Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.98 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15:</b>



<i><b>Ngày soạn: 10 /12/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 14 /12/ 2020</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TOÁN:</b>


<b>TIẾT 71: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong dạng: 100 trừ đi một số có một
hoặc hai chữ số.


- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số trịn chục.


<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn kĩ năng làm tính.


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học
tốn.


*Bài tập cần làm: bài tập 1, bài tập 2.


<b>4. Năng lực:</b> Góp phần hình thành và phát triển năng lực:Tự chủ và tự học; Giải
quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận tốn học; Mơ hình hóa tốn học; Giao
tiếp toán học.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- 10 bó 1 chục que tính.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, tia chớp, động não
- Hình thức dạy học cả lớp, cá nhân.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (3phút)</b>
- TBHT điều hành trị chơi:


<i><b>Đốn nhanh đáp số:</b></i>


- ND chơi: TBHTđưa ra phép tính cho học sinh
nêu kết quả tương ứng: 35 - 8; 81 – 45; 94 - 36;
45 - 9


- Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên dương học
sinh tích cực.


- Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài lên bảng:


<i><b>100 trừ đi một số</b></i>



- Học sinh tham gia chơi.
- Lắng nghe.


- Học sinh mở sách giáo khoa,
trình bày bài vào vở.


<b>2. HĐ hình thành kiến thức mới: (15 phút)</b>


<b>*Mục tiêu: </b>- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong dạng: 100 trừ đi một số có
một hoặc hai chữ số.


<b>*Cách tiến hành: Làm việc cả lớp.</b>
<b>Việc 1: Phép tính 100 – 36: </b>


- Nêu bài tốn: Có 100 que tính bớt đi 36 que


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như
thế nào?


- Viết lên bảng 100 - 36


- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả.
- u cầu lớp tính vào nháp (khơng dùng que
tính).


- Ta bắt đầu tính từ đâu?


- Hãy nêu kết quả từng bước tính?


- Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu?



- Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính 100 - 36.


<b>Việc 2: Phép tính 100 – 5: </b>


- Yêu cầu lớp không sử dụng que tính.
- Đặt tính và tính ra kết quả.


- Mời 1 em lên bảng làm.
- Yêu cầu lớp làm vào nháp.


- Yêu cầu lớp đọc lại cách trừ 100 trừ đi một số
<i>Lưu ý giúp đỡ đối tượng M1, M2</i>


- Thực hiện phép tính trừ 100 –
36


- Học sinh quan sát.
- Đặt tính và tính:


100
- 36
064


+ Viết 100 rồi viết 36
xuống dưới.


6 thẳng cột với 0 ( đơn
vị).



+ Viết 3 thẳng cột với
0 (chục).


+ Viết dấu trừ và vạch
kẻ ngang


- Trừ từ phải sang trái. 0 không
trừ được 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4.
Viết 4, nhớ 1. 3 thêm 1 bằng 4, 0
không trừ được 4 lấy 10 trừ 4
bằng 6, viết 6 nhớ 1.


1 trừ 1 bằng 0 , viết 0.
- 100 trừ 36 bằng 64.


- Nhiều em nhắc lại cách trừ 100
- 36.


- Học sinh thực hiện:
100


- 5
95


+Viết 100 rồi viết 5
xuống dưới, 5 thẳng cột
với 0 (đơn vị). Viết dấu
trừ và vạch kẻ ngang.
Trừ từ phải sang trái. 0


không trừ được 5 lấy 10
trừ 5 bằng 5. Viết 5, nhớ
1. 0 không trừ được trừ
1 lấy 10 trừ 1 bằng 9,
viết 9.<b>Vậy 100 trừ 5</b>
<b>bằng 95.</b>




- Lớp đọc lại cách trừ 100 trừ đi
một số


<b>3. HĐ thực hành: (14 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai
chữ số.


- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số trịn chục.


<b>*Cách tiến hành: </b>


<b>Bài 1: Làm việc cá nhân – chia sẻ trước lớp</b> - HS tự làm bài


<i>- HS chia sẻ kết quả</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu nêu rõ cách làm 100 - 4 và 100 - 69.
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung.


<b>Bài 2: Làm bài cá nhân – chia sẻ trước lớp</b>



- Mời một em nêu bài mẫu.
- 100 là bao nhiêu chục?
- 20 là mấy chục?


- 10 chục trừ 2 chục bằng mấy chục?
- Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu?


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu kết quả các
phép tính cịn lại.


<i>Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hồn thành BT</i>
µBài tập PTNL (M3, M4):


<b>Bài tập 3 (Cá nhân)</b>


- HS đàm thoại và báo cáo KQ với GV
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- u cầu học sinh tự làm bài rồi báo cáo với
giáo viên.


- 4 - 22 - 69
96 78 39
- Em khác nhận xét bài bạn .
- HS nêu


- Tính nhẩm.


- Một em đọc mẫu: 100 trừ 20


bằng 80.


- 100 là 10 chục.
- 20 là 2 chục.
- Bằng 8 chục.


- Vậy 100 trừ 20 bằng 80.


- Tự nhẩm và ghi kết quả vào vở.
- Chia sẻ kết quả trước lớp


- Bài tốn thuộc dạng tốn ít hơn.
- Học sinh tự làm bài vào vở
Buổi chiều cửa hàng bán được là:


100 – 24 = 76 (hộp sữa)
Đáp số: 76 hộp sữa


<b>4. HĐ vận dụng, ứng dụng: (2 phút)</b>


-Trò chơi: <i>Bắn tên</i>


+ ND chơi: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.


-Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết dạy


<b>5. HĐ sáng tạo: (2 phút)</b>


<i>- Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán: Một cửa hàng.Một cửa hàng buổi sáng bán</i>
<i>được 100 l dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 42 l dầu. Hỏi... lít dầu?</i>



- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn học sinh về xem lại bài học trên lớp. Xem trước bài: <i><b>Tìm số trừ</b></i>


<b>--- </b>
<b>TẬP ĐỌC </b>


<b>HAI ANH EM</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>:


<b>1.Kiến thức: </b>


- Hiểu ý nội dung: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai
anh em


- Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa.


<b>2. Kỹ năng: </b>Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ


của nhân vật trong bài. Chú ý các từ: <i><b>để cả, nghĩ,...</b></i>


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Năng lực:</b> Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao
tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>



- tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa, bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn
văn cần luyện đọc.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, thực hành, thảo luận nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật trình bày một phút, động não.
- Hình thức dạy học cả lớp, theo nhóm đơi, cá nhân.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>TIẾT 1:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (5 phút)</b>


-TBVN bắt nhịp bài:<i>Anh em một nhà</i>


- Cho học sinh nêu nội dung bài hát.


- Giáo viên đưa tranh vẽ và đàm thoại: Tranh vẽ
cảnh gì?


- Giới thiệu kết nối nội dung ghi bài: Hơm nay
chúng ta tìm hiểu tiếp về tình cảm anh em trong


gia đình qua bài <i><b>“Hai anh em”</b></i>


- HS hát tập thể
-HS nêu



-Học sinh trả lời


- Học sinh nhắc lại tên bài và mở
sách giáo khoa.


<b>2. HĐ Luyện đọc: (30 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Rèn đọc đúng từ: <i><b>lấy lúa, trong, ôm chầm,</b><b>để cả, nghĩ,...</b></i>


<b>- </b>Rèn đọc đúng câu, từ, đoạn.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới:<i><b> cơng bằng, kì lạ,...</b></i>


<b>*Cách tiến hành: HĐ cá nhân-> Nhóm -> Cả lớp</b>
<i>a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài.</i>


- Lưu ý giọng đọc cho học sinh.


<i>b. Học sinh đọc nối tiếp từng câu trước lớp.</i>


-Tổ chức cho học sinh tiếp nối nhau đọc từng
câu trong bài.


* Dự kiến một số từ để HS cần đọc đúng: <i><b>lấy</b></i>


<i><b>lúa, trong, ôm chầm,</b><b>để cả, nghĩ,...</b></i>


<i>+ Chú ý phát cách phát âm của HS đối với phụ</i>


<i>âm l/n, ch/tr , dấu ?/~</i>


<i>c. Học sinh nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.</i>


- Giải nghĩa từ:<i><b> cơng bằng, kì lạ,...</b></i>


- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và
cách đọc với giọng thích hợp:


- Học sinh lắng nghe, theo dõi.
-Trưởng nhóm điều hành HĐ
chung của nhóm


+ HS đọc nối tiếp câu trong
nhóm.


- Học sinh luyện từ khó (cá nhân,
cả lớp).


-HS chia sẻ đọc từng câu trước
lớp (2-3 nhóm)


+Học sinh nối tiếp nhau đọc từng
câu trong bài trước lớp.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài kết hợp giải nghĩa
từ và luyện đọc câu khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*Dự kiến một số câu:



<i>+ Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/ chất thành</i>
<i>hai đống bằng nhau,/ để cả ở ngoài đồng.// Nếu</i>
<i>phần lúa của mình/ bằng phần lúa của anh/ thì</i>
<i>thật khơng công bằng.// </i>


<i>+ Thế rồi/ anh ra đồng/ lấy lúa của mình/ bỏ</i>
<i>thêm vào phần của em. // </i>


<b>Lưu ý: Quan sát và theo dõi tốc độ đọc của đối</b>
<i>tượng M1</i>


<i>e. Học sinh thi đọc giữa các nhóm.</i>


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đọc.
- Yêu cầu học sinh nhận xét.


- Giáo viên nhận xét chung và tun dương các
nhóm


g. <i>Đọc tồn bài.</i>


- u cầu học sinh đọc.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


- Học sinh hoạt động theo cặp,
luân phiên nhau đọc từng đoạn
trong bài.



- Học sinh chia sẻ cách đọc
+


+


- Các nhóm thi đọc


- Lớp nhận xét, bình chọn nhóm
đọc tốt.


- Lắng nghe.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc lại
toàn bộ bài tập đọc.


<b>TIẾT 2:</b>
<b>3. HĐ Tìm hiểu bài: (20 phút)</b>


<b>*Mục tiêu:</b>


- Hiểu ý nội dung: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh
em


<b>*Cách tiến hành:</b>


- GV giao nhiệm vụ (CH cuối bài đọc)
-YC trưởng nhóm điều hành chung
- GV trợ giúp nhóm đối tượng M1, M2


µTBHT điều hành HĐ chia sẻ trước lớp.



- Mời đại diện các nhóm chia sẻ


- Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi:
+ Ngày mùa đến họ đã chia nhau lúa
như thế nào?


+ Họ để lúa ở đâu?


+ Người em có suy nghĩ như thế nào?
+ Nghĩ vậy và người em đã làm gì?
+ Tình cảm của người em đối với anh
như thế nào?


