Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Tuâng 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.75 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 32 </b>



<i><b> Ngày soạn: 23/04/2018</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 30/04/2018</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 94+95: CHUYỆN QUẢ BẦU</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
dài.


- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung mỗi đoạn
- Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải cuối bài học.


- Hiểu nội dung: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có
chung một tổ tiên. Từ đó bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu loát. Rèn kỹ năng đọc- </i>
hiểu nội dung câu chuyện.


<i>c)Thái độ: Có thái độ yêu quý các dân tộc anh em. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b>


- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài. Bảo vệ ….rất tốt.
- Trả lời những câu hỏi về ND bài.


- Nx, tuyên dương.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu chủ điểm, bài: 2p</b>
<b>2. Luyện Đọc: 25p</b>


- Đọc mẫu toàn bài
a. Đọc từng câu


- Chú ý đọc đúng các từ ngữ


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
b. Đọc từng đoạn trước lớp Học sinh tiếp nối nhau đọc từng


đoạn trong bài


- HDHS đọc đúng + Bảng phụ


- HS hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài - Sgk


c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc
e. Cả lớp đọc đồng thanh



<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 15p</b>


Câu 1:


- Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng
người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ
chồng đi rừng điều gì?


- Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói
điều bí mật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cách phòng lụt.
Câu 2:


- 2 vợ chồng làm cách nào để thoát
nạn lụt ?


- Làm theo lời khuyên của dúi lấy
khúc gỗ to … hết hạn 7 ngày mới
chui ra.


Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và
mn vật như thế nào sau nạn lụt ?


- Cỏ cây vàng úa.Mặt đất… khơng
1 bóng người


Câu 3:



- Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ
chồng sau nạn lụt ?


- Người vợ sinh ra 1 quả bầu…bé
nhỏ nhảy ra.


- Những con người đó là tổ tiên
những tân tộc nào ?


<b>* QTE</b> : Quyền được sống như anh
em một nhà với các dân tộc khác trên
đất nước ta


- Khơ mú, Thái, Hmông, Dao,
Ê-đê, Ba Lan …


Câu 4: Kể thêm tên một số dân tộc
trên đất nước Việt Nam mà em biết ?
Đặt tên khác cho câu chuyện ?


- Có 54 Dân Tộc


Kinh, Tày, Thái, Mường …


Nguồn gốc các dân tộc trên đất
nước Việt Nam.


- Cùng là anh em …


<b>4. Luyện đọc lại: 15p</b>



Gọi 3hs nối tiếp nhau đọc.
Tổ 1,2 đọc đồng thanh


3 HS lên bảng đọc toàn bài - 3,4 HS đọc lại chuyện


<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 5P</b>
? Câu chuyện về các nguồn gốc các
Dân Tộc việt Nam giúp em hiểu điều
gì ?


- Các dân tộc trên đất nước ta đều
là anh em một nhà, có chung 1 tổ
tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau.
- Nhận xét giờ - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau


________________________________________________
<i><b>Toán</b></i>


<b>Tiết 156: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức: Củng cố cho hs các đơn vị đo độ dài, cách cộng số có 3 chữ số, biết</i>
viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và ngược lại.
- Hs tính được chu vi của hình tam giác.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính cộng khơng nhớ trong phạm vi 1000, kĩ năng giải</i>
bài tốn có đơn vị đo độ dài


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A . KIỂM TRA BÀI CŨ :(5p)</b>


Bài 2 ,Bài 3
-GV nhận xét.


<b>B . HD luyện tập : (27p)</b>


- 2 HS làm bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1 :</b>


- GV yêu cầu.


- GV nhận xét sửa sai .
<b>Bài 2 :(HSKG ct 2)</b>
- GV yêu cầu.


- GV nhận xét sửa sai .
<b>Bài 3 : :(HSKG)</b>
- GV yêu cầu.


+ Hình nào khoanh tròn vào 1<sub>4</sub> số
con vật? Tại sao em biết điều đó?


- GV Nhận xét –
<b> Bài 4 :</b>



+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Để tính được sư tử nặng bao nhiêu kg
ta làm ntn?


- GV nhận xét sửa sai .
<b>Bài 5:</b>


<i>- Hãy nêu cách tính chu vi tam giác?</i>
<i>-Nêu độ dài các cạnh của h/ tam giác.</i>


-GV nhận xét sửa sai .


