Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.54 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 31</b>
<i><b> Ngày soạn: 16/4/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 19/4/2020</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b> Tiết 91+92: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: </b>
- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (Bác Hồ, chú cần vụ)
<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu</b>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: thường lệ, tầu ngầm, chú cần vụ, thắc mắc …
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh biết được tình yêu thương bao la của Bác đối với mọi người
<b>* TTHCM : Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la đối với</b>
mọi người, mọi vật, một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ
mọc thành cây. Trồng cái rễ cây, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để cây cối lớn
lên thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi.
<b>* QTE: Trẻ em có quyền đc người lớn quan tâm, quyền được vui chơi,đc hưởng</b>
những gì tốt đẹp nhất.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
Tiết 1
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:5 P</b>
- Gọi 2,3 HS đọc bài trả lời câu hỏi
- 2,3 học thuộc lòng bài : Cây dừa
Trả lời câu hỏi 1,2,3 về ND bài
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 3p</b>
<b>2. Luyện đọc:25p</b>
- GV đọc mẫu
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Chú ý một số từ ngữ đọc cho đúng
b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc trong bài
- HD chú ý đọc đúng 1 số câu - Bảng phụ
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ cuối bài
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm - Các nhóm thi đọc đoạn, cả bài,
ĐT, CN
e. Đọc ĐT (đoạn 3)
Tiết 2:
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:15p</b>
Câu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trên
mặt đất , Bác bảo chú cần vụ làm gì ?
…cuốn chiếc rễ lại, rồi trồng cho nó
mọc tiếp
Câu 2: Bác hướng dẫn bác cần vụ
trồng chiếc lá đa ntn ?
xuống đất
Câu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành cây
đa có hình dáng ntn ?
- Thành 1 cây đa to có vịng lá trịn
Câu hỏi 4 : Các bạn nhỏ thích chơi
trị gì bên cây đa ?
- …chui qua,chui lại vòng lá tròn được
tạo lên từ cây đa
<b>* QTE : Qua việc làm của Bác ,</b>
Bác có quan tâm đến thiếu nhi k ? Vậy
Bác quan tâm đến trẻ em. Trẻ em có
quyền đc người lớn quan tâm, quyền
được vui chơi,đc hưởng những gì tốt đẹp
nhất.
<b>*TTHCM : Bác Hồ có tình thương</b>
bao la với mọi người, mọi vật…Cháu
thiếu nhi
<b>4. Luyện đọc lại:15p</b>
- Cho HS đọc theo vai
- GV nhận xét
- 2,3 nhóm HS tự phân vai thi đọc
truyện
<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:3P</b>
- Nhận xét giờ
<i><b></b></i>
<i><b> Toán</b></i>
<i><b> Tiết 151: LUYỆN TẬP </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Luyện kĩ năng tính cộng các số có 3 chữ số (khơng nhớ)
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn. Biết tính chu vi hình tam giác
- Ôn tập 4
1
, về chu vi tam giác tứ giác giải tốn
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b> 462 + 315
? Nêu cách đặt tính và cách tính 627 + 131
NX.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Ôn tập 5p</b>
? Nêu các bước tính cộng
+ Đặt tính HS nêu
+ Tính
<b>2. Thực hành : 22p</b>
Bài 1 : Tính - HS đọc y/c bài tập
Y/c hs nêu cách tính ?
Gọi 4 HS lên bảng tính. Dưới lớp
làm vào VBT
GV nx.
? Bài tập giúp các con củng cố về
kiến thức gì ?
Bài 2: Đặt tính a.
-Nêu cách đặt tính, tính ? 245 665 217
- Gọi 3 HS lên chữa 312 214 752
Dưới lớp làm vào VBt 557 879 969
NX, b.
68 72 61
27 19 29
95 91 90
Bài 3: khoanh vào 1/5 số bông
Muốn khoang được vào 1/5 số bơng
hoa thì ta làm ntn ?
? Hình 1 khoanh vào mấy bơng hoa ?
Tương tự y/c hs làm hình cịn lại.
- HS quan sát hình vẽ, trực tiếp vẽ và trả
lời câu hỏi
Lấy tổng số bơng hoa chia cho số phần.
4 bơng hoa Vì : 20 : 5 = 4
Bài 4: HS đọc yêu cầu
- Nêu cách giải Bài giải
- 1 em tóm tắt Thùng thứ 2 chứa được số lít nước là :
- 1 em giải 156 + 23= 189(l)
- GV nhận xét Đ/S: 189 l
Bài 5: 1 HS đọc đề Bài giải
- Nêu cách giải Chu vi hình tam giác ABC là:
- 1 em tóm tắt 125 + 143 + 211= 478 (cm)
- 1 em giải Đ/S : 478cm
- GV nhận xét
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b>
Nêu cách đặt tính, cách tính
Nhận xét tiết học. Nhắc HS về nhà
học bài và chuẩn bị bài sau.
