Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.65 KB, 129 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn 1 Ngày soạn: 14.08.2011
Tiết 1 Ngày dạy: 15.08A3. 16.08A1.2
<i><b>Chơng I: Điện học</b></i>
<b>Bi 1: S ph thuc của cờng độ dòng điện</b>
<b>vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>
- Nêu cách bố trí và tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc I vào U.
- V v sử dụng đợc biểu đồ sự phụ thuộc của I vào U. Nêu kết luận về mối quan hệ
giữa I và U
<i><b>+ Kỹ năng: Làm thí nghiệm, vẽ đồ thị.</b></i>
<i><b>+ Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác khi làm thí nghiệm, có ý thức sử dụng </b></i>
tiết kiệm nng lng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: Kế hoạch dạy học – Dơng cơ thÝ nghiƯm : 1 am pe kÕ, 1 vôn kế, 1 công
tắc, 1 nguồn điện, 7 đoạn dây nối.
HS: Tìm hiểu bài Dụng cụ TN: 1 điện trở bằng nikelin dài 1m, d=0,3mm, 1
am pe kÕ
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
- Thay b»ng giíi thiệu chơng trình Vật lý 9 và các dụng cụ häc tËp
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>HĐ1.</b> Ơn lai kiến thức liên quan đến bài
học
GV:
? Để đo cờng độ dòng điện chạy qua
đèn và U giữa 2 đầu búng ốn cn nhng
dng c gỡ.
? Nêu nguyên tắc sử dụng ampe kế và
vôn kế
<b>H2. </b>Tỡm hiu s ph thuộc của cờng
độ dòng điện và hiệu điện thế
Y/c HS quan s¸t H1.1
? Hãy kể tên các dụng cụ, thiết bị TN có
trong sơ đồ.
? Chốt (+) của Ampe kế Và vơn kế đợc
mắc về phía đầu A hay B ca mch in
Yêu cầu HS:
+ Mắc mạch điện theo sơ đồ H1.1
+ Tiến hành đo, ghi kết quả đo đợc vào
bảng 1,thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
GV Hớng dẫn - quan sát - nhận xét
HS tr¶ lêi
<b>I. </b><i><b>ThÝ nghiƯm</b></i>
<b>1. Sơ đồ mạch điện</b>
HS vẽ sơ đồ H1.1 - quan sỏt - tr li
Gồm: Nguồn điện, công tắc, ampe kế, vôn
kế, đoạn dây đang xét (điện trở)
- Cần sử dụng am pe kế và vôn kế
+ Với phải mắc nối tiếp với
Khoá và chốt (+) nối với cực d¬ng cđa
ngn.
+ Víi phải mắc song song với
khoá và chèt (+) nèi víi cùc d¬ng cđa
ngn.
<b>2. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm</b>
HS mắc sơ đồ - làm TNtheo hớng dẫn
Thảo luận - trả lời
<b> C1. </b> Khi tăng (hoặc giảm) U giữa hai đầu
dây dẫn bao nhiêu lần thì I chạy qua dây
dẫn đó cũng tăng hoặc giảm bấy nhiêu lần.
I (A)
A
kÕt qu¶ lµm viƯc cđa HS
<b>HĐ 3: </b>Vẽ và sử dụng đồ thị rút ra kết
luận
Y/c HS tìm hiểu thơng tin, quan sát H1.2
? Đồ thị biểu diên mối quan hệ I, U có
đặc điểm gì
Hớng dẫn HS cách biểu diễn đồ thị trả
lời C2
? Dùa vµo bảng số liệu tiến hành ở thí
nghiệm hÃy vẽ các điểm ứng với mỗi cặp
giá trị của U,I
? Từ dạng đồ thị em rút ra kết lun gỡ.
<b>HĐ 4</b><i><b>.Vận dụng</b></i>
Tổ chức HS thảo luận C3 .C4. C5
<i><b>? Có bao giờ điện áp khơng tăng mà </b></i>
<i><b>c-ờng độ dịng điện vẫn tăng hay khơng.</b></i>
( Hiện tợng đoản mạch )
<i><b>Để khơng xảy ra hiện tợng này thì mỗi </b></i>
<i><b>hộ gia đình cần phải sử dụng điện </b></i>
<i><b>năng hợp lí, đặc biệt là trong những </b></i>
<i><b>giờ cao điểm nhằm chánh gây ra hiện </b></i>
<i><b>tợng quá tải, gây tổn hao điện năng.</b></i>
GV nhận xét - củng cố
<b>II</b><i><b>. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của </b></i>
<i><b>c-ờng độ dòng điện vào hiệu điện thế. </b></i>
<b>1. Dạng đồ thị</b>
HS quan s¸t lắng nghe vẽ hình
trả lời C2
0
b. KÕt luËn: SGK tr 5
<b>III. VËn dụng:</b>
HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
<b>C3. </b>Từ đồ thị hình trên, trên trục hồnh xác
định điểm có U = 2,5V (U1)
- Từ U1 kẻ song song với trục tung cắt đồ
thị tại K.
- Tõ K kẻ // với trục hoành cắt trục tung tại
điểm I1.
- Đọc trên trục tung ta có I1 = 0,5A
+ T¬ng tù: U2 = 3,5 (v)
I2 = 0,7A.
<b>C4</b>
+ Các giá trị còn thiếu:
0,125A; 4V; 5V; 0,3A
<b>4. Củng cè</b>
? Cờng độ dòng điện phụ thuộc nh thế nào vào hiệu điện thế
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
HS về nhà: Học thuộc bài – làm các bài tập 1.1 đến 1.4 SBT
Xem trớc bài 2.
Tuần 1 Ngày soạn: 15.08.2011
Tiết 2 Ngày dạy: 17.08.A13. 20.08.A2
<b>Bài 2. Điện trở của dây dẫn Định luật ôm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>- Kiến thøc:</b></i>
+Nhận biết đợc đơn vị điện trở, công thức điện trở
+Phát biểu, viết đợc biểu thức định luật Ôm
<i><b>- Kü năng:</b></i>
+Vn dng c cụng thc tớnh in tr vo lm bài tập.
+Vận dụng định luật Ôm để giải một số bài tập đơn giản
<i><b>- Thái độ: Yêu khoa học, tiết kim nnglng.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: Kế hoạch giảng dạy - Dụng cụ TN bảng phụ kẻ sẵn ghi giá trị thơng số
<i>U</i>
<i>I</i> i vi mi dõy dn trong bảng 1 và 2
HS: Tìm hiểu bài - Làm các bài tập đã cho, đọc trớc bài.
<b>III. . Tiến trình dạy học </b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
HS1: ? Nªu KL về mối quan hệ giữa I và U
HS2: ? Chữa bài tập 3 SBT
Đ/A: Sai vì U giảm còn 4V tức là 1/3 lần => I giảm còn 0,2A
<b>3. Bài mới:</b>
<b>H 1.</b> Xỏc nh thng s <i>U</i>
<i>I</i> ụi vi
mỗi dây dẫn
GV: Yờu cầu HS dùng số liệu bảng 1- 2
để xác định giá trị thơng số <i>U</i>
<i>I</i>
? Khi thay đổi giá trị U đặt vào hai đầu
dây dẫn, thì trị số thơng số <i>U</i>
<i>I</i> cđa dây
dn cú thay i khụng.
? Các đây dẫn khác nhau thì trị số thơng
số <i>U</i>
<i>I</i> có giống nhau không.
Y/c trả lời câu C2
Tổ chức thảo luận cả líp
GV nhËn xÐt – cđng cè
<b>HĐ2.</b> Tìm hiểu giá trị R của dây dẫn
? Điện trở của một dây dẫn c tớnh
bng cụng thc no
? Khi tăng U lên 2 lần thì R tăng mấy
lần. Vì sao
GV gii thiệu kí hiệu - đơn vị tính R
? Cho U = 3V; I = 250mA. Tính R
? Nêu ý nghĩa của điện trở
<b>HĐ3</b>. Phát biểu hệ thức định luật Ôm
GV giới thiệut hệ thức của định luật Ôm
<i><b>Dựa vào biểu thức</b></i>
<i><b>Y/c HS cho biết các đại lợng và đơn vị </b></i>
<i><b>tính trong biểu thức</b></i>
? Dùa vµo hƯ I = <i>U</i>
<i>R</i> ph¸t biĨu néi
dung định luật ụm.
<b>HĐ4</b>. Vận dụng
Tổ chức HS thảo luận hoàn thành
C3.C4
Y/c lên bảng trình bày lời giải câu hỏi
C3 vµ C4
<i><b>? Có nên dùng các dây dẫn có điện trở </b></i>
<i><b>lớn để làm dây dẫn điện khơng.</b></i>
<b>I. §iƯn trë cđa d©y dÉn</b>
<i><b>1. Xác định thơng số </b></i> <i>U</i>
<i>I</i> đối với mỗi dây
dÉn (10’)
HS dùng kết quả bảng 1-2 xác định thơng
số <i>U</i>
<i>I</i> - hoµn thµnh <b>C1.</b>
<b>C2.</b>
- Thơng số đối với mỗi dây dẫn là bằng
nhau và với hai dây dẫn khác nhau là khác
nhau.
<b>2. Điện trở</b> (10)
HS tìm hiểu thông tin trả lời
+ Trị số thơng số <i>R</i>=<i>U</i>
<i>I</i> l không đổi đối
với mỗi dây dẫn và đợc gọi là điện trở của
dây dẫn đó.
- Trên sơ đồ điện R ký hiệu hoặc
+ n v v ký hiu
Đơn vị là «m, ký hiÖu ;
1 = 1V/1A
<b>+ ý nghÜa</b>
<b>*</b> R biểu thị cho mức độ cản trở dịng điện
nhiều hay ít ca dõy dn.
<i><b>II. Định luật ôm: ( 5 )</b></i>
<i><b>1. H thức của định luật ôm </b></i>
<i>I</i>=<i>U</i>
<i>R</i>
<i><b>2. Phát biểu định luật</b></i>
HS phát biểu bằng lời định luật ôm.
ghi vào vở
<b>III. VËn dông ( 10</b>’ )
C3: Cho R = 12; I = 0,5A
Giải:
: Từ công thøc I = <i>U</i>
<i>R</i> => U = R. I
=> U = 12 . 0,5 = 6(V)
<i>Nếu dùng các dây dẫn có điện trở lớn </i>
<i>làm dây dẫn điện sẽ gây ra tổn hao điện </i>
<i>năng rất lớn. vì vậy cần phải sử dụng </i>
<i>các dây dẫn đạt tiêu chuẩn dẫn điện tốt.</i>
GV nhËn xÐt – cñng cè
<i>I</i>1=
<i>U</i><sub>1</sub>
<i>R</i>1
; <i>I</i>2=
<i>U</i><sub>2</sub>
<i>R</i>2
= <i>U</i>1
3<i>R</i>1
=> I1 = 1
3 I2
<b>4.Củng cố:</b>GV:Hệ thống toàn bài
Công thøc R= <i>U</i>
<i>I</i> dùng để làm gì?.
Từ cơng thức này có thể nói U tăng bao nhiêu lần thì R tăng bấy nhiêu lần đợc
khơng? Vì sao?
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Học thuộc lịng phần Ghi nhớ SGK tr 8
- Làm các bài tập 2.1 đến 2.4 SBT
- Chuẩn bị các dụng cụ để tiết sau thực hnh nh yờu cu trong SGK tr9
Tuần 2 Ngày soạn: 21.08.2011
TiÕt 3 Ngày dạy: 22.08.A3. 23.08.A1.2
<b>Bi 3. Thực hành: xác định điện trở của một dây dẫn</b>
<b>bằng ampe kế và vơn kế</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>- KiÕn thøc: </b></i>
+ Nêu đợc cách xác định điện trở, công thức tính điện trở.
+ Mơ tả cách bố trí, tiến hành thí nghiệm, xác định điện trở bằng vơn kế và ampe kế
<i><b>- Kỹ năng: Sử dung thành thạo dụng cụ thí nghiệm</b></i>
<i><b>- Thái độ: Có ý thức chấp hành nghiêm túc quy tắc sử dụng thiết bị điện.</b></i>
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- GV: Nội dung thực hành và một đồng hồ đo điện đa năng.
- HS: Nh yêu cầu trong SGK tr 9
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới:</b>
HS:. Trả lời câu hỏi trong báo cáo thực
hành
- Kiểm tra phần việc chuẩn bị báo cáo thực
hành của HS
- HS trả lời câu hỏi BC thực hành
GV: + Nêu công thức tính điện trở
- Công thức tính điện trở R = <i>U</i>
<i>I</i>
+ Muốn đo U giữa 2 đầu một dây
dẫn cần dụng cụ gì.?
+ Mắc dụng cụ đó nh thế nào vào dây
dẫn cần đo?
HS: Dïng v«n kế mắc // với dây dẫn cần
đo U, chốt (+) của V mắc về phía cực dơng
của nguồn ®iÖn.
GV:+Muèn đo I chạy qua một dây
dẫn cần dụng cụ g×. ?
+Mắc dụng cụ đó nh thế nào với
dây dẫn cần đo?
1.Sơ đồ mạch điện
- Dïng A m¾c nèi tiếp với dây dẫn cần đo I,
chốt (+) mắc về phÝa cùc + cđa ngn ®iƯn
.
HS: Vẽ sơ đồ mạch điện
HS: Mắc mạch điện theo sơ đồ đã vẽ.
GV: Theo dõi kiểm tra giúp đỡ HS
HS:Tiến hành đo, ghi kết quả
HS nộp báo cáo
<b>3. </b><i><b>Báo cáo thực hành :</b></i>
<b>4.Củng cố</b>
GV thu bỏo cáo và nhận xét giờ thực hành để rút kinh nghiệm cho bài sau
HS thu dọn đồ dùng, dụng cụ làm thí nghiệm
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Học thuộc định luật ôm và hệ thức của định luật.
- Đọc trớc bi mi.
Tuần 2 Ngày soạn: 23.08.2011
Tiết 4 Ngày dạy: 24.08.A1.3. 27.08.A2
<b>Bài 4. đoạn mạch nối tiếp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
+ Suy luận và xác định đợc công thức Rtủ= R1+R2 và hệ thức <i>U</i>1
<i>U</i>2
=<i>R</i>1
<i>R</i>2
t kin thc
ó hc
+ Mô tả và tiến hµnh thÝ nghiƯm kiĨm tra kiÕn thøc suy ra tõ lý thuyÕt.
<i><b>- Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập về đoạn mạch nối tiếp.</b></i>
<i><b>- Thái độ: nghiêm túc, chính xác khi làm thí nghiệm.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: Kế hoạch giảng dạy dụng cụ TN: 3 điện trở, vôn kế, ampe kế ...
HS : Tìm hiểu bài – Dơng cơ TN Chn bÞ theo nhãm
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>:
? Phát biểu và viết hệ thức của định luật ôm. Nêu ý ngha ca in tr
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ1.</b> Ôn lại kiến thức líp 7
GV: Cho biết trong đoạn mạch mắc nối
tiếp 2 búng ốn thỡ:
? I chạy qua Đ1,Đ2 có mối liên hệ nh thế
nào với I trong mạch chÝnh.
? U giữa 2 đầu đoạn mạch có mối liên hệ
nh thế nào với U ở 2 đầu mỗi ốn.
<b>HĐ2.</b> Nhận biết đoạn mạch gồm hai điện
trở mắc nèi tiÕp
Y/c HS vẽ sơ đồ điện H4.1 – quan sát
trả lời
? R1; R2; A cã mÊy ®iĨm chung
<b>I</b><i><b>. Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế </b></i>
<i><b>trong đoạn mạch mắc nối tiếp. 1. </b></i><b> </b>
<b>1.</b><i><b>Nhớ lại kiến thức lớp 7</b></i>
Víi mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp thì
I = I1 = I2 (1)
U = U2 + U2 (2)
<b>2</b><i><b>. Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối </b></i>
<i><b>tiếp </b></i>
? Thế nào gọi là mạch điện gồm 2 R m¾c
nèi tiÕp
GV hớng dẫn HS mắc sơ đồ kiểm tra
<b>Thông báo:</b> Hệ thức 1-2 luôn đúng với
đoạn mạch gồm 2R mắc nối tiếp
Tỉ chøc HS th¶o ln chứng minh C2
Y/c HS nêu cách chứng minh khác
<b>HĐ3.</b> Xây dựng công thức tính Rtđ của
đoạn mạch mắc nối tiếp
? Thế nào là Rtđ của một đoạn mạch?.
Thông báo: Ký hiệu là Rtđ
Tổ chức cho HS thảo luận suy luận C3
? Viết hệ thức liên hệ giữa U; U1; U2
? ViÕt biĨu thøc tÝnh U, U1, U2 theo I vµ
R tơng ứng.
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm nh
SGK
+ Yêu cầu HS phát biĨu kÕt ln
<b>Thơng báo :</b> Dịng điện định mức
<b>H§5.</b> VËn dơng
Tỉ chøc HS th¶o ln C4.C5
GV:1 bóng đèn có R= 12 mắc vào
mạch điện có I = 15V và I = 1A? Có hiện
tợng gì xảy ra?.
<b>C1</b>. + R1 R2 ; A R1 có một điểm chung là
mắc liên tiếp với nhau
HS: R1; R2 v ampe kế đợc mắc nối tiếp với
nhau
<b>C2. </b>Chøng minh víi R1 nèi tiÕp R2th×
<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2
=<i>R</i>1
<i>R</i>2
(3)
CM:
V× I1 = I2 = I <i>⇔</i> <i>U</i>
<i>R</i>1
=<i>U</i>2
<i>R</i>2
<i>⇒U</i>1
<i>U</i>2
=<i>R</i>1
<i>R</i>2
<b>II.</b><i><b> Điện trở tơng đơng của đoạn mạch </b></i>
<i><b>mắc nối tiếp </b></i>
<b>1.</b><i><b> Điện trở tơng đơng</b></i>
(SGK tr 12)
<b>2.</b><i><b> . Cơng thức tính điện trở tơng đơng </b></i>
<i><b>của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối </b></i>
<i><b>tiếp</b></i>
HS chøng minh Rt® = R1 + R2 (4)
<b>C3:</b>UAB=U1+U2=I.R1+I.R2=I.Rt®
Suy ra:Rtđ=R1+R2
<b>3.</b> Thí nghiệm kiểm tra
HS làm TN theo híng dÉn
<b>4</b>. KÕt ln:
HS th¶o ln kÕt quả TN rút ra KL
KL: Đoạn mạch gồm 2 R mắc nối tiếp có
Rtđ = R1 + R2
<b>III</b>. Vận dụng:
HS hoàn thành câu C4, C5
<b>C4. </b>
<b>C5:</b>
+ Vỡ R1 nối tiếp R2 => điện trở tơng đơng
R1,2 = R1+ R2 = 20 + 20 = 40 ()
+ Mắc thêm R3 thì điện trở tơng đơng RAC
của đoạn mạch mới là
RAC = R12 + R3 = 40 + 20= 60
Vậy RAC > hơn mỗi điện trở thành phần 3
lần.
<b>4.Củng cố: </b>
+ in tr tng ng của đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối tiếp bằng tổng các điện
trở thành phần
Rt® = R1 + R2 + R3
+ Với mạch mắc nối tiếp có n điện trở thì Rtđ = R1 + R2 + ... Rn
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Học thuộc phần Ghi nhớ SGK
- Làm các bài tập 4.1 đến 4.7 SBT
Tuần 3 Ngày soạn: 28.08.2011
Tiết 5 Ngày dạy: 29.08.A3. 30.08.A12
<b>Bài 5. đoạn mạch song song</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>- Kiến thức: Xây dựng đợc cơng thức tính Rtủ của đoạn mạch song song. Mơ tả cách </b></i>
bố trí và tiến hành thí nghiệm kiểm tra kiến thức => từ lí thuyết.
<i><b>- Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vừa học để giải thích một số hiện tợng và làm bài tập.</b></i>
<i><b>- Thái độ: Có ý thức tích cực, chủ động.</b></i>
- GV: Kế hoạch giảng dạy - mắc mạch điện theo sơ đồ H5.1 trên bảng điện
mẫu
- HS: T×m hiĨu tríc bài Dụng cụ TN : 3 điện trở mẫu, nguồn điện, A, V, dây
dẫn
<b>III. Tin trỡnh dy học</b>
<b>1.ổn định tổ chức: </b>
<b>2</b><i><b>. </b></i><b>Kiểm tra bài cũ</b><i><b>:</b></i>
HS1: Ph¸t biểu và viết công thức tính Rtđ của đoạn mạch gồm 2 R mắc nối tiếp
HS2: Chữa bài tập 4.3 (SBT tr 7)
HD: a. I = <i><sub>R</sub>U</i>
td
= <i>U</i>
<i>R</i><sub>1</sub>+<i>R</i><sub>2</sub> = 0,4 A => U1 = I.R1 = 0,4 . 10 = 4 (V)
=> A chØ 0,4; V chØ 4V
b. C1: Chỉ mắc R1 = 10 và giữ nguyên U
C2: Giữ nguyên hai điện trở tăng U lên 3 lần
<b>3. Bài mới</b><i><b>:</b></i>
<b>HĐ 1</b>. Ôn lại kiến thức lớp 7
Y/C HS trả lời câu hỏi
? Trong on mch gm hai bóng đèn
mắc song song, U và I của mạch chính
có quan hệ với U và I của cỏc mch r
nh th no.
<b>HĐ2.</b> Nhận biết đoạn mạch gåm 2R
m¾c song song
Y/c HS vÏ - quan sát H5.1
? R1; R2 có mấy ®iĨm chung
Tỉ chøc HS th¶o ln C2
? U,I trong mạch chính và mạch rẽ đợc
liên hệ với nhau bằng công thức nào.
Gợi ý HS cách suy luận công thức 1- 2
GV nhận xét – Y/c HS nêu cách CM
khác
<b>HĐ 3</b>. Xây dựng cơng thức tính điện trở
tơng đơng của đoạn mạch mắc song
song gồm 2 R.
Tổ chức cho HS chứng minh C3
Y/c HS s dụng công thức ĐL Ơm và
cơng thức 1 – 2 để CM
? Viết hệ thức liên hệ giữa I, I1, I2 theo
U, Rt®; R1, R2.
? H·y vËn dơng hƯ thøc 1 => hÖ thøc 4
<b>I.</b> Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
<i><b>trong đoạn mạch song song.</b></i>
1. Nhớ lại kiến thức ở lớp 7
Trong đoạn mạch m¾c 2R song song
<i>I</i>=<i>I</i><sub>1</sub>+<i>I</i><sub>2</sub> ( 1)
<i>U</i>=U<sub>1</sub>+<i>U</i><sub>2</sub> ( 2 )
2. Đoạn mạch gồm hai ®iƯn trë m¾c song
<i><b>song</b></i>
HS vÏ H5.1 - quan sát trả lời
<b>C1.</b> R1.R2 c mcc song song vi nhau
A đo I toàn mạch - V đo U tồn mạch
<b>C2.</b>
Từ định luật ơm ta có:
U1=I1.R1, U2=I2.R2
mà U1 = U2 => R1.I1 = R2.I2
<i>⇒I</i>1
<i>I</i>2
=<i>R</i>2
<i>R</i>1
( 3)
<b>II</b>. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch
<i><b>song song.</b></i>
<b>1</b>. Cơng thức tính điện trở tơng đơng của
<i><b>đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song </b></i>
<i><b>song</b></i>
C3.
Theo định luật ơm ta có
I = <i><sub>R</sub>U</i>
td
, I1 = <i>U</i>1
<i>R</i>1
; I2 = <i>U</i>2
<i>R</i>2
Mà I = I1 + I2
Nên <i>U</i>
<i>R</i>td
=<i>U</i>1
<i>R</i>1
+<i>U</i>2
<i>R</i>2
Mặt kh¸c: U = U1 = U2
<i>R</i><sub>td</sub>=
1
<i>R</i><sub>1</sub>+
1
GV: HD, theo dõi, kiểm tra các nhóm HS
mắc mạch ®iƯn vµ tiÕn hµnh kiĨm tra lµm thÝ
nghiƯm theo híng dẫn SGK
<b>HĐ4.</b> Vận dụng
Y/c HS hoàn thành C4?
? ốn v quạt trần đợc mắc thế nào để
chúng hoạt động bình thờng
? Vẽ sơ đồ điện biết ký hiệu quạt trần là
? Nếu đèn khơng hoạt động thì quạt trần
có hoạt động
<i>⇒</i> 1
<i>R</i>td
=<i>R</i>2+<i>R</i>1
<i>R</i>1.<i>R</i>2
<i>⇒R</i><sub>td</sub>=<i>R</i>1.<i>R</i>2
<i>R</i>1+<i>R</i>2
( 5 )
<b>2</b>. Thí nghiệm kiểm tra
HS: Các nhóm mắc mạch điện và tiến hành
thí nghiệm
<b>3.</b> Kết luận:
HS: Thảo luận và rút ra kết luận
<i><b>III. Vận dụng: </b></i>
<b>C4</b>
- Mắc // víi nhau
- Đèn khơng hoạt động thì quạt trần vẫn
hoạt động bình thờng vì vẫn có dịng in i
qua qut
Rtđ = <i>R</i>1<i> R</i>2
<i>R</i>1+<i>R</i>2
hoặc <i><sub>R</sub></i>1
td
= 1
<i>R</i><sub>1</sub>+
1
<i>R</i><sub>2</sub>
<b>4. Cñng cè :</b>
<b>C5</b>:
Tãm t¾t:
a. R1 // R2
R1 = R2 = 30;
TÝnh Rt® ?
b. Mắc thêm R3 vào mạch sao cho R1 // R2 // R3;
víi R3 = 30
Tính Rtđ? So sánh Rtđ với R1, R2, R3?
Gi¶i:
Vì R1 // R2 nên ta cã :
Rt® = <i>R</i>1<i>− R</i>2
<i>R</i>1+<i>R</i>2
=30<i>−30</i>
30+30 =
90
6 =15<i>Ω</i> ; M¾c R3// R1// R2 ta cã thĨ coi R3// R12
=> Rt® = <i>R</i>3.<i>R</i>12
<i>R</i>3+<i>R</i>12
=30 . 15
30+15 =
450
45 =10<i>Ω</i> ; VËy Rt® = 1/3R1, R2, R3 hay Rt® < R1, R2,
R3
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Xem vµ ghi nhí 4 hƯ thøc 1, 2, 3, 4
- Häc thc phÇn Ghi nhí SGK tr17
- Làm các bài tập 5.1 đến 5.6 SBT tr 9&10
Tuần 3 Ngày soạn: 30.08.2011
Tiết 6 Ngày dạy: 31.08.A13. 03.09.A2
<b>Bài 6. bài tập vận dụng định luật ơm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
+ Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập đơn giản về đoạn mạch gồm nhiều nhất 3
điện trở
+ Thành thục trong việc xử lí, biến đổi các cơng thức định luật Ơm để giải bài tập
+ Tích cực hợp tỏc trong hc tp
<b>II. Chuẩn bị: </b>
GV: Kế hoạch giảng dạy Một số bài tập tham khảo
HS: Tìm hiểu bài Tổng hợp công thức tính U.I.R trong mạch mắc nối tiếp và
mạch song song
<b>III. Tiến trình bài học: </b>
<b>1. Tæ chøc:</b>
? Phát biểu định luật Ơm. Viết biểu thức.
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>HĐ1.</b> Giải bài 1
Y/c HS v s đồ H6.1 – trả lời
? Nêu công thức tính U.I.R của đoạn
mạch mắc nối tiếp
Y/c HS tổng hợp bài giải
gọi 1 HS lên bảng giải bài
Gợi ý:
? tính Rtd ta dùng cơng thức nào
? làm thế nào tớnh c R2
Y/c HS đa ra cách giải khác
<b>HĐ2.</b> Giải bài 2
? Ampe k v vụn k dựng đo đại
lợng nào và đợc mắc nh thế nào với
2R
? Dùng các cơng thức nào để tính
U,I,R
Y/c HS tổng hợp - giải bài
GV quan sát gợi ý cách làm
<b>HĐ3.</b> Giải bài 3
? R1. R2. R3 đợc mặc nh thế nào với
nhau
Y/c HS tỉng hỵp Giải bài
Gợi ý:
Tính RAB
Tính RAB theo R1 và RMB
Tính IAB chạy qua R1
Tính U1
Tính UMB theo U1 và UAB
<b>Bµi tËp 1</b>
Cho biÕt: R1= 5<i>Ω</i> <b>, </b>U = 6V, I= 0,5 A
Rtd = ? R2 = ?
<b>Giải</b>
Từ công thức: <i>I</i>=<i>U</i>
<i>R</i>
<i>R</i><sub>td</sub>=<i>U</i>
<i>I</i> =
6
0,5=12 V
Từ công thức: <i>R</i><sub>td</sub>=R<sub>1</sub>+<i>R</i><sub>2</sub>
<i>⇒R</i><sub>2</sub>=<i>R</i><sub>td</sub><i>− R</i><sub>1</sub>=12<i>−</i>5=7<i>Ω</i>
<b>Bµi tËp 2</b>
Cho biÕt:
R1= 10<i>Ω</i> <b>, </b>IAB= 1,8A, I1=1,2 A
UAB = ? RAB=?
Gi¶i
UAB = U1 = U2 = I1. R1= 1,2.10 = 12V
<i>R</i><sub>AB</sub>=<i>U</i>AB
<i>I</i>AB
=12
1,8=6<i>,</i>66<i>Ω</i>
HS nªu một số phơng án giải bài khá<b>c</b>
<b>Bài tập 3</b>
Cho biết: R1= 15<i>Ω</i> <b>, </b>UAB = 12V
R2 = R3 = 30<i>Ω</i> , RAB = ?
Gi¶i
TÝnh RMB
<i>R</i><sub>MB</sub>= <i>R</i>1.<i>R</i>2
<i>R</i>1+<i>R</i>2
=900
600=15<i>Ω</i>
RAB= R1 + RMB= 30<i>Ω</i>
TÝnh I.
<i>I</i><sub>AB</sub>=<i>I</i><sub>1</sub>=<i>I</i><sub>MB</sub>=<i>U</i>AB
<i>R</i>AB
=12
30=0,4<i>A</i>
U1= I1.R1 = 0,4.15 = 6 V
UMB = UAB - U1 = 6 V
<i>I</i><sub>2</sub>=<i>I</i><sub>3</sub>=<i>U</i>2
<i>R</i>2
= 6
30=0,2<i>A</i>
Củng cố thêm cho HS một số dạng bài tập
<b>5.Hớng dẫn về nhà</b>
- Làm các bài tập
- Tìm hiểu bài 7
Tuần 4 Ngày soạn: 05.09.2011
<b>bµi tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
+ Tiếp tục củng cố các kiến thức đã học để giải bài tập về đoạn mạch nối tiếp, song
song
+ Thành thục trong việc vận dụng các công thức định luật Ơm để giải bài tập
+ Tích cực hợp tác trong học tập
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
GV: KÕ hoạch giảng dạy Một số bài tập tham khảo
HS: Tìm hiểu bài Tổng hợp công thức tính U.I.R trong mạch mắc nối tiếp và
mạch song song
<b>III. Tiến trình bài học: </b>
<b>1. Tổ chức:</b>
<b>2. Kịểm tra bài cũ:</b>
? viết các công thức tính U,I,R của đoạn mạch nối tiếp vµ song song
3. Bµi míi:
Hoạt động của GV Hoạt động ca HS
Y/c HS tổng hợp bài 4.4
? Trong on mạch nối tiếp U, I có đặc
điểm gì
? §Ĩ tính I2 ta dựa vào công thức nào
? Viết công thức tính U
Y/c HS tổng hợp bài 4.7
? Viết công thức tính Rtđ của đoạn
mạch gồm 3R mắc nèi tiÕp
? Viết cơng thức tính I của đoạn mạch
? Viết cơng thức tính U đặt vào hai đầu
các R
Y/c HS tổng hợp bài 5.5
? Viết công thức tính Rtđ của đoạn
mạch gồm 2R mắc song song
? Viết cơng thức tính I của đoạn mạch
? Viết cơng thức tính U đặt vào hai đầu
các R
<b>Bµi 4.4</b>
R1= 5 <b>Gi¶i</b>
R2= 15 - Cờng độ dòng điện chạy
U2 = 3 V qua I2 là:
a. I = ? I = I1 = I2 = <i>U</i>2
<i>R</i>2
= 0,2 A
b. UAB=? - UAB đặt vào hai đầu đoạn
mạch là:
UAB = I.R = I(R1 + R2) = 4V
<b>Bµi 4.7</b>
R1= 5 <b>Gi¶i</b>
R2= 10 - Điện trở tơng đơng củ
R2= 15 đoạn mạch là:
U = 12 V R = R1 + R2 + R3 = 30
a. R = ?
- Cờng độ dòng điện chạy qua I2
là:
I1 = I2 = I3 = <i>I</i>=<i>U</i>
<i>R</i> = 0,4 A
- U đặt vào hai đầu các R của đoạn
mạch là:
U1 = I1.R1 = 2V
U2 = I2.R2 = 4V
U3 = I3.R3 =6V
<b>Bµi 5.5</b>
R1= 30 <b>Gi¶i</b>
U = 36 V Giá trị R2 của doạn mạch là
I = 3 A áp dụng công thức: <i>R</i>=<i>U</i>
<i>I</i>
a. R2 = ? <i>⇒R</i>=36
3 =12<i>Ω</i>
Tõ CT: 1
1
<i>R</i>1
+ 1
<i>R</i>2
<i>⇒R</i><sub>2</sub>=RR1
<i>R</i>1<i>− R</i>
=20<i>Ω</i>
b. I1 ,I2 =?
ChØ sè cđa c¸c ampe kÕ lµ:
<i>I</i>1=
<i>U</i>
<i>R</i><sub>1</sub>=
36
Y/c HS tổng hợp bài 6.12
? U2 có bằng U3 không ? Vì sao
? Vit cụng thc tớnh I ca đoạn mạch
? Viết cơng thức tính U đặt vào hai đầu
đoạn mạch
<i>U</i>
<i>R</i>2
=36
20=1,8<i>Ω</i>
<b>Bµi 6.12.</b>
R1 = 9 ; R2 = 15 ; R3 = 10;
I3 = 0,3A;
a. I1 I2 = ?
b. UAB= ? gi¶i
Hiệu điện thế đặt vào hai đầu R3 là:
<i>U</i><sub>3</sub>=U<sub>2</sub>=I<sub>3</sub><i>R</i><sub>3</sub>=0,3. 10=3<i>V</i> ( vì R2 // R3 )
Cờng độ dòng diện chạy qua I1 I2 là
<i>I</i><sub>2</sub>=<i>U</i>2
<i>R</i>2
= 3
15=0,2<i>A</i>
<i>I</i><sub>1</sub>=I<sub>2</sub>+<i>I</i><sub>3</sub>=0,5<i>A</i>
Hiệu điện thế đặt vào AB là:
<i>U</i>=<i>U</i><sub>1</sub>+<i>U</i><sub>2</sub>=<i>I</i><sub>1</sub><i>R</i><sub>1</sub>+<i>U</i><sub>2</sub>=0,5 . 9+3=7,5<i>V</i>
<b>4. Cñng cè:</b>
NhËn xÐt giờ làm bài tập
<b>5. Dặn dò:</b>
HS v nh lm cỏc bài tập đợc giao
Tìm hiểu bài 7.
Tuần 4 Ngày soạn: 07.09.2011
Tiết 8 Ngày dạy: 10.09.A2. 09.09.A1 12.09.A3
<b>Bµi 7. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dÉn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>- Kiến thức: Nêu đợc R phụ thuộc vào l, s, chất liệu làm dây dẫn, biết cách xác định </b></i>
sự phụ thuộc của R vào l, s, vật liệu làm dây dẫn. Làm đợc thí nghiệm kiểm tra R phụ
thuọpc vào l. Nắm đợc R~l.
<i><b>- Kĩ năng: Suy luận, làm thí nghiệm, xử lí kết quả thí nghiệm.</b></i>
<i><b>- Thái độ: Cẩn thận, hợp tác khi làm thí nghiệm, học tập. </b></i>
<b>II. Chn bÞ:</b>
GV: Giáo án, bảng phụ
HS: TỡmMỗi nhóm 1A, 1V, , d©y dÉn
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
HS1: Chữa bài 6.2 phần a
Vì 2 cách mắc đều đợc mắc vào cùng 1 hiệu điện thế U = 6V
C1: Rtđ1 = <i>U</i>
<i>I</i>1
= 6
0,4 = 15; C2: Rt®2 =
<i>U</i>
<i>I</i>2
= 6
1,8=
10
3
=> Rt®1 > Rt®2 => C1: R1 nt R2
C2: R1 // R2
<b> 3. Bài mới:</b>
<b>HĐ1</b>. tìm hiểu công dụng của dây dẫn và
các loại d©y dÉn
? Ngời ta dùng hệ thống vận tải nào để
truyền tải điện năng.
? Hãy kể tên một số vật liệu thờng dùng
để làm dây dẫn
? CÊu t¹o của dây dẫn gồm những bộ
phận nào
<b>HĐ2.</b> Tìm hiểu R cđa d©y dÉn phơ thc
Tỉ chức HS thảo luận
? Các dây dẫn có điện trở không. Vì sao
Y/c Quan sát các đoạn dây dẫn ở hình 7.1
cho biết chúng khác nhau ở những yếu tè
nµo.?.
? Điện trở của các dây dẫn đó có giống
nhau không.?
? Những yếu tố nào của dây dẫn có thể
ảnh hởng đến điện trở của dây.
? Để xác định sự phụ thuộc của R vào
<b>HĐ3.</b> Xác định sự phụ thuộc của R vào
chiu dõy dn
Y/c HS nêu dự kiến cách làm
? xác định sự phụ thuộc của R vào
chiều dài dây dẫn ta làm nh thế nào
Yêu cầu HS trả lời câu C1
- Yêu cầu các nhóm chọn dụng cụ, mắc
mạch điện và tiến hành thí nghiệmGV:
Theo dõi kiểm tra, giúp đỡ HS:
+ Làm TN tơng tự theo sơ đồ mạch điện
hình 7.2b, c
? Em có nhận xét gì về kết quả thu đợc
bng 1.
? Vậy điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào
chiều dài nh thế nào.?
<b>HĐ3</b>. Vận dụng
Tổ chức HS thảo luận Hoàn thành phần
vận dụng
Gợi ý:
- Với 2 cách mắc trên thì trờng hợp nào
đoạn mạch có điện trở lớn hơn và cờng độ
dịng điện chạy qua sẽ nhỏ hơn,
- Sử dụng định lut ụm
=> R, => l
<i><b>khác nhau</b></i>
Các cuộn dây dẫn ởH7.1.khác nhau:
+ Chiều dài.
+ Tiết diện.
+ Vật liệu làm dây
<b>*</b><i><b>Phải đo R của các dây có yếu tố x </b></i>
<i><b>nhau còn các yếu tố </b></i><i><b> là nh nhau</b></i>
<b>II.</b> Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều
<i><b>dài dây dẫn. </b></i>
<b>1.</b> Dự kiến cách làm
HS nêu dự kiến cách làm TN
<b>C1. </b>
- Dây dài 2l có điện trở là 2R.
- Dây dài 3l có điện trở là 3R
<b>2</b>. ThÝ nghiƯm kiĨm tra:
HS lµm thÝ nghiƯm
ghi kết quả vào bảng mẫu
Thảo luận Rút ra kết ln
NhËn xÐt: R cđa d©y dÉn tû lƯ thn víi l
cđa d©y
<b>3.</b> KÕt ln: SGK tr 20
<b>III.</b> VËn dơng:
HS th¶o luËn – Tr¶ lêi
<b>C2:</b> Cùng U, nếu mắc bóng bằng dây
càng dài thì R tăng => theo định luật ơm
thì I giảm -> đèn sáng yếu hn.
<b>C3:</b>
Rdd = <i>U</i>
<i>I</i> =
6
0,3=20<i></i>
=> Chiều dài dây lµ
l = 20
2 <i>x</i>4 = 40 (m)
<b>C4:</b>
- Quan hệ giữa I và R là I ~ 1
<i>R</i>
- Vì I1 = 0,25I2 = <i>I</i>2
4 nên điện trë cña
đoạn mạch thứ nhất lớp gấp 4 lần điện trở
của đoạn mạch thứ hai do đó
l1 = 2l2
<b>4.Cñng cè: </b>
? Nêu mối quan hệ giữa điện trở và độ dài dây dẫn
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ</b>
Tuần 5 Ngày soạn: 08.092011
TiÕt 9 Ngày dạy: 13.09.A2. 09.09.A1 14.09.A3
<b>Bµi 8. Sù phơ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn</b>
<b>I. Mục tiªu</b>:
<i><b>- Kiến thức: Suy luận đợc R tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây dẫn. Bố trí và tiến hành </b></i>
đợc thí nghiệm kiểm tra mối quan hệ giữa R và S. Nêu đợc các dây dẫn có cùng <i>l</i>, vật
liệu thì tỉ lệ nghịch với S của dây.
<i><b>- Kĩ năng: Suy luận và tiến hành thí nghiệm.</b></i>
<i><b>- Thái độ: Tích cực, hợp tác trong học tập.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, bảng phụ, dụng cụ thí nghiệm
- HS: Chuẩn bị các dụng cụ thí nghiƯm nh h×nh 8.1
<b>III. Tiến trình dạy học :</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
HS1: - Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Các dây dẫn có cùng S và thì phụ thuộc vào l nh thế nào?
HS2: Chữa bài tập 7.1 SBT
ĐS: Vì 2 dây dẫn có cùng S và nên R ~ l
Ta có : <i>R</i>1
<i>R</i>2
=<i>l</i>1
<i>l</i>2
<i>R</i>1
<i>R</i>2
=2
6=
1
3
<b> 3. Bài mới:</b>
<b>HĐ1</b>. Nêu sự phụ thuộc của R đây dẫn
vào tiết diện dây dẫn
Y/c HS tìm hiểu thông tin mục I
Quan sát H8.1
? §Ĩ xÐt sù phơ thc cđa R vµo S ta sử
dụng những loại dây nào.
? R phụ thuộc nh thÕ nµo vµo nh thÕ nµo
vµo tiÕt diƯn của dây dẫn
Tổ chức HS thảo luận C1
? Cỏc dõy dẫn đợc mắc nh thế nào với
nhau
GV: Giới thiệu các điện trở R1, R2, R3
trong các mạch điện hình 8.2 SGK và đề
nghị HS thực hiện câu C2.
? Trong trờng hợp 2 dây có cùng l, thì
S1, S2 quan hệ với R1 và R2 nh thÕ nµo.?
<b>HĐ 2.</b> Thí nghiệm kiểm tra dự đốn
Y/c HS mắc sơ đồ H8.3
lµm TN kiĨm tra
? Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa
R và S của dây dẫn
? Từ kết quả thí nghiệm tính tỷ số <i>R</i>2
<i>R</i>1
và so sánh với <i>S</i>1
<i>S</i>2
<b>I</b>. Dự đoán sự phụ thuộc của điện trở vào
<i><b>tiết diện dây dẫn</b></i><b>. </b>
.
Để xét sự phụ thuộc của R vào S ta sử
dụng các loại dây có cïng l, S nhng S kh¸c
nhau nh
S1 = 1/2S2 ; S1 = 1/3S3
<b>C1:</b>
R1// R2 <i><sub>R</sub></i>1
td
= 1
<i>R</i><sub>1</sub>+
1
<i>R</i><sub>2</sub>
<i>⇒R</i><sub>2</sub>= <i>R</i>.<i>R</i>
<i>R</i>+<i>R</i>=
<i>R</i>
2
T¬ng tù R3 = <i>R</i>
3
<b>C2. </b>
TiÕt diÖn tăng hai lần thì điện trở giảm hai
<b>II</b><i><b>. ThÝ nghiƯm kiĨm tra: </b></i>
Nhóm nhận dụng cụ mắc sơ đồ TN kiểm
tra dự đốn
HS: s¸nh tû sè <i>S</i>1
<i>S</i>2
víi <i>d</i>1
2
<i>d</i><sub>2</sub>2
Ta cã S1=
<i>d</i><sub>1</sub>
2 ¿
2<i><sub>⇒</sub></i>
4<i>S</i><sub>1</sub>=<i>πd</i><sub>1</sub>2
GV nhËn xÐt – cđng cè
<b>H§3</b>. VËn dơng
Y/c HS hoàn thành C3. C4
? Tiết diện của dây thứ hai lớn gấp mấy
lần dây thứ nhất.
Vn dng kết luận để trả lời
GV: Yêu cầu HS trả lời câu C4
S2 =
<i>d</i><sub>2</sub>
2 ¿
2<i><sub>⇒</sub></i>
4<i>S</i>2=<i>πd</i>2
2
<i>π</i>¿
=> <i>S</i>1
<i>S</i>2
= <i>d</i>1
2
<i>d</i><sub>2</sub>2 =
1
2
<i>R</i><sub>2</sub>
<i>R</i>1
= 2
4=
1
2 ; VËy
<i>S</i><sub>1</sub>
<i>S</i>2
= <i>d</i>1
2
<i>d</i><sub>2</sub>2
NhËn xÐt: <i>S</i>1
<i>S</i>2
= <i>d</i>1
2
<i>d</i><sub>2</sub>2 =
<i>R</i><sub>2</sub>
+ KÕt luËn (SGK tr 23)
<b>III</b>. Vận dụng
HS thực hiện câu C3
<b>C3:</b>
Vì S2 = 3S1 => R1 = 3R2
C4:
Ta cã <i>S</i>1
<i>S</i>2
= <i>R</i>2
<i>R</i>1
=> R2 = R1. <i>S</i>1
<i>S</i>2
=> R2 = 5,5. 0,5
2,5=1,1<i></i>
<b>4.Củng cố:</b>
? Nêu mối quan hệ giữa R vào S của dây dẫn
- Làm bài tập 8.2 SBT Đáp án C
<b>5.Hớng dẫn về nhà</b>
- Lm cỏc bi tp 8.1 đến 8.5 SBT
- Học thuộc phần Ghi nhớ SGK
Tuần 5 Ngày soạn: 12.09.2011
Tiết 10 Ngày dạy: 13.9.A1. 17.9.A2. 19.9.A2
<b>bµi 9. Sù phơ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>- Kiến thức: Bố trí tiến hành thí nghiệm chứng tỏ R phụ thuộc vào vật liệu làm dây </b></i>
dẫn, so sánh đợc độ dẫn điện dựa vào p. Vận dụng đợc CT R=p.l/s để tính 1 trong 4
đại lựng cha biết.
<i><b>- Kĩ năng: Vận dụng công thức để giải bài tập.</b></i>
<i><b>- Thái độ: Yêu khoa học, biết dử dụng dây dẫn đúng mục đích.</b></i>
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- GV: Giáo án, bảng phụ, đồ dùng thí nghiệm
- HS: Bảng phụ, đồ thí nghiệm nh SGK
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bi c</b>:
HS1: - Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Phi tin hành thí nghiệm với các dây dẫn có đặc điểm gì để xác định sự phụ
thuộc của R vào tit din ca chỳng.
HS2: Chữa bài tập 8.4 SBT tr 13
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ1</b>. Tìm hiểu<b> s</b>ự phụ thuộc của R vào
vật liệu làm dây
GV: Cho HS quan sát các đoạn dây có
cùng l, S làm từ c¸c vËt liƯ
I. Sự phụ thuộc của R vào vật liệu làm
<i><b>dây</b></i>
- HS quan sát và suy nghĩ trả lời
B
u kh¸c nhau và yêu cầu trả lời C1.
? lm thớ nghiệm xác định sự phụ
thuộc của điện trở vào vật liệu làm day
dẫn ta cần các dụng cụ nào.
Y/c HS vẽ sơ đồ mạch điện làm TN
GV: Theo dừi kim tra v giỳp
? Điện trở của dây dẫn có phụ thuộc vào
vật liệu làm dây dẫn không
<b>HĐ2.</b> Tìm hiểu điện trở suất
Y/c HS tìm hiểu thông tin SGK
? Sự phụ thuộc của R vào vật liệu làm
dây đợc đặc trng bằng đại lợng nào.
