<i>S</i> 



+ GV đa ?. SGK/ 121. Xem hình
127 em có nhận xét gì về tam giác
và hình chữ nhật trên hình. Vậy
diện tích của hai hình đó nh thế
nào?


+ GV: Cho HS hoạt động nhóm.
Mỗi nhóm có hai

bằng nhau, giữ
nguyên 1

,

thứ 2 cắt làm 3
mảnh để ghép lại thành một hình
chữ nhật. Qua thực hành, hãy giải
thích tại sao diên tích

lại bằng
diện tích hình chữ nhật. Từ đó suy
ra cách chứng minh khác về diện
tích

từ cơng thức tính diện tích
hình chữ nhật.


* Cđng cè: Bµi 16. SGK/ Tr 121.
+ GV: Cho HS quan sát các hình.


+ Nếu không dùng công thức tính
diện tích tam giác


.
2


<i>a h</i>
<i>S</i>


thì giải


thích điều này nh thế nào?


+ GV lu ý: Đây cũng là một cách
chứng minh khác về diện tích tam
giác tõ c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch


c) NÕu <i>B</i> tù thì H nằm ngoài đoạn thẳng
BC.


. .


2 2


( ). .


2 2


<i>ABC</i> <i>AHC</i> <i>AHB</i>


<i>HC AH</i> <i>HB AH</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>HC HB AH</i> <i>BC AH</i>


   




 



<b>2. T×m hiĨu c¸c c¸ch chøng minh kh¸c </b>
<b>vỊ diƯn tÝch tam gi¸c</b>


+ HS trả lời: Hình chữ nhật có độ dài một
cạnh bằng cạnh đáy của tam giác, cạnh kề
với nó bằng nửa đờng cao tơng ứng của
tam giác.


 <sub> S</sub><sub> tam giác</sub><sub> = S</sub><sub> hình CN</sub><sub> = </sub>


.
2


<i>a h</i>


+ HS hoạt động nhóm. (Bảng nhóm):


S tam gi¸c = S hinh CN (= S1 + S2 + S3). Víi S1, S2,


S3 là diện tích các đa giác đã kí hiệu.


Ta cã: S h×nh CN =


.
2


<i>h</i>
<i>a</i>



 <sub> S</sub><sub> tam giác</sub><sub> = </sub>


.
2


<i>a h</i>
.
+ HS trả lời: Bài 16.


mi hình, tam giác và hình chữ nhật có
cùng đáy a và chiều cao h.


H×nh 128.


.


2 2


<i>BCDE</i>
<i>ABC</i>


<i>S</i>
<i>a h</i>


<i>S</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

hình chữ nhật.


Bài 17. SGK/ Tr 121.



+ GV: Qua bài học hôm nay, hãy
cho biết cơ sở để chứng minh cơng
thức tính diện tích tam giác là gì?


Theo h×nh:


2 3; 1 2 3 4


<i>ABC</i> <i>BCDE</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
Mµ: 1 2 3 4


1 1


; . .


2 2


<i>ABC</i> <i>BCDE</i>


<i>S</i> <i>S S</i> <i>S</i>  <i>S</i>  <i>S</i> <i>a h</i>


+ HS giải thích bài 17. SGK/ Tr 121.


. .


2 2


. .



<i>AOB</i>


<i>AB OM</i> <i>OA OB</i>


<i>S</i>


<i>AB OM</i> <i>OA OB</i>


 


 


++ HS: Cơ sở để chứng minh công thức
tính diện tích tam giác là:


 C¸c tÝnh chÊt cđa diện tích đa giác.
Công thức tÝnh diÖn tÝch tam giác


vuông hoặc hình chữ nhật.


4. Củng cố bài giảng. (2p)
+ Nhắc lại kiến thức cơ bản.


5. Hng dn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
+ Về xem và làm lại các bài đã chữa.


+ Bµi vỊ: 18  25. SGK/ Tr 122, 123.
V/ Tù rót kinh nghiệm.



____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________


Tuần: 17 - Tiết: 31.
Ngày soạn: 14/ 11/ 2009.


Luyện tập


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mỈt. Ghi chó.
8B ____/ ____/ 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

I/ Mơc tiêu.
1. Kiến thức:


- Củng cố cho HS công thức tính diƯn tÝch tam gi¸c.


- HS vận dụng đợc cơng thức tính diện tích tam giác trong giải tốn: Tính tốn,
chứng minh, tìm vị trí đỉnh của tam giác thỏa mãn yờu cu v din tớch tam giỏc.


2. Kĩ năng: - Rèn luyện phân tích và tìm lời giải bài toán.



3. T tởng: - Rèn tính t duy, lôgic trong giải toán và vận dụng vào thực tế.


II/ Phng phỏp: m thoại, nêu và giải quyết vấn đề.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng, êke, phấn màu ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trò. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


5p


7p


20p


+ GV: HƯ thống lại kiến thức tính
diện tích các hình cho học sinh.
+ HS nhắc lại.


+ Cho HS làm các bài tËp trong
SGK.


+ GV yêu cầu HS đọc kĩ bài và vẽ
hình sau đó nêu hớng giải.


+ H×nh vÏ 135.



<b>A - Lý thut</b>


+ C«ng thøc tÝnh diƯn tÝch tam giác.


1
.
2


<i>S</i> <i>a h</i>


+ Công thức tính diện tích hình chữ nhật.
<i>S a b</i> .


+ Công thức tính diện tích hình vuông.
<i>S a</i> 2


<b>B - Bài tập</b>


Bài 19. SGK/ Tr 122. Quan sát hình 133.
a) Chỉ ra các tam giác có cùng diện tích.
S1 = 4 (ô vu«ng); S5 = 4,5 (« vu«ng)


S2 = 3 (« vu«ng); S6 = 4 (« vu«ng)


S3 = 4 (« vu«ng); S7 = 3,5 (« vu«ng)


S4 = 5 (« vu«ng); S8 = 3 (« vu«ng)
 <sub> S</sub><sub>1</sub><sub> = S</sub><sub>3</sub><sub> = S</sub><sub>6</sub><sub> = 4 (ô vuông) và </sub>



S2 = S8 = 3 (« vu«ng).


b) Hai tam gi¸c cã diÖn tÝch bằng nhau
không nhất thiết bằng nhau.


Bài 21. SGK/ Tr 122.
Gi¶i


. 5


1 1


. .5.2 5


2 2


3


5 3.5 5( ).


<i>ABCD</i>


<i>ADE</i>


<i>ABCD</i> <i>ADE</i>


<i>S</i> <i>BC AB</i> <i>x</i>


<i>S</i> <i>AD EH</i>



<i>S</i> <i>S</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>cm</i>


 








Bài 22. SGK/ Tr 123.
Giải


a) Ly I cách PF bốn đơn vị dài nh hình vẽ
135.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

10p


+ GV lu ý HS: Có vơ số các điểm I,
O, N thuộc các đờng thẳng song
song với PF và cách PF các khoảng
cách nh trên.


+ GV gợi ý: HÃy so sánh SMAC và


SBAC


+ GV: Kẻ MM' <sub></sub><sub> AC, BB</sub>' <sub></sub><sub> AC.</sub>



HÃy so sánh MM'<sub> và BB.</sub>


+ GV: Tìm vị trí của M.


+ GV: Híng dÉn HS vẽ hình bài
24.


+ HS phân tích bài toán và tìm
h-ớng giải.


+ HS: Lên vẽ hình bµi 25. GV:
NhËn xÐt.


c) Lấy N cách PF hai đơn vị dài nh hỡnh
v.


Bài 23. SGK/ Tr 123.
Giải


Vì SAMB + SBMC = SMAC nên SMAC =


1
2<sub>S</sub><sub>BAC</sub><sub>.</sub>


Vì SMAC =


1


2<sub>S</sub><sub>BAC</sub><sub> nên MM</sub>'<sub> = </sub>



1
2<sub>BB</sub>'<sub>.</sub>


Điểm M thuộc đờng thẳng song song với
AC và cách AC một khoảng bằng


'


2


<i>BB</i>
, tức
là M thuộc đờng trung bỡnh EF ca tam
giỏc ABC.


Bài 24. SGK/ Tr 123.
Giải


Gi h là chiều cao của tam giác cân có
cạnh đáy bằng a và cạnh bên là b. Theo
Định lí Pi - ta - go, ta có:


2 2 2 2 2


2 2 4 4


2 4 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>



<i>h</i> <i>b</i>  <sub></sub> <sub></sub>    <i>h</i> 
 


VËy:


2 2


2 2


1 1 4 1


. 4


2 2 2 4


<i>b</i> <i>a</i>


<i>S</i>  <i>ah</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


.


Bài 25. SGK/ Tr 123.
Giải


Gi h là chiều cao của tam giác đều cạnh
a. Theo Định lí Pi - ta - go, ta có:


2 <sub>2</sub>



2 2 3 3


2 4 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>h</i> <i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub>   <i>h</i>
 


VËy:


2


1 1 3 3


. . . .


2 2 2 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i>  <i>a h</i> <i>a</i>


4. Củng cố bài giảng.(1p)


+ Nhắc lại dạng bài tập và cách giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

5. Hng dn hc sinh học và làm bài ở nhà.(2p)
+ Về xem và làm lại các bài đã chữa.



+ TiÕt sau «n tËp học kì: Chơng I - Tứ Giác.
V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
Tuần: 18 - Tiết: 32.


Ngày soạn: 24/ 11/ 2009.


ôn Tập học kì i


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009


I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:


- Củng cố và hệ thống một số kiến thức cơ bản và trọng tâm trong chơng I: Tø
gi¸c.


2. Kĩ năng: - Vẽ hình, tính tốn, phân tích và chứng minh ...


3. T tởng: - Rèn tính kiên trì, cẩn thận trong giải tốn.
II/ Phơng pháp: Đàm thoi, nờu v gii quyt vn .


III/ Đồ dùng dạy học: Thớc kẻ, compa, phấn màu ...
IV/ Tiến trình bài d¹y.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trò. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


7p


+ GV: Cho HS nh¾c lại toàn bộ
kiến thức cơ bản.


+ Yờu cu HS ụn k vn dng
vo chữa các bài tập.


Ch


¬ng I: Tø Giác
I/ Kiến thức cần nhớ.


1. Tứ giác: Tứ giác ABCD, Tứ giác lồi.
2. Hình thang: Định nghĩa, tính chất.


3. Hình bình hành: Định nghĩa, tính chất,
dấu hiệu nhận biết.



4. Hình chữ nhật: Định nghĩa, tính chất,
cách nhận biết.


5. Hình thoi: Định nghĩa, tính chất, cách
nhận biết.


6. Hình vuông: Định nghĩa, tính chất, cách
nhận biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

A
E
C
B
D
F
A
B
120° <sub>x</sub>
C
D
130°
15p
10p
10p


+ GV: Cïng HS ch÷a 1 sè bài tập.
+ GV: Yêu cầu HS vẽ hình và trả
lời c¸c ý.



+ GV: Vẽ hình và phân tích cho
HS tính ra góc <i>D</i> . Gợi ý: Dựa vào
tổng các góc của tứ giác để tính.


+ GV: Nhắc lại tính chất của dÃy tỉ
số bằng nhau. Cho 1 d·y c¸c tØ sè
b»ng nhau:


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>g</i> <sub>.</sub>


+ GV: Cïng HS vÏ h×nh t×m híng
gi¶i.


+ Cho HS tóm tắt đầu bài. Và đồng
thời nhắc lại định lí về đờng trung
bình của tam giác và đờng trung
bình của hình thang.


+ ®tb cđa tam giác // với cạnh thứ
3 và bằng nửa cạnh ấy.


+ đtb của hình thang // với hai đáy
và bằng nửa tng hai ỏy.


II/ Một số dạng bài tập.


Bài 1. Cho tam giác ABC. Gọi D, E, F theo
thứ tự là trung điểm của AB, AC, BC.



a) Các tứ giác BDEC, BDEF là hình gì? Vì
sao?


b) Tỡm iu kin ca tam giác ABC để tứ
giác BDEC là hình thang vng? Hình
thang cân?


c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ
giác BDEF là hình chữ nhật? Hình thoi?
Hình vng?


Gi¶i


a) Tứ giác BDEC là hình thang. Tứ giác
BDEF là hình bình hành. (Sử dụng tính
chất đờng trung bình trong tam giác).
b) Điều kiện để tứ giác BDEC là hình
thang vng là <i>B</i> 900 hoặc <i>C</i> 900. Tứ
giác BDEC là hình thang cân khi v ch khi
AB = AC.


c) Tứ giác BDEF là hình chữ nhật khi tam
giác ABC vuông tại B; là hình thoi khi tam
giác ABC cân tại B; là hình vuông khi tam
giác ABC vuông cân tại B.


Bài 2. Cho tø gi¸c ABCD cã


 <sub>130 ,</sub>0  <sub>90</sub>0



<i>A</i> <i>B</i> <sub>, góc ngồi tại đỉnh C bằng</sub>


0


120 <sub>. TÝnh </sub><i><sub>D</sub></i><sub>.</sub>


Hớng dẫn: Tính góc trong <i>C</i> , sau đó tính


 <sub>360</sub>0 <sub>(</sub>   <sub>)</sub>


<i>D</i>  <i>A B C</i>  <sub>. Đáp số: </sub><i><sub>D</sub></i> <sub>80</sub>0




Bài 3. Tính c¸c gãc cđa tø gi¸c MNPQ,
biÕt r»ng: <i>M N P Q</i> : : :  1: 3 : 4 : 7.


Giải: áp dụng tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng
nhau.


        0


0


360
24


1 3 4 7 1 3 4 7 15



<i>M</i> <i>N</i> <i>P</i> <i>Q</i> <i>M N P Q</i>  


     


  


 <sub>24 ,</sub>0  <sub>72 ,</sub>0  <sub>96 ,</sub>0  <sub>168</sub>0


<i>M</i> <i>N</i> <i>P</i> <i>Q</i>


    


Bài 4. Cho hình thang ABCD (AB // CD).
Gọi I, J lần lợt là trung điểm của AD và
BC. IJ cắt BD, AC lần lợt tại M, N. Cho
biết AB = 8cm, CD = 16cm. Tớnh di IJ,
IM, MN, NJ.


Giải


I, J là trung điểm của AD và BC nên IJ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

A B


J


C
D


I



M N


Vẽ hình. đờng trung bình của hình thang ABCD.


8 16


12( )


2 2


<i>AB CD</i>


<i>IJ</i>   <i>cm</i>


   


+ Ta cã: IJ // AB. XÐt <i>DAB</i><sub> có I là trung</sub>


điểm của AD. Mà IM // AB.


<sub> M là trung điểm của BD và IM là đờng</sub>


trung b×nh cđa <i>DAB</i><sub>.</sub>


1 1


.8 4( )



2 2


<i>IM</i>  <i>AB</i>  <i>cm</i>


+ Tơng tự, NJ là đờng trung bình của
<i>CAB</i>


 <sub> nªn </sub>


1 1


.8 4( )


2 2


<i>NJ</i>  <i>AB</i>  <i>cm</i>


Suy ra: <i>MN</i> <i>IJ</i> (<i>MI NJ</i> ) 12 8 4(   <i>cm</i>)
4. Cñng cố bài giảng.(2p)


+ Nhắc lại kiến thức ôn tập.
+ Dạng bµi tËp kiĨm tra.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
+ Về xem và làm lại các bài tập đã chữa.


V/ Tù rót kinh nghiƯm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


X¸c nhËn cđa tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

B


C
D


E
A


M N


P


Q
R


S


Tuần: 19 - Tiết: 33.
Ngày soạn: 25/ 11/ 2009.


ôn Tập học kì i


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009



I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:


- Củng cố và hệ thống một số kiến thức cơ bản và trọng tâm trong chơng II: Đa
giác + Diện tích đa giác.


2. K nng: - Vẽ hình, tính tốn, phân tích và chứng minh ...
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì, cẩn thận trong giải toán.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và gii quyt vn .


III/ Đồ dùng dạy học: Thớc kẻ, phấn màu, bảng phụ, ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự ni dung kin thc cn ghi.


9p


4p


+ GV: Nhắc lại kiến thức.
Hình 1.


Hình 2.


Ch



ơng II: Đa Giác - Diện Tích Đa Giác


I/ Kiến thức cần nhớ.


1. a giỏc: + Đa giác n cạnh là một hình
gồm n đoạn thẳng tạo thành một đờng
gấp khúc khép kín trong đó bất kì hai
đoạn thẳng nào cũng không cùng nm
trờn mt ng thng.


+ Đa giác: Đa giác lồi (hình 1) và Đa
giác lõm (hình 2).


+ Tổng các góc của đa giác n c¹nh b»ng:
0


(<i>n</i> 2).180


+ Đa giác đều là đa giác có tất cả các
cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng
nhau.


2. Diện tích đa giác: Ta có thể chia một
đa giác thành các tam giác hoặc tứ giác.
Ta cũng có thể tạo ra một tam giác nào đó
chứa đa giác. Do đó để tính diện tích một
đa giác, ngời ta thờng tính tổng hoặc
hiệu diện tích các tam giác hoặc các tứ
giác đặc biệt đã có cơng thức tớnh.



3. Diện tích các hình.


Hình Công thức tính


Hình chữ nhật

S

<sub> hcn</sub>

= a.b



Hình vuông

S

<sub> hv</sub>

= a

2


Tam giác


S

tam gi¸c

=



1
2

<sub>a.h</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

A


B 12 <sub>H</sub>


15 41


C


15p


10p


+ HS: Đọc bài và suy nghĩ tìm hớng
giải.



+ GV: Nhận xét câu trả lời của HS,
nếu sai thì bổ xung.


+ GV: Giao bµi vỊ.


Bài 1. Tính số đo các góc của một
bát giác đều (8 cạnh), đa giác đều
có 9 cạnh.


Bài 2. Tìm số cạnh của một đa giác
đều biết số đo mỗi góc của nó bằng


150<i>o</i>


, 160<i>o</i>.


+ GV: HD. ADCT: (<i>n</i> 2).1800 <i>m n</i>.


Chú giải: <i>n</i> là số cạnh của đa giác
đều, <i>m</i> là số góc của đa giác đều.


H×nh thang


S

ht

=



( ).
2


<i>a b h</i>



II/ Mét sè dạng bài tập.


Bi 1. Cho vớ d v a giỏc khụng u
nh-ng cú:


a) Tất cả các cạnh bằng nhau.
b) Tất cả các góc bằng nhau.
Giải


a) Hỡnh thoi cú cỏc cạnh bằng nhau nhng
không phải là đa giác đều vì các góc
khơng bằng nhau.


b) Hình chữ nhật có các góc bằng nhau
(bằng 900<sub>) nhng khụng l a giỏc u vỡ</sub>


các cạnh không bằng nhau.


Bài 2. Tæng sè ®o c¸c gãc cđa một đa
giác lồi n cạnh là: (<i>n</i> 2).180<i>o</i>. HÃy tính số
đo các góc trong một:


a) Ng giác đều. b) Lục giác đều.
Giải


a) Ngũ giác đều là đa giác đều có 5 cạnh,
nên tổng số đo các góc bằng:


(5 2).180<i>o</i> 540<i>o</i>



  <sub>. Suy ra các góc bằng</sub>


nhau và bằng:


540


108
5


<i>o</i>


<i>o</i>




.


b) Lục giác đều là đa giác đều có 6 cạnh.
Nên tổng số đo các góc bằng:


(6 2).180<i>o</i> 720<i>o</i>


  <sub>. Sè ®o c¸c gãc b»ng:</sub>


720


120
6


<i>o</i>



<i>o</i>




Bài 3. Cho tam giác ABC, đờng cao AH
(H <sub> BC). Biết AB = 15cm, AC = 41cm,</sub>


HB = 12cm. TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABC.
Híng dÉn:


Dựa vào hai tam giác vuông ABH và
AHC. Từ định lí Pi - ta - go: Ta tính đợc:
AH = 9cm, HC = 40cm. BC = BH
+ HC = 12 + 40 = 52cm.


VËy:


2


1 9.52


. 234


2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AH BC</i>   <i>cm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

5. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ.(5p)


+ Về ôn kĩ các bài đã chữa, hoàn thành bài đợc giao về nhà.
+ Ôn lại các bài 9 - SGK/ Tr 119.


V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Tuần: 19 - Tiết: 34.
Ngày soạn: 05/ 12/ 2009.


trả bài thi học kì i


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009


I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:



- Chơng I & II: Tứ giác & Đa giác - Diện tích đa giác.
2. Kĩ năng: - Quan sát, so sánh và tự nhận xét.


3. T tng: - Hình thành thói quen đối chứng.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, học sinh hoạt động cá nhân.
III/ Đồ dùng dạy học: Đề thi học kì & Đáp án.


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Ni dung bi mi.


+ Giáo viên:

- Chữa bài thi chi tiÕt cho HS.


+ Học sinh:

- Chú ý và cha rõ sẽ đề đạt yêu cầu của bản thân.
4. Củng cố bài giảng.


- Nhắc lại phơng pháp giải đề thi.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.
- Về nhà đọc trớc bài 18 & bài 33/ SGK.
V/ T rỳt kinh nghim.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Tuần: 20 - Tiết: 35.
Ngày soạn: 11/ 12/ 2009.


Bài 4 - $4. diện tích hình thang


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 20__


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


Học xong bài này, HS đạt đợc các u cầu sau:


- HiĨu c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch hình thang, hình bình hành. Biết chứng minh
các công thức trên.


2. Kĩ năng: - Vận dụng các công thức trên vào các bài tập tính toán, chứng
minh, vẽ hình.


- Làm quen với phơng pháp đặc biệt hoá để suy ra cơng thức tính
diện tích hình bình hành.


3. T tëng: Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, thớc thẳng, compa, êke ...


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.


2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


14p


+ GV: Nêu câu hỏi. Định nghÜa
h×nh thang.


+ GV vẽ hình thang ABCD (AB //
CD) rồi u cầu HS nêu cơng thức
tính diện tích hình thang đã biết ở
tiểu học.


+ GV: H·y viÕt c«ng thức và phát
biểu đinh lí vỊ diƯn tÝch h×nh
thang.


+ GV u cầu các nhóm HS làm
việc, dựa vào cơng thức tính diện
tích tam giác, hoặc diện tích hình
chữ nhật để chứng minh cơng thức
tính diện tích hình thang (có thể
tham khảo bài tập 30. SGK/ Tr
126).


