Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.72 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 32</b>


<b> Ngày soạn: 23/04/2021 </b>
<b> Ngày giảng: Thứ hai 26/04/2021</b>


<b>TIẾT 156: TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trên số có năm chữ số và giải tốn.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn luyện kĩ năng giải toán.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Phấn màu, bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A/ Luyện tập: (33’)</b>


<b>Bài 1. (7’)Đặt tính rồi tính:</b>


<b>4182 x 4 16728 : 4 62146 : 3</b>
- Gọi H nêu y/c sau đó t/c cho h làm bài
cá nhân.


- Gọi 3 H chữa bài



- HS làm bài vào vở ô li.


- Chữa bài trên bảng, nêu cách tính


4182 16728 4 62146 3


x 4 07 4182 02 20715


16728 32 21


08 04


0 16


1
<b>Bài 2.(10’) Nhà trường mua 235 hộp</b>


bánh, mỗi hộp có 6 cái bánh. Số bánh
này đem chia hết cho hs, mỗi bạn được
2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được
chia bánh?


- Gọi H đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
- Gọi 1 H chữa bài, củng cố.


- HS đọc đề bài, nêu tóm tắt miệng.
- HS làm bài vào vở ơ li.


- Chữa bài trên bảng, giải thích phép tính


của bài tốn.


<b>Bài giải:</b>


<b>Số bánh nhà trường đã mua là:</b>
<b>4 x 235 = 1410 (cái)</b>


<b>Số bạn được nhận bánh là:</b>
<b>1410 : 2 = 705 (bạn)</b>
<b> Đáp số: 705 bạn.</b>
<b>Bài 3.(10’) Một hình chữ nhật có chiều</b>


dài 16 cm, chiều rộng bằng 1/2 chiều
dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- Gọi H đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
- Gọi 1 H chữa bài, củng cố.


- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm bài vào
vở ơ li.


- Chữa bài trên bảng, nêu cách tìm ra kết
quả bài tốn.


<b>Bài giải:</b>


<b>Chiều rộng hình chữ nhật là:</b>
<b>16 : 2 = 8 (cm)</b>


<b>Diện tích hình chữ nhật là:</b>
<b>16 x 8 = 128 (cm2<sub>)</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4.(6’) (dành cho Hs K-G) Ngày 20</b>
tháng 11 là thứ Hai. Hỏi những ngày
thứ Hai trong tháng đó là những ngày
nào?


- HS đọc đề bài.


- HS làm bài vào vở ơ li.


- Chữa bài trên bảng, giải thích cách tính
<b>B/ Củng cố – dặn dị: (2’)</b>


- Nhận xét tiết học.



<b>---TẬP ĐỌC </b>


<b>TIẾT 63: NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> A. Tập đọc. </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: tận số, nỏ, bùi nhùi.


- Hiểu nội dung câu chuyện : Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó, có ý thức bảo vệ môi
trường.


<b>2. Kỹ năng: Rèn Hs</b>



- Biết đọc bài với giọng cảm xúc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung.
- Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: tảng đá, bắn trúng, rỉ ra, bùi nhùi...


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục Hs biết bảo vệ muông thú trong rừng.
<b>B. Kể Chuyện.</b>


- Hs dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, nhớ và kể đúng nội dung câu chuyện theo lời
của nhân vật. Lời kể tự nhiên với giọng diễn cảm.


- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.


<b>*THBVMT: GD ý thức bảo vệ loài động vật vừa có ích vừa tràn đầy tình nghĩa trong</b>
mơi trường thiên nhiên.


<b>II. GD KNS:</b>


- Xác định giá trị - Thể hiện sự cảm thông – Tư duy phê phán – Ra quyết định.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
Bảng phụ viết đoạn 2.


* HS: SGK, vở.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.Tập đọc:</b>



<b>1)Bài cũ(5’)- Gv gọi Hs đọc thuộc lòng bài Bài hát</b>
trồng cây.


- Gv nhận xét bài
2)Bài mới:


<b>a) Luyện đọc: (25’)</b>
- Gv đọc mẫu bài văn.


- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


- Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải
nghĩa từ.


+ Gv mời Hs đọc từng câu.


+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.


- Một số H đọc.


- Hs lắng nghe.


- Hs xem tranh minh họa.
- Hs đọc từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.


- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.
- Giải nghĩa các từ mới: tận số, nỏ, bùi nhùi.
- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.


- Đọc từng đoạn trước lớp.


+ Một số Hs thi đọc.


<b>b) Hướng dẫn tìm hiểu bài.(10’)</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi:


+ Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn
+ Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nói lên điều gì?
+ Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vượn
mẹ rất thương tâm?


- Gv nhận xét, chốt lại: Vượn mẹ vơ nắm bùi nhùi
gối đầu cho con, hái cái lá to, vắt sữa vào và đặt
lên miệng con. Sau đó, nghiến răng, giật phắt mũi
tên ra, hét lên thật to rồi ngã xuống.


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 4.


+ Chứng kiến cái chết của vượn mẹ, bác thợ săn
làm gì?


+ Câu chuyện muốn nói với điều gì với chúng ta?
- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>c) Luyện đọc lại, củng cố.(10’)</b>
- Gv đọc diễn cảm đoạn 2.
- Gv mời 1 Hs đọc lại.



- Gv cho 4 Hs thi đọc đoạn 2.
- Một Hs đọc cả bài.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
<b>B)Kể chuyện.(20’)</b>


- Gv cho Hs quan sát tranh. Và tóm tắt nội dung
bức tranh.


+ Tranh 1: Bác thợ săn xách nỏ vào rừng.


+ Tranh 2: Bác thợ săn thấy một con vượn ngồi ôm
con trên tảng đá.


+ Tranh 3: Vượn mẹ chết rất thảm thương.


+ Tranh 4: Bác thợ săn hối hận, bẻ gãy nỏ và bỏ
nghề săn bắn.


