Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

tuân 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.33 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 25</b>



<i><b> Ngày soạn: 15/5/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 18/05/2020</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 121: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm,các chục, các đơn vị
<b>2. Kĩ năng</b>


- Đọc và viết thành thạo các số từ 111 đến 200
- Đếm được các số trong phạm vi 200


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức làm bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Các hình vng to, các hình vng nhỏ, các hình chữ nhật
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b>
- Đọc viết các số từ 101-110
GV nhận xét.


2 hs nối tiếp đọc


<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1. giới thiệu bài : </b>


<b>2.Giới thiệu các số từ 111 đến</b>
<b>200(8p)</b>


<b>- Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100</b>
hỏi: có mấy trăm ?


- Gắn thêm 1 hcn biểu diễn 1 chục,1
hình vng nhỏ hỏi : có mấy chục
,mấy đơn vị ?


* Để chỉ có tất cả 1 trăm,1chuc,1 đơn
vị ,trong toán học người ta dùng số
111 và viết là 111


- Đọc viết các số từ 111 đến 200


- 100


- 1 chục và 1 đơn vị
- Viết đọc số 111


- Đọc viết số từ 111 đến 200


* Ttự giáo viên nêu số - Hs lấy các hình vng để được hình ảnh
trực quan của số đã cho (HS làm tiếp các
số khác ) 192,121,173



<b>3. Thực hành : 12p</b>


<b>Bài 1 : Viết theo mẫu</b> Đọc y/c bài tập
Y/c hs làm vào vbt sau đó nối tiếp


đọc kết quả
GV NX


- HS làm vào VBt


<b>Bài 2: Số ?</b> Đọc y/c bài tập


Goi 3 HS lên bảng chữa bài, dưới
lớp làm vào vbt .


- 3 HS lên điền bảng
Nhìn vào dãy số trên các tia số có


NX gi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sau


<b>Bài 3: <, >, = ?</b> Đọc y/c bài tập
- HDHS làm: Xét chữ số cùng hàng


của 2 số theo thứ tự hàng trăm, chục,
đơn vị


Ví dụ : 123 < 124


115 < 119


137 > 130


165 > 156
189 < 194
156 = 156 172 > 170
185 > 179 192 < 200
<b>BÀI 4 : Vẽ hình theo mẫu rồi tơ</b>


màu vào hình đó.


? Quan sát hình mẫu cho biết giống
hình gì ?


Y/c HS làm vào VBT
GV quan sát nhận xét bài.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b>


Đọc y/c bài tập
Hình ngơi nhà


- Muốn so sánh các số có ba chữ số ta
làm thế nào?


- Nhận xét tiết học.


- Đọc các số 111 đến 200


<b>__________________________________________________</b>


<i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b>Tiết 25: GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (T2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Vì sao cần giúp người khuyết tật
- Cần làm gì để giúp đỡ ngời khuyết tật
<b>2. Kĩ năng</b>


- Trẻ em khuyết tật có quyền tật có quyền đợc đối xử bình đẳng, có quyền đợc hỗ
trợ, giúp đỡ.


<b>3. Thái độ</b>


- HS có thái độ thơng cảm, khơng phân biệt đối xử với ngời khuyết tật.


<b>* TGHCM : Biết giúp đỡ người khuyết tật là thể hiện lòng nhan ái theo gương bác</b>
<b>* QTE: TE có quyền được giúp đỡ người khuyết tật</b>


<b>* KNS: - KN thể hiện sự cảm thông với người khuyết tật.</b>


- KN ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tỡnh huống liờn
quan đến người khuyết tật.


- KN thu thập và xử lí thơng tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở địa
phương


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh, ảnh


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>* GTB : TT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hành


- GV nêu tình huống - HS nghe


? Nếu là Thủy , em sẽ làm gì khi đó
vì sao ?


- HS thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày
- HS phát biểu


<b>* TGHCM : giúp đỡ người khuyết</b>
tật là thể hiện lòng nhan ái theo gương
bác


KL: Thủy nên khuyên bạn, cần chỉ
đ-ường dẫn ngời bị hỏng mắt đến tận nhà
cần tìm.


*HĐ2 : Giới thiệu tài liệu về việc giúp
đỡ ngời khuyết tật



- Cách tiến hành:


<b>* QTE : Con đã làm gì để giúp đỡ</b>
người khuyết tật ?


+ Sau mỗi phân trình bày cho HS
thảo luận


Kết luận chung: GV nêu - Người khuyết tật chịu nhiều đau khổ,
thiệt thịi, họ thờng gặp nhiều khó khăn
…giúp đỡ họ.


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ</b>


<b>* KNS: Vì sao chúng ta cần giúp đỡ</b>
người khuyết tật?


Nhận xét giờ học


_______________________________________________
<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 73-74: KHO BÁU</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng</b>
- Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.


- Bước đầu biết thể hiện lời người kể chuyện và lời của nhân vật người cha qua


giọng đọc.


<b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu </b>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong sách giáo khoa đặc biệt là từ ngữ : hai
sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, của ăn của để .


- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên
đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.


<b>* QTE : TE có quyền có gia đình và có anh em</b>
- Trẻ em có quyền bổn phận phải lao động
<b>* KNS: + Tự nhận thức.</b>


+ Xác định giá trị bản thân.
+ Lắng nghe tích cực.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết sẵn hướng dẫn đọc
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>1. Gt chủ đề và bài học </b>
<b>2. Luyện Đọc (30p)</b>
- GV đọc mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó


b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trước lớp.



- HDHS đọc đúng 1 số câu - Bảng phụ


- Hiểu nghĩa các từ khó - Chú giải cuối bài.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm
e. Cả lớp đọc ĐT (1 đoạn)


Tiết 2
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (10p)</b>
Câu hỏi 1: (1 HS đọc)


? Tìm những hình ảnh nói lên sự
cần cù, sự chịu khó của vợ chồng
người nông dân.


- Quanh năm hai sương một nắng,
cuốc bẫm cày sâu từ lúc gà gáy sáng ..
ngơi tay.


? Nhờ chăm chỉ làm lụng 2 vợ
chồng người nơng dân đã được điều gì


- Xây dựng được cơ ngơi đoàng
hoàng


Câu hỏi 2: (1 HS đọc)


? Hai con trai người nơng dân có
chăm chỉ làm ăn như cha mẹ không ?



- Họ ngại làm ruộng chỉ mơ chuyện
hão huyền.


* HS đọc đoạn 2


Câu hỏi 3: (HS đọc thầm)


? Theo lời cha 2 người con đã làm


- Họ đào bới cả đám ruộng để tìm kho
báu mà khơng thấy. Vụ mùa đến họ
đành trồng lúa.


? Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu - Vì ruộng được hai anh em đào bới
để tìm kho báu, đất được lãm kĩ lên lúa
tốt.


Câu hỏi 5: Câu chuyện muốn
khuyên chúng ta điều gì?


<b>* QTE : Qua đoạn vừa rồi thì trẻ em </b>
có quyền bổn phận phải lao động k ?


+ Đừng ngồi mơ tưởng kho báu, lao
động chuyên cần mới là kho báu làm
nên hạnh phúc ấm no.


+ Đất đai chính là … ấm no


+ Ai qúy … hạnh phúc.
<b>4. Luyện đọc lại (20p)</b>


- Cho HS thi đọc truyện


<b>5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ 5P</b> - Liên hệ
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều


gì?


(Câu chuyện khuyên chúng ta phải
chăm chỉ lao động. Có chăm chỉ lao
động, cuộc sống của chúng ta mới ấm
no hạnh phúc).


- Nhận xét chung giờ học.


- Dặn HS đọc bài nhiều lần để học
tiết kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tự nhiên xã hội</b>


<i><b>Tiết 27: LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ?</b></i>
I. MỤC TIÊU


- Sau bài học, học sinh biết
<b>1. Kiến thức</b>


- Lồi vât có thể sống ở khắp mọi nơi, trên cạn, dưới nước và trên không
<b>2. Kĩ năng</b>



- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mơ tả
<b>3. Thái độ</b>


- Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật


<b>* GDBVMT: Nhận ra sự phong phú của con vật</b>
- Có ý trức bảo vệ mơi trường sống của loài vật
<b>* GDBĐ: HS yêu quý và bảo vệ sinh vật biển</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC</b>


- Sưu tầm tranh ảnh các con vật
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


* Khởi động: Trò chơi: Chim
bay cò bay ( 3p)


1.Giới thiệu bài
2. Bài mới


<b>HĐ1: Làm việc với sgk ( 15p)</b>


Mục tiêu: HS nhận ra các lồi vật có thể sống được ở khắp nơi, trên cạn.
dưới nước, trên khơng.


* Cách tiến hành


Bước 1: Làm việc theo nhóm - HS quan sát sgk
? hình nào cho biết lồi vật sống



ở trên mặt nước ?


H1: (Có nhiều chim bày trên trời,
1 số loài đậu dưới bãi cỏ)


? Loài vật nào sống dưới nước H2: Đàn voi đang đi trên cỏ…
? Lồi vật nào bay lượn trên


khơng


Bước 2: Làm việc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày
trước lớp


<b>HĐ2: Triển lãm ( 12p)</b>


* Mục tiêu: HS củng cố những kiễn thức đã học về nơi sống của lồi vật
thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bước 1: HĐ theo nhóm nhỏ N4


- Yêu cầu các nhóm đưa ra những
tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm cho
cả lớp xem.


HĐ nhóm 4 - Cùng nhau nói tên các con vật


- Phân tích 3 nhóm (trên khơng,
dưới nước, trên cạn)


Bước 2: HĐ cả lớp



<b>* GDBVMTBĐ: Kể tên một số loài </b>
vật sống ở biển mà con biết?


KL: Trong tự nhiên có rất nhiều
lồi vật. Chúng có thể sống được ở
khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên
không, chúng ta cần yêu quý và bảo
vệ chúng.