+ HS hoạt động nhóm để tìm cách
chứng minh cơng thức tính diện
tích hình thang.



+ GV cho các nhóm làm việc
khoảng 5 phút rồi u cầu đại diện


<b>1. C«ng thøc tÝnh diƯn tÝch h×nh thang</b>


- Hình thang là một tứ giác có hai cnh i
song song.


+ HS vẽ hình & nêu công thøc.


C«ng thøc:


( ).


2


<i>ABCD</i>


<i>AB CD AH</i>


<i>S</i>  


- C«ng thøc:


1


( )


2



<i>S</i>  <i>a b h</i>


.


- Phát biểu: Diện tích hình thang bằng nửa
tích của tổng hay đáy với chiều cao.


+ Cã nhiỊu c¸ch chøng minh.
?1. C¸ch 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

10p


một số nhóm trình bày.
Cách 1. SGK đã gợi ý.


Cách 2. Là cách chứng minh ở tiểu
học.


Cỏch 3. L nội dung bài tập 30
-SGK/ Tr 26. Nếu không nhóm nào
làm thì GV chủ động đa ra.


+ GV hái: Cơ sở của cách chứng
minh này là gì?


+ GV: Yêu cầu HS lµm ?2 theo
nhãm vµ tìm thêm một cách khác
tính diện tích hình bình hành.



<i>SABCD</i> <i>SADC</i> <i>SABC</i><sub> (tính chất 2 diện tích đa</sub>
giác)




. . .


;


2 2 2


<i>ADC</i> <i>ABC</i>


<i>DC AH</i> <i>AB CK</i> <i>AB AH</i>


<i>S</i>  <i>S</i>  


(V×
<i>CK</i> <i>AH</i> <sub>)</sub>


. . ( ).


2 2 2


<i>ABCD</i>


<i>AB AH</i> <i>DC AH</i> <i>AB DC AH</i>


<i>S</i>





Cách 2


Gọi M là trung ®iĨm cđa BC. Tia AM c¾t
tia DC t¹i E  <i>ABM</i> <i>ECM g cg</i>( . )


 <sub> AB = EC vµ </sub><i>SABM</i> <i>SECM</i> <sub>.</sub>


.
2


<i>ABCD</i> <i>ABM</i> <i>AMCD</i>


<i>ECM</i> <i>AMCD</i> <i>ADE</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>DE AH</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


  


   


( ).


2



<i>ABCD</i>


<i>AB DC AH</i>


<i>S</i> 


 


C¸ch 3


EF là đờng trung bình của hình thang
ABCD. GPIK là hình chữ nhật.


Cã <i>AEG</i><i>DEK</i> (c¹nh huyền, góc nhọn)
Mà <i>BFP</i><i>CFI</i><sub> (cạnh huyền, góc nhọn)</sub>


.


( ).


.


2


<i>ABCD</i> <i>GPIK</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>GP GK</i>


<i>AB CD AH</i>
<i>EF AH</i>



  




 


C¬ së cđa c¸ch chøng minh nµy lµ vËn
dơng tÝnh chÊt 1 vµ 2 diƯn tích đa giác và
công thức tính diện tích tam giác hoặc diện
tích hình chữ nhật.


<b>2. Công thøc tÝnh diÖn tÝch hình bình</b>
<b>hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

12p


hình 1.
áp dụng: Tính diện tích một hình
bình hành biết độ dài một cạnh là
3,6cm, độ dài cạnh kề với nó là
4cm và tạo với đáy một góc có số
đo 300<sub>.</sub>


+ GV: Yêu cầu HS vẽ hình và tính
diện tích.


Hình 2.


+ GV: Cho h×nh ch÷ nhËt cã ghi


kÝch thớc a, b. (hình 2)


a) Vẽ một tam giác có cạnh bằng
a, diện tích bằng diện tích hình chữ
nhật.


_ NÕu muèn tam giác có cạnh
bằng a, muốn có diƯn tÝch b»ng a.b
(tøc lµ b»ng diƯn tÝch h×nh chữ
nhật) phải có chiều cao tơng ứng
với cạnh a là bao nhiêu?


_ Sau ú GV v tam giỏc cú din
tớch bng a.b vo hỡnh.


_ Nếu tam giác có cạnh b thì chiều
cao tơng ứng phải là 2a. HÃy vẽ
một tam giác nh vậy.


b) Vẽ một hình bình hành có một
cạnh bằng a, diÖn tÝch b»ng nửa
tích hình chữ nhật.


_ Nếu hình bình hành có cạnh là b
thì chiều cao tơng ứng phải là


1
2<sub>a.</sub>


Vẽ h×nh nh sau.



theo ?2):


1


( ).
2


<i>S</i>  <i>a a h ah</i> 


.


C¸ch 2. (Suy tõ diƯn tÝch tam gi¸c)


1 1


2 2


<i>ABCD</i> <i>ADC</i> <i>ABC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>  <i>ah</i> <i>ah ah</i>


.


C¸ch 3. (Suy từ diện tích hình chữ nhật;
hình 1)


<i>ADH</i> <i>BCK</i>


<sub> (cạnh huyền - cạnh góc</sub>



vuông) nên <i>SABCD</i> <i>SABKH</i> <i>ah</i><sub>.</sub>


* Định lý & Công thức: SGK/ Tr 124.
+ HS vẽ hình và tính.


Giải: <i>ADH</i><sub> có </sub><i>H</i> 90 ;0 <i>D</i> 30 ;0 <i>AD</i>4<i>cm</i>


4
2


2 2


<i>AD</i> <i>cm</i>


<i>AH</i> <i>cm</i>


   


2


. 3,6.2 7, 2( )


<i>ABCD</i>


<i>S</i> <i>AB AH</i>   <i>cm</i> <sub>.</sub>


3. VÝ dơ


+ HS: TÝnh <i>S</i> <i>ab</i>.


a) H×nh 3.


2 2


; <i>S</i> <i>ab</i> 2


<i>S</i> <i>ab h</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


.


_ HS: Để diện tích tam giác là a.b thì chiều
cao tơng ứng với cạnh a phải là 2b.


(hình 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

6p


Bài 1. Bài tập 26/ SGK - Tr 125.
TÝnh diÖn tÝch h×nh thang ABDE.
(h×nh 5)


+ GV: Để tính đợc diện tích hình
thang ABCD ta cần biết thêm cạnh
nào? Nêu cách tính.


Bµi 2. Bµi tËp 27/ SGK - Tr 125.



Bµi 3. Bµi tËp 28/ SGK - Tr 126.
H×nh 7


Theo h×nh vÏ ta cã:


<i>FIGE</i> <i>IGRE</i> <i>IGUR</i> <i>IFR</i> <i>GEU</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <sub>.</sub>


b) H×nh 4.


1


1 <sub>2</sub> 1


;


2 2 2


<i>hbh</i>


<i>ab</i>
<i>S</i>


<i>S</i> <i>ab h</i> <i>b</i>


<i>a</i>


   



.
(h×nh 4)


<b>Lun tËp - Củng cố</b>


Bài 1. Hình 5


+ HS: Để tính đợc diện tích hình thang
ABED ta cần biết cạnh AD.


828


. 36( )


23


<i>ABCD</i>
<i>ADCB</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>AD AB</i> <i>AD</i> <i>m</i>


<i>AB</i>


    


2



( ). (23 31).36


972( )


2 2


<i>ABED</i>


<i>AB DE AD</i>


<i>S</i> <i>m</i>


Bài 2. Hình 6


Trả lời: Hình chữ nhật ABCD và hình bình
hành ABED có đáy chung là AB và có
chiều cao bằng nhau, vậy chúng có diện
tích bng nhau.


Hình 6


4. Củng cố bài giảng.(1p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bi ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 29  <sub> 31. SGK/ Tr 126.</sub>


V/ Tù rót kinh nghiệm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Tuần: 20 - Tiết: 36.
Ngày soạn: 14/ 12/ 2009.


Bài 5 - $5. diện tích hình thoi


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009


I/ Mục tiêu.
1. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc cơng thức tính diện tích hình thoi.


- HS biết đợc hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một
tứ giác có hai đờng chéo vng góc.


- HS phát hiện và chứng minh đợc định lí về diện tích hình thoi.
2. Kĩ năng: - Vẽ đợc hình thoi một cách chớnh xỏc.



3. T tởng: - Rèn tính kiên trì, cẩn thận trong giải toán.


II/ Phng phỏp: m thoi, nờu v giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bút dạ, bảng nhóm ...


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


15p


+ GV yêu cầu HS làm ?1. ( HÃy tính
diện tích tứ giác ABCD theo AC, BD,
biết <i>AC</i><i>BD</i> tại <i>H</i>. Hình vẽ sau)


+ GV yêu cầu HS phát biểu định lí.
+ GV yêu cầu HS làm bài tập 32(a)/
SGK.


+ GV hỏi: Có thể vẽ đợc bao nhiêu tứ
giác nh vậy? Hãy tính din tớch t giỏc
va v.


+ GV yêu cầu HS làm ?2, ?3.


+ GV khẳng định điều đó là đúng và
viết cơng thức.



<b>1. Cách tính diện tích của một tứ</b>
<b>giác có hai đờng chéo vng góc.</b>


+ HS hoạt động nhóm ?1 dựa theo gợi
ý của SGK.


C¸ch 1.

.
2
<i>ABC</i>
<i>AC BH</i>
<i>S</i> 

.
2
<i>ADC</i>
<i>AC HD</i>
<i>S</i> 
.( ) .
2 2
<i>ABCD</i>


<i>AC BH HD</i> <i>AC BD</i>


<i>S</i>   


Cách 2.


.
2
.
2
<i>ABD</i>
<i>CBD</i>
<i>AH BD</i>
<i>S</i>
<i>CH BD</i>
<i>S</i>



.
2
<i>ABCD</i>
<i>AC BD</i>
<i>S</i>
 
.
+ HS phát biểu: Diện tích tứ giác có
hai đờng chéo vng góc bằng nửa tích
hai đờng chéo.


_ Có thể vẽ đợc vô số tứ giác nh vậy.
Bài 32 a. SGK/ Tr 128.


Gi¶i:


2



. 6.3, 6


10,8( )


2 2


<i>ABCD</i>


<i>AC BD</i>


<i>S</i>    <i>cm</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

20p


10p


S h×nh thoi =


1
2<sub>d</sub><sub>1</sub><sub>d</sub><sub>2</sub>


Với d1, d2 là hai đờng chéo.


+ GV cho HS lµm bµi tập 32 (b)/ SGK.


+ GV tóm tắt nội dung bài toán trong
SGK. Vẽ hình 146 nh sau.



ABCD là hình thang c©n


AB = 30m, CD = 50m, SABCD = 800m2.


a) Tứ giác MENG là hình gì?
b) Tính S MNEG .


+ GV: Để tính S MNEG ta cần tính thêm


yếu tố nào nữa?


+ GV: Nu chỉ biết diện tích của
ABCD là 800 m2<sub>. Có thể tớnh c din</sub>


tích của hình thoi MENG không?


+ GV Hng dẫn HS vẽ hình thoi (Nên
vẽ hai đờng chéo vuông góc và cắt
nhau tại trung điểm mỗi đờng)


_ Hãy vẽ một hình chữ nhật có một
cạnh là đờng chéo AC và có diện tích
bằng diện tích hình thoi.


_ Nếu một cạnh là đờng chéo BD thì
hình chữ nhật vẽ nh thế nào?


_ Nếu khơng dựa vào cơng thức tính
diện tích hình thoi theo đờng chéo, hãy



+ HS làm ?2: Vì hình thoi là tứ giác có
hai đờng chéo vng góc nên diện tích
hình thoi cũng bằng nửa tích hai đờng
chéo.


+ HS làm ?3: Hình thoi cũng là một
hình bình hành nên diện tích hình thoi
bằng nửa tích của một cạnh với chiều
cao.


Có hai cách tính diện tích hình thoi là:
S = a.h và S hình thoi =


1
2<sub>d</sub><sub>1</sub><sub>d</sub><sub>2</sub>


Bài 32 b. SGK/ Tr 128.


Giải: Hình vuông là một hình thoi có
một góc vuông. S hình vuông =


1
2<sub>d</sub>2<sub> .</sub>


<b>3. VÝ dơ</b>


VÝ dơ: SGK.
Gi¶i:



a) Theo tính chất đờng trung bình của
tam giác ta có:


; ; ;


2 2 2 2


<i>BD</i> <i>BD</i> <i>AC</i> <i>AC</i>


<i>ME</i> <i>NG</i> <i>EN</i> <i>MG</i>


Mà <i>AC BD</i> nên <i>ME NG EN</i> <i>MG</i>.
Vậy tứ giác MENG là hình thoi (thoi
dÊu hiƯu nhËn biÕt)


b) Ta cÇn tÝnh MN, EG.


2
30 50
40( )
2 2
2 2.800
20( )
80
. 40.20
400( )
2 2
<i>ABCD</i>
<i>MENG</i>
<i>AB DC</i>


<i>MN</i> <i>m</i>
<i>S</i>
<i>EG</i> <i>m</i>
<i>AB CD</i>
<i>MN EG</i>
<i>S</i> <i>m</i>
 
  
  

   


+ HS: Có thể tính đợc vì.


2


1
.
2


1 ( )


.


2 2


1 1


.800 400( )



2 2


<i>MENG</i>


<i>ABCD</i>


<i>S</i> <i>MN EG</i>


<i>AB CD</i>
<i>EG</i>
<i>S</i> <i>m</i>



 
<b>Củng cố:</b>


Bài 33. SGK/ Tr 128


_ HS vẽ hình vào vở, một HS lên bảng
vẽ hình thoi ABCD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

giải thích tại sao diƯn tÝch h×nh ch÷
nhËt AEFC b»ng diƯn tÝch h×nh thoi
ABCD?


_ VËy ta cã thĨ suy ra c«ng thøc tÝnh
diƯn tÝch h×nh thoi tõ c«ng thøc tÝnh


diƯn tÝch hình chữ nhật nh thế nào? _ HS có thể vẽ hình chữ nhật (nh hìnhtrên)


_ HS cã thÓ vÏ hình chữ nhật BFQB
(nh hình trên)


_ HS: Ta có


( . . )
4


1


. .


2


<i>ABCD</i> <i>AEEC</i> <i>OAB</i>


<i>ABCD</i> <i>AEEC</i>


<i>OAB</i> <i>OCB</i> <i>OCD</i> <i>OAD</i>


<i>EBA</i> <i>FBC c g c</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>AC BO</i> <i>AC BD</i>


   










4. Củng cố bài giảng.


5. Hớng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ.
+ Bµi vÒ: 34  <sub> 36. SGK/ Tr 128 - 129.</sub>


V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
Tuần: 21 - Tiết: 37.


Ngày soạn: 28/ 08/ 2009.


luyện tập


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009



I/ Mục tiªu.
1. KiÕn thøc:


- Cđng cè cho HS kiÕn thøc $ 5, thông qua chữa bài tập.
2. Kĩ năng: - Vẽ hình, so sánh và tính toán.


3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.


II/ Phng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phiếu hoch tập của HS.


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chc lp.
2. Kim tra bi c. (5p)


+ Vẽ hình và viết công thức tính diện tích hình thoi?
3. Nội dung bµi míi.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
+ GV: Vẽ hình minh hoạ A - Lý thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

5p


10p


11p


11p


+ GV: Cïng HS vẽ hình và tìm


h-ớng giải.


+ GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ
hình.


_ HS khác nêu cách tính diƯn tÝch
h×nh thoi.  <sub> S</sub><sub> H×nh thoi</sub><sub> = ah = </sub> 1 2


1
2<i>d d</i>


+ GV nêu phơng pháp giải: Nếu
diện tích của một hình ln nhỏ
hơn hoặc bằng một hằng số m, và
tồn tại một vị trí của hình để diện
tích bằng m thì m l din tớch ln
nht ca hỡnh ú.


Vẽ hình.
Công thức:
1
.
2
<i>ABCD</i>


<i>S</i>  <i>AC BD</i>


2. DiƯn tÝch h×nh thoi bằng nửa tích hai
đ-ờng chéo.



Công thức: 1 2


1
.
2


<i>S</i>  <i>d d</i>
B - Bµi tËp


Bµi 34. SGK/ Tr 128


Gi¶i: Gäi E, F, G, H là trung điểm các
cạnh AB, BC, CD, DA của hình chữ nhật
ABCD.


Ta có: <i>AEH</i> <i>BEF</i> <i>CGF</i> <i>DGH c g c</i>( . . )
Nªn: <i>EH</i> <i>EF</i> <i>FG GH</i> <i>EFGH</i><sub> là hình</sub>


thoi.


<i>EFGH</i> <i>ABFH</i>


<i>S</i> <i>S</i> <sub> (v× cïng b»ng </sub>2<i>S<sub>EHF</sub></i><sub>)</sub>


1 1 1


. .


2 2 2



<i>EFGH</i> <i>ABCD</i>


<i>S</i>  <i>S</i>  <i>AD DC</i> <i>EG HF</i>


Điều này cho thấy diện tích hình thoi bằng
nửa tích hai ng chộo.


Bài 35. SGK/ Tr 129.
Giải


Cách 1. Từ B vÏ BH <sub> AD th×:</sub>


3
2


<i>AD</i>


<i>AH</i> <i>HD</i>  <i>cm</i>


.


Ta cã:


2 2 2 2 2


2


6 3 27
3 3 .



. 3 3.6 18 3( ).


<i>ABCD</i>


<i>BH</i> <i>AB</i> <i>AH</i>


<i>BH</i> <i>cm</i>


<i>S</i> <i>BH AD</i> <i>cm</i>


    


 


  


Cách 2. <i>ABD</i><sub> là tam giác đều nên</sub>


6


<i>BD</i> <i>cm</i><sub>. </sub><i>AI</i><sub> là đờng cao của tam giác</sub>
đều nên ta cũng tính nh trên đợc


3 3 6 3


<i>AI</i>  <i>cm</i> <i>AC</i> <i>cm</i><sub> .</sub>
VËy:


2



1 1


. .6.6 3 18 3( )


2 2


<i>ABCD</i>


<i>S</i> <i>BD AC</i> <i>cm</i>


Bài 36. SGK/ Tr 129.
Giải


Xét h×nh thoi ABCD và hình vuông
MNPQ cã cïng chu vi, c¹nh cđa chóng
b»ng nhau. Gäi c¹nh cđa chóng b»ng a.
Ta cã: S MNPQ = a2 (1)


Ta sÏ chøng minh: SABCD  a2.


KỴ AH <sub> CD, ta cã AH </sub><sub> AD = a.</sub>


S ABCD = CD. AH  CD. AD = a.a = a2 (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Tõ (1) vµ (2) suy ra: S ABCD  S MNPQ . VËy


diện tích hình vng lớn hơn diện tích
hình thoi (nếu hình thoi đó khơng là hình
vng).



4. Cđng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bi ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


§äc tríc $6.


V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Tuần: 21 - Tiết: 38.
Ngày soạn: 27/ 12/ 2009.


Bài 6 - $ 6. diện tích đa giác


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2009


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


- Nắm vững cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính


diện tích tam giác và hình thang.


2. Kĩ năng: - Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành nhiều
đa giác đơn giản.


- BiÕt thùc hiƯn các phép vẽ và đo cần thiết.
3. T tởng: - Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính.


II/ Phng phỏp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, thớc có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi ...
IV/ Tiến trình bài d¹y.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trò. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


12p


+ GV ®a hình 148 SGK/ Tr 129 cho
HS quan sát và trả lêi c©u hái.


_ Để tính đợc diện tích của một đa
giác bất kì, ta có thể làm nh thế
nào?


+ GV: §Ĩ tÝnh S ABCD ta cã thĨ lµm



thÕ nµo?


_ Cách làm đó dựa trên cơ sở nào?


+ GV: §Ĩ tÝnh S MNPQR ta có thể làm


nh thế nào?


+ GV đa hình 149 lên bảng và nói:


1. Cách tính diện tích của một đa giác bất


_ HS: Ta cú th chia a giỏc thnh các tam
giác hoặc các tứ giác mà ta đã có cơng
thức tính diện tích, hoặc tạo ra một tam
giác nào đó có chứa đa giác. Do đó việc
tính diện tích của một đa giác bất kì thờng
đợc quy về việc tính diện tích các tam
giác, hình thang, hình chữ nhật.


_ HS: <i>SABCDE</i> <i>SABC</i><i>SACD</i><i>SADE</i>


_ HS: Cách làm đó dựa trên tính chất diện
tích đa giác. ( Nếu một đa giác đợc chia
thành những đa giác không có điểm
chung thì diện tích của nó bằng tổng diện
tích của những đa giác đó ).


_ HS: <i>SMNPQR</i> <i>SNST</i>  (<i>SMSR</i> <i>SPQT</i>)


_ HS quan s¸t:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

15p


15p


Trong một số trờng hợp, để việc
tính tốn thuận lợi ta có thể chia đa
giác thành nhiều tam giác vng và
hình thang vng.


+ GV đa hình 150 lên bảng phụ và
yêu cầu HS đọc ví dụ .


+ GV hỏi: Ta nên chia đa giác đã
cho thành những hình nào?


+ GV: Để tính diện tích của các
hình này, em cần biết độ dài của
những đoạn thẳng nào?


+ GV: Hãy dùng thớc đo độ dài các
đoạn thẳng đó trên hình 151. SGK/
Tr 130. Và cho biết kết quả.


+ GV yêu cầu HS dùng thớc đo độ
dài các cạnh, sau đó tính các diện
tích đã hớng dẫn.


+ GV hớng dẫn HS vẽ hình, sau đó


cho HS thảo luận nhóm.


2. VÝ dơ


+ HS đọc ví dụ - SGK/ Tr 129


+ HS: Ta vẽ thêm các đoạn thẳng CG, AH.
Vậy đa giác đợc chia thnh ba hỡnh:


_ Hình thang vuông CDEG.
_ Hình chữ nhật ABGH.
_ Tam gi¸c AIH.


+ HS: _ Để tính diện tích của hình thang
vng ta cần biết độ dài của CD, DE, CG.
_ Để tính diện tích của hình chữ nhật ta
cần biết độ dài của AB, AH.


_ Để tính diện tích tam giác ta cần biết
thêm độ dài đờng cao IK.


+ HS thực hiện đo và thông báo kết quả,
sau đó HS lên bảng tính.