? Đại lợng này có trị số đợc xác định nh
th no.
Hớng dẫn HS quan sát tìm hiểu
b¶ng 1
? Đơn vị của đại lợng này là gì.? Hãy
nêu của hợp kim và kim loại trong
bng 1
- HS tìm hiểu bảng điện trở suất và trả
lời câu hỏi
? in tr sut ca ng l 1,7.10-8<sub></sub><sub>m </sub>
có nghĩa là gì.
? Trong các chất nêu trong bảng, chất
nào dẫn điện tốt nhất. Tại sao đồng đợc
dùng để (cuốn) làm lõi dây nối các mch
in
? Dựa vào mối quan hệ giữa R và S. Tính
<b>HĐ3</b>. Xây dựng công thức tính điện trở
GV: Hớng dẫn HS trả lời câu C3
Yêu cầu thực hiện theo các bớc, hoàn
thành bảng 2 (tr 26) => công thức tính
R.
? Nờu cơng thức tính R và giải thích ý
nghĩa các ký hiu, n v.
<i><b>- Điện trở của dây dẫn là nguyên nhân </b></i>
<i><b>làm tỏa nhiệt trên dây dẫn gây tổn hao </b></i>
<i><b>điện năng.</b></i>
<i><b>- Mi dõy dn lm t mt cht xác định</b></i>
<i><b>chỉ chịu đợc một dòng điện xác định. </b></i>
<i><b>Nếu sử dụng khơng đúng cờng độ dịng</b></i>
<i><b>điện cho phép có thể làm dây dẫn nóng</b></i>
<i><b>chảy gây ra hỏa hoạn và gõy ụ nhim </b></i>
<i><b>mụi trng nghiờm trng.</b></i>
<i><b>- Biện pháp: Để tiết kiệm năng lợng, </b></i>
- Chiều dài
- Cùng tiết diện
- Vật liệu làm dây khác nhau
<b>1.Thí nghiệm:</b>
<b>HS</b> V sơ đồ mạch điện HS làm thí
nghiệm, đọc ghi kết quả vào bảng.
- Từng nhóm HS đọc phần thu thập thông
tin và trả lời câu hỏi
2<i>. KÕt luận</i>:
(SGK tr 25
II. Điện trở suất - công thức tính R
1. Điện trở suất
HS tìm hiểu thông tin trả lời
ghi vở
+ Đặc trng bằng điện trở suất
+ (SGK tr 26 phần <i>in nghiêng</i> )
- ng có = 1,7.10-8 <sub></sub><sub>m có nghĩa là cứ </sub>
1m dây đồng có S = 1m2<sub> thì có </sub>
R = 1,7.10-8<sub></sub><sub>. </sub>
- Bạc dẫn điện tốt nhất.
- Vỡ ng dẫn điện tốt (có nhỏ) giá thành
hạ
<b>C2:</b>
= 0,5.10-6 <sub></sub><sub>m có nghĩa là một dây dẫn </sub>
hình trụ lµm b»ng constantan cã chiỊu dµi
1m; S= 1m2
=> R = 0,5.10-6<sub></sub>
Vậy đoạn dây constantan có l =1m
Và S = 1m2<sub> = 10</sub>-6<sub>m</sub>2<sub> cã R = 0,5</sub><sub></sub>
<b>2. C«ng thøc tÝnh ®iƯn trë. </b>
HS thùc hiƯn C3 theo híng dÉn
<b>3. KÕt luËn</b>
R = <i><sub>S</sub>l</i>
Trong đó: là điện trở suất (m)
l là chiều dài (m)
<i><b>cần sử dụng các dây dẫn phù hợp, có </b></i>
<i><b>điện trở suất nhỏ.</b></i>
<b>HĐ4.</b> Vận dụng
C4:tóm tắt
= 1,7.10-8<sub></sub><sub>m </sub>
l = 4m
d = 1mm ; = 3,14
R = ?
? Để tính R ta vận dụng công thức nào.
<b>III.</b> VËn dơng
<b>C4:</b>
Gi¶i:
Diện tích tiết diện dây đồng l
S = <i>d</i>
2
4=3<i>,</i>14 .
(10<i></i>3)
4
áp dụng công thức: R = <i>l</i>
<i>S</i>
=> R = 1,7.10-8<sub>. </sub> 4 . 4
3<i>,</i>14 . 10<i>−</i>6=0<i>,</i>087(<i>Ω</i>)
Vậy R của dây đồng là 0,087 ()
<b>4. Cñng cố:</b>
? Nói của sắt là 12.10-8<sub> (</sub><sub></sub><sub>m) có nghĩa là gì. </sub>
? Chữa bài tập 2.1SBT
ỏp ỏn: Chn C vì bạc có nhỏ nhất trong số 4 kim loi ó cho.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Đọc phần <i>Có thể em cha biết</i>
- Trả lời câu C5, C6 SGK, làm bài tập SBT
Tuần 6 Ngày soạn: 15 .09.2011
TiÕt 11 Ngày dạy: 16.9.A1. 20.9.A2. 21.9.A3
<b>bài 10. điện trở - biến trở dùng trong kü tht</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>- Kiến thức: Nắm đợc cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của biến trở. Mắc biến trở vào </b></i>
mạch điện để điều chỉnh cờng độ dòng điện. Nhận ra giá trị điện trở trong kĩ thuật.
<i><b>- Kĩ năng: Mắc mạch điện, sử dụng biến trở.</b></i>
<i><b>- Thái độ: Biết sử dụng biến trở để điều chỉnh</b></i>
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
GV: Kế hoạch giảng dạy - một số biến trở, tay quay, con chạy, chiết áp.
HS: Tìm hiểu bài - Chuẩn bị đồ dùng thí nghiệm
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
HS1: Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? Phụ thuộc nh thế nào.
Viết cơng thức biểu diễn sự phụ thuộc đó.
HS2: Tõ c«ng thøc R = <i>l</i>
<i>S</i>
Em hãy nêu cách làm thay đổi R của dây
<b>3. Bµi míi</b>
<b>HĐ1. </b>Tìm hiểu cấu tạo – hoạt động của
biến trở
Y/c HS quan sát H10.1
? Có mấy loại biến trở. Kể tên
? HÃy chỉ ra các bộ phận chính của biến
trë
GV: Cho HS quan sát các biến trở để
nhận dng.
GV:Yêu cầu HS qua sát H10.2 trả lời câu
C2
GV: Hớng dẫn theo các bớc
+ Cấu tạo chính
+ Chỉ ra hai chốt nối vào 2 đầu cuộn dây
của các biến trở, con chạy của biến trở.
? Vậy muốn R tăng có tác dụng thì phải
mắc nó vào mạch nh thế nào.
I. Biến trở
1. Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của biến
<i><b>trở </b></i>
HS: Quan sát ảnh chụp hình 10.1
trả lời C1
<b>C1:</b>
Các lo¹i biÕn trë, con ch¹y, tay quay, biÕn
trë than (chiết áp)
HS: Thảo luận nhóm trả lời câu C2
<b>C2:</b>
- Nếu mắc hai đầu AB của cuộn dây này
nối tiếp với mạch điện thì khi dịch chuyển
con chạy R không thay đổi l của dây.
GV: Yêu cầu HS trả lời câu C3. C4
<b>H2.</b> S dng biến trở để điều chỉnh
c-ờng độ dịng điện.
? Yªu cầu HS trả lời câu C5
GV: Yờu cu cỏc nhúm mắc mạch điện
theo sơ đồ, làm thí nghiệm theo hng dn
cõu C6
? Thảo luận và trả lời c©u C6
? HS quan sát và nêu nhận xét về cờng độ
dòng điện trong mạch khi thay đổi trị số
của biến trở.
? Biến trở là gì. Đợc dùng để làm gì?
HS đọc câu C7, thảo luận trờn lp tr
li
<b>HĐ3.</b> Nhận dạng các loại ®iÖn trë dïng
trong KT
- Hớng dẫn cả lớp trả lời chung câu C7
? HS quan sát các loại điện trở dùng trong
kỹ thuật, kết hợp với câu C8 nhận dạng 2
loại điện trë dïng trong kü thuËt
HS nhËn d¹ng qua 2 dÊu hiệu
+ Có trị số ghi ngay trên R
+ Trị số đợc thể hiện bằng vòng màu trên
R.
- HS đọc giá trị của điện trở ghi trên điện
trở
u cầu HS đọc và hồn thành câu C9
<b>H§4.</b> VËn dơng
Híng dÉn HS hoµn thµnh C10
R của mạch có thay đổi vì l của dây thay
đổi.
<b>C4.</b> Khi C dịch chuyển sẽ làm l của cuộn
dây biến trở thay đổi. Do đó sẽ làm thay
đổi R của biến trở
<b>2. Sử dụng biến trở để điều chỉnh cờng </b>
HS vẽ sơ đồ mạch điện
HS: Làm TN theo các bớc theo dõi độ sáng
của búng ốn
=> Khi dịch chuyển con chạy
=> R thay đổi => I trong mạch thay đổi.
<b>C6.</b> Biến trở là R có thể thay đổi đợc trị số
và có thể đợc dùng để điều chỉnh cờng độ
dòng điện trong mạch
3. KÕt luËn (SGK tr 29)
<b>II. Các điện trở dùng trong kỹ thuật </b>
<b>C7:</b>
+ R trong kỹ thuật đợc chế tạo bằng một
lớp than hay lớp kim loại mỏng có S rất nhỏ
-> K.thức nhỏ và R rất lớn.
<b>III. VËn dơng</b>
HS thùc hiƯn C10 theo híng dÉn
<b>4.Củng cố: </b>Biến trở là gì? Nó đợc dùng để làm gì? Chữa bài tập 10.2 SBT
<b>5.Hớng dẫn về nhà</b>
Đọc phần <i>Có thể em cha biết </i>
Ôn lại các kiến thức đã học
Làm câu C10 và lm bi tp 10.1 n 10.6 SBT tr16
Tuần 6 Ngày so¹n: 19.09.2011
TiÕt 12 Ngày dạy: 20.9.A1. 23.09.A2 26.9.A3
<b> </b>
<b>bài 11. Bài tập vận dụng định luật ơm</b>
<b>và cơng thức tính điện trở của dây dẫn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>- Kiến thức: Vận dụng định luật Ơm và cơng thức R để tính các đại lợng có liên quan</b></i>
trong đoạn mạch nối tiếp, song song, hỗn hợp
<i><b>- Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải bài tập.</b></i>
<i><b>- Thái độ: Nghiêm túc, chính xác khi làm BT</b></i>
GV: Gi¸o ¸n, các bài tập mắc nối tiếp, song song và hỗn hỵp.
HS : Ơn tập về định luật ơm, cơng thức tính R của đoạn mạch nối tiếp, song2
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
HS1: Phát biểu và viết hệ thức của định luật ôm, ghi rõ đơn vị của từng đại lợng.
HS2: Viết cơng thức tính R của dây dẫn? Từ công thức nêu rõ mối quan hệ của điện
tr vi cỏc i lng
<b>3. Bài mới</b>
<b>HĐ1.</b> giải bài 1
Y/c HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài
? Muốn tính đợc I chạy qua dây dẫn ta
phải tính đợc đại lợng nào trớc.
? Khi đã tính đợc R của dây dẫn thì ta
tính I nh th no
? Yêu cầu HS lên bảng giải
? HS nhận xét, GV bổ sung nếu cần
GV: ở Bài tập này ta đã áp dụng những
công thức nào
<b>HĐ2.</b> giải bài 2
Y/c HS c bi v túm tắt đề bài
GV: Gợi ý HS nếu HS không giải đợc
? Phân tích mạch điện
? Để tính đợc R2 cần biết gì.
? Một HS lên bảng giải phần a
? Nêu cách giải khác cho phần a
So sánh cách nào dễ và ngắn hơn
? HS đọc đề bài và tóm tắt câu b
? Để tính đợc l ta làm nh thế nào
? HS lên bảng giải
<b>HĐ3.</b> giải bài 3
Y/c HS c bi v túm tắt đề bài
tóm tắt:
R1 = 600 ; R2 = 900 ; UMN = 220V;
I = 200m , S = 0,2mm2<sub> ; </sub><sub></sub><sub> = 1,7.10</sub>
-8<sub></sub><sub>m </sub>
a. TÝnh RMN ?
b. U1 ; U2 = ?
1. <i>Bài tập 1 (SGKtr32)</i>
Tóm tắt:
= 1,1.10-6<sub></sub><sub>m ; l = 30m</sub>
S = 0,3mm2<sub> = 0,3.10</sub>-6<sub>m</sub>2<sub> ; U = 220V</sub>
Tính I = ?
Giải:
Điện trở của dây nicrom là:
áp dụng công thức: R = <i>l</i>
<i>S</i>
=> R = 1,1 . 10
<i>−</i>6
.30
0,3 .10<i>−</i>6 =110(<i>Ω</i>)
Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:
áp dụng c/thức I = <i>U</i>
<i>R</i>
=> I = 220
110 =2(<i>A</i>)
<i><b>Bµi 2 (SGK tr 32) </b></i>
tãm t¾t:
Cho mạch điện nh hình vẽ
R1 = 7,5 ; I = 0,6A,U = 12V
a. Để đèn sáng bình thờng R2 = ?
C1: Vì R1 nt R2
Do đèn sáng bình thờng ta có
I1 = 0,6A và R1 = 7,5
R1 nt R2 => I1 = I2 = I = 0,6A
¸p dơng c/thøc
R = <i>U</i>
<i>I</i> =
12
0,6=20(<i>Ω</i>)
Mµ R = R1+ R2 -> R2 = R - R1
=> R2 = 20 - 7,5 = 12,5 ()
Điện trở R2 là 12,5 ()
b. Tóm t¾t:
Rb= 30 ; S = 1mm2<sub> = 10</sub>-6<sub>m</sub>2
= 0,4.10-6<sub></sub><sub>m </sub>
TÝnh l = ?
¸p dơng c/thøc R = <i>l</i>
<i>S</i>
=> l = RS
<i>ρ</i> =
30 . 10<i>−</i>6
0,4 . 10<i>−</i>6
=> l = 75(m)
Vậy chiều dài dây làm biến trở là 75m
<i><b>Bài 3 (SGK tr 33) </b></i>
Bài giải
a. áp dông c/thøc
R = <i>l</i>
<i>S</i>=1,7 . 10
<i>−</i>820
0,2 .10<i>−</i>6=17(<i>Ω</i>)
GV- Dây nối từ M đến A và N ->B đợc
coi nh một điện trở Rd nối tiếp với đoạn
mạch gồm 2 bóng đèn.
Rd nt (R1 // R2)
Vậy điện trở của mạch MN đợc tính nh
mạch hỗn hợp ta đã biết cách tính nh
? HS lên bảng giải phần a
Vì R1 // R2 ta cã
R12 = <i>R</i>1.<i>R</i>2
<i>R</i>1+<i>R</i>2
=600 . 900
600+900=360(<i>Ω</i>)
Coi Rd nt (R1 // R2)
=> RMN = R12 + Rd = 360 + 17 = 377 ()
<b>4.Củng cố:</b>? Phát biểu và viết hệ thức của định luật ôm
<b>5.Hớng dẫn về nhà:</b>- Xem lại các bài tập đã chữa,làm các bài tập 11.1 đến 11.4 SBT
tr 17, 18
Tuần 7 Ngày soạn: 22 .9.2011
Tiết 13 Ngày dạy: 23.9.A1. 24.9.A2. 28.9.A3
<b>bài 12. Công suất điện</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>- Kiến thức: Vận dụng định luật Ơm và cơng thức các đại lợng có liên quan đối với </b></i>
<i><b>- Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải bài tập có liên quan.</b></i>
<i><b>- Thái độ: Tích cực, hợp tác trong học tập.</b></i>
<b>II. Chn bÞ:</b>
- GV: Giáo án, bóng đèn ; 6V - 5w, biến trở 20 - 2A
- HS: Bóng đèn ; 6V – 3w vơn kế, ampe kế
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
HS1: Phát biểu và viết hệ thức của định luật ôm
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ1</b>. Tìm hiểu số oát ghi trên mỗi dơng
cơ ®iƯn
GV: Cho HS quan sát và đọc số vơn và
số ốt trên các bóng đèn.
GV: Mắc sơ đồ điện nh hình 12.1 SGK,
đóng cơng tắc và cho HS quan sát, nhận
xét.
Y/C HS tr¶ lêi C2
? Nhận xét số oát ghi trên mỗi đèn và độ
sáng mạnh yếu của chúng.
? Oát là đơn vị của đại lợng nào.
Yêu cầu HS đọc phần thu thập thông tin
SGK và trả lời câu hỏi (C3 SGK tr 34)
? HS đọc công suất của một số dụng cụ
ghi ở bảng 1 SGK tr 34.
? Vậy số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện
cho biÕt g×.
<i><b>- Khi sử dụng các dụng cụ điện trong </b></i>
<i><b>gia đình cần thiết sử dụng đúng cơng </b></i>
<i><b>suất định mức. Để sử dụng đúng công </b></i>
<i><b>suất định mức cầ đặt vào dụng cụ điện </b></i>
<i><b>một hiệu điện thế nh mc.</b></i>
<i><b>- Biện pháp: Đối với dụng cụ điện thì </b></i>
I. Công suất định mức của các dụng cụ
<i><b>điện </b></i>
<b>1.</b> Số vôn và số oát trên các dụng cụ điện
HS quan sát trả lời
<b>C1:</b>
+ Vi mch cú ốn 100w- 220V sáng hơn
<b>C2: </b>
Oát là đơn vị của công suất
1W =1V . 1A
<b>2.</b> ý nghĩa của số oát ghi trên mỗi dụng cụ
<b>C3:</b>
+ Cùng một bóng đèn, khi đèn sáng mạnh
thì cơng sut ln.
+ Cùng một bếp điện, lúc nóng ít thì c«ng
suÊt nhá.
<i><b>việc sử dụng hiệu điện thế nhỏ hơn </b></i>
<i><b>hiệu điện thế định mức không gây ảnh </b></i>
<i><b>hởng nghiêm trọng, nhng đối với một </b></i>
<i><b>số dụng cụ khác nếu sử dụng dới hiệu </b></i>
<i><b>điện thế định mức sẽ làm giảm tuổi thọ </b></i>
<i><b>của dụng cụ điện.</b></i>
<i><b>- Nếu đặt vào dụng cụ điện một hiệu </b></i>
<i><b>điện thế lớn hơn hiệu điện thế định </b></i>
<i><b>mức sé làm giảm tuổi thọ của dụng cụ </b></i>
<i><b>điện hoặc gây ra cháy nổ.</b></i>
<i><b>- Nên sử dụng các máy ổn áp để bo v </b></i>
<b>HĐ2.</b> Tìm hiểu công thức tính công suất
điện
Y/c HS quan sát H12.2 tìm hiểu thông
tin trả lời câu hỏi
? TN H12.2 gồm những dụng cụ nào.
? TN nhằm mục đích gì
? Cùng U nhng các bóng đèn co P khác
nhau thì I chạy qua các bóng đèn ntn
Y/c HS tính tích U.I ở bảng 2
? Ta có thẻ dung tích U.I để xác đinh
cơng suất điện đợc khơng
GV giới thiệu cơng thức tính cơng suất
? Cho biết các đại lợng và đơn vị tính
trong cơng thức.
? Yêu cầu HS thực hiện câu C5
- Ta có P = U.I = I2<sub>.R = </sub> <i>U</i>2
<i>R</i>
<b>H§3.</b> VËn dơng
Híng dÉn HS hoàn thành C6.C7.C8
II. Công thức tính công suất:
1. Thí nghiệm:
HS tìm hiểu quan sát trả lêi
<b>C4:</b>
- Với đèn 1:
U.I = 6.0,82 5w
- Với đèn 2:
U.I= 0.0,51 3w
+ Tích U.I đối với mỗi đèn có giá trị bằng
công suất định mức ghi trên đèn.
2. C«ng thøc tÝnh c«ng suÊt:
P = U.I
<b>C5:</b>
+ P = U.I vµ U = I.R nên P = I2<sub>R </sub>
+ P = U.I và I = <i>U</i>
<i>R</i> nªn P = <i>U</i>
2
<i>R</i>
<b>III. VËn dụng</b>
HS thảo luận hoàn thành C6.C7.C8
<b>4.Củng cố: </b>
Y/c HS đọc – ghi vở phần ghi nhớ
<b>5.Híng dÉn về nhà</b>
- Xem lại bài học thuộc phần Ghi nhớ SGK tr 36, trả lời C6, C7, C8
- Làm các bài tập từ 12.1 - 12.7 SBT
Tuần 7 Ngày soạn: 26.9.2011
Tiết 14 Ngày dạy: 27.9.A12. 3.10.A3
<b>Tiết 13. điện năng - công của dòng điện</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>- Kin thc: Nờu c ví dụ chứng tỏ dịng điện có năng lợng. Biết dùng dụng cụ đo </b></i>
điện năng là công tơ điện. Chỉ ra đợc sự chuyển hoá điện năng ở một số dụng cụ điện.
Vởn dụng cơng thức A=Pt=UIt để tiính một đại lợng.
<i><b>- Kĩ năng: Quan sát, đọc đợc số chỉ ở thiết bị điện. Vận dụng kiến thức làm bài tập.</b></i>
<i><b>- Thái độ: Yêu khoa học</b></i>
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Tranh phóng các loại dụng cụ điện thờng dùng.
- 1 công tơ điện
- Bảng 1 chuẩn bị ra b¶ng phơ
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
a. Bóng đèn 12V - 6 W có nghĩa là đèn đợc dùng ở hiệu điện thế định mức là 12V, khi
đó đèn tiêu thụ cơng suất định mức là 6W thì đèn hoạt động bình thờng.
b. ¸p dơng c«ng thøc P = U.I
I = P/U = 6W/12V = 0,5A
cờng độ định mức qua đèn là 0,5A
c. Điện trở của đèn khi sáng bình thờng là: R = U/I = 12V/0,5A = 24
<b>3. Bài mới</b>
Hàng tháng ngời sử dụng điện đều phải trả tiền theo số đếm của công tơ. Vậy số đếm
ú l cụng sut hay lng in nng ?
HĐ1. Tìm hiểu năng lợng của dòng điện
Y/c HS quan sát H13.1 trả lời
? Lấy các VD khác trong thực tế.
? Dòng điện có mang năng lợng không. Vì
<b>HĐ2.</b> Tìm hiểu sự chuyển hoá điệ năng
thành các dạng năng lợng
GV: Yêu cầu HS thực hiện C2.C3
Tỉ chøc th¶o ln nhãm
GV nhËn xÐt – cñng cè
? Nhắc lại khỏi nim hiu sut ó hc lp
8
<b>HĐ3.</b> Tìm hiểu công của dòng điện
công thức tính công dụng cụ đo điện
công của dòng điện
+ Giáo viên thông báo về công của dòng
điện
GV: Hớng dẫn thảo luận chung
GV: Công thức tính A = P. t
A = UIt ( Cơng của dịng điện)
? Giải thích kí hiệu và ghi rõ đơn vị của
từng đại lợng trong công thức
GV: Giới thiệu đơn vị đo cơng của dịng
điện kwh
? Hãy đổi từ kwh J
? Trong thực tế để đo cơng của dịng điện
ngời ta dựng dng c no
GV giới thiệu công tơ điện
? Tìm hiểu xem một số đếm của cơng tơ
ứng với lợng điện năng sử dụng là bao
nhiêu?
<b>I. §iƯn năng </b>
<i><b>1. Dòng điện có mang năng lợng </b></i>
<b>C1.</b> Dũng điện có mang năng lợng vì nó
có khả năng thực hiện cơng cũng nh có
thể làm thay đổi nhiệt năng của vật.
Năng lợng của dòng điện gọi l in
nng
VD: Dòng điện qua bàn là thì điện năng
chuyển hoá thành nhiệt năng.
<i><b>2. Sự chuyển hoá điện năng thành các</b></i>
<i><b>dạng năng lợng khác.</b></i>
HS thảo luận trả lời C2.C3
Điện năng: - Nhiệt năng
<i><b>3.KÕt luËn:</b></i>
Tû sè <i>A</i>1
<i>A</i>2
gọi là hiệu suất của máy
H = <i>A</i>1
<i>A</i>2
.100%
<b>II. Công của dòng điện</b>
<b>1.</b><i><b> Công của dòng điện </b></i>
Cụng của dòng điện sản ra trong 1 đoạn
mạch điện là số đo điện năng mà đoạn
mạch đó tiêu thụ để chuyển hoá thành
các dạng năng lợng khác.
<i><b>2. Công thức tính công của dòng điện </b></i>
HS thảo luận – tr¶ lêi
C4:
C5:
* Cơng thức: A = U.I.t
A. Cơng dịng điện
U. Hiệu điện thế
I. Cờng độ dòng in
t. Thời gian dòng điện chuyển qua
1w = 1 J/s
1kw = 1000 w
1kw = 1000 J/s
1kw.h = 1000 J/s .3600s
=36 . 105<sub>J</sub>
= 3,6 . 106<sub>J</sub>
<b>3. Đo công của dòng điện</b>
<b>C6</b>
+ S m ca cụng t tơng ứng với lợng
tăng thêm của số chỉ của công tơ.
? Hiểu thế nào là số đếm của công tơ
? Một số đếm của công tơ điện tơng ứng
với lợng điện năng sử dụng l bao nhiờu
<b>HĐ4</b>. Vận dụng
Hớng dẫn HS hoàn thành phần vËn dông
1 đơn vị) tơng ứng với lợng điện năng ó
s dng l 1kwh
<b>III. Vận dụng</b>
HS thảo luận hoàn thµnh
4. C<b>đng cè</b>
C7: Vì đèn sử dụng ở HTĐ 220v bằng HTĐ định mứccông suất đèn đạt bằng công
suất định mức: P = 75w = 0,075 kw
¸p dơng c«ng thøc:
A = P . t A = 0,075 . 4 = 0,3(kw.h)
Vậy lợng điện năng mà bóng đèn sử dụng là 0,3 kwh.
Tơng ứng với số đếm của công tơ là 0,3 số.
C8: Sè chỉ của công tơ tăng thêm 1,5 số -> tơng ứng điện năng mà bếp sử dụng là
1,5kw.h = 1,5 . 3,6 . 106<sub> J</sub>
Công suất của bếp điện lµ:
P = <i>A</i>
<i>t</i> =
1,5 kw .<i>h</i>
2<i>h</i> = 0,75 kw = 750w
Cờng độ dòng điện chạy qua bếp trong thời gian này là:
I = <i>P</i>
<i>U</i>=
750<i>W</i>
220<i>V</i> = 3,41 (A)
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>
- Đọc phần Có thể em cha biết
- Học bài và làm bài tập 12/SBT.
Tuần 8 Ngày soạn: 29.9.2011
Tiết 15 Ngày dạy: 30.9A1. 4.10.A2. 5.10.A3
<b>bài 14. bài tập về công của dòng điện và điện năng sử dụng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>- Kiến thức:</b></i>
Gii đợc các bài tập tính cơng suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng
cụ điện mắc ni tip v mc song song.
<i><b>- Kĩ năng: </b></i>
- Phõn tích, tổng hợp kiến thức
- Kỹ năng giải bài tập định lợng.
- Thái độ: Cẩn thận, trung thực
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: Kế hoạch giảng dạy Một số bài tập tham khảo
HS: Tìm hiểu bài
<b>1. n nh t chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Gäi hai häc sinh lªn bảng viết công thức tính công suất và điện năng tiêu thụ điện (cả
công thức suy diễn)
<b>3. Bài mới</b>:
GV: Đọc và cho biết yêu cầubài 1
HS: Lên bảng tóm tắt đầu bài, đổi đơn
vị nếu có.
HS: Tự lực giải các phần của bài tập
này
GV: in tr ca ốn l ?
<i><b>Bài 1:</b></i>Tóm tắt
U = 220 V
I = 341mA = 0,341A
t = 4h.30
a) R = ? ; <i>p </i>= ?
b) A = ?(J) ; = ? (sè)
Gi¶i
a. Điện trở của đèn là:
R = <i>U</i>
<i>I</i> =
220<i>V</i>
GV:Cơng suất của bóng đèn ?
- Lu ý sử dụng
1J = 1W .s
1KWh = 3,6.106<sub>J</sub>
Vậy có thể tính A ra đơn vị J sau đó đổi
ra KWh bằng cách chia cho 3,6. 106<sub>J </sub>
hoặc tính A ra KW.h
Th× trong công thức A = P . t
Đơn vị <i>p</i> (KW) ; t (h)
GV: Đọc và cho biết yêu cầu bài tập 2?
HS: Tóm tắt bài tập 2
HS: Tự lực giải bài tập 2
GV: Hớng dẫn chung cả lớp thảo luận
bài 2
GV: Phõn tớch sơ đồ mạch điện (A) nt
Rb nt Đ Từ đó vận dụng định luật
Ơm cho đoạn mạch mắc nối tiếp để
giải bài tập.
GV:Gọi HS nêu các cách giải khác, so
sánh với cách đã giải, nhận xột.
- GV: Nhấn mạnh các công thức tính
công và công suất
GV:? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
:HS: Tóm tắt theo yêu cầu
GV:? Gii thớch ý nghĩa con số ghi trên
đèn và bàn là
GV:? Đèn và bàn là phải mắc nh thế
nào trong mạch điện để cả 2 cùng hoạt
động bình thờng?
GV:Vận dụng kiến thức ở câu b thì bàn
là coi nh một điện trở bình thờng.
C1: Tính điện năng tiêu thụ của đèn,
C2: Tính điện năng theo công thức
A = <i>U</i>2
<i>R</i> .<i>t</i>
<i>P </i>= U. I
= 220 . 0,341
75 (W)
Vậy cơng suất của bóng đèn: 75W
b. A = <i>p.</i> t
A = 75 30 . 4 . 3600
= 32408640 (J)
A = 32408640 : 3,6.106
= 9 KWh
= 9 sè
hc A = <i>p</i>. t= 0,075 . 4.30
9(KW.h ) = 9 số
<i><b>Bài 2.</b></i>
Tóm tắt
Đ (6V - 4,5W)
U = 9V ; t = 10ph
a. IA = ?
b. Rb = ? ; <i>p</i> b = ?
c. Ab = ? ; A = ?
Gi¶i:
a. Đèn sáng bình thờng do đó:
UĐ = 6V ; <i>p</i> Đ = 4,5 w
IĐ = <i><sub>U</sub>P</i>=4,5<i>w</i>
6<i>V</i> =0<i>,</i>75(<i>A</i>)
Vì (A) nt Rb nt §
I§ = IA = Ib = 0,75 (A)
Cờng độ dòng điện qua ampekế là 0,75A
b. Ub = U - UĐ = 9V - 6V = 3V
Rb = <i>Ub</i>
<i>Ib</i>
= 3<i>V</i>
0<i>,</i>75<i>A</i>=4<i>Ω</i>
Điện trở của biến trở tham gia vào mạch khi
P = Ub . Ib = 3V . 0,75A
= 2,25 (W)
Công suất của biến trở khi đó là 2,25 (W)
c. Ab = P. t = 2,25 . 10 . 60 = 1350J
A = U.I.t = 0,75 . 9 . 10 . 60 = 4050J
Công của dòng điện sản ra ở biến trở trong
10 là 1350J và ở toàn đoạn mạch là 4050J.
<b>Bài 3.</b>
Tóm tắt
Đ (220V - 100W)
BL (220V - 1000W)
U = 220V
a. Vẽ sơ đồ mạch điện. R = ?
b. A = ? J = ? KWh
- Cách giải áp dụng công thức
A=P.t
GV:? Công thức tính A;P
GV:Công suất tiêu thụ của cả đoạn
- Cách đổi đơn vị điện năng từ J ra
KWh.
a. Vì đèn và bàn là có cùng HĐT định mức
bằng HĐT tại ổ lấy điện, do đó để cả 2 hoạt
động bình thờng thì trong mạch điện 2 dng
c phi mc //
RĐ = <i>U</i>DM
2
<i>P</i><sub>DM</sub>=
2202
100 =484(<i></i>)
RBL = <i>U</i>DM
2
<i>P</i><sub>DM</sub>=
2202
1000=48<i>,</i>4(<i>)</i>
<i> R</i>=<i>RD</i>.<i>R</i>BL
<i>RD</i>+<i>R</i>BL
=484 . 48<i>,</i>4
484+48<i>,</i>4=41
in tr tơng đơng của đoạn mạch là 44
b. Vì Đ // BL vào hiệu điện thế 220V bằng
HĐT định mức do đó cơng suất tiêu thụ của
đèn và bàn là đều bằng công suất định mức
ghi trên ốn v bn l.
- Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là:
P = PĐ + PBL = 100W + 1000W
= 1100W = 1,1 KW
A = P . t = 1100W . 3600s
= 3960000 J
A = 1,1KW . 1h = 1,1 KW.h
Điện năng tiêu thụ trong mét giê lµ 3960000
J hay 1,1 KW. H
<b>4. Cđng cè </b>
- GV: Nhận xét thái độ học tập của HS trong giờ học
- Nhấn mạnh các điểm cần lu ý
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
VỊ nhµ lµm bµi tËp 14 (SBT)
Tìm hiểu bài 15. Chuẩn bị báo cáo thực hành
Tuần 8 Ngày soạn: 3 .10.2011
Tiết 16 Ngày dạy: 4.10.A1. 8.10.A2. 7.10.A3.
<b>bài 15. Thực hành: xác định công suất của các dụng cụ điện </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Kiến thức: xác định đợc công suất của các dụng cụ điện bằng vôn k v ampe k.
- K nng:
+ Mắc mạch điện, sử dụng các dụng cụ đo.
+ K nng lm bi thực hành và viết báo cáo thực hành.
- Thái độ: Cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: Kế hoạch giảng dạy
HS : Tìm hiểu bài - <i> Mỗi nhóm học sinh :</i>
- 1 nguồn điện 6 V ; 1 công tắc, 9 đoạn dây nối ;1 ampê kế GHĐ 500mA,
ĐCNN là10mA ; 1 vôn kế GHĐ 5V, ĐCNN là 0,1V ; 1 bóng đèn pin 2,5V - 1W ; 1
quạt điện nhỏ 2,5V; 1 biến trở 20 - 2A
* <i>Mỗi học sinh</i>: Một báo cáo thực hành theo mẫu đã làm phần trả lời câu hỏi.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài c</b>
? Lớp phó học tập báo cáo phần chuẩn bị bài ở nhà của các học sinh trong lớp
- GV: Kiểm tra phần chuẩn bị bài ở nhà của học sinh
- Gọi 1 học sinh trả lời phần báo cáo thực hành
- GV: Nhận xét phần chuẩn bị ở nhà của học sinh
<b>3. Bài míi</b>
GV: H·y th¶o ln theo nhãm
? Tiến hành thí nghiệm xác định cơng suất
của bóng đèn
HS:.Lµm theo híng dÉn 1 mơc II
GV : Chia nhóm, phân công nhóm trởng
Yêu cầu nhóm trởng của các nhóm phân
công nhiệm vụ của các bạn trong nhãm
- Giao dơng cơ cho nhãm
- GV : Nêu yêu cầu chung của tiết thực hành
về thái độ học tập, ý thức kỷ luật.
Yêu cầu tiến hành TN theo mục
Các nhóm tiến hành thí nghiệm
Đọc kết quả đo đúng quy tắc
- GV: Theo dõi giúp đỡ học sinh mắc mạch
điện, kiểm tra các điểm tiếp xúc, đặc biệt là
cách mắc vôn kế, ampe kế vào mạch, điều
chỉnh biến trở ở giá trị lớn nhất trớc khi
đóng cơng tắc, lu ý cách đọc kết quả đo, đo
trung thực ở các lần đo khác nhau.
- GV: Thu báo cáo thực hành
<i>1<b>.Xỏc nh cụng suất của bóng đèn với </b></i>
<i><b>các hiệu điện thế khác nhau</b>.</i>
- Nhóm trởng cử đại diện lên nhận dụng
cụ thớ nghim
- Phân công bạn th ký ghi chép kết quả
và ý kiến thảo luận
<b>4. Củng cố </b>
- Nhận xÐt, rót kinh nghiƯm
- Thao t¸c thÝ nghiƯm
- ý thức kỷ luật.
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>
Về nhà tìm hiểu bài 16
Tuần 9 Ngày soạn: 6.10.2011
Tiết 17 Ngày dạy: 7.10.A1. 11.10.A2. 10.10.A3
<b>bài 16. định luật jun - len xơ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>
- Nêu đợc tác dụng nhiệt của dịng điện: Khi có dịng điện chạy qua vật dẫn
thơng thờng thì một phần hay toàn bộ điện năng đợc biến đổi thành nhiệt năng.
- Phát biểu đợc định luật Jun - Len xơ và vận dụng đợc định luật này để giải các
bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
Rốn luyn k nng phõn tớch, tng hp kin thức để xử lý kết quả đã cho.
<i><b>3.Thái độ: Trung thực, kiên trì </b></i>
<b>II. Chn bÞ:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Nội dung </b>
? Điện năng có thể biến đổi thành các dạng năng lợng nào ? cho VD
<b>3. Bµi míi</b>
ĐVĐ: Dịng điện chạy qua các vật dẫn thờng gây ra tác dụng nhiệt. Nhiệt lợng
toả ra khi đó phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
<b>HĐ1: </b>Tìm hiểu biến đổi điện năng thành
nhiệt năng
- GV có thể cho HS quan sát một số dụng
cụ hay thiết bị điện cụ thể hoặc hình 13.1,
bóng đèn dây tóc, bàn là, mỏ hàn, máy
khoan, máy bơm nớc ...
? Trong số các dụng cụ hay thiết bị điện
năng dụng cụ hay thiết bị nào biến đổi
điện năng thành nhiệt năng và năng lợng
ánh sáng
? Trong số các dụng cụ hay thiết bị điện
năng dụng cụ hay thiết bị nào đồng thời
thành cơ năng và nhiệt năng.
? Điện năng biến i hon ton thnh
Thông báo: Các dụng cụ -> nhiệt năng có
bộ phận chính là đoạn dây dẫn bằng hợp
kim nikêlin hoặc constan.
? Hóy so sánh điện trở suất của các dây
dẫn hợp kim này với các dây dẫn bằng
đồng.
<b>HĐ2</b>: Xây dợng hệ thức định luật Jun –
Lenxơ
- GV: Hớng dẫn thảo luận xây dựng hệ
thức của định luật Jun - Len xơ
? Khi ĐN đợc biến đổi hoàn tồn thành
nhiệt năng thì nhiệt lợng toả ra ở dây dẫn
điện trở R khi có dịng điện cờng độ I
chạy qua trong thời gian đợc tính bằng
cơng thức nào
- Vì điện năng biến đổi hồn toàn thành
nhiệt năng áp dụng định luật bảo tồn
và chuyển hố năng lợng nhiệt lợng toả
ra ở dây dẫn Q = ?
<i><b>- Đối với các thiết bị đốt nóng nh: Bàn </b></i>
<i><b>là, bếp điện, mỏ hàn... việc tỏa nhiệt là </b></i>
<i><b>có ích. nhng đối với các thiết bị khác </b></i>
<i><b>- Biện pháp: Để tiết kiệm điện năng cần </b></i>
<i><b>giảm sự tỏa nhiệt hao phí đó bằng cách </b></i>
<i><b>giảm điện trở nổi của chỳng</b></i>
Y/c HS tìm hiểu thông tin quan sát
H16.1
? Thí nghiệm gồm những dụng cụ, thiết bị
nào
? Thớ nghim nhằm mục đích gì
? Xác định điện năng sử dụng và nhiệt
l-ợng toả ra
<b>I. Trờng hợp điện năng biến đổi thành </b>
<b>nhiệt năng </b>
<i><b>1. Một phần điện năng c bin i thnh</b></i>
<i><b>nhit nng </b></i>
HS quan sát - trả lêi
<i><b>2. Toàn bộ điện năng đợc biến đổi thành </b></i>
<i><b>nhiệt năng </b></i>
Dây nikêlin >> ng
<b>II. Định luật Jun - Len xơ </b>
<i><b>1. H thức của định luật.</b></i>
Vì điện năng đợc chuyển hố hồn toàn
thành điện năng. theo định luật bảo toàn:
A = Q = UIt
<i>⇒</i> <b>Q = I2<sub>Rt</sub></b>
R - điện trở dây dẫn
I - Cng dũng chạy qua dây dẫn
t - thời gian dòng chạy qua
<i><b>2. Xư lý kÕt qu¶ cđa TN kiĨm tra .</b></i>
HS tìm hiểu thông tin quan sát trả lêi
<b>C1:</b> A = I2<sub> Rt = (2,4)</sub>2<sub>.5.300 = 8640</sub>
<b>C2:</b> Q1 = C1m1t = 4200.0,2. 9,5
= 7980J
? yêu cầu HS thảo luận nhóm, trả lời C1,
C2, C3.
<b>+ GV thông b¸o </b>
Nếu tính cả phần nhỏ Q truyền ra mơi
tr-ờng xung quanh thì A = Q. Nh vậy hệ
thức định luật Jun - Len xơ mà ta suy luận
từ phần 1: Q = I2<sub>R.t </sub>
đợc khẳng định qua TN kiểm tra.
<b>HĐ3.</b> Phát biểu định luật Jun – Lenxơ
Y/c HS phát biểu thành lời
- GV: Chỉnh lại cho chính xác, thơng báo
đó chính là nội dung định luật Jun - Len
xơ
? Ghi hệ thức ĐL Jun - Len xơ
Thụng bỏo: Nhiệt lợng Q ngồi đơn vị J
cịn đơn vị là calo
1 calo = 0,24J
Q = 0,24I2<sub>.Rt (calo) </sub>
- Giải thích rõ ký hiệu.
<b>HĐ4.</b> Vận dơng
? H·y tr¶ lêi C4
+ GV híng dÉn theo:
Q = I2<sub>Rt vậy nhiệt lợng toả ra ở dây tóc </sub>
+ So sánh điện trở của dây nối và dây tóc
bóng đèn.
? Rót ra kÕt ln g× ?
? Đọc và cho biết yêu cầu C5
? HÃy trình bày tại bảng
? Lên bảng trình bày
= 652,08 J
Q = Q1 + Q2 = 81632,08 J
<b>C3.</b> A Q
<i><b>3. Phát biểu định luật </b></i>
* Phát biểu
<b>III. VËn dông</b>
<b>C4. </b>
+ Dây tóc bóng đèn đợc làm từ hợp kim có
lớn
<i> R</i>=<i>l</i>
<i>s</i> lớn hơn nhiều so với dây ®iÖn
trë nèi
+ Q = I2<sub>Rt mà cờng độ chạy qua dây tóc </sub>
bóng đèn và dây nối nh nhau.
+ Q toả ra dây tóc > Q ở dây nối dây tóc
nóng tới t0<sub> phát cao và phát sáng còn dd hầu</sub>
không nóng.
<b>C5:</b> ấm (220V - 1000W)
U = 220V
V = 21 m = 2kg
t0<sub>1 = 20</sub>0<sub>C ; t</sub>0<sub>2 = 100</sub>0<sub>C</sub>
C = 4200J/kg.k
t = ?
Lời giải:
Vì ấm sử dụng ë H§T 220V
P = 1000W
Theo định luật bảo tồn và chuyển hố
năng lợng.
A = Q hay P.t = C.m.t0
<i>⇒t</i>=<i>C</i>.<i>m</i>.(<i>t</i>2
0
<i>− t</i>10)
<i>P</i> =
4200 . 2. 80
1000 = 672(s)
<b>4. Cñng cè</b>
Yc HS dọc và ghi vở phần ghi nhớ SGK
<b>5.Hớng dẫn vỊ nhµ</b>
Bµi tËp 16 - 17.1, 16 - 1701; 16-17.3; 16-17.4 (SBT)
Tuần 9 Ngày soạn: 09 .10.2011
Tiết 18 Ngày dạy: 11 .10.A1. 12 .10.A3 15 .10.A3
<b>Bài 17. Bài tập vận dụng định luật jun - len xơ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>1. Kiến thức: Vận dụng định luật Jun - Len xơ để giải đợc các bài tập về tác </b></i>
dụng nhiệt của dòng điện.
- Rèn kĩ năng giải bài tập theo các bớc giải
<b>II. ChuÈn bị</b>:
GV. Kế hoạch giảng dạy Một số bài tập tham khảo
HS. Tìm hiểu bài
<b>III. Tin trỡnh t chc hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>
<b> ? </b>Phát biểu định luật Jun - Lenxơ. Viết biểu thức.
Bài tập 16-17.
<b>3. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hat ng ca hc sinh</b>
<b>HĐ1. Giải bài 1</b>
? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
? Ghi tóm tắt đầu bài lên bảng
? Để tính nhiệt lợng mà bếp toả ra vận
dụng công thức nào ?
? Nhit lng cung cấp để làm sơi nớc
(Qi) đợc tính bằng cơng thức nào ?
? Để tính tiền điện phải tính lợng điện
năng tiêu thụ trong một tháng theo đơn
vị KW.h -> tính bằng cơng thức nào.
+ GV: Nhiệt lợng mà bếp toả ra trong 1
s là: 500J khi đó có thể nói cơng suất
toả nhiệt của bếp 500W
? Đọc và cho biết yêu cầu bài tập
2/SGK
- GV: Đó là bài toán ngợc của bài 1
? Tóm tắt đầu bài
? Lên bảng trình bày bài tập 2/SGK
<b>Bài 1</b>
Tóm tắt
R = 80 ; I = 2,5A
a. t1 = 1s Q = ?
b. V = 1,5( l ) m = 1,5 kg
t0<sub>1 = 25</sub>0<sub>C ; t</sub>0<sub>2 = 100</sub>0<sub>C</sub>
t2 = 20’ = 1200s
C = 4200J/kgK
c. t3 = 3h.30
1KW.h giá 700đ
T = ?
Lời giải
a. ỏp dng h thc định luật Jun - Len xơ ta
có:
Q = I2<sub>.R.t = (2,5)</sub>2<sub>. 80.1 = 500J </sub>
b. Nhiệt lợng cần cung cấp để đun sôi nớc
là: Q = m . c . st
Qi = 4200 . 1,5 . 75 = 472.500J
Nhiệt lợng mà bếp toả ra:
Qtp = I2<sub>.R.t = 500. 1200 = 600 000 (J)</sub>
HiÖu suÊt bÕp là:
H = <i>Qi</i>
<i>Q</i>tp
=472. 500
600000 .100 %
= 78,75%
c. Công st to¶ nhiƯt cđa bÕp:
P = 500W = 0,5 KW
A = P. t = 0,5 . 3 . 30 = 45 KW.h
M = 45 . 700 = 31500đ
<b>Bài 2.</b>
Tóm tắt:
ấm ghi (220V - 1000W)
U = 200V ; V = 21 m = 2kg
t0<sub>1 = 20</sub>0<sub>C ; t</sub>0<sub>2 = 100</sub>0<sub>C</sub>
H = 90% ; C = 4200J/kg.K
a) Q1 = ? c) t = ?
b) Qtp = ?
