Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giáo án tuần 4 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.79 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>



<i>Ngày soạn: 23/9/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ hai 25/9/2017</i>
ĐẠO ĐỨC


<b>BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ ( TIẾT 2) </b>



<b>I-Mục tiêu:</b>


*KT:- Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và lợi ích của việc đó.
*KN- Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.
*TĐ:Hs có ý thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .


*Tiết kiệm năng lượng:HS biết tiết kiệm nước sạch trong khi tắm.


<i>*HTTG</i> <i>ĐHCM:Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác</i>
<i>hồ: Giữ gìn vệ sinh thật sạch .</i>


<b>II - Chuẩn bị.</b>


- Tranh bài 2, lược, bấm móng tay.
III- <b>Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của gv


<b>1. Hoạt động 1</b>: Hs làm bài tập 3(10’)


- Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?



+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko?
+ Em có muốn làm như bạn ko?
- Cho hs thảo luận theo cặp.
- Gọi hs trình bày trước lớp.


- Hướng dẫn hs nhận xét, bổ sung.


- Gv kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn trong
tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.


*Tiết kiệm năng lượng:HS biết tiết kiệm nước sạch
<i>trong khi tắm.</i>


<i>Khi tắm các con dùng đủ nước ,khơng nên vặn vũi to</i>
<i>để nước chảy ra ngồi chậu.</i>


<b>2. Hoạt động 2</b>: Hs giúp nhau sửa lại trang phục, đầu
tóc gọn gàng, sạch sẽ.8’


- Gv hướng dẫn hs sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng,
sạch sẽ cho bạn.


- Gv nhận xét, khen hs.


<b>3. Hoạt động 3</b>: Cho cả lớp hát bài: Rửa mặt như
mèo.6’


- Gv hỏi: Lớp mình có ai giống như mèo ko?
Chúng ta đừng ai giống mèo nhé!



- Gv nhắc nhở hs giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng,
sạch sẽ.


4. Hoạt động 4: Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ trong
vở bài tập đạo đức.3’


Hoạt động của hs
- Hs quan sát.


- Hs thảo luận cặp đơi.
- Hs đại diện trình bày.
- Hs nêu.


- Hs tự sửa cho nhau theo
cặp.


- Hs hát tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>IV- Củng cố, dặn dò:5’</b>


<i>*HTTG</i> <i>ĐHCM:Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác</i>
<i>hồ: Giữ gìn vệ sinh thật sạch .</i>


- Gv nhận xét giờ học.


HỌC VẦN


<b>BÀI 13 : N, M</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>+ Kiến thức</b>:


- Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm n ,m nơ , me và các tiếng, từ ,
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm n ,m.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bố mẹ , ba má ”. hs luyện nói từ 2 – 3
câu theo chủ đề “ Bố mẹ , ba má”


<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết tiếng, từ,câu,cho hs.


<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt, Từ đó hs có ý thức học tốt hơn
<i>* ND tích hợp: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc, có cha, có mẹ </i>
<i>chăm sóc dạy dỗ.</i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: BĐTV,SGK ,Tranh sgk.


HS : BĐTV, SGK, bảng ,phấn,giẻ lau…


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b> 1. Ổn định tổ chức lớp : ( 1’ )</b>


2. Kiểm tra bài cũ : ( 5’ )


- Đọc bảng con: i ,a, cá, bi, li, ba, la ,bà.
Lá cờ, ba lơ, ba bó lá .



- 2 hs đọc bài trong sgk.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm i ,a, .
- kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- Viết bảng con: i , a bé bi , lá cờ .


- 10 hs đọc bài ,gv nhận xét cách đọc
uốn nắn cho điểm.


- HS nêu các tiếng gv nx.


- HS đọc kết quả bài tập ,gv chữa bài.
- Gv nx cách viết.


<b>3. Bài mới : </b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 13: n - m


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới: </b>


* GVcho hs qs tranh , nêu câu hỏi:( 2’)
- Tranh vẽ gì?


- Trong tiếng nơ có âm gì con đã học ?
GV: Cịn lại âm n là âm mới hôm nay
con sẽ học.


* Nhận diện âm mới: ( 5’)


GV ghi chữ n lên bảng .


- Âm n được tạo bởi mấy nét ?
* GV: Đây là chữ n in.


- GV viết chữ n viết sang bảng bên phải.
+ Âm n được tạo bởi mấy nét?


- HS qs tranh , trả lời câu hỏi.
- Chị cài nơ cho em .


- Có âm ơ và dấu thanh ngang con đã
học.


- Cả lớp qs


- Âm n được tạo bởi 2 nét: nét thẳng
đứng và nét móc xi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



* GV: Đây là chữ n viết.


- Chữ in và chữ viết có điểm gì giống và
khác nhau.


- Chữ n viết giống vậy gì trong thực tế?
- Âm n có điểm nào giống với âm đã
học?



*Phát âm và tổng hợp tiếng: ( 7’)
- GV đọc mẫu ( n)- nờ


- HS lấy âm n trong BĐTVgài vào bảng
- Có âm n muốn có tiếng nơ con làm như
thế nào


- Con nêu cách ghép?


- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “ nơ ” chính là từ nơ.


-Con vừa học âm nào? có trong tiếng
nào? từ nào?


- HS đọc cả cột từ. n – nơ – nơ
* Dạy âm m tương tự như âm n:
- Con vừa học thêm âm nào?
- Âm nờ gồm mấy nét?


- Cơ thêm 1 nét móc xi vào âm n cơ
được âm gì?


- Âm m gồm mấy nét?
+ GV: Đây là chữ m in.


- GV viết chữ m sang bảng bên phải.
+ Chữ m gồm mấy nét?


- Âm m có trong tiếng nào? từ nào?


=> GV : Đây là chữ m viết.


- Âm n và âm m có điểm gì giống và
khác nhau?


- GV chỉ bảng hs đọc cả 2 cột từ.
Trò chơi: Con voi.


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5’)</b>


- GV ghi các tiếng từ ứng dụng lên
bảng.


- HS đọc nhẩm tiếng , tìm tiếng có chứa


và nét móc hai đầu.


- Giống nhau: Đều có nét móc xi.
- Khác nhau: chữ n in có nét thẳng đứng,
chữ n viết có nét móc hai đầu.


- Giống cái cổng.


- Có nét móc giống chữ v.
- 10 hs đọc cá nhân , bàn , lớp.


- HS thao tác đồ dùng – gv qs uốn nắn
hs.


- HS ghép tiếng bi.



- Con ghép âm n trước ,âm ơ sau, con
được tiếng nơ


- Nờ – ơ - nơ . nơ


( 10 hs đọc cá nhân , bàn ,lớp)
- 5 hs đọc – gv uốn nắn.


- Âm n có trong tiếng nơ, có trong từ nơ.
- 5 hs đọc cá nhân, bàn, lớp đọc.


- Âm n
- gồm 2 nét.
- Âm m


- Gồm 3 nét: 1 nét thẳng đứng, 2 nét
móc xi .


- Gồm 3 nét: 2 nét móc xi , 1 nét móc
2 đầu.


+ Giống nhau; Đều có nét móc xi và
nét móc 2 đầu.


+ Khác nhau: Âm m có thêm 1 nét móc
xi .


- n– nơ – nơ.



- m- me - me = > 4, 5 hs đọc, gv
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

âm mới học.


- HS luyện đọc dòng thứ nhất .
- HS luyện đọc dòng thứ 2
- HS đọc trơn cả 2 dòng.
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.


<b>e. luyện viết bảng con.( 10’)</b>


- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.


- GV nhận xét uốn nắn , tuyên dương
kịp thời.


- GV nhận xét cách đọc. Hs phân tích
tiếng để kiểm tra chống đọc vẹt.


- Mỗi dòng 4hs đọc.
- 5 hs đọc cả 2 dòng.


- GV nhận xét cách đọc. Kiểm tra chống
đọc vẹt.


- HS theo dõi gv viết , kết hợp viết tay
không.


- HS viết n , m , nơ, me.



Tiết 2


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>* Kiểm tra bài cũ: ( 3’)</b>


- Các con vừa học âm gì mới?


- 2 hs đọc bài trên bảng lớp. 1 hs đọc bài
trong sgk.


<b>b. Luyện tập :</b>
<b>* Luyện đọc; ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài trong sgk. ( trang1)
- HS đọc từ, câu ứng dụng.


+ GV cho hs qs tranh sgk.
- Tranh vẽ gì?


- HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học?


- HS luyện đọc câu.


- GV đọc mẫu ,giảng nội dung câu


<b>* Luyện viết : ( 12’)</b>



- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs , tư thế
ngồi, cách cầm bút.


- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Luỵện nói: ( 6’)</b>


- HS qs tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Chủ đề nói hơm nay là gì?
- Con hiểu ba má là ai?


- Đối với cha mẹ , bổn phận là con cần
phảilàm gì?


- HS luyện nói câu- GV uốn nắn câu nói
cho hs.


* lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>+ </b>GV : mỗi chủ đề có nhiều cách nói câu


- âm n , m.


- GV nhận xét cách đọc.


- 10 hs đọc bài, gv theo dõi kt chống đọc


vẹt.


- Đồng cỏ , bò bê.


- Từ “ no nê “ cả 2 tiiếng đều có âm n
mới học.


- 5 hs đọc, lớp đọc ; Bị bê có cỏ, bị bê
no nê.


- HS qs viết tay không.
- HS viết vào vở .


- 1 dòng chữ n - 1 dòng chữ nơ
- 1 dòng chữ m - 1 dòng chữ me
- Bố mẹ , bé.


- Nói về bố mẹ , ba má.


- Ba má=> chính là bố mẹ. ở miền nam
gọi bố mẹ là ba má.


- Kính trọng , yêu thương, vâng lời cha
mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

khác nhau,cần nói đúng, đủ câu , để
người nghe hiểu được nội dung cần nói.
<i><b>*QTE:</b>Quyền được yêu thương, chăm</i>
<i>sóc, dạy dỗ của cha mẹ.</i>



4. Củng cố kiến thức: ( 5’)


- Hôm nay con học âm gì?
- HS đọc cả bài .


- Tìm tiếng ngồi bài có âm n, m mới
học.


- n , m


- 5 hs đọc , gv uốn nắn nx cách đọc
- mo, ni, mê, na,…


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau( 1’) : </b>


- VN tìm 2 tiến có âm n và âm m rồi viết lại mỗi tiếng 2 dịng vào vở ơ ly.


-Về nhà xem tranh gọi tên đồ vật có trong tranh ở bài “D -Đ”
Dặn hs thực hiện theo bài học.


<b></b>



---THỂ DỤC


BÀI 4 : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


– Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
– Biết cách đứng nghiêm đứng nghỉ.



– Nhận biết được hướng xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái (có thể cịn
chậm).


– Biết tham gia trò chơi.


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


<b>–</b> Địa điểm : Sân trường đảm bảo an toàn và vệ sinh.


<b>–</b> GV chuẩn bị: Còi, tranh - ảnh một số con vật.


<b>III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
<b>I/ MỞ ĐẦU 6 - 8'</b>


– GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe
học sinh.


– Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.


– HS đứng tại chỗ vổ tay và hát


– Giậm chân ….giậm Đứng lại …
đứng


(Học sinh đếm theo nhịp1, 2 ; 1, 2 nhịp 1
chân trái, nhịp 2 chân phải)



– Lớp trưởng tập trung lớp, báo
cáo sĩ số cho giáo viên.


– Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


– Từ đội hình trên các HS di
chuyển sole nhau và khởi động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV


<b>II/ CƠ BẢN:22-24'</b>


a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Thành 4 hàng dọc …….. tập hợp


- Nhìn trước ……….Thẳng . Thôi


b. Tư thế nghỉ .
Tư thế nghiêm .


 Nhận xét


c. Trị chơi: Diệt các con vật có hại



– Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


– GV quan sát, sửa sai ở HS.


– Phương thức tập luyện giống
như trên.


–GV nêu tên trò chơi, luật chơi và
thị phạm mẫu cho hs nắm. có thể
gọi 1 -2 HS thị phạm lại đ.tác, có
nhận xét. Sau đó cho HS chơi chính
thức có phân thắng thua.


<b>III/ KẾT THÚC:6-8'</b>


<b>–</b> Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và
hát .


<b>–</b> Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết
học.


<b>–</b> Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo
nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.



<b>–</b> Xuống lớp.


–Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang,
thả lỏng các cơ .


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV



<i>---Ngày soạn: 24/9/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ ba 26/9/2017</i>


HỌC VẦN


<b>BÀI 14: D, Đ</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>+ </b>Kiến thức :


- Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm d , đ dê , đò và các tiếng, từ ,
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm d , đ.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Dế, cá cờ, bi ve, lá đa. ”. hs luyện nói từ
2 ,3 câu theo chủ đề: “ Dế , cá cờ, bi ve, lá đa.”



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> + </b>Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt, Biết bảo vệ , giữ gìn các lồi vật
trong thiên nhiên. Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.


<i>*GDHS: - Quyền được học tập</i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: BĐTV,SGK ,Tranh sgk.


HS : BĐTV, SGK, bảng ,phấn,giẻ lau…


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>


<b> 1. Ổn định tổ chức lớp : ( 1’ )</b>


2. Kiểm tra bài cũ : (5’)


- Đọc bảng con: n, m, nơ, mơ, ca nơ, na,
me có cờ.




- Tìm tiếng ngồi bài có âm n, m.
- kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- gv chữa bài


- Gv nx cách viết.


- 10 hs đọc bài ,gv nhận xét cách đọc uốn
nắn cho điểm.



- 2 hs đọc bài trong sgk.
- HS nêu các tiếng
- HS đọc kết quả bài tập


- Viết bảng con: n , m , mơ,nô, ca nô.


<b>3. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 14: d - đ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới: </b>


<b>* GV cho hs qs tranh nêu câu hỏi:( 2’)</b>


- Tranh vẽ gì?


- Trong tiếng “ dê “ có âm gì con đã
học ?


GV: Cịn lại âm d là âm mới hôm nay
con sẽ học.


<b> *. Nhận diện âm mới: ( 5’)</b>


GV ghi chữ n lên bảng .
- Âm d được tạo bởi mấy nét ?



<b> * GV: Đây là chữ d in.</b>


- Trong thực tế, âm d giống vật gì?
- GV viết chữ d viết sang bảng bên phải.
+ Âm d được tạo bởi mấy nét?




<b> * GV: Đây là chữ d viết.</b>


- Chữ in và chữ viết có điểm gì giống và
khác nhau.


- Âm d có điểm nào giống với âm đã
học?


<b>*. Phát âm và tổng hợp tiếng: (8’)</b>


- GV đọc mẫu ( d)- dờ


- HS lấy âm d trong BĐTVgài vào bảng


- HS qs tranh , trả lời câu hỏi.
- Đàn dê.


- Có âm ê và dấu thanh ngang con đã
học.


- Cả lớp qs



- Âm d được tạo bởi 2 nét: nét cong trịn
khép kín và nét thẳng đứng.


- Giống cái gáo dừa múc nước.


- Âm d được tạo bởi 2 nét : nét cong trịn
khép kín và nét móc ngược.


- Giống nhau: Đều có nét cong trịn khép
kín.


- Khác nhau: chữ d in có nét thẳng đứng,
chữ d viết có nét móc ngược.


- Có nét cong trịn giống âm o
- 10 hs đọc cá nhân , bàn , lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Có âm d muốn có tiếng dê con làm
như thế nào


- Con nêu cách ghép?


- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “dê ” chính là từ dê.


-Con vừa học âm nào? có trong tiếng
nào? từ nào?


- HS đọc cả cột từ. d – dê- dê.



<b>* Dạy âm đ theo hướng phát triển: </b>


- Có âm d cơ thêm nét thẳng ngang cơ
được âm gì?


- Âm đ gồm mấy nét?
=> Đây chính là chữ đ in.


- GV viết chữ đ sang bảng bên phải.
- Chữ đ gồm mấy nét?


- Chữ đ in và chữ đ viết có điểm gì giống
và khác nhau.


- GV đọc mẫu âm đ


- Có âm đ cô thêm âm o đứng sau âm đ ,
dấu huyền trên đầu âm o cơ được tiếng
gì?


- Tiếng đị được ghép bởi âm gì và dấu
thanh nào?


- Ai đánh vần được?
- Tiếng đị chính là từ đị.


- Con vừa học âm gì mới ? có trong tiếng
nào? từ nào?


- HS đọc cả cột từ. đ - đò - đò.



<b>* GV giảng từ “ Đò ”</b>


- GV chỉ bảng hs đọc cả 2 cột từ.


- Hôm nay con học những âm mới nào?
- Âm d và âm đ có điểm gì giống và khác
nhau?


- HS ghép tiếng dê.


- Con ghép âm d trước ,âm ê sau, con
được tiếng dê


- dờ – ê - dê. Dê.


( 10 hs đọc cá nhân , bàn ,lớp)
- 5 hs đọc – gv uốn nắn.


- Âm d có trong tiếng dê, có trong từ dê.
- 5 hs đọc cá nhân, bàn, lớp đọc.


- Âm đ


- gồm 3 nét. nét cong trịn khép kín, nét
móc ngược , nét thẳng ngang.


- Gồm 3 nét: nét cong trịn khép kín, nét
móc ngược, nét thẳng ngang.



- Giống nhau: đều có nét cong trịn khép
kín, đều có nét thẳng ngang.


- Khác nhau: đ in có nét thẳng đứng, đ
viết có nét móc ngược .


- HS đọc cá nhân , bàn , lớp.
- Tiếng “ đò” ( 3 hs đọc)


- Được ghép bởi 2 âm . Âm đ đứng
trước , âm o đứng sau, dấu huyền trên
đầu âm o.


