Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Tên kiểu Phạm vi giá trị
integer -215 đến 215-1
real 2.9 x 10-39 đến 1.7 x 1038
char Một kí tự trong bảng chữ cái
string Xâu kí tự tối đa gồm 255 kí tự
Ví dụ:
Số học sinh của lớp 81 là 38 (<b>Số nguyên</b>)
Bạn Nam cao 1.35m (<b>Số thực</b>)
<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b> <b>2.Các phép toán với kiểu dữ </b>
<b>liệu số:</b>
Các phép toán cộng (+), trừ (-),
nhân (*), chia (/), được sử dụng
trong mọi NNLT với kiểu số
Các kí hiệu của phép toán số học được sử
dụng trong NNLT Pascal:
<b>Kí hiệu</b> <b>Phép tốn</b> <b>Kiểu dữ liệu</b>
+ Cộng Số ngun, số thực
- trừ Số nguyên, số thực
* Nhân Số nguyên, số thực
/ Chia Số nguyên, số thực
div Chia lấy phần
nguyên Số nguyên
<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b> <b>2.Các phép toán với kiểu dữ </b>
<b>liệu số:</b>
Ví dụ (/, div, mod):
5/2 = 2.5
12 div 5 =
2
-12 div 5 = -2
1
Ví dụ biểu thức số học:
Biểu diễn Toán học Biểu diễn trong NNLT Pascal
a x b – c + d a * b – c + d
15 + 5 * a / 2
<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b> <b>2.Các phép toán với kiểu dữ </b>
<b>liệu số:</b>
<b>Thứ tự ưu tiên của các phép toán:</b>
Phép toán trong ngoặc
Phép toán *, /, div, mod
<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b>
<b>2.Các phép </b>
<b>tốn với kiểu </b>
<b>dữ liệu số:</b>
3. <b>Các phép toán so sánh</b>:
> (lớn hơn), < (bé hơn), = (bằng),
>= (lớn hơn hoặc bằng), <= (bé
hơn hoặc bằng), <> (khác).
Ví dụ:
<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b>
<b>2.Các phép </b>
<b>toán với kiểu </b>
<b>dữ liệu số:</b>
4. <b>Giao tiếp người-máy tính:</b>:
a) Thơng báo kết quả tính tốn:
3. <b>Các phép </b>
<b>tốn so sánh</b>:
write('Dien tich hinh tron la ',X);
<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b>
<b>2.Các phép </b>
<b>toán với kiểu </b>
<b>dữ liệu số:</b>
4. <b>Giao tiếp người-máy tính:</b>:
b) Nhập dữ liệu:
3. <b>Các phép </b>
<b>toán so sánh</b>:
write('Ban hay nhap nam sinh:');
<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b>
<b>2.Các phép </b>
4. <b>Giao tiếp người-máy tính:</b>:
c) Tạm ngừng chương trình:
3. <b>Các phép </b>
<b>tốn so sánh</b>:
Writeln('Cac ban cho 2giay nhe');
Delay(2000);
<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b>
<b>2.Các phép </b>
<b>toán với kiểu </b>
<b>dữ liệu số:</b>
4. <b>Giao tiếp người-máy tính:</b>:
d) Hộp hội thoại:
3. <b>Các phép </b>
<b>tốn so sánh</b>:
<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b>
<b>2.Các phép </b>
<b>toán với kiểu </b>
<b>dữ liệu số:</b>
4. <b>Giao tiếp </b>
<b>người-máy </b>
<b>tính:</b>:
<b>Củng cố bài học:</b>
3. <b>Các phép </b>
<b>tốn so sánh</b>:
- Dữ liệu: số, kí tự
- Kiểu dữ liệu: số nguyên, số
thực, xâu kí tự.
- Các phép tốn dùng cho kiểu số:
+, -, *, /, div, mod
- Các phép toán so sánh: >,<, =,
>=, <=, <>.
<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b>
4. <b>Giao tiếp </b>
<b>người-máy </b>
<b>tính:</b>:
<b>Dặn dị:</b>
3. <b>Các phép </b>
<b>toán so sánh</b>:
- Học bài ở nhà.
-Làm các bài tập còn lại trong
sách giáo khoa.