<b>C . CỦNG CỐ - DẶN DÒ:( 3p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- HS nêu cách tính 2 phép
tính


-HS nêu cách đặt tính và thực
hiện p/tính


- HS lên bảng làm cả lớp làm
vào bảng


- HS quan sát hình vẽ , trả lời
câu hỏi.


-Hình a. được khoanh trịn vào


một phần tư số con vật.vì hình a
có 8 con voi đã khoanh 2 con
-Con gấu nặng 210 kg, con sư tử
nặng hơn co gấu 18 kg .


Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu
kg?


- 1 HS đọc.


Bài giải
Sư tử nặng là :
210 + 18 = 228 (kg)
Đáp số : 228 kg
- HS lên bảng làm cả lớp làm
vào v


- Bằng tổng độ dài các canh
của hình TG.


- HS nêu.


Bài giải


Chu vi tam giác ABC là :
300+400+200 = 900 (cm)
Đáp số: 900cm
- HS lên bảng làm cả lớp làm
vào v



<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: 24/04/2018</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Ngày giảng: Thứ ba, ngày 01/05/2018</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 156: LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức: </i>


Giúp HS củng cố về :


- Đọc và so sánh số có 3 chữ số


- Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm chục đơn vị
- Xác định


1


5<sub> của nhóm đã cho</sub>


- Giải bài toán với quan hệ nhiều hơn một số đơn vị
<b>*) Bt cần làm: 1, 3, 5.</b>


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính trừ khơng nhớ trong phạm vi 1000, giải bài tốn về</i>
nhiều hơn


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b> - Bảng phụ, vbt</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ : (5p)</b>
Gọi 2hs lên bảng làm bài tập :
Viết số còn thiếu vào chỗ trống:
500 = 200 + …


700 = 200 + ….
1000 = 600 + …
1000 = 200 + ….
Nx, tuyên dương.
B. BÀI MỚI:


1. Giới thiệu bài: (2p)
2. Thực hành: (25p)


<b>Bài 1: Viết theo mẫu:</b>


Y/c hs làm vàoVBT ,sau đó đổi chéo vở


2HS lên bảng làm bài tập.


1 HS đọc yêu cầu


Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị


Năm trăm mười bảy 517 5 1 7



Hai Trăm tám mươi lăm 285 2 8 5


chín trăm ba mươi tư 934 9 3 4


Hai trăm linh tám 208 2 0 8


Bảy trăm hai mươi 720 7 2 0


Y/c cả lớp đọc đồng thanh phần đọc
số


- đọc đồng thanh


<b>Bài 2: Số ?</b> Đọc y/c bài tập


Nhìn vào dãy số đã điền ở phần mẫu
con có nx gì ?


Tăng lên một đv
359  360  361


Tương tự các dãy số còn lại y/c 3 hs 997  998  9991000


Lên bảng làm bài tập. 500  501  502


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3 : < , > , =</b> Đọc y/c bài tập
Nêu cách so sánh số có 3 chữ số Hs nối tiếp nêu


Gọi 3 hs lên bảng làm bài tập.Dưới 624 > 542 400+50+7=457


Lớp làm bảng con,làm Vbt 398< 399 700+35<753
Nhận xét.chữa bài 830 > 82 1000>999


<b>Bài 4: Tô màu 1/3 số ô vuông ở mỗi</b>
hình.


Muốn tô màu được 1/3 số ô vuông ta
làm ntn ?


Y/c hs làm vào VBT.Quan sát giúp
đỡ hs chậm


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:(3p)</b>


Đọc y/c bài tập


Lấy tổng số ô vuông chia cho số phần.


- Nhận xét tiết học.


______________________________________________
<i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>Tiết 32: CHUYỆN QUẢ BẦU</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện với
giọng thích hợp . Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.



- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi
giọng kể phù hợp với nội dung.


- Tập trung theo dõi bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, có thể kể tiếp lời bạn.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói, nghe bạn kể và đánh giá lời kể của bạn.</i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ yêu quý các dân tộc anh em </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết sẵn kể đoạn 3


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b>


- 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu
chuyện : Chiếc rễ đa tròn


- Nx, tuyên dương.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: 25p</b>
a. GV kể mẫu


Kể lại các đoạn 1,2 theo tranh đoạn
3 theo gợi ý.



-Chú ý lắng nghe


- HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng
từng tranh


+ Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào
rừng bắt được con dúi


+ Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc
gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh khơng
cịn bóng người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Kể toàn bộ câu chuyện theo cách
mở đầu mới.


+ 1 HS đọc yêu cầu của đoạn mở đầu
cho sẵn.


