Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.34 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NGÀY</b> <b>MÔN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>Đ/C</b> <b>ĐDDH</b>
Hai
22.8 Chào cờTập đọc
Tập đọc
Tốn
Tập viết
2
4
5
6
2
Phần thưởng (T1)
Phần thưởng (T2)
Luyện tập
Chữ hoa : Ă, Â
Tranh
Chữ hoa
Ba
23.8 Chính tảTốn
3
7
2
2
Phần thưởng (Tập chép)
Số bị trừ, số trừ, hiệu
Học tập sinh hoạt đúng giờ (T2)
Phần thưởng
Bảng phụ
VBT
Tranh
Tư
24.8
Tập đọc
Thể dục
Aâm nhạc
Toán
Mĩ thuật
6
3
Làm việc thật là vui
Tậphợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
nghiêm nghỉ.TC: Qua đường lội và …
Học hát : Thật là hay
Luyện tập
TTMT : Xem tranh thiếu nhi
Cịi, Tranh
Nhạc cụ
Tranh
Năm
25.8
Chính tả
Tốn
LT&C
TN&XH
4
9
2
Làm việc thật là vui (Nghe - viết)
Luyện tập chung
Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi
Bộ xương
Bảng phụ
VBT
Tranh
Sáu
26.8 Thể dụcTốn
Thủ cơng
TLV
SHTT
10
4
2
2
2
Luyện tập chung
Dàn hàng ngang, dồn hàng. TC:Qua đường lội
và nhanh lên…
Gấp tên lửa (T2)
Chào hỏi - Tự giới thiệu
Sinh hoạt tập thể
Còi,tranh
Mẫu, QT
NGAØY SOẠN : 19/8
NGAØY DẠY : 22/8 Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011
<b>Tập đọc (TIẾT 4 + 5)</b>
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. (Trả lời được các
câu hỏi 1, 2, 4). Câu hỏi 3 (HS khá giỏi trả lời)
- Khuyến khích học sinh làm việc tốt.
II. CHUẨN BỊ: Tranh , Sách giáo khoa.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ởn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Tự thuật
3. Bài mới: <i>Phần thưởng </i>(T1)<sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
- GV đọc mẫu toàn bài.
oCho học sinh tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi
đoạn:
- Chú ý các từ khó đọc: <i>phần thưởng, sáng kiến, lặng yên,</i>
<i>trực nhật.</i>
o. Cho học sinh đọc từng đoạn trước lớp: 1 &2
Nhận xét.
- Hướng dẫn đọc câu dài:
<i>“Một buổi sáng, / vào giờ chơi, / các bạn trong lớp túm</i>
<i>tụm bàn bạc điều gì / có vẻ bí mật lắm. //</i>
- Giải nghĩa từ: <i>tốt bụng, túm tụm, bí mật, sáng kiến.</i>
oCho học sinh đọc từng đoạn trong nhóm:
- Hướng dẫn các em đọc theo nhóm đơi.
Thi đọc giữa các nhóm:
Nhận xét tuyên dương.
oCho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2
Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu nội dung
đoạn1, 2
Câu chuyện này nói về ai?
- Bạn ấy có đức tính gì?
- Vậy em hãy kể những đức tính tốt của bạn Na?
<i>Sẵn sàng giúp bạn, sẵn sàng san sẻ những gì mình có</i>
<i>cho bạn.</i>
- Cả lớp bàn tán về điều gì cuối năm học?
- Thái độ của bạn Na ra sao?
- Vì sao bạn im lặng?
- Hát
- 1 HS nhắc lại.
- Giở SGK – theo dõi
- Học sinh thực hiện theo bàn
- Học sinh đầu bàn đọc nối
tiếp nhau (4 lượt)
- Học sinh dùng bút chì gạch
theo giọng đọc của cô để ngắt
câu.
- Vài học sinh đọc phần chú
giải trong SGK trang 14.
- 2 học sinh đọc
- Đại diện dãy lên trìng bày
- Nhận xét
- Cả lớp thực hiện
- Bạn học sinh tên Na.
- Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè
- Gọt bút chì giúp Lan, cho
Minh nửa cục tẩy, nhiều lần
Na còn trực nhật giúp bạn…
- Về điểm thi và phần thưởng
- Yên lặng nghe các bạn
- Vì bạn biết mình chưa giỏi
mơn nào.
Đó cũng là một đức tính tốt của bạn Na là <i>sự khiêm tốn.</i>
- Theo em điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là
gì?
- Cơ giáo nói sao với các bạn?
<i>Cơ giáo khen sáng kiến mà các bạn đã bàn bạc về Na.</i>
- Kết luận: <i>Na luôn giúp đỡ bạn nên được các bạn </i>
<i>và cô giáo đề nghị khen thưởng.</i>
Hoạt động 3 : Luyện đọc lại đoạn 1, 2
- Cho học sinh thi đọc 2 đoạn tiếp sức. <sub></sub> Nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dị: (1’)
- Nhận xét tiết học.
- Luyện đọc thêm đoạn 1, 2 và tiếp tục đọc đoạn 3, tìm
hiểu xem kết cục của câu chuyện là gì ?
thưởng cho Na vì lịng tốt của
Na với mọi người.
- Đó là sáng kiến hay.
- Mỗi tổ đại diện 2 bạn
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1. Ổn định : (1’)
2. Bài mới: <i>Phần thưởng(T2)</i> <sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Luyện đọc và giải nghĩa từ
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3.
oCho học sinh tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi
đoạn:
- Hướng dẫn đọc câu dài:
<i>“Đây là phần thưởng / cả lớp đề nghị tặng bạn Na” //</i>
<i>“Đỏ bừng mặt, / cô bé đứng dậy / bước lên bục” //</i>
- Giải nghĩa từ:
<i>Hồi hộp</i>: ở trạng thái lịng xao xuyến trước cái
gì sắp đến mà mình đang hết sức quan tâm.
oCho học sinh đọc từng đoạn trong nhóm:
- Hướng dẫn các em đọc theo nhóm đơi.
Thi đọc giữa các nhóm:
Nhận xét tuyên dương.
oCho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 3
<b>* Câu hỏi 3 (HS khá giỏi trả lời)</b>
- Đưa tranh minh họa:
o Trong tranh có những ai?
o Các bạn nhỏ đang cầm vật gì ?
o Phần thưởng chỉ dành cho những bạn học giỏi vào
cuối năm. Còn một phần thưởng mà các bạn trong lớp đã
bí mật bàn bạc và đề nghị cơ giáo trao cho bạn Na. Vậy
em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng khơng ? Vì
sao ?
