Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.67 KB, 89 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 1 : Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
Ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1. Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- (B) Viết các số sau : 243, 546, 123, 472
<b> 2. Hoạt động 2 : Ôn tập ( 32’)</b>
* Bµi 1/3 ( sgk)
<b> Chốt : Cách đọc , viết các số có 3 chữ số.</b>
* Bài 2/3 ( sgk)
Chốt : Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau 1 đơn vị.
* Bµi 3/3 ( sgk)
Chèt : C¸ch so sánh các số có 3 chữ số.
+ Để tìm đợc số lớn nhất, bé nhất em làm ntn?
<i><b> Chốt : Chú ý so sánh các số đúng để tìm số đúng </b></i>
theo y/c bài .
<i> * Bµi 5/3 (</i> Vë )
- Hs tự làm, chữa bài, nhận xét.
<b> Cht: So sánh để viết các số theo đúng thứ tự. </b>
3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)
- Bảng con : Viết số Bốn trăm ba mơi lăm, hai
trăm linh tám, chín trăm.
- HS thực hiện.
- Viết theo mẫu.
- H thực hiện yêu cầu vào bảng
- Nêu miệng theo dÃy.
- H tiến hành các bớc nh bài tập1.
- Điền dấu > < =
- Thực hiện yêu cầu.
- Đổi chéo kiểm tra.
- Hs trả lời.
- HS thực hiện yêu cầu.
<b>Tiết 2: Cộng trừ các số có 3 chữ số</b>
<b>( không nhớ)</b>
I.Mục tiêu
- Ôn tập củng cố cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số.
- Củng cố giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Bảng con .Viết các số tự nhiên liên tiếp từ
490 đến 500 .
<b>2. Hoạt động 2 : Ôn tập ( 32’)</b>
* Bài 1/4 (SGK)
Chèt : C¸ch céng trõ nhÈm sè tròn chục,
tròn trăm.
<b> * Bài 2/4 (Bảng con)</b>
Chốt:Đặt tính thẳng hàng để cộng, trừ đúng.
* Bài 3/4 (Bảng con)
+ Bài toán thuộc dạng nào ?
<b> Chốt : Đọc kỹ đề, xác định đúng dạng </b>
toán, giải đúng
<i> * Bµi 4/4 (Vë)</i>
<b> Chốt : Đọc kỹ đề, xác định đúng dạng tốn, </b>
giải và trình bày bài giải đúng.
<b> * Bµi 5/4 (Vë)</b>
<b> Chốt : Chú ý dựa vào mối quan hệ giữa các </b>
số đã cho để thiết lập các phép tính đúng.
3. Củng cố - dặn dũ ( 3-5)
<b> +Đặt tính rồi tính :517 + 482 ; 982 - 541 </b>
+ Nêu cách thực hiện.
[
- Nêu yêu cầu: Tính nhẩm.
- Hs tự làm.
- Nêu cách nhẩm.
- HS nªu
- Hs xác định và thực hiện yêu cầu.
- Hs lm v
- Hs làm bảng con.
<b>Tiết 3 : Lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu : </b>
- Cđng cè kỹ năng tính cộng , trừ (không nhớ) các sè cã ba ch÷ sè.
- Củng cố, ôn tập bài toán về<i> Tìm x,giải toán có lời văn và xếp ghép hình.</i>
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ ; 4 tam giác - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
- Bảng con .Với 3 số : 136 , 213 , 349 và các
dấu( +, - , = ) hãy lập các phép tính đúng .
2.Hoạt động 2 : Luyện tp ( 32)
<b> * Bài 1/4 (Bảng con)</b>
<b> Chốt : Đặt tính thẳng hàng để cộng trừ đúng .</b>
* Bi 2/4 (V)
Chốt : Cách tìm SBT= ST+ H
Số Hạng= Tổng – SH đã biết
* Bài 3/4 ( Vở )
Chốt : Đọc kỹ đề, xác định đúng dạng toán,
giải ỳng
- HS thực hiện.
- Hs nêu cách cộng trừ.
- Hs lµm vë.
<i> * Bµi 4/4 (Thùc hµnh)</i>
<i><b> Chốt : Lấy đúng số hình tam giác và chọn </b></i>
cách ghép đúng, nhanh.
<b>3. Cñng cè - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng con : Tìm y 215 + y = 356
- G nhËn xét chung giờ học.
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Hs xác định yêu cầu của bài .
- Thực hiện yêu cầu.
<b>TiÕt 4 : céng c¸c sè cã ba chữ số</b>
<b>( Có nhớ một lần )</b>
I.Mục tiêu
- Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ
số( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
- Củng cố ,ôn lại cách tính độ dài đờng gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam .
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
- Bảng + Đặt tính rồi tính. 666 - 333
25 + 721
+ Nêu cách thực hiện phép cộng?
2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)
<i><b> H§2.1 Giíi thiƯu phÐp céng 435 + 127</b></i>
<b> - G nêu phép tính : 435 + 127</b>
- H đọc - nhận xét phép cộng ?
- H dựâ vào phép cộng đã học nêu cách đặt tính
<i> - G hớng dẫn thực hiện tính nh SGK </i>
+ Phép cộng này khác gì phép cộng đã học?
<i>+ Phép cộng này có nhớ mấy lần, sang hàng nào</i>
<i> G chốt : Đây là phép cộng có nhớ một lần và </i>
nhớ sang hàng chục.
<i><b> H§2.2. Giíi thiƯu phÐp céng 256 + 162</b></i>
- G nêu phép cộng - H đọc
- Tơng tự phép tính vừa làm H đặt tính , tính
vào bảng con.
- 1 H lªn bảng làm. Lớp nhận xét.
- Nêu lại cách thùc hiÖn phÐp tÝnh?
+ Phép cộng này có điểm gì giống phép cộng
ở VD 1?
+ Phép cộng này có nhớ ở hàng nào ?
<i><b>G chốt : Đây là phép cộng có nhớ 1 lần sang </b></i>
hàng trăm, khi thực hiện phép cộng có nhớ cần
chú ý nhớ sang hàng đứng liền trớc nó.
<b> 3.HĐ 3: Luyện tập - Thực hành ( 17)</b>
* Bµi 1/5 (SGK)
G chèt : Céng sè cã 3 chữ số có nhớ 1 lần sang
hàng chục.
- Hs thực hiện yêu cầu
- Cộng 2 số có ba chữ số
- 2 hs nêu
- 2 ,3 em thực hiện lại.
- Có nhớ
- có nhớ 1 lần sang hµng chơc
- 2 em
- Hs thùc hiƯn yêu cầu.
- Hs nêu.
-Hàng trăm.
- Hs nêu yêu cầu.
* Bµi 2/5 ( SGK )
G chèt : Céng sè có 3 chữ số, có nhớ 1 lần sang
hàng trăm.
* Bµi 5/5 (SGK)
+ Dòng 1 em điền số nào ? Vì sao?
<i><b>G chốt : Thực hiện phép cộng: Đặt tính, tính </b></i>
từ phải sang trái.
* Bµi 4/5 ( Vë)
<i><b>G chốt : Cách tính độ dài đờng gấp khúc</b></i>
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)</b>
- ( B) : Đặt tính rồi tính. 236 + 147;
184 + 223
- Hs làm sgk và nêu miệng.
- Hs tự làm.
- Hs làm bài.
- Đọc bài làm của mình.
- Hs thực hiện yêu cầu.
<b>Tiết 5: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- Củng cố kỹ năng cộng các số có ba chữ số( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang
hàng trăm)
- Củng cố về trừ các số có 3 chữ số.
<b>II.Đồ dùng dạy häc</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5)
- ( B) Đặt tính rồi tính : 463 + 218 ; 75 + 374
+ Nªu c¸ch thùc hiƯn phÐp tÝnh thø 2?
2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32’)
* Bài 1/6 (SGK)
G chèt : Céng số có 2,3 chữ số không nhớ,
có nhớ một lần.
*Bài 4/6 ( SGK)
+ Nêu cách nhẩm 400 + 50 =
;100 - 50 =
<b> G chốt : Cách nhẩm +,- số tròn chục hoặc </b>
d¹ng 515 – 15 = 500
* Bài 2/ 6 (Vở)
+ Nhận xét các phép cộng vừa làm?
+ Nêu cách thực hiện phép céng
168 + 53 ?
<b> G chốt : Đặt tính thẳng cột và xác định phép</b>
cộng có nhớ sang hàng nào để cộng đúng.
<i> * Bài 3/6 ( Vở)</i>
G chốt : Đọc kỹ đề, xác định đúng dạng toán,
giải đúng
* Bµi 5/6 ( Thùc hµnh )
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Hs nêu yêu cầu, tự tính kết quả vào
sgk.
- i v kim tra.
- Nờu cỏch cng.
- Hs trả lời.
- Hs tự điền kết quả mỗi phép tính.
- Hs trả lời.
- Hs làm vở
- Đọc bài giải - nhận xét.
- Hình con mèo.
+ Bài yêu cầu ghép hình gì ?
<i> + Nêu cách ghép ? </i>
<b> G chốt : Lấy đúng các hình và chọn cách </b>
ghộp ỳng, nhanh.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
(B) Đặt đề toán giải bằng phép cộng 854 + 63
- G nhận xét chung giờ học.
- Thùc hiƯn yªu cầu.
Tiết 6:
<b> (Cã nhí mét lần )</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
Hs - BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần ở hàng chục
hoặc ở hàng trăm)
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
<b> </b> - G : B¶ng phơ
- H : B¶ng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- ( B )+ Đặt tính rồi tính. 450 – 150
+ Nêu cách thực hiện phép trừ 515 - 115
2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)
<i><b> H§2.1 Giíi thiƯu phÐp trõ 432 - 215</b></i>
<b> - G nêu phép tính : 432- 215</b>
- H đọc - nhận xét phép trừ ?
- H dựa vào phép trừ đã học nêu cách đặt tính
- G hớng dẫn thực hiện tính nh SGK
+ Phép trừ này khác gì phép trừ đã học?
<i> + Phép trừ này có nhớ mấy lần ? ở hng </i>
no ?
<i> => G chốt : Đây là phép trừ có nhớ một lần và</i>
nhớ ở hàng chục.
<i><b>Hot ng hc</b></i>
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Trừ 2 số có ba chữ số
- 2 ,3 em thực hiện lại.
- Có nhớ
- có nhớ1 lần ở hàng chục
<i><b> HĐ2.2. Giíi thiƯu phÐp trõ 627 - 143</b></i>
- G nêu phép trừ - H đọc
- Tơng tự phép tính vừa làm H đặt tính , tính
vào bảng con.
- 1 H lên bảng làm- Lớp nhận xét.
- Nêu lại c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ?
+ NhËn xÐt phÐp trõ võa lµm ?
<i><b>=> G chốt : Đây là phép trừ có nhớ 1 lần ở </b></i>
hàng trăm, khi thực hiện phép trừ có nhớ cần
chú ý mợn ở hàng nào của SBT trả vào hàng đó
của ST.
<b>3.HĐ 3: Luyện tập - Thực hành ( 17)</b>
* Bµi 1/7 ( SGK )
G chèt : Trõ cã nhí 1 lần, nhớ ở hàng chục.
- Thực hiện yêu cầu.
- Phép trừ này có nhớ 1 lần ở hàng
trăm.
* Bµi 2/7 ( SGK )
<i> G chèt : Trõ có nhớ ở hàng trăm.</i>
* Bài 3/7 Bảng con )
G chốt :Toán có lời văn giải bằng phép
tÝnh trõ.
* Bµi 4/7 ( Vë )
- Chữa bài
<b> G cht : c kỹ đề, xác định đúng dạng tốn, </b>
giải đúng
<b>3. Cđng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- B : Đặt tính råi tÝnh. 624 – 316;
753- 482
- G nhËn xÐt chung giê học.
- Hs tự làm bảng.
- Nêu hoàn chỉnh bài giải.
- Đặt đề tốn dựa vào tóm tắt trong
SGK( Miệng)
- Giải bài toán vào vở.
<i>- Thực hiện yêu cầu.</i>
<b>Tiết 7 : Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Cđng cố kỹ năng cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần hoặc không nhớ)
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, trừ.
<b>II Đồ dùng dạy häc</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
- Bảng+Đặt đề tốn cho tóm tắt sau rồi giải:
Cửa hàng có : 453 kg
Đã bán : 135 kg
Còn lại : ...kg ?
2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32’)
<b> * Bài 1/8 (SGK ) </b>
<b> G chèt : Trõ kh«ng nhí, có nhớ.</b>
* Bài 3/8 (SGK)
- Muốn tìm SBT ( ST) cha biết ta làm ntn?
G chốt : Tìm SBT, ST
<i> * Bµi 4/ 8 (</i> B¶ng )
G chốt : Giải tốn lời có dạng tìm tổng hai số
đã cho – Làm bằng phép tính cộng.
<i> *Bµi 2/8 (</i> Vë )
- Đặt tính råi tÝnh
* <i> Bµi 5/8 ( Vë)</i>
G chèt:+ C¸ch thùc hiƯn phÐp trõ cã
nhí mét lÇn .
+ Gi¶i to¸n lêi b»ng phÐp tÝnh trõ.
<i> 3. Cđng cè - dặn dò ( 3-5)</i>
- ( B) : Đặt tính rồi tÝnh. 512 – 405 ;
516 + 428
- G nhËn xÐt chung giê học.
- Thực hiện yêu cầu.
- Đổi chéo, kiểm tra
- Chữa bài.
- Nêu cách trừ hai phép tính cuối
-Hs điền kết quả vào SGK.
- Hs trả lời
- Hs nhỡn tóm tắt đọc đề tốn.
- Viết phép tính vào bảng con.
- Hs làm bài
<b>TiÕt 8: ôn tập các bảng nhân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố các bảng nhân đã học ( bảng nhân 2,3,4,5)
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm.
- Cđng cè c¸ch tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : B¶ng phơ
- H : B¶ng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Miệng : Đọc bảng nhân 2, nhân 3 ?
<b>2.Hoạt động 2 : Ôn tập ( 32’)</b>
<b> * Bài 1/9 (</b> SGK )
<b> G chốt: Nhân trong bảng, nhân nhẩm số tròn </b>
trăm.
* <i> Bµi 2/9 ( Vë ) </i>
+ Nêu cách thực hiện biểu thức
5 x 7 - 26
2 x 2 x 9 ?
<b> G chèt : Trong biÓu thøc cã phÐp nh©n,</b>
céng trõ ta thùc hiƯn nh©n tríc, céng trõ
<i> sau </i>
* Bµi 3/9 ( Vë)
G chốt: Đọc kỹ đề, xác định đúng dạng
toán,giải đúng .
<i> * Bài 4/4 (</i> Bảng )
<b> G chốt : Tính chu vi hình tam giác bằng </b>
tổng độ dài 3 cnh ca tam giỏc.
3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)
<b> - Bảng con : Viết 3 phép nhân trong bảng </b>
nhân đã học.
- 2- 3em
- Hs làm vào SGK.
- Đọc mẫu-Dựa vào mẫu làm vở.
- Hs trả lời.
- Làm vở
- Đọc bài giải - nhận xét phép tính giải.
- Hs nêu yêu cầu, tự giải, nêu câu trả
lời.
- Thực hiện yêu cầu.
<b>Tiết 9: ôn tập các bảng chia</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>
<b> - Củng cố các bảng chia đã học ( bảng chia cho 2,3,4,5) </b>
- Biết tính nhẩm thơng của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4( PhÐp chia hÕt )
<b>II §å dïng d¹y häc</b>
- G : Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Miệng : Đọc bảng chia cho 2, 3 ?
2.Hoạt động 2 : Ôn tập ( 32’)
<b> * Bµi 1/10 (</b> SGK )
<b> G chèt : Mèi quan hÖ phÐp nhân và phép </b>
- 2-3 em
- Hs nêu yêu cầu.
chia. Tõ mét phÐp nh©n cã hai phÐp chia tơng
ứng.
* Bài 2/10 ( SGK)
<b> G chèt : C¸ch chia nhẩm số tròn trăm.</b>
* Bài 3/10 ( Miêng)
G chốt : Dựa vào bảng nhân, chia đã học
để nối đúng.
* Bµi 3/10 ( Vë )
<i><b> G chèt : Bài toán thuộc loại toán Chia </b></i>
thành các phần bằng nhau
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- B : Vit 3 phộp chia trong bảng đã học.
+ Đọc thuộc lòng một bảng chia đã học.
- Hs thực hiện các bớc nh bài 1.
- 21 là kết quả của phép tính 3x7.
- Đọc đề tốn, tóm tắt vào bảng.
- Nhìn tóm tắt đọc lại đề.
- Hs giải vào vở.
- Thực hiện yêu cầu.
<b>Tiết 10: lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b> - Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết số phần </b>
bằng nhau của đơn vị, giải tốn có lời văn...
- Rèn kỹ năng xếp, ghép hình đơn giản.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ , tranh nh bài 2/ SGK
- H : B¶ng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
Bảng con: 4 x 5 + 16 2 x 3 x 4
2.Hoạt động 2 : Ôn tập ( 32’)
<b> * Bài 2/11 (</b> SGK )
+ H làm SGK
+ ĐÃ khoanh vào1/4 số con vịt trong hình nào ?
+ ĐÃ khoanh vào một phần mấy số con vịt
trong hình b ?
<i><b> G chốt : Nhận biết đúng số vịt đã cho và số </b></i>
vịt đã khoanh để làm đúng.
*Bµi 1/10 ( Vë )
<i> G chèt :+BiÓu thức có phép nhân và phép </i>
cộng. Phải thực hiện phÐp nh©n tríc.
+BiĨu thøc có phép nhân và phép chia
thì thực hiện từ trái sang phải.
* <i> Bµi 3/11 ( Vë)</i>
- T kiĨm tra tõng Hs.
G chốt : Đọc kỹ đề, xác định đúng dạng
toán, giải đúng
<i><b> *</b></i>
<i> Bµi 4/12 ( ) Thùc hµnh )</i>
+ Nêu cách xếp hình cái mũ ?
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng con : Giải toán theo tóm tắt sau :
6 bàn : ...h/s
- Thực hiện yêu cầu.
- Hình a
- 1/3
- Hs làm vở.
- Nêu cách thực hiện.
- Đọc bài giải - nhận xét phép
tính giải.
<b>Tiết 11: Ôn tập về hình học</b>
<b>I.Mục tiªu </b>
- Ơn tập, củng cố về đờng gấp khúc và tính độ dài đờng gấp khúc, tính chu vi hình tam
giác, tứ giác.
- Củng cố nhận dạng hình vng, hình tam giác, tứ giâc qua bài “đếm hình” và vẽ hình.
<b>II Đồ dùng dy hc</b>
- G : Bảng phụ , thớc kẻ dài.
- H : B¶ng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5)
- Bảng con : Viết tên các hình tam giác
có trong hình bên?
<b>2.Hoạt động 2 : Ôn tập ( 32’)</b>
<b> * Bài 1/11 (</b> Bảng )
+ Muốn tính độ dài đờng gấp khúc ta làm ntn?
+ Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm ntn?
<b> G chốt : Độ dài đờng gấp khúc ABCD khép</b>
kín chính là chu vi tam giác ABC .
* Bµi 2/11 ( Vë )
<i> G chốt : Chu vi của một hình là tổng độ dài </i>
của các cạnh.
* <i> Bµi 3/11 ( Vë)</i>
+ Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
Tứ giác?
<i><b> * Bài 4/12 (</b></i> Thực hành )
+ Nêu cách làm phần a ? Cách khác ?
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
B : V ng gp khỳc gm 3 đoạn thẳng. Gọi
tên ĐGK?
A
B C
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs giải.
- Trả lời.
- Hs tự đo và giải.
- Quan sỏt v đếm hình.
- Tự kẻ đoạn thẳng để có hình vẽ theo
yờu cu.
- Thực hiện yêu cầu.
<b>Tiết 12: Ôn tập về giải toán</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- Củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn , ít hơn.
- Giới thiệu bổ sung bài toán về “ hơn kém nhau 1 số đơn vị” (Tìm phần nhiu hn hoc
ớt hn
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ , trực quan bài 3/ SGK
- H : B¶ng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
- Bảng con : Tính chu vi hình vng ABCD ?
+ Muốn tính chu vi hình vng ta làm ntn?
<b>2.Hoạt động 2 : Ôn tập ( 32)</b>
<b> * Bài 1/12 (Bảng)</b>
A B
- 3 cm
<b> Chèt : Bài toán về nhiều hơn.</b>
<b> * Bài 2/11 (</b> B¶ng )
<i> G chốt : Tốn về nhiều hơn, ít hơn một số đơn </i>
vị.
<i> * Bµi 3/11 ( Vë ) </i>
- G nêu đề toán - Gắn trực quan.
+ Bài tốn cho gì? hỏi gì ?
+ Muèn biết hàng trên nhiều hơn hàng dới
bao nhiêu quả cam ta lµm ntn?
+ Đọc bài giải SGK.
<i><b>G cht:Toỏn v nhiu hn,ớt hn một số đơn vị.</b></i>
* Bài 4/12 ( Vở)
- Chú ý: Nhẹ hơn tức là ít hơn
- T chÊm bµi
3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)
- MiÖng : Nêu lại các dạng toán vừa ôn?
Khi giải toán cần chú ý điều gì?
- Đọc đề tốn.
- Tóm tắt bằng sơ đồ.
- Giải bài toỏn.
- Làm tơng tự bài 1.
- Trả lời.
- H dựa vào mẫu tự giải vào vở.
- Đọc thầm SGK- Tự gi¶i.
- Tr¶ lêi.
<b>Tiết 13: Xem đồng hồ</b>
<b> Hs - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các só từ 1 đến 12.</b>
- Củng cố biểu tợng về thời gian ( Chủ yếu là về thời điểm )
- Bớc đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế i sng hng
ngy.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ , đồng hồ bàn , đồng hồ điện tử.
- H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Miệng : G quay đồng hồ
2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15)
<i> HĐ2.1 Giới thiệu vạch chia phút</i>
- G hỏi :+ Một ngày có bao nhiêu giờ ?
+ Bắt đầu từ lúc nµo ?
- G sử dụng mặt đồng hồ bằng bìa quay các
kim tới các vị trí:12 giờ đêm,8 giờ
s¸ng,11giê tra, 1giê chiỊu (13 giê ),5giê
chiỊu (17 giê )
- H đọc giờ theo đồng hồ
- Ggiới thiệu giờ đêm ,tra,tối, sáng.H nhắc
lại.
- G giíi thiƯu tiÕp các vạch chia phút.
<i><b> HĐ2.2.Hớng dần H xem giê, phót.</b></i>
- H quan sát đồng hồ trong khung phần bài
học
-G hớng dẫn H xem giờ, phút trên từng đồng
hồ
+ Nêu vị trí kim ngắn đồng hồ 1 ?
+ Nêu vị trí kim dài ?
+ Tính từ vạch chỉ số 12 đến vạch chỉ số 1
có mấy vạch nhỏ ?
+ Vậy đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- H đọc giờ đúng
- 24 giờ
- Từ 12 giờ đêm hôm trớc đến 12
- Hs nêu vị trí kim giờ, kim phút.
- Hs quay kim theo yêu cầu.
- Chỉ ở quá số 8 một ít .
- Chỉ ở vạch ghi sè 1.
<i>- 5 v¹ch nhá.</i>
<b>- Tơng tự H nêu giờ trong hai đồng hồ tiếp </b>
theo.
<b> => G chốt : Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ</b>
phút, khi xem giờ cần quan sát kỹ vị trí các
kim đồng hồ.
<b>3.H§ 3 : Lun tËp - thùc hµnh ( 17’) </b>
* Bµi 1/13 ( SGK )
G chốt : Cách xem đồng hồ.
* Bài 2/13 ( SGK )
<b> G chốt : Cách xem đồng hồ chỉ có hai kim.</b>
<i> * Bài 4/13 ( Bảng ) </i>
+ Đồng hồ E chỉ mấy giờ ? Nêu cách đọc
khác
G chốt :ở đồng hồ điện tử số đứng trớc
dấu hai chấm chỉ giờ, số đứng sau dấu
hai chấm chỉ phút.
* Bµi 3/10 ( MiÖng )
+ Hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ ?
Vì sao em biết ?
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)</b>
- M: Tự quay kim trờn ng h. c gi.
- Làm bảng.
- Trả lời .
- Thực hiện yêu cầu.