- Đờ – o - đo – huyền đò . đò ( 10 hs
đọc cá nhân, bàn , lớp.)


- 5 hs đọc.


- Âm đ có trong tiếng đị , từ đị.
- 5 hs đọc cá nhân.


- Đò là đồ vật được làm bằng tre nứa, gỗ
chuyên chở người qua sông.


- d –dê – dê. ( 5 hs đọc ) – gv nhận xét
cách đọc.


- đ - đò - đò.
- Âm d - đ



+ Giống nhau; Đều có nét cong trịn
khép kín và nét móc ngược .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5’)</b>


- GV ghi các tiếng từ ứng dụng lên
bảng.


- HS đọc nhẩm tiếng , tìm tiếng có chứa
âm mới học.


- GV giảng từ da


- GV nhận xét cách đọc.


- HS luyện đọc dòng thứ nhất .
- HS luyện đọc dòng thứ 2
- HS đọc trơn cả 2 dòng.


- GV nhận xét cách đọc. Kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Gọi 2 hs đọc toàn bài.


<b>* luyện viết bảng con.( 10’)</b>


- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
GV nhận xét uốn nắn , tuyên dương kịp
thời.



- Da, de, do. (d) ( 5 hs đọc)
- Đa , đe, đe (đ)


- da dê, đi bộ.


- Da là phần ngoài bao bọc cơ thể.
- HS phân tích tiếng để kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Mỗi dòng 4hs đọc.
- 5 hs đọc cả 2 dòng.


- HS theo dõi gv viết , kết hợp viết tay
khơng.


HS viết d, đ, dê, đị.
Tiết 2


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>3. Luyện tập :</b>
<b> a. Luyện đọc: ( 8’)</b>


- HS luyện đọc bài trong sgk. ( trang1)
- HS đọc từ, câu ứng dụng.


+ GV cho hs qs tranh sgk.
- Tranh vẽ gì?





- HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học?


- HS luyện đọc câu.


- GV đọc mẫu ,giảng nội dung câu


<b>b. Luyện viết : ( 12’)</b>


- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs , tư thế
ngồi, cách cầm bút.


- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>c. Luỵện nói: ( 6’)</b>


- HS qs tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Chủ đề nói hơm nay là gì?


- 10 hs đọc bài, gv theo dõi kt chống đọc
vẹt.


- 1 người đi đị dưới sơng, trên bờ có 2
mẹ con đi bộ.



- Từ “ đi đò “ cả 2 tiiếng đều có âm đ
mới học. Tiếng “ dì “ có âm d mới học.
- 5 hs đọc, lớp đọc ; Dì na đi đị, bé và
mẹ đi bộ.


- HS qs viết tay không.
- HS viết vào vở .


- 1 dòng chữ d - 1 dòng chữ dê
- 1 dòng chữ đ - 1 dòng chữ đò
- Dế , cá cờ , bi ve, lá đa.


- Các vật trên là đồ chơi của trẻ em.
- Sống ở dưới nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Các vật trên là gì? của ai?
- Cá cờ sống ở đâu?


- HS luyện nói câu- GV uốn nắn câu nói
cho hs.


* lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>+ </b>GV : mỗi chủ đề có nhiều cách nói câu
khác nhau,cần nói đúng, đủ câu , để
người nghe hiểu được nội dung cần nói.


- Con thích chơi chọi dế.


- Mẹ làm cho em đồ chơi trâu lá đa.



4. Củng cố kiến thức: (5’)
- Hơm nay con học âm gì?
- HS đọc cả bài .


- Tìm tiếng ngồi bài có âm d,đ mới
học.


- d, đ


- 5 hs đọc , gv uốn nắn nx cách đọc
- Đi , da, đô, đê do…


<b>5. Hướng dẫn hs luyện tập ở nhà:</b> ( 1’)


- VN tìm 2 tiếng có âm d và âm đ rồi viết lại mỗi tiếng 2 dòng vào vở ô ly.
- VN đọc bài,viết bài, làm bt trong vở bài tập và chuẩn bị bài sau.




---TOÁN


<b>TIẾT 13 BẰNG NHAU. DẤU =</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> </b>- Kiến thức: +Giúp hs nhận biết được sự bằng nhau về số lượng ,Mỗi số bằng
chính nó: 3 =3 , 4 = 4


+ HS biết sử dụng từ “ bằng nhau” và dấu “ =” để so sánh các số .


- Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh, làm toán cho hs.


- Thái độ: Giáo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


GV : Mô hình, BĐDT.
HS : VBT , BĐDT.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’ )</b>


2. Kiểm tra bài cũ : (5’)


a. Điền dấu < > vào …
b. Điền số vào chỗ chấm.


- GV nhận xét, chữa bài.


a. 5…4 4…1
4…5 4…2


2…3 4…3
b.1 < …3 < ….5> …


<b>3. Bài mới : </b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Bằng nhau , dấu =



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới: </b>


<b>* Khái niệm về dấu bằng: ( 6’)</b>


+ Gv gài vật mẫu lên bảng- nêu câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Có mấy quả cam màu xanh?
- Cam màu đỏ có mấy quả?


- Con so sánh số cam màu đỏ với số
cam màu xanh?


+ GV treo mẫu vật lên bảng.
- Có mấy hình tam giác ?
- Có mấy hình trịn?


- So sánh số hình trịn với số hình tam
giác?


Kết luận: Các nhóm đồ vạt có số lượng
như nhau thì bằng nhau.


<b>* Dấu bằng: “ =”: ( 6’)</b>


- Nhìn vào các nhóm đồ vật con có nhận
xét gì?


+ GV: Trong tốn học khi 2 số bằng


nhau ta có thể ghi bằng kí hiệu : “ =”
- Dấu bằng được tạo bởi mấy nét.
- GV ghi lên bảng cả lớp quan sát.
- 3 bằng mấy ? vì sao?


<b>b. luyện tập: (16’)</b>


<b>Bài 1:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV viết mẫu , HDHS cách viết.
BT1 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 2:</b> HS đọc yêu cầu bài tập


Muốn điền số và dấu con phảI làm gì?
- HS làm bài , nêu kết quả , gv chữa bài
BT2 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 3:</b> HS đọc yêu cầu bài tập


- Muốn điền dấu vào chỗ chấm con dựa
vào đâu?


- HS làm bài , nêu kết quả , gv chữa bài.


<b>Bài 4:</b> HS đọc yêu cầu bài tập
Trước khi nối con phảI làm gì?
- Cho 2 hs nối thi ,ai nối xong trước
người đó thắng


BT4 cần nắm được kt gì?



- 2 quả màu xanh.
- 2 quả màu đỏ.


- Số cam màu xanh bằng số cam màu đỏ.
- Có 3 hình tam giác.


- Có 3 hình trịn.


- Số hình trịn bằng số hình tam giác.


- Số táo màu xanh bằng số táo màu đỏ.
- Số hình tam giác bằng số hình trịn.
- Dấu bằng được tạo bởi 2 nét thẳng
ngang.


- 1 =1, 3 = 3, 4 =4.


- 3 bằng 3 vì số lượng 2 bên đều bằng
nhau.


<b>Bài 1:</b> Viết dấu =
- HS viết dấu vào vở.


- Nắm được cách viết dấu =


<b>Bài 2:</b> Điền số và dấu.


- Con phải đếm số hình , vật ở trong mỗi
ơ, rồi so sánh, sau đó điền dấu.



- Cách so sánh 2 nhóm đồ vật.


<b>Bài 3:</b> Quan sát 2 số đã cho, so sánh rồi
điền dấu.


4 < 5 3 = 3 1 < 3
5 =5 4 > 3 4 =4
- Nối làm cho chúng bằng nhau.


<b>Bài 4:</b>


Quan sát hình vẽ , đếm số chấm tròn, so
sánh, rồi nối.


- Biết đếm số lượng đồ vật , so sánh


4. Củng cố kiến thức: ( 5’)


- Con sử dụng dấu bằng khi nào?


- Tìm những sự vật có số lượng bằng
nhau.


- Khi 2 nhóm đồ vật có số lượng bằng
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>5. Chuẩn bị cho bài sau: (1’)</b>



- Về nhà làm bài tập trong sgk.
- Chuẩn bị bài sau.


<i>Ngày soạn: 25/9/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ Tư 27/9/2017</i>


<b>HỌC V</b>ẦN


<b>BÀI 15: t – th</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức : </b>


- Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm t,th,tổ,thỏ và các tiếng, từ, câu
ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm t,th.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ ổ, tổ. ” HS luyện nói từ 2 – 3 câu theo
chủ đề “ ổ, tổ.”


<b>+ Kỹ năng :</b> - Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng, từ, câu,
cho hs.


<b>+ Thái độ :</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết bảo vệ 1 số lồi vật trong tự
nhiên.Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: BĐTV,SGK ,Tranh sgk.