<i><b></b></i>
<i><b>---Đạo đức</b></i>
<i><b> Tiết 31: BẢO VỆ LỒI VẬT CĨ ÍCH (T2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Ích lợi của 1 số lồi vật đối với đời sống con ngời
- Cần phải bảo vệ lồi có ích để giữ gìn môi trờng trong lành
2. Kĩ năng
- Phân biệt đợc hành vi đúng và hành vi sai đối với các loài vật có ích
- Biết bảo vệ lồi vật có ích trong cuộc sống hàng ngày
3. Thái độ
- Có ý thức bảo vệ các lồi vật có ích, quý hiếm trên các vùng biển, đảo.
<b>* MTBĐ: - Bảo vệ các lồi vật có ích, q hiếm trên các vùng biển, đảo việt</b>
Nam, và giữ gìn bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, đảo.
<b> * KNS:- KN đảm nhận trách nhiệm để bảo vệ lồi vật có ích.</b>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b><b> :</b><b> </b></i>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5p</b>
? Em hiểu những con vật có ích nào - 2 HS trả lời
Kể những ích lợi của chúng ?
NX, cho điểm
<b>B. BÀI MỚI </b>
<b>HĐ1: HS TL nhóm 7p</b>
- GV đa yêu cầu, khi đi chơi vờn
thú, em thấy 1 số bạn nhỏ dùng gậy
chọc hoặc ném đá vào thú trong
chuống, hãy tìm cách ứng xử thích
hợp
- Cách ứng xử a,b,c,d (chọn c khuyên
ngăn các bạn)
- Em nên khuyên ngăn các bạn và nếu
…có ích
<b>HĐ2 : Chơi đóng vai 10p</b> - HS đóng vai (tìm cách ứng xử phù
hợp)
- GV nêu tình huống
- An và Huy là đơi bạn thân chiều
này…Huy rủ
- các nhóm lên đóng vai
+ An ơi trên cây kia có 1 tổ chim.
Chúng mình trèo lên bắt chim non về
chơi đi!
KL: Trong tình huống đó An nên khun
ngăn bạn khơng trèo cây phá tổ chim
- Vì nguy hiểm …thơng
+ An ứng xử nh thế nào trong tính
huống đó ?
- Chim…bị chết
<b>HĐ3: Tự liên hệ 7</b>
? Em đã biết bảo vệ lồi vật có ích
cha ? Hãy kể 1 việc làm cụ thể ?
<b>QTE : Để đc bảo vệ lồi vật có </b>
ích trẻ em có quyền gì?
<b>GDMTBĐ: Để giữ gìn bảo vệ </b>
tài ngun, mơi trường biển đảo
chúng ta cần làm gì?
KL: Khen những HS đã biết bảo vệ lồi
vật có ích và nhắc nhở HS học tập bạn.
- Quyền đc tham gia phù hợp vào các
công việc bảo vệ nhắc nhở mọi người bảo
vệ lồi vật có ích.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 2p</b>
<b>KNS: GD HS tham gia và nhắc nhở</b>
mọi người bảo vệ lồi vật có ích là
góp phần bảo vệ sự cân bằng sinh thái,
giữ gìn mơi trường, thân thiện với mơi
trường và góp phần BVMT tự nhiên
<i><b></b></i>
<i><b> Ngày soạn: 16/4/2021</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2021</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b> Tiết 152: PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết cách làm tính trừ (khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết trừ nhẩm các số trịn trăm, Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có 3 chữ số
theo cột dọc
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC</b>
- Các hình vng to, các hình vng nhỏ, các hình chữ nhật
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5p</b>
2 HS lên bảng đặt tính;
98-76 ; 86-42
GV nx
<b>B. BÀI MỚI: </b>
<b>1. Giới thiệu bài 1p</b>
<b>2. các hoạt động : </b>
<b>2.1. Trừ các số có 3 chữ số 8p</b>
2hs lên bảng làm .
- Giao nhiệm vụ Tính 635 - 214
(Thực hiện bằng đồ dùng trực quan ) 635 Từ trái sang phải
+ Để thực hiện phép trừ ta gạch bớt
các đơn vị, chục, trăm
214
421
+ Viết số thứ nhất 635, viết dấu trừ ,
viết số thứ hai là 214 sao cho hàng trăm
thẳng hàng trăm, hàng đơn vị thẳng
hàng đơn vị.