- 2,3 HS khá giỏi thực hành kể phần mở
đầu và đoạn 1 của câu chuyện (nhận xét )


- 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ:(3P)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn dị: Về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân nghe.


_______________________________________________



<i><b>Chính tả(Tập chép)</b></i>
<i><b>Tiết 63: CHUYỆN QUẢ BẦU</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài Chuyện quả bầu. Qua bài chép biết viết
hoa tên các dân tộc


- Làm bài tập chính tả phân biệt l/n
<i>b)Kỹ năng: </i>


- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm, vần dễ lẫn: l/n
<i>c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Viết sẵn ND BT2 a hoặc 2 b


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b>


- 2,3 HS viết bảng lớp , lớp bảng co
Nx,


- 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d
<b>B. BÀI MỚI:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn tập chép:15p</b>


- GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc lại


Bài chính tả nói điều gì ? - Giải thích nguồn gốc ra đời của các
dân tộc anh em trên đất nước ta,


Tìm tên riêng trong bài chính ? -Khơ-Mú, Thái, Tày, Nùng, Mường,
Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh


* Hs viết bảng con các tên riêng
*HS nhìn sgk chép bài vào vở
* Nhận xét, chữa bài (5-7 bài)
<b>3. Hướng dần làm bài tập:10p</b>


Bài 1: (a) - 1 HS đọc yêu cầu


a. l hoặc n - Cả lớp làm vở


- Gọi HS lên bảng chữa
Nhận xét chữa bài


…năm nay…nan lênh…nầy…lo…
lại…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HDHS (làm xong đọc kết quả nhận xét)
Lời giải



Nồi, lỗi, lội
- Nhận xét chữa bài


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà viết lại các chữ viết sai


<i><b>______________________________________________ </b></i>
<i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b>Tiết 33: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a). Kiến thức:</i>


<i>- Cho HS biết bệnh quai bì là gì?</i>
- Bệnh quai bị lây như thế nào?


- Dấu hiệu, triệu chứng, biến chứng của bệnh quai bị.
<i>b) Kĩ năng:</i>


- Biết cách phòng chống bệnh.
<i>c) Thái độ:</i>


- Giáo dục HS biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ tránh bệnh tật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1.Bệnh quai bị là gì?</b>


<b>- </b>Bệnh quai bị là gì?


- Bệnh quai bị thường gặp ở trẻ mới
lớn, từ 5-9 tuổi. Nhưng cũng có thể gặp
ở người lớn. Khi đó nhiều biến chứng
nguy hiểm sảy ra.


<b>2. Đường lây.</b>


<b>-</b>Bệnh lây như thế nào?


<b>3. Dấu hiệu và triệu chứng của bệnh.</b>
<b>- </b>Em biết những Dấu hiệu và triệu
chứng của bệnh ?


- <b>Kết luận:</b> Khoảng 1/3 trẻ nhiễm
virus quai bị khơng có triệu chứng.
Triệu chứng thường xuất hiện bắt đầu
từ ngày thứ 14 đến ngày thứ 21 sau khi
nhiễm trùng. Sưng tuyến nước bọt phía
dưới và trước tai là triệu chứng nổi bật.


- Quai bị là bệnh truyền nhiễm do
virus. Đôi khi bệnh còn gọi là viêm
tuyến nước bọt sau tai.



- Virus quai bị có ở mọi nơi trên
thế giới. Lây qua khơng khí, khi người
mang mầm bệnh hắt hơi, ho và tiếp xúc
trực tiếp với mầm bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Sưng có thể xảy ra ở 1 bên cổ hoặc cả
2 bên cổ. Các triệu chứng khác gồm:
đau khi nhai hoặc nuốt, sốt, mệt mỏi,
tinh hoàn sưng và đau.


- Người bị quai bị có thể lây
nhiễm cho người khác kể từ 6 ngày
trước và 9 ngày sau khi có dấu hiệu
sưng tuyến mang tai.


<b>4. Biến chứng.</b>


- Biến chứng của quai bị ít gặp
nhưng có thể nghiêm trọng.


Ở nam giới: viêm tinh hồn có
thể 1 hoặc 2 bên, có thể gây vô sinh.
Viêm não, viêm màng não và điếc là
những biến chứng hiếm gặp nhưng có
thể sảy ra ở mọi lứa tuổi.


<b>5. Phòng bệnh quai bị.</b>


- Chúng ta cần phòng bệnh quai bị
như thế nào?



