Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 3Chuong trinh may tinh va du lieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

§3



<b>1.</b>

<b>Dữ liệu và kiểu dữ liệu</b>

:



Máy tính là cơng cụ xử lý thơng tin,


chương trình chỉ dẫn cho máy cách



thức xử lý thơng tin để có kết quả mong


muốn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

§3



<b>1</b>

.

<b>Dữ liệu và kiểu dữ liệu</b>

:



*Số nguyên:



Ngôn ngữ lập trình phân chia dữ liệu


thành các kiểu và định nghĩa các phép


xử lý tương ứng trên mỗi liểu dữ liệu.


*Số thực:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tên kiểu Phạm vi giá trị


integer -215 đến 215-1


real 2.9 x 10-39 đến 1.7 x 1038


char Một kí tự trong bảng chữ cái
string Xâu kí tự tối đa gồm 255 kí tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

§3




<b>1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:</b>



Ví dụ:


Số học sinh của lớp 81 là 38 (<b>Số nguyên</b>)


Bạn Nam cao 1.35m (<b>Số thực</b>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

§3



<b>1. Dữ liệu và </b>


<b>kiểu dữ liệu:</b> <b>2.Các phép toán với kiểu dữ </b>


<b>liệu số:</b>


Các phép toán cộng (+), trừ (-),
nhân (*), chia (/), được sử dụng
trong mọi NNLT với kiểu số


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Các kí hiệu của phép toán số học được sử
dụng trong NNLT Pascal:


<b>Kí hiệu</b> <b>Phép tốn</b> <b>Kiểu dữ liệu</b>


+ Cộng Số ngun, số thực


- trừ Số nguyên, số thực



* Nhân Số nguyên, số thực


/ Chia Số nguyên, số thực


div Chia lấy phần


nguyên Số nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

§3



<b>1. Dữ liệu và </b>


<b>kiểu dữ liệu:</b> <b>2.Các phép toán với kiểu dữ </b>


<b>liệu số:</b>


Ví dụ (/, div, mod):
5/2 = 2.5


12 div 5 =

2






-12 div 5 = -2







5 mod 2 =



1






</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ví dụ biểu thức số học:


Biểu diễn Toán học Biểu diễn trong NNLT Pascal


a x b – c + d a * b – c + d
15 + 5 * a / 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

§3



<b>1. Dữ liệu và </b>


<b>kiểu dữ liệu:</b> <b>2.Các phép toán với kiểu dữ </b>


<b>liệu số:</b>



<b>Thứ tự ưu tiên của các phép toán:</b>


Phép toán trong ngoặc
Phép toán *, /, div, mod


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

§3



<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b>
<b>2.Các phép </b>
<b>tốn với kiểu </b>
<b>dữ liệu số:</b>


3. <b>Các phép toán so sánh</b>:


> (lớn hơn), < (bé hơn), = (bằng),
>= (lớn hơn hoặc bằng), <= (bé
hơn hoặc bằng), <> (khác).


Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

§3



<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b>
<b>2.Các phép </b>
<b>toán với kiểu </b>
<b>dữ liệu số:</b>


4. <b>Giao tiếp người-máy tính:</b>:



a) Thơng báo kết quả tính tốn:


3. <b>Các phép </b>
<b>tốn so sánh</b>:


write('Dien tich hinh tron la ',X);


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

§3



<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b>
<b>2.Các phép </b>
<b>toán với kiểu </b>
<b>dữ liệu số:</b>


4. <b>Giao tiếp người-máy tính:</b>:


b) Nhập dữ liệu:


3. <b>Các phép </b>
<b>toán so sánh</b>:


write('Ban hay nhap nam sinh:');


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

§3



<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b>
<b>2.Các phép </b>


<b>tốn với kiểu </b>
<b>dữ liệu số:</b>


4. <b>Giao tiếp người-máy tính:</b>:


c) Tạm ngừng chương trình:


3. <b>Các phép </b>
<b>tốn so sánh</b>:


Writeln('Cac ban cho 2giay nhe');
Delay(2000);


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

§3



<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b>
<b>2.Các phép </b>
<b>toán với kiểu </b>
<b>dữ liệu số:</b>


4. <b>Giao tiếp người-máy tính:</b>:


d) Hộp hội thoại:


3. <b>Các phép </b>
<b>tốn so sánh</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

§3




<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b>
<b>2.Các phép </b>
<b>toán với kiểu </b>
<b>dữ liệu số:</b>


4. <b>Giao tiếp </b>
<b>người-máy </b>
<b>tính:</b>:


<b>Củng cố bài học:</b>


3. <b>Các phép </b>
<b>tốn so sánh</b>:


- Dữ liệu: số, kí tự


- Kiểu dữ liệu: số nguyên, số
thực, xâu kí tự.


- Các phép tốn dùng cho kiểu số:
+, -, *, /, div, mod


- Các phép toán so sánh: >,<, =,
>=, <=, <>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

§3



<b>1. Dữ liệu và </b>
<b>kiểu dữ liệu:</b>


<b>2.Các phép </b>
<b>toán với kiểu </b>
<b>dữ liệu số:</b>


4. <b>Giao tiếp </b>
<b>người-máy </b>
<b>tính:</b>:


<b>Dặn dị:</b>


3. <b>Các phép </b>
<b>toán so sánh</b>:


- Học bài ở nhà.


-Làm các bài tập còn lại trong
sách giáo khoa.


</div>

<!--links-->

×