- Một Hs kể mẫu đoạn 1.
- Gv yờu cầu từng cặp Hs kể.
- Hs thi kể chuyện trước lớp.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.
<b>4. Tổng kềt – dặn dò.(3’)</b>


Về luyện đọc lại câu chuyện.


Chuẩn bị bài: Cuốn sổ tay. Nhận xét tiết học.



câu trong đoạn.


Hs đọc từng đoạn trước lớp.
4 Hs đọc 4 đoạn trong bài.
Hs giải thích từ.


Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Đọc từng đoạn trứơc lớp.
Một số Hs thi đọc.


Hs đọc thầm đoạn 1.


+ Con thú nào không may gặp
bác ta thì hơm ấy coi như ngày
tận số.


+ Nó căm ghét người đi săn
bắn/Nó tức giận kẻ bắn chết
nó vì vượn con cần sự chăm
sóc của mẹ.


Hs thảo luận câu hỏi theo
nhóm - Đại diện các nhóm lên
trình bày.


Hs đọc thầm đoạn 4.


+ Bác đứng lặng, chảy nước
mắt, cắn môi, bẻ gãy nỏ, lẳng


lặng ra về. Từ đấy, bác bỏ hẳn
nghề đi săn.


Hs phát biểu cá nhân.


Hs lắng nghe.
Hs đọc.


Hs thi đọc diễn cảm đoạn 2.
Một Hs đọc cả bài.


Hs nhận xét.
Hs quan sát tranh.
Hs kể đoạn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHIỀU</b>


<b>BỒI DƯỠNG TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ CHIA SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố về chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Học sinh chia số có năm chữ số một cách thành thạo
<b>3. Thái độ</b>



- GD lịng say mê học Tốn.
<b>II. CÁC HĐ DẠY HỌC </b>
<b>1.KTBC : (5’)</b>


- Y/c 2H lên bảng thực hiện phép tính:
21 456 x 3 12564 x 7
- Nx


<b>2.HD H làm BT :</b>


<b>*Bài 1: (7’)Đặt tính rồi tính.</b>


a) 34065 : 5 b) 25788 : 6
34065 5 25788 6
40 6813 17 4298
06 58


15 48
0 0


- T/c cho H làm bài cá nhân sau đó chữa bài.
- Nx và y/c H, nêu lại cách chia – tuyên dương.
<b>*Bài 2: (10’)Viết số thích hợp…</b>


<b>Số bị chia</b> <b>Số chia</b> <b>Thương</b> <b>Số dư</b>


<b>27459</b> <b>4</b> <b>6864</b> <b>3</b>


<b>48567</b> <b>7</b> <b>6938 </b> <b>1</b>



- Gọi H nêu y/c sau đó t/c cho H làm bài cá nhân, chữa bài.
<b>*Bài 3:(7’) Tính giá trị biểu thức.</b>


<b>a) (42457 + 52635) : 4 = 95092 : 4 </b>
<b> = 13773</b>
<b>b) (61865 – 8357) : 7 = 53508 : 7</b>
<b> = 7644</b>


- 2H thực hiện.


- H làm bài cá nhân,
chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi h nêu lại cách thực hiện biểu thức
- Gọi 2 H lên chữa bài.


- Nx, củng cố


<b>*Bài 4: (7’)Giải toán.</b>


<b>Bài giải</b>


<b>Người ta đã xuất đi số mét vải là:</b>
<b>71250 : 3 = 23750 (m)</b>


<b>Trong kho còn lại số mét vải là:</b>
<b>71250 - 23750 = 47500 (m)</b>


<b> Đáp số : 47500m vải.</b>


- Gọi H nêu y/c, t/c cho H làm bài cá nhân, chữa bài.
- Nx, 3.Củng cố, dặn dò (3’)


- Nx tiết học, HDVN.


- h làm bài theo cặp
đơi, sau đó đại diện 2
cặp lên bảng chữa bài..


- H đọc bài tốn sau đó
nêu tóm tắt.


- h làm bài cá nhân.



<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 32: NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Hs dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, nhớ và kể đúng nội dung câu chuyện theo lời
của nhân vật. Lời kể tự nhiên với giọng diễn cảm.


- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.


<b>*THBVMT: GD ý thức bảo vệ loài động vật vừa có ích vừa tràn đầy tình nghĩa trong</b>
môi trường thiên nhiên.


<b>II. GD KNS:</b>



- Xác định giá trị - Thể hiện sự cảm thông – Tư duy phê phán – Ra quyết định.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
Bảng phụ viết đoạn 2.


* HS: SGK, vở.


IV. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>B)Kể chuyện.(20’)</b>


- Gv cho Hs quan sát tranh. Và tóm tắt nội dung
bức tranh.


+ Tranh 1: Bác thợ săn xách nỏ vào rừng.


+ Tranh 2: Bác thợ săn thấy một con vượn ngồi ôm
con trên tảng đá.


+ Tranh 3: Vượn mẹ chết rất thảm thương.


+ Tranh 4: Bác thợ săn hối hận, bẻ gãy nỏ và bỏ
nghề săn bắn.


- Một Hs kể mẫu đoạn 1.
- Gv yờu cầu từng cặp Hs kể.
- Hs thi kể chuyện trước lớp.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.



Hs quan sát tranh.


Hs kể đoạn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Tổng kềt – dặn dò.(3’)</b>
Về luyện đọc lại câu chuyện.


Chuẩn bị bài: Cuốn sổ tay. Nhận xét tiết học.


<b></b>


<b> Ngày soạn: 23/04/2021 </b>
<b> Ngày giảng: Thứ ba 27/04/2021</b>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 157: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ (TIẾP THEO)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn.
<b>3. Thái độ</b>


- GD tính ham học, nhanh nhạy.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Phấn màu, bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A/ Bài mới: (12’)</b>


<b>*Hướng dẫn giải bài toán: </b>


<b>Có 35l mật ong đựng đều vào 7 can. Nếu</b>
<b>có 10l mật ong thì đựng đều vào mấy can</b>
<b>như thế?</b>


Tóm tắt:
<b>35 l: 7 can</b>
<b>10 l: ...can?</b>


* Lập kế hoạch giải bài tốn.