<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>
Nhận xét giờ học


- Cách ly người bị nhiễm bệnh: đeo
khẩu trang, che miệng khi hắt hơi, hạn
chế tiếp xúc, tụ tập nơi đông người...
- Vệ sinh sạch sẽ thân thể, rửa tay =
xà phòng liefboy, giữ vệ sinh tốt môi
trường xung quanh.


- Tiêm Vắc xin phòng quai bị.


<i><b> Ngày soạn: 25/04/2018</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư, ngày 02/05/2018</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 157: LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>- Giúp HS củng cố về


<i>a)Kiến thức: </i>


- Đọc và viết số có 3 chữ số
- Các đơn vị đo độ dài


- Xếp hình


<i>*) BT cần làm: 2, 3, 4, 5.</i>



<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện tính cộng trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ)</i>
và giải bài tốn về ít hơn.


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


-Bộ đồ dùng xép hình toán L2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: 2p</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện tập: 28p</b>
<b>Bài 1 : > = <</b>


- Nối tiếp đọc y/c bài tập


Nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số - Nối tiếp nêu


3 hs lên bảng chữa bài .lớp làm vào 859 < 958 300 + 7 = 307


VBT 700 > 698 600 + 80 + 4 > 648


NX, 599 < 601 300 + 76 < 386


<b>Bài 2</b>: 1 học sinh đọc yêu cầu


? Để xếp các số theo đúng thứ tự bài
yêu cầu,chúng ta phải làm gì ?



Gọi 2hs lên bảng làm bài,lớp làm vào
VBT


+ Phải so sánh các số với nhau


Số bé nhất :567


b. Từ bé đến lớn: 378,389,497,504,794
<b>Bài 3</b>: Đặt tính rồi tính - Đọc y/c bài tập.lớp làm bT


? Nêu lại cách đặt tính,cách cộng trù


số có 3 chữ số k nhớ. <sub>426</sub> <sub>625</sub> <sub>749</sub> <sub>618</sub>


+ Củng cố về cộng trừ không nhớ
trong phạm vi 1000


NX, cho điểm


252
678


72
697


215
534


104


515
<b>Bài 4</b> : Khoanh vào chữ đặt trước câu


trả lời đúng:


- HS đọc y/c bài tập


? nên áp dụng đo độ dài


cm,mm,dm,km,m với những trường
hợp nào ?


- Nối tiếp trả lời.


Gọi hs trả lời miệng B. Cái ghế tựa


1m = ..? cm 1m = …? dm
Y/c lớp làm vào VBt


<b>Bài 5</b> : 1 HS đọc yêu cầu đọc y/c bài tập.


- 4 HS làm - Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình
tam giác lớn


- HS xếp hình bằng những bộ dùng
tốn (xếp theo nhóm 2)


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 3P</b>


- Củng cố đơn vị đo độ dài



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

bài chuẩn bị bài sau.


<i><b>_________________________________________________</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 96: TIẾNG CHỔI TRE </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức: Đọc trơn chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đúng sau mỗi dòng mỗi ý của</i>
bài thơ viết theo thể tự do


- Biết đọc bài với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. Bước đầu biết đọc vắt
dịng để phân biệt dòng thơ và ý thơ


- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu điều nhà thơ muốn nói với các em: Chị lao công rất vất vả để giữ sạch
đẹp đường phố. Biết ơn chị lao công, quý trọng sức lao động của chị em phải
biết giữ gìn vệ sinh chung


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu loát. Rèn kỹ năng </i>
đọc-hiểu nội dung bài. - Học thuộc long bài thơ.


<i>c)Thái độ: Có thái độ trân trọng và biết ơn chị lao công.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:5P</b>


- Đọc bài quyển sổ liên lạc : Quyển
sổ liên lạc


Nx, tuyên dương.


2 HS đọc bài và TLCH nội dung bài


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 2p</b>
<b>2. Luyện đọc: 8p</b>


- GV đọc mẫu và HD cách đọc: đọc
với giọng nhẹ nhàng ,t/c , nhấn giọng
ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


a. Đọc từng ý bài thơ Kết hợp đọc
các từ khó đọc: lắng nghe, chổi tre,
xao xác , lặng ngắt.., gió rét..


- HS tiếp nối nhau đọc
b. Đọc từng đoạn trước lớp, hướng


dẫn cách ngắt nghỉ.


- HS nối tiếp nhau đọc
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
d. Thi đọc giữa các nhóm



Tổ chức cho các nhóm thi đọc
đồng thanh, cá nhân.