<i><b></b> Na rất xứng đáng được thưởng vì có tấm lịng tốt.</i>
o Giáo viên liên hệ đến các loại phần thưởng trong
trường học.
o Khi Na được phần thưởng, những ai vui mừng ?
o Vui mừng như thế nào ?
- Hát
- 1 HS nhắc lại.
- Học sinh đầu bàn thứ 2 thẳng
hàng đọc nối tiếp. (2 lượt)
- Mỗi học sinh dùng bút chì
ngắt câu theo giọng đọc của
giáo viên.
- Học sinh nêu trong SGK trang
14
- 2 Học sinh ngồi cạnh luyện
đọc
- Đại diện tổ trình bày
- Các bạn nhận xét
- Cả lớp thực hiện
- Học sinh quan sát
- Học sinh trả lời.
- Phần thưởng
- Học sinh trả lời theo ý nghĩ cá
nhân.
- Na, mẹ, các bạn
- Na tưởng nghe nhầm, đỏ bừng
cả mặt.
<i>Niềm vui của Na, của bạn, của mẹ khi Na nhận phần</i>
<i>thuởng.</i>
<i><b></b> Na xứng đáng được nhận thưởng vì bạn có tấm lịng tốt.</i>
Hoạt động 3 : Luyện đọc lại
- Giáo viên đọc lại toàn bài.
- Học sinh xung phong đọc cá nhân
Nhận xét, tun dương.
3: Củng cố - Dặn dò:
- Em học được điều gì ở bạn Na?
- Em thấy việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần thưởng
cho bạn Na có tác dụng gì?
GV liên hệ, giáo dục tư tưởng.
- Nhận xét tiết học.
- Mẹ: khóc đỏ hoe cả mắt.
- Học sinh đọc thầm
- Học sinh thực hiện
- Lớp nhận xét, bình chọn người
đọc hay.
- Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi
người.
- Biểu dương người tốt, khuyến
khích học sinh làm việc tốt
<b>Tốn (TIẾT 6)</b>
I<i>. </i>MỤC TIÊU:
<i>-</i> Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo dơn vị là cm thành đơn vị dm và ngược lại trong
trường hợp đơn giản.
<i>-</i> Nhận biết được độ dài dm trên đường thẳng.
<i>-</i> Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
<i>-</i> Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.
* BTCL: Bài 1, Bài 2, Bài 3 ( cột 1,2), Bài 4
* HS khá giỏi làm tất cả các BT
- u thích mơn Tốn, tích cực tham gia lớp học.
II. CHUẨN BỊ:Thước thẳng có chia cm, dm. Vở
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ởn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Đêximet</i>
3. Bài mới: <i>Luyện tập </i><sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Thực hành
* Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm phần a vào vở bài tập.
- Yêu cầu học sinh lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào
điểm có độ dài 1 dm trên thước.
- Yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng
con.
- Yêu cầu học sinh nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ
dài 1 dm.
* Bài 2:
- u cầu học sinh tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng
phấn đánh dấu.
- Hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet (yêu cầu học
sinh nhìn trên thước và trả lời).
- Yêu cầu học sinh viết kết quả vào vở bài tập.
- Hát
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh viết: <i>1 dm = 10 cm</i>
<i> 10 cm = 1 dm</i>
- Thao tác theo yêu cầu.
- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch
được đọc to: 1 đêximet.
- Học sinh vẽ sau đó đổi vở để
kiểm tra bảng của nhau.
- Học sinh nêu
* Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn điền đúng phải làm gì?
<b>* Cợt 3 (HS khá giỏi ).</b>
- Lưu ý cho học sinh có thể nhìn vạch trên thước kẻ để
đổi cho chính xác.
- Gọi học sinh chữa bài.
Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 2 : Tập ước lượng
* Bài 4:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Hướng dẫn:
- Yêu cầu học sinh sửa bài.
Hoạt động 3 :
- Yêu cầu học sinh thực hành đo chiều dài của cạnh bàn,
cạnh ghế, quyển vở…
Sửa bài, nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò: (1’)
- HD hệ thống bài. Dặn dò học sinh ôn lại bài.
- Chuẩn bị: <i>Số bị trừ – Số trừ – Hiệu.</i>
- Nhận xét tiết học.
- 2 dm bằng 20 cm
- Điền số thích hợp vào chỗ
chấm.
- Suy nghĩ và đổi các số đo từ
dm thành cm hoặc từ cm thành
- Học sinh làm vào vở
- Học sinh đọc bài làm
- Hãy điền cm hoặc dm vào
chỗ chấm thích hợp.
- Học sinh đọc bài làm
- Học sinh thực hành
<b>Tập viết (TIẾT 2)</b>
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ Ă, Â (1 dịng cỡ vừa và 1 dịng cỡ nhỏ Ă hoặc Â), chữ và câu ứng
dụng: Ăn (1dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần).
- Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn. Yêu thích chữ đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
- Mẫu chữ , Vở tập viết – Bảng con.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ởn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Chữ hoa A</i>
3. Bài mới: <i>Chữ hoa Ă, Â </i><sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét
- Giáo viên treo chữ Ă, Â hoa (đặt trong khung).
- Giáo viên hướng dẫn nhận xét.
Chữ Ă và Â có điểm gì giống và điểm gì khác chữ A.
Các dấu phụ như thế nào?
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết
Bước 1:
Nhắc lại cấu tạo nét chữ A.
Nhắc lại cấu tạo nét chữ Ă, Â.
Nêu cách viết chữ Ă, Â.
- Giáo viên chốt ý: Chữ Ă, Â cỡ vừa, viết giống chữ A
vừa. Chữ Ă, Â cỡ nhỏ viết giống chữ A nhỏ.
- Haùt.
- Hoạt động lớp
- Học sinh quan sát và nhận xét
- Giống các nét cấu tạo và độ
cao. Khác là chữ Ă , Â có dấu
phụ .
Bước 2: Hướng dẫn viết trên bảng con
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn để học sinh viết đúng và
đẹp.
Nhận xét.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Bước 1:
- Đọc câu ứng dụng.
- Giảng nghĩa câu Ăn chậm nhai kĩ khuyên ăn chậm, nhai
kĩ để dạ dày tiêu hóa thức ăn dễ dàng.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét.
- GV yêu cầu HS quan sát và nhận xét chữ A hoa
Bước 3: Luyện viết bảng con chữ Ăn.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn cách viết liền mạch.
Nhận xét.
Hoạt động 4 : Viết bài
Bước 1: Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
Bước 2: Hướng dẫn viết vào vở.
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu kém.
- Cuối câu hỏi có dấâu chấm hỏi.
( 1doøng ) (1 doøng )
(1 doøng ) (1 doøng)
(1 doøng) (1 doøng)
( 3 lần)
- GV theo dõi, uốn nắn <sub></sub> Thu bài chấm điểm - Nhận xét.
