Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.01 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>NG: Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2020</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 56. NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10; 100; 1000; …</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Giúp HS biết nhân nhẩm một số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 ; ...
Chuyển đổi đơn vị đo của số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng nhân nhẩm, chuyển đổi đơn vị đo.
3. Thái độ: Xây dựng cho HS ý thức tự giác học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> BC, VBT, phiếu BT.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi Hs lên bảng đặt tính rồi tính:
2,5 x 7 12,34 x 5 1,234 x 9
- Gọi HS dưới lớp nêu cách nhân một
STP với một STN?
- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1- GTB (1’) Nêu MĐYC của tiết học.</b></i>
<i><b>2- HD nhân nhẩm một STP với 10 ;</b></i>
<i><b>100 ; 100 ; … (10’)</b></i>
<i>a) Ví dụ 1:</i>
- GV nêu VD: Hãy thực hiện phép tính
27,867 x 10 = ?
- Cho HS tự tìm kết quả.
- GV HD HS nh.xét để rút ra quy tắc
nhân nhẩm một STP với 10.
- Muốn nhân một STP với 10 ta làm
như thế nào?
<i>b) Ví dụ 2:</i>
- GV nêu VD: Hãy thực hiện phép tính
52,286 x 100 = ?
- Gọi HS bài làm trên bảng.
- Cho 2 – 3 HS nêu lại cách làm.
- GV HD HS nhận xét để tìm ra quy tắc
nhân nhẩm mợt STP với 100.
- Muốn nhân một STP với 100 ta làm
thế nào?
- 3 Hs thực hiện
- HS nêu cách tính.
- Hs lắng nghe.
- 1 HS lên bảng thực hiện, lớp làm bài
vào vở nháp.
x 27,867
10
278,670
+ Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 27,867
sang bên phải một chữ số ta cũng được
278,67.
+ Khi nhân một STP với 10 ta chỉ cần
chuyển dấu phẩy của số đó sang bên
phải mợt chữ sớ là được ngay tích.
- 1HS lên bảng thực hiện, lớp làm bài
vào vở nháp.
x 53,286
100
5328,6 00
+ Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 53,286
sang bên phải hai chữ số ta cũng được
5328,6.
<i>c) Quy tắc:</i>
- Muốn nhân một STP với 10, 100,
1000,… ta làm thế nào?
- Cho HS nối tiếp nhau đọc Quy tắc
trong SGK.
<i><b>3- Luyện tập (20’)</b></i>
*Bài tập 1: (VBT-70)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2: (VBT-70)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên
bảng làm bài – Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3: (VBT-70)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên
bảng làm bài – Nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dị (4’) </b>
? Ḿn nhân một STP với 10, 100,
1000,... ta làm thế nào.
- T/c trò chơi bằng chức năng khảo sát
- GV chốt lại KT. Nhận xét giờ học.
-Dặn HS về nhà học bài, làm bài tập và
chuẩn bị cho bài sau.
phải hai chữ sớ là được ngay tích.
* Muốn nhân một STP với 10, 100,
1000,…ta chỉ việc chủn dấu phẩy của
sớ đó lần lượt sang bên phải một, hai,
ba,.. chữ số.
- HS đọc Quy tắc trong SGK.
*Bài tập 1:
- Muốn nhân một STP với 10, 100,
1000,... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của
sớ đó lần lượt sang bên phải mợt, hai,
ba,... chữ số.
*Bài tập 2:
a) 4,08 x 10 = 40,8; 0,102 x 10 = 1,02
b) 23,013 x 100 = 2301,3;
c) 7,318 x 1000 = 7318;
*Bài tập 3:
a) 1207,5 m b) 45,2 m
c) 12075 m d) 1,0241m
- Hs nêu lại cách tính.
- Hs thực hiện, giải thích theo từng câu
hỏi.
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 23. MÙA THẢO QUẢ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu
sắc mùi vị của rừng thảo quả.
- Hiểu nội dung bài: Miêu tả vẻ đẹp, hương thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển
nhanh đến bất ngờ của thảo quả. Cảm nhận được ngh.thuật m.tả đặc sắc của tác giả.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm.
3. Thái độ: GD HS tình u thiên nhiên.
<i>*GDQTE:có quyền tự hào về sản vật quê hương, quyền được gắn bó với quê</i>
<i>hương.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> BGPP, MTB, ứng dụng PHTM.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra (5’)</b>
<i>Chuyện một khu vườn nhỏ.</i>
- Lớp nhận xét, GV tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1- GTB (1’) Dùng tranh minh hoạ (slide 1).</b></i>
<i><b>2- Luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
a) Luyện đọc: (10’)
- Gọi 1 HS đọc cả bài – lớp đọc thầm.
- Y/c Hs chia đoạn, 3 đoạn.
- Gọi 3 HS nối tiếp đọc đoạn lần 1
HD HS đọc từ.
- Gọi 3 HS nối tiếp đọc đoạn lần 2
Y/c H đọc phần chú giải
GV HD Hsđọc câu văn dài (slide 2)
- T/c cho Hs đọc theo nhóm 6
- Gọi 1 H đọc đoạn 1 – lớp đọc thầm.
+ Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách
nào ?
+ Cách đặt câu, dùng từ ở đoạn đầu có gì
đáng chú ý ? (Hs tiếp thu tốt).
*G tiểu kết – H nêu ý đoạn 1.
- Gọi 1H đọc đoạn 2 – lớp đọc thầm.
+ Tìm những chi tiết cho thấy thảo quả phát
triển rất nhanh?
*G tiểu kết – y/c Hs nêu ý đoạn 2.
- Cho Hs quan sát cây thảo quả (slide 3)
- Gọi 1H đọc đoạn 3 – lớp đọc thầm.
+ Hoa thảo quả nảy ra ở đâu ?
+ Khi thảo quả chín, rừng có nét gì đẹp ?
*G tiểu kết – y/c H nêu ý đoạn 3.
- Y/c Hs dùng MTB tìm các 19ang19 tin,
h/ảnh về cây thảo quả, sau đó Gv cho Hs
quan sát tranh ảnh của cây thảo quả (slide
- Y/c H nêu ND của bài – G chốt lại.
(slide 5)
c) Đọc diễn cảm: (10’)
- Gọi Hs đọc nối tiếp 3 đoạn
- Gv đưa ra đoạn 2 để HD Hs đọc diễn cảm
(slide 6), y/c hs nêu giọng đọc, cách ngắt
<i>Mùa thảo quả</i>
Đoạn 1: Từ đầu đến nếp 19ang
Đoạn 2: Tiếp cho đến không gian
Đoạn 3: các đoạn còn lại.
- Hs thực hiện.
<i>+ Đản khao, Chin San, triền núi</i>
- Hs thực hiện.
- Hs thực hiện
- 3 nhóm thi đọc, nhận xét
- Hs lắng nghe.
<i><b>1. Dấu hiệu thảo quả vào mùa.</b></i>
- Mùi thơm đặc biệt quyến rũ lan xa.
- Gió, cây cỏ, đất trời…thơm.
- Hương thơm: lặp lại nhấn mạnh
mùi hương của thảo quả.
<i><b>2.Sự ptriển mạnh mẽ của thảo quả:</b></i>
- Lớn cao … đâm 2 nhánh mới …
thoáng cái …
- Sầm uất, lan toả, vươn ngọn, xoè
lá, lấn chiếm không gian.
<i><b>3. Vẻ đẹp quyến rũ của thảo quả:</b></i>
+ nảy ở dưới gốc cây
+ Rực lên, đỏ chon chót, chứa lửa …
nhấp nháy.
- Hs nêu ý kiến
<i><b>*Tác giả miêu tả hương thơm ngây</b></i>
<i><b>ngất, sự phát triển mạnh mẽ và vẻ</b></i>
<i><b>đẹp rực rỡ của thảo quả khi chín.</b></i>
- Hs thực hiện
nghỉ, nhấn giọng và đọc.
- T/c cho Hs thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố - dặn dò (2’)</b>
- Gọi Hs đọc lại bài.
? Tác giả miêu tả về loài cây thảo quả theo
trình tự nào? Cách miêu tả ấy có gì hay?
<i>* Liên hệ: Các em có quyền tự hào về sản</i>
<i>vật quê hương, quyền được gắn bó với quê</i>
<i>hương.</i>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và CB cho bài sau.