NX,


e. cả lớp đọc đồng thanh


- Đại diện các nhóm thi đọc


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 8p</b>


Câu 1:


- Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào
những lúc nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lạnh giá khi cơn giông vừa tắt.
Câu 2: Tìm những câu thơ ca ngợi


chị lao cơng ?


- Chị lao công/ như sắt, như đồng …tả
vẻ đẹp khoẻ khoắn mạnh mẽ của chị
lao công.


Câu 3: Nhà thơ muốn nói với em
điều gì qua bài thơ ?


<b>* QTE : Để đc sống ,vui chơi học tập</b>


bổ ích trẻ em có quyền sống trong
một mơi trường như thế nào ?


? Để được sống trong một mơi trường
trong lành như thế thì chúng ta phải
có bổn phận ntn đối với những cô lao
công ?


- Chị lao công làm việc làm rất vất vả
cả những đêm hè oi bức, những đêm
đông giá rét. Nhớ ơn chị lao công, em
hãy giữ cho đường phố sạch sẽ.


-Quyền sống trong 1 môi trường
trong lành


+ Bổn phận phải biết ơn những người
LĐ đã làm cho đường phố sạch sẽ.K
vất rác bừa bãi .


<b>4. Học thuộc lòng bài thơ: 10p</b> - HS học thuộc lòng.
Cho hs đọc thuộc lịng theo đoạn,


sau đó xóa dần các chữ và y/c hs đọc
thuộc lòng.


- HS khi đọc thuộc lòng, cả bài thơ.


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 2P</b>



- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà học thuộc bài thơ


__________________________________________________


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tiết 32:</b></i><b>TỪ TRÁI NGHĨA: DÂU CHẤM, DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức: Bước đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa</i>
- Củng cố về cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng dùng đúng dấu chấm, dấu phẩy.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ bài tập 2


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b>


- 2 HS lên chữa bài miệng - 1 em làm bài tập 1( T 31 )


Nx, 1 em làm bài tập 3 (T31)


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 2p</b>



<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: 25p</b>


Bài 1: đọc y/c bài tập - HS đọc yêu cầu
Những từ trái nghĩa là trái ngược


nhau hoàn toàn VD : trắng- đen


Gọi 3 hs lên bảng chữa bài tập - 3 HS lên bảng chữa bài .


Lớp làm vào VBt Lời giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thấp-cao.


b. lên-xuống, yêu-ghét, chê - khen.


NX, c. Trời - đất, trên-dưới, ngày-đêm


Bài 2 Đọc y/c bài tập - 1 HS đọc yêu cầu
Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm


3 hs lên bảng điền dấu tiếp sức. Nhóm
nào nhanh đúng, nhóm đó sẽ thắng
cuộc.


-2 nhóm hs lên thi làm bài .


* Nhớ viết hoa lại những chữ cái
đứng liền sau dấu chấm



- Gọi HS lên chữa, nhận xét
Lời giải


Chủ tịch Hồ Chí Minh nói:


- Nhận xét chữa bài


" Đồng bào Kinh hay Tày, Nùng hay
Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay
Ba Na và các dân tộc đều là con cháu
Việt Nam, đều là anh em ruột thịt
chúng ta sống chết có nhau, sướng
khổ cùng nhau, no đói giúp nhau "


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 3p</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà đặt câu với 1,2 cặp từ trái nghĩa ở bài 1


___________________________________________________
<i><b> Ngày soạn: 26/04/2018</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 03/05/2018</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 158:</b></i> <b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:Giúp HS củng cố về:</b>


a) Kiến thức: Giúp HS củng cố về : - Cộng trừ số có ba chữ số ( khơng nhớ )


- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ


- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng
- Giải bài tập về nhiều hơn và ít hơn


- Vẽ hình


<b>*) Bt cần làm: 1, 2, 3.</b>


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện tính trừ các số các số có 2, 3 chữ số. </i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- </b>Thước đo độ dài


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>


<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 2p</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm: 28p</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


Đọc y/c bài tập
- Yêu cầu HS làm bảng con Học sinh bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Làm vào VBT 323 455 95


Nx, sủa sai 668 512 597



<b>Bài 2</b> : Tìm x - HS đọc y/c bài tập.


Xác định thành phần của x trong 3
phép tính


Nối tiếp xác định
Muốn tìm số hạng trong 1 tổng,


SBT,ST ta làm ntn ?


