Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.95 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 6</b>
<b>MĨ THUẬT LỚP 1</b>
Ngày soạn: 09/10/2020
Ngày giảng: Thứ 3 ngày 13/10 Lớp 1A, 1C
Thứ 5 ngày 15/10 Lớp 1B, 1D
<b>CHỦ ĐỀ 2: MÀU SẮC VÀ CHẤM</b>
<b>BÀI 3: CHƠI VỚI CHẤM (Tiết 2)</b>
<b> I. MỤC TIÊU </b>
<i>1. Phẩm chất</i>
- Bài học góp phần bồi dưỡng đức tính chăm chỉ, ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học,
tơn trọng sản phẩm mĩ thuật ở HS. Cụ thể một số biểu hiện chủ yếu sau:
- Chuẩn bị đồ dùng, dụng cụ học tập.
- Biết giữ vệ sinh lớp học như nhặt giấy vụn vào thùng rác, khơng để hồ dán dính
trên bàn, ghế,...
- Biết bảo quản sản phẩm của mình, tơn trọng sản phẩm do bạn bè và người khác
tạo
<i>2. Năng lực</i>
Bài học góp phần hình thành, phát triển ở HS các năng lực sau:
<i>2.1 Năng lực mĩ thuật</i>
- Nhận biết chấm xuất hiện trong cuộc sống và có trong sản phẩm, tác phẩm mĩ
thuật.
- Tạo được chấm bằng một số cách khác nhau; biết vận dụng chấm để tạo sản
phẩm theo ý thích.
- Biết trưng bày, giới thiệu và chia sẻ cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn.
<i>2.2 Năng lực chung</i>
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết chuẩn bị đồ dùng, vật liệu để học tập; tự giác
tham gia học tập, biết lựa chọn cách tạo chấm để thực hành.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết cùng bạn trao đổi, thảo luận và trưng bày,
chia sẻ cảm nhận trong học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết sử dụng công cụ, giấy màu, họa
phẩm (hoặc mực bút máy, phẩm nhuộm,…) trong thực hành sáng tạo.
<i>2.3 Năng lực đặc thù khác</i>
- Năng lực thể chất: Biết vận động bàn tay, ngón tay phù hợp với các thao tác tạo
thực hành sản phẩm.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<i>- Học sinh: SGK Mĩ thuật 1, Vở Thực hành Mĩ thuật 1; Giấy màu, màu vẽ, bút chì,</i>
tẩy chì, hồ dán, kéo, đất nặn, bông tăm,…
<i>- Giáo viên: SGK Mĩ thuật 1, Vở Thực hành Mĩ thuật 1; Giấy màu, kéo, bút chì, </i>
màu gốt, bơng tăm; hình ảnh minh họa. Máy tính, máy chiếu hoặc ti vi (nên có).
<b>III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC</b>
<i>- Phương pháp dạy học: Trực quan, quan sát, gợi mở, thực hành, thảo luận, giải</i>
quyết vấn đề, liên hệ thực tế,…
<i>- Kĩ thuật dạy học: Động não, bể cá, tia chớp,…</i>
<i>- Hình thức tổ chức dạy học: Làm việc cá nhân, làm việc nhóm</i>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Ổn định lớp và giới thiệu nội dung tiết</b>
<b>học (2p)</b>
- Gợi mở HS giới thiệu nội dung tiết 1
của bài học.
- Giới thiệu nội dung tiết học.
<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận biết (4p)</b>
- Tổ chức HS quan sát, tìm hiểu một số
sản phẩm được tạo nên từ chấm bằng
các chất liệu, vật liệu khác nhau và chia
sẻ cảm nhận.
<b>Hoạt động 2: Thực hành, sáng tạo sản</b>
<b>phẩm nhóm (14p)</b>
Tổ chức HS thực hành tạo sản phẩm
nhóm và thảo luận:
- Số HS trong mỗi nhóm: 6 HS.
- Chuẩn bị: 5 hình ảnh vẽ bằng nét; nội
dung hình ảnh: Cây hoa, quả, con vật,
mặt trời, hình trịn,…
- Sử dụng mỗi hình ảnh làm phần q
cho mỗi nhóm HS.