- GV nhận xét chốt lại bài


<b>* GDBVMT:Chúng ta làm gì để bảo</b>
vệ các lồi vật?


<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: ( 5p)</b>


- KHơng săn bắn bừa bãi….


<i>- Loài vật sống ở đâu? </i>
- Nhận xét tiết học.


<i><b>__________________________________________________________________</b></i>
<i><b> Ngày soạn:15/5/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba, ngày 19/05/2020</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 122: CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc và viết thành thạo các số có 3 chữ số
<b>2. Kĩ năng</b>


- Củng cố về cấu tạo số
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức làm bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC</b>


- Các hình vng to, các hình vng nhỏ,các hình chữ nhật ở bài học 132
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:5P</b>


- 2 hs đọc các số từ 111 đến 200 - 2 HS lên bảng


- Điền dấu >, <, = 187 = 187 136 < 138
129 > 126 199 < 200
* Số 119 (gồm trăm, chục, đơn vị) HS nêu miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1.Giới thiệu bài : 1p</b>


<b>2 Giới thiệu các số có 3 chữ số 8p</b>
- Gắn lên bảng 2 hình vng biểu diễn
200 hỏi có mấy trăm ?



- Gẵn tiếp 4 hcn biểu diễn 40 và hỏi có
mấy chục ?


-200
- 4chuc
- Gắn tiếp 3 hình vng nhỏ biểu diễn 3


đơn vị hỏi : có mấy đơn vị ?


? Hãy viết số 2 trăm, 4chuc, 3đv. Y/c
HS nối tiếp đoc.


? 243 gồm mấy trăm,mấy chục ,mấy
đơn vị ?


- 3 ĐV


Cả lướp viết vào bẳng con


-2 trăm,4chục ,3đv


- Nêu vấn đề để học tiếp các số + Xác định số trăm, số chục, số đơn
vị (cần điền chữ số thích hợp )


<b>3. Thực hành:15 p</b>


<b>Bài 1: Nối theo mẫu</b> - HS nối tiếp đọc y/c bài tập
Chú ý nhìn vào các tấm thẻ biểu diễn



bào nhiêu số sau đó nói với các số đã
cho.


YC hs làm vào VBT - Đổi chéo vở
GV quan sát nhận xét bài làm của hs
GVNX< chữa bài


Cả lớp làm vào VBt


- HS đọc yêu cầu


- Gọi 1 HS lên chữa (chọn số ứng với
cách đọc )


Bài 3: Viết ( theo mẫu ) Đọc y/c bài tập
Bài y/c chúng ta là phân tích các số :


trăm,chục,đv. viết số,đọc số.


- Chấm 1 số bài - Gọi 2 HS lên điền bảng lớp
- Nhận xét


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Tổ chức cho hs thi đọc và viết số có 3
chữ số


<b>______________________________________________</b>
<i><b>Kể chuyện</b></i>



<i><b>Tiết 25: KHO BÁU</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói</b>


- Dựa vào trí nhớ và gợi ý, kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện bằng lời của
mình với giọng điệu thích hợp, biết kết hợp lời kể với điệu bộ nét mặt.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe. </b>


- Lắng nghe và ghi nhớ lời kể của bạn để nhận xét hoặc kể tiếp phần bạn đã kể.
<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Xác định giá trị bản thân.
+ Lắng nghe tích cực.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ chép gợi ý kể 3 đoạn
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KTBC: </b>
<b>B. BÀI MỚI</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu m/đ, yêu cầu
2. Hướng dẫn kể


Bài 1: Kể từng đoạn theo gợi ý - 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp đọc thầm lại


- Mở bảng phụ gợi ý của từng đoạn + Kể chi tiết các sự vật đó


+ Cho 2 HS làm mẫu


ý 1: Hai vợ chồng chăm chỉ
ý 2: Thức khuya dậy sớm


ý 3: Không lúc nào nghỉ ngơi tay
ý 4: Kết quả tốt đẹp


* HS kể từng đoạn trong nhóm
- 3 HS đại diện (3 nhóm) tiếp nối
nhau thi kể 3 đoạn


- Nhận xét


Bài 2: Kể toàn bộ câu chuyện - HS kể bằng lời của mình
- GV nêu yêu cầu bài


- Gọi 3 HS xung phong lên kể lại
câu chuyện


- Gọi các nhóm lên thi kể?


(kể với giọng điệu thích hợp, kết hợp
lời kể với điệu bộ nét mặt)


- Lớp nhận xét bình chọn người kể
hay nhất


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>



- 1 HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện Ai yêu qúy đất đai, ai chăm chỉ lao
động trên ruộng đồng, người đó sẽ có
cuộc sống ấm no hạnh phúc.