+ HS : BĐTV, SGK, bảng ,phấn,giẻ lau.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp : ( 1’ )</b>


2. Kiểm tra bài cũ : ( 5’ )


- Đọc bảng con: d,đ,đe,đò,đi đò,lá đa.
- 2 hs đọc bài trong sgk.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm d,đ.
- kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- Viết bảng con: d,đ, đi đò.


- 10 hs đọc bài ,gv nhận xét cách đọc
uốn nắn cho điểm.


- HS nêu các tiếng gv nx.


- HS đọc kết quả bài tập ,gv chữa bài.
- Gv nx cách viết.


<b>3. Bài mới : </b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 15: t- th.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới: </b>



<b>*GV cho hs qs tranh ,nêu câu hỏi: ( 2’)</b>


- Tranh vẽ gì?


- Trong tiếng tổ có âm gì và dấu thanh
nào con đã học ?


GV: Còn lại âm t là âm mới hôm nay con
sẽ học.


<b> *. Nhận diện âm mới: ( 5’)</b>


GV ghi chữ n lên bảng .


- Âm t được tạo bởi mấy nét ?
<b>* GV: Đây là chữ t in.</b>


- GV viết chữ t viết sang bảng bên phải.


- HS qs tranh , trả lời câu hỏi.
- Tổ chim.


- Có âm ô và dấu thanh hỏi con đã học.


- Cả lớp qs


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Âm t được tạo bởi mấy nét?



<b> * GV: Đây là chữ t viết.</b>


- Âm t có điểm nào giống với âm đã
học?


<b>*. Phát âm và tổng hợp tiếng: ( 6’)</b>


- GV đọc mẫu ( t)- tờ


- HS lấy âm t trong BĐTVgài vào bảng
- Có âm t muốn có tiếng tổ con làm như
thế nào


- Con nêu cách ghép?


- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “tổ” chính là từ tổ.


- Con vừa học âm nào? có trong tiếng
nào? từ nào?


- HS đọc cả cột từ. t – tổ – tổ.


<b>* Dạy âm ththeo hướng phát triển: </b>


- Có âm t, cơ thêm âm h đứng sau, cơ
được âm gì? ai đọc được?


- Âm th được ghép bởi mấy âm?
=> GV đây là chữ in.



- GV ghi chữ th sang bảng bên phải giới
thiệu. Đây là chữ viết.


- GV đọc mẫu th ( thờ)


- Có âm th cơ thêm âm o đứng sau , đấu
hỏi trên đầu âm o cô được tiếng gì?
- Tiếng thỏ được ghép bởi âm gì và dấu
thanh nào?


- Ai đánh vần được?


- Tiếng thỏ chính là từ thỏ.


- Con vừa học thêm âm nào?có trong
tiếng nào , từ nào?


- HS đọc cả cột từ.
- HS đọc cả 2 cột từ.


- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm t và âm th có điểm gì giống và
khác nhau?


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6’)</b>


- GV ghi các tiếng từ ứng dụng lên
bảng.



- HS đọc nhẩm tiếng , tìm tiếng có chứa
âm mới học.


- Âm t được tạo bởi 3 nét : Nét xiên trái
nhỏ, nét móc ngược và nét thẳng ngang.
- Giống chữ đ đều có nét thẳng đứng và
nét thẳng ngang.


- 10 hs đọc cá nhân , bàn , lớp.


- HS thao tác đồ dùng – gv qs uốn nắn
hs.


- HS ghép tiếng tổ.


- Con ghép âm t trước ,âm ô sau, dấu hỏi
trên đầu âm ô con được tiếng tổ.


- Tờ - ô - tô - hỏi – tổ.tổ.
( 10 hs đọc cá nhân , bàn ,lớp)
- 5 hs đọc – gv uốn nắn.


- Âm t có trong tiếng tổ, có trong từ tổ.
- 5 hs đọc cá nhân, bàn, lớp đọc.


- Âm th ( thờ)=> 2hs đọc


- 2 âm: t đứng trước, h đứng sau.
- Gồm 3 nét: 1 nét thẳng đứng, 2 nét
móc xi .



- 10 hs đọc cá nhân, bàn , lớp.
- Tiếng “ thỏ”


- 2 âm : âm th trước, âm ơ sau, dấu hỏi
trên đầu âm ơ.


- Thờ – o – tho- hỏi thỏ .thỏ.
(10 hs đọc cá nhân, bàn , lớp)
- 5 hs đọc


- Âm th có trong tiếng thỏ, từ thỏ.
- th – thỏ – thỏ.( 5hs đọc)


- t – tổ – tổ.


- Th- thỏ – thỏ.( 5 hs đọc)
- t, th


+ giống nhau: đều có âm t.
+ Khác nhau: th có h đứng sau.
- Cách đọc khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS luyện đọc dòng thứ nhất .
- HS luyện đọc dòng thứ 2
- HS đọc trơn cả 2 dòng.
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.
- GV nhận xét cách đọc.


<b>e. luyện viết bảng con.( 10’)</b>



- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV nhận xét uốn nắn , tuyên dương
kịp thời.


- Mỗi dòng 4hs đọc.
- 5 hs đọc cả 2 dịng


- Hs phân tích tiếng để kiểm tra chống
đọc vẹt.


- HS theo dõi gv viết, kết hợp viết tay
không.


- HS viết t,th, thỏ.


Tiết 2


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>* Kiểm tra bài cũ: ( 3’)</b>


- Các con vừa học âm gì mới?


- 2 hs đọc bài trên bảng lớp. 1 hs đọc bài
trong sgk.


<b>b. Luyện tập :</b>
<b>* Luyện đọc; ( 10’)</b>



- HS luyện đọc bài trong sgk. ( trang1)
- HS đọc từ, câu ứng dụng.


+ GV cho hs qs tranh sgk.
- Tranh vẽ gì?


- HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học?


- HS luyện đọc câu.


- GV đọc mẫu ,giảng nội dung câu


<b>* Luyện viết : ( 10’)</b>


- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs , tư thế
ngồi, cách cầm bút.


- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>c. Luỵện nói: ( 6’)</b>


- HS qs tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Chủ đề nói hơm nay là gì?


- HS luyện nói câu- GV uốn nắn câu nói


cho hs.


<i><b>*QTE</b>:-Quyền được học tập </i>
<i>-Giữ gìn bảo vệ mơi trường sống</i>


<b>* lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.</b>


- âm t,th.


- GV nhận xét cách đọc.


- 10 hs đọc bài, gv theo dõi kt chống đọc
vẹt.


- 2 bố con đang thả cá.


- Từ “ thả cá “ có âm th mới học.
- 5 hs đọc, lớp đọc ;Bố thả cá mè, con
thả cá cờ.


- HS qs viết tay không.
- HS viết vào vở .


- 1 dòng chữ t - 1 dòng chữ tổ
- 1 dòng chữ th - 1 dòng chữ thỏ


- ổ , tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>+ </b>GV : mỗi chủ đề có nhiều cách nói câu
khác nhau,cần nói đúng, đủ câu , để


người nghe hiểu được nội dung cần nói.
4. Củng cố kiến thức: ( 5’)


- Hơm nay con học âm gì?
- HS đọc cả bài.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm n, m mới
học.


- t, th.


- 5 hs đọc, gv uốn nắn nx cách đọc
- tê, thề, té, thả ..


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau: ( 1’)</b>


- VN tìm 2 tiếng có âm và âm th rồi viết lại mỗi tiếng 2 dịng vào vở ơ ly.
-- VN viết lại bài vừa học ra vở ô li, làm bài tập trong vở B.T,.T.N


- Chuẩn bị bài sau.: Về nhà xem tranh gọi tên đồ vật có trong tranh ở bài


<b></b>


---TỐN


<b>TI</b>

<b>ẾT 14</b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>LUY</b>

<b>ỆN T ẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> + </b>Kiến thức: Giúp hs củng cố lại khái niệm bằng nhau, dấu = . Bé hơn, dấu <. Lớn


hơn, dấu > .


- HS biết sử dụng cáctừ “ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn” và các dấu “ = , < , > ” để
so sánh các số trong phạm vi 5.


<b> + </b>Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc và thực hành so sánh, làm tốn cho hs.


<b>+ </b>Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<i>* Điều chỉnh nội dung dạy học: Không làm bài tập 3.</i>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


GV : Mơ hình, BĐ DT.
HS : VBT , BĐ DT….


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1.Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>


2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


a. Điền dấu < , >, = vào …


HS nhận xét , gv chữa bài.


a. 5…5 2…5 2…2
5…3 1…1 5…1


4…5 5…1 4…4



<b>3. Bài mới : </b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Luyện tập.


<b>a. Giảng bài mới: (21’)</b>
<b>luyện tập: </b>


- Khi biểu diễn các mỗi quan hệ lớn hơn,
bé hơn, bằng nhau ta thường sử dụng
những ký hiệu nào?


<b>Bài 1:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.


- Để điền được dấu vào ô trống con dựa
vào đâu?