- Trừ đơn vị: 5 trừ 4 bằng 1 viết 1
- Trừ chục : 2 trừ 1 bằng 2 viết 2
- Trừ trăm : 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
*Tổng kết thành quy tắc
- Đặt tính viết trăm dưới trăm, chục
dưới chục, đơn vị dưới đơn vị
<b>2.2 Thực hành: 14 p</b>
Bài 1: Tính HS đọc y/c bài tập.
Nêu cách tính ? - 1 số HS nêu
Gọi 3hs lên bảng chữa 362 999 634
Dưới lớp làm vào vbt. 241 568 420
GV nx 121 431 214
204 127 813
642 520 41
Bài 2 : Đặt tính và tính
-HS nêu cách dặt tính Nối tiếp nêu.
- Gọi HS lên chữa 567 738 675 752
Bài tập giúp củng cố kiến thức gi ? 425 207 235 140
142 531 440 612
Bài 3: Tính nhẩm:
NX các số trong bài tập 3 ? Là các số trịn trăm , nghìn.
Y/c hs làm vào vbt a.
600 – 300 = 300 1000-600=400
700 – 300 = 400 1000-300=700
- Đọc nối tiếp 700 – 200 = 500 1000-400=600
800 – 300 = 500 1000-500=500
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu
- Nếu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
Bài giải
Khối lớp 2 có số hs là :
- 1 em giải Đ/S: 252 hs
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 2P</b>
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính?
<i><b> </b></i>
<b>---KỂ CHUYỆN</b>
<b>Tiết 31 : Chiếc rễ đa tròn</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Rèn kĩ năng nói</b>
- Nhớ truyện sắp xếp lại trật tự 3 tranh (sgk) theo trình tự đúng diễn biến trong
câu chuyện.
- Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện 1 cách tự nhiên.
<b>2. Rèn kỹ năng nghe</b>
- Chăm chú nghe bạn kể chuyện để nhận xét đúng hoặc kể tiếp câu chuyện.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- 3 tranh minh hoạ sgk
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
+ Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể - 3 đoạn của câu chuyện : Ai ngoan sẽ
được thưởng
? Tại sao bác khken bạn Tộ ngoan ?
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (M/Đ, yêu cầu)</b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>
Bài 1: Sắp xếp lại trật tự các tranh
theo đúng diễn biến câu chuyện.
Tranh 1 - Bác Hồ đang HD chú cần vụcách
trồng chiếc rễ đa.
Tranh 2 - Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua
vịng lá trịn, xanh tốt của cây đa con.
Tranh 3 - Bác Hồ chỉ vào chiếc lá đa nhỏ nằm
trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng
nó.
- HS suy nghĩ sắp xếp lại tưng tranh
theo đúng diễn biến (trình tự đúng của
tranh.)
- Trật tự đúng của tranh là
3 – 1 – 2
Bài 2: HDHS kể từng đoạn theo
tranh.
- HS tập kể từng đoạn câu chuyện theo
nhóm.
- Các đại diện nhóm thi kể (3 đại diện 3
nhóm kể tiếp tục)
Bài 3:Kể tồn bộ câu chuyện
Nhận xét
- 3,4 HS đại diện 3,4 nhóm thi kể toàn
bộ câu chuyện trước lớp.
- Nhận xét.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét tiết học - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho
người thân nghe
- Chuẩn bị giờ sau
<i><b></b></i>
<i><b> Ngày soạn: 16/4/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 21/4/2020</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b> Tiết 153: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Luyện kĩ năng tính trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ)
<b>2. Kĩ năng</b>
- Luyện kĩ năng tính nhẩm
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu bài tập có nội dung : Các bài tập có tính cộng và tính tư trừ không nhớ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b>
<b>2HS lên bảng đặt tính: </b>
687-52 ; 903- 202
NX.
2hs lên bảng đặt tính.