+ Tìm số lít mật ong trong mỗi can.
+ Tìm số can chứa 10l mật ong.


<b>Bài giải:</b>


<b>Số lít mật ong trong mỗi can là:</b>
<b>35 : 7 = 5 (l)</b>


<b>Số can cần có để đựng 10 l mật onglà:</b>
<b>10 : 5 = 2 (can)</b>


<b> Đáp số: 2 can.</b>



- HS đọc và phân tích bài tốn (đã
cho cái gì? phải tìm cái gì?)


- HS lập kế hoạch giải bài toán.
- HS giải bài toán.


- Chữa bài, kết luận.


- HS thấy sự khác biệt bài toán trên
với bài toán đã học (cũng thuộc dạng
toán rút về đơn vị): Có 35 l mật ong
<b>đựng đều vào 7 can. Hỏi 8 can như</b>
<b>thế đựng bao nhiêu lít dầu?</b>


<b>B/ Thực hành:(20’)</b>


<b>Bài 1. Có 16kg đựng đều trong 8 hộp. Hỏi</b>
10kg kẹo đựng trong mấy hộp như thế?
- gọi H đọc bài tốn, tóm tắt.


- Gọi 1 H lên bảng chữa bài.


- HS đọc đề bài, tóm tắt và làm bài
vào vở ô li.


Chữa bài trên bảng.
<b>.</b>
<b>Bài 2. Các phịng học đều được lắp số quạt</b>


trần như nhau. Có 5 phòng học lắp 20 cái


quạt trần. Hỏi có 24 cái quạt trần thì lắp
được vào mấy phịng học?


- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm
bài vào vở ô li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi H đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
- Gọi 1 H lên bảng chữa bài.
- Nx, củng cố


<b>Bài giải:</b>


<b>Số quạt trần lắp trong một phòng</b>
<b>học là:</b>


<b>20 : 5 = 4 (cái)</b>


<b>Số phòng học được lắp quạt trần</b>
<b>là:</b>


<b>24 : 4 = 6 (cái)</b>


<b> Đáp số: 6 cái quạt.</b>
<b>Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S. </b> - HS nêu thứ tự thực hiện biểu thức.


- HS làm bài, chữa bài.
- Giải thích đáp án.


a) 32 : 4 : 2
= 8 : 2


= 4


<b>Đ</b> b) 18 : 2 x 3
= 18 : 6
= 3


<b>S</b>
32 : 4 : 2


= 32 : 2
= 16


<b>S</b> 18 : 2 x 3
= 9 x 3
= 27


<b>Đ</b>


<b>C/ Củng cố – dặn dị: (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.



<b>---CHÍNH TẢ (NGHE- VIẾT)</b>


<b>TIẾT 63: NGÔI NHÀ CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe và viết chính xác, trình bày đúng, đẹp bài : “ Ngơi nhà chung”.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Làm bài chính xác. Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: l/n ;
v/d.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


* GV: Bảng phụ viết BT2.
* HS: VBT, bút.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1)Bài cũ(5’) </b>


- Gv mời 2 Hs lên viết tiếng có vần in/inh.
- Nx.


<b>2)Bài mới:</b>


<b>*Hoạt động 1:(20’)Hướng dẫn Hs nghe - viết.</b>
- Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc tồn bài viết chính tả.


- Gv u cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết .
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét.


Gv hỏi:



+ Ngơi nhà chung của các dân tộc là gì?


- H thực hiện.


Hs lắng nghe.


1 – 2 Hs đọc lại bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Những việc chung mà tất cả các dân tộc là
phải làm gì?


- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2: (7’)Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
+ Bài tập 2:


- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 3 bạn lên bảng thi làm bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:



<b>+ Bài 3.</b>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv y/cầu Hs làm bài cá nhân.


- Gv mời vài Hs đứng lên đọc câu văn.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<b>3.Tổng kết – dặn dò.(3’)</b>
Về xem và tập viết lại từ khó.
Chuẩn bị bài: Hạt mưa.
Nhận xét tiết học.


tộc là trái đất.


+ Bảo vệ hòa bình, bảo vệ mơi
trường, đấu tranh chống đói
nghèo, bệnh tật.


Hs viết ra nháp.


Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.


Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
3 Hs lên bảng thi làm bài.
Cả lớp làm vào VBT.


Hs đọc yêu cầu đề bài sau đó làm


bài cá nhân.


Vài Hs đứng lên đọc.



<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TIẾT 32: GIỮ GÌN VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG</b>
<b> (DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS :</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Biết giữ vệ sinh thân thể, áo quần sạch sẽ, gọn gàng.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết giữ vệ sinh trường, lớp, vệ sinh nơi công cộng.
<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh nơi công cộng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Một số tranh, ảnh về việc thể hiện giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh nơi công cộng.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>A: Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


? Vì sao phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi?
- GV nhận xét, đánh giá.



<b>B: Bài mới :</b>


<b>1/Hoạt động1: (10’) Vệ sinh cá nhân</b>


+ Mục tiêu: HS nêu được những việc cần
làm để giữ vệ sinh cá nhân.


+ Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp các câu
hỏi sau:


? Hãy nên những việc làm để giữ vệ sinh cá
nhân.


? Giữ vệ sinh cá nhân có tác dụng gì.
- GV nhận xét, bổ sung.


+ Kết luận: Tắm giặt thường xuyên, đầu tóc,
tay chân sạch sẽ … chống được bệnh tật, cơ
thể khoẻ mạnh.


<b>2/ Hoạt động 2: (15’)Vệ sinh nơi công cộng</b>
+ Mục tiêu: HS biết giữ vệ sinh nơi công
cộng, bảo vệ môi trường..


- GV theo dõi, nhận xét.


+ Kết luận: Thường xuyên giữ vệ sinh
trường, lớp, quét dọn đường làng, ngõ xóm,


bảo vệ mơi trường, bảo vệ các di tích lịch sử,


<b>C: Củng cố- dặn dị.(5’)</b>


? Kể những việc em làm để giữ vệ sinh cá
nhân.