+ Người anh vất vả hơn em ở điểm nào?
- Yêu cầu đọc đoạn 3, 4 trả lời câu hỏi:
+ Người anh bàn với vợ điều gì?


- HS nhận nhiệm vụ


- Trưởng nhóm điều hành HĐ của nhóm


- HS làm việc cá nhân -> Cặp đơi-> Cả
nhóm


- Đại diện nhóm báo cáo:
* Dự kiến ND chia sẻ:
- Lớp đọc thầm đoạn 1, 2


+ Chia lúa thành hai đống bằng nhau.


+ Họ để lúa ở ngồi đồng.


+ Anh mình cịn phải ni vợ con. Nếu
phần lúa của mình cũng bằng của anh thì
thật khơng cơng bằng.


+ Ra đồng lấy phần lúa của mình bỏ
thêm vào phần lúa của anh.


+ Rất yêu thương, nhường nhịn anh.
+Cịn phải ni vợ con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Người anh đã làm gì sau đó?
+ Điều kì lạ gì đã xảy ra?


+ Theo người anh thì người em vất vả
hơn mình ở chỗ nào?


+ Người anh cho thế nào là công bằng?
+ Những từ ngữ nào cho thấy hai anh
em rất yêu quý nhau?


+ Tình cảm của hai anh em đối với nhau
như thế nào?


<b>*THGDBVMT:</b> <i>Anh em cùng một nhà</i>
<i>nên yêu thương, lo lắng, đùm bọc lẫn</i>
<i>nhau trong mọi hồn cảnh.</i>


µGV kết luận...



- Giáo dục học sinh sự quan tâm chia
sẻ,...


+ Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần
của ta bằng phần của chú ấy thì thật
khơng cơng bằng.


+ Lấy lúa của mình bỏ vào phần lúa của
người em.


+ Hai đống lúa ấy vẫn bằng nhau.
+ Em phải sống một mình.


+ Phải chia cho em nhiều hơn.
+ Họ xúc động ôm chầm lấy nhau.


+ Hai anh em rất thương yêu nhau / Hai
anh em ln lo lắng cho nhau / Tình cảm
hai anh em thật cảm động ...


- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ, thực hiện.


<b>4. HĐ Đọc diễn cảm: (10 phút)</b>
<b>*Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc đúng, ngắt nghỉ đúng chỗ, biết nhấn giọng ở những từ ngữ cần
thiết.


<b>*Cách tiến hành:</b>



- Giáo viên đọc mẫu lần hai


- Hướng dẫn học sinh giọng đọc các
nhân vật.


- Chia lớp thành các nhóm, học sinh tự
phân vai thi đọc toàn truyện.


- Yêu cầu học sinh nhận xét.


- Giáo viên nhận xét chung và cùng lớp
bình chọn học sinh đọc tốt nhất.


<b>Lưu ý:</b>


<i> - Đọc đúng:M1,M2</i>
<i> - Đọc hay:M3, M4</i>


- Lớp theo dõi


- Học sinh lắng nghe.


- HS của mỗi nhóm tự chọn vai (Người
anh, người em, người chị dâu, ...) lên thi
đọc toàn truyện.


- Lớp lắng nghe, nhận xét.


-HS bình chọn học sinh đọc tốt nhất,


tuyên dương bạn.


<b>5. HĐ vận dụng, ứng dụng (3 phút)</b>


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Liên hệ thực tiễn - Giáo dục học sinh:
Anh em cùng một nhà nên yêu thương,
lo lắng, đùm bọc lẫn nhau trong mọi
hoàn cảnh.


+ Giáo dục học sinh: Giáo dục tình cảm
đẹp đẽ của anh em trong nhà.


- Giáo viên chốt lại những phần chính


- Anh em phải biết yêu thương đùm bọc
lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trong tiết học.


<b>6.HĐ sáng tạo (2 phút)</b>


- Sắm vai nhân vật anh, em ,...để thể hiện tình yêu thương đùm bọc lẫn nhau.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về luyện đọc và chuẩn bị bài: “<i><b>Bé Hoa.”</b></i>


<b>--- </b>
<i><b>Ngày soạn: 11 /12/ 2020</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 15 /12/ 2020</b></i>


<b>TOÁN:</b>


<b>TIẾT 72: TÌM SỐ TRỪ</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b; (với a,b là các số có khơng q
hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của pháp tính (biết
cách tìm số trừ khi biết hiệu và số bị trừ).


- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.


- Biết giải tốn dạng tìm số trừ chưa biết.


<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn cho học sinh kĩ năng làm tính và giải tốn dạng tìm số trừ chưa
biết.


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. Yêu thích học
toán.


*Bài tập cần làm: bài tập 1 (cột 1,2), bài tập 2 (cột 1,2,3), bài tập 3.


<b>4. Năng lực:</b> Góp phần hình thành và phát triển năng lực:Tự chủ và tự học; Giải
quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận tốn học; Mơ hình hóa tốn học; Giao
tiếp toán học.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng con


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành.


- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, tia chớp, động não.
- Hình thức dạy học cả lớp, cá nhân.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (3 phút)</b>


- TBHT điều hành trò chơi: <i><b>Ai nhanh ai đúng:</b></i>


-ND chơi: tổ chức cho 2 đội tham gia chơi thi
tìm nhanh kết quả của phép tính dạng: 100 trừ đi
một số. Đội nào đúng và xong trước là đội thắng
cuộc.


- Giáo viên nhận xét, tổng kết trò chơi và tuyên
dương những học sinh trả lời đúng và nhanh.


- Học sinh tham gia chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài lên bảng:



<i><b>Tìm số trừ</b></i>


- Học sinh mở sách giáo khoa,
trình bày bài vào vở.


<b>2. HĐ hình thành kiến thức mới: (15 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b; (với a,b là các số có không quá hai chữ
số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của pháp tính (biết cách
tìm số trừ khi biết hiệu và số bị trừ).


- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.


<b>*Cách tiến hành: Làm việc cả lớp</b>


- Bài tốn 1: Có 10 ơ vuông sau khi bớt đi một
số ô vuông thì cịn lại 6 ơ vng. Hỏi đã bớt đi
bao nhiêu ơ vng?


- Lúc đầu có bao nhiêu ơ vng?
- Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông?
- Gắn thanh thẻ ghi tên gọi.
- Gọi số ô vuông chưa biết là x.
- Cịn lại là bao nhiêu ơ vng?


- 10 ơ vng bớt đi x ơ vng cịn lại là 6 ơ
vng, hãy đọc phép tính tương ứng.



- Ghi bảng: 10 - x = 6.


- Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm như thế
nào?


- Ghi bảng: x = 10 - 6
x = 4


- Yêu cầu đọc thành phần trong phép tính 10 - x
= 6.


- Vậy muốn tìm số trừ x ta làm như thế nào?
- Gọi nhiều em nhắc lại.


<i>Lưu ý giúp đỡ đối tượng M1, M2</i>


- Học sinh lắng nghe, quan sát.
- Có 10 ô vuông.


- Chưa biết phải bớt đi bao nhiêu
ô vng.


- Quan sát.


- Học sinh lắng nghe, tương tác
- Cịn lại 6 ơ vng.


- Phép tính: 10 - x = 6



- Thực hiện phép tính 10 - 6
- Học sinh quan sát.


- Học sinh đọc:


10 - x = 6



- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Nhiều em nhắc lại quy tắc.


<b>3. HĐ thực hành: (14 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b; (với a,b là các số có khơng q hai chữ
số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của pháp tính (biết cách
tìm số trừ khi biết hiệu và số bị trừ).


- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.


- Biết giải tốn dạng tìm số trừ chưa biết.


<b>*Cách tiến hành: </b>


<b>Bài 1 (cột 1, 2): Làm việc cá nhân – chia sẻ</b>
<b>cặp đôi – chia sẻ trước lớp.</b>


- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm sao?
-Yêu cầu 4 em chia sẻ kết quả trước lớp



<i>*Dự kiến ND chia sẻ:</i>


- Ta lấy số bị trừ, trừ đi hiệu.
- 4 em nêu kết quả


15-x=10 32-x=14
x=15-10 x=32-14


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên nhận xét chung.


<b>Bài 2 (cột 1,2,3): Làm việc cá nhân – Kiểm</b>
<b>tra chéo – chia sẻ trước lớp.</b>


- Muốn tính số trừ ta làm như thế nào?
- Muốn tính hiệu ta làm sao?


- Yêu cầu 3 HS chia sẻ kết quả của 3 cột tính


- Nhận xét bài làm học sinh.


<b>Bài 3: Cá nhân – chia sẻ trước lớp</b>


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn u cầu làm gì?


- Muốn tính số ơ tơ rời bến ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh chia sẻ kết quả bài giải


- GV nhận xét bài làm



<i>Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hồn thành BT</i>
µBài tập PTNL:


<b>Bài tập 1 (cột 3) (M3)</b>


<b>- Yêu cầu học sinh tự làm bài và báo cáo với</b>
giáo viên.


<b>Bài tập 2 (cột 4,5) (M4)</b>


<b>- Yêu cầu học sinh tự làm bài rồi báo cáo với</b>
giáo viên.


x=5 x=18
15-x=8 32-x=18
x=15-8 x=32-18
x=7 x=14
- Nhận xét bài bạn.


- HS tự tìm hiểu và làm bài
- Trao đổi cặp đơi.


- Nêu lại cách tính từng thành
phần.


- <i>*Dự kiến ND chia sẻ:</i>


Số bị trừ 75 84 58



Số trừ 36 24 24


Hiệu 39 60 34


- Học sinh lắng nghe. Nhận xét


<i>*Dự kiến ND chia sẻ:</i>


- Có 35 ơ tơ. Sau khi rời bến cịn
lại 10 ơtơ


- Hỏi số ơ tơ đã rời bến?
- Thực hiện phép tính 35 - 10.
- 1 Học sinh chia sẻ


-Hs tương tác -> thống nhất:
Bài giải:


Số ô tô đã rời bến là:
35 - 10 = 25 (ô tô)


Đáp số: 25 ô tô.
- Học sinh trình bày bài vào vở,
báo cáo với giáo viên:


42-x=5 x-14=18
x=42-5 x =18+14
x=37 x =32


- Học sinh làm bài và báo cáo với giáo


viên:


Số bị trừ 72 55


Số trừ 53 37


Hiệu 19 18


<b>3. HĐ vận dụng, ứng dụng: (2 phút)</b>


- Giáo viên nhắc lại nội dung tiết học.


+ Cách tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
thành phần và kết quả của pháp tính ,...


+ Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh tích cực


<b>4.HĐ sáng tạo: (1 phút)</b>


- <i>Lớp 2C có 35 học sinh, sau khi chuyển đi một số học sinh đến các lớp học khác</i>
<i>thì lớp 2C cịn lại 30 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh đã chuyển đi lớp học</i>
<i>khác? </i>


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn học sinh về xem lại bài học trên lớp. Xem trước bài: <i><b>Đường thẳng</b></i>


<b>--- </b>



<b>CHÍNH TẢ: (Tập chép)</b>
<b>HAI ANH EM</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ
nhân vật trong ngoặc kép. Bài viết khơng mắc q 5 lỗi chính tả


- Làm được bài tập 2, bài tập 3a


<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn cho học sinh kĩ năng viết đúng, viết đẹp. Rèn cho học sinh các quy
tắc chính tả: <i><b>ai/ay, s/x, ât/âc.</b></i>


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, u thích chữ Việt.


<b>4. Năng lực:</b> Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao
tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, thảo luận nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, động não.



- Hình thức dạy học cả lớp, theo nhóm, cá nhân.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (3 phút)</b>


- Tuần qua em đã làm gì để chữ viết được tiến
bộ hơn?


- Nhận xét bài làm của học sinh ở tiết trước,
khen em viết tốt.


- TBVN bắt nhịp cho lớp hát bài: <i>Anh em một</i>
<i>nhà.</i>


-ND bài hát muốn nói điều gì?


- GV kết nối vơí nội dung bài - Ghi đầu bài lên
bảng.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh hát tập thể
- Học sinh trả lời
- Mở sách giáo khoa.


<b>2. HĐ chuẩn bị viết chính tả. (5 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>



- Học sinh có tâm thế tốt để viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>*Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp </b>


- Giáo viên giới thiệu và đọc bài chính tả: Đọc
chậm và rõ ràng, phát âm chuẩn.


- Yêu cầu 3 em đọc lại bài cả lớp đọc thầm
theo.


- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung bài viết và
cách trình bày qua hệ thống câu hỏi gợi ý:


<i>+</i> Đoạn văn này kể về ai?


+ Người em đã nghĩ gì và làm gì?


+ Đoạn văn có mấy câu?


+Ý nghĩ của người em được viết như thế nào?
+ Những chữ nào được viết hoa?


- Hướng dẫn học sinh viết chữ khó vào bảng
con:<i><b> nghĩ, nuôi, công bằng</b></i>


- Nhận xét bài viết bảng của học sinh.
- Giáo viên gạch chân những từ cần lưu ý.


- Học sinh nêu những điểm (âm, vần) hay viết


sai.


- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh lắng nghe


- 3 em đọc lại bài, lớp đọc thầm
tìm hiểu bài


- Học sinh trả lời từng câu hỏi
của giáo viên. Qua đó nắm được
nội dung đoạn viết, cách trình
bày, những điều cần lưu ý


<i>* Dự kiến ND chia sẻ:</i>


+ Đoạn văn kể về người em.
+ Anh mình cịn phải ni vợ
con nếu phần lúa của mình cũng
bằng phần lúa của anh thì thật
khơng cơng bằng, và lấy lúa
mình bỏ vào cho anh.


- Có 4 câu.


- Trong dấu ngoặc kép.


- Các chữ: <i><b>Đêm, Anh, Nếu, </b></i>


<i><b>Nghĩ</b></i>



- Luyện viết vào bảng con, 1 học
sinh viết trên bảng lớp.


- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Học sinh nêu.


- Học sinh lắng nghe.


<b>3. HĐ viết bài chính tả. (15 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Học sinh viết lại chính xác một đoạn trong bài: <i><b>Hai anh em.</b></i>


- Viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí.


<b>*Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân</b>


- Giáo viên nhắc học sinh những vấn đề cần
thiết: Viết tên bài chính tả vào giữa trang vở.
Chữ đầu câu viết hoa lùi vào 1 ô, quan sát kĩ
từng chữ trên bảng, đọc nhẩm từng cụm từ để
viết cho đúng, đẹp, nhanh; ngồi viết đúng tư
thế, cầm viết đúng qui định.


- Cho học sinh viết bài (viết từng câu theo hiệu
lệnh của giáo viên)


<b>Lưu ý:</b>



<i>- Tư thế ngồi: Trung, Tuệ, </i>
<i>- Cách cầm bút: Kì Anh, My</i>


<i>- Tốc độ: Trâm Anh, Bảo Trâm, Hiếu A</i>


- Lắng nghe


- Học sinh viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giúp các em tự phát hiện ra lỗi của mình.


<b>*Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân</b>


- Cho học sinh tự sốt lại bài của mình theo bài
trong sách giáo khoa.


- Giáo viên chấm nhanh 5 - 7 bài


- Nhận xét nhanh về bài làm của học sinh.


- Học sinh xem lại bài của mình,
dùng bút chì gạch chân lỗi viết
sai. Sửa lại xuống cuối vở bằng
bút mực.


- Lắng nghe


<b>5. HĐ làm bài tập: (6 phút)</b>



<b>*Mục tiêu: </b>Rèn cho học sinh các quy tắc chính tả: <i><b>ai/ay, s/x, ât/âc.</b></i>
<b>*Cách tiến hành:</b>


<b>Bài 2: Hoạt động cá nhân – Chia sẻ trước lớp</b>


- Gọi một em nêu bài tập 2
- Mời 1 em lên bảng


- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được.
- Cho học sinh ghi vở các từ tìm được.
- Nhận xét chung.


<b>Bài 3a </b>: <b>Hoạt động theo nhóm – Chia sẻ trước</b>
<b>lớp</b>


- Gọi một em nêu bài tập 3.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn.


- Yêu cầu lớp làm việc theo 4 nhóm.
- Mời 4 em đại diện lên làm trên bảng.


- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.


- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền.


- Đọc yêu cầu đề bài.


- 1 Học sinh lên bảng tìm các từ.



<i>*Dự kiến KQ:</i>


- chai - trái - tai - hái - mái,...
- chảy - trảy - vay - máy, tay,...
- Học sinh lắng nghe.


- Đọc lại các từ khi đã điền xong.
- Ghi vào vở các từ vừa tìm
được.


- Đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh quan sát.
- 4 em làm trên bảng.


<i>*Dự kiến KQ:</i>


bác sĩ sáo sẻ sơn ca xấu
-mất - gật - bậc.


- Lớp thực hiện vào vở.
- Học sinh lắng nghe.


- Đọc lại các từ sau khi điền xong


<b>6. HĐ vận dụng, ứng dụng: (2 phút)</b>


- Cho học sinh nêu lại tên bài học


- Học sinh nhắc lại các quy tắc chính tả: <i><b>ai/ay, s/x, ât/âc.</b></i>



- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết học


- Chọn một số vở học sinh viết chữ sạch, đẹp, không mắc lỗi cho cả lớp xem.


<b>7. HĐ sáng tạo: (1 phút)</b>


- Nhắc HS xem lại những từ khó và từ viết sai chính tả để ghi nhớ, tránh viết sai lần
sau.<b> </b>Học thuộc các quy tắc chính tả: <i><b>ai/ay, s/x, ât/âc.</b></i>


- Viết tên một số sự vật có phụ âm <i><b>s/x</b></i>


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trước bài chính tả sau.




<i><b>---Ngày soạn: 12 /12/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 16 /12/ 2020</b></i>


<b>TOÁN:</b>


<b>TIẾT 73: ĐƯỜNG THẲNG</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.



- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết gọi tên đường thẳng.


<b>2. Kỹ năng:</b> Rèn cho học sinh kĩ năng vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm
bằng thước và bút.


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học
tốn.


*Bài tập cần làm: bài tập 1.


<b>4. Năng lực:</b> Góp phần hình thành và phát triển năng lực:Tự chủ và tự học; Giải
quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận tốn học; Mơ hình hóa tốn học; Giao
tiếp tốn học.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- thước thẳng, phấn màu.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, tia chớp, kỹ thuật động não
- Hình thức dạy học cả lớp, cá nhân.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. HĐ khởi động: (3phút)</b>


- TBHT điều hành trò chơi: <i><b>Ai nhanh, ai đúng:</b></i>


+ND chơi: đưa ra phép tính cho học sinh nêu
kết quả tương ứng:


32-x=14; x-14=18 (…)


- Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học
sinh.


- Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài lên bảng:


<i><b>Đường thẳng.</b></i>


- Học sinh tham gia chơi.


- Lắng nghe.


- Học sinh mở sách giáo khoa,
trình bày bài vào vở.


<b>2. HĐ hình thành kiến thức mới: (15 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.


- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết gọi tên đường thẳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Việc 1:</b> <b>Đoạn thẳng - đường thẳng </b>


- Chấm lên bảng hai điểm.


- Yêu cầu 1 em lên đặt tên cho hai điểm và vẽ
đoạn thẳng đi qua 2 điểm.


- Em vừa vẽ được hình gì?


- Ta kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta sẽ có
đường thẳng AB.


- Yêu cầu học sinh lên kéo dài và nêu tên.


- Làm thế nào để có đường thẳng AB khi đã có
đoạn thẳng AB?


- Yêu cầu học sinh vẽ đường thẳng AB vào
nháp.


<b>Việc 2:</b> <b>Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng </b>


- Chấm thêm một điểm C trên đoạn thẳng vừa
vẽ và giới thiệu.


- 3 điểm A, B , C cùng nằm trên một đường
thẳng với nhau.


- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau?



- Chấm thêm điểm D ngoài đoạn thẳng AB và
hỏi: Ba điểm A, B , D có thẳng hàng khơng? Vì
sao?


<i>Lưu ý giúp đỡ đối tượng HS hạn chế</i>


- Học sinh quan sát.
- 1 em lên vẽ trên bảng.


<b>. .</b>


A B
- Đoạn thẳng AB.


- Lắng nghe.


- Học sinh trải nghiệm:
<b>. .</b>


A B
- Đường thẳng AB.


- Kéo dài đoạn thẳng AB về hai
phía ta có đường thẳng AB.


- Thực hành vẽ vào nháp.
- Quan sát nhận xét.


- Là 3 điểm cùng nằm trên một


đường thẳng.


- 3 điểm A , B , D khơng thẳng
hàng với nhau vì điểm D khơng
cùng nằm trên một đường thẳng
với A và B.


<b>3. HĐ thực hành: (14 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.


- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết gọi tên đường thẳng.


<b>*Cách tiến hành: </b>


<b>Bài 1: Làm việc cá nhân – chia sẻ trong cặp –</b>
<b>báo cáo</b>


- Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở và đặt tên cho từng
đoạn thẳng vừa vẽ.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i>Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hồn thành BT</i>
µBài tập PTNL (M3, M4):


<b>Bài tập 2:</b>



- Giáo viên hướng dẫn học sinh kiểm tra mẫu 1
lần, sau đó yêu cầu học sinh tự kiểm tra và báo
cáo với giáo viên.


- HS tự vẽ và đặt tên từng đoạn
vào vở.