<b>B. BÀI MỚI</b>
- Nêu quy tắc làm tính trừ + Đặt tính
+ Tính
<b>2. Thực hành 18p</b>
Bài 1: Tính đọc y/c bài tập
-Gọi 1 số HS lên bảng
? Nêu cách đặt tính cách tính 572 698 874
241 568 632
331 130 242
Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS làm vào vở
- Gọi 3 HS làm bảng
Khi đặt tính phải chú ý những gì ? a. 678 719 643
y/c 3 hs lên bảng làm. 524 216 620
Dưới lớp làm vào VBt 154 503 023
b. 67 52 37
39 27
28 25
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống -HS đọc y/c bài tập
- Tìm hiệu - Gọi HS lên bảng chữa
- Củng cố tìm SBT,ST
- Củng cố tìm SBT,ST
- HDHS làm
Số bị trừ 234 679 782 501 567
Số trừ 123 235 572 400 324
Hiệu 121 444 210 101 243
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải
- Nêu kế hoach giải Cây cam có số quả là :
- 1 em tóm tắt 230 – 20 = 210 (quả)
- 1 em lên giải Đ/S:210 quả
Bài 5: vẽ hình theo mẫu - hs vẽ vào vbt
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b>
Củng cố cách đặt tính, cách tính
Nhận xét giờ học.
<i><b>---Chính tả: (Nghe – viết)</b></i>
<i><b>Tiết 61: VIỆT NAM CÓ BÁC</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Nghe - viết chính xác trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam
<b>2. Kĩ năng</b>
- Làm đúng các bài tập có phân biệt âm r/d/gi thanh hỏi,thanh ngã
<b>3. Thái độ</b>
<b>* TTHCM : Giúp hs hiểu đc nội dung bài : ca ngợi Bác Hồ, người công dân số</b>
1 của dân tộc VN.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ bài tập 2a, 3a
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b> 3 HS viết bảng lớp
Chói trang, trập trùng, chân thật,
học trò, chào hỏi
- Cả lớp viết bảng con
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn nghe viết10p</b>
a. Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc bài chính tả - 3 HS đọc lại
<b>* TTHCM : Nội dung bài thơ nói gì?</b> - Bài thơ ca ngợi Bác là người tiêu biểu
? Tìm các tên riêng được viết hoa
trong chính tả
- Bác, Việt Nam, Trùng Sơn
* Viết bảng con những từ ngữ + non nước , lục bát
* GV đọc cho HS viết bài + HS viết vào vở
* Chấm , chữa bài (5-7 bài)
<b>3. Hướng dần làm bài tập:</b>
Bài 2: - Lớp đọc thầm
- Điền các âm đầu r, gi, d vào ô
trống , đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên
những chữ in đậm.
- 1 HS giải thích
- Lớp làm vào vở (2 HS lên bảng điền ,
nhận xét)
-Nêu nội dung bài thơ ? - Bài thơ tả cảnh nhà bác trong vườn
phủ Chủ Tịch
- 1 HS đọc cả bài
Bài 3 (a:) + 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm + Lớp làm vở
+ 2 HS chữa bài
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 2P</b>
- Nhận xét tiết học. nhắc HS viết
còn sai nhiều về nhà viết lại
- Về nhà viết lại những chữ còn mắc lỗi
chính tả.
<i><b> --- </b></i>
<i><b> Tập đọc</b></i>
<i><b> Tiết 93: CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ dài
<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>
- Biết thể hiện niềm tơn kính với Bác
* TTHCM : Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ
hội bên lăng Bác thể hiện niềm tin cậy thiêng liêng của toàn dân với Bác.
<b>* QTE: Quyền được vào lăng viếng Bác</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC</b>
- ảnh lăng Bác (sgk)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b>
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài: Chiếc rễ đa tròn (trả lời câu hỏi)
? Chiếc rễ đa ấy trở thành 1 cây đa
có hình dáng như thế nào ?
-…Cây đa có vịng lá trịn
? Các bạn nhỏ thích chơi trị gì bên
gốc cây đa?
GV nx.
- Thích chui qua chui lại…
<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: 1p</b> - Quan sát tranh (sgk)
<b>2. Luyện đọc: 8p</b>
- GV đọc bài
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý đọc đúng 1 số từ khó
b. Đọc từng đoạn trước lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
+ HDHS đọc đúng 1số câu dài - Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 10p</b>
Câu 1: Kể tên những lồi cây được
trồng phía trước lăng Bác ?
- Vạn tuế, dầu nước, hoa bạn
Câu 2: Kể tên những loài hoa nổi
tiếng ở khắp các miền đất nước được
trồng quanh lăng Bác ?
<b>* TTHCM : Cây và hoa hội tụ hết</b>
trong lăng Bác thể hiện t/c ntn đối với
Bác ?
- Hoa đào , hoa ban Sơn La, hoa xứ đỏ
Nam bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa
mộc, hoa ngâu.
Thể hiện lịng tơn kính thiêng liêng của
toàn dân đối với Bác.