? Em cần làm gì để giữ vệ sinh nơi cơng
cộng.


- Nhận xét giờ học, HD về nhà: Xem lại bài.
Thực hành giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh
nơi công cộng.


- HS làm việc theo cặp


- Đại diện HS trình bày, nhận xét,
bổ sung.


- Giữ vệ sinh cá nhân làm cho cơ
thể khoẻ mạnh, khoan khối tránh
được bệnh tật.


- Các nhóm tự thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày
trước lớp.





<b> Ngày soạn: 23/04/2021</b>


<b> Ngày giảng: Thứ tư 28/04/2021</b>
<b>TIẾT 158: TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
<b>2. Kĩ năg</b>


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong biểu thức số.
<b>3. Thái độ</b>


- GD lịng say mê mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phấn màu, bảng phụ. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Luyện tập</b>


<b>Bài 1. (7’) Gọi hs đọc yc</b>
10 học sinh: 5 bàn
36 học sinh: … bàn?


- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm bài
vào vở ô li.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài giải:</b>


<b>Số học sinh trong mỗi bàn là:</b>
<b>10 : 5 = 2 (học sinh)</b>


<b>Số bàn cần có để phân cho 36 Hs là:</b>
<b>36 : 2 = 18 (bàn)</b>


<b> Đáp số: 18 bàn học.</b>
<b>Bài 2. (10’)- Gọi H đọc bài tốn, nêu tóm</b>


tắt.


- gọi 1 H lên bảng chữa bài.
Tóm tắt:


60 cái cốc: 10 bàn
78 cái cốc: … bàn?


- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm bài
vào vở ô li.


Chữa bài trên bảng, nêu cách
tìm ra kết quả bài toán.


<b>Bài giải:</b>


<b>Số cốc trong mỗi bàn là:</b>
<b>60 : 10 = 6 (cái)</b>



<b>Có 78 cái cốc thì xếp được số bàn là:</b>
<b>78 : 6 = 13 (cái)</b>


<b> Đáp số: 13 cái</b>
<b>cốc.</b>


<b>Bài 3. (10’)Nối mỗi biểu thức với giá trị</b>
của biểu thức đó (theo mẫu).


- Gọi H nêu y/c của bài sau đó t/c cho H
làm bài theo nhóm.


- T/c cho H thi nối nhanh.
- Nx, củng cố, tuyên dương.


- HS đọc đề bài, tự làm bài vào vở ô
li.


- Chữa bài trên bảng, nêu cách tìm ra
kết quả bài tốn.


<b>B/ Củng cố – dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.



<b>---TIẾT 64: TẬP ĐỌC</b>


CUỐN SỔ TAY
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- Nắm được công dụng của chiếc sổ tay (ghi chép những công việc cần ghi nhớ …..
trong sinh hoạt hằng ngày, trong học tập, làm việc).


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn cho Hs đúng các từ dễ phát âm sai.
<b>3. Thái độ: </b>


- Biết cách ứng xử đúng, không tự tiện xem sổ tay của người khác.


<b>*THQTE: Quyền được bảo vệ riêng tư, bạn nam hay bạn nữ không được tự ý xem sổ</b>
tay của người khác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1)Bài cũ: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV kiểm tra 2 Hs đọc và kể lai truyện Người
đi săn và con vượn.


- Nx
2)Bài mới:


<b>a) Luyện đọc.(15’)</b>



- Gv đọc diễm cảm toàn bài. Giọng đọc chậm
rãi, nhẹ nhàng, có nhịp điệu.


- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với
giải nghĩa từ.


- Gv mời đọc từng câu .


- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc từng câu của bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trước lớp.


- Gv gọi Hs đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.
- Gv cho Hs giải thích các từ: trọng tài,
Mơ-na-cơ, diện tích, Va-ti-căng, quốc gia.


- Gv yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<b> b)Hướng dẫn tìm hiểu bài.(15’)</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài trao đổi và trả lời
các câu hỏi


+ Thanh dùng sổ tay để làm gì?


+ Hãy nói một vài điều lí thú ghi trong sổ tay
của Thanh?


- Gv yêu cầu Hs trao đổi theo nhóm. Câu hỏi:


+ Vì sao Lan khun Tuấn khơng nên tự ý xem
sổ tay của bạn?


- Gv nhận xét, chốt lại: Sổ tay là tài sản riêng
của từng người, người khác không được tự ý sử
dụng. Trong sổ tay, người ta có thể ghi những
điều chỉ cho riêng mình, khơng muốn cho ai
biết. Người ngồi tự tiện đọc là tị mị, thiếu lịch
sự.


<b>c) Luyện đọc lại.(5’)</b>


- Gv cho các em hình thành các nhúm. Mỗi
nhóm 4 Hs tự phân thành các vai.


- Gv yêu cầu các nhóm đọc truyện theo vai.
- Gv yêu cầu các nhóm thi đọc truyện theo vai
- Gv yêu cầu 2 Hs thi đọc cả bài.


- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay
<b>3.Tổng kết – dặn dò.(5’)</b>


Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời câu hỏi.
Chuẩn bị bài: Cóc kiện trời.


Học sinh lắng nghe.
Hs quan sát tranh.
Hs đọc từng câu.


Hs đọc từng đoạn trước lớp.


4 Hs tiếp nối đọc 4 đoạn trước
lớp.


Hs giải thích từ khó.


Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


Hs đọc thầm bài


+Ghi nội dung cuộc họp, các việc
cần làm, những chuyện lí thú.
+ Có những điều rất lí thú như
tên nước nhỏ nhất, nước lớn nhất,
nước có số dân đơng nhất, nước
có số dân ít nhất.


Hs thảo luận theo nhóm.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs cả lớp nhận xét.