Ta cã:


2


(3 5)2



8( )
2


<i>DEGC</i>


<i>S</i>    <i>cm</i>


2


3.7 21( )


<i>ABGH</i>


<i>S</i>   <i>cm</i>


2


7.3


10,5( )
2


<i>AIH</i>


<i>S</i>   <i>cm</i>


8 21 10,5 39,5( 2)


<i>ABCDEGHI</i> <i>DEGC</i> <i>ABGH</i> <i>AIH</i>



<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>cm</i>


   


   


<b>Cđng cè</b>


Bµi 37. SGK/ Tr 130.


Hớng dẫn: Đa giác ABCDE đợc chia
thành tam giác ABC, hai tam giác vng
AHE, DKC và hình thang vng HKDE.
Cần đo các đoạn thẳng (mm): BG, AC,
AH, HK, KC, EH, KD.


TÝnh riªng: S ABC , S AHE , S DKC , S HKDE, rồi


lấy tổng bốn diện tích trên.
Bài 38. SGK/ Tr 130.
Gi¶i


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

2


. 50.120 6000


<i>EBGF</i>



<i>S</i> <i>FG BC</i>  <i>m</i>


Diện tích đám đất hình chữ nhật ABCD là:
2


. 150.120 18000


<i>ABCD</i>


<i>S</i> <i>AB BC</i>   <i>m</i>


Diện tích phần còn lại của đám đất là:
18000 6000 12000 <i>m</i>2


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 39, 40. SGK/ Tr 131.
V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________



Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Tuần: 22 - Tiết: 39.
Ngày soạn: 29/ 12/ 2009.


Chơng III - tam giác đồng dạng
Bài 1 - $1. định lí ta - lét trong tam giác


Líp. Ngµy dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2010


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng:


 Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số đo độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
 Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn là khi


đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo)


- HS nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.


- HS cần nắm vững nội dung của định lí Talét (thuận), vận dụng định lí vào việc
tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.



2. Kĩ năng: - Vẽ hình, tính toán ...


3. T tởng: - Rèn tính kiên trì, cẩn thận trong giải toán.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, tho lun nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu, phiếu học tập của HS, thớc kẻ và eeke ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


+ GV: Đặt vấn đề. (2p). Tiếp theo chuyên đề về tam giác, chơng này chúng ta
sẽ học về tam giác đồng dạng mà cơ sở của nó là định lí Talét. Nội dung của chơng
gồm: Định lí Talét (thuận, đảo, hệ quả). Tính chất đờng phân giác của tam giác. Tam
giác đồng dạng và các ứng dụng của nó. Bài đầu tiên của chơng là <i>Định lí Talét trong</i>
<i>tam giác.</i>


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


8p


+ GV; ở lớp 6, ta đã biết tỉ số của
hai số a và b là thơng của phép
chia số a cho số b. Đối với hai
đoạn thẳng, ta cũng có khái niệm
về tỉ số.



+ GV vẽ hai đoạn thẳng AB = 3dm,
CD = 5dm. Hãy tính tỉ số độ dài
của AB và CD.


+ GV cho HS lµm ?1. SGK
+ GV:


<i>AB</i>


<i>CD</i><sub> là tỉ số của hai đoạn</sub>
thẳng AB và CD. Tỉ số của 2 đoạn
thẳng không phụ thuộc vào cách
chọn đơn vị đo (miễn là hai đoạn
thẳng phải cùng một đơn vị đo).
+ GV: Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng
là gì?


1. TØ số của hai đoạn thẳng


+ HS trả lời: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB
và CD là


3
5


+ HS trả lêi ?1.


3 3


5 5



<i>AB</i> <i>cm</i>


<i>CD</i>  <i>cm</i>  <sub> vµ</sub>


4 4


7 7


<i>EF</i> <i>dm</i>


<i>MN</i>  <i>dm</i>  <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

7p


20p


+ GV giíi thiƯu kÝ hiệu tỉ số hai
đoạn thẳng.


T số hai đoạn thẳng AB và CD đợc
kí hiệu là:


<i>AB</i>
<i>CD</i><sub>.</sub>


+ GV cho HS đọc Ví dụ trang 56
SGK. Bổ sung: AB = 60cm; CD =
1,5dm.



+ GV: Yêu cầu HS lµm ?2.


+ GV: Tõ tØ lÖ thøc


' '
' '


<i>AB</i> <i>A B</i>


<i>CD</i> <i>C D</i>
hoán vị hai trung tỉ đợc tỉ lệ thức
nào?


+ GV: Vậy thế nào là đoạn thẳng tỉ
lệ? Cho HS đọc lại định nghĩa
trong SGK.


+ GV yêu cầu HS làm ?3 trang 57.
GV đa hình vẽ lên bảng phụ.


+ GV Gợi ý: Gọi mỗi đoạn chắn
trên cạnh AB là m, mỗi đoạn chắn
trên cạnh AC là n.


+ GV: Mt cỏch tng quát, ta nhận
thấy nếu một đờng thẳng cắt hai
cạnh của một tam giác và song
song với cạnh cịn lại thì nó định ra
trên hai cạnh đó những đoạn thẳng
tơng ứng tỉ lệ. Đó chính là nội


dung định lí Ta - lét.


+ GV: Ta thừa nhận định lí.


* Em hãy nhắc lại nội dung định lí
Ta - lét. Viết GT và KL của định lí.


+ GV: Cho HS đọc Ví dụ SGK
trang 58


VÝ dô:


300 300 3


400 400 4


<i>AB</i> <i>cm</i> <i>AB</i>


<i>CD</i> <i>cm</i> <i>CD</i>


 
  

 <sub></sub> <sub>.</sub>

3 3
4 4


<i>AB</i> <i>m</i> <i>AB</i>



<i>CD</i> <i>m</i> <i>CD</i>


 
 

 <sub></sub> <sub>.</sub>

60 60
4


1,5 15 15


<i>AB</i> <i>cm</i> <i>AB</i>


<i>CD</i> <i>dm</i> <i>cm</i> <i>CD</i>


 


  




  <sub></sub> <sub>.</sub>


* Chú ý: SGK/ Tr 56.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
+ HS lên bảng làm.


2



' '
3


' ' 4 2 ' '


' ' 6 3


<i>AB</i>


<i>AB</i> <i>A B</i>


<i>CD</i>


<i>A B</i> <i>CD</i> <i>C D</i>


<i>C D</i>

 <sub></sub>

 


 



+ HS tr¶ lêi miƯng:



' '


' ' ' ' ' '


<i>AB</i> <i>A B</i> <i>AB</i> <i>CD</i>


<i>CD</i> <i>C D</i>  <i>A B</i> <i>C D</i>
* Định nghĩa: SGK/ Tr 57.


3. Định lí Ta - lét trong tam giác


+ HS điền vào bảng phụ:




' 5 5


' '


8 8


' 5 5


8 8


<i>AB</i> <i>m</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>m</i>



<i>AC</i> <i>n</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AC</i> <i>n</i>

 <sub> </sub>

 


 




' 5 5


' '


' 3 3


' 5 5 ' '


' 3 3


<i>AB</i> <i>m</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>BB</i> <i>m</i>



<i>AC</i> <i>n</i> <i>B B</i> <i>C C</i>


<i>C C</i> <i>n</i>



 <sub> </sub>

 


 




' 3 3


' '


8 8


' 3 3


8 8


<i>B B</i> <i>m</i>


<i>B B</i> <i>C C</i>



<i>AB</i> <i>m</i>


<i>C C</i> <i>n</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AC</i> <i>n</i>

<sub> </sub>








* Định lí Ta - lét: SGK/ Tr 58.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

6p


+ GV: Cho HS hoạt ng nhúm
lm ?4


Nửa lớp làm câu a.
Nửa lớp làm câu b.


+ GV quan sát các nhóm hoạt
động. Sau khoảng 3 phút, cho đại
diện hai nhóm lên trình bày bài.
+ GV nhận xét bài làm của các
nhóm và nhấn mạnh tính tơng ứng


của các đoạn thẳng khi lập tỉ lệ
thức.


Bµi 3. SGK/ Tr 59.


Giải: Chọn CD làm đơn vị đo độ
dài của AB và A'B', ta có:


5,
<i>AB</i>
<i>CD</i> 


' '
12


<i>A B</i>
<i>CD</i> 


5
' ' 12


<i>AB</i>
<i>A B</i>


 


GT <i>ABC B C BC B</i>, ' '// ( '<i>AB C</i>; '<i>AC</i>)


KL <i>AB</i>' <i>AC</i>'
<i>AB</i> <i>AC</i> <sub>;</sub>



' '


' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>B B</i> <i>C C</i><sub>;</sub>


' '


<i>B B</i> <i>C C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i>
+ Ví dụ: Tính độ dài x trong hình 4. (<i>HS tự</i>
<i>nghiên cứu</i>)


+ HS thùc hiƯn ?4.
H×nh a)


Cã DE // BC


<i>AD</i> <i>AE</i>


<i>DB</i> <i>EC</i>


 


(định lí Talét)



3 3.10


2 3


5 10 5


<i>x</i>
<i>x</i>


    


H×nh b)


Cã DE // BA (cïng <sub> AC)</sub>


<i>CD</i> <i>CE</i>


<i>CB</i> <i>CA</i>


 


(định lí Talét)


5 4 4.8,5


6,8


5 3,5 <i>y</i> <i>y</i> 5



    




Cđng cè


Bµi 1. SGK/ Tr 58.
a)


5 1
15 3


<i>AB</i>


<i>CD</i>  


b)


48 3
160 10


<i>EF</i>


<i>GH</i>   <sub> hc </sub>


4,8 3
16 10


<i>EF</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

c)


120
5
24


<i>PQ</i>


<i>MN</i>  


Bµi 2. SGK/ Tr 59.


3 3 3.12


9( )


4 12 4 4


<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>AB</i> <i>cm</i>


<i>CD</i>    


4. Củng cố bài giảng. (1p)
+ Nhắc lại kiến thức cơ bản.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bài ở nhà. (1p)
+ Xem và làm lại các bài ó cha.



V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Tuần: 22 - Tiết: 40.
Ngày soạn: 03/ 01/ 2010.


Bài 2 - $ 2. định lí đảo và h qu ca nh lớ ta - lột


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2010


I/ Mục tiªu.
1. KiÕn thøc:


- HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Ta lét.


- Vận dụng định lí để xác định đợc các cặp đờng thẳng song song trong hình vẽ
với số liệu đã cho.



- Hiểu đợc cách chứng minh hệ quả của định lí Ta lét, đặc biệt là phải nắm đợc
các trờng hợp có thể xảy ra khi vẽ đờng thẳng B'C' song song với cạnh BC.


2. Kĩ năng: - Qua mỗi hình vẽ, HS viết đợc tỉ lệ thức hoặc các dãy tỉ số bằng
nhau.


3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.


II/ Phng phỏp: m thoi, nờu v gii quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, compa, thớc kẻ ...


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (5p)


HS: a) Phát biểu định nghĩa tỉ số của hai
đoạn thng.


b) Chữa bài tập 5(a) Trang 58 - SGK.


(hình vẽ sẵn trên b¶ng phơ).


Hớng dẫn giải & đáp án.
a) Định nghĩa: SGK/ Tr 56.


b) Cã NC = AC - AN = 8,5 -5 = 3,5.


<i>ABC</i>



 <sub> cã MN // BC.</sub>


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>MB</i> <i>NC</i>


 


hay


4 5


3,5


<i>x</i>  <sub>.</sub>


4.3,5
2,8
5


<i>x</i>


  


.


3. Néi dung bµi míi.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.



15p


+ GV cho HS lµm ?1 trang 59.
+ GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và
ghi GT & KL.


1. nh lớ o
+ HS thc hiện ?1.
Vẽ hình


GT ; 6 ; 9 ; '


' ; ' 2 ; ' 3 .


<i>ABC AB</i> <i>cm AC</i> <i>cm B</i> <i>AB</i>


<i>C</i> <i>AC AB</i> <i>cm AC</i> <i>cm</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

+ GV: H·y so s¸nh


'


<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub> vµ </sub>


'


<i>AC</i>


<i>AC</i>


+ GV: Cã B'C" // BC, nªu c¸ch
tÝnh AC".


+ Nêu nhận xét về vị trí của C' và
C", về hai đờng thẳng BC và B'C'.
+ GV: Qua kết quả vừa chứng
minh em hãy nêu nhận xét.


+ GV: Đó chính là nội dung định
lí đảo của định lí Talét.


+ GV: Yêu cầu HS phát biểu nội
dung định lí đảo và vẽ hình ghi
GT, KL của định lí.


Ta thừa nhận định lí mà khơng
chứng minh.


+ GV lu ý: HS cã thÓ viÕt mét
trong ba tØ lÖ thøc sau:


' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i>
hc



' '


' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>B B</i> <i>C C</i><sub> hc </sub>


' '


.


<i>B B</i> <i>C C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i>


+ GV cho HS hot ng nhúm lm
?2.


+ Đại diện các nhóm trình bày.


KL


a) So sánh


'


<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub> và </sub>



'


<i>AC</i>
<i>AC</i> <sub>.</sub>
b) a // BC qua B' cắt AC tại C'
+ Tính AC".


+ Nhận xét vị trí C' và C", BC và
B'C'.


+ HS: Ta cã


a)


' 2 1


' '


6 3
' 3 1
9 3


<i>AB</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB</i>


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>



<i>AC</i>

  <sub></sub>
 


 



b) Cã B'C" // BC


' "


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


 


(định lí Talét)


2 " 2.9


" 3( )


3 9 6


<i>AC</i>



<i>AC</i> <i>cm</i>


    


.


Trªn tia AC cã AC' = 3cm; AC" = 3cm


 <sub> C'</sub><sub>C" </sub> <sub> B'C' </sub><sub> B'C".</sub>


Cã B'C" // BC  B'C' // BC.


+ HS nêu nhận xét: Đờng thẳng cắt hai
cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh
đó những đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ thì
song song với cạnh cịn lại của tam giác.
* Định lí Ta - lét đảo: SGK/ Tr 60.


GT


; ' ; ' .


' '


' '


<i>ABC B</i> <i>AB C</i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>



<i>B B</i> <i>C C</i>


  




KL <i>B C BC</i>' '//


+ C¸c nhãm thùc hiƯn ?2.


a) V×


1
//
2
<i>AD</i> <i>AE</i>
<i>DE BC</i>
<i>DB</i> <i>EC</i>
 
 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub> (định lí</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

15


+ GV nhận xét và đánh giá bài các
nhóm. HS dới lớp nhận xét ...
+ GV: Trong ?2 từ GT ta có DE //
BC và suy ra <i>ADE</i><sub> có ba cạnh tỉ</sub>



lệ với ba cạnh của <i>ABC</i><sub>, đó chính</sub>


là nội dung hệ quả của định lí
Talét.


+ GV yêu cầu HS đọc hệ quả của
định lí Ta lét. Sau đó GV vẽ hình.
HS viết GT và KL của hệ quả.


GT ; ' '//


( ' ; ' )


<i>ABC B C BC</i>


<i>B</i> <i>AB C</i> <i>AC</i>




 


KL <i>AB</i>' <i>AC</i>' <i>B C</i>' '
<i>AB</i> <i>AC</i>  <i>BC</i>


+ GV: Hớng dẫn HS làm ?3 a) ý b
và c) GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm.


đảo của định lí Talét)



Cã ( 2).


<i>EC</i> <i>CF</i>


<i>EA</i> <i>FB</i>   <i>EF AB</i>// <sub> (định lí đảo</sub>


của định lí Talét)


b) BDEF là hình bình hành (hai cặp cnh
i song song).


c) Vì BDEF là hình bình hành




7.
3 1
9 3
5 1
15 3
7 1
21 3


<i>DE BF</i>
<i>AD</i>


<i>AB</i>


<i>AE</i> <i>AD</i> <i>AE</i> <i>DE</i>



<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>DE</i>
<i>BC</i>


  




  <sub></sub>





<sub></sub>





<sub> </sub>




Vậy các cặp cạnh tơng ứng của <i>ADE</i><sub> và</sub>


<i>ABC</i>


<sub> tỉ lệ víi nhau.</sub>


2. Hệ quả của định lí Ta - Lét


* Hệ quả: SGK/ Tr 60.


Chứng minh: HS nghiên cứu trong SGK.
* Chú ý: Hệ quả trên vẫn đúng cho trờng
hợp đờng thẳng a song song với một cạnh
của tam giác và cắt phần kéo dài của hai
cạnh cịn lại (hình 11):




' ' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>B C</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>  <i>BC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

7p


+ GV nhËn xÐt vµ chèt lại bài
giảng.


+ Phng phỏp giải: Xét các cặp
đoạn thẳng tỉ lệ để chứng minh hai
đờng thẳng song song.


+ Phơng pháp giải: Xét đờng thẳng
// với một cạnh của tam giác, lập
các đoạn thẳng tỉ lệ. Chú ý sử
dụng các tính chất của tỉ lệ thức,


chú ý sử dụng giải phơng trình để


Ta cã: DE // BC.


<i>AD</i> <i>DE</i>


<i>AB</i> <i>BC</i>


 


( hệ quả định lí Talét )


2 2.6,5


2,6


2 3 6,5 5


<i>x</i>
<i>x</i>


    




b) MN // PQ


Cã MN // PQ.


<i>ON</i> <i>MN</i>



<i>OP</i> <i>PQ</i>


 


( hệ quả định lí Talét )


2 3 2.5, 2


3, 46
5, 2 <i>x</i> 3


<i>x</i>


    


c)


Cã:


//


<i>AB</i> <i>EF</i>


<i>CD AB</i>


<i>CD</i> <i>EF</i>


 






 <sub></sub> <sub> ( quan hÖ giữa </sub>


đ-ờng <sub> và // )</sub>


<i>OE</i> <i>EB</i>


<i>OF</i> <i>FC</i>




hay


3 2 3.3,5


5, 25


3,5 <i>x</i> 2


<i>x</i>    


Cñng cố:


Bài 6. SGK/ Tr 62
Giải


a) Có



1
3


<i>AM</i> <i>BN</i>


<i>MC</i> <i>NC</i>   <sub> MN // AB ( Theo</sub>


định lí đảo Talét )


3 5
8 15


<i>AP</i> <i>AM</i>


<i>PB</i> <i>MC</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> PM kh«ng song</sub>


song víi BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

t×m sè cha biÕt.


b) Cã


' ' 2



' ' 3


<i>OA</i> <i>OB</i>


<i>A A</i><i>B B</i> <sub> A'B' // AB.</sub>


Mặt khác: <i>A</i>"<i>A</i>' <i>A B</i>'' ''// ' '<i>A B</i> V× cã hai
gãc so le trong b»ng nhau.


 <sub> AB // A'B' // A"B".</sub>


Bài 7. SGK/ Tr 62
Giải


Hình 14 a)


Có MN // EF .


9,5 8 8.37,5


31,58


37,5 9,5


<i>DM</i> <i>MN</i>


<i>x</i>


<i>DE</i> <i>EF</i> <i>x</i>



   


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 9 <sub> 14. SGK/ Tr 63 - 64.</sub>


V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117></div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Tuần: 23 - Tiết: 41.
Ngày soạn: 14/ 01/ 2010.


Luyện tập


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2010


I/ Mục tiêu.


1. Kiến thøc:


- Củng cố, khắc sâu định lí Talét ( Thuận - Đảo - Hệ quả )


2. Kĩ năng: - Giải bài tập, tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đờng thẳng song
song, bài toán chứng minh.


3. T tëng: - HS biết trình bày bài toán.


II/ Phng phỏp: m thoi, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bút dạ, bảng nhóm ...


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (5p)


HS: Phát biểu định lí Talét đảo. Vẽ hình ghi GT và KL?
Đáp án: Định lí & Vẽ hình; Ghi GT & KL - SGK/ Tr 60
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trò. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
3p


7p


+ GV yêu cầu HS nhắc lại lý
thuyết.


<i>Phng phỏp giải:</i> Xét đờng thẳng
song song với một cạnh của tam


giác, lập các đoạn thẳng tỉ lệ. Chú
ý sử dụng các tính chất của tỉ lệ
thức, chú ý sử dụng giải phơng
trình để tỡm s cha bit.


A - Lý thuyết
1. Định lý Ta - lÐt


2. Định lý Ta - lét đảo & Hệ qu
B - Bi tp


Bài 8. SGK/ Tr 63
Giải


a) K ng thẳng a // AB. Từ điểm P bất kì
trên a, đặt liên tiếp các đoạn thẳng bằng
nhau PE = EF = FQ = 1 (đơn vị dài). Vẽ
các đờng thẳng PB, QA. Các đờng thẳng
này cắt nhau tại O. Vẽ các đờng thẳng FO,
EO cắt AB ở C và D tơng ứng. áp dụng hệ
quả của định lí Ta - lét, ta dễ dàng chứng
minh đợc:


<i>PE</i> <i>EF</i> <i>FQ</i>


<i>BD</i> <i>DC</i> <i>CA</i> <sub> (vì đều bằng </sub>
<i>OP</i>
<i>OB</i><sub> hay </sub>


<i>OQ</i>


<i>OA</i> <sub>).</sub>
Theo cách dựng, PE = EF = FQ; từ đó suy
ra: AC = CD = DB.


b) Chia đoạn thẳng AB thành 5 phần bằng
nhau.


Cách 1. Tơng tự nh câu a).
Cách 2.


- Kẻ thêm đờng Ax và trên đó đặt liên tiếp
5 đoạn thẳng bằng nhau: AC = CD = DE =
EF = FG.


- Kẻ đờng thẳng GB.


Từ C, D, E, F kẻ các đờng thẳng song song
với GB, chúng cắt AB tại các điểm tơng
ứng M, N, P, Q, ta đợc: AM = MN = NP =
PQ = QB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

8p


10p


10p


+ GV yêu cầu HS đọc bài kĩ, vẽ
hình sau đó ghi GT & KL.



+ GV: Theo GT ta có điều gì liên
hệ để tớnh S'?


+ Tơng tự nh bài trên cho HS giải
bài 11.


+ GV: Lp c cỏch tớnh S MNFE sau


ú cho HS lên bảng tính.


+ GV cho HS quan s¸t hình 18 và
gợi ý HS tìm hớng giải.


thang, ta d dng chng minh c kt qu
trờn.