Câu 3: Câu văn nào cho ta thấy cây
và hoa cũng nặng tình cảm của con
<b>* QTE : Để thể hiện lịng tơn kính</b>
<b>đối với Bác trẻ em có quyền gì ? </b>
- Cây và hoa của non xanh ngấm vóc
đang dâng niềm tơn kính thiêng liêng theo
đồn người vào lăng Bác Hồ
Quyền được vào lăng viếng Bác
<b>4. Luyện đọc lại5p</b> 2,3 HS thi đọc bài văn
- GV theo dõi nhận xét, ghi điểm.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 1P</b>
-Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện
tình cảm của nhân dân đối với Bác
như thế nào ?
<b></b>
<i><b> THỦ CÔNG</b></i>
<i>Bài</i>
<i> : LÀM CON BƯỚM ( tiết 1)</i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết cách làm con bướm bằng giấy.
Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối. Các nếp gấp
tương đối đều, phẳng.
<b>3. Thái độ</b>
- Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho học sinh.
* Với HS khéo tay :
- Làm được con bướm bằng giấy .Các nếp đều ,phẳng.
- Có thể làm được con bướm có kích thước khác.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
GV •- Mẫu con bướm bằng giấy.
- Quy trình làm con bướm bằng giấy có hình minh họa.
- Giấy thủ công, giấy màu, giấy trắng. Kéo, hồ dán.
HS - Giấy thủ công, vở.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC </b>
<b>SINH</b>
<b>1. Kiểm tra </b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
<b>2. Dạy bài mới :</b>
a)Giới thiệu bài. Làm con bướm - Nghe – nhắc lại
b)Hướng dẫn các hoạt động:
<b>Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét.</b>
+ Con bướm làm bằng gì ?
+ Có những bộ phận nào ?
- Làm bằng giấy.
- Cánh bướm, thân, râu.
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu trên quy </b>
trình
<b>-</b> Hướng dẫn các bước :
<b>Bước 1</b> : Cắt giấy.
<b>-</b> Cắt một tờ giấy hình vng có cạnh 14 ô
<b>Bước 2 : Gấp cánh bướm.</b>
<b>-</b> Tạo các đường nếp gấp:
<b>+</b> Gấp đơi tờ giấy hình vng 14 ơ theo đường
chéo như hình 1 được H2.
<b>+</b> Gấp liên tiếp 3 lần nữa theo đường dấu gấp
ở hình 2,3,4 sao cho các nếp gấp cách đều ta
<b></b>
<b>--</b> Bước 2 : Gấp cánh bướm.
<b>-</b> Mở hình 5 cho đến khi trở lại tờ giấy hình
vng như ban đầu .Gấp các nếp gấp cách
đều theo các đường dấu gấp cho đến hết tờ
giấy
<b>-</b> Lấy tờ giấy hình vng cạnh 10 ơ và gấy
như tờ giấy hình vng cạnh 14 ơ, ta được
đôi cánh bướm thứ hai (H7)
Hình 7
<b>Bước 3</b> : Buộc thân bướm.
<b>-</b> Dùng chỉ buộc chặt hai đôi cánh bướm ở
nếp gấp giữa sao cho hai cánh bướm mở
theo hai hướng ngược chiều nhau (H8)
Chú ý: Sau khi buộc, mở rộng các nếp gấp
của cánh bướm cho đẹp.
<b>-</b> Bước 3 : Buộc thân bướm.
<b>Bước 4 : Làm râu bướm.</b>
<b>-</b> Gấp đơi nan giấy làm râu bướm, mặt kẻ ơ ra
<b>-</b> Bước 4 : Làm râu bướm
<b>Hoạt động 3 : Thực hành.</b>
- Tổ chức thực hành theo nhóm <b>-</b> Thực hành làm con bướm.
<b>-</b> Nhận xét đánh giá sản phẩm. <b>-</b> Trưng bày sản phẩm.
<b>3. Nhận xét – Dặn dò.</b>
<i><b></b></i>
<i><b> Ngày soạn: 16/4/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 22/4/2020</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 154 : LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Luyện kĩ năng tính cộng và tính trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ)
<b>2. Kĩ năng</b>
- Luyện kĩ năng tính nhẩm
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức làm bài
- Phiếu bài tập , sơ đồ bài 3 (sgk)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b> - 2 HS lên bảng
? Nêu cách đặt tính và tính 244 + 523
Nx. 142 + 251
<b>2. THỰC HÀNH 28p</b>
Bài 1 : tính - Hs làm bảng con
? Nêu cách đặt tính và tính - Hàng chục cùng là 6
Phép cộng 43 25 37
47 68 19
90 93 56
Bài tập 1 giúp chúng ta củng cố
kiến
32 56
thức nào đã đc học ? 49 38
81 94
Bài 2: Tính
80 74 93 91 52
- Củng cố về cách đặt, tính 59 16 76 23 17
Phép trừ 21 58 17 68 35
Bài 3 : Tính nhẩm - HS làm vào VBT-*
- Tự nhẩm điền kết quả - Đọc nối tiếp
700 + 300 = 1000
1000 – 300 = 700
Bài 4 : đặt tính rồi tính - HS làm vở
- Gọi Hs lên bảng chữa
- Củng cố về cách đặt, tính - Nhận xét
a. 351 427 516
567 569 689
Bài 5: Vẽ theo mẫu - HS vẽ sgk
- 1 HS vẽ bảng
- Nhận xét
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.</b>
- Củng cố về cách đặt, tính
- Nhận xét tiết học.