- Về nhà kể cho người thân nghe
<b>__________________________________________________ </b>


<i><b>Chính tả: (Nghe-viết)</b></i>
<i><b>Tiết 47: KHO BÁU</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong truyện khó báu.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu dễ lẫn.
<b>3. Thái độ</b>


- Hs viết chữ cẩn thận
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. KTBC :</b>
<b>B. BÀI MỚI :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (MĐ, yêu cầu)</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe, viết (19p)</b>
a. Ghi nhớ đoạn chép


- GV đọc lại chính tả 1 lần



2 HS đọc bài
? Nêu nội dung bài chính tả


b. Hướng dẫn cách trình bày :
- Đoạn văn có mấy câu ?


- Trong đoạn văn có những dấu câu
nào ?


- Những chữ nào phải viết hoa ? Vì
sao ?


c. Hướng dẫn viết từ khó :


- Đoạn trích nói về đức tính chăm chỉ
làm lụng của hai vợ chồng người nông
dân.


3 câu.


Dấu chấm, dấu phẩy


- Ngày, Hai, Đến vì là chữ đầu câu.


- HS viết bảng con : quanh năm,
sương, lặn…


- HS viết bảng con
- GV đọc bài HS nghe và viết bài - HS viết bài vào vở


- Chấm chữa, bài


3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
<b>8p</b>


Bài tập 2 - 1 HS đọc yêu cầu làm bài tập
- Lớp làm vở bài tập Lời giải


- 2 HS lên bảng chữa Voi huơ vòi, mùa màng, thuở nhỏ
Bài tập 3 (a) - 1 HS đọc yêu cầu


- Lớp làm vở bài tập
- Từng học sinh đọc lại các câu ca


dao, câu đố.


Lời đáp


a. Ơn trời mưa nắng phải thì
Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:5p</b> Công lênh chẳng quản bao lâu
- Chuẩn bị các câu hỏi: Bạn có biết Ngay nay nước bạc, ngày sau cơm


vàng…


<i><b>__________________________________________________________________</b></i>
<i><b> Ngày soạn: 15/5/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư, ngày 20/05/2020</b></i>
<i><b>Toán</b></i>



<i><b>Tiết 123</b><b>: </b></i><b>SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp HS so sánh số có ba chữ số
<b>2. Kĩ năng</b>


- Nắm được thứ tự các số (không quá 1000)
<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình vng to, các hình vng nhỏ, cáchình chữ nhật ở bài 141
- Tờ giấy to ghi sẵn dãy số


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:5P</b>
- Gọi 2 HS lên bảng


NX.


- Tự đọc và viết số có 3 chữ số
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài : 1P</b>


<b>2. Giới thiệu cách so sánh các số 18p</b>
<b>a. Ôn lại cách đọc và viết số có 3</b>


<b>chữ số</b>


- HS đọc các số đã treo trên bảng
- GV cho HS lấy tấm bìa hình


vng đã chia sẵn và nói :


401; 402…410
121; 122…130
151;152…160
551;552… 560


* Viết các số - Học sinh viết các số vào vở theo lời
đọc của giáo viên.


VD: Năm trăm hai mươi mốt (521)
<b>b. So sánh các số </b>


- so sánh 234 và 235


_ Gắn hình biểu diễn số 234 và 235
lên bảng hỏi bên nào ít hình vng
hơn,bên nào nhiều hình vng hơn?
-234 và 235 số nào bé hơn, số nào lớn
hơn ?


? Hãy so sánh chữ số hàng trăm của
234 và 235


? Hãy ss chữ số hàng chục của 234 và


235


? Hãy ss chữ số hàng đv của 234 và
235


- <b>Y/c hs ss 194 và 139</b>
<b>199 và 215</b>


Nêu KL chung :


Khi ss các số có 3 cs ta bắt đầu ss
từ hàng nào ?


Số hàng trăm lớn hơn sẽ ntn với số
kia ?


-234 hình vng ít hơn 235 hình
vng.


-234 bé hơn 235. 235 lớn hơn 234


- Chữ số hàng trặm cùng là 2.
- 4< 5


194 > 139
199 < 215
-hàng trăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Khi nào ta cần ss tiếp hàng chục ?
Khi hàng trăm của các số cần ss


bằng nhau thì số hàng chục lớn hơn sẽ
ntn với số kia ?


Nếu số hàng chục cần ss đều bằng
nhau thì ta phảI làm gì ?


Khi hàng trăm hàng chục bằng nhau
,số có hàng đv lớn hơn sẽ ntn với số
kia ?


- Khi hàng trăm các số cần sso sánh
bằng nhau


- Số hàng chục sẽ lớn hơn số kia .


- ta phải ss đến hàng đv


- số có hàng đơn vị lớn hơn sẽ lớn hơn.
<b>2. Thực hành:16p</b>


<b>Bài 1 : <>= </b> - Đọc nối tiếp y/c
Gọi 3hs lên bảng làm và giải thích


cách làm


268 > 263 536 < 635
Dưới lớp làm vào VBt 268 < 281 987 < 897
<b>Bài 2 : HS đọc y/c bài tập </b> Đọc y/c bài tập


Y/c 2 hs lên bảng chữa - 2 HS lên bảng chữa


a,Số lớn nhất là : 671
B, Số bé nhất là : 360
GV nhận xét chữa bài


<b>Bài3 : Số ?</b> - HS làm sgk


? Nhìn vào phần a các số đã cho biết
đều có hàng trăm là mấy ?