- Hs thực hiện
- Hs nêu ý kiến
- Lắng nghe
<b>---CHÍNH TẢ (nghe – viết)</b>
<b>Tiết 12. MÙA THẢO QUẢ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. KT: Nghe – viết chính xác, trình bày được mợt đoạn của bài Mùa thảo quả.
- Làm được BT chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu s/x.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng viết đúng, viết đẹp.
3. Thái đợ: GD HS tính cẩn thận sạch sẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH </b>
- Một số phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở bài tập 2a hoặc 2b –
Bảng phụ, bút dạ.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra (3’) </b>
- T/c cho Hs cả lớp thi tìm nhanh các
từ láy có âm đầu <b>n </b>(3 từ).
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp.</b></i>
<i><b>2- Nội dung (20’)</b></i>
<i>a. HD Hs nghe- Viết:</i>
- Gọi 2 HS đọc đoạn viết
+ Khi thảo quả chín, rừng có những
nét gì đẹp?
- G đọc từ Hs dễ viết sai – gọi 2H viết
bảng lớp – cả lớp viết vở nháp.
- Gv nhận xét – đánh giá.
- G đọc cho Hs viết bài; G đọc lại để H
soát lỗi.
- G chấm vở - y/c H trao đổi vở để KT
chéo – G nhận xét – tuyên dương.
<i><b>3- Bài tập chính tả: (14’)</b></i>
- HS viết vào bảng phụ.
- Hs thực hiện
+ Dưới đáy rừng rực lên những chùm
thảo quả đỏ chon chót, như chứa lửa,
chứa nắng…
* Từ khó: nảy, lặng lẽ, mưa rây, rực lên,
<i>chứa lửa, chứa nắng.</i>
- Gọi 1H đọc ND và YC của BT.
- T/c cho H bốc thăm – mở phiếu đọc
– thi viết nhanh theo cặp trên phiếu.
- Lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Gọi 1H đọc ND và YCBT – lớp đọc
thầm (dùng phiếu).
- G giao phiếu cho 4 nhóm làm bài –
dán bảng lớp – trình bày.
- G nhận xét – đánh giá.
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- GV HT ND bài. Về nhà CB bài sau.
Bài tập 2 (a): Tìm từ chứa tiếng…
sở sách,
vắt sở,
cửa sổ
sơ sài, s lược,
sơ qua
su su, su
hào,
ao su
bát sứ,
sứ giả
xổ số,
xổ lồng
xơ múi,
xơ mít,
xơ xác
đồng
xu, xu
xứ sở,
tứ xứ
Bài tập 3(a): Thi tìm nhanh từ láy có vần
an/át:
* Nghĩa của các tiếng ở dòng thứ nhất
đều chỉ tên các con vật
* Nghĩa của các tiếng ở dòng thứ hai đều
chỉ tên các loài cây
<i>---NS: 16/11/2020 </i>
<i>NG: Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2020</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 57. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Củng cố cho HS cách nhân một STP với một STN, nhân nhẩm một
STP với 10, 100, 1000,…
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhân một STP với một STN, nhân nhẩm một STP với 10,
100, 1000,…, giải tốn.
3. Thái đợ: HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>BC, VBT.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi Hs thực hiện: Viết số thích hợp
vào chỗ chấm:
1,2km = ….m 4,5 tấn = ……tạ
34,5m = ….dm 9,02 tấn = …….kg
- Gọi Hs dưới lớp nêu: Muốn nhân một
số thập phân với 10, 100, 1000,… ta
làm thế nào?
- Nhận xét, củng cố.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1- GTB (1’) GV nêu MĐYC của bài.</b></i>
<i><b>2- Luyện tập (30’)</b></i>
*Bài tập 1: (VBT-70)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, sau đó đởi vở
- HS lên bảng làm bài.
*Bài tập 1:
- Mời một số HS đọc kết quả bài làm.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2<sub></sub>VBT-71)
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài vào vở, 4 HS lên
bảng làm bài.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3: (VBT-71)
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS trao đởi nhóm 2 để tìm cách
giải.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò (4’) </b>
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về học kĩ lại nhân một STP
với một STN, nhân một STP với 10,
100, 1000... Và chuẩn bị cho bài sau.
*Bài tập 2:
1008,0
22530,0
1028,40
16900,00.
*Bài tập 3: Bài giải:
<i> Trong 2 giờ đầu người đó đi được số</i>
<i>kilơmét là:</i>
<i>11,2 x 2 = 22,4 (km)</i>
<i> Trong 4 giờ sau người đó đi được số</i>
<i>kilơmét là:</i>
<i>10,52 x 4 = 42,08 (km)</i>
<i>Người đó đã đi được tất cả số kilômét là:</i>
<i>22,4 + 42,08 = 64,48 (km)</i>
<i> Đáp số: 64,48 km.</i>
- Lắng nghe
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 23. MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS nắm được nghĩa một số từ về môi trường.
2. Kĩ năng: Biết ghép một tiếng Hán (bảo) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ
phức. Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho.
3. Thái độ: Gd 22ang yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
<i>* GDMT: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>- MTB, MCVT, ứng dụng PHTM.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra (5’)</b>
- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu với từ
« và », « nếu »
- GV nhận xét – đánh giá.
- Gọi Hs dưới lớp TLCH : Thế nào là
- Nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (1’) – Trực tiếp.</b></i>
<i><b>2- HD luyện tập (32’).</b></i>
Bài tập 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu và
- HS lên bảng đặt câu.
- 3-5 Hs nêu
đọc đoạn văn bài 1- Lớp đọc thầm.
- Gọi Hs giải nghĩa từ.
- Nhận xét- chốt lại.
- Cho hs xem các hình ảnh (slide 1)
Bài tập 2: Gọi 1H đọc YC, ND bài
tập.
- Gv gửi tập tin ND BT.
- G nhận xét- kết luận.
- Gọi 1H giải nghĩa “vi sinh vật”.
- T/c cho HS trao đởi tìm hiểu nghĩa
của các từ. HS nêu miệng. – HS khá
GV chốt lời giải đúng.
Bài tập 3: GV nêu y/c của bài tập.
- Y/c HS tìm từ đồng nghĩa với từ
<i>bảo vệ </i>
- G nhận xét- chốt lại.
*G. Thay thế từ… nghĩa khơng đởi.
<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
- G hệ thớng nội dung bài.
+ Muốn cho môi trường luôn sạch ,
đẹp, em phải làm gì?
Liên hệ: Mỗi HS biết BVMT….
- Về học bài – chuẩn bị bài sau.
a. Phân biệt các cụm từ:
- Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân
ở, sinh hoạt
- Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà
máy, xí nghiệp
- Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong
đó các loại cây, con vật, cảnh quan thiên
nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
b. Nới từ ở cột A với nghĩa ở cột B.
- Nối sinh vật với <sub> tên gọi chung…</sub>
- Sinh thái <sub> quan hệ giữa sinh vật…</sub>
- Hình thái <sub> hình thức biểu hiện…</sub>
Bài tập 2: Ghép tiếng “bảo” để tạo thành từ
“phức”- Nêu ý nghĩa của mỗi từ.
- bảo đảm: làm cho chắc chắn
- bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ
- bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng.
- bảo 23ang; bảo toàn; bảo tồn; bảo vê….
Bài tập 3: Thay từ “bảo vệ” bằng mợt từ
đồng nghĩa với nó trong câu văn.
- K/Q: giữ gìn; gìn giữ. (từ khác không
thay thế được).
- Lắng nghe
<b>---KỂ CHUYỆN</b>
<b>Tiết 12. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS kể lại được một câu chuyện đã nghe hay đã đọc có ND BVMT.
- Hiểu và trao đổi được cùng bạn bè về ý nghĩa của câu chuyện, thể hiện nhận thức
đúng đắn về nhiệm vụ bảo vệ môi trường.
2. KN: Rèn HS KN kể chuyện, nhận xét, đánh giá nội dung truyện, lời kể của bạn.
3. Thái độ: GD HS bạo dạn, tự tin.
<i>* GD HS có quyền được sống trong mơi trường trong sạch.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>- Mợt sớ truyện có nợi dung bảo vệ môi trường.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau kể chuyện
? Câu chuyện ḿn nói với em điều gì?