<i><b> --- </b></i>
<i><b> Chính tả: (Nghe – viết)</b></i>
<i><b> Tiết 62 : CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài : Cây và hoa bên lăng Bác
<b>2. Kĩ năng</b>
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ viết sai: r/d/gi
thanh hỏi, thanh ngã.
<b>3. Thái độ</b>
- Rèn cho HS viết cẩn thận
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng con. Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KTBC: 5P</b>
<b>B BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:1p</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn nghe – viết: 10p</b>
- GV đọc bài - 2 HS đọc bài
? Nội dung bai nói gì ? - Đoạn văn tả vẻ đẹp của những loài
hoa ở khắp miền đất nước được trồng
* HS viết bảng con các từ ngữ viết
sai
- lăng, khoẻ khoắn, ngào ngạt
- GV đọc, HS viết bài vào vở -HS viết vào vở
- Đọc HS soát lỗi - đổi vở cho nhau
- Chấm, chữa bài
- Chấm 5-7 bài
<b>3. Làm bài tập</b>
Bài tập 2a - HS đọc yêu cầu
? Tìm các từ bắt đầu bằng r/gi/d - Lớp làm bảng con
- Chất lỏng dùng để thắp đèn, chạy máy - dầu
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc hs về nhà viết lại bài
<i><b>--- </b></i>
<i><b> Luyện từ và câu</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về Bác hồ
<b>2. Kĩ năng</b>
- Tiếp tục luyện tập về cách dùng dấu chấm, dấu phẩy.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức làm bài
<b>* TTHCM : Qua bài học, giúp HS hiểu và biết sử dụng 1 số từ ngữ ca ngợi Bác</b>
Hồ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ bài tập 1,3
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b>
- 1 HS làm lại bài tập 1(T30)
2 HS làm BT 3(mỗi em đặt 3 câu hỏi , một câu nói về tình cảm của Bác Hồ với
thiếu nhi , 1 câu nói về tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ)
NX. - B. đẻ lấy gỗ đóng tủ, bàn, giường.
<b>B. BÀI MỚI: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:1p</b>
- GV nêu mục đích yêu cầu:
Bài 1 Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn
đẻ điền vào chỗ trống?
Đọc /y/c bài tập
- Đọc kể đoạn văn viết về cách sống
của Bác
- Lớp làm vở
* Nhận xét chốt lời giải đúng - HS lên làm bài phụ
Bác Hồ…đạm bạc…tinh khiết…nhà
sàn…râm bụt…tự tay…
Bài 2: (Miệng). - 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác
trong bài thơ, bài hát câu chuyện đó .
- HS thực hành theo nhóm
Chia bảng 3 phần, 3 nhóm lên thi
(bình chọn nhóm thắng cuộc)
<b>* TTHCM: Đặt 1 câu về Bác Hồ</b>
với từ ngữ vừa tìm được.
Em hiể từ nhân hậu có nghĩa nthn ?
VD: sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài giỏi,
có chí lớn, giầu nghị lực, yêu nước,
thương dân, thương giống nòi,đức độ,
hiền từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ, nhân
hậu, khiêm tốn, bình dị, giản dị…
Bài tập 3: (viết) - HS làm vở
- Đọc kĩ đoạn văn
- Chốt lời giải đúng Một hôm Bác Hồ……đồng ý
Đến … .chùa Bác vào
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét tiết học. Nhắc HS chuẩn
bị bài sau.