Lêi gi¶i
a) Nhiệt lợng cần cung cấp để đun sôi nớc
là:
Qi = C. m . t = 4200 . 2 . 80
= 672000 (J)
b) H = <i>Qi</i>
<i>Q</i>tp
<i>→Q</i><sub>tp</sub>=<i>Qi</i>
NhiÖt lợng toả ra: 746666,75
c) Vỡ bp s dng U = 200V bằng HĐT
đun, do đó P là :
P = 100W
Qtp = I2<sub>.R.t = P.t</sub>
<i>→t</i>=<i>Q</i>tp
<i>P</i> =
746666<i>,</i>7
1000 =746<i>,</i>7(<i>s</i>)
Thêi gian đun sôi lợng nớc trên là 746,7 (s)
<b>Bài 3</b>
Tóm tắt
l = 40m, s = 0,5mm2<sub> = 0,5 . 10</sub>-6<sub>m</sub>2
U = 200V ; P = 165 W
S = 1,7.10-8<sub></sub><sub>m ; t = 3.302</sub>
a) R = ? c) Q = ? (KW.h)
Bài giải
a) in tr ton b ng dõy l:
R = <i>Pl<sub>s</sub></i>=1,7 . 10<i></i>8.40
0,5 . 10<i></i>6=1<i>,</i>36=1<i>,</i>36<i></i>
b) áp dụng công thøc P = U.I
<i>⇒I</i>=<i>P</i>
<i>U</i>=
165
220=0<i>,</i>75(<i>A</i>)
Cờng độ dòng điện chạy qua dd là 0,75A
c) Nhiệt lợng toả ra trên dây là
Q = I2<sub>R.t = 0,07 KW.h</sub>
<b>4. Cñng cè</b>
NhËn xÐt giê häc
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
HS về học và làm bài tập. Ơn lại kiến thức đã học. Giờ sau ơn tp
Tuần 10 Ngày soạn: 13 .10.2011
Tiết 19 Ngày dạy: 14 .10.A1. 18.10.A2. 17.10.A3
<b>ÔN tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>- Kiến thức: Tự ôn tập và tự kiểm tra những yêu cầu của kiến thức</b></i>
<i><b>- Kỹ năng: Làm dợc một số bài tập cơ bản</b></i>
<i><b>- Thỏi : Có ý thức học tập và u mơn học</b></i>
<b>II. Chn bÞ:</b>
GV: Hệ thống câu hỏi và một số bài tập mẫu ơn tập
HS: Tìm hiểu và ơn lại những kiến thức đã học
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
KÕt hỵp cïng «n tËp
<b>3. Bµi míi:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động ca hc sinh
<b>HĐ1</b>. Ôn lại kiến thức
T chc cho HS tổng hợp lại các cơng
thức đã học
Tỉ chøc cho HS thảo luận một số câu
hỏi
? Cng dũng in chy qua dõy dn
<b>I.Ôn lại kiến thức</b>
HS tng hợp các công thức đã học
1. R = <i>U</i>
<i>R</i>
2. R = <i>U</i>
<i>I</i>
phụ thuộc nh thế nào vào hiệu điện thế
đặt vào hai đầu dây dẫn
? Cho biÕt ý nghÜa cđa ®iƯn trë của dây
dẫn
? Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào
những yếu tố nào
? Số oát trên mỗi dụng cụ điện cho biêt
? Phỏt biu nh lut Jun Lenx
<b>HĐ2</b>. Vận dụng
Hớng dẫn học sinh làm một số bµi tËp
4.6, 5.6, 11.3, 13.6, 14.6, 16-17.5,
16 – 17.6
Y/c học sinh tổng hợp giải bài 13.6
GV quan sát, gợi ý, hớng dẫn HS làm
bài tập
Yêu cầu HS tổng hợp giải bài 17.6
R1 // R2 1
<i>R</i>td
= 1
<i>R</i>1
+ 1
<i>R</i>2
Rt® = <i><sub>R</sub>R</i>1.<i>R</i>2
1+<i>R</i>2
4. R = <i>l</i>
<i>S</i>
5. P = U.I
6. A = P.t = U.I.t
7. Q = I2<sub>.R.t</sub>
HS th¶o luËn tr¶ lời câu hỏi của GV
<b>II. Vận dụng</b>
<b>Bài 13.6</b>
HS tổng hợp và giải bài tập GV yêu cầu
Cho biết:
P = 120 W/ 1hé
t = 4. 30 h
700®/1Kw.h
Giải
Tổng công suất của khu dân c là:
Ptb= P.500 = 120.500 = 60000w = 60 Kw
Điện năng tiêu thụ của khu dân c trong 30
ngày: A = P.t
A = 60.4.30 = 7200 Kw.h
Tiền điện phải trả:
T = A.700 = 7200.700 = 5040 000 đ
Mỗi hộ phải nộp số tiền:
T1 = <i>T</i>
500 = 10800 đ
<b>Bài 16-17.6</b>
Nhiệt lợng tỏa ra cña bÕp
Q = I2<sub>.R.t = U.I.t = 792000 J 792 KJ</sub>
Nhiệt lợng cung cấp dể làm sôi nớc
Qi = m.c. <i>Δt</i> = 672000 J = 672 KJ
HiÖu suÊt cđa bÕp lµ
<i>H</i>=<i>Qi</i>
<i>Q</i> = 84,84 %
<b>4. Cđng cè</b>
NhËn xÐt giê häc
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
HS về học và làm bài tập cịn lại. Ơn lại kiến thức ó hc. Chun b bỏo cỏo thc hnh
Tuần 10 Ngày so¹n: 17.10.2011
TiÕt 20 Ngày dạy: 18.10.A1 19.10.A3. 22.10.A2
<b>bµi 19. Sư dơng an toµn vµ tiÕt kiƯm</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>- Kiến thứcc: Biết sử dụng an tồn và tiết kiệm điện năng. Giải thích đợc cơ sở Vật lí </b></i>
của các qui tắc an tồn điện.
<i><b>- Kĩ năng: Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào thực tế.</b></i>
<i><b>- Thái độ: Có ý thức sử dụng An ton v tit kim in </b></i>
<b>II</b>: <b>. Phơng tiện dạy học</b>
- Nam châm dính cho các nhóm, phích cắm 3 chốt.
C2: Phải sử dụng các dây dẫn cã vá bäc ...
C3: Cần mắc ... cho mỗi dụng cụ điện để ngắt mạch tự động khi đoản mạch.
C4: Khi tiếp xúc với mạng điện gia đình cần lu ý ... vì ...
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mớ</b>i
<b>Hoạt ng ca Giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca Hc sinh</b>
<b>HĐ1.</b> Tìm hiểu và thực hiện qui tắ an
toàn khi sử dụng điện
GV: Tổ chức HS thảo luận C1.C2.C3.C4
- GV: Nhận xÐt, cñng cè
Sống gần các đờng dây cao thế rất nguy
hiểm, ngời sống gần đờng dây cao thế
thờng bị giảm trí nhơ, bị nhiễm điện do
hởng ứng. mặc dù ngày càng đợc nâng
cấp nhng đôi lúc sự cố lới điện vẫn xảy
ra. các sự cố do nhiều nguyên nhân, để
lại hậu quả nghiêm trọng.
Biện pháp: di dì các hộ daansoongs gần
đờng điện cao áp và tuân thủ các qui tắc
an toàn khi sử dụng điện.
Qua C5: GV nêu cách sửa chữa những
hỏng hóc nhỏ về điện, những hỏng hóc
khơng biết lý do, không đợc sửa chữa
ngắt điện, báo cho ngời lớn, thợ điện ...
không tự ý sửa chữa để đảm bảo an tồn
tính mạng.
* Chuyển ý: Nh vậy chúng ta đã biết
thêm một số quy tắc an toàn khi sử dụng
điện. Tuy cha đầy đủ, nhng lu ý khi sử
dụng các dụng cụ điện chúng ta phải
hiểu biết quy tắc an toàn qua sách hớng
Hiện nay nhu cầu sử dụng điện năng của
ngời dân tăng lên, trên các phơng tiện
thông tin đại chúng thờng xuyên nhắc
nhở ngời dân sử dụng tiết kiệm điện
năng, đặc biệt vào giờ cao điểm. Vậy sử
dụng nh thế nào l tit kim in nng.
<b>HĐ2.</b> Sử dụng tiết kiệm điện năng và
biện pháp tiết kiệm điện năng
- Gi HS đọc theo thơng báo mục 1 để
tìm hiểu một số lợi ích khi tiết kiệm
điện năng.
? những lợi ích khác của việc tiết kiệm
<b>I. An toàn khi sử dụng điện :</b>
<b>1. Nh li cỏc quy tắc an toàn khi sử </b>
<b>dụng điện đã học ở lớp 7.</b>
HS: th¶o luËn theo nhãm – Tr¶ lêi
<i><b>C1</b></i><b>:</b> Chỉ làm thí nghiệm với U nhỏ hơn 40V
<i><b>C2</b></i><b>:</b> Phải sử dụng dây dẫn có vỏ cách điện
đúng tiêu chuẩn nh quy định.
<i><b>C3</b></i><b>:</b> Cần mắc cầu chỉ có cờng độ dịng điện
<i><b>C4</b></i><b>:</b> Khi tiếp xúc với mạch điện gia đình
cần lu ý:
+ Phải thận trọng khi tiếp xúc với mạch
điện này vì nó có hiệu điện thế 220V nên
có thể gây nguy hiểm đến tính mạng con
ngời.
+ Chỉ sử dụng các dụng cụ, thiết bị đảm
bảo cách điện đúng tiêu chuẩn.
<i><b>2. Mét sè quy tắc an toàn khi sử dụng </b></i>
<i><b>điện</b></i>
- HS thảo luận theo nhóm cho từng phần
của C5, C6 Trả lêi
<i><b>C5: Nếu đèn treo dùng phích cắm, bóng </b></i>
đèn bị đứt dây tóc thì phải rút phích cắm
khỏi ổ lấy điện trớc khi tháo bóng đèn và
lắp bóng đèn khác vì sau khi rút phích cắm
dịng điện khơng thể chạy qua cơ thể, do đó
khơng nguy hiểm.
+ Nếu đèn treo khơng dùng phích cắm,
bóng đèn bị đứt dây tóc thì phải ngắt cơng
tắc hoặc tháo cầu chì trớc khi tháo bóng
- Trong trờng hợp dây điện bị hở và tiếp
xúc với vỏ kim loại của dơng cơ.
Nhờ có dây tiếp đất mà ngời sử dụng nếu
chạm tay vào vỏ dụng cụ cũng không nguy
hiểm vì điện trở của ngời lớn so với dây nối
đất dịng điện qua ngời rất nhỏ khơng
gây nguy him.
<b>II. Sử dụng tiết kiệm điện năng. </b>
<b>1. Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng </b>
điện năng.
- Gợi ý:
+ Ngắt điện ngay khi ra khỏi nhà.
Ngoài công dụng tiết kiệm điện năng
giúp tránh hiểm hoạ nào ?
+ Phn in nng c tit kiệm cịn có
GV: Các biện pháp sử dụng tiết kiệm
điện năng là gì ?
+ HD C8, C9 tỡm bin phỏp sử dụng
tiết kiệm điện năng.
<b> H§3.</b> VËn dơng
Tỉ chøc – Híng dÉn HS hoµn thµnh
C10. C11. C12
+ Xt khẩu điện tăng thu nhập
+ Giảm ô nhiễm môi trờng
<i><b>2. Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện </b></i>
<i><b>năng </b></i>
- Cá nhân hoàn thành:
C8: A = P.t
C9:
+ Lựa chọn dụng cụ có P hợp lý, đủ mức
cần thit.
+ Không sử dụng khi không cần thiết.
<b>III. Vận dông</b>
C10:
C11: D
C12: A1 = P1 . t = 2150.106<sub>J</sub>
A2 = P2 . t = 432.106<sub>J</sub>
<b>4. Cñng cè</b>
Y/c HS đọc và ghi vở phần ghi nhớ
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ</b> <b>: </b>
HS vỊ lµm bµi tËp 19 (SBT) Trả lời phần Ôn tập bài 20
Tuần 11 Ngày soạn: 17.10.2011
Tiết 21 Ngày dạy: 21.10.A1. 24.10.A3. 25.10.A3
<b>bài 20. Tổng kết chơng I: điện học</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>- Kiến thức: HS tự ôn tập và kiểm tra đợc những yêu cầu kiến thức và kĩ năng của </b></i>
ch-ơng I
<i><b>- Kĩ năng: Làm đợc một số dạng bài tập đơn giản – cơ bản</b></i>
<i><b>- Thái độ: </b></i>
<b>II</b> <b>. Chuẩn bị: </b>
GV: Kế hoạch giảng dạy Một số dạng câu hỏi và bài tập
HS : Tìm hiểu và trả lời trớc các câu hoi phần ôn tập
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Kết hợp cùng ôn tập
<b>3. Bài mới</b>
Hoạt động 1: Trình bày và trao đổi kết quả đã chuẩn bị
<b>Hạt động 1.</b> Trình bày trao đổi kết qu
chun b
- GV yêu cầu lớp phó báo cáo tình hình
chuẩn bị bài ở nhà của các bạn trong
líp.
- Gọi HS đọc phần chuẩn bị bài ở nhà
của mình đối với mỗi câu hỏi tự kiểm
tra.
Tổ chức HS thảo luận một số câu hỏi
đã chuẩn bị
- GV nhắc nhở - lu ý HS một số vấn đề
trong q trình ơn tập
- Nêu việc phát động : Sử dụng an toàn
tiết kiệm điện của ngành Điện
<b>I. Tù kiÓm tra</b>
<b>Hoạt động 2</b>: Vận dụng
Tỉ chøc HS th¶o ln 12. 13. 14. 15
GV nhËn xÐt – cđng cè
Y/c HS tỉng hợp bài 19
U = 220 V; V = 2 lÝt <i>⇒</i> m = 2 kg
P = 1000 w ; <i>Δ</i> t0<sub> = 100</sub>0<sub> – 25</sub>0<sub> = </sub>
750
H = 85 % ; c = 4200 J/kg. K
a. t = ?
b. m = 4 kg
? Có phải tồn bộ nhiệt lợng mà bếp
tỏa ra đều cung cấp làm sơi nớc
? Tính phần nhiệt lợng có ích để làm
sơi nớc theo cơng thc no
? Biết Qi, H tìm Q bằng công thức nào
?Tiền điện phải trả cho 30 ngày là bao
nhiêu
Hớng dẫn HS tổng hợp giải bài 20
GV quan sát gợi ý HS lµm bµi
<b>II. VËn dơng</b>
12. B
13. B
14. D
15. A
HS tổng hợp giải bài tập theo híng dÉn
19.
a.TÝnh t.
Nhiệt lợng cần cung cấp để làm sơi 2 lít nớc
là:
Qi = m.c. <i>Δ</i> t0<sub> = 2.4200.75 = 630000 J</sub>
Tõ biĨu thøc: <i>H</i>=<i>Qi</i>
<i>Q</i>
Toµn bé nhiệt lợng mà bếp tỏa ra là:
<i>Q</i>=<i>Qi</i>
<i>H</i>=
63000
75 100=741176 J
Thi gian để đun sơi 2 lít nớc
A = Q = P.t
<i>t</i>=<i>Q</i>
<i>P</i>=
741176
10000 =741<i>,</i>2 s
b. Tính T
Lợng điện năng tiêu thơ cđa bÕp trong 30
ngµy
A = Q.2.30 = 741176.2.30 = 44470590 J
= 12,35 Kw.h
TiỊn ®iƯn phải trả: T = A.700 = 8645 đ
c. Khi ú R của bếp giảm 4 lần và công suất
của bếp tăng 4 lần. Kết quả thời gian đun sôi
<i>t</i>=741
4 =185 s
20.
a. Cờng độ dòng điện chạy qua dây tải điện
<i>I</i>=<i>P</i>
<i>U</i>=
4950
220 =22<i>,</i>5 A
Hiệu điện thế trên dây tải điện
Ud = I.Rd = 9 V
Hiệu điện thế giữa hai đầu đờng dây
U0 = U + Ud = 229 V
b. Lợng điện năng mà khu tập thể phải trả
trong tháng
A = P.t = 4,95. 6.30 = 891 Kw.h
Tiền điện phải trả :
T = 891.700 = 623700 đ
c. Lợng điện năng hao phí trên dây tải điện
trong tháng : Ahp= I2<sub>.Rd.t = 36,5 Kw.h </sub>
<b>4. Cđng cè</b>
NhËn xÐt giê «n tËp
<b>5.Híng dÉn về nhà</b> <b>: </b>
HS về Ôn tập giờ sau kiểm tra
Tiết 22 Ngày dạy: 25.11.A1. 26.10.A3 29.11.A2
<b>KiÓm tra 1 tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
Kiểm tra - đánh giá kiến thức chơng I về hiệu điện thế, cờng độ dòng điện, giải các
bài tập về tính hiệu điện thế, R ; I
+ Rèn cách trình bày
+ Rèn kỹ năng tính toán tổng hợp
Thế giới quan duy vật biện chứng
<b>II. Chuẩn bị</b>:
- Đề kiểm tra
<b>III. Tin trỡnh dạy học </b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Đề kiểm tra:</b>
<b>3. TiÕn hµnh kiĨm tra :</b>
<b>-Phạm vi kiến thức : Từ tiết 1 đến tiết 20</b>
Kết hợp trắc nghiệm và tự luận ( 30% TNKQ, 70% TL)
<b> 1/ Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình:</b>
<b> Nội dung Tổng </b>
<b>số tiết</b>
<b> Lí </b>
<b>thuyết</b>
<b>Số tiết thực</b> <b>Trọng số</b>
<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>
<b>1. Điện trở của </b>
<b>dây dẫn. Định </b>
<b>luật ôm.</b>
<b>11</b> <b>8</b> <b>5,6</b> <b>5,4</b> <b>28</b> <b>27</b>
<b>2. Công và công</b>
<b>suất điện.</b> <b>8</b> <b>4</b> <b>2,8</b> <b>6,2</b> <b>14</b> <b>31</b>
<b>Tổng</b> <b>20</b> <b>12</b> <b>8,4</b> <b>11,6</b> <b>42</b> <b>58</b>
<b> 2/ Tính số câu hỏi cho các nội dung:</b>
<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung</b>
<b>( chủ đề)</b>
<b>Trọng</b>
<b>số</b>
<b>Số lượng câu ( chuẩn cần kiểm tra)</b> <b>Điểm số</b>
<b>Tổng số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>1,2(Lí</b>
<b>thuyết)</b>
<b>1. Điện trở</b>
<b>của dây</b>
<b>dẫn. Định</b>
<b>luật ôm.</b>
<b>28</b> <b>1</b> <b>1(0,5đ)</b> <b>0</b> <b>0,5đ</b>
<b>2. Công và</b>
<b>điện.</b>
<b>14</b> <b>2</b> <b>1(0,5đ)</b> <b>1(2đ)</b> <b>2,5đ</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>3,4(Vận</b>
<b>dụng)</b>
<b>1. Điện trở</b>
<b>của dây</b>
<b>dẫn. Định</b>
<b>luật ôm.</b>
<b>27</b> <b>3</b> <b>2(0,5đ)</b> <b>1(2đ)</b> <b>3đ</b>
<b>2.Công và</b>
<b>Công suất</b>
<b>điện.</b>
<b>31</b> <b>3</b> <b>2(0,5đ)</b> <b>1(3đ)</b> <b>4đ</b>
<b>Tổng</b> <b>100</b> <b>9</b> <b>6(3đ)</b> <b>4(7đ)</b> <b>10đ</b>
<b>3. MA TRẬN ĐỀ: </b>
<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>1. Điện</b>
<b>trở của</b>
<b>dây</b>
<b>dẫn.</b>
<b>Định</b>
<b>luật</b>
<b>ôm.</b>
<b>(11tiết)</b>
<b>1.</b>Nêu được điện trở
của mỗi dây dẫn đặc
trưng cho mức độ
cản trở dịng điện
của dây dẫn đó.
<b>2</b>.Cơng thức điện
trở :
RS
<i>l</i>
,
trong đó,
R là điện trở, có
đơn vị là.
<i> l là chiều dài</i>
dây, có đơn vị là m.
S là tiết diện
dây, có đơn vị là
m2 <sub>.</sub>
là điện trở
suất của chất làm
dây dẫn, có đơn vị
là.m.
<b>3</b>.Đơn vị đo điện trở
là ơm, kí hiệu là Ω.
<b>5.</b>Phát biểu và viết
được hệ thức định
luật Ôm đối với
đoạn mạch có điện
trở.
<b>7.</b>Vận dụng được
định luật Ôm để
giải một số bài tập
đơn giản.
<b>8.</b>Vận dụng được
<b>9</b>.Vận dụng được
cơng thức RS
<i>l</i>
và giải thích được
các hiện tượng đơn
giản liên quan tới
điện trở của dây
dẫn.
<b>10.</b>Vẽ được sơ đồ
mạch điện gồm 1
bóng đèn, một biến
trở, nguồn điện,
khóa K.
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>hỏi</b></i>
1
(C1)
2
(C2.3)
1
(C7) <b>4</b>
<i><b>Số điểm</b></i> 0,5đ 1đ 2đ <b><sub>(35%)</sub>3,5đ</b>
<b>2. Công</b>
<b>và công</b>
<b>suất</b>
<b>điện.</b>
<b>(10 tiết)</b>
<b>4.</b>Viết được cơng
thức tính điện năng
tiêu thụ của một
đoạn mạch.
<b>6. </b>Chỉ ra được sự
chuyển hoá các
dạng năng lượng khi
đèn điện, bếp điện,
bàn là điện, nam
châm điện, động cơ
điện hoạt động.
<b>11.</b>Vận dụng được
đối với đoạn mạch
tiêu thụ điện năng.
<b>12.</b>Vận dụng được
công thức A = P <sub>.t</sub>
= U.I.t đối với
đoạn mạch tiêu thụ
điện năng.
<b>13.</b>Vận dụng được
định luật Jun - Len
xơ để giải thích
các hiện tượng đơn
giản có liên quan.
I2<sub>.R.t để giải được</sub>
một số bài tập đơn
giản có liên quan.
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>hỏi</b></i>
1
(C4)
1
2
(C5,6)
1
(C9) <b>5</b>
<i><b>Số điểm</b></i> 0,5đ 2đ 1đ 3đ <b><sub>(65%)</sub>6,5đ</b>
<b>TS câu</b>
<b>hỏi</b> <b>3</b> <b>6</b> <b>16</b>
<b>TS</b>
<b>điểm</b> <b>3đ</b> <b>7đ</b>
<b>10đ</b>
<b>(100%)</b>
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1. ( 0,5 điểm )</b>
Đối với mỗi dây dẫn, thương số <i>U<sub>I</sub></i> giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dây dẫn
và cường độ dịng điện I chạy qua dây dẫn đó có trị số:
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện I
<b>Câu 2.</b> <i>( 0,5 điểm )</i>
Xét dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần
và tiết diện giảm di 2 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. Tăng gấp 6 lần B. Giảm đi 6 lần
C. Tăng gấp 1,5 lần D. Giảm đi 1,5 lần
<b>Câu 3. ( 0,5 điểm )</b>
Khi đặt hiệu điện thế 4,5 V vào hai đầu một dây dẫn thì dịng điện chạy qua dây dẫn
này có cường độ 0,3 A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3 V nữa thì dịng điện
chạy qua dây dẫn có cường độ là:
A. 0,2 A B. 0,5 A C. 0,9 A D. 0,6 A
<b>Câu 4. ( 0,5 điểm ) </b> Cơng của dịng điện <b>khơng tính theo</b> cơng thức:
A. A = UIt B. A = <i>U</i>2
<i>R</i> <i>t</i> C. A = I
2<sub>Rt D. A = Irt</sub>
<b>Câu 5:</b> Khi mắc một bóng đèn vào một hiệu điện thế 6V thì dịng điện chạy qua bóng
đèn có cường độ 400mA. Công suất tiêu thụ của đèn này là
A. 2400W B. 240W C. 24W D. 2,4W
<b>Câu 6:</b> Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử
dụng của đèn trong một giờ là
A. 75J B. 150J C. 240J D. 270J
<b>II. Trả lời câu hỏi và làm bài tập:</b>
<b>Câu 7.</b> <i>( 2 điểm ) </i>
<i> </i>Nêu ý nghĩa của biến trở dùng trong mạch điện? Vẽ sơ đồ mạch điện gồm có
nguồn điện, bóng đèn, khố k, các dây nối và biến trở? Muốn bóng đèn sáng hơn thì
tăng hay giảm điện trở của biến trở?
Phát biểu định luật Jun – Lenxơ. Viết biểu thức và cho biết các đại lượng,
đơn vị tính trong biểu thức.
<b>Câu 9. ( 3 điểm ) </b>
Một bếp điện có ghi 220 – 1000 W được sử dụng với hiệu điện thế 220 V để đun sơi
2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu là 200<sub>C thì mất thời gian là 15 phút. </sub>
a. Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt dung riêng của bếp là 4200 J/kg.k
b. Mỗi ngày đun sơi 3 lít nước với các điều kiện như trên thì trong 30 ngày phải
trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước ny. Bit rng giỏ mi kW.h in l
800
<b>Đáp ¸n</b>
C©u 1. C C©u 2. A C©u 3. B C©u 4. D
C©u 5. D Câu 6. A ( Mỗi câu 0,5 điểm )
Cõu 7. Biến trở dùng để điều chỉnh cờng độ dịng điện trong mạch khi thay đổi trị số
®iƯn trë cđa nã. 0,5 ®iĨm
( HS vẽ sơ đồ ) 1 điểm
Muốn bóng đèn sáng hơn thì ta giảm điện trở của biến trở. 0,5 điểm
Câu 8.
Nhiệt lợng tỏa ra trên dây dẫn khi có dịng điện chạy qua tích bình phơng cờng độ
dịng điện với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng diện chạy qua. 0,5 điểm
Công thức định luật Jun – Lenxơ : Q = I2<sub>Rt </sub> <sub> 1 điểm</sub>
Trong đó : Q là nhiệt lợng có đơn vị là J
I là cờng độ dịng điện có đơn vị là A
R là điện trở có đơn vị là <i>Ω</i>
T là thời gian có đơn vị là s 0,5 điểm
Câu 9. Cho biết:
U = 220 V Gi¶i
P = 1000 W = 1 kW a. TÝnh H:
m = 2 kg - Nhiệt lợng cần cung cấp để làm sơi 2 lít nớc trong 15 phút là:
t = 15 phót = 900 s Q = I2<sub>Rt = P.t = 1000.900 = 900000 J</sub>
0,5 ®iĨm
a. H = ? - HiƯu st cđa bÕp lµ:
b. m = 3 kg H = <i>Qi</i>
<i>Q</i> =
672000
900000 = 0,74 = 74 % 1 ®iĨm
t = 900. 30 s b. TÝnh T
T = ? - §iƯn năng tiêu thụ của bếp là: 0,5 điểm
1 kW = 800 ® A = UIt = Pt = 1. 900.30. 3
2 = 40500 kW.s = 11,25 kW.h
- Tiền điện phai trả là:
T = A.800 = 11,25.800 = 9000 ® 0,5 ®iĨm
<b>4.Cđng cè</b>
GV thu bµi nhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
HS về ơn lại kiến thức đã học – tìm hiểu bi 21
Tuần 12 Ngày soạn: 27.10.2011
Tiết 23 Ngày dạy: 28.10.A1. 31.10.A3. 1.11.A3
<b>Chơng ii: Điện từ học</b>
<b>bài 21. Nam châm vĩnh cưu</b>
- Mơ tả đợc từ tính của nam châm
- Biết cách xác định các cực từ Bắc, Nam của nam châm vĩnh cửu.
- Biết đợc các từ cực loại nào thì hút nhau, loại nào thì đẩy nhau.
- Mơ tả đợc cấu tạo và giải thích đợc hoạt động của la bàn
- Xác định cực của nam châm
- Giải thích đợc hoạt động của la bàn, biết sử dụng la bàn để xác định phơng
h-ớng.
- Yêu thích môn học, có ý thức thu thập thông tin.
<b>II. Chuẩn bị</b>:
<i>* Đối với mỗi nhóm HS: </i>
- 2 nam châm thẳng, trong đó có 1 thanh đợc bọc kín để che phần sơn màu và
- Một ít vụn sắt trộn lẫn vụn gỗ, nhơm, đồng, nhựa.
- Nam châm hình chữ U
- Một kim nam châm đặt tên mũi thẳng đứng. Một la bàn . Một giá thí nghiệm
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>3. Bµi míi:</b>
- GV u cầu 1 HS đọc mục tiêu chơng
II hoặc GV có thể nêu những mục tiêu
cơ bản của chơng II
- ĐVĐ: Bài đầu tiên chúng ta nhớ lại
các đặc điểm của nam châm vĩnh cửu
mà ta đã biết ở lớp 5 v 7.
<b>HĐ 1</b>. Ôn lại kiến thức
- GV tổ chøc cho HS nhí l¹i kiÕn thøc
cị.
? Nam châm có tính chất gì
T chc cho hc sinh tho luận đa ra
phơng án thí nghiệm – trả lời C1
+ Dựa vào kiến thức đã biết hãy nêu
phơng án loại sắt ra khỏi hỗn hợp (Sắt;
gỗ ;đồng; xốp; nhơm)
? Cã hiƯn tợng gì xảy ra khi đa các từ
cực cùng tên, khác tên lại gần nhau
+ GV củng cố - nhận xét
<b>HĐ 2.</b> phát hiện tính chất từ của nam
châm
Y/c HS tìm hiểu C2
Hớng dẫn HS làm thÝ nghiƯm
Tỉ chøc HS th¶o ln
? Nam châm khi đã đứng cân bằng chỉ
hớng nào
? Bình thờng có thể tìm đợc nam châm
đứng tự do mà khơng chỉ hng bc
nam? Em cú kt lun gỡ
GV thông báo:
+ Quy ớc kí hiệu tên cực từ, đánh dấu
bằng các màu sơn các cực từ của nam
+ Gọi tên các vật liệu từ
+ Màu sơn là tuỳ vào nhà sản xuất
+ Yêu cầu HS dựa vào hình vẽ trong
SGK và nam châm có ở bộ thí nghiệm
của các nhóm gọi tên là loại nam ch©m
<b>I. Tõ tÝnh cđa nam ch©m: </b>
<i><b>1. ThÝ nghiƯm: </b></i>
HS lắng nghe thảo luận trả lời
<b>C1. </b>
- Đặc điểm
Nam châm hút sắt hay bị sắt hút, nam châm
có hai cực , khi đa hai từ cực của nam châm
gần nhau: hút nhau khi các từ cực khác tên -
đẩy nhau khi các cực cùng tên.
HS tìm hiểu thông tin C2 nhận dụng cụ
làm thí nghiệm quan sát ghi kết qu¶ -
t¶o luËn – tr¶ lêi
<b>C2 :</b>
+ Khi đã đứng cân bằng kim nam châm nằm
dọc theo hớng Bắc - Nam
+ Khi đã đứng cân bằng trở lại nam châm vẫn
chỉ hớng Bắc Nam nh cũ.
<i><b>2. KÕt ln:</b></i>
+ Bất kì nam châm nào cũng có hai từ cực.
Khi để tự do thì cực ln chỉ về cực Bắc gọi
làc cực Bắc, cực luôn chỉ về cực Nam gọi là
cực Nam.
<b>H§ 3</b>. Tìm sự tơng tác giữa hai cực của
nam châm
Y/ c HS làm thí nghiệm C3 - trả lời
? Có hiện tợng gì xảy ra
? nu i mt trong hai từ cực của nam
châm rồi đa lại gần nhau. Cú hin tng
gỡ xy ra
? Các nam châm khi nào hút nhau, khi
nào đẩy nhau
? Em có kết luận gì về sự tơng tác giữa
hai nam châm
<b>HĐ 4.</b> VËn dông
? Nêu cấu tạo và hoạt động tác dng
ca la bn
? Tổ chức HS thảo luận hoàn thành C7;
C8
<i><b>1. Thí nghiệm:</b></i>
-HS: Làm thí nghiệm theo yêu cầu - quan sát
thảo luận trả lời
<b>C3:</b> Đa cực Nam của thanh n/c lại gần kim
n/c cực Bắc của kim n/c bị hút về phía cực
Nam của thanh n/c
<b>C4:</b> Đổi đầu của 1 trong hai nam châm rồi đa
lại gần các cực cùng tên của hai nam châm
đẩy nhau, các cực khác tên hút nhau.
<i><b>2. Kết luận:</b></i>
Khi t hai nam chõm gần nhau các từ cực
cùng tên đẩy nhau, các từ cực khác tên hút
nhau.
<b>III. VËn dông</b>
C6: Bộ phận chỉ hớng của la bàn là kim nam
châm tại vì tại mọi nơi trên trái đất kim nam
- La bàn dùng để xác định phơng hớng
C7: Đầu ghi N- Bắc
S - Nam
+ Treo n/c trên giá
<b>4. Củng cố</b>
Y/c HS c v ghi v phn ghi nh SGK
<b>5. Hớng dẫn về nhà: </b>
Đọc có thể em cha biết<i> - </i>Tìm hiểu bài 22
Tuần 12 Ngày soạn: 31.10.2011
Tiết 24 Ngày dạy: 1.11.A1. 2.11.A3. 5.11.A2
<b>bài 22. Tác dụng từ của dòng điện - từ trờng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Mơ tả đợc thí nghiệm về tác dụng từ của dòng điện.
- Trả lời đợc câu hỏi, từ trờng tồn tại ở đâu.
- Lắp đặt thí nghiệm
- Biết vẽ và xác định chiều đờng sức từ của thanh nam châm
- Ham thÝch t×m hiĨu hiƯn tợng vật lý
<b>II. Chuẩn bị</b>:
<i> * Đối với mỗi nhóm HS:</i>
- 2 giá thí nghiệm
- Một nguồn điện 3V hc 4,5V
- Một kim n/c đặt trên giá, có trc thng ng.; Mt cụng tc.
- Một đoạn dây bằng Constan dài 40cm ; 5 đoạn dây nối ; 1 biÕn trë
- 1 ampe kÕ cã GH§ 1,5A và ĐCNN 0,1A
<b>III. Tin trỡnh bi dy</b>
<b>1. n nh t chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
? Đọc và cho biết yêu cầu bài tập 21.2; 21.3 ? Nêu các c im ca nam chõm
<i>+ Bài tâp 21.2</i>
Nu hai thanh thép luôn hút nhau bất kể đa các đầu nào của chúng lại gần nhau. Có
thể kết luận đợc rằng một trong hai thanh này không phải là nam châm, vì nếu là nam
châm cả thì khi đổi đầu chúng phải đẩy nhau.
<i>+ Bµi tËp 21.3</i>
+ Để thanh nam châm tự do
Da vo hớng của thanh nam châm để xác định cực.
+ Dùng một nam châm khác đã biết tên cực Dựa vào tơng tác giữa hai nam châm
để biết tờn cc ca thanh nam chõm.
3. Bài mới:
<b>HĐ 1.</b> Phát hiện tin hs chất từ của dòng
điện
? Dòng điện cã tÝnh chÊt tõ kh«ng
- Y/c HS đọc và nghiên cứu cách bố trí thí
nghiệm trong hình 22.1
? Thí nghiệm gồm những dụng cụ gì
? Nêu mục đích thí nghiệm
Hớng dẫn HS làm thí nghiệm.
? HÃy quan sát thí nghiệm và rút ra nhận
xét?
? Trả lời C1
* Lu ý: Bố trí thí nghiệm sao cho đoạn
dây song song với trục của kim nam
? Quan s¸t hiện tợng xảy ra với kim nam
châm
? Ngắt công tắc quan sát vị trí của kim
nam châm lóc nµy
? Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì?
+ GV thơng báo: Dịng điện chạy qua dây
dẫn thẳng hay dây dẫn có hình dạng bất
kì đều gây tác dụng lực (gọi là lực từ) lên
kim nam châm đặt gần nó, ta nói rằng
dịng điện có tác dụng từ.
* Chuyển ý: Trong thí nghiệm tên nam
châm đợc bố trí nằm dới và song song với
dây dẫn thì chịu tác dụng của lực từ. Có
phải chỉ có vị trí đó mới có lực từ tác
dụng lên kim nam châm hay không ?
? Làm thế nào để trả lời đợc câu hỏi này
<b>H§ 2</b>. Tìm hiểu từ trờng
Tổ chức HS thảo luận
? Em hÃy nêu phơng án kiểm tra
? Thống nhất cách tiến hành TN
? Tiến hành thí nghiệm
+ Dây có dòng điện
+ Dây không có dòng điện
? Thống nhất trả lời C2 và C3
? Hin tng xy ra nh trong thí nghiệm
đối với kim nam châm chứng tỏ xung
quanh nam châm có đặc điểm gì
? Từ trờng tồn tại ở những đâu
? Dùng dụng cụ nào để nhn bit c t
trng
? Từ trờng tôn tại ở những đâu
<b>HĐ 3.</b> Tìm hiểu cách nhận biết từ trờng
GV: Ngời ta không nhận biết trực tiếp
bằng các gi¸c quan, vËy cã thĨ nhËn biÕt
<b>I. Lùc tõ </b>
<i><b>1. ThÝ nghiƯm </b></i>
<i>* Mục đích: </i>
KiĨm tra xem dßng điện chạy qua dây dẫn
thẳng có tác dụng từ hay kh«ng?
+ Bố trí thí nghiệm nh hình 22.1 đặt dây dẫn
+ Tiến hành thí nghiệm: Cho dòng điện chạy
qua dây dẫn, quan sát hiện tợng xảy ra.
<b>C1</b>: Khi dòng điện chạy qua dây dẫn kim
nam châm bị lệch đi, khi ngắt dòng điện kim
nam châm trë vỊ vÞ trÝ cị.
- HS rút ra <b>kết luận:</b> Dòng điện gây ra tác
dụng lực lên kim nam châm đặt gần nó chứng
tỏ dịng điện có tác dụng từ.
- HS ghi kÕt luËn vµo vë
<i><b>2. Kết luận: Dòng điện có tác dụng từ</b></i>
+ a kim nam châm đến các vị trí khác nhau
xung quanh dây dẫn.
<b>II. Tõ trêng</b>:
<i><b>1. ThÝ nghiÖm :</b></i>
<b>C2:</b> Khi đa kim đến vị trí khác nhau xung
quanh dây dẫn có dịng điện hoặc xung quanh
thanh nam châm kim nam châm lệch theo
khỏi hớng Bắc - Nam địa lý
<b>C3:</b> ở mỗi vị trí sau khi nam châm đứng n,
ta xoay cho nó lệch khỏi vị trí vừa xác định,
- TN đó chứng tỏ khơng gian xung quanh nam
châm và xung quanh dịng điện có k/n tác
dụng từ lên kim nam châm đặt trong nó.
<i><b>2. Kết luận </b></i>
Kh«ng gian xung quanh nam châm, xung
quanh dòng điện tồn tại một từ trờng.
<i><b>3. C¸ch nhËn biÕt tõ trêng </b></i>
tõ trêng bằng cách nào?
? Nờu cỏch nhn bit t trng đơn giản
mà em gặp ở các thí nghiệm trên
? Hãy rút ra cách dùng nam châm để phát
hiện t trng.
<i><b>Trong không gian từ ngfvaf điện trờng </b></i>
<i><b>tồn tại trong một trờng thống nhất là </b></i>
<i><b>điện từ trờng. Sóng ®iƯn tõ lµ sù lan </b></i>
<i><b>trun cđa ®iƯn tõ trêng biến thiên </b></i>
<i><b>trong không gian.</b></i>
<i><b>Cỏc súng radio, súng vụ tuyn, ánh sáng</b></i>
<i><b>cũng là sóng điện từ. Các sóng điện từ </b></i>
<i><b>truyền đi mang theo năng lợng. Năng </b></i>
<i><b>l-ợng sóng điện từ phụ thuộc vào tần số </b></i>
<i><b>Biện pháp: Xây các tạm phát sóng điện </b></i>
<i><b>từ xa khu dân c. Sử dụng DTDĐ đúng </b></i>
<i><b>cách...</b></i>
<b>H§ 4.</b> VËn dơng
? Nhắc lại cách bố trí thí nghiệm chứng tỏ
xung quanh dòng điện có từ trờng
Tổ chức HS thảo luận - hoµn thµnh C4.
C5.C6
tra, nếu có lực từ tác dụng lên kim nam châm
thì ở đó có từ trờng.
<b>III. VËn dông</b>
<b>C4:</b> Để phát hiện trong dây dẫn AB có dịng
điện hay khơng ta đặt kim nam châm lại gần
dây dẫn AB, nếu kim bị lệch khỏi hớng Bắc -
Nam thì trong dây có dịng điện và ngợc lại.
<b>4. Cñng cè.</b>
Y/c HS đọc và ghi vở phần ghi nhớ
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>
HS vỊ nhà học và làm bài tập. Tìm hiểu bài 23
Tuần 13 Ngày soạn: 03.11.2011
Tiết 25 Ngày dạy: 4.11.A1. 7.11.A3 8.11.A2.
<b> bài 23. Từ phổ - đờng sc t</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Biết cách dùng mạt sắt tạo ra từ phổ của thanh nam châm
- Bit vẽ các đờng sức từ và xác định đợc chiều các đờng sức từ của thanh nam
châm.
- Nhận biết cực của nam châm, vẽ đờng sức từ đúng cho nam châm thẳng, nam châm
chữ U.
<i><b>- Trung thùc, cÈn thận, khéo léo trong thao tác thí nghiệm.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị</b>:
* Đối với mỗi nhóm HS
- Một thanh nam châm thẳng
- Một tấm nhựa trong cứng
- Một ít mạt sắt
- Một bút dạ
- Mt s kim nam châm nhỏ có trục quay thẳng đứng.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: ? Nêu đặc điểm của nam châm ? Nhắc lại cách nhận biết từ trờng
? Làm bài tập 22.1
Bµi 22.1 : B
<b>3. Bµi míi:</b>
ĐVĐ: Bằng mắt thờng chúng ta khơng thể nhìn thấy từ trờng. Vậy bằng cách nào để
có thể hình dung ra từ trờng và nghiên cứu từ tính của nó mt cỏch d dng thun li
Thông báo: Từ trờng là một dạng vật
chất
Tổ chức cho HS trả lời câu hỏi đầu bài
<b>HĐ 2.</b> Thí nghiệm tạo ra từ phổ của nam
châm
Y/c HS tìm hiểu thông tin thÝ nghiƯm
? Cho biÕt c¸ch dïng dơng cơ, bè trÝ vµ
tiÕn hµnh TN nh thÕ nµo.
? TN nhằm mục đích gì
- GV giao dơng cơ theo nhãm
- Lu ý: Dàn mạt sắt đều không để mạt
sắt quá dày từ phổ rõ nét.
+ Không đặt nghiêng tấm nhựa
? Nhận xét về độ mau tha của các đờng
mạt sắt ở xa và ở gần NC
? Do đâu các đờng mạt sắt tạo thành
hình ảnh nh vậy
- GV: Tỉ chøc HS th¶o ln – Rót ra
kÕt ln.
Thơng báo: Hình ảnh ta quan sát đợc
trong TN gọi là từ phổ
? Tõ phỉ cho ta biÕt g×
* Chuyển ý: Dựa vào hình ảnh từ phổ ta
có thể vẽ các đờng sức từ để nghiên cứu
từ trờng.
<b>HĐ 3.</b> Vẽ và xác định chiều của đờng
sức từ
Y/c HS quan sát tìm hiểu thông tin
SGK
? HÃy làm viƯc theo nhãm
? Dựa vào hình ảnh các đờng mạt sắt, vẽ
các đờng sức từ của nam châm thẳng.
+ Lu ý: - Không cắt nhau
- NhiỊu qu¸
- §é tha, mau ...
GV: Thơng báo các đờng vừa vẽ là các
đờng sức từ
+ GV: Thông báo quy ớc chiều đờng sức
từ
<b>H§ 4.</b> VËn dơng
Tỉ chøc HS th¶o luËn C4; C5; C6
GV nhËn xÐt – cđng cè
<b>I. Tõ phỉ:</b>
<i><b>1. Thí nghiệm :</b></i>
+ HS: Tìm hiểu thông tin trả lời câu hỏi
HS làm thí nghiƯm theo híng dÉn
Quan sát trả lời
<b>C1.</b>
+ Mt st c sp xp thành các đờng cong
nối từ lực này đến cc kia của nam châm.
+ Các đờng càng xa nam châm càng tha
<i><b>2. Kết luận. SGK</b></i>
<b>II. §êng søc tõ:</b>
<i><b>1. Vẽ và xác định chiều đờng sức từ</b></i>
HS tìm hiểu thơng tin – Xá định đờng sức
từ – trả lời
<b>C2</b>: Trên mỗi đờng sức từ kim nam châm
định hớng theo một chiều nhất định.
<b>C3:</b> Bên ngoài thanh nam châm, các đờng
sức từ đều có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào
cực Nam.
<i><b>2.KÕt luËn: SGK </b></i>
<b>III. VËn dông </b>
<b>C4:</b> ở khoảng giữa của hai cực của nam
châm chữ U các đờng dờng nh song song
- Bên ngoài là đờng cong nối giữa hai cực
<b>C5</b>: §êng søc tõ cã chiỊu đi ra từ cực Bắc,
Vì vậy đầu B của thanh nam châm lµ cùc
Nam
<b>C6:</b> - Vẽ đợc đờng sức từ
<b>4. Cñng cè</b>
Y/c HS đọc và ghi vở phần ghi nhơ SGK
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>
Tuần 13 Ngày so¹n: 7.11.2011
TiÕt 26 Ngày dạy: 8.A1. 9.11.A2. 12.11.A2.
<b> bµi 24.Tõ trêng của ống dây có dòng điện chạy qua</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- KiÕn thøc:
- So sánh đợc từ phổ của ống dây có dịng điện chạy qua với từ phổ của thanh
nam châm thẳng.
- Vẽ đợc đờng sức từ biểu diễn từ trờng của ống dây.
- Vận dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đờng sức từ của ống dây có
dịng điện chạy qua khi bit chiu ca dũng in.
- Kĩ năng:
- Làm từ phổ của từ trờng ống dây có dịng điện chạy qua
- Vẽ đờng sức từ của từ trờng ống dây có dịng điện đi qua
- Thái độ: Thận trọng, khéo léo khi làm thí nghiệm
<b>II. Chun b</b>
* Đối với mỗi nhóm HS:
- Một tấm nhựa có luồn sẵn các vòng dây của một ống dây dẫn.
- Một nguồn điện 6V . Một ít mạt sắt
- Một công tắc, 3 đoạn dây. Một bút dạ.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>:
? Nêu qui ớc chiều đờng sức từ
? Thùc hiÖn giải bài tập 23.1 và 23.2 tại bảng
3. Bài mới:
<b>HĐ1:</b> Tạo ra và quan sát từ phổ của ống dây có dòng điện chạy qua
? Nêu cách tạo ra từ phổ?
- Các nhóm giơ bảng nhựa có các đờng
cảm ứng từ.
? Đọc và nêu yêu cầu C2
? Thực hiện C3 theo nhãm
GV: Thơng báo hai đầu của một ống
dây có dòng điện chạy qua cũng là hai
từ cực, đầu có các đờng sức từ đi ra gọi
là cực Bắc, đầu có các đờng sức từ đi
vào gọi là cc Nam.
? Đọc phần kết luận theo SGK
<b>I. T ph, đờng sức từ của ống dây có dịng</b>
<b>điện chạy qua. </b>
<i><b>1. ThÝ nghiÖm: </b></i>
- Rắc đều một lớp mạt sắt trên tấm nhựa có
luồn sẵn các vịng dây.
- Cho dòng điện chạy qua và gõ nhẹ
<b>C1:</b> So sánh
- Phần từ phổ bên ngoài ống dây có dòng điện
chạy qua và bên ngoài thanh nam châm giống
nhau.
- Khỏc nhau: Trong lịng ống dây cũng có các
đờng mạt sắt đợc sắp xếp gần nh song song
với nhau.
<b>C2:</b> Đờng sức từ trong và ngoài ống dây tạo
thành những đờng cong khép kín.
<b>C3:</b> Dựa vào định hớng của kim nam châm ta
xác định hớng dẫn thảo luận
Lu ý: Kim nam châm đặt trên trục thẳng đứng
mũi nhọn.
- KiĨm tra xem kim nam ch©m cã quay tù do
- Đờng sức từ cùng đi ra và cùng đi vào một
ống dây.
<i><b>2. Kết luận</b></i>
GV : Từ trờng do dòng điện sinh ra,
vậy chiều của đờng sức từ có phụ thuộc
vào chiều của dịng điện hay khơng?
Làm thế nào để kiểm tra đợc điều đó?
- T chc lm thớ nghim .