- HS làm bài ,nêu kết quả , gv nhận xét


- Dấu > , < . =


+ Điên dấu >, < , = vào ô trống.


- Dựa vào các số đã cho , so sánh , rồi
điền dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chữa bài.


BT1 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 2:</b> HS đọc yêu cầu bài tập



Muốn điền số và dấu vào ô trống con
phải dựa vào đâu?


- HS làm bài , nêu kết quả , gv chữa bài
BT2 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 3:</b> HS đọc yêu cầu bài tập


- Muốn nối đúng theo mẫu con phải làm
gì?


- HS làm bài , nêu kết quả , gv chữa bài.


BT3 củng cố cho con kt gì?


2 …2 4 ….4 3 …5
3 …2 4 …5 2 …5
- Củng cố về cách so sánh các số trong
phạm vi 5


+ Viết theo mẫu:


- Quan sát hình vẽ, đếm số lượng các
nhóm đồ vật, so sánh, rồi điền dấu và số.
- Cách so sánh 2 nhóm đồ vật. Biết được
mỗi quan hệ giữa các dấu < , > , = .
+ Làm cho bằng nhau theo mẫu:
Quan sỏt hỡnh vẽ , đếm số lượng các
nhóm đồ vật trong mỗi hỡnh rồi so


sỏnh ,nối


- Củng cố về cách so sánh các số trong
phạm vi 5


4. Củng cố kiến thức: ( 5’)


- Con sử dụng dấu bằng khi nào?


- Tìm những sự vật có số lựng bằng
nhau.


- Khi 2 nhóm đồ vật có số lượng bằng
nhau.


- năm ngón tay và năm ngón chân.
- 2 cái mắt và 2 cái tai


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau: (2’)</b>


- Về nhà làm bài tập trong sgk.
- Chuẩn bị bài sau.



---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>BÀI 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI </b>



<b>A-Mục tiêu :</b>



<b>*</b>Kiến thức:Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
*Kĩ năng : Học sinh có kĩ năng bảo vệ mắt và tai


*Thái độ :-Tự giác thực hành thường xuyên các họat động vệ sinh giửa mắt và
tai sạch sẽ.


<i><b>*QTE-</b>Chú ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể con người</i>
B-<b>Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài</b>


<i> - Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm sóc mắt và tai.</i>


<i> - Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ mắt và tai.</i>
<b>* * * *</b>


* * * <b>* * * *</b> <b>* * * * * * *</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.</i>


<b>C-Đồ dùng dạy-học:</b>


-Các hình trong bài 4 SGK


-Vở bài tập TN&XH bài 4.Một số tranh,ảnh vẽ các hoat động liên quan đến mắt và
tai.


<b>C. Họat động dạy họ</b>c


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ: 5’</b>



? Nhờ đâu ta biết được các vật xung quanh?
- Nêu tác dụng của từng giác quan.


<b>II- Bài mới 25’</b>


*<i><b>Khởi động</b></i>:


- Cho hs hát bài: Rửa mặt như mèo.
- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.


1. <i><b>Hoạt động 1</b></i>: Làm việc với sgk:8’


<i>Mục tiêu</i><b>:</b> Nhận ra việc gì nên làm và khơng nên làm
để bảo vệ mắt.


<i>Cách tiến hành :</i>


- Hướng dẫn hs quan sát từng hình ở trang 10 sgk,
tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


+ Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?
+ Bạn có nên học tập theo bạn ấy khơng ?
- Tổ chức cho hs thảo luận theo cặp.
- Gọi hs nhận xét, bổ sung.


- <b>Kết luận</b>:



+ Các việc nên làm để bảo vệ mắt là: Rửa mặt, đọc
sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác sĩ kiểm tra mắt
định kỡ.


+ Các việc ko nên làm để bảo vệ mắt là: nhỡn trực
<i>tiếp vào mặt trời, xem ti vi quỏ gần.</i>


2. <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Làm việc với sgk:10’


<i>Mục tiêu: Nhận ra việc nên làm và không làm để</i>
bảo vệ tai.


<i>Cách tiến hành:</i>


- Gv cho hs thảo luận theo nhóm 4.


- Gọi hs đại diện nhóm trình bày trước lớp.
- Gọi hs nhận xột, bổ sung.


- <b>Kết luận</b>:


+ Các việc nên làm để bảo vệ tai là: cho nước ở tai
ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị đau tai.


+ Các việc ko nên làm là: Tự ngoáy tai cho nhau,
mở ti vi quá to.


3. <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Đóng vai.7’


<b>Hoạt động của hs</b>



- 1 hs nêu.
- 2 hs nêu.
- Hs hát tập thể.


- 3 hs nhắc lại đầu bài.


- Hs quan sát tranh.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Hs nêu.


- hs gắn tranh lên bảng và
thực hành hỏi đáp theo nội
dung đó thảo luận.


- Hs đại diện nhóm lên
trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai.</i>
<i>Cách tiến hành:</i>


- Nêu 2 tình huống và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- u cầu hs thảo luận và phõn vai.(Nhóm 8)


- Gọi hs đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Gv phỏng vấn hs đóng vai:


+ Em cảm thấy thế nào khi bị bạn hột vào tai?


+ Có nên đùa với bạn như vậy ko?


+ Qua bài học hơm nay em có bao giờ chơi đấu
kiếm nữa ko?


- Gv nhận xét, nhắc nhở hs thực hiện tốt việc bảo vệ
mắt và tai.


C- <b>Củng cố, dặn dò: 5’</b>


-Con cần làm gỡ để bảo vệ mắt và tai?


<i><b>*QTE-</b>Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của</i>
<i>cơ thể con người</i>


- Gv nhận xét giờ học.


- Nhắc hs ngồi đúng tư thế khi học bài.


- Hs theo dõi.


- Hs thảo luận theo yc.
- 2 nhóm đóng vai.


- Hs nhóm khác nhận xét.
- Hs nêu.


- Hs nêu.
- Hs nêu.



<i>Ngày soạn: 26/9/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ năm 28/9/2017</i>


HỌC VẦN


<b>BÀI 16: ÔN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> + Kiến thức:</b>


- Giúp hs nắm chắc được cấu tạo ,cách đọc , cách viết. các âm i, a, m, n, d, đ, t,
th,và các tiếng, từ , câu ứng dụng đã học từ bài 12 đến bài 16.


- HS nghe kể ,hiểu nội dungcâu truyện về “ Cò đi lò dò” và kể lại câu truyện theo
tranh.


<b> + Kỹ năng: </b>


- Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói , đọc, viết tiếng , từ ,câu ,cho hs.


<b> + Thái độ: </b>Giáo dục hs u thích mơn học, biết u q , bảo vệ 1 số loài vật trong
thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: BĐTV,SGK ,Tranh sgk. Bảng ôn đã kẻ sẵn.
+ HS : BĐTV, SGK, bảng ,phấn,giẻ lau.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>



<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Đọc bảng con: t, th, tổ, thỏ. Ta, tha, ti
vi.


- 2 hs đọc bài trong sgk.
- Tìm tiếng mới có âm t, th.


- kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- Viết bảng con: t, th, tổ dế.


- 10 hs đọc bài ,gv nhận xét cách đọc
uốn nắn .


- HS nêu các tiếng gv nx.


- HS đọc kết quả bài tập ,gv chữa bài.
- Gv nx cách viết.


<b>3. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 16: Ôn tập.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới: </b>


<b>*GVcho hs qs tranh, nêu câu hỏi: ( 2’)</b>



- Tranh vẽ gì?


- Con phân tích tiiếng đa?
- Con nêu cách đọc.


<b>* Hệ thống lại những kiến thức đã </b>
<b>học: (5’)</b>


<b> </b>- Trong tuần vừa qua con được học
những âm nào?


- GV ghi các âm vào bảng đã kẻ sẵn.
+ GV Giới thiệu :


- Các chữ viết theo hàng ngang màu
đỏ là các nguyên âm.


- Các chữ viết theo cột dọc là các
phụ âm.




- HS đọc các phụ âm ,các nguyên âm.
+ Lưu ý: hs phát âm chữ n.


<b>* Ghép chữ tạo thành tiếng: (12’)</b>


- Lấy chữ n ở cột dọc ghép với chữ ô ở
hàng ngangđược tiếng gì?



- Con nêu cách đọc.


+ Tương tự hs ghép các tiếng còn lại.
- GV cho hs đánh vần đọc trơn


<b> </b>


- Các chữ ghi âm m,n,t,th. Có điểm gì
chung?


<b>- </b>Ngồi các âm đã học ra con được học
những dấu thanh nào?


- GV gắn bảng ôn lên bảng.


- HS qs tranh , trả lời câu hỏi.
- Cây đa.


- Tiếng “đa” được ghép bởi 2 âm. âm đ
đứng trước, âm a đứng sau.


- Đờ - a- đa. đa (10 hs đọc cá nhân, bàn,
Lớp đọc)


- m, n, t, th, d,đ.