- Giao nhiệm vụ:
+ Lựa chọn chất liệu để thực hành
+ Tạo chấm và sắp xếp chấm thể hiện
hình ảnh, kết hợp trao đổi về sản phẩm
- Quan sát, suy nghĩ, chia sẻ cảm nhận.
- Thảo luận nhóm:
trong thực hành.
- Gợi ý HS thực hiện: Có thể sử dụng
các chấm kích thước giống nhau/khác
nhau? Có thể tạo chấm có màu sắc
giống nhau/ khác nhau.
- Quan sát các nhóm, mỗi nhóm HS; gợi
mở nội dung trao đổi, thảo luận, chia sẻ
trong thực hành.
<b>Hoạt động 3: Cảm nhận, chia sẻ (7p)</b>
- Tổ chức Hs trưng bày sản phẩm
- Gợi ý nội dung HS thảo luận, nhận xét,
chia sẻ cảm nhận: Tên sản phẩm của
nhóm, cách sử dụng vật liêu/chất liệu,
bày tỏ cảm xúc về sản phẩm,...
- GV nhận xét tiết học, gợi mở HS ý
tưởng vận dụng sản phẩm.
<b>Hoạt động 4: Vận dụng (5p)</b>
- Hướng dẫn HS quan sát hình ảnh trang
17, SGK
- Gợi mở HS có thể tạo sản phẩm khác
từ chấm.
- Khích lệ HS thực hành (nếu HS thích).
<b>Hoạt động 5: Tổng kết bài học (3p)</b>
- Tóm tắt nội dung chính của bài học
- Nhận xét kết quả học tập
- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài học tiếp
theo.
- Tạo sản phẩm nhóm
- Tập đặt câu hỏi cho bạn và trả lời câu
HS lên chia sẻ cảm nhận
- Quan sát, lắng nghe
<b>TUẦN 6</b>
<b>MĨ THUẬT LỚP 2</b>
Ngày soạn: 09/10/2020
Ngày giảng: Thứ 3 ngày 13/10 Lớp 2A, 2B, 2C
<i><b>Bài 6:Vẽ trang trí</b></i>
<i><b> MÀU SẮC, CÁCH VẼ MÀU VÀO HÌNH CĨ SẴN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- KT: Biết thêm 3 màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn với nhau: da cam,
xanh lá cây, tím .
- KN: Biết cách sử dụng các màu đã học.
- TĐ: Vẽ được màu vào hình có sẵn.
* HSKT: Em Minh 2C: Vẽ được màu vào 1 hình vẽ sẵn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>GV </b>
- Bảng màu cơ bản và ba màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn ( phóng to)
- Một số tranh, ảnh hoa quả với các màu
khác nhau.
- Tranh “ Vinh hoa” tranh dân gian gốc, và
tranh chưa có màu phóng to.
- Một số bài của hs năm trước
<b>HS</b>
<b>- Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>* Ổn định tổ chức: (3p)</b>
- Kiểm tra đồ dựng học tập
<b>* Giới thiệu bài: (1p)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b> Hoạt động 1: (4p) Quan sát, nhận xét:</b>
- Ở lớp 1 các em đó học ba màu cơ bản rồi, các
em hãy kể lại 3 màu cơ bản đó.
*Từ ba màu cơ bản đó, hơm nay cơ hướng dẫn
các em cách pha trộn các màu đó với nhau để
được ba màu mới.
- Muốn có màu da cam ta pha màu gì với màu gì
?
- Muốn có màu tím pha màu gì với màu gì?
- Muốn có màu lục ta pha màu gì với màu gì?
*Sau khi hướng dẫn xong GV cho hs nhìn vào
hộp màu của mình tìm xem đâu là màu: da cam,
tím, lục. Khi tìm xong hs đưa lên từng màu theo
yêu cầu của GV.