? Kiểm tra dự đoán theo nhãm.
GV: Để xác định chiều đờng sức từ của
ống dây có dịng điện chạy qua khơng
phải lúc nào cũng cần có kim nam
châm thử, cũng phải tiến hành thí
nghiệm mà ngời ta đã sử dụng quy tắc
nắm tay phải để có thể xác định dễ
dàng
? H·y nghiªn cøu quy tắc nắm tay phải
SGK tr 66
? Quy tắc nghiên cứu g× :
? Xác định chiều đờng sức từ trong
lịng hay ngoi ng dõy.
? Đờng sức từ trong lòng ống dây và
ngoài ống dây có gì khác nhau.
- Cả lớp giơ bàn tay phải rồi nắm theo
yêu cầu của quy tắc.
? Phát biểu lại quy tắc.
- Lu ý cách xác định nửa ống dây bên
ngồi và bên trong mặt phẳng
<b>II. Quy t¾c n¾m tay ph¶i: </b>
<i><b>1. Chiều đờng sức từ của ống dây có dịng </b></i>
<i><b>điện chạy qua phụ thuộc vào yếu tố nào?</b></i>
+ HS nêu dự đoán và cách kiểm tra.
- Đổi chiều dòng điện trong ống dây, kiểm tra
sự định hớng của kim nam châm thử trên
đ-ờng sức từ c.
KL:
+ Chiều dờng sức từ của dòng điện trong ống
dây phụ thuộc vào chiều dòng điện chạy qua
vòng dây.
<i><b>2 Quy tắc nắm tay phải:</b></i>
+ Xỏc nh chiu ng sức từ của ống dây.
+ Đổi chiều dòng điện chạy trong các vòng
ống dây, kiểm tra lại chiều đờng sức từ bằng
nắm tay phải
<b>4. VËn dơng - cđng cố</b>
? Em hÃy nhắc lại quy tắc nắm bàn tay phải
- Vận dụng:
Cá nhân hoàn thành C4, C5, C6.
<b>5. Hớng dẫn về nhà: </b>
Học thuộc quy tắc nắm tay phải
Bài tập 24 SBT
Tuần 14 Ngày soạn: 10.11.2011
TiÕt 27 Ngµy d¹y: 11.11.A1. 14.11.A3. 15.11.A2.
<b> bµi 25. sù nhiƠm tõ cđa sắt, thép - nam châm điện</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>- KiÕn thøc:</b></i>
- Mô tả đợc thí nghiệm về sự nhiễm từ của sắt và thép.
- Giải thích vì sao ngời ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện.
- Nêu đợc hai cách làm tăng cực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật.
<i><b>- Kĩ năng: Mắc mạch điện theo sơ đồ, sử dụng biến trở trong mạch, sử dụng các dụng</b></i>
cụ đo điện.
<i><b>- Thái độ: Thực hiện an toàn in, yờu thớch mụn hc.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<i>* Mỗi nhóm HS:</i>
- Một ống dây có khoảng 500 - 700V
- 1 la bàn hoặc kim nam châm đặt trên giá thẳng đứng.
- 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A. 1 công tắc điện
- 1 lõi sắt non, 1 lõi thép có thể đặt vừa trong lịng ống dây.
- 1 ít đinh ghim bằng sắt.
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: ? Tác dụng từ của dòng điện đợc biểu hiện nh thế nào?
3. Bài mới:
<b>Hoạt động 1: </b>Làm thí nghiệm về sự nhiễm từ của sắt và thép.
- GV yêu cầu cá nhân HS quan sát hình
25.1, đọc SGK mục 1 thí nghiệm, tìm hiểu
mục đích thí nghiệm, dụng cụ thí nghiệm,
cách tiến hành thí nghiệm.
? Hãy thảo luận về mục đích thí nghiệm,
cách bố trí và tiến hành thí nghiệm.
? Hãy làm TN theo nhóm.
- Lu ý:
Để cho kim nam châm đứng thăng bằng
rồi mới đặt cuộn dây sao cho trục kim
nam châm song song với mặt ống dây, sau
đó mới đóng mạch điện.
- GV yêu cầu HS các nhóm báo cáo kết
<b>I. Sù nhiƠm tõ cđa s¾t, thÐp</b>
<i><b>1. ThÝ nghiƯm </b></i>
- HS quan sát hình 25.1
+ Mc ớch: Lm TN v sự nhiễm từ của
sắt và thép.
+ Dông cô: 1 ống dây, 1 lõi sắt non, 1 lõi
thép, 1 la bàn, 1 công tắc, 1 biến trở, 1
ampe kế, 5 đoạn dây nối.
+ Tiến hành TN :
Mắc mạch điện nh hình 25.1 đóng cơng
tắc K quan sát góc lệch của kim nam
châm so với ban đầu.
- Đặt lõi sắt non hoặc thép vào trong lịng
ống dây, đóng cơng tắc K quan sát và
nhận xét góc lệch của kim nam châm so
với trờng hợp trớc.
+ C¸c nhãm nhËn dơng cơ TN, tiÕn hµnh
theo nhãm.
+ Khi đóng K thì kim nam châm bị lệch
+ Khi đặt lõi sắt hoặc thép vào lịng cuộn
dây, đóng khố K góc lệch của kim nam
châm lớn hơn so với trờng hợp khơng có
lõi sắt hoặc thép.
Lõi sắt hoặc thép làm tăng tác dụng từ
của ống dây có dòng điện
<b>Hot ng 2: </b>
Làm TN khi ngắt dòng điện chạy qua ống dây, sự nhiễm từ của sắt non và thép có gì
khác nhau. Rót ra kÕt ln vỊ sù nhiƠm tõ cđa s¾t vµ thÐp
- GV u cầu ? Hãy nêu mục đích thí
nghiệm, dụng cụ TN và cách tiến hành
TN.
? Hớng dẫn thảo luận mục đích, các bớc
tiến hành TN.
? Đại diện các nhóm trình bày kết quả thí
nghiệm.
GV: Thông báo về sự nhiễm từ của sắt và
thép.
+ Thành nam châm
+ Các vật khác nh niken, c«ban nhiƠm
tõ.
- Chính sự nhiễm từ của sắt non và thép
khác nhau nên ngời ta đã dùng sắt non để
chế tạo nam châm đẹn, còn thép dùng để
chế tạo nam châm vĩnh cửu.
<i><b>Trong các nhà máy cơ khí, luyện kim có </b></i>
<i><b>nhiều các bụi vụn sắt, việc sử dụng các </b></i>
<i><b>nam chân điện để thu gom bụi sắt và </b></i>
<i><b>làm sạch môi trờng là một giải pháp </b></i>
<i><b>hiệu quả.</b></i>
+ Quan sát hình 25.1 và nghiên cứu SGK.
+ Mục đích: Nêu đợc nhận xét về tác
dụng từ của ống dây có lõi sắt non v ng
dõy cú lừi thộp.
+ Mắc mạch điện nh 25.2
+ Quan sát hiện tợng xảy ra với đinh sắt
trong 2 trờng hợp.
<i><b>2. Kết luận: </b></i>
+ Lừi sắt hoặc thép làm tăng lực từ tác
dụng từ của ống dây có dịng điện.
+ Khi ngắt điện, lõi sắt non mất hết từ
tính, cịn lõi thép thì vẫn giữ đợc từ tính.
- GV yêu cầu HS làm việc với SGK để trả
lời C2
? Tìm hiểu cấu tạo và số ghi trên đó.
? §äc thông báo của mục II
? Đọc và cho biết yêu cầu C3
<b>II. Nam châm điện</b>
+ Cấu tạo: Gồm một ống dây dẫn trong có
lõi sắt non.
+ Con s (1000 - 1500) cho biết có thể sử
dụng khác nhau hàng theo số vịng dây để
chọn.
+ Dßng1A - 22 cho biÕt èng d©y, cho
biÕt èng d©y sư dơng dòng điện 1A, điện
trở dây dẫn là 22.
+ Tăng lực từ bằng cách sau:
- Tăng cờng độ dòng điện
- Tăng số vịng dây
<b>III. VËn dơng </b>
? H·y tù hoµn thµnh C4 vµ C5, C6 <b>C4:</b> KÐo trë thµnh 1 nam ch©m
Nó giữ đợc từ tính lâu vì nú l thộp.
<b>C5:</b> Nam châm điện mất từ tính bằng cách
ngắt dòng điện.
<b>C6:</b> Tạo ra nam châm điện mạch bằng
cách mở rộng số vòng dây.
<b>4. Củng cố </b>
Y/c HS đọc và ghi vở phần ghi nhớ SGK
<b>5. Híng dẫn về nhà: </b>
Làm bài 25 SBT. Tìm hiểu trớc bài 26
Tuần 14 Ngày soạn: 17.11.2011
Tiết 28 Ngày dạy: 18.11.A1. 16.11.A3. 18.11.A2.
<b> Bài 26. ứng dụng của nam châm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>- KiÕn thøc:</b></i>
- Nắm đợc nguyên tắc hoạt động của loa điện, tác dụng của nam châm trong rơ
le điện từ, chuông báo động.
- Kể tên một số ứng dụng của nam châm trong đời sống và kĩ thut.
- K nng:
- Phân tích tổng hợp kiến thức.
- Giải thích đợc hoạt động của nam châm điện
- Thái độ:
- Thấy đợc vai trị to lớn của vật lí học, từ đó có ý thức học tập, u thích mụn hc.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<i>* Đối với mỗi nhóm HS:</i>
- 1 ống dây điện khoảng 100 vịng, đờng kính của nguồn dây
- 1 giá thí nghiệm, 1 biến trở. 1 ampe kế. 1 nam châm hình chữ U.
- 5 đoạn dây nối. 1 loa điện có thể gỡ bỏ để nhìn rõ.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn nh t chc: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:
? Mô hình thí nghiệm sắt thép nhiễm từ.
? Nêu các cách làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lªn vËt.
<b>3. B i míi:à</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu ngun tắc cấu tạo và hoạt động loa điện
- GV thông báo: Một trong những ứng
dụng của nam châm phải kể đến đó là loa
điện. Loa điện dựa vào tác dụng từ của
nam châm lên ống dây có dịng điện chạy
qua.
- Làm thí nghiệm để nghiên cu.
GV: Khi treo ống dây phải lồng vào 1 cực
nam châm chữ U. Giá treo ống dây phải di
<b>I. Loa điện:</b>
chuyển linh hoạt khi có tác dụng lực, khi di
chuyển con chạy của biến trở phải nhanh
và dứt khoát.
- GV giỳp nhng nhóm yếu khi tiến
hành thí nghiệm.
- GV có hiện tợng gì xảy ra đối với ống
dây trong 2 trờng hợp.
- Hớng dẫn HS thảo luận chung.
HS thấy đợc:
+ Khi có dịng điện chạy qua, ống dây
chuyển động
- Đó chính là ngun tắc hoạt động của loa
điện. Loa điện phải có cấu tạo nh thế nào?
- GV: Chúng ta biết vật dao động, phát ra
âm thanh. Vậy quá trình biến đổi, dao
động điện thành âm thành trong loa điện
diễn ra nh thế nào ?
thÝ nghiÖm.
- Các nhóm làm thí nghiệm.
- Tt c HS quan sát kĩ để nêu nhận xét.
+ Khi có dịng điện khơng đổi chạy qua
ống dây.
+ Khi dịng điện trong ống dây biến thiên.
+ Khi cờng độ dòng điện thay đổi ống dây
dịch chuyển dọc theo khe hở giữa hai cc
ca nam chõm.
<i><b>2. Cấu tạo của loa điện. </b></i>
+ Tìm hiểu cấu tạo của loa điện của hình
phóng to.
<b>Hoạt động 2</b>: <b>Vận dụng</b>
? H·y hoµn thµnh C3 vµ C4 C3: Trong bƯnh viƯn, b¸c sÜ cã thĨ lÊy mạt
C4: R le đợc mắc nối tiếp với thiết bị cần
bảo vệ để khi dòng điện chạy qua động cơ
vợt quá mức cho phép, tác dụng từ của
nam châm điện mạnh lên thắng cực đàn
hồi của lò xo và hút chặt lấy thanh sắt S
làm cho mạch điện tự động ngắt động
cơ ngừng hoạt động.
<b>4. - cñng cố</b>
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b> Làm BT 26 SBT.
Tuần 15 Ngày soạn: 20.11.2011
Tiết 29 Ngày dạy: 22.11.A12. 21.11.A3
<b> Bài 27. Lực điện từ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>- KiÕn thøc: </b></i>
- Mơ tả đợc thí nghiệm chứng tỏ đợc tác dụng của lực điện từ tác dụng lên đoạn
dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua đặt trong từ trờng.
- Vận dụng đợc quy tắc bàn tay trái biểu diện lực từ tác dụng lên dòng điện
thẳng đặt vng góc với đờng sức từ, khi biết chiều đờng sức từ và chiều dòng điện.
- Kĩ năng:
- Mắc mạch điện theo sơ đồ, sử dụng các biến trở và các dụng cụ điện.
- Vẽ và xác định chiều đờng sức từ của nam châm.
<i><b>- Thỏi </b><b>độ</b><b>: : Thế giới quan duy vật biện chứng vào môn vật lý, rèn thái độ u thích </b></i>
mơn học, tính cẩn thn, trung thc.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<i>* Đối với mỗi nhóm HS:</i>
- 1 nam châm chữ U. 1 nguồn điện 6V
- 1 đoạn dây dẫn bằng đồng 2,5mm, dài 10cm. 1 biến trở loại 20 - 2A
- 1 cơng tắc, 1 giá thí nghiệm. 1 ampe kế GHĐ 1,5A, ĐCNN 0,1A
<i>* C¶ líp: </i>
- Chn bị vẽ hình.
<b>III. Hot ng dy v hc</b>
<b>1. n nh t chc: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: ? Nêu thí nghiệm Ơ-xtét chứng tỏ dòng điện có tác dụng từ. ? Mô
tả thí nghiệm Ơxtét
<b>3. Bài mới:</b>
Dòng điện tác dụng lực từ lên kim nam châm, vậy nam châm có tác dụng lực lên
dòng điện hay không? Em dự đoán thế nào?
Chúng ta cùng nghiên cứu bài häc h«m nay.
<b>Hoạt động 1: </b>Thí nghiệm về tác dụng của từ trờng lên dây dẫn có dịng điện
? Đọc ni dung thụng tin phn TN
? Quan sát hình 27.1/SGK và nghiên cứu
hình vẽ.
? Mô tả thí nghiệm: yêu cầu chúng ta
làm các công đoạn nào?
- GV treo hình vẽ lên bảng.
GV: Lu ý đoạn dây dẫn thẳng AB n»m
trong tõ trêng 1 n/c
? Đóng cơng tắc K. Quan sát xem có
hiện tợng gì xảy ra với đoạn dây dẫn AB.
- Lu ý đặt sâu vào lũng n/c
? Gọi HS trả lời C1 so sánh dự đoán ban
đầu.
? Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
GV: HS ghi KL vào vở của mình.
I. Tác dụng của từ trờng lên dâydẫn có dòng
điện
<i><b>1. Thí nghiệm:</b></i>
- Mắc mạch điện nh hình vẽ 27.1
<b>C1:</b> Hiện tợng đó chứng tỏ điều gì?
+ Khi đóng cơng tắc K đoạn dây dẫn AB bị
hút vào trong lòng nam châm chữ U (hoặc bị
đẩy), nh vậy từ trờng tác dụng lực điện từ lên
dây dẫn AB có dòng điện chạy qua.
<i><b>2. KÕt luËn: </b></i>
- Từ tác dụng tác dụng lực lên đoạn dây dẫn
AB có dịng điện chạy qua đặt trong từ
tr-ờng. Lực đó gọi là lực điện từ.
<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu chiều của lực điện từ
* Từ kết quả của các nhóm ta thấy dây
dẫn AB bị hút hoặc bị đẩy ra ngoài 2 cực
của nam châm, tức là chiều của lực điện
từ trong TN khác nhau ở từng nhóm
? Chiều của lực điện từ khác nhau phụ
thuộc vào cỏc yu t no
- Đọc thông tin trong phần TN1 và dự
đoán xem dây dẫn nh thế nào ?
? Quan sát chuyển động của AB
? Kiểm tra bằng thí nghiệm
? TiÕn hµnh TN1: KiĨm tra sù phơ thc
cđa chiỊu lực điện từ vào chiều dòng
điện chạy qua dây dÉn AB.
* Vậy làm thế nào để xác định chiều lực
điện từ khi biết chiều dòng điện chạy
qua dây dẫn và chiều đờng sức từ.
* Quy tắc:
<b>II. ChiỊu cđa lực điện từ, quy tắc bàn tay </b>
<b>trái</b>.
<b>1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào </b>
<b>những yếu tố nào?</b>
- Đổi chiều dịng điện chạy qua dây dẫn AB,
đóng công tắc K, quan sát hiện tợng rút ra
đ-ợc kết luận.
- Khi đổi chiều dòng điện chạy qua dây dẫn
AB thì chiều lực điện từ thay đổi.
KL: Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây
dẫn AB phụ thuộc vào chiều dòng điện chạy
trong dây dẫn và chiều của đờng sức từ.
* Đặt bàn tay trái sao cho các đờng sức từ
h-ớng vào lịng bàn tay, chiều từ cổ tay đến
ngón tay giữa hớng theo chiều dịng điện thì
* áp dụng quy tắc bàn tay trái để xác định
chiều dòng điện chạy qua dây dẫn
<b>Hoạt động 3. Vận dụng </b>
* áp dụng quy tắc bàn tay trái để xác định
chiều dòng điện chạy qua dây dẫn
I ®i tõ B -> A
<b>4. củng cố:</b>
? Đọc và cho biết yêu cầu C2
? C3 Chiều dòng điện đi từ đầu nào của dây
A B
N
F
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>
C4: Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các dây dẫn.
Tuần 15 Ngày soạn: 22.11.2011
Tiết 30 Ngày dạy: 25.11.A1. 23.11.A3. 26.11.A2
<b> Bµi 28. Động cơ điện một chiều </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Kiến thøc:
- Mơ tả đợc các bộ phận chính, giải thích đợc hoạt động của động cơ điện một
chiều.
- Nêu đợc tác dụng của mỗi bộ phận chính trong động cơ điện.
- Phát hiện sự biến đổi điện năng thành cơ năng trong khi động cơ điện hoạt
động.
- KÜ năng:
- Vn dng quy tc bn tay trỏi xỏc định chiều lực điện từ, biểu diễn lực điện
từ.
- Giải thích đợc nguyên tắc hoạt động của động cơ điện một chiều.
- Thái độ:
- Båi dìng thÕ giíi quan duy vật biện chứng.
- Yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bÞ :</b>
- 1 mơ hình động cơ điện 1 chiều, có thể hoạt động đợc với nguồn 6V.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn nh t chc: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: ? Phát biểu quy tắc bàn tay trái
<b>3. Bài mới:</b>
Nu đa liên tục dịng điện vào khung dây thì khung dây sẽ liên tục chuyển động quay
trong từ trờng của nam châm nh thế ta sẽ có một động cơ điện.
<b>Hoạt động 1:</b> Cấu tạo
- GV: Phát mơ hình động cơ điện một
chiều cho các nhóm.
? Chỉ ra các b phn chớnh ca ng c
<b>I. Nguyên tắc cấu tạo: </b>
<b>1. C¸c bé phËn chÝnh :</b>
+ HS làm việc với SGK và nghe hình vẽ
28.1 và mơ hình động cơ điện một chiều.
+ Khung dân dẫn
+ Nam ch©m
+ Cỉ gãp ®iƯn
<b>Hoạt động 2:</b> Nghiên cứu ngun tắc hoạt động
? Nêu ngun tắc hoạt động của động cơ
điện một chiều.
? Hãy xác định cặp lực điện từ tác dụng
lên khung dây dẫn
? Cặp lực từ vừa vẽ có tác dụng gỡ i vi
khung dõy.
- Yêu cầu HS làm TN theo nhãm
? Động cơ điện một chiều có các bộ phận
chính là gì? Nó hoạt động theo nguyên
tắc nào?
<b>2. Hoạt động của động cơ điện 1 chiu</b>
- HS tìm hiểu thông tin quan sát
Trả lời
* <i>Dựa trên tác dụng của từ trờng lên khung</i>
<i>dõy dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong từ</i>
<i>trờng.</i>
<b>C1: </b>
- Vận dụng quy tắc bàn tay trái, xác định
<b>C2. </b>Khung dây sẽ quay
<b>C3.</b> HS làm TN theo hớng dẫn
<b>3. Kết luận: </b>
+ Nam châm điện tạo ra từ trờng
+ Khung dây dẫn cho dòng chạy qua
®iƯn tõ.
<b>Hoạt động 3:</b> Phát hiện sự biến đổi năng lợng trong động cơ điện
? Khi hoạt động, ng c in chuyn
hoá thành các dạng năng lợng nào? - Điện năng chuyển hoá thành cơ năng
<b>4: Vận dơng - cđng cè: </b> Tỉ chøc cho HS lµm việc cá nhân C6, C5,
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
Làm C7
Tuần 16 Ngày soạn: 27.11.2011
Tiết 31 Ngày dạy : 29.11.A12. 28.11.A3
<b>Bµi 30. Bµi tËp vận dụng quy tắc nắm tay phải</b>
<b>và quy tắc bàn tay trái</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>- Kin thc: Cng c, vn dụng đúng qui tắc nắm tay phảI và qui tắc bàn tay trái để </b></i>
làm bài tập có iên quan
<i><b>- Kĩ năng: Biết cách giải các bài tập định tính phần điện từ, biết suy luận lô gic</b></i>
<i><b>- Thái độ: Bit vn dng vo thc t.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>* Đối với mỗi nhóm HS: </i>
- 1 ng dõy dn khong từ 500 đến 700 vòng, = 0,2mm
- 1 thanh nam chõm
- 1 sợi dây mảnh dài 20cm
- 1 giá thí nghiệm, 1 nguồn điện 6V, 1 công tắc.
<i>* Đối với GV:</i>
- Mô hình khung dây trong từ trờng của nam châm
- Ghi sẵn đầu bài ra bảng phụ hoặc in ra giấy trong
- Bài tập 1 có thể chuẩn bị cho HS dới dạng bảng phụ. Phiếu häc tËp
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>3. Néi dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Giải bài 1
? Cho biết quy tắc nắm tay phải dùng để
làm gì? Phát biểu lại quy tắc bàn tay, nm
tay phi
GV: Phát phiếu học tập bài 1 cho HS.
GV: NhËn xÐt bµi lµm cđa HS
? Bè trÝ thÝ nghiƯm kiĨm tra
? Quan s¸t hiƯn tợng và rút ra kết luận
? Qua bài tập cần nhớ các bài kiến thức gì.
HS: Quy tc bn tay phải dùng để xác
định chiều đờng sức từ trong lòng ống dây
khi biết chiều dòng điện chạy trong ống
dây hoặc ngợc lại.
- Cá nhân HS đọc đề bài 1, nghiên cứu bài
2 nêu bớc giải.
a. Dùng quy tắc nắm tay phải xác định
chiều đờng sức từ trong lòng ống dây.
+ Xác định đợc tên từ cực của ống dây
+ Xét tơng tác giữa ống dây và nam châm
hiƯn tỵng.
b. Khi đổi chiều dịng điện, dùng quy tắc
nắm tay phải xác định lại chiều đờng sức
từ ở 2 đầu ống dây.
- Xác định đợc tên từ cực của ống dây.
- Mô tả tơng tác giữa ống dây và nam
châm.
c. KiÓm tra theo nhóm
+ Quy tắc nắm tay phải
+ Xỏc định từ cực của ống dây khi biết
chiều đờng sức từ.
ch¹y qua.
<b>Hoạt động 2:</b> Giải bài 2
GV: Nhắc quy ớc ký hiệu , cho biết điều
gì
- GV: Luyện cho HS quy tắc sao cho cách
đặt c phự hp.
? Biểu diễn kết quả bài tập và gi¶i thÝch
+ Cá nhân nghiên cứu đề bài vẽ hình vào
<b>Hoạt động 3:</b> Giải bài tập 3
- Yêu cầu cá nhân HS giải bài 3
- Gọi 1 HS chữa bài
- Thảo luận chung để đi đến đáp án đúng.
- Đa ra mơ hình khung dây đặt trong từ
tr-ờng của nam chõm.
- Khi biểu diễn nên ghi rõ phơng, chiều
của lực điện từ tác dụng lên các cạnh ở
phía dới hình vẽ.
- Cá nhân HS nghiên cứu giải bài 3
- Thảo luận chung cả lớp bài tập 3
- Sửa ch÷a sai sãt khi biĨu diƯn lùc
<b>4: VËn dơng - cñng cè</b>
? Nhận xét để đa ra các bớc chung khi giải bài tập, vận dụng quy tắc nắm tay trái và
quy tắc nắm tay phải.
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>
- Lµm bµi tËp 30
- Híng dÉn bµi tËp 30.2
? Đọc và cho biết yêu cầu bài 30.2
Tuần 16 Ngày soạn: 29 .11.2011.
Tiết 32 Ngày dạy : 2.12.A1. 30.11.A3. 3.12.A2.
<b>Bài 31. Hiện tợng cảm ứng điện từ</b>
<b>I. Mục tiªu</b>:
- KiÕn thøc:
- Làm đợc thí nghiệm dùng nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện để tạo ra
dịng điện cảm ứng.
- Mơ tả đợc cách làm xuất hiện dịng điện cảm ứng trong cuộn dây kín bằng
nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện.
- Sử dụng đợc hai khái niệm mới đó là dịng điện cảm ng v hin tng cm
ng in t.
- Kĩ năng: Quan sát và mô tả chính xác hiện tợng xảy ra.
<i><b>- Th¸i </b><b>độ</b><b>: ThÕ giíi quan duy vËt biƯn chứng.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>* Đối với GV:</i>
- 1 inamụ xe p có mắc bóng đèn.
- 1 đinamơ xe đạp đã bóng 1 phần vỏ đủ nhìn thấy nam châm và cun dõy trong.
<i>* Đối với mỗi nhóm HS:</i>
- 1 cuộn dây có gắn đèn LED hoặc có thể thay bằng 1 điện kế.
- 1 thanh nam ch©m cã trục quay vuông góc. 1 nam châm điện và 2 pin.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>: Bµi tËp 30
<b>3. Bµi míi:</b>
Ta đã biết muốn tạo ra dòng điện ta phải dùng nguồn điện là pin và ác quy. Em có
biết trờng hợp nào không dùng pin và ác quy mà vẫn tạo ra dịng điện đợc khơng
<b>Hoạt động 1:</b> Phát hiện ra cách khác để tạo ra dòng điện
ngồi cách dùng pin và ác quy
? Có thể kể ra các loại máy phát điện.
- GV: Gợi ý: Xe đạp của mình khơng có
pin hay ác quy. Vậy bộ phận nào đã làm
cho đèn của xe có thể phát sáng.
- Trong bình điện xe đạp có 1 mỏy phỏt
- Cá nhân suy nghĩ cách trả lời, trả lời câu
hỏi của GV.
in đơn giản là đinamô xe đạp.
? Chúng hoạt động nh thế nào?
<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của đinamơ xe đạp
? Hãy quan sát hình 31.1 và quan sát
đinamô đã tháo vỏ để chỉ ra các bộ phận
chính của đinamơ.
? Nêu các bộ phận chính của đinamơ
? Hãy dự đốn xem hoạt động của bộ
phận chính nào của đinamơ gây ra dũng
in.
- ĐVĐ nghiên cứu phần II
I. Cu to và hoạt động của đinamô xe đạp.
- HS quan sát hình 31.1 kết hợp với đinamơ
đã tháo vỏ.
- Nêu đợc các bộ phận chính của đinamơ là
có 1 nam châm và cuộn dây có thể quay
quanh trục.
- Nªu dự đoán
<b>Hot ng 3: </b>Tỡm hiu cỏch dựng nam chõm vĩnh cửu để tạo ra dòng điện. Xác định
trong trờng hợp nào thì nam châm vĩnh cửu có thể tạo ra dòng điện
? Đọc và cho biết yêu cầu C1. Nêu dụng
cụ cần thiết để làm thí nghiệm v cỏc bc
tin hnh
+ Di chuyển nam châm lại gần cuộn dây.
+ Đặt nam châm nam châm nằm yên
trong cuén d©y.
+ Di chuyển nam châm ra xa cuộn dây
- GV: Hớng dẫn cuộn dây phải đợc nối
kín.
+ Động tác nhanh, dứt khoát
? Đọc và cho biết yêu cầu C2
? Cuộn dây có xuất hiện dòng điện
kh«ng?
? Làm TN để kiểm tra dự đốn
- GV: Thơng bỏo
? Đọc và nêu yêu cầu của C3
? Tiến hành theo yêu cầu đầu bài
? Nêu nhận xét 2
+ Khi đóng và khi ngắt
I. Dùng nam châm để tạo ra dòng điện
<i><b>1. Dùng nam châm vĩnh cửu. </b></i>
- Mắc đèn LED song song ngợc chiều vào
hai đầu của một cuộn dây dẫn và 1 thanh
nam châm vĩnh cửu.
+ Nam châm đứng yên
+ Cuộn dây chuyển động
- Trong cuộn dây xuất hiện dòng điện cảm
ứng.
<i>Nhận xÐt 1: </i>
Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín
khi ta đa một cực nam châm lại gần hay ra
xa một đầu cuộn dây đó hoặc ngợc lại.
<i><b>2. Dùng nam châm điện:</b></i>
TN2:
C3: Khi đóng mạch điện của nam châm điện
+ Khi dòng điện ổn định
+ Khi ngắt mạch điện của nam châm điện
+ Sau khi ngắt mạch điện
<b>Hot ng 5:</b> Hin tng cảm ứng điện từ
- Yêu cầu HS đọc thông báo SGK + Dòng điện xuất hiện nh trên gọi là dũng
in cm ng.
+ Hiện tợng xuất hiện dòng điện nh trên là
hiện tợng cảm ứng điện từ.
<b>4: Vận dụng - củng cố</b>
? Đọc và nêu yêu cầu với C4 ? Yêu cầu C5 là gì?
C4: Trong cuộn dây có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C5: Đóng là nhờ nam châm có thể tạo ra dòng điện
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>: Học kỹ lý thuyết và làm các bài tập còn lại
Tuần 17 Ngày soạn: 04.12.2011.
Tiết 33 Ngày d¹y : 5.12.A3. 6.12.A12.
<b>Bµi 32. điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng</b>
<b>I. Mục tiªu</b>:
<i><b>-Kiến thức: Xác định đợc có sự biến đổi theo đờng sức từ xuyên qua cuộn dây dẫn </b></i>
kín khi làm thí nghiệm với NCVC hoặc nam châm điện. Xác lập đợc mối quan hệ số
đờng sức từ và sự xuất hiện dòng điện cảm ứng.
<i><b>-Kĩ năng: Phát biểu đợc điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng.</b></i>
Vận dụng đợc điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng để giải thích các hiện
tợng có liên quan.
<i><b>-Thái độ: u khoa học</b></i>
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Mơ hình cuộn dây dẫn và đờng sức từ của 1 nam châm hoặc tranh phúng to hỡnh
32.1.
- Kẻ sẵn bảng 1
- 1 cuộn dây có gắn bóng đèn LED hoặc có thể thay thế bằng 1 điện kế chứng minh.
- 1 nam châm có trục quay vng góc.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: ? Nêu các cách dùng nam châm để tạo ra dịng điện trong cuộn
dây dẫn kín.
? Trờng hợp nào nam châm chuyển động so với cuộn dây mà trong cuộn dây khơng
xuất hiện dịng điện cảm ứng.
<b>3. Bµi míi:</b>
Ta đã biết có thể dùng nam châm để tạo ra dòng điện cảm ứng ở cuộn dây dẫn kín
trong những điều kiện khác nhau. Sự xuất hiện dịng điện cảm ứng khơng phụ thuộc
vào loại nam châm hoặc trạng thái chuyển động của nó.
<b>Hoạt động 1:</b> Khảo sát sự biến đổi của đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn
dây dẫn khi một cực nam châm lại gần hay ra xa cuộn dây dẫn trong thí nghiệm, tạo
ra dịng điện cảm ứng bng nam chõm vnh cu
GV: Thông báo
Xung quanh nam ch©m cã tõ trêng
- Các nhà bác học cho rằng chính từ trờng
gây ra dịng điện cảm ứng trong cuộn dây
dẫn kín, từ trờng đợc biểu diễn bằng đờng
sức từ.
? Vậy hãy xét xem trong các thí nghiệm
trên, số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn dây có biến đổi khơng
? Đọc và cho biết yêu cầu C1
? Hớng dẫn thảo luËn C1
<b>I. Sự biến đổi số đờng sức từ xuyên </b>
<b>qua tiết diện của cuộn dây</b>
- HS sư dơng m« hình theo nhóm
- HS tham gia thảo luận C1
+ Nhận xét:
Khi đa một cực của nam châm lại gần
hay ra xa đầu 1 cuộn dây dẫn thì số
đ-ờng sức từ xuyên qua tiết diện S của
cuộn dây tăng hoặc giảm.
<b>Hot ng 2:</b>
- GV: Yờu cầu cá nhân HS trả lời C2
? Dựa vào bảng 1 hãy đối chiếu tìm hiểu
điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng.
? Đọc và cho biết yêu cầu C4
? KL
<b>II. Điều kiện xuất hiện dòng điện </b>
<b>cảm ứng:</b>
- Suy nghĩ hoàn thành bảng 1
- Tho lun tỡm hiểu điều kiện xuất
hiện dòng điện cảm ứng C2.C3.
<b>C4:</b> Khi ngắt mạch điện - I giảm 0
từ trờng của nam châm yếu đi số
đ-ờng sức từ giảm do đó xuất hiện
dịng điện cảm ứng.
- Khi đóng mạch I tăng từ trờng
tăng, số đờng sức từ qua S tăng xuất
hiện dòng cảm ứng.
Kết luận: Trong mọi trờng hợp khi số
đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của
cuộn dây dẫn kín biến thiên thì cuộn
dây xuất hiện dịng điện cảm ứng.
<b>Hoạt động 3:</b> Vận dụng
Tỉ chức HS thảo luận hoàn thành C5.C6 HS thảo luận trả lời
<b>4: Vận dụng - củng cố: </b> Nhắc lại các điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>: Hoàn thành C5 và C6
Tuần 17 Ngày soạn: 06.12.2011
Tiết 34 Ngày dạy : 7.12.A3. 9.12.A1. 10.12.A2.
<b>BàI TậP</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
<b>1- Kiến thức:</b>
ễn tập và hệ thống hoá những kiến thức đã học
<b>2- Kĩ năng:</b>
Luyn tp gii bi tp v nh lut Ôm và bài tập vận dụng qui tắc nắm bàn tay
phi, tay trỏi.
<b>3- Thỏi : </b>
Nghiêm túc, hợp tác nhóm, có ý thức thu thập thông tin.
<b>II- Chuẩn bị </b>
* Đối với GV: Nội dung bài tập
* mỗi nhóm HS: Kiến thức đã học
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>1 - ổn định tổ chức:</b>
<b>2 - Kiểm tra bi c:</b>
Kết hợp trong bài
3 - Bài mới:
<b>Hot động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết</b>
? Viết các cơng thức và giải thích ý nghĩa
các đại lợng có trong cơng thc m em ó
hc
? Phát biểu quy tắc bàn tay trái và quy tắc
nắm bàn tay phải.
<i><b>Hot ng 2: Làm bài tập</b></i>
<b>Câu 1</b>
Ba ®iƯn trë R1 = 5 ; R2 = 7 ; R3 =
<b>I. Lý thuyÕt:</b>
HS: Thảo luận, cử đại diện trả lời
<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Câu 1 </b>
10 đợc mắc song song vào hiệu điện thế
9V.
a. Tính điện trở tơng đơng
b. I qua mạch chính và qua rẽ.
<b>C©u 2. </b>
Một ấm điện chứa 1kg nước ở 20o<sub>C khi </sub>
mắc vào mạng điện thì dịng điện đi qua
dây xoắn trong ấm điện là 5A và công suất
tiêu thụ 1000W.
a) Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu dây xoắn
của ấm điện.
b) Trong bao lâu nước có nhiệt độ là
100o<sub>C. Coi nhiệt lượng hoàn toàn truyền </sub>
cho nước, biết Cnước = 4200J/ kg
<b>Câu 3</b><i><b>.</b></i> Quan sát hình vẽ , hãy cho biết
hình nào vẽ đúng chiều của đường sức từ?
a. 1
<i>R</i>TD
= 1
<i>R</i>1
+ 1
<i>R</i>2
+ 1
<i>R</i>3
= 1
5+
1
7+
1
10
= 70+50+35
350
= 155
350
350
R 2 25
155 <b>,</b>
b)I qua mạch chính và qua mạch rẽ là:
9
I 4 A
2 25<b>,</b> <b>( )</b>
Vì <i>R</i>1//<i>R</i>2//<i>R</i>3 nªn:UU1 U2 U3
1
1
2
2
3
3
U 9
I 1 8
R 5
U 9
I 1 3
R 7
U 9
I 9 9 A
R 10
<b>, (</b> <b>)</b>
<b>, (</b> <b>)</b>
<b>, (</b> <b>)</b>
<b>Câu 2</b>
a. Hiệu điện thế hai đầu xây xoắn
P =U.I U =
b. Nhiệt lượng cần cung cấp để nước sôi
Q = m.C ( t – t0 )
= 1 . 4200 ( 100 – 20 ) = 336000 J
Thời gian đung sôi nước
A =P.t t =
<b>Câu 4</b><i><b>.</b></i>Quan sát hình vẽ , hãy cho biết hình
nào vẽ đúng chiều của đường sức từ?
<b>Câu 4</b>
<b>4. Cđng cè:</b>
VỊ nhà tiếp tục ôn tập phần điện từ học
<b>5. Hng dẫn học ở nhà: </b>Ôn lại kiến thức đã học, gi sau ụn tp
Tuần 18 Ngày soạn: 11.12.2011
Tiết 35 Ngày dạy : 12.12.A3. 13.12.A1.2.
<b>Ôn Tập HọC Kì 1</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
<i><b>- Ki</b><b></b><b>n th</b><b></b><b>c: H thng hoá kiến thức đã học về các vấn đề:</b></i>
- Định luật Ôm - Bài tập định luật ôm
- Định luật Jun - Len xơ - bài tập
- Công của dòng điện
- Cỏc vn v lc in từ
<i><b>- Kĩ năng: Rèn khả năng t duy hợp lý, tính tốn các đại lợng trong bài tốn định luật </b></i>
ôm.
<i><b>- Thái </b><b>độ</b><b>: Thế giới quan duy vật biện chng.</b></i>
<b>II- Chun b dựng</b>
* Đối với GV:
Nội dung ôn tập
* mỗi nhóm HS:
Kin thc ó hc
<b>III- Phng phỏp:</b>
Tng hợp, vận dụng, vấn đáp, hoạt động nhóm
<b>IV- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>1 - ổn định tổ chức:</b>
<b>2 - Kiểm tra bài cũ:</b>
3 - Bµi míi:
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết</b>
- GV u cầu lớp phó báo cáo tình hình
chuẩn bị bài ở nhà của các bạn trong lớp.
- Gọi HS đọc phần chuẩn bị bài ở nhà của
mình đối với mỗi câu hỏi tự kiểm tra.
Tổ chức HS thảo luận một số câu hỏi đã
chuẩn bị
? Nêu các định luật mà em đã đợc học từ
đầu năm?
? Viết các cơng thức và giải thích ý nghĩa
các đại lợng cú trong cụng thc m em ó
hc
? Nêu khái niệm về công của dòng điện và
viết công thức biĨu diƠn chóng.
<b>I. Lý thut:</b>
HS thảo luận - Trả lời mt s cõu hi ó
chun b
Định luật Ôm
Định luật Jun-Lenxơ
Q = I2<sub>Rt</sub>
2.Công thức tính công của dòng điện
A = U.I.t
? Phát biểu quy tắc bàn tay trái và quy tắc
nắm bàn tay phải
<b>Hot ng 2: Làm bài tập</b>
<b>Bài 1. </b> Xác định chiều của lực điện từ,
chiều dòng điện, cực của nam châm
a)
<b>Bài 2. </b>Quan sát hình vẽ (hình 2). Cho biết.
a. Khung dây sẽ quay như thế nào?
Tại sao?
b. Khung có quay được mãi khơng?
Vì sao? Cách khắc phục?
4. <i>Quy t¾c nắm tay phải:</i>
Nm bn tay phi, ri t sao cho 4 ngón
tay hớng theo chiều dịng điện chạy qua
các vịng dây thì ngón tay cái chỗi ra chỉ
chiều của đờng sức từ trong lòng ống dây
<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bài 1. </b> Xác định chiều của lực điện từ,
chiều dòng điện, cực của nam châm
b) c)
<b>Bài 2.</b>
<b>4. Cñng cố:</b>
- GV bổ sung thêm bài tập củng cố sau:
Cho hai thanh thép giống hệt nhau, 1 thanh có từ tính. Làm thế nào để phân biệt hai
thanh?
- Nếu HS khơng có phơng án trả lời đúng GV cho các nhóm tiến hành thí nghiệm
so sánh từ tính của thanh nam châm ở các vị trí khác nhau trên thanh HS phát hiện
đợc: Từ tính của nam châm tập trung chủ yếu ở hai đầu nam châm. Đó cũng là đặc
điểm HS cần nắm đợc để có thể giải thích đợc sự phân bố đờng sức từ ở nam châm
trong bài sau.
<b>5. Híng dẫn học ở nhà: </b>Ôn lại bài, giờ sau thi học kì
Tuần 18 Ngày soạn: 13.12.2011
Tiết 36 Ngày dạy : 14.12.A3. 16.12.A1. 17.12.A2.
<b>KiĨm tra häc kú I</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Kiến thức: Học sinh ôn tập các kiến thức để khắc sâu chơng I và chơng II.
- Kĩ năng: Rèn tính tốn các bài tốn về đoạn mạch nối tiếp, song song
- Bồi dỡng: Thế giới quan duy vật biện chứng.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
Đề kiểm tra - đáp án do phòng GD&ĐT
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới</b>:
III. MA TR N Ậ ĐỀ KI M TRA H C K I V T LÝ 9Ể Ọ Ỳ Ậ
<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
⃗<i><sub>F</sub></i>
TNKQ TL TNKQ TL
<b>Chương</b>
<b>I. ĐIỆN</b>
<b>HỌC</b>
24(tiết)
1Nêu được
điện trở của
mỗi dây dẫn
đặc trưng cho
mức độ cản trở
dòng điện của
dây dẫn đó.
Nêu được điện
trở của một dây
dẫn được xác
định như thế
nào và có đơn
vị đo là gì.
2. Viết được
cơng thức tính
điện trở tương
đương U,I đối
với đoạn mạch
nối tiếp, song
song gồm
nhiều nhất ba
5.Nêu được
một số dấu
hiệu chứng tỏ
dòng điện
mang năng
lượng.
6. Phát biểu và
viết được hệ
thức của định
luật Jun – Len
7. Phát biểu
được định luật
Ơm đối với
đoạn mạch có
8.Viết được
cơng thức tính
cơng suất
điện.
9.Chỉ ra được
sự chuyển hố
các dạng năng
lượng khi đèn
điện, bếp
điện, bàn là
điện, nam
châm điện,
động cơ điện
hoạt động.
10.Viết được
công thức tính
điện năng tiêu
thụ của một
đoạn mạch.
11.Vận dụng
được định luật
Ôm để giải một
số bài tập về
đoạn mạch nối
tiếp, đoạn mạch
song song gồm
12.Vận dụng
được công thức
RS
<i>l</i>
và giải
thích được các
hiện tượng đơn
giản liên quan
tới điện trở của
dây dẫn, Nắm
đơn vị của từng
đại lượng.
13.Vận dụng
được công thức
P <sub>= U.I đối với </sub>
đoạn mạch tiêu
thụ điện năng.
14. Vận dụng
được công thức
A = P <sub>.t = U.I.t </sub>
đối với đoạn
mạch tiêu thụ
điện năng.
15.Vận dụng
được định luật
Jun - Len xơ để
giải thích các
hiện tượng đơn
giản có liên
quan.
xơ. thực hiện được
các biện pháp
thông thường để
sử dụng an toàn
điện.
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
2(C1,4
) 1(C3)
1(C7
) 1(C2)
1(C10
) <i>6</i>
<i>Số điểm</i> <i>0,5đ</i> <i>0,5đ</i> <i>1đ</i> <i>0,5đ</i> <i>3đ</i> <i>5,5</i>
<i>55%</i>
Chương
2. ĐIỆN
TỪ
HỌC
17. Phát biểu
được quy tắc
nắm tay phải
về chiều của
đường sức từ
trong lịng ống
dây có dịng
điện chạy
qua,nam chân,
từ phổ.
18.Mô tả được
cấu tạo của
nam châm điện
và nêu được lõi
sắt có vai trị
làm tăng tác
dụng từ.
19. Nêu được
20.Xác định
được các từ
cực của kim
nam châm
Mô tả được
cấu tạo và
hoạt động của
la bàn.
21. Phát biểu
được quy tắc
bàn tay trái về
chiều của lực
từ tác dụng
lên dây dẫn
thẳng có dịng
điện chạy qua
đặt trong từ
trường đều.
22. Nêu được
nguyên tắc
23.Xác định
được tên các từ
cực của một nam
châm vĩnh cửu
trên cơ sở biết
các từ cực của
một nam châm
khác.
24. Vận dụng
được quy tắc
nắm tay phải để
xác định chiều
của đường sức
từ trong lòng
ống dây khi biết
chiều dòng điện
và ngược lại.
25.Vận dụng
được quy tắc
bàn trái để xác
định một trong
ba yếu tố khi
biết hai yếu tố
kia.
26.Giải thích
được nguyên tắc
hoạt động (về
mặt tác dụng lực
và chuyển hóa
năng luợng) của
động cơ điện
một chiều.
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i> 1(C5) 1(C8) 1(C6) 1(C9) <i>4</i>
<i>45%</i>
<b>TS câu </b>
<b>hỏi</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>10</b>
<b>TS điểm</b> <b>2,5</b> <b>2</b> <b>5,5</b> <b>10</b>
<b>100%</b>
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1</b>:<i> ( 0,5 điểm ) </i> <i><b>Điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ</b></i>
<i><b>cùng một loại vật liệu thì </b></i>
A. Tỉ lệ nghịch với chiều dài của mỗi dây B. Tỉ lệ thuận với chiều dài
của mỗi dây
C. Không phụ thuộc vào chiều dài dây dẫn D. cả 3 đáp án A, B, C
<b>Câu 2:</b><i>( 0,5 điểm ) <b>Một dây dẫn có điện trở 40</b></i><i><b> chịu được dịng điện có cường độ</b></i>
<i><b>lớn nhất là 250mA. Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là</b></i>
A. 10000V B. 1000V C. 100V D. 10V
<b>Câu 3: ( 0,5 điểm ) </b> <b>Cách sử dụng nào dưới đây là tiết kiệm điện năng?</b>
A. Sử dụng đèn bàn công suất 100W. B. Sử dụng từng thiết bị điện
khi cần thiết.
C. Cho quạt quay khi mọi người ra khỏi nhà. D. Bật sáng các đèn trong nhà
suốt đêm.
<b>Câu 4. ( 0,5 điểm ) </b><i><b>Bàn là điện đã chuyển hoá điện năng thành năng lượng chủ</b></i>
<i><b>yếu nào?</b></i>
A. Quang năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng D. Thế năng
<b>Câu 5. ( 0,5 điểm ) </b><i><b>Đường sức là những đường cong được vẽ theo quy ước sao </b></i>
<i><b>cho.</b></i>
A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc theo dọc kim nam châm.
B. Có độ mau thưa tùy ý.
C. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm
D. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam của thanh nam châm.