<b>Tit 14: Xem đồng hồ ( tiếp )</b>
<b>I. Mục tiêu h/s:</b>
<b> - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 rồi đọc theo 2 cách, chẳng </b>
hạn : 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút.
-TiÕp tơc cđng cố biểu tợng về thời gian và hiểu biết về thời điểm các công việc
hàng ngày của H.
<b>II §å dïng d¹y häc</b>
- G : Bảng phụ , đồng hồ bàn , đồng hồ điện tử. - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Miệng : G quay đồng hồ - H đọc giờ 8 giờ
5 phút , 10 giờ15 phút, 12 giờ 30 phút...
2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)
<i> </i>- H quan sát từng đồng hồ trong khung
phần bài học .
- G hớng dẫn H xem giờ, phút trên từng
đồng hồ và nêu thời điểm theo 2 cách.
+ Đồng hồ 1 chỉ mấy giờ ?
<i> + Nêu vị trí của kim giờ và kim phút ? </i>
+ Hãy tính xem cịn bao nhiêu phút nữa thì
đến 9 giờ ?
- G nãi : VËy cã thÓ nãi lµ 8 giê 35 phót hay
9 giê kÐm 15 phót.
<b>- Tơng tự H nêu giờ trong hai đồng hồ tiếp </b>
theo 2 cách.
<b>=> G chèt : Th«ng thêng ta nãi giê phót </b>
theo 2 c¸ch . NÕu kim dài cha vợt qua số
6(theo chiều thuận ) thì nói theo giờ hơn,
- Đọc giờ.
- Quan sát tranh ở khung bài học và nêu.
- 8 giờ 35 phút
- 2 em.
chẳng hạn : 7 giờ 20 phút . Nếu kim dài chỉ
vợt qua số 6 (theo chiều ngợc) thì nói theo
giờ kém , chẳng hạn: 9 giờ kém 5 phút .
<b>3.HĐ 3:Luyện tập – thùc hµnh ( 17’) </b>
* Bµi 1/15 ( MiƯng )
+ §ång hå A chØ mÊy giê ?
+ Tơng tự H làm SGK các đồng hồ còn lại.
- Nêu miệng bài làm.
G chốt : Để đọc đúng giờ theo cách 2 cần
dựa vào vị trí kim đồng hồ
* Bµi 2/15 ( Thùc hành)
+ H khá làm mẫu phần a
+ Tơng tự H làm phần b,c.
<i> G chốt : Xác định đúng vị trí các kim tơng </i>
ứng với giờ để quay đúng theo 2 cách.
* <i> Bµi 3/15 ( SGK)</i>
G chốt : Cách đọc giờ hơn kém số phút.
* Bài 4/15( Miệng)
G chốt : Quan sát kỹ hình vẽ nêu thời
điểm tơng ứng v TLCH ỳng.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Dặn xem đồng hồ để đi hc ỳng gi
- H nêu theo mẫu 2 cách trong SGK.
- Hs thực hành.
- Nêu rõ vị trí từng kim.
- Điền chữ cái tơng ứng với từng đồng hồ
vào bi.
- Hs quan sát , trả lời miệng.
- Nghe
<b>Tiết 15: lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Củng cố cách xem giờ ( chính xác đến 5 phút)
- Củng cố số phần bằng nhau của đơn vị ( qua hình ảnh cụ thể )
- Ơn tập , củng cố phép nhân trong bảng;so sánh giá trị số của hai biểu thức đơn
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ ,đồng hồ - H : Bảng con
[
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Miệng : G quay kim đồng hồ - H đọc giờ
theo 2 cách : 5 giờ 30 phút, 5giờ 45 phút,3
giờ 35 phút...
<b> 2.Hoạt động 2 : luyện tập ( 32’)</b>
* Bài 1/17 (SGK )
- Yêu cầu Hs xem đồng hồ SGK rồi ghi giờ
đúng ở đồng hồ ( để bàn) chỉ tơng ứng.
G chốt : Xác định đúng vị trí từng kim
trong từng thời điểm để đọc giờ chính xác.
* Bài 3/17 ( Bảng)
<i> G chốt : xác định đúng số phần bằng </i>
nhau của đơn vị để làm đúng.
<i> * Bµi 2/17 ( Vë)</i>
G chốt : Củng cố kỹ năng giải toán đơn
<i><b> * Bµi 4/17 ( Vë‘)</b></i>
G chốt : Củng cố về so sánh giá trị số hai
biểu thức đơn giản.
- Thùc hiÖn yêu cầu.
- Hs ghi, c.
- Hs ghi bảng- giải thích v× sao khoanh
1/3 nh vËy.
<b>3. Cđng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- H. Muốn so sánh giá trị hai biểu thức trớc
hết ta phải làm gì?
- Dn thc hnh xem gi gia ỡnh.
- Trả lời
Toán (Bổ trợ )
<b>I.Mục tiêu;</b>
- Củng cố cách giải toán về nhiều hơn, ít hơn và cách tính chu HTG, TG
Bài 1:- Làm BC
Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5cm. Tính chu vi tam giác đó?
- HS nx và trình bày bài giải
- Gỵi ý HS cã thĨ lÊy 5x3
Bµi 2:- Lµm BC
Tính chu vi của một hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 17 cm, 20 cm, 23cm?
Chốt: cách tính chu vi hình tứ giác
Bµi 3: - Lµm BC
Khèi líp 3 cđa mét trêng tiĨu häc cã 133 HS n÷. Sè HS nam nhiều hơn số HS
nữ là 25 HS. Hỏi khèi líp 3 cã bao nhiªu HS nam?
HS nx và trình bài giải
Bài 4:- Lµm BC
Mét cưa hàng nhận về 435 kg gạo tẻ và một số gạo nếp. Số gạo nếp íthơn số
gạo tẻ là 120 kg. Hỏi cửa hàng nhận về bao nhiêu kg gạo nếp?
*Chốt: giải toán về nhiều hơn, ít hơn.
<b>III. T nhËn xÐt tiÕt häc</b>
<b>TiÕt 16: luyÖn tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu Gióp h/s:</b>
- Ơn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số, cách tính nhân , chia trong bảng
đã học.
- Củng cố cách giải tốn có lời văn ( liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị)
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : B¶ng phơ , - H : B¶ng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
- ( B): TÝnh 5 x 9 + 40 = ; 45 : 5 - 15 =
+ Nêu cách làm?
<b> 2. Hot động 2 : luyện tập ( 32’)</b>
<b> * Bài 1/18 (B)</b>
+ NhËn xÐt c¸c phÐp tÝnh võa làm ?
+ Nêu cách thực hiện phép tính 728 - 245
<i><b>G chèt : Cđng cè c¸ch tÝnh céng , trừ các số </b></i>
có ba chữ số.
* Bµi 2/18 ( B)
<i> G chèt : Cđng cố về nhân , chia trong bảng </i>
qua việc tìm TS, SBC cha biÕt
<i> * Bµi 3/18 (</i> Vë )
+ Nêu cách thực hiện 80 : 2 - 13
<i><b>G chốt : Củng cố về tính giá trị biểu thøc sè. </b></i>
*Bµi 4/17 ( Vë)
+ Bài toán thuộc dạng nào ?
+ Nêu cách giải?
- Thực hiện yêu cầu.
- Đọc yêu cầu. Tự làm bài.
- Chữa bài.
- Hs nêu yêu cầu.
- Tự giải. Nêu cách làm.
- Hs đọc đề toán . Tự xác định yêu
cầu và giải toán vào vở.
G chốt: Bài toán về nhiều hơn ( So sánh hia
số hơn kém nhau 1 số đơn vị)
<i> * Bµi 5/ 18 (Thùc hµnh)</i>
- Kthức : Rèn kỹ năng vẽ hình theo mẫu.
3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)
- B¶ng con TÝnh : 54 + 45 : 9
32 - 4 x 3
- Hs tự vẽ theo mẫu.
- Thực hiện yêu cầu.
<b>Tiết 17: kiĨm tra</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của H:
- Kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ ( có nhớ 1 lần ) các số có 3 chữ số.
- Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị.
- Giải toán đơn về ý nghĩa phép tính.
- Kỹ năng tính độ dài đờng gấp khúc.
<b>II.Đề bài</b>
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
327 + 416 561 - 244 462 + 354 728 - 456
Bµi 2.HÃy cho biết
a) 1/2 của 12 bông hoa là mÊy b«ng hoa ?
b) 1/3 cđa 15 b«ng hoa là mấy bông hoa?
Bi 3. Mi hp có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp nh thế có bao nhiêu cái cốc?
Bài 4. a)Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD( có kích thớc nh hình vẽ )
<i><b>B</b></i>
D
A C
b) Đờng gấp khúc ABCD có độ dài mấy mét ?
<b>III. Cách đánh giá và cho điểm</b>
Bài 1: ( 4 điểm ). Mỗi phép tính đúng đợc 1 điểm.
Bài 2: ( 2 điểm ). Mỗi phần đúng đợc 1 điểm.
Bài 3 : ( 2, 5 điểm ) .
-Viết câu lời giải đúng đợc 1 điểm.
-Viết phép tính đúng đợc 1 điểm
-Viết đáp số đúng đợc 1/2 điểm.
Bài 4 : ( 1,5 điểm )
a) 1 ®iĨm
b) 0,5 ®iĨm
- ViÕt xÊu, trình bày bài bẩn trừ 1 điểm
<b>Tiết 18: Bảng nhân 6</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
h/s: - Tù lËp vµ häc thuộc bảng nhân 6.
- Củng cố ý nghĩa phép nhân và giải toán bằng phép nhân.
<b>II Đồ dùng d¹y häc</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5)</b>
- Bảng: Thay phép cộng thành phép nhân rồi tìm
kết quả. 6 + 6 =
6 + 6 + 6 =
2.Hoạt động 2 : Dy bi mi ( 15)
<i> HĐ2.1Hình thành phép nh©n 6 x ; 6 x 2 ; 6 x </i>
<i><b>3</b></i>
- G vµ H cïng lÊy 1 tÊm bìa mỗi tấm bìa có 6
chấm tròn.
+6 chấm tròn đợc lấy mấy lần?
Bằng bao nhiêu?
+ 6 đợc lấy 1 lần bằng bao nhiêu? Viết thành
phép nhân nào ?
- Lấy tiếp 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm trịn.
+ 6 chấm tròn đợc lấy mấy lần ?
+ 6 lấy 2 lần đợc bao nhiêu ? Em làm ntn?
- Lấy 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm trịn
+ 6 nh©n 3 b»ng bao nhiêu?Vì sao em biết ?
- Đọc và nhận xÐt 3 phÐp nh©n võa lËp ?
<i><b> HĐ2.2.Lập bảng nhân 6</b></i>
- H tự lập các phép nhân 6 còn lại vào SGK.
- Nhận xét cột thừa số thø nhÊt ? cét thõa sè thø
hai ? cét tích ?
<i><b> HĐ 2.3 Học thuộc bảng nhân 6</b></i>
- G xoá dần bảng - H học thuộc bảng nhân 6.
<b>3.Hđộng3 :luyện tập thực hành ( 17’) </b>
* Bài 1/19 ( SGK )
<b> G chốt : Bảng nhân 6. </b>
*Bài 3/19 (SGK)
+ NhËn xÐt d·y sè vừa điền ?
+ Vì sao em điền số 24 vào « 4?
<i> G chốt: Dãy số cách đều từ số thứ 2. Số sau </i>
<i>bằng số trớc cộng 6. </i>
* <i> Bµi 2/19 ( Vë ) </i>
- Hs giải vào vở.
G chèt: ý nghÜa phÐp nhân.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Miệng: Đọc thuộc lòng bảng nhân 6
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Ly dựng.
- 1 ln .
- 6 chấm tròn .
- Hs trả lời.
- Lấy đồ dùng.
- Hs tr¶ lêi.
- Dựa vào trực quan phép cộng
- 3 phép nhân đều có TS 6
- Hs thực hiện yờu cu.
- Hs tự điền kết quả.
- Đổi SGK kiểm tra.
- Hs nêu, tự điền số.
- Hs nêu quy luật.
Hs tự giải.
<b>Tiết 19: luyện tập</b>
- Cđng cè viƯc ghi nhí bảng nhân 6.
- Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức ,giải toán.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
[[[[[[
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
(B): TÝnh 6 x 9 + 40 = 6 x 5 - 15 =
+ Nêu cách làm?
+ c thuc bng nhõn 6 .
<b> 2.Hoạt động 2 : luyện tập ( 32’)</b>
* Bi 1/20 ( SGK )
- Bài yêu cầu g× ?
G chốt: Đổi chỗ các thừa số thì số thì tích
khơng đổi.
<i> * Bµi 4/20 ( SGK ) </i>
<i>- Dãy a Quy luật đếm thêm 6.</i>
<i>- Dãy b Quy luật đếm thêm 3.</i>
<i> * Bài 2/20 (</i> Vở )
+ Nêu cách thực hiện 6 x 5 + 29 =?
G chèt Trong biĨu thøc cã phÐp nh©n ,
céng ta thùc hiƯn nh©n tríc,céng sau.
* Bµi 3/17 ( Vë )
- Đọc thầm yêu cầu. Tự giải.
<i> * Bài 5/ 20 (Thực hành)</i>
- Kiến thức : Rèn kỹ năng xếp hình theo mẫu.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- B¶ng con : ViÕt 3 phÐp nhân 6 .
- Đọc thuộc lòng bảng nhân 6.
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Nêu yêu cầu.
- Tính nhẩm và điền kết quả.
- Đổi SGK kiểm tra.
- Hs tính và nêu cách làm.
- Nêu yêu cầu.
- Tự điền sốvà giải thích cách làm.
- Hs làm bài vào vở.
- Chữa bài.
- Xếp hình theo mẫu.
- Hs thực hiện yêu cầu.
<b>Tiết 20: Nhân số có hai chữ số với số có</b>
<b>một chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
H/s: - Bit t tính rồi nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( khơng nhớ ) .
- Củng c ý ngha ca phộp nhõn.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ, 3 tấm bìa mỗi tấm bìa có 12 chấm tròn.
- H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
( B )Viết tổng sau thành tích rồi tìm kết quả
6 + 6 + 6 =
15 + 15 =
<b>2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)</b>
<i><b> HĐ2.1 Hình thành phép nhân 12 x 3</b></i>
- G gắn trực quan và nêu bài toán : Có 3
tấm bìa, mỗi tấm bìa có 12 chấm tròn. Hỏi có
tất cả bao nhiêu chấm tròn ?
- H nờu phép tính : 12 + 12 + 12 = 36
12 x 3 = 36
<i><b>HĐ2.2Hớng dẫn H cách đặt tính,cách </b></i>
<i><b>nhân.</b></i>
- H nêu cách đặt tính - G vit bng :
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Hs tr¶ lêi.
12
x 3
- G hớng dẫn : Lấy thừa số thứ hai nhân lần
l-ợt các hàng của thừa số thứ nhất, bắt đầu từ
hàng đơn vị
- H nhân hàng đơn vị, hàng chục.
- H nêu lại cách nhân .
- NhËn xÐt phÐp nh©n ?
<i><b>=>G chèt : Muèn nh©n sè cã 2 ch÷ sè víi sè </b></i>
cã 1 ch÷ sè ta làm ntn?
<b>3.HĐ 3: Luyện tập Thực hành ( 17’)</b>
* Bµi 1/21 ( SGK )
* <i> Bài 2/ 21 ( Bảng con )</i>
- G kiÓm tra tõng Hs
- Chữa bài.
<i><b>Chốt :Cách nhân số có 2Cs víi sè cã 1 Cs.</b></i>
* <i> Bµi 3/21 ( Vë ) </i>
- Hs giải vào vở
- G kiểm tra , chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)
- Bảng con : Đặt tính rồi tính 13 x 3 ;
11 x 5
- G nhËn xÐt chung giê häc.
- H nªu theo dÃy.
- Số có hai chữ số nhân số có 1 chữ số
không nhớ.
- Nhõn t phi sang trỏi bt đầu từ hàng
đơn vị .
- Hs tù nh©n
- Nêu cách nhân một vài phép tính.
- Tự làm.
- Hs thực hiện yêu cầu.
Toán ( Bổ trợ )
<b>Luyện tập bảng nhân 6.</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- Củng cố cách giải toán có lời văn và luyện tập bảng nhân 6
<b>II.Các bài luyện tập:</b>
<b>Bài 1 :- Làm BC</b>
TÝnh nhÈm
4x6 80x6 30x6 9x6
5x6 20x6 80x6 7x6
<b>Bµi 2:- Lµm BC </b>
Mỗi xe đạp chở 46 kg gạo. Hỏi 6 xe nh vậy chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Chốt: cách giải bài toán đơn liên quan đến phép nhân 6
<b>Bµi 3: - Lµm nháp</b>
Cho phép nhân 32x6
a. Nếu thêm 2 đơn vị vào thừa ssố thứ hai thì tích tăng bao nhiêu đơn vị?
b. Nếu thừa số thứ nhất tăng 4 đơn vị thì tích tăng bao nhiêu đơn vị?
<b>Bài 4:- Làm BC</b>
<i><b>*Chèt: giải toán về chia theo nhóm 6 TiÕt 21: Nh©n sè cã hai ch÷ sè víi sè</b></i>
<b>I. Mơc tiªu h/s: </b>
- Biết thực hành nhân số có hai ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè ( cã nhớ ) .
- Củng cố về giải bài toán và tìm số bị chia cha biết.
<b>II Đồ dùng dạy häc</b>
<b> </b> - G : B¶ng phơ,
- H : B¶ng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- B . + Đặt tính rồi tính 32 x 2 ; 4 x 2
+ Nêu cách thực hiện 32 x 2 = ?
<b>2.Hoạt động 2: Dạy bài mới ( 15’) </b>
<b> HĐ2.1 HD thực hiện phép nhân 26 x 3</b>
- G nêu phép tính 26 x 3 = ?
- H đọc - nhận xét phép nhân.
- H nêu cách đặt tính theo cột dọc- G viết bảng
- H thực hiện nhân hàng đơn vị : 3 x 6 = 18
3 x 2 = 6 , 6 thªm 1 b»ng 7 viÕt 7.
- NhiỊu H thùc hiƯn l¹i phép nhân.
- Vậy 26 x 3 bằng bao nhiêu?
<i><b>HĐ2.2 Híng dÉn Hsthùc hiƯn phÐp nh©n 54 x </b></i>
<i><b>6.</b></i>
- Tơng tự VD1 học sinh đặt tính rồi tính vào bảng
con.
- NhËn xÐt 2 phÐp nh©n ?
<b>Chèt: Khi kết quả của một lợt nhân lớn hơn 10thì </b>
phép nhân thuộc trờng hợp nhân có nhớ.
<b>3.Hng 3: Luyn tp - Thực hành ( 17’)</b>
* Bài 1/21 ( SGK )
G chèt : Nh©n cã nhí.
* Bài 3/ 22 ( Bảng con )
<i> G chốt: Củng cố về tìm số bị chia cha biÕt. </i>
* <i> Bµi 2/21 ( Vë ) </i>
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng : Đặt tính rồi tính 45 x 2 ; 64 x 4
- G nhËn xÐt chung giê häc.
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Số có 2 chữ số nhân số có 1 c/s.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nêu miÖng theo d·y.
<i>- 26 x 3 = 78 </i>
- Thùc hiện Đặt tính và tính vào bảng
con.
- Số có hai chữ số nhân số có 1 chữ số
có nhớ .
- Hs làm SGK.
- Đổi vở kiểm tra.
- Hs làm bảng con .
- Giải thích cách làm.
- Thực hiện yêu cầu.
- Chữa bài.
- Thực hiện yêu cầu.
<b>Tiết 22: luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với sè cã 1 ch÷ sè.
- Ơn tập về thời gian xem đồng hồ và số giờ trong mỗi ngày
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ , đồng hồ bằng bìa. - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5)</b>
- (B)Đặt tính rồi tính. 64 x 6 ;52 x 6
<b> - Nêu cách thực hiện?</b>
<b> 2.Hot ng 2 : Luyn tập ( 32’)</b>
* Bài 1/23 ( SGK )
<b> G chốt: Cách nhân số có hai chữ số với sè </b>
cã mét ch÷ sè .
* Bµi 5/23 ( SGK)
G chốt : Khi đổi chỗ các thừa số thì tích
khơng đổi.
<i> </i> <i>* Bµi 2/23 ( Vë ) </i>
G chèt : C¸ch thùc hiƯn phép nhân.
* Bài 3/23 (Vở)
<b> G chốt: một ngµy cã 24 giê.</b>
<i> * Bµi 4/23 ( Thùc hµnh ) </i>
- Kiến thức : Rèn kỹ năng xem đồng hồ.
3. Củng cố - dặn dũ ( 3-5)
- (B) : Đặt tính rồi tÝnh. 36 x 4 53 x 3
Muốn nhân số có hai chữ số với số có 1
chữ số ta làm ntn ?
- Thực hiện yêu cầu.
- Hs nêu yêu cầu.1 H làm bảng phụ.
- Nêu cách làm một số phép tính.
- Hs nêu yêu cầu.
- Tự nối. Chữa bài.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nêu cách nhân.
- Tự giải vào vở
- Chữa bài.
- H quay kim đồng hồ theo yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu.
<b>TiÕt 23: B¶ng chia 6</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
h/s: - Dựa vào bảng nhân 6 lập đợc bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6.
- Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn ( Về chia thành 6 phần bằng
nhau và chia theo nhóm 6 )
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Cỏc tm bỡa, mỗi tấm bìa có 6 chấm trịn. - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- B: TÝnh 5 x 6 = ; 30: 5 = ; 30 : 6 =
+ NhËn xÐt mối quan hệ giữa phép nhân và hai
phép chia ?
+ Đọc thuộc bảng nhân 6 ?
2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15 ‘)
<i> HĐ2.1 Hình thành phép chia 6 : 6 </i>
<i><b> ; 12 : 6 ; 18 : 6 </b></i>
- G g¾n trùc quan vµ hái :
+ Mét tÊm bìa có 6 chấm tròn . Hỏi 3 tấm bìa
nh vậy có tất cả bao nhiêu chấm tròn ?
+ Em lµm nh thÕ nµo ?
- G nêu tiếp : Có 18 chấm trịn xếp đều vào các
- H đọc 2 phép tính trên và nhận xét mối quan hệ
giữa hai phép tính ?
Vậy để tìm kết quả phép chia 6 em dựa vào đâu
- Tơng tự H tìm kết quả hai phép chia
6 : 6 = 1 ;12 : 6 = 2
<i><b> HĐ2.2.Lập bảng chia 6</b></i>
- Thực hiện yêu cầu.
- Hs lấy 3 tấm bìa .
- Hs trả lời.
- 6 x 3 = 18
- H nªu phÐp tÝnh : 18 : 6 = 3
- PhÐp nh©n 6
- Thùc hiƯn yêu cầu.
- H dựa vào bảng nhân 6 tự lập các phép chia 6
còn lại vào SGK.
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ SBC,SC,T ?
- Nêu mối quan hệ giữa bảng chia 6 và bảng nhân
6
<i><b> HĐ 2.3 Học thuộc bảng chia 6</b></i>
- G xoá dần bảng - H h thuộc bảng chia 6
<b>3.Hđộng 3 :Luyện tập - thực hành ( 17’) </b>
<b> * </b><i> Bài 1/24 (SGK) </i>
* Bµi 2/24 (SGK)
G chèt : Tõ mét phÐp nh©n cã hai phÐp chia
t-¬ng øng.
* * <i> Bài 1/24 (Bảng )</i>
- T quan sát kiểm tra.
- Chữa bài.
G chốt : Chia thành 6 phần bằng nhau.
* Bµi 4/ 24 (Vë)
<b> G chèt : chia theo nhãm 6.</b>
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Miệng: Đọc thuộc lòng bảng chia 6
- SBC u l s chẵn. Hai SBC liền
nhau hơn kém nhau 6 đ vị.
- Hs nªu.
- Hs đọc xi, đọc ngợc..
- Hs ghi kết quả vào SGK.
- Đọc kết qủa bài làm .
- Hs đọc thầm yêu cầu và giải vào
bảng.
- Tự giải.
- Chữa bài.
<b>Tiết 24: luyện tập</b>
<b>I. Mục tiªu </b>
- Cđng cè viƯc thùc hiƯn phÐp chia trong ph¹m vi 6.
