Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.21 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề kiểm tra môn hóa học 9</b>
<b>Bài sè 3</b> - TiÕt 48 - Thêi gian 45 phót
Ma trËn:
Néi dung BiÕt HiĨu VËn dơng Trängsè
TN TL TN TL TN TL
Phân loại
chất (câu 1: 2đ)1 2,0
Bảng tuần
hoàn (câu 2: 1,0 đ)1 1,0
Viết PTHH
theo chuỗi
phản ứng
1
(câu 3: 2đ) 2,0
Nhận biết
chất (câu 4: 1,25đ)1 1,5
Tính toán
hóa học (Câu 5: 3,75 đ)1 3,5
Trọng số 0,0 2,0 0,0 1,0 0,0 8,0 10,0
<b>Đề bài</b>:
<b>Câu 1</b>: Cho các chất sau: CO, CH3COOH, C6H6, NaHCO3, C2H5OH, C4H10, C3H7Cl, CH4
H·y sắp xếp các chất trên vào bảng cho hợp lí:
<b>Hiđro cacbon</b> <b>Dẫn xuất của hiđro cacbon</b> <b>Hợp chất vô cơ</b>
<b>Câu 2</b>: Nêu ý nghĩa cơ bản của ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?
<b>Câu 3</b>: Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau:
E ⃗<sub>Trïng hỵp</sub> <sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub> CH</sub><sub>2</sub><sub>Br – CH</sub><sub>2</sub><sub>Br</sub>
C2H2 C2H5– OH
<b>Câu 4</b>: Trình bày phơng pháp nhận biết hai bình khí riêng biệt mất nhÃn là CH4 vµ C2H4
<b>Câu 5</b>: Đốt cháy hồn tồn 23 (g) chất hữu cơ A thu đợc 44 (g) CO2 và 27 (g) H2O.
a) Hỏi A đợc cấu tạo gồm những nguyên tố nào ?
b) Xác định công thức phân tử của A, biết MA = 46.
<i><b>Cho biÕt: H = 1, O = 16, C = 12, Br = 80</b></i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung ỏp ỏn</b> <b>im</b>
1
Hiđro cacbon Dẫn xuất của hiđro
cacbon Hợp chất vô cơ
CH4,
C4H10
CH3COOH,
C2H5OH, C3H7Cl
CO,
NaHCO3
2
- ý nghĩa cơ bản của ô nguyên tố:
+ Kí hiệu hoá học
+ Số hiệu nguyên tử
+ Tên nguyên tố
+ Nguyên tö khèi
1,0
3
C2H2 + H2 ⃗Pdxt<i>, to</i> C2H4
CH2=CH2 + Br2 <sub>❑</sub>⃗ CH2Br - CH2Br
CH2=CH2 + H2O ⃗Axit C2H5- OH
n CH2=CH2 ⃗<i>to, P ,</i>xt ( - CH2- CH2- )n (E)
0,5 ®/
PTHH
4
- ChÝch mÉu thö 0,25
- Dùng nớc brom: C2H4 làm mất màu đỏ da camcủa nớc brom
PTHH: CH2=CH2 + Br2 <sub></sub> CH2Br - CH2Br
0,5
- Chất còn lại là CH4 0,5
5 a)
b)
- Vì khi đốt cháy hoàn toàn chất A chỉ thu đợc CO2 và H2O nờn trong A
chắc chắn có 2 nguyên tố C, H. Ngoài ra có thể có O. 0,5
- Khối lợng C, H trong CO2, H2O chính là khối lợng của C, H trong A
- Ta cã:
<i>n</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>=4,4
44 =0,1(mol)
<i>→ n<sub>C</sub></i>=<i>n</i><sub>CO</sub>
2=0,1(mol)
<i>→ mC</i>=0,1. 12=1,2(<i>g</i>)
0,5
<i>nH2O</i>=
2,7
18 =0<i>,</i>15(mol)
<i>→ n<sub>H</sub></i>=2.<i>n<sub>H2</sub><sub>O</sub></i>=2. 0<i>,</i>15=0,3(mol)
<i>→ mH</i>=0,3 .1=0,3(<i>g</i>)
0,5
- Khèi lợng nguyên tố O trong A là:
mO = mA - (mC + mH) = 2,3 - (1,2 + 0,3) = 0,8 (g) 0,5
- VËy trong A gåm: 1,2 (g) C