Hs phân vai đọc truyện.


các nhóm thi đọc truyện theo vai.
Hs cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIẾT 32: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>ÔN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI:</b>
<b> BẰNG GÌ? DẤU CHẤM, DẤU HAI CHẤM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Ôn luyện về dấu chấm, bước đầu học cách dùng dấu hai chấm.
- Ôn đặt và trả lời câu hỏi “Bằng gì?”.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết cách làm các bài tập đúng trong VBT.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


* GV: Bảng lớp viết BT1.Bảng phụ viết BT2.
* HS: Xem trước bài học, VBT.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


- Gv gọi 2 Hs lên làm BT1 và BT2.
- Gv nhận xét bài của Hs.


<b>2. Bài mới:</b>
<b>Bài tập 1: (10’)</b>


- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài và đoạn văn
trong bài tập.



- Gv mời 1 Hs lên làm mẫu. Y/cầu: Khoanh
tròn dấu hai chấm thứ nhất và cho biết dấu hai
chấm ấy được dùng làm gì?


- Gv yêu cầu từng trao đổi theo nhóm.
- Gv y/cầu các nhóm trình bày ý kiến.


- Gv nhận xét, chốt lại: Dấu hai chấm dùng để
báo hiệu cho người đọc biết các câu tiếp sau là
lời nói, lời kể của một nhân vật hoặc lời giải
thích cho một ý nào đó.


<b>Bài tập 2: (10’)</b>


- Gv đọc yêu cầu đề bài.


- Gv y/cầu Hs làm bài cá nhân.


- Gv dán 3 tờ giấy khổ to lên bảng lớp mời 3
nhóm Hs lên bảng thi làm bài theo cách tiếp
sức. Cả lớp làm bài vào VBT.


- Gv nhận xét, chốt lại : Khi đã trở thành nhà
bác học lừng danh hế giới, Đác-uyn vẫn khơng
ngừng học. Có lần thấy cha còn miệt mài đọc
sách giữa đêm khuya, con của Đắc-uyn hỏi : “
Cha đã là nhà bác học rồi, cịn phải ngày đêm
nghiên cứu làm gì nữa cho mệt ?” Đắc – uyn ôn
tồn đáp:“Bác học khơng có nghĩa là ngừng
học”.



Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Một Hs lên làm mẫu.


Hs: đựơc dùng làm lời dẫn lời nói
của nhân vật Bồ Chao.


Hs thảo luận nhóm các câu hỏi
trên.


Các nhóm trình bày ý kiến.
Hs cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 3: (10’)</b>


- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv dán 3 tờ giấy mời 3 em lên làm bài. Cả lớp
làm bài vào VBT,


- Gv nhận xét, chốt lại:


Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng gỗ
xoan.


Các nghệ nhân đã thêu nên những bức tranh
tinh xảo bằng đơi tay khéo léo của mình.


Trải qua hàng nghìn năn lịch sử, người
Việt Nam ta đó xây dựng nên non sơng gấm vóc


bằng trí tuệ, mồ hơi và cả máu của mình.


1. <b>3.Tổng kết – dặn dị.(3’)</b>
Về tập làm lại bài:


Chuẩn bị : Nhân hóa - Nhận xét tiết học.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.


Ba Hs lên làm bài. Hs cả lớp làm
vào VBT.


Hs nhận xét.


<b></b>
<b>---TIẾT 159: TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan rút về đơn vị.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Luyện tập bài toán về lập bảng thống kê.
<b>3. Thái độ</b>


- Gd tính nhanh nhạy, ham học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A/ Luyện tập:(33’)</b>


<b>Bài 1. Một người đi xe máy trong</b>
14 phút đi được 7km. Hỏi nếu cứ đi
đều như vậy trong 36 phút thì
người đó đi được bao nhiêu
ki-lơ-mét ?


- gọi H đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
- Gọi 1 H lên bảng chữa bài.
- Nx, củng cố


- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm bài vào vở
ô li.


- Chữa bài trên bảng, nêu cách tìm ra kết quả
bài tốn.


<b>Bài 2. Có 56kg kẹo chia đều vào 8</b>
hộp. Hỏi phải lấy mấy hộp đó để
được 35kg kẹo?


- Gọi H đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
- Gọi 1 H lên bảng chữa bài.
- Nx, củng cố


- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm bài vào vở


ô li.


- Chữa bài trên bảng, nêu cách tìm ra kết quả
bài tốn.


<b>Bài 3. </b> hay : ? - HS đặt thử các dấu nhân hoặc chia vào ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS làm bài.


- Chữa bài trên bảng.


a) 46 : 6 : 2 = 2 b) 27 : 9 x 3 = 9
48 : 6 x 2 = 16 27 : 9 : 3 = 1
<b>Bài 2. Cho biết:</b>


Hãy viết số thích hợp vào ơ trống:


- HS đọc đề bài, tự làm bài.
- Chữa bài, giải thích đáp án.


<b>Lớp</b> <b>3A</b> <b>3B</b> <b>3C</b> <b>Tổng</b>


<b>Giỏi</b> <b>9 </b> <b>10</b> <b>9 </b> <b>28</b>


<b>Khá</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>57</b>


<b>TB</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>4</b> <b>15</b>


<b>Tổng</b> <b>32</b> <b>35</b> <b>33</b> <b>100</b>



<b>B/ Củng cố – dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.



<b>---THỦ CÔNG</b>


<b>TIẾT 32: LÀM QUẠT GIẤY TRÒN ( TIẾT1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh biết cách làm quạt giấy tròn.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Học sinh làm quạt giấy trịn đẹp, nhanh, có sáng tạo
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Mẫu quạt giấy tròn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1. Kiểm tra bài cũ (5’)


2. Giới thiệu bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động 1:(15’)


Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, nhận
xét.



Giáo viên giới thiệu quạt mẫu, các bộ phận làm
quạt trịn, sau đó đặt câu hỏi định hướng quan sát,
rút ra nhận xét cách gấp quạt.


Hoạt động 2(15’) Giáo viên hướng dẫn mẫu
Bước 1: Cắt giấy


Bước 2: Gấp, dán quạt.


Bước 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt.
Giáo viên tổ chức cho học sinh tập gấp quạt giấy
tròn.


