Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Thi Khao sat dau nam toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD - ĐT Vụ Bản kỳ thi khảo sát chất lợng đầu năm học
Tr ờng THCS Hiển Khánh Năm học : 2012 2013


Môn : toán lớp 7


Điểm


Họ và tên :
Lớp :………


Sè b¸o danh:………..


I/ Trắc nghiệm: <i>Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng từ cõu 1 n cõu 5</i>


Câu 1: Kết quả của phép tÝnh
5 1


: 2


2 2 <sub> b»ng:</sub>
A. 1 B.


9


4 <sub>C. </sub>


3


2 <sub>D. -1</sub>


Câu 2: Giá trị x thoả mÃn


2
3 9


<i>x</i>





<sub> là:</sub>


A. 3 B. -3 C. 6 D.-6


Câu 3: Đổi
5
3


ra hn s ta c:
A.


2
1


3


B.
1
2



3


C.
5
1


3


D.
1
5


3


C©u 4: NÕu
2


3<sub> cđa m b»ng 75% cđa 48 th× m b»ng:</sub>


A. 24 B. 36 C. 48 D. 54
C©u 5: Tỉ số giữa a và b bằng


3
2<sub> thì:</sub>
A. a=3 vµ b=2 B.


3


2


<i>a</i>


<i>b</i>  <sub> C. </sub>


3
2


<i>b</i>


<i>a</i> <sub> D. a=2 và b=3 </sub>


Câu 6: Điền dấu ( X )vào ô thích hợp:


Câu Đúng Sai


a) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi IA=IB
b) OC là phân giác của <i>AOB</i> thì <i>AOC</i> = <i>BOC</i>


c) Nếu <i>xOy</i><i>yOz</i> thì Oy là phân giác của <i>xOz</i>
II/ Tự luận: 8 điểm


Câu 7: Thực hiện phép tÝnh:
a)


1 3 1
1 : 1 : 0,5


2 4 4



 


b) 75.84 75.34 + 50.25
Câu 8: Tìm x:


a)


1 5


2


2 <i>x</i> 2<sub> b) </sub>


3 3 2


2<i>x</i> <i>x</i> 4 3
 
 <sub></sub>  <sub></sub>


 


C©u 9: T×m hai sè biÕt tỉng cđa chóng b»ng 186 và tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai
b»ng


1
5


Câu 10: Cho góc xOy bằng 600<sub> . Vẽ tia Oz là tia đối của tia Oy </sub>



a) TÝnh <i>xOz</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C©u 11: Cho biĨu thøc


2 1
2


<i>n</i>
<i>A</i>


<i>n</i>







Tìm các giá trị nguyên của n để A là số ngun.


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………

………
………


đáp án và biểu điểm mơn tốn 7


I/ Tr¸c nghiệm:


Câu 1 2 3 4 5 6a 6b 6c


Đáp án B C A D B S § S
II/ Tù luận:


Câu Đáp án Điểm


7


(2điểm) a)1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3 4 5
. .2
2 3 4


5
2


2
9
2
 
 






b)1 ®iĨm


=75.(84-34) + 50.25
= 75.50 + 50.25
= 50. ( 75+25)
= 50.100 = 5000


0.25
0.25
0.25
0.25
0.25


8


2 ®iĨm a) 1 ®iĨm1 5
2


2 <i>x</i>2<sub> hc </sub>


1 5


2
2 <i>x</i> 2
1 5



2


2 2
2 2


1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 



 <sub> </sub>


1 5
2


2 2
2 3


1,5


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 



b) 1 ®iĨm


3 3 2


2 4 3


3 2 3


2 3 4


1 1
2 12


1 1 1
:


12 2 6


<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


  
  






 




0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


9


1.5 điểm Gọi số thứ nhất là a và số thø 2 lµ b
Ta cã: a+b = 186 vµ


1
5


<i>a</i>
<i>b</i> 



1


5
5



<i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>   
 a + 5a = 186
6a = 186
a = 31


=> b=5a = 5.31= 155


VËy sè thø nhÊt lµ 31 vµ sè th 2 là 155


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
10


1.5 điểm t


z


x


y
O


a) 0.5 ®iĨm



Vì Oz và Oy đối nhau nên <i>zOy</i> 1800


Ta cã 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 


0


0 0 0


180
180 60 120


<i>xOy xOz</i>
<i>xOz</i>






b) 1 điểm


Vì Ot là phân gi¸c cđa


   1200 <sub>60</sub>0


2 2



<i>zOx</i>


<i>zOx</i> <i>xOt</i> 


Vì <i>xOy xOt</i> 600 và Ox nằm giữa Oy và Ot nên Ox là tia
phân giác của góc yOt


0,5
0,5


11


1 điểm A là số nguyên


<sub>2n-1 n -2</sub>
 2n- 4 + 3 n-2
 3 n – 2
 <sub> n-2 </sub><sub> (3)</sub>






2 1 3


2 1 1


2 3 5


2 3 1



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


  


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


    


 


  


 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×