Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Vung TDMNBB T1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.26 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ</b>



<b>VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ</b>


<b>Tiết 19 – Bài 17</b>



<b>Quan sát bản đồ và </b>
<b>dựa vào kiến thức </b>
<b>đã học, em hãy cho </b>
<b>biết lãnh thổ nước ta </b>


<b>được phân hóa </b>
<b>thành những vùng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ</b>


<b>Tiết 19 – Bài 17</b>



<i><b>* Khái quát:</b></i>
<i><b>* Khái quát:</b></i>


<b>- Diện tích: 100.965 km2.</b>


<b>- Diện tích: 100.965 km2.</b>


<b>- Dân số: 11.5 triệu người (2002).</b>


<b>- Dân số: 11.5 triệu người (2002).</b>


<b>- Gồm 15 tỉnh thành:</b>


<b>- Gồm 15 tỉnh thành:</b>



<b> + </b>


<b> + </b><i><b>Đông Bắc</b><b>Đông Bắc</b></i><b>:: Hà Giang, Cao Bằng, Hà Giang, Cao Bằng, </b>
<b>Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, </b>


<b>Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, </b>


<b>Thái Nguyên, Bắc Kạn, Tuyên </b>


<b>Thái Nguyên, Bắc Kạn, Tuyên </b>


<b>Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai.</b>


<b>Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai.</b>


<b> + </b>


<b> + </b><i><b>Tây Bắc</b><b>Tây Bắc</b></i><b>:: Hồ Bình, Sơn La, Điện Hồ Bình, Sơn La, Điện </b>
<b>Biên, Lai Châu.</b>


<b>Biên, Lai Châu.</b>


<b>? Dựa vào phần giới thiệu </b>
<b>trong SGK, hãy nêu vài nét </b>
<b>khái quát về vùng trung du </b>


<b>I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN </b>
<b>LÃNH THỔ</b>


<i><b>* Đặc điểm:</b></i>


<i><b>* Đặc điểm:</b></i>


-<b>Là vùng lãnh thổ rộng lớn phía Bắc <sub>Là vùng lãnh thổ rộng lớn phía Bắc </sub></b>


<b>đất nước.</b>


<b>đất nước.</b>


<b>- Chiếm 30,7% diện tích và 14,4 % dân </b>
<b>- Chiếm 30,7% diện tích và 14,4 % dân </b>
<b>số cả nước.</b>


<b>số cả nước.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>+ Phía Nam giáp Đồng Bằng</b>


<b>+ Phía Nam giáp Đồng Bằng</b>


<b>sông Hồng và Bắc Trung Bộ.</b>


<b>sông Hồng và Bắc Trung Bộ.</b>
<b>+) Bắc giáp Trung Quốc</b>


<b>+) Tây giáp Lào</b>


<b>+) Đơng Nam giáp biển (vịnh </b>
<b>Bắc Bộ).</b>


<b>- Vị trí tiếp giáp:</b>



<b>VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ</b>


<b>Tiết 19 – Bài 17</b>



<b>? Xác định trên bản đồ các phía tiếp </b>


<b>? Xác định trên bản đồ các phía tiếp </b>


<b>giáp của vùng? (Theo thứ tự các </b>


<b>giáp của vùng? (Theo thứ tự các </b>


<b>phía: Bắc, Tây, Đơng Nam, Nam)</b>


<b>phía: Bắc, Tây, Đơng Nam, Nam)</b>
<b>Thảo luận cặp: cho biết vị trí giới </b>
<b>hạn của vùng có ý nghĩa ntn đối </b>
<b>với phát triển kinh tế-xã hội? </b>


<i><b>* Ý nghĩa:</b></i>


<b>- Có điều kiện giao lưu kinh tế-xã </b>
<b>hội với Đồng bằng sông Hồng, </b>
<b>Bắc Trung Bộ, đồng thời với các </b>
<b>tỉnh phía nam Trung Quốc và </b>


<b>Thượng Lào. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ</b>


<b>Tiết 19 – Bài 17</b>




<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI </b>
<b>NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>


<b>Bản đồ tự nhiên vùng TD & MN Bắc Bộ</b>


<b>(?) Quan sát bản đồ cho biết </b>
<b>Trung du và miền núi Bắc Bộ có</b>
<b>điểm đặc trưng gì về mặt địa</b>
<b>hình?</b>


