Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.26 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Quan sát bản đồ và </b>
<b>dựa vào kiến thức </b>
<b>đã học, em hãy cho </b>
<b>biết lãnh thổ nước ta </b>
<b>được phân hóa </b>
<b>thành những vùng </b>
<i><b>* Khái quát:</b></i>
<i><b>* Khái quát:</b></i>
<b>- Diện tích: 100.965 km2.</b>
<b>- Diện tích: 100.965 km2.</b>
<b>- Dân số: 11.5 triệu người (2002).</b>
<b>- Dân số: 11.5 triệu người (2002).</b>
<b>- Gồm 15 tỉnh thành:</b>
<b>- Gồm 15 tỉnh thành:</b>
<b> + </b>
<b> + </b><i><b>Đông Bắc</b><b>Đông Bắc</b></i><b>:: Hà Giang, Cao Bằng, Hà Giang, Cao Bằng, </b>
<b>Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, </b>
<b>Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, </b>
<b>Thái Nguyên, Bắc Kạn, Tuyên </b>
<b>Thái Nguyên, Bắc Kạn, Tuyên </b>
<b>Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai.</b>
<b>Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai.</b>
<b> + </b>
<b> + </b><i><b>Tây Bắc</b><b>Tây Bắc</b></i><b>:: Hồ Bình, Sơn La, Điện Hồ Bình, Sơn La, Điện </b>
<b>Biên, Lai Châu.</b>
<b>Biên, Lai Châu.</b>
<b>? Dựa vào phần giới thiệu </b>
<b>trong SGK, hãy nêu vài nét </b>
<b>khái quát về vùng trung du </b>
<b>I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN </b>
<b>LÃNH THỔ</b>
<i><b>* Đặc điểm:</b></i>
-<b>Là vùng lãnh thổ rộng lớn phía Bắc <sub>Là vùng lãnh thổ rộng lớn phía Bắc </sub></b>
<b>đất nước.</b>
<b>đất nước.</b>
<b>- Chiếm 30,7% diện tích và 14,4 % dân </b>
<b>- Chiếm 30,7% diện tích và 14,4 % dân </b>
<b>số cả nước.</b>
<b>số cả nước.</b>
<b>+ Phía Nam giáp Đồng Bằng</b>
<b>+ Phía Nam giáp Đồng Bằng</b>
<b>sông Hồng và Bắc Trung Bộ.</b>
<b>sông Hồng và Bắc Trung Bộ.</b>
<b>+) Bắc giáp Trung Quốc</b>
<b>+) Tây giáp Lào</b>
<b>+) Đơng Nam giáp biển (vịnh </b>
<b>Bắc Bộ).</b>
<b>- Vị trí tiếp giáp:</b>
<b>? Xác định trên bản đồ các phía tiếp </b>
<b>? Xác định trên bản đồ các phía tiếp </b>
<b>giáp của vùng? (Theo thứ tự các </b>
<b>giáp của vùng? (Theo thứ tự các </b>
<b>phía: Bắc, Tây, Đơng Nam, Nam)</b>
<b>phía: Bắc, Tây, Đơng Nam, Nam)</b>
<b>Thảo luận cặp: cho biết vị trí giới </b>
<b>hạn của vùng có ý nghĩa ntn đối </b>
<b>với phát triển kinh tế-xã hội? </b>
<i><b>* Ý nghĩa:</b></i>
<b>- Có điều kiện giao lưu kinh tế-xã </b>
<b>hội với Đồng bằng sông Hồng, </b>
<b>Bắc Trung Bộ, đồng thời với các </b>
<b>tỉnh phía nam Trung Quốc và </b>
<b>Thượng Lào. </b>
<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI </b>
<b>NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>