- Lớp và GV nhận xét- đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b></i>
<i><b>2- Hướng dẫn HS kể chuyện (32’)</b></i>
<i>a) Tìm hiểu yêu cầu của đề:</i>
- G chép đề bài lên bảng- H viết vào vở.
- Gọi 1H đọc đề bài - gạch chân từ quan trọng.
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1 + 2 + 3
- Gọi 2 HS đọc đoạn văn trong bài tập 1 (tiết
trước) để nắm vững các yếu tớ tạo thành mơi
trường.
+ Đó là truyện gì ?
+ Truyện đọc trong sách báo gì ?
+ Em đọc truyện đó ở đâu ?
- Y/c HS lập sơ lược dàn ý câu chuyện.
<i>b) HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa truyện</i>
- T/c cho HS kể theo cặp – trao đổi, nêu ý nghĩa
truyện.
- T/c cho HS thi kể trước lớp- đối thoại cùng
bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.
- G nhận xét- bình chọn bạn kể hay nhất, ấn
tượng nhất.
<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
- G hệ thớng nợi dung bài.
+ Chúng ta cần làm gì để mơi trường ln sạch
đẹp?
<i>Liên hệ: Có quyền được sống trong mơi trường</i>
<i>trong sạch</i>
- Kể lại chuyện Người đi săn và
<i>con nai.</i>
Đề bài: <i>Em hãy kể một câu</i>
<i>chuyện đã nghe hay đã đọc có</i>
<i>nội dung bảo vệ mơi trường.</i>
- 4, 5 HS giới thiệu câu chuyện
mình kể.
- HS kể chuyện theo cặp. Trao
đổi với với bạn về nhận vật, chi
tiết, ý nghĩa câu chuyện.
- HS thi kể chuyện trước lớp.
- Trao đổi với bạn về nội dung
ý nghĩa câu chuyện.
- 2-3 HS nêu
<b>---KĨ THUẬT</b>
<b>Tiết 12: CẮT, KHÂU, THÊU TỰ CHỌN (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Hs làm được một sản phẩm khâu hoặc thêu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>Một số sản phẩm khâu, thêu đã học; vải, kim chỉ.
<b>III. CÁC HĐ DH:</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. KTBC:</b> KT sự chuẩn bị của Hs
<b>2. HD HS thực hành:</b>
<i><b>*HĐ 1: Ôn lại những ND đã học.</b></i>
- Y/c hs nhắc lại những ND đã học: đính khuy hai
lỗ, thêu dấu nhân.
- Gv nhận xét, củng cố lại
<i><b>*HĐ 2: Chọn sản phẩm thực hành.</b></i>
- Gv định hướng cho Hs tự chọn sản phẩm thực
hành.
- T/c cho hs thảo ḷn nhóm và phân cơng nhiệm
vụ cho từng thành viên.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học, HDVN.
- Hs lắng nghe
- Hs thảo luận nhóm để chọn
SP.
<b></b>
<b>---KHOA HỌC</b>
<b>Tiết 23: SẮT, GANG, THÉP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Nhận biết mợt sớ tính chất của sắt, gang, thép.
- Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép.
- Quan sát nhận biết được một số đồ dùng được làm từ gang, thép.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH</b>
- GV: Hình vẽ trong SGK trang 48, 49/SGK. Đinh, dây thép.
- HS: Sưu tầm tranh ảnh 1 số đồ dùng được làm từ sắt, gang, thép.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Bài cũ (3’)</b>
<b>B. Bài mới (30’)</b>
<b>1. GTB:</b> nêu MĐYC của bài.
<b>2. Phát triển ND bài</b>
<b>HĐ 1:</b> Làm việc với vật thật.
<i><b>* Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b></i>
- Gv phát phiếu học tập:
+ So sánh 1 chiếc đinh mới hoặc 1 đoạn
dây thép mới với một chiếc đinh gỉ hoặc 1
đoạn dây thép gỉ, nêu nx về màu sắc, đợ
sáng, tính cứng và tính dẻo của chúng?
+ So sánh nồi gang với nồi nhôm xem nồi
nào nặng hơn?
<i><b>* Bước 2: Làm việc cả lớp.</b></i>
GV chốt, chuyển ý.
<b>HĐ 2:</b> Làm việc với SGK.
<b>*Bước 1</b>:
- GV giảng: Sắt là một kim loại được sử
dụng dưới dạng hợp kim. Hàng rào sắt,
đinh sắt, thùng sắt, … thực chất được làm
bằng thép.
<b>*Bước2:</b> Làm việc cá nhân, lớp.
- HS TLCH - HS khác N.x
- Lắng nghe
- Nhóm trưởng ĐK nhóm mình
thảo luận và ghi lại các ý kiến.
+ Chiếc đinh mới và đoạn dây thép
mới đều có màu xám trắng, có ánh
kim, chiếc đinh thì cứng, dây thép
thì dẻo, dễ ́n. Chiếc đinh gỉ và
dây thép gỉ có màu nâu của gỉ sắt,
khơng có ánh kim, giịn, dễ gãy.
+ Nồi gang nặng hơn nồi nhôm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình, nhóm khác
lắng nghe, bổ sung.
- Nghe
- Y/c Hs QS các hình trong SGK để
TLCH:
+ Gang hoặc thép được sử dụng để làm gì?
<b>HĐ 3</b>: Quan sát, thảo luận.
- Kể tên 1 số dụng cụ, máy móc, đồ dùng
được làm bằng gang, thép?
- Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng
GV chốt.
<b>HĐ 4: </b>Củng cố: Nêu ND bài học?
<b>4. Tổng kết – dặn dò (3’)</b>
- Xem lại bài + học ghi nhớ.
- Chuẩn bị: Đồng và hợp kim của đồng.
- Nhận xét tiết học.
H1 : đường ray tàu hỏa
H2 : lan can nhà ở
H3 : cầu
H5 : Dao , kéo, dây thép
H6 : Các dụng cụ được dùng để
may mặc …
H4 : Nồi (gang)
- HS nối tiếp nêu
+ Rửa sạch, cất ở nơi khô ráo, sạch
sẽ.
- 2HS nêu
- Lắng nghe
<i>---NS: 17/11/2020 </i>
<i>NG: Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2020</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 58. NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS biết nhân một STP với một STP. Phép nhân hai STP có tính chất
giao hốn.
2. Kĩ năng: Củng cớ kĩ năng nhân một STP với một STP và vận dụng nhân mợt STP
với mợt STP vào việc giải tốn.
3.Thái đợ: Xây dựng cho HS ý thức tự giác học tập, chủ động lĩnh hội kiến thức.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> BC, VBT.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’) </b>
- Gọi Hs lên bảng làm:
+ Viết sớ thích hợp vào chỗ chấm:
- Gọi Hs dưới lớp TLCH: Muốn nhân một
STP với một STN ta làm thế nào?
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1- GTB (1’) Nêu MĐ y/c của tiết học.</b></i>
<i><b>2- HD nhân một STP với một STP (12’)</b></i>
<i>a) Ví dụ 1:</i>
- GV nêu bài tốn ví dụ trong SGK.
? Ḿn tính diện tích của mảnh vườn HCN
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 3-5 Hs nêu
- 2 HS nêu lại bài toán.
ta làm như thế nào?
- Hãy nêu phép tính, tính diện tích mảnh
vườn hình chữ nhật.
- GV nêu Phép tính 6,4 x 4,8 là phép tính
nhân mợt STP với mợt STP.
- Hd HS đởi ra đơn vị dm sau đó tự tìm kết
quả.
- GV hướng dẫn đặt tính rồi tính:
6,4
4,8
512
256
30,72 (m2<sub>)</sub>
- Gọi HS so sánh 2 phép nhân nêu điểm
giống nhau và khác nhau ở 2 phép nhân
này.
- Dựa vào cách thực hiện ở trên em hãy
nêu cách nhân mợt STP với 1 STP?
<i> b) Ví dụ 2:</i>
- GV nêu y/c của ví dụ: Đặt tính rồi tính
4,75 x 1,3 = ?
- Cho HS làm vào bảng con, 1 HS lên bảng
làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
- GV nhận xét, chốt lại.