-<b>Đặc trưng về địa hình: </b>


<b> +)Tây Bắc: núi cao, chia cắt sâu.</b>
<b> +) Đông Bắc: núi trung bình và núi </b>
<b>thấp</b>


<b>Tây Bắc</b>


<b>Đơng Bắc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ</b>


<b>Tiết 19 – Bài 17</b>



<b>Bản đồ tự nhiên vùng TD & MN Bắc Bộ</b>
<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>


<b>NHÓM 1+2:</b>


<b>Nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên </b>
<b>và thế mạnh kinh tế của hai tiểu vùng </b>



<i><b>Đông Bắc</b></i>


<i><b>Đơng Bắc</b></i><b> và </b><i><b>Tây Bắc.</b><b>Tây Bắc.</b></i>
<b>NHĨM 3+4:</b>


<b>Khu vực </b><i><b>trung du Bắc Bộ có đặc điểm </b><b>trung du Bắc Bộ</b></i>
<b>như thế nào? Tạo ra thế mạnh kinh tế </b>
<b>là gì?</b>


<b>NHĨM 5+6:</b>


<b>Tại sao nói vùng TD& MNBB là vùng </b>
<b>giàu có nhất nước ta về tài nguyên </b>
<b>khoáng sản và thuỷ điện? Xác định </b>
<b>trên bản đồ vị trí các mỏ: than, sắt, </b>
<b>thiếc, apatit và các dịng sơng: S.Đà, </b>
<b>S.Lơ, S.Gâm, S.Chảy.</b>


<b>NHĨM 7+8:</b>


<b>Nêu những khó khăn về tự nhiên </b>
<b>đối với sản xuất và đời sống ở </b>
<b>vùng Trung du và miền núi B.Bộ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiểu vùng</b>


<b>Tiểu vùng</b> <b>Điều kiện tự nhiênĐiều kiện tự nhiên</b> <b>Thế mạnh kinh tếThế mạnh kinh tế</b>


Đơng Bắc



Đơng Bắc


- Núi trung bình và núi thấp.


- Núi trung bình và núi thấp.


- Các dãy núi hình cánh cung.


- Các dãy núi hình cánh cung.


- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa


- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa


đơng lạnh.


đơng lạnh.


- Tài ngun khống sản


- Tài nguyên khoáng sản


phong phú.


phong phú.


- Khai thác khoáng sản (than,


- Khai thác khoáng sản (than,



sắt, apatit...)


sắt, apatit...)


- Phát triển nhiệt điện ( ng Bí)


- Phát triển nhiệt điện ( ng Bí)


- Trồng rừng, cây công nghiệp,


- Trồng rừng, cây công nghiệp,


dược liệu, rau quả...


dược liệu, rau quả...


- Du lịch sinh thái: Sa Pa, Ba


- Du lịch sinh thái: Sa Pa, Ba


Bể...


Bể...


- Kinh tế biển: thuỷ sản, du lịch


- Kinh tế biển: thuỷ sản, du lịch


Tây Bắc



Tây Bắc


- Núi cao, địa hình hiểm trở.


- Núi cao, địa hình hiểm trở.


- Các dãy núi hướng Tây Bắc-


- Các dãy núi hướng Tây Bắc-


Đơng Nam


Đơng Nam


- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa


- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa


đơng ít lạnh hơn.


đơng ít lạnh hơn.


- Sông lớn, dốc


- Sông lớn, dốc  nguồn thủy nguồn thủy


năng dồi dào.


năng dồi dào.



- Phát triển thuỷ điện ( Hồ Bình,


- Phát triển thuỷ điện ( Hồ Bình,


Sơn La trên sơng Đà)


Sơn La trên sông Đà)


- Trồng rừng, cây công nghiệp


- Trồng rừng, cây công nghiệp


lâu năm.


lâu năm.