- Nhận biết 1/6 của một hình chữ nhật trong một số trờng hợp đơn giản.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5)</b>
( B) Gọi tên các thành phần và kÕt qu¶ trong
phÐp tÝnh sau : 6 x7= 42 42 : 6 = 7
<b>2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32’)</b> <b> </b>
*Bài 1/25 (SGK )
<b> G chèt: Cđng cè mèi quan hƯ gi÷a phép nhân </b>
và phép chia
<i> * Bµi 2/25(SGK)</i>
<i> G chốt: Củng cố về các phép chia trong bảng </i>
chia đã học
* Bài 4/ 25 ( B)
+ ĐÃ tô màu vào 1/6 hình nào ? Vì sao
em biÕt ?
G chèt : Cđng cè vỊ nhËn biết 1/6 của một
hình chữ nhật.
* Bài 3/25 (Vở)
- T lu ý cách trình bày bài giải.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)</b>
- MiÖng : Đọc thuộc lòng bảng chia 6
- Thực hiện yêu cầu.
- Hs nêu yêu cầu.
- Tự nhẩm và ghi kết quả.
- Đọc kết quả bài làm .
- Tin hnh cỏc bớc tơng tự bài 1.
- H ghi tên hình đã chọn vào bảng.
- Trả lời.
- Hs đọc thầm bài toán.
- T gii.
<i>Tiết 25: </i>
H/s: Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng để giải các bài
tốn có nội dung thực t.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Tranh minh ho bài toán SGK - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Bảng: Từ các số 6,9,54 và các dấu x , : ,
= .Hãy lập các phép tính đúng.
2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)
- G gắn trực quan và nêu bài toán nh SGK.
- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? - G tóm tắt
lên bảng.
- Lm thế nào để tìm đợc 1/3 của 12 cái kẹo.
- Muốn tìm 1/3 của 12 ta làm thế nào ?
-> G nhấn mạnh : Tìm 1/3 của 12 cái kẹo tức
là chia 12 cái kẹo thành 3 phần bằng nhau,
mỗi phần là 1/3 số kẹo cần tìm .
- G kiĨm nghiƯm b»ng trùc quan.
12 : 3 = 4 ( c¸i kẹo)
- Muốn tìm 1/4 của 12 ta làm thế nào ?
- Muốn tìm 1/2 của 10 ta làm thế nào ?
- Muốn tìm 1/3 hoặc 1/4 hoặc 1/6 cđa mét sè
ta lµm thÕ nµo ?
<i> G chốt : Lấy số đó chia cho số phần </i>
3. Hđộng 3 :Luyện tập -thực hành ( 17’)
<i> * Bài 1/26 ( SGK ) </i>
G chèt : Cđng cè vỊ t×m mét trong các phần
bằng nhau của 1 số.
* Bµi 2/26 ( Vë )
- T chữa bài.
G cht : Khi xác định một phần mấy của
một số ta làm tớnh chia.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng con : T×m 1/6 cđa 24 cm ?
T×m 1/5 cđa 25 kg
- Thực hiện yêu cầu.
- Hs c thm, c to bi tốn.
- Hs trả lời.
12 : 3 = 4
- Hs nªu.
- Hs tự tìm.
- Hs nhắc lại.
- H nêu yêu cầu.
- Giải từng phần, nêu cách làm.
- Đọc thàm đề. Tóm tt vo bng.
- Gii vo v.
- Thực hiện yêu cầu.
Toán ( bổ trợ)
- Tiếp tục củng cố nhân sè cã hai ch÷ sè víi sè cã méy ch÷ số.
- Củng cố về tính giá trị của biểu thức
<b>II.Các bµi lun tËp</b>
Bµi 1:- Lµm BC
Đặt tính rồi tính
14 x 6 21 x 5 37 x 6 25 x 5
Chốt : Cách đặt tính và tính
Bµi 2:- Lµm BC + vë
TÝnh :
c, 17 x 4 - 17 d, 45 x 6 - 123
Chèt : Thø tù thùc hiƯn biĨu thøc
Bµi 3: Vë
Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi một tuần lễ có bao nhiêu giờ.
<i><b>*Chốt: Một tuần có 7 ngày. Dạng toán gấp lên một số lần Tiết 26: lun tËp</b></i>
<b>I. Mơc tiªu h/s: </b>
- Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau cđa mét sè.
- Giải các bài tốn có liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của
mt s.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ vẽ hình bài 4.
- H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
- Tự lấy 6 ví dụ ở 6 bảng chia đã học.
<b> 2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32’)</b>
<b> * Bµi 1/25 /a (B¶ng con)</b>
- Chốt: Cách tìm 1 trong các phần bằng nhau
của số: Lấy số đó chia cho số phần.
* Bµi 2/26 ( B¶ng con )
- Yêu cầu : Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
Gii bi toỏn.
? Bài toán thuộc dạng toán nào.
<i> * Bài 1/25 /b ( vë)</i>
* Bµi 3/26 (vë)
- Kiến thức : Củng cố giải toán tìm một
trong các phần bằng nhau của một số
+ Nêu dạng bài ? Cách giải ?
*Bài 4/26 (SGK )
? Muèn biÕt 1/5 sè ô vuông của hình em
làm ntn.
<i><b> Chốt: Lấy số phần bằng nhau của hình đó </b></i>
chia cho 5.
Lu ý : có thể hỏi thêm H1, H3 đã tô màu một
phần mấy ?
<i> 3. Cñng cè - dặn dò ( 3-5)</i>
- Bảng con : Tìm 1/ 4 của 40 ? 1/6 của 36?
- Mỗi bảng chia lấy một phép chia.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nờu cõu tr li, cỏch lm.
- c .
- Tóm tắt, giải.
- Trình bày bài giải.
- Hs làm bài vào vở.
- Chữa bài.
- Nêu.
_ Ghi tên hình mình chọn vào B.
- Nêu cách làm.
- Thực hiện yêu cầu.
<b>Tiết 27: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> H/s: - BiÕt thùc hµnh chia sè cã hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở tất cả </b>
các lợt chia.
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Bảng con : 4 x 6 ; 3 x 5 ; 6 x 8 ; 2 x 3
<b>2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)</b>
<i><b> </b></i>- G nêu phép tính 96 : 3 = ?
- H đọc - nhận xét phép chia ?
- G nêu cách đặt tính theo cột dọc và viết
bảng - H nhắc lại cách đặt tính chia.
- G híng dÉn H chia lần lợt ( nói và viết )
nh SGK
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ phÐp chia ?
=> G chốt : Muốn chia số có hai chữ số cho số
có một chữ số ta Chia theo thứ tự từ trái sang
phải , chia từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất
.
<b>3.Hđộng 3: Luyện tập - Thực hành ( 17’)</b>
* Bài 1/28 (SGK)
G chèt : C¸ch thùc hiƯn phÐp chia.
* Bài 2/28 (Bảng con)
Yêu cầu : Chia cột dọc ra nháp. Chỉ ghi phép
tính vào bảng con.
<i><b>Chốt : Cách tìm 1/ 2 ; 1/3 cña mét sè.</b></i>
* Bµi 3/21 (Vë)
G chốt : Loại toán tìm 1 trong các phÇn
b»ng nhau cđa mét sè.
3. Cđng cè - dặn dò ( 3-5)
- (B) : Đặt tính rồi tÝnh 44 : 4 ; 64 : 2
- Thực hiện yêu cầu.
- S cú 2 ch s chia số có 1 c/s.
- Hs đặt tính
- Hs tr¶ lêi vµ thùc hiƯn nh sgk.
- NhiỊu H thùc hiƯn lại .
- Phép chia hết ở các lợt chia .
- Nêu yêu cầu.
- Thực hiện.
- Nêu cách chia.
- Hs thc hin yờu cu.
- c .
- Giải vào vở.
- 1 Hs đọc bài giải đúng.
- Hs thực hiện yêu cầu.
<b>TiÕt 28: luyện tập</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
- Củng cố kỹ năng thực hiÖn phÐp chia thùc hiÖn phÐp chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã
1ch÷ sè ( chia hết ở các lợt chia ); tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số.
-Tự giải các bài toán về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ - H : B¶ng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
- (B): Đặt tính rồi tính. 64 : 2 ; 55 : 5
+ Nêu cách thực hiện phép chia?
<b> 2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32’)</b>
<i>* Bµi 1/28 (SGK)</i>
<i> G chèt : C¸ch thùc hiƯn chia sè cã hai ch÷ </i>
sè cho sè cã mét ch÷ sè .
<i> * Bµi 2/28 (Vë)</i>
G chốt : Chia nhẩm số trịn chục cho 4
( 80 : 4) để tìm 1/4 của các số đó.
* Bài 3/28 (Vở)
- Bài toán cho biết gì ? Cần tìm gì ?
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bảng
- Hóy túm tt bài tốn bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Chữa tóm tắt.
- Yêu cầu giải vào vở
<i> G chốt:Loại toán tìm một trong các phần </i>
<i>bằng nhau của một số.</i>
<i> 3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)</i>
-(B) : §Ỉt tÝnh råi tÝnh. 36 : 4; 63 : 3
+ Muèn chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã 1
ch÷ sè ta làm ntn ?
- Thực hiện yêu cầu.
<b>Tiết 29: phép chia hết và phép chia có d</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> H/s: - NhËn biÕt phÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d. </b>
- NhËn biết số d phải bé hơn số chia.
<b>II Đồ dïng d¹y häc</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ, - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- (B): Đặt tính rồi tính 45 : 9 ; 68 : 2
+ Nêu cách chia ?
<b>2.Hot ng 2 : Dy bài mới ( 15’)</b>
<i><b> H§2.1. Giíi thiƯu phÐp chia hÕt </b></i>
- G dùng trực quan nêu đề toán
- H nêu phép chia 8 : 2 = 4
- G nói : 8 chấm trũn chia u thnh 2 phn
bng
nhau không còn thừa chấm tròn nào.
- H
nờu cách đặt tính theo cột dọc và nêu cách chia
- G viết bảng nh SGK.
-> G giới thiệu : Đây là phép chia hết ( không
còn d )
<i><b> H§2.2. Giíi thiƯu phÐp chia cã d</b></i>
<i><b> </b></i>- G dùng trực quan nêu đề toán : Cú 9 chm
trũn
chia thành 2 phần bằng nhau , mỗi phần có
mấy
chấm tròn? còn thừa mấy chấm tròn ?
- G chia trên trùc quan
- Nêu cách đặt tính theo cột dọc
- G híng dẫn H chia lần lợt ( nói và viết ) nh
SGK.
- NhiỊu H thùc hiƯn l¹i phÐp chia.
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ phÐp chia ?
- Thực hiện yêu cầu.
- S dụng đồ dùng tìm kết quả.
- Hs thực hiện bảng con.
- H quan sát trả lời.
- Đặt tính và chia.
- Phép chia có d
- số d < số chia
- Nêu yêu cầu.
- Làm bảng
- Nêu cách làm.
- Đọc yêu cầu.
- Tự đìên sgk
- Trong phép chia có d số d ntn với số chia ?
<b>3.Hđộng 3: Luyện tập - Thực hành ( 17’)</b>
*Bài 1/29 (SGK)
+1 H nªu mÉu - H lµm SGK.
G chèt : PhÐp chia hÕt hay phÐp chia cã d.
* Bµi 2/29 (SGK )
<i> </i>
<i> G chèt : Trong phÐp chia cã d sè d nhá h¬n sè </i>
chia.
* Bµi 3/29 (SGK )
G chèt : Tìm 1/2 của một số.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- (B) : Đặt tÝnh råi tÝnh 24 : 6 ; 32 : 5
+ nªu cách chia ?
- Thực hiện yêu cầu.
<b>Tiết 30: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Củng cố về nhận biết phép chia hết, chia có d và đặc điểm của số d.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
-(B) Đặt tính rồi tính. 55 : 5 ; 65 : 6
+ Nêu cách thực hiện phép chia?
<b> 2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32’)</b>
<b>*Bµi 1/30 (</b> SGK )
<i> G chèt : PhÐp chia cã d, phÐp chia hÕt sè d </i>
lu«n < sè chia.
<i> *Bài 2/30/a (Bảng)</i>
G chốt : Phép chia cã d, phÐp chia hÕt. C¸ch
thùc hiƯn phÐp chia.
* Bµi 4 / 30 ( SGK)
* Bµi 2/30/a (Vë )
* Bµi 3/30 (Vë )
G chèt : Cđng cè gi¶i toán về tìm một
trong các phần bằng nhau của một số.
3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)
- B : §Ỉt tÝnh råi tÝnh. 49 : 7 ; 51 : 8
- Thực hiện yêu cầu.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bảng
- Nêu cách làm.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nêu yêu cầu.
- Khoanh .
- Giải thích cách làm
- Đọc và giải vào vở.
- Chữa bài.
- Thực hiện yêu cầu.
Toán ( bổ trợ)
- Củng cố cách giải toán có lời văn và luyện tập bảng nhân 6
<b>II.Các bài luyện tập:</b>
<b>Bài 1:- Làm BC</b>
Đặt tính råi tÝnh:
45 x 5 37 x 6 42 x 5 18 x 4
86 : 2 63 : 3 88 : 4 55 : 5
* Chốt Cách đặt tính và tính
T×m 1 cđa 39 m; 30 kg; 60 l
3
<b>Bµi 3: Vë</b>
Cửa hàng có 42 xe đạp, đã bán 1 số xe đạp đó. Hỏi cửa hàng:
A, Đã bán mấy chiếc xe đạp ?
B, Còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
* Chèt : T×m một trong các phần bằng nhau của một số.
<b>Bài 4 : Khi chia mét sè cho5 sè d lín nhÊt có thể có là bao nhiêu ?</b>
* Chèt : Sè d < sè bÞ chia
<b>Tiết 31: Bảng nhân 7</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> H /s: - Tù lËp vµ häc thuộc bảng nhân 7</b>
- Củng cố ý nghĩa phép nhân và giải toán bằng phép nhân.
<b>II Đồ dùng d¹y häc</b>
- G : Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 7 chấm trịn.- H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Viết các phép nhân có thừa số 7 ở trong các
<b>2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)</b>
<i> HĐ2.1 Hình thành phép nhân </i>
- G và H cùng lấy 1 tấm bìa mỗi tấm bìa có 7
chấm tròn.
+ 7 chấm tròn đợc lấy 1 lần bằng bao
nhiêu? Viết thành phép nhân nào ?
- LÊy tiÕp 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 7 c tròn.
+ 7 chấm tròn lấy 2 lần bằng bao nhiêu chấm
tròn ? Vì sao ?
<i> + 7 chấm tròn lấy 3 lần bằng bao nhiêu chấm </i>
tròn ? Vì sao ?
<i><b> HĐ2.2.Lập bảng nhân 7</b></i>
- H tự lập các phép nhân 7 còn lại vào SGK.
- Nhận xét các thừa số ở cột thứ nhÊt ? C¸c
thõa sè ë cét thø hai ? cét tÝch ?
<i><b> H§ 2.3 Häc thuéc bảng nhân 7</b></i>
- G xoá dần bảng
- H học thuộc bảng nhân 7
<b>3.Hng 3 : Luyn tp - thực hành ( 17’)</b>
<i> * Bài 1/31 ( SGK ) </i>
G chèt : Củng cố bảng nhân 7.
* Bµi 3/31 ( SGK )
- T quan s¸t kiĨm tra.
- Chữa bài
G chốt: D·y sè cã quy luËt sè sau b»ng sè
liÒn trớc nó cộng thêm 7.
*Bài 3/19 ( Vở )
T chữa bài. Lu ý viÕt : 7x 4= 28 ( ngµy)
<b>3. Cđng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Thực hiện yêu cầu.
- LÊy 1 tÊm b×a.
<i> - 7 x 1 = 7 </i>
- LÊy 2 tÊm b×a.
- Hs trả lời. Kiểm tra trên trực quan,
nêu cách làm.
- Trả lời- Nhận xét.
- H học thuộc bảng nhân 7.
- Làm bài
- Thực hiện yêu cầu.
- Tự làm.
- Nêu bài giải.
- Miệng: Đọc thuộc lòng bảng nhân 7
<b>Tiết 32: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>
<b> - Củng cố việc ghi nhớ và sử dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải tốn.</b>
- Nhận biết về tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.
<b>[[[[</b>
<b>II §å dïng d¹y häc</b>
- G : Bảng phụ , H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
- (B): TÝnh 7 x 9 + 40 = 7 x 5 - 15 =
+ Nêu cách lµm?
+ Đọc thuộc bảng nhân 7 ( 2 H)
<b> 2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32’)</b>
<b> * Bài 1/32(SGK)</b>
+ NhËn xÐt mèi quan hệ giữa hai phép tính
phần a,b ? Các phép tính ở từng cột có gì giống
, khác nhau?
<i> G chốt : Khi đổi chỗ các thừa số trong một </i>
tích thì tích khơng thay đổi.
*Bài 4/32 (SGK)
- Nêu yêu cầu.
-Tự làm, nêu cách làm.
* Bµi 5/32 ( SGK)
<i><b>G chốt : Số sau bằng số trớc +, _ 7 đơn vị </b></i>
<i> * Bài 2/32(Vở)</i>
<i> G chèt : Trong biĨu thøc cã phÐp nh©n , céng ta </i>
thùc hiƯn nh©n tríc ,céng sau.
* Bài 3/32 (Vở)
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng : Viết 3 phép nhân 7 - Đọc thuộc
lòng bảng nhân 7
- Thực hiện yêu cầu.
- Làm sgk.
- Đổi sgk kiểm tra.
- Chữa bài.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nêu yêu cầu.
- Tự điền số.
- Nêu cách làm.
- Hs giải vào vở.
- Chữa bài- Nhận xét
- Thực hiện yêu cầu.
<b>Tiết 33: Gấp một số lên nhiều lần</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> H/s:- Bit thc hin gp mt s lên nhiều lần ( Bằng cách nhân số đó với số lần )</b>
- Phân biệt nhiều hơn một số đơn vị và gp lờn mt s ln.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ, - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- ( B) : Tính 7 x 8 = 40 - 10 =
<b>2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)</b>
<i><b> H§2.1. Híng dÉn H thực hiện gấp một số </b></i>
<i><b>lên nhiều lần </b></i>
<i><b> </b></i>- G nêu đề tốn
- Bµi toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- G híng dÉn H tãm t¾t nh SGK
+ Vẽ đoạn thẳng AB dµi 2cm .
+ Đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn thẳng
AB ta vẽ ntn? (vẽ liên tiếp 3 đoạn thẳng , mỗi
đoạn thẳng có độ dài 2 cm )
- H nhìn tóm tắt nhắc lại đề bài .
- Hớng dẫn H giải bài toán:
+ H trao đổi theo cặp tìm độ dài đọan
thẳng CD?
+ Đoạn thẳng CD dài mấy cm ?
+ Em lµm ntn ?
- Vậy 2 cm gấp lên 3 lần đợc bao nhiêu ? ta
làm ntn?
-Tơng tự 4 kg gấp lên 2 ln c bao nhiờu ?
<i>- H và G trình bày bài giải nh SGK</i>
<i><b> HĐ2.2. Kết luận</b></i>
<i><b> </b></i>- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm ntn?
<b>3.Hđộng 3: Luyện tập –Thực hành (17’)</b>
* Bài 1/33 ( Bảng)
<i><b>G chốt : Giải toán đơn dạng gấp một số lên </b></i>
nhiều lần.
<i> * Bµi 3/33 (SGK)</i>
<i> G chốt : Phân biệt gấp một số lên nhiều lần </i>
và nhiều hơn một số đơn vị
*Bµi 2/33 ( Vë )
G chèt :Loại toán gấp lên một số lần.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng : + Gấp 5 lên 6 lÇn ?
+ Gấp 7 lên 3 lần ?
Gấp một số lên nhiều lần ta làm ntn?
- H nhắc lại.
- Hs vẽ vào nháp
- Nhỡn túm tắt đọc lại đề.
- Thực hiện yêu cầu.
- 6 cm
- 2 + 2 + 2 = 6 ( cm ) ;
2 x 3 = 6 ( cm )
- 2 x 3 = 6
- Hs tr¶ lêi
- Nhiều H đọc bài giải
- Lấy số đó nhân số lần
- H đọc kết luận SGK.
- Đọc bài tốn.
- Vẽ sơ đị vào Bảng.
- Giải, nêu cỏch lm.
- Nờu yờu cu
- Nêu cách tìm.
- Đọc bài toán
- Tự giải, nêu cách giải.
- Thực hiện yêu cầu.
<b>Tiết 34: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố và vận dụng gấp một số lên nhiều lần và về nhân sè cã hai ch÷ sè víi sè cã
mét ch÷ số .
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Bảng con : Gấp 6 , 7 lên 3 lần ?
+ Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm ntn?
<b>2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32 ) </b>
* Bµi 1/34 (SGK)
G chèt : Củng cố về gấp một số lên nhiều lần.
* Bµi 2/34 (Vë)
G chốt : Cách thực hiện phép nhân.
<i> * Bµi 3/34 (Vë)</i>
<i> G chốt : Loại toán gấp một số lên nhiều lần.</i>
+ Muốn vẽ đợc đoạn thẳng CD, MN cần làm
gì ?
+ Nêu cách tính độ dài đoạn thẳng CD? MN?
<i><b> G chốt : Cách vẽ on thng.</b></i>
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng: Gấp 6 lít lên 2 lần, 4 lần, 7 lần.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nêu yêu cầu.
- Tự điền vào sgk theo mẫu.
- Nêu cách làm.
- c . T lm
- i v kim tra.
- Nêu bài giải.
- Tính độ dài đoạn thẳng .
- V vo bng.
- Thực hiện yêu cầu.
<b>Tiết 36: lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 vào làm tính và giải tốn có liên quan đến bảng
chia 7.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bng ph , - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
- B: Tù viÕt 3 phÐp chia trong bảng chia 7.
+ Đọc thuộc bảng chia 7 .
<b> 2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32’)</b>
<b> * Bài 1/36 (SGK)</b>
- Lµm sgk.
- T kiĨm tra tõng hs.
- Chữa bài
<i><b>G chốt :Củng cố mối quan hệ gi÷a phÐp x , : 7</b></i>
* Bµi 3/ 25 (SGK)
* Bµi 2/36 (Vë)
<i><b>G chèt : PhÐp chia trong ph¹m vi 7.</b></i>
<i> * Bµi 3/25 (Vë)</i>
<i><b>G chèt:Chia thµnh nhãm</b></i>
<b>3. Cđng cè - dặn dò ( 3-5)</b>
- Miệng : Đọc thuộc lòng bảng chia 7
- Thực hiện yêu cầu.
- Nêu phép tính và kết quả của mỗi cột
theo dÃy.
<b>Tiết 37: Giảm đi một số lần</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> H/s: - Biết cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập</b>
- Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị Biết thực hiện gấp một
số lên nhiều lần ( Bằng cách nhân số đó với số lần )
- Phân biệt nhiều hơn một số đơn vị và gấp lên một số lần.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
<b> </b> - G : B¶ng phơ, tranh vÏ 8 con gµ xÕp thµnh tõng hµng nh SGK.
- H : B¶ng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
<i><b> HĐ2.1. Hớng dẫn H thực hiện giảm đi một số lần.</b></i>
<i><b> </b></i>*VD1:G gắn trực quan nh SGK - H q sát.
- Hàng trên có bao nhiêu con gµ?
- Hµng díi có bao nhiêu con gà?
- Vy s g hàng trên ntn với số gà hàng dới ?
- Số gà ở hàng trên phải giảm đi mấy lần để đợc số
gà ở hàng dới?
- Em làm ntn để tính số gà ở hàng dới?-> 6 giảm đi 3
lần đợc mấy ? Em làm ntn?
* VD 2 : G vẽ trực quan nh SGK
- Nêu độ dài mỗi đoạn thẳng?
- Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi mấy lần để đợc độ dài
đoạn thẳng CD?
- Viết phép tính tìm độ dài đoạn thẳng CD vào bảng
con?
-> 8 giảm đi 4 lần đợc mấy ? Em làm ntn?
<i><b>H§2.2. KÕt luËn</b></i>
- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm ntn?
<b>3.Hđộng 3: Luyện tập - Thực hành ( 17’)</b>
<i> * Bài 1/37 (SGK )</i>
* Bài 2/37 (Bảng)
G cht : Gim 1 số đi nhiều lần: Lấy số đó chia cho s
ln.