<i>c) Quy tăc:</i>
- Muốn nhân một STP với một STP ta làm
thế nào?
- Cho HS nối tiếp nhau đọc Quy tắc trong
SGK.
<i><b>3- Luyện tập (18’)</b></i>
*Bài tập 1: (VBT-72)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
làm bài – Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2: (VBT-72)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài
trong bảng phụ.
- Cho HS so sánh giá trị của 2 biểu thức a
rộng.
- 1 HS đởi ra đơn vị dm sau đó thực
hiện phép nhân ra nháp.
6,4m = 64dm x 64
4,8m = 48dm 48
512
256
3072 (dm2<sub>)</sub>
3072 dm2<sub> = 30,72m</sub>2
<i><b>Vậy : 6,4 x 4,8 = 30,72(m</b><b>2</b><b><sub>).</sub></b></i>
+ Giớng nhau về đặt tính, thực hiện
tính.
+ Khác nhau ở chỗ mợt phép tính có
dấu phẩy cịn mợt phép tính khơng
có.
- 2-3 Hs nêu
- HS thực hiện đặt tính rồi tính:
x 4,75
1,3
1425
475
- 2-3 Hs nêu
- HS đọc Quy tắc trong SGK.
<b>*Bài 1:</b>
31,92; 23,328 ; 0,7125
<b>*Bài 2:</b>
<b>x</b><i><b> b và b </b></i><b>x</b><i><b> a sau đó rút ra nhận xét.</b></i>
- Nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò (4’) </b>
? Muốn nhân một STP với một STP ta làm
thế nào.
- GV chốt lại kiến thức của bài.
- Dặn HSVN học bài và CB cho bài sau.
- 2 HS nêu
- Lắng nghe
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 24. HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: - Hiểu các từ ngữ khó trong bài: đẫm, rong r̉i, nới liền mùa hoa,
men, hành trình,…
- Hiểu nợi dung bài: Ca ngợi những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm
việc, tìm hoa gây mật, giữ hợ cho người những mùa hoa đã tàn phai, để lại hương
thơm vị ngọt cho đời.
- Học tḥc lịng hai khở thơ ći bài.
2. Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm toàn bài thơ ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát.
3. Thái độ: Giáo dục HS luôn cần cù chăm chỉ và làm việc có ích cho đời.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>Ứng dụng CNTT.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra (5’)</b>
- Gọi 2 HS đọc bài Mùa thảo quả và trả
lời câu hỏi 1;2.
- GV nhận xét - tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1- GTB (1’) Dùng tranh minh hoạ.</b></i>
(slide1)
<i><b>2- Luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
a) Luyện đọc: (10’)
- Gọi 1 HS khá đọc bài thơ
- GV chia bài 4 khổ thơ
- Gọi 4 HS nối tiếp các khổ thơ lần 1
- Đọc từ khó – 1H đọc
- Gọi 4 HS nối tiếp các khổ thơ lần 2
- Gọi 2 HS đọc chú giải
? Em hiểu hành trình nghĩa là như thế
nào?
- T/c cho lớp đọc nhóm 4 em
- Gọi 2-3 nhóm đọc, nhận xét
- G đọc mẫu.
b) Tìm hiểu bài: (12’)
- Gọi Hs đọc khở thơ 1.
+ Những chi tiết nào trong khở thơ đầu
nói lên hành trình vơ tận của bầy ong?
- Hs đọc bài – trả lời câu hỏi
- Hs thực hiện
<i>+ Đẫm; rong ruổi; nối liền mùa hoa.</i>
+ Hành trình: chuyến đi xa và lâu, gặp
nhiều gian khở, khó khăn.
- 2-3 nhóm đọc thi, nhận xét
- Lắng nghe
<i><b>1. Khổ 1: Hành trình vơ tận của</b></i>
<i><b>bầy ong.</b></i>
+) Rút ra ý 1:
- Gọi 2 HS đọc khổ thơ 2-3:
+ Bầy ong đến tìm mật ở những nơi
nào?
+ Nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc biệt?
+ Em hiểu nghĩa câu thơ “Đất nơi đâu
cũng tìm ra ngọt ngào” thế nào?
+) Rút ra ý 2:
- Cho HS đọc khổ thơ 4:
+ Qua hai câu thơ cuối bài, nhà thơ ḿn nói
điều gì về cơng việc của lồi ong?
+) Rút ra ý 3:
- Nợi dung chính của bài là gì?
- GV chớt ý đúng, ghi bảng. (slide 2)
c) Đọc diễn cảm: (10’)
- Goi 4 Hs đọc nối tiếp các khở thơ, sau
đó GV HD HS đọc bài diễn cảm bài thơ.
- T/c cho Hs luyện đọc diễn cảm toàn bài.
- Lớp và GV nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
- G hệ thớng nợi dung bài.
? Theo em, bài thơ ca ngợi bầy ong là
nhằm ca ngợi ai.
+ Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ
những con vật có ích?
+ Thời gian: bay đến trọn đời, thời gian
vô tận.
<i><b>2. Khổ 2+3: Những con đường bay đi</b></i>
<i><b>tìm hoa của bầy ong.</b></i>
+ Rừng sâu: hoa ch́i, hoa ban.
+ Bờ biển:: 29ang cây chắn bão.
+ Quần đảo: hoa khơng tên.
<sub> đến nơi nào bầy ong cũng tìm được</sub>
hoa làm mật, đem vị ngọt cho đời.
<i><b>3. Khổ 4: Giá trị của mật ong.</b></i>
+ …trong , ngọt, thơm và bổ.
<i><b>* Ca ngợi loài ong chăm chỉ, cần cù,</b></i>
<i><b>làm việc hữu ích cho đời: giữ cho</b></i>
<i><b>người những mùa hoa đã tàn phai, để</b></i>
<i><b>lại hương thơm, vị ngọt cho đời. </b></i>
Chất trong <b>vị ngọt / mùi hương</b>
<b>Lặng thầm thay /</b> những con đường
ong bay
- HS lắng nghe
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 23.CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ NGƯỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả người: MB, thân bài, kết bài.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo của bài văn tả người để lập
dàn ý chi tiết tả mợt người thân trong gia đình. Nêu được những nét nởi bật về hình
dáng, tính tình và hoạt đợng của đối tượng miêu tả.
3. Thái độ: biết thể hiện thái đợ, tình cảm chân thật đới với người được tả.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> Ứng dụng CNTT, MCVT, VBT.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra (3’)</b>
- Gọi 2 H nêu ghi nhớ
- Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (1’)</b></i>
<i><b>2- Nhận xét (14')</b></i>
- Gọi 2 H đọc bài, lớp đọc thầm.
- Cho H quan sát tranh (SGK-slide 1).
Trả lời câu hỏi 1,2.
- G nhận xét - KL.
? Hạng A Cháng là người LĐ như thế
nào ?
- Qua bài văn tác giả nói lên điều gì ?
<i><b>3. Ghi nhớ (SGK)</b></i>
<i><b>4- Luyện tập (15’)</b></i>
- Gọi 2 H đọc - lớp đọc thầm.
- Gọi 1 H đọc yêu cầu bài tập - lớp
đọc thầm.
- Lớp làm vở - 2 H làm bảng lớp.
- G chiếu một số bài để nhxét, đ.giá.
- Gọi 3 H đọc bài mình viết.
<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
- G hệ thống nội dung bài - gọi 1 H
đọc ghi nhớ.
* MB: Từ đầu đến đẹp quá - giới thiệu
người định tả Hạng A Cháng.
* TB: Đoạn 2 + 3 :
- Hình dáng :
+ Ngực : nở vòng cung, da đỏ như lim.
+ Bắp tay, bắp chân: Rắn như chắc, gụ.
+ Vóc cao, vai rợng, người đứng thẳng
như cợt đá trời trồng.
+ Khi đeo cày như đeo cung ra trận.
- Tính tình, hoạt đợng: Lao đợng khoẻ,
giỏi, cần cù, say mê lao động, tập trung
cao độ.
* KB: Câu văn cuối
+ Ca ngợi sức lực tràn trề của A Cháng là
niềm tự hào của dòng họ Hạng.
