Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.1 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 35 Ngày soạn: 12/05/2012
Tiết 137 Ngày dạy: 15/05/2012
<b>A/Mức độ cần đạt</b>
Biết thêm về một số danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và kế hoạch bảo vệ môi trường ở địa phương
mình.
<b>B/Trọng tâm kiến thức, kĩ năng, thái độ</b>
<b>1.Kiến thức: Vẻ đẹp, ý nghĩa của một số di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh ở địa phương.</b>
<b>2.Kĩ năng:</b>
- Thực hiện các bước chuẩn bị và trình bày nội dung về di tích lịch sử (danh lam thắng cảnh) ở địa phương.
- Quan sát, tìm hiểu, ghi chép thơng tin cụ thể về đối tượng.
- Trình bày trước tập thể lớp
<b>3.Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu và niềm đam mê đối với mơn Văn học.</b>
<b>C/Phương pháp:</b> Làm việc nhóm, tham quan, phát vấn, thuyết trình, sưu tầm tranh ảnh.
<b>D/Tiến trình dạy học</b>
<b>1.Ổn định lớp</b>: 6ª2...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới:</b>
* Lời vào bài:Các em đã đã được biết về các địa danh như Đảo Cô Tô, Cầu Long Biên, Động Phong Nha,... Địa
phương em có những danh lam thắng cảnh nào. Cô hi vọng các em sẽ tự hào giới thiệu về nó qua tiết học hơm
nay.
* Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức
<b>Chuẩn bị ở nhà</b>
<i>Bài 1:</i>
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện theo yêu cầu của sgk/161.
- Tất cả học sinh đều phải tự ôn lại.
<i>Bài 2: </i>
- Gv cho Hs chọn địa danh, phân nhóm, hướng dẫn các em
tham quan, tìm hiểu.
- HS tổ chức tham quan theo nhóm, tìm tịi tài liệu về địa
danh của nhóm mình.
<i>Bài 3: </i>
- Gv u cầu cả bốn nhóm chọn một yếu tố mơi trường, tìm
hiểu thực trạng, ngun nhân, cách bảo vệ.
- Hs: Tự tổ chức tìm hiểu vấn đề môi trường.
<i>Bài 4: Gv yêu cầu một Hs sưu tầm 1 bài viết về địa phương.</i>
<b>Hoạt động trên lớp:</b>
<i>Bài 1: </i>
- Gv phát vấn Hs để ôn lại các văn bản có giới thiệu danh
thắng, di tích, mơi trường.
- Hs nhớ, học hỏi cách giới thiệu để biết cách giới thiệu một
danh thắng, di tích ở địa phương mình.
<i>Bài 2:</i>
- Gv hướng dẫn:Danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử đó
ở đâu? Có từ bao giờ, được phát hiện khi nào? Do ai, nhân
tạo hay cảnh tự nhiên?
- Các nhóm có 5 phút để trao đổi trước khi lên thuyết trình.
- Đại diện nhóm thuyết trình, các nhóm nghe, bổ sung, nhận
xét.
- Gv nhận xét, giới thiệu lại, ghi điểm.
<i>Bài 3:</i>
<b>I.Chuẩn bị ở nhà:</b>
<b>Bài 1</b>: Xem lại các văn bản có giới thiệu địa
danh, môi trường.
<b>Bài 2</b>: Chọn 1danh lam thắng cảnh ở địa
phương, tham quan, tìm hiểu để giới thiệu
với bạn bè.
<b>Bài 3</b>: Tìm hiểu vấn đề môi trường ở địa
phương: sông, suối, rừng núi, thôn bản,..)
<b>Bài 4</b>: Sưu tầm bài viết về địa phương em.
<b>II. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. Văn bản giới thiệu về danh thắng, di</b>
<b>tích lịch sử và mơi trường:</b>
- Sơng nước Cà Mau.
- Cô Tô.
- Cầu Long Biên-Chứng nhân lịch sử.
- Động Phong Nha.
- Bức thư của người thủ lĩnh da đỏ.
<b>2. Danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử </b>
<b>của quê hương Lâm Đồng:</b>
- Danh lam thắng cảnh: Đồi Mộng Mơ,
Thác Cam Ly, Suối Vàng.
- Di tích lịch sử: Nhà Thờ Con Gà, Dinh
- HS: Lần lượt các nhóm cử đại diện nhóm lên bảng thuyết
trình vấn đề nhóm minh đã chuẩn bị.
- Các nhóm khác nghe, nhận xét, bổ sung.
- Gv: Theo dõi, nhận xét, chấm điểm.
<i>Bài 4: </i>
- Gv khuyến khích, chọn bài sưu tầm hoặc bài viết của hay
của hs và yêu cầu các em ttrình bày trước lớp.
- Hs: Trình bày.
Nhớ lại các kiến thức học được trong tiết học về nhà.
- Giá trị kinh tế.
<b>3.Vấn đề mơi trường và bảo vệ, giữ gìn </b>
<b>mơi trường ở q hương em.</b>
- Rừng
- Rác thải
- Nước sạch
- Khơng khí
<b>4. Bài viết hay về quê hương Lâm Đồng</b>
<b>4. Hướng dẫn về nhà: Viết một bài văn giới thiệu về quê hương Lâm Đồng.</b>
...
...
Tuần 35 Ngày soạn: 11/05/2012
Tiết 138-139 Ngày dạy: 11 /05/2012
KIỂM TRA HỌC KỲ II
<b>A/Mức độ cần đạt</b>
- Nhận biết tác giả, nội dung, ý nghĩa của văn bản.
- Phát hiện được một số biện pháp tu từ, phân tích được thành phần chính của câu.
- Viết được bài văn miêu tả.