? hàng chục là mấy ?


? các số hàng đv có bằng nhau k ?


-7
-8


K bằng nhau ,tăng dần lên 1 đv
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Nêu cách so sánh các số có 3 chữ số?
- Nhận xét giờ học.


__________________________________________
<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 75: NHỮNG QUẢ ĐÀO</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng</b>



- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.


- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (ông, 3 cháu: Xuân,Vân Việt)
<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu</b>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ: hài lòng, thơ dại, nhân hậu…


- Hiểu nội dung câu chuyện: Hiểu nội dung câu chuyện :Nhà những quả đào,
ông biết tính nét các cháu. Ơng hài lịng về các cháu, đặc biệt gợi khen đứa cháu
nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào.


<b>*QTE: - Quyền được kết bạn và giúp đỡ bạn trong mọi hoàn cảnh</b>
<b>*KNS:</b>


- Tự nhận thức. - Xác định giá trị bản thân
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:5P</b>


<b>Y?C 2,3 học thuộc lòng bài :Cây</b>
dừa


Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 về ND bài


- 2, 3 học thuộc lòng bài: Cây dừa
Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 về ND bài
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>


<b>2. Luyện đọc: 28p</b>
- GV đọc mẫu


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Chú ý một số từ ngữ đọc cho đúng


b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc trước lớp
- Đọc những từ ngữ được chú giải


cuối bài.


- Giải thích thêm: nhân hậu (thường
người đối sử có tình nghĩa với mọi
người )


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:15p</b>
<b>Câu 1: (1 HS đọc)</b>


? Người ơng dành những quả đào
cho ai ?


…cho vợ và 3 con nhỏ
<b>Câu 2: (1 HS đọc)</b>


? Mỗi cháu của ông đã làm gì với
những quả đào?


- Cậu bé Xuân đem hạt trồng vào 1
cái vị.



Cơ bé Vân đã làm gì với quả đào ? - Ăn hết quả đào và vứt hạt đi. Đào
ngon quá cô bé ăn xong vẫn còn thèm.
<b>Câu 3: Nêu nhận xét của ông về</b>


từng cháu.Vì sao ông nhận xét như
vậy?


- Đọc thầm (trao đổi nhóm )
? Ơng nhận xét về Xn. Vì sao ơng


nhận xét như vậy ?


…Mai sau Xn sẽ làm vườn giỏi vì
Xn thích trồng cây.


? Ơng nói gì về Vân vì sao ơng nói
như vậy ?


…Vân cịn thơ dại q …vì Vân háu
ăn…thấy thèm.


? Ơng nói gì về Việt vì sao ơng nói
như vậy ?


<b>* QTE: ở trường cũng như ở nhà mỗi </b>
khi làm được việc tốt em có được mọi
người khen ngợi k ?





Trẻ em có quyền được khen ngợi khi
làm việc tốt


- Khen Việt có tấm lịng nhân hậu, vì
bạn biết thương bạn nhường miến ngon
cho bạn


- Nối tiếp trả lời


Câu 4: Em thích nhân vật nào nhất
vì sao?


- 1 HS phát biểu
<b>4. Luyện đọc lại:15</b>


- Đọc theo nhóm - Phân vai (người dẫn chuyện, ông,
Xuân,Vân,Việt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét chung giờ học.


- Dặn HS đọc bài nhiều lần để học
tiết kể chuyện.


_______________________________________________
<i><b>Tập viết</b></i>


Tiết 25: CHỮ HOA : Y
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Rèn kĩ năng viết chữ y theo cỡ vừa và nhỏ
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết viết cụm từ ứng dụng: Yêu lũy tre làng cỡ nhỏ, đúng mẫu và nối chữ đúng
quy định


<b>3. Thái độ</b>


- HS viết cẩn thận


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Mẫu chữ y


- Bảng phụ viết sẵn dòng ứng dụng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ </b>
- HS viết bảng con chữ X hoa


- 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng - Viết bảng lớp : Xuôi
<b>B. BÀI MỚI </b>


1. Giới thiệu bài (m/đ, yêu cầu)
2. HD viết chữ hoa


? Nêu cấu tạo chữ y cỡ vừa Cao 8 li (9 đường kẻ)


- Gồm 2 nét là nét móc 2 đầu và nét
khuyết ngược



- GV vừa viết lên bảng vừa nhắc lại
cách viết.


- HD viết bảng con


3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc cụm từ ứng dụng: Yêu lũy
tre làng.


? Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng + Tình cảm u làng xóm, q hương
của người Việt Nam ta.


Độ cao của các chữ cao 4 li - y
Độ cao của các chữ cao 2,5 li ? - l,y,g
Độ cao của các chữ cao 1,5 li ? - t
Độ cao của các chữ cao1,25 li ? - r
- Hướng dẫn viết bảng con chữ : Yêu


4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập
viết


- 1 dòng chữ y cỡ vừa
- 2 dòng chữ y cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ Yêu cỡ vừa
- 1 dòng chữ yêu cỡ nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5, Chấm chữa bài


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>



- Chữ hoa Y gồm những nét cơ bản
nào?