- Hs đọc lại
- Lập dàn ý chi tiết tả một người thân
trong gia đình em (chú ý tả tính tình,
ngoại hình, sự hoạt đợng)
<b>---LỊCH SỬ</b>
<b>Tiết 12.VƯỢT QUA TÌNH THẾ HIỂM NGHÈO</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
1. KT: Học xong bài này, HS biết: Tình thế “nghìn cân treo sợi tóc” ở nước ta sau
Cách mạng tháng Tám năm 1945.
- Nhân dân ta dưới sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ, đã vượt qua tình thế “nghìn
cân treo sợi tóc” như thế nào.
2. KN: Nêu được những việc mà nhân dân ta đã vượt qua tình thế đúng, chính xác.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học, u lịch sử nước nhà.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> - Các tư liệu liên quan đến bài học - Phiếu học tập.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Cho HS nêu những sự kiện chính của nước ta
từ năm 1858 đến năm 1945.
<b>2. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài (2’)</b></i>
<i><b>b. PT bài</b></i>
<b>*HĐ1 (6’)</b> (làm việc cả lớp)
- GV giới thiệu bài, nêu tình huống nguy hiểm ở
nước ta ngay sau CM tháng Tám - Nêu nhiệm
vụ học tập.
<b>*HĐ2 (12’)</b> (làm việc theo nhóm)
- GV HD HS tìm hiểu những khó khăn của nước
ta ngay sau Cách mạng tháng Tám:
+ Vì sao nói: ngay sau CM tháng Tám, nước ta
ở trong tình thế “nghìn cân treo sợi tóc”?
- GV chia lớp thành 3 nhóm, phát phiếu thảo
luận (ND câu hỏi như SGV-Tr.36) và thảo luận
trong thời gian từ 5 đến 7 phút.
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, chớt ý đúng rồi ghi bảng.
<b>*HĐ3 (10’)</b> (làm việc cá nhân)
- GV HD HS qsát và nh.xét ảnh tư liệu:
- Cho HS quan sát ảnh (cảnh chết đói năm
1945) (slide 1)
+ Nêu nhận xét về tợi ác của chế đợ thực dân?
Từ đó liên hệ với Chính phủ ta đã chăm lo cho
đời sớng nhân dân.
- Cho HS quan sát hình 3 - SGK:
+ Em có nhận xét gì về tinh thần “diệt giặc dốt
- GV chốt lại.
- Cho Hs quan sát các ảnh tư liệu về tình thế
nước ta những năm sau CM (slide 2)
<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- GV cho HS đọc phần ghi nhớ, nhắc lại nợi
dung chính của bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và CB cho bài sau.
- HS lắng nghe.
<i>a) Nguyên nhân của tình thế</i>
<i>hiểm nghèo:</i>
- Các lực lượng thù địch bao
vây, chống phá CM.
- Lũ lụt, hạn hán, nạn đói, hơn
90% đồng bào mù chữ.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
<i>b) Diễn biến của việc vượt qua</i>
<i>tình thế hiểm nghèo:</i>
- Bác Hồ kêu gọi lập “hũ gạo
cứu đói”, “ngày đồng tâm”…
- Dân nghèo được chia ṛng.
- Phong trào xoá nạn mù chữ
được phát động khắp nơi.
- Đẩy lùi quân Tưởng, nhân
nhượng với Pháp.
<i>c) Kết quả, ý nghĩa:</i>
Từng bước đẩy lùi “giặc đói,
giặc dớt, giặc ngoại xâm”
- HS quan sát ảnh và nêu những
nhận xét của mình theo những
câu hỏi gợi ý của GV.
- Hs thực hiện
<b>---ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Tiết 12: KÍNH GIÀ, YÊU TRẺ (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU. </b>Học xong bài này, HS biết:
- Cần phải tôn trọng người già vì người già có nhiều kinh nghiệm sớng, đã đóng góp
nhiều cho xã hợi; trẻ em có quyền được gia đình và cả XH quan tâm chăm sóc.
- Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhường nhịn người
già, em nhỏ.
- Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán và đánh giá những quan niêm sai, những
hành vi ứng sử không phù hợp với bạn bè)
- Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong những hành vi ứng xử, giao tiếp với người
già, trẻ em trong c̣c sớng ở nhà, ở trường ngồi xã hợi.
<b>III. ĐỒ DÙNG DH: </b>- Đồ dùng để chơi đóng vai cho hoạt động 1, tiết 1.
<b>IV. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>
- Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 5.
<b>2. Bài mới: </b>
2.1- Giới thiệu bài (2’).
2.2- HĐ 1 (18’): Tìm hiểu nợi dung truyện Sau
<i><b>đêm mưa</b></i>
*Mục tiêu: HS biết cần phải giúp đỡ người già,
em nhỏ và ý nghĩa của việc giúp đỡ người già,
em nhỏ.
* Cách tiến hành:
- GV đọc truyện Sau đêm mưa trong SGK.
- GV cho 3 tở đóng vai theo ND truyện.
- Cả lớp thảo luận theo các câu hỏi:
+ Các bạn đã làm gì khi gặp bà cụ và em nhỏ?
+ Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn?
+ Em suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong
truyện?
- GV kết luận (SGV- 33).
- GV mời 1-2 HS đọc phần ghi nhớ.
2.3-HĐ 2 (12’): Làm bài tập 1, SGK
*Mục tiêu: HS nhận biết được các hành vi thể
hiện tình cảm kính già, u trẻ.
*Cách tiến hành:
- Mời 1 HS đọc bài tập 1.
- GV đọc từng ý cho HS bày tỏ thái độ bằng
cách giơ thẻ:
+ Thẻ đỏ là đồng ý.
+ Thẻ xanh là không đồng ý.
+ Thẻ vàng là phân vân.
- Sau mỗi lần giơ thẻ GV cho HS giải thích tại
sao em lại có ý kiến như vậy?
- GV kết luận chung:
+ Các hành vi a, b, c là những hành vi thể hiện
tình cảm kính già, yêu trẻ.
+ Hành vi d chưa thể hiện sự quan tâm, yêu
thương, chăm sóc em nhỏ.
<b>3-HĐ nối tiếp (5’):</b>
- HS nêu.
- HS đọc.
- HS đóng vai theo nợi dung
truyện.
+ Nhường đường, dắt em
nhỏ…
+ Tại vì các bạn đã giúp đỡ bà
+ Những việc lầm đó thể hiện
thái đợ kính già yêu trẻ.
- HS đọc phần ghi nhớ.
- HS đọc.
- HS suy nghĩ và bày tỏ thái
độ.
- Cho HS về nhà tìm hiểu các phong tục, tập
quán thể hiện tình cảm kính già u trẻ của địa
phương, của dân tộc ta.
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài.
<b>---HĐNG</b>
<b>VIẾT THƯ, GỬI THIẾP CHÚC MỪNG THẦY GIÁO CÔ GIÁO CŨ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Phát triển ở học sinh tình cảm thiêng liêng thầy trị.
- HS biết kính trọng , lễ phép biết ơn và yêu quý thầy giáo cô giáo
<b>II. QUY MƠ HOẠT ĐỘNG</b>: Tổ chức theo quy mô theo lớp học
<b>III. CHUẨN BỊ</b>
- Sưu tầm các bức thư hay gửi thầy giáo cũ.
- Ca dao tục ngữ về người thầy
- Các bài hát ca ngợi người thầy.
<b>IV. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG</b>
- Cả lớp hát bài hát Bụi phấn , nhạc Vũ Hoàng - Lời Lê Văn Lộc
- Trao đổi với HS nội dung bài hát nói về điều gì ?
- Liên hệ cá nhân:
? Các em đã bao giờ có cử chỉ hành đợng hoặc lời nói thể hiện tình cảm u quý
thầy giáo cơ giáo chưa ? Lúc đó thái độ của thầy cô giáo như thế nào ?
? Các em đã bao giờ được đón nhận tình cảm cao quý của các thầy cô giáo chưa ?
Tâm trạng của em lúc đó ra sao ? Điều đó có ảnh hưởng với em như thế nào ?
- GV đọc cho HS nghe một vài bức thư gửi thầy cô giáo cũ.
- Hướng dẫn HS viết thơ, gửi thiệp chúc mừng thầy cô giáo cũ.
- GV mời một số HS chia sẻ các bức thư đã viết.
- GV khen ngợi một sớ HS đã biết thể hiện tình cảm u quý biết ơn đối với thầy cô
giáo cũ.