Cũng cố dặn dò: (3’) Cho học sinh về nhà tập
gấp.


Học sinh quan sát
thực hành.




<b></b>
<b>---TIẾT 64: CHÍNH TẢ (NGHE- VIẾT)</b>


<b>HẠT MƯA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Hs nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp của bài “ Hạt mưa”.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Làm đúng các bài tập có các âm đầu dễ lẫn l/n hoặc v/d.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV: Ba, bốn băng giấy viết BT2.</b>
* HS: VBT, bút.


<b>II. CÁC HOẠT ĐÔ</b>
<b>1) Bài cũ: </b>


- Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ bắt đầu
bằng chữ n/l.


- Gv và cả lớp nhận xét.
<b>2) Bài mới:</b>


<b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>
- Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


<b>-</b> Gv đọc 1 lần bài thơ .
<b>-</b> Gv mời 2 HS đọc lại bài .


<b>-</b> Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách
trình bày bài thơ.


+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt


mưa?


- H thực hiện.


Hs lắng nghe.
2 Hs đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ NHững câu thơ nào nói lên tính cách tinh
nghịch của hạt mưa?


- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ
dễ viết sai: gió, sơng, mỡ màu, mặt nước….
- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách
trỡnh bày.


- Gv yờu cầu Hs gấp SGK và viết bài.
- Gv chấm chữa bài.


- Gv y/cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>*Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
<b>+ Bài tập 2: </b>


- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.


- Gv y/cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân vào
VBT.



- Gv dán 3 băng giấy mời 3 Hs thi điền
nhanh Hs


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:
a) Lào – Nam Cực – Thái Lan.
b) Màu vàng – cây dừa – con voi.


<b>3) Tổng kết – dặn dò.</b>


Về xem và tập viết lại từ khó.


Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
Nhận xét tiết học.


/ Làm gương cho trăng soi.


Hạt mưa đến là nghịch …..Rồi ào ào
đi ngay.


Hs tự viết ra nháp


Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm
bút, để vở.


Học sinh nhớ và viết bài vào vở.
Học sinh soát lại bài.


Hs tự chữa bài.


1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.


Cả lớp làm vào VBT.


3 Hs lên bảng thi làm nhanh .
Hs nhận xét.


Hs đọc lại các câu đó hồn chỉnh.
Cả lớp chữa bài vào VBT.



<b>---CHIỀU</b>


<b>TIẾT 63: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>NGÀY VÀ ĐÊM TRÊN TRÁI ĐẤT</b>


<b>I. MỤC TIÊU : Sau bài học HS:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Giải thích hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết thời gian quay của Trái Đất quanh mình nó là một ngày. Biết 01 ngày có 24
giờ. Thực hành biểu diễn ngày và đêm.


<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức giữ cho Trái Đất luôn xanh, sạch, đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Giáo viên: các hình trong SGK.



- Học sinh: Xem trước bài ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1) Khởi động: 1’ (Hát)</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS)</b>


- Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo chiều nào?


- Em có nhận xét gì về độ lớn của Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng?
<b>3) Bài mới: 27’</b>


<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Ngày và đêm trên Trái Đất.</b>
<b>b) Các hoạt động:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>10’</b>


<b>7’</b>


<b>10’</b>


<b>Hoạt động 1: Hiện tượng ngày và đêm</b>
trên Trái Đất


<b>Mục tiêu: Giải thích được vì sao có ngày</b>
và đem.


<b>Kết luận: Trái đất hình cầu nên Mặt Trời</b>


chỉ chiếu sáng một phần khoảng thời gian
Trái Đất được chiếu sáng là ban ngày, phần
cịn lại khơng được chiếu sáng là ban đêm.
<b> Hoạt động 2: Giải thích hiện tượng ngày</b>
và đêm.


<b>Mục tiêu: Biết khắp trên Trái Đất đều có</b>
ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng.
Thực hành biểu diễn ngày và đêm.


<b>Kết luận: Do Trái Đất tự quay mình nó,</b>
nên mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt
được Mặt Trời chiếu sáng rồi vào bóng tối.
Vậy trên Trái Đất có ngày và đêm kế tiếp
nhau không ngừng.


<b>Hoạt động 3: Thời gian Trái Đất chuyển</b>
động vòng quanh Mặt Trời.


<b>Mục tiêu: Biết thời gian Trái Đất chuyển</b>
động được 1 vòng quanh Mặt Trời là 1
năm, 1 năm có 365 ngày


- HS quan sát và trả lời.


- Vì quả địa cầu hình cầu nên bóng
đèn khơng chiếu sáng được tồn bộ
chỉ chiếu được một phần.


- Ban ngày.


- Ban đêm.


- Nhóm lần lượt thực hành như SGK.
- HS quay quả địa cầu.


+ 24 giờ.


+ Thì một phần Trái Đất sẽ mãi mãi là
ban ngày phần kia sẽ là ban đêm vĩnh
viễn.


<b>4) Củng cố: 2’</b>


Vài HS đọc lại kiến thức cần biết của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>---TIẾT 32: TẬP VIẾT</b>
<b>ÔN CHỮ HOA: X</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa X. Viết tên riêng Đồng Xuân và câu ứng dụng
bằng chữ cỡ nhỏ.


<b> 2. Kỹ năng: </b>


- Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu đúng.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có ý thức rèn luyện chữ, giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


* GV: Mẫu viết hoa X; Các chữ Đồng Xuân.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1.1)Bài cũ:(5’)</b>


- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.


- Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
- Gv nhận xét bài cũ.


<b>2) Bài mới:</b>


<b>*Hoạt động 1: (7’)Giới thiệu chữ hoa X.</b>
- Gv treo chữ mẫu cho Hs quan sát.
- Y/c H nêu cấu tạo của chữ hoa X.


<b>*Hoạt động 2: (7’)Hướng dẫn Hs viết trên bảng con.</b>
- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: Đ, X, T.
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết
từng chữ.