- Em khác nhận xét bài bạn.
- Học sinh chia sẻ kết quả


- Học sinh tự làm rồi báo cáo kết
quả với giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm
bằng thước và bút và gọi tên đường thẳng, đoạn thẳng đó.


-Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết dạy.


<b>5. HĐ sáng tạo</b>: <i>(1 phút)</i>


<i>-</i>Vẽ đoạn thẳng AB = 4cm; BC = 6cm; AC=1dm


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn học sinh về xem lại bài học trên lớp. Làm lại các bài tập sai. Xem trước bài:


<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>--- </b>
<b>TẬP ĐỌC: </b>



<b>BÉ HOA</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu nội dung:Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.


- Trả lời được câu hỏi trong sách giáo khoa.


<b>2. Kỹ năng: </b>Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong


bài.Chú ý các từ: <i><b>Nụ, lớn lên, nắn nót, ngoan,...</b></i>


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh u thích mơn hoc.


<b>4. Năng lực:</b> Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao
tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung để hướng dẫn học sinh luyện đọc.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, động não.


- Hình thức dạy học cả lớp, theo nhóm, cá nhân.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (3 phút)</b>


- GV kết hợp HĐTQ tổ chức trị chơi: <i>Hộp q</i>


<i>bí mật.</i>


+ ND bài <i><b>“Hai anh em”</b></i>; Nội dung câu hỏi ở
SGK bài tập đọc.


+ Gv đánh giá, tổng kết TC, kết nối bài học.
- Giáo viên đưa ra bức tranh và hỏi: Bức tranh
vẽ gì ?


- Người chị đang viết thư và viết những gì?
Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài: “Bé Hoa”
-Gv kết nối với ND bài ->Ghi bài lên bảng
“ <i><b>Bé Hoa”.</b></i>


- HS chủ động tham gia trò chơi


- Học sinh lắng nghe.


- Vẽ một người chị đang ngồi
viết thư bên một người em đang
ngủ.



- Học sinh nhắc lại tên bài và mở
sách giáo khoa.


<b>2. HĐ Luyện đọc: (12 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- </b>Rèn đọc đúng câu, từ, đoạn.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: <i><b>đen láy,...</b></i>


<b>*Cách tiến hành: HĐ cá nhân -> Nhóm -> Chia sẻ trước lớp</b>
<i><b>a. GV đọc mẫu cả bài .</b></i>


- Lưu ý học sinh cách đọc.


<i><b>b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</b></i>
<i>* Đọc từng câu:</i>


- Tổ chức cho HS tiếp nối nhau đọc từng câu .


- Đọc đúng từ:<i><b> Nụ, lớn lên, nắn nót, ngoan,...</b></i>


<i>* Đọc từng đoạn :</i>


- YC đọc từng đoạn trong nhóm
- Giảng từ mới: <i><b>đen láy...</b></i>


+ Đặt câu với từ<i><b> : đen láy</b></i>



<i><b> (</b></i>HS M3, M4)


(Chú ý ngắt câu đúng: HS M1)


- GV trợ giúp, hướng dẫn đọc những câu dài
- Luyện câu:


<i>+ Hoa yêu em/ và rất thích đưa võng/ ru em</i>
<i>ngủ.//</i>


<i>+ Đêm nay,/ Hoa hát hết các bài hát mà mẹ vẫn</i>
<i>chưa về.//</i>


(Nhấn giọng ở các từ được gạch chân và từ:...)
* GV kết hợp HĐTQ tổ chức chia sẻ bài đọc
trước lớp.


- Đọc từng đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét, đánh giá.
* Cả lớp đọc


<b>Lưu ý: - Đọc đúng: M1, M2</b>
<i> - Đọc hay: M3, M4</i>


-Học sinh lắng nghe


-HS đọc nối tiếp câu trong nhóm.
- Luyện đọc đúng



- HS đọc nối tiếp đoạn trong
nhóm.


-*Dự kiến ND giải nghĩa từ và
đặt câu:


+...


- Luyện đọc ngắt câu, cụm từ


- Đọc bài, chia sẻ cách đọc
- Đại diện nhóm thi đọc
-Thi đua giữa các nhóm


- HS nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay.


- Đọc đồng thanh cả bài


<b>3. HĐ Tìm hiểu bài: (8 phút)</b>
<b>*Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Hiểu ý nghĩa:Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.


<b>*Cách tiến hành: Làm việc cá nhân -> Chia sẻ cặp đôi -> Chia sẻ trước lớp</b>


<b>* </b>GV giao nhiệm vụ


*YC HS làm việc cá nhân => Chia sẻ cặp đôi
=> Tương tác trong nhóm



*TBHT điều hành các nhóm chia sẻ trước lớp.
- Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi:


<i>+ Em biết những gì về gia đình bé Hoa?</i>


-HS nhận nhiệm vụ


-Thực hiện theo sự điều hành của
trưởng nhóm


+Tương tác, chia sẻ nội dung bài
* Đại diện nhóm chia sẻ


- Các nhóm khác tương tác


- HS đọc theo YC-> Lớp đọc
thầm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>+ Em Nụ có những nét gì đáng yêu?</i>


<i>+ Tìm từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu em bé?</i>
<i>+ Hoa đã làm gì để giúp mẹ?</i>


<i>+ Hoa thường làm gì để ru em ngủ?</i>


<i>+ Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì và mong</i>
<i>ước điều gì?</i>


<i>+ Theo em, Hoa đáng u ở điểm nào?</i>



+ Khích lệ trả lời (HS M1). Lưu ý cách diễn đạt
ý (HS M3, M4)).


- Giáo viên rút nội dung.


em nụ mới sinh.


+ Môi đỏ hồng, mắt mở to và đen
láy


+ Cứ nhìn mãi, u em, thích đưa
võng ru em.


+ Ru em ngủ và trông em giúp
me.


+ Hát.


+ Hoa kể rằng em Nụ rất ngoan,
Hoa đã hát hết các bài hát ru em
và mong ước bố về sẽ dạy em
thêm nhiều bài hát nữa .


+ Còn nhỏ đã biết giúp mẹ, rất
yêu thương em


- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Học sinh nhắc lại.



<b>4. HĐ Đọc diễn cảm: (8 phút)</b>
<b>*Mục tiêu:</b>


- HS đọc đúng, ngắt nghỉ đúng chỗ, biết nhấn giọng ở những từ ngữ cần thiết.


<b>*Cách tiến hành:</b>


- GV đọc mẫu lần 2
- Hướng dẫn cách đọc


- Cho các nhóm tự phân vai đọc bài.
- Cho HS thi đọc


-Yêu cầu học sinh nhận xét.


- Giáo viên nhận xét chung và cùng lớp bình
chọn học sinh đọc tốt nhất.


<b>Lưu ý:</b>


<i>- Đọc đúng: M1, M2; Đọc hay: M3, M4</i>


-Lắng nghe


- HS thực hiện theo yêu đọc bài
- Các nhóm tự phân vai đọc lại
bài


- Đại diện một số nhóm thi đọc.



- HS bình chọn cặp đọc tốt<b> </b>


<b>5. HĐ vận dụng, ứng dụng (2 phút)</b>


- Nội dung bài nói gì?
- Hoa ngoan như thế nào?


=> Biết giúp đỡ mẹ và rất yêu thương em
- Ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ?


<i>=></i> Học sinh kể: Quét nhà, trông em, rửa bát, gấp quần áo,...
- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết học.


<b>6. Hoạt động sáng tạo(2 phút)</b>


- Đọc diễn cảm bài cho cả nhà cùng nghe.


- Về nhà giúp đỡ bố mẹ những công việc vừa sức với bản thân
- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà luyện đọc bài và chuẩn bị bài <i><b>Con chó nhà hàng xóm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HĐNGLL</b>


<b>CHỦ ĐIỂM: UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN</b>
<i><b>(Nhà trường tổ chức)</b></i>


<i><b></b></i>
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>



<b>TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu được một số từ ngữ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện
3 trong số 4 mục của BT1, tồn bộ BT2).


- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? (thực hiện
3 trong số 4 mục ở BT3).


<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn kĩ năng đặt câu.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh yêu thích mơn học.


<b>4. Năng lực: </b>Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao
tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Tranh minh họa bài tập 1, dưới mỗi tranh viết các từ trong ngoặc đơn.
+ 3 tờ giấy to kẻ thành bảng.


+ Phiếu học tập theo mẫu của bài tập 3 phát cho từng học sinh.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập, thảo
luận nhóm.



- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, “động não”
- Hình thức dạy học cả lớp, theo nhóm, cá nhân.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (3 phút)</b>


- TBHT điều hành trò chơi: <i><b>Truyền điện: </b></i>Tổ
chức cho học sinh nối tiếp nhau thi đặt câu <i><b>Ai</b></i>
<i><b>làm gì?</b></i>


- Giáo viên tổng kết trò chơi, nhận xét, tuyên
dương học sinh.


- Giới thiệu bài mới - Ghi đầu bài lên bảng: <i><b>Từ</b></i>


<i><b>chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?</b></i>


- Học sinh tham gia chơi.
- Lắng nghe


- Học sinh mở sách giáo khoa và
vở Bài tập


<b>2. HĐ thực hành (27 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>



- Nêu được một số từ ngữ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện 3
trong số 4 mục của BT1, tồn bộ BT2).


- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? (thực hiện 3
trong số 4 mục ở BT3).


<b>*Cách tiến hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Treo từng bức tranh và yêu cầu học sinh quan
sát


- Yêu cầu trả lời với mỗi bức tranh.


- Cho học sinh đọc câu vừa tìm được


- Nhận xét bình chọn em có câu đúng và hay


<b>Bài 2: Làm việc theo nhóm</b>


- Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Yêu cầu làm việc theo nhóm.


- Mời 3 em đưa bài của nhóm mình lên trên
bảng


- Mời các nhóm nhận xét bài nhau.
- Nhận xét bài làm học sinh.


- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được.
- Yêu cầu lớp ghi vào vở.



<b>Bài 3: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp</b>


- Mời 1 em đọc yêu cầu đề


- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó chữa bài


+ Mái tóc ơng em thế nào?
+ Cái gì bạc trắng?..


- Gọi một em đọc bài.


- Nhận xét bài làm của học sinh.


<i>Theo dõi, giúp đỡ đối tượng M1 hoàn thành BT</i>


- Tìm 3 từ nói về đặc điểm tính
chất.


- Tự làm bài, mỗi em nói 1 câu.


<i>*Dự kiến ND chia sẻ: </i>


- Em bé rất xinh/ Em bé rất đẹp/
Em bé rất dễ thương.// Con voi
rất khỏe/ Con voi rất to


- Quyển vở này màu vàng/
Quyển vở kia màu xanh// Cây
cau rất cao/ Cây cau thật xanh


tốt.


- Nối tiếp nhau đọc các câu vừa
tìm được.