<b>Bản đồ tự nhiên vùng TD & MN Bắc Bộ</b>
<b>(?) Quan sát bản đồ cho biết </b>
<b>Trung du và miền núi Bắc Bộ có</b>
<b>điểm đặc trưng gì về mặt địa</b>
<b>hình?</b>
-<b>Đặc trưng về địa hình: </b>
<b> +)Tây Bắc: núi cao, chia cắt sâu.</b>
<b> +) Đông Bắc: núi trung bình và núi </b>
<b>thấp</b>
<b>Tây Bắc</b>
<b>Đơng Bắc</b>
<b>Bản đồ tự nhiên vùng TD & MN Bắc Bộ</b>
<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>
<b>NHÓM 1+2:</b>
<b>Nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên </b>
<b>và thế mạnh kinh tế của hai tiểu vùng </b>
<i><b>Đông Bắc</b></i>
<i><b>Đơng Bắc</b></i><b> và </b><i><b>Tây Bắc.</b><b>Tây Bắc.</b></i>
<b>NHĨM 3+4:</b>
<b>Khu vực </b><i><b>trung du Bắc Bộ có đặc điểm </b><b>trung du Bắc Bộ</b></i>
<b>như thế nào? Tạo ra thế mạnh kinh tế </b>
<b>là gì?</b>
<b>NHĨM 5+6:</b>
<b>Tại sao nói vùng TD& MNBB là vùng </b>
<b>giàu có nhất nước ta về tài nguyên </b>
<b>khoáng sản và thuỷ điện? Xác định </b>
<b>trên bản đồ vị trí các mỏ: than, sắt, </b>
<b>thiếc, apatit và các dịng sơng: S.Đà, </b>
<b>S.Lơ, S.Gâm, S.Chảy.</b>
<b>NHĨM 7+8:</b>
<b>Nêu những khó khăn về tự nhiên </b>
<b>đối với sản xuất và đời sống ở </b>
<b>vùng Trung du và miền núi B.Bộ?</b>
<b>Tiểu vùng</b>
<b>Tiểu vùng</b> <b>Điều kiện tự nhiênĐiều kiện tự nhiên</b> <b>Thế mạnh kinh tếThế mạnh kinh tế</b>
Đơng Bắc
Đơng Bắc
- Núi trung bình và núi thấp.
- Núi trung bình và núi thấp.
- Các dãy núi hình cánh cung.
- Các dãy núi hình cánh cung.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa
đơng lạnh.
đơng lạnh.
- Tài ngun khống sản
- Tài nguyên khoáng sản
phong phú.
phong phú.
- Khai thác khoáng sản (than,
- Khai thác khoáng sản (than,
sắt, apatit...)
sắt, apatit...)
- Phát triển nhiệt điện ( ng Bí)
- Phát triển nhiệt điện ( ng Bí)
- Trồng rừng, cây công nghiệp,
- Trồng rừng, cây công nghiệp,
dược liệu, rau quả...
dược liệu, rau quả...
- Du lịch sinh thái: Sa Pa, Ba
- Du lịch sinh thái: Sa Pa, Ba
Bể...
Bể...
- Kinh tế biển: thuỷ sản, du lịch
- Kinh tế biển: thuỷ sản, du lịch
Tây Bắc
Tây Bắc
- Núi cao, địa hình hiểm trở.
- Núi cao, địa hình hiểm trở.
- Các dãy núi hướng Tây Bắc-
- Các dãy núi hướng Tây Bắc-
Đơng Nam
Đơng Nam
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa
đơng ít lạnh hơn.
đơng ít lạnh hơn.
- Sông lớn, dốc
- Sông lớn, dốc nguồn thủy nguồn thủy
năng dồi dào.
năng dồi dào.
- Phát triển thuỷ điện ( Hồ Bình,
- Phát triển thuỷ điện ( Hồ Bình,
Sơn La trên sơng Đà)
Sơn La trên sông Đà)
- Trồng rừng, cây công nghiệp
- Trồng rừng, cây công nghiệp
lâu năm.
lâu năm.