5. Nhận xét – Dặn dò: (2’)
- Hệ thống bài và liên hệ GD. Về hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị: <i>Chữ hoa </i>
- Nhận xét tiết học
- Viết bảng con
- 2 em nhắc lại
- HS quan sát.
- Học sinh quan sát và NX
- Học sinh viếât bảng con
chữ Ăn (cỡ vừa)
- Học sinh tự nêu
- Học sinh viết vào vở.
NGAØY SOẠN : 20/8
NGAØY DẠY : 23/8 Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011
<b>Chính tả (TIẾT 3)</b>
I. MỤC TIÊU:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài <i><b>Phần thưởng</b></i> (SGK).
- Làm được BT3, 4; BT2a/b
- Giáo dục học sinh biết giúp đỡ mọi người tùy theo sức mình, rèn tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: SGK - Bảng phụ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ởn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Ngày hôm qua đâu rồi?
3. Bài mới: <i>Phần thưởng</i> (T/C)<sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Tìm hiểu nội dung đoạn viết
- Giáo viên treo bảng phụ chép sẵn đoạn văn
* Giáo viên đọc bài
Tại sao bạn Na lại được nhận phần thưởng?
Đoạn văn này có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì?
Những chữ nào trong bài này được viết hoa?
Hoạt động 2 : Luyện viết từ khó
- Yêu cầu HS ghi bảng con những từ: <i>cuối năm, đặc biệt, </i>
<i>Na, Phần, Cuối, Đây</i>
Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3 : Viết bài
Giáo viên đọc bài
- GV u cầu HS nhìn bảng phụ ghi đoạn chính tả vào vở.
- GV theo dõi học sinh chép bài .
* Giáo viên đọc toàn bộ bài
Chấm 10 vở đầu tiên
Nhận xét, rút ra ưu khuyết điểm.
Hoạt động 4 : Luyện tập
* Bài 2 VBT
* Baøi 3 VBT
Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4
4. Củng cố – Dặn dò: (2’)
- HD hệ thống bài và liên hệ giáo dục
- Về học thuộc bài BT 3 trang 15 sách Tiếng Việt
- Chuẩn bị: “<i>Làm việc thật là vui”.</i>Nhận xét tiết học.
- Hát
- 2 HS đọc
- Vì mọi người cơng nhận Na làø
người biết giúp đỡ mọi người.
- 2 câu. Dấu chấm.
- Chữ cái đầu câu, chữ đầu mỗi
đoạn, chữ Đây, Na.
<i>- Hoạt độâng nhóm </i>
- HS ghi bảng con
<i>- Hoạt động cá nhân.</i>
- Nhìn bảng phụ chép bài vào
vở
- Học sinh sốt lại – đổi vở sửa
lỗi
- <b>a) </b><i><b>x</b></i><b>oa đầu, ngồi </b><i><b>s</b></i><b>ân, chim</b>
<i><b>s</b></i><b>âu, </b><i><b>x</b></i><b>âu cá.</b>
b) cố g<i>ắng</i>, g<i>ắn</i> bó, g<i>ắng</i>
sức, n l<i>ặng</i>.
- Chia 2 dãy. Một bạn viết xong
rồi chỉ định bạn khác lên viết
tiếp.
- HS đọc 10 chữ cái cuối.
- HS đọc lại những chữ cái đã
học ở tiết truớc.Nhận xét
<b>Toán (TIẾT 7)</b>
I. MỤC TIÊU:
- Biết Số bị trư ø- Số trừ – Hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết Giải bài tốn bằng 1 phép tính trừ.
*BTCL: Bài 1, Bài 2 (a, b, c), Bài 3. * HS khá giỏi làm tất cả các BT
- Rèn học sinh làm tốn đúng, chính xác. Học sinh tích cực tham gia học tập.
II.CHUẨN BỊ:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ởn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Luyện taäp</i>
3. Bài mới: <i>Số bị trừ, số trừ, hiệu </i><sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Giới thiệu các thuật ngữ số bị trừ, số
trừ và hiệu
- Giáo viên viết lên bảng phép tính:
<i>59 - 35 = 24</i>
- Yêu cầu học sinh đọc phép tính trên.
- 59 gọi là <i>số bị trừ. </i>
- 35 gọi là <i>số trừ.</i>
- 24 gọi là <i>hiệu.</i>
(- Giới thiệu phép tính cột dọc. Trình bày bảng như phần
bài học trong SGK:
59 <i>Số bị trừ</i>
35 <i>Số trừ </i>
<i>24</i> <i>Hieäu</i>
- Giáo viên hỏi 59 trừ 35 bằng bao nhiêu?
- 24 gọi là gì?
- Vậy 59 – 35 cũng gọi là <i>Hiệu</i>.
- Hãy nêu hiệu trong phép trừ : 59 –35 =24
Hoạt động 2 : Thực hành
* <i>Bài 1</i>
- Nêu yêu cầu của bài 2
Số bị
trừ 19 90 87 59 72 34
Số trừ 6 30 25 50 0 34
Hiệu 13
- GV hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm
như thế nào?
- Học sinh sửa bài – Nhận xét
* <i>Bài 2 </i>
- Nêu yêu cầu của bài 3
Số bị trừ là 87, số trừ là 32
79
25
<i>54</i>
<i> <b>* </b></i><b>Cợt d (HS khá giỏi)</b>
* <i>Bài 3</i>
Tóm tắt:
- Daøi: 8 dm.
Thu bài chấm điểm - Nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò. (1’)
- HD hệ thống lại bài và liên hệ GD
- Học sinh về nhà tự luyện tập về phép trừ khơng nhớ các
số có 2 chữ số.
- Haùt
- Học sinh quan sát và nghe
giáo viên giới thiệu.
- HS nhắc lại.
- Bằng 24
- Là hiệu
- Hiệu là 24, là 59 –35.
- Điền số
- Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ
- Đặt tính rồi tính hieäu
- HS tiến hành làm bài, HS
<i> Giải</i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: <i>26 + 4 ; 36 + 24 </i>
<b>Đạo đức (TIẾT 2)</b>
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- Thực hiện thời gian biểu.
* Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân (HS khá, giỏi).
- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
<b>* </b>THĐĐHCM:Lúc sinh thời, Bác Hồ làm việc, sinh hoạt rất điều độ, có kế hoạch. Biết học tập,
sinh hoạt đúng giờ chính là noi gương Bác.
NHẬN XÉT : CHỨNG CỨ : Tổ: 3 và 4
II. CHUẨN BỊ: VBT, câu hỏi tình huống.Thời gian biểu, bảng Đ – S, VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ởn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Học tập sinh hoạt đúng giờ (tiết 1)</i>
- Học tập đúng giờ có ích lợi gì?