- Học sinh lắng nghe.


- Một em đọc đề lớp đọc thầm.
- Lớp làm việc theo nhóm.


- Nhóm nào viết được nhiều từ
và đúng là thắng cuộc.


<i>*Dự kiến ND chia sẻ: </i>


+ Tính tình: tốt, xấu, ngoan, hiền,
hư, chăm chỉ, lười nhác,...


+ Màu sắc: Xanh, đỏ, tím, vàng,
trắng, nâu, đen, hồng,...


+ Hình dáng: Cao, thấp, ngắn,
dài, béo, gầy, vng, trịn.


- Học sinh nhận xét.
- Lắng nghe.


- Học sinh đọc.


- Học sinh làm vào vở.


- Học sinh đọc.


- Lớp tự làm bài


*Dự kiến ND chia sẻ:


<b>Ai (cái gì, con gì) Thế nào?</b>


Mái tóc của ơng
em


bạc trắng


Mẹ em rất nhân hậu


Tính tình của bố
em


rất vui vẻ
Dáng đi của em




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. HĐ vận dụng, ứng dụng: (3 phút)</b>


- Hỏi lại tựa bài.


- Hỏi lại những điều cần nhớ.


- Em hãy đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào?



<i>Lưu ý đối tượng M1, M2.</i>


- Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết học.


<b>4. HĐ sáng tạo (</b><i>2 phút)</i>


<b>-</b>Viết một đoạn văn khoảng 3– 5 câu có sử dụng một số từ ngữ đặc điểm, tính chất


của người, vật, sự vật.


- Nhắc nhở học sinh về nhà xem lại bài đã làm, tìm thêm các từ chỉ một số từ ngữ
đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật


- Nhận xét tiết học. Tuyên dương những học sinh có tinh thần học tập tốt.
- Nhắc nhở học sinh về nhà xem lại bài đã làm, chuẩn bị bài sau (…)


<b>--- </b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>HAI ANH EM</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu nội dung:Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em


- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1); nói lại được ý nghĩ của hai an
hem khi gặp nhau trên đồng (BT2). Một số học sinh kể được toàn bộ câu chuyện


(BT3) (M3, M4)


<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn kỹ năng nói. Biết kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung. Có
khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện và biết nhận xét lời kể của bạn.


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh yêu thích kể chuyện.


<b>*THGDBVMT: Anh em cùng một nhà cần yêu thương, lo lắng, đùm bọc lẫn nhau</b>
<i>trong mọi hồn cảnh. </i>


<b>4. Năng lực: </b>Góp phần hình thành và phát triển năng lực:Năng lực tự học, NL giao
tiếp – hợp tác, NL giải quyết vấn đề, NL tư duy – lập luận logic, NL quan sát, ...
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa từng đoạn câu chuyện. Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu
chuyện.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thảo luận nhóm, thực hành, rị
chơi học tập.


- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, “động não”
- Hình thức dạy học cả lớp, theo nhóm, cá nhân.


<b>III.CÁC</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. HĐ khởi động: (3 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

và kể lại câu chuyện <i><b>Câu chuyện bó đũa</b></i>.
- Giáo viên nhận xét chung.


- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài lên bảng


- Lắng nghe


<b>2. HĐ kể chuyện. (22 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết kể lại từng phần câu chuyện.


- Nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi găp nhau trên đồng.
- Một số học sinh kể được toàn bộ câu chuyện. (M3, M4)


<b>*Cách tiến hành:</b>


<b>Việc 1: Hướng dẫn kể từng đoạn: Làm việc</b>
<b>theo nhóm – Chia sẻ trước lớp</b>


*TBHT điều hành:


<b>Bước 1: Kể lại từng đoạn:</b>


- Treo tranh minh họa mời một em nêu yêu cầu.
- Yêu cầu quan sát và nêu nội dung từng bức
tranh, kể lại từng phần của câu chuyện



- Nhận xét sửa từng câu cho học sinh.


<b>Bước 2: Kể theo nhóm:</b>


- Chia lớp thành 3 nhóm


- Yêu cầu học sinh kể trong từng nhóm.


<b>Bước 3: Kể trước lớp:</b>


- Yêu cầu học sinh kể trước lớp.


- Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi lần kể.
(Có thể gợi ý bằng các câu hỏi):


<i>+ Câu chuyện xảy ra ở đâu?</i>


<i>+ Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào? </i>
<i>+ Người em đã nghĩ gì? Làm gì?</i>


<i>+ Người anh đã nghĩ gì? Làm gì?</i>
<i>+ Câu chuyện kết thúc ra sao? </i>


<b>Việc 2: Nói ý nghĩ hai anh em khi gặp nhau</b>
<b>trên đồng: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước</b>
<b>lớp</b>


- Gọi một em đọc yêu cầu bài 2.



- Gọi 2 học sinh đọc lại đoạn 4 của câu chuyện.
- Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ôm nhau
trên đồng. Mỗi người trong họ có một ý nghĩ.
Các em hãy đốn thử mỗi người nghĩ gì.


*<i>Dự kiến ND tương tác:</i>


- Quan sát và lần lượt kể lại từng
phần của câu chuyện.


- Lắng nghe và ghi nhớ nội dung
câu chuyện.


- 3 em kể từng phần trong nhóm.
- Các bạn trong nhóm theo dõi và
bổ sung.


- Đại diện các nhóm lên kể
chuyện. Mỗi em kể một đoạn của
câu chuyện


- Nhận xét các bạn bình chọn bạn
kể hay


<i>+ Ở một làng nọ.</i>


<i>+ Chia thành hai đống bằng</i>
<i>nhau.</i>


<i>+ Thương anh vất vả nên bỏ lúa</i>


<i>của mình cho anh.</i>


<i>+ Thương em sống một mình nên</i>
<i>bỏ lúa của mình cho em.</i>


<i>+ Hai anh em gặp nhau khi mỗi</i>
<i>người đang ôm một bó lúa họ rất</i>
<i>xúc động.</i>


- Đọc yêu cầu bài tập 2


- 2 em đọc lại đoạn 4, lớp đọc
thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Việc 3: Kể lại toàn bộ câu chuyện: Chia sẻ</b>
<b>trước lớp </b>


- Yêu cầu 4 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.
- Cho học sinh nhận xét.


- Mời 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét cách kể của từng em.


<i>- Kể đúng văn bản: Đối tượng M1, M2</i>
<i>- Kể theo lời kể của bản thân: M3, M4</i>


- Người em: -Ôi! anh đã làm việc
này./ Mình phải yêu thương anh
hơn.



- 4 em kể tiếp nhau đến hết câu
chuyện.


- Nhận xét theo yêu cầu.
- 1 em kể lại câu chuyện.


<b>3. HĐ tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện: (5 phút)</b>
<b>*Mục tiêu:</b>


- Hiểu nội dung:Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em


<b>*Cách tiến hành: Làm việc cá nhân -> Thảo luận trong cặp -> Chia sẻ trước</b>
<b>lớp</b>


- GV giao nhiệm vụ


- YC trưởng nhóm điều hành HĐ của nhóm
- CT.HĐTQ điều hành HĐ chia sẻ


<i>- Câu chuyện kể về việc gì?</i>


<i>- Em học tập được điều gì từ câu chuyện trên?</i>
<b>*THGDBVMT: Anh em cùng một nhà cần yêu</b>
<i>thương, lo lắng, đùm bọc lẫn nhau trong mọi</i>
<i>hồn cảnh. </i>


<i>Khuyến khích đối tượng M1 trả lời CH1, M2 trả</i>
<i>lời CH2</i>


- Học sinh thực hiện theo YC


-Đại diện các nhóm chia sẻ
- Học sinh trả lời.


- Học sinh trả lời.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>4. HĐ vận dụng, ứng dụng: (3phút)</b>


- Hỏi lại tên câu chuyện.
- Hỏi lại những điều cần nhớ.


- Khi kể chuyện ta phải chú ý điều gì?


(Kể bằng lời của mình. Khi kể phải thay đổi nét mặt, cử chỉ, điệu bộ).


- Giáo dục học sinh: Anh em cùng một nhà cần yêu thương, lo lắng, đùm bọc lẫn
nhau trong mọi hoàn cảnh.


<b>5. HĐ sáng tạo: (2phút)</b>


-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe bằng lời kể của người anh hoặc
bằng lời kể của người em.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.


<b>---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung câu chuyện.


<i>2.Kỹ năng:</i> Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc rõ ràng, lưu loát.


<i>3.Thái độ:</i> Có thái độ trân trọng và đối xử đúng mực với người bạn.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi Hs nhắc lại tên bài TĐ đã học trong tuần
- Gv nx, tuyên dương.


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Gv Giới thiệu bài</b>
<b>b. Luyện đọc</b>


<i>* Luyện đọc lại bài </i>Hai anh em. 10’)
- Gọi học sinh đọc đoạn bài Hai anh em
- GV nhận xét, tuyên dương


- Gọi học sinh đọc toàn bài, đọc đồng thanh


<i>* Luyện đọc lại bài </i>Bé Hoa. (8’)
- Gọi học sinh đọc bài Bé Hoa.
- GV nhận xét, tuyên dương



- Gọi học sinh đọc toàn bài, đọc đồng thanh


<i>* L.đọc lại bài </i> (13’)
- Gọi học sinh đọc bài


- GV nhận xét, tuyên dương


- Gọi học sinh đọc toàn bài, đọc đồng thanh


<b>3. Củng cố, dặn dò (</b>1’)
- GV nhận xét tiết học.


- Hs nêu


- Học sinh đọc nối tiếp mỗi
hs 1 đoạn


- 2 học sinh đọc toàn bài
- Học sinh đọc nối tiếp mỗi
hs 1 khổ thơ


- 2 học sinh đọc toàn bài
- Học sinh đọc nối tiếp mỗi
hs 1 câu, 1 đoạn


- 2 học sinh đọc toàn bài
- Nhắc lại nội dung của bài


<b>--- </b>
<b>THỰC HÀNH TOÁN</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tính nhẩm; thực hiện dãy tính và giải tốn văn.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.


<i><b>3. Thái độ</b></i>: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Hoạt động rèn luyện của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>
- Ổn định tổ chức.


- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):</b></i>


- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài.



- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.


- Hát


- Lắng nghe.


- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.


- Nhận phiếu và làm việc.


<i><b>b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):</b></i>


<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính:</b>


a) 48 - 8 b) 60 - 26
... ...
... ...
... ...
c) 82 - 35 d) 37 - 9


... ...
... ...
... ...