<i> </i> *Bài 3/38(Vở)
<i> G chốt : Cách vẽ đoạn thẳng. Loại toán giảm 1 số đi </i>
nhiều lần.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng con : + Giảm 49 đi 7 lÇn ?
+ Giảm 49 đi 7 cm ?
- Thực hiện yêu cầu.
- Hs quan sát .
- Trả lời.
<i>- 3 lần </i>
<i>- 6 :3 = 2 </i>
- Trả lời.
- 8 : 4 = 2
- Lấy số đó chia s ln.
- Hs c.
- Làm theo mẫu.
- Đọc bài mẫu.
- Tóm tắt rồi giải.
- Nêu yêu cầu.
- Hs tìm đoạn CD rồi vẽ, tìm
MN rồi vẽ.
<b>TiÕt 38: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Củng cố về giảm đi một số lần và vận dụng để giải các bài tập đơn giản.
- Bớc đầu liên hệ giảm đi một số lần và tìm một phần mấy của một số.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- B: Giảm mỗi số sau đi 6 lần : 36 , 24 , 18.
+ Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm ntn?
<b>2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32 ) </b>
* Bµi 1/38 (SGK)
- T kiĨm tra vµ sưa sai.
<i><b>G chèt : Cđng cè vỊ gÊp một số lên nhiều </b></i>
lần và giảm đi một số lần.
<i> *Bài 2/38/a (Bảng)</i>
+ Nêu dạng bài ? Cách giải ?
<i> G chốt : Loại toán về tìm một trong các </i>
phần bằng nhau của một số.
* Bµi 2/38/b (Vë)
*Bµi 3/ 38 (Vë)
+ Muốn vẽ đợc đoạn thẳng MN cần lầm gì ?
+ Nêu cách tính độ dài đoạn thẳng MN
<i> G chốt :Muốn vẽ đoạn NM cần tìm độ dài </i>
<i>đoạn MN.</i>
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- B Tự lấy 2 ví dụ về giảm đi một số lần ?
Giảm đi một số lần ta làm ntn?
- Thực hiện yêu cầu.
- Nêu yêu cầu, giải thích mẫu.
- Ghi phộp tớnh v ỏp s vo B.
- 1 hs lm bng ph.
- Giải vào vở.
- Nêu cách làm.
- Thực hiện yêu cầu.
<b> Dự kiến sai lầm</b>
- Nhân , chia sai.
- Gii toỏn cha ỳng.
- Vẽ đoạn MN không chính x¸c.
Rót kinh nghiƯm sau giờ dạy
...
...
...
<b>Tiết 39: tìm số chia</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> H/s: - Biết cách tìm số chia cha biết.</b>
- Cđng cè vỊ tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ, 6 hình vng bằng bìa. - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Bảng con : Tìm y y : 5 = 6
+ Muốn tìm SBC ta làm ntn?
<b>2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)</b>
<i><b>HĐ2.1. Hớng dẫn H cách tìm số chia. </b></i>
<i><b> </b></i>*Ví dụ 1 :G gắn trực quan nh SGK nêu đề
toán - H quan sát.
- Có 6 ô vuông chia thành 2 phần bằng
nhau . Hỏi mỗi phần có mấy ô vuông?
- Em lµm ntn ?
- Nªu tªn gäi các thành phần trong phép
chia
<i><b> - G che lấp số chia hỏi cách tìm - H nêu phép</b></i>
<i><b>tính </b></i>
<i><b>2 = 6 : 3 </b></i>
Chèt:Sè chia b»ng số bị chia chia cho thơng.
* VÝ dơ 2 : G nªu phÐp chia 30 : x = 5
- H nêu cách t×m : x = 30 : 6
x = 5
<i><b> HĐ2.2. Qui tắc tìm số chia </b></i>
<i><b> </b></i>- Muốn tìm số chia ta làm ntn?
- H đọc kết luận SGK.
<b>3.Hđộng 3: Luyện tập - Thực hành ( 17’)</b>
*Bài 1/39 (SGK )
- Chữa bài.
* Bài 2/39 (Bảng )
*Bài 2/39/b (Vở)
<i><b>G chốt : Cách tìm SBC, SC cha biết.</b></i>
<i> * Bài 3/39(Miệng)</i>
+ Baì toán cho biết thành phần nào trong phép
chia ?
+ Trong phép chia SBC là 7 , muốn có thơng
lín nhÊt , SC ph¶i ntn?
+Ngợc lại để có thơng bé nhất số
chiaphải ntn ?
<i><b>G chèt : Trong phÐp chia hÕt th¬ng lín nhÊt khi</b></i>
sè chia bé nhất, ngợc lại thơng bé nhất khi số
chia lớn nhất.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng con : Tìm x 49 : x = 7
- Lấy 6 hình vuông xÕp nh sgk.
- Tr¶ lêi.
- 6: 2 = 3
- Nêu tên gọi.
- Nhiều hs nhắc lại.
- Số chia.
- Vận dụng để giải.
- LÊy sè bÞ chia chia cho thơng.
- Nêu yêu cầu.
- T lm, c kt qu.
- Lm bi.
- Nêu cách làm.
- Hs làm vở . Nêu miệng kết quả.
- Hs trả lời.
- Thực hiện yêu cầu.
<b> Dự kiến sai lầm</b>
- Khó xác định đúng số chia ở bài 3.
- Nêu quy tắc cha đầy đủ.
<b> Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y</b>
<b>TiÕt 40: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b> - Củng cố về tìm một trong các thành phần cha biết của phép tính ; nhân số có hai chữ </b>
số với số có một chữ số, chia số có hai chữ số cho số có một chữ số, xem đồng hồ.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ, - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5)</b>
- Bảng con : Tìm x x : 7 = 8
+ Muốn tìm số chia ta làm ntn?
<b>2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32 ) </b>
<i> * Bi 1/40 (SGK)</i>
G chốt : Cách tìm và trình bày bài tìm một
thành phần cha biết
*Bµi 2/40/a (SGK)
Chèt :Nh©n ( chia) sè cã 2CS víi sè cã 1CS.
*Bµi 4/ 40 (SGK)
- T kiểm tra chấm 1 số bài.
- Chữa bài.
*Bµi 2/40/b (Vë)
<i><b>Chèt: Chia sè cã hai c/s cho sè cã mét c/s.</b></i>
*Bài 3/40 (Vở)
<i><b>Chốt:Tìm 1/3 của một số.</b></i>
3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)
- Bảng con : Tìm y y x 7 = 35
- Giải vào bảng- Nhận xét.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nêu cách tìm mỗi thành phần.
- Nêu yêu cầu. Tính
- Nêu cách làm.
- Nêu yêu cầu. Tự làm.
- Hs giải vào vở.
- Nêu cách làm.
- Thực hiện yêu cầu.
<b> Dự kiến sai lầm</b>
- Tìm x sai do kĩ năng tính toỏn cha ỳng
- Đọc số giờ sai.
Toán ( Luyện tập )
- Củng cố cách giải nhân chia sè cã hai ch÷ sè víi sè cã mét chữ số
<b>II. Các bài luyện tập:</b>
<b>Bài 1:- Làm BC</b>
§Ỉt tÝnh råi tÝnh
a, 62 x 4 71 x 5 25 x 6 25 x 7
b, 86 : 2 43 : 3 60 : 2 83 : 4
Chốt : Cách đặt tính rồi tính. Nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số.
Lu ý: Số d < số chia
<b>Bµi 2. Vë </b>
x : 8 = 25 56 : x = 7
* Chèt : Cách tìm số bị chia, số chia
<b>Bài 3: Vë</b>
Ngời ta vừa cho nhập kho 25 tấn gạo và số ngô gấp 7 lần số gạo. Hỏi ngời ta đã nhập
a, Bao nhiêu tấn ngô ?
b, Tất cả bao nhiêu tấn ngô và g¹o?
* Chèt : GÊp một số lên nhiều lần
<b>III. T nhận xét tiết học </b>
<b>TiÕt 41: Gãc vu«ng, gãc không vuông</b>
<b>I. Mục tiêu: HS</b>
<b> - Bớc đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vuông, góc không vu«ng.</b>
- Biết dùng ê ke để nhận biết góc vng, góc khơng vng trong trờng hợp đơn giản.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ, ê ke - H : Bảng con, ê ke
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5)</b>
- Bảng con : Viết tên các hình tam giác, tứ giác có
trong hình vẽ
A B
M N
[[[¬
<b>2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)</b>
<i><b> H§2.1. Giíi thiƯu vỊ gãc ( Làm quen với biểu </b></i>
<i><b>t-ợng về góc )</b></i>
-G dựng trực quan quay kim đồng hồ nh SGK
- Nêu vị trí hai kim đồng hồ ?
-> G: Hai kim đồng hồ ở hình trên tạo thành một
góc.
- Gv vẽ 1 góc lên bảng - Híng dÉn H c¸ch vÏ
gãc
- G hớng dẫn H cách c tờn gúc .
<i><b> HĐ2.2. Góc vuông, góc không vuông.Ê ke</b></i>
- G vẽ 1 góc vuông và giới thiệu Đây là góc
vuông.
A
O B
- Thùc hiƯn yªu cầu.
- Cùng xuất phát từ một điểm
- Hs tập vÏ gãc.
- G giíi thiƯu ª ke .
+ Cấu tạo và tác dụng của ê ke.
- Hớng dẫn H dùng ê ke để kiểm tra góc vng
- H thực hành kiểm tra 2 góc trên bảng .
<b>3.Hđộng 3: Luyện tập - Thực hành ( 17’)</b>
* Bài 1/ 42 ( SGK )
a. Hớng dẫn cách đặt ê ke.
b. Hớng dẫn cách dùng ê ke để vẽ góc vng.
Chốt: Tác dụng của ê ke.
* Bài 2/42 ( Bảng )
+ Đọc tên đỉnh , cạnh góc vng? Nêu cách xác
định góc vng?
+ Đọc tên đỉnh, cạnh góc khơng vng? Nêu cách
<i>Chèt : Cách nêu tên của 1 góc.</i>
* Bµi 3/42 ( SGK )
- T quan s¸t sưa cho Hs
* Bài 4/42 ( SGK )
<i><b>Chốt: Có 4 góc vuông</b></i>
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng con : Vẽ góc vng? Đọc tên đỉnh .cnh
gúc vuụng?
<i>- H thảo luận theo cặp: Ê ke hình </i>
<i>gì ? </i>
<i>có mấy cạnh và mấy góc?</i>
- Thực hiện yêu cầu.
- Nêu yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu.
- Hs nêu.
- Nêu yêu cầu.
- Dựng ờ ke kim tra.
- Nêu góc vng.
- Hs tù kiĨm tra vµ khoanh.
<b> Dù kiÕn sai lÇm</b>
- Hs lúng túng khi dùng ê ke để kiểm tra góc vng.
- Đặt sai đỉnh góc vng của ê ke với đỉnh của góc cần kiểm tra.
- Đọc tên góc khơng lu lốt.
<b>Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y</b>
...
...
...
<b>TiÕt 42: thùc hành nhận biết và</b>
<b>I. Mục tiªu: Hs</b>
- Biết cách dùng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vng, góc không vuông.
- Biết cách dùng ờ ke v gúc vuụng.
<b>II Đồ dùng dạy häc</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ, ê ke - H : Bảng con, ê ke
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- (B) : + G vẽ góc vng, góc khơng vng
+ H xác định góc vng, góc khơng
vng? Đọc tên ?
<b>2.Hđộng 2: Luyện tập - Thực hành ( 32’)</b>
<i> * Bài 1/ 43 (</i> Bảng )
- T hớng dẫn vẽ góc vng đỉnh O.
- Thực hiện yêu cầu.
- Hs t v góc vng đỉnh A, B.
* Bài 2/43( SGK)
<i><b>Chèt: KiĨm tra gãc vu«ng.</b></i>
* Bµi 3/43 (Thực hành)
<i><b>Chốt: Ghép hình thành góc vuông.</b></i>
* Bµi 4/43 ( thùc hành)
<i><b>Chốt: Nhận biết góc vuông.</b></i>
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- B: Dùng ê ke vẽ một góc vuông? Đặt tên?
- Hs cú th tng tng, cú th dựng ờ ke
kim tra gúc vuụng.
- Quan sát hình vÏ sgk.
- Thùc hµnh ghÐp.
- TËp gÊp 1 tê giÊy thành 1 góc vuông.
- Thực hiện yêu cầu.
<b>Dự kiến sai lầm</b>
- Cha biết ghép hình thành góc vuông.
- Vẽ cha chuẩn.
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
...
<b>Tit 43: đề - ca- mét. héc - tô - mét</b>
<b>I. Mục tiêu: Hs</b>
- Nắm đợc tên gọi và ký hiệu của đề- ca - mét và héc - tô - mét.
- Nắm đợc mối quan hệ giữa đề- ca - mét và héc - tô - mét.
- Biết đổi từ đề- ca mét ra héc -tơ - mét ra mét.
<b>II §å dïng d¹y häc</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ - H : Bảng con
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Bảng : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
1m =...dm ; 1m = ...cm
<b>2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)</b>
<i><b> HĐ2.1. Ôn lại các đơn vị đo dộ dài đã học.</b></i>
- G yêu cầu H viết các đơn vị đo độ dài đã
học vào bảng con.
- H đọc lại tên các đơn vị đo : m , dm , cm ,
m m, km.
- Trong các đơn vị đo trên đợn vị đo nào lớn
nhất ? bé nhất?
-> Chốt : Đây là các đơn vị đo độ dài các
em đã học
<i><b> HĐ2.2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề - ca - </b></i>
<i><b>mét và héc - tô - mét.</b></i>
G giới thiệu cho H đơn vị đo độ dài mới : đề
-ca - mét
+ §Ị - ca - mÐt viết tắt là dam
+1 dam = 10m
+ Từ cửa lớp đến sát cầu thang.
- G giới thiệu cách viết tắt đơn vị héc - tụ -
- Thực hiện yêu cầu.
- Hs vit, đọc và trả lời câu hỏi theo
yêu cầu.
mét và mối quan hệ giữa hai đơn vị đo mới với
mét<i><b>.</b></i>
+Héc - tô - mét viết tắt là hm.
+ hm = 100m ;1 hm = 10 dam
- H luyện đọc nh phần bài học
<b>3.Hđộng 3: Luyện tập - Thực hành ( 17’)</b>
<i> * Bài 1/ 44(</i> SGK )
- T kiểm tra, chấm 1 số bài.
Chốt: Đổi đơn vị đo độ dài.
* Bài 2/44 ( SGK )
* Bµi 3/42 ( Vë)
Chốt : Cách cộng trừ đơn vị đo độ dài.
- B¶ng con : 1 dam =..m
1 hm = ..dm =..m
- Nêu yêu cầu. Điền số.
- Tự làm.
- Hs nêu 1 cột.
- Quan sát, nhận xét.
- Làm theo mẫu.
- Nêu cách làm.
- Nêu yêu cầu
- Tự làm
- Thực hiện yêu cầu
<b> </b>
<b> Dù kiÕn sai lÇm</b>
- Hs đổi sai, viết tên đơn vị khơng đúng.
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
...
<b>Tiết 44: Bảng đơn vị đo dộ dài</b>
- Nắm đợc bảng đơn vị đo độ dài, bớc đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn,từ lớn đến nhỏ.
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết làm các phép tớnh vi s o di.
<b>II Đồ dùng dạy häc</b>
<b> - G : Bảng phụ , kẻ bảng nh phần bài học SGK - H : Bảng con</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- B : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
1dam =...m ; 1 hm =....dam =...m.
<b>2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)</b>
HĐ2.1. Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài.
- G đa ra bảng kẻ sẵn nh SGK - H quan sát.
- H kể tên các đơn vị đo độ dài đã học ?
- Trong các đơn vị đo độ dài đơn vị nào thờng
dùng nhất ?
- Những đơn vị đo nào lớn hơn mét ?
- Những đơn vị đo nào nhỏ hơn m ?
Chốt : Đây là bảng đơn vị đo độ dài.
<i><b> HĐ2.2. Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ </b></i>
- Thực hiện yêu cầu.
- Hs nêu
- m
<i><b>dµi.</b></i>
- G điền vào vị trí các cột thích hợp và hoàn
thiện bảng đơn vị đo độ dài nh SGK.
- Nhận xét mối quan hệ giữa hai đơn vị đo
liền nhau ?
-> Chốt : Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp
nhau gấp, kém nhau 10 lần.
<b>3.Hđộng 3: Luyện tập - Thực hành ( 17’)</b>
<i> *Bài 1/ 45(SGK ) </i>
* Bµi 2/45 (SGK )
<i><b>Chốt : Nhớ mối quan hệ giữa các đơn vị </b></i>
đo để đổi đúng.
* Bµi 3/42 (Vë)
<i><b>Chốt : Nhân hoặc chia các số với nhau, viết </b></i>
thêm đơn vị đo vào kết quả.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
B : 3hm=...m 8 dam=...m
5dam=...m 6m =...cm
- Hs tr¶ lêi.
- H đọc lại bảng đơn vị đo độ di
ghi nh.
- Nêu yêu cầu.
- Tự làm.
- Hs nêu bài làm.
- Tơng tự bài 1.
- Nêu yêu cầu
- Tự làm.
- Nêu cách làm.
- Thực hiện yêu cầu.
<b> Dự kiến sai lầm</b>
- Điền sè sai, nh©n chia sai.
- Hs yếu khơng nhớ đúng thứ tự các đơn vị đo.
...
...
...
<b>TiÕt 45: lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: Hs</b>
- Làm quen với việc đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.
- Làm quen với việc đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một
tên đơn vị đo ( nhỏ hơn đơn vị đo còn lại )
- Củng cố phép cộng trừ các số đo độ dài.
- Củng cố cách so sánh các độ dài dựa vào số đo của chúng.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
<b> - G : Bảng phụ , kẻ bảng nh phần bài học SGK - H : Bảng con</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Bảng con : 1 dam =...m ; 1 hm =....m
+ Đọc thuộc bảng đơn vị đo độ dài .
<b>2.Hoạt động 2: Luyện tập ( 32’)</b>
<i> * Bài 1/ 46/a(Miệng) </i>
<i><b>Chốt: Cách đổi đơn vị đo độ dài.</b></i>
<i> * Bµi 2/46/b (Vë)</i>
Chốt : Củng cố về làm tính nhân. chia với đơn
vị đo độ dài.
* Bµi 3/46 (Vë)
Chốt: Đổi về cùng đơn vị đo rồi so sánh.
- T chữa bài.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)</b>
- B : §iỊn dÊu thích hợp vào chỗ trống
3 m 5 dm ... 305 dm
6 hm 7 dam ...67 dam
- Nêu yêu cầu.
- Tự làm vào vở.
- Hs nêu bài làm.
- Thực hiện yêu cầu.
<b> </b>
<b> Dự kiến sai lầm</b>
- Đổi đơn vị đo di khụng ỳng.
- Kĩ năng làm tính chậm, không chính xác .
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
...
...
<b>Toán ( Bổ trợ )</b>
<b>nhân chia số có hai chữ số với số có một chữ số</b>
<i><b>I Mục tiêu:</b></i>
- Củng cố cách giải nhân chia số có hai chữ số với số có một chữ số
<i><b>II. Các bài luyện tập:</b></i>
Bài 1:- Làm BC
Đặt tính rồi tính
a, 62 x 4 71 x 5 25 x 6 25 x 7
b, 86 : 2 43 : 3 60 : 2 83 : 4
Chốt : Cách đặt tính rồi tính. Nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số.
Lu ý: Số d < số chia
Bµi 2. Vë
x : 8 = 25 56 : x = 7
* Chốt : Cách tìm số bị chia, số chia
Bµi 3: Vë
Ngời ta vừa cho nhập kho 25 tấn gạo và số ngô gấp 7 lần số gạo. Hỏi ngời ta đã nhập
a, Bao nhiêu tấn ngô ?
b, Tất cả bao nhiêu tấn ngô và gạo?
* Chốt : Gấp một số lên nhiều lần
<i><b>III. T nhận xét tiÕt häc </b></i>
<b>Tiết 46: Thực hành đo độ dài</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
HS - Biết dùng thớc và bút chì để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- Biết cách đo một độ dài, biết cách đọc kết quả đo.
- Biết dùng mắt ớc lợng các độ dài tơng đối chính xác.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ , thớc mét - H : Bảng con, thớc thẳng
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Bảng con : 27 m m : 3 =
12 km x 4 =
+ Đọc thuộc bảng đơn vị đo độ dài .
<b>2.Hđộng 2: Luyn tp - Thc hnh( 32)</b>
- Thực hiện yêu cầu.
<i> *Bµi 1/ 47 (</i> Vë )
Chốt : Cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trớc.Đặt thớc chú ý điểm đầu của đoạn thẳng
trùng với vạch số 0, điểm cuối của đoạn thẳng
trùng số đo độ dài đoạn thẳng cần vẽ .
*Bµi 2/47 ( Vë )
-a, Làm việc cá nhân. Yêu cầu đặt vạch số o
trùng với đầu bên trái của bút, xem đầu kia ng
vi vch no.
- b, Làm việc theo cặp: 2 hs cùng bàn thực
hành đo
<i><b>Cht : Cng c v cỏch đo độ dài, cách đọc kết</b></i>
quả đo.
* Bµi 3/47 ( Vë )
- T dùng thớc m thẳng sát bức tờng, yêu
cầu Hs tự íc lỵng chiỊu cao têng
- T đo thử để kiểm tra kết quả của hs.
3. Củng cố - dặn dị ( 3-5’)
- B¶ng : §o chiỊu dµi ghÕ häc sinh
Đọc kết quả đo.
- Vẽ vào vở các đoạn thẳng với số đo
cho trớc.
- Nêu cách vẽ mỗi đoạn.
- Hs làm việc cá nhân, nhóm.
- Thực hiện yêu cầu.
- Hs đo.
<b> </b>
<b> Dù kiÕn sai lầm</b>
- Lớp học ồn ào do đi lại nhiều.
- Nhiều em cha biết cách đo.
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
...
<b>Tit 47: Thực hành đo độ dài( tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố cách ghi kết quả đo độ dài.
- Củng cố cách đo chiều dài ( chiều cao của ngời )
<b>II Đồ dùng d¹y häc</b>
<b> - G : Bảng phụ , thớc mét , ê ke cỡ to - H : Bảng con, thớc thẳng</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- B: Đo chiều dài quyển sách toán 3
- Ghi kết quả đo vào bảng con. Nhận xét.
<b>2.Hđộng 2: Luyện tập - Thực hành( 32’)</b>
<i> * Bài 1/ 48/a (Miệng)</i>
- T nghe, nhËn xÐt, bæ sung.
*Bµi 1/48/b (Vë)
<i> Chốt : Tuỳ từng bài để vận dụng cách so </i>
sánh cho thích hợp.
* Bµi 2/48 ( Vë )
- Chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm chọn 1 hs
ghi tên các bạn vào phiếu kẻ( SGK)
- Thực hiện yêu cầu.
- Nêu yêu cầu, hiểu mẫu.
- Đọc, nhận xét.
Cỏch 1 : Đổi ra đơn vị cm .
Cách 2 : Dựa vào đơn vị cm có sẵn .
- Hs thực hành , ghi vào vở.
- Nhãm trëng gọi tên từng bạn lên đo
- G quan sát kiểm tra gióp c¸c nhãm.
<i><b>Chốt: Cách đo chiều cao của ngời. Cách so </b></i>
sánh số đo độ dài.
<b>3. Cñng cè - dặn dò ( 3-5)</b>
- B : Viết lại số đo chiều cao của em . Đọc.
- Thực hiện yêu cÇu.
<b> </b>
<b> Dù kiÕn sai lÇm</b>
- Đọc cm không chính xác.
- Đo chiều cao cha nghiêm tóc.
<b>TiÕt 48: Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Nhân , chia trong bảng tính đã học.
- Quan hệ của một số đơn vị đo thụng dng.
- Giải toán dạng Gấp một số lên nhiều lần và Tìm một trong các phần bằng
nhau của một số
<b>II Đồ dùng dạy häc</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ, - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
[
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5)</b>
- B: Đặt tính rồi tÝnh 25 x4 45 : 9
+ Nêu cách làm.