- Tại sao em phải sinh hoạt đúng giờ?
- Hãy đọc thời gian biểu của em?
Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: <i>Học tập sinh hoạt đúng giờ (tiết 2)</i> <sub></sub> Ghi tựa
Hoạt động 1 : Bày tỏ ý kiến, thái độ
- Vào năm học mới, các bạn thỏ lại tiếp tục học tập và có
nhiều sinh hoạt vui chơi khác. Các em hãy nghe ý kiến sau
của anh em Thỏ con. Nếu ý kiến nào <i>đúng </i>các em giơ
bảng chữ <i>Đ</i>, cịn <i>sai </i>thì giơ bảng chữ <i>S</i>.
- Lớp chia thành 2 đội A và B để thi đua. Đội nào có nhiều
ý kiến chính xác thì sẽ thắng và được thưởng hoa đỏ, đội
nào thua thì gắn hoa xanh.
Nhận xét.
Hoạt động 2 : Lợi ích của học tập, sinh hoạt đúng
giờ
Câu Hỏi:
1. Học tập đúng giờ sẽ mang lại những lợi ích gì?
2. Nêu những lợi ích khi sinh hoạt đúng giờ?
- Để học tập, sinh hoạt đúng giờ. Chúng ta cần thực hiện
công việc như thế nào? Bây giờ các em sẽ chơi tiếp sức.
Mỗi đội A, B sẽ cử 6 bạn lên bảng để đánh số thứ tự vào
các ô trống trong bài tập trên. (Bài tập 5 trang 4)
- Đội nào ghi số thứ tự đúng và nhanh hơn thì sẽ thắng và
được gắn hoa đỏ. Đội nào thua gắn hoa xanh.
- Kết luận: <i>Để học tập có kết quả tốt hơn, sinh hoạt</i>
<i>thoải mái hơn thì thực hiện đúng giờ là một việc làm rất</i>
- Haùt.
- Thuộc, hiểu bài, học tiến bộ…
- Để đảm bảo sức khỏe…
- Hoạt động lớp
- 4 Học sinh hóa trang là thỏ
lên lần lượt đọc ý kiến để các
bạn giơ bảng đúng, sai.
<i>a) Trẻ em không cần học</i>
<i>tập, sinh hoạt đúng giờ.</i>
<i>b) Học tập đúng giờ giúp em</i>
<i>mau tiến bộ.</i>
<i>c) Cùng một lúc em có thể</i>
<i>vừa học vừa chơi.</i>
<i>d) Sinh hoạt đúng giờ có lợi</i>
<i>cho sức khỏe.</i>
- Hoạt động nhóm đôi và hoạt
động lớp
- Nghe giảng đầy đủ, hiểu và
thuộc bài…
- Có sức khỏe tốt, đầu óc thoải
mái…
<i>cần thiết.</i>
Hoạt động 3 : Xử lý nhanh các tình huống
Trị chơi: “ Ai Đúng, Ai Sai”
- Hai đội A và B, ở mỗi lượt chơi, sau khi nghe 1 bạn đọc
tình huống, đội nào giơ tay trả lời đúng nhiều thì đội đó sẽ
thắng. Nếu bạn đại diện trả lời sai phải nhường cho đội kia
trả lời.
<i>Câu 1: Mẹ giục Nam học bài. Nam bảo mẹ: “Mẹ cho</i>
<i>con chơi điện tử thêm 1 chút nữa. Cịn bài học, tí nữa con</i>
<i>thức khuya để học cũng được”. Theo em, bạn Nam nói thế</i>
<i>đúng hay sai? Vì sao?</i>
<i>Câu 2: Bà của Hoa ở quê mới lên chơi. Đã đến giờ học</i>
<i>rồi nhưng Hoa vẫn chưa ngồi vào bàn học vì cịn mải chơi</i>
<i>Câu 3: Hai bạn Hịa và Bình tranh luận với nhau:</i>
<i>Hồ nói: “ Lúc nào cũng phải học tập, sinh hoạt đúng </i>
<i>giờ”.</i>
<i>Bình nói: “Nên thường xun thực hiện học tập, sinh</i>
<i>hoạt đúng giờ. Nhưng nếu có trường hợp đặc biệt xảy ra, có</i>
<i>thể linh hoạt, khơng phải cứng nhắc tn theo”. Theo em</i>
<i>Hịa và Bình ai nói đúng, ai nói sai?</i>
<i>Câu 4: Bạn Lan nói: Học tập, sinh hoạt đúng giờ là </i>
<i>phải tuân theo đúng giờ giấc từng phút từng giây, khơng </i>
<i>được làm khác. Bạn Lan nói thế có đúng khơng? Vì sao?</i>
<i>- Nhận xét – tuyên dương</i>
* HD Lập thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân
4. Củng cố – Dặn dò: (2’)
- HD nhắc lại bái và liên hệ gd
<b>* THĐĐHCM:</b> Lúc sinh thời, Bác Hồ làm việc, sinh hoạt
rất điều độ, có kế hoạch. Biết học tập, sinh hoạt đúng giờ
chính là noi gương Bác.
- Chuẩn bị: “<i>Biết nhận lỗi và sửa lỗi” (tiết 1).</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
- Hoạt động lớp
- Mỗi đội trả lời hai câu tình
huống.
- <b>(HS khá, giỏi).</b>
<b>Kể chuyện TIẾT 2</b>
I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý ( SGK) kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT1, 2 3)
- Kể được tồn bộ câu chuyện BT4 (HS khá giỏi kể)
- Giáo dục học sinh phải biết giúp đỡ mọi người.
II. CHUẨN BỊ : Các tranh SGK, câu chuyện.
<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ởn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: “<i>Có công … nên kim</i>” (5’)
- Gọi 3 học sinh kể tiếp nối nhau.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i>Phần thưởng </i><sub></sub> Ghi tựa.
- Haùt
Hoạt động 1 : Kể từng đoạn theo tranh.
- GV nêu yêu cầu của bài ï
- Kể chuyện trước lớp.
- Giáo viên chỉ 1 vài nhóm lên kể
Nhận xét - tuyên dương.
Hoạt động 2: Kể tồn bộ câu chuyện <b>(HS khá giỏi kê)</b>
Kể theo vai
- Cho vài em lên kể theo vai
- Câu có sáng tạo, thể hiện điệu bộ, nét mặt và giọng kể.
Nhận xét- tuyên dương
4. Củng cố– dặn dò: (2’)
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị: <i>Bạn của Nai Nhỏ.</i> Nhận xét tiết học.