<b>ô</b> <b>ơ</b> <b>o</b> <b>i</b> <b>a</b> <b>e</b>


m mô mơ .. … … …



n … … … … …


d … … … …


đ … … … …


t … … … …


th … … … … …


- Gv theo dõi nhận xét uốn nắn cách đọc.


- Chữ n ghép với chữ ô con được tiếng
nô.


( gv ghi vào bảng )


- nờ – ô – nô. nô. ( 5 hs đọc, bàn, lớp
đọc)


- HS đánh vần, đọc trơn các tiếng theo
hàng, theo cột.


- HS đọc trơn theo hàng, đọc trơn theo
cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS đọc các dấu thanh đã học.


- Cơ có tiếng “ mơ” cơ thêm dấu huyền
trên đầu âm ơ cơ được tiếng gì?



- Con nêu cách đọc.


+ Tương tự hs ghép các tiếng còn lại.
*GV: Tiếng được ghép bởi các chữ khi
kết hợp với các dấu thanh sẽ tạo ra các
từ mới khác nhau về ý nghĩa so với từ
ban đầu.


- GV chỉ bảng 2 hs đọc tồn bảng ơn.


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: (5’)</b>


- HS đọc nhẩm Cột từ tìm tiếng có
chứa vần vừa ơn.


- HS luyện đọc từ .- Đọc cả 2 cột từ.
- GV đọc mẫu kết hợp giảng từ.( thợ
nề.)


<b> * luyện viết bảng con.( 10’)</b>


- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GVNX uốn nắn tuyên dương kịp thời.


- Dấu thanh : Huyền ,sắc ,hỏi , ngã ,nặng.


<b> ? ~</b> <b>.</b>


Mơ mờ … … … …



ta tà … … … …


- Mờ


- Mờ – ơ– mơ huyền mờ.mờ.


- HS nêu các tiếng , gv ghi vào bảng
- Tổ cò. Da thỏ.


- Lá mạ. Thợ nề.
- 5 hs đọc , gvnhận xét uốn nắn .


HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết từ : Tổ cị , lá mạ.


<b>Tiết 2</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>* Bài cũ:(3’)</b>


- 2 hs đọc bài ở tiết 1


<b>b. Luyện tập :</b>
<b>* Luyện đọc; (10’)</b>


- HS luyện đọc bài trong sgk. ( trang1)
- HS đọc từ, câu ứng dụng.



+ GV cho hs qs tranh sgk.
- Tranh vẽ gì?


HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới ơn? - HS đọc tiếng chứa âm vùa ôn.
- HS luyện đọc câu ứng dụng


- GV đọc mẫu ,giảng nội dung câu


<b>* Luyện viết : (10’)</b>


- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs , tư thế
ngồi, cách cầm bút.


- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Kể chuyện: (10’)</b>


- GV giới thiệu câu chuyện.
- GV kể chuyện lần 1.


- Cả lớp theo dõi.


- 10 hs đọc bài, gv theo dõi kt chống đọc
vẹt.


- Cò bố , cò mẹ , đi kiếm mồi.
- Tiếng : mò( m) tổ. Tha( t. th)


- 5 hs đọc, lớp đọc , gv nhận xét.
- HS qs viết tay không.


- HS viết vào vở .
- 1 dòng từ tổ cò.
- 1 dòng từ lá mạ


- Mang cò về , nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Khi thấy chú cị chưa đủ lơng , anh
nơng dân làm gì?


- ở nhà , cị có thái độ như thế nào?
- Vì sao cị buồn?


- Biết cị buồn , anh nơng dân khun cị
như thế nào?


- Khi trở về với bố mẹ thái độ của cị ra
sao?


- Tình cảm của con nggười với cò như
thế nào?


- HS kể chuyện theo tranh , gv nhận xét
cách kể chuyện.


- trở về với gia đình.


-Khơng qn cảm ơn người nuôi, cả đàn


bay về thăm anh trên cánh đồng.


- Rất chân thành.


- 2 hs kể toàn bộ câu chuyện.


4. Củng cố kiến thức: ( 5’)


- Hôm nay con ơn lại những vần gì?
- 3 HS đọc cả bài .


- Tìm tiếng ngồi bài có âm vùa ôn .
- Câu chuyện này khuyên con điều gì?


- n, m, t, th…


- GV nhận xét kt chông đọc vẹt.


- Cần biết giúp đỡ người bị nạn và yêu
quí những người xung quanh.


<b>6. Chuẩn bị cho bài sau: (2’)</b>


- VN đọc bài, viết bài, làm bt trong vở bài tập và chuẩn bị bài sau.
- VN viết lại bài vừa học ra vở ô li, làm bài tập trong vở B.T,.T.N


- Chuẩn bị bài sau.: Về nhà xem tranh gọi tên đồ vật có trong tranh ở bài 17” u ư”


<b></b>




---TOÁN


<b>TIẾT 15: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>+ Kiến thức:</b>


- Giúp hs củng cố lại khái niệm bằng nhau, dấu = . Bé hơn, dấu <. Lớn hơn, dấu >
- HS biết sử dụng cáctừ “ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn” và các dấu “=, <, >” để so
sánh các số trong phạm vi 5.


<b>+ Kỹ năng:</b> Rèn kỹ năng đọc và thực hành so sánh, làm toán cho hs.


<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


+ GV : Mơ hình, BĐ DT.
+ HS : VBT , BĐ DT.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


2 . Kiểm tra bài cũ : ( 5’)


a. Điền dấu < , >, = vào …


- HS nhận xét , gv chữa bài.



a. 5…5 2…5 2…2
5…3 1…1 5…1


4…5 5…1 4…4
3. Bài mới : (21’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 1:</b> HS nêu yêucầu bài tập.<b>(7’)</b>


- Con làm như thế nào để cho số hoa ở 2
bên bằng nhau?


- HS nêu kết quả, GV chữa bài.
BT1 củng cố cho con kiến thức gì?


<b>Bài 2:</b> HS nêu yêucầu bài tập.<b> (7’)</b>


- Để nối được các số vào ơ trống con
phải làm gì?


- HS làm bài , gv chữa bài.


<b>Bài 3:</b> HS nêu yêucầu bài tập.<b> (7’)</b>


Trước khi nối con phải làm gì?


Bài 2, 3 củng cố cho con kiến thức gì?


- Làm theo 2 cách :
+ Vẽ thêm vào nhóm ít.
+ Bớt đi ở nhóm nhiều.



- Củng cố về khái niệm bằng nhau.
+Nối ơ trống với số thích hợp.
-Đọc số và lựa chọn dấu để điền


< 2 < 3 < 4


+ Nối ô trống với số thích hợp.


- Đọc các số và dấu người ta cho, so sánh
các số ,rồi nối.


2 > 3 > 4 >


- Cách so sánh các số trong phạm vi 5
4. Củng cố kiến thức: ( 8’)


- Giờ học hôm nay củng cố cho con kiến
thức gì?


Củng cố về dấu < > = và cách so sánh
các số trong phạm vi 5


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau: (2’)</b>


- Về nhà làm bài tập trong sgk.
- Chuẩn bị bài sau.





<i>---Ngày soạn: 27/9/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ sáu 29/9/2017</i>
TẬP VIẾT


<b>TIẾT 3: LỄ, CỌ, BỜ, HỔ</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>+ Kiến thức :</b>


- Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ lễ , cọ , bờ , hổ.


- HS viết đúng các chữ lễ , cọ , bờ , hổ. Bi ve, theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
theo vở tập viết1 , tập 1.


<b>+ Kỹ năng :</b> Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh , liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách
đều dặn.


2 3 4


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chũ viết. Từ
đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: Chữ mẫu,bảng phụ


+ HS : VBT,bảng con, phấn, chì.



<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


2 .Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )
- 2 hs lên bảng viết be bé.
- Cả lớp viết bảng con. e, b, bé.


- GV nhận xét uốn nắn chữ viết.


<b>3. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài : (1’)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới : </b>


<b>* Hướng dẫn hs qs và nhận xét: ( 5’)</b>


- GV treo chữ mẫu lên bảng , nêu câu
hỏi.


- Tiếng lễ được ghép bởi mấy con chữ?
đó là con chữ nào?


- Các con chữ được viết như thế nào?
- Điểm đặt bút của chữ lờ ở đâu?
Nêu vị trí của dấu ngã?



- Khoảng cách giữa các con chữ như thế
nào?


- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?


<b>* Hướng dẫn hs cách viết: ( 8’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.


- GV
uốn
nắn chữ viết cho hs.


<b>* Các chữ còn lại gv hướng dẫn tương </b>
<b>tự.</b>


<b>* Luyện viết vở : ( 12’)</b>


- GV hướng dẫn hs cách viết vào vở .
- GV qs uốn nắn chữ viết cho hs .


- Lưu ý hs cách ngồi, cách cầm bút, cách
để vở.


- GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


- 2 con chữ; l và ê.