- Tìm một số cụm từ có chữ hoa Y.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS chuẩn
bị giờ sau.


- Về nhà viết nốt phần bài tập


<i><b>_____________________________________________________________</b></i>
<i><b> Ngày soạn: 15/5/2020</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 21/5/2020</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 124: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Luyện tập so sánh số co 3 chữ số
<b>2. Kĩ năng</b>


- Nắm được thứ các số (không quá 1000)
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức làm bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>



- VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:5P</b> - Đếm miệng từ 661-674
2 HS lên bảng đọc bài - Đếm miệng từ 871-884
- GV nhận xét


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài 1P</b>


2. Ôn lại cách so sánh số có 3 chữ
<b>số ( 5p)</b>


567,569


- Viết số 567,569 - Hàng trăm: Chữ số hàng trăm cùng
là 5


- Hàng chục cùng là 6
- Hàng đơn vị 7 < 9
KL: 567 < 569
* So sánh tiếp
375 > 369
<b>3. Luyện tập20p</b>


Bài 1: Viết theo mẫu2


Y/c hs làm vào VBT sau đó nối


tiếp chữa bài miệng


1 HS đọc yêu cầu


Làm vào VBt. Chữa bài miệng


Bài 2 Số ? Đọc y/c bài tập


y/c 4 hs lên bảng làm bài tập - HS lên bảng làm bt
Dưới lớp làm vào VBt và chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 3: <, >, = - HS làm VBt (hoặc bảng con)
- Gọi HS lên bảng chữa 543 < 590 142 < 143
?Nêu cách so sánh 670 < 676 987 > 897
699 > 701 796>769
Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé


đến lớn . Từ lớn đến bé


- 2 HS lên bảng viết
- Làm vào vở


a)689,698,756,832
b)987,897,798,789
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ.</b>


+ Khi đọc và viết số có ba chữ số ta
đọc và viết nh thế nào ?


+ Khi số sánh các số có ba chữ số ta so


sánh nh thế nào ?


- GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về
nhà ôn bài.


<i><b>______________________________________</b></i>
<i><b>Chớnh t: (Nghe viết)</b></i>


<i><b>Tiết 48 : </b></i><b>HOA PHƯỢNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài thơ 5 chữ : Hoa phượng
<b>2. Kĩ năng</b>


- Luyện viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn: x/s, in, inh
<b>3. Thái độ</b>


- HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Bảng phụ bài tập 2a, giấy, bút dạ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>
- 2 HS viết bảng lớp,
- Lớp viết bảng con.


Sâu kim, chim sâu, cao su, đồng xa,


xâm lược…


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn nghe – viết:</b>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:


- GV đọc bài bài thơ - 3, 4 học sinh đọc lại bài thơ
? Nội dung bài thơ nói gì ?


? Tìm và đọc những câu thơ tả
hoa phượng?


b. Hướng dẫn cách trình bày
- Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ
có mấy câu? Mỗi câu thơ có mấy
chữ?


c. Hướng dẫn viết từ khó


- Bài thơ là lời của một bạn nhỏ nói với
Bà thể hiện sự bất ngờ và thán phục
trước vẻ đẹp của hoa phượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* HS viết bảng con các từ ngữ - Lấm tấm, lửa thẫm, rừng rực
- GV đọc, HS viết bài


d. Viết chính tả


e. Soát lỗi


g. Chấm, chữa bài: Thu 5 – 7 bài
<b>3. HD làm bài tập</b>


Bài tập 2a - HS đọc yêu cầu


- Cả lớp làm vào vở (chỉ viết những
tiếng cần điền thêm âm hoặc vần.)
- HDHS làm


- 3 nhóm lên chơi trị chơi tiếp sức 7
em


* Lời giải


Xám xịt, sà xuống, sát tận, xơ xác,
sấm sập, loảng choảng, sủi bọt, xi măng.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Nhận xét


- về nhà viết lại cho đúng những
chữ viết sai.


_____________________________________________________
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tiết 25: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI</b></i>
<b>ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ ?</b>



<b>DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Mở rộng vốn từ về cây cối
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết đặt, trả lời câu hỏi với cụm từ: Để làm gì ?
<b>3. Thái độ</b>


- Làm tốt các bài tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ (bt1, bt3)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu:
<b>2. Hướng dẫn giải các bài tập </b>


<i><b>Bài tập 1 (miệng)</b></i> - 1 HS đọc yêu cầu


- HDHS làm - Lớp làm nháp


- 2 HS làm (nhận xét )
* Chốt lại lời giải



- Cây lương thực , thực phẩm Lúa, ngô, khoan, sẵn, đỗ tương, đỗ
xanh, lạc vừng, khoai tây, rau muống,
bắp cải, xu hào, rau cải….