<i>- Hoạt động nhóm và lớp.</i>
- Quan sát từng tranh minh hoạ
(SGK) đọc thêm gợi ý ở mỗi
đoạn.
- Học sinh kể tiếp nối nhau
từng đoạn.
- Cả lớp nhận xét về nội dung,
diễn đạt giọng kể, thể hiện
giọng kể.
<i>- Hoạt động lớp</i>
- Học sinh xung phong kể tồn
bộ câu chuyện.
- Nhận xét
NGÀY SOẠN : 21/8
NGAØY DẠY : 24/8 Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011
<b>Tập đọc (TIẾT 7)</b>
I. MỤC TIÊU:
- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa : Mọi người, mọi vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.(Trả lời
được các câu hỏi trong SGK).
II. CHUẨN BỊ: Tranh, câu hỏi trong bài - SGK
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ởn định: Hát (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Phần thưởng</i> (4’)
3. Bài mới: <i>Làm việc thật là vui </i> <sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
- Yêu cầu học sinh giở SGK trang 16
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Gọi học sinh đọc lại.
a. Đọc từng câu:
- Cho HS đọc tiếp nối từng câu đến hết bài.
b. Cho HS đọc từng đoạn trước lớp:
- Yêu cầu HS đọc doạn 1: “Từ đầu… thêm tưng bừng” và
đoạn 2: phần còn lại.
- Hướng dẫn cách đọc một số câu:
<i>Quanh ta, / mọi vật, / mọi người / đều làm việc //</i>
<i>Con tu hú kêu / tu hú, / tu hú. // Thế là sắp đến mùa vải</i>
<i>chính. //</i>
<i>Cành đào nở hoa / cho sắc xuân thêm rực rỡ, / ngày xuân</i>
<i>thêm tưng bừng. //</i>
- Giải nghĩa từ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.
- Haùt
- Giở SGK trang 16.
- Nhìn sách theo dõi cơ đọc.
- 1 Học sinh giỏi đọc lại toàn
bài.
- Học sinh đọc nối tiếp theo
yêu cầu của giáo viên. (3 lượt)
- 8 em đọc theo đoạn.
- Học sinh đọc theo bàn nối
tiếp.
c. Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm
d. Cho HS thi đọc bài:
Cá nhân: theo đoạn.
Đồng thanh: toàn bài,
Giáo viên nhận xét.
Giáo viên đọc lại toàn bài một lần nữa.
e. Cho HS đọc đồng thanh toàn bài.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn tìm hiểu nội dung
- Giáo viên treo tranh minh họa: Hỏi
Trong tranh có những gì?
Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì?
- GV yêu cầu học sinh kể thêm những con vật, đồ vật có
ích mà em biết. Vd: <i>bút, trâu</i>…
Em thấy cha mẹ và những người em biết làm việc gì?
Vd: <i>Cha, mẹ, chú cơng an, chú bộ đội…</i>
Vậy bé trong bài làm những việc gì?
Hằng ngày em làm những việc gì?
Em có đồng ý với Bé là làm việc rất vui không?
(Giáo viên ví dụ cụ thể giúp học sinh suy nghĩ đúng như:
+ Khi làm được bài tập điểm tốt.
+ Khi được ba mẹ, thầy cô khen…)
- Cho học sinh nêu u cầu.
- Bài văn giúp em hiểu điều gì?
Giáo viên chốt ý – Giáo dục tư tưởng.
Hoạt động 3 : Luyện đọc lại
- Cho HS đọc lại cả bài.
GVnhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò: (1’)
- u cầu học sinh về tiếp tục đọc bài văn.
- Chuẩn bị : Bạn của Nai Nhỏ
baøi trang 16.
- Từng bạn trong bàn đọc, các
bạn khác trong bàn góp ý.
- 4 tổ thi đua nhau đọc
- Cả lớp đọc
- Hoïc sinh quan saùt
- Đồng hồ, gà trống, chim, tu
hú, hoa,…
- Đồng hồ: báo giờ.
- Cành đào: làm đẹp mùa
xuân.
- Gà trống: đánh thức mọi
người.
- Tu hú: báo mùa vải chính.
- Chim: bắt sâu, bảo vệ mùa
màng.
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu
- Bé làm bài, đi học, quét nhà,
nhặt rau, chơi với em.
- Học sinh kể ra.
- Học sinh tự nêu.
- 1 Học sinh đọc câu hỏi 3
- Đặt câu với từ <i>rực rỡ</i>, <i>tưng</i>
<i>bừng.</i>
- Xung quanh em, mọi vật, mọi
người đều làm việc. Có làm
việc thì mới có ích cho gia
đình, xã hội.
- Làm việc tuy vất vả, bận rộn
nhưng rất vui.
- Đại diện tổ đọc cá nhân
- Lớp nhận xét
**************************************
<b>Âm nhạc (TIẾT 2)</b>
(Có GV bộ môn dạy)
<b>********************************</b>
<b>Tốn (TIẾT 8)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I. MỤC TIÊU:
<i>-</i> Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai chữ số.
<i>-</i> Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
<i>-</i> Biết giải bài toán bằng một phép tính.
* BTCL: Bài 1, Bài 2 (cột 1,2,), Bài 3, Bài 4. * HS khá giỏi làm tất cả các BT.
- Học sinh làm tốn nhanh, chính xác. Học sinh tích cực tham gia học tập.
II. CHUẨN BỊ: Bảng con, phấn, SGK
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ởn định: Hát (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Số bị trừ, số trừ, hiệu</i>
78 – 51 39 – 15
87 – 43 99 – 72
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i>Luyện tập </i><sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Tính
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính nhẩm
- Nêu yêu cầu của bài 1.
- Gọi 1 học sinh làm mẫu phép tính trừ:
80 – 20 – 10 = ………
- Học sinh nhận xét kết quả của phép tính 80 – 20 – 10 và
80 – 30.
<b>* Cợt 3 (HS khá giỏi).</b>
- Học sinh làm bài vào vở
Bài 3
- Nêu yêu cầu của bài 2.
- Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính, cách thực hiện tính
các phép tính:
- Sửa bài và nhận xét.
Hoạt động 2 : Giải toán
Bài 4/ T.10
- 1 Học sinh đọc đề bài.
Hoạt động 3 : Trò chơi trắc nghiệm
<b>* BT5 (HS khá giỏi).</b>
- Giáo viên phổ biến luật chơi; chọn mỗi bên 1 em.
- Cách chơi: Hay khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
- Hát.
- HS làm bảng
- HS nêu.
- Làm bảng con
- Học sinh tính nhẩm.
- Học sinh giải.
- Kết quả 2 phép tính baèng
nhau.
- Học sinh sửa bài và nhận xét.