<b>2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32 ) </b>
<i> </i> * Bài 1/49 (SGK )
<i><b>Chốt : Nhân chia trong bảng. </b></i>
* Bµi 2/49 (SGK)
+ NhËn xÐt c¸c phép nhân ?
* Bài 5/49 (SGK)
+ Nêu cách vẽ đoạn thẳng CD?
+ Muốn tìm một trong các phần bằng
nhau cđa mét sè ta lµm ntn?
* Bµi 3/49 ( Vë)
<i><b>Chốt : Cách đổi đơn vị đo độ dài.</b></i>
* *Bài 1/ 45 (V)
<i><b>Chốt: Gấp một số lên nhiều lần .</b></i>
3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)
- Bảng con : 1 m 8 dm =....dm
2m 34 cm =...cm
- Thùc hiÖn yêu cầu.
- Đọc yêu cầu.
- Làm sgk.
- Nêu miệng kết quả theo dÃy.
- Tơng tự bài 1.
- Trả lời
- Nêu yêu cầu.
- Tự làm vào vở.
<b> </b>
<b> Dự kiến sai lầm</b>
- Đổi đơn vị đo sai.
- Tốc độ làm chậm.
...
...
...
<b>TiÕt 49 : KiĨm tra</b>
<b>I. Mơc tiêu</b>
<b> Kiểm tra kết quả học tập môn Toán giữa häc kú I cđa H , tËp trung vµo:</b>
- Kỹ năng nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân chia đã học. Kỹ năng thực
hiện nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, chia số có hai chữ số cho số có một chữ
số ( Chia hết ở từng lợt chia )
- Thùc hiƯn t×m sè chia, sè trõ cha biÕt.
- NhËn biÕt gãc vu«ng, gãc không vuông.
<b>II.Đề bài</b>
<b> Bài 1. Đặt tính råi tÝnh:</b>
43 x 3 27 x 4 85 : 4 96 : 3
324 + 20 x 5 40 : 4 : 2
251 - 15 x 3 10 x 5 x 2
Bài 3. Tìm x :
49 : x = 7 85 - x = 17 + 18
Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
a) 6m 3 cm = ....cm b) 3 dam 2m = ...m
A.63 cm A. 32 m
B.630m B.302 m
C.603 cm C.320m
<b> Bài 5.Trong thùng có 48 l dầu . Sau khi sử dụng số dầu trong thùng còn lại bằng 1/4 </b>
số dầu đã cho. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu l dầu ?
<b> Bài 6. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
Số góc vng trong hình bên là :
A.1 gãc C. 3 gãc
B. 2 D. 4 gãc
<b>III. Đáp án và biểu điểm </b>
Bi 1 : 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm )
43 27 85 4 96 3
x 3 x 4 8 21 9 32
129 108 05 06
4 6
1 0
<b> Bài 2 : 2 điểm ( Mỗi biểu thức đúng đợc 0,5 điểm )</b>
324 + 20 x 5 = 324 + 100 40 : 4 : 2 = 10 : 2
= 424 = 5
251 - 15 x 3 = 251 - 45 10 x 5 x 2 = 502
= 206 =100
<b> Bài 1 : 2 điểm ( mỗi phần đúng đợc 0,5 điểm )</b>
49 : x = 7 85 - x = 17 + 18
x = 50
<b> Bài 4.1 điểm ( mỗi phần đúng đợc 0,5 điểm)</b>
- PhÇn a: ý c
- Phần b: ý a
Bài 5 : 2 điểm
Bài giải
Trong thùng còn lại là :
48 : 4 = 12 ( l)
Đáp số : 12 l dầu
<b> Bài 6: 1 điểm ( ý c)</b>
* Viết xấu , trình bày bài bẩn trừ 1 điểm .
<b>Tiết 50: Bài toán giải bằng hai phép tÝnh</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b> HS - Làm quen với bài toán gi¶i b»ng hai phÐp tÝnh.</b>
- Bớc đầu biết giải và trình bày bài giải.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
<b> - G : Bng phụ , các tranh vẽ nh SGK. - H : Bảng con</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5)</b>
- Bảng con : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
1dam =...m ; 1 hm =....dam =...m.
<b>2.Hot động 2 : Dạy bài mới ( 15’)</b>
<i><b> HĐ2.1. Hớng dẫn giải bài toán 1</b></i>
-Bài toán cho gì ? Hỏi gì ?- G tóm tắt lên
bảng.
- H dựa vào tóm tắt giải bài toán vào bảng
con.
- G hợp tác với H trình bày bài giải nh SGK
HĐ2.2.Hớng dẫn H giải bài toán 2.
- G nêu đề toán -H nhắc lại đề toán.
- H nêu miệng tóm tắt - G tóm tắt lên bảng.
- Muốn tính số cá ở hai bể ta cần biết gì ?
- Để tính đợc số cá ở bể 2 ta dựa vào đâu
- H giải bài toán vào bảng con.
- H trình bày bài giải nh SGK.
- Bài tốn 2 có khác gì với các bài tốn đã
học?
=> Chốt: Bài tốn giải bằng 2 phép tính.
<b>3.Hđộng 3: Luyện tập - Thực hành ( 17’)</b>
* Bài 1/ 50 (Bảng)
- Yêu cầu Hs tóm tắt.
- Hs ghi phép tính vào bảng.
- T chữa bài.
* Bài 2/50 (Bảng)
Chốt : Củng cố giải toán bằng hai phép tính .
* Bài 3/42 (Vở)
- So sánh bài 1 và bài 3.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- (M) :t toỏn gii bằng hai phép tính sau:
24 - 8 = 16 ( con)
- Thực hiện yêu cầu.
- H c đề tốn.
- Trả lời.
- Nhìn tóm tắt đọc lại bài tốn.
- Hs làm bài tốn vào bảng.
- Hs nªu cách giải, nêu loại bài toán.
- Tơng tự bài toán 1.
- Đây là bài toán giải bằng hai phép
tính.
- Đọc thầm bài toán.
- Tóm tắt.
24 + 16 = 40 ( con)
Dù kiÕn sai lÇm
- Hs tóm tắt bằng sơ đồ khơng chính xác, tính tốn nhầm.
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
...
<b>TiÕt 51: Bài toán giải bằng hai phép tính</b>
<b>( tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> H/s: - Biết giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.</b>
- Củng cố về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần; thêm, bớt mt s
n v.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ , các tranh vẽ nh SGK.
- H : B¶ng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- B¶ng con : Giải toán theo tóm tắt sau:
Lan :
Hoa :
<b>2.Hot động 2 : Dạy bài mới ( 13-15’)</b>
<b> - G nêu đề toán - Bài toán cho gì hỏi gì?</b>
- G tóm tắt lên bảng - H nhìn tóm tắt đọc lại
đề tốn.
- Muốn tìm số xe đạp bán trong cả hai ngày
cần biết gì ?
- §Ĩ tÝnh số xe bán trong ngày thứ bảy em
dựa vào đâu?
- H giải bài toán vào bảng con.
- G hợp tác cùng H trình bày bài giải nh
SGK.
- Bài toán thuộc dạng nào ?
- So sánh với bài toán giải bằng hai phép
tính đã học?
=> G chèt d¹ng toán, cách giải.
<b>3.Hng 3: Luyn tp - Thc hnh ( 17’)</b>
<i> * Bài 1/ 51 (Bng)</i>
- Tvẽ tóm tắt lên bảng.
- Yêu cầu Hs tự giải.
<i><b> Chốt: Gấp 3 lần, giải, trình bày bài toán bằng </b></i>
hai phép tính.
<b> *Bµi 3/51 ( SGK)</b>
- Gv kiĨm tra Hs làm bài.
- Chữa bài.
- Hs trả lời.
<i>- Số xe bán trong ngày thứ 7.</i>
- Hs trả lời và thực hiện yêu cầu.
-Bài toán giải bằng hai phép tÝnh
- Hs nªu.
- Đọc đề tốn và quanh sát tóm
tắt
- Hs suy nghĩ tìm quãng đờng từ
CH đến BĐT
- Tìm QĐ từ N đến BĐT
<i><b>Chốt: Củng cố về gấp số lần và thêm hoặc bớt </b></i>
số đơn vị.
<b> * Bài 2/5 (Vở)</b>
- Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì?
- T tóm tắt:
? Muốn tìm số lít mật ong còn lại cần tìm gì
? Tìm số lít mật ong còn lại cần tìm gì
- Yêu cầu Hs giải vào vở.
<i><b> Chốt: Củng cố giải toán bằng hai phép tính </b></i>
( về tìm một trong các phần bằng nhau của một
số)
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng con : Gấp 15 lên 2 lần?
15 thờm 2 n v?
- Trả lời.
- Hs giải vào vở
- Nêu bài giải.
- Thực hiện yêu cầu.
<b>D kin sai lm</b>
Lm phộp tớnh sai, khụng đủ 2 bớc giải.
Lời giải không rõ ràng, không đúng ở bớc 1
Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
<b>TiÕt 52: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiêu</b>
<b> - Củng cố về kỹ năng giải toán có lời văn bằng hai phép tính.</b>
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- B: Cuộn vải dài 36 m, đã bán đi 1/3 số vải đó.
Hỏi cuộn vải cịn lại dài bao nhiêu m?
<b>2.H§ 2: Lun tËp -Thùc hµnh ( 28 -30’)</b>
<i><b> * Bài 1/ 52 (Bảng)</b></i>
+ Bài toán thuộc dạng nào?
+ Nêu cách giải?
<i><b>Chốt : Củng cố giải toán bằng hai phÐp tÝnh .</b></i>
<b> * Bài 2/52 ( Bảng)</b>
Chốt : Củng cố giải toán bằng hai phép
tính ( về tìm 1/6 cđa mét sè) .
<b> *Bµi 3/52 (Vở)</b>
- Hiểu mẫu nh thế nào?
- Yêu cầu giải theo mẫu. Tchấm, chữa.
Chốt: Gấp giảm thêm bớt trong toán học.
<b> *Bài 4/52 (Vở)</b>
- Chọn bài toán phù hợp.
- Yêu cầu Hs giải.
- Chữa bài
<i><b>Cht: Cỏch t túan theo túm tt cho sẵn. </b></i>
Trình bày bài giải bài tốn bằng hai phép tính.
<b>3. Củng cố - dặn dị ( 3-5’)</b>
- B¶ng con : Gấp 23 lên 2 lần rồi bớt đi 35?
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Đọc đề toán.
- Ghi phép tính vaog bảng.
- Đọc bài giải.
- Hs tự giải
- Chữa bài
- Quan sát mẫu.
- Nêu cách làm ở mẫu.
- Giải vào vở.
- Hs t bi toỏn.
- Gii vo bảng.
Dự kiến sai lầm
Bài 1: Hs lúng túng giải sai nếu khơng đợc gợi ý.
Bài 3 : Khó khăn khi diễn đạt đặt bài tốn.
<b>Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y</b>
...
...
...
<b>TiÕt 53: Bảng nhân 8</b>
<b>I. Mục tiêu H/s: </b>
- Tự lập và học thuộc bảng nhân 8
- Ap dng bng nhân 8 để giải các bài tốn có lời văn bằng một phép tính nhân.
- Thực hành đếm thêm 8.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Cỏc tm bỡa, mỗi tấm bìa có 8 chấm trịn. - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
- B: 3 x 8 = ; 4 x 8 = ; 5 x 8 =
2.Hoạt động 2 : Dy bi mi ( 15 )
<b> HĐ2.1 Hình thành phÐp nh©n 8 x 1 ; 8 x 2 ; 8</b>
<b>x 3</b>
- G và H cùng lấy 1 tấm bìa mỗi tấm bìa có 8
chấm tròn.
+ 8 chấm tròn đợc lấy mấy lần ? Bằng bao nhiêu?
+ 8 đợc lấy 1 lần bằng bao nhiêu? Viết thành
phép nhân nào ?
- Lấy tiếp 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn.
+ 8 nhân 2 bằng bao nhiêu? Vì sao em biết?
+ 8 nhân 3 bằng bao nhiêu ?
> Kiểm tra trên trực quan, nêu cách làm.
- Đọc và nhận xét 3 phép nhân vừa lập ?
<i><b> HĐ2.2.Lập bảng nhân 8</b></i>
- H tự lập các phép nhân 8 còn lại vào SGK.
- Nhận xét cột thừa số thứ nhÊt ? cét thõa sè thø hai
? cét tÝch ?
<i><b> HĐ 2.3 Học thuộc bảng nhân 8</b></i>
- G xoá dần bảng
- H học thuộc bảng nhân 8
<b>3.Hng 3 : Luyện tập - thực hành ( 17’)</b>
<i><b> * Bi 1/53 (SGK)</b></i>
<i><b>Chốt: Bảng nhân 8. Phép nhân cã thõa sè lµ 0. </b></i>
<b> *Bài 3/53 (SGK)</b>
- Chữa bài
<i><b>Chốt : Sè sau b»ng sè tríc + 8</b></i>
<b> *Bµi 2/53 ( Vë)</b>
<i><b>Chèt : Cđng cè ý nghĩa của phép nhân.</b></i>
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Miệng: Đọc thuộc lòng bảng nhân 8
- Thc hiện yêu cầu.
- Hs tr¶ lêi
- Thực hiện yêu cầu.
- 3 phép nhân đều có TS 8
- Nhận xét
- Đọc thuộc bảng nhân 8.
- Hs tự nhẩm ghi kết quả.
- Mỗi Hs đọc một ct.
- Nờu yờu cu
- Điền số
- Nêu bài làm
- Giải vµo vë
Dù kiÕn sai lÇm
- Mét sè Ýt häc sinh u cã thĨ nhÈm sai kÕt qu¶.
...
...
<b>TiÕt 54: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Củng cố việc ghi nhớ và sử dụng bảng nhân 8 để làm tính và giải tốn.
- NhËn biÕt vỊ tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp nhân qua các ví dụ cụ thể.
<b>II Đồ dùng d¹y häc</b>
- G : Bảng phụ H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Bảng con: Viết bảng nhân 8
<b> 2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32’)</b>
* Bài 1/54( SGK)
- T kiÓm tra.
- Chữa bài.
<i><b>Chốt: a,Bảng nhân 8. </b></i>
b, Khi đổi chỗ các thừa số thì tích khơng
đổi.
*Bµi 4/54 (SGK)
- YCầu H quan sát hình vẽ, ghi phép tính nhân.
<i><b>Chốt: Kĩ năng nhẩm ; Khi ta đổi chỗ các thừa </b></i>
số trong một tích ,tích khơng thay đổi.
<i> </i> <i>* Bµi 2/54 (Vë)</i>
Chèt : Cđng cố về tính giá trị biểu thức số.
* Bài 3/54 (Vở)
<i><b>Chốt: Bài toán giải bằng hai phép tính</b></i>
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)</b>
- B¶ng con : ViÕt 3 phép nhân 8 - Đọc thuộc
lòng bảng nhân 8
- Thực hiện yêu cầu.
- Nêu yêu cầu.
- Điền kết quả vào SGK.
- Mỗi hs nêu miệng 1 cột.
- Nêu yêu
<b> Dù kiÕn sai lÇm</b>
- Hs cha thuộc bảng nhân. Nhân nhầm . sai kết qu¶
Rót kinh nghiƯm sau giờ dạy
...
...
...
<b>Tiết 55: Nhân số có ba chữ số với số</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
H/s: - Biết đặt tính rồi tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
- Củng cố ý nghĩa của phép nhân.
- Củng cố bài toán về tìm số bị chia cha biết.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Bảng con : Đặt tính rồi tính
13 x 2 15 x3
+ Nêu cách thực hiện?
<b>2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)</b>
<b>H§2.1 Híng dÉn H thùc hiƯn phÐp nh©n 123 </b>
<b>x2</b>
- G nêu phép nhân 123 x 2 - H đọc phép nhân
- Nhận xét phép nhân ?
- Tơng tự nh nhân số có 2 chữ số với số có một
chữ số - H t tớnh v tớnh vo bng con.
- G hợp tác cïng H thùc hiƯn phÐp nh©n nh
SGK.
- NhiỊu em nêu lại cách thực hiện ?
<i><b> HĐ2.2.Hớng dẫn H thực hiƯn phÐp nh©n 326 </b></i>
<i><b>x 3</b></i>
- G nêu phép nhân 326 x 3 - H đọc phép nhân
- Tơng tự nh VD1 - H đặt tính và tính vào bng
con.
- G hợp tác cùng H nêu cách thực hiƯn nh SGK.
- NhËn xÐt hai phÐp nh©n võa thùc hiƯn ?
=> Chèt : Mn nh©n sè cã 3 chữ số với số có
một chữ số ta làm ntn?
<b>3.Hđộng 3: Luyện tập - Thực hành ( 17’)</b>
*Bài 1/55 (SGK)
<i><b>G chèt : C¸ch nh©n</b></i>
* Bài 2/ 55 (Bảng con)
<i><b>G chốt : Cách đặt tính và tính</b></i>
*Bài 4/ 55 (Bảng con)
<i><b>- KiÕn thức : Củng cố về tìm số bị chia cha biÕt.</b></i>
* Bµi 3/55 (Vë)
- T chÊm điểm, nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng : Đặt tính rồi tính 113 x 3 ; 115 x 5
- G nhËn xÐt chung giờ học.
- Hs c
- Nhân số có 3 chữ số víi sè cã mét
ch÷ sè
- H đặt tính
- NhiỊu em nhắc lại
- Quy trình giống nh HĐ1
- VD1 nhân không nhớ, VD2 nhân
có nhớ
- Hs trả lời
- Hs làm bài
- Đọc kết qủa theo dÃy.
- Làm bảng
- Nhận xét
- Hs thực hiện yêu cầu
Dự kiến sai lầm
- Hs nhân nhẩm sai do không thuộc bảng nhân
- Quên không nhớ
Rút kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
Tãan ( lun tËp )
<b>Lun tËp bảng nhân 8</b>
<b>Giải toán so sánh số lớn gấp mấy lần số bé</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b> - Luyện tập bảng nhân 8</b>
- Luyn kĩ năng so sánh số lơn gấp mấy lần số bé.Vận dụng vào giải tốn.
<b>II.Các hoạt động dạy học.</b>
Bµi 1:TÝnh nhÈm
8 x 3 = ….. 6 x 8 = ….. 8 x 10 =..
Bài 2 (bảng con).
Cú 32 kg gạo, đã dùng hết 1/8 số gạo đó. Hỏi cịn lại bao nhiêu kg gạo?
Bài 3 (Vở)
MĐ 30 ti, con 5 ti. Hái ti mĐ gÊp mÊy lÇn ti con?
HĐ 3: Củng cố, dặn dò (3)
Chữa bài 3.
<b>Tiết 56: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Rèn kĩ năng thực hiện tính nhân, giải toán và thực hiện gấp, giảm đi một số lần.
- Rèn kĩ năng làm tính và giải toán.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ
<i><b>III.Cỏc hot ng dạy học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng : Đặt tính rồi tính : 203 x 3 ; 171 x 5
- Nêu cách đặt tính và tính?
<b>2.Hoạt động 2: Luyện tập (32')</b>
<i><b> * Bµi 1/ 56 (SGK)</b></i>
- T kiĨm tra hs.
<b>Chèt : Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.</b>
<i><b> * Bài 5/56 (SGK)</b></i>
<b>Chốt: Củng cố kiến thức về giảm và gấp 1 số </b>
lần.
<i> * Bài 3/56 (Bảng con) </i>
+ Bài toán thuộc dạng nào ?
<i> * Bài 2/56 (Vở)</i>
<b>Chốt:Tìm số bị chia.</b>
*Bài 4/56(Vở)
- T chÊm ®iĨm, nhËn xÐt.
<b>3.Hoạt động 3:Củng cố , dặn dò(3')</b>
- Bảng con: 170 x 3 ; 105 x 8
+Nêu cách đặt tính và tính?
- Thực hiện yêu cầu
- Hs làm bài
- Đọc kết qủa theo dÃy.
- Làm sgk
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Làm bảng
- Nêu miệng bài làm của mình
.
- Làm vở
- Chữa bài
- Hs thực hiện yêu cầu
<b>Dự kiến sai lầm</b>
- Kĩ năng nhân chia không chính xác.
- Giải bài 4 sai.
<b>*Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
...
<b>Tiết 57: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- H biÕt c¸ch so s¸nh sè lín gÊp mÊy lÇn sè bÐ.
- RÌn lun t duy cho H.
-Bảng phụ , thớc có vạch cm.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng con: Gấp 6 lên 8 lần? Gấp 8 lên 9 lần?
<b>2.Hoạt động 2:Dạy bài mới (15')</b>
- G nêu bài toán, H đọc lại bài tốn
- Bài tốn cho biết gì? hỏi gì?. G tóm tắt bằng
sơ đồ đoạn thẳng
A B
C D
- Nhìn vào tóm tắt đọc lại đề bài?
- Muốn biết độ dài đoạn thẳng AB dài gấp mấy
lần độ dài đoạn thảng CD ta dựa vào đâu?
- H làm bảng, sau đó nêu phép tính 6 : 2 = 3
- Gv hợp tác cùng H hoàn thiện bài giải nh
SGK.
- Vậy độ dài đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần độ
dài đoạn thẳng CD?
=> G: Bài toán trên thuộc dạng toán so sánh số
- Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé ta làm nh
thÕ nµo?
<i> - Nhiều H nhắc lại phần kết luận.</i>
<b>3.Hđộng3: Luyện tập- thực hành(17')</b>
<i> * Bài 1/57(Miệng)</i>
- T ®a tranh minh häa.
<i><b>Chèt : Cách tìm số lớn gấp mấy lần số bé.</b></i>
*Bài 2/57(Bảng con)
+Bài toán thuộc dạng nào?
<i><b>Chốt: Củng cố giải toán so sánh số lín gÊp </b></i>
mÊy lÇn sè bÐ.
* Bài 4/57(Bảng con)
- T quan sát, kiểm tra Hs làm bài
<i><b>Chốt: Củng cố về tính chu vi hình vuông, hình </b></i>
chữ nhật.
*Bài 3/57 (Vở)
<i><b>Chốt: Củng cố về giải toán về so sánh sè lín </b></i>
gÊp mÊy lÇn sè bÐ.
<b>4.Hoạt động 4: Củng c (3')</b>
- Bảng : 63 gấp mấy lần 7? 49 gấp mấy lần 7?
- Thực hiện yêu cầu
- Đọc bài toán
- Trả lời
- Đoạn thẳng AB dài gấp 2
lần đoạn thẳng CD
- Ly s ln chia cho s bộ.
- Hs c kt lun
- Hs làm bài
- Đọc kết qủa theo dÃy.
- Làm bảng
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Làm bảng
- Làm vở
- Chữa bài
- Hs thực hiện yêu cầu
<i><b>Dự kiến sai lầm</b></i>
- Hs nhầm lẫn khi làm toán giải : Sai câu trả lới
<i><b>*Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b></i>
...
...
...
<b>Tiết 58: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
-Rèn kĩ năng thực hành " Gấp một số lên nhiều lần".
-Rèn kĩ năng làm tính và giải toán.
<b>III.Cỏc hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- B: 32 gấp mấy lần 8? 20 gấp mấy lần 5?
+ Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé ta làm
nh thế nào?
2.Hoạt động 2: Luyện tập(32')
<i> * Bài 1/58(Miệng)</i>
<b>Chèt: Cđng cè vỊ so sánh số lớn gấp mấy lần </b>
số bé.
* Bài 2/58 (Bảng con)
- Yêu cầu hs tự giải, T kiểm tra chấm
-T chữa bài.
<i> *Bµi 4/58 (SGK)</i>
- Em hiĨu mÉu ntn?
- KiĨm tra tõng häc sinh.
<b>Chốt: So sánh hai số hơn kém bao nhiêu đơn </b>
vị, gấp kém bao nhiêu lần.
<i> * Bµi 3/ 58(Vë)</i>
- T kiểm tra, chấm, chữa bài.
<b>Cht : Bi toỏn gii bằng hai phép tính</b>
<b>3.Hoạt động 3: Củng cố (3')</b>
- Bảng con: 28 hơn 7 mấy đơn vị?
28 gp 7 my ln?
- Thực hiện yêu cầu
- Hs làm bài
- Đọc kết qủa theo dÃy.
- Làm bảng con
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Làm sgk
- Nêu miệng bài làm của mình.
- Làm vở
- Chữa bài
- Hs thực hiện yêu cầu
<i><b>*Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b></i>
...
...
...