<b>Kết quả:</b>
48


8



<b> 40</b>


- 60


26


<b> 34</b>




-82
35


<b> 47</b>


- 37


9


<b> 28</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>-Bài 2. Tính nhẩm:</b>


11 - 2 = ... 12 - 3 = ... 13 - 4 = ...
14 - 5 = ... 15 - 6 = ... 16 - 7 = ...
17 - 8 = ... 18 - 9 = ... 11 - 3 = ...
12 - 4 = ... 13 - 5 = ... 14 - 6 = ...
15 - 7 = ... 16 - 8 = ... 17 - 9 = ...
11 - 4 = ... 12 - 5 = ... 13 - 6 = ...


14 - 7 = ... 15 - 8 = ... 16 - 9 = ...
11 - 5 = ... 12 - 6 = ... 13 - 7 = ...
14 - 8 = ... 15 - 9 = ... 11 - 6 = ...
12 - 7 = ... 13 - 8 = ... 14 - 9 = ...
11 - 7 = ... 12 - 8 = ... 13 - 9 = ...
11 - 8 = ... 12 - 9 = ... 11 - 9 = ...


<b>Kết quả:</b>


11 - 2 = 9 12 - 3 = 9 13 - 4 = 9
14 - 5 = 9 15 - 6 = 9 16 - 7 = 9
17 - 8 = 9 18 - 9 = 9 11 - 3 = 8
12 - 4 = 8 13 - 5 = 8 14 - 6 = 8
15 - 7 = 8 16 - 8 = 8 17 - 9 = 8
11 - 4 = 7 12 - 5 = 7 13 - 6 = 7
14 - 7 = 7 15 - 8 = 7 16 - 9 = 7
11 - 5 = 6 12 - 6 = 6 13 - 7 = 6
14 - 8 = 6 15 - 9 = 6 11 - 6 = 5
12 - 7 = 5 13 - 8 = 5 14 - 9 = 5
11 - 7 = 4 12 - 8 = 4 13 - 9 = 4
11 - 8 = 3 12 - 9 = 3 11 - 9 = 2
<b>Bài 3. Tính:</b>


16 - 6 - 2 = .... 18 - 8 - 1 = ....


= .... = ....


6 + 7 - 9 = .... 9 + 5 - 6 = ....


= .... = ....



18 - 9 = .... 16 - 8 = ....


<b>Kết quả</b>


16 - 6 - 2 = <b>10 - 2</b> 18 - 8 - 1 = <b>10 - 1</b>


= <b>8</b> = <b>9</b>


6 + 7 - 9 = <b>13 - 9</b> 9 + 5 - 6 = <b>14 - 6 </b>


= <b>4</b> = <b>8</b>


18 - 9 = <b>9</b> 16 - 8 = <b>8</b>


<b>Bài 4. Can to chứa 16</b><i>l</i> nước, can bé
chứa ít hơn can to 7<i>l</i>. Hỏi can bé chứa
bao nhiêu lít nước?


<i><b>Giải</b></i>


...
...
...


<i><b>Giải</b></i>


Số lít nước can bé chứa là:
16 - 7 = 9 (<i>l</i>)



<i> Đáp số: 9 lít nước</i>


<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):</b>
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng
sửa bài.


- Giáo viên chốt đúng - sai.
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.


- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.


- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
lớp.


- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.


<i><b>Ngày soạn: 13 /12/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 17 /12/ 2020</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TIẾT 74: LUYỆN TẬP</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức: </b>



- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ.


<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn kĩ năng


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. Yêu thích học
toán.


*Bài tập cần làm: bài tập 1, bài tập 2 (cột 1,2,5), bài tập 3.


<b>4. Năng lực:</b> Góp phần hình thành và phát triển năng lực:Tự chủ và tự học; Giải
quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận tốn học; Mơ hình hóa tốn học; Giao
tiếp toán học.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- thước kẻ.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trị chơi học tập.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, tia chớp, động não.


- Hình thức dạy học cả lớp, cá nhân.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (5 phút)</b>


- TBHT điều hành trò chơi <i><b>Vẽ đúng, nhanh và</b></i>
<i><b>đẹp.</b></i>


+Với ND: cho học sinh tham gia thi vẽ đường
thẳng đi qua 2 cho trước và chấm thêm 1 điểm
sao cho 3 điểm thẳng hàng với nhau.


- Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên dương học
sinh.


- Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài lên bảng:


<i><b>Luyệ tập</b></i>


- Học sinh tham gia chơi.
- Học sinh dưới lớp cổ vũ.
- Lắng nghe.


- Học sinh mở sách giáo khoa,
trình bày bài vào vở.


<b>2. HĐ thực hành: (25 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.



- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ.


<b>*Cách tiến hành: </b>


<b>Bài 1: Làm việc cá nhân – chia sẻ trước lớp</b>


- Yêu cầu nối tiếp nhau chia sẻ kết quả
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 (cột 1,2,5): HĐ cá nhân – cặp đơi – chia</b>
<b>sẻ trước lớp</b>


- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?


- Lần lượt theo bàn đọc kết quả
nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Yêu cầu HS chia sẻ kết quả


- Gv nhận xét chung.


<b>Bài 3: HĐ cá nhân – cặp đôi – chia sẻ trước</b>
<b>lớp</b>


- Câu a yêu cầu tìm gì? Câu b yêu cầu tìm gì?
Câu c yêu cầu tìm gì?


- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm sao?



- Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế
nào?


- Yêu cầu HS chia sẻ kết quả


- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.


<i>Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hồn thành BT</i>
µBài tập PTNL:


<b>Bài tập 2 (cột 3,4) (M3)</b>


<b>- Yêu cầu học sinh tự làm bài rồi báo cáo với</b>
giáo viên.


<b>Bài tập 4 (M4)</b>


<b>- Yêu cầu học sinh tự làm bài rồi báo cáo kết</b>
quả với giáo viên.


- HS nối tiếp nhau chia sẻ kết
qua


56
- 18
38


74
- 29


45


93
- 37
56
38


- 9
29


64
- 27
37


80
- 23
57
- Lớp nhận xét




- HS tự làm bài
- HS chia sẻ trước lớp
+ Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
+ Lấy số trừ cộng với hiệu.


- 3 em nêu (<i>Dự kiến KQ</i>):


a)32-x=18 b)20-x=2
x=32-18 x=20-2


x=14 x=18


c)x-17=25
x=25+17
x=42


- Các em khác nhận xét bài bạn.


- Học sinh tự làm bài vào vở rồi
báo các kết quả với giáo viên:


88
- 39
49


40
- 11
29
71


- 35
36


66
- 8
58


- Học sinh tự làm bài vào vở rồi
báo các kết quả với giáo viên.



<b>4. HĐ vận dụng, ứng dụng: (2 phút)</b>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 54 – 18


-Tổ chức cho HS chơi T/C <i>Bắn tên.</i>


+Nội dung chơi dạng bài: Tìm số bị trừ (phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.


-Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết dạy


<b>5. HĐ sáng tạo: </b><i>(1 phút)</i>


- Chấm ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy dùng bút chì nối ba điểm đó để tạo
thành hình tam giác, tơ màu vao hình tam giác đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Dặn học sinh về xem lại bài học trên lớp. Sửa lại bài làm sai. Xem trước bài:


<i><b>Luyện tập chung</b></i>


<b>--- </b>
<b>CHÍNH TẢ: (NGHE VIẾT)</b>


<b>BÉ HOA</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm được bài tập 2, bài tập 3a.



<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn cho học sinh quy tắc chính tả <i><b>ai/ây; s/x; âc/ât.</b></i>
<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ Việt.


<b>4. Năng lực:</b> Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao
tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ ghi qui tắc chỉnh tả <i><b>ai/ây; s/x; âc/ât.</b></i>


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thảo luận nhóm, thực hành, trị
chơi học tập.


- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, động não.
- Hình thức dạy học cả lớp, theo nhóm, cá nhân.


II. Các HOẠT ĐỘnG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (3 phút)</b>
- TBVN bắt nhịp hát tập thể


- Nhận xét bài làm của học sinh, khen những em
tuần trước viết bài tốt.


- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài lên bảng.



- Học sinh hát bài <i>Thầy cô cho</i>


<i>em mùa xuân</i>


<i>-</i> Lắng nghe.


- Mở sách giáo khoa.


<b>2. HĐ chuẩn bị viết chính tả. (5 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Học sinh có tâm thế tốt để viết bài.


- Nắm được nội dung đoạn văn xuôi để viết cho đúng chính tả.


<b>*Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp </b>


- Giáo viên giới thiệu và đọc bài chính tả: Đọc
chậm và rõ ràng, phát âm chuẩn.


- Yêu cầu học sinh đọc lại.


*Giáo viên giao nhiệm vụ:


+YC HS thảo luận một số câu hỏi
+GV trợ giúp đối tượng HS hạn chế


- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung bài viết và
cách trình bày qua hệ thống câu hỏi gợi ý:



-TBHT điều hành HĐ chia sẻ:


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh đọc lại.


-Thực hiện YC theo nhóm


+ Học sinh trả lời từng câu hỏi
của giáo viên.


+ Lưu ý nội dung bài viết, cách
trình bày, những điều cần lưu ý.
- Đại diện nhóm báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>+ Đoạn văn kể về ai?</i>


<i>+ Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?</i>
<i>+ Hoa yêu em như thế nào? </i>


<i>+ Đoạn trích có mấy câu?</i>


<i>+ Chữ nào phải viết hoa? Vì sao phải viết hoa?</i>


- Giáo viên gạch chân những từ cần lưu ý.


- Yêu cầu học sinh nêu những điểm (âm, vần)
hay viết sai.


- Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con



những từ khó:<i><b> hồng, yêu, ngủ, mãi, võng,..</b></i>


- Nhận xét bài viết bảng của học sinh.
- Giáo viên đọc lần 2.


<i>Quan sát, nhắc nhở, khuyến khích học sinh trả</i>
<i>lời: Vinh, Ngun, Hồng,…</i>


<i>+ Kể về bé Nụ.</i>


<i>+ Mơi đỏ hồng, mắt mở to, trịn</i>
<i>và đen láy.</i>


<i>+ Cứ nhìn em mãi, rất u em và</i>
<i>thích đưa võng cho em ngủ.</i>
<i>+ Có 8 câu </i>


<i>+ Bây , Hoa , Mẹ , Nụ , Em , Có</i>
<i>là tiếng đầu câu và tên riêng </i>


- Học sinh quan sát.
- Học sinh nêu.


- Luyện viết vào bảng con, 1 học
sinh viết trên bảng lớp.


- Lắng nghe.


<b>3. HĐ viết bài chính tả. (15 phút)</b>


<b>*Mục tiêu: </b>


- Học sinh nghe viết chính xác đoạn văn xi trong bài <i><b>Bé Hoa</b></i>


- Viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí.


<b>*Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp - cá nhân</b>


- Giáo viên nhắc học sinh những vấn đề cần
thiết: Viết tên bài chính tả vào giữa trang vở.
Chữ đầu câu viết hoa lùi vào 1 ô, chú ý lắng
nghe cô giáo phát âm, đọc nhẩm từng cụm từ để
viết cho đúng, đẹp, nhanh; ngồi viết đúng tư
thế, cầm viết đúng qui định.