Bài 10. SGK/ Tr 63
Giải


a) Từ giả thiết B'C' // BC, áp dụng hệ quả
của định lí Ta - lét và tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau, ta có:




' ' ' ' ' ' ' ' '


<i>AH</i> <i>B H</i> <i>H C</i> <i>B H</i> <i>H C</i>


<i>AH</i> <i>BH</i> <i>HC</i> <i>BH HC</i>





  




hay:


' ' '


<i>AH</i> <i>B C</i>


<i>AH</i>  <i>BC</i> <sub>.</sub>
b) Tõ gi¶ thiÕt


1
'


3


<i>AH</i>  <i>AH</i>


, ta cã:


' 1
3


<i>AH</i>
<i>AH</i> 


và do đó


' ' 1
3


<i>B C</i>
<i>BC</i>  <sub>.</sub>


Gäi S vµ S'<sub> lµ diƯn tÝch của các tam giác</sub>


ABC và AB'C', ta có:


2


1


'. ' '


' <sub>2</sub> ' ' ' ' 1


.


1 <sub>.</sub> 9


2


<i>AH B C</i>


<i>S</i> <i>AH B C</i> <i>AH</i>



<i>S</i> <i><sub>AH BC</sub></i> <i>AH</i> <i>BC</i> <i>AH</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


.
Từ đó suy ra:


2


1 1


' .67,5 7,5( )


9 9


<i>S</i>  <i>S</i>   <i>cm</i>


.
Bµi 11. SGK/ Tr 63


Giải


a) Từ giả thiết của bài toán, ta cã:



1 1


5( )
3 3
2 2
10( )
3 3
<i>MN</i> <i>AK</i>


<i>MN</i> <i>BC</i> <i>cm</i>


<i>BC</i> <i>AH</i>


<i>EF</i> <i>AI</i>


<i>EF</i> <i>BC</i> <i>cm</i>


<i>BC</i> <i>AH</i>


    


    


b) Gäi diÖn tÝch của các tam giác AMN,
AEF, ABC theo thứ tự là S1, S2 và S.


áp dụng kết quả câu b) của bµi 10, ta cã:



2
1
1


2
2
2
1 1
;
9 9
4 4
.
9 9
<i>S</i> <i>AK</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>AH</i>
<i>S</i> <i>AI</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>AH</i>
 
<sub></sub> <sub></sub>   
 
 
<sub></sub> <sub></sub>   
 
Từ đó:
2
2 1


4 1 1 1


.270 90( )


9 9 3 3



<i>S</i>  <i>S</i> <i>S</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>S</i>   <i>cm</i>


 


VËy S MNFE= 90 cm2.


Bµi 12. SGK/ Tr 64
Híng dÉn


- Xác định ba điểm A, B, B' thẳng hàng.
- Từ B và B' vẽ BC vng góc với AB, B'C'
vng góc với AB' sao cho A, C, C' thng
hng.


- Đo các khoảng c¸ch BB' = h, BC = a,


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

O


A


B


M N


m


1


1



x


y
m


+ GV híng dÉn HS vÏ h×nh bài 14
các ý nh sau.


a) Cách 1.


Cách 2.
hình 1


c) h×nh 2


B'C' = a', ta cã: ' ' '


<i>AB</i> <i>BC</i>


<i>AB</i> <i>B C</i> <sub> hay </sub> '


<i>x</i> <i>a</i>


<i>x h</i> <i>a</i> <sub>.</sub>
- Tính đợc


.
'



<i>a h</i>
<i>AB x</i>


<i>a a</i>


 
 <sub>.</sub>


Bµi 14. SGK/ Tr 64
Gi¶i


a) Cách 1: Dựng trên đờng thẳng hai đoạn
thẳng liên tiếp AB = BC = m, ta đợc on
thng AC = 2m.


Cách 2: (hình 1)
- Vẽ góc xOy.


- Lấy trên Ox các đoạn thẳng OA = AB = 1
đơn vị đo.


- Trên Oy, đặt đoạn thẳng OM = m.


- Nối AM và kẻ BN song song với AM, ta
đợc MN = OM, do đó ta có: ON = 2m.
c) (hình 2) Cách dựng đoạn thẳng x sao
cho


<i>m</i> <i>n</i>



<i>x</i> <i>p</i><sub>.</sub>
- Dùng gãc xAy.


- Trªn Ax dùng liªn tiếp các đoạn thẳng
AB = n, BC = p.


- Trên Ay dựng đoạn thẳng AB' = m.


- Ni BB' ri t C kẻ đờng thẳng CC' song
song với BB', ta đợc đoạn thẳng B'C' = x
thỏa mãn điều kiện


<i>m</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>p</i><sub>.</sub>


4. Củng cố bài giảng.(1p)


Nhắc lại các dạng bài tập cơ b¶n.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Về xem và làm lại các bài đã chữa.


V/ Tù rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________



Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

A


C


E


B D


Tuần: 23 - Tiết: 42.
Ngày soạn: 15/ 11/ 2010.


Bi 3 - $3. tính chất đờng phân giác của tam giỏc


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8B ____/ ____/ 2010


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


- HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đờng phân giác, hiểu đợc cách
chứng minh trờng hợp AD là tia phân giác của góc A.


- Vận dụng định lí giải đợc các bài tập SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và
chứng minh hỡnh hc).


2. Kĩ năng: - Vẽ hình, phân tích vµ chøng minh.


3. T tởng: - Rèn tính kiên trì, cẩn thận trong giải toán.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu v gii quyt vn , ...


III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng có chia khoảng, compa ...
IV/ Tiến trình bài d¹y.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (5p)


HS1: Cho hình vẽ bên


HÃy so sánh tỉ số
<i>DB</i>
<i>DC</i> <sub> và </sub>


<i>EB</i>
<i>AC</i> <sub>?</sub>
3. Nội dung bài mới.


ĐVĐ nh đầu SGK.


TG. Hot ng ca giáo viên. (GV) Nội dung cần ghi và Hoạt động của học<sub>sinh. (HS)</sub>


+ GV: Cho HS làm ?1. Treo bảng
phụ hình 20 trang 65. Gọi 1 HS lên
bảng vẽ tia phân giác AD, rồi đo độ
dài DB, DC và so sánh cỏc t s.


<b>1. Định lí</b>


Hình 20.



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

B D C


E
A


1 2


17p


+ Kết quả trên vẫn đúng với mọi
tam giác. Ta có định lí.


+ GV cho HS đọc nội dung định lí
SGK.


+ HS vẽ hình, viết GT & KL của
định lí.


GT


<i>ABC</i>




AD lµ tia phân giác của <i>BAC</i>
( <i>D BC</i> )


KL <i>DB</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>



+ Để hớng dẫn HS chứng minh định
lí. GV đa lại hình vẽ phần kiểm tra
bài cũ và hỏi.


Nếu AD là phân giác <i>A</i>. Em hãy so
sánh BE và AB. Từ đó suy ra điều
gì?


+ GV: Vậy để chứng minh định lí ta
cần vẽ thêm đờng nào? Sau đó yêu
cầu một HS chứng minh miệng bài
toán.


+ GV cho HS hoạt động nhóm ?2 &
?3 trang 67 SGK.


Nưa líp lµm ?2




2, 4 1 3 1


;


4,8 2 6 2


<i>DB</i> <i>DB</i> <i>AB</i>


<i>DC</i> <i>DC</i> <i>AC</i>



<i>DB</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
 
   

 <sub></sub>
 


* Định lí: Trong tam giác, đờng phân giác
của một góc chia cạnh đối diện thành hai
đoạn thẳng tỉ lệ với hai cnh k hai on
thng y.


+ HS: Nếu AD là phân gi¸c <i>A</i>.
 <i>BED BAE</i>  (<i>DAC</i> )


<i>ABE</i><sub> cân tại B</sub>



<i>AB BE</i>
<i>DB</i> <i>AB</i>
<i>DB</i> <i>EB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
<i>ma</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
  

 


 <sub></sub>



+ HS chøng minh miÖng.


Qua B vẽ đờng thẳng song song với AC
cắt AD tại E.


 


2


<i>E</i> <i>A</i>


 


(so le trong)
Có <i>A</i>1<i>A</i>2 <sub> ( AD phân giác)</sub>




1


<i>E</i> <i>A</i>




<i>BAE</i>



<sub> cân tại B</sub>


<i>AB BE</i>


<sub>(1)</sub>


Có AC // BE


<i>DB</i> <i>EB</i>


<i>DC</i> <i>AC</i>


 


(2) ( Hệ quả định lí Ta lét )
Từ (1) và (2)


<i>DB</i> <i>AB</i>


<i>DC</i> <i>AC</i>


 


(®pcm)
+ HS thực hiện ?2.


Có AD phân giác <i>BAC</i>


3,5 7
7,5 15



<i>x</i> <i>AB</i>


<i>y</i> <i>AC</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

D' <sub>B</sub> <sub>C</sub>
A


E'


1


2
3


1


8p


12p


Nưa líp lµm ?3


+ GV: Nếu AD là phân giác ngồi
của <i>A</i> thì định lí cịn đúng khơng?
+ GV: Cho HS đọc nội dung chú ý
SGK.



+ GV: Lu ý HS ®iỊu kiƯn <i>AB</i><i>AC</i><sub>.</sub>


V× nÕu <i>AB</i><i>AC</i> <i>B</i>1<i>C</i>


 


1 2


<i>B</i> <i>A</i>


   <sub> phân giác ngoài của </sub><i><sub>A</sub></i>


song song với BC, không tồn t¹i D'.


VËy


7
15


<i>x</i>
<i>y</i> 
NÕu


7
5


5 15


<i>x</i>



<i>y</i>  


5.7 7 1
2


15 3 3


<i>x</i>


   


+ HS thùc hiÖn ?3.
Cã DH phân giác <i>EDF</i>


<i>EH</i> <i>ED</i>


<i>HF</i> <i>DF</i>




( T/c tia phân gi¸c)
hay


5 1


8,5 1,7


<i>EH</i>


<i>HF</i>  





3 1


3.1, 7 5,1
1,7 <i>HF</i>


<i>HF</i>    


3 5,1 8,1


<i>EF</i> <i>EH HF</i>


     


<b>2. Chó ý</b>


Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác
của góc ngồi của tam giác. Trong hình 22
ta có:


'
'


<i>D B</i> <i>AB</i>


<i>D C</i> <i>AC</i><sub> (</sub><i>AB</i><i>AC</i><sub>)</sub>


Chøng minh: KỴ BE' // AC



     


1 3 3 2 1 2


' ; ( ) '


<i>E</i> <i>A A</i> <i>A gt</i>  <i>E</i> <i>A</i>


'
<i>BAE</i>


<sub> cân tại B </sub> <i>BE</i>'<i>BA</i><sub>, cã BE' //</sub>


AC


' '


<i>D B</i> <i>BE</i>


<i>DC</i> <i>AC</i>


 


( Hệ quả định lí Ta lét )


'
'


<i>D B</i> <i>AB</i>



<i>D C</i> <i>AC</i>


 


<b>Cđng cè</b>


Bài 15. SGK/ Tr 67. Tính x trong hình 24
và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân
thứ nht.


+ HS1 làm câu a)


Có AD là phân giác <i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

A


n


m


B

C


H


D



+ GV yêu cầu HS đọc đề bài và vẽ
hình bài toán.



<i>DB</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
 
hay


3,5 4,5
7, 2
<i>x</i> 

3,5.7, 2
5,6
4,5
<i>x</i>

.
+ HS2 làm câu b)


Có PQ là phân giác <i>P</i>


<i>QM</i> <i>PM</i>


<i>QN</i> <i>PN</i>




hay


12,5 6, 2
8, 7


<i>x</i>
<i>x</i>






6, 2 8,7(12,5 )
6, 2 8,7 8,7.12,5


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

8,7.12,5
7,3
14,9
<i>x</i>


Bài 16. SGK/ Tr 67.
Giải


K đờng cao AH
<i>ABD</i>


 <sub> và </sub><i>ACD</i><sub> có chung đờng cao AH.</sub>


1 1
. ; .
2 2
1
.
2
1
.


2
<i>ABD</i> <i>ACD</i>
<i>ABD</i>
<i>ACD</i>


<i>S</i> <i>AH BD S</i> <i>AH DC</i>


<i>AH BD</i>


<i>S</i> <i>BD</i>


<i>S</i> <i><sub>AH DC</sub></i> <i>DC</i>


  


  


Cã AD phân giác.


<i>BD</i> <i>AB</i> <i>m</i>


<i>DC</i> <i>AC</i> <i>n</i>




(t/c đờng phân giác)
<i>ABD</i>
<i>ACD</i>
<i>S</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>n</i>


 
.
4. Củng cố bài giảng. (1p)


Nhắc lại kiến thức cơ bản.


5. Hng dn hc sinh học và làm bài ở nhà. (2p)
Về xem và làm lại các bài đã chữa.


Bµi vỊ: 18  <sub> 22. SGK/ Tr 68.</sub>


V/ Tù rót kinh nghiƯm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


X¸c nhËn cđa tỉ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

A


5 6


C
B


E


A B



F a
E


D C


O


Tuần: 24 - Tiết: 43.
Ngày soạn: 21/ 01/ 2010.


Luyện tập


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- Củng cố cho HS về định lí Ta lét, hệ quả của định lí Ta lét, định lí đờng phân
giác trong tam giác.


2. Kĩ năng: - Rèn cho HS kĩ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính
độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đoạn thẳng song song.


3. T tởng: - Rèn tính kiên trì, cẩn thận trong giải tốn.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.



III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng, compa, bảng phụ ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


5p


10p


+ GV: Cho HS phát biểu định lí.


+ GV: Hớng dẫn HS vẽ hình. Sau
đó đo độ dài cạnh BC = ?


+ GV: Cïng HS vÏ h×nh nh sau.


A - Lý thuyÕt


1. Định lí (tính chất đờng phân giác của
tam giác): Trong tam giác, đờng phân giác
của một góc chia cạnh đối diện thành hai
đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn
ấy.


B - Bµi tËp



Bµi 18. SGK/ Tr 68.
Gi¶i


AE là đờng phân giác của <sub>ABC nên:</sub>




5
6


<i>EB</i> <i>AB</i>


<i>EC</i> <i>AC</i> 
Do đó:


7


5 6 5 6 11


<i>EB</i> <i>EC</i> <i>EB EC</i>


  




Suy ra:


7.5 7.6


3,18( ); 3,82( )



11 11


<i>EB</i>  <i>cm EC</i>  <i>cm</i>


C¸ch kh¸c:


7 3,18 3,82( )


<i>EC BC EB</i>    <i>cm</i> <sub>.</sub>


Bài 19. SGK/ Tr 68.
Giải


K thờm ng chộo AC; AC cắt EF ở O.
áp dụng định lí Ta lét đối với từng tam
giác ADC và CAB, ta có:


a) ,


<i>AE</i> <i>AO BF</i> <i>AO</i> <i>AE</i> <i>BF</i>


<i>ED</i> <i>OC FC</i> <i>OC</i>  <i>ED</i> <i>FC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

15p


10p


+ GV cho HS đọc kĩ đề bài sau đó
gọi HS lên bảng vẽ hình, ghi GT &


KL.


+ GV: Trên hình có EF // DC // AB.
Vậy để chứng minh OE = OF, ta
cần dựa trên cơ sở nào? Sau đó GV
hớng dẫn HS phân tích bài toán.
<i>OE OF</i>






<i>OE</i> <i>OF</i>


<i>DC</i> <i>DC</i>

;


<i>OE</i> <i>OA OF</i> <i>OB</i>


<i>DC</i> <i>AC DC</i> <i>BD</i>




<i>OA</i> <i>OB</i>


<i>AC</i> <i>BD</i>

<i>AB DC</i>// (gt)



_ Phân tích bài toán xong, GV gọi
một HS lên trình bày bài.


+ GV hớng dẫn HS cách viÕt.


<sub>AOC cã </sub>


 
1 2
<i>x</i> <i>a</i>
<i>O</i> <i>O</i>
<i>y</i> <i>c</i>
  


T¬ng tù <sub>BOD cã:</sub>



 
2 3
<i>y</i> <i>b</i>
<i>O</i> <i>O</i>
<i>z</i> <i>d</i>
  


Sau đó yêu cầu vài HS lên viết tiếp.


b) ,



<i>AE</i> <i>AO BF</i> <i>AO</i> <i>AE</i> <i>BF</i>


<i>AD</i> <i>AC BC</i> <i>AC</i>  <i>AD</i> <i>BC</i>


c) ,


<i>DE</i> <i>CO CF</i> <i>CO</i> <i>DE</i> <i>CF</i>


<i>DA</i> <i>CA CB</i> <i>CA</i> <i>DA</i><i>CB</i>
Bài 20. SGK/ Tr 68.


Vẽ hình.


GT


Hình thang ABCD (AB //
CD). <i>AC</i><i>BD</i>

 

<i>O</i>


, ,


<i>E O F a</i> <sub>. </sub><i><sub>a AB CD</sub></i><sub>//</sub> <sub>//</sub>


KL CMR: OE = OF
Gi¶i


XÐt hai tam giác ADC, BDC và từ giả thiết
EF // DC, ta cã:





<i>EO</i> <i>AO</i>


<i>DC</i> <i>AC</i> <sub> (1) ; </sub>


<i>OF</i> <i>BO</i>


<i>DC</i> <i>BD</i><sub> (2).</sub>
Tõ giả thiết AB // DC, ta lại có:


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OA</i> <i>OB</i>


<i>OC</i> <i>OD</i> <i>OC OA</i> <i>OD OB</i>


hay


<i>OA</i> <i>OB</i>


<i>AC</i> <i>BD</i><sub> (3).</sub>


Tõ (1), (2) vµ (3), suy ra:


<i>EO</i> <i>OF</i>


<i>DC</i> <i>OC</i> <sub> và do</sub>
đó: <i>EO OF</i> <sub>.</sub>


Bµi 22. SGK/ Tr 68.


áp dụng tính chất của đờng phân giác


trong từng tam giác (9 tam giác) ta có:




; ; ; ;


; ; ; .


<i>a</i> <i>x b</i> <i>y c</i> <i>z d</i> <i>t e</i> <i>u</i>


<i>c</i> <i>y d</i> <i>z e</i> <i>t f</i> <i>u g</i> <i>v</i>


<i>a</i> <i>x y a</i> <i>x y z b</i> <i>y z c</i> <i>z t</i>


<i>e</i> <i>z t g</i> <i>t u v f</i> <i>t u g</i> <i>u v</i>


    


    


   


   


4. Củng cố bài giảng. (3p)


Nhắc lại phơng pháp giải bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Về xem và làm lại các bài đã chữa.
Đọc trớc: $ 4.



V/ Tù rót kinh nghiƯm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


X¸c nhận của tổ chuyên môn.


_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Tuần: 24 - Tiết: 44.
Ngày soạn: 23/ 01/ 2010.


Bi 4 - $ 4. khỏi nim hai tam giỏc ng dng


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng
dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng.



- HS hiểu đợc các bớc chứng minh định lí, vận dụng định lí để chứng minh tam
giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trớc theo tỉ s ng dng.


2. Kĩ năng: - Vẽ hình ...


3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.


II/ Phng phỏp: m thoi, nờu v gii quyt vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, thớc kẻ ...


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
Đặt vấn đề: (3p)


Chúng ta vừa đợc học định lí Ta lét
trong tam giác. Từ tiết này chúng ta sẽ
học tiếp về tam giác đồng dạng.


Phần thứ nhất ta xét tới hình đồng dạng.
Các em quan sát hình 28 - SGK: Bức
tranh gồm ba nhóm hình, mỗi nhóm có
hai hình. Em hãy nhận xét về hình dạng,
kích thớc của các hình trong mỗi nhóm.
Những hình có hình dạng giống
nhau nhng kích thớc có thể khác nhau gọi
là những hình đồng dạng. ở đây ta chỉ xét
các tam giác đồng dạng. Trớc hết ta xét


định nghĩa tam giác đồng dạng




H×nh 28.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kin thc cn ghi.


10p


+ GV: Yêu cầu HS làm ?1 (h .29)


+ GV: Ta nói tam giác <i>A B C</i>' ' ' đồng
dạng với tam giác <i>ABC</i>.


+ GV: Gọi một HS đọc định nghĩa
trong SGK.


+ GV giới thiệu kí hiệu ng dng


<b>1. Tam giỏc ng dng</b>


a) Định nghĩa
+ Thực hiện ?1.


' ' '
<i>A B C</i>


 <sub> vµ </sub><i>ABC</i><sub> cã: </sub><i>A</i>' <i>A B</i>, ' <i>B C</i>, '<i>C</i>



' ' 2 1 ' ' 3 1 ' ' 2,5 1


; ;


4 2 6 2 5 2


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>


<i>AB</i>   <i>BC</i>   <i>CA</i>  


VËy:


' ' ' ' ' ' 1
2


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

A
D E
10p
10p
9p


vµ ghi:

     
' ' '
' , ' , '
' ' ' ' ' '


<i>A B C</i> <i>ABC</i>


<i>A</i> <i>A B</i> <i>B C</i> <i>C</i>


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>


  
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 
 




+ GV giới thiệu đỉnh tơng ứng, góc
tơng ứng, cạnh tơng ứng. Lu ý HS
quy ớc viết theo thứ tự các đỉnh
t-ơng ứng. Yêu cầu HS tìm các đỉnh,
góc, cạnh tơng ứng của tam giác
đồng dạng ở hình 29.



Cđng cè:


Cho <i>ABC</i><i>DMN</i>. HÃy điền vào
chỗ trống ( ... ): <i>B</i> ...;


...
...


<i>AB</i>
<i>DN</i>




Tr¶ lêi: <i>B M</i>  ;


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DM</i> <i>DN</i> <sub>.</sub>
+ GV yêu cầu HS làm ?2.


+ GV gọi HS đọc các tính chất của
hai tam giác ng dng trong SGK,
tr 70.


+ GV yêu cầu HS làm ?3.


+ GV: Hai tam giác AMN và ABC
có quan hệ g×



+ GV gọi một HS đọc định lí trong
SGK.


+ GV lu ý HS: Định lí cũng đúng
trong trờng hợp đờng thẳng MN cắt
phần kéo dài của cạnh AB và AC.
+ GV: Hãy đọc tên các tam giỏc
ng dng hỡnh 31.


+ GV cho HS làm các bµi tËp 23,
25 - SGK.