- Gv y/cầu Hs viết chữ hoa X vào bảng con.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: Đồng Xuân.
- Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


<b>Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.</b>



<b>Xấu người đẹp nết cịn hơn đẹp người.</b>


- Gv giải thích câu ứng dụng: Câu tục ngữ đề cao vẻ
đẹp của tính nết con người so với vẻ đẹp hình thức.
<b>*Hoạt động 3 (15’)Hướng dẫn Hs viết vào vở tập</b>
viết.


- Gv theo dõi, uốn nắn. Nhắc nhở các em viết đúng
nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.


<b>*Hoạt động 4 (5’)Chấm chữa bài.</b>


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết
đẹp.


- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu
câu là X, yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.


- Gv công bố nhóm thắng cuộc.
3)Tổng kết – dặn dị.(3’)


- H thực hiện.


- H quan sát và nêu cấu tạo.
- Hs nêu.


- H theo dõi, ghi nhớ.
- H luyện viết cá nhân.


- 2 H đọc từ.


- H nêu những điều hiểu
biết về chợ Đồng Xuân.
- Hs viết trên bảng con.
- Hs đọc câu ứng dụng:
- Hs viết trên bảng con các
chữ: Tốt, Xấu.


- Hs nêu tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, để vở.


- Hs viết vào vở


- Đại diện 2 dãy lên tham
gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
Chuẩn bị bài: chữ hoa Y


Nhận xét tiết học.



<b>---HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>
<b></b>


<b> Ngày soạn: 23/04/2021 </b>
<b> Ngày giảng: Thứ sáu 30/04/2021</b>


<b>TIẾT 160: TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức số.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn luyện kĩ năng giải toán liên quan đến rút về đơn vị.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A/ Luyện tập (33’)</b>


<b>Bài 1. (7’)Tính giá trị của biểu thức:</b>
- Gọi H nêu y/c, nêu lại cách thực
hiện biểu thức ở các trường hợp.
- Phát phiếu học tập cho 2 H làm
sau đó dán lên bảng, nx.


- HS nêu thứ tự thực hiện biểu thức.
- HS làm bài.


- Ch a b i trên b ng, nêu cách tính.ữ à ả
<b>a) (10728 + 11605) x 2 = 22333 x 2</b>
<b> = 44666</b>
<b>b) (45728 – 24811) x 4 = 20517 x 4</b>


<b> = 82068</b>


<b>c) 40435 – 32528 : 4 = 40435 – 8132</b>
<b> = 32303</b>


<b>d) 82915 – 15283 x 3 = 82915 – 45849</b>
<b> = 37066</b>


<b>Bài 2. (10’)Năm 2005 có 365 ngày.</b>
Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ
và mấy ngày?


- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm bài. Chữa bài
trên bảng, nêu cách tìm ra kết quả bài toán.


<b>Bài giải:</b>
<b>1 tuần lễ = 7 ngày</b>


<b>Ta có phép tính: 365 : 7 = 54 (dư 1)</b>
<b>Vậy năm đó có 54 tuần lễ và 1 ngày.</b>
<b> Đáp số: 54 tuần lễ và 1 ngày.</b>
<b>Bài 3. (10’)(dành cho Hs K-G) Tổ</b>


trưởng một tổ sản xuất đã nhận
75000 đồng tiền thưởng và chia đều
cho 3 người trong tổ. Hỏi hai người
thì nhận được bao nhiêu tiền
thưởng?


- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm bài - Chữa


bài trên bảng, nêu cách tìm ra kết quả bài tốn.


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>25000 x 2 = 50000 (đồng)</b>


<b> Đáp số: 50000 đồng.</b>
<b>Bài 4. (10’)Một hình vng có chu</b>


vi 3dm2cm. Hỏi hình vng đó có
diện tích bằng bao nhiêu
xăng-ti-mét vuông ?


- HS đọc đề bài, làm bài.
- Chữa bài, giải thích đáp án.


<b>Bài giải:</b>
<b>3dm 2cm = 32cm</b>
<b>Cạnh hình vng dài là:</b>


<b>32 : 4 = 8 (cm)</b>
<b>Diện tích hình vng là:</b>


<b>8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub></b>


<b> Đáp số: 64cm2<sub>.</sub></b>
<b>B/ Củng cố – dặn dò: (2’)</b>


- Nhận xét tiết học.



<b></b>
<b>---TIẾT 32: TẬP LÀM VĂN</b>


NÓI, VIẾT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp Hs</b>


- Biết kể lại một việc làm để bảo vệ môi trường theo trình tự hợp lí. Lời kể tự nhiên.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Biết viết được một đoạn văn ngắn (từ 7 – 10 câu) kể lại việc làm trên. Bài viết hợp
lí, diễn đạt rõ ràng.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục Hs biết làm những việc làm thiết thực góp phần bảo vệ môi trường.
<b>*THBVMT: GD ý thức BV môi trường thiên nhiên.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Bài cũ: (5’)- Gv gọi 3 Hs đọc lại bài viết về</b>
thảo luận BVMT.


- Gv nhận xét.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>Bài 1. (10’)Kể lại một việc tốt …</b>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.



- Gv giới thiệu một số tranh, ảnh về hoạt động
bảo vệ môi trường.


- Gv y/cầu Hs:


+ Nói tên đề tài mình chọn kể.


+ Các em có thể bổ sung tên những việc làm
khác có ý nghĩa bảo vệ môi trường.


- Gv y/cầu Hs chia thành các nhóm nhỏ, kể cho
nhau nghe việc tốt có ý nghĩa bảo vệ mơi trường
mình đã làm.


- Gv theo dõi, giúp đỡ các em.
- Gv nhận xét, bình chọn.


<b>Bài 2: (20’)Viết một đoạn văn …</b>


- 3 H đọc
- lớp nx.


Hs đọc yêu cầu của bài .
Hs quan sát tranh.


Hs trao đổi, kể cho nhau nghe
việc tốt có ý nghĩa bảo vệ mơi
trường mình đã làm.



Các nhóm thi kể về những việc
mình làm.


Hs viết bài vào vở.