Hoạt động 2: (4p) Cách vẽ màu
- Từ ba màu cơ bản các em đó biết và hơm nay
- Hs kể lại 3 màu cơ bản
- Hs lắng nghe và quan sát
- Hs tìm màu trong hộp màu
của mình
các em đó học được cách pha một số màu mới
nữa. Từ sự phong phú của màu sắc mà các em sẽ
được tự do lựa chọn màu để vẽ vào hình có sẵn.
- Gv u cầu Hs mở vở trang 10
- Đây là tranh Vinh hoa phỏng theo tranh dân
gian Đơng Hồ khơng có tranh tác giả và được
lưu truyền từ đời này sang đời khác, tranh được
dựng để treo vào ngày lễ, ngày tết. Tranh Đông
Hồ được vẽ ở làng Đông Hồ.
- Muốn vẽ màu cho bức tranh được đẹp, chúng
ta phải xác định đâu là hình ảnh chính, hình ảnh
- Vẽ màu nổi bật được hình ảnh chính
- Vẽ màu đều tay khơng chờm ra ngoài.
- Chọn màu nền sao cho nổi bật hình ảnh chính,
phụ nhưng hình ảnh chính phải nổi bật hơn.
<b> Hoạt động 3: (19p) Thực hành</b>
- GV cho hs xem một số bài của hs năm cũ.
- GV theo dõi, gợi ý hs chọn màu
- Nhắc nhở các em về tư thế ngồi vẽ và cách
cầm màu
<b> Hoạt động 4: (5p) Nhận xét, đánh giá:</b>
- Gv chọn một số bài để hs cùng xem
+ Những bài nào đẹp nhất? Vì sao?
+ Những bài nào chưa đẹp? Vì sao?
- GV nhận xét, tuyên dương
- Hs mở vở trang 10
- Hs lắng nghe và quan sát
- Hs quan sát
- Hs vẽ màu vào tranh, vẽ màu
theo ý thích
- Hs nhận xét về:
+ Màu sắc
+ Cách vẽ màu
+ Chọn bài mình thích
<b>IV. Dặn dị:</b>
<b>TUẦN 6</b>
<b>MĨ THUẬT LỚP 3</b>
Ngày soạn: 09/10/2020
Ngày giảng: Thứ 3 ngày 13/10 Lớp 3A
Thứ 4 ngày 14/10 Lớp 3D
Thứ 6 ngày 15/10 Lớp 3B. 3C
Bài 6: VẼ TRANG TRÍ
<b>VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀ VẼ MÀU HÌNH VNG</b>
<b>I- MỤC TIÊU.</b>
- KT: HS biết thêm về trang trí hình vuông.
- KN: HS vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu hình vng.
- TĐ: HS cảm nhận được vẽ đẹp của hình vng khi được trang trí.
<b>II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC.</b>
GV: - Sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình vng được trang trí
- Một số bài vẽ trang trí hình vuông của HS các lớp trước.
HS: - Giấy hoặc vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu, thước,...
III- CÁC HOẠT ĐộNG DẠY- HỌC.
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5
phút
5
- Giới thiệu bài mới.
<b>HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận</b>
<b>xét.</b>
- GV cho HS xem 1 số đồ vật có trang
trí hình vng và giới thiệu.
+ Trang trí hình vng có tác dụng gì?
+ Nêu 1 số đồ vật có trang trí hình
vng ?
- GV cho HS xem 1 số bài vẽ trang trí
hình vng và gợi ý.
+ Họa tiết thường dùng để trang trí
hình vng
+ Họa tiết chính, họa tiết phụ ?
+ Họa tiết giống nhau được vẽ màu như
thế nào ?
- GV nhấn mạnh: chúng ta quan sát
trang trí hình vng thấy các họa tiết
được vẽ đều, cân đối, họa tiết giống
nhau vẽ cùng một màu. Màu họa tiết
đậm màu nền nhạt và ngược lại. Chúng
ta nên dùng từ 3 đến màu trong một
hình vng.
<b>HĐ2: Cách vẽ họa tiết và vẽ màu.</b>
- HS quan sát và lắng nghe.
+ Làm cho đồ vật đẹp hơn.
+ Cái khay, tấm thảm, gạch hoa,...