* Lu ý: Khi viết tỉ số k của <i>A B C</i>' ' ' đồng
dạng với <i>ABC</i> thì cạnh của tam giác thứ
nhất (<i>A B C</i>' ' '<sub>) viết trên, cạnh tơng ứng</sub>


cña tam giác thứ hai (<i>ABC</i>) viết dới.
_ Trong ?1 trên:


' ' 1
2


<i>A B</i>
<i>k</i>


<i>AB</i>


 


b) TÝnh chÊt


+ Thùc hiÖn ?2


_ NÕu <i>A B C</i>' ' '<i>ABC</i><sub> th×</sub>


' ' '


<i>A B C</i> <i>ABC</i>


  <sub> với tỉ số đồng dạng</sub>


' '
1


<i>A B</i>
<i>AB</i>  <sub>.</sub>


_ NÕu <i>A B C</i>' ' '<i>ABC</i><sub> theo tØ sè </sub>


1


<i>k</i> <sub> (v×</sub>


' '


<i>A B</i>
<i>k</i>
<i>AB</i>  <sub> th× </sub>


1
' '



<i>AB</i>


<i>A B</i> <i>k</i> <sub>).</sub>
* Tính chất: SGK/ Tr 70


<b>2. Định lÝ</b>


+ Thùc hiÖn ?3.


Do MN // BC nên <i>M</i> <i>B</i><sub> (đồng vị), </sub><i>N C</i>


(đồng vị).


<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <sub> ( nh lớ Ta lột)</sub>


<i>AMN</i> <i>ABC</i>




* Định lí: SGK/ Tr 71.


+ HS tự nghiên cứu phần chứng minh định
lí trong SGK.


* Chó ý: SGK/ Tr 71


+ HS đọc: Tam giác AMN đồng dạng với


tam giác ABC.


<b>Cđng cè:</b>


Bµi 23. SGK/ Tr 71.
Trả lời


a) Đúng b) Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Bµi 25.


Giải: Lấy D là trung điểm của AB.
Kẻ DE // BC. Ta có <i>ADE</i><i>ABC</i>, tỉ số
đồng dạng là


1
2<sub>.</sub>


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 24, 26 <sub> 28. SGK/ Tr 72</sub>


V/ Tù rót kinh nghiệm.


____________________________________________________________________


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

A


B' <sub>C'</sub>


B


B' C'


C
A


C'' B''


Tuần: 25 - Tiết: 45.
Ngày soạn: 28/ 01/ 2010.


luyện tập


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.



1. KiÕn thøc:


- Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.


2. Kĩ năng: - Chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng
với tam giác cho trớc theo tỉ số đồng dạng cho trớc.


3. T tëng: - RÌn tÝnh cËn thËn, chÝnh x¸c.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng, compa, phấn màu ...


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.(5p)


HS1: Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng?


HS2: Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng?


3. Néi dung bµi míi.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
2p


8p


5p


+ GV: Yªu cầu HS nhắc l¹i lÝ


thuyÕt.


+ GV: Từ các tam giác đồng dạng
với nhau ta có tỉ số đồng dạng nh
thế nào?


+ HS: Viết các tỉ số đồng dạng k1


vµ k2.


+ GV híng dÉn HS vÏ h×nh.


+ GV cïng HS vÏ h×nh nh sau.


A - Lý thut


1. Định nghĩa và tính chất về hai tam giác
đồng dạng.


2. Định lí về tam giỏc ng dng.
B - Bi tp


Bài 24. SGK/ Tr 72
Giải


Cú <i>A B C</i>' ' '<i>A B C</i>'' '' ''<sub> theo tỉ số đồng</sub>


d¹ng 1 1


' '


'' ''


<i>A B</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>A B</i>


 


.


Mà <i>A B C</i>'' '' ''<i>ABC</i><sub> theo tỉ số đồng dạng</sub>


2 2


'' ''


<i>A B</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>AB</i>


 


.


VËy: 1 2



' ' ' ' '' ''


. .


'' ''


<i>A B</i> <i>A B A B</i>


<i>k k</i>


<i>AB</i> <i>A B</i> <i>AB</i>  <sub>.</sub>


' ' '


<i>A B C</i> <i>ABC</i>


   <sub> theo tỉ số đồng dạng</sub>


1. 2
<i>k k</i>


Bµi 25. SGK/ Tr 72
Híng dÉn.


- Trªn AB lÊy B' sao cho AB''<sub> = B'</sub>'<sub>B.</sub>


- Từ B' <sub>kẻ B'C' // BC ( C' </sub><sub></sub><sub> AC) ta đợc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

A
B C


M N
L
1
1
2
1
A
B C
A'
B' C'
7p
8p
8p


+ GV: Cho HS đọc kĩ bài 27, sau
đó HS lên bảng vẽ hình.


+ Theo tính chất 3, ta có hai tam
giác nào đồng dạng với nhau.


+ GV: Có thể hớng dẫn thêm cách
vận dụng bài 24.


<i>AMN</i> <i>ABC</i>


 <sub> tØ sè </sub> 1


1
3



<i>k</i> 


<i>ABC</i> <i>MBL</i>


  <sub> tØ sè </sub> 2


3
2


<i>k</i> 


 <i>AMN</i> <i>MBL</i><sub> tØ sè </sub><i>k</i>3 <i>k k</i>1. 2<sub>.</sub>
TÝnh 3 1 2


1 3 1


. .


3 2 2


<i>k</i> <i>k k</i>  


.


+ GV có thể hớng dẫn HS vẽ hình
dựa vào tỉ số đồng dạng nh sau.


' ' '


<i>A B C</i> <i>ABC</i>



  <sub> theo </sub>


1
2


<i>k</i>


.
Bµi 26. SGK/ Tr 72


Giải


- Lấy B' trên AB sao cho AB' =


2
3<sub>AB.</sub>


- Kẻ đờng thẳng B'x // BC, cắt AC ở C'.
- Ta có <i>AB C</i>' '<i>ABC</i><sub>, tỉ số đồng dạng</sub>


' 2
3
<i>AB</i>
<i>k</i>
<i>AB</i>
 
.


Bµi 27. SGK/ Tr 72.



a) Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng.
b) Đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng,
hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số
đồng dạng tơng ứng.


Gi¶i


a) Cã MN // BC (gt)


<i>AMN</i> <i>ABC</i>


   <sub>(1) (định lí về tam giác</sub>


đồng dạng).
Có ML // AC (gt)


<i>ABC</i> <i>MBL</i>


   <sub> (2) (định lí về tam giác</sub>


đồng dạng).


Tõ (1) vµ (2) Suy ra: <i>AMN</i> <i>MBL</i> (tính
chất bắc cầu).


b) * <i>AMN</i> <i>ABC</i>.


<i>M</i> 1 <i>B N</i>; 1 <i>C A</i> ; <sub>chung. Tỉ số đồng dạng:</sub>
1



1


2 3


<i>AM</i> <i>AM</i>


<i>k</i>


<i>AB</i> <i>AM</i> <i>AM</i>


  


 <sub>.</sub>


* <i>ABC</i><i>MBL</i>.


 <i>A M B</i> 2; <sub>chung; </sub><i>L</i>1<i>C</i> <sub>. Tỉ số đồng</sub>
dạng: 2


3 3
2 2
<i>AB</i> <i>AM</i>
<i>k</i>
<i>MB</i> <i>AM</i>
  
.
* <i>AMN</i> <i>MBL</i>.


 <i>A M M</i>  2; 1 <i>B N</i> ; 1<i>C</i> <sub>. Tỉ số đồng dạng:</sub>


3
1
2 2
<i>AM</i> <i>AM</i>
<i>k</i>
<i>MB</i> <i>AM</i>
  
.
Bài 28. SGK/ Tr 72
Giải


a) <i>A B C</i>' ' '<i>ABC</i>


' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i> <i>A B B C C A</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i> <i>AB BC CA</i>


 


   


 


Do


' ' 3
5



<i>A B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

vµ <i>ABC</i><sub> b»ng </sub>


3
5<sub>.</sub>


b) Gäi P' lµ chu vi cđa <i>A B C</i>' ' ', P lµ chu vi
cđa <i>ABC</i><sub>, ta cã:</sub>




' 3 ' ' 40


20


5 3 5 5 3 2


<i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>P P</i>


<i>P</i>




     


 <sub>.</sub>


Suy ra: P' = 60 dm; P = 100 dm .
4. Củng cố bài giảng.(1p)



Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã cha.


Đọc trớc $5.


V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

A


C
B


4 6



8
A'


B' C'


2 3


4


Tuần: 25 - Tiết: 46.
Ngày soạn: 30/ 01/ 2010.


Bi 5 - $5. trng hp ng dng th nht


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mỈt. Ghi chó.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS nắm chắc nội dung định lí (GT & KL); hiểu đợc cách chứng minh định lí
gồm hai bớc cơ bản:


 Dựng <i>AMN</i><sub> đồng dạng với </sub><i>ABC</i><sub>.</sub>


 Chøng minh <i>AMN</i> <i>A B C</i>' ' '.


- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính tốn.


2. Kĩ năng: - Vẽ hình, chứng minh ...


3. T tởng: - Rèn tính kiên trì, cẩn thận trong giải tốn.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nờu v gii quyt vn .


III/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bút dạ, thớc thẳng, compa ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bi cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


10p


+ GV: Cho HS làm ?1. (Quan sát
hình 32)


+ GV: Em có nhËn xÐt g× vỊ mèi
quan hƯ giữa các tam giác ABC.
AMN; A'B'C'.


+ GV: Qua bµi tËp cho ta dù đoán
gì?


+ GV: ú chớnh l ni dung nh lớ
v trờng hợp đồng dạng thứ nhất
của hai tam giác.



+ GV: Vẽ hình trên bảng (cha vẽ
MN)


<b>1. Định lí</b>


+ Thực hiÖn ?1.
Ta cã:


: ' ' 2


: ' ' 3


( 1)


<i>M</i> <i>AB AM</i> <i>A B</i> <i>cm</i>


<i>N</i> <i>AC AN</i> <i>A C</i> <i>cm</i>


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>MB</i> <i>NC</i>


  


  


  


//
<i>MN BC</i>



 <sub> (theo ĐL Ta lét đảo)</sub>


<i>AMN</i> <i>ABC</i>


   <sub>(theo §L vỊ tam gi¸c</sub>


đồng dạng)


1
2
1


4( )


8 2


<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>MN</i>


<i>MN</i> <i>cm</i>


   


   


Theo chøng minh trªn <i>AMN</i> <i>ABC</i>



' ' '( . . )


<i>AMN</i> <i>A B C c c c</i>


 


VËy <i>A B C</i>' ' '<i>ABC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

A
M N
B C
A'
C'
B'
A
C
B
6 9
12
A'
B' C'
4 6
8
20p
5p
7p


+ GV yêu cầu HS nêu GT, KL của
định lí.



VÏ h×nh.


+ GV: Các em có thể đọc lời
chứng minh trong SGK nếu cha rõ.
+ GV: Nhắc lại nội dung định lí.


+ GV: Cho HS lµm ?2/ SGK.


+ GV lu ý HS khi lập tỉ số giữa các
cạnh của hai tam giác ta phải lập tỉ
số giữa hai cạnh lớn nhất của hai
tam giác, tỉ số giữa hai cạnh bé
nhất của hai tam giác, tỉ số giữa
hai cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số
đó.


áp dụng: Xét xem <i>ABC</i><sub> có đồng</sub>


d¹ng víi <i>IKH</i><sub> kh«ng?</sub>


+ GV: Yêu cầu HS đọc kĩ bài và
quan sỏt hỡnh v 35.


* Định lí: SGK/ Tr 73.


GT


;



<i>ABC</i>


<sub></sub><i><sub>A B C</sub></i><sub>' ' '</sub>


' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>BC</i> <sub>(1)</sub>
KL <i>A B C</i>' ' '<i>ABC</i>


Chøng minh


Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A'B'. Vẽ
đờng thẳng MN // BC, N <sub>AC (h.33). Xột</sub>


tam giác AMN, ABC và A'B'C'.


Vỡ MN // BC, nên <i>AMN</i><i>ABC</i><sub>. Do đó</sub>


<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <sub> (2)</sub>


Tõ (1) vµ (2), víi chó ý AM = A'B', ta cã:


' '


<i>A C</i> <i>AN</i>



<i>AC</i> <i>AC</i> <sub> vµ </sub>


' '


<i>B C</i> <i>MN</i>


<i>BC</i> <i>BC</i> <sub>, suy ra </sub>
AN = A'C' vµ MN = B'C'.


Hai tam giác AMN và A'B'C' có ba cạnh
bằng nhau từng đơi một:


AM = A'B' (c¸ch dùng)


AN = A'C' và MN = B'C' (theo cmt)
Do đó:


<i>AMN</i> <i>ABC</i>


  <sub> (c.c.c)</sub>


V× <i>AMN</i> <i>ABC</i><sub>, nên </sub><i>A B C</i>' ' '<i>ABC</i><sub>.</sub>


<b>2. áp dụng</b>


+ Thực hiện ?2.


ở hình 34a và 34b có:



<i>ABC</i> <i>DFE</i>


<sub> vì </sub> 2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>DF</i> <i>DE</i> <i>EF</i> 


XÐt tØ sè gi÷a các cạnh:


4
1;
4


<i>AB</i>


<i>IK</i> <sub> </sub>


6
;
5
<i>AC</i>
<i>IH</i>
8 3
6 4
<i>BC</i>


<i>KH</i>  


<i>ABC</i>



  <sub> không đồng dạng với </sub><i>IKH</i><sub>.</sub>
Do đó <i>DFE</i><sub>cũng khơng đồng dạng với</sub>


<i>IKH</i>


 <sub>.</sub>


<b>Cđng cè.</b>


Bµi 29. SGK/ Tr 74
a) <i>ABC</i> vµ <i>A B C</i>' ' ' cã:




6 3
' ' 4 2


9 3 3


' ' 6 2 ' ' ' ' ' ' 2
12 3


' ' 8 2


<i>AB</i>
<i>A B</i>


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>



<i>A C</i> <i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


<i>BC</i>
<i>B C</i>

  <sub></sub>


  <sub></sub>   


 <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

' ' '( . . )


<i>ABC</i> <i>A B C c c c</i>


   <sub>.</sub>


b) Theo c©u a:


' ' ' ' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


3
' ' ' ' ' ' 2



<i>AB AC BC</i>


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


 


 


 


(theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau).
VËy tØ sè chu vi cđa <i>ABC</i> vµ <i>A B C</i>' ' '
b»ng


3
2<sub>.</sub>


4. Cđng cè bµi giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.


5. Hng dn hc sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Về xem và làm lại các bài đã chữa.


Bµi vỊ: 30, 31. SGK/ Tr 75.
V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Tuần: 26 - Tiết: 47.
Ngày soạn: 19/ 02/ 2010.


Luyện tập


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- Cđng cố kiến thức $5 qua chữa các bài tập.
2. Kĩ năng: - Vẽ hình, tính toán, suy luận.


3. T tng: - Rèn tính kiên trì, cẩn thận trong giải tốn.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.


III/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu, thớc kẻ, compa & Phiếu học tập của HS.
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.



TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


8p


16p


16p


+ GV: Cho HS nh¾c lại lý thuyết
bài trớc.


+ GV: Nhc li tớnh cht ca dãy tỉ
lệ thức đã học ở lớp 7.


A - Lý thuyÕt


* Định lí: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ
lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam
giác đó đồng dạng.


B - Bµi tËp


Bµi 30. SGK/ Tr 75
Ta cã:




' ' ' ' ' '


' ' ' <i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>



<i>A B C</i> <i>ABC</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>


    


¸p dơng tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau:




' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '


55 55 11
.
3 5 7 15 3


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i> <i>A B B C C A</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i> <i>AB BC CA</i>


 


  


 


  


 



Từ đó:


3.11


' ' 11( ),
3


<i>A B</i>   <i>cm</i> ' ' 7.11 25,67( ),


3


<i>B C</i>   <i>cm</i>


5.11


' ' 18,33( ).
3


<i>C A</i>   <i>cm</i>


Bµi 31. SGK/ Tr 75


Gọi hai cạnh tơng ứng là A'B' và AB có
hiệu AB - A'B' = 12,5 (cm). Do hai tam
giác đồng dạng ta có:


' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 15
17



<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i> <i>A B B C C A</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i> <i>AB BC CA</i>


 


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

' ' 15 15
' ' 17 15 2


15


' ' 12,5. 93,75( )
2


<i>A B</i>
<i>AB A B</i>


<i>A B</i> <i>cm</i>


  


 


  


Do đó: <i>AB</i><i>A B</i>' ' 12,5 106, 25(  <i>cm</i>).


4. Củng c bi ging.(3p)


Nhắc lại dạng bài & phơng pháp giải.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(2p)
Xem v lm li cỏc bi ó cha.


Bài về: Đọc trớc $6.
V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Tuần: 26 - Tiết: 48.
Ngày soạn: 19/ 02/ 2010.


Bài 6 - $6. trờng hợp bằng nhau thứ hai


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:



- HS nắm chắc nội dung định lí (GT và KL), hiểu đợc cách chứng minh gồm
hai bớc chính.


 Dùng <i>AMN</i> <i>ABC</i>.


 Chøng minh <i>AMN</i> <i>A B C</i>' ' '<sub>.</sub>


- Vận dụng định lí để nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài
tập tính độ dài các cạnh và cỏc bi tp chng minh.


2. Kĩ năng: - Dựng hình, vẽ hình, tính toán và chứng minh.
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, thớc thẳng, compa, thớc đo góc ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


10p


12p


+ GV: Yêu cầu HS vẽ hình 36. Sau
đó thực hiện theo u cầu ?1.



+ GV: Nh vậy, bằng đo đạc ta nhận
thấy tam giác ABC và tam giác DEF
có hai cặp cạnh tơng ứng tỉ lệ và một
cặp góc tạo bởi các cạnh đó bằng
nhau thì sẽ đồng dạng với nhau.
Ta sẽ chứng minh trờng hợp đồng
dạng này một cách tổng quát.


+ GV: Yêu cầu HS đọc định lí.


+ GV vẽ hình 37 lên bảng (cha vẽ
MN) yêu cầu HS nêu GT, KL của
định lớ.


<b>1. Định lí</b>


+ Thực hiện ?1.
a)


1
2


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i> <sub>.</sub>


b) §o BC = 3,6 cm; EF = 7,2 cm.


3,6 1
7, 2 2



<i>BC</i>
<i>EF</i>


  


.
VËy


1
2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i> <i>EF</i>  <sub>.</sub>


Nhận xét: <i>ABC</i><i>DEF</i> theo trờng hợp
đồng dạng (c.c.c)


* Định lí: SGK/ Tr 75.
GT


<i>ABC</i>


<sub> và </sub><i>A B C</i>' ' '


' ' ' '


<i>A B</i> <i>A C</i>



<i>AB</i>  <i>AC</i> <sub>; </sub><i><sub>A</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i><sub>A</sub></i>


KL <i>A B C</i>' ' '<i>ABC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

10p


10p


+ GV: Tơng tự nh cách chứng minh
trờng hợp đồng dạng thứ nhất của
hai tam giác, hãy tạo ra một tam
giác bằng tam giác A'B'C' và đồng
dạng với tam giác ABC.


- Chứng minh <i>AMN</i> <i>A B C</i>' ' '.
+ GV nhấn mạnh lại các bớc chứng
minh định lí.


+ GV: Sau khi đã có định lí trờng
hợp đồng dạng thứ hai của hai tam
giác, trở lại bài tập ?1. Giải thích tại
sao <i>ABC</i> lại ng dng vi <i>DEF</i><sub>.</sub>


+ GV yêu cầu HS làm ?2. (Câu hỏi
và hình vẽ đa lên bảng phụ)


+ GV: Yêu cầu HS làm tiếp ?3.


+ GV: Yờu cu HS hoạt động theo
nhóm để giải bài tập.



+ Híng dÉn HS vẽ hình và tìm lời
giải.


Chứng minh.


Trờn tia AB t AM = A'B'. Từ M kẻ
đ-ờng thẳng MN // BC. (N <sub> AC).</sub>


<i>AMN</i> <i>ABC</i>


   <sub> (theo định lí về tam</sub>


giác đồng dạng)


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


 


, v× AM = A'B'


' '


<i>A B</i> <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


 



Theo gi¶ thiÕt:


' ' ' '


<i>A B</i> <i>A C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i>


' '
<i>AN</i> <i>A C</i>


  <sub>.</sub>


XÐt <i>AMN</i> vµ <i>A B C</i>' ' ' cã:
AM = A'B' (c¸ch dùng)


  <sub>'</sub>


<i>A A</i> <sub> (gt)</sub>


AN = A'C' (chøng minh trªn)


' ' '( . . )


<i>AMN</i> <i>A B C c g c</i>


  


VËy <i>A B C</i>' ' '<i>ABC</i>.



_ Trong ?1. <i>ABC</i><sub> vµ </sub><i>DEF</i> <sub>cã: </sub>


1
2


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i>  <sub>; </sub><i><sub>A D</sub></i> <sub>60</sub>0


  <sub>.</sub>


<i>ABC</i> <i>DEF</i>


   <sub> (c.g.c)</sub>


<b>2. ¸p dơng</b>


+ Thùc hiƯn ?2.


<i>ABC</i> <i>DEF</i>


  <sub> vì có: </sub>


1
2


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i> <sub> và</sub>



<sub>70</sub>0
<i>A D</i>  <sub>.</sub>


<i>DEF</i>


 <sub> không đồng dạng với </sub><i>PQR</i><sub> vì </sub>


<i>DE</i> <i>DF</i>


<i>PQ</i> <i>PR</i> <sub> vµ </sub><i><sub>D P</sub></i><sub></sub>


.
<i>ABC</i>


  <sub> khơng đồng dạng với </sub><i>PQR</i><sub>.</sub>


+ Thùc hiƯn ?3.
<i>AED</i>


 <sub> vµ </sub><i>ABC</i><sub> cã:</sub>


2 3
5 7,5
<i>AE</i> <i>AD</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub>.</sub>



<i>A</i><sub> chung.</sub>


<i>AED</i> <i>ABC</i>


   <sub> (</sub><i>c g c</i>. . <sub>)</sub>


<b>Cđng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

a) XÐt <i>OCB</i> vµ <i>OAD</i> cã:


8
5
16 8
10 5


<i>OC</i>


<i>OC</i> <i>OB</i>


<i>OA</i>


<i>OB</i> <i>OA</i> <i>OD</i>


<i>OD</i>




 <sub></sub>








 






<i>O</i><sub> chung</sub>


( . . )


<i>OCB</i> <i>OAD c g c</i>




b) Vì <i>OCB</i><i>OAD</i> nên




<i>B D</i> <sub> (hai góc tơng ứng)</sub>


Xét <i>IAB</i><sub> và </sub><i>ICD</i><sub> cã:</sub>


 


1 2



<i>I</i> <i>I</i> <sub> (đối đỉnh)</sub>


 


<i>B D</i> <sub> (C/m trên)</sub>




<i>IAB ICD</i>


<sub> (Vì tỉng ba gãc cđa một</sub>


tam giác bằng 1800<sub>)</sub>


Vậy <i>IAB</i><sub> và </sub><i>ICD</i><sub> cã c¸c gãc b»ng</sub>


nhau từng đơi một.
4. Củng cố bài giảng.(2p)


Nh¾c lại kiến thức cơ bản.