- Con chữ l cao 5 ly, con chữ ê cao 2 ly.
- Bắt đầu ở đường kẻ thứ 2.


- ở giữa ly thứ 3.
- Cách nhau 1 ly.
- Cách nhau 1 ô.


- HS viết tay không.


- HS viết chữ lễ vào bảng con.
- HS qs cách viết.


- HS viết bài vào vở tập viết.
+ 1 dòng lễ + 1 dòng cỏ.
+ 1 dòng bờ + 1 dòng hổ.
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
bài sau


4. Củng cố kiến thức: ( 4’)
- Hơm nay con viết chữ gì?
- khi viết con chú ý điều gì?
- 4 hs lên bảng viết thi


- Lễ, cọ , bờ, hổ.


- Viết đúng ly, đúng khoảng cách .viết
liền mạch khoảng cách đều nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- VN viết mỗi chữ 2 dòng vào vở ô ly.



_________________________


TẬP VIẾT


<b>TIẾT 4: MƠ, DO, TA, THƠ</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>+ Kiến thức :</b>


- Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ mơ, do, ta, thơ.


- HS viết đúng các chữ mơ, do, ta, thơ. theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
tập viết1 , tập 1.


<b>+ Kỹ năng :</b> Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh , liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách
đều dặn.


<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ
đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: Chữ mẫu,bảng phụ


+ HS : VBT,bảng con, Phấn, chì.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1.ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>



2 .Kiểm tra bài cũ: ( 4’ )
- 2 hs lên bảng viết lễ, cọ.
- Cả lớp viết bảng con. hổ.


- GV nhận xét uốn nắn chữ viết.


<b>3. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài : (1’) Mơ - Do - ta – thơ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới : </b>


<b>*Hướng dẫn hs qs và nhận xét: ( 5’)</b>


- GV treo chữ mẫu lên bảng nêu câu hỏi.
- Chữ mơ gồm ? chữ ghi âm , đó là chữ
ghi âm nào?


- Các chữ ghi âm được viết như thế nào?
- Điểm đặt bút của chữ m ở đâu?


- Khoảng cách giữa các chữ ghi âm như
thế nào?


- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?


<b>* Hướng dẫn hs cách viết: ( 10’)</b>



- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.



-GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b>* Các chữ còn lại gv hướng dẫn tương </b>
<b>tự.</b>


<b>* Luyện viết vở : ( 12’)</b>


- GV hướng dẫn hs cách viết vào vở .


- Cả lớp qs – trả lời câu hỏi.
- 2 chữ ghi âm; m và ơ.


- Con chữ m và con chữ ơ cao 2 ly.
- Bắt đầu ở trên đường kẻ thứ 2.
- Cách nhau 1 ly.


- Cách nhau 1 ô.


- HS viết tay không.


- HS viết chữ mơ vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV qs uốn nắn chữ viết cho hs .


- Lưu ý hs cách ngồi, cách cầm bút, cách
để vở.



- GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


- HS viết bài vào vở tập viết.


+ 1 dòng mơ + 1 dòng ta.
+ 1 dòng do + 1 dòng thơ
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
bài sau.


4. Củng cố kiến thức: ( 3’)
- Hôm nay con viết chữ gì?
- khi viết con chú ý điều gì?


- Mơ, do, ta, thơ.


- Viết đúng ly, đúng khoảng cách .viết
liền mạch khoảng cách đều nhau.
- 4 hs lên bảng viết thi


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau:( 1’)</b>


- VN viết mỗi chữ 2 dịng vào vở ơ ly.


<b></b>


---TỐN


<b>TIẾT 16: SỐ 6</b>




<b>I - MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 6. Biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh
các số trong phạm vi 6. Nhận biết số lượng; vị trí của số 6 trong phạm vi 6.


2. Kĩ năng: Thực hành làm bài tập đúng, nhanh.
3. Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích mơn Tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV : BĐ DT, mơ hình,.
- HS : VBT, BDDT


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>


2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


a. 1 hs lên điền dấu.< > =


b. 1 hs lên viết các số từ 1 đến 5 theo
cách đọc và theo cách đếm.


- GV nhận xét chữa bài.


3 … 4 2 … 2 4 … 2
1, 2, 3, 4, 5.


5, 4, 3, 2, 1



<b>3. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài: (1’) Số 6


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>* GVHD HS lập số 6 :(8’)</b>


- GV đưa mô hình, nêu câu hỏi.
- Có mấy quả táo đỏ?


- Cơ lấy thêm 1 quả nữa. Hỏi cơ có tất cả
mấy quả cam?


- Vậy 5 thêm 1 là mấy.


+ GV đưa mơ hình- nêu câu hỏi.
- Cơ có mấy chấm trịn?


- Cơ có thêm 1 chấm trịn nữa. Hỏi cơ


- Có 5 quả táo.


- Có tất cả 6 quả táo.
- 5 thêm 1 bằng 6.
- Có 5 chấm trịn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

có mấy chấm trịn?
Vậy 5 thêm 1 là mấy?


- Con có nhận xét gì về số lượng 2 nhóm
đồ vật trêm.


=> Để biểu thị nhóm đồ vật có số lượng
là 6, người ta sử dụng chữ số 6 để viết.
- GV viết số 6 lên bảng cho hs qs.
- GV giới thiệu số 6 in, số 6 viết.
- GV cho hs đọc số 6.


- GV hướng dẫn hs viết số 6.
+ Số 6 được tạo bởi mấy nét?


+ Số 6 cao mấy dòng, rộng mấy ly?
- GV cho hs viết số 6 vào bảng con.


<b>* GV cho hs nhận biết vị trí, thứ tự </b>
<b>của số 6 trong dẫy số (4’)</b>


- Con được học những số nào?


- Con vừa học thêm số nào? Số 6 đứng
liền sau số nào?


- Số 6 lớn hơn những số nào? Trong dẫy
số, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
- Cho hs đọc, đếm các số từ 1 đến6.



<b>b. Luyện tập : (15’)</b>


<b>Bài 1:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV HD HS cách viết số 6.


- BT1con cần ghi nhớ nội dung kiến thức
gì?


<b>Bài 2:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.


- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- Nhóm thứ nhất có mấy chấm trịn?
- Nhóm thứ 2 có mấy chấm trịn?
- Cả 2 nhóm có mấy chấm trịn?
Vây 6 gồm 5 và mấy?


- GV nhận xét chữa bài.


BT2 cần nắm được kiến thức gì?
- GV cho hs đọc cấu tạo số6.


<b>Bài 3:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.


Muốn điền được dấu và số con phải làm
gì?


- Các số được xắp xếp theo thứ tự như
thế nào?


- Hãy so sánh giá trị của số đứng trước


so với giá trị của số đứng sau?


BT3 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 4;</b> HS đọc yêu cầu bài tập


- 5 thêm 1 bằng 6.


- Hai nhóm đồ vật có số lượng bằng
nhau đều là 6.


- HS đọc cá nhân, bàn, lớp.
- Gồm 1 nét cong.


- Số 6 cao 2 ly, rộng 1 ly.


- GV nhận xét uốn nắn cách viết số 6.


- Số 1,2,3,4,5,


- Thêm số 6. Số 6 đứng liền sau số 5.
- Số 6 lớn hơn số1,2,3,4,5.ví số 6 đứng
sau tất cả các số.


- Số 1 bé nhất, số 6 lớn nhất.


- Cách đếm; 1,2,3,4,5 6( 10 hs đọc.)
- Cách đoc:6, 5,4,3,2,1.


+<b> Bài 1</b> Viết số.



- HS viết 2 dòng số 6 vào vở ô ly.
- Nắm được cách viết số 6.


+<b> Bài 2</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Quan sát hình vẽ đếm số đồ vật trong
mỗi ơ vng.


- 5 chấm trịn.
- 1 chấm trịn.
- Có 6 chấm tròm.
- 6 gồm 5 và 1.
- HS làm bài


- Nắm được cấu tạo của số6.
- HS đọc cá nhân ,bàn, lớp.
+<b> Bài 3</b> Điền số và dấu:


- Đếm số lượng đồ vật , con vật trong
hình vẽ.


- Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- 1,2,3,4,5,6


- Số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số
đứng sau. Ngược lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Muốn điền dấu < > = con dựa vào đâu?
- HS nêu kq , gv chữa bài.



BT4 cần nắm kt gì?


- Quan sát các số đã cho , so sánh các số
rồi điền dấu.


6…5 3…6 6…4 3…3
6…4 6…3 4…2 3…5
- cách so sánh các số trong phạm vi 6.
4. Củng cố kiến thức: ( 4’)


Hôm nay con học số mấy?
- 6 gồm … và …


- Số 6 đứng ở vị trí nào trong dãy?
-Số 6 lớn hơn những số nào


- Số 6.


- 6 gồm 1 và 5…
- Đứng sau số 5.