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Bài tập 2 (miệng)</b></i>


- Dựa vào bài tập 1 đặt và trả lời
câu hỏi với cụm từ để làm gì?


- 2 HS làm mẫu


- HS1 hỏi : Người trồng lúa để làm gì?
- HS2 đáp : Người ta trồng lúc để lấy gạo
ăn.


* Từng cặp HS thực hành hỏi đáp
theo yêu cầu bài tập


<i><b>Bài tập 3 (viết)</b></i> - 1 HS đọc yêu cầu


- Lớp làm vào vở
- GV treo bảng phụ Lời giải


Chiều qua,Lan…bố.Trong…điều. Song
…" Con …về, bố nhé"


<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>


- Câu hỏi “Để làm gì” dùng để hỏi
về nội dung gì?



- Khi nào ta dùng dấu chấm câu?


<b>________________________________________________</b>
<b>THỦ CÔNG</b>


<i>Bài : LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY ( tiết 2)</i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Làm được đồng hồ đeo tay.Đồng hồ cân đối.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Làm được đồng hồ đeo tay biết trình bày mặt đồng hồ đẹp hơn.
<b>3. Thái độ</b>


- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.
* Với HS khéo tay:


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>-</b></i> GV •- Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy.


- Quy trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy, có hình minh họa.
- Giấy thủ công, giấy màu, giấy trắng. Kéo, hồ dán.


<b>-</b> HS - Giấy thủ công, vở.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU


<b>1. Bài cũ : </b>


<b>-</b> Gọi HS lên bảng thực hiện 3 bước gấp
cắt.


<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.


<b>-</b> Làm đồng hồ đeo tay (tiết 1).


<b>-</b> 2 em lên bảng thực hiện các thao tác gấp.
<b>-</b> Nhận xét.


<b>2. Bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b)Hướng dẫn các hoạt động:


 <b>Hoạt động 1</b> : Thực hành làm đồng hồ
đeo tay.


- Cho HS nhắc lại quy trình làm đồng hồ
đeo tay.


+ Bước 1 : Cắt thành các nan giấy.
+ Bước 2 : Làm mặt đồng hồ.
+ Bước 3 : Làm dây đeo đồng hồ.


+ Bước 4 : Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
<b> </b>


cách làm



 <b>Hoạt động 2: </b>


<b>-</b> Theo dõi giúp đỡ học sinh còn lúng
túng.


<b>-</b> Nhắc nhở : Nếp gấp phải sát. Khi gài
dây đeo có thể bóp nhẹ hình mặt đồng
hồ để gài dây đeo cho dễ.


<b>-</b> Chia nhóm : HS thực hành làm
đồng hồ theo các bước.


<b>-</b> Đánh giá sản phẩm của HS.
<b>3. Nhận xét – Dặn dò.</b>


Nhận xét chung giờ học


<b>-</b> Các nhóm trình bày sản phẩm
<b>-</b> Hồn thành và dán vở.


<b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 15/04/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 22/05/2020</b></i>


<i><b>Toán</b></i>
<b>Tiết 145: MÉT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Nắm được tên gọi kí hiệu và độ lớn của đơn vị mét (m) làm quen với thước mét
<b>2. Kĩ năng</b>


- Nắm được quan hệ giữa dm, cm, m


- Bước đầu tập đo độ dài (các đoạn thẳng dài đến khoảng 3m và tập ước lượng theo
đơn vị là mét )


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức làm bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Thước mét


- 1 sợi dây dài khoảng 3m
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ôn tập kiểm tra </b>


? Hãy chỉ ra trên thước kẻ đoạn
thẳng có độ dài 1cm, 1dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Hãy vẽ trên giấy các đoạn thẳng
có độ dài 1cm, 1dm


- HS thực hành vẽ trên giấy
? Hãy chỉ ra trong thực tế các vật có



độ dài khoảng 1dm


- 1 HS đọc yêu cầu
<b>2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài (m)</b>


a. HDHS quan sát các thước mét có
vạch chia từ 0 - 100


- HS quan sát


- Đo dài từ vạch 0 đến vạch 100 là
1met


- GV vẽ lên bảng 1 đoạn thẳng 1m
(nối 2 chấm từ vạch 0 đến vạch 100)


- Độ dài đoạn thẳng là 1mét


* Mét là một đơn vị đo đọ dài. Mét
viết tắt là m


? Đoạn thẳng vừa vẽ dài mấy dm - Dài 10 dm


*Một mét bằng 10dm
1m = 10dm


10dm = 100cm
- Độ dài 1m được tính từ vạch nào



đến vạch nào trên thước m


- Từ vạch 0 đến vạch 100
*HS xem tranh vẽ sách toán 2


<b>3. Luyện tập</b> 3. Thực hành


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ</b>
chấm


Đọc yc bài tập
Yc hs làm vào bảng con - HS làm bảng con


1dm = 10cm 100cm = 1m
GV nhận xét, chữa bài 1m = 100 cm 10dm = 1m


<b>Bài 2: Tính </b> - 1 HS làm sgk


- HDHS - Gọi HS lên bảng chữa


Viết đủ tên đơn vị 27m + 5m = 32m 16m –9m = 7m
3m + 40m = 43m 59m – 27m = 32m
34m + 16m = 50cm 63m – 25m = 38m
<b>Bài 3 : 1 HS đọc bài toán</b> đọc bài toán


-Nêu k/h giải Bài giải


- 1 em tóm tắt Tấm vải thứ 2 dài số mét là :


- 1 em giải 21- 7 = 4(m)



Đ/S : 4 m
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu Đọc y/c bài tập.