5. Hng dn hc sinh hc và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 33, 34 - SGK/ Tr 77.
V/ Tù rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
Tuần: 27 - Tiết: 49.


Ngày soạn: 25/ 02/ 2010.


luyện tập


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- Cđng cè kiến thức $6 qua chữa các bài tập.
2. Kĩ năng: - VÏ h×nh, dùng h×nh, chøng minh ...


3. T tëng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải to¸n.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc ...



IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


8p


5p


12p


15p


+ GV: Cùng HS nhắc lại lý thuyết
bài $6.


+ GV nêu phơng pháp giải:


Xột hai tam giác, chọn ra hai
góc bằng nhau, xét tỉ số hai
cạnh tạo nên mỗi góc đó.
 Từ hai tam giác đồng dạng,


suy ra c¸c cặp đoạn thẳng tỉ
lệ, các góc tơng øng b»ng
nhau.



+ VÏ h×nh:


+ GV nêu phơng pháp giải: Thờng
dựng một tam giác bất kì đồng dạng
với tam giác phải dựng, sau đó dùng
điều kiện về độ dài cha sử dụng đến
để dựng tiếp.


+ H×nh vÏ:


<b>A - Lý thuyÕt</b>


 Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ
lệ với hai cạnh của tam giác kia và
hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó
bằng nhau, thì hai tam giác đồng
dạng.


 NÕu <i>ABC</i> vµ <i>A B C</i>' ' ' cã:
<i>A A</i> '<sub> vµ </sub> ' ' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>A B</i> <i>A C</i> <sub> th×</sub>


' ' '
<i>ABC</i> <i>A B C</i>


 <sub>.</sub>



<b>B - Bài tập</b>


Bài 33. SGK/ Tr 77
Giải


' ' '


<i>A B C</i> <i>ABC</i>


  <sub> (theo tØ sè k) nªn:</sub>


 


' ' ' '


'


<i>A B</i> <i>B C</i>


<i>k</i>
<i>AB</i> <i>BC</i>
<i>B</i> <i>B</i>
 

Suy ra:
' '
<i>B M</i>
<i>k</i>
<i>BM</i> 
' ' '



<i>A B M</i>


 <sub> vµ </sub><i>ABM</i> <sub> cã: </sub>


 <sub>'</sub> 


<i>B</i> <i>B</i><sub> vµ </sub>


' ' ' '


<i>A B</i> <i>B M</i>


<i>k</i>
<i>AB</i>  <i>BM</i>  <sub> nªn:</sub>


' ' ' .


<i>A B M</i> <i>ABM</i>


 


Suy ra:


' ' ' '


<i>A M</i> <i>A B</i>


<i>k</i>



<i>AM</i>  <i>AB</i>  <sub>.</sub>


Bài 34. SGK/ Tr 77
Giải


- Dựng góc xAy bằng 600<sub>.</sub>


- Dùng B' thuéc tia Ax sao cho AB' = 4.
- Dùng C' thuéc tia Ay sao cho AC' = 5.
- Dùng AH' <sub> BC.</sub>


- Trªn tia AH', dùng H sao cho AH =
6cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

4. Củng cố bài giảng.(3p)
Nhắc lại kiến thức cơ b¶n.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(2p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


§äc tríc: $7.


V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.



_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Tuần: 27 - Tiết: 50.
Ngày soạn: 25/ 02/ 2010.


Bi 7 - $7. trờng hợp đồng dạng thứ ba


Líp. Ngµy dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS nắm vững nội dung định lí. Biết cách chứng minh định lí.


- HS vận dụng đợc định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết
sắp xếp các đỉnh tơng ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ
đó tính ra đợc di cỏc on thng trong bi tp.


2. Kĩ năng: - Vẽ hình, chứng minh và tính toán ...


3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.


II/ Phng phỏp: m thoi, nờu v gii quyt vấn đề, thảo luận nhóm.


III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phiếu học tập, thớc thẳng, compa ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


+ GV đặt vấn đề (2p): Ta đã học hai trờng hợp đồng dạng của hai tam giác, hai
trờng hợp đó có liên quan tới độ dài các cạnh của hai tam giác. Hôm nay ta học trờng
hợp đồng dạng thứ ba, không cần đo độ dài các cạnh cũng nhận biết đợc hai tam giác
đồng dạng.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kin thc cn ghi.


10p


Bài toán: Cho hai tam giác ABC vµ
A'B'C' víi <i>A A</i> '; <i>B B</i>  '<sub>. Chøng</sub>


minh <i>A B C</i>' ' '<i>ABC</i>.


+ GV: Vẽ hình lên bảng, yêu cầu
HS cho biết GT & KL của bài tốn
từ đó nêu cách chứng minh.


+ GV: Gợi ý bằng cách đặt tam
giác A'B'C' lên trên tam giác ABC
sao cho <i>A</i>' trùng với <i>A</i>.


+ HS sÏ ph¸t hiƯn ra cần phải có


MN // BC <sub> Nêu cách vẽ MN.</sub>


+ GV: Ti sao <i>AMN</i> <i>A B C</i>' ' '?
Từ kết quả chứng minh trên, ta cú
nh lớ no?


<b>1. Định lí</b>


Bài toán.


GT <sub></sub> <sub> </sub>; ' ' '<sub></sub>


' ; '


<i>ABC A B C</i>


<i>A</i> <i>A B</i> <i>B</i>


 


 


KL <i>A B C</i>' ' '<i>ABC</i>
Gi¶i


Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A'B'.
Qua M kẻ đờng thẳng MN // BC ( N <sub> AC</sub>


)  <i>AMN</i> <i>ABC</i> (Định lí về tam giác
đồng dạng)



XÐt <i>AMN</i><sub> vµ </sub><i>A B C</i>' ' '<sub> cã:</sub>


  <sub>'</sub>


<i>A A</i> <sub> (gt)</sub>


AM = A'B' (theo c¸ch dùng)


 


 


 


( // )


'
'( )


<i>AMN</i> <i>B MN BC</i>


<i>AMN</i> <i>B</i>


<i>B B gt</i>




 <sub></sub>



 




 


VËy <i>AMN</i> <i>A B C</i>' ' '<sub> (g.c.g)</sub>


' ' '


<i>A B C</i> <i>ABC</i>


   <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

15p


15p


+ GV: §a ?1 và hình 41 SGK lên
bảng phụ, yêu cầu HS trả lời.


+ GV: Đa ?2 và hình 42 SGK lên
bảng phụ


+ GV: Hớng dẫn HS vẽ hình. Nêu
GT và KL của bài toán.


+ GV: GT cho <i>A B C</i>' ' '<i>ABC</i> theo
tỉ số k nghĩa là thế nào?



<b>2. áp dụng</b>


+ Thùc hiƯn ?1.


_ <i>ABC</i> c©n ë A cã <i>A</i>400


  1800 400 <sub>70</sub>0


2


<i>B C</i> 


   


VËy <i>ABC</i><i>PMN</i> v× cã:
<i>B M</i>  <i>C</i> <i>N</i> 700


_ <i>A B C</i>' ' ' cã <i>A</i>' 70 , ' 60 0 <i>B</i>  0
 <i>C</i> ' 180 0 (70060 ) 500  0
VËy <i>A B C</i>' ' '<i>D E F</i>' ' '<sub> v× cã:</sub>


<i>B</i> '<i>E</i> ' 60 , ' 0 <i>C</i> <i>F</i> ' 50 0
+ Thùc hiÖn ?2.


a) Trong hình vẽ này có ba tam giác đó là:


; ;


<i>ABC ADB BDC</i>



   <sub>.</sub>


XÐt <i>ABC</i> vµ <i>ADB</i><sub> cã:</sub>


<i>A</i><sub> chung; </sub><i>C B</i> 1<sub>(gt)</sub>


<i>ABC</i> <i>ADB</i>


   <sub> (g.g)</sub>


b) Cã <i>ABC</i><i>ADB</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AD</i> <i>CB</i>


 


hay


3 4,5 3.3


2
3 <i>x</i> 4,5


<i>x</i>     <sub>(cm)</sub>


4,5 2 2,5



<i>y DC</i> <i>AC x</i>  <sub>(cm).</sub>


c) Có BD là phân giác <i>B</i>


<i>DA</i> <i>BA</i>


<i>AC</i> <i>BC</i>


 


hay


2 3


2,5<i>BC</i>


2,5.3


3,75
2


<i>BC</i>


  


(cm).


<i>ABC</i> <i>ADB</i>



  <sub> (chøng minh trªn)</sub>


<i>AB</i> <i>BC</i>


<i>AD</i> <i>DB</i>


 


hay


3 3,75
2 <i>DB</i>


2.3,75
2,5
3


<i>DB</i>


  


(cm).


<b>Cđng cè</b>


Bµi 35. SGK/ Tr 79
GT


' ' '



<i>A B C</i> <i>ABC</i>


  <sub> theo tØ sè k</sub>
 '  '


1 2;


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i><sub>1</sub> <i>A</i><sub>2</sub> <sub>.</sub>


KL <i>A D</i>' ' <i>k</i>
<i>AD</i> 
Gi¶i


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

' ' '


<i>A B C</i> <i>ABC</i>


  <sub> theo tØ sè k, vËy ta cã:</sub>
 '  ' 


' ' ' ' ' '


;


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>


<i>k</i> <i>A</i> <i>A B</i> <i>B</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i>  <i>CA</i>    



XÐt <i>A B D</i>' ' '<sub> vµ </sub><i>ABD</i><sub> cã:</sub>


 ' <sub></sub>  ' 


1 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i>  


; <i>B</i> ' <i>B</i> <sub> (chøng minh trªn)</sub>


' ' '


<i>A B D</i> <i>ABD</i>


   <sub> (g - g)</sub>


' ' ' '


<i>A D</i> <i>A B</i>


<i>k</i>


<i>AD</i> <i>AB</i>


 


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.


Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 36  40. SGK/ Tr 79, 80.
V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Tuần: 28 - Tiết: 51.
Ngày soạn: 01/ 03/ 2010.


luyện tập


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- Củng cố các định lí về ba trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.



- Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các
đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thc trong cỏc bi tp.


2. Kĩ năng: - Vẽ hình, tính toán và chứng minh ...


3. T tng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải tốn.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, ...


III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, thớc thẳng, compa, êke, phấn màu ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


5p


10p


10p


+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại
kiến thức bài cũ.


+ GV nêu phơng pháp giải:
Chứng minh hai tam giác có
hai cặp góc bằng nhau, từ đó
suy ra các cặp đoạn thẳng tỉ l.


_ V hỡnh bi 36.


+ GV nêu phơng pháp giải: Xét
hai tam giác vuông, tìm cặp
góc nhọn bằng nhau.


_ Vẽ hình bài 37.


<b>A - Lý thuyết</b>


* nh lớ trng hp đồng dạng thứ ba của hai
tam giác.


Nếu hai góc của tam giác này lần lợt bằng hai
góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng
dạng với nhau.


<b>B - Bài tập</b>


Bài 36. SGK/ Tr 79
Giải


Xét <i>ABD</i><sub> và </sub><i>BDC</i><sub> có:</sub>




<i>DAB DBC</i> <sub> (gi¶ thiÕt);</sub>
<i><sub>ABD BDC</sub></i><sub></sub>


(so le trong, AB // CD).


Do đó: <i>ABD</i><i>BDC</i>, suy ra:


2


12,5


28,5
12,5.28,5 356, 25
18,9 .


<i>AB</i> <i>BD</i> <i>x</i>


<i>BD</i> <i>DC</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>cm</i>


  


  


 


Bµi 37. SGK/ Tr 79
Giải


a) Trong hình vẽ có ba tam giác vu«ng: <i>ABE</i><sub>,</sub>


<i>CDB</i>



 <sub>, </sub><i>EBD</i><sub>.</sub>


b) <i>ABE</i><i>CDB</i>


15 10


18( )
12


<i>AB</i> <i>AE</i>


<i>CD</i> <i>cm</i>


<i>CD</i> <i>CB</i> <i>CD</i>


     


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

17p


+ GV: Treo bảng phụ hình bài
38 nh sau.


+ GV: Híng dÉn HS lµm bµi
39.


+ GV cïng HS vÏ hinh bµi 40
nh sau.



2 2 2 <sub>15</sub>2 <sub>10</sub>2 <sub>325</sub> <sub>18, 0</sub>


<i>BE</i> <i>AB</i> <i>AE</i>     <i>BE</i> <i>cm</i>


2 2 2 <sub>12</sub>2 <sub>18</sub>2 <sub>468</sub> <sub>21,6</sub>


<i>BD</i> <i>BC</i> <i>CD</i>     <i>BD</i> <i>cm</i>


2 2 2 <sub>325 468 793</sub> <sub>28, 2</sub>


<i>ED</i> <i>BE</i> <i>BD</i>     <i>ED</i> <i>cm</i>


c)


2


1 1


. . 325. 468


2 2


1


. 152100 195( ).
2


<i>BDE</i>



<i>S</i> <i>BE BD</i>


<i>cm</i>


 


 


2


1 1


.15.10 .12.18 183( )


2 2


<i>AEB</i> <i>BCD</i>


<i>S</i> <i>S</i>    <i>cm</i>


.
Vậy: <i>SBDE</i> <i>SAEB</i> <i>SBCD</i><sub>.</sub>


Bài 38. SGK/ Tr 79
Giải


// <i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB</i>


<i>DE AB</i>



<i>CE</i> <i>CD</i> <i>DE</i>


  


Ta cã:


3 3.3,5


1, 75


3,5 6 6


<i>x</i>


<i>x</i>


   


.


2 3 2.6


4


6 <i>y</i> 3


<i>y</i>     <sub>.</sub>


Bài 39. SGK/ Tr 79 - 80


Giải


a) <i>AB CD</i>// <i>OAB</i><i>OCD</i><sub> (g - g)</sub>


. .


<i>OA</i> <i>OB</i>


<i>OA OD OB OC</i>


<i>OC</i> <i>OD</i>


   


b) <i>OAH</i> <i>OCK</i> <sub> (g - g) </sub>


<i>OH</i> <i>OA</i>


<i>OK</i> <i>OC</i>


 


;


<i>OA</i> <i>AB</i> <i>OH</i> <i>AB</i>


<i>OC</i> <i>CD</i> <i>OK</i> <i>CD</i>
Bµi 40. SGK/ Tr 80
Gi¶i



Ta cã:


8 2


20 5 <sub>.</sub>


6 2
15 5


<i>AD</i>


<i>AD</i> <i>AE</i>


<i>AC</i>


<i>AE</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


<i>AB</i>

 <sub> </sub>

 


 



Hai tam gi¸c ABC vµ AED cã gãc A chung.
VËy: <i>ABC</i><i>AED</i><sub> (c.g.c).</sub>



4. Cđng cè bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bµi.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Tuần: 28 - Tiết: 52.
Ngày soạn: 11/ 03/ 2010.


Bài 8 - $ 8. các trờng hợp đồng dạng ca tam giỏc vuụng


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chó.
8A ____/ ____/ 2010



8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc các trờng hợp đồng dạng của tam giác vng.


- Nắm đợc tính chất tỉ số các đờng cao tơng ứng, tỉ số diện tích của hai tam giác
đồng dạng.


2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài tốn chứng minh, vận dụng khái
niệm, định lý tam giác đồng dạng.


3. T tëng: - RÌn luyªn tÝnh tÝch cùc, cÈn thËn trong vÏ hình và chứng minh hình
học.


- Thỏi yờu thớch mụn hình học.


II/ Phơng pháp: Vấn đáp, dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề, nhóm nhỏ, luyện
tập và thc hnh.


III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phấn màu và thớc thẳng.
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.(6p)


HS1: Phát biểu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.


HS2: Hai tam giác cân, đều cần thêm đk đơn giản nhất nào để chúng đồng dạng


3. Nội dung bài mới.


<i><b>- Khởi động</b></i>: (1p) Nh SGK


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


7p


? Em hãy tìm thêm yếu tố đơn giản
nhất để hai tam giác vuông đồng
dạng theo trờng hợp g-g, trờng hợp
c-g-c


GV: gäi hs trả lời
HS: nhận xét


GV: Nhận xét chung tổng kết lại ghi
b¶ng.


<i><b>1. </b><b>á</b><b>p dụng các trờng hợp đồng dạng</b></i>
<i><b>của tam giác vào tam giác vuông.</b></i>


Hai tam giác vuông ng dng khi.


1) Hai tam giác vuông có một cặp góc
nhọn bằng nhau.


2) Hai cạnh góc vuông tỉ lệ.
GV: treo bảng phụ ghi hình vẽ của



<b>?1</b> <sub> yêu cầu hs tìm cặp tam giác</sub>


ng dạng.


HS: quan sát tìm cặp tam giác đồng
dạng.


? Cặp tam giác nào đồng dạng ? giải
thích ?


GV: Lu ý nÕu hs suy ra


A'B'C'  <sub>ABC thì đa ra định lý</sub>


giải thích cụ thể sau định lý


<i><b>2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam</b></i>
<i><b>giác vng đồng dạng.</b></i>


<b>?</b>


1) DEF vµ D'E'F' cã


  <sub>' 1</sub>


' ' ' '


<i>D D</i> <i>v</i>


<i>DE</i> <i>DF</i>



<i>D E</i> <i>D F</i>


 




 <sub></sub><sub>DEF </sub><sub>D'E'F'</sub>


2) A'B'C' <sub></sub><sub>ABC</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


15p


GV: giới thiệu định lý


HS: đọc hiểu vẽ hình, ghi GT, KL


? em hãy nêu cách chứng minh định
lý?


HS: suy nghÜ c¸ch chøng minh
GV: gỵi ý chøng minh theo trêng
hỵp c-c-c


? Chøng minh


2 2



' ' ' '


<i>B C</i> <i>A B</i>


<i>BC</i> <i>AB</i>


   




   


   


? Chøng minh


2 2 2


' ' ' ' ' '


<i>B C</i>  <i>A B</i> <i>A C</i>


2 2 2


<i>BC</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


Tõ (1), (2), (3) ta có điều gì?
? Kết luận gì về:


' ' ' ' ' '



; ;


<i>B C A B A C</i>


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


? Cã kÕt ln g×?


? Tìm tỉ số đồng dạng của các cặp
tam giác trong <b>?1</b>


GV: lu ý hs viết thứ tự cặp tam giác
đồng dạng


A


B B'


A'


C C'


<i><b>Định lý 1</b></i>. (SGK -82)
GT <sub></sub><sub>ABC và </sub><sub></sub><sub>A'B'C'</sub>


<sub>' 1</sub>


' ' ' '



<i>A A</i> <i>v</i>


<i>B C</i> <i>A B</i>


<i>BC</i> <i>AB</i>


 




KL <sub></sub><sub>ABC </sub><sub>A'B'C'</sub>


<i><b>Chøng minh.</b></i>
2 2
2 2
2 2
' ' ' ' ' ' ' '
' ' ' '
(1)


<i>B C</i> <i>A B</i> <i>B C</i> <i>A B</i>


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AB</i>


<i>B C</i> <i>A B</i>


<i>BC</i> <i>AB</i>
   
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   






ABC có <i>A</i>900 theo định lý Pi Ta
-Go ta có:


2 2 2


' ' ' ' ' '


<i>B C</i>  <i>A B</i> <i>A C</i> <sub>(2)</sub>
T¬ng tù ta cã:


2 2 2


<i>BC</i>  <i>AB</i> <i>AC</i> <sub>(3)</sub>
Tõ (1), (2), (3) ta cã:


2


2 2 <sub>2</sub>


2


' ' ' ' ' '


' ' ' ' ' '


<i>B C</i> <i>A B</i> <i>A C</i>



<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>B C</i> <i>A B</i> <i>A C</i>


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


 
   
 <sub></sub> <sub></sub>
   
    <sub></sub> <sub></sub>
  


 <sub></sub><sub>ABC </sub><sub>A'B'C'</sub>


áp dụng đối với


ABC <sub>A'B'C'</sub>


tỉ số đồng dạng là:


4
2
' ' 2


<i>AB</i>


<i>A B</i>  



8p


GV ĐVĐ: Em hãy tìm tỉ số của hai
đờng cao tơng ứng của hai tam giác
đồng dạng.


GV: Giới thiệu định lý 2


HS: đọc hiểu vẽ hình, ghi GT, KL
GV: hớng dẫn


Chøng minh


AHB<sub></sub><sub>A'H'B' råi suy ra kÕt luận</sub>


HS: Làm bài trên bảng


<i><b>3. T s ng cao tng ng ca hai tam</b></i>
<i><b>giỏc ng dng.</b></i>


<i><b>Định lý 2 </b></i>(SGK -83)


A


B C B' C'


A'


H H'



GT <sub></sub><sub>ABC </sub><sub>A'B'C'</sub>


' '


, AH BC, A'H' B'C'


<i>A B</i>
<i>k</i>


<i>AB</i>   


KL <i>A H</i>' '


<i>k</i>


<i>AH</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
? Nhận xét bài làm ca bn qua bi


làm trên bảng. (sửa sai nếu cã)


? tơng tự hãy tìm tỉ số diện tích của
hai tam giác đồng dạng?


GV: Giới thiệu định lí và cho HS tự
chứng minh.