<i><b> </b></i>
<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>Tiết 31: CHỮ HOA: N (KIỂU 2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Rèn kỹ năng viết chữ:
- Biết viết chữ N hoa (kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết viết ứng dụng câu Người ta là hoa đất theo cỡ và nhỏ, chữ viết đúng mẫu
đều nét và nối chữ đúng quy định.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức viết bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Mẫu chữ N kiểu 2
- Bảng phụ viết sẵn dòng ứng dụng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b> - cả lớp viết bảng con M (kiểu 2)
- 1 HS nhắc cụm từ ứng dụng: mắt sáng
như sao (2 HS viết bảng lớp, lớp viết
bảng con) Mắt
- GV nhận xét, chữa bài
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
(m/đ, yêu cầu)
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa </b>
a. Quan sát nhận xét chữ N hoa
? Nêu cấu tạo chữ N (k2) - Cao 5 li, gồm 2 nét giống nét 1 và 3
của chữ M (k2)
? Nêu cách viết N1: Giống cách viết nét 1 chữ M kiểu 2
N2: Giống cách viết nét 3 của chữ M
kiểu 2
- Chữ N hoa (kiểu 2)
* HS viết bảng con
<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
a. Giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc : Người ta là hoa đất
? Hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng - Ca ngợi con người- con người là quý
nhất là tinh hoa của trái đất.
b. Quan sát nhận xét - Cụm từ ứng dụng
? Nêu các chữ cái có độ cao 2,5 li ? - N,g,l.h
? Nêu các chữ cái có độ cao 2 li : - đ
? Nêu các chữ cái có độ cao 1,5 li ? - t
? Nêu các chữ cái có độ cao 1li ? - Còn lại
<b>5. Chấm, chữa bài:</b>
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
<b></b>
<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>TIẾT 31: MẶT TRỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Sau bài học, học sinh biết:
<b>1. Kiến thức</b>
- Khái qt về hình dạng đặc điểm và vai trị của mặt trời đối với sự sống trên trái
đất.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Hiểu được vai trò của mặt trời đối với sự sống trên Trái Đất
<b>3. Thái độ</b>
- HS có ý thức : Đi nắng ln đội mũ nón, khơng nhìn trực tiếp về mặt trời
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC</b>
- Hình vẽ trong SGK (64, 65)
- Giấy vẽ, bút màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động: HS hát 1 đoạn thơ về mặt
trời
*Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh
vè mặt trời
Bước 1: Làm việc cá nhân - HS tơ mặt trời
(HS vẽ theo trí tưởng tượng của các
em vẽ mặt trời – vẽ riêng mặt trời hoặc vẽ
mặt trời cùng cảnh vật xung quanh)
Bước 2: Hoạt động cả lớp - 1 số HS giới thiệu về mặt trời (bài vẽ
tranh của mình)
? Tại sao em vẽ mặt trời như vật ? - HS trả lời
? Theo các em mặt trời có hình gì ?
? Tại sao em lại màu đỏ hay màu
để tô ông mặt trời
-HS quan sát các hình vẽ và chú giải
sgk để nói về ơng mặt trời.
KL: Mặt trời trịn giống như 1 quả
bóng lửa khổng lồ chiếu sáng và sửa
ấm trái đất.Mặt trời ở rất xa trái đất
Chú ý: Khi đi nắng phải đội nón mũ và
khơng được nhìn trực tiếp vào mặt trời.
*Hoạt động 2 : Thảo luận : Tại sao
chúng ta cần mặt trời ?
- Hãy nói về vai trị của mặt trời đối
với mọi vật trên trái đất.
- Người, động vật, thực vật, đều cần
đến mặt trời (HS tưởng tượng nếu khơng
có mặt trời chiếu sáng và toả nhiệt trái đất
của chúng ta sẽ ra sao )
(trái đất có đêm tối, lạnh lẽo khơng có
sự sống, người vật cây cỏ dễ chết)
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
với đời sống?
-Giáo dục HS có ý thức bảo vệ mơi
<i>trường sống của cây cối, các con vật</i>
<i>và con người</i>
- Nhận xét tiết học
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 16/4/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23/4/2020</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b> Tiết 155 : LUYỆN TẬP </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Luyện kĩ năng tính cộng và tính trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ)
<b>2. Kĩ năng</b>
- Luyện kĩ năng tính nhẩm
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Phiếu bài tập , sơ đồ bài 3 (sgk)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b> - 2 HS lên bảng
? Nêu cách đặt tính và tính 247+ 522
Nx. 142 + 251
<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. Luyện tập, thực hành 28p</b>
Bài 1 : tính - Hs làm bảng con
? Nêu cách đặt tính và tính
Phép cộng 52 25 37
47 24 19
99 49 56
Bài tập 1 giúp chúng ta củng cố kiến 34 56
thức nào đã đc học ? 49 38
83 94
Bài 2: Tính
70 52 93 91 61
- Củng cố về cách đặt, tính 69 16 76 23 17
Phép trừ 11 36 17 68 44
Bài 3 : Tính nhẩm - HS làm vào VBT-*
- Tự nhẩm điền kết quả - Đọc nối tiếp
Bài 4 : đặt tính rồi tính - HS làm vở
- Gọi Hs lên bảng chữa
- Củng cố về cách đặt, tính - Nhận xét
a. 321 352 554
216 142 135
537 492 689
Bài 5: Vẽ theo mẫu - HS vẽ sgk
- 1 HS vẽ bảng
- Nhận xét
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.</b>
- Củng cố về cách đặt, tính
- Nhận xét tiết học.