- HS hát, đọc thơ, ca dao tục ngữ về tình cảm thầy trị.
<b>V. KẾT THÚC HOẠT ĐỘNG</b>
- Giáo viên nhận xét – Hs lắng nghe.
<i>---NS: 18/11/2020 </i>
<i>NG: Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2020</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 59. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Giúp HS biết nhân nhẩm mợt sớ thập phân với 0,1; 0,01; 0,001...; Ơn
về tỉ lệ bản đồ.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số thập phân; chuyển
đổi các số đo đại lượng.
3. Thái độ: Xây dựng cho HS ý thức tự giác học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> BC, VBT.
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Muốn nhân một số thập phân với 10, 100,
1000... ta làm thế nào?
- Đặt tính rồi tính:
12,09 x 1,5 13,45 x 2,3
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1- GTB (1’) nêu MĐYC của tiết học.</b></i>
<i><b>2- Luyện tập (30’)</b></i>
<b>a) Ví dụ</b>
* GV nêu ví dụ 1: Đặt tính rồi tính 142,57
x 0,1 = ?
- Cho HS tự tìm kết quả bằng cách đặt tính
và tính vào bảng con.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Nêu cách nhân một sớ thập phân với 0,1?
*GV nêu ví dụ 2: 531,75 x 0,01 = ?
(Thực hiện tương tự như VD 1)
- Muốn nhân một STP với 0,01 ta làm thế
nào?
<b>b) Quy tắc</b>
- Muốn nhân một số thập phân với 0,1 ;
0,01 ; 0,001…ta làm thế nào?
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận xét.
<b>c) Luyện tập</b>
* Bài tập 1: (VBT-73)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, sau đó đởi vở
kiểm tra chữa chéo cho nhau.
- Mời mợt số HS đọc kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2: (VBT-73)
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò (4’) </b>
- GV nhận xét giờ học
- Nhắc HS về học kĩ lại nhân một số thập
phân với 10 ; 100 ; 1000; ... ; 0,1 ; 0,01 ;
0,001… và chuẩn bị cho bài sau.
- Hs nêu.
- 2HS lên bảng làm bài.
- 1 HS lên bảng đặt tính rồi tính, lớp
làm bài vào bảng con:
x 142,57
0,1
14,257
- HS nêu.
- HS thực hiện đặt tính rồi tính tương
tự như VD1.
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS đọc phần nhận xét SGK.
<b>*Bài 1:</b>
a) 1,26 b) 0,126 c) 0,0126
0,205 0,4715 0,5035
<b>*Bài 2:</b>
12km2<sub> 2,15km</sub>2 <sub> 0,167km</sub>2
Lắng nghe
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 24.LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS tìm được các QHT và biết chúng biểu thị quan gì trong câu.
2. Kĩ năng: HS tìm được QHT thích hợp theo YC BT3; Biết đặt câu với quan hệ từ
đã cho.
3. Thái độ: GD ý thức trong việc sử dụng đúng QHT khi đặt câu, nói và viết văn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>- VBT.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra (5’) </b>
- Gọi 2 HS nêu ghi nhớ
- GV nhận xét - đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài(1') - Trực tiếp.</b></i>
<i><b>2- Thực hành (32')</b></i>
Bài 1: - Gọi 1 H đọc yêu cầu, ND
BT-lớp đọc thầm.
- Y/c hs làm bài vào vở cá nhân.
- G chiếu một số bài - nhận xét.
- Gọi 1 H nhắc lại khái niệm quan hệ
từ (QHT).
Bài 2- Các thao tác như bài 1.
Bài 3- Gọi 1 H đọc yêu cầu nội dung
BT - Lớp đọc thầm.
- Gọi H làm bài - trình bày bài, y/c H
trao đởi vở kiểm tra chéo.
- Gọi 2 H đọc lại bài.
Bài 4- G nêu yêu cầu BT - lớp đọc
thầm.
- Cả lớp làm bài - G chấm vở.
- H khá- giỏi đặt được 3 câu với 3 từ.
- Gọi H nối tiếp nêu câu.
- NX - ĐG.
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- G hệ thống nội dung bài.
- Gọi 1 H nhắc lại khái niệm QHT.
- Chữa BT 2 ( T91).
Luyện tập về quan hệ từ
<b>Bài 1:</b> Tìm QHT trong đoạn trích. QHT
từ đó nới từ ngữ nào.
+ của: nới cái cày với người H’ Mông
+ bằng: nối bắp cày với gỗ tốt màu đen
+ như1: nới vịng cung với hình cánh
cung
+ như2: nối hùng dũng với 1 chàng hiệp
sĩ
<b>Bài 2:</b> Các QHT biểu thị quan hệ gì ?
- Những: biểu thị quan hệ tương phản
- Mà: biểu thị quan hệ tương phản
- Nếu….thì: biểu thị quan hệ điều kiện,
giả thiết - kết quả
<b>Bài 3:</b> Điền quan hệ từ thích hợp vào ô
trống :
Câu a: và
Câu b: và. ở, của
Câu c: thì, thì
Câu d: và, nhưng
<b>Bài 4:</b> Đặt câu với mỗi QHT: mà, thì,
<i><b>bằng.</b></i>
<i>+ Hải lười học thì thế nào cũng bị điểm</i>
<i>kém.</i>
<i>+ Lan kể câu chuyện bằng tất cả tâm hồn</i>
<i>của mình.</i>
Lắng nghe
<b>---ĐỊA LÍ</b>
<b>Tiết 12. CƠNG NGHIỆP</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>
- Nêu được vai trị của cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.
- HS biết nước ta có nhiều ngành cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp, kể tên sản phẩm
của một số ngành.
- Kể tên và xác định trên bản đồ một số địa phương có các mặt hàng thủ CN
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b> Bản đồ hành chính Việt Nam. Tranh ảnh sưu tầm về
các ngành CN và thủ CN nước ta. Phiếu học tập của HS.
<b>III.CÁC HĐ DẠY - HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (3 phút )
- Gọi HS trả lời câu hỏi:
+ Ngành lâm nghiệp có những hoạt
đợng gì? Được phân bớ chủ yếu ở đâu?
+ Nước ta có những điều kiện nào để
phát triển ngành thuỷ sản?
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Dạy bài mới:</b> (35 phút )
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. HĐ1: </b></i><b>Một số ngành CN và sản</b>
<b>phẩm của chúng.</b>
- YC HS cả lớp báo cáo KQ sưu tầm
tranh ảnh liên quan đến các ngành CN.
- GV theo dõi và ghi lên bảng phụ bảng
thống kê về các ngành CN và sản phẩm
của chúng.
- GV nhận xét kết quả sưu tầm của HS.
- Ngành CN giúp gì cho đời sớng của
nhan dân ta?
- GV kết luận: Nước ta có nhiều ngành
CN, tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị
xuất khẩu.
<i><b>3. HĐ 2: </b></i><b>TC “ đối đáp vịng trịn</b>”
- Gv chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
chọn 1 HS làm giám khảo.
- GV nêu cách chơi: Lần lượt mỗi đội
đưa ra câu hỏi cho đội bạn trả lời theo
vịng trịn, đợi 1 đớ đợi 2, đội 2 đố đội 3,
đội 3 đố đội 4. Khi kết thúc c̣c thi, đợi
nào nhiều điểm đợi đó thắng.
- Gv tổng kết cuộc thi, tuyên dương đội
thắng cuộc.
- 2 HS lên bảng trả lời.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS ghi bài
- Các tổ cử đại diện báo cáo KQ sưu
tầm: giơ hình, nêu tên hình, nói tên các
sản phẩm của ngành đó.
- HS theo dõi GV nhận xét.
- Một số HS nêu ý kiến.
- HS lắng nghe.
- HS chia thành các nhóm chơi
- HS chơi theo hướng dẫn của GV.
VD:+ Ngành khai thác khoáng sản nước
ta khai thác được loại khống sản nào
nhiều nhất?
+ Kể mợt số sản phẩm của ngành luyện
kim?
<i><b>4. HĐ 3: </b></i><b>Một số nghề thủ công ở nước ta</b>.
- Gv tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm trưng bày kết quả sưu tầm tranh
ảnh về HĐ sản xuất của nghề thủ công.