- HS quan sát và nhận xét.
+ Họa tiết: hoa, lá, các con vật,...
+ Hoạ tiết chính ở giữa, phụ ở 4 góc
+ Họa tiết giống nhau vẽ bằng nhau
+ Họa tiết giống nhau vẽ màu
giống nhau, màu họa tiết khác với
màu nền. Màu họa tiết đậm màu nền
nhạt và ngược lại.
phút
20
5
phút
- GV y/c HS quan sát hình vng.
- GV hướng dẫn trang trí hình vng
minh họa lên bảng.
+ Vẽ tiếp họa tiết vào hình vng.
+ Vẽ họa tiết chính ở giữa trước,...
+ Họa tiết giống nhau được vẽ bằng
nhau.
+ Vẽ màu theo ý thích.
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b>
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS nhìn
đường trục để vẽ họa tiết phù hợp với
hình vng. Vẽ màu theo ý thích.
<b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b>
- GV chọn bài vẽ đẹp, chưa đẹp để
nhận xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét.
<b>* Dặn dò:</b>
- Về nhà quan sát hình dáng 1 số cái
chai.
- CB vở Tập vẽ 3, bút chì, tẩy, màu,.../.
- HS quan sát.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ tiếp họa tiết vào hình vng
vẽ màu theo ý thích.
- Vẽ trang trí hình vng theo ý thích
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
<b>TUẦN 6</b>
<b>MĨ THUẬT LỚP 4</b>
Ngày soạn: 09/10/2020
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 14/10 Lớp 4B
Thứ 5 ngày 15/10 Lớp 4D, 4A, 4C
Bài 6: Vẽ theo mẫu
<b>VẼ QUẢ DẠNG HÌNH CẦU</b>
- KT: HS nhận biết hình dáng, đặc điểm và cảm nhận được vẽ đẹp 1 số loại
qủa dạng h.cầu
- KN: HS biết cách vẽ và vẽ được quả dạng h.cầu, vẽ màu theo mẫu hoặc
theo ý thích
- TĐ: HS yêu thiên nhiên, biết chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
* HSKT : Em Minh 4C- Tập vẽ quả dạng hình cầu
<b>II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.</b>
GV: - Chuẩn bị tranh, ảnh về 1 số loại quả dạng hình cầu.
- Một vài quả dạng hình cầu có màu sắc đậm nhạt khác nhau.
- Bài vẽ của HS các lớp trước.
HS: - Một số loại quả dạng hình cầu
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì,tẩy,màu vẽ,...
III-CÁC HOẠT ĐỘN DẠY-HỌC
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2p
5
phút
5
phút
<b>Ổn định.</b>
- KT đồ dùng, sách vở
<b>- GV nhận xét, động viên hs</b>
<b>* Bài mới.</b>
- GV giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV nêu Mục tiêu bài học.
Yêu cầu HS nêu lại Mục tiêu bài học.
- GV giới thiệu bài mới.
<b>Hoạt động 1.Quan sát, nhận xét.</b>
- GV cho HS xem tranh, ảnh về 1 số
loại quả trên phông chiếu và đặt câu
hỏi.( Thảo luận theo cặp)
+ Tên của các quả ?
+ Hình dáng, đặc điểm ?
+ Màu sắc?
- GV y/c HS nêu 1số loại quả dạng
h.cầu.
- GV tóm tắt.
<b>Hoạt động 2: Cách vẽ.</b>
- HS lắng nghe
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Quả bưởi, quả cà chua, quả táo,...
+ Quả có dạng hình cầu
+ Màu vàng, màu xanh, màu đỏ,...
- Quả nho, quả dừa, quả vú sữa,....
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS trả lời:
20
phút
5
phút
- GV y/c HS nêu các bước vẽ theo
mẫu
- GV cho HS quan sát hình hướng
dẫn cách vẽ quả cà tím trên phông
chiếu.
- GV vẽ minh hoạ lên bảng cách vẽ
quả bưởi.
- Cho HS quan sát 1 số tranh và Y/c
HS chỉ ra tranh có hình vẽ về cách bố
cục hợp lý.