<b>Tiết 59: Bảng chia 8</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- H biết dựa vào bảng x 8 để lập đợc bảng chia 8 và học thuộc bảng chia 8.
-Thùc hµnh chia trong phạm vi 8 và giải toán có lời văn(về chia thành 8 phần bằng
nhau và chia theo nhóm 8)
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
-3 tm bỡa , mi tm cú 8 chấm tròn.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng : 8 x 7 = 56 : 7 = 56 : 8 =
+ Đọc bảng nhân 8
<b>2.Hoạt động 2:Dạy bài mới (15')</b>
<i><b>HĐ2.1 Hình thành phép chia 8 : 8 ; 16 : 8 ; </b></i>
<i><b>24 : 8</b></i>
- G gắn trực quan và hỏi :
+ Một tấm bìa có 8 chấm tròn Hỏi 3 tấm bìa nh vậy
có tất cả bao nhiêu ch tròn ?
+ Em lµm nh thÕ nµo ?
- Dùa vào phép nhân 8 x 3 = 24 , H viết và tìm
kết quả 2 phép chia tơng øng.
- H nªu phÐp chia 24 : 3 = 8
- H đọc 2 phép tính trên và nhận xét mối quan hệ
giữa hai phép tính ?
- Vậy để tìm kết quả phép chia 8 em dựa vào
đâu ?
- Thùc hiƯn yªu cầu
- Trả lời
<i>- 8 x 3 = 24 </i>
- Thực hiện yêu cầu
- Phép nhân 8
- Tơng tự H tìm kÕt qu¶ hai phÐp chia 8 : 8 = 1 16
: 8 = 2 ơ
<i><b> HĐ2.2.Lập bảng chia 8</b></i>
- H dựa vào bảng nhân 8 tự lập các phép chia 8
còn lại vào SGK.
- Nhận xét các cột trong bảng chia 8 ?
- Nêu mối quan hệ giữa bảng chia 8 và bảng nhân
8
<i><b> HĐ 2.3 Học thc b¶ng chia 8</b></i>
- G xố dần bảng - H học thuộc bảng chia 8
<b>3.Hđộng 3 : luyện tập - thực hành ( 17’)</b>
<i> * Bài 1/59 (SGK)</i>
G chèt : Cđng cè b¶ng chia 8
* Bµi 2/59 (SGK)
<i><b>G chèt : Mèi quan hệ giữa phép nhân 8 và phép </b></i>
<i>chia 8. </i>
* Bài 3/59 (Bảng )
G chốt : Loại toán chia thành các phần bằng
<i>nhau</i>
* Bµi 4/ 59 (Vë)
- So sánh cách giải ở bài 3 và bài 4?.
G chốt : Loại toán chia theo nhóm
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Miệng: Đọc thuộc lòng bảng chia 8
- Nhận xét.
- Học thuộc bảng chia 8.
- Hs làm bài
- Đọc kết qủa theo dÃy.
- Làm sgk
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Làm bảng
- Làm vở
- Trả lời
- Chữa bài
- Hs thực hiện yêu cầu
<i><b>D kin sai lm</b></i>
- K năng nhẩm chậm, sai
- Giải toán sai( đơn vị đo)
<i><b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b></i>
...
...
...
<b>TiÕt 60 : Lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
- Củng cố cách thực hiện phép chia trong phạm vi 8 và biết vận dụng vào làm tính và giải
toán.
- Rèn kĩ năng làm tính và giải toán.
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>
-Bảng phụ
<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- B: Viết 3 phép tính trong bảng chia 8
- Đọc bảng chia 8
<b>2.Hoạt động 2: Luyện tập(32')</b>
<i> *Bµi 1/( Sgk)</i>
- T kiểm tra từng hs, chấm
- Chữa bài
<i><b>Chốt : Mối quan hệ giữa phép nhân và chia.</b></i>
<i> * Bài 4/ 60 (Bảng con) </i>
<i><b>Chốt: Củng cố về tìm một phần mấy của một </b></i>
<i>số.</i>
* Bài 2/ 60 (Vở)
- Thực hiện yêu cầu
- Hs làm bài
- Đọc kết qủa theo dÃy.
<i><b>Chốt : Các phép chia trong phạm vi 8.</b></i>
* Bài 3 / 60 (Vở)
+Bài toán thuộc dạng nµo?
<i><b>Chốt: Củng cố về giải tốn bằng 2 phép tính</b></i>
3.Hoạt động 3:Củng cố (3')
- Bảng con: 16 : 8 + 26 23 + 24 : 8
+Thi c thuc bng chia 8
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Nêu miệng bài làm của mình.
- Hs thực hiện yêu cầu
<i><b>Dự kiến sai lầm</b></i>
<i>- Nhẩm chậm, hs yếu có thể sai</i>
- Bài 3: Giải sai
Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
Tãan ( luyện tập )
_Ôn luyện bảng nhân 8.
_Cng c kiến thức và kĩ năng giải các bài tốn có lời văn
<b>II.Các hoạt động dạy học.</b>
<b> 1.KiĨm tra bµi cị </b>
BC: HS ghi các phép tính của bảng chia 8.
<b> 2.Luyện tập </b>
<b>Bài 1 <BC></b>
Tìm x:
X x 8 = 56 8 x X = 72
X + 8 = 56 8 + X = 72
<i><b> * Chốt : Cách tìm thừa số ; số hạng cha biÕt</b></i>
<b>Bµi 2 <BC></b>
TÝnh:
325 + 64 : 8 425 – 88 : 8
12 x 4 : 8 96 : 8 x 8
* Chèt : Thø tù thùc hiƯn biĨu thøc
<b>Bµi 3 <BC></b>
MĐ 30 ti,con 5 ti. Hái ti mĐ gÊp mÊy lÇn ti con?.
<b> * Chèt : GÊp một số lên nhiều lần</b>
<b>Bài 4 < Vở></b>
Cú 2 thựng dầu. Nếu đổ 6 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ thì số dầu ở hai
thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
* Chèt: Bµi toán giải bằng hai phép tính .
<b>Tiết 61: So sánh số bé bằng một phần</b>
- H biÕt c¸ch so s¸nh sè bÐ b»ng mét phÇn mÊy sè lín.
- RÌn lun t duy cho H.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ
<b>III.Cỏc hot ng dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Mn so s¸nh sè lín gấp mấy lần số bé ta
làm nh thế nào?
<b>2.Hot động 2:Dạy bài mới (15')</b>
<i><b> HĐ2.1Ví dụ 1</b></i>
- G ghi bài toán, H đọc bài toán.
- Bài tốn cho biết gì? hỏi gì?. G tóm tắt bằng
sơ đồ đoạn thẳng.
A B
C D
- Nhìn vo túm tt c li bi.
- Muốn tìm đoạn thẳng CD dài gấp mấy lần
đoạn AB ta làm nh thÕ nµo?
->HS làm bảng con. Sau đó nêu phép tính:
6 : 2= 3 ( lần )
- Vậy ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 1
phần mấy độ dài đoạn thẳng CD?
<i><b> HĐ2.2 Bài toán</b></i>
- G nêu bài toán ,tóm tắt bài toán.
- Muốn biết tuổi con bằng một phần mấy tuổi
của mẹ ta phải tìm gì?
<i>-> H làm bảng con: 30 : 6 = 5 (lÇn)</i>
-VËy ti cđa con b»ng mét phÇn mÊy ti
cđa mẹ?
- HS trả lời hoàn thiện bài giải nh SGK.
<i><b> HĐ 2.3. Kết luận</b></i>
- Bài toán này có gì khác so với bài toán
khác?
- Muốn biết số bé bằng một phần mấy số lớn
ta làm nh thÕ nµo?
<b>3.Hđộng 3: Luyện tập- thực hành(17')</b>
<i><b> * Bài 1/ 61(SGK)</b></i>
- Em hiÓu mÉu nh thÕ nµo?
<i><b>Chèt: Cđng cè kiÕn thøc vỊ sè lín gÊp mÊy </b></i>
lÇn sè bÐ ,sè bÐ b»ng mét phÇn mÊy sè lớn.
<i><b> *Bài 3/ 61 (Miệng)</b></i>
+ Số ô vuông xanh bằng một phần mấy số ô
vuông màu trắng ? Em làm ntn?
<i>* Bài 2/61 (Vở)</i>
- Đọc và giải vào vở
- Chữa bài
<i><b> Chốt: Củng cố về giải toán về so sánh số bé</b></i>
bằng một phần mấy sè lín.
4.Hoạt động 4: Củng cố ,dặn dò (3')
- Bảng con: 7 bằng một phần mấy 63 ? 8
bằng một phần mấy 56?
- Hs đọc bi toỏn
- Tr li
- Thực hiện yêu cầu
- Trả lời.
- Độ dài đoạn thẳng AB bằng 1/ 3 độ
di on thng CD
-Tìm tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con.
- Trả lời.
- Thực hiện yêu cầu
- Hs làm bài
- Đọc kết qủa theo dÃy.
- Làm vở
- Chữa bài
- Hs thực hiện yêu cầu
- Hs tớnh toán sai do cha hiểu đề.
<b>*Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
...
TiÕt 62: Lun tËp
<b>I.Mơc tiêu </b>
- Rèn kĩ năng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Rèn kĩ năng làm tính và giải toán.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ
<b>III.Cỏc hot ng dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bi c(5')</b>
-Bảng con: 8 bằng một phần mấy 64 ? 4 b»ng
1 phÇn mÊy 36?
- Muốn so sánh số bé bằng một phần mấy số
lớn ta làm nh thế nào?
2.Hoạt động 2: Luyện tập(32')
<i><b> * Bµi 1/ 62 (SGK)</b></i>
- T treo bảng phụ, yêu cầu học sinh giải thích
cột mẫu.
- T chữa bài
<i><b>Chốt: Củng cố về số lớn gÊp mÊy lÇn sè bÐ ,sè</b></i>
bÐ b»ng 1 phÇn mÊy sè lín.
<i> * Bµi 2/ 62 (Vë)</i>
- Bài toán thuộc dạng nào?
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự giải.
<i><b>Cht: Cng c v gii toỏn cú liên quan đến </b></i>
so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.
* Bài 3/ 62 (Vở)
- Hs c toỏn
? Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì?
+ So sánh bài 2 và bài 3?
<i><b>Cht: Cng cố về giải tốn bằng 2 phép tính </b></i>
có liên quan đến tìm một trong các phần bằng
nhau của một số.
<i>* Bµi 4/ 62(Thùc hµnh) </i>
<b>- Yêu cầu học sinh lấy 4 tam giác ở bộ đồ </b>
dùng ra tự xếp theo hình vẽ, T kiểm tra.
- T chữa bài.
<b>3.Hoạt động 3: Củng cố (3')</b>
- B¶ng con: 6 b»ng 1 phÇn mÊy 18?
8 bằng 1 phần mấy 64?
- Thực hiện yêu cầu
- Hs làm bài
- Đọc kết qủa theo dÃy.
- Trả lời câu hỏi.
- Làm vở .
- Chữa bài .
- Tơng tự bài 2
- Hs thực hiện yêu cầu
- Hs yếu không hiểu cột mẫu
- Giải toán sai.
- Xếp hình lúng túng.
<i><b>*Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b></i>
...
...
...
<b>Tiết 63: Bảng nhân 9</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- H. tự lập và thuộc đợc bảng nhân 9.
-Thực hành nhân 9 và đếm thêm 9, giải bài toán bằng phép nhân.
-Rèn luyện kĩ năng tính tốn và giải tốn.
<b>II.§å dïng d¹y häc</b>
- Các tấm bìa nhựa, mỗi tấm có 9 chấm tròn.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng con: 6 x 9=7 x 9 = 8 x 9 =
+ 2 H đọc bảng chia 8
<b>2.Hoạt động 2:Dạy bài mới (15')</b>
<i><b>H§2.1 Hình thành phép nhân 9 x 1 ; 9 x 2 </b></i>
<i><b>; 9 x 3</b></i>
<i><b>- G và H cùng lấy 1 tấm bìa mỗi tấm bìa có 9 </b></i>
<i>chấm tròn.</i>
+ 9 chấm tròn đợc lấy mấy lần ? Bằng bao
nhiêu?
<i> + 9 đợc lấy 1 lần bằng bao nhiêu? Viết thành</i>
phép nhân nào ?
- Lấy tiếp 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 9 ch tròn.
+ 9 nhân 2 bằng bao nhiêu? Vì sao em biết?
+ 9 nhân 3 bằng bao nhiêu ?
> Kiểm tra trên trực quan, nêu cách làm.
- Đọc và nhận xét 3 phép nhân vừa lập ?
<i><b> HĐ2.2.Lập bảng nhân 9</b></i>
- H tự lập các phép nhân 9 còn lại vµo SGK.
- NhËn xÐt cét thõa sè thø nhÊt ? cét thõa sè thø
hai ? cét tÝch ?
<i><b> H§ 2.3 Học thuộc bảng nhân 9</b></i>
- G xoá dần bảng.
- H học thuộc bảng nhân 9.
<b>3.HĐ 3 : Luyện tập - thực hành ( 17)</b>
- Thực hiện yêu cầu
- Ly dựng.
- Trả lời câu hỏi.
- Lập bảng nhân 9
- Đều là số 9...
- Nhiu hs c bng nhõn 9
- Hs lµm bµi
<i> * Bài 1/63 (SGK)</i>
- Vận dụng bảng nhân tính kết quả
- Chữa bài
G cht : Bi tp 1 ó cng cố cho các em bảng
nhân 9. Phép nhân có thừa số 0
* Bµi 4/53 (SGK)
+ NhËn xÐt d·y sè võa ®iỊn ?
+ Vì sao em điền số 36 vào ô 4?
<b>G chèt: Sè sau b»ng sè tríc céng thªm 9.</b>
<i> * Bài 2/ 63 (Bảng) </i>
- T kiểm tra từng học sinh
-T chữa bài
<i><b>G chốt: Thực hiện từ trái sang phải.</b></i>
* Bài 3 /63 (Vở)
- Đọc bài giải - nhận xét.
- Lu ý kh«ng viÕt : 3 x 9
<i><b> G chốt : Củng cố về giải toán đơn về phép nhân</b></i>
9.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Miệng: Đọc thuộc lòng bảng nhân 9.
- Làm sgk
- Nêu miệng bài làm của mình.
- Làm vở
- Chữa bài
- Hs thực hiện yêu cầu
<b>Dự kiến sai lầm</b>
- Hs cha thuộc bảng nhân 2,3,4,5,6,7,8
<i><b>*Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y</b></i>
...
...
...
<b>TiÕt 64: Lun tËp</b>
<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>
- Củng cố việc ghi nhớ và sử dụng bảng nhân 9 để làm tính và giải tốn.
- NhËn biÕt về tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ - H : Bảng con
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
- B: TÝnh 9 x 9 + 40 = 9 x 5 - 15 =
+ Nêu cách làm?
+ c thuộc bảng nhân 9 ?
<b> 2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32’)</b>
<b> * Bài 1/64(SGK)</b>
- T kiểm tra.
- T chấm bài
- Thực hiện yêu cầu
<i><b> Chèt : Cñng cố phép nhân trong bảng nhân 9.</b></i>
Tính giao hoán của phép nhân.
*Bài 4/64 (SGK)
<i><b> Chèt : Cđng cè vỊ b¶ng nhân 6, 7 , 8 , 9 </b></i>
và các tính chất của phép nhân.
<i> * Bài 2/64 (Vở)</i>
<i><b> Chèt : Cđng cè vỊ tính giá trị biểu thức số.</b></i>
* <i> Bài 3/64 (Vở)</i>
- Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì?
- Tóm tắt:
? Mun tỡm s xe của bốn đội cần tìm gì trớc?
? Tìm số xe của ba đội bằng cách nào?
Sau đó tìm số xe của cả ba đội ?
- Yêu cầu hs giải vào vở.
<i><b>Chốt: Củng cố về giải tốn bằng hai phép tính có</b></i>
liên quan đến phép x 9.
[[¬
<b>3. Cđng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng con : Viết 3 phép nhân 9
- Đọc thuộc lòng bảng nhân 9.
<b>[[ơ</b>
- Đọc kết qủa theo dÃy.
- Làm sgk
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Làm vở
- Chữa bài
- Hs thực hiện yêu cầu
<b> Dự kiến sai lầm</b>
- Nhân nhẩm sai, giải toán sai
<i><b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b></i>
...
...
...
<b>Tiết 65: Gam</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- H biết về gam ( 1 đơn vị đo khối lợng) và sự liên hệ giữa gam và kg.
- H biết đọc đợc kết quả cân khi cân một vật bằng cân đĩa và cân đồng.
-BiÕt thùc hiƯn phÐp tÝnh trõ, céng , nh©n , chia với số đo khối lợng và biết áp dụng vào
giải toán.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- Cõn ng h, cõn đĩa.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng con : 9 kg x 3 =
9 kg x 6 =
<b>2.Hoạt động 2:Dạy bài mới (15')</b>
<i><b> HĐ2.1.Giới thiệu về gam</b></i>
- Nêu những đvị đo khối lợng đã học ?
- G giới thiệu: Vậy để cân một vật nhẹ hơn ta
dùng đơn vị đo là gam.
- Gam đợc viết tắt nh sau: gam đợc viết tắt là
g.- H luyện đọc.
1 kg = 1000 g ->1 vài HS đọc phần GV vit
bng.
<i><b> HĐ2.2.Giới thiệu quả cân</b></i>
- G gii thiệu các quả cân khác nhau để HS
phân biệt.
- G giới thiệu tiếp cân đĩa và cân đồng hồ.
- G thực hành cân mẫu một số gói hàng nhỏ
bằng 2 loại cân khác nhau và đều cùng ra mt
kt qu.
- H thực hành cân một số vật
- Đọc kết quả cân.
<b>3.Hng 3: Luyn tp- thc hnh(17')</b>
<i><b> *Bài 1/ 65 (Miệng)</b></i>
<i><b>Chốt: Củng cố kĩ năng cân bằng đơn vị đo </b></i>
gam.
* Bµi 2 / 66(Miệng)
* Bài 3/ 66 (SGK)
+Nêu cách tÝnh 100g + 45 g - 26 g =?
<i> * Bài 4 /66 (Bảng con)</i>
<i><b>Cht : Củng cố kĩ năng về giải tốn đơn có </b></i>
liên đến đơn vị gam.
<i> *Bµi 5 / 66(Vë)</i>
+ Bài toán thuộc dạng nào?
<i><b>Chốt : Củng cố về giải toán đơn.</b></i>
4.Hoạt động 4: Củng cố ,dặn dò (3')
- H làm bảng: 182 g - 82 g ; 56 g + 18 g
- Hs nªu.
- Nhiều hs c.
- Hs quan sát.
- Hs thực hành cân
- Hs c y/c
- Đọc kquả
- Đọc y/c
- Đọc kết quả
- Đọc y/c + mẫu
- Có đơn vị đo kèm theo
- Hs làm bng con
- c y/c
- Làm vở + bảng phụ
<b>Dự kiến sai lầm</b>
<b>- Nhân nhẩm sai, giải toán sai</b>
<b>Tiết 56: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Củng cố kĩ năng so sánh khối lng.
- Củng cố các phép tính với số đo khối lợng, vận dụng để so sánh khối lợng và giải tốn
có lời văn.
- Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xác định khối lợng của một vật.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- Cân đồng hồ loại nhỏ.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng : 57 g - 18 g = ; 16 g + 29 g =
+Nhận xét
2.Hoạt động 2: Luyện tập(32')
<i> * Bµi 1/ 67 (Vë)</i>
<i><b>Chốt : So sánh các số có kèm theo đơn vị đo </b></i>
khối lợng
* Bài 2 / 67(Vở)
- Btoán thuộc dạng nào? Nêu cách giải?
- T chữa bài
<i><b>Chốt: Bài toán giải bằng hai phép tính</b></i>
<i> * Bài 3/ 67 (B¶ng)</i>
- Em có nhxét gì về đvị đo trong b tốn ?
- Muốn giải đợc cần làm gì trc?
- T chữa bài
<i> * Bài 4 / 67(Thùc hµnh)</i>
- T tổ chức cho Hs cân một số vật: hộp bút ,
quyển sách, . So sánh cân nặng của một số vật
đã cân.
<b>3.Hoạt động 3:Củng cố , dặn dò(3')</b>
- B: Điền dấu 72 g - 19 g...58 g + 17 g
+NhËn xÐt
- Nªu yªu cầu
- Làm từng phần
- Nêu cách làm
- Đọc y/c -> tự làm
- 1 hs làm bảng phụ
- Đọc y/c -> tự làm
- 1 hs làm bảng phụ
- Hs thực hành
- Hs thực hiện yêu cầu
<b>Dự kiến sai lầm</b>
- Tính toán sai, giải toán sai.
<b>*Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
...
<b>Tiết 67: Bảng chia 9</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- H biết dựa vào bảng x 9 để lập đợc bảng chia 9 và h thuộc bảng chia 9.
-Thùc hành chia trong phạm vi 9 và giải toán có lời văn(về chia thành 9 phần bằng nhau
và chia theo nhóm 9)
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- 3 tm bỡa , mỗi tấm có 9 chấm trịn.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- B¶ng : 9 x 7 = 63 : 7 = 63 : 9 =
+ Đọc bảng nhân 9
<b>2.Hot ng 2 : Dy bi mi (15')</b>
<i><b> HĐ2.1 Hình thành phép chia 9: 9 ;18 : 9 ; </b></i>
<i><b>27 : 9</b></i>
- G gắn trực quan và hỏi :
- Thực hiện yêu cầu.
+ Mét tÊm b×a cã 9 chấm tròn . Hỏi 3 tấm
bìa nh vậy có tất cả bao nhiêu chấm tròn ?
+ Em lµm nh thÕ nµo ? ( 9 x 3 = 27)
- Dựa vào phép nhân 9x 3 = 27 , H viết và tìm
kết quả 2 phép chia tơng ứng.
- H nêu phép chia 27 : 3 = 9
- H đọc 2 phép tính trên và nhận xét mối quan
hệ giữa hai phép tính ?
- Vậy để tìm kết quả phép chia 9 em dựa vo
õu ?
- Tơng tự H tìm kÕt qu¶ hai phÐp chia 9: 9 = 1
; 18 : 9 = 2
<i><b> HĐ2.2.Lập bảng chia 9</b></i>
- H dựa vào bảng nhân 9 tự lập các phép chia 9
còn lại vào SGK.
- Nhận xét các cột trong bảng chia 9?
- Nêu mối quan hệ giữa bảng chia 9 và bảng
nhân 9 ?
<i><b> HĐ 2.3 Học thuộc bảng chia 9</b></i>
- G xoá dần bảng - H học thuộc bảng chia 9
<b>3.Hđộng 3 : luyện tập - thực hành ( 17’)</b>
<i> * Bài 1/68 (SGK)</i>
- T kiểm tra từng Hs
- Chữa bài
G chèt : PhÐp chia 9
* Bµi 2/ 68 (SGK)
- T kiểm tra, chữa bài.
<b> Chốt: Mối quan hệ giữa phép nhân 9 và phép </b>
chia 9.
* Bài 3/ 68 (Bảng)
<b> Chốt : Loại toán chia thành các phần bằng </b>
nhau.
* Bµi 4/ 68 (Vë)
<b> Chèt : Chia theo nhãm ( nhãm 9)</b>
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Miệng: Đọc thuộc lòng bảng chia 9
tính
- Bảng nhân 9
- Lập bảng chia 9
- Trả lời
- Hs đọc
- §äc y/c -> tù làm
- Đổi chéo sách ktra
- Đọc y/c -> tự làm
- Đổi chéo sách ktra
- Đọc y/c -> tự làm
- Đọc y/c -> tự làm
- 1 hs làm bảng phụ
<b>Dự kiến sai lÇm</b>
- Nhẩm sai kết quả- Sai đơn vị đo.
<i><b> [</b></i>
<i><b>*Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b></i>
...
...
...
<b>I.Mục tiêu</b>
- Cđng cè cho H c¸ch thùc hiƯn phÐp chia trong phạm vi 9 và biết vận dụng vào làm tính
và giải toán.
- Rèn kĩ năng làm tính và giải toán.
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ
<b>III.Cỏc hot ng dy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- B: Viết 3 phép tính trong bảng chia 9
+ Đọc bảng chia 9
<b>2.Hoạt động 2: Luyện tập(32')</b>
<i> * Bài 1/ 69 (SGK)</i>
- Hs nêu yêu cầu và tự làm.