Lần lượt nêu


Gọi 3 hs lên bảng làm bài tập 3hs lên làn bài tập. Lớp làm vào VBt
Quan sát HD hs yếu. NX, chữa bài


<b>Bài 3 : </b>><= Đọc y/c bài tập


1m= …cm 1km = …m 1m = 100cm 1km= 1000m
Yc hs làm vào VBt sau đó đổi chéo


vở


Làm vào vbt , đổi chéo vở kiểm tra
80cm+20cm=1m 1km > 959 m
200cm+85cm>258cm 1km=600 +400
600cm+ 69cm < 696cm


1m < 100cm+ 11cm
NX, chữa bài



<b>Bài4 </b>: Tính chu ví hình tam giác
ABC


Muốn tính chu vi hình tam giác
ABC ta làm ntn ?


Đọc yc bài tập


+ lấy độ dài các cạnh cộng lại với nhau


Một hs lên bảng làm bài tập. Lớp làm
vào VBT


1HS lên làm BT


Giải :


Chu hình tam giác ABC Là :


- GV nhận xét chữa bài 25+ 15+20 =60 (cm )
Đ/S : 60cm


<b>Bài 5</b> : Vẽ hình theo mẫu rồi tơ màu
vào các hình đó.


đọc y/c bài tập.
? NHìn vào hình tưởng tượng giống


hình gì ?



? Những bộ phận nào của máy bay có
hình tứ giác ? tam giác?


YC hs vẽ hình và tơ màu vào VBT


Máy bay


+ cánh và thân có hình tứ giác
+đi có hình tứ giác


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:3P</b>


- Nêu cách đặt tính, thực hiện phep
tính


- Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Tiết 32: TIẾNG CHỔI TRE</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức: Nghe viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ cuối trong bài Tiếng</i>
chổi tre. Qua bài chính tả hiểu cách trình bày bài thơ tự do ( Chữ đầu viết hoa,
lùi vào 3 ô )


- Làm bài tập chính tả phân biệt l/n


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài thơ và viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng</i>
có l/n.



<i>c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ 2a


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b>


- 3 HS viết bảng lớp viết
bảng con


Nx,


- nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm
lỗi


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:1p</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.


<b>2. HD nghe – viết: 15p</b>


- GV đọc mẫu - 2 HS đọc lại
Những chữ nào trong bài


chính tả phải viết hoa ?



- Những chữ đầu các dòng thơ
Nên bắt đầu viết mỗi dịng


thơ từ ơ nào trong vở ?


- Nêu bắt đầu từ ô thứ 3.


- HS viết bảng con Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác.
- GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở


- Nhận xét, chữa bài(5–7 bài)


<b>3. Làm bài tập. 10p</b>


Bài tập 2a (lựa chọn) - HS đọc yêu cầu
- HD học sinh làm - HS làm nháp


- 1 HS lên bảng làm
Lời giải:


Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chùm lại nên hòn núi cao
- Nhận xét chữa bài Nhiễu điều phủ lấy giá gương


Người trong một nước phải thường nhau cùng


Bài 3a. - 1HS đọc yêu cầu


HDHS (thi tiếp sức) - Thi theo nhóm (3 người )
VD: Lo lắp, ăn lo



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Lỗi lầm, nỗi buồn


<b>C.CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 3P</b>


- Nhận xét. Nhắc HS về viết
những từ còn sai và chuẩn bị
bài sau.


___________________________________________________


<i><b>Tự nhiên xã hội</b></i>


<i><b>Tiết 32:</b></i> <b>MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a). Kiến thức: - Sau bài học, học sinh biết </i>


- Hàng ngày mặt trời lặn và mọc vào lúc mấy giờ?


- Kể tên 4 phương chính và quy ước phương mặt trời mọc là phương đơng.
<i>b). Kĩ năng: </i>


- Biết tìm ra phương hướng đúng của mặt trời.


<i>c). Thái độ :</i>


- Gd học sinh lòng u thiên nhiên và u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Mỗi nhóm vẽ hình mặt trời, 4 tấm bìa 4 phương
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5p</b>


Tại sao không được quan sát mặt
trời bằng mắt thường?


<b> B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 2p</b>


<b>2. Làm việc với SGK: 25p</b>


*Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Mở sgk
Hàng ngày, mặt trời mọc vào lúc


nào, lặn vào lúc nào?


Trong khơng gian có mấy phương
chính là phương nào?


- HS trả lời : Có 4 phương chính,
Đông, Tây, Nam, Bắc.