<b>B/Chuẩn bị:</b>
<b>1.Giáo viên: Trao đổi với tổ chuyên môn để làm đề cương ôn tập, ôn tập chu đáp cho học sinh.</b>
<b>2.Học sinh: Ôn tập theo hướng dẫn của giáo viên, chuẩn bị bút giấy để làm bài kiểm tra học kỳ II.</b>
<b>C/Tiến trình dạy học</b>
<b>1.Ổn định lớp: 6ª2...</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: khơng thực hiện.</b>
<b>3.Bài mới:</b>
Giáo viên phổ biến nội quy giờ kiểm tra, hướng dẫn học sinh cách làm bài, phát đề.
<b>Đề bài: ( Có kèm theo đề và đáp án của phòng giáo dục Đam rông).</b>
<b>D/Hướng dẫn tự học:</b>
Về nhà xem lại các kiến thức liên quan đến bài thi để tự chấm điểm cho bài thi của mình.
<b>E/Rút kinh nghiệm:</b>
Tuần 35 Ngày soạn: 15/05/2012
Tiết 140 Ngày dạy: 19/05/2012
- Qua tiết trả bài GV cho HS tự đánh giá về lực học của mình qua chương trình
- Rèn kỹ năng tiếp thụ, rút kinh nghiệm, sửa chữa
- Ý thức tự rèn luyện, tự sửa chữa, chỉnh lý và ý thức vươn lên, u thích mơn học
<b>B. Chuẩn bị:</b>
1.Giáo viên: Chấm, trả bài, sửa bài chi tiết, vào điểm chính xác.
2. Học sinh: Lập dàn ý, xem lại đề bài. Đọc lại bài để rút ra bài học cho bản thân
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. Ổn định lớp: 6a2………. </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b> 3. Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài: Các bài kiểm tra trong chương trình rất quan trọng, đặc biệt là bài kiểm tra cuối kì. Tiết học
hơm nay cô sẽ nhận xét bài làm của các em. Các em cần theo dõi để rút kinh nghiệm và phát biểu ý kiến về kết
quả điểm thi.
* Ti n trình bài d y:ế ạ
<b> Hoạt động của Gv và Hs</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
<b>Đáp án và thang điểm</b>
- Gv thông qua đề, phát vấn Hs để
tìm câu trả lời
- Hs trả lời
- Gv cơng bố đáp án, thang điểm của
đề thi học kì 2
đọc đề câu 1, yêu cầu Hs trả lời.
- HS trả lời, Gv công bố đáp án.
- GV yêu cầu Hs nhắc lại dàn ý của
đề tập làm văn.
<b>Nhận xét chung</b>
<b>- Gv nhận xét ưu điểm, khuyết điểm </b>
cho học sinh một cách cụ thể.
- Hs nghe rút kinh nghiệm.
<b>Sửa lỗi cụ thể</b>
GV treo bảng phụ, ghi các lỗi sai,
<b>Đọc bài</b>
GV đọc bài của Tuấn Anh cho cả
lớp nghe.
<b>Đọc điểm</b>
Gv đọc điểm cho Hs nghe.
<b>II. Nhận xét chung </b>
<b>1. Ưu điểm: </b>
- Học sinh nắm vững kiến thức tổng hợp.
- Làm tốt phần trắc nghiệm, xác định đúng chủ ngữ, vị ngữ.
- Xác định đúng yêu cầu của đề: Viết được bài văn miêu tả người
thân.
<b>2. Nhược điểm:</b>
- Chưa nắm trọn vẹn khái niệm câu trần thuật đơn, đặc biệt là tác
dụng của câu trần thuật đơn.
- Một số em chưa có kĩ năng xác định chủ ngữ, vị ngữ.
- Chữ viết cẩu thả, còn sai nhiều lỗi chính tả.
- Giọng văn khơ khan, chưa làm nổi bật hình ảnh người thân.
- Một số bài kể lể nhiều.
<b>III. Sửa lỗi cụ thể</b>
<b>Câu 1: </b>
- Nhầm lẫn trạng ngữ với chủ ngữ.
- Nhầm lẫn câu tồn tại khi xác định Vn trước Cn.
<b>Câu 2: Viết bài văn miêu tả người thân</b>
- Lỗi kiến thức:
+ Chưa nắm đơn vị chiều cao, tuổi tác phù hợp của người thân.
+ Nhầm lẫn nhân hóa ở vật với việc vật hóa khi tả người..
+ Nội dung giữa các phần không phù hợp.
- Lỗi diễn đạt: lặp đi lặp lại nhàm chán, lời văn khơ khan, khó
nghe( mắt nhỏ, mũi nhỏ, miệng nhỏ, khuôn mặt to)
- Lỗi dùng từ: Phản cảm, thô thiên, không đúng ( giọng nói rất
đẹp)
- Lỗi viết câu: Dài dịng, khơng ngắt câu, thiếu thành phần.
- Sai quá nhiều lỗi chính tả: diệu dàng-> dịu dàng, nhanh nhẹnh->
nhanh nhẹ, mủi cao-> mũi cao, ...
<b>IV. Đọc bài khá</b>
<b>V. Đọc điểm:</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>BẢNG THỐNG KÊ ĐIỂM</b></i>
Lớp Sĩ số Điểm
9-10
Điểm
7-8
Điểm
5-6
Điểm
>TB
Điểm
3-4
Điểm
1-2
Điểm
< TB
<b>6a2</b> <b>36</b>
<b>D. Hướng dẫn tự học:</b>
-Bài cũ: Về nhà viết lại bài văn vào vở bài tập. Những bạn điểm yếu, kém cần ôn lại kiến thức ngữ văn 6 chuẩn
bị thi lại.
- Bài mới: Chuẩn bị Sgk, tham khảo chương trình ngữ văn 7.
<b> </b>
<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>