- Yêu cầu bài 2 đặt tính rồi
tính hiệu, biết số bị trừ và số
trừ.
- Học sinh lần lượt nêu cách
đặt tính.
Nhận xét, tuyên dương.
- Học sinh luyện tập thêm về phép trừ khơng nhớ các số có
2 chữ số.
- Chuẩn bị bài: <i>Luyện tập chung.</i> Nhận xét tiết học.
- HS khoanh vào câu C.
Mỹ thuật (TIẾT 2)
(Có GV bộ môn dạy)
*************************************
NGÀY SOẠN : 22/8
NGAØY DẠY : 25/8 Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011
<b>Chính tả (TIẾT 4)</b>
I. MỤC TIÊU:
- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng bài văn xuôi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của bài tập 2; bước đàu biết xếp tên người theo thứ tự bảng
- Giáo dục học sinh noi gương bạn nhỏ chăm học, chăm làm, rèn tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:SGK, bảng phụ, Bảng con, vở . . .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ởn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Phần thưởng</i>
- GV mời 3 HS lên bảng, đọc để học sinh viết
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i> Làm việc thật là vui </i><sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Tìm hiểu nội dung đoạn viết
- GV đọc lần 1
- Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào?
- Trong bài bé làm những việc gì ?
- Bé cảm thấy như thế nào ?
- Bài có mấy câu ?
- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhaát ?
- Học sinh đọc từng câu phát hiện từ hay viết sai, nêu phần
cần chú ý.
- Yêu cầu HS viết những từ khó vào bảng con.
Nhận xét.
Hoạt động 3 : Viết bài
- GV đọc lần 2
- GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi và cách viết bài.
- GV đọc lần 3 chậm rãi
- GV đọc lại bài lần 4
Haùt
- Xoa đầu, ngoài sân, chim
sâu, xâu cá.
- 1 Học sinh đọc lại
- Làm việc thật là vui
- Làm bài, đi học, quét nhà,
nhặt rau, chơi với em, giúp đỡ
mẹ.
- Làm việc rất bận rộn nhưng
rất vui
- 3 câu
- Câu 2
- Q<i>uét</i> nhà, Nh<i>ặt</i> rau, L<i>uôn</i>
luôn b<i>ận </i>r<i>ộn</i>
- Học sinh viết bảng con <i>quét </i>
<i>nhà, nhặt rau, luôn luôn, bận </i>
<i>rộn.</i>
- Nêu cách trình bày bài.
- Nêu tư thế ngồi.
- Học sinh viết vở.
- cả lớp dò lại.
- GV chấm 10 bài, nhận xét.
Hoạt động 4 : Luyện tập
- Giáo viên nêu luật chơi:
- Giáo viên nhận xét thi đua
- Giáo viên treo bảng phụ viết quy tắc với g-gh và nhắc lại
để học sinh nắm vững hơn.
Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 5: Sắp tên theo thứ tự
- GV yêu cầu HS dựa vào bảng chữ cái để sắp xếp tên các
bạn HS theo thứ tự của bảng chữ cái.
- Chấm 5 vở <sub></sub> Nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò : (1’)
- HD học thuộc thứ tự bảng chữ cái.
- Nhận xét tiết học,
- Chuẩn bị <i>Bạn của Nai Nhỏ</i>.
- Nhóm.
- 5 Học sinh / đội
- 2 đội thực hiện trò chơi
- 1 Học sinh đọc yêu cầu bài
- 3 Học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm VBT
<b>Tốn (TIẾT 9)</b>
I. MỤC TIÊU:
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không ngớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
* BTCL: Bài 1, Bài 2 (a, b, c, d), Bài 3 (cột 1, 2), Bài 4
- u thích mơn toán.
II. CHUẨN BỊ: Sách giáo khoa, vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ởn định: Hát (1’)
2. Kieåm tra bài cũ: <i>Luyện tập </i>
HS1: 85 – 41 , 45 – 14
HS2: 92 – 10 , 67 - 52
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i>Luyện tập chung </i><sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Củng cố về so sánh số, trừ không nhớ
các số có 2 chữ số
* Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Gọi 3 học sinh lên bảng.
- Yêu cầu học sinh đọc các số trên.
Nhận xét.
* Baøi 2:
- Yêu cầu học sinh đọc bài và làm bài vào vở
- Gọi học sinh đọc sửa bài.
- Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số liền trước, số liền sau
của 1 số.
<b>* Cột e, g ;(HS khá giỏi).</b>
* Baøi 3:
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học sinh làm 1 cột,
các học sinh khác tự làm vào vở
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn.
- Hát
- Học sinh làm bảng con.
- Học sinh đọc đề bài
- Học sinh làm bài:
- Học sinh đọc số
- Học sinh làm bài
- Học sinh trả lời.
- Học sinh làm bài
<b> * Cột 3 (HS khá giỏi).</b>
Nhận xét.
Hoạt động 2 : Giải tốn
* Bài 4:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
Thu bài chấm điểm - Nhận xét - tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò: (1’)
- Hệ thống lại bài và liên hệ .
- Về làm bài ở nhà
- Chuẩn bị: <i>Luyện tập chung. </i>Nhận xét tiết học.
quả phép tính
-Học sinh tự tóm tắt và làm
bài.
<i> Giải:</i>
<i>Số HS cả 2 lớp có là:</i>
<i>18 + 21 = 39 (HS)</i>
<i>Đáp số: 39 HS.</i>
<b>Luyện từ và câu (TIẾT 2)</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI</b>
I. MỤC TIÊU:
- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1)
- Đặt câu với 1 từ tìm được (BT2), biết sắp xếp trật tự các từ trong câu để tạo câu mới
- u thích mơn Tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ: Vở bài tập, giấy nháp.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ởn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Từ và câu </i>
3. Bài mới: <i>Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi </i><sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Tìm các từ
- u cầu: HS tìm các từ ngữ có tiếng “học”, tiếng “tập”
càng nhiều từ càng tốt.
- Hoïc: <i>học hành, học tập, học hỏi, học lỏ, học phí, học</i>
<i>sinh, học kì, học mót, năm học…</i>
- Tập: <i>Tập đọc, tập việt, tập thể dục, tập tành, học tập,</i>
<i>luyện tập, bài tập…</i>
Giáo viên nhận xét – Bổ sung từ ngữ.
Hoạt động 2 : Đặt câu
- Yêu cầu: Đặt câu với 1 trong những tư vừa tìm được ở bài
tập 1.
Nhận xét – Tuyên dương
- <i>Bạn Hoa rất chịu học hỏi.</i>
<i>- Anh tôi chăm tập luyện nên rất khoẻ mạnh.</i>
Hoạt động 3 : Sắp xếp các từ trong câu để tạo thành
1 câu mới.