0,3 (g) H
0,8 (g) O 0,25
- Gäi CTTQ cña A là CxHyOz 0,25
- Tìm tỉ lệ x:y:z :
x : y : z = <i>mC</i>
12 :
<i>m<sub>H</sub></i>
1 :
<i>m<sub>O</sub></i>
16 =
1,2
12 :
0,3
1 :
0,8
16 =0,1 :0,3 :0<i>,</i>05=2 :6 :1
0,75
0,5
- Tìm n: MA = 46.n = 46 n = 1
- VËy CTPT cđa A lµ : C2H6O 0,25
<b>Đề kiểm tra môn hóa học 9</b>
<b>Bài số 4</b> - TiÕt 57 - Thêi gian 45 phót
Ma trËn:
Néi dung BiÕt HiĨu VËn dơng
Träng
sè
TN TL TN TL TN TL
KiÕn thức
cơ bản về
benzen, rợu
etylic, axit
axetic,
etilen
1
(câu 1: 2,5 đ ) (câu 1: 1,5 đ)1 4,0
Nhận biết
Mối quan hệ
giữa rợu
etylic và
axit axetic
1
(câu 3: 1,0 đ) 1,0
Tính toán
hóa học (câu 4: 3,0 ®)1 3,0
Träng sè 0,0 2,5 0,0 1,5 0,0 6,0 10,0
<b>Đề bài:</b>
<b>Câu 1</b>: Hoàn thành thông tin bảng sau:
Cht hu cơ <sub>cấu tạo thu gọn</sub>Công thức <sub>cấu tạo phân tử</sub>Đặc điểm Tính chất hố học <sub>đặc trng</sub>
Benzen
Rỵu etylic
Axit axetic
Etilen
<b>Câu 2</b>: Trình bày phơng pháp hoá học phân biệt các lọ hoá chất mất nhÃn chứa riêng biệt các
chÊt sau: C6H6, C2H5OH, CH3COOH.
<b>Câu 3</b>: Giải thích tại sao bình rợu để lâu ngày bịt khơng kĩ lại bị chua?
<b>Câu 4</b>: Cho 100 (g) dung dịch axit axetic 12% tác dụng vừa đủ với m (g) dung dịch Na2CO3 8,4%
a) Xác định m ?
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc ?
<b>C©u</b> <b>Néi dung - Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b> </b>
<b> 1</b>
Chất
hu c cấu tạo thu gọnCông thức cấu tạo phân tửĐặc điểm Tính chất hố họcđặc trng
Benzen - M¹ch cacbon vòng
6 cạnh
- 3 liờn kt ụi xen k
3 liờn kt n
- Phản ứng thế
- Phản ứng este hoá
Axit axetic CH3- COOH Cã nhãm chøc –
COOH - Tính axit- Phản ứng este hố
Etilen CH2= CH2 Có 1 liên kết đôi - Phản ứng cộng
<b> 4,0</b>
<b> 2</b> <b>2,0</b>
- ChÝch mÉu thư 0,25
- Dùng quỳ tím: CH3COOH làm quỳ tím hố đỏ 0,5
- Dùng brom, đun nóng có bột Fe xúc tác:
+ C6H6 làm mất màu đỏ da cam của brom
+ PTHH: C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
1,0
- Chất còn lại không gây hiện tợng gì là C2H5OH 0,25
<b> 3</b> - Rợu để lâu ngày lên men chuyển dần thành axit axetic nên bị chua
- PTHH: C2H5OH + O2 men giấm, 30 CH3COOH + H2O
<b>1,0</b>
a)
b)
- PTHH: 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O 0,5
- Tính đợc số mol CH3COOH: 0,2 (mol) 0,5
- Tính đợc số mol Na2CO3 : 0,1 (mol) 0,25
- Tính đợc: m = 126 (g) 0,25
- Tính đợc khối lợng CO2: 4,4 (g) 0,5
- Khối lợng dung dịch sau phản ứng: 100 + 126 – 4,4 = 221,6 (g) 0,5
- Khèi lỵng CH3COONa: 16,4 (g) 0,5
- C% cña dung dÞch CH3COONa : 7,4% 0,5
<b>Đề kiểm tra môn hóa học 9</b>
<b>Bài số 3</b> - Thời gian 15 phút
<b>Câu 1:</b> Cho các muèi sau: MgSO4, NaHCO3, K2S, CaCl2.