<i><b>Chøng minh:</b></i>



Ta cã AHB<sub>A'H'B'</sub>


V× <i>B B</i> '<sub>(</sub><sub></sub><sub>ABC </sub><sub></sub><sub>A'B'C')</sub>


  <sub>'</sub>


<i>H</i> <i>H</i>




' ' ' '


<i>A H</i> <i>A B</i>


<i>k</i>


<i>AH</i>  <i>AB</i>


<i><b>* Định lý 3</b></i>.( SGK - 83)
(HS tự chứng minh)
4. Củng cố bài giảng.(6p)


GV gi HS phỏt biu các trờng hợp đồng dạng của tam giác vng
 Tính chất của hai tam giác vuông đồng dạng.


 Tỉ số chu vi, diện tích của hai tam giác đồng dạng.
 Làm bài tập 46 (SGK - Tr84)


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
 Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý.


 Làm bài 47, 48 (SGK - Tr54).


 TiÕt sau luyÖn tËp.
V/ Tù rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Tuần: 29 - Tiết: 53.
Ngày soạn: 12/ 03/ 2010.


luyện tập


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS củng cố khái niệm tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng, cách chứng minh
tam giác đồng dạng.


2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài tốn chứng minh, vận dụng khái
niệm, định lý tam giác đồng dạng.



3. T tởng: - Rèn luyên tính tích cực, cẩn thận trong giải tốn.
- Thái độ u thích mơn hình học.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vn , tho lun nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học: Phấn mầu, thớc thẳng, thớc đo góc, hệ thống bài tập.
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bài cũ.(10p)


HS1: Nêu các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng.
HS2: Làm bài 48 (SGK - 84).


Hớng dẫn: Tam giác A'B'C' và tam giác ABC cã: <i>A</i>' <i>A B</i>; '<i>B</i> (V× CB // C'B')
Suy ra:


' ' ' '


' ' ' <i>A B</i> <i>A C</i>


<i>A B C</i> <i>ABC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


   


hay



0,6 2,1
4,5 <i>x</i>


4,5.2,1


15,75( )
0, 6


<i>x</i> <i>m</i>


  


.
3. Néi dung bµi míi.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


10p


+ GV: Trong hình vẽ có những
tam giác nào? Những cặp tam
giác nào đồng dng vi nhau? Vỡ
sao?


+ Nêu cách tính BC.


+ Tớnh AH, BH, HC. Nên xét cặp
tam giác đồng dạng nào?


Bµi 49. SGK/ Tr 84


Gi¶i


a) Trong hình vẽ có ba tam giác vuông đồng
dạng với nhau từng đôi một:


<i>ABC</i> <i>HBA</i>


  <sub> (</sub><i>B</i><sub> chung)</sub>


<i>ABC</i> <i>HAC</i>


  <sub> (</sub><i>C</i> <sub> chung)</sub>


<i>HBA</i> <i>HAC</i>


  <sub> (cùng đồng dạng với </sub><i>ABC</i><sub>)</sub>


b) Trong tam gi¸c vuông ABC:
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (đ/l Pytago)</sub>


2 2 <sub>12, 45</sub>2 <sub>20,50</sub>2 <sub>23,98(</sub> <sub>)</sub>


<i>BC</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>    <i>cm</i>


+ <i>ABC</i><i>HBA</i> (cmtrªn)


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>HB</i> <i>HA</i> <i>BA</i>



  


hay


12, 45 20,50 23,98
12, 45


<i>HB</i>  <i>HA</i> 


2


12, 45


6, 46( )
23,98


20,50.12, 45


10,64( )
23,98


23,98 6, 46 17,52( )


<i>HB</i> <i>cm</i>


<i>HA</i> <i>cm</i>


<i>HC BC BH</i> <i>cm</i>


  



 


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


10p


+ GV: Híng dÉn HS vẽ hình. Dựa
vào bài 48 - SGK. HÃy nêu cách
giải tơng tự.


Bài 50. SGK/ Tr 84
Giải


Do BC // B'C' (theo tÝnh chÊt quang häc)


  <sub>'</sub>


' ' '( )


' ' ' '


<i>C C</i>


<i>ABC</i> <i>A B C g g</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>



<i>A B</i> <i>A C</i>


 


   


 




hay


36,9 2,1.36,9


47,83( )


2,1 1,62 1,62


<i>AB</i>


<i>AB</i> <i>m</i>


   


10p


+ GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
để làm bài tập.


+ GV gỵi ý: XÐt cặp tam giác nào


có cạnh là HB, HA, HC.


+ GV kiểm tra các nhóm hoạt
động


+ Sau đó GV thng nht li gii.


Bài 51. SGK/ Tr 84
Giải


+ <i>HBA</i><sub> và </sub><i>HAC</i><sub> cã:</sub>


  0


1 2 90


<i>H</i> <i>H</i>  <sub>; </sub><i>A</i><sub>1</sub> <i>C</i> <sub> (cïng phô A</sub>
2)


( )


<i>HBA</i> <i>HAC g g</i>


   


<i>HB</i> <i>HA</i>


<i>HA</i> <i>HC</i>


 



hay


25
36


<i>HA</i>
<i>HA</i>
2 <sub>25.36</sub> <sub>30(</sub> <sub>)</sub>


<i>HA</i> <i>HA</i> <i>cm</i>




+ Trong tam giác vuông HBA
AB2<sub> = HB</sub>2<sub> + HA</sub>2<sub> (§/l Pytago)</sub>


AB2<sub> = 25</sub>2<sub> + 30</sub>2 <i>AB</i>39,05(<i>cm</i>)


+ Trong tam giác vuông HAC
AC2<sub> = HA</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> (§/l Pytago)</sub>


AC2<sub> = 30</sub>2<sub> + 36</sub>2  <i>AC</i>46,86(<i>cm</i>)


+ Chu vi <i>ABC</i> lµ:


39,05 61 46,86 146,91( )


<i>AB BC AC</i>      <i>cm</i>



+ DiƯn tÝch <i>ABC</i> lµ:


2


. 61.30


915( )


2 2


<i>BC AH</i>


<i>S</i>    <i>cm</i>


4. Cđng cè bµi giảng.(3p)


- Nhắc lại trọng tâm của tiết luyện tập.
- Nêu các dạng bài tập.


5. Hớng dẫn học sinh học và lµm bµi ë nhµ.(2p)
 Lµm bµi 52 - SGK/ Tr 85.


Đọc trớc bài $ 9.
V/ Tự rút kinh nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.



___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Tuần: 29 - Tiết: 54.
Ngày soạn: 13/ 03/ 2010.


Bi 9 - $9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dng


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS biết cách vận dụng kiến thức tam giác đồng dạng vào giải quyết các bài
tốn có ý nghĩa thực tiễn nh đo chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trong
đó có một điểm khơng thể tới đợc.


2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái
niệm, định lý tam giác đồng dạng.


3. T tởng: - Rèn luyên tính tích cực, cẩn thận trong giải tốn.
- Thái độ u thích mơn hình học.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bút dạ, bảng nhóm ...



IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (8p)


HS1:Tính độ dài A'C' trên hình vẽ.


6,4
1,4
2,1


B


C'


A'
C


A


HS2: Tính độ dài AB trên hình vẽ.


2,06 cm


3,14 cm
5,27 cm




 





B


A C A' C'


B'


3. Néi dung bµi míi.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
12p GV: nếu tren thực tế A'C' là chiềucao của vật nếu ta đo đạc đợc AC,


AB. BA' thì tính đợc A'C'.


? Em hãy nêu các bớc làm trên thực
tế để xác nh A'C'


GV: nhận xét chung.


<i><b>1. Đo gián tiếp chiều cao của vật.</b></i>


a) Tin hnh o c.


- Đặt cọc AC cã g¾n thíc ng¾m.


- Đặt thớc ngắm sao cho hớng thớc đi
qua C. Xác định B là giao điểm của CC'
với AA'.



</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
? Em hãy thiết lập công thức tổng


qu¸t tÝnh A'C'


? ¸p dơng b»ng sè:
AC=1,5 mAB= 1,25 m
A'B=4,2 m.


? NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn qua bài
làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
GV: chèt l¹i


B


C'


A'
C


A


b) TÝnh chiỊu cao cđa vËt.


BAC <sub>BA'C' </sub>


Tử số đồng dạng


'



<i>A B</i>
<i>k</i>


<i>AB</i>



 <sub>A'C'= k.AC</sub>


* ¸p dơng b»ng sè:


AC =1,5 m AB = 1,25 m
A'B = 4,2 m.


Ta cã:


'
' ' . .


4, 2


.1,50 5,04
1, 25 (m)


<i>A B</i>


<i>A C</i> <i>k AC</i> <i>AC</i>


<i>AB</i>



 


 


13p


ĐVĐ: Nếu A, B là hai điểm khong
thể đo trực tiếp đợc thì ta làm nh thế
nào để xác định đợc khoảng cách
AB.


HS: Dựng tam giác có chứa cạnh
AB. Dựng tam giác đồng dạng với
nó thơng qua hai tam giác và đo đạc
cần thiết ta tớnh AB.


Gợi ý: làm nh bài tập 2 KTBC.
? nêu cụ thể cách làm


? Lập công thc tính AB.


? ¸p dơng a =100 m; a'=4 cm


HS: NhËn xÐt bµi làm của học sinh
trên bảng.


GV: Nhận xét và nêu chó ý.


<i><b>2. Đo khoảng cách giữa hai điểm trong</b></i>
<i><b>đó có một điểm không thể tới đợc</b></i>



<i>a) Tiến hành đo đạc.</i>




 




B


A C A' C'
B'


- Chọn khoảng đất phẳng vạch đoạn BC.
đo BC (BC = 9a)


- Dïng giác kế đo các gãc


 <sub>;</sub><sub> ACB= </sub>


<i>ABC</i>  <sub>.</sub>


<i>b) Tính khoảng cách AB.</i>


Vẽ tam giác A'B'C' với
B'C' = a', <i>B</i> '; C' .


 <sub></sub><sub> ABC </sub><sub></sub><sub>A'B'C'. </sub>



' ' '


<i>B C</i> <i>a</i>


<i>k</i>


<i>BC</i> <i>a</i>


 


- §o A'B' 


' '


<i>A B</i>
<i>AB</i>


<i>k</i>




<i><b>* </b><b>¸</b><b>p dơng:</b></i> a =100 m; a'=4 cm


4 1


10000 2500


<i>k</i> 


§o A'B' =4,3 cm



VËy AB = 4,3.2500=10750 (cm)= 107,5
(m).


<i><b>* Ghi chú.(</b>sgk-Tr86 )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

4. Củng cố bài giảng. (8p)


 GV gọi hs phát biểu các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông
 Nêu ý nghĩa thực tiễn của các bài tốn.


- Lµm bµi 53 (SGK - Tr87)


5. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhà. (2p)
Đọc lại lý thuyết.


Làm bài 54, 55 (SGK - Tr85).


 §äc cã thĨ em cha biÕt (SGK - Tr 88).
V/ Tù rót kinh nghiƯm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


X¸c nhËn cđa tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

Tuần: 30 - Tiết: 55.
Ngày soạn: 15/ 03/ 2010.



Thực hành (tiết 1)


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS hiểu đợc cách (đo chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên
mặt đất trong đó có một điểm khơng thể tới đợc.


- Vận dụng hợp lý các cặp tam giác đồng dạng để ứng dụng trong thực tế


2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài tốn, vận dụng kiến thức hình
học giải quyết những vấn đề thực tế.


3. T tëng: - RÌn lun tÝnh tÝch cùc, cẩn thận trong giải toán.


- Thỏi yờu thớch mụn hình học, có ý thức vận dụng tốn học
vào thực tế.


II/ Phơng pháp: Vấn đáp, dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề, nhóm nhỏ, luyện
tập và thực hnh.


III/ Đồ dùng dạy học: + Giáo viên: Phấn mầu, thớc thẳng, thớc dây.


+ Học sinh: Bài tập về nhà, nắm vững cách chứng


minh tam giác đồng dạng, mỗi nhóm 1 thớc ngắm, 1 thớc dây, 1 giác kế.


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (8p)


HS: Lµm bµi tËp 54 - SGK/ Tr 87.
3. Néi dung bµi míi.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thc cn ghi.


15p


GV: Giới thiệu bài toán.


? bi toỏn ny o c ta cn cỏc
dung c no?


? Nêu cách ®o?


? Em h·y nhËn xÐt c¸ch ®o.


GV: nhËn xÐt chung c¸ch làm của
HS.


? Nêu công thức tính chiều cao (AB)
của vật


<i><b>1. Đo chiều cao của vật</b></i>



B


A E


D


C


<i><b>Bài to¸n</b>.</i>


Đo độ dài AB là chiều cao của một vật
trên mặt đất..


a) Dơng cơ ®o:


+ Thíc ngắm, cọc tiêu, thớc dây.
b) Cách đo:


Dựng mt thc ngm đặt tại C ngắm sao
cho điểm B nằm trong khe thớc ngắm.
+ Đổi chiều ngắm đánh dấu điểm E là
điểm nằm trong khe thớc ngắm.


Ta đợc:


<i>ABE</i> <i>CDE</i>


  <sub> nªn:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


? Vậy thực tế ta cần làm các cơng


viƯc g× ?


GV: nhấn mạnh lại cách đo.


.


<i>AB</i> <i>AE</i> <i>CD AE</i>


<i>AB</i>


<i>CD</i> <i>CE</i>   <i>CE</i>


* Tiến hành đo đạc và tính tốn.


Theo cách làm ở trên ta thực hiện đo
đạc nh sau:


§o CD, CE, AE.
TÝnh:


.


<i>CD AE</i>
<i>AB</i>


<i>CE</i>





15p GV: gới thiệu bài tốcách hai điểm trong đó có một điểmđo khoảng
khơng tới đợc.


? Dụng cụ cn cú tin hnh do l
gỡ?


? Nêu cách đo?
HS: trình bày cách đo


? Trờn thc t ta cần làm các cơng
việc gì để tính FG


HS: Trả lời.
GV: Chốt lại


<i><b>2. o khong cỏch hai im trong đó có</b></i>
<i><b>một điểm khơng tới đợc</b></i>


<i><b>Bài tốn:</b></i> cho hai vật ở vị trí điểm F và
điểm G trong đó điểm G khơng thể tới
đ-ợc.


H·y tìm cách đo khoảng cách hai vật
này.


a) Dụng cụ ®o:


+ Giác kế, thớc đo độ, cọc tiêu, thớc dây.
b) Cỏch o



Dựng đoạn thẳng FH.
Đo <i>GFH</i> =, <i>GHF</i> =.


G


F H


Dựng trên giấy tam giác ABC có góc
ABC=, ACB=.


Ta cã


FH GF


GFH ABC


BC AB


FH.AB
GF


BC


   


 





G


F H B C


A


* Tiến hành đo đạc và tính tốn.
Đo FH, BC, AB.




FH.AB
GF


BC




4. Cñng cố bài giảng. (4p)


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

Nờu cỏch xỏc định khoảng cách hai vật (có một vật khơng thể tới đợc).
 Giáo viên phân nhóm tiết sau thực hành.


5. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ. (1p)
Đọc lại lý thuyết.


Chuẩn bị kỹ nội dung lý thut, dơng cơ giê sau thùc hµnh ngoµi trêi.
V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

Tuần: 30 - Tiết: 56.
Ngày soạn: 15/ 03/ 2010.


Thực hành (tiết 2)


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chó.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS đo chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó
có một điểm không thể tới đợc.


- Vận dụng hợp lý các cặp tam giác đồng dạng để ứng dụng trong thực tế.


2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài tốn, vận dụng kiến thức hình


học giải quyết những vấn đề thực tế.


3. T tëng: - RÌn lun tính tích cực, cẩn thận trong giải toán.


- Thỏi u thích mơn hình học, có ý thức vận dụng toán học
vào thực tế.


II/ Phơng pháp: Vấn đáp, dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề, nhóm nhỏ, luyn
tp v thc hnh.


III/ Đồ dùng dạy học: + Giáo viên: Phấn mầu, thớc thẳng, thớc dây.


+ Học sinh: Bài tập về nhà, nắm vững cách chứng minh
tam giác đồng dạng, mỗi nhóm 1 thớc ngắm, 1 thớc dây, 1 giác kế.


IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


38p


GV: TËp hỵp häc sinh giao nhiƯm vơ
bi thùc hµnh.


<b>* Néi dung thùc hµnh</b>


a. GV chia nhóm học sinh.



b. Tiến hành đo chiều cao của khu
phòng học hoặc đo chiều cao của cét


c. Đo khoảng cách hai vật trong đó
có một vật khơng thể tới đợc.


GV: Quan s¸t và hỗ trợ các nhóm
yếu


HS: Chia nhóm


HS: Các nhóm làm bài thực hành.
Điền nội dung vào phiếu sau:


B


A E


D


C


CD AE CE Tính:<sub>AB</sub>


HS: Làm theo nhóm điền thông tin vào
bảng sau.


G



F H B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

Gãc F Gãc<sub>H</sub> FH BC AB Tính<sub>FG</sub>


- Các nhóm nộp bài thực hành
4. Củng cố bài giảng.


GV: Nhn phiu thc hnh ca hc sinh, ỏnh giá về chất lợng của buổi thực
hành.


5. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ.


 Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý của chơng.
 Trả lời các câu hỏi ơn tập chơng.


V/ Tù rót kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________



</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

Tuần: 31 - Tiết: 57.
Ngày soạn: 17/ 03/ 2010.


ôn tập chơng III


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS hệ thống hóa lý thuuyết của chơng, học sinh thấy đợc mối quan hệ giữa
các khối kiến thức, biết cách vận dụng lý thuyết trong việc giải toán.


- VËn dụng hợp lý kiến thức trong giải bài tập toán, nhận biết các mối quan hệ
giữa các khối kiến thức.


2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài tốn, vận dụng kiến thức hình
học giải quyết những vấn đề thực tế.


3. T tởng: - Thái độ yêu thích mơn hình học.
- Tích cực, cẩn thận trong học tập.


II/ Phơng pháp: Vấn đáp, dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề, nhóm nhỏ, luyện
tập và thực hành.


III/ Đồ dùng dạy học: + Giáo viên: Phấn mầu, thớc thẳng.



+ Học sinh: Trả lời các câu hỏi ôn tập chơng.
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cn ghi.


22p


? Nêu đn đoạn thẳng tỉ lệ ?


? Nêu các tính chất của đoạn thẳng
tỉ lệ?


HS: nhận xét


GV: nhÉn xÐt, chèt l¹i


? Viết gt, kl định lý Ta- Let thuận và
đảo.


HS: nhËn xÐt


GV: nhÉn xÐt, chèt l¹i


<b>A/ Lý thuyết.</b>


<i><b>1. Đoạn thẳng tỉ lệ</b></i>


<i><b>a) Định nghĩa</b></i>.


AB, CD tỉ lệ víi A'B', C'D'


' '
' '


<i>AB</i> <i>A B</i>


<i>CD</i> <i>C D</i>


 


b) TÝnh chÊt.


. ' ' . ' '
' ' ' '
' '
' '
' '
' ' ' '
' ' ' '


<i>AB C D CD A B</i>
<i>AB CD A B C D</i>
<i>AB</i> <i>A B</i>


<i>CD</i> <i>C D</i>


<i>CD C D</i>



<i>AB</i> <i>A B</i> <i>AB A B</i>


<i>CD C D</i> <i>CD C D</i>




 <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub> </sub>
 <sub></sub>
  



<b>2. Định lý Ta lét thuận và đảo.</b>


' '
' '
// ' '
' '
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>ABC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>a BC</i> <i>BB</i> <i>CC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
? Vẽ hình ghi gt, kl hệ quả của định



lý Ta-Let


? Nêu các tam giác đồng dạng qua
hình vẽ?


HS: nhËn xÐt


GV: nhÉn xÐt, chèt l¹i


? Vẽ hình ghi T/C của đờng phân
giác của tam giác.


HS: nhËn xÐt


GV: nhÉn xÐt, chèt l¹i
? ABC <sub>A'B'C' </sub> <sub>? </sub>


* Cho hình vẽ em hãy điền tiếp cho
đúng


h


h '
A


B C B C


A
H H


? ' ?
<i>h</i>
<i>h</i> 
? ' ?
<i>P</i>
<i>P</i> 
? ' ?
<i>S</i>
<i>S</i> 


GV: treo bảng phụ ghi gọi hs điền
các trờng hợp bằng nhau, đồng dạng
của hai tam giác


GV: gäi hs nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn
qua bài làm trên bảng


<b>3. H qu ca nh lý Ta Lét</b>


A


B C


B ' C '


a
C '
B '
A
B C


A
B C
B '
C '

' ' ' '
//


<i>ABC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>B C</i>


<i>a BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>





  





<b>4. Tính chất đờng phân giác.</b>


D


D ' <sub>B</sub> <sub>C</sub>


A


'
'



<i>DB</i> <i>AB</i> <i>D B</i>


<i>DC</i> <i>AC</i> <i>D C</i>


  


<b>5. Tam giác đồng dạng.</b>
<b>a) định nghĩa</b>


ABC <sub>A'B'C' </sub><sub>(</sub>k: là tỉ số đồng dạng)


  <sub>'</sub>   <sub>',</sub>   <sub>'</sub>


' ' ' ' ' '
( )


, B C


<i>A A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


<i>k</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 
  





b) TÝnh chÊt.


h


h'
A


B C B C


A


H H


'


<i>h</i>
<i>k</i>
<i>h</i>  <sub>, </sub> '


<i>P</i>
<i>k</i>
<i>P</i>  <sub>, </sub>


2


'



<i>S</i>
<i>k</i>
<i>S</i> 


<b>6. Liên hệ các trờng hợp đồng dạng và </b>
<b>các trờng hợp bằng nhau của hai tam </b>
<b>giác ABC và A'B'C'</b>


TH đồng dạng TH bằng nhau
a) (c.c.c) a) AB=A'B',


AC=A'C', BC=B'C'
(c.c.c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


? Nêu các trờng hợp đồng dạng của
tam giác vuông?