- Số 6 lớn hơn những số đứng trước nó
là 0,1,2,3,4,5


<b>6. Chuẩn bị cho bài sau:(1’)</b>


-Về nhà làm các bt 1,2,3. trong sgk. Và bài trong vở trắc nghiệm


<b>---SINH HOẠT TUẦN 4</b>



I. <b>Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh nhận rõ ưu- khuyết điểm trong tuần. Đề ra phương hướng hoạt động
và chỉ tiêu phấn đấu trong tuần học tới.


II. Sinh hoạt:


1. GV nhận xét chung:7('P)
* Về ưu điểm:


-Đi học đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng đều đặn.
Ngồi học trong lớp giữ trật tự nghe cô giáo giảng
bài một số bạn học tốt như:………...


……….
-Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ .
* Về nhược điểm :


-Một số em quên sách vở ở nhà như :


………..
Xếp hàng ra vào lớp chậm.


<i>4. Phương hướng tuần tới:(7)</i>


- Gv nêu yêu cầu hoạt động trong tuần tiếp. Lưu ý
các đôi bạn giúp đỡ nhau cùng tiến.


- Thi đua học tập tốt



- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.


- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp
lớp.


- Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định.


- Học sinh lắng nghe và rút
kinh nghiệm.


- Học sinh hoạt động dưới sự
chỉ đạo của giáo viên và lớp
trưởng


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>BÀI 4: TRÈO QUA GIẢI PHÂN CÁCH </b>


<b>LÀ RẤT NGUY HIỂM </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nhận biết được sự nguy hiểm khi chơi gần ở dải phân cách.
- HS không chơi và trèo qua dải phân cách trên đường giao thông.


- GDHS có ý thức thực hiện đúng khi tham gia giao thơng.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


GV: 2 câu hỏi tình huống (HĐ3).



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC:


<b>HĐ1</b>. <b>Giới thiệu bài:</b>


- Nếu nhà em ở ven đường quốc lộ có dải phân
cách, em có nên chơi trị trèo qua các dải phân
cách? Hành động đó là sai hay đúng ? Vì sao ?


- HS nêu ý kiến.


- Nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, đưa ra kết luận rồi giới thiệu
tên bài học: Trèo qua dải phân cách là rất nguy


- HS theo dõi.
hiểm.


<b>HĐ2</b>. <b>Quan sát tranh và trả lời câu hỏi :</b>


- Chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ quan
sát, nêu nội dung của 1 bức tranh cho các
nhóm.


- Các bạn chọn cách vui chơi trèo qua dải phân
cách có nguy hiểm khơng? Các em có chọn
chỗ vui chơi như thế khơng ?


- Các nhóm thảo luận về nội


dung các bức tranh.


- Đại diện nhóm trình bày.
HS* nêu sự nguy hiểm.
- Nhận xét, bổ sung.


<i>+Không chọn cách vui chơi là trèo qua dải </i>
<i>phân cách vì rất nguy hiểm.</i>


<b>HĐ3.</b> <b>Thực hành theo nhóm:</b>


- GV chia lớp làm 4 nhóm.


- Yêu cầu 2 nhóm thảo luận 1 tình huống.
TH1. Nhà Long ở rất gần trường, nhưng lại
phải qua dải phân cách . Nếu em là bạn Long
em, em sẽ đi ntn ?


TH2. Long rủ Thành đến xem dải phân cách
mới được dựng lên và chơi trèo qua trèo lại.
Các em có đồng ý với bạn khơng ? Vì sao ?


<i>+Nhận xét, tuyên dương HS có câu trả lời </i>
<i>đúng.</i>


- HS chia nhóm.
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện trình bày ý kiến
HS* giải thích giúp các bạn.
- Nhận xét, bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS thực hiện: đúng không trèo qua dải
phân cách.


HS nhắc lại ND giờ học.


<i>Ngày soạn :27/9/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ 7/30/9/2017</i>
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT ( T1)


<b> N – M</b>


A. MỤC TIÊU<b>: </b>Giúp h/s củng cố:


- Nhìn tranh đọc được các tiếng có âm n, m.


- Nối từ đúng hình. Điền đúng n (m) để được chữ đúng hình.
- Viết đúng chữ ghi tiếng, từ có chứa âm b, o, a, n, m.


B. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ


- Vở TH Tiếng Việt, vở ô li.


<b>C</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


<b>I. giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>II. HD h/s ôn tập: (35’)</b>



<b>* Bài 1</b>: Y/c tìm tiếng có m,n làm thế nào?
HD h/s học yếu.


=> Chữa bài, nhận xét


<b>* Bài 2:</b> Nối chữ với hình


- cơ là mẹ, mẹ là cơ, bé có nơ, bò no cỏ
-> Kq’ đúng chốt cách đọc, cách nối


<b>* Bài 3:</b> Viết từ ứng dụng: cá mè, bò no cỏ
- HD: cá mè là 1 từ gồm 2 tiếng viết cá
cách tiếng mè 1 con chữ o


- Viết mẫu - HD
HD h/s viết xấu


=> Chữa bài, nhận xét.


<b>III. Củng cố, dặn dị:(2’)</b>


<b>- </b>Gv thu tồn bài chữa nhận xét.
- Củng cố nội dung bài


2 h/s nêu
qs kĩ hình
đọc từ.


h/s làm bài


đổi bài KT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nhận xét giờ học


THỰC HÀNH TỐN


<b>ƠN TIẾT 1 : LỚN HƠN . DẤU >; BẰNG NHAU. DẤU=</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


-Giúp HS củng cố so sánh số lượng và sử dụng từ “ lớn hơn ” , dấu >; “bằng
nhau”. dấu = khi so sánh các số .


-Rèn kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 5.
-Rèn HS tính cẩn thận , kiên trì trong học tốn .


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


-GV : Bảng phụ .


-HS : Bộ đồ dùng học toán .


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


<b>-</b>HS đọc , viết các số :1, 2, 3, 4, 5 ; 5 , 4 , 3 , 2 , 1 .
-HS so sánh bảng con. 1…2 ; 3…4 ; 4…5 .


<b>2.Dạy bài mới .(32’)</b>


a.Giới thiệu bài :



b.Hướng dẫn HS Làm vở thực hành tốn
*Bài 1: viết dấu = vào ơ trống
2 2 3 3
1 1 4 4 5 5
- Gv theo dõi.


<b> *</b> GV củng cố HD cách điền dấu:
số giống nhau điền dấu bằng.


*Bài 2: Xóa bớt để bằng nhau
GV Hướng dẫn HS làm trên bảng phụ
cách xóa.


*Bài 3: Điền dấu < ,> , =


- Yêu cầu HS làm vào vở BT. GV
chốt cách so sánh


- HS tự làm vào vở.
- 5 HS lên bảng chữa.
- HS khác nhận xét.
- HS đọc các phép tính.


-HS làm bảng phụ :


- 3 hình tam giác nối với 3 hình
vng


- 3 hình trịn nối với 3 hình vng.


- 3 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

*Bài 4: HS chơi trò chơi “Thi
đua nối nhanh với số thích hợp
- GV hướng dẫn cách chơi.


- GV nhận xét động viên .


<b>4.Củng cố dặn dò(3’)</b>


-HS nêu cách so sánh số , nhắc lại
cách viết dấu > ; = .


-GV nhận xét giờ học , dặn học
bài và so sánh đúng.


- HS nghe.
- HS chơi.


HĐNG


THỰC HÀNH TOÁN


<b>TIẾT 2: LUYỆN VIẾT CÁC SÔ – DẤU</b>
<b>I . MỤC TIÊU </b>


- Giúp HS củng cố về viết số 6 , phân tích cấu tạo số 6.
- củng cố về so sánh 2 số ( > , < , = ).


- GD HS: tính chăm chỉ, nhanh nhẹn khi học toán.



<b>II . ĐỒ DÙNG</b>


- Vở thực hành Toán.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>Bài 1: viết các số 1,2,3,4,5,6</b></i>


- GV viết mẫu số 6 – HS quan sát .
- HS viết 2 dòng các số 1,2,3,4,5,6 .
<b>Bài 2</b> . Số ?


1 4


- Hs quan sát số mẫu, nhắc lại độ
cao.


- Thực hành viết vào vở.


- Nêu y/c bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

6 1


5


- Đếm từ 1 – 6 và ngược lại.



<b>Bài 3 </b>. > , < , = ?


3 …. 6 4 …. 2 4 …. 6
6 …. 4 5 …. 6 3 …. 2
5 …. 5 3 …. 4 4 …..5


<b>Bài 4</b> . Số.


- GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
- GV chữa bài –Nhận xét .


<b>Bài 5: Đố vui</b>


Xếp các hình sau băng que tính.


<b>3. Củng cố, dặn dị. </b>


- Nhận xét tiết học.


- Đếm từ 1 – 6 và ngược lại.


làm bài tập.
- Hs đếm


- Nhắc lại y/c bài tập.
- Hs tự so sánh


- Đổi chéo bài kiểm tra.


- Hs nghe hướng dẫn và làm bài.


- Hs chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×