Hs đọc bài viết của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu đề bài sau đó y/c H
viết bài vào vở.


- Gv mời vài Hs đứng đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét, tuyên dương các bạn viết tốt.


<b>3.Tổng kết – dặn dò(3’)</b>


Về nhà tập kể lại chuyện - Nhận xét tiết học.


<b>học, em thấy có hai bạn đang</b>
<b>bám vào một cành cây ven</b>
<b>đường đánh đu. Các bạn vừa</b>
<b>đu vừa cười rất thích thú.</b>
<b>Cành cây oằn xuống như sắp</b>
<b>gãy. Thấy em đứng lại nhìn,</b>
<b>một bạn bảo: “ Có chơi đu với</b>
<b>chúng tớ không?”. Em liền</b>
<b>nói: “ Các bạn đừng làm thế,</b>
<b>gãy cành mất.”. Hai bạn lắc</b>
<b>đầu có vẻ khơng bằng lịng,</b>
<b>nhưng rồi cũng buông cành</b>


<b>cây ra, nói: “Ừ nhỉ. Cảm ơn</b>
<b>bạn nhé!”. Em rất vui vì đó</b>
<b>làm được một việc tốt.</b>


Hs nhận xét.
<b></b>


<b>---TIẾT 64: TNXH</b>
<b>NĂM, THÁNG VÀ MÙA</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học HS:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Thời gian để Trái Đất chuyển động được một vòng quanh Mặt Trời là 01 năm. Một
năm thường có 365 ngày và được chia thành 12 tháng. Một năm thường có 4 mùa.
<b>2. Kĩ năng</b>


- HS biết được thời gian quay của Trái Đất.
<b>3. Thái độ</b>


- HS có ý thức bảo vệ mơi trường.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Giáo viên: các hình trong SGK.


- Học sinh: Xem trước bài ở nhà.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1) Khởi động: 1’ (Hát)</b>



<b>2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS)</b>


- Thời gian để Trái Đất quay trọn một vịng quanh mình nó là bao nhiêu ?
<b>3) Bài mới: 27’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1: Năm tháng</b>


<b>Tiến hành:</b>


- HS quan sát lịch.


+ Một năm thường có bao nhiêu ngày? Bao
nhiêu tháng?


<b>Kết luận: Thời gian để Trái Đất quay</b>
quanh Mặt Trời quanh một vịng là 1 năm.
Một năm có 12 tháng, 365 ngày.


<b>Hoạt động 2: Mùa Xuân Hạ Thu </b>
-Đông


<b>Tiến hành:</b>


- HS làm việc theo gợi ý:


+ Trong các vị trí A, B, C, D trên hình vẽ
SGK, vị trí nào thể hiện Bắc bán cầu đang
là mùa xuân, mùa hạ, mùa thu và mùa


đơng.


<b>Kết luận: Có một số nơi trên Trái Đất, một</b>
năm có bốn mùa: Mùa Xuân, Hạ, Thu,
Đông: các mùa ở Bắc bán cầu và Nam bán
cầu trái ngược nhau.


<b>Hoạt động 3: Trò chơi Xuân Hạ Thu </b>
-Đông


<b>Tiến hành:</b>


- GV nêu cách chơi.


- GV hỏi: Mùa xn, hạ, thu, đơng có khí
hậu như thế nào?


- HS thảo luận. Đại diện nhóm trình
bày kết quả.


- Một năm có 365 ngày. Một năm có
12 tháng.


- Có những tháng 31 ngày, 30 ngày,
tháng 2 chỉ có 28 ngày (hoặc 29
ngày).


- HS phát biểu.


A là mùa Xuân, B là mùa Hạ, C là


mùa Thu, D là mùa Đơng.


+ Xn: ấm áp, Hạ: nóng nực; Thu:
mát mẻ; Đông: lạnh lẽo.


.
<b>4) Củng cố: 2’</b>


<b>- Vài HS đọc lại kiến thức cần biết của bài.</b>


<b></b>
<b>---SINH HOẠT</b>


<b>TUẦN 32- PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 33</b>
<b>*1, Nhận xét tuần 32:</b>


HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b> Tổ chức : Hát</b>


<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp.
- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân


trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


*Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động
như:...
<b>2. Phương hướng tuần 33: </b>


- Không ăn quà vặt trong trường, chơi các trò chơi sạch sẽ, an tồn.
- Có ý thức giữ gìn cảnh quan trường, lớp sạch đẹp.


- Tiếp tục duy trì ổn định các nề nếp, phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn
tại.


+ Nghiêm cấm ăn quà vặt ở cổng trường.


+ Thực hiện tốt luật giao thông trong những ngày cuối năm, đội mũ bảo hiểm khi đi
học trên xe gắn máy.


+ Tiếp tục duy trì ổn định các nề nếp, phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn
tại.


- Tiếp tục thực hiện phòng chống dịch covid



<b>---CHIỀU</b>


<b>PHÒNG HỌC TRÁI NGHIỆM</b>
<b>KIỂM TRA</b>



<b>BÀI 12: </b>

<b> PHÂN LOẠI VÀ TÁI CHẾ RÁC THẢI (T2)</b>


<b>I- MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Biết làm bài vận dụng sự hiểu biết của mình
- Thêm u mơn học


<b>II- ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Câu hỏi


- HS: Bộ đồ lắp ghép


<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>- Cho hs làm bài trên giấy kiểm tra </b>
A. Lý thuyết: (5đ)


- Tại sao con người chúng ta cần phải tái chế và phân loại rác thải? (2,5đ)


- Bằng lời văn của riêng mình, các em hãy nêu một số cách mà người ta thường dùng
để tái chế và phân loại rác thải mà em biết? (2,5đ)


B. Lập trình: (5đ)


- Kể tên các khối lệnh, và ý nghĩa của chúng (3đ)


- Kể tên các khối lệnh có trong dòng lệnh sau, và nêu nhiệm vụ của cả dòng lệnh (2đ)
<b>IV. CỦNG CỐ : </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×