- Mọc phương Đông lặn phương Tây.
*Hoạt động 2: Trò chơi tìm phương


hướng và mặt trời



Bước 1: HĐ nhóm - HS quan sát 3 hình sgk
Bước 2: HĐ cả lớp - Các nhóm trình bày kết quả
+ Ta sẽ đứng thẳng, tay phải


hướng về mặt trời mọc (phương Đông)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bước 3: Trị chơi tìm phương
hướng bằng mặt trời


- HĐ nhóm 7 HS (sử dụng 5 tấm bìa)
+ 1 người đứng làm trục, 1 bạn đóng
vai mặt trời, 4 bạn cịn lại đóng 4
phương (mỗi bạn 1 phương, người cịn
lại làm quản trò)


- GV phổ biến cách chơi * Cuối cùng bạn nào đóng sai vị trí
là thua, sẽ phải ra ngoài để bạn khác
vào chơi.


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 3p</b>


- Nhận xét tiết học


- Nhận xét từng nhóm thực hiện
cách tìm phương hướng bằng mặt trời


_________________________________________________


<i><b> Ngày soạn: 27/04/2018</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, ngày </b></i>
<i><b>04/05/2018</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 159:</b></i> <b>KIỂM TRA (1 TIẾT )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kiểm tra HS:


+ Kiến thức về thứ tự số


+ Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số


+ Kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1. GV đọc đề và chép đề chép bài
Bài 1?


1. Số ?


255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;...; ... ;
2. > 357 ... 400 301 ... 297


< 601 ... 563 999 ... 1000
= 238 ... 259


3. Đặt tính rồi tính:



432 + 325; 251 + 346


872 - 320; 786 - 135
4. Tính:


25m + 17m = ... 70 cm – 15 cm = ………
900km - 200km =...


63mm - 8mm = ... 200 m + 500 m = ...
5. Tính chu vi hình tam giác ABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tiết 32:</b></i><b>ĐÁP LỜI TỪ CHỐI - ĐỌC SỔ LIÊN LẠC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>a)Kiến thức: </i>


1. Biết đáp lời từ chối của người khác với thái đọ lịch sự nhã nhặn
2. Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết được câu văn đáp lời từ chối của người khác </i>một
cách lịch sự, nhã nhặn.


<i>c)Thái độ: Có thái độ lịch sự nhã nhặn khi đáp lời từ chối của người khác </i>


<b>* QTE </b>: Quyền được tham gia ( dáp lời từ chối, đọc nói nội dung một trang
sổ liên lạc)



<b>* KNS : - </b>Giao tiếp : ứng xử văn hóa
- Lắng nghe tích cực


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY DỌC :</b>


Sổ liên lạc của từng HS


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b>


- 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại


<b>Nx,cho điểm</b>
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập. 28p</b>
<b>Bài 1</b>: Đọc lời các nhân vật trong
tranh dưới đây


- 1 HS đọc yêu cầu
Yc hs qs tranh


? bạn nam áo tím nói gì với bạn nam
áo xanh?


? Bạn kia trả lời thế nào ?


? lúc đó bạn áo tím đáp lại ntn ?



- Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo
xanh thì bạn áo xanh nói Xin lỗi tớ
chưa đọc xong. Đây là một lời từ
chối ,và bạn áo tím đã đáp lại lời bạn
từ chối 1 cách lịch sự: Thế thì tớ mượn
sau vậy


- HS quan sát tranh


+ cho tơ mượn truyện với
+ Xin lỗi tớ chưa đọc xong
+ thế thì tớ mượn sau vậy.


- Yêu cầu từng cặp HS thực hành
đối đáp


- 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp


- VD: HS1 : Cho tớ mượn quyển


truyện của cậu với.


HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc
xong.


- Các tình huống khác HS thực
hành tương tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- NX, tuyên dương hs nói tốt.



<b>* QTE</b> : Khi có ai từ chối thì trẻ em
có quyền gì ?


- Quyền đáp lời từ chối
<b>Bài 2</b> Ghi lời đáp của em trong mỗi


trường hợp sau


- HS đọc yêu cầu


- HDHS - Từng cặp HS thực hành đối đáp


các tình huống a,b,c
VD


a. Cho tớ mượn quyển truyện của
cậu với.


- Nhận xét chữa bài + Truyện này tớ cũng đi mượn
+ Tiếc quá nhỉ


b. Con không vẽ được bức tranh
nàyBố giúp con với!


+ Con cần tự làm bài chứ !


c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng
mẹ nhé !



y/c hs làm vào VBT + Con ở nhà học bài đi


<b>* QTE : </b> Trẻ em có quyền đc tham
gia đáp lời từ chối .