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài.


<b>Lưu ý:</b>


- <i>Tư thế ngồi, cách cầm bút, tốc độ viết của HS:</i>
<i>Trung, Tuấn Anh, </i>


- Lắng nghe


- Học sinh viết bài vào vở


<b>4. HĐ chấm và nhận xét bài. (3 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Giúp các em tự phát hiện ra lỗi của mình và phát hiện lỗi giúp bạn.



<b>*Cách tiến hành: HĐ cá nhân - cặp đơi</b>


- Giáo viên đọc lại bài cho học sinh sốt lỗi.
\


- Giáo viên chấm nhanh 5 - 7 bài


- Nhận xét nhanh về bài làm của học sinh.


- Học sinh đổi chéo vở, chấm cho
nhau và tự sửa lại lỗi sai của
mình xuống cuối vở bằng bút
mực.


- Lắng nghe


<b>5. HĐ làm bài tập: (6 phút)</b>


<b>*Mục tiêu: </b>Rèn cho học sinh quy tắc chính tả <i><b>ai/ây; s/x; âc/ât.</b></i>
<b>*Cách tiến hành:</b>


<b>Bài 2: Làm việc theo cặp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Yêu cầu làm việc theo từng cặp: Hai em ngồi
quay mặt vào nhau:


+ Em thứ nhất nêu câu hỏi.
+ Em thứ hai trả lời.



+Ngược lại em thứ hai nêu câu hỏi cho em thứ
nhất trả lời.


- Tổ chức cho học sinh nhận xét.


<b>Bài 3a: TC Trò chơi Ai nhanh, ai đúng</b>


- Treo bảng phụ, tổ chức cho học sinh tham gia
chơi.


- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương
người thắng cuộc.


- Mời 2 học sinh đọc lại.


- Giáo viên nhận xét đánh giá chung.


- Hai em làm việc theo cặp.
*<i>Dự kiến ND chia sẻ:</i>


+ HS1:Từ chỉ sự vật chuyển
động trên không


+ HS2: Bay.


+ HS2: Từ chỉ nước tn thành
dịng?


+ HS1: Chảy.



+ HS1: Từ trái nghĩa với đúng?
+ HS2: Sai.


- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở.
-Thống nhất ghi bài vào vở


- Học sinh tham gia thi đua:
*<i>Dự kiến ND chia sẻ:</i>


+ Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa,
xôn xao


+ Giấc ngủ, thật thà, chủ nhật,
nhấc lên


- Hai em đọc lại các từ vừa điền.


<b>6. HĐ vận dụng, ứng dụng: (2 phút)</b>


- Cho học sinh nêu lại tên bài học


- Yêu cầu nhắc lại cách trình bày bài viết.


- Viết một số tên một số sự vật có chứa vần <i><b>ai/ây; s/x; âc/ât.</b></i>


- Chọn một số vở học sinh viết chữ sạch đẹp không mắc lỗi cho cả lớp


<b>7. Hoạt động sáng tạo(2 phút)</b>


- Cho HS chơi trò chơi: <i>Điền nhanh, điền đúng</i>.



Điền vào chỗ chấm <i><b>s/x</b></i>:


Chim ...âu ...ôn xao sáng ...ủa ...ếp hàng inh ..ắn ...inh...ôi (...)
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc nhở học sinh mắc lỗi chính tả về nhà viết lại các từ đã viết sai (10 lần). Xem


trước bài chính tả sau: <i><b>Con chó nhà hàng xóm.</b></i>


<b>--- </b>
<b>BUỔI CHIỀU:</b>


<b>TẬP VIẾT:</b>
<b>CHỮ HOA N</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Viết đúng chữ hoa <i><b>N</b></i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:


<i><b>Nghĩ</b></i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i><b>Nghĩ trước nghĩ sau</b></i> (3 lần)


<b>2. Kỹ năng:</b> Hiểu nội dung câu ứng dụng: <i><b>Nghĩ trước nghĩ sau</b></i> là trước khi làm
việc gì cũng cần suy nghĩ chín chắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>4. Năng lực:</b> Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao
tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Mẫu chữ (cỡ vừa), bảng phụ viết sẵn mẫu chữ, câu ứng dụng trên


dòngkẻ (cỡ vừa và nhỏ)


- Học sinh: Vở Tập viết – Bảng con.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, tia chớp.
- Hình thức dạy học cả lớp, cá nhân.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (5 phút)</b>


- TBHT bắt nhịp cho lớp hát tập thể


-GV cho HS viết:


+Viết bảng con chữ: <i>M</i>


+ Viết câu: <i>Miệng nói tay làm</i>


- Cho học sinh xem một số vở của những bạn
viết đẹp giờ trước. Nhắc nhở lớp học tập các


bạn


- Giới thiệu bài mới - Ghi đầu bài lên bảng.


- Hát bài: <i>Chữ đẹp, nết càng</i>
<i>ngoan</i>


- Viết bảng con.


- Học sinh quan sát và lắng nghe
- Theo dõi


<b>2. HĐ nhận diện đặc điểm và cách viết: (10 phút)</b>


<b>*Mục tiêu: </b>Biết viết chữ hoa theo cỡ vừa và nhỏ, chữ trong câu ứng dụng trên bảng
con. Hiểu nghĩa câu ứng dụng.


<b>*Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp </b>
<b>Việc 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét:</b>


- Giáo viên treo chữ <i><b>N</b></i> hoa (đặt trong khung)


- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, nhận
xét:


+ Chữ hoa <i><b>N</b></i> giống với chữ hoa nào?


+ Chữ hoa <i><b>N </b></i>cao mấy li?


+Chữ hoa <i><b>N</b></i> gồm mấy nét? Đó là những nét



nào?


<b>Việc 2: Hướng dẫn viết:</b>


- Giáo viên nhắc lại cấu tạo nét chữ.
- Nêu cách viết chữ.


- Giáo viên viết mẫu chữ <i><b>N</b></i> cỡ vừa trên bảng


lớp, hướng dẫn học sinh viết trên bảng con.
- Giáo viên nhận xét uốn nắn cho học sinh cách
viết các nét.


- Học sinh quan sát.


+Học sinh chia sẻ cặp đôi
-> Thống nhất trước lớp:


+ Giống chữ hoa <i><b>M.</b></i>


+ Cao 5 li.


+ Gồm 3 nét: móc ngược trái,
thẳng xiên, móc xi phải.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ.
- Quan sát và thực hành



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Việc 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng </b>


- Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.


- Giúp học sinh hiểu nghĩa câu ứng dụng: <i><b>Nghĩ </b></i>


<i><b>trước nghĩ sau </b></i>nghĩa là trước khi làm việc gì
cũng cần suy nghĩ chín chắn.


- Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét:


<i>+ Các chữ N, g, h cao mấy li?</i>
<i>+ Con chữ t cao mấy li?</i>


<i>+ Con chữ r, s cao mấy li?</i>


<i>+ Những con chữ nào có độ cao bằng nhau và </i>
<i>cao mấy li?</i>


<i>+ Đặt dấu thanh ở những chữ cái nào?</i>


<i>+ Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?</i>


- Giáo viên viết mẫu chữ N (cỡ vừa và nhỏ).


- Luyện viết bảng con chữ <i><b>Nghĩ</b></i>


- Giáo viên theo dõi, uốn nắn. Lưu ý học sinh


cách viết liền mạch.


- Quan sát


- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Lắng nghe


<i>*Dự kiến ND chia sẻ:</i>


+ Cao 2 li rưỡi.
+ Cao 1 li rưỡi.
+ Cao hơn 1 li.


+ Các chữ <i><b>i, ư, ơ, c, n, a, u</b></i> có độ
cao bằng nhau và cao 1 li.


+ Dấu ngã đặt trên con chữ <i><b>i</b></i>


trong chữ <i><b>Nghĩ </b></i>và chữ<i><b> nghĩ</b></i>, dấu


sắc trên con chữ <i><b>ơ </b></i> trong chữ


<i><b>trước.</b></i>


+ Khoảng cách giữa các chữ rộng
bằng khoảng 1 con chữ.


- Quan sát.


- Học sinh viết chữ <i><b>Nghĩ</b></i> trên


bảng con.


- Lắng nghe và thực hiện


<b>3. HĐ thực hành viết trong vở: (15 phút)</b>


<b>*Mục tiêu: </b>Học sinh trình bày đúng và đẹp nội dung trong vở tập viết.


<b>*Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp - cá nhân</b>
<b>Việc 1:</b> <b>Hướng dẫn viết vào vở.</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu viết:


+ 1 dòng chữ <i><b>N </b></i>cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ


+ 1 dòng chữ <i><b>Nghĩ </b></i>cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ


+ 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ


- Nhắc nhở học sinh tư thế khi ngồi viết và các
lưu ý cần thiết.


- Giáo viên lưu ý học sinh quan sát các dấu
chấm trên dòng kẻ của vở là điểm đặt bút.


<b>Việc 2: Viết bài:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh viết bài, từng dòng
theo hiệu lệnh của giáo viên.



- Theo dõi, giúp đỡ học sinh viết chậm.


<i>Lưu ý theo dõi và giúp đỡ đối tượng HS hạn</i>
<i>chế về chữ viết: Q.Anh, My, Trâm Anh</i>


- Quan sát, lắng nghe


- Lắng nghe và thực hiện


- Học sinh viết bài vào vở Tập
viết theo hiệu lệnh của giáo viên.


<b>4. HĐ vận dụng, ứng dụng: (3 phút)</b>


- Giáo viên chấm một số bài.
- HS nhắc lại quy trình viết chữ N


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học, những điểm cần ghi nhớ khi viết chữ N


<b>5. Hoạt động sáng tạo: (2 phút)</b>


- Viết chữ hoa “<i><b>N”</b></i> và câu <i><b>“Nghĩ trước nghĩ sau”</b></i> kiểu chữ sáng tạo.


- Về nhà tự luyện viết thêm cho đẹp hơn.
- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu học sinh về hoàn thành nốt bài viết và tự luyện viết một số chữ viết chưa
đẹp.


<b></b>


<b>---Phòng học trải nghiệm </b>


<b>GIỚI THIỆU ROBOT BÁO ĐỘNG ( TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Tìm hiểu về Robot. Cảm biến chuyển động, báo động
- Khi cảm thấy có vật tới gần, Roboot sẽ phát ra âm thanh để báo động.


<b>2. Kĩ năng:</b> Học sinh có kĩ năng lắp ráp mơ hình theo đúng hướng dẫn.
- Học sinh sử dụng được phần mềm lập trình, kết nối điều khiển robot.
- Rèn kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe.