- T kiểm tra.
- Chữa bài.
<i><b>Chốt: Bảng nhân 9, chia 9</b></i>
<i> * Bµi 2/ 69 (SGK)</i>
- Gäi hs nêu yêu cầu
- Yêu cầu hs tự điền số
- Chữa bài.
<i><b>Chốt:Cách tìm các thành phần trong phép chia</b></i>
<i><b> * Bµi 3 / 69 (Vë)</b></i>
- Yêu cầu hs tự đọc đề và làm vào vở.
- T kiểm soát
- Chấm một số bài.
- Nhận xét chung cách trình bày.
<i><b>Chốt : Bài toán giải bằng 2 phép tính.</b></i>
* Bài 4/ 60 (Vở)
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu học sinh tìm.
- Mun tìm đợc 1/9 số ơ ta làm ntn?
<i><b>Chốt : Cách tìm một phần mấy của một số.</b></i>
3.Hoạt động 3:Củng cố (3')
- Bảng : 18 : 9 + 26 23 + 27 : 9
+Thi đọc thuộc bảng chia 9
- Thực hiện yêu cầu
- Đọc y/c -> tự làm
- Đổi chéo sách ktra
- Đọc y/c -> tự làm
- Đổi chéo sách ktra
- Đọc y/c -> tự làm
- 1 hs làm bảng phụ
- Đọc y/c -> tự làm
- 1 hs làm bảng phụ
- Thực hiện yêu cầu.
<b>Dự kiến sai lầm</b>
- Câu trả lời sai
- Làm toán lời sai
<i><b>*Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b></i>
...
...
...
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>
- HS bit thc hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết và chia có d )
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau cuả một số và giải tốn có liên quan n
phộp chia.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Bảng con : t tớnh ri tớnh 96 : 3
Nêu cách chia?
<b>2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)</b>
<b> HĐ2.1 HD H thực hiện phép chia 72 : 3</b>
<i><b> </b></i>- G nêu phép tính 72 : 3 = ?
- H đọc - nhận xét phép chia
- H tự đặt tính và tính vào bảng con.
- G hợp tác cùng H chia lần lợt ( nói và
viết ) nh SGK - Nhiều H thực hiện lại
HĐ2.2 HD H thực hiện phép chia 65 : 2
- G nêu phép tính 65 : 2 = ?
- H đọc - Tự thực hiện phép tính theo cột
dọc vào bảng con
- H nêu cách đặt tính theo cột dọc
- Nhiều H nhắc lại cách chia.
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ 2 phÐp chia ?
- Trong phÐp chia cã d , sè d nh thÕ nµo
víi sè chia?
<i><b>=> G chèt : Mn chia sè cã hai ch÷ sè cho </b></i>
sè cã mét chữ số ta làm ntn?
<b>3.HĐ 3: Luyện tập - Thực hành ( 17)</b>
* Bài 1/70 (SGK)
- Yêu cầu hs thực hiện sgk
<i><b>Chốt: Chia số có hai chữ sè cho sè cã 1 ch÷ </b></i>
sè
* Bài 2/ 70 (Bảng con )
- Tự đọc đề và làm bảng
- Nhận xét.
- Muèn t×m 1/ 5 giờ có bao nhiêu phút , em
làm ntn?
Chốt : tìm một trong các phần bằng nhau
của1 số .
- Hs thực hiện yêu cầu.
- số có 2 ch÷ sè chia sè cã 1 c/s
- Hs chia
- Thùc hiện yêu cầu
- Số d bé hơn số chia
<b>- Chia theo thứ tự từ trái sang </b>
phải , chia từ hàng cao nhất đến
hàng thấp nhất
- Làm sgk
- Nêu miẹng theo dÃy kết quả bài
làm.
- Thực hiện yêu cầu.
* Bµi 3/ 70 (Vë)
- Kiến thức : Rèn kỹ năng giải tốn có lời
văn liên quan đến phép chia có d
+ NhËn xÐt phÐp tính của bài toán.?
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng : Đặt tính rồi tính 64 : 4 ; 59 : 5
<b>Dù kiÕn sai lÇm</b>
- Hs khơng ghi cụ thể thừa ? m, đợc bao nhiêu bộ?
- Nhầm lẫn giữa phép chia hết và phép chia có d.
<i><b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b></i>
...
...
...
<b>TiÕt 70 : Chia sè cã 2 ch÷ sè cho số</b>
<b>có một chữ số( tiếp )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- HS biết thùc hiƯn phÐp chia sè cã 2 ch÷ sè cho số có 1 chữ số ( có d ở các lợt chia )
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- G: Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng : Đặt tính rồi tính 90 : 5 ; 89 : 2
+Nêu cách đặt tính và tính?
<b>2.Hoạt động 2:Dạy bài mới (15')</b>
- GV viết phép chia: 78 : 4 - H đọc.
- H tự đặt tính và tính vào bảng con.
- H nêu cách đặt tính và nhiều em nêu lại cách
thực hiện.
- Phép chia này có điểm gì giống và khác
phép chia đã học?
=> G nhấn mạnh: Phép chia này đều có d ở
<i>các lợt chia.</i>
- Khi thùc hiÖn phÐp chia dạng này phải chú ý
điều gì?
<b>3.Hng 3:Luyn tp -thc hnh(17')</b>
- Yêu cầu hs thực hiện sgk.
- T chữa bài . Cho nhiều hs nhắc lại cách thực
hiện.
<i><b> Chốt: Cách thực hiện chia số có hai chữ số </b></i>
cho sè cã 1 ch÷ sè .
* <i> Bµi 2/ 71 (Vë)</i>
- Thùc hiện yêu cầu
- Đặt tính và nêu lại cách thực hiện
- Trả lời câu hỏi
- Trong phép chia có d số d luôn nhỏ
hơn số chia
- Thực hiện yêu cầu.
- Nêu phép tính và kết quả của mỗi
cột theo d·y.
- Kiến thức : Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn
liên quan đến phép chia cú d.
+ Nhận xét phép tính của bài toán?
* Bài 3/ 71(Vở)
+Nêu cách vẽ hình?
Chốt: Củng cố kĩ năng vẽ hình tứ giác
* Bài 4 (Thực hành)
<i><b>- Kiến thức : Củng cố kĩ năng xếp hình theo </b></i>
mẫu
+Nêu cách xếp hình
<b>4.Hot động 4.Củng cố ,dặn dị (3')</b>
- Bảng : Đặt tính và tính: 96 : 5 ; 86 : 6
- Đọc đề. Tự làm
- Đổi vở kiểm tra.
- Nêu bài gii.
- Hs thực hành xếp hình.
- Thực hiện yêu cầu.
<b>Dự kiến sai lầm</b>
Hs chia sai, vẽ hình không có góc vu
<b>Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y</b>
...
...
<b>TiÕt 71: Chia sè cã ba chữ số cho</b>
<b>số có một chữ số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS biÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã 3 ch÷ sè cho số có 1 chữ số ( chia hết và chia có d )
- Củng cố về bài toán giảm một số đi một số lần.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- G: Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- B : Đặt tính rồi tính 91 : 5 ; 78 : 2
+ Nêu cách đặt tính và tính?
<b>2.Hoạt động 2:Dạy bài mới (15')</b>
<i><b>H§2.1 HD H thùc hiƯn ph chia 648 : 3</b></i>
- G nªu phÐp tÝnh 648 : 3 = ?
- H đọc - nhận xét phép chia
- H tự đặt tính và tính vo bng con.
- G hợp tác cùng H chia lần lợt ( nói và viết )
nh SGK - Nhiều H thực hiện lại
<i><b>HĐ2.2 HD H thực hiƯn phchia 236 : 5</b></i>
- G nªu phÐp tÝnh 236 : 5 = ?
- H đọc - Tự thực hiện phép tính theo cột dọc
vào bảng con.
- H nêu cách đặt tính theo cột dọc.
- Nhiều H nhắc lại cách chia.
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ 2 phÐp chia ?
- Trong phÐp chia cã d , sè d nh thÕ nµo víi sè
chia?
=> G chèt : Muèn chia sè cã ba chữ số cho số
có một chữ số ta làm ntn?
<b>3.HĐ 3: Luyện tập - Thực hành ( 17)</b>
- Thực hiện yêu cầu.
- H c - nhn xột phộp chia
-H tự đặt tính và tính vào bảng con.
- H đọc - Tự thực hiện phép tính theo
cột dọc vào bảng con.
- Tr¶ lêi
*Bµi 1/72 (SGK)
- T ch· tõng phÐp tÝnh
<i><b>Chèt : PhÐp chia hÕt, phÐp chia cã d. C¸ch </b></i>
thùc hiƯn phÐp chia.
*Bµi 3/ 72 (SGK)
- Cho hs giải thích cột mẫu.
- Yêu cầu hs làm vào sgk.
- T chữa từng cột.
Chốt : Giám một số đi nhiều lần.
* Bµi 2/ 72 (Vë)
- Hs tù giải
- T kiểm tra, chữa bài.
<i><b>Cht : Chia theo nhóm 9. Chú ý câu lời giải </b></i>
cho đúng.
<b>3. Cđng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng con : Đặt tÝnh råi tÝnh 390 : 6
- Lµm bµi.
- c . T lm
- i v kim tra.
- Nờu bi gii.
- Hs thực hiện yêu cầu
<b>Dự kiến sai lầm</b>
- Phần bài mới hs khó có thể tự lµm
- Hs nhÈm chËm, sai
Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
<b>TiÕt 72: Chia sè cã ba ch÷ sè cho</b>
<b>sè cã mét ch÷ sè( tiÕp)</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- HS biÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã 3 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè ( chia hÕt vµ chia cã d )
- Cđng cè vỊ giải toán có liên quan đén phép chia.
<b>II.Đồ dùng dạy häc</b>
- G: Bảng phụ - H : Bảng con
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng : Đặt tính rồi tính 432 : 8
+ Nêu cách đặt tính và tính?
<b>2.Hoạt động 2:Dạy bài mới (15')</b>
H§2.1 HD H thùc hiƯn phÐp chia 560 : 8
<i><b> </b></i>- G nêu phép tính 560 : 8 = ?
- H đọc - nhận xét phép chia
- H tự đặt tính và tính vào bảng con.
- G hợp tác cùng H chia lần lợt ( nói và
viết ) nh SGK - Nhiều H thực hiện lại.
- Phép chia này có gì khác với phép
chia đã học?
H§2.2 HD H thùc hiƯn phÐp chia 632 : 7
- G nªu phÐp tÝnh 632 : 7 = ?
- H đọc - Tự thực hiện phép tính theo cột dọc
vào bảng con
- H nêu cách đặt tính theo cột dọc
- Nhiều H nhắc lại cách chia.
- Em cã nhËn xÐt g× vÒ 2 phÐp chia ?
- Trong phÐp chia cã d , sè d nh thÕ nµo víi sè
chia?
=> G chèt : Muèn chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã
- Thực hiện yêu cầu.
- Đọc , nhận xét
- Đặt tính & tính.
- Trả lời.
một chữ số ta làm ntn?
<b>3.HĐ3: Luyện tập - Thực hành ( 17)</b>
* Bài 1/73(SGK)
- Ycầu hs thực hiện từng ph tính vào bảng.
- T chữa bài.
<i><b>Chốt : Kỹ năng chia số có ba chữ số cho sè cã 1 </b></i>
ch÷ sè .
* Bµi 3/ 72 (SGK)
+ Phép chia nào đúng, phép chia nào sai?
+ Vì sao em biết?
<i><b> G chèt : C¸ch thùc hiƯn phÐp chia sè cã 3 ch÷ </b></i>
* Bµi 2/ 72 (Vë)
- Yêu cầu học sinh đọc bài và làm bài vào vở
- T chấm , chữa
G chốt : Bài toán chia theo nhóm 7.
Củng cố về đơn vị đo thời gian
<b>4. Củng c - dn dũ ( 3-5)</b>
- Bảng con : Đặt tÝnh råi tÝnh 725 : 6
- Nªu phÐp tính và kết quả của mỗi
cột theo dÃy.
- Làm bài.
- Tr¶ lêi .
- Đọc đề. Tự làm
- Đổi vở kiểm tra.
- Nờu bi gii.
- Hs thực hiện yêu cầu
<b>Dự kiến sai lầm</b>
- Hs nhẩm chậm. ớc lợng thơng cha chính xác
- Ơ lợt chia thứ hai SBC nhỏ hơn số chia không viết 0 vào thơng
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
...
<b>Tiết 73: Giới thiệu bảng nhân</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS biết cách sử dụng bảng nhân.
- Củng cố bài toán về gấp một số lên nhiều lần.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- G: Bảng phụ , bảng nhân nhân SGK. - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng : Đặt tính rồi tính 350 : 5
+ Nêu cách đặt tính và tính?
<b>2.Hoạt động 2:Dạy bài mới (15')</b>
HĐ2.1 Giới thiệu bảng nhân.
- G treo bảng nhân nh SGK.
+ H nªu sè cột , số hàng trong bảng.
+ Đọc các số trong hàng, cột đầu tiên.
- G gii thiu: õy l các thừa số trong các
bảng nhân đã học.Các ô cịn lại trong bảng
nhân chính là kết quả các phép nhân trong các
bảng nhân đã học.
H§2.2 Híng dẫn sử dụng bảng nhân.
- G nêu phép tÝnh 4 x 3 = ?
- H đọc - G hợp tác cùng H tìm kết quả phộp
nhõn ny nh SGK.
- H thực hành tìm tích của một số cặp số
khác.
<b>3.HĐ 3: Luyện tập - Thùc hµnh ( 17’)</b>
*<i> Bài 1/74 (SGK)</i>
+ Nêu cách tìm tÝch phÐp nh©n 6 x 7 = ?
- Thùc hiƯn yêu cầu.
- Hs nờu v c.
- Hs c v tỡm kết quả.
- Cho hs tập sử dụng bảng nhân để tìm tích
của hai số
- Gv ch÷a bµi
* Bµi 2/ 74 (SGK)
- Yêu cầu học sinh tự tìm và điền số
- T kiểm tra, chữa bài
<i><b>G cht : cỏch s dụng bảng nhân để tìm thừa </b></i>
số khi biết tích và thừa số kia.
* <i> Bài 3/ 74 (V) </i>
- Hs c bi toỏn .
- Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì?
- T tóm tắt:
HC vàng
HC bạc
- Muốn tìm số huy chơng cả hai loại cần biết
gì?
- Yêu cầu học sinh giải vào vở
- T kiểm tra , chữa bài
<i><b>G chốt : Bài toán giải bằng hai phép tính.</b></i>
<b>4. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng con : Tìm tích 6 x 7 9 x 5
- Lµm bµi.
- c . T lm
- i v kim tra.
- Nờu bi gii.
- Hs thực hiện yêu cầu
Dù kiÕn sai lầm
- Giải toán có thể thiếu một bớc tính hoặc tÝnh to¸n sai.
<b> Rót kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
<b>Tiết 74: Giới thiệu bảng chia</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS biết cách sử dụng bảng chia.
- Củng cố về tìm thành phần cha biết trong phép chia.
<b>II.Đồ dùng d¹y häc</b>
- G: Bảng phụ , bảng chia SGK, 8 hình tam giác .
- H : Bảng con. Bộ đồ dùng
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(3- 5')</b>
- Bảng con : Tính nhẩm 45 : 9 27 : 3
<b>2.Hoạt động 2:Dy bi mi (13-15')</b>
HĐ2.1 Giới thiệu bảng chia.
<i><b> </b></i>- G treo bảng chia nh SGK.
+ H nêu số cột , số hàng trong bảng.
+ Đọc các số trong hàng đầu tiên của bảng?->
Đây là thơng của hai số.
+ Đọc các số trong cột đầu tiên của bảng? ->
Đây là các số chia.
+ Các ô còn lại của bảng chính là số bị chia
của phép chia.
- G giới thiệu bảng chia.
HĐ2.2 Hớng dẫn sử dụng bảng chia.
- G nêu phÐp tÝnh 12 : 4 = ?
- H đọc - G hợp tác cùng H tìm kết quả phép
chia này nh SGK
- H thùc hành tìm thơng của một số phép
chia trong bảng.
- Làm bảng con
- Thực hiện yêu cầu.
- Hs c & tìm kết quả phép chia.
<b>3.H§ 3: Lun tËp - Thùc hµnh ( 17’)</b>
* Bµi 1/75 (SGK)
- Yêu cầu hs sử dụng bảng chia để tìm.
- T chữa bài.
<b>KT: Các phép chia đó thuộc bảng chia nào?</b>
*Bài 2/ 75 (SGK)
- Cho hs tù t×m và ghi vào SGK
- T chữa bài
<i><b>Chốt : Cách tìm SBC, SC</b></i>
<i> * Bµi 3/ 75 (Vë) </i>
+ Bài toán thuộc dạng nào?
G chốt :giải tốn bằng hai phép tính liên
quan đến tìm một trong các phần bằng nhau
của một số..
* Bµi 4/ 75 (Thực hành)
- Yêu cầu hs lấy 8 hình tam giác
- Tự xếp hình
- T kiểm tra, chữa bài
<b>4. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng con : Tìm th¬ng 72 : 9 24 : 8
cét theo d·y.
- Làm bài.
- Nêu cách làm.
- Đọc đề. Tự làm
- Đổi vở kiểm tra.
- Nêu bài giải.
- Hs thực hành xếp hình.
- Tìm thơng vào bảng con
<b>Dự kiến sai lầm</b>
Bài 2: Một số hs yếu có thể ®iỊn sai
Bài 3: Giải sai hoặc phép tính đúng, lời giải sai.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
...
...
...
<b>TiÕt 75: Lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
Cđng cè vỊ:
- Kỹ năng thực hiện phép nhân, chia số có 3 ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè
- Giải tốn về gấp một số lên nhiều lần, tìm một trong các phần bằng nhau của đơn vị,
giải toán bằng hai phép tính.
- Tính độ dài đờng gấp khúc.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- G: Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng : Đặt tính rồi tính 457 : 92 71 x 3
+ Nêu cách làm?
<b>2.HĐ3:Luyện tập -Thùc hµnh ( 30 – 32’)</b>
* Bài 1/76 (Bảng)
- Cho hs nêu yêu cầu, hs tự làm
- Gv kiểm tra, chữa bài
G chốt; Nhân số có 3 chữ số với sè cã mét
* Bài 2/ 76 ( Bảng)
+ H c mẫu - Làm bảng con.
+ NhËn xÐt c¸ch thùc hiƯn phép chia vừa làm?
Lu ý : Mỗi lần chia chỉ viÕt sè d díi SBC.
<i><b>G chèt; C¸ch thùc hiƯn phÐp chia; cách ghi </b></i>
phép chia ngắn gọn
* Bµi 3/ 76 ( B¶ng)
- Cho hs đọc đề tốn và quan sát tóm tắt
- Bài tốn cho biết gì? Cn tỡm gỡ?
- Thực hiện yêu cầu.
- Hs làm bài
- Nêu phép tính và kết quả của mỗi
cột theo dÃy.
- Đọc mẫu
- Làm bài.
- Nêu cách làm.
- Muốn tìm quãng đờng AC càn tìm gì trớc.
- Yêu cầu hs giải vào bảng
- T ch÷a bài
<i><b>Chốt : Bài toán giải bằng hai phép tính. </b></i>
* Bµi 4/ 76 (Vở)
- Yêu cầu hs tự giải
- T kiểm tra chấm một số bài.
- T chữa bài.
* Bµi 5/ 77 (Vë)
- Kiến thức :Củng cố về tính độ dài
đờng gấp khúc.
+ Nêu cách tính độ dài đờng gấp khúc
ABCDE?
<b>4. Cđng cè - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng con : Đặt tính rồi tính 648 : 3
- Trả lời.
- Nêu bài giải.
- Hs làm bài vào vở
- Chữa bài
- Đặt tính rồi tÝnh.
<b> Dù kiÕn sai lÇm</b>
- Hs chia sai, cha nắm chắc cách chia ngắn gọn.
Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
Tãan ( lun tËp )
<b>Luyện tập cách sử dụng bảng nhân.</b>
<b>bài toán giải bằng hai phép tính</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- Củng cố cách sử dụng bảng nhân
- Bài toán giải bằng hai phép tính
<b>II.Các bài luyện tËp:</b>
<b>Bài 1: Em hãy điền một số từ 1 đến 10 vào một ơ trịn rồi nhân nhẩm và điền</b><sub> </sub>
kết quả vào ô trống tơng ứng
Bài 2:Một hộp kẹo cân nặng 125g, mỗi hộp bánh cân nặng 75g. Hãy tính khối lợng
của 5 hộp kẹo và 5 hộp bánh đó.
Bài 3: Bài 2: Một cơng ti dự định xây 36 ngôi nhà, đến nay đã xây đợc 1/9 số nhà đó .
Hỏi cơng ti cịn phải xây tiếp bao nhiêu ngơi nhà nữa ?
<i><b>Chốt : Bài toán giải bằng hai phép tính</b></i>
<b>III. Củng cố, dặn dò </b>
- T nhận xÐt tiÕt häc
<b>TiÕt 76: Lun tËp chung</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
- RÌn kỹ năng tính và giải bài toán có hai phép tính.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- G: Bng ph . - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- B : Đặt tính rồi tính 374 x2 ;457 : 4
+ Nêu cách thực hiện từng phép tính?
<b>2.Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 – 32’)</b>
*Bi 1/77 (SGK)
+ Ô trống cột 2 em điền số nào ? Vì sao?
<i> G chốt;Tìm thừa số cha biết .</i>
*Bµi 4/ 77 (SGK)
- Kiến thức :
+ Nêu cách tìm các số ë cét 1?
+ Muốn thêm hoặc bớt số đơn vị ta làm nh thế
+ Muốn gấp ( giảm ) một số ta làm nh thế nào?
<i><b>G chốt; Thêm (bớt) s n v v gp</b></i>
( giảm )số lần.
<i> * Bµi 5/ 78 ( B¶ng) </i>
Cho hs quan sát đồng hồ và ghi vào bảng góc
vng, góc khơng vng ở đồng hồ nào
* Bài 2/ 77 (Vở)
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- T chấm bài
Chèt : C¸ch thùc hiƯn chia sè cã 3 ch÷
sè cho sè cã mét ch÷ sè.
* Bµi 3/ 77 (Vë)
- Kiến thức : Rèn kỹ năng giải tốn bằng hai
phép tính có liên quan đến tìm một trong các
phần bằng nhau của một số.
<b>4. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng con : Đặt tính rồi tính 600 : 3
- Thực hiện yêu cầu
- Điền số
- Nêu phép tính và kết quả của
mỗi cột theo dÃy.
- Làm bài.
- Nêu cách làm.
- c . T làm
- Nêu tên góc .
- Hs làm bài vào vở
- Cha bi
- Đặt tính rồi tính
<b>Dự kiến sai lầm</b>
- Kĩ năng tính toán sai, lời giải bài 3 cha rõ ràng
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
...
<b>Tiết 77: Làm quen với biĨu thøc</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
+ Bớc đầu H làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
+ Hs biết cỏch tớnh giỏ tr biu thc n gin.
<b>II.Đồ dùng dạy häc</b>
- G: Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng con :Tính 4 x 5 + 20 =
6 : 2 + 15 =
+ Nêu cách làm?
<b>2.Hoạt động 2:Dạy bài mới (15')</b>
<b> HĐ2.1 Làm quen với biểu thức.</b>
- G đa ra ví dụ: 12 6 + 51
- H đọc - G giới thiệu : Đây là biểu thức 126
cộng 51-> H đọc lại.
- G viết tiếp : 62 - 11 -> H đọc
- Đây có là biểu thức khơng?- H đọc bthức.
- G nêu tiếp các ví dụ nh SGK
- H đọc tên các biểu thức.
<b> HĐ2.2 Giá trị của biểu thức</b>
- H·y tÝnh xem 126 + 51 ; 62 - 11 bằng bao
nhiêu vào bảng con?
- H làm bảng con.
- H c kt qu phộp tớnh.
- G nêu: Vì 126 + 51 = 177 ta nói rằng giá trị
biểu thức 126 + 51 là 177.
- Tơng tự H tìm giá trị biểu thức :
125 +10 - 4 ; 45 : 5 + 7 vào bảng con.