+ Lần sau con làm xong bài mẹ cho
con đi cùng nhé !


<b>Bài 3</b> Viết lại 2,3 câu trong một
trang sổ liên lạc của em.


- 1 HS đọc yêu cầu


<b>* QTE</b> : Để muốn biết thông tin về
việc học của mình trẻ em có quyền
gì ?


- u cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn
1 trang để em viết


-Trẻ em có quyền đọc và nói nội
dung một trang sổ liên lạc


- Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang
em thích )


Lưu ý: nói chân thực nội dung
+ Ngày cô viết nhận xét


+ Nhận xét (khen, phê bình, góp ý)


+ Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ
của em


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV chấm 1 số bài viết của HS


- HS viết bài


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: 1P</b>


- Trẻ em có quyền gì?
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>SINH HOẠT :TUẦN 32</b>
<b>I MỤC TIÊU :</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 31
- Nắm được phương hướng tuần 32


- HS sinh hoạt thường xuyên , có nền nếp, cứ sinh hoạt vào tuần chẵn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bản nhận xét tuần 31
- Phuơng huớng tuần 32


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1 Nhận xét các hoạt động trong tuần 31:
<b>+ Đạo đức :</b>


Nhìn chung HS ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép với thầy cơ giáo, đồn kết giúp


đỡ bạn bè .


+ Học tập : - Học tập chăm chỉ, giờ học sơi nổi, chăm chú nghe giảng, có ý
thức tự giác trong học tập :...
- Bên cạnh đó có một vài em chưa chịu khó học tập, chữ viết còn chưa đẹp:


………


<b>+ Lao động vệ sinh :- Hầu hết các em giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, vệ sinh </b>
lớp học sạch sẽ, còn một vài hôm lớp học trực nhật chưa tốt lắm .


<i><b>2 Phuơng huớng tuần 32:</b></i>


- Phát huy tính ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép đã có
- Tiếp tục thi đua chăm học, chăm lao động .


- Thực hiện nghiêm túc các nền nếp của nhà trường qui định đề ra .
- Trong lớp hăng hái phát biểu, về nhà xem bài, luyện chữ .


- Hăng hái trong mọi hoạt động của trường, Đội đề ra.


- Chăm chỉ sinh hoạt sao để trao đổi học tập, giúp nhau cùng tiến bộ .
<i><b>3. Ý kiến của HS:</b></i>


- Nhất trí với các ý kiến trên.


* GV chốt lại : Tuyên dương HS tiến bộ:
<i><b>4. Văn nghệ : - HS sinh hoạt tập thể, cá nhân</b></i>


<i>___________________________________________</i>


<b>Kĩ năng sống</b>


<b>Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm (BT 3,5)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Học sinh hiểu được trách nhiệm của mình khi ở trường ,lớp và khi ở gia đình.
- Học sinh được thực hành đảm nhiệm một nhiệm vụ cụ thể .


- Rèn kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


<b> -Phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét học sinh .
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài .</b>
<b>a. Hoạt động 1: Bài tập 3</b>


Em hãy viết tênnhững nhiệm vụ của lớp , của trường , của gia đình mà các bạn
trong mỗi tranh đang thực hiện.


Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4
- Trình bày ý kiến.


Tranh 1: các bạn cùng nhau làm báo tường.
Tranh 2: các bạn đang vệ sinh lớp học



Tranh 3: Bạn lớp trưởng đanh dẫn các bạn vào hàng.


Tranh 4: Bạn liên đội trưởng đang cho các bạn làm lễ chào cờ.
Tranh 5: Hai anh em đang giúp mẹ nấu cơm và tưới hoa.
Tranh 6: Bạn lớp trưởng đang trình bày kế hoach của tổ.
Tranh 7: Các bạn đang làm cỏ vườn hoa.


Tranh 8: Chị đang rửa tay cho em.
- Gọi từng nhóm trình bày.


- Nhận xét và kết luận


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 5</b>


Giáo viên phát phiếu ghi sẫn các tình huống của bài 5.
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2


- HS thảo luận nhóm 2.
-Đại diện học sinh trình bày.


TH1: Tìm hiểu đia điểm đó ở sách báo và những người xung quanh.
TH2: Phân công việc cụ thể cho các bạn.


TH3: Sẽ cố gắng hết sức của mình hoặc nhờ cơ tìm bạn khác.
-Gọi đại diện HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4.Củng cố:. Khi dảm nhận trách nhiệm và hoàn thành được trách nhiệm đó em</b>
cảm thấy như thế nào?


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×