<b>3. Thái độ:</b> Học sinh nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.
- Hịa nhã có tinh thần trách nhiệm.


- Nhiệt tình, năng động trong quá trình lắp ráp robot.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Robot Wedo. Máy tính bảng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu lại cách sáng tạo lập trình vệ tinh
- GV nhận xét tuyên dương HS trả lời
đúng.


<b>2. Bài mới</b>


<b> a.Giới thiệu bài:</b>



- Giới thiệu: Bài học ngày hôm nay cô
và các con sẽ làm quen với Robot Wedo
chủ đề “ Robot báo động”


b. Bài mới:


* GV hướng dẫn các nhóm phân chia
các thành viên của nhóm .


- Gv hướng dẫn Hs cách sử dụng phần
mềm Wedo trên máy tính bảng


* Nêu các bước thực hiện:


Bước 1: Giáo viên giới thiệu bài học
Bước 2: Các nhóm tiến hành lắp ráp mơ
hình theo hướng dẫn trên phần mềm.
Bước 3: Kết nối máy tính bảng với bộ
điều khiển trung tâm.


Bước 4: Tiến hành phân tích, vận hành


- HS nhắc lại.


- Lắng nghe.


- HS các nhóm quan sát thao tác thực
hiện của GV.


- Hs thu nhặt các chi tiết cần lắp ở từng


bước bỏ vào khay phân loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

thử nghiệm.


<b>3. Tổng kết- đánh giá</b>


- Nhận xét giờ học.


- Tuyên dương nhắc nhở học sinh dọn
dẹp lớp học.


- HS lắng nghe


<b>--- </b>
<i><b>Ngày soạn: 14 /12/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 18 /12/ 2020</b></i>


<b>TOÁN:</b>


<b>TIẾT 75: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức: </b>


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.


- Biết giải tốn với các số có kèm đơn vị cm.


<b>2. Kỹ năng:</b>


-Rèn cho học sinh kĩ năng làm tính và giải tốn với các số có kèm đơn vị cm.


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học
tốn.


*Bài tập cần làm: bài tập 1, bài tập 2 (cột 1,3), bài tập 3, bài tập 5.


<b>4. Năng lực:</b> Góp phần hình thành và phát triển năng lực:Tự chủ và tự học; Giải
quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận toán học; Mơ hình hóa tốn học; Giao
tiếp tốn học.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- thước kẻ.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, T/C học tập.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, tia chớp, động não.


- Hình thức dạy học cả lớp, cá nhân.


<b>III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. HĐ khởi động: (5 phút)</b>


- TBHT điều hành trị chơi: <i><b>Hộp q bí ẩn</b></i>


+ND chơi: Tìm thành phần chưa biết (SBT, số
trừ,...)


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh.
- Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài lên bảng:


<i><b>Luyện tập chung.</b></i>


-HS tham gia chơi
- Lắng nghe.


- Học sinh mở sách giáo khoa,
trình bày bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải tốn với các số có kèm đơn vị cm.


<b>*Cách tiến hành: </b>


<b>Bài 1: Trò chơi Truyền điện</b>



-TBHT điều hành


- Mời HS tham gia chơi
- Tổng kết


<b>Bài 2 (cột 1,3): HĐ cá nhân</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài


- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính:
44 - 8; 53 - 29. (...)


- Nhận xét chung.


<b> Bài 3: HĐ cá nhân – chia sẻ trước lớp</b>


- Bài tốn u cầu làm gì?
- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu?
- Yêu cầu HS chia sẻ kết quả


- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>Bài 5: HĐ cá nhân – cặp đôi – chia sẻ trước </b>
<b>lớp.</b>


- Bài này thuộc dạng tốn gì?


- u cầu học sinh tự tóm tắt đề bài bằng sơ đồ
đoạn thẳng



- Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.


- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng.
- Nhận xét, chấm nhanh bài làm một số em.


µBài tập PTNL:


<b>Bài tập 2 (cột 2) (M3): Yêu cầu học sinh tự làm</b>
bài sau đó báo cáo kết quả với giáo viên.


<b>Bài tập 4 (M4): Yêu cầu học sinh tự làm bài và</b>
báo cáo kết quả với giáo viên.


-HS tham gia chơi


- Mỗi em KQ quả 1 phép tính.
-VD: 16 – 7 = 9 12 – 6 = 6 ...
- Đọc yêu cầu đề bài.


- Chia sẻ kết quả trước lớp
32


- 25
7


44
- 8
36
53



- 29
24


30
- 6
24
- Học sinh nêu.


- Tính.


- Tính trừ trái sang phải.
- 4 em chia sẻ kết quả của mình.


42-12-8=12
58-24-6=28


36+14-28=22
72-36+24=12
- Em khác nhận xét bài bạn
- Tốn ít hơn.


- 1 em lên bảng làm bài.


- Học sinh chia sẻ cách làm của
mình trên bảng lớp.


<b>Bài giải:</b>


Băng giấy màu xanh dài là:


65 - 17 = 48 ( cm )


Đáp số: 48 cm
- Nhận xét.


- Học sinh làm bài và báo cáo với
giáo viên:


61
- 19
42


94
- 57
37


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

a)x+14=40 b)x-22=38
x=40-14 x=38+22
x=26 x=60


c)52-x=17
x=52-17
x=35


<b>3. HĐ vận dụng, ứng dụng: (2 phút)</b>


- Tổ chức cho HS làm bài tập sau ; HS làm việc theo cặp.
a) x + 18 = 50 b) x – 35 = 25 c) 60 – x = 27


-Giáo viên chốt lại những phần chính trong tiết dạy.



<b>4. Hoạt động sáng tạo (2 phút) </b>


Giải bài toán sau: <i>anh cao 15 dm, em thấp hơn anh 6 dm. Hỏi em cao bao nhiêu</i>


<i>xăng –ti- mét?</i>


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn học sinh về xem lại bài học trên lớp. Sửa bài sai. Xem trước bài: <i><b>Ngày, giờ.</b></i>


<b></b>
<b>---TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2)
- Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3).


<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn cho học sinh kĩ năng viết câu.


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>*THGDBVMT:</b> <i>Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.</i>


<b>4. Năng lực:</b> Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao
tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Tranh vẽ minh họa.


+ Một số tình huống để học sinh nói lời chia vui.


<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học:</b>


- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, động não.
- Hình thức dạy học cả lớp, cá nhân.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. HĐ khởi động: (5 phút)</b>
-GV tổ chức đàm thoại


<i>+ Gia đình em có anh/chị/em khơng?</i>


<i>+ Hãy giới thiệu đôi chút về họ cho các bạn</i>
<i>cùng biết?</i>


- Nhận xét, tuyên dương học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV kết nối nội dung bài, ghi bài lên bảng. - Học sinh mở sách giáo khoa và
vở bài tập



<b>2. HĐ thực hành: (25 phút)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2)
- Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3).


<b>*Cách tiến hành:</b>


<b>Bài 1 và 2: Làm việc cả lớp</b>


*TBHT điều hành HĐ chia sẻ:
- Treo tranh minh họa.


- Bức tranh vẽ gì?


- Chị Liên có niềm vui gì?


- Nam chúc mừng chị Liên như thế nào?


- Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để chúc
mừng chị?


- Nhận xét tuyên dương những em nói tốt.


<b>*THGDBVMT:</b> Khi nói như vậy là chúng ta đã
thể hiện sự quan tâm đối với những người thân
của mình.


<b>Bài 3:Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp.</b>



- Mời một em đọc nội dung bài tập 3.
- Yêu cầu học sinh tự viết vào vở.


- Mời một số học sinh đọc lại bài viết của mình.


- Nhận xét, tuyên dương học sinh.


- Quan sát tìm hiểu đề bài-> chia
sẻ:


- Một bạn trai đang ơm bó hoa
tặng chị


- Bạn Nam chúc mừng chị Liên
đạt giải nhì trong kì thi học sinh
giỏi tỉnh.


- Đạt giải nhì trong kì thi học
sinh giỏi của tỉnh.


+ Tặng hoa và nói: Em chúc
mừng chị. Chúc chị sang năm đạt
giải nhất.


+ Em xin chúc mừng chị/ Chúc
chị đạt thành tích cao hơn/ Em
rất khâm phục chị...


- Học sinh nghe.


- Học sinh lắng nghe.


- Hãy viết từ 3 - 4 câu kể về anh,
chị, em trong gia đình.


- HS viết bài vào vở.
- Đọc bài viết trước lớp


<i>* Dự kiến ND chia sẻ:</i>


- Em rất yêu bé Nam. Nam năm
nay hai tuổi. Môi bé Nam đỏ
hồng, da trắng. Nam luôn tươi
cười thật ngộ nghĩnh/ Anh trai
em tên là Minh. Năm nay hai
mươi tuổi. Dáng người cao,
khuôn mặt bầu, vầng trán cao rất
thông minh.


- Nhận xét bài bạn.


<b>3. HĐ vận dụng, ứng dụng: (3phút)</b>


-Em sẽ nói gì với anh (chị) em của mình khi anh (chị) đạt giải cao trong các sân
chơi trí tuệ ?


- Đánh giá chung kết quả làm bài của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Viết đoạn văn ngắn khoảng 5- 7 câu kể về thành tích của em trong học tập hoặc
trong HĐGD.



- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà Chuẩn bị bài sau.


<b></b>
<b>---BUỔI CHIỀU :</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 15</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b><i>Giúp HS:</i>


- Nắm được ưu - khuyết điểm trong tuần.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Biết được phương hướng tuần tới.


- GD HS có tinh thần đồn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
- Biết được truyền thống nhà trường.


- Thực hiện an tồn giao thơng khi đi ra đường.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Nắm được Ưu – khuyết điểm của HS trong tuần
- HS: Các mảng chuẩn bị nội dung.


<b>iII. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:</b>


<i><b>1. Lớp hát đồng ca</b></i>


<i><b>2. Lớp báo cáo hoạt động trong tuần:</b></i>



- 3 Dãy trưởng lên nhận xét hoạt động của dãy trong tuần qua. Tổ viên đóng
góp ý kiến.


- Các Trưởng ban Học tập, Nề nếp, Sức khỏe – Vệ sinh, Văn nghệ - TDTT báo
cáo về hoạt động của Ban.


- CTHĐTQ lên nhận xét chung, xếp loại thi đua các dãy. Đề nghị danh sách
tuyên dương, phê bình thành viên của lớp.


- GV nhận xét chung:
+ Nề nếp:


...
...
...


+ Học tập:


...
...
...


<i><b>3. Phương hướng tuần sau: </b></i>


- Tiếp tục thi đua: Học tập tốt, thực hiện tốt nề nếp, vâng lời thầy cơ, nói lời
hay làm việc tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>4. Tuyên dương – Phê bình:</b></i>


- Tuyên dương:...


- Phê bình :...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×