-HDHS làm - Gọi HS lên chữa


a. Cột cờ trong sân trường cao 10m
b. Bút chì dài 19cm


c. Cây cau cao 6m
d. Chú tư cao 164cm
d. Hoạt động nối tiếp


- Cho HS thực hành đo độ dài sợi
dây ước lượng độ dài của nó. Sau
dùng thước m để kiểm tra


<b>4 . CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>
- 1m bằng bao nhiêu đề xi mét?
- 1m bằng bao nhiêu xăng ti mét?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Về nhà thực hành đo


______________________________________________
<b>Tập làm văn</b>


<i><b>Tiết 25: ĐÁP LỜI CHIA VUI</b></i>
TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Rèn kĩ năng nói </b>
- Biết đáp lại lời chia vui


<b>* QTE : Quyền được tham gia đáp lại lời chia vui. </b>


- Đọc đoạn văn tả quả măng cụt, Biết trả lời câu hỏi về hương vị mùi vị và ruột
quả


<b>2. Rèn kĩ năng viết</b>


- Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp chính tả
<b>3. Thái độ</b>


- Biết tham gia đáp lại lời chia vui
<b>* KNS: + Giao tiếp: ứng xử văn hoá.</b>
+ Lắng nghe tích cực.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh hoạ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>


<b>B. BÀI MỚI</b>
1. Giới thiệu bài :


2. Hướng dẫn làm bài tập


<b>Bài 1: (Miệng)</b> - 1 HS đọc y/c bài tập



- 4 HS thực hành đóng vai VD: Chúc mừng bạn đạt giải cao
trong kì thi.


- HS 1,2,3 nói lời chúc mừng HS4 - Bạn giỏi quá ! bọn mình chúc mừng
bạn.


- Chia vui với bạn nhé ! Bọn mình rất
tự hào về bạn …


- HS 4 đáp - Mình rất cảm ơn bạn
<b>* KNS: Nhiều HS thực hành đóng</b>


vai


<b>Bài 2 (Miệng)</b> - 1 HS đọc đoạn văn quả măng cụt và
trả lời câu hỏi


- HS xem tranh ảnh quả măng cụt - Lớp đọc thầm theo
- Từng cặp HS hỏi đáp theo các câu


hỏi.


HS1: mời bạn nói về hình dáng bên
ngồi của quả măng cụt .Quả hình gì ?


HS2: …tròn như quả cam
HS1: Quả to bằng chừng nào ?
* Nhiều học sinh thi nhau hỏi đáp - Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét tiết học. - Thích nói lời chia vui, đáp lời chia


vui, quan sát 1 loại quả mà em thích.
<b></b>


<b>---Sinh hoạt tuần 25</b>


<b>I. Nội dung sinh hoạt</b>


1. Nhận xét các hoạt động trong tuần 25


<b>+ Đạo đức: Nhìn chung HS ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép với thầy cơ giáo, đồn</b>
kết giúp đỡ bạn bè .


+ Học tập :


- Học tập chăm chỉ, giờ học sơi nổi, chăm chú nghe giảng, có ý thức tự giác trong
học tập : ...
- Bên cạnh đó có một vài em chưa chịu khó học tập, chữ viết còn chưa đẹp:


……….………
<b>+ Lao động vệ sinh :</b>


- Hầu hết các em giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Ý thức phòng chống dịch COVD-19 tốt.


<b>Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt sao :</b>


- 100% HS tham gia vào các hoạt động của Đội đề ra.
- HS thực hiện đều các nền nếp do nhà trường đề ra.
<i><b>2. Phương hướng tuần 26:</b></i>


- Phát huy tính ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép đã có


- Tiếp tục thi đua chăm học, chăm lao động .


- Thực hiện nghiêm túc các nền nếp của nhà trường qui định đề ra .
- Trong lớp hăng hái phát biểu, về nhà xem bài , luyện chữ .


- Hăng hái trong mọi hoạt động của trờng, Đội đề ra.


- Chăm chỉ sinh hoạt sao để trao đổi học tập, giúp nhau cùng tiến bộ.
<b>- Tiếp tục nâng cao ý thức phòng chống dịch COVD-19 tốt. Đo thân nhiệt trước </b>
khi đến trường. Đeo khẩu trang từ nhà đến trường- từ trường về nhà và đi đến nơi
cơng cộng. Rửa tay bằng xà phịng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. Sát khuẩn
thường xuyên bằng dung dịch.


<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×