HS: nhËn xÐt


GV: nhÉn xÐt, chèt l¹i


' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i>  <i>CA</i>


b) (c.g.c)



 


' ' ' '
; '
<i>A B</i> <i>B C</i>


<i>B B</i>
<i>AB</i>  <i>BC</i> 


b) A'B'=AB,
BC=B'C'


  <sub>'</sub>


<i>B B</i> <sub>(c.g.c)</sub>


c) (g.g)


  <sub>';</sub><sub> </sub>  <sub>'</sub>


<i>B B</i> <i>C C</i>


c)


  <sub>';</sub><sub> </sub>  <sub>'</sub>


<i>B B</i> <i>A A</i>


AB=A'B' (g.c.g)



7. <b>Các trờng hợp đồng dạng của tam </b>
<b>giác vuông ABC và A'B'C' (</b><i>A A</i> ' 90 0


<b>)</b>
B


A C A ' C '
B '


a)


' ' ' '


<i>A B</i> <i>A C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i>


b) <i>B B</i>  '<sub> hc </sub><i>C C</i>  '


c)


' ' ' '


<i>A B</i> <i>B C</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i>


22p


GV: yêu cầu hs đọc đề bài 58 vẽ


hình ghi gt, kl


? Chøng minh BK=CH


? Chøng minh KH//BC


GV: hớng dẫn học sinh làm câu c
? Kẻ đờng cao AI ? Chứng minh


<sub>AIC </sub><sub>BHC </sub>


<b>B/ bµi tËp</b>


<i><b>Bµi 58</b></i> (sgk - Tr92)


I


K H


A


B C


Giải.


a) chứng minh BK=CH.
xét <sub>KBC và </sub><sub>HBC có:</sub>


<sub>1</sub>



<i>K</i> <i>H</i> <i>V</i><sub>,</sub><i>B C</i> <sub> BC là cạnh chung.</sub>
<sub>KBC =</sub><sub>HBC </sub> <sub> BC=BK.</sub>


b) Chøng minh KH//BC.
Ta cã: AC=AB, BC=BK.




<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>BK</i> <i>HC</i>  <sub> KH//BC.</sub>


c) Kẻ đờng cao AI.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

TG. Hoạt động của Thầy và Trò. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.
? ? (*)


<i>HC GC</i>


<i>IC</i> <i>AC</i>


? TÝnh HC theo a, b


? Chøng minh <sub>AKH</sub><sub>ABC</sub>


? TÝnh AH, KH?


HS: nhËn xÐt


GV: nhÉn xÐt, chèt l¹i



GV: yêu cầu hs đọc đề bài 58 vẽ
hình ghi gt, kl


GV: híng dÉn.


+ KỴ QR qua O song song với DC.
? Theo kết quả bài 20 so sánh RO vµ
OQ?


? Chøng minh


<i>AN</i> <i>KN</i>


<i>RO</i> <i>KO</i>
?  <sub> AN ? NB.</sub>


? t¬ng tù chøng minh MD=MC.
HS: nhËn xÐt


GV: nhÉn xét, chốt lại


<sub>1</sub>


<i>I</i> <i>H</i> <i>V</i>


<i><sub>C</sub></i>


là góc chung.



<sub>AIC </sub><sub>BHC</sub>


 (*)


<i>HC</i> <i>BC</i>


<i>IC</i> <i>AC</i>
Ta cã:


1
2


<i>IC</i> <i>BC</i>
(**)
Tõ (*), (**) 


2
2
<i>a</i>
<i>HC</i>
<i>b</i>


XÐt: <sub>AKH vµ </sub><sub>ABC</sub>


Ta cã: HK//BC


 <sub>AKH</sub><sub>ABC</sub>





<i>AC</i> <i>BC</i>


<i>AH</i> <i>KH</i>
Víi:
2
2 2
2
2
2
<i>a</i>


<i>AH</i> <i>AC CH</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
   




.
<i>BC AH</i>
<i>KH</i>
<i>AC</i>


2 2
2 2


2
2


( ) <sub>(2</sub> <sub>)</sub>


2


2


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i><sub>a b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>b</i>
<i>KH</i>
<i>b</i> <i>b</i>


 


<i><b>Bµi 59</b></i>. (sgk-tr92)


N
Q
R
M
O
B
K
D C


A
Chứng minh


Kẻ RQ qua O. RQ//DC.
Theo bài 20 ta cã: RO=OQ.
Ta cã: //


<i>AN</i> <i>KN</i>


<i>AN RO</i>


<i>RO</i> <i>KO</i>


 


Do vËy ta cã:


<i>NB</i> <i>AN</i>


<i>QO</i><i>RO</i>


 <sub> AN=NB.</sub>


Chøng minh t¬ng tù ta có:
MD=MC.


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

Phơng pháp giải các bài.



5. Hng dn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


TiÕt sau: KiÓm tra 1 tiÕt.
V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Tuần: 31 - Tiết: 58.
Ngày soạn: 21/ 03/ 2010.


kiểm tra 1 tiết


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chó.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- Kiến thức chơng III: Tam giác đồng dạng.


2. KÜ năng: - Vẽ hình, suy luận và tính toán. Trả lời dạng bài tự luận.


3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.


II/ Phơng pháp: Học sinh làm việc cá nhân.


III/ dựng dy hc: Đề kiểm tra đã phơ tơ sẵn.
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
+ Đề số 1.


+ Đáp án đề 1.


4. Củng cố bài giảng.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.
V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________
___________________________________


___________________________________
Tuần: 32 - Tiết: 59.


Ngày soạn: 21/ 03/ 2010.


chơng iV - hình lăng trụ đứng. hình chóp u
bi 1 - $1. hỡnh hp ch nht


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

Cạnh
Mặt
Đỉnh
I/ Mục tiêu.


1. Kiến thức:


- HS nắm đợc (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật.


- Làm quen với các khái niệm điểm, đờng thẳng, đoạn thẳng trong khơng gian,
cách kí hiệu.


2. Kĩ năng: - Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ
nhật, ơn lại khái niệm chiều cao hình hộp chữ nhật.


3. T tëng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.



II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Mơ hình hình lập phơng, hình hộp chữ nhật, ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


Đặt vấn đề và giới thiệu về chơng IV (5phút): GV đa ra mơ hình lập phơng,
hình hộp chữ nhật, tranh vẽ một số vật thể trong không gian và giới thiệu: ở tiểu học
chúng ta đã làm quen với một số hình khơng gian nh hình hộp chữ nhật, hình lập
ph-ơng, đồng thời trong cuộc sống hàng ngày ta thờng gặp nhiều hình khơng gian nh
hình lăng trụ, hình chóp, hình trụ, hình cầu ... (vừa nói GV vừa chỉ vào mơ hình hoặc
tranh vẽ, đồ vật cụ thể). Đó là những hình mà các điểm của chúng có thể khơng nằm
trong một mặt phẳng.


Chơng IV chúng ta sẽ đợc học về hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. Thơng qua
đó ta sẽ hiểu đợc một số khái niệm cơ bản của hình học khơng gian nh:


 Điểm, đờng thẳng, mặt phẳng trong không gian.


 Hai đờng thẳng song song, đờng thẳng sonng song với mặt phẳng, hai mt
phng song song.


Đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc ...


Hụm nay ta đợc học một hình khơng gian quen thuộc, đó là hình hộp chữ nhật.
TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


12p



+ GV: Đa ra hình hộp chữ nhật bằng
nhựa trong và giới thiệu một mặt của
hình chữ nhật, đỉnh, cạnh của hỡnh
hp ch nht ri hi:


- Một hình hộp chữ nhật có mấy mặt,
các mặt là những hình gì?


- Một hình hộp chữ nhật có mấy
đỉnh, mấy cạnh.


+ GV: Yêu cầu một HS lên chỉ rõ
mặt, đỉnh, cạnh của hình hộp chữ
nhật.


+ GV giới thiệu: Hai mặt của hình
hộp chữ nhật khơng có cạnh chung
gọi là hai mặt đối diện, có thể xem
đó là hai mặt đáy của hình hộp chữ
nhật, khi đó các mặt cịn lại đợc xem
là các mặt bên.


+ GV ®a tiÕp hình lập phơng bằng
nhựa trong ra và hỏi: Hình lập phơng
có 6 mặt là hình gì? Tại sao hình lập
phơng là hình hép ch÷ nhËt.


+ GV nhấn mạnh: Hình lập phơng là
một hình hộp chữ nhật đặc biệt.


+ GV: Yêu cầu HS đa ra các vật có
dạng hình hộp chữ nhật, hình lập
ph-ơng và chỉ ra mặt, đỉnh, cạnh của
hình đó. (HS hoạt động nhóm để số
vật th quan sỏt c nhiu).


<b>1. Hình hộp chữ nhật</b>


+ HS quan sát hình 69.


- Mt hỡnh hp ch nht cú 6 mặt, mỗi
mặt đều là hình chữ nhật (cùng với các
điểm trong của nó).


- Một hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, có 12
cạnh.


- Hình lập phơng có 6 mặt đều là hình
vng. Vì hình vng cũng là hình chữ
nhật nên hình lập phơng cũng là hình
hộp chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

B C


A D


C'


D'
A'



B'


A B


N


P
C
D


Q


M


20p


+ GV: KiĨm tra vµi nhãm HS.


+ GV vÏ vµ híng dÉn HS vẽ hình hộp
chữ nhật ABCD.A'B'C'D' trên bảng
kẻ ô vuông.


Các bớc:


Vẽ hình chữ nhật ABCD nhìn
phối cảnh thành hình ABCD.
Vẽ hình ch÷ nhËt AA'D'D.
 VÏ CC' // vµ b»ng DD'. Nèi



C'D'.


 VÏ c¸c nÐt khuÊt BB' (// vµ
b»ng AA'), A'B', B'C'.




Sau đó GV u cầu HS thực hiện ?.
+ GV: Đặt hình hộp chữ nhật lên mặt
bàn. Yêu cầu HS xác định hai đáy
của hình hộp và chỉ ra chiều cao tơng
ứng.


+ GV: Đặt thớc nh hình 71b - SGK,
yêu cầu một HS lên đọc độ dài đoạn
AA' (đó là chiều cao của hình hộp).
+ GV: Cho HS thay đổi hai đáy và
xác định chiều cao tơng ứng.


+ GV giới thiệu: Điểm, đoạn thẳng,
một phần mặt phẳng nh SGK tr 96.
+ GV lu ý HS: Trong không gian
đ-ờng thẳng kéo dài vô tận về hai phía,
mặt phẳng trải rộng về mọi phía.
+ GV: Hãy tìm hình ảnh của mặt
phẳng, của đờng thẳng?


+ GV: Chỉ vào hình hộp chữ nhật
ABCDA'B'C'D' nói: Ta có đoạn thẳng
AB nằm trong mặt ABCD, ta hình


dung kéo dài AB về hai phía đờng
thẳng AB, trải rộng mặt ABCD về
mọi phía ta đợc mặt phẳng (ABCD).
Đờng thẳng AB đi qua hai điểm A và
B của mặt phẳng (ABCD), ta nói
đ-ờng thẳng AB nằm trong mặt phẳng
(ABCD).


+ GV: u cầu HS quan sát hình 72.
Sau đó trả lời theo yêu cầu của bài.


+ GV cïng HS tr¶ lêi bài 2 qua hình


<b>2. Mt phng v ng thng</b>


+ Thực hiện ?.


- 6 mặt của hình hộp chữ nhật lµ: ABCD;
A'B'C'D'; ABB'A; BCC'B' ...


- 8 đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A; B;
C; D; A'; B'; C'; D'.


- 12 cạnh của hình hộp chữ nhật là: AB;
BC; CD; DA; AA'; BB'; CC'; DD'.


+ HS có thể xác định: Hai đáy của hình
hộp là ABCD và A'B'C'D', khi đó chiều
cao tơng ứng là AA'.



+ HS có thể xác định cách khác: Hai đáy
là ABB'A' và DCC'D', khi đó chiều cao
t-ng ng l AD.


* Ví dụ: Hình ảnh của mặt phẳng nh trần
nhà, sàn nhà, mặt tờng, mặt bàn ...


Hình ảnh của đờng thẳng nh: Đờng mép
bảng, đờng giao gia hai bc tng ...


<b>Củng cố</b>


Bài 1. SGK/ Tr 96
Trả lời


Những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ
nhật ABCD.MNPQ là:


AB = MN = QP = DC
BC = NP = MQ = AD
AM = BN = CP = DQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

A B


D


D1 C1


C
K



O
B1
A1


5p 73.


Bài 2. SGK/ Tr 96
Trả lời


a) Vì tứ giác CBB1C1 là hình chữ nhật


nên O là trung điểm của đoạn CB1 thì O


cũng là trung điểm của đoạn BC1. (Theo


tớnh cht ng chéo hình chữ nhật).
b) K là điểm thuộc cạnh CD thì K khơng
thể là điểm thuộc cạnh BB1.


4. Cđng cè bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bµi.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 3, 4 - SGK/ Tr 96
V/ Tù rót kinh nghiƯm.



____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


X¸c nhËn của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

B C


C'
D'


D
A


A'


B'


Tuần: 32 - Tiết: 60.
Ngày soạn: 22/ 03/ 2010.


Bài 2 - $2. hình hộp chữ nhật (tiếp)


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chó.
8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010
I/ Mơc tiªu.



1. KiÕn thøc:


- Nhận biết (qua mơ hình) khái niệm về hai đờng thẳng song song. Hiểu đợc
các vị trí tơng đối của hai đờng thẳng trong khơng gian.


- Bằng hình ảnh cụ thể, HS bớc đầu nắm đợc dấu hiệu đờng thẳng song song
với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.


- HS nhận xét đợc trong thực tế hai đờng thẳng song song, đờng thẳng song
song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.


2. Kĩ năng: - Nhớ lại và áp dụng đợc cơng thức tính diện tích trong hỡnh hp
ch nht.


3. T tởng: Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.


II/ Phng phỏp: m thoi, nờu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dy hc:


Giáo viên: Mô hình hình hộp chữ nhật, tranh vẽ 75. 78. 79. Bảng phụ ghi sẵn
bài tập 5, 7, 9 - SGK.


Học sinh: Ôn tập cách tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật. Thớc kẻ và
bút chì.


IV/ Tin trỡnh bi dy.
1. n nh t chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (5p)


GV ®a tranh vÏ h×nh 75 SGK lªn bảng,


nêu yêu cầu kiểm tra: Cho hình hộp chữ
nhật ABCDA'B'C'D', hÃy cho biết.


- Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, các mặt
là hình gì? Kể tên vài mặt.


- Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh, mấy
cạnh.


- AA' vµ AB cã cïng n»m trong mét mặt
phẳng hay không? Có điểm chung hay
không?


- AA' và BB' có cùng nằm trong một mặt
phẳng hay không? Có điểm chung hay
không?


Trả lời


- Hỡnh hp ch nhật có 6 mặt, các mặt
đều là hình chữ nhật.


VÝ dơ: ABCD, ABB'A' ...


- Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh.
- AA' và AB có cùng nằm trong mặt
phẳng (ABB'A'), có một điểm chung là
A.


- AA' vµ BB' cã cïng nằm trong mặt


phẳng (ABB'A'), không có điểm nµo
chung.


3. Néi dung bµi míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

B C
C'
D'
D
A
A'
B'
a
A
B
D
A'
C'
C
B'
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
b
a


A'
D'
C'
C
B
B'
D
A
a
b
13p


+ GV giới thiệu: Hai đờng thẳng AA'
và BB' nằm trong cùng một mặt
phẳng và khơng có điểm chung,
chúng đợc gọi là hai đờng thẳng
song song.


+ GV: HÃy nhắc lại thế nào là hai
đ-ờng thẳng song song?


+ GV: Hãy quan sát hình 75. Kể tên
một vài cặp đờng thẳng song song
khác.


+ GV dùng mô hình hình hộp chữ
nhật giới thiệu hai đờng thẳng cắt
nhau.


+ GV: Hãy quan sát hình 75. Kể tên


một vài cặp đờng thẳng cắt nhau.
+ GV: Ngồi các vị trí cắt nhau, song
song, hai đờng thẳng phân biệt trong
khơng gian cũng có thể không cùng
nằm trong một mặt phẳng nào.


+ GV dùng mơ hình hình hộp chữ
nhật giới thiệu hai đờng thẳng không
cùng nằm trong một mặt phẳng nào (
có thể giới thiệu thêm: Chúng gọi là
hai đờng thẳng chéo nhau ).


+ GV đánh dấu một đờng thẳng trên
mô hình hình hộp chữ nhật. Yêu cầu
HS chỉ một đờng thẳng chéo nhau
với đờng thẳng đã đánh dấu.


+ GV chỉ ra hai đờng thẳng chéo
nhau trong phịng học.


+ GV: Hãy quan sát hình 75. Kể tên
một vài đờng thẳng chéo nhau với
AA'.


+ GV nhắc lại: Hai đờng thẳng phân
biệt trong không gian có thể có các
vị trí <sub> Cắt nhau, song song, chộo</sub>


nhau.



76c) Không cùng nằm trong một mặt
phẳng.


+ Thực hiƯn ?1.


a) 6 mỈt: ABCD, A'B'C'D', ABB'A',
ADD'A', CDD'C', BCC'B'.


b) BB' và AA' cùng nằm trong mặt bên
ABB'A'


c) BB' và AA' không có điểm chung.


* Nhc li: Hai ng thng song song l
hai ng thng:


- Cùng nằm trong một mặt phẳng.
- Không có điểm chung.


+ HS: Chẳng hạn


BB' // CC', CC' // DD', DD' // AA', AB //
CD, BC // AD, ....


+ HS: Chẳng hạn AB cắt BC, BC cắt CD,
CD c¾t DA, DA c¾t AB, AB c¾t AA', AB
c¾t BB', ...


+ HS: Đó là các đờng thẳng BC, CD,
B'C', C'D'.



Minh hoạ bằng hình vẽ sau:
76a) C¾t nhau


76b) //


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

D C
C'
B'
B
A
A'
D'
D C
C'
B'
B
A
A'
D'
B'
B
A
A'
D'
H
K
L
I
D C


C'
B'
B
A
A'
D'
D C
C'
17p


+ GV giới thiệu: Trong không gian,
hai đờng thẳng phân biệt cùng song
song với một đờng thẳng thứ ba thì
song song với nhau. (Giống nh trong
hình phẳng)


VD: a // b; b // c  a // c .
¸p dơng: Chøng minh AD // B'C' .


+ GV yêu cầu HS làm ?2


a) AB có // với A'B' không? Vì sao?
b) AB cã n»m trong mặt phẳng
(A'B'C'D') không?


+ GV: cho gn, ta gọi mặt phẳng
(A'B'C'D') là mặt phẳng (P). Đờng
thẳng AB có hai đặc điểm:


 Song song với đờng thẳng A'B'


của mặt phẳng (P).


 Kh«ng n»m trong mặt phẳng
(P).


Ta núi ng thng AB song song với
mặt phẳng (P), kí hiệu:


AB // mp (P).


+ GV yêu cầu HS làm ?3.


+ GV gii thiu: Mt phẳng (ABCD)
chứa hai đờng thẳng cắt nhau AB,
AD cùng song song với mp (P), ta
nói mp (ABCD) // với mp (P). Kí
hiệu: mp (ABCD) // mp (P).


+ GV đa ra mơ hình hình hộp chữ
nhật, yêu cầu HS chỉ ra hai mp //.
+ GV chỉ hai mp // ngay trong lớp:
trần nhà và nn nh, hai bc tng i
din, ...


+ GV yêu cầu HS trả lời ?4.


Chứng minh: Theo hình 75. Ta có:


AD // BC (cạnh đối hình chữ nhật
ABCD)



BC // B'C' (cạnh đối hình chữ nhật
BCC'B')


 <sub> AD // B'C' (cïng // BC).</sub>


<b>2. Đờng thẳng song song với mặt</b>
<b>phẳng. Hai mặt phẳng song song.</b>


a) Đờng thẳng song song với mặt phẳng
+ Thực hiƯn ?2.


a) AB // A'B' (cạnh đối của hình chữ nhật
ABB'A').


b) AB kh«ng n»m trong mặt phẳng
A'B'C'D'.


+ Có thÓ cho HS ghi:


GT <sub>a // b; b</sub><sub> mp (P); a </sub><sub> mp (P)</sub>


KL a // mp (P)


+ Thực hiện ?3. Các đờng thẳng song
song với mặt phẳng (A'B'C'D') là: AB,
BC, CD, DA.


b) Hai mỈt ph¼ng song song
+ Cã thĨ cho HS ghi:



GT a


<sub> mp (Q), b </sub><sub> mp (Q)</sub>


a c¾t b


a // mp (P), b // mp (P)
KL mp (Q) // mp (P)


VD: Chỉ hai mặt đối diện của hình hộp
chữ nhật.


+ Thùc hiÖn ?4.


mp (BCC'B') // mp (IHKL)
mp (BCC'B') // mp (ADD'A')
mp (ABCD) // mp (A'B'C'D')
mp (ABB'A') // mp (DCC'D')


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

P


Q
A


B


P


Q


a


p


q


b


D1


C1


D


C


B
B1


A
A1


8p


+ GV gọi một vài HS đọc các nhận
xét trong SGK.


+ GV dùng tấm bìa hình chữ nhật
gấp đơi để minh hoạ nhận xét thứ ba:
Hai mặt phẳng phân biệt có một


điểm chung thì chúng có chung một
đờng thẳng đi qua điểm chung đó,
hai mặt phẳng này gọi là cắt nhau
(có thể giới thiệu thêm: Đờng thẳng
chung đó gọi là giao tuyến của hai
mặt phẳng).


+ GV dïng mô hình hình hộp chữ
nhật, yêu cầu HS chỉ hai mặt phẳng
cắt nhau.


+ GV chỉ ra hai mặt phẳng cắt nhau
trßn líp häc (hai bức tờng cạnh
nhau, trần nhµ vµ mét bøc têng).
+ GV cho HS lµm bµi 6 & 7 - SGK/
Tr 100.


H×nh 81.


H×nh 82.


c) NhËn xÐt: SGK/ Tr 99
Minh hoạ nh hình sau.


<b>Củng cố</b>


Bài 6. SGK/ Tr 100
Giải


a) Các cạnh B1B, D1D, A1A song song



với C1C.


- B1B // C1C vì BCC1B1 là hình vuông.


- D1D // C1C vì CDD1C1 là hình vuông.


- A1A // C1C vì chúng cùng // với B1B.


b) Các cạnh AD, B1C1, BC song song vớ


A1D1.


Bài 7. SGK/ Tr 100
Giải


a) Vì b // a, a <sub> mp (P), b </sub><sub> mp (P) nªn</sub>


b // mp (P).


b) p // q, q n»m trong sàn nhà, p không
nằm trong sàn nhà nên p song song với
sàn nhà.


4. Củng cố bài giảng.(1p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.



Bµi vỊ: 5, 8, 9 - SGK/ Tr 100.
V/ Tự rút kinh nghiệm.


____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên m«n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

___________________________________
___________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×