<b>3.HĐ 3: Luyện tập - Thực hành ( 17)</b>
* Bài 1/a,b (Bảng)
<b>KT: Biểu thức, giá trị của biểu thức</b>
<i> *Bµi 3/ 78 (SGK)</i>
- Kiến thức : Củng cố về tính giá trị biểu
thức và ni vi kt qu ỳng.
+ Em nối giá trị biĨu thøc 45 + 5 + 3 víi sè
nµo ? Vì sao?
* Bài 1/ b,c (Vở)
<b>- Kiến thức:Rèn kỹ năng tính gtrị b thức.</b>
4. Củng cố - dặn dò ( 3-5)
- Bảng con : Tính giá trị biểu thức
120 x 4 ; 84 : 2
- Quan s¸t .
- Trả lời.
- Làm bảng con
- Đọc kết quả phép tính.
- Tính giá trị biểu thức.
- Nêu kết quả của mỗi cét theo
d·y.
- Làm bài.
- Nêu cách làm.
- Đọc đề. Tự làm
- Đổi vở kiểm tra.
- Nêu bài giải.
- Hs thực hiện yêu cầu
<b>Dự kiến sai lầm</b>
- Tớnh chm, cú thể sai kết quả, viết giá trị của biểu thức cha đúng.
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
...
<b>TiÕt 78: tÝnh gi¸ trị của biểu thức</b>
<b>I.Mục tiêu: HS :</b>
- Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép tính
nhân , chia.
- Biết áp dụng tính giá trị của biểu thức và điền dấu<, >, =.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- G: Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5'</b>
- B : Tính giá trị biểu thức: 4 x 5 + 4 =
8 : 4 + 10 =
+ Nªu cách làm?
<b>2.Hot ng 2:Dy bi mi (15')</b>
<b> H2.1 Ví dụ 1 </b>
- G đa ra ví dụ: 60 + 20 - 5.
- H đọc biểu thức.
- H tính giá trị biểu thức vào bảng con
- H nêu cách thực hiện biểu thức -G vbảng
=> Trong biĨu thøc chØ cã phÐp céng, trõ
ta thùc hiƯn nh thế nào?
- Nhiều H nhắc lại.
- H tính giá trị biểu thức: 49 : 7 x 5 vào bảng.
- Giá trị của biểu thức 49 : 7 x 5 là bao
nhiêu ? Em lµm nh thÕ nµo?
=> Trong biĨu thøc chØ cã phÐp tÝnh nh©n ,
chia ta thùc hiƯn nh thế nào?
- 2 - 3 H nhắc lại kiến thức.
<i><b> H§2.3. KÕt luËn</b></i>
- H đọc kết luận trong SGK/79
<b>3.H§3: Lun tËp - Thùc hµnh ( 17’)</b>
* Bµi 1/79 (Bảng)
+ Nhận xét các biểu thức bài 1?
+ Nêu cách tính gtrị bthức : 462 - 40 + 7?
G chốt: Cách tính giá trị của biểu thøc chØ
cã phÐp tÝnh céng, trõ.
<i> * Bài 3/ 79 (SGK)</i>
+ Dòng 2 em điền dấu gì? V× sao?
+ Muốn điền đợc dấu thích hợp vào ơ trống ta
làm nh thế nào?
* <i> Bµi 2/ 79 (Vë) </i>
+ So s¸nh c¸c biĨu thøc bµi 2 víi bµi 1?
G chốt: Cách tính giá trị biểu thức chỉ cã
phÐp tÝnh nh©n, chia.
* Bài 4/ 79 (Vở)
+ Bài toán thuộc dạng nào?
+ Nêu cách giải?
<i><b> Chốt:Củng cố về giải toán bằng hai phép </b></i>
tính
<b>4. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- B : Tính giá trị biểu thức 23 - 4 + 12 ;
4 x 5 : 2
+ Nêu cách làm?
- H c biu thc.
- H tính giá trị biểu thức
- Hs nhắc lại theo dÃy.
- Tơng tự ví dụ 1
- Hs làm bài.
- Nhận xét .
- Lm sgk . i sgk kim tra.
- Tr li.
- Thực hiện yêu cầu
- Hs làm vở
- Nêu cách giải
- Thực hiện yêu cầu
<b>Dự kiÕn sai lÇm</b>
- Hs nhÇm lÉn khi thùc hiƯn biĨu thức
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
<b>Tiết 79: tính giá trị cđa biĨu thøc(tiÕp)</b>
<b>I.Mơc tiªu:Hs</b>
- Biết tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ , nhân, chia.
- áp dụng cách tính giá trị bthức để nhận xét giá trị đúng, sai của biểu thức.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- G: Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- B¶ng : Tính giá trị b thức: 20 + 60 - 40 =
8 x 5 : 2
+ Nêu qui tắc thực hiện với 2 dạng biểu thức
trên?
<b>2.Hot ng 2:Dạy bài mới (13 – 15’)</b>
HĐ2.1 Ví dụ 1
- G đa ra ví dụ: 60 + 35 : 5
- H c biu thc.
- H tính giá trị biểu thức vào bảng con
- H nêu cách thực hiện bthøc - G viÕt b¶ng.
=> Trong b thøc chØ cã phÐp céng, chia
ta thùc hiƯn nh thÕ nµo?
- Nhiều H nhắc lại.
HĐ2.2 Ví dụ 2
- H tính giá trị biểu thức: 86 - 10 x 4 vào
bảng con.
- Giá trị cđa biĨu thøc 86 - 10 x 4 lµ bao
nhiêu ? Em làm nh thế nào?
=> Trong biểu thøc chØ cã phÐp tÝnh trõ, nh©n
- 2 - 3 H nhắc lại kiến thức.
<i><b> HĐ2.3. Kết luận</b></i>
- Vậy trong biểu thức có các phÐp tÝnh céng,
trõ, nh©n, chia ta thùc hiƯn ntn?
- H đọc kết luận trong SGK/80
<b>3.H§3: Lun tËp - Thùc hµnh ( 17- 19’)</b>
*Bµi 1/ 80 (Bảng )
+ Nhận xét các biểu thức bài 1?
+ Nêu cách tính giá trị biểu thức :
41 x 5 - 00 ; 93 - 48 : 8?
<i><b> G chèt: Kỹ năng tính giá trị của biểu thức </b></i>
có c¸c phÐp tÝnh +, -, x, :
<i> *Bµi 2/ 80 (SGK)</i>
+ Dịng 3 phần a em điền chữ gì? Vì sao?
+Dịng 3 phần b em điền chữ gì?Vì sao?
<i><b>G chốt: Thực hiện đúng thứ tự các biểu thức </b></i>
theo các qui tắc đã học.
*Bài 3/ 80 (Vở)
+ Bài toán thuộc dạng nào?
<i><b>G chốt : Củng cố về giải to¸n b»ng hai phÐp </b></i>
tÝnh
* Bµi 4/ 80 (Thùc hµnh)
- Kthức : Rèn kỹ năng xếp hình theo mẫu.
+ Nêu cách xếp hình ?
<b>4. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Bảng : Tính giá trị biểu thức 5 x 6 - 30
56 - 20 : 4
+ Nêu cách làm?
- H c biu thc.
- H tính giá trị biểu thức
- Hs nhắc lại theo dÃy.
- Tơng tự ví dụ 1
- Trả lời.
- Hs làm bài.
- Nhận xét .
- Nêu cách tính
- Lm sgk . i sgk kim tra.
- Hs làm vở
- Nêu cách giải
- Xếp hình theo mẫu.
- Thực hiện yêu cầu
<b>Dự kiến sai lầm</b>
- Hs còn lúng túng khi thực hiện biểu thức .
<b>Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y</b>
...
...
...
- Củng cố và rèn luyện kỹ năng tính giá trị của biểu thức các biểu thức có dạng: chỉ cã
phÐp tÝnh céng, trõ; chØ cã phÐp tÝnh nh©n, chia; có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
<b>II.Đồ dïng d¹y häc</b>
- G: Bảng phụ . - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng con : Đặt tính rồi tính 374 x2 ;
457 : 4
+ Nêu cách thực hiện từng phép tính?
<b>2.Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 – 32’)</b>
<i><b> *</b> Bài 1/81( Bảng )</i>
+ Nhận xét các biểu thức bài 1?
+ Nêu cách tính giá trị biểu thức : 125
-85 + 80 21 x 2 x 4
<i><b> G chốt: Kỹ năng tính giá trị của biểu thức </b></i>
chỉcó các phép tÝnh +, -,
*<i> Bµi 4/ 81 (SGK )</i>
+ Em nèi biÓu thøc 80 : 2 x3 với số nào ? vì
sao?
<i><b> G chốt: Thực hiện đúng thứ tự các biểu thức </b></i>
theo các qui tắc đã học.
<i> *Bài 2/81 ( vở)</i>
+ Nhận xét các biểu thức bài 2?
+ Nêu cách thực hiện biểu thức:
375 - 10 x 3 64 : 8 + 30
G chèt: Cđng cè vỊ tính giá trị biểu thức
nhân, chia , cộng trừ.
*Bµi 3/81 ( Vë)
- Kiến thức : Rèn kỹ năng tính giá trị biểu
thức các dạng ó hc.
+ Nhận xét các phép tính bài 3?
+ Nêu qui tắc thực hiện biểu thức dạng
vừa học?
<b>4. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Ming: Nờu qui tc tính các dạng biểu
thức đã học?
- Thùc hiƯn yªu cầu.
- H c biu thc.
- H tính giá trị biểu thức
- Hs làm bài.
- Nhận xét .
- Nêu cách tính
- Thực hiện yêu cầu
- Hs làm vở
- Nêu cách giải
- Thực hiện yêu cầu
<b>Dự kiến sai lầm</b>
- Kỹ năng tính toán sai.
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
...
Tóan ( luyện tập )
<b>Luyện tập tính giá trị của biểu thức </b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- Củng cố cách tính giá trị biểu thức
<b>II.Các bài luyện tập:</b>
<b>Đề bài</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính </b>
160 – 48 : 4 145+ 62 x 3
484 – 119 + 134 484 – ( 119 + 134)
* Chèt Cđng cè c¸c quy tắc tính giá trị của biểu thức
<b>Bi 3: Trong thùng có 45 l dầu. Ngời ta lấy đi 1/5 số dầu trong thùng đó .</b>
Hỏi sau khi lấy ra trong thùng cịn bao nhiêu l dầu?
* Chèt :Cđng cè giải toán bằng hai phép tính.
<b>Tiết 81: tính giá trị cđa biĨu thøc(tiÕp)</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
HS : Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc đơn và ghi nhớ cách tính giá trị biểu
thức dạng này.
<b>II.§å dïng d¹y häc</b>
- G: Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng con : Tính giá trị biểu thức:
69 + 20 x 4 = 93 - 48 : 8 =
+ Nêu qui tắc thực hiện dạng biểu thức trên?
<b>2.Hoạt động 2:Dạy bài mới (13 – 15’)</b>
H§2.1 VÝ dơ
- G ®a ra vÝ dơ: ( 30 + 5 ) : 5 =
3 x ( 20 - 10) =
- H đọc biểu thức- Nhận xét biểu thức ?
- H tính giá trị biểu thức vào bảng con
- H nêu cách thực hiện bthức - G viết bảng.
H§2.3. KÕt luËn
<i><b> - Vậy trong biểu thức có dấu ngoặc đơn ta thực</b></i>
hiện nh thế nào?
- H đọc kết luận trong SGK/81
<b>3.Hđộng 3:Luyện tập -Thực hành ( 17- 19’)</b>
*Bài 1/ 82 (Bảng )
+ Nhận xét các biểu thức bài 1?
+ Nêu cách tính giá trị biểu thức phần b?
<i><b>G cht: K năng tính giá trị của biểu thức có dấu</b></i>
ngoặc đơn và các phép tính cộng trừ.
<i> *Bài 2/ 82 (Bảng)</i>
+ So sánh các biểu thức bµi 1 vµ bµi 2?
<i><b>G chốt: Thực hiện đúng thứ tự các biểu thức theo </b></i>
các qui tắc đã học.
* Bµi 3/ 82 (vë)
- Tính giá trị biểu thức
- H c biu thc.
- H tính giá trị biểu thức
- Hs nhắc lại theo dÃy.
- Trả lời.
- Hs làm bài.
- Nhận xét .
- Nêu cách tính
- Thực hiện yêu cầu
+ Bài toán thuộc dạng nào? Nêu cách giải khác
4. Củng cố - dặn dò ( 3-5)
- Bảng : Tính giá trị biểu thức 48 : ( 18 : 2) =
+ Nêu cách làm?
- Thực hiện yêu cầu
<b>Dự kiến sai lầm</b>
- Kĩ năng tính toán yếu . Hs chủ quan , không dùng nháp
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
...
<b>Tiết 82: Lun tËp</b>
- Củng cố và rèn luyện kỹ năng tính giá trị của biểu thức các biểu thức có dấu ngoặc đơn.
- áp dụng tính giá trị biểu thức vào việc điền dấu “ >” ; “ <”; =
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- G: Bng ph . - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng : Tính giá trị biểu thức
25 - ( 10 - 10) =
125 + ( 13 + 7) =
<b>2.Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 – 32’)</b>
<i><b> *Bài 1/82( Bảng)</b></i>
+ NhËn xÐt c¸c biĨu thøc bµi 1?
+ Nêu cách tính gtrị b thức 84 : (4 : 2 ) =
<i><b>G chốt: kỹ năng tính giá trị của biểu thức có </b></i>
dấu ngoặc đơn.
<i> * Bµi 2 ( a,b)/82 (b¶ng)</i>
- Kiến thức : Củng cố về tính giá trị biểu thức
+ NhËn xÐt các biểu thức bài 2?
+ Nêu cách thực hiện biểu thøc :
421 - 200 x 2 ; ( 421 - 200 ) x 2
*Bµi 2 (b, c) / 82 ( Vë)
<i><b> G chốt: Thực hiện đúng thứ tự các biểu thức </b></i>
theo các qui tắc đã học.
*Bài 3/82 ( Vở).
+ Dòng 2 em điền dấu gì? Vì sao?
+ Muốn điền dấu thích hợp vào chỗ
trống em lµm nh thÕ nµo?
<i> G chốt: Tính giá trị biểu thức đúng để điền </i>
dấu đúng.
* Bµi 4/82 (Thùc hµnh)
- Tính giá trị biểu thức
- H tính giá trị biểu thức
- Nêu cách tính.
- Hs làm bài.
- Nhận xét .
- Nêu cách tính
- Kiến thức:Rèn kỹ năng tính xếp hình theo
mẫu.
+ Nêu cách xếp hình
<b>4. Củng cố - dặn dò ( 3-5)</b>
- Miệng: Nêu qui tắc tính các dạng biểu
thức ó hc?
- Xếp hình theo mẫu.
- Thực hiện yêu cầu
<b>Dự kiÕn sai lÇm</b>
- H u thùc hiƯn sai thø tù c¸c phÐp tÝnh-> Lµm sai.
- H tìm sai giá trị biểu thức -> điền dÊu sai.
- H thao tác chậm, lúng túng khi xếp hình
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
... Tiết 84: Hình chữ nhật
<b>I.Mục tiêu:</b>
HS : Bớc đầu có khái niệm về hình chữ nhật( theo yếu tố cạnh và góc), từ đó biết cách
nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh v gúc).
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- G: Bng ph - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kim tra bi c(5') </b>
- Bảng con : Hình sau có bao nhiêu hình tam
giác, tứ giác? A
M N
<b>2.Hoạt động 2:Dạy bài mới (13 – 15’</b>
HĐ2.1 Giới thiệu hình chữ nhật.
- G yêu cầu H dựa vào KT đã học vẽ hình chữ
nhật vào bảng con.
- G vẽ HCN lên bảng - G giới thiệu: Đây là
HCN đọc là hình chữ nhật ABCD
- H lÊy ª ke kiĨm tra xem 4 gãc xem cã lµ gãc
vu«ng kh«ng?
-> G nêu: Hình chữ nhật có 4 góc đỉnh A, B,
- H nhắc lại
- Lấy thớc đo chiều dài 4 cạnh và rót ra nhËn
xÐt ?
<i><b> H§2.3. KÕt luận</b></i>
<i><b> - Vậy hình chữ nhật là hình nh thế nào?</b></i>
- Hs trả lời .
- Thực hiện yêu cầu.
- Hs lên bảng kiểm tra.
- Nhiều em nhắc lại.
- HCN có 2 cạnh dài bằng nhau ,
2 cạnh ng¾n b»ng nhau
- H đọc kết luận trong SGK/84
<b>3.Hđộng 3:Luyện tập-Thực hành( 17- 19’)</b>
*Bài 1/ 84 (SGK)
- KiÕn thøc : Rèn kỹ năng nhận diện hình chữ
nhật theo các yếu tố cạnh, góc.
+ Đọc tên các hình ch÷ nhËt?
+ Vì sao em biết đó là hình chữ nhật?
*Bài 2/ 84 ( SGK)
+ Cạnh AB dài bnhiêu cm ? Nêu cách đo?
+ Nhận xét các cạnh hình chữ nhật?
G cht: Đặt thớc đúng để đo đúng.
*Bài 4/ 84 (SGK)
- Kiến thức: Rèn kỹ năng vẽ, nhận dạng hình
chữ nhËt.
+ Nêu cách vẽ? Em kiểm tra nh thế nào để biết
đó là hình chữ nhật?
<i> * Bµi 3/ 82 (Vë)</i>
- KiÕn thøc : H biết cách tìm chiều dài, chiều
rộng của hình chữ nhật.
+ Nêu chiều dài, chiều rộng của mỗi hình chữ
nhật?
4. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)
- Bảng con : Vẽ hình chữ nhật- Đặt tên hỡnh ch
nht ú
+ Đọc tên các hình chữ nhật.
- Hs đo & nêu cách đo
- Đọc y/c -> tự làm
- Hs tự làm
- Đổi chéo vở ktra
- Thực hiện yêu cầu
<b>Dự kiến sai lầm</b>
- H nhận diện sai hình EGHI cũng là hình ch÷ nhËt
- H lóng túng khi trình bày bài vào vở.
...
...
<b>Tiết 85: Hình vuông</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>
HS : - Nhận biết về hình vng qua đặc điểm về cạnh và góc của nó.
- Vẽ hình vng đơn giản ( trờn giy k ụ vuụng).
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>
- G: Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng con :Vẽ 1 HCN và nêu đặc điểm về
cạnh, góc của hình chữ nhật.
<b>2.Hoạt động 2:Dạy bài mới (13 – 15’)</b>
HĐ2.1 Giới thiệu hình vng.
- G yêu cầu H dựa vào KT đã họcvẽ hình
chữ vuông vào bảng con.
- G vẽ hình vng lên bảng - G giới thiệu:
Đây là HV đọc là hình vuông ABCD
- H lÊy ª ke kiĨm tra xem 4 gãc xem cã lµ
gãc vu«ng kh«ng?
-> G nêu: Hình vng có 4 góc đỉnh A, B,
C, D đều là góc vng.
- H nhắc lại
- Lấy thớc đo chiều dài 4 cạnh và rút ra
nhËn xÐt?
<i><b>H§2.2. KÕt luËn</b></i>
<i><b> - Vậy hình vng là hình nh thế nào?</b></i>
- H đọc kết luận trong SGK/85
<b>3.Hđộng 3:Luyện tập-Thực hành(17- 19’)</b>
*<i> Bài 1/ 85 (SGK)</i>
+ Đọc tên các hình vuông?
+ Vỡ sao em biết đó là hình vng??
<i><b>G chốt: Để nhận diện đợc hình vng, dựa </b></i>
vào góc vng
*Bài 2/ 86 (SGK)
+ Cạnh AB dài bao nhiêu cm ? Nêu cách
đo?
+ Nhn xột cỏc cnh hình vng?
<i><b>G chốt: Đặt thớc đúng để đo đúng.</b></i>
*Bµi 4/ 86 (SGK)
<i><b>- Kiến thức: Rèn kỹ năng vẽ, nhận dạng hình </b></i>
vuông.
+ Nờu cỏch v? Em kim tra nh th nào
để biết đó là hình vng?
* Bµi 3/ 86 (Vë’)
- Kiến thức : H biết cách vẽ hình vng
n gin trờn giy k ụ vuụng.
+ Nêu cách vẽ hình vuông?
4. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)
- Miệng : Nêu đặc điểm của hình vng?
- Liên hệ các đồ vật xung quanh có dạng hình
vng?
- Nghe, quan sát & thực hiện yêu
cầu.
- 4 cạnh bằng nhau
- 4 góc vuông
- Trả lời
- Đọc y/c
- Thảo luận cặp
- Trình bày - Nxét
- Hs đọc
- Hs làm sách
- Quan sát mẫu
- Mẫu, lới ô vuông
- Hình vuông
- Hs làm vở
- Trả lời
<b>Dù kiÕn sai lÇm</b>
- H nhận diện sai hình MNPQ cũng là hình vuông.
- H lóng tóng khi vẽ vào vở.
...
...
...
<b>Tiết 85: Hình vuông</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>
HS : - Nhận biết về hình vng qua đặc điểm về cạnh và góc của nó.
- Vẽ hình vng đơn giản ( trờn giy k ụ vuụng).
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>
- G: Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng con :Vẽ 1 HCN và nêu đặc điểm về
cạnh, góc của hình chữ nhật.
<b>2.Hoạt động 2:Dạy bài mới (13 – 15’)</b>
HĐ2.1 Giới thiệu hình vng.
- G yêu cầu H dựa vào KT đã họcvẽ hình
chữ vuông vào bảng con.
- G vẽ hình vng lên bảng - G giới thiệu:
Đây là HV đọc là hình vng ABCD
- H lÊy ª ke kiĨm tra xem 4 góc xem có là
góc vuông không?
-> G nêu: Hình vng có 4 góc đỉnh A, B,
C, D đều là góc vng.
- H nh¾c lại
- Lấy thớc đo chiều dài 4 cạnh và rút ra
nhận xét?
<i><b>HĐ2.2. Kết ln</b></i>
<i><b> - Vậy hình vng là hình nh thế nào?</b></i>
- H đọc kết luận trong SGK/85
<b>3.Hđộng 3:Luyện tập-Thực hành(17- 19’)</b>
*<i> Bài 1/ 85 (SGK)</i>
+ Đọc tên các hình vuông?
+ Vỡ sao em bit ú là hình vng??
<i><b>G chốt: Để nhận diện đợc hình vng, dựa </b></i>
vào góc vng
*Bµi 2/ 86 (SGK)
+ Cạnh AB dài bao nhiêu cm ? Nêu cách
đo?
+ Nhn xột cỏc cnh hỡnh vuụng?
<i><b>G cht: Đặt thớc đúng để đo đúng.</b></i>
*Bµi 4/ 86 (SGK’)
<i><b>- KiÕn thức: Rèn kỹ năng vẽ, nhận dạng hình </b></i>
vuông.
+ Nờu cách vẽ? Em kiểm tra nh thế nào
để biết đó là hình vng?
* Bµi 3/ 86 (Vë’)
- Kiến thức : H biết cách vẽ hình vng
đơn giản trên giy k ụ vuụng.
+ Nêu cách vẽ hình vuông?
4. Củng cố - dặn dò ( 3-5)
- Thực hiện yêu cầu
- Nghe, quan sát & thực hiện yêu
cầu.
- 4 cạnh bằng nhau
- 4 góc vuông
- Trả lời
- §äc y/c
- Thảo luận cặp
- Trình bày - Nxét
- Hs đọc
- Miệng : Nêu đặc điểm của hình vng?
- Liên hệ các đồ vật xung quanh có dạng hình
vng?
<b>Dù kiÕn sai lÇm</b>
- H nhËn diƯn sai hình MNPQ cũng là hình vuông.
- H lóng tóng khi vÏ vµo vë.
<b> Rót kinh nghiƯm sau giờ dạy</b>
...
...
...
Toán ( luyện tập )
<b>Luyện tập tính giá trị của biểu thức </b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- Củng cố cách tính giá trị biểu thức
- Bài toán giải bằng hai phép tính
<b>II.Các bài luyện tập:</b>
<b>Đề bài</b>
<b>Bài 1 : Tính giá trị biểu thức </b>
160 – 48 : 4 465 : 5 – 19 145+ 62 x 3
484 + 119 – 134 484 – 119 + 134 484 – ( 119 + 134)
<b>Bµi 2</b>
165 : 5 x 3 42 136 – 36 452