- Chăn nuôi gia súc lớn (cao


- Chăn nuôi gia súc lớn (cao


nguyên Mộc Châu)


nguyên Mộc Châu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Khoáng sản phong phú, nhiều chủng </b>
<b>loại: than, sắt, chì, kẽm, thiếc, apatit, bô </b>
<b>xit,...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tài </b>




<b>Tài </b>



<b>nguyên</b>



<b>nguyên</b>

<b>g số</b>

<b>g số</b>

<b>Tổn</b>

<b>Tổn</b>

<b>sông </b>

<b>sông </b>

<b>ĐB </b>

<b>ĐB </b>


<b>Hồn</b>


<b>Hồn</b>


<b>g</b>


<b>g</b>


<b>TD & </b>


<b>TD & </b>


<b>MNB</b>


<b>MNB</b>


<b>B</b>


<b>B</b>


<b>Đôn</b>


<b>Đôn</b>


<b>g </b>


<b>g </b>


<b>Nam </b>


<b>Nam </b>


<b>Bộ</b>


<b>Bộ</b>


<b>Bắc </b>


<b>Bắc </b>


<b>Trung </b>


<b>Trung </b>


<b>Bộ</b>


<b>Bộ</b>



<b>Các </b>


<b>Các </b>


<b>vùn</b>


<b>vùn</b>


<b>g </b>


<b>g </b>


<b>còn </b>


<b>còn </b>


<b>lại</b>


<b>lại</b>


Than



Than

<b>100</b>

<b>100</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>99,9</b>

<b>99,9</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>0,1</b>

<b>0,1</b>

<b>-</b>

<b></b>



-Quặng sắt



Quặng sắt

<b>100</b>

<b>100</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>38,7</b>

<b>38,7</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>61,3</b>

<b>61,3</b>

<b>-</b>

<b></b>



-Bô xit



Bô xit

<b>100</b>

<b>100</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>30</b>

<b>30</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>70</b>

<b>70</b>



Dầu khí



Dầu khí

<b>100</b>

<b>100</b>

<b>10</b>

<b>10</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>90</b>

<b>90</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b></b>



-Đá vôi



Đá vôi

<b>100</b>

<b>100</b>

<b>8</b>

<b>8</b>

<b>50</b>

<b>50</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>40</b>

<b>40</b>

<b>2</b>

<b>2</b>




Aptit



Aptit

<b>100</b>

<b>100</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>100</b>

<b>100</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b></b>



-Thuỷ điện



Thuỷ điện

<b>100</b>

<b>100</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>56</b>

<b>56</b>

<b>6,2</b>

<b>6,2</b>

<b>7,8</b>

<b>7,8</b>

<b>30</b>

<b>30</b>


<b>BẢNG: CƠ CẤU TÀI NGUYÊN THEO LÃNH THỔ ( Đơn vị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ</b>


<b>Tiết 19 – Bài 17</b>



<b>Bản đồ tự nhiên vùng TD & MN Bắc Bộ</b>
<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI </b>


<b>NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>
-<b>Đặc trưng về địa hình: </b>


<b> +)Tây Bắc: núi cao, chia cắt sâu.</b>
<b> +) Đơng Bắc: núi trung bình và núi </b>
<b>thấp</b>


<b>- Thiên nhiên có sự khác nhau giữa </b>
<b>Đơng Bắc và Tây Bắc.</b>


<b>- Tài nguyên phong phú, đa dạng, </b>
<b>giàu khoáng sản, trữ năng thuỷ điện </b>
<b>lớn nhất cả nước.</b>


<b>- Khí hậu nhiệt đới có mùa đơng </b>


<b>lạnh, thuận lợi trồng cây cận nhiệt </b>
<b>và ơn đới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Khó khăn:</b>



<b>- Địa hình chia cắt </b><b> giao thơng khó khăn.</b>


<b>- Thời tiết thất thường.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>



<b> </b><i><b>Trong các giải pháp được nêu dưới đây, những giải pháp nào có </b></i>
<i><b>thể áp dụng nhằm góp phần bảo vệ tài nguyên - môi trường ở vùng </b></i>
<i><b>Trung du và miền núi Bắc Bộ?</b></i>


<b>A. Trồng và bảo vệ các loại rừng, đặc biệt là rừng đầu nguồn các dịng sơng.</b>
<b>B. Xây dựng các hồ chứa nước để phục vụ sản xuất nông nghiệp </b>


<b>trong mùa khô.</b>


<b>C. Khai thác và sử dụng hợp lí các loại tài nguyên.</b>


<b>D. Thực hiện tốt chính sách “định canh định cư”, hạn chế và tiến tới </b>
<b>chấm dứt tình trạng đốt rừng làm nương rẫy.</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ</b>