- GV nhận xét KQ sưu tầm của HS.
- GV hỏi: Địa phương ta có nghề thủ
<i><b>5. HĐ 4: </b></i><b>Vai trị và đặc điểm của nghề</b>
<b>thủ công ở nước ta.</b>
+ Em hãy nêu đặc điểm của nghề thủ
công ở nước ta?
+ Nghề thủ cơng có vai trị gì đới với
đời sớng nhân dân ta?
- GVKL: Nước ta có nhiều nghề thủ cơng
<i>nổi tiếng, các sản phẩm thủ cơng có giá</i>
<i>trị xuất khẩu cao, nghề thủ công tạo nhiều</i>
<i>việc làm cho nhân dân, tận dụng nguồn</i>
<i>nguyên liệu rẻ tiền trong nước.</i>
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (2 phút )
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò HS học bài và chuẩn bị bài sau
Cơng nghiệp (tiếp theo )
- HS làm việc theo nhóm: trưng bày và
giới thiệu tranh ảnh mà nhóm mình sưu
tầm được.
- HS lắng nghe.
- HS tự liên hệ.
+ Có nhiều nghề và nổi tiếng….dựa vào
truyền thống và sự khéo léo của người thợ.
+ Tạo công ăn việc làm cho người lao
động, tận dụng nguyên vật liệu,…
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
<b>---PHTN</b>
<b>ROBOT KẾT HỢP DÒ VẬT CẢN, DÒ ĐƯỜNG (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- HS nắm được KTCB về các bước lắp ráp và nguyên lý vận hành của Robot.
- Bước đầu làm quen mơ hình dạy học STEM với chủ đề Robot.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện sự tập trung, kiên nhẫn qua việc lắp ráp mơ hình.
- Kỹ năng kỹ tḥt thơng qua việc lắp ráp mơ hình, đấu nới dây điện, nguồn điện.
- Sáng tạo, tư duy hệ thống, tư duy giải quyết vấn đề trong quá trình lắp ráp, vận
hành thủ nghiệm, cải tiến, hồn thiện sản phẩm.
- Làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe, phản biện, bảo vệ chính kiến, ...
<b>3. Thái độ</b>
- Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học và theo sự HD của giáo viên.
- Tích cực, hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đới với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Ý thức được vấn đề sử dụng và bảo quản thiết bị
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Bộ Robot Mini – Fischertechnik, Pin 9V.
<b>III.</b> CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. KTBC: 5p</b>
- Cho HS nhắc lại đặc điểm cấu tạo của robot dò
đường?
- Gv nhận xét
<b>1.</b> <b>Bài mới (28p)</b>
<b>- </b>Chia nhóm, giao thiết bị và nhiệm vụ
<i>- Hình thức hoạt động: làm việc toàn lớp học.</i>
- GV chia lớp thành nhóm, mỗi nhóm từ 5-6 HS
- Mời các nhóm trưởng lên nhận bợ thiết bị và
mang về cho nhóm (lưu ý chưa được sử dụng khi
giáo viên chưa yêu cầu).
<b>Bước 1</b>: Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng
sách hướng dẫn lắp ghép được kèm theo bộ thiết bị
và cách thiết lập công tắc trượt (DIP) cho mơ hình.
<b>Bước 2</b>: Các nhóm tiến hành lắp ráp mơ hình.
<b>Bước 3</b>: Vận hành thử nghiệm
- Các nhóm tiến hành kiểm tra mơ hình so với mơ
hình mẫu trong tài liệu, chạy thử nghiệm, nếu đạt
yêu cầu thì tiến hành báo cáo, nếu Robot không
HĐ, hoặc các chi tiết lắp chưa đúng thì cần sửa lại.
Thảo luận, nhận xét, đánh giá
- Giáo viên giảng dạy kiến thức liên quan đến
Robot vật cản kết hợp dị đường (kiến thức để các
nhóm có thể trả lời được các câu hỏi thảo luận ở
phần tiếp theo).
Sắp xếp, dọn dẹp
- GVHD các nhóm tháo các chi tiết lắp ghép và bỏ
vào hộp đựng theo các nhóm chi tiết như ban đầu
để các lớp học sau thuận tiện khi sử dụng.
<b>3. Củng cố, dặn dò (2p)</b>
-Dặn dò HS VN học bài cũ và xem trước bài mới
- Hs lắng nghe và thực hiện
- Các nhóm nhận dụng cụ
và thao tác lắp theo hướng
dẫn.
- Các nhóm tháo robot và
cất đúng các chi tiết vào
hộp
- Hs lắng nghe, ghi nhớ
<i>---NS: 19/11/2020 </i>
<i>NG: Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2020</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 60. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Giúp HS biết nhân một số thập phân với một số thập phân.
2. Kĩ năng: Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.
3. Thái đợ: Xây dựng cho HS ý thức tự giác học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH </b>BC, VBT.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi Hs lên bảng tính nhẩm:
12,35 x 0,1 1,78 x 0,1
76,8 x 0,01 7,98 x 0,01
27,9 x 0,001 9,01 x 0,001
- Gọi Hs dưới lớp TL: Muốn nhân một số thập
phân với một số thập phân ta làm thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. GTB (1’) nêu MĐ, YC của tiết học.</b></i>
<i><b>2. Luyện tập (30’)</b></i>
*Bài tập 1: (VBT-74)
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài ở
bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài: Cho HS rút ra tính chất kết
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận xét.
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở, sau đó đởi vở kiểm tra
chữa chéo cho nhau.
- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2: (VBT-74)
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò (4’) </b>
- GV nhận xét giờ học
- Nhắc HS về học kĩ lại nhân một STP với một
STP và chuẩn bị cho bài sau.
<b>*Bài 1: </b>
a) (a x b) x c = 45,136;
a x (b x c) = 45,136; 281,232;
12,65625
- HS nêu tính chất kết hợp của
phép nhân các số thập phân:
<b> </b>(a x b) x c = a x (b x c)
b) 701; 250; 2,9; 0,1.
<b>*Bài 2: </b>
a) 178,02
b) 37,02
Lắng nghe
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 24. LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>
<b>(quan sát và chọn lọc chi tiết)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS nhận biết được những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình,
hoạt đợng của nhân vật qua hai bài văn (Bà tôi, Người thợ rèn)
2. Kĩ năng: HS biết vận dụng hiểu biết đã có để quan sát và ghi lại kết quả quan sát
ngoại hình của mợt người thường gặp.
3. Thái đợ: Tỏ thái đợ thân mật, u mến người mình tả.
<i>*GDHS các em có quyền được những người thân yêu chăm sóc. Phải có bổn phận</i>
<i>yêu thương với những người xung quanh</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b>
- Bảng phụ ghi những đặc điểm ngoại hình của người bà (BT 1), những chi tiết tả
người thợ rèn dang làm việc (BT2)
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Kiểm tra (3’)</b>
- Gọi 2 H - nhận xét - ĐG.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài (1') - Trực tiếp.</b></i>
<i><b>2 - Thực hành (34')</b></i>
Bài 1: - Gọi 2 HS đọc yêu cầu ND
BT.
- Y/c H làm bài (dùng bút chì mờ
gạch chân)
- Gọi 2H trình bày kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
- G dùng bảng phụ- 2 H đọc lại.
Bài 2: - Các thao tác như bài 1.
- Y/c H nêu tác dụng của việc quan
sát, chọn lọc chi tiết tiêu biểu.
- G nhận xét- chốt lại.
<b>C. Củng cố, dặn dị (3’)</b>
- G hệ thớng nợi dung bài.
<i>Liên hệ: Các em có quyền được</i>
<i>sống trong mơi trường trong sạch</i>
- Gọi 1 H nhắc lại Cấu tạo của
<i>bài văn tả người.</i>
Nêu cấu tạo bài văn tả người.
Luyện tập tả người
<b>Bài 1:</b> - Đọc bài Bà tôi.
- Ghi những đặc điểm ngoại hình của bà.
- Tóc: đen, dày kì lạ, phủ kín hai vai…
- Đơi mắt : (Khi mỉm cười ) 2 con ngươi đen
sẫm nở ra…
- Khuôn mặt: Đơi má ngăm ngăm có nhiều
nếp nhăn…
- Giọng nói: trầm bổng, ngân nga…
<b>Bài 2:</b> Đọc, ghi lại chi tiết người thợ rèn
đang làm việc trong bài Người thợ rèn.