- Học sinh tìm hiểu yêu cầu: Bài này cho sẵn 2 câu, các em
sắp xếp lại các từ trong câu ấy để tạo thành 2 câu mới.
- Haùt
- Hoạt động cá nhân
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1
- 2 HS lên bảng ghi
- Cả lớp làm VBT
- Hoạt động cá nhân
- Vở bài tập
- 1 Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- 2 Học sinh làm trên bảng
- Cả lớp làm VBT
- Nhận xét bài làm trên bảng
- Cho 1 số học sinh khác đọc
câu của mình
- Nhận xét
- Hoạt động cá nhân
- Giấy nháp
Nhận xét – Tuyên dương.
Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
Bạn thân nhất của em là Thu Em là bạn thân nhất của
Thu <sub></sub> Bạn thân nhất của Thu là em.
Hoạt động 4 : Đặt dấu câu vào cuối câu.
- Giáo viên giúp học sinh nắm vững yêu cầu của bài.
- Cả 3 câu đều đặt câu dấu chấm chấm hỏi.
Nhận xét – Kiểm tra lại toàn bộ lớp bằng cách giơ tay.
4. Củng cố – Dặn dò: (2’)
- HD hệ thống bài : Có thể thay đổi vị trí các từ trong 1 câu
để tạo thành câu mới. uối câu hỏi có dâu chấm hỏi.
- Nhận xét tiết học, khen những học sinh học tốt, có cố
gắng.
- Chuẩn bị: <i>Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì ?</i>
- Mời 2 em lên bảng chữa bài
(Bằng cách sắp xếp các từ trên
bảng)
- Nhận xét
- Hoạt động cá nhân
- Vở bài tập
- Nhận xét
<b>Tự nhiên xã hội (TIẾT 2)</b>
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương
đầu , xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.
- HS khá giỏi : Biết các khớp xương của cơ thể. Biết được nếu bị gãy xương sẽ
rất đau và đi lại khó khăn.
NHẬN XÉT:1 CHỨNG CỨ : 1, 2, 3 Theo dõi chung
II. CHUẨN BỊ: SGK
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ởn định: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Cơ quan vận động </i>
3. Bài mới: <i>Bộ xương </i><sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1: MT : Nhận biết và nói được tên một
số xương của cơ thể.
- Kết luận:
<i>-</i> <i>Các vị trí như bả vai, cổ tay, khuỷu tay, háng, đầu gối,</i>
<i>cổ chân, …ta có thể gập, duỗi, hoặc quay được, người ta gọi</i>
<i>là khớp xương.</i>
- Giáo viên chỉ vị trí một số khớp xương.
Hoạt động 2 : Vai trò và đặc điểm của bộ xương.
* MT: Hiểu được rằng cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế và
khơng mang, xách vật nặng để cột sống khơng bị cong
vẹo.
- Kết luận: <i>Muốn xương phát triển tốt, chúng ta cần</i>
<i>có thói quen ngồi học ngay ngắn, không mang vác nặng, đi</i>
<i>học đeo cặp trên hai vai…</i>
Hoạt động 3 : Giữ gìn và bảo vệ bộ xương
- Học sinh làm phiếu học tập
Phiếu học tập
<b> Bài : Bộ xương</b>
- Hát
- 1 HS nhắc lại.
- Học sinh chỉ vị trí các xương
- Học sinh đứng tại chỗ nói tên
xương đó.
- HS quan sát.
- Học sinh đứng tại chỗ nói tên
các khớp xương đó.
- <sub></sub> Giáo viên chốt ý và liên hệ thực tế nhà trường, lớp học
của mình cho phù hợp.
4. Củng cố – Dặn dò: (1’)
- HD hệ thống lại bài và GD Về nhà rèn tư thế ngồi viết.
- Học sinh trả lời bằng các ý
không chọn trong phiếu.
- HS quan sát.
- Học sinh lắng nghe
NGÀY SOẠN : 23/8
NGÀY DẠY : 26/8 Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011
<b>Toán (TIẾT 10)</b>
I. MỤC TIÊU:
<i>-</i> Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Biết số hạng, tổng.
<i>-</i> Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm
vi 100.
<i>-</i> Biết giải bài toán băng một phép trừ.
* BTCL: Bài 1 ( viết 3 số đầu), Bài 2, Bài 3 (làm 3 phép tính đầu), Bài 4.
* HS khá giỏi làm tất cả các BT.
- Yêu thích học tốn.
II. CHUẨN BỊ: Sách giáo khoa – Vở
<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ởn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Luyện tập chung</i>
3. Bài mới: <i>Luyện tập chung </i><sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1: Luyện tập
* Bài tập 1:
- Gọi học sinh đọc bài mẫu 25 = 20 + 5
- 20 cịn gọi là mấy chục?
- 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Hãy viết các số trong bài thành tổng giá trị của hàng chục
và hàng đơn vò?
<b>* 3 sớ cuới; (HS khá giỏi)</b>
* Bài tập 2: Làm vở
- Yêu cầu học sinh đọc các chữ ghi trong cột đầu tiên trên
bảng a. (Chỉ bảng)
- Soá cần điền vào các ô trống là số như thế nào?
- Muốn tính tổng ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài:
- Tiến hành tương tự đối với phần b.
- Hát.
-2 chục
-2 chục và 5 đơn vị.
- Học sinh làm bài, sau đó 1
học sinh đọc sửa bài, cả lớp
theo dõi, tự kiểm tra bài của
mình.
- Số hạng, số hạng, tổng
- Là tổng của 2 số hạng cùng
cột đó
- Ta lấy các số hạng cộng với
nhau.
Nhận xét.
* Bài tập 3: Vở
- u cầu học sinh đọc đề bài và tự làm bài.
- Sau đó gọi học sinh lên chữa bài.
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính
- - Yêu cầu học sinh làm bài
<i> Tóm tắt</i>
<i>Chị và mẹ: 85 quả cam</i>
<i>Mẹ hái : 44 quả cam</i>
<i>Chị hái : … quaû cam?</i>
Thu vở chấm điểm - Nhận xét.
* Bài tập 5: Làm bảng con
- Yêu cầu học sinh làm bài - NX
<b>(HS khá giỏi)</b>
Hoạt động 3 : Xếp hình 10 que diêm.
- Hãy chuyển chỗ của 2 que diêm để có 3 hình vng.
Nhận xét, tun dương.
4. Củng cố – Dặn dò: (2’)
- HD nhắc lại bài và liên hệ gd
- Chuẩn bị : <i>Phép cộng có tổng bằng 10.</i>
<i>- Nhận xét tiết học</i>
- HS đọc đề bài và làm bài
- HS nêu miệng sửa bài.