<b>Tiết 19 – Bài 17</b>




<b>Bản đồ tự nhiên vùng TD & MN Bắc Bộ</b>
<b>III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI:</b>


<i><b>(?) TD & MNBB có những dân </b></i>
<i><b>tộc nào sinh sống? Nêu những </b></i>
<i><b>thuận lợi về dân cư, dân tộc của </b></i>
<i><b>vùng?</b></i>


- <b>Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít </b>
<b>người. Người Kinh cư trú ở khắp </b>
<b>các địa phương.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bản làng Tây Bắc</b>
<b>Ruộng bậc thang</b>


<b>NI BỊ SỮA TRÊN CAO NGUYÊN MỘC CHÂU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB, năm 2002</b>
<b>Tiêu chí</b>


<b>Tiêu chí</b> <b>Đv tínhĐv tính</b> <b>Đơng BắcĐơng Bắc</b> <b>Tây BắcTây Bắc</b> <b>Cả nướcCả nước</b>
<b>Mật độ dân số</b>


<b>Mật độ dân số</b> Người/kmNgười/km22 <sub>136</sub><sub>136</sub> <sub>63</sub><sub>63</sub> <sub>233</sub><sub>233</sub>


<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân </b>
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân </b>
<b>số.</b>



<b>số.</b> %


% 1,31,3 2.22.2 1,41,4


<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b>


<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> %% 17,117,1 17,117,1 13,313,3


<b>Thu nhập bình quân đầu </b>
<b>Thu nhập bình quân đầu </b>
<b>người một tháng.</b>


<b>người một tháng.</b> Nghìn Nghìn đồngđồng 210,0210,0 210,0210,0 295,0295,0


<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ.</b>


<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ.</b> %% 89,389,3 73.373.3 90,390,3


<b>Tuổi thọ trung bình.</b>


<b>Tuổi thọ trung bình.</b> NămNăm 68,268,2 65,965,9 70,970,9


<b>Tỉ lệ dân số thành thị.</b>


<b>Tỉ lệ dân số thành thị.</b> %% 17,317,3 12,912,9 23,623,6


<b>(?) Nhận xét sự chênh lệch về dân cư, xã hội của 2 tiểu vùng Đông Bắc, </b>
<b>Tây Bắc?</b>


<b>- Các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa 2 tiểu </b>


<b>vùng Tây Bắc và Đơng Bắc.</b>


<b>(?) Em có nhận xét gì về các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của </b>
<b>Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>LỚP HỌC VÙNG CAO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ĐẶT TÊN CHO ẢNH</b>



<b>CHỢ TÌNH</b>


<b>THÁC BẢN DỐC</b>
<b>HỒ BA BỂ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

I<b>/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:</b>
<b>- Là vùng lãnh thổ rộng lớn ở phía Bắc.</b>


<b>- Giao lưu thuận tiện với các tỉnh phía Nam Trung Quốc, Thượng Lào, vùng </b>
<b>đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.</b>


<b>- Có vùng biển giàu tiềm năng du lịch và hải sản.</b>


<b>- Thiên nhiên có sự khác nhau giữa Đông Bắc và Tây Bắc.</b>


<b>- Tài nguyên phong phú, đa dạng , giàu khoáng sản, trữ năng thuỷ điện lớn </b>
<b>nhất nước.</b>


<b>- Khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh, thuận lợi trồng cây cận nhiệt và ơn đới.</b>
-<b> Có nhiều tiềm năng du lịch, kinh tế biển.</b>



- Còn nhiều khó khăn về mặt tự nhiên


<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>


<b>III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI:</b>


<b>- Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. Người Kinh cư trú hầu hết các địa </b>
<b>phương.</b>


<b>- Có sự chênh lệch lớn giữa Đơng Bắc và Tây Bắc về trình độ phát triển dân cư, </b>
<b>xã hội.</b>


<b>SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ</b>


<b>Tiết 19 – Bài 17</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>DẶN DÒ</i>



<i>DẶN DÒ</i>



<b>- Trả lời các câu hỏi và bài tập SGK trang 65.</b>


-

<b><sub> Làm bài tập trong tập bản đồ.</sub></b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×