* Chi tiết tả người thợ rèn:
- Bắt lấy thỏi thép hồng…
- Quai những nhát búa..
- Quặp thỏi thép…
- Lôi con cá lửa ra…
- Trở tay ném thỏi sắt…
- Liếc nhìn lưỡi rựa…
<sub> Tác giả quan sát rất kĩ hành động của</sub>
người thợ rèn, thỏi thép hồng <sub> lưỡi rựa</sub>
Bài văn hấp dẫn sinh động, mới lạ cả với
người đã biết nghề rèn.
- Lắng nghe
<b>---KHOA HỌC</b>
<b>Tiết 24.ĐỒNG VÀ HỢP KIM CỦA ĐỒNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Nhận biết mợt sớ tính chất của đồng.
- Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng.
- Quan sát, nhận xét một số đồ dùng làm từ đồng và nêu cách bảo quản chúng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH</b>
- GV: Hình trong SGK trang 50, 51/ SGK - Một số đoạn dây đồng.
- HS: Sưu tầm tranh ảnh một số đồ dùng làm bằng đồng và hợp kim của đồng.
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ:</b> - Gọi 2HS đọc thuộc mục
<i>Bạn cần biết. Nêu cách bảo quản đồ</i>
dùng làm bằng sắt, gang, thép.
GV nh.xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới</b>
<b>HĐ 1:</b> Làm việc với vật thật.
<b>* Bước 1</b>: Làm việc theo nhóm.
<b>* Bước 2</b>: Làm việc cả lớp.
Gv KL: dây đồng có màu đỏ nâu, có
ánh kim, khơng cứng bằng sắt, dẻo, dễ
uốn, dễ dắt mỏng hơn sắt.
<b> HĐ 2:</b> Làm việc với SGK
<b>* Bước 1</b>: Làm việc cá nhân.
- GV phát phiếu học tập, y/c Hs làm
việc cá nhân để hoàn thiện nội dung
vào phiếu.
<b>* Bước 2</b>: Chữa bài tập
GV chốt: đồng là kim loại, đồng +
thiếc, đồng + kẽm là hợp kim của đồng.
<b>HĐ 3:</b> Quan sát và thảo luận
+ Chỉ và nêu tên các đồ dùng bằng
đồng và hợp kim của đồng trong SGK.
+ Kể tên các đồ dùng khác được làm
bằng đồng và hợp kim của đồng?
+ Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng đồng
và hợp kim của đồng có trong nhà bạn?
<b>HĐ 4: </b>Củng cớ.
- 2 HS đọc ND ghi nhớ trong SGK.
<b>4. Tổng kết – dặn dò:</b>
- Học bài và xem bài tiếp theo.
- Chuẩn bị bài Nhôm. Nhxét tiết học.
- Cả lớp hát
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- Lớp nh.xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- Nhóm trưởng ĐK các bạn quan sát các
dây đồng đã ch̉n bị và mơ tả màu sắc,
tính cứng, tính dẻo của chúng.
- Đại diện các nhóm trình bày. Các
nhóm khác bở sung.
- Lắng nghe.
Phi u h c t pế ọ ậ
<b>ĐỒNG</b> <b>HỢP KIM</b>
<b>CỦA ĐỒNG</b>
- Có màu đỏ nâu,
có ánh kim.
- Dẽ dát mỏng
và kéo được
thành sợi.
- Dẫn nhiệt, dẫn
điện tốt.
- Có màu nâu
hoặc vàng, có
ánh kim và
cứng hơn đồng.
- HS trình bày bài làm của mình. Hs
khác góp ý, bở sung.
- Nghe
- Hs quan sát, trả lời.
- 2 HS đọc. Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe
<b>---HỌC THKNS VÀ SINH HOẠT LỚP</b>
<b>A. KĨ NĂNG SỐNG (20’)</b>
1. Kiến thức: Biết nhìn nhận từ nhiều mặt để dễ chấp nhận ưu, khuyết điểm của
người khác. Hiểu được một số yêu cầu cần thực hiện để chấp nhận người khác.
2. KN: HS có khả năng vận dụng một số yêu cầu đã biết để chấp nhận người khác.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: </b>Tài liệu kĩ năng sống, tranh, bảng phụ.
III. TI N TRÌNH D Y H CẾ Ạ Ọ
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài mới </b>
<b>a. Khám phá : 2’</b>
- Liên hệ giới thiệu tên bài học: Kĩ năng chấp nhận
người khác
<b>b. Kết nối : 8’</b>
<b>* Hoạt động 1:</b> <b>Trải nghiệm</b>
- Gọi HS đọc truyện “ Điều không ngờ”
- Y/c thảo ḷn nhóm đơi về tình h́ng trong
truyện.
- Qua câu chuyện trên em rút ra được điều gì?
- Yêu cầu đại diện trình bày, nhận xét
- GV chốt
<b>* Hoạt động 2:</b> <b>Chia sẻ - Phản hồi</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Tổ chức cho HS thảo ḷn nhóm.
- u cầu đại diện trình bày, nhận xét
- Em có thể rút ra nhận xét gì từ câu trả lời của bạn?
- GV chốt
<b>* Hoạt động 3 : Xử lí tình huống</b>
<b>- </b>Gọi HS đọc tình huống trong sách trang 13
- Ứng xử của em: Nếu là đợi trưởng của Lam, em sẽ
làm gì để giúp đợi mình hồn thành trị chơi?
- u cầu HS làm cá nhân
- Yêu cầu trình bày, nhận xét
<b>- </b>Kết luận
<b>* Hoạt động 4 : Rút kinh nghiệm</b>
- Y/c HD đọc ghi nhớ thông điệp: Đừng, Hãy, Đừng
- Yêu cầu đại diện trình bày, nhận xét
- GV chớt nợi dung bài học SGK trang 14
<b>C. Thực hành: 8’</b>
<b>* Hoạt động 5: Rèn luyện</b>
- Yêu cầu thực hiện bài tập trang 14-15
- Tở chức HS đóng vai các bài tập
- u cầu hoạt đợng theo nhóm
- Trình bày, nhận xét
- GV chốt
<b>* Hoạt động 6: Định hướng ứng dụng</b>
- Yêu cầu thực hiện bài tập trang 15
- Tổ chức HS làm cá nhân
- Hát
- Hs lắng nghe
- 1 em kể. Lớp lắng nghe
- Hs thảo luận nhóm
- HS phát biểu
- Thực hiện
- Thảo ḷn nhóm đơi
- Trình bày, nhận xét
- HS trả lời
- HS nghe
- HS đọc tình h́ng
- HS trả lời
- Trình bày, nhận xét
- HS đọc lại
- Thực hiện
- Trình bày, nhận xét
- Nghe
- HS đọc u cầu
- Phân vai theo nhóm
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét
- Yêu cầu HS trình bày, nhận xét
- GV chớt nợi dung bài học SGK trang 15.
<b>d. Vận dụng</b>
- Yêu cầu thực hiện bài tập trang 16
- Liệt kê ba điều (hạn chế) em chưa hài lịng về bạn
của em. Sau đó, em nhìn nhận lại xem mình có thực
sự cơng bằng hay khắt khe với bạn không?
- Gv nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dị: 2’</b>
- Y/c HS về nhà thực hiện trình bày ở tiết sau
- Y/c vận dụng thực hiện tốt nội dung bài vừa học
trong cuộc sống hàng ngày.
- Y/c vận dụng thực hiện tốt nội dung bài vừa học
trong c̣c sớng hàng ngày.
- Hs trình bày – nhận xét
- Một vài em nêu lại bài
học.
- Hs thực hiện
- Hs nêu trước lớp
- Hs lắng nghe.
<b>B. SINH HOẠT LỚP</b>
<b>TUẦN 12 - PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 13</b>
<b>1. Nhận xét tuần 12</b>
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>
...
...
...
<i><b>*Tồn tại: </b>.</i>………...
<i><b>*Tuyên dương: </b></i>...………..
………...
<i><b>*Nhắc nhở: </b></i>...………..
<b>2. Phương hướng tuần 13: </b>
...
...
...
...
...
...
==========================================================