- Chăn nuôi gia súc lớn (cao
- Chăn nuôi gia súc lớn (cao
nguyên Mộc Châu)
nguyên Mộc Châu)
<b>Khoáng sản phong phú, nhiều chủng </b>
<b>loại: than, sắt, chì, kẽm, thiếc, apatit, bô </b>
<b>xit,...</b>
<b>Bản đồ tự nhiên vùng TD & MN Bắc Bộ</b>
<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI </b>
<b>NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>
-<b>Đặc trưng về địa hình: </b>
<b> +)Tây Bắc: núi cao, chia cắt sâu.</b>
<b> +) Đơng Bắc: núi trung bình và núi </b>
<b>thấp</b>
<b>- Thiên nhiên có sự khác nhau giữa </b>
<b>Đơng Bắc và Tây Bắc.</b>
<b>- Tài nguyên phong phú, đa dạng, </b>
<b>giàu khoáng sản, trữ năng thuỷ điện </b>
<b>lớn nhất cả nước.</b>
<b>- Khí hậu nhiệt đới có mùa đơng </b>
<b>- Địa hình chia cắt </b><b> giao thơng khó khăn.</b>
<b>- Thời tiết thất thường.</b>
<b> </b><i><b>Trong các giải pháp được nêu dưới đây, những giải pháp nào có </b></i>
<i><b>thể áp dụng nhằm góp phần bảo vệ tài nguyên - môi trường ở vùng </b></i>
<i><b>Trung du và miền núi Bắc Bộ?</b></i>
<b>A. Trồng và bảo vệ các loại rừng, đặc biệt là rừng đầu nguồn các dịng sơng.</b>
<b>B. Xây dựng các hồ chứa nước để phục vụ sản xuất nông nghiệp </b>
<b>trong mùa khô.</b>
<b>C. Khai thác và sử dụng hợp lí các loại tài nguyên.</b>
<b>D. Thực hiện tốt chính sách “định canh định cư”, hạn chế và tiến tới </b>
<b>chấm dứt tình trạng đốt rừng làm nương rẫy.</b>
<b>A</b>
<b>Bản đồ tự nhiên vùng TD & MN Bắc Bộ</b>
<b>III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI:</b>
<i><b>(?) TD & MNBB có những dân </b></i>
<i><b>tộc nào sinh sống? Nêu những </b></i>
<i><b>thuận lợi về dân cư, dân tộc của </b></i>
<i><b>vùng?</b></i>
- <b>Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít </b>
<b>người. Người Kinh cư trú ở khắp </b>
<b>các địa phương.</b>
<b>Bản làng Tây Bắc</b>
<b>Ruộng bậc thang</b>
<b>NI BỊ SỮA TRÊN CAO NGUYÊN MỘC CHÂU</b>
<b>Bảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB, năm 2002</b>
<b>Tiêu chí</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đv tínhĐv tính</b> <b>Đơng BắcĐơng Bắc</b> <b>Tây BắcTây Bắc</b> <b>Cả nướcCả nước</b>
<b>Mật độ dân số</b>
<b>Mật độ dân số</b> Người/kmNgười/km22 <sub>136</sub><sub>136</sub> <sub>63</sub><sub>63</sub> <sub>233</sub><sub>233</sub>
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân </b>
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân </b>
<b>số.</b>
<b>số.</b> %
% 1,31,3 2.22.2 1,41,4
<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b>
<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> %% 17,117,1 17,117,1 13,313,3
<b>Thu nhập bình quân đầu </b>
<b>Thu nhập bình quân đầu </b>
<b>người một tháng.</b>
<b>người một tháng.</b> Nghìn Nghìn đồngđồng 210,0210,0 210,0210,0 295,0295,0
<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ.</b>
<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ.</b> %% 89,389,3 73.373.3 90,390,3
<b>Tuổi thọ trung bình.</b>
<b>Tuổi thọ trung bình.</b> NămNăm 68,268,2 65,965,9 70,970,9
<b>Tỉ lệ dân số thành thị.</b>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị.</b> %% 17,317,3 12,912,9 23,623,6
<b>(?) Nhận xét sự chênh lệch về dân cư, xã hội của 2 tiểu vùng Đông Bắc, </b>
<b>Tây Bắc?</b>
<b>- Các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa 2 tiểu </b>
<b>(?) Em có nhận xét gì về các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của </b>
<b>Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước?</b>
<b>LỚP HỌC VÙNG CAO</b>
<b>CHỢ TÌNH</b>
<b>THÁC BẢN DỐC</b>
<b>HỒ BA BỂ</b>
I<b>/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:</b>
<b>- Là vùng lãnh thổ rộng lớn ở phía Bắc.</b>
<b>- Giao lưu thuận tiện với các tỉnh phía Nam Trung Quốc, Thượng Lào, vùng </b>
<b>đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.</b>
<b>- Có vùng biển giàu tiềm năng du lịch và hải sản.</b>
<b>- Thiên nhiên có sự khác nhau giữa Đông Bắc và Tây Bắc.</b>
<b>- Tài nguyên phong phú, đa dạng , giàu khoáng sản, trữ năng thuỷ điện lớn </b>
<b>nhất nước.</b>
<b>- Khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh, thuận lợi trồng cây cận nhiệt và ơn đới.</b>
-<b> Có nhiều tiềm năng du lịch, kinh tế biển.</b>
- Còn nhiều khó khăn về mặt tự nhiên
<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>
<b>III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI:</b>
<b>- Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. Người Kinh cư trú hầu hết các địa </b>
<b>phương.</b>
<b>- Có sự chênh lệch lớn giữa Đơng Bắc và Tây Bắc về trình độ phát triển dân cư, </b>
<b>xã hội.</b>