Hỏi muối nào tác dụng đợc với dung dịch:
a) Na2CO3 . . . .. . .. . . ………...
b) HCl . . . .. . .. . . ……….
c) NaOH . . . .. . .. . . .
<b>Câu 2:</b> Để làm sạch khí CH4 cã lÉn C2H4 ngêi ta cã thĨ sư dơng ho¸ chÊt nµo?
ViÕt PTHH x¶y ra (nÕu cã) ?
<i><b>- Hãa chÊt:</b></i> . . . .
. . . ………..
<i><b>- PTHH x¶y ra (nÕu cã):</b></i>
. . .
. . . ………
<b>Câu 3:</b> Hãy đa ra đáp số cho bài tập sau:
Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ A gồm 2 nguyên tố chỉ thu đợc 11 (g) CO2 và 6,75 (g)
H2O. H·y cho biÕt khèi lỵng của từng nguyên tố trong A ?
<i><b>- Đáp số: </b></i> . . . .
. . .
. . .
<b>Câu 4:</b> Hoàn thành các PTHH sau:
a) C2H6 + Cl2 ⃗ASKT . . .
..
………
b) CH3– CH = CH2 + Br2 <sub>❑</sub>⃗ . . . ………..
<i><b>Cho biÕt: H = 1, O = 16, C = 12</b></i>
<b>Câu</b> <b>Đáp ¸n</b> <b>§iĨm</b>
<b>1 a)</b>
<b> b)</b>
<b> c)</b>
K2S, NaHCO3 1,0
MgSO4, NaHCO3 1,0
<b>2</b> - Hãa chÊt: Dung dÞch níc brom 1,0
- PTHH: CH2= CH2 + Br2 <sub>❑</sub>⃗ CH2Br CH2Br 1,0
<b>3</b> Khối lợng các nguyên tố trong A: 3 (g) C vµ 0,75 (g) H 3,0
<b>4</b> - PTHH:
C2H6 + Cl2 ⃗ASKT C2H5Cl + HCl
CH3– CH = CH2 + Br2 <sub>❑</sub>⃗ CH3– CHBr CH2Br
1,0
<b>Đề kiểm tra môn hóa học 9</b>
<b>Bài sè 4</b> - Thêi gian 15 phót
<b>Câu 1:</b> Viết cơng thức cấu tạo và nêu đặc điểm cấu tạo phân t ca benzen ?
<b>Câu 2:</b> Nhiên liệu là gì? Sử dụng nhiên liệu nh thế nào là hiệu quả ?
<b>Câu 3:</b> Viết các PTHH xảy ra trong các trờng hợp sau:
a) Rót giấm ăn vào nớc vôi trong
b) Thả đinh sắt vào cốc chứa axit axetic
c) Nhỏ 1 ml rợu etylic vào ống chứa 1 ml dung dịch axit axetic
<b>Câu 4:</b> Nêu ngắn gọn cách nhận biết từng chất riêng biƯt sau: Tinh bét, glucoz¬, saccaroz¬
(Không yêu cầu viết PTHH xảy ra, nếu có)
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
1 - CTCT: 1,0
- Đặc điểm cấu tạo:
+ Mch cacbon là mạch vịng 6 cạnh đều
+ Có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn
1,0
2 - Khái niệm: Nhiên liệu là những chất cháy đợc, khi cháy tỏa nhiệt và
ph¸t s¸ng 1,0
- C¸ch sư dơng:
+ Cung cấp đủ khơng khí hoặc oxi để nhiên liệu cháy hồn tồn
+ Trộn đều nhiên liệu và khơng khí để tăng diện tích tiếp xúc giữa
chúng
1,0
3 a)
b)
c)
2CH3COOH + Ca(OH)2 <sub>❑</sub>⃗ (CH3COO)2Ca + 2H2O 1,0
2CH3COOH + Fe <sub>❑</sub>⃗ (CH3COO)2Fe + H2 1,0
C2H5OH + CH3COOH ⃗<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><i>®</i> 2CH3COOC2H5 + H2O 1,0
4 - Dùng dd AgNO3/NH3 để nhận biết glucozơ 1,0
- Dùng dd iot để nhận biết tinh bột 1,0