<b>Hoạt động 3: Thực hành.</b>
- Cho HS xem số tranh vẽ quả của
HS năm trước để tham khảo thêm.
- GV bày mẫu ( quả bưởi) lên bàn
cho HS vẽ.
- GV bao quát các nhóm, nhắc nhở
HS nhìn mẫu để vẽ, sắp xếp bố cục
cân đối,...
- GV giúp đỡ 1 số nhóm yếu, động
viên nhóm khá, giỏi,...
<b>*Nhận xét, đánh giá.</b>
- GV chon 1 số đã hoàn lên cho Hs
nhận xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
- Quả giàu Vitamin, chúng ta ăn rất
bổ và mát giúp cơ thể khỏe mạnh. Vì
vậy các con cần phải chăm bón và
bảo các loại cây ăn quả.
<b>* Dặn dò:</b>
- Sưu tầm tranh ảnh về đề tài phong
cảnh.
- Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,...
+ Vẽ màu.
- HS quan sát.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Nhận xét theo cảm riêng.
+ Về bố cục, hình dáng và màu
sắc,...
- HS lắng nghe.
<b>TUẦN 6</b>
<b>MĨ THUẬT LỚP 5</b>
Ngày soạn: 09/10/2020
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 14/10 Lớp 5B, 5C
Thứ 6 ngày 16/10 Lớp 5A
<b>Bài 6: Vẽ trang trí</b>
<b>VẼ HOẠ TIẾT TRANG TRÍ ĐỐI XỨNG QUA TRỤC</b>
- KT: HS nhận biết được các hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục.
- KN: HS tập vẽ 1 hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục đơn giản.
- TĐ: HS cảm nhận được vẽ đẹp của hoạ tiết trang trí.
* HSKT: Vẽ được 1 họa tiết đối xứng qua trục
<b>II- THIẾT BỊ DẠY -HỌC:</b>
GV: - Hình phóng to1 số hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục
- Một số bài vẽ của HS lớp trước.1 số bài trang trí có hoạ tiết đối xứng.
HS: - Giấy hoặc vỡ thực hành.
- Bút chì,tẩy,thước kẻ,màu...
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>
TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5
phút
5
phút
20
phút
- Giới thiệu bài mới.
<b>HDI: Hướng dẫn HS quan sát,nhận </b>
<b>xét:</b>
- GV treo hình 1 số hoạ tiết trang trí
đối xứng qua trục và đặt câu hỏi:
+ Hoạ tiết này giống hình gì?
+ Hoạ tiết nằm trong khung hình nào?
+ Hoạ tiết đối xứng qua trục được vẽ
n.t.nào?
- GV cho xem 1 số bài vẽ của HS năm
trước:
- GV kết luận:
<b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ:</b>
- GV y/c HS nêu cách vẽ hoạ tiết trang
trí đối xứng qua trục?
- GV minh hoạ bảng các bước vẽ.
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành:</b>
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp,nhắc nhở HS chọn
hoạ tiết phù hợp để vẽ.Hoạ tiết đối
- HS quan sát,trả lời câu hỏi.
+ Giống hình hoa,lá ,chim,thú...
+ Được vẽ giống nhau và vẽ bằng
nhau...
- HS quan sát,nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
+ Phác hình dáng chung,kẻ trục
+ Vẽ phác nét chính của hoạ tiết
+ Vẽ chi tiết,sửa cho cân đối
+ Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát,lắng nghe.
-HS vẽ bài.
5
phút
xứng nhau vẽ giống nhau và bằng
nhau.
- GV giúp đỡ HS hoàn thành bài
<b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá:</b>
- GV chọn 3 đến 4 bài để n.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
<b>- Các con cảm nhận được vẽ đẹp của </b>
<b>Dặn dị:</b>
- Sưu tầm tranh, ảnh về an tồn giao
thơng để chuẩn bị bài sau.
- Vẽ màu theo ý thích.
- HS dán bài trên bảng.
- HS nhận xét về hoạ tiết,màu và
chọn được bài vẽ đẹp nhất...
- HS lắng nghe.