- - Học sinh làm bài
<i>Giaûi</i>
<i>Số cam chị hái được là:</i>
<i>85 – 44 = 41 (quả cam)</i>
<i>Đáp số: 41 quả cam</i>
- Học sinh làm bảng
- Học sinh nêu cách làm khác
nhau.
<b>Thể dục (TIẾT 4)</b>
*******************************************************
<b>Thủ công (TIẾT 2)</b>
I. MỤC TIÊU:
<i>-</i> Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng.
* Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được.(HS khá giỏi).
- Học sinh hứng thú và u thích mơn gấp hình.
NHẬN XÉT: CHỨNG CỨ : Tổ : 3 và 4
II. CHUẨN BỊ:Tranh quy trình , Giấy thủ cơng, bút màu.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ởn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (2’)
- Cho học sinh nhắc lại các bước gấp.
Nhaän xét, tuyên dương.
3. Bài mới:<i> Gấp tên lửa (tiết 2)</i> <sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Thực hành gấp và trang trí
- Hát
Bước 1: Gấp tạo mũi và thân
tên lửa.
Bước 2: Tạo tên lửa và sử
dụng.
* Hoïc sinh làm mẫu
- Cho 1 học sinh lên thực hiện lại các thao tác gấp tên lửa
đã học ở tiết 1.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét, bổ sung.
* Bước 2: Thực hành gấp tên lửa
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành gấp tên lửa.
- Yêu cầu mỗi em lấy ra 1 tờ giấy thủ cơng hình chữ nhật.
- GV lưu ý:
o Khi gấp tên lửa các em chú ý miết theo đường mới
gấp cho thẳng và phẳng.
o Cần lấy chính xác đường dấu giữa.
o Để tên lửa bay tốt ta cần lưu ý gấp bẻ ngược ra, 2
cánh phải đều nhau để tên lửa không bị lệch.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn trang trí
<i>* </i> Hướng dẫn trang trí:
- GV gợi ý cho học sinh trang trí sản phẩm: dùng bút màu
hoặc giấy thủ công. (Cắt nhỏ gắn vào tên lửa)
<i>* </i> Trang trí:
- Cho học sinh thực hành trang trí.
- GV chọn ra những sản phẩm đẹp để tuyên dương nhằm
động viên khích lệ các em.
- Đánh giá sản phẩm học sinh. Nêu ra những ưu khuyết
điểm của sản phẩm HS.
Hoạt động 3 : Thi phóng tên lửa
- GV nêu những điểm lưu ý khi phóng tên lửa: mũi tên lửa
phải chếch lên khơng trung.
- GV cho học sinh thi phóng tên lửa.
- GV nhắc học sinh giữ trật tự, vệ sinh, an tồn khi phóng
tên lửa <sub></sub> Nhận xét, tun dương.
4. Củng cố– Dặn dò: (2’)
- HD nhắc lại quy trình gấp tên lữa – Nhận xét
- Chuẩn bị bài: “ <i>Gấp máy bay phản lực</i>”.
- Nhận xét tiết học
- 1 học sinh lên thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS thực hiện gấp theo
nhóm.
- HS tiến hành trang trí.
- HS thi phóng tên lửa.
<b>Tập làm văn (TIẾT 2)</b>
I. MỤC TIÊU:
<i>-</i> Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân
(BT1, BT2).
- Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3)
II. CHUẨN BỊ:Tranh, VBT.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ởn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: <i>Tự giới thiệu – Câu và bài</i>.
- Em tự giới thiệu về mình?
- Nói lại những điều em biết về 1 bạn.
- Kể lại nội dung mỗi tranh trong SGK bằng 1, 2 câu để tạo
thành một câu chuyện.
- Hát
- 2 Học sinh
- 1 Học sinh
Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới: Chào hỏi- Tự giới thiệu <sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1: Chào hỏi
Bài tập 1: (Miệng)
- Chào bố, mẹ để đi học.
- Giảng: Khi chào kèm với lời nói, giọng nói thì vẻ mặt
phải biểu lộ tươi tắn theo. Như thế mới là người lịch sự, lễ
phép.
- Chào mẹ để đi học em phải vui vẻ, nói như thế nào?
- Đến trường, gặp cơ, em lễ phép nói như thế nào?
- Gặp bạn ở trường em vui vẻ nói thế nào?
Nhận xét.
Hoạt động 2 : Tự giới thiệu
Bài tập 2: (Miệng)
Tranh vẽ những ai?
Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như
thế nào?
Mít chào bóng Nhựa, Bút Thép và tự giới thiệu thế
nào?
- Các em nhận xét về cách chào hỏi và tự giới thiệu của ba
nhân vật trong tranh.
Nhaän xét, tuyên dương.
Hoạt động 3 : Viết bảng tự thuật
Bài tập 3: (Viết)
- Mời 2 em làm miệng.
- Cả lớp mở vở bài tập trang 9, viết tự thuật theo mẫu.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
- Đọc bài tự thuật.
Nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố – Dặn dị: (1’)
- Về nhà tập kể về mình cho mọi người thân nghe, tập
chào hỏi có văn hóa.
- Chuẩn bị: “<i>Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học</i>
<i>sinh</i>”. Nhận xét theo tiết học.
- 1 Học sinh đọc yêu cầu cả
bài. Học sinh thực hiện từng
yêu cầu.
- Con chaøo mẹ, con đi học ạ!
- Con chào bố mẹ ạ!
- Mẹ ơi, con đi học đây mẹ ạ!
- Em chào cô ạ!
- Chào bạn!
- Chào Tuấn!
- Đọc u cầu
- Quan sát tranh và trả lời câu
các hỏi.
- Bóng Nhựa, Bút Thép và
Mít.
-Chào cậu…… chúng tớ là học
sinh lớp 2.
- Chào hai cậu. Tớ là Mít. Tớ ở
thành phố Tí Hon.
-Tự giới thiệu rõ ràng, vẻ mặt
vui vẻ…
- 1 Học sinh đọc yêu cầu và
phần cần phải điền.
- 2 HS thực hiện.
- Cả lớp cùng thực hiện.
- Nhiều HS đọc.
I/ MỤC TIÊU:
Đánh giá được ưu tồn trong tuân
Có kế hoạch phù hợp cho tuần tới
II/ NỘI DUNG:
1. Đánh gía các hoạt động của tuần:
- GV cho BCS + HS toàn lớp tự đánh giá kết quả đạt được và những tồn tại cần khắc
phục.
- GV nhận xét chung
2. Kế hoạch:
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp
- Truy bài đầu giờ
- Phát huy phong trào tự học của lớp
- Rèn chữ viết thường xuyên
3. Sinh hoạt văn nghệ và GD đạo đức cho học sinh.