__________________________________________
<i><b>Tập làm văn</b></i>
<i><b> Tiết 31: ĐÁP LỜI KHEN NGỢI – TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết nói câu đáp lại lời khen ngợi
<b>2. Kĩ năng</b>
- Quan sát ảnh Bác Hồ trả lời đúng các câu hỏi về ảnh Bác
<b>3. Thái độ</b>
- Viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu về ảnh Bác dựa vào những câu trả lời ở bài
tập 2
<b>* TTHCM : HS đc quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời đúng các câu hỏi về ảnh Bác</b>
<b>* QTE: quyền đc tham gia đáp lời khen ngợi.</b>
<b>* KNS: </b>
- Giao tiếp: Ứng xử văn hóa
- Tự nhận thức
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- ảnh Bác Hồ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b> - Kể lại chuyện qua suối
? câu chuyện Qua suối nói lên điều
gì về Bác Hồ
- HS nêu
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:1p</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.25p</b>
Bài 1: ? bài tập yêu cầu gì ? - 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc các tình huống
- nói lời đáp lại trong trường hợp em
được khen
a. Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ
được cha mẹ khen
HS 2: (vai con )
- Từng cặp HS nói lời khen và đáp lại
theo các tình huống a,b,c
- Con cảm ơn ba có gì đâu ạ !
b. Em mặc áo đẹp được các bạn
khen
- Hôm nay bạn mặc đẹp quá !
c. Em vứt 1 hòn đá …khen em
<b>* KNS: Khi được khen ngợi em</b>
cảm thấy ntn?
- Cháu ngoan quá ! cẩn thận quá ! Thật
lá đứa trẻ ngoan.
<b>* QTE : Tre em có quyền gì khi</b>
được người khác khen ngợi ?
-Cảm ơn cụ ạ ! có gì đâu ạ !
- Quyền được tham gia đáp lời khen ngợi.
+ quan sát ảnh Bác
? ảnh Bác được treo ở đâu + treo trên tường
? Trơng Bác như thế nào + Râu tóc trắng, vầng trán Bác cao,mắt
Bác sáng.
<b>* TTHCM : Em hứa với Bác điều</b>
gì ?
+ …sẽ ngoan…chăm học…
Bài 3: Dựa vào những câu trả lời
trên, viết 1 đoạn văn từ 3-5 câu về ảnh
Bác Hồ.
+ 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vào vở BT
Nhiều HS tiếp nối nhau đọc (nhận xét )
- Vì đêm là lúc yên tĩnh …của hoa
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
- Thực hành qua bài
- Nhận xét tiết học.
<b>---SINH HOẠT:TUẦN 31</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 31
- Nắm được phương hướng tuần 32
- HS sinh hoạt thường xuyên, có nền nếp, cứ sinh hoạt vào tuần chẵn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bản nhận xét tuần 31
- Phuơng huớng tuần 32
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
1 Nhận xét các hoạt động trong tuần 31:
<b>+ Đạo đức :</b>
Nhìn chung HS ngoan ngoãn, chăm chỉ lễ phép với thầy cơ giáo, đồn kết giúp đỡ
bạn bè .
+ Học tập : - Học tập chăm chỉ, giờ học sôi nổi, chăm chú nghe giảng, có ý thức
tự giác trong học tập :Thảo,My, Linh, Lan Phương, Tuấn Anh…..
- Bên cạnh đó có một vài em chưa chịu khó học tập, chữ viết cịn chưa đẹp: Cơng
Lý, Công Thành, Hiếu.
<b>Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt sao :</b>
- 100% HS tham gia vào các hoạt động của Đội đề ra.
- HS thực hiện đều các nền nếp do nhà trường đề ra.
<i><b>2 Phương hướng tuần 32:</b></i>
- Phát huy tính ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép đã có
- Tiếp tục thi đua chăm học, chăm lao động .
- Thực hiện nghiêm túc các nền nếp của nhà trờng qui định đề ra .