<b>Câu 6. ( 0,5 điểm ) </b><i><b>Trong các vật dụng sau đây: Loa điện, chng điện, ống nghe </b></i>
<i><b>máy điện thoại, bóng đèn điện. Vật nào không ứng dụng tác dụng từ của dòng </b></i>
<i><b>điện là: </b></i>
A. Loa điện. B. Ống nghe máy điện thoại.
C. Chng điện. D. Bóng đèn điện.
<b>III.Tự luận:Trả lời câu hỏi hoặc trình bày lời giải cho các câu sau</b>
<b>Câu 7.</b> <i>( 1 điểm ) </i>Thông số 220V - 75W ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết gì?
<b>Câu 8.</b> <i>( 1 điểm)</i> Phát biểu qui tắc nắm tay phải?.
<b>Câu 9. ( 2 điểm )</b> Dây dẫn chuyển động như thế nào trong các trường hợp sau? Cho
biết dấu <sub></sub> chỉ dòng điện chạy từ phía sau về phía trước mặt, dấu <i>⊕</i> chỉ dịng điện
chạy từ phía trước ra phía sau .
<b> a. </b> <b> b.</b> <b> </b>
<b> </b>
<b> </b><sub></sub>
<b> F</b>
<b>Câu 10. ( 3 điểm ) </b>Dây điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin có chiều dài 30m, tiết
diện 0,2mm2 <sub>và điện trở suất 1,1.10</sub>-6<sub></sub><sub>m. Được đặt vào hiệu điện thế U = 220V và sử</sub>
dụng trong thời gian
15 phút.
a. Tính điện trở của dây.
b. Xác định cơng suất của bếp?
c. Tính nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong khoảng thời gian trên?
<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM .</b>
Mỗi câu đúng được <i>( 0,5 điểm )</i>
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D B C A D
<b>Câu 7.</b> Thông số 220V - 75W ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết giá trị hiệu điện
thế định mức
( U = 220V ) và công suất định mức ( P = 75W ) của dụng cụ điện đó khi hoạt động
bình thường. <b> ( 1 </b>
<i>điểm)</i>
<b>Câu 8.</b> Quy tắc nắm tay phải:
Nắm bàn tay phải rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua
các vòng dây thì ngón tay cái chỗi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây
<i>( 1 điểm)</i>
<b>Câu 9. </b>
<b> a. </b> <b> b.</b> <b> </b>
<b> ( 1 điểm) ( 1 điểm)</b>
<b> </b><sub></sub> <b>F</b> <i>⊕</i>
<b> F</b>
<b>Câu 10. </b>
U = 220V Giải
l = 30m
S = 0,2mm2 <sub> Điện trở của bếp là: R =</sub><sub></sub> <i>l</i>
<i>S</i>=1,1 . 10
<i>−</i>630
0,2. 10<i>−</i>6=165(<i>Ω</i>)
= 1,1.10-6m. <i>( 1 điểm)</i>
t = 15 phút = 900s. Công suất của bếp là: <i>P</i>=<i>U</i>.<i>I</i>=<i>U</i>
2
<i>R</i> =
2202
165 =293<i>,</i>3<i>W</i>
R = ? <i>( 1 điểm)</i>
P = ?
<b>N</b> <b>S</b>
Q = ? Nhiệt lượng của bếp tỏa ra là: <i>Q</i>=<i>I</i>2Rt=<i>U</i>
2
<i>R</i> <i>t</i>=
2202
165 900=263970<i>J</i>
<i>( 1 điểm)</i>
<b>4. Cđng cè:</b>
GV thu bµi nhËn xÐt giê lµm bµi
<b>5. Dặn dò:</b>
HS vè nhà ôn tập lại kiến thức tìm hiểu bài 33
Tuần 19 Ngày soạn: 25.12.1011
Tiết 37 Ngày dạy : 26.12.A3. 27.12.A1.2
<b>Bài 33. Dòng ®iƯn xoay chiỊu</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Nêu đợc sự phụ thuộc của chiều dòng điện cảm ứng vào sự biến đổi của số
đ-ờng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây.
- Phát biểu đợc đặc điểm của nguồn điện xoay chiều là dịng điện cảm ứng có
chiều luân phiên thay đổi.
- Bố trí đợc thí nghiệm tạo ra dịng điện xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín theo
hai cách: cho nam châm quay hoặc cho cuộn dây quay. Dùng đèn LED để phát hiện sự
đổi chiều của dòng điện. Rút đợc k/đ để làm xuất hiện dịng điện.
<b>II. Chn bÞ:</b>
* HS: 1 cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LED mắc song song, ngợc chiều vào
mạch điện.
- 1 nam châm vĩnh cửu có thể quay quanh trục thẳng đứng.
- 1 mơ hình cuộn dây quay quanh từ trờng của nam châm.
* GV: Kế hoạch giảng dạy
<b>III. hoạt động dạy học</b> <b>:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2.Kiểm tra</b>:
<b>3.Bµi míi:</b>
<b> Hot ng 1:</b> t vn
Trên máy biến áp ở trên bàn có 2 ổ điện 1
chỗ kí hiệu DC- còn chỗ kia kí hiệu
~(-) em có hiểu các kí hiệu đó hay khơng?
<b> Hoạt động 2:</b> Chiều của dòng điện cảm ứng
? Đọc thông tin phần TN1 và cho bit ni
dung cần tiến hành
? Đọc và cho biết yêu cầu của C1
? Đèn nào sáng hơn
GV: Hớng dẫn HS làm TN
? Cho biết chiều dòng điện cảm ứng trong
2 trờng hợp trên, có gì khác nhau
GV: Làm thí nghiệm 1 lần nữa
? Hóy rỳt ra kt luận về hiện tợng trên
? Từ kết luận trên cho biết mối quan hệ
của chiều dòng điện trong 2 trờng hợp
tăng và giảm số đờng sức từ.
<i><b>1. TN1</b></i><b>:</b> - Mắc 2 bóng LED vào dây dẫn
song song và ngợc chiều nhau.
C1:
+ Đa nam châm vào trong ống dây
+ Kéo nam châm ra ngoài ống dây.
<i><b>2. Kết luËn</b>:</i> SGK tr 90
- Khi đờng sức từ xuyên qua S của dây tăng
thì dịng điện cảm ứng trong cuộn dây có
chiều ngợc với chiều dịng điện cảm ứng
khi số đờng sức từ xuyên qua tiết diện đó
giảm.
<i><b>3. Dßng diƯn xoay chiỊu</b></i>
- Dịng điện xuất hiện ln phiên đổi chiều
là dòng xoay chiều.
? Để tạo ra dòng điện xoay chiều còn có
cách nào khác so với cách trên không?
? Bố trí TN nh H33.2
? Đọc và nêu yêu cầu của C2
?S đờng sức từ biến đổi nh thế nào ?
? Tiến hành TN để kiểm tra dự đoán.
? Đọc và cho biết yêu cầu C3
+ Số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S
biến thiên nh thế nào?
+ NhËn xÐt về chiều dòng điện.
? Nêu kết luận của mình về hai hiện tợng
trên.
<b>II. Cách tạo ra dòng điện xoay chiỊu </b>
<b>1. Cho nam ch©m quay tríc 1 cn d©y </b>
<b>kÝn</b>
<b>C2:</b> Khi cực N của nam châm lại gần cuộn
dây thì số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn dây dẫn tăng, một đèn sáng. Sau
đó đa cực này ra xa cuộn dây thì số đờng
<b>2. Cho cuén d©y dÉn quay trong tõ trêng</b>
<b>C3:</b>
+ Khi cuộn dây quay từ vị trí 1 sang vị trí 2
thì số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của
cuộn dây tăng.
+ Khi cuộn dây từ vị trí 2 quay tiếp thì số
đờng sức từ giảm. Khi cuộn dây quay liên
tục thì số đờng sức từ luân phiên tăng giảm.
Vậy dòng điện xuất hiện là dòng điện xoay
chiu.
<i><b>3. Kết luận: Trong cuộn dây dẫn kín dòng </b></i>
điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện khi cho
nam ch©m quay tríc cn d©y, hay cho
cn d©y quay trong từ trờng.
<b>Hot ng 4</b> <b>: </b>Vn dng
? Đọc và cho biết yêu cầu C4
? Hóy c v ghi phn ghi nhớ SGK/92
<b>III. VËn dông</b>
<b>C4:</b> Khi cho cuộn dây quay 1/2 vịng đầu
thì số đờng sức từ qua khung tăng, 1 trong
2 đèn sáng.
Trên 1/2 vòng sau số đờng sức từ giảm nên
dòng đổi chiều, đèn 2 sáng.
* Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn
kín đổi chiều khi đờng sức từ xuyên qua
tiết diện S của cuộn dây đang tăng mà
chuyển sang giảm hoặc ngợc lại đang giảm
chuyển sang tăng.
* Khi cho cn d©y kÝn quay trong tõ trêng
cđa nam ch©m hay cho nam ch©m quay
tr-íc cn d©y dẫn thì trong cuộn dây có thể
xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều
<b>4. Củng cố:</b> Đọc phần <i>Có thĨ em cha biÕt </i>
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà.</b>
Tuần 19 Ngày soạn: 29.12.2011
Tiết 38 Ngày dạy : 30.12.A1 31.12.A2.3.
<b>Bài 34. Máy phát điện xoay chiều</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:
- Nhn bit đợc hai bộ phận chính của một máy phát điện xoay chiều, chỉ ra
đ-ợc Rô to và Stato của mỗi loại máy.
- Trình bày đợc nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều.
- Nêu đợc cách làm cho máy phát điện có thể phát điện liên tc.
<b>II. Phơng tiện dạy học:</b>
GV : Kế hoạch giảng dạy - Mô hình máy phát điện
HS : Tìm hiểu bài
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
? Nêu cách tạo ra dòng điện xoay chiều
? Nêu hoạt động của đinamô
? Cho biết máy đó có thể thắp sáng loại bóng nào?
<b> 3.Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Tình huống học tập
GV tổ chức nh SGK
ĐVĐ: Dòng điện xoay chiều lấy ở lới điện
sinh hoạt là 220V đủ để thắp sáng hàng
<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều
GV thông báo: Chúng ta đã biết cách to
ra dòng điện xoay chiu.
- Ngời ta chế tạo ra hai loại máy.
- GV: Treo 2 tranh
HS quan sát hình 34.1 và 34.2
? Đọc và cho biết yêu cầu C1
? Đọc và cho biết yêu cầu C2
? Nh vậy 2 loại máy phát điện ta xét ở
trên có các bộ phận chính nào?
<b>I. Cu to v hot động của máy phát </b>
<b>điện xoay chiều</b>.
<i><b>1. Quan s¸t</b></i>
<b>C1:</b> Chỉ ra các bộ phận chính của mỗi loại
máy phát điện.
+ Cuộn dây và nam châm khác nhau
* ở máy 34.1: Roto: Cuộn dây
Stato: Nam châm
Thêm: Góp và vành khuyên, thanh quét
* Máy 34.2
- Roto: Nam châm
- Stato: Cn d©y
- Khi nam châm hoặc cuộn dây quay thì số
đờng sức từ luân phiên tăng, giảm thu
đ-ợc dịng xoay chiều.
<i><b>2. KÕt ln:</b></i>
C¸c bé phËn chÝnh cđa máy phát điện có 2
bộ phận chính là:
- Nam châm
- Cuộn dây dẫn
Y/c HS tìm hiểu quan sát trả lời câu
hỏi GV
? Hóy nờu cỏc c tớnh k thut ca mỏy
<b>II. Máy phát điện xoay chiỊu trong kÜ </b>
<b>tht</b>
<i><b>1. Đặc tính kỹ thuật:</b></i>
- KÝch thíc
2. Cách làm quay máyphỏt in.
- Cách làm quay Roto của máy.
<b>Hot ng 4: </b>Vn dng
Tổ chức HS thảo luận - hoàn thành C3
<b>III</b>.<b>Vn dng:</b>
<b>C3:</b> Đinamô và máy phát điện:
<i>+ Giống nhau:</i>
Đều có nam châm và có cuộn dây dẫn
khi 1 trong 2 bé phËn quay th× xt hiƯn
dòng điện xoay chiều.
<i>+ Khác nhau:</i>
- inamụ cú kớch thớc nhỏ hơn công
suất phát điện nhỏ. Hiệu điện thế và cờng
độ dòng điện ở đầu ra nhỏ hơn.
<b>4.Cñng cè? </b>
Đọc và ghi vở phần ghi nhớ tìm hiĨu <i>Cã thĨ em cha biÕt</i>
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
HS vỊ tìm hiểu và làm bài tập
Tuần 20 Ngày soạn: 2.1.2012
Tiết 39 Ngày dạy : 3.1.A12. 7.1.A3
<b>Bài 35. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều</b>
<b>đo cờng độ và hiệu điện thế xoay chiều</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
1. Nhận biết đợc các tác dụng nhiệt, quang, từ của dịng điện xoay chiều
2. Bố trí đợc thí nghiệm chứng tỏ lực từ đổi chiều khi dòng điện đổi chiều.
3. Nhận biết đợc ký hiệu của ampe kế và vôn kế xoay chiều, sử dụng đợc chúng
để đo I và U, hiệu dụng của dòng điện xoay chiu.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* <i>HS:</i> - 1 nam châm ®iƯn
- 2 nam ch©m vÜnh cưu
- 1 ngn xoay chiỊu 3 - 6V - 1 nguån 1 chiÒu 3 - 6V
* <i>GV</i>: - 1 ampe kÕ xoay chiÒu - 1 v«n kÕ xoay chiỊu- 1 ngn 1 chiỊu 3 - 6V
- 1 bóng 3V có đui - 1 công tắc
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
? Nêu cấu tạo và ngun lí hoạt động của MFĐ xoay chiều
<b>3.Bµi mớ</b>i:
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu dịng điện 1 chiều có đặc điểm gì khác so với dịng xoay chiều
Y/c HS tìm hiểu thơng tin – quan sát
H35.1 – tr¶ lêi
GV: Ngoài 3 tác dụng trên, dòng điện còn
có tác dụng gì? Tại sao?
- GV thông báo: Dòng điện xoay chiều
trong lới điện sinh hoạt có U = 220V nên
<b>I. Tác dụng của dòng điện xoay chiều</b>
tác dụng sinh lý rất mạnh, gây nguy hiểm
chết ngời, vì vậy khi sử dụng điện phải
đảm bảo an tồn.
Chun: Dßng 1 chiỊu hay xoay chiỊu
nam châm điện hút đinh
? Vy tỏc dng t ca dòng 1 chiều giống
tác dụng của dòng xoay chiều khơng?
? Việc đối chiếu dịng điện liệu có ảnh
h-ởng gì đế lực từ khơng? Em hãy cho dự
đốn
<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu tác dụng của dịng
điện xoay chiều
? Hãy bố trí thí nghiệm để kiểm tra dự
đốn nếu khó khăn thì GV gợi ý theo
SGK về cách bố trí thí nghiệm.
? H·y bè trÝ thÝ nghiƯm nh H35.2 vµ 35.3.
GV híng dÉn kü HS c¸ch bè trÝ thÝ nghiƯm
sao cho quan s¸t nhËn biÕt râ.
- HS tiến hành TN theo nhóm
Trao đổi nhóm trả lời C2
? Vậy tác dụng từ của dịng điện xoay
chiều có đặc điểm gì khác so với dịng điện
1 chiều.
<b>Hoạt động 3:</b> Tìm hiểu các dụng cụ đo ,
cách đo I, U của dòng điện xoay chiều
- GV: Mắc A và V vào mạch xoay chiều để
HS quan sát và so sánh dự đoán.
GV thơng báo: Kim của dụng cụ đo đứng
n vì lực từ tác dụng vào kim luân phiên
đổi chiều theo sự đổi chiều của dịng điện,
nhng kim có qn tính nên khơng kịp đổi
chiều đứng n.
- GV giới thiệu: Để đo dòng xoay chiều
ngời ta sử dụng Ampe và vôn kế xoay
chiều
* ĐVĐ:
Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế của
dòng điện xoay chiều luôn biến đổi. Vậy
các tác dụng cho ta giá trị nào.
- Thông báo các giá trị hiệu dụng nh SGK
+ Giá trị hiệu dụng không phải là giá trị
trung bình mà là do hiệu quả tơng đơng với
dòng một chiều cùng giá trị.
? Dịng điện xoay chiều có tác dụng gì?
<b>Hot ng 4.</b> Vn dng
Đọc và trả lời C3
? Th¶o ln C4 theo nhãm.
+ Khi dịng điện đổi chiều thì cực từ của
nam châm điện thay đổi do đó chiều lực
từ thay đổi.
<b>II. T¸c dơng tõ của dòng điện xoay </b>
<b>chiều.</b>
<i><b>1. Thí nghiệm:</b></i>
C2:
* Trng hp sử dụng dịng điện khơng
đổi.
+ Lúc đầu cực N của thanh nam châm bị
hút. Khi đổi chiều dịng điện nó bị đẩy và
ngợc lại.
* Khi dịng điện xoay chiều chạy qua ống
dây thì cực N của thanh nam châm lần lợt
bị hút đẩy do dòng luân phiên đổi chiều.
<i><b>2. Kết luận</b></i>
- Khi dòng điện chạy qua ống dây đổi
chiều thì lực từ của ống dây có dịng điện
tác dụng lên nam châm cũng đổi chiều
<b>III.Đo cường độ dòng điện v hià</b> <b>ệu điện</b>
<b>thế của mạch điện xoay chiều</b>.
+ Khi dòng điện đổi chiều thì kim của
dung cụ đo đổi chiều.
- HS quan sát thấy kim đứng yên.
<b>IV. VËn dơng</b>
C3, C4
GV hệ thống toµn bµi
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Học lý thuyết
- Làm bài 35/SBT
Tuần 20 Ngày soạn: 4.01.2012
TiÕt 40 Ngµy dạy : 6.01.9A1. 7.1A2. 9.1A2
<b>Bài 36. Truyền tải điện năng đi xa</b>
<i><b> </b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Lập đợc cơng thức tính năng lợng hao phí do toả nhiệt trên đờng dây tải điện.
- Nêu đợc hai cách làm giảm hao phí điện năng trên đờng dây tải điện và lý do vì sao
chọn cách tăng hiệu điện thế ở hai đầu đờng dây.
<i><b>2. Kỹ năng: Tổng hợp kiến thức đã học để đi đến kiến thức mới.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Ham học hỏi, hp tỏc trong hot ng nhúm.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị.</b>
GV: Kế hoạch giảng dạy Máy chiếu Một số thông tin, hình ảnh liên quan
HS: Timg hiểu bài - Ôn lại kiến thức về công thức tính công suất của dòng điện và
công suất toả nhiệt của dòng điện.
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3.Bµi mớ</b>i:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhận biết phải có máy
<i><b>biến thế để truyền tải điện năng, đặt </b></i>
<i><b>trong trạm biến thế ở khu dân c.</b></i>
Tỉ chøc HS th¶o luận
? Để truyền tải điện năng từ nhà máy tới
nơi tiêu thụ, ngời ta dùng phơng tiện gì.
( Cho HS quan sát một số hệ thống dây
<i><b>dẫn điện ë VN )</b></i>
? Ngồi dây dẫn ra con có thêm hệ thống
phụ trợ gì để giúp cho việc truyền tải.
? ở các trạm biến thế, các cột điện có vẽ
các kí hiệu gì để cảnh báo nguy hiểm chết
ngời.
? Vì sao dùng điện trong nhà chỉ cần
220V, mà điện truyền tải đến trạm biến
thế lại cao đến hàng chục nghìn vơn ? làm
nh vậy vừa gây tốn kém, vừa gây nguy
hiểm. ? Vậy có lợi gì
<b>Hoạt động 2:</b> Phát hiện sự hao phí điện
<i><b>do toả nhiệt trên đờng dây dẫn</b></i>
GV thông báo: Truyền tải điện năng từ nơi
sản xuất đến nơi tiêu thụ bằng đờng dây
tải điện có nhiều thuận lợi.
? Khi tải điện bằng đờng dây dẫn nh thế
có hao hụt, mất mát gì trên dọc đờng.
- u cầu HS tìm hiểu thơng tin SGK
? ViÕt c«ng thøc tÝnh c«ng suÊt truyền tải
điện năng
HS thảo luận trả lời Quan sát
Dự đoán
+ Dòng điện đa vào máy là lớn nguy
hiĨm.
<b>I</b>.<b>Sự hao phí điện năng trên đờng dây </b>
<b>truyn ti in</b>
HS tìm hiểu thông tin thảo luận
tr¶ lêi
<b>1. </b><i><b>Tính điện năng hao phí trên đờng </b></i>
<i><b>dây ti in</b></i>
- Công suất truyền tải điện năng
P = U.I (1)
? NhiÖt lợng toả ra trên dây dẫn phụ thuộc
vào những yếu tố nào
Tổ chức HS thảo luận - trả lời
<b>Hoạt động 3.</b> Đề xuất biện pháp làm
Tõ c«ng thøc:
Ph.P = <i>R</i>.<i>P</i>
2
<i>U</i>2
? Khi truyền tải một công suất điện P xác
<i><b>định , để giảm hao phí do toả nhiệt có thể </b></i>
có những cách nào
? Để giảm R một bạn lập luận nh sau:
Tõ CT: R=U/I
=> để giảm R ta chỉ việc giảm hiệu điện
<i><b>thế U.</b></i>
Theo em lập luận đó đúng hay sai? Vì
sao?
? Vậy để giảm R ta phải dựa vào CT nào
<i><b> (Công thức R = </b></i> <i>ρ</i> <i>l</i>
<i>S</i> <i><b>)</b></i>
? Gi¶m R b»ng cách tăng tiết diện S sẽ
có những bất lợi g× ?
? Nếu tăng hiệu điện thế thì có lợi gì
? Cần phải giải quyết những vấn đề gì
? Làm thế nào để tăng hiệu điện thế trên
đờng truyền tải.
<b>Hoạt động 4:</b> Vận dụng
Tỉ chøc cho HS th¶o ln chung c¶ líp
trả lời phần vận dụng
? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
Công suất toả nhiệt (hao phí)
Php = <i>Q</i>
<i>t</i> = I2R (2)
+ Tõ (1) vµ (2) công suất hao phí do
toả nhiệt Php = <i>R</i>.<i>P</i>
2
<i>U</i>2
<i><b>2</b>. <b>Cách làm giảm hao phí</b>:</i>
- HS trao đổi nhóm C1, C2, C3 – trả lời
- Đại diện các nhóm trình bày trớc kết
quả làm việc của nhúm mỡnh.
- Yêu cầu
<b>C1:</b> Có 2 cách: - Giảm R
- Tăng U
<b>C2:</b> R = <i>ρ</i> <i>l</i>
<i>S</i>
- Chất không đổi
- l không đổi
- Tăng S dùng dây có tiết diện lớn,
khối lợng lớn, đắt tiền, nặng, cột dễ góy
cột lớn, tổn phí hơn là điện năng hao
phí.
<b>C3:</b> Tăng U, công suất hao phí giảm
nhiều (tỷ lệ nghịch với U2<sub>)</sub>
Phải chế tạo máy tăng U
* Muốn giảm hao phí trên đờng dây tải
cách đơn giản nhất là tăng hiệu điện thế.
<i><b>* Kết luận :</b></i>
<i><b>- Để giảm hao phí điện năng do toả </b></i>
<i><b>nhiệt trên đờng dây tải điện thì tốt nhất </b></i>
<i><b>là tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu </b></i>
<i><b>đ-ờng dây</b></i>
<b>II.VËn dơng</b>
C4: V× công suất hao phí tỷ lệ nghịch với
bình phơng hiệu điện thế nên hiệu điện
thế tăng 5 lần thì công suất hao phí giảm
52<sub> = 25</sub>
C5: Bắt buộc phải dùng máy biến thế, tiết
kiệm, bớt khó khăn, nếu không dây dẫn
sẽ quá to và nặng.
<b>4.Củng cố</b>
<i>- Vì sao có sự hao phí điện năng trên đờng dây tải điện ?</i>
<i>- C«ng st hao phÝ tØ lƯ nh thế nào với điện trở và hiệu điện thế ?</i>
<i>- Để giảm công suất hao phí ta chọn biện pháp nào là có lợi nhất ?</i>
<b>5. Hớng dẫn về nhµ:</b>
HS vỊ häc vµ lµm bµi tập Tìm hiểu bài 37
Tuần 21 Ngày soạn: 9.1.2012
Tiết 42 Ngày dạy : 10.1.A12. 30.1.A3
<b> </b>
<b>Máy biến thế</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Nêu đợc công dụng chung của máy biến thế là làm tăng hay giảm hiệu điện
thế theo cơng thức. <i>U</i>1
<i>U</i>2
=<i>n</i>1
<i>n</i>2
- Giải thích đợc máy biến thế hoạt động đợc dới dịng điện xoay chiều mà
khơng hoạt động đợc dới dịng điện 1 chiều, hoặc khơng đổi.
- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt máy biến thế ở hai đầu dây tải điện.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
Biết vận dụng kiến thức về hiện tợng cảm ứng điện từ để giải thích các ứng
dụng trong kĩ thuật.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
Rèn luyện phơng pháp t duy, suy diễn một cách logíc trong phong cách học vật
lý và áp dụng vật lý trong kĩ thuật và đời sống.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
- Một máy biến áp
- 1 nguồn xoay chiều
- 1 vôn kÕ xoay chiÒu
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
? Khi truyền tải điện năng đi xa thì có biện pháp nào làm giảm hao phí điện
năng trên đờng dây tải điện.
? Biện pháp nào tối u nhất?
<b> 3. Bài mi</b>
<b>Hot ng 1: </b>Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của máy biến thế
- HS đọc tài liệu và xem máy biến th
nhỏ, nêu cấu tạo?
- Gi vi HS nờu lờn nhận xét, chú ý yêu
cầu HS những chi tiết nào đã nêu thì
khơng nhắc lại
- Lâi s¾t cã cÊu tạo nh thế nào?
? Dũng in t cun ny cú sang c
cun kia khụng
- GV thông báo: Lõi sắt gồm nhiều
mảnh ghép lại với nhau
<b>I.cu to v hoạt động của máy biến thế</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
- Cã 2 cuộn dây, cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp
n1, n2 khác nhau
- 1 lõi sắt pha silic chung
- Dõy và lõi đều bọc chất cách điện, nên
dòng điện của cuộn sơ cấp không truyền trực
tiếp sang cuộn thứ cấp.
<b>Hoạt động 2</b>: Nguyên tắc hoạt động máy biến thế
- Yêu cầu HS dự đoán
+ GV ghi kết quả HS dự đoán lên bảng
- Yêu cầu HS làm TN rút ra nhận xét.
- Nếu đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp U1 xoay
chiều thì từ trờng của cuộn sơ cấp có đặc
điểm gì?
- Lõi sắt có nhiễm từ khơng? Nếu có thì
đặc điểm từ trờng của lõi sắt đó nh thế
nào?
- Tõ trêng cã xuyªn qua cuén thø cấp
không? Hiện tợng gì xảy ra với cuộn thứ
- Rút ra kết luận và nguyên tắc hoạt
động.
<b>2. Nguyên tắc hoạt động</b>:
<b>C1:</b> Khi có U ~ đặt vào 2 cuộn sơ cấp
bãng s¸ng cã xt hiƯn ë dßng thø cÊp.
<b>C2:</b> HS trả lời theo câu hỏi gợi ý, sau đó
chuẩn bị lại kiến thức
<b>3. Kết luận:(</b>SGK/100)
- Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp 1 H§T U1 ~
<b>Hoạt động 3:</b> Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế của máy biến th
GV: t vn
Giữa U1 ở cuộn sơ cấp
U2 ở cuộn thứ cấp và số vòng dây n1 và
n2 có mối quan hệ nào?
- Yêu cầu quan sát TN và ghi kết
quả.
<b>Hot ng 4</b> <b>:</b> Vận dụng
<b>II.Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế </b>
<b>của máy biến thế</b>
<b>1.Quan s¸t:SGK/101</b>
<b>C3:</b> <i>U</i>1
<i>U</i>2
= <i>n</i>1
<i>n</i>2
;
<i>U '</i><sub>1</sub>
<i>U '</i>2
= <i>n'</i>1
<i>n'</i>2
<b>2. KÕt luËn:(</b>SGK/101
<b>III.VËn dông</b>
<b>C4: </b>
U1 = 220V n1 = 4000V
U2 = 6V n2 = ?
U’1 = 3V n’2 = ?
<i>u</i><sub>1</sub>
<i>u</i>2
=<i>n</i>1
<i>n</i>2
<i>⇒n</i><sub>2</sub>=<i>u</i>2.<i>n</i>1
<i>u</i>1
=6 . 4000
220 =109
<i>u</i><sub>1</sub>
<i>u '</i>1
=<i>n</i>1
<i>n</i>2
<i>⇒n '</i><sub>2</sub>=<i>u '</i>2.<i>n</i>1
<i>u</i>1
<i></i>54
<b>4. củng cố.</b>
- Nêu công thức trong bài học
- Bµi tËp SGK
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
Bµi tËp :37.1-37.4(SBT /46)
TuÇn 21 Ngày soạn: 11.1.2012
Tiết 42 Ngày dạy : 13.1.A1. 31.1.A2 1.2A3
<b>bài tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
<i><b> </b> -</i> Củng cố kiến thức về cơng thức tính sự hao phí cơng suất điện trên đường dây
tải điện và kiến thức về máy biến thế để giải các bài tập.
- Vận dụng kiến thức về cơng thức tính sự hao phí cơng suất điện trên đường dây
tải điện và kiến thức về máy biến thế để giải các bài tập.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
Biết cách thực hiện các bước giải bài tập định lượng về áp dụng các công thức
1 1
2 2
<i>U</i> <i>n</i>
<i>U</i> <i>n</i> <sub> và </sub>
P hp = R P 2 / U2, biết cách suy luận logic và biết vận dụng vào thực tế.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
Nghiêm túc, sáng tạo, khéo léo, hợp tác với bạn.
<b>II. . Chuẩn bị.</b>
GV : B ng phụ vẽ hỡnh 37.1, có néi dung b i 1 a a
HS : Học sinh làm các bài tập giờ trớc giáo viên cho về nhà
<b>III. Hot động dạy và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
? Hãy nêu bộ phận chính và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều.
? Hãy nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế.
<b> 3.Bµi mới</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi tËp 1:</b>
Người ta muốn truyền tải một cơng suất
điện 66000 W từ nhà máy thủy điện đến
một khu dân cư cách nhà máy 65 km.
Biết cứ 1km dây dẫn có điện trở là 0,5.
a. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải
điện là 25000V. Tính cơng suất hao phí
vì tỏa nhiệt trên đường dây.
b. Nếu cứ để hiệu điện thế hai đầu
đoạn dây tải điện là 220V mà truyền đi
thì công suất tỏa nhiệt trên đường dây là
bao nhiêu?
So sánh cơng suất hao phí trong hai
trường hợp trên,từ đó rút ra nhận xét ?
<b>GV</b> gọi1 hs lên bảng làm bài tập , hs dới
lớp làm vào vở, so sánh với bài làm của
bạn .
<b>2. Bài tập 2.</b>
Giao viờn thụng bỏo bài tập , yêu yc hs
đọc kĩ đầu bài v túm tt bi toỏn.
BT- Số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ
cấp của một máy biến thế lần lợt là: 3300
vòng và 150 vòng . Hỏi hiệu điện thế giữa
hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Biết
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là
220V .
<b>GV</b> gọi1 hs lên bảng làm bài tập , hs dới
lớp làm vào vở, so sánh với bài làm của
<b>3. Bài tập 3 :</b>
Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện
thế từ 500kv xuống còn 2,5kv .Hỏi cuộn
dây thứ cấp có bao nhiêu vịng? Biết cuộn
dây sơ cấp có 100 000 vũng.
GV gọi 1 HS lên bảng làm bµi tËp , HS
d-íi líp lµm vµo vë, so sánh vd-ới bài làm của
bạn
<b>1. Bài tập 1:</b>
<i><b>Gii:</b></i>
a. 1km cú điện trở là 0,5 . Nên 65 km
dây dẫn ( gồm hai dây )có điện trở là
R = 2.65.0,5 = 65 ().
Cơng suất hao phí trên đường dây tải điện
là:
1
2
2
1
2
2
b. Nếu hiêụ điện thế là 220V thì cơng suất
hao phí trên đường dây tải điện là:
2
2
2
2
2
2
.
65.(66000)
5850000
(220)
<i>hp</i>
<i>R P</i>
<i>P</i>
<i>U</i>
<i>W</i>
- Ta có:
Php1< Php2
- Nhận xét: Nhận xét:HĐT đặt vào hai
đầu đường dây tải điện càng lớn thì cơng
suất hao phí trên đường dây càng nh.
<b>2. Bài tập 2.</b>
Tóm tắt.
N1 =3300vòng
N2 =150 vòng
U1= 220 V
U2 = ?
<b> Bài giải.</b>
Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp
là :
U2 =
<i>U</i><sub>1</sub><i>N</i><sub>2</sub>
<i>N</i>1
= 220 .150
3300 =10(<i>V</i>)
§/S : 10V
<b>3. Bài tập 3 :</b>
Tóm tắt.
U1=500 KV=500 000V
U2=2,5KV = 2500V
N1=100 000vòng
N2= ?
Bài giải.
Số vòng dây của cuộn thứ cấp là :
N2=
500
500000
100000
.
2500
1
1
2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>U</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
GV nhËn xét ph¬ng pháp gi i và đa a ra
kết luận cuối cùng Đ/S :500 vòng
<b>4. Củng cố :</b>
- Nêu cấu tạo và hoạt động của máy biến thế?
- Máy biến thế hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
- Muốn máy biến thế ở C4 trở thành máy tăng thế ta làm thế nào?
<b>5. Dặn dò:</b>
- Chuẩn bị báo cáo thực hành
Tuần 22 Ngày soạn: 29.1.2012
Tiết 43 Ngày dạy : 31.2.A1. 3.2.A3. 4.2.A2
<b>Bµi 38. Thùc hµnh vËn hành máy phát điện và máy biến thế</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Luyện tập vận hành máy phát điện xoay chiều
+ Nhận biết máy (máy nam châm quay hay cuộn dây quay) các bộ phận chính
của máy.
+ Cho máy hoạt động, nhận biết hiệu quả tác dụng của dịng điện do máy phát
ra khơng phụ thuộc vào chiều quay (đèn sáng, chiều quay của kim vôn k xoay
chiu).
+ Càng quay nhanh thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây của máy càng cao.
+ Luyện tập vận hành máy biến thế.
+ Nghiệm lại công thức của máy biến thế <i>u</i>1
<i>u</i>2
=<i>n</i>1
<i>n</i>2
+ Tìm hiểu hiệu ®iƯn thÕ ë hai ®Çu cđa cn thø cÊp khi mạch hở.
+ Tìm hiểu tác dụng của lõi sắt.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
Rốn k nng vn dng mỏy phỏt in v máy biến thế biết tìm tịi thực tế để bổ
sung vào kiến thức thực tế đã học.
<i><b>3. Thái :</b></i>
Nghiêm túc, sáng tạo, khéo léo, hợp tác với bạn.
<b>II. . ChuÈn bÞ.</b>
- 1 máy phát điện nhỏ xoay chiều
- 1 bóng 3V có đế
- 1 m¸y biÕn thế nhỏ, các cuộn dây có ghi sẵn số vòng lõi sắt có thể tháo lắp
đ-ợc.
- 1 nguồn xoay chiều 3 - 6V
- 6 sợi dài 30cm, 1 vôn kÕ ~
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
? Hãy nêu bộ phận chính và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều.
? Hãy nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế.
<b> 3.Bµi mới</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Nhiệm vụ thực hành
- Chia nhãm
- KiĨm tra sù chn bÞ của HS
Lu ý : HS tìm hiểu dặc tinh, tính chất của
MBT và MFĐ .HS thực hiện theo hớng dÉn cña GV
<b>Hoạt động 2: </b>Vận hành máy phát điện xoay
- Phân phối các máy phát điện, các phụ
- Yêu cầu HS mắc mạch điện
- GV: Kiểm tra mạch điện của các nhóm,
nhắc HS khơng c ly in 220V.
? Đâu là Roto, Stato
- Yờu cu 1 nhóm lên vẽ sơ đồ trên bảng
- Vẽ sơ đồ mạch điện
- Ghi kÕt qu¶ TH – Tr¶ lêi câu hỏi
<b>Hot ng 3:</b> Vn hnh mỏy bin th
GV: Phát dơng cơ thÝ nghiƯm
Giíi thiƯu qua phơ kiƯn.
GV: Giới thiu s hot ng ca mỏy
bin ỏp
? Đâu là cuộn sơ cấp, cuộn thứ cấp
Y/c HS mc s đồ mạch điện. Tiến hành thí
nghiệm
GV kiĨm tra
? H·y lËp tỉ số <i>n</i>1
<i>n</i>2
và <i>V</i>1
<i>V</i>2
rồi nhận xét.
? Đọc và cho biết kết quả của C3
- Tiến hành 1:
n1 = 500 vßng
n2 = 1000 vßng
V1 = 6V
V2 = ?
- Tiến hành 2:
n1 = 1000 vòng
n2 = 500 vòng
V1= 6V
V2= ?
- Tiến hành 3:
n1 = 1500 vòng
n2 = 500 vòng
V1= 6V
V2 = ?
<b>4. Củng cố</b>
? Qua bài em có nhận xét gì?
? Kết quả so với lý thuyết có gì giống nhau
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>
- ễn tp và hệ thống hoá kiến thức về nam châm từ, lực từ, động cơ điện, dòng điện
cảm ứng, dòng in noay chiu v mỏy bin th.
Tuần 22 Ngày soạn: 2.2.2012
TiÕt 44 Ngµy d¹y : 3.2.A1. 6.2.A3. 7.2.A2
<b>Bài 39. Tổng kết chơng ii</b>
<b>điện từ học</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>
- Ơn tập và hệ thống hố kiến thức về nam châm từ, lực từ, động cơ điện, dòng điện
cảm ứng, dòng điện noay chiều và mỏy bin th.
- Luyện tập thêm và vận dụng các kiến thức vào một số trừng hợp cụ thể.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
Rốn c kh nng tng hp, khỏi quỏt kin thc đã học.
Khẩu tơng tự đánh giá đợc khả năng tiếp thu kiến thức đã học.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
GV : Kế hoạch giảng dạy Dụng cụ thí nghiệm
HS : Tìm hiểu bài Dụng cụ thí nghiệm nhóm
<b>III. Hot động dạy và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
KiĨm tra lång gÐp vào bài ôn tập.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:Trả lời các câu hỏi tự </b>
Tỉ chøc cho HS th¶o luận - trả lời từ câu
hỏi từ 1-9 (SGK)
GV söa sai cho HS ( nÕu cã )
<b>Hoạt động 2: Vận dụng</b>
<b>1. Câu 10:</b>
áp dụng quy tắc
nào để xác định
đ-ợc chiều của đờng
sức từ trong lòng
ống dây và lực từ
tác dụng lên dây
dẫn tại N
*ChiỊu cđa lùc tõ tác dụng lên dây dẫn tại
điểm N nh thế nào?.
<b>2. Câu hỏi 11.</b>
*HÃy cho biết chức năng của máy biÕn thÕ
?
*Vì sao để truyền tải điện năng đi xa ngời
ta phải dùng máy biến thế?
* NÕu hiƯu ®iƯn thế tăng 100 lần thì công
suất hao phí giảm bao nhiêu lần ? Vì sao?
- Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp tính
nh thế nào?
<b>3. Câu 12: </b>
*Hãy giải thích vì sao khơng dùng dịng
điện một chiu chy mỏy bin th ?
<b>4. Câu 13:</b>
*tại sao khung
quay trong từ
tr-ờng quanh trục
PQ nằm ngang
lại không xuất
hiện dòng điện
cảm ứng
*Vy khi khung dõy quay quanh trc AB
thng ng thỡ sao?
HS trả lời lần lợt theoY/c của GV .
<b>II. VËn dơng:</b>
<b>1. C©u 10:</b>
áp dụng quy tắc nắm tay phải để xác
định chiều của đờng sức từ trong lòng
ống dây
áp dụng quy tắc bàn tay trái để xác định
chiều của lực điện từ tác dng lờn dõy
dn ti N
Lực từ tác dụng lên dây dẫn tại điểm N
vuông góc với mp trang giấy, chiều từ
tr-ớc ra sau
<b>2. Câu 11:</b> Máy biÕn thÕ.
HS .Để làm biến đổi hiệu điện thế của
dòng điện xoay chiều.
a)Để truyền tải điện năng đi xa ngời ta
phải dùng máy biến thế để giảm hao phí
trên đờng dây tải điện
b)NÕu hiƯu ®iƯn thÕ tăng 100 lần thì
công suất hao phí giảm 1002<sub>=10.000 lần</sub>
c)Vận dụng công thức
1 1 1 2
2
2 2 1
U n U .n
U 6V
U n n
<b>3. C©u 12:</b>
* Vì dịng điện một chiều khơng thể tạo
ra từ trờng biến thiên, khi số lợng đờng
sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
thứ cấp.
<b>4. C©u 13:</b>
HS lên bảng thực hiện theo y/c
a) Khi quay quanh trục PQ nằm ngang
thì số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S
của khung dây không đổi về số lợng nên
khơng thể xuất hiện dịng điện cảm ứng.
b)Khi quay quanh trục AB (H 39.3)
thì số lợng đờng sức từ luôn biến thiên
khi xuyên qua tiết diện S của khung dây
nên xuất hiện dòng điện cảm ứng trong
khung dây.
<b>4. Cñng cè</b>
HS ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ các bài tập cần làm
<b>5. Híng dÉn ë nhµ</b>
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tp (SBT)
- Chuẩn bị tiết sau: Hiện tợng khúc xạ ánh sáng
Tuần 23 Ngày soạn: 6.2.2012
Tiết 45 Ngày dạy : 7.2..A1. 10.2.A2 11.2.A3
<i><b>Ch¬ng III</b></i><b>: Quang Häc</b>
N S
B
A
Q
P
Bài 40. Hiện tợng khúc xạ ánh sáng
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>
- Nhận biết đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng
- Mô tả đợc TN quan sát đờng truyền ánh sáng đi từ khơng khí sang nớc và
ng-ợc lại.
- Phân biệt đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng với hiện tợng phản xạ ánh sáng.
- Vận dụng đợc kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng đơn giản do sự
đổi hớng của ánh sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trờng gây nên.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Biết nghiên cứu 1 hiện tợng khúc xạ ¸nh s¸ng b»ng thÝ nghiƯm.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- Có tác phong kgc thu thp thụng tin.
<b>II. Phơng tiện dạy học:</b>
<i><b>* Đối với mỗi nhóm HS:</b></i>
- 1 bình thuỷ tinh hoặc bình nhựa trong
- 1 bình chứa nớc trong sạch
- 1 ca móc níc
- 1 miếng gỗ hoặc 1 miếng xốp mỏng có thể đóng ghim đợc
- 3 đinh ghim
<i><b>* GV: </b></i>
- 1 b×nh thủ tinh
- 1 miếng cao su hoặc xốp mỏng, mềm.
- 1 đèn Lade có khe hẹp
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu chng trỡnh - t vn </b>
- Yêu cầu HS làm thí nghiệm nh hình
40.1 nêu hiện tợng
- Yờu cu HS trả lời các câu hỏi.
? Phát biểuđịnh luật truyền thẳng ánh
sáng.
? Làm thế nào để nhận biết đợc ánh sáng
- Để giải thích đợc tại sao nhìn thấy đũa
bị gẫy trong nớc ta nghiên cứu hiện tợng
khúc xạ ánh sáng
ĐVĐ: Chiếc đũa nh gãy từ mặt phân cách
giữa hai môi trờng mặc dù đũa thẳng ở bên
ngồi khơng khí.
- Khi ánh sáng truyền vào mắt ta ta nhận
biết đợc ánh sáng.
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu sự khúc xạ ánh sáng từ khơng khí vào nớc</b>
Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu mục 1 Rút
ra nhận xét về đờng truyền của ánh sáng.
? tại sao trong mơi trờng nớc khơng khí
ánh sáng truyền thng?
- Tại sao ánh sáng
+ HS nªu kÕt ln.
u cầu HS đọc tài liệu sau đó chỉ lên
hình vẽ; nêu các khái niệm
<b>I. HiƯn tỵng khúc xạ ánh sáng .</b>
<b>1.Quan sát</b>
+ ỏnh sỏng i t S I truyền thẳng
+ ánh sáng đi từ I K truyền thẳng
+ ánh sáng đi từ S đến mặt phẳng phân
cách rồi đế K bị gẫy tại K.
<b>2. KÕt ln:</b>
Tia sáng đi từ khơng khí sang nớc thì bị gẫy
khúc tại mặt phân cách giữa hai mơi trờng
hiện tợng đó gọi là hiện tợng khúc xạ ỏnh
sỏng
<b>3. Một vài khái niệm .</b>
SI là tia tíi.
r
i
N'
N
Q
P
R
GV dẫn lại ý của MS có thể HS nêu ra
phản xạ TN là chiếu tia sáng SI, đánh dấu
điểm K trên nền, đánh dấu điểm I, K
nối S, I ; K là đờng truyền ánh sáng từ S
tới K.
Tr¶ lêi C1
? Tại sao tia khúc xạ SI nằm trong mặt
ph¼ng tíi?
- Đánh dấu kim tại S; I; K đọc góc i góc r
Y/c HS biểu diễn đờng truyền tia sỏng
trờn giy v
IK là tia khúc xạ .
NN' l đờng pháp tuyến tại điểm tới vng
góc mặt phân cách giữa hai mơi trờng.
Góc SIN- là góc tới, kí hiu i .
Góc KIN - là góc khúc xạ kí hiÖu r
- Mặt phẳng chứa SI đờng pháp tuyến NN'
là mặt phẳng tới
<b>4. ThÝ nghiƯm.</b>
<b>5. KÕt ln:</b>
- ¸nh s¸ng tõ kh«ng khÝ níc.
+ Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng
tới .
+ Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C3. HS biểu diễn đờng truyền tia sáng
<b>Hoạt động 3: </b>Tìm hiểu sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nớc sang khơng khí
- u cầu HS đọc dự đốn và đọc dự đốn
cđa m×nh.
+ GV ghi lại dự đoán của HS lên bảng
+ HÃy làm l¹i TN kiĨm tra.
GV chn l¹i kiÕn thøc cđa HS về các bớc
làm lại TN.
- yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu và trình
bày các bớc làm TN
- HS bố trí thí nghiệm.
+ Nhìn đinh ghim B không nhìn thấy đinh
ghim A.
+ Nhìn C không nhìn thấy A, B
+ Nhắc gỗ ra:
Ni A B C đờng truyền
Từ A B C mắt
? -Th¶o luận và trả lời C5. C6
- Đo góc tới và góc khúc xạ
- So sánh góc tới và góc khúc xạ
- Trả lời C6
<b>II. sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ </b>
<b>nớc sang không khí</b>
<b>1. Dự đoán </b>
C4:
<b>2. TN kiểm tra</b>
Bố trí thí nghiệm.
+ Nhìn đinh ghim B không nhìn thấy đinh
ghim A.
+ Nhìn C không nhìn thấy A, B
Đọc và cho biết yêu cầu C5, C6
C5:
C6:
<b>3. Kết luận</b>:
* ánh sáng từ nớc sang không khí
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
- Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
<b>Hot ng 4: Vn dng </b>
? Vẽ lại hiện tợng phản xạ và khúc xạ ¸nh s¸ng.
<b>4. Cñng cè</b>
HS đọc phần ghi nhớ và “ Có thể em cha biết”
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
Bµi tËp về nhà:40-41.1(SBT/48)
Tuần 23 Ngày soạn: 9.2.2012
Tiết 46 Ngày dạy : 10.2.A1. 11.2.A2. 13.2.A3
bµi 42. ThÊu kÝnh héi tơ
<b>I. Mơc tiªu: </b>
i
i’
i i’
1. KiÕn thøc:
- Nhận dạng đợc thấu kính hội tụ
- Mơ tả đợc sự khúc xạ của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ.
2. Kĩ năng: Biết làm TN dựa trên yêu cầu của kiến thức SGK
3. Thái độ: Nhanh nhn, nghiờm tỳc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: Kế hoạch giảng dạy Dụng cụ thí nghiệm
HS: Tìm hiểu bài – Dơng cơ thÝ nghiƯm
- 1 thấu kính hội tụ - 1 giá quang học- 1 màn hứng để quan sát
- 1 nguồn sáng phát ra gồm 3 tia sáng.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
? Nêu góc tới và góc khúc xạ
<b>3. Bài mới :</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu đặc điểm của
thấu kính hội tụ
Y/c HS tìm hiểu thơng tin TN – Nêu
mục đích TH
Híng dÉn HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm.
Tỉ chøc HS th¶o luËn
? Cho chùm tia sáng song song tới
TKHT. Sau TKHT ta còn thu đợc chùm
tia sỏng song song na khụng
? Đâu là tia tới, tia lã
Y/c HS quan s¸t H42.3 – So s¸nh víi
thÊu kÝnh TN
? TKHT có đặc điểm gì
? Nêu cách nhận biết TK
Giới thiệu kí hiệu TKHT
<b>Hoạt động 3:</b> Nhận biết về hình dạng
TKHT
Y/c HS quan s¸t TN – trả lời C4
- Phát biểu và ghi lại khái niệm trục
chính của thấu kính hội tụ
? Quang tâm là điểm nào
? Cỏc tia sáng qua quang tâm có đặc
điểm gì
? Tiêu điểm của TKHT là gì
? Vị trí của TKHT có đặc im gỡ
<b>I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ </b>
<b>1.Thí nghiÖm</b>
HS đọc tài liệu - Tiến hành TN theo hớng
dẫn – quan sát – trả lời
C1.
Chïm tia khóc xạ qua thấu kính hội tụ tại
1 điểm.
C2. SI lµ tia tíi
IF là tia ló
<b>2. Hình dạng TKHT</b>
HS quan sát so sánh trả lời
C3. TKHT có phần dìa mỏng hơn phần
giữa
kí hiệu:
<b>II.Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, </b>
<b>tiªu cù cđa thÊu kÝnh héi tơ </b>
<b>1. Trục chính (</b>
)C4. Trong 3 tia sang, tia ở giữa không bị
đổi hớng khi qua TK. Dung thơca để kiểm
tra
<i>- Tia sáng vng góc với mặt thấu kính </i>
<i>hội tụ có 1 tia truyền thẳng khơng đổi </i>
<i>h-ớng trùng với 1 đờng thẳng gọi là trục </i>
<i>chính </i>
<b>2. Quang t©m</b> ( O )
- Trơc chính cắt thấu kính hội tụ tại điểm
O, điểm O là quang tâm.
? Th no l tiêu cự
? Tiêu cự có đặc điểm gì
<b> Hoạt động 4:</b> Vn dng
<b>3. Tiêu điểm</b> ( F )
- F là tiêu điểm.
- Mi thu kớnh cú 2 tiờu điểm đối xứng
nhau qua thấu kính.
- Tia lã ®i qua tiêu điểm bằng hình.
C5.
<b>4. Tiêu cự: </b>
Là khoảng cách từ tiêu điểm tới quang
tâm.
OF = OF = f
<b>III. VËn dông</b>
C7: S
S
C8:ThÊu kÝnh héi tơ lµ thÊu kÝnh có phần
rìa mỏng hơn giữa.
<b> 4. Củng cố:</b>
GVhệ thống toàn bài
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>
BTVN:46.1,49.2(SBT)
Tuần 24 Ngày soạn: 13.4.2012
TiÕt 47 Ngµy d¹y : 14.2.A12. 18.2.A2
<b>ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tơ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Nêu đợc trong trờng hợp nào thấu kính hội tụ cho ảnh thật và cho ảnh ảo của
một vật và chỉ đợc đặc điểm của các ảnh này.
- Dùng các tia sáng đặc biệt dựng ảnh này (thật, ảo) của một vật của thấu kính.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kỹ năng nghiên cứu tạo ảnh của thấu kính hội tụ bằng thực nghiệm.
- Rèn kỹ năng tổng hợp thông tin thu thập đợc để khái quát hoá hiện tợng.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Phát huy đợc sự đam mê khoa học
- Båi dìng thÕ giíi quan duy vật biện chứng.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>
GV: Kế hoạch giảng dạy Dụng cụ thí nghiệm
HS: Tìm hiểu bài Dụng cơ thÝ ngiƯm
- 1 thấu kính hội tụ có tiêu cực khoảng 12cm - 1 giá quang học - 1 cây nến cao
5cm - 1 màn để hứng ảnh
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>:
<b>2.KiĨm tra bµi cò:</b>
? Hãy nêu đặc điểm của tia sáng qua thấu kính hội tụ
? Hãy nêu cách nhận biết thấu kính hội tụ
<b>3. Bµi míi</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu đặc điểm của
Hớng dẫn HS làm thí nghiệm H43.2
? TN nhm mc ớch gỡ
- GV thông báo và kiểm tra cho HS biÕt f
= 12 (cm) tiªu cù
Tỉ chøc HS tr¶ lêi C1, C2, C3
? Khi vật nằm ngồi khoảng tiêu cự ta
thu đợc ảnh có c im gỡ
? ảnh thật cùng chiều hay ngợc chiều víi
vËt
Hớng dẫn HS đặt vật nằm trong khoảng
tiêu cự
? Ta thu đợc ảnh của vật trên màn chắn
không
? Làm thế nào để quan sát đợc ảnh của
vật trong trờng hợp này
GV thông báo đặc điểm ảnh của vt to
bi TKHT
<b>1. Thí nghiệm</b>:
a. Đặt vật ngoài tiªu cù
HS tìm hiểu thơng tin – làm thí nghiệm
theo hớng dẫn – Quan sát – trả lời
C1: Vật đặt xa thấu kính: lấy vật sáng là
c<b>ử</b>a số dịch màn để hứng đợc ảnh, nhận
xét ảnh.
C2:
- DÞch chuyển vật ở gần thấu kính hơn theo
d > 2f, f < d < 2f
b. Đặt vật trong khoảng tiªu cù:
- HS dịch màn chắn để quan sát
Trả lời C3
<b>2. Ghi nhận xét vào bảng 1</b>
HS ghi các kết quả thực hiện quan sát
đ-ợc vào bảng 1
<b>Hot động 2:</b> Dựng ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ
Hớng dẫn HS dùng đờng truyền 3 tia
sáng đặc biệt để dựng ảnh S’
GV quan sát – giỳp HS yu
Thông báo KN ảnh của một điểm s¸ng
Híng dÉn HS thùc hiƯn C5
- Dùng 2 trong 3 tia sáng để dựng ảnh
của B là B’
- Từ B’ hạ đờng vng góc xuống trục
chính ta đợc A
- AB là ảnh của AB
? Khi vt nm trong ( ngồi ) khoảng
<b>Hot ng 4.</b> Vn dng
Y/c HS lên bảng dựng hình C6
GV nhận xét
<b>II. Cách dựng ảnh</b>
<i><b>1.Dựng ảnh của điểm sáng tạo bởi thấu </b></i>
<i><b>kính hội tụ.</b></i>
HS dựng ảnh H43.3 theo híng dÉn
C4.
o
S là điểm sáng trớc thấu kính hội tụ
- Chùm sáng ph¸t ra tõ S qua thÊu kÝnh héi
tơ khóc x¹ chïm tia lã héi tơ t¹i S’ S là
ảnh của S
- ảnh là giao điểm tia ló
<i><b>2. Dựng ảnh của 1 vật sáng: tạo bởi thấu </b></i>
<i><b>kÝnh héi tô</b></i>
o
<b>III. VËn dông</b>
C6: f = 12cm
d = 36cm
o
S
S’
F
F’
A B
B
’ A<sub>’</sub>
B’
·
F
·
F’
A O
C7:SGK/upload.123doc.net
<b>4: Cñng cè</b>
? Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bi thu kớnh hi t
<b>5. Dặn dò</b>
HS về học và làm bài tập Tìm hiểu bài 44
Tuần 24 Ngày soạn: 16.2.2012
Tiết 48 Ngày dạy : 17.2.A1. 18.2.A2<b> </b>20.2.A2
<b>Bài 44. Thấu kính phân kì</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Nhận dạng đợc thấu kính phân kỳ.
- Vẽ đợc đờng truyền của 2 tia sáng đặc biệt (tia tới đi qua quang tâm và song
song với trục chính) qua thấu kính phân kỳ.
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích một vài hiện tợng đã học trong thc
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Biết tiến hành TN bằng các phơng pháp nh bài hội tụ
- Rèn kỹ năng vÏ h×nh.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Båi dìng thÕ giíi quan duy vật biện chứng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Có 1 thấu kính phân kú f = 12cm
- 1 gi¸ quang häc.
- 1 ngn s¸ng.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
? Đối với thấu kính hội tụ khi nào ta thu đợc ảnh thật?
? Khi nào ta thu đợc nh o ca vt?
? Nêu cách dựng ảnh của một vật sáng trớc thấu kính hội tụ
<b>3.Bài mới</b> :
<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu đặc điểm của thấu kính phân kỳ
+ GV a 2 loi thu kớnh
? HÃy phân biệt và so sánh
C1: Làm việc nhóm
- Yêu cầu HS tự bố trí TN
- HS tiến hành thí nghiệm
GV: Gọi các nhóm lên báo cáo thí
nghiệm.
<b>I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ</b>
<i><b>1. Quan sát và tìm cách nhận biết</b></i>
C1:SGK/120
C2:SGK/120
<b>2. ThÝ nghiÖm</b>:
C3: Chïm tia lã loe réng ra.
<b>Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu điểm của thấu kính
phân kỳ
- C¸c nhãm thùc hiƯn l¹i
? u cầu HS đọc tài liệu và trả lời
quang tâm là gì?
? Đọc và cho biết yêu cầu C5
GV thụng bỏo : Tiờu im F nm i
<b>II.Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu</b>
<b>điểm của thấu kính phân kỳ</b>
<i>1.<b>Tìm hiểu trục chính</b></i>
- 3 tia ló loe rộng ra
- 1 tia đi thẳng
<i>2.<b>Quang tâm</b> :</i>
- Trục chính cắt thấu kính tại O, O là quang
tâm.
<i>3.<b>Tiêu điểm</b></i>
C5 :kết quả TN
A
B’
A’
F
xứng với tiêu điểm F qua thấu kính.
<b>Hot ng 3:</b>
- Các tia ló kéo dài gặp nhau tại điểm tiêu
trục chính gọi là tiêu điểm.
F 0 F’
Mỗi thấu kính có 2 tiêu điểm F và F’ nằm 2
phía thấu kính và cỏch u quang tõm.
<b>4.</b><i><b>Tiêu cự:SGK</b></i>
<b>III. </b>Vận dụng
<b>4: Củng cố</b>
Làm C7, C8, C9
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ</b>
HS vỊ nhµ häc bµi và làm các bài tập. Tìm hiểu bài 45
Tuần 25 Ngày soạn: 20.2.2012
Tiết 49 Ngày dạy : 21.2.A12. 25.2.A3<b> </b>
<b>¶nh cđa mét vËt tạo bởi thấu kính phân kỳ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Nêu ảnh của một vật sáng tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn là ảnh ảo.
- Mụ t c nhng c điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ,
phân biệt đợc ảnh ảo do đợc tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hộit tụ.
- Dùng 2 tia sáng đặc biệt dựng đợc ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- 1 thấu kính phân kỳ có f = 12cm
- 1 gi¸ quang häc
- 1 nÕn
- 1 màn để hứng ảnh
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>3. Bµi míi</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu đặc điểm của
ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
? u cầu bố trí thí nghiệm nh hình vẽ
? Gọi 1 vài HS lên trình bày TN và trả
li C1
C2: Thảo luận và trả lờiC2
? ảnh thật hay ảnh ảo.
<b>Hot ng 2:</b> Cỏch dng nh
? Đọc và cho biết yêu cầu C3
? Tóm tắt đầu bài.
C3: Hot ng cỏ nhõn
- Gọi 1 HS lên trình bày.
<b>I. Tính chất:</b>
C1: Đặt màn hứng ở gần, ở xa đèn không
hứng c nh.
C2:
- Nhìn qua thấu kính thấy ảnh nhỏ hơn vật,
cùng chiều với vật.
- ảnh ảo
<b>II.Cách dựng ảnh</b>
C3:- Dựng hai tia tới đặc biệt giao điểm
của 2 tia ló. Tơng ứng là ảnh của điểm
sáng.
- Dịch AB ra xa hoặc vào gần thì hớng
tia BI có thay đổi khơng ?
? Híng cđa tia ló IK nh thế nào
? ảnh B là giao điểm của tia nào?
? B nằm trong khoảng nào.
<b>Hot ng 3: </b>So sánh độ lớn của ảnh
tạo bởi thấu kớnh phõn k v thu kớnh
hi t
Yêu cầu nhóm 2 HS :
? Vẽ ảnh của thấu kính hội tụ
? Vẽ ảnh của thấu kính phân kỳ
Hoạt động theo nhóm.
<b>Hoạt động 4:</b> vận dụng
b. Chøng minh d’ < f
Tia tới BI có hớng khơng đổi
hớng tia ló IK khơng đổi
- Giao ®iĨm BO và FK luôn nằm trong
khoảng FO
<b>III. Độ lớn của ảnh tạo bởi thấu kính </b>
<b>phân kỳ và thấu kính héi tô</b>
f = 12 cm , d = 8cm
NhËn xÐt:
- ¶nh ¶o cđa TKHT bao giê cịng lớn hơn
vật
-ảnh ảo của TKPK bao giờ cũng nhỏ hơn
vật.
<b>IV. vận dụng</b>
C6: ảnh ảo của TKHT và TKPK
- Giống: cùng chiều với vật
- Khác: ảnh ảo của thấu kính hội tụ lớn hơn
- Phân biệt: Sờ tay
<b>4.Củng cố:</b>C6<b>,</b>hệ thống toàn bài
<b>5.Hớng dẫn về nhà: BT:49.1;49.2(SBT)</b>
Tuần 25 Ngày soạn: 23.2.2012
Tiết 50 Ngày dạy : 24.2.A1. 25.2.A3<b> </b>27.2.A3<b> </b>
<b>BÀI TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. KiÕn thức</b> :
- Nêu c các c điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kÝnh hội tụ.
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kÝnh hội tụ bng cách s dng các tia
c bit.
<b>2. Kĩ năng : </b>
- CÈn thËn ,TÝnh x¸c , khoa học, yêu thích môn học.
<b>II. CHUN B:</b>
<b>GV</b> : GA mét sè d¹ng bài tập tham khảo
<b>III. TIẾN TRìnH BàI GIẢNG:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b>
<b>3. Bài mớ</b>i:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>: (5’) Giải bài tập
Nghiờn cứu nội dung bài 44-45.4
Cho hỡnh vẽ.
a. Dựng ảnh A’ của AB qua thấu kính
b. Tính độ cao h’ của h và khảng cách
từ ảnh đến tk
1 HS lên bảng sử dụng 2 trong ba tia
sáng đặc biệt để vẽ hình
HS lên bảng tính h’ và d’
<b>Hoạt động 2:</b> (15’) Giải bài tập 2
GV thơng báo nội dung bài tốn :
BT: Đặt vật AB trớc thấu kính hội tụ
có
trơc chÝnh lµ( ), các tiêu điểm là F,
F/<sub> .</sub>
B
A F O F/
a) Hãy trình bày cách dựng ảnh của
vật AB và cho biết ảnh này là ảnh gì?
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu
kính và chiều cao ảnh. Biết độ cao vật
là 27 cm, khoảng cách từ vật đến thấu
kính là 50cm và tiêu cự của thấu kính
là 20cm
GV: hớng dẫn HS vận dụng kiến thức
để làm bài tập
<b>Bµi tËp 1</b>
<b> </b>a. S’ là ảnh ảo vì nó nằm cùng phía với
trục chính.
b. Thấu kính đã cho là thấu kính PK.
c. Hình vẽ.
Bài 44-45.4
a. Dựng ảnh A’ của AB qua thấu kính
b.
' '
;
2 2 2
<i>h</i> <i>d</i> <i>f</i>
<i>h</i> <i>d</i>
<b>Bµi tập 2:</b>
a) Cách vẽ ảnh
Vẽ tia tới BI song2 <sub> trôc chÝnh, cho tia lã qua </sub>
F/<sub>.</sub>
-VÏ tia tia tới qua quang tâm O , cho tia ló đi
th¼ng.
Hai tia ló cắt nhau tại B/<sub> (B</sub>/ <sub>là ảnh thật của B)</sub>
- Dựng A/ <sub>B</sub>/<sub> vng góc với trục chính tại A</sub>/
(A/<sub> Là ảnh thật của A). khi đó A</sub>/<sub>B</sub>/<sub> là ảnh thật</sub>
của AB
B I
O F’ A’
A F
b)Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
OA/<sub>B</sub>/<sub> đồng dạng với OAB nên</sub>
<i>A</i>❑
<i>B</i>❑
AB =
OA❑
OA (1)
F/<sub>A</sub>/<sub>B</sub>/<sub> víi F</sub>/<sub>OI nªn </sub>
<i>A</i>❑<i><sub>B</sub></i>❑
OI =
OA❑<i><sub>− f</sub></i>
<i>f</i> <i>⇒</i>
<i>A</i>❑<i><sub>B</sub></i>❑
AB =
OA❑<i><sub>− f</sub></i>
<b>Hoạt động 3 :</b> (10’) Giải bài tập 3
GV thông báo đề bài:
( ) lµ trơc chÝnh cđa thÊu kÝnh hội tụ
A/<sub>B</sub>/<sub> là ảnh của vật sáng AB ( AB </sub>
vuông góc với trục chính)
a) A/<sub>B</sub>/ <sub>là ảnh thật hay ảnh ảo ? Tại </sub>
sao?
b) Hóy xỏc nh quang tâm O, tiêu
điểm F,F/<sub> của thấu kính đó.</sub>
c) Gỉa sử chiều cao h/<sub> của ảnh lớn gấp</sub>
1,5 lần chiều cao h của vật sáng. Hãy
thiết lập công thức nêu mối liên hệ
giữa d và f trong trờng hợp này ( gọi d
là khoảng cách từ vật đến thấu kính, f
là tiêu cự; f=OF)
B/
B
A/<sub> A</sub>
GV: Hớng dẫn HS vận dụng kiến thức
để lm bi tp.
Gọi HS lên bảng làm từng phần bµi tËp
Tõ (1) vµ(2) cã
OA❑
OA =
OA❑
<i>f</i> <i>−</i>1<i>⇒</i>
1
OA❑=
1
<i>f</i> <i>−</i>
1
OA
<i>⇒</i> 1
OA❑=
1
20 <i>−</i>
1
50=
3
100<i>⇒</i>OA
❑
=100
3 (cm)
ChiỊu cao cđa ¶nh.
Tõ (1) <i><sub>⇒</sub></i>
AB=OA
❑<sub>. AB</sub>
OA =
100
3 . 27
50 =18
(cm)
<b>Bài tập 3</b>
a) A/<sub>B</sub>/<sub> là ảnh ảo vì A</sub>/<sub>B</sub>/<sub> cùng chiều và lớn </sub>
hơn vật.
B/
B I
A/<sub> F A O F</sub>/
b)Xác định quang tâm O, vị trí đặt thấu kính,
tiêu điểm F của thấu kính.
-VÏ B/<sub>B cắt trục chính tại O , thì O là quang </sub>
tâm .
Vẽ thấu kính hội tụ vuông góc với trục chính
và đI qua O .
-V tia ti BI song song với trục chính . Nối
B/<sub>I và kéo dài cắt trục chính tại tiêu điểm F</sub>/<sub> . </sub>
Tiêu điểm F lấy đối xứng qua quang tâm O
c) Lập công thức liên hệ giữa d và f:
OA/<sub>B</sub>/ <sub> đồng dạng với OAB nên</sub>
<i>A</i>❑<i><sub>B</sub></i>❑
AB =
OA❑
OA (1)
F/<sub>A</sub>/<sub>B</sub>/<sub> đồng dạng với F</sub>/<sub>OI nên.</sub>
<i>A</i>❑<i><sub>B</sub></i>❑
OI =
<i>f</i>+OA❑
<i>f</i> <i>⇒</i>
<i>A</i>❑<i><sub>B</sub></i>❑
AB =
<i>f</i>+OA❑
<i>f</i> (2)
Tõ (1) vµ (2)
<i>⇒</i>OA
❑
OA =
<i>f</i>
<i>f</i> +
OA❑
<i>f</i> <i>⇒</i>
1
OA=
1
OA❑=
1
<i>f</i> (3)
V× A/<sub>B</sub>/<sub>= 1,5AB th× tõ (1) ta cã :</sub>
OA/<sub> OA</sub>/<sub>=1,5.OA(4)</sub>
ThÕ (4) vµo (3) ta cã f = 3.OA = 3.d (5)
<b>4. Cñng cè.</b>
- Nắm vững các tính chất của ảnh của thấu kính từ đó có cơ sở vẽ và xác định ảnh của
vật qua thấu kính trong các TH
+ Vật nằm ngoài tiêu cự
+ Vật nằm trong tiêu cự
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- VỊ nhµ häc bài và làm các bài tập còn lại trong SBT
Tuần 26 Ngày soạn: 27.2.2012
Tiết 51 Ngày dạy : 28.2.A12. 3.3.A3
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
1. Kiến thức: Trình bày đựơc phương pháp đo tiêu cự của thấu kính hội tụ
2. Kĩ năng: Đo được thấu kính hội tụ theo phương pháp nêu trên
3. Thái độ: Cẩn thận, nhẹ nhàng và chính xác
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Mỗi nhóm 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự cần đo khoảng 15cm
1 vật sáng phẳng có dạng chữ L hoặc chữ F
1 màn ảnh nhỏ
1 giá quag học
1 thước thẳng có giới hạn đo 80cm, độ chia nhỏ nhất 1mm
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: </b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Kiểm tra việc chuẩn bị báo cáo thực hành
<b>3. Bài míi:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Trình bày việc chuẩn bị báo
cáo thực hành, đó là việc trả lời các câu hỏi
về cơ sở lí thuyt ca bi thc hnh
Trình bày phần chuẩn bị theo sự yêu cầu
của GV .Yêu cầu một số HS trả lời các câu
hỏi nêu ra ở phần 1 của mẫu báo cáo và
hoàn chỉnh câu trả lời cÇn cã.
u cầu đại diện các nhóm nhận biết: hình
dạng vật sáng, cách chiếu để tạo vật sáng,
cách xác định vị trí của thấu kính, của màn
chắn v ca vt
Lu ý các nhóm thực hiện trình tù thùc
hµnh.
<b>Hoạt động 2:</b> Tiến hành thí nghiệm
GV: Hướng dẫn như SGK và tiến hành làm
mẫu cho học sinh xem
<i>Lưu ý:</i> Hình dạng vật sáng, cách chiếu để
tạo vật sáng, cách xác định vị trí của thấu
kính, của vật và màn hình
(tất cả các bước tiến hành 3 lần)
B
A’
A F d o F’d
B’
HS th¶o luận theo nhóm - trả lời
Thực hiện trình tự :
Lỳc đầu đặt thấu kính ở giữa giá quang
học, rồi đặt vật và màn ở khá gần thấu
kính, cách đều thấu kính. Cần đo các
khoảng cách này để chúng bằng nhau
(do = do/<sub> )</sub>
Sau đó xê dịch đồng thời vật và màn
những khoảng lớn bằng nhau (khoảng
5cm ra xa dần thấu kính để ln có d =
d/
Khi ảnh hiện lên màn rõ nét thì dịch
chuyển vật và màn những khoản nhỏ
bằng nhau cho tới khi thu đợc ảnh rõ nét
cao bằng vật. Kiểm tra điều này bằng
cách đo và so sánh h với h/
<b>1. Lắp ráp thí nghiệm: </b>
HS quan sát làm TN theo hớng dẫn
Làm việc theo nhóm:
Tìm hiểu các dụng cụ có trong bộ TN
<b>2. Tiến hành thí nghiệm</b>
+ Đo chiều cao của vật
+ Điều chỉnh vật và màn ảnh để thu ảnh
+ Kiểm tra điều kiện d = d’<sub> và h= h</sub>’<sub> có </sub>
được thoả mản hay khơng
+ Nếu thoả mản rồi thì tiếp tục do
<b>Hoạt động 3:</b><i>Báo cáo kết quả thí nghiệm</i>
HS: Xem mẫu ở sách giáo khoa.
Lưu ý : Báo cáo có hình vẽ
tiêu cự của thấu kính theo cơng thức
f = <i>d</i>+<i>d'</i>
4
<b>II. Viết báo cáo kết quả thí nghiệm</b>
H. vẽ
B
A’
A F o F’<sub> </sub>
B’
<b>4.Củng cố:</b> Nhận xét chung về thái độ và tác phong làm việc của các nhóm
Thu báo cáo thực hành của các nhóm
<b>5.Hớng dẫn về nhà</b>
HS tìm hiểu trớc bài 47
Tuần 26 Ngày soạn: 29.2.2012
Tiết 52 Ngày dạy : 2.3.A1. 3.3.A2 5.3.A3
<b>bµi 47. sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Nêu và chỉ ra đợc hai bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối
- Nêu đợc và giải thích đợc các đặc điểm của ảnh hiện trên pim của máy ảnh
- Dựng đợc ảnh của một vật đợc tạo ra trong mỏy nh
<b> II. Chuẩn bị:</b>
1. Dành cho cả lớp:
1 máy ảnh loại cơ (nếu có)
2. Dành cho các nhóm học sinh(chia lớp làm 6 nhóm học tập):
1 mô hình máy ảnh cơ
1 hình 47.4 cho 1 HS trong nhãm
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra</b>:
3. Bµi míi:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1</b>:Cấu tạo của máy ảnh
GV: Cung cấp mơ hình và hình vẽ về máy
ảnh cho học sinh quan sát
? Nêu các bộ phận chính của máy ảnh
? Vật kính là thấu kính gì
? Vì sao khơng dùng thấu kính phân kì để
làm vật kính của máy ảnh mà dùng thấu
kính hội tụ
Yêu cầu HS chỉ rõ trên mơ hình đâu là vật
kính, buồng tối và chỗ đặt phim
<b>Hoạt động 2:</b>Ảnh của một vật trên phim
- Yêu cầu HS hớng vật kính của máy ảnh
về phía một vật ngồi sân trờng, đặt mắt
phía sau tấm kính mờ ở vị trí đặt phim
quan sắt ảnh của vật này
HS: Thu được ảnh của một vật trên tấm
kính mờ hay tấm nhựa trong vị trí của
<b>I. Cấu tạo của máy ảnh</b>
HS: Tự đọc phần 1 theo nhóm
Gồm: Vật kính và buồng tối
<b>II. Ảnh của một vật trên phim</b>
<b>1. Trả lời các câu hỏi:</b>
Làm việc theo nhóm để Tìm hiểu cấu tạo
của máy ảnh qua mơ hình
phim trong mơ hình hình máy ảnh và quan
sát ảnh này
từ đó trả lời câu C1 và C2
GV: Gợi ý
+Vẽ tia đi qua Quang tâm để xác định B’
của B hiẹn trên phim PQ và ảnh A’ <sub>B</sub>’<sub> của </sub>
AB
+ Vẽ tia ló của tia tới song song trục chính
+ Xác định F
GV: Từ phần I và II yêu cầu học nêu kết
luận về ảnh của một vật trên phim của máy
ảnh
<b>Hoạt động 3:</b> Vận dụng
Hs: Làm việc cá nhân với câu
C5. Tìm hiểu máy ảnh
C6. Áp dụng kết quả câu C4.
<b>C1</b>Thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
C2 Vì ảnh đó là ảnh thật
<b> 2. Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy </b>
<b>ảnh</b>
<b> B P</b>
<b> A'</b>
<b> A o F </b>
<b> B’</b>
<b> Q</b>
C4 Tỷ số:<b> </b> <i>A</i>
<i>'</i>
<i>B'</i>
AB <b>= </b>
<i>A'O</i>
AO <b>= </b>
1
40
<b>3. Kết luận:</b>
<b>III. Vận dụng</b>
C5.
C6. Áp dụng kết qảu C4.
A’<sub>B</sub>’<sub>=</sub> <i>A'O</i>
AO .AB =
6
200 .160 = 3,3cm
<b>4. Củng cố:</b> Từng phần. Đọc phần ghi nhớ SGK
Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C6 SGK
Tìm hiểu phần : Có thể em cha biết
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b> Häc thc lÝ thut vµ 47.1 -> 47.3 SBT
Tuần 27 Ngày soạn: 4.3.2012
Tiết 53 Ngày dạy : 6.3.A1.2. 9.3.A3
<b>«n tËp</b>
<b>I. Mơc tiêu</b>:
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Ôn tập và hệ thống hoá lại những kiến thức về sự khúc xạ ánh sáng, các loại thấu
kính
(tớnh cht ca thu kớnh và của ảnh tạo bởi thấu kính), đặc điểm tạo ảnh của máy ảnh
2.Kỹ năng:
- Giải một số bài tập quang học
3. Thái độ:
-RÌn ý thøc häc tËp nghiªm tóc tù giác của học sinh
<b>II. Phơng tiện dạy học:</b>
Bảng phụ ghi hệ thống kiến thức (dới dạng cây)
III. Tiến trình bài d¹y
<i>1. ổn định tổ chức: </i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Trả lời các câu hỏi, hệ
thống hoá kiến thc :
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- Tỉ chøc cho HS th¶o ln tr¶ lêi
<b> I. Lý thuyết:</b>
HS Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi cña
GV
1. ?Làm thế nào để tạo ra được dòng điện
xoay chiều
? Nguyên nhân nào đã làm cho dòng
điện đổi chiều
2. ? Máy phát điện xoay chiều gồm có
bao nhiêu bộ phận. Có tên gọi là gì
3. ? Dịng điện xoay chiều có những tác
dụng nào
? Lực điện từ dổi chiều khi nào
4. ? Muốn làm giảm hao phí điên năng
5. ? Nêu nguyên tắc hoạt động của máy
biến thế
? Máy biến thế dung để tănghiệu điện thế
của dòng điện xoay chiều được không. tại
sao
6. ? Hiện tượng khác xạ xẩy ra khi nào
? Hiện tượng khác xạ khác với hiện tượng
phản xạ ở chổ nào
7.Vẽ đường đi của tai sáng qua thấu kính
hội tụ
? Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội
tụ có đặc điểm gì
8. Vẽ đường đi của tai sáng qua thấu kính
phân kì
? Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân
kì có đặc điểm gì
Nhận xét bổ xung câu trả lời
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Làm một số bài tập vận
dng.
? 1 7 phần I bài 58
? 18, 24 phần II bài 58
Theo dõi hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi
và bài tập này
Yờu cầu HS cần nắm vững các tia sáng
đặc biệt qua thấu kính để làm bài tập
Làm các cõu vn dng theo s ch nh
ca GV.
Trình bày kết quả theo yêu cầu của GV.
1/ Đặt một vật AB tríc thÊu kÝnh héi tơ cã
2. Máy phát điện xoay chiều
3. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều
4. Truyền tải điện năng đi xa
5. Máy biến thế
6. Hiện tượng khúc xạ
7. Thấu kính hội tụ:
8. Thấu kính phân kì
<b>II.Bµi tËp</b>
<b>I. Trắc nghiệm: </b><i>hãy khoanh vào các câu</i>
<b>Câu 1:</b> Đặt vật trớc thấu kính phân kì ta
sẽ thu đợc:
A Mét ¶nh thật nhỏ hơn vật
B Một ảnh ảo nhỏ hơn vật
C. Một ảnh thật lớn hơn vật.
D. Một ảnh ảo lớn hơn vật
<b>Câu 2:</b> ảnh của một vật trên phim trong
máy ảnh bình thờng là:
A. ảnh ảo cùng chiều với vật
B. ảnh ảo ngợc chiều và nhỏ hơn vật
C. ảnh thật cùng chiều với vật
D. ảnh thật ngợc chiều với vật và nhỏ
Bài 42-43.2:
a. Là ảnh thật vì nó ngược chiều so với
vật
tiªu cù f = 5cm vật AB cách thấu kính
khoảng d = 10cm. A nằm trên trục chính,
AB vuông góc với trục chính.
a/ HÃy dựng ảnh A'B' của AB
b/ HÃy tính khoảng cách tõ ¶nh tíi thÊu
kÝnh
H.vẽ
S
F o F’<sub> S</sub>’
B
a.
A=F O
b. h’<sub>=h/2; d</sub>’<sub>=d/2=f/2</sub>
<i>4. Củng cố:</i> Từng phần
<i>5. Hớng dẫn học ở nhà:</i> Yêu cầu HS ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
Tuần 27 Ngày soạn: 7.3.2012
Tiết 54 Ngày dạy : 9.3.A1. 10.3.a2. 12.3.A3
<b>kiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Kiểm tra việc nắm bắt các kiến thức của môn vật lý từ bài hiên tợng cảm ứng điện t
n bi nh ca vt to bi TKPK.
-Rèn ký năng trình bày bài toán vật lý, kỹ năng vẽ hình trong các bài tập quang hình
-Rốn tớnh t giỏc, c lp suy ngh lm bi.
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV: Đề kiểm tra.<b> Phương án kiểm tra: </b>Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30%
TNKQ, 70% TL)
HS: Giấy kiểm tra và ôn tập tốt các kiến thức để kiểm tra.
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. Tổ chức lớp.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>
<b>a. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG </b>
<b>TRÌNH.</b>
<b>Nội dung</b> <b><sub>Tổng số</sub></b>
<b>tiết</b>
<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>
<b>Số tiết thực</b> <b>Trọng số</b>
<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>
1. Hiện tượng cảm ứng
điện từ
9 7 4,9 4,1 30,6 25,6
2. Khúc xạ ánh sáng 7 6 4,2 2,8 26,3 17,5
Tổng 16 13 9,1 6,9 56,9 43,1
<b>b. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ</b>
<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung </b>
<b>(chủ đề)</b>
<b>Trọng</b>
<b>số</b>
<b>Số lượng câu (chuẩn cần kiểm</b>
<b>tra)</b> <b><sub>Điểm </sub></b>
<b>số</b>
<b>T.số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
(Lí thuyết) cảm ứng điện từ 3
2. Khúc xạ ánh
sáng 26,3
2,63 ≈
3 2 (1đ) 1 (1,5đ) 2,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Hiện tượng
cảm ứng điện từ 25,6
2,56 ≈
2 1 (0,5đ) 1 (2,0đ) 2,5
2. Khúc xạ ánh
sáng 17,5
1,75 ≈
2 1 (0,5đ) 1 (1,5đ) 2,0
Tổng 100 10 6 (3đ) 4 (7đ) 10 (đ)
<b>C</b>. MA TR N Ậ ĐỀ KI M TRA.Ể
<b>Tên</b>
<b>chủ</b>
<b>đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp
TNKQ TL
<b>1. </b>
<b>Cảm </b>
<b>ứng </b>
<b>điện </b>
<b>từ</b>
<i>9 tiết</i>
1. Nêu được nguyên
tắc cấu tạo và hoạt
động của máy phát
điện xoay chiều có
khung dây quay hoặc
có nam châm quay.
2. Nêu được các máy
phát điện đều biến đổi
cơ năng thành điện
năng.
3. Nêu được dấu hiệu
chính phân biệt dòng
điện xoay chiều với
dòng điện một chiều
và các tác dụng của
dịng điện xoay chiều.
4. Nêu được cơng suất
điện hao phí trên
đường dây tải điện tỉ
5. Nêu được nguyên
tắc cấu tạo của máy
biến áp.
6. Nêu được dòng
điện cảm ứng xuất
hiện khi có sự biến
thiên của số đường
sức từ xuyên qua tiết
diện của cuộn dây
kín.
7. Giải thích được
nguyên tắc hoạt động
của máy phát điện
xoay chiều có khung
dây quay hoặc có nam
châm quay.
8. Giải thích được vì
sao có sự hao phí điện
năng trên dây tải điện.
9. Nêu được điện áp
hiệu dụng giữa hai
đầu các cuộn dây của
10. Giải được
một số bài tập
định tính về
ngun nhân gây
ra dịng điện cảm
ứng.
11. Giải thích
được nguyên tắc
hoạt động của
máy biến áp và
vận dụng được
công thức
1 1
2 2
U n
U n <sub>.</sub>
<i>Số </i>
<i>điểm</i> <i>(55%)</i>
<b>2. </b>
<b>Khúc </b>
<b>xạ </b>
<b>ánh </b>
<b>sáng</b>
<i>7 tiết</i>
12. Chỉ ra được tia
khúc xạ và tia phản xạ,
góc khúc xạ và góc
phản xạ.
13. Nhận biết được
thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì .
14. Nêu được các đặc
điểm về ảnh của một
vật tạo bởi thấu kính
15. Mô tả được hiện
tượng khúc xạ ánh
sáng trong trường hợp
ánh sáng truyền từ
khơng khí sang nước
và ngược lại.
16. Mô tả được đường
truyền của các tia
sáng đặc biệt qua thấu
kính hội tụ, thấu kính
phân kì. Nêu được
tiêu điểm (chính), tiêu
cự của thấu kính là
gì.
17. Xác định
được thấu kính là
thấu kính hội tụ
hay thấu kính
phân kì qua việc
quan sát trực tiếp
các thấu kính này
và qua quan sát
ảnh của một vật
tạo bởi các thấu
kính đó.
18. Dựng được
ảnh của một vật
tạo bởi thấu kính
hội tụ, thấu kính
phân kì bằng
cách sử dụng các
tia đặc biệt.
<i>Số </i>
<i>câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>2</i>
<i>C.3.4</i>
<i>1</i> <i>1</i> <i>1</i>
<i>5</i>
<i>Số </i>
<i>điểm</i> <i>1</i>
<i>4,5</i>
<i>(45%)</i>
<b>TS </b>
<b>câu </b>
<b>hỏi</b>
<b>3</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>16</b>
<b>TS </b>
<b>điểm</b> <b>2,5</b> <b>3,0</b> <b>4,5</b>
<b>10,0</b>
<b>(100%)</b>
<b>d. NỘI DUNG ĐỀ</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau</b>
<b>Câu 1.</b> Trong trường hợp nào dưới đây, trong khung dây dẫn kín xuất hiện dòng điện
cảm ứng.
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín khơng đổi.
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi.
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh.
<b>Câu 2. </b>Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống
cịn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vịng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vịng?
A. 200 vòng. B. 600 vòng. C. 400 vòng. D. 800 vòng.
<b>Câu 3</b>. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây <i><b>khơng đúng?</b></i>
B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa
C. Thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Thấu kính hội tụ ln cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
<b>Câu 4. </b>Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả
<i><b>không đúng</b></i> là
A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.
D. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
<b>C©u 5. </b><i><b>Mắc một bóng đèn có ghi 12V- 6W lần lượt vào mạch điện một chiều rồi</b></i>
<i><b>vào mạch điện xoay chiều cùng một hiệu diện thế là 12V.</b></i>
<i><b>Thông tin nào sau đây là đúng khi nói về độ sáng của bóng đèn?</b></i>
A. Khi mắc vào mạch điện một chiều thì bóng đèn sáng hơn
B. Khi mắc vào mạch điện xoay chiều thì bóng đèn sáng hơn
C. Độ sáng của hai bóng đèn là như nhau
D. Khi mắc vào mạch điện xoay chiều, thì độ sáng bóng đèn chỉ bằng một nửa so với
khi mắc vào mạch điện một chiều.
<b>B. TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 6. </b>Dịng điện xoay chiều là gì? Nêu cấu tạo và giải thích hoạt động của máy phát
điện xoay chiều?
<b>Câu 7. </b>Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Nêu mối quan hệ giữa góc khúc xạ vàgóc
tới?Vẽ hình và mơ tả hiện tượng khi ánh sáng truyền từ khơng khí vào nước?
<b>Câu 8.</b> Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. Một vật AB cao 3cm. đặt trước thấu
kính cách thấu kính một khoảng 9cm,
a. Hảy vẽ ảnh của vật qua thấu kính
b. Xác định độ cao của ảnh và tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính bằng phương
pháp hình học
<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>
<i><b>A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm </b></i>(ch n úng áp án m i câu cho 0,5 i m)ọ đ đ ỗ đ ể
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án C A B D C
<b>B. TỰ LUẬN: 7 điểm</b>
<b>Câu 6:2 điểm. </b>
- Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều luân phiên thay
đổi theo thời gian.
- Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay
- Cấu tạo: Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là
nam châm và cuộn dây dẫn. Một trong hai bộ phận đó đứng n gọi
là stato, bộ cịn lại có thể quay được gọi là rôto.
- Hoạt động: Khi rôto quay, số đường sức từ xuyên qua cuộn
dây dẫn quấn trên stato biến thiên (tăng, giảm và đổi chiều liên tục).
Giữa hai đầu cuộn dây xuất hiện một hiệu điện thế. Nếu nối hai đầu
của cuộn dây với mạch điện ngồi kín, thì trong mạch có dịng điện
xoay chiều.
05 điểm
0,5 điểm
<b>Câu 7. </b>
- Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang
môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai
môi trường, được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh
sáng.
- Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
và ngược lại.
1 điểm
1 điểm
<b>Câu 8. </b>
a. Hình vẽ:
F’<sub> A</sub>’
A F 0
B’<sub> </sub>
b. <sub></sub>ABO~ <sub></sub>A’<sub>B</sub>’<sub>O </sub><sub></sub> AB
<i>A'<sub>B</sub>'</i> =
AO
<i>A'<sub>O</sub></i> =
BO
❑<i>'B'O</i> (1)
OIF’<sub>~ </sub>
A’<sub>B</sub>’<sub>F</sub>’
OI<i><sub>A</sub>'<sub>B</sub>'</i> =
OF
<i>A'<sub>F</sub>'</i> =
IF
<i>B'<sub>O</sub></i> = (2)
Từ 1 và 2 ta có: AO
<i>A'O</i> =
OF
<i>A'F'</i> =
AO<i>−</i>OF
<i>A'O− A'F</i> =
9<i>−</i>5
5
A’<sub>O=11.25cm</sub>
Thay vào 1 ta có: A’B’ =
1,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
<i><b>4. Cñng cè:</b></i>
NhËn xÐt giê làm bài KT
<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà: </b></i>
HS tìm hiểu trớc bài 48
Tuần 28 Ngày soạn: 11.3.2012
Tiết 55 Ngày dạy : 12.3.A3 13.3.A1.2
<b>Bài 48. mắt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
-Nờu v chỉ ra đợc trên hình vẽ hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thuỷ tinh thể
và võng mạc
-Nêu đợc chức năng của thuỷ tinh thể và màng lới, so sánh đợc chúng với các bộ
phận tơng ứng của máy ảnh
- Trình bày đợc khái niệm sơ lợc về sự điều tiết, điểm cực cận và cực viễn
H×nh
i
S
N'
K
r
I
i'
2.Kỹ năng:
- Bit cỏch thử mắt
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
-RÌn ý thøc häc tËp nghiªm túc tự giác của học sinh
<b> II. Chuẩn bị:</b>
1 tranh vẽ con mắt bổ dọc
1 mô hình con mắt
1 tranh vẽ phóng to biểu thị vị trí của điểm cực cận, điểm cực viẽn, khoảng cực viễn,
khoảng cực cận
1 bảng thử thị lực (nếu có)
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra : </b></i>
3. Bµi míi:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Ơn lại những kiến thức có
liên quan đến bi mi:
Yêu cầu HS trả lời những câu hỏi:
Nêu cấu tạo chính của máy ảnh?
nh thu c ca máy ảnh là ảnh thật hay
ảnh ảo?
Kể tên các trờng hợp khác trong cuộc
sống ngời ta cần dùng đến thấu kính hội
tụ ?
GV đặt vấn đề: ngời ta có thể dùng thấu
kính hội tụ trong nhiều việc nh chiếu
phim, chụp ảnh.v.v... và ngay cả lúc bình
thờng thì chúng ta cũng ln cần dùng
đến thấu kính hội tụ. Đó là khi chúng ta
nhìn mọi vật, tại sao vậy? -> Vào bài mới
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Tìm hiểu cấu tạo của mắt:
? Tên của hai bộ phận quan trọng nhất
của mắt là gì?
? Bộ phận nào của mắt là thấu kính hội
tụ? Tiêu cự của nó có thể thay đổi đợc
khơng? Bằng cỏch no?
? ảnh của vật mà mắt nhìn thấy hiện ở
đâu?
<i><b>Hot ng 3: Tỡm hiu v s iu tit ca</b></i>
mt:
? Mắt thực hiện quá trình gì thì mới nhìn
râ c¸c vËt?
? Trong q trình này có sự thay đổi gì ở
thuỷ tinh thể?
? C2 SGK
Hớng dẫn HS căn cứ vào tia sáng qua
quang tâm để rút ra nhận xét về kích thớc
của ảnh trên màng lới khi vật ở gần và khi
vật ở xa mắt
Hớng dẫn HS căn cứ vào tia sáng song
song với trục chính để rút ra nhận xét về
tiêu cự của thuỷ tinh thể trong hai trờng
hợp khi vật ở gần và khi vật ở xa mt
Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi mà GV
yêu cầu.
Tng HS c mc I.1 SGK v cu tạo của
mắt và trả lời câu hỏi của GV
I.<b>Cấu tạo của mắt:</b>
<i><b>1.C</b><b>ấ</b><b>u t</b><b>ạ</b><b>o:</b></i>
Gồm 2 bộ phận chính lµ thuỷ tinh thể vµ
mµng lưới.
-Thuỷ tinh thể: lµ một thấu kính hội tụ
bằng một chất trong suốt vµ mềm .
-Mµng lưới lµ một mµng ở đáy mắt, ti ó
nh ca vt mà ta nhìn thysẽ hin lên rừ
nột.
<i><b>2.So sánh m</b><b></b><b>t và máy </b><b></b><b>nh:</b></i>
So sánh cấu tạo của mắt và máy ảnh.
<b>II. Siu tit:</b>
Làm việc cá nhân
Đọc phần II SGK
Tr li cõu hỏi mà GV đặt ra
<i><b>Hoạt động 4</b>:</i> Tìm hiểu về điểm cực cận
v im cc vin:
? Điểm cực viễn là điểm nào? Mắt tốt có
điểm cực viễn nằm ở đâu?
? Khong cách từ điểm cực viễn đến mắt
gọi là gì?
? Điểm cực cận là điểm nào? Mắt tốt có
điểm cực cận nằm ở đâu?
? Khong cỏch t điểm cực cận đến mắt
gọi là gì?
<b>III.</b> <b>§iĨm cùc cận và điểm cực viễn:</b>
Lm vic cỏ nhõn c mc III SGK
Làm việc cá nhân trả lời các câu hỏi mà
GV yêu cầu
C3: SGK/129
C4: SGK/129
<b>IV.Vận dụng:</b>
C5:SGK
C6:SGK
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
Đọc phần ghi nhớ SGK
Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C5 SGK
? Nêu hai bé phËn quan träng nhÊt cđa m¾t
? Nêu đợc chức năng của thuỷ tinh thể và màng lới, so sánh đợc chúng với các bộ
phận tơng ứng của máy ảnh
<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: Häc thc lÝ thuyÕt vµ lµm bµi tËp C6 SGK ; 48.1 -> 48.3 </b></i>
Tuần 28 Ngày soạn: 15.3.2012
Tiết 56 Ngày dạy : 16.3.A1. 17.3.A2.3
<b>Mắt cận thị và mắt l·o</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Nêu đợc đặc điểm chính của mắt cận khơng nhìn thấy vật ở xa mắt và cách
khắc phục
- Nêu đợc đặc điểm chính của mắt lão và cách khắc phục.
- Giải thích đợc cách khắc phục tật cận thị và tật mắt lão
- Biết cách th mt bng th th lc
<b> II. Phơng tiện dạy häc:</b>
-1 kÝnh cËn
-1 kÝnh l·o
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. n nh t chc</b>: </i>
<i><b>2. Kim tra :</b></i> Nêu cấu tạo chính về mặt quang học của mắt ? Vì sao mắt bình
thờng có thể nhìn đợc cả những vật ở xa và ở gần mắt?
<b> 3.</b><i><b>Bài mớii: GV đặt vấn đề: mắt của những ngời bình thờng có thể nhìn đợc cả </b></i>
những vật ở xa và ở gần mắt vì nó có thể diều tiết thuỷ tinh thể thay đổi tiêu cự đợc?
Vậy nếu khả năng điều tiết của mắt của một ngời nào đó kém thì hiện tợng gì xẩy ra
khi họ nhìn các vật?
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>Hoạt động 1</i>: Ôn lại những kiến thức có
liên quan đến bài mi:
Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi mà GV
yêu cầu Đa ra dự đoán!
<i>Hot ng 2</i>: Tỡm hiu tt cn th
<b>I.Mắt cận:</b>
Định hớng trả lời theo hệ thống câu hỏi
của GV
Từng cá nhân rút ra kết luận về cách khắc
phục tật cËn thÞ
<i>Hoạt động 3:</i> Cách khắc phục tật cận thị ?
- Đặt vật trớc mắt viễn thị ở ngoài điểm
cực viễn(d > OCV) hỏi mắt có nhìn thấy
vËt kh«ng?
- Yêu cầu HS vẽ ảnh của vật qua kính
cận (thấu kính hội tụ có f = OCV) ? Lúc
đeo kính mắt nhìn thây vật hay khơng?
(Nếu HS cha trả lời đợc có thể gợi mở
thêm: Lúc đeo kính mắt nhìn thây vật thật
hay là nhìn ảnh của vật qua kính? ảnh của
vật lúc này có nằm trong điểm cực viễn
của mắt khơng?)
? Vậy để khặc phục tật cận thị thì ngời ta
cần phải làm gì? Từng HS trả lời câu hỏi
C4
Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C5, C6
SGK và câu hỏi mà GV đa ra
Yêu cầu các nhóm HS tìm hiểu mục
II.1;2 SGK và trả lời các câu hỏi:
? Vì sao con ngời lại có thể bị mắc tật
mắt lÃo? Mắt lÃo là mắt không nhìn rõ
các vật ở gàn hay xa mắt?
? Kính lÃo là thấu kính loại gì?
Gợi ý C6:
- Đặt vật AB trớc mắt lão ở trong khoảng
từ mắt đến điểm cực cận
(d < OCc) hỏi mắt có nhìn thấy vật
không?
- Yờu cu HS vẽ ảnh của vật AB qua kính
cận là thấu kính phân kì? Lúc đeo kính
mắt nhìn thấy ảnh A/<sub>B</sub>/<sub> khơng? Vì sao? </sub>
?Vậy khi đeo kính lão vo cú khc phc
c tt mt lóo cha?
Yêu cầu HS rút ra kết luận về cách khắc
phục tật cận thị
<i>Hot ng 4:</i> Vn dng v cng c:
Đọc phần ghi nhớ SGK
Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C7, C8
SGK
Tìm hiểu phần : Có thể em cha biết
Làm việc nhóm trả lời câu hỏi C1, C2
SGK
<i><b>2.Cách khắc phục tật cận thị</b></i>
Từng HS trả lời câu hỏi C3, C4
<b>II.Mắt lÃo:</b>
1.Nh<i><b></b><b>ng c im ca mắt lão</b></i>
C5, C6 SGK
<i><b>2.Cách khắc phục mắt lÃo:</b></i>
<b>IV.Vận dụng</b>
C7, C8 :SGK/132
<b>*)Ghi nhí SGK</b>
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>
? Nêu đặc điểm chính của mắt cận và cách khắc phục
? Nêu đặc điểm chính của mắt lão và cách khắc phục.
<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: Häc thuéc lÝ thuyÕt vµ lµm bµi tËp 49.1 -> 49.4 SBT </b></i>
Tuần 29 Ngày soạn: 18.3.2012
Tiết 57 Ngày dạy : 19.3.A2.3 20.3.A1
<b>KÝnh lóp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Nêu đợc hai đặc điểm của kính lúp
- Nêu đợc ý nghĩa của số bội giác của kính lúp.
- Sử dụng đợc kính lúp để quan sát mt vi vt nh.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
GV: Kế hoạch giảng dạy
HS: Cho mỗi nhóm:
- Ba kớnh lỳp cú s bi giác đã biết, ba thớc nha có giới hạn đo 300mm và
ĐCNN là 1mm, 3 vật nhỏ để quan sát nh con têm, chiếc lá cây xanh, xác kiến
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. n nh t chc</b>: </i>
<i><b>2. KiÓm tra : </b></i>
? Nêu các đặc điểm của mắt cận thị, ngời bị cận thị phải đeo kính gì ?Bài tập 49.1
? Nêu đặc điểm của kính lão? cách khắc phục tật mắt lão? làm bài tập 49.2 trong SBT
<i><b>3.Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
G: t vn vo bi nh SGK
G: Đề nghị một vài HS nêu cách nhận ra
các kính lúp chính là các thấu kính hội tụ
? Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự
? Dùng kính lúp để làm gì ?
? Số bội giác của kính lúp đợc kí hiệu nh
tế nào và liên hệ với tiêu cự bằng công
thức nào ?
G: Cho các nhóm HS dùng các kính lúp
có số bội giác khác nhau để quan sát cùng
một vật nhỏ. Từ đó đề nghị đại diện của
một vài nhóm sắp xếp kính lúp theo thứ tự
cho ảnh từ nhỏ đến lớnkhi quan sát cùng
một vật nhỏ và đối chiếu với số bội giác
của các kính lúp nay.
? Vận dụng các hiểu biết trên để trả lời
C1, C2 ?
? Nêu kết luận về công thức và ý nghÜa
cđa sè béi gi¸c cđa kÝnh lóp
G: Hớng dẫn HS quan sát ảnh của một vật
nhỏ qua kính lúp đã biết tiêu cự
? đo khoảng cách từ vật đến kính và so
sánh khoảng cách này với tiêu cự của
kính
? VÏ ¶nh cđa vËt qua kÝnh lóp
G: Yêu cầu mộ vài HS trả lêi c©u hái C3,
C4 tríc líp
? rút ra kết luận về vị trí của vật cần quan
sát bằng kính lúp và đặc điểm của ảnh tạo
bởi kính lúp khi ú.
? Trả lời câu hỏi C5
H: Thảo luận trả lời C5
? Qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi
nhớ gì ?
I<b>/ Kính lúp là gì?</b>
1/ - Kớnh lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn. Ngời ta dùng kinhd lúp để quan sát
các vật nhỏ.
- Sè béi gi¸c (G)
- G = 25
<i>f</i> tiªu cù tÝnh b»ng cm
H: Quan sát kính lúp đợc trang bị trong
bộ dụng cụ TN để nhận ra đó là thấu kính
hội tụ.
C1: KÝnh lóp cã sè béi gi¸c càng lớn thì
có tiêu cự càng ngắn.
C2: Tiêu cự dµi nhÊt cđa kÝnh lóp lµ
<i>f</i>=25
1,5<i>≈</i>16<i>,</i>6 cm
<i><b>3/ </b></i><b>KÕt luËn:</b>
SGK-T133
<b>II. C¸ch quan s¸t mét vËt nhá qua kÝnh</b>
<b>lóp </b>
1. Quan s¸t mét vËt nhá qua kÝnh lóp
C3: Qua kính sẽ có ảnh ảo to hơn vật
C4: Muốn có ảnh nh C3 thì ta phải đặt vật
trong khoảng tiêu cự của kính lúp(cách
A
F
A’
*
B’
B
kÝnh lóp mét kho¶ng nhỏ hơn hoặc bằng
tiêu cự)
2/ Kết luận:SGK-T134
<b>III. Vận dụng</b>
C5: Những trờng hợp thự tế đời sống phải
dùng đến kính lúp là
- đọc những chữ viết nhỏ
- Quan sát những chi tiết nhỏ của một đồ
vật
- Quan s¸t nh÷ng chi tiÕt nhá cđa mét sè
con vËt thùc vËt
C6:
<i>*) Ghi nhí:</i> SGK-T234
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>
? Kính lúp là loại thấu kình gì ? có tiêu sự nh thế nào ? đợc dùng để làm gì
? để quan sát một vật nhỏ qua kính lúp thì vật đó phải ở vị trí nào so với thấu kính
? Nêu đặ điểm của ảnh đợc quan sát qua kính lúp
? Sô bội giác của kính lúp có ý nghĩa gì ?
<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>:</i> Học thuộc lí thuyết và làm bài tập 50.1 đến 50.5 SGK
Tuần 29 Ngày soạn: 20.3.2012
Tiết 58 Ngày dạy : 21.3.A2. 23.3.A1.3
<b>bài tập quang hình học</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Vn dụng kiến thức để giải đợc các bài tập định tính và định lợng về hiện
tợng khúc xạ ánh sáng, về các thấu kính và về các dụng cụ quang học đơn
giản (máy ảnh con mắt, kính cận, kính lão, kính lúp)
- Thực hiện đợc đúng các phép vẽ hình quang học
- Giải thích đợc một số hiện tợng và một số ứng dụng về quang hình học.
<b>II. ChuÈn bị:</b>
GV: Kế hoạch giảng dạy
HS: ễn tp t bi 40 đến bài 50
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1</b><i><b>. ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b> :<b> </b></i>
<i><b>3.Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
? Trớc khi đổ nớc mắt có nhìn thấy tâm
O của đáy bình khơng ?
? Vì sao khi đổ nớc thì mắt lại nhìn
thấy O ?
G: Theo dõi và lu ý HS vẽ mặt cắt dọc
bình với chiều cao và đớng kính đáy
theo tỷ lệ 2/5
Theo dõi và lu ý HS vẽ đờng thẳng biểu
diễn mặt nớc đúng ở khoảng 3/4 chiều
cao của bình
G: Nếu sau khi đổ nớc vào bình mắt
vừa vặn nhìn thấy tâm O của đáy bình
hãy vẽ tia sáng xuất phát từ O tới mắt
G: -Hớng dẫn HS chọn tỷ lệ xích thích
hợp
- VD cã thĨ chän theo TLX: 1/8
tiêu cự là 1,5cm, vật đặt cách TK 2cm,
vt cao 0,5cm
- hoặc tiêu cự là: 3cm
<b>Bài 1:</b> (Về hiện tợng khúc xạ ánh sáng)
H: Tiến hành giải theo gợi ý
<b>Bài 2: </b>
- Tng HS c kĩ đề bài ghi nhớ dữ kiện đã
cho và yêu cầu của đề bài
Khoảng cách từ vật đến TK: 4cm
Vật cao 1cm
G: Lu ý để có kết quả chính xác các em
cần tính A'B' theo cách tính tốn trên
hình vẽ.
G: Nêu các câu hỏi gợi ý HS trả lời
? Biểu hiện cơ bản của mắt cận là gì ?
? Mắt khơng cận và mắt cận thì mắt
nào nhìn đợc xa hơn
? Mắt cận nặng hơn thì nhìn đợc các
vật gần hơn? Từ đó suy ra Hồ và Bình
ai cận hơn ai?
H: Đo chiều cao của ảnh rồi tính tỉ số giữa
chiều cao của vật và chiều cao của ảnh
OA = 16cm
OF = 12cm
AB = 1cm
đo đợc A'B' = 3cm
Vậy ảnh cao gấp 3 lần vật
<b>Bài 3: </b>
H: đọc kĩ yêu cầu dề bài
H: Tr¶ lêi phần a, b của câu hỏi
a/ Hoà bị cận nặng hơn Bình vì điểm các
viễn của Hoà ở gần mắt hơn điểm cực viễn
của Bình
b/ Thấu kính phân kì, Kính của Hoà có tiêu
cự ngắn hơn ( kính của Hoà có tiêu cự
40cm, kính của Bình có tiêu cự 60cm)
<i><b>4. Củng cố: Từng bài</b></i>
<i><b>5. Hng dn học ở nhà</b>:</i> Học thuộc lí thuyết và làm bài tp 51.1 n 51.5 SBT
---Tuần 30 Ngày soạn: 24.3.2012
Tiết 59 Ngày d¹y : 26.3.A2.3. 27.3.A1.
<b>TiÕt 58: ánh sáng trắng và ánh sáng màu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Nêu đợc thí dụ về nguồn gốc phát ra ánh sáng trắng và nguồn phát ánh sáng
màu.
- Nêu đợc thí dụ về viếc tạo ra ánh sáng màu bằng các tấm lọc màu.
- Giải thích đợc sự tạo ra ánh sáng màu bằng các tấm lọc màu trong một số ứng
dụng thực tế.
<b> II. ChuÈn bÞ:</b>
- 1 Một số nguồn phát ánh sáng màu nh đèn LED, bút Laze, các đèn phóng
điện
- Một số đèn phát ánh sáng trắng, một đèn phát ánh sáng màu đỏ và đèn phát
sáng xanh. Đèn phát ánh sáng trắng có thể là một đèn pin. Đèn phát ánh sáng màu
vẫn có thể dùng đèn pin có bóng điện đợc bọc bằng các giấy bóng kính màu.
- Một bộ các tấm lc mu , vng, lc, lam, tớm.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. n nh t chc: </b></i>
<i><b>2. Kim tra </b></i>
<i><b>3.Bài mới:</b></i>
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1. Phát hiện nguồn sáng trắng
nguồn sáng màu
GV: Hớng dẫn HS đọc tài liệu và quan sát
thí nghiệm
<b>I/ Ngn ph¸t ¸nh sáng trắng và nguồn</b>
<b>phát ánh sáng màu</b>
GV: Làm các TN về các nguồn phát ánh
sáng trắng, ánh sáng màu
? Nêu các thí dụ khác về nguồn phát ánh
sáng trắng, ánh sáng màu
GV: Tổ chức cho HS làm thí nghiệm nh
hình 52.1 SGK và các thí nghiệm tơng tự
khác
TD: Chựm sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ
(xanh, hoặc vàng) cho ánh sáng màu gì
- Chùm sáng đỏ qua tấm lọc màu đỏ,
chùm sáng xanh qua tấm lọc màu xanh
cho chùm sáng màu gì ?
- Chùm sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh
hoặc chùm sáng xanh đi qua tấm lọc màu
đỏ,hoặc chùm sáng vàng đi qua tấm lọc
màu lục cho ánh sáng màu gì ?
? Qua các thí nghiệm trên chúng ta rút ra
kết luận gì ?
GV: Đánh giá câu trả lời của HS
GV: Tổ chức hợp thức hoá kết luận
chung.
? Trả lời C2
GV: thông báo.
? Trả lời C3, C4 SGK
H: Cá nhân trả lời C3, C4
G: Nu cú vn gỡ khó khăn có thể yêu
cầu HS thảo luận nhúm.
? Qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi
nhớ điều gì ?
<i><b>1.Cỏc ngun phỏt ỏnh sỏng trng</b></i>
a. Mt trời là nguồn phát ánh sáng trắng
b. Các đèn dây tóc nóng sáng: đèn pha xe
ơ tơ, xe máy, bóng đèn pin … phát ra ánh
sáng trắng.
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm ( Mỗi
nhóm có một bộ tấm lọc màu khác nhàu
để có kết luận tổng quát) trả lời câu hỏi
C1
<i><b>2. C¸c nguån ph¸t ¸nh s¸ng mµu</b></i>
a. Các đèn LED phát ra ánh sáng màu đỏ,
vàng, hoặc màu lục
b. Bút Laze phát ra ánh sáng đỏ
c. Đèn ống phát ra ánh sáng màu ,
vng, tớm
<b>II/ Tạo ra ánh sáng màu bằng tÊm läc </b>
<b>mµu</b>
<i><b>1. thÝ nghiƯm:</b></i>
C1: Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc
màu đỏ, ta đợc ánh sáng màu đỏ.
Chiếu ánh sáng màu đỏ qua tấm lọc màu
đỏ ta đợc ánh sáng màu đỏ.
Chiếu ánh sáng màu đỏ qua tấm lọc màu
xanh ta không thu đợc ánh sỏng
HS: Vận dụng kết luận trên trả có thể trả
lời hai trờng hợp sau của thí nghiệm 1
tr-ờng hợp chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc
màu
<i><b>3. KÕt luËn: SGK - T138</b></i>
C2: * Đối với chùm sáng trắng có thể có
- Trong chùm sáng trắng có ánh sáng màu
đỏ. Tấm lọc màu đỏ cho ánh sáng đỏ đi
qua.
* Tấm lọc màu đỏ không hấp thụ ánh
sáng đỏ, nên chùm sáng đỏ đi qua đợc
tấm lọc màu đỏ
* Tấm lọc màu xanh hấp thụ mạnh cac
ánh sáng đỏ khó đi qua tấm lọc màu xanh
và ta thấy tối.
<b>III/ VËn dông</b>
C3: ánh sáng ddỏ, vàng ở các đèn sau và
các đèn báo rẽ của xe máy đợc tạo ra
bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua vỏ
nhựa màu đỏ hay vàng. Các vỏ nhựa này
đóng vai trị nh các tấm lọc màu.
C4: Một bể nhỏ có thành trong suốt, đứng
nớc màu, có thể coi là một tấm lọc màu
<i><b>4. Cñng cè:</b></i>
? Lấy TD về các nguồn phát ra ánh sáng trắng, (ánh sáng màu) ? Có những
cách nào để tạo ra ánh sáng màu.
? Khi chiếu một chùm sáng màu tím qua tấm lọc màu đỏ ta sẽ thu đợc gì ? giải
thích điều đó nh thế nào?
<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: Häc thc lÝ thut vµ lµm bµi tËp 53-54.1, 53-54.1 SGK</b></i>
<i>Bµi tập 1:</i> Tấm lọc màu nào hấp thụ ít ánh sáng màu lam:
A. Đỏ B. Xanh C. Lam D. Lục
<i>Bi tập 2:</i> Những cách nào trong cách các sau đây sẽ thu đợc ánh sáng màu Chàm
A. ChiÕu chïm s¸ng màu chàm qua tấm lọc màu chàm
B. Chiếu chùm sáng màu trắng qua tấm lọc màu chàm
C. Chiếu chùm sáng màu trắng qua tấm lọc màu chàm hoặc màu xanh.
D. CảA và B
Tuần 30 Ngày soạn: 25.3.2012
Tiết 60 Ngày dạy : 28.3.A2. 30.3.A1.3
<b>Tiết 59. Sự phân tích ánh sáng trắng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Phỏt biu c khng nh: Trong chùm sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng
màu khác nhau.
- Trình bày và phân tích đợc TN phân tích ánh sáng trắng bằng lăng khính để
rút ra kết luận: Trong chùm sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng màu.
- Trình bày và phân tích đợc TN phân tích ánh sáng trắng bằng đĩa CD để rút ra
đợc kt lun .
<b>II.Phơng tiện dạy học:</b>
- 1 lng kớnh tam giác đều, 1 màn chắn trên có khoét một khe hẹp, 1 bộ tấm lọc màu
xanh, đỏ, nửa đỏ nửa xanh, một đĩa XD, 1 đèn phát ánh sáng trắng.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2.Kiểm tra</b> :
? Có những cách nào để tạo ra ánh sáng màu ? Khi chiếu chùm sáng trắng qua
tấm lọc màu lục ta sẽ thu đợc ánh sỏng mu:
A. trắng B. Lục C. Vàng D. Thấy tối
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
G: Đặt vấn đề: Trong bài trớc, ta đã thấy
khi chiếu một chùm trắng qua một tấm
lọc màu ta sẽ đợc một chùm sáng màu.
Phải chăng trong ánh sáng trắng có chứa
chùm sáng màu?
G: Hớng dẫn HS đọc tài liệu và làm thí
nghiệm 1 SGK
- quan s¸t c¸ch bè trÝ thÝ nghiƯm trong
SGK
? Nêu cách tiến hành thí nghiệm
- Quan sát hiện tợng xảy ra
- Mơ tả hình ảnh quan sát đợc.
? Mơ tả xem ánh sáng chiếu đến lăng
kính là ánh sáng gì, ánh sáng mà ta thấy
đợc sau lăng kính là những ánh sáng gì?
H: Trả lời C1
G: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm 2a SGK
? Nêu mục đích của thí nghim
<b>I/ Phân tích một chùm sáng trắng bằng</b>
<b>lăng kính</b>
<i><b>1. Thí nghiƯm 1</b>: </i>
(SGK - T139)
C1: Dải màu có nhiều màu nằm sát cạnh
nhau. ở bờ này là màu đỏ, rồi đến màu da
cam, vàng … ở bờ kia là màu tím.
H: ThÊy râ sù t¸ch các dải màu riêng rẽ
? Trong thí nghiệm ta sử dụng những tấm
lọc màu nào
? Dự đoán kết quả xảy ra
H: Nêu dự đoán
? Tiến hành thí nghiệm kiểm tra dự đoán
của mình
? Trả lời C2
H: Trả lời và ghi kết quả vào vở ghi
G: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm 2b SGK
? Nêu mục đích ca thớ nghim
? Nêu cách tiến hành thí nghiệm
? Quan sát thí nghiệm hiện tợng gì xảy ra
trả lời C2:
H: Trả lời C2 phần còn lại
? Tho lun nhúm trả lời C3, C4
H: - Cá nhân suy nghĩ nêu ý kiến
- Thảo luận đi đến câu trả lời
G: Đánh giá các câu trả lời C3, C4
? Khi chiếu chùm sáng trắng hẹp qua lăng
kính thì ta thu đợc kết quả gì ?
H: Tr¶ lêi
? đọc phần kết luận trong SGK
G: Kết quả không phải là một chùm sáng
trắng mà là một dải màu nh cầu vồng biến
thiên liên tục từ màu đỏ đến tím( trong đó
có 7 màu chính là: đỏ, da cam, vàng, lục,
lam, chàm, tím.
G: Giới thiệu tác dụng phân tích ánh sáng
của mặt ghi đĩa CD và cách quan sát ánh
sáng ó c phõn tớch.
? Quan sát và trả lời C5, C6
H: Tr¶ lêi C5, C6
C2: - Khi chắn khe chắn K bằng tấm lọc
màu đỏ thì ta thấy có vạch đỏ, bằng tấm
lọc màu xanh có vạch màu xanh. Hai
vạch này không nằm cùng một chỗ.
- chắn khe chắn K bằng tấm lọc nửa trên
màu đỏ , nửa dới màu xanh thì ta thấy
đồng thời cả hai vạch đỏ và xanh nằm
lệch nhau.
C3: Bản thân lăng kính là một khối chất
trong suốt khơng màu, nên nó khơng thể
đóng vai trị nh tấm lọc màu đợc.
Nếu lăng kính có tác dụng nhuộm màu
cho chùm ia sáng thì tại sao chỗ này chỉ
nhuộm màu xanh, chỗ kia chỉ nhuộm màu
đỏ? trong khi đó các vùng mà tia sáng đi
qua trong lăng kính có tính chất hồn tồn
nh nhau.
Nh vậy chỉ có ý kiến thứ hai là đúng.
C4: trớc lăng kính ta chỉ có một màu ánh
sáng trắng. sau lăng kính ta thu đợc nhiều
dải ánh sáng màu. Nh vậy, lăng kính đã
phân tích từ dải ánh sáng trắng nói trên ra
nhiều dải ánh sáng màu, nên ta nói thí
nghiệm 1 SGK là TN phân tích ánh sáng
trắng.
<i><b>3. KÕt luËn: </b></i>
SGK - T140
<b>II/ Phân tích một chùm sáng trắng </b>
<b>bằng sự phản xạ trên đĩa CD</b>
<b>1</b><i><b>. ThÝ nghiÖm 3: </b></i>
C5: Khi chiếu ánh sáng trắng vào mặt ghi
đĩa CD và quan sát ánh sáng phản xạ, ta
thấy nhìn theo phơng này có ánh sáng
màu này, theo phơng khác có ánh sáng
màu khác.
C6: + ánh sáng chiếu trên đĩa CD là ánh
sáng trắng.
+ Tuỳ theo phơng nhìn ta có thể thấy ánh
sáng từ đĩa CD đến mắt ta có màu này
hay màu kia.
? đọc kết luận SGK
G: Cã thĨ ph©n tích ánh sáng trắng bằng
nhiều cách.
- Nếu có thời gian GV yêu cầu HS làm C7
khỏc nhau Vy, thớ nghiệm với đĩa CD
cũng là thí nghiệm phân tích ánh sáng
trắng.
<i><b>2. KÕt luËn: SGK - T140</b></i>
<b>III/ KÕt luËn chung:</b>
SGK - T140
<b>IV/ VËn dông:</b>
C7: Chiếu chùm sáng trắng qua tấm lọc
màu đỏ ta đợc ánh sáng đỏ. Ta có thể coi
nh tấm lọc màu đỏ có tác dụng tách chùm
<i>4. Cđng cố:</i> Từng phần
<i>5. Hớng dẫn học ở nhà:</i> Học thuéc lÝ thuyÕt vµ lµm bµi tËp 53-54.1, 53-54.1 SGK
Tuần 31 Ngày soạn: 1.4.2012
Tiết 61 Ngày dạy : 2.4.A2.3. 3.4.A1.
<b>Tiết 61</b><i>:</i> <b>Màu sắc các vật dới ánh sáng trắng</b>
<b>và dới ánh sáng màu</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:
1. Trả lời đợc câu hỏi có ánh sáng màu nào vào mắt khi ta nhìn thấy một vật
màu đỏ, màu xanh, màu đen
2. Giải thích đợc hiện tợng khi các vật dới ánh sáng trắng ta thấy có vật có màu
đỏ, vật màu xanh, vật màu trắng, vật màu đen
3. Giải thích đợc hiện tợng: Khi đặt các vật dới ánh sáng đỏ thì chỉ các vật màu
đỏ mới giữ nguyên đợc màu cịn các vật có màu khác thì màu sắc sẽ bị thay đổi.
<b>II/ ChuÈn bÞ:</b>
- Một hộp kín có có cửa sổ có thể chắn bằng các tấm lọc màu đỏ hoặc lục ( hoặc
trong có các đèn phát ánh sáng trắng, đỏ lục).
- Các vật có màu trắng, đỏ, lục và đen đặt trong hộp.
- Một tấm lọc màu đỏ và một tm lc mu lc.
<b>III/ Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. n nh tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i><b> </b>
? có thể trộn các ánh sáng để đợc ánh sáng màu khác khơng? có thể trộn
những ánh sáng màu nào để đơc ánh sáng trắng ?
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
? Khi nào thì ta nhìn thấy vật ?
Đọc và trả lời C1 sgk
Qua việc trả lời câu hỏi trên em rút ra
nhận xét gì ?
I/ <b>Vt mu trng, vt mu , vt mu</b>
<b>xanh và vật màu đen dới ánh sáng </b>
- Ta nhìn thấy vật khi ánh sáng truyền từ
vật tới mắt ta.
Hiện tợng tán xạ ánh sáng là gì ?
G: giới thiệu hộp quan sát ánh sáng tán
xạ ở các vËt mµu
u cầu hs quan sát từ đó rút ra nhận xét
về khả năng tán xạ ánh sáng mu ca
chỳng ?
G: nhận xét và chính xác hoá các câu trả
lời của hs
- Qua õy chúng ta rút ra kết luận gì về sự
tán xạ ánh sáng của vật màu trắng, vật
cùng màu với ánh sáng, vật màu đen ?
H: đọc phần kt lun trong sgk
G: Yêu cầu các nhóm làm bµi tËp vËn
dơng
-Nhãm 1 lµm C4
- Nhóm 2, 3 làm C5.
- Nhóm 4 làm C6.
Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi GV
kiểm tra uÊn n¾n sai sãt.
Gợi ý ánh sáng trăng là tổng hợp của
các ánh sáng màu nên trong ánh sáng
trắng đã có các màu trong đó có màu
xanh.
- ¸nh s¸ng chiÕu qua tấm kính lần thứ
nhất là ánh sáng có màu gì ?
- ỏnh sỏng m t giy thu đợc là ánh sáng
màu gì ?
- ánh sáng từ tờ giấy tán xạ qua tấm
kính sẽ cho ta màu gì ?
Nhận xét: SGK
<b>II/ Khả năng tán xạ ánh sáng màu của</b>
<b>các vật</b>
<i>1. Thí nghiệm và quan sát: SGK</i>
<i>2. Nhận xét:</i>
C2: Di ỏnh sỏng , vật màu trắng có
màu đỏ. Vậy vật màu trắng tán xạ tốt
ánh sáng màu đỏ.
- Dới ánh sáng đỏ vật màu đỏ vẫn có
màu đỏ. Vậy vật màu đỏ tán xạ tốt ánh
sáng màu đỏ.
- Dới ánh sáng màu đỏ, vật màu đen vẫn
có màu đen. Vậy vật màu đen không tán
xạ ánh sáng mu .
C3: Dới ánh sáng xanh lục, vật màu
trắng có màu xanh. Vậy vật trắng tán xạ
tốt ánh s¸ng xanh lơc.
Ta giải thích nh sau: ánh sáng màu đỏ
trong chùm sáng trắng truyền qua đợc
tấm kính đỏ, rồi chiếu vào tờ giấy trắng.
Tờ giấy trắng tán xạ tốt ánh sáng đỏ. ánh
sáng đỏ này lại truyền qua tấm kính đỏ
theo chiều ngợc lại vào mắt ta. Vì thế ta
thấy tờ giấy màu đỏ.
<b>III/ Kết luận về khả năng tán xạ ánh </b>
<b>sáng màu cđa c¸c vËt :</b>
(SGK - T145)
<b>IV/ Vận dụng:</b>
Các nhóm làm bài và trình bày bài làm
của nhóm mình các nhóm khác nhận xét
câu trả lời của nhóm bạn.
<b>C4:</b>
<b> </b> Ban ngày lá cây ngồi đờng thờng có
màu xanh vì chúng tán xạ ánh sáng xanh
tốt trong chùm sáng trắng của mặt trời.
Trong đêm tối, ta thấy chúng có màu
đen vì khơng có ánh sáng chiếu đến
chúng và chúng chẳng có gì để tán xạ.
<b>C5:</b>
<b> </b> Đặt một tấm kính đỏ trên một tờ giấy
trắng, rồi chiếu ánh sáng trắng vào tấm
kính thì ta sẽ thấy tờ giấy màu đỏ.Ta giải
thích nh sau: ánh sáng màu đỏ trong
chùm tia sáng trắng truyền qua đợc tấm
kính đỏ rồi chiếu vào tờ giấy trắng. Tờ
giấy tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ. ánh
sáng đỏ này lại truyền qua tấm tấm kính
đỏ theo chiều ngợc lại, vào mắt ta. Vì thế
ta thấy tờ giấy màu đỏ.
Nếu thay tờ giấy trắng bằng tờ giấy xanh
thì ta thấy tờ giấy màu đen. vì tờ giấy
xanh tán xạ kém ánh sáng đỏ.
<b>C6:</b>
sáng màu. Khi đặt một vật màu đỏ đới
<i>4. Cñng cè:</i>
? Khi nào ta nhìn thấy vật ? màu nào có khả năng tán xạ ánh sáng tốt nhất ?
<i>5.Hớng dẫn học ở nhà:</i> học bài, làm bài tập trong SBT
Tuần 31 Ngày soạn: 3.4.2012
Tiết 62 Ngày dạy : 4.4.A2. 6.4.A.1.3
<b>TiÕt 62</b><i>:</i> <b>C¸c t¸c dơng cđa ¸nh s¸ng</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>:
<i>- KiÕn thøc:</i>
Trả lời đợc câu hỏi, tác dụng của ánh sáng là gì.
Trả lời đợc các câu hỏi : tác dụng sinh học của ánh sáng là gì, tác dụng quang điện
của ánh sáng là gì.
<i><b>- Kĩ năng: Vận dụng đợc kiến thức về tác dụng nhiệt của ánh sáng trên vật màu trắng </b></i>
và trên vật màu đen để giải thích một số ứng dụng thực tế
<i><b>- Thái độ: tinh thần ham học hỏi. </b></i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
1 tấm kim loại, một mặt sơn trắng, một mặt sơn đen (hoặc hai tấm kim loại giống
nhau, một sơn trắng, một sơn đen ).
1 hoc hai nhiệt kế.
1 bóng đèn khoảng 25W.
1 chiếc đồng hồ.
1 dụng cụ sử dụng pin mặt trời nh máy tính bỏ túi, đồ chơi...
1 bảng phụ tổng hợp kết quả TN của các nhóm (tơng tự bảng 1)
<b>III/ TiÕn tr×nh bài dạy</b>
<i>1. n nh t chc: </i>
<i>2. Kim tra:</i>
? Nêu kết luận về sự tán xạ ánh sáng màu của các vật + BT 55.1 (đáp án C)
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>Hoạt động 1</i>: Ơn lại những kiến thức có
liên quan n bi mi:
Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi mà GV
yêu cầu
Nêu phần ghi nhớ của bài học trớc?
HÃy cho biết nếu không có ánh sáng thì
có điều gì xẩy ra ?
-> GV đặt vấn đề: Nh vậy ánh sáng có tác
dụng giúp ta nhận biết đợc các vật, ngồi
ra thì ánh sáng cịn có nhiều tác dụng
quan trọng khác chúng ta sẽ học trong bài
học hôm nay.
Yêu cầu HS đọc mục I.1 SGK
? C1, C2 Chèt l¹i cho HS vỊ t¸c dơng
nhiƯt cđa ¸nh s¸ng
<i>Hoạt động 2</i>: Tìm hiểu tác dụng nhiệt của
¸nh s¸ng:
Làm việc cá nhân đọc SGK và trả lời câu
I.T¸c dơng nhiƯt cđa ¸nh s¸ng:
C1, C2 :
Tác dụng nhiệt của ánh sáng: Là tác dụng
làm nóng các vật lên bằng cách chiếu ánh
sáng vào các vật, khi đó năng lợng ánh
sáng đã biến thành nhiệt năng
Nêu mục đích TN và yêu cầu các nhóm
tìm hiểu nội dung TN SGK
hái C1, C2 SGK
Lµm viƯc theo nhóm:
Tìm hiểu nội dung TN SGK
Nêu lại tiến trình TN
Làm TN
Ghi lại kết quả TN vào bảng 1
Dựa vào kết quả TN trả lời C3
<i>Hot động 3:</i> Tìm hiểu về tác dụng sinh
häc cđa ánh sáng:
Làm việc cá nhân:
Đọc mục II SGK
Phát biĨu vỊ t¸c dơng sinh häc cđa ¸nh
s¸ng và ghi vào vở
Trả lời câu hỏi C3, C4 SGK
<i>Hot ng 4:</i> Tỡm hiu v tỏc dng quang
điện của ánh sáng:
Làm việc cá nhân:
Đọc mục III SGK và trả lêi c©u hái cđa
GV SGK.
?Thế nào là pin quang điện và tác dụng
quang điện của ánh sáng?
Trả lời câu hỏi C6, C7 SGK
<i>Hoạt động 5:</i> Vận dụng và củng cố:
§äc phần ghi nhớ SGK
Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C8, C9
SGK
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi C10 SGK
Tìm hiểu phần : “Cã thÓ em cha biÕt”
? C3 SGK
*)KÕt luËn tỉng qu¸t:
II)T¸c dơng sinh häc cđa ¸nh s¸ng :
SGK
? C4 SGK
IV)T¸c dụng quang điện ánh sáng :
SGK.
?C6, C7 SGK
*)Ghi nhí:
SGK
? C8, C9, C10 SGK
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>
? ¸nh s¸ng có những tác dụng gì ? Trong các tác dụng nói trên năng lợng ánh
sáng chuyển hoá thành những dạng năng lợng nào ?
<i><b>5.Hớng dẫn học ở nhà</b>:</i> học bài, làm bài tập 56.1 -> 56.4 SBT
\
Tuần 32 Ngày soạn: 8.4.2012
Tiết 63 Ngày dạy : 9.4.A2.3. 10.4.A.1.3
- Vn dng kiến thức để giải các bài tập định tính về hiện tợng ánh sáng trắng và ánh
sáng màu, màu sắc các vật dới ánh sáng trắng và ánh sáng màu.
- Tìm đợc một số cách phân tích ánh sáng trắng.
- Giải thích đợc một số hiện tợng và một số ứng dụng về quang học.
2) Kĩ năng
- Giải thích hiện tợng liên quan đến ánh sáng trắng,ánh sáng mu.
3) Thỏi
- Cẩn thận,yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- HS ôn lại kiến thức từ bài 52 -> 56.
<b>III.Tiến trình bài dạy.</b>
<b>1. n nh</b>
<b>2. Bi c. </b>
<b>3.</b>Bi mi.
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Giải bài tập 1</b></i>
- Gọi 1 hs đứng lên đọc đề bài.
- Để làm đợc bài này em cần sử dụng kiến
thức nào ?
Liên quan đến hiện tợng thực tế đã từng
quan sát.
- Y/c hs lµm bµi.
- Gäi 1 hs lên bảng làm bài.
- Các hs khác nhận xét.
- GV chốt lại vấn đề,có thể chấm điểm
<i><b>* Hoạt động 2: Giải bài 2</b></i>
- Đọc kĩ đề bi
- Trả lời câu hỏi hớng dẫn.
- lm c bài này em cần sử dụng kiến
thức nào ?
+ Tấm lọc màu nào thì hấp thụ ít ánh
sáng màu đó,hấp thụ nhiều ánh sáng màu
khác.
+ Trong ¸nh s¸ng trắng chứa sẵn các ánh
sáng màu.
- Gii bi toỏn theo hớng dẫn của GV
- Gọi 1 hs đứng lên làm bài.
- C¸c hs kh¸c nhËn xÐt.
- GV chốt lại vấn đề,có thể chấm điểm
khuyến khích hs.
<i><b>* Hoạt động 3: Giải bài 3,4</b></i>
- Đọc kĩ đề bài
- Tr¶ lêi c©u hái híng dÉn.
- Để làm đợc bài này em cn s dng kin
<b>Bài 1</b>.(54.4-SBT)
HS tìm hiểu thông tin - th¶o ln
Tr¶ lêi
a/ Nhìn vào các váng dầu mỡ,bong bóng
xà phịng, ở ngồi trời, ta thấy những màu
đỏ,da cam,vàng,lục,lam,chàm,tím.
b/ ánh sáng chiếu vào các váng dầu
mỡ,bong bóng xà phòng là ánh sáng
trắng.
c/ Cú th coi õy l một cách phân tích
ánh sáng trắng.Vì ánh sáng trắng chiếu
vào những vật này đã đợc tách ra những
ánh sáng màu khác cho chúng đi theo
những phơng khỏc nhau.
<b>Bài 2</b>.(25-phần ôn tập chơng 3)
a/ Nhỡn mt ngn đèn dây tóc qua 1 tấm
kính màu đỏ ta thấy ánh sáng màu đỏ.
b/ Nhìn ngọn đèn đó qua tấm lọc màu lam
ta thấy có màu lam.
c/ Chập 2 kính lọc nói trên với nhau và
nhìn ngọn đèn,ta thấy ánh sáng màu đỏ
thøc nµo ?
- Giải bài tốn theo hớng dẫn của GV
- Gọi 1 hs đứng lên làm bài.
- C¸c hs kh¸c nhËn xÐt.
- GV chốt lại vấn đề,có thể chấm điểm
khuyn khớch hs.
trắng.Vì vật màu trắng tán xạ tốt tất cả
các ánh sáng màu.
<b>Bài 4</b>.Về mùa hè ta nên mặc áo quần màu
gì cho mát.
- Ta nên ở lổ. Vì các vật màu sáng hấp thụ
năng lợng ánh sáng ít hơn các vật màu tối.
<b>4. Củng cố.</b>
- Xem lại cách làm 1 số bài tập trên.
<b>5. Dặn dò.</b>
- BTVN : Chuẩn bị báo cáo thực hành.
Tuần 32 Ngày soạn: 10.4.2012
Tiết 64 Ngày dạy : 11.4.A2. 13.4.A.1.3
<b>Thc hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng khơng</b>
<b>đơn sắc bằng đĩa CD</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>:
-Kiến thức:Trả lời đợc câu hỏi, thế nào là ánh sáng đơn sắc và thế nào là ánh
sáng không đơn sắc.
-Kỹ năng:Biết cách dùng đĩa CD để nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn
sắc.
-Thái độ:tích cực học tập.
<b>II. Chn bÞ:</b>
1 đèn phát ánh sáng trắng.
Các tấm lọc màu đỏ, vàng, lục, lam. Nếu khơng có các tấm lọc màu có thể dử dụng
các tờ giấy bóng kính có màu.
1 đĩa CD.
Một số nguồn sáng đơn sắc nh các đèn LED đỏ, lục, vàng, bút laze.
1 nguồn điện 3V để thắp sáng các đèn LED.
Dụng cụ dùng để che tối: bỡa cỏt tụng
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. n nh t chc: </b></i>
<i><b>2. Kim tra</b>:</i>
? Trình bày tác dụng nhiệt của ánh sáng ? Làm bài tập 56.1
? Tác dụng quang điện của ánh sáng là gì ? Lµm bµi tËp 56.4 SBT
3. Bµi míi:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>Hoạt động 1</i>: Ôn lại những kin thc cú
liờn quan n bi mi:
Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi mà GV
yêu cầu
Yêu cầu HS trả lời những câu hỏi:
K mt s ứng dụng của thấu kính hội tụ?
So sánh cấu tạo của mắt và máy ảnh?
GV đặt vấn đề: nh SGK
<i>Hoạt động 2</i>: Làm TN phân tích ánh sáng
màu do một số nguồn sáng màu phát ra.
Dùng đĩa CD để phân tích ánh sáng màu
do những nguồn sáng khác nhau phát ra.
Những nguồn sáng này do nhà trờng cung
cấp.
Quan sát màu sắc của ánh sáng thu đợc và
ghi lại chính xác những nhận xét của
mình.
Híng dẫn HS quan sát.
<b>I. Nội dung thực hành:</b>
1.Lắp giáp thí nghiệm:
Làm TN phân tích ánh sáng màu do
mét sè nguån sáng màu phát ra.
Hớng dẫn HS nhận xét và ghi lại nhận
xét.
ụn c v hng dn HS làm báo cáo,
đánh giá kết quả.
<i>Hoạt động 3:</i> Lm bỏo cỏo thc hnh.
Ghi các câu trả lời vào b¸o c¸o.
Ghi các kết quả quan sát đợc vào bảng 1
SGK.
Ghi kÕt ln chung vỊ kÕt qu¶ TN.
Chẳng hạn, ánh sáng màu cho bởi các tấm
lọc màu có là ánh sáng đơn sắc hay
không? ánh sáng của đèn LED có là ánh
sáng đơn sắc hay khơng?...
<b>II. B¸o cáo thực hành.</b>
+)Kết luận:
<i>4. Củng cố:</i>
<i>5.Hớng dẫn học ở nhà:</i> học bài, làm các câu hỏi phần I bài 58
---Tuần 33 Ngày soạn: 15.4.2012
Tiết 65 Ngày dạy : 16.4.A2.3. 17.4.A.1
<b>Tổng kết chơng III: Quang học</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
-Kin thc:Tr lời đợc những câu hỏi trong phần tự kiểm tra.
-Kỹ năng:Vận dụng kiến thức đã chiếm lĩnh vực đợc để giải thích và giải các bài tập
trong phần vận dụng.
-Thỏi :tớch cc hc tp.
<b>II. Phơng tiện dạy học:</b>
Bảng phụ
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. n nh t chc: </b></i>
<i><b>2. Kim tra:</b></i><b> </b>
3. Bµi míi:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Trả lời các câu hỏi phần
“Tự kiểm tra”, hệ thống hoá kiến thức của
chơng:
GV:- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
? Nêu lại các đề mục kiến thức đã học
trong phần chơng III -> Hệ thống lại kiến
thức trên bảng phụ
- Tổ chức cho HS ôn chi tiết các kiến
thức đợc nêu ra ở các đề mục thông qua
việc trả lời các câu hỏi phần: “Tự kiểm
tra”
<b>I. Tù kiÓm tra </b>
<b>Cá nhân HS lần lượt trình bày câu </b>
<b>Trả lời cho các câu hỏi tự kiểm tra</b>
1/. a). Tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân
cách .Đó là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
b). i = 600<sub> ; r < 60</sub>0
2/. • Đặc diểm thứ nhất : Thấu kính hội tụ
có tác dụng hội tụ chùm tia tới song song
tại một điểm.
• Đặc điểm thứ hai: Có phần rìa mỏng
hơn phần giữa.
5/. . . . là thấu kính phân kỳ.
6/. . . . là thấu kinh phân kỳ.
11/. Kính lúp là dụng cụ dùng để quan sát
những vật rất nhỏ. Kính lúp là thấu kính
hội tụ có tiêu cự 25cm.
<i>Hoạt động 2</i>: Làm một s bi tp vn
dng.
Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm 17,19, 20, 25 SGK
Lm việc cá nhân giải các bài tập 22, 24
SGK Chỉ định HS trình bày đáp án của
mình và HS khác phát biểu, đánh giá câu
trả lời GV phát biểu, đánh giá câu trả lời
Hớng dẫn HS trả lời các bài 22, 24:
? Nêu cách vẽ ảnh của vật tạo bởi thấu
kính hội tụ và thấu kính phân kì ?
? Dựa vào trên hình vẽ đợc chỉ ra các cặp
tam giác đồng dạng -> tính các tỉ số:
A/<sub>B</sub>/<sub>/AB và A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>/OI theo tỉ số đồng dạng </sub>
( là giao điểm của tia tới vng góc với
thấu kính ) -> các đại lng cn tỡm. Hỡnh
v
Trình bày kết quả theo yêu cÇu cđa GV.
trộn, ánh sáng màu thu được sẽ khác với
hai màu đem trộn.
15/. . . .tờ giấy có màu đỏ. Nếu thay bằng
tờ giấy xanh, sẽ thấy tờ giấy đó có màu
gần đen.
9/. . . .điểm cực viễn và diểm cực cận.
? 17,19, 20, 25 SGK
? 22, 24 SGK
II.vËn dơng
? vÏ ¶nh cđa vËt tạo bởi thấu kính kính
phân kì
? Da vo trờn hình vẽ đợc chỉ ra các cặp
tam giác đồng dạng -> tính các tỉ số:
A/<sub>B</sub>/<sub>/AB và A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>/OI theo tỉ số đồng dạng </sub>
( là giao điểm của tia tới vng góc với
thấu kính ) -> các đại lợng cần tìm. Hình
vẽ
<b>24/. </b>
' ' '
<i>A B</i> <i>OA</i>
<i>AB</i> <i>OA</i>
'
2
' 200 0,8
500
<i>OA</i>
<i>AB</i> <i>AB</i>
<i>OA</i>
<i>h</i> <i>cm</i>
<i><b>4. Cđng cè: Tõng bµi</b></i>
<i><b>5.Híng dÉn häc ë nhµ: Tìm hiểu bài 59</b></i>
Tuần 33 Ngày soạn: 16.4.2012
Tiết 66 Ngày dạy : 17.4.A2. 20.4.A.1.3
<b>bài 59. Năng lợng và sự chuyển hoá năng lợng</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:
-Kin thc :- Nhn bit đợc cơ năng và nhiệt năng dựa trên những dấu hiệu quan sát trực
tiếp đợc.
- Nhận biết quang năng, hoá năng, điện năng nhờ chúng đã chuyển hoá
thành cơ năng hay nhiệt năng.
- Nhận biết đợc khả năng chuyển hoá qua lại giữa các dạng năng lợng,
mọi sự biến đổi trong tự nhiên đều kèm theo sự biến đổi năng lợng từ dạng này sang
dạng khác.
-Thái độ:tích cực hc tp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Tranh vẽ phóng to hình 59.1 SGK.
Nhng thiết bị TN nh ở hình 59.1 SGK gồm:
+ Đinamơ xe đạp có bóng đèn.
+ M¸y sÊy tãc.
+ Bóng đèn pin và pin để thắp sáng.
+ Gơng cầu lõm và đèn chiếu.
B×nh nớc đun sôi làm quay chong chóng
<b>III/ Tiến trình bài d¹y</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i><b> </b>
3. Bµi míi:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>Hoạt động 1</i>: Ôn lại các dấu hiệu để nhận
biết cơ năng và nhiệt năng.
Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi mà GV
Yêu cầu HS trả lời C1 và C2
? Da vo dấu hiệu nào để nhận biết vật
có cơ năng, nhit nng?
? Nêu các ví dụ khác về vật có cơ năng,
nhiệt năng?
? Vậy ta có thể nhận biết một vật có cơ
năng khi nào? có nhiệt năng khi nào?
Trả lời câu hỏi của GV, rút ra kÕt ln vỊ
c¸ch nhËn biÕt mét vËt cã cơ năng, nhiệt
năng
<i>Hot ng 2</i>: ễn li các dạng năng lợng
khác đã đợc biết và nêu ra những dấu hiệu
để nhận biết đợc các dạng năng lợng đó.
Nhớ lại biểu thức đã học, trả lời câu hỏi
của GV về các dấu hiệu để nhận biết điện
năng, quang năng và hố năng.
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi của GV
để phát hiện ra rằng, không thể nhận biết
trực tiếp các dạng năng lợng đó mà nhận
biết gián tiếp nhờ chúng đã chuyển hoá
thành cơ năng hay nhiệt năng.
<i>Hoạt động 3:</i> Chỉ ra sự biến đổi giữa các
dạng năng lợng:
C¸ nhân nghiên cứu trả lời C3.
Tho lun chung lp về những biến đổi
của hiện tợng quan sát đợc trong mi thit
b. Tr li C4.
Từng cá nhân rút ra kÕt luËn 2 trong SGK.
<i>Hoạt động 4:</i> Củng cố và vn dng:
Đọc phần ghi nhớ SGK
ễn li cỏch tớnh nhiệt lợng truyền cho nớc
để suy ra lợng điện năng đã chuyển hoá
thành điện năng. Trả lời C5.
<b>I. Năng lượng:</b>
<b>C1</b> :Tảng đá được nâng lên lên khỏi mặt
đất(có khả năng thực hiện công cơ học)
<b>C2</b>:L m cho va ật núng lờn
*)Kt lun 1:SGK/154
<b>II.Các dng nng lng và sự chuyn </b>
<b>C3:</b>
Thiết bị A: (1)Cơ năng th nh a điện
năng ,(2) điện năng th nh nhia ệt năng
Thiết bị B:(1) điện năng th nh ca ơ năng,
động năng th nh a động năng.
Thiết bị C: (1) Hoá năng th nh nhia ệt
năng, (2) nhiệt năng th nh ca ơ năng
Thiết bị D: (1) Hoá năng th nh a điện
năng, (2) điện năng th nh nhia ệt năng ,
Thiết bị E: (2) Quang năng th nh nhia ệt
năng .
Thảo luận chung ở lớp, lập luận trả lời C5.
Trong C5, điều gì chứng tỏ nớc nhận đợc
thêm nhiệt năng?
Dựa vào đâu mà ta biết đợc rằng nhiệt
năng mà nớc nhận đợc là do điện năng
chuyển hóa thành?
Lu ý cho HS vận dụng kết luận về sự bảo
toàn năng lợng trong các hiện tợng cơ,
nhiệt đã học ở lớp 8 sang các hiện tợng
nhiệt, điện.
bị C
Hoá năng th nh nhia ệt năng trong thiết bị
D. Quang năng th nh nhia ệt năng trong
thiết bịE. Điện năng th nh ca ơ năng trong
thiết bị B.
Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
? C5. Q=504000J
<i><b>4. Cñng cè: ? Khi nµo ta nãi mét vËt cã năng lợng ?</b></i>
<i><b>5.Hớng dẫn học ở nhà: 59.1 -> 59.4 SBT </b></i>
---Tuần 34 Ngày soạn: 22.4.2012
Tiết 67 Ngày dạy : 23.4.A2.3. 24.4.A.1
<b>bài 60. Định luật bảo toàn năng lợng</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:
-Kiến thức :
+Qua TN, nhận biết đợc trong các thiết bị làm biến đổi năng lợng, phần năng
l-ợng thu đợc cuối cùng bao giờ cũng nhỏ hơn phần năng ll-ợng thu đợc cung cấp cho
thiết bị lúc ban đầu, năng lợng không tự sinh ra.
+Phát hiện sự xuất hiện một dạng năng lợng nào đó bị giảm đi, thừa nhận phần năng
lợng bị giảm đi bằng phần năng lợng mới xuất hiện.
+Phát biểu đợc định luật bảo toàn năng lợng và vận dụng đợc định luật để giải thích
hoặc dự đốn sự biến đổi của một số hiện tợng.
-Kỹ năng:Vận dụng kiến thức đã chiếm lĩnh đợc để giải thích và giải các bài tập trong
phần vận dụng.
-Thái độ:tích cực học tập.
<b>II/ Chn bÞ:</b>
-Thiết bị đổi thế năng thành động năng và ngợc lại.
-Thiết bị đổi cơ năng thành điện năng và ngợc lại.
<b>III/ TiÕn trình bài dạy </b>
<i>1. n nh t chc: </i>
<i>2. Kiểm tra:</i> ? Khi nào vật có cơ năng, có nhiệt năng ? Làm bài tập 59.1 (B)
3. Bµi míi:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>Hoạt động 1</i>: Ơn lại những kiến thức có
liên quan n bi mi:
Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi mà GV
yêu cầu
Yêu cầu HS trả lời những câu hỏi:
K tờn cỏc dng nng lng m ta đã biết?
Lầy 4 ví dụ về sự chuyển hố từ dạng
năng lợng này sang dạng năng lợng
khác?
GV đặt vấn đề: nh SGK
<i>Hoạt động 2</i>: Tìm hiểu sự biến đổi thế
năng thành động năng, phát hiện ln có
sự hao hụt cơ năng và sự xuất hiện nhiệt
năng.
Lµm viƯc theo nhãm.
Thùc hiƯn TN vµ tr¶ lêi C1, C2, C3.
Th¶o ln chung ë líp.
<b>I.Sự chuyển hoá năng lượng trong các </b>
<b>hiện tượng cơ, nhiệt, điện.</b>
<i>1.Biến đổi thế năng th nh à</i> <i>động năng v à</i>
<i>ngược lại .Hao hụt cơ năng.</i>
a) TN nh h×nh 60.1
? C1, C2, C3.
b)kết luận1 (SGK/157)
<i>2.Sự biến đổi cơ năng thành điện năng và</i>
<i>ngợc lại. Hao hụt cơ năng</i>
Trong khi lập luận, chỉ rõ dấu hiệu nào
chứng tỏ vật có thế năng, động năng,
nhiệt năng.
Lµm việc cá nhân. Tìm hiểu thông báo
trong SGK.
Rút ra kết luận.
Trả lời câu hỏi của GV.
<i>Hot ng 3:</i> Tỡm hiu s bin i c
năng thành điện năng và ngợc lại. Phát
hiện sự hao hụt cơ năng.
Làm việc theo nhãm.
T×m hiĨu TN nh ë h×nh 60.2 SGK.
Quan sát, thu thập, xử lý thông tin để trả
lời C4, C5.
Th¶o ln chung ë líp vỊ lêi gi¶i cđa C4,
C5.
Rót ra kÕt luËn 2 trong SGK.
Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi của GV.
Cá nhân tự đọc kết luận 2 SGK
Đặt vấn đề: Những kết luận vừa thu đợc
khi khảo sát sự biến đổi cơ năng, điện
năng ở trên liệu có đúng cho sự biến đổi
của các dạng năng lợng khác không?
<i>Hoạt động 4:</i> Tiếp thu thông báo của GV
về định luật bảo toàn năng lợng.
Cá nhân Trả lời câu hỏi đặt vấn đề của
GV, tự đọc mục <i>Định luật bảo toàn năng </i>
<i>lợng</i> trong SGK.
Cá nhân suy nghĩ, thảo luận nhóm tr
li cõu hi ca GV.
Tìm hiểu phần Có thĨ em cha biÕt”
<i>Hoạt động 6:</i> Tìm hiểu ngun tắc chung
của việc sử dụng điện năng và các biện
pháp tiết kiệm điện năng.
Làm việc cá nhân. Thảo luận chung ë líp,
tr¶ lêi C3.
Tự đọc thơng báo trong SGK để nêu biện
pháp tiết kiệm điện. Trả lời câu hỏi của
GV.
Tự đọc bảng1SGK để trả lời C4.
? C4, C5 SGK.
b)kết luận 2
<b>II.ịnh luật bảo toàn năng lỵng.</b>
SGK /158
? C6, C7 SGK
c©u hái bỉ sung:
Khi để nớc sơi ở cốc một lúc thấy nớc
nguội. Khẳng định nào sau l sai:
Nhit nng ca nc mt i
Năng lợng bị mÊt ®i
C.Nhiệt năngcủa cốc đợc truyền vào mơi
trờng
<b>III.VËn dơng:</b>
Bµi tËp 60.1 SBT
Khơng phải, muốn cho tua bin chạy, phải
<b>IV. Sư dơng ®iƯn năng</b>
? C3 SGK
? C4 SGK
<i>4.Củng cố.</i>
? Phỏt biu định luật bảo toàn năng lợng ?
Thảo luận câu hỏi bổ sung của GV
ý định chế tạo động cơ vĩnh cửu trái với định luật bảo toàn năng lợng ở chỗ nào?
<i>5.Híng dÉn häc ë nhµ:</i> <i>:</i> Chuẩn bị học ở nhà:
Ôn bài, chuẩn bị kiểm tra học kì II
Trả lời câu hỏi củng cố của GV.
---Tuần 34 Ngày soạn: 24.4.2012
Tiết 68 Ngày dạy : 25.4.A2.. 27.4.A.1.3
<b>ôn tập học kì ii</b>
<b>I. Mục tiªu</b>:
-Kiến thức:Trả lời đợc những câu hỏi trong phần tự kiểm tra.
-Kỹ năng:Vận dụng kiến thức đã chiếm lĩnh vực đợc để giải thích và giải các bài tập
trong phần vận dụng.
-Thỏi :tớch cc hc tp.
<b>II. Phơng tiện dạy học:</b>
Bảng phụ
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. n nh t chc: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i><b> </b>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Trả lời các câu hỏi hệ thống
hoá kiến thức:
GV:- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
? Nêu lại các đề mục kiến thức đã học
trong học kì II. Hệ thống lại kiến thức
trên bảng phụ
- Tổ chức cho HS ôn chi tiết các kiến
thức đợc nêu ra ở các đề mục thông qua
việc trả lời các câu hỏi phần: “Tự kiểm
tra”
<i><b>Dòng điện xoay chiều là gì ? Cách tạo</b></i>
<i><b>ra dịng điện xoay chiều ? Tác dụng của</b></i>
<i><b>dòng điện xoay chiều ? </b></i>
<i><b>Cấu tạo và hoạt động của máy phát điện</b></i>
<i><b>xoay chiều ? So sánh chổ giống và khác</b></i>
<i><b>nhau về cấu tạo của Đinamô xe đạp và</b></i>
<i><b>và máy phát điện xoay chiều ?</b></i>
<i><b>Cơng thức tính điện năng hao phí trên</b></i>
<i><b>đường dây tải điện? Dựa vào cơng thức</b></i>
<i><b>nêu các cách làm giảm hao phí? Trong</b></i>
<b>Cá nhân HS lần lượt trình bày câu </b>
<b>Trả lời cho các câu hỏi tự kiểm tra</b>
<b>I/ LÝ THUYẾT : </b>
<i>*Dòng điện xoay chiều là dịng điện</i>
<i>có chiều ln phiên thay đổi</i>
<i>*</i>Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:
<i> Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong</i>
<i>từ trường của NC hay cho NC quay</i>
<i><b> </b><b>*</b></i>Cấu tạo:
<i> Một máy phát điện AC có hai bộ phận</i>
<i>chính là nam châm và cuộn dây dẫn. Một</i>
<i>trong hai bộ phận đó đứng yên gọi là</i>
<i>Stato, bộ phận còn lại quay gọi là Roto.</i>
<i> </i>* Hoạt động:
Khi NC hoặc cuộn dây quay thì số
ĐST qua tiết diện S của cuộn dây luân
phiên tăng giảm<sub></sub> Tạo ra được dòng điện
AC trong cuộn dây
<b> * So Sánh giữa máy phát điện xoay</b>
<b>chiều và đinamơ:</b>
<i><b>các cách trên cách nào có lợi nhất tại</b></i>
<i><b>sao ?</b></i>
<i><b>Nêu cấu tạo,nguyên tắc hoạt động và</b></i>
<i><b>tác dụng của máy biến thế.</b></i>
<i><b>Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì ? </b></i>
<i><b>Thấu kính hội tụ có đặc điểm và hình</b></i>
<i><b>dạng như thế nào ? Ảnh tạo bởi thấu</b></i>
<i><b>Thấu kính phân kì có đặc điểm và hình</b></i>
<i><b>dạng như thế nào ? Ảnh tạo bởi thấu</b></i>
<i><b>kính phân kì có những đặc điểm gì? </b></i>
<i>+ Khác nhau: Điamo có kích thước</i>
<i>nhỏ hơn, cơng suất phát điện nhỏ hơn,</i>
<i>U và I đầu ra nhỏ hơn. Ở Điamo thì</i>
<i>roto là NC vĩnh cửu, cịn ở MPĐ Roto</i>
<i>là NC điện</i>
* Các cách làm giảm hao phí:
- Giảm điện trở trên đường dây truyền
tải
- Tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu
* Truyền tải công suất P trên dây dẫn có
R và đặt vào hai đầu dây một HĐT U
+ Công suất truyền tải P=U.I.
+ Cơng suất hao phí
Php = I2 R=R.P2/U2
* Cách làm giảm hao phí:
Để giảm hao phí điện năng do tỏa
*Cấu tạo: Cấu tạo gồm hai cuộn dây :
cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vịng
n1,n2 khác nhau.
- Một lõi sắt pha Silic chung.
- Dây và lõi đều bọc cách điện.
*Nguyên tắc hoạt động: Khi đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp của MBT một HĐT AC
thì ở hai đầu cuộn thứ cấp xuất hiện một
HĐT AC
* Hiện tượng tia sáng truyền từ môi
trường trong suốt này sang môi trường
trong suốt khác bị gãy khúc tại một phân
cách giữa hai môi trường => Hiện tượng
khúc xạ ánh sáng.
Đặc điểm và hình dạng của TKHT:
TKHT làm bằng các vật liệu trong suốt,
có phần rìa mỏng hơn phần giữa<i>.</i>
Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi
TKHT:
Ba tia sáng đặc biệt qua TKHT:
+ Tia tới // với trục chính cho tia ló đi
qua tiêu điểm
+ Tia tới đi qua quang tâm cho tia ló
truyền thẳng khơng đổi hướng
+ Tia tới đi qua tiêu điểm cho tia ló //
với trục chính
TKPK làm bằng các vật liệu trong
suốt, có phần rìa dày hơn phần giữa<i>.</i>
<i>- </i>Đặc điểm của ảnh của một vật tạo
bởi TKPK:
Ảnh của của 1 vật tạo bởi TKPK : Là
ảnh ảo cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật và
nằm trong khoảng tiêu cự<i>.</i>
- Ba tia sáng đặc biệt đi qua TKPK:
+ Tia tới // <i>Δ</i> , cho tia ló kéo
dài đi qua tiêu điểm F
+ Tia tới đi qua quang tâm cho tia
ló truyền thẳng khơng đổi hướng
+ Tia tới có phương đi qua tiêu
<i><b>4. Cđng cố: Từng bài</b></i>
<i><b>5.Hớng dẫn học ở nhà: Tiếp tục ôn tập</b></i>
Tuần 35 Ngày soạn: 1.5.2012
Tiết 69 Ngày dạy : 2.5.A2. 4.5.A.1.3
<b>ôn tập học kì ii</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i>1. Kin thc</i> : Nêu đợc toàn bộ phần kến thức trong học kỳ II, chủ yếu là kiến thức
theo phần cấu trúc đề thi do SGD đề xuất.
<i>2. Kỹ năng:</i> HS vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập trắc nghiệm và tự luận
<i>3. Thái độ:</i> Học sinh học tập tự giác, tích cực
<b>II. Chuẩn bị</b> :
GV. SGK,Các câu hỏi
HS. SGK,Các câu trả lời
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. n nh t chc: </b></i>
<i><b>2. Kim tra:</b></i><b> </b>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
Hoạt động của Gv và HS Nội dung
Hoạt động 1.
<i>Làm bài tập trắc nghiệm:</i>
Câu 1.
- Gv treo bảng phụ.
- Một Hs đọc to câu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn 2’.
-GV gọi HS trả lời.
-Gv: HS nào có cùng sự lựa chọn?.
- Gv chốt lại.
Câu 2
- Gv treo bảng phụ.
A - Dạng bài tập trắc nghiệm:
<i>* <b>Khoanh tròn vào câu trả lời mà em </b></i>
<i><b>cho là đúng:</b></i>
Câu 1. Thấu kính phân kì có đặc điểm :
a. Phần rìa mỏng hơn phần giữa
b. Phần rìa dày hơn phần giữa
c. Phần rìa bằng phần giữa
- Một Hs đọc to câu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn 2’.
-GV gọi HS trả lời.
- Gv chốt lại.
Câu 3. Gv treo bảng phụ.
- HS thảo luận theo bàn 2’.
-GV gọi HS trả lời.
- Gv chốt lại.
Câu 4. Gv treo bảng phụ.
- Một Hs đọc to câu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn 2’.
-GV gọi HS trả lời.
-Gv: HS nào có cùng sự lựa chọn?.
- Gv chốt lại.
Câu 5. Gv treo bảng phụ.
- Một Hs đọc to câu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn 2’.
-GV gọi HS trả lời.
-Gv: HS nào có cùng sự lựa chọn?.
- Gv chốt lại.
Câu 6.
- Gv gọi lần lượt 4 HS lên bảng điền từ
vào bảng phụ.
- HS khác nhận xét.
-Gv chốt lại.
Câu 2 . Đặt một vật trước thấu kính phân
kì, ta sẽ thu được:
a, Một ảnh thật lớn hơn vật.
b, Một ảnh thật bé hơn vật.
c, Một ảnh ảo lớn hơn vật.
d, Một ảnh ảo bé hơn vật.
Câu 3 . Khi chiếu chùm ánh sáng màu đỏ
qua:
a, Tấm lọc màu đỏ, ta thu được màu
xanh.
b, Tấm lọc màu xanh, ta thu được
màu rám đen
c, Tấm lọc màu xanh, ta thu được màu
xanh.
Câu 4 . Trong công việc nào dưới đây,
người ta sử dụng nhiệt của ánh sáng?
a. Tỉa bớt các cành của cây cao để
cho nắng chiếu xng vườn.
b. Bật đèn trong phịng khi trời tối.
c. Phơi quần áo ngồi nắng cho
chóng khơ.
d. Đưa chiếc máy tính chạy bằng
pin mặt trời ra chỗ sáng cho nó hoạt động.
Câu 5.
a. Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu
trắng.
b. Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu
xanh.
c. Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu
đỏ.
d. Vật màu đỏ thì tán xạ ánh sáng màu
tím.
<b>* Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống </b>
<i><b>sau:</b></i>
Câu 6
<i> a) Dòng điện XC có các tác dụng: nhiệt, </i>
<i>quang và từ. </i>
b) Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên
đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình
phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu
đường dây.
<i>ánh sáng mặt trời lúc trưa và bóng đèn </i>
trịn.
Câu 7
- Gv gọi một HS trình bày.
- HS khác nhận xét.
- Gv chốt lại ( SGK)
Câu 8.
-GV: ta sử dụng cơng thức nào để tính?
- HS tính và đọc kết quả.
- Gv chốt lại và cho điểm nếu HS tính
đúng.
Câu 9. Gv treo bảng phụ ghi bài toán.
- HS đọc và nhắc lại yêu cầu của đề bài.
a) GV: Vẽ ảnh của vật AB ta cần vẽ
những tia đặc biệt nào?
- HS: lên bảng vẽ.
b) Gv ghi phần tóm tắt bài tốn lên bảng.
- HS thảo luận theo nhóm cùng bàn để
tính chiều cao của ảnh?
- GV gọi một HS trình bày.
- HS khác nêu nhận xét về bài giải của
bạn?
-Gv xem xét và chốt lại, cho điểm nếu
HS làm đúng và trình bày rõ ràng.
B – Phần tự luận:
Câu 7
a) Nêu những biểu hiện của tật
cận thị? Cách khắc phục?
b) Những đâc điểm của mắt lão?
Cách khắc phục?
Câu 8. Một máy biến thế trong nhà cần
phải hạ thế từ 220V xuống còn 24V.
Cuộn sơ cấp có 3300 vịng. Tính số
vịng của cuộn thứ cấp?
Câu 9 Cho hình vẽ sau:
a, Vẽ ảnh A’B’ của AB
b, Cho vật cao 2(cm) và cách
thấu kính 24 (cm). Tính chiều cao
và khoảng cách từ ảnh đến thấu
kính? , biết tiêu cự của thấu kính là
8 (cm).
Giải
a,
b,
Tóm tắt:
h = 2cm h’ = ?
d = 24cm
f = 8cm d’ = ?
Giải:
- Xét ABF ~ OKF ta
có: <i>OF</i>
<i>AF</i>
<i>KO</i>
<i>AB</i>
Hay: <i><sub>h'</sub>h</i>=<i>d − f</i>
<i>f</i> Suy ra:
<i>h '</i>= <i>h</i>.<i>f</i>
<i>d − f</i>
- Thay số ta được: h’= 1cm
<b>4. Củng cố:</b> Gv củng cố từng phần.
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Về nhà xem lại lí thuyết ở các bài ơn tập học kì 2.
- Xem lại các bài tập trắc nghiệm và tự luận trong tiết học này.
- Làm các bài tập có lien quan.
- Chun b cho thi hc kỡ 2.
Tuần 35 Ngày soạn: 5.5.2012
Tiết 70 Ngày dạy : 7.5.A2.3. 8.5.A.1
<b>kiÓm tra häc kì ii</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
Tỏi to li kin thc :
-Các tác dụng của dòng điện.Hoạt động của máy biến thế và cách giảm hao phí điện
năng trên đường dây tải điện
-Thấu kính, ứng dụng của TK và cách tính: d, d’, h , h’
- Các tác dụng của ánh sáng và ứng dụng các tác dụng đó vào đời sống và kĩ thuật
-Biết sự chuyển hóa các dạng năng lượng và kết hợp với ý thức bảo vệ MT của con
người
2-Kĩ năng
-Vận dụng kiến thức đã học vào đời sống và kĩ thuật tăng cường ý thức bảo về MT
-Vận dụng kĩ năng giải bài tập vật lí
3-Thái độ-Tình cảm
-Trung thực, linh hoạt trong cách giải bài tập
<b>II. CuÈn bÞ:</b>
GV: Đề bài - đáp án - thang im
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. n nh t chc: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i><b> </b>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<b>A. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG </b>
<b>TRÌNH.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Tỷ lệ Tổng</b>
<b>số</b>
<b>tiết</b>
<b>Lí</b>
<b>thuyế</b>
<b>t</b>
<b>Tỷ lệ</b> <b>Trọng số</b>
<b>của chương</b>
<b>Trọng số bài</b>
<b>kiểm tra</b>
<b>LT VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>
Chương 2:
Điện từ
20% <sub>7</sub> <sub>5</sub> <sub>3,5</sub> <sub>3,5</sub> <sub>50</sub> <sub>50</sub> <sub>10</sub> <sub>10</sub>
Quang học
50 % <sub>21</sub> <sub>14</sub> <sub>9,8 11,2</sub> <sub>46,7</sub> <sub>53,3</sub> <sub>23,4</sub> <sub>26,6</sub>
Chương 4:
Sự bảo tồn
và chuyển
hóa năng
lượng
<b>Tổng</b> 100 32 21 14,<sub>7</sub> 17,3 131 181,6 43,9 56,1
<b>B. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ</b>
<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung (chủ đề)</b> <b>Trọng<sub>số</sub></b>
<b>Số lượng câu (chuẩn cần kiểm</b>
<b>tra)</b> <b>Điểm</b>
<b>số</b>
<b>T.số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
Cấp độ
1,2
(Lí
Ch.2: Điện từ 10 0,7 ≈ 1 1 (0,5đ; 3') 0,5
Ch.3: Quang học 23,4 1,64 ≈ 1 1 (0,5đ; 3') 0,5
Ch.4: Sự bảo tồn
và chuyển hóa năng
lượng
10,5 0,7 ≈ 1 1 (0,5đ; 3') 0,5
Cấp độ
3,4
(Vận
dụng)
Ch.2: Điện từ <sub>10</sub> <sub>0,7 ≈ 1</sub> 1 (2 đ;
10 ') 2,0
Ch.3: Quang học
26,6 1,86 ≈ 2 <sub>đ,23')</sub>2 (6 6,0
Ch.4: Sự bảo tồn
và chuyển hóa năng
lượng
19,5 1,37 ≈ 1 1 (0,5đ; 3) 0,5
<b>Tổng</b> 7 <sub>4 (2đ; 12')</sub> 4 (8đ;
<b>C. Ma trận đề kiểm tra</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNK<sub>Q</sub> TL
<b>Chủ đề</b>
<b>1</b>
Điện từ
Nêu được công
suất điện hao phí
trên đường dây tải
điện tỉ lệ nghịch
với bình phương
của điện áp hiệu
dụng đặt vào hai
đầu đường dây.
Nghiệm lại công
<i>U</i>2
=<i>n</i>1
<i>n</i>2
của máy biến áp
<i>Số câu</i> <sub>C1.2</sub>2 <sub>C8</sub>1 2
<i>Số điểm</i> 0,5 2 3,5
<i>Tỉ lệ %</i> 5% 25 % 30 %
<b>Chủ đề</b>
<b>2</b>
Nêu được mắt có
các bộ phận chính
Nhận biết được
Vật màu trắng có
Quang
học
là thể thuỷ tinh và
màng lưới.
khả năng tán xạ
mạnh tất cả các
ánh sáng màu, vật
màu đen khơng có
khả năng tán xạ
bất kì ánh sáng
màu nào.
qua việc quan sát
trực tiếp các thấu
kính này
<i>- </i>Vẽ được đường
truyền của các tia
sáng đặc biệt qua
thấu kính .
<i>Số câu</i> <sub>C3.4.5</sub>3 <sub>C7</sub>1 <sub>C9</sub>1 4
<i>Số điểm</i> 1,5 2 3 6,0 đ
<i>Tỉ lệ %</i> 5% 5% 55 % 65 %
<b>Chủ đề</b>
<b>3</b>
Sự bảo
tồn và
chuyển
hóa năng
. Nêu được một vật
có năng lượng khi
vật đó có khả năng
thực hiện cơng
hoặc làm nóng các
vật khác.
<i>Số câu</i> <sub>C6</sub>1 1
<i>Số điểm</i> 2 0,5 đ
<i>Tỉ lệ %</i> 5% 5 %
Tổng số
câu
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Số câu: 1
Số điểm:0,5 đ
Số câu:3
Số điểm: 8,0
Số câu: 7
Số điểm:10
Tổng số
điểm
<i>Tỉ lệ %</i>
15 % 5 % 80% 100%
<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b><i><b>( 3 điểm )</b></i><b> Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau :</b>
<b>Câu 1. </b><i><b>( 0,5 điểm )</b></i> Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần
thì cơng suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:
A. tăng lên 100 lần. C. tăng lên 200 lần.
B. giảm đi 100 lần. D. giảm đi 10.000 lần.
<b>Câu 2</b>. <i><b>( 0,5 điểm )</b></i> Máy biến thế dùng để:
A. Làm tăng hoặc giảm điện trở của đường dây
B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi
C. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi
D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế
<b>Câu 3. </b><i><b>( 0,5 điểm )</b></i> Ảnh A’B’ của vật AB dặt vng góc với trục chính của một
TKPK là ảnh thế nào?
D. Ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật
<b>Câu 4</b>. <i><b>( 0,5 điểm )</b></i>Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là
A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ. C. Thủy tinh thể có tiêu cự khơng đổi.
B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được. D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.
<b>Câu 5.</b><i><b> ( 0,5 điểm )</b></i> Vật màu nào tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu?
A. Vật màu xanh
B. Vật màu đỏ
C. Vật màu đen
D. Vật màu trắng
<b>Câu 6. </b><i><b>( 0,5 điểm )</b></i> Ta nhận biết trực tiếp một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả
năng
A. Giữ cho nhiệt độ của vật khơng đổi. C. Làm nóng một vật khác.
B. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động. D. Nổi được trên mặt nước.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b><i><b>( 7 điểm )</b></i>
<b>Câu 7.</b> <i><b>( 2 điểm )</b></i>Nêu cách nhận biết về TKHT, đặc điểm các đường tia sáng đặc biệt
và tính chất ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ?
<b>Câu 8</b>. <i><b>( 2 điểm )</b></i>Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 8000 vịng, cuộn thứ cấp 400
vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 180V. Tính hiệu
điện thế ở cuộn thứ cấp?
<b>Câu 9. </b><i><b>( 3 điểm )</b></i>Bạn Anh quan sát một cột điện cao 8 m cách chỗ đứng 25m. Cho
rằng màng lưới của mắt cách thể thủy tinh 2cm.
a. Dựng ảnh cột điện trong mắt.
b. Hãy tính chiều cao của ảnh cột điện trong mắt.
<b>Đáp án và thang điểm:</b>
<i><b>Phần I:Trắc nghiệm:3 điểm (mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)</b></i>
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đ.A D B D C D C
<i><b>Phần II: Tự luận (7 điểm)</b></i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b><sub>điểm</sub>Biểu</b>
<b>Câu 7</b> Đặc điểm và hình dạng của TKHT: TKHT làm bằng các vật liệu
trong suốt, có phần rìa mỏng hơn phần giữa<i>.</i>
Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKHT:
Ba tia sáng đặc biệt qua TKHT:
+ Tia tới // với trục chính cho tia ló đi qua tiêu điểm
+ Tia tới đi qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng khơng đổi
hướng
+ Tia tới đi qua tiêu điểm cho tia ló // với trục chính
Vật đặt ngồi khoảng tiêu cự cho ảnh thật nhỏ ngược chiều với
vật
Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo lớn hơn, cùng chiều với
vật
0,5 điểm
1 điểm
0,5điểm
<b>Câu 8</b> Hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là:
Áp d ng bi u th c: ụ ể ứ
1
2
<i>U</i>
<i>U</i> <sub> = </sub>
1
2
<i>n</i>
<i>n</i> <sub> => U</sub>
2 = 9V
<b>Câu 9</b> a)
B
h F A’
A d O B’
d’
<i><b>Giải</b></i>
∆ABO ~ ∆ A’B’O (g.g) có:
AB
<i>A ' B '</i>=
OA
OA<i>'</i> hay
<i>h</i>
<i>h'</i>=
<i>d</i>
<i>d '</i> <i>⇒h '</i>=
<i>h</i>.<i>d '</i>
<i>d</i> =
800 . 2
2500 =0<i>,</i>64 cm
Đáp số : 0,64cm
1,5 điểm
1,5 điểm
<b>4. Củng cố:</b> Nhắc nhở giờ kiểm tra
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b> Ơn tập tồn bộ chương trình lớp 9.
<b>TiÕt 69 :</b> KiĨm tra häc k× II
<b>I/ Mơc tiªu</b>:
- Kiểm tra, đánh giá chất lợng học tập của học sinh trong học kì II
- Rèn ý thức học tập nghiêm túc tự giác của học sinh
<b>II/ Ph¬ng tiƯn d¹y häc:</b>
G: Soạn đề bài, đáp án, biểu điểm bài kiểm tra
H: Ôn tập chuẩn bị giấy kiểm tra
<b>III/ Tiến trình bài dạy</b>
<i>1. n nh t chc: 9A... 9B... ... 9C...:</i>
<i>3. Bài mới:</i>
Đề bài: Lơp 9A
<b>I/ Trc nghim:</b><i>Khoanh vo cỏc ch cỏi ng trớc các phơng án trả lời đúng trong </i>
<i>các câu sau:</i>
<i><b>Câu 1: Máy sấy tóc đang hoạt động đã có s bin i in nng thnh:</b></i>
A. Cơ năng B. Nhiệt năng
C. Quang năng D. Cơ năng, Nhiệt năng
<i><b>Câu 2: Kính lúp có:</b></i>
A. Hai mặt lồi B. Một mặt lồi bên ngoài bao quanh một mặt lõm
C. Một mặt phẳng, một mặt lồi D. Tất cả các dạng thấu kính trên
<i><b>Cõu 3: Quả bóng rơi xuống sau khi va chạm vào măt đất không nảy lên độ cao nh cũ </b></i>
sở dị nh vậy là vì một phần năng lợng của búng ó bin i thnh:
A. Nhiệt năng B. Quang năng
C. Hoá năng D. điện năng
<i><b>Cõu 4: Nhng phỏt biu no đúng</b></i>
A. Thấu kính hội tụ ln cho ảnh ảo
B. ThÊu kính hội tụ không thể cho ảnh thật lớn hơn vật
D. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo lớn hoan vật
<i><b>Cõu 5: Chiếu ánh sáng vàng vào vật màu trắng thì vật ú s cú mu;</b></i>
A. Vàng B. Trắng C. Da cam D. Một màu khác.
<i><b>Câu 6: Tiêu cự của kính lúp 5X lµ </b></i>
A. 5 cm B. 5mm C. 0,2 cm D. 50cm
<i><b>Câu 7: Một kính lúp có tiêu cự 3cm thì vật cần đặt cách kính lúp tối đa:</b></i>
A. 16,7cm B. 3cm C. 1,5cm D. Một giá trị khác
<b>II/ Tự luận: </b>
1. Kính lúp là gì ? Tính số bội giác của một kính lúp có tiêu cự dài 10cm
2. Một vật sáng AB có dạng mũi tên đợc đặt vng góc với trục chính của một thấu
kính phân kì, điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 30cm thấu kính có tiêu cự
20cm
a/ VÏ ¶nh cđa vật AB
b/ ảnh cách thấu kính bao nhiêu cm ?
Đáp án và biểu điểm
<b>I/ Trắc nghiệm: </b><i>4 ®iĨm</i>
C©u 1: D.<i> 1 ®iĨm</i> C©u 2:D. <i>0,5 ®iĨm</i> C©u 3: A.<i> 0,5 điểm</i>
Câu 4: C.<i> 0,5 điểm</i> Câu 5: A. <i>0,5 điểm</i> Câu 6: A. <i>0,5 điểm</i>
Câu 7: B. <i>0,5 ®iĨm</i>
<b>II/ Tù ln: </b><i> 6 ®iĨm</i>
1/ - KÝnh lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn <i>0,5 ®iĨm</i>
- Dùng để quan sát các vật nhỏ <i>0,5 điểm</i>
- Tính đợc số bội giác: 2,5X <i>1 điểm</i>
<i>(Nếu thiếu đơn vị trừ 0,5 điểm)</i>
2/ a/ - Vẽ đúng ảnh <i>2 điểm </i>
Đề bài: Lơp 9B
<b>I/ Trc nghim:</b><i>Khoanh vo cỏc ch cỏi đứng trớc các phơng án trả lời đúng trong </i>
<i>các câu sau:</i>
<i><b>Câu 1: Máy sấy tóc đang hoạt động đã cú s bin i in nng thnh:</b></i>
A. Cơ năng B. Nhiệt năng
C. Quang năng D. Cơ năng, Nhiệt năng
<i><b>Câu 2: KÝnh lóp cã:</b></i>
A. Hai mỈt låi B. Mét mỈt låi bên ngoài bao quanh một mặt lõm
C. Một mặt phẳng, một mặt lồi D. Tất cả các dạng thấu kính trªn
<i><b>Câu 3: Quả bóng rơi xuống sau khi va chạm vào măt đất không nảy lên độ cao nh cũ </b></i>
sở dị nh vậy là vì một phần năng lợng ca búng ó bin i thnh:
A. Nhiệt năng B. Quang năng
C. Hoá năng D. điện năng
<i><b>Cõu 4: Nhng phỏt biu nào đúng</b></i>
A. Thấu kính hội tụ ln cho ảnh ảo
B. Thấu kính hội tụ không thể cho ảnh thật lớn hơn vật
C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo
D. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo lớn hoan vật
<i><b>Cõu 5: Chiếu ánh sáng vàng vào vật màu trắng thì vt ú s cú mu;</b></i>
A. Vàng B. Trắng C. Da cam D. Một màu khác.
<i><b>Câu 6: Tiêu cự của kính lóp 5X lµ </b></i>
A. 5 cm B. 5mm C. 0,2 cm D. 50cm
<i><b>Câu 7: Một kính lúp có tiêu cự 3cm thì vật cần đặt cách kính lúp tối đa:</b></i>
A. 16,7cm B. 3cm C. 1,5cm D. Một giá trị khác
<b>II/ Tự luận: </b>
1. Kính lúp là gì ? Tính số bội giác của một kính lúp có tiêu cự dài 10cm
2. Một vật sáng AB có dạng mũi tên đợc đặt vng góc với trục chính của một thấu
kính phân kì, điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 30cm thấu kính có tiêu cự
20cm
a/ VÏ ¶nh của vật AB
b/ ảnh cách thấu kính bao nhiêu cm ?
Đáp án và biểu điểm
<b>I/ Trắc nghiệm: </b><i>4 điểm</i>
Câu 1: D.<i> 1 điểm</i> Câu 2:D. <i>0,5 điểm</i> Câu 3: A.<i> 0,5 điểm</i>
Câu 4: C.<i> 0,5 điểm</i> Câu 5: A. <i>0,5 điểm</i> Câu 6: A. <i>0,5 điểm</i>
Câu 7: B. <i>0,5 ®iĨm</i>
<b>II/ Tù ln: </b><i> 6 ®iĨm</i>
1/ - Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn <i>0,5 điểm</i>
- Dựng quan sỏt cỏc vt nh <i>0,5 điểm</i>
- Tính đợc số bội giác: 2,5X <i>1 điểm</i>
<i>(Nếu thiếu đơn vị trừ 0,5 điểm)</i>
2/ a/ - Vẽ đúng ảnh <i>2 điểm </i>
b/ - OA' = 12cm <i>2 điểm</i>
<b>---Tiết 69 </b> <b>:</b> Ôn tập
<i><b> Ngày soạn: /5/2009</b></i>
<i><b>Ngày ging: /5/2009</b></i>
I.<b>Mục tiêu:</b>
-Kiến thức :
+Ôn tập và hệ thống hoá lại những kiến thức về quang học, sự bảo toàn và chuyển
hoá năng lợng
+Chữa các bài tập trong phần kiểm tra học kì II
-Kỹ năng:Vận dụng kiến thức đã chiếm lĩnh đợc để giải thích và giải các bài tập trong
phần vận dụng.
-Thái :tớch cc hc tp.
<b>II</b> <b>Phơng tiện dạy học:</b>
- Bảng phụ ghi hệ thống kiến thức (dới dạng cây)
III<b> .Tiến trình bài dạy</b>
<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Ni dung</b>
<i>Hot ng 1</i>: H thng hoỏ mt
số kiến thức:
Yêu cầu HS hƯ thèng l¹i kiÕn
thøc:
? Nêu lại các đề mục kiến thức
đã học trong phần chơng III và
IV -> Hệ thống lại kiến thức
trên bảng phụ
Tổ chức cho HS ôn chi tiết các
kiến thức quan trọng đợc nêu ra
ở các đề mục thụng qua mt s
cõu hi:
? Đặc điểm của hiện tợng khúc
xạ ánh sáng
? Nờu c im v ng truyền
của các tia sáng đặc biệt qua các
loại thấu kính?
? Cách vẽ ảnh của một vật đặt
vng góc với thấu kính ( xét cả
hai loại thấu kớnh)
? Mầu sắc của các vật sẽ nh thế
nào khi ở dới các ánh sáng màu
khác nhau ?
? Trình bày định luật bảo tồn
năng lợng ?
? Quá trình chuyển hoá năng
l-ợng trong các nhà máy điện ?
Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi
của GV
Nhận xét bổ xung câu trả lời
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi 1
4 phần I bài 58
<b>1. HƯ thèng ho¸ mét sè kiÕn thøc:</b>
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập vận
dơng cđng cè mét sè kiÕn thøc
cơ bản:
Cá nhân lần lợt trả lời các câu
hỏi và bài tập phần kiểm tra học
kì I
Thảo luận nhận xét bài làm của
<i>4. Cđng cè:</i>
<i>5.Híng dÉn häc ë nhµ:</i> Häc bµi theo vë ghi vµ SGK lµm bµi tËp 60.2 -> 60.4 SBT
<b>IV/ Rót kinh nghiÖm:</b>
………
…
<b>TiÕt 69 </b> <b>: Ki</b>ểm tra học kỳ II
(Đề Phòng GD)
Ng y thi:13/5/2009a
Ngày soạn: 22 / 08 / 2009
Ngày dạy: 9A: 26 / 08 / 2009
9B: 25 / 08 / 2009
Tiết 6 Bài tập vận dụng định luật ơm
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>- Kiến thức: vận dụng được các kiến thức đã học để giải được các </b></i>
bài tập đơn giản ve đoạn mạch go m nhe u nhất 3 điện trở.a a a
<i><b>- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích một số hiện </b></i>
tượng thực tế và giải bài tập ve đoạn mạch song song, nối tiếp.a
Vận dụng định luật ôm và cách mắc song song, nối tiếp vào thực tế
cuộc sống
<i><b>- Thái độ: Học sinh yêu thích mơn lý, có ý thức học tập tốt </b></i>
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- GV: Giáo án, nội dung các bài tập, bảng kê các giá trị U và I định mức của
một số đồ dùng điện trong gia đình với 2 nguồn điện 110V và 220V
- HS: Ôn tập kiến thức và làm các bài tập đã cho
III. Tiến trình dạy học
<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A... 9B... ...
<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>: Viết công thức tính Rtđ trong đoạn mạch song song
<b>3. Bµi míi:</b>
HS đọc đề bài
HS tóm tắt đề bài
GV: Hớng dẫn HS
GV:Hỏi:
+ R1, R2 m¾c víi nhau nh thÕ nµo ?
+ Vơn kế, ampe kế đo những đại lợng nào trong
<i><b>Bµi 1: (SGK tr 17)</b></i>
R1 = 5 ; U1 = 6V; IA = 0,5A
a. Rt® = ? b. R2 = ?
Bài giải
mạch.?
+T phõn tích trên ta có thể vận dụng cơng thức
nào để tính Rtđ; R2?
+ H·y thay sè vµo tÝnh ?
GV: Ta cã thĨ tÝnh b»ng c¸ch nh sau:
Tính U1 sau đó tính U2 R2 và tính Rtđ = R1 + R2
HS đọc đề bài bài 2 và tóm tắt đề bài
HS giải bài tập 2 dựa vào gợi ý trong SGK
GV: Sau khi HS giải xong thu bài một số em để
kiểm tra.
1 HS lên chữa phần a
1 HS lên chữa phần b
HS nhận xét
GV: Đa ra cách giải khác
Vì R1// R2 <i>I</i>1
<i>I</i>2
=<i>R</i>2
<i>R</i>1
<i>R</i><sub>2</sub>=<i>I</i>1.<i>R</i>1
<i>I</i>2
vi I1; R1 đã biết
I2 = I - I1 (I đã biết I = IA)
Hc tÝnh RAB
RAB = <i>U</i>AB
<i>I</i>AB
=12
1,8=
20
3 (V)
1
<i>R</i><sub>AB</sub>=
1
<i>R</i><sub>1</sub>+
1
<i>R</i><sub>2</sub><i>⇒</i>
1
<i>R</i><sub>2</sub>=
1
<i>R</i><sub>AB</sub><i>−</i>
1
<i>R</i><sub>1</sub>
HS tóm tắt đề bài
GV: Hớng dẫn HS giải
GV:+ R3 và R2 mắc với nhau nh thế nào ?
+R1 đợc mắc nh thế nào với mạch MB ?Ăm
pe kế đo đại lợng nào trong mạch ?
+ Viết cơng thức tính Rtđ theo R1 và RMB?
+ Viết công thức tính cờng độ dịng điện chạy
qua R1?
+ Viết cơng thức tính UMB từ đó tính I2, I3?
GV: Hớng dẫn HS tìm cách giải khác
+ TÝnh I1 = IA vËn dơng hƯ thøc
<i>I</i><sub>3</sub>
<i>I</i>2
=<i>R</i>2
<i>R</i>3
vµ I1= I3 + I2
=> IA = IAB = 0,5A; UV = UAB = 6V
a. Theo định luật ôm ta có:
IAB = <i>U</i>AB
<i>R</i>td
<i>⇒R</i><sub>td</sub>=<i>U</i>AB
<i>I</i>AB
=> Rt® = 6
0,5=12<i>Ω</i>
VËy Rt® cđa đoạn mạch là 12 ()
b. Vì R1 nt R2 => Rt® = R1 + R2
=> R2=Rt® - R1=>R2 = 12 - 5 = 7
VËy R2 = 7
<i><b>Bµi 2 (SGK tr 17) </b></i>
tãm t¾t
R1 = 10 ; IA1 = 1,2A; IA = 1,8A
a. UAB = ?
b. R2 = ?
Bài giải:
a. A nt R1 => I1 = IA1 = 1,2A
A nt (R1// R2) => IA = IAB = 1,8A
Tõ c«ng thøc: I = U/R => U = I.R
=> U1 = I1.R1 = 1,2 . 10= 12 (V)
R1//R2 => U1= U2= UAB = 12 (V)
Vậy hiệu điện thế giữa hai điểm
AB là 12 (V)
b. Vì R1// R2 nªn I = I1 + I2
=> I2 = I - I1 = 1,8 - 1,2 = 0,6 (A)
mµ U2 = 12(V) (theo c©u a)
=> R2 = <i>U</i>2
<i>I</i>2
=12
0,6=20(<i>Ω</i>)
VËy R2 = 20()
<i><b>Bài 3: SGK tr 18</b></i>
tóm tắt
R1 = 15, R2 = R3 = 30;
UAB=12V
a. RAB = ? ; b. I1, I2, I3 = ?
Bài giải
a. A nt R1 nt (R2// R3)
V× R2 = R3 = 30()
=> R23 = 30 .30
60 =
30
2 ()
mà RAB= R1+R23=15+15 = 30 ()
b. áp dụng cơng thức định luật ơm
ta có : I =
<i>U</i>
<i>R⇒I</i>AB=
<i>U</i>AB
<i>R</i>AB
=12
30=0,4(<i>A</i>)
I = <i>U</i>
<i>R</i> <i>⇒I</i>AB=
<i>U</i>AB
<i>R</i>AB
=12
30=0,4(<i>A</i>)
=> I1 = 0,4(A)
=> U1 = I1.R1 =0,4.15=> U1 = 6(V)
U2 = U3 = UAB - U1 = 12 - 6 = 6(V)
I2 = <i>U</i>2
<i>R</i>2
= 6
30=0,2(<i>A</i>) ; I2=I3=0,2
(A)
VËy I qua R1 lµ 0,4A
<b>4.Cđng cè:</b>
GV hệ thống toàn bài<b> </b>GV:
Nêu các bớc giải 1 bµi tËp vËt lý
Bớc 1: Tìm hiểu và tóm tắt đề bài, vẽ sơ đồ điện (nếu có)
Bớc 2: Phân tích mạch điện, tìm c/t liên quan đến các đ/lợng cần tìm.
Bớc 3: Vận dụng các cơng thức đã học để giải bài tập
Bíc 4: KiĨm tra kết quả và trả lời > I2 và I3
<b> 5.Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Xem lại các bớc giải các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 6.1; 6.2; 6.3; 6.5
<b>TiÕt 70</b> <b>: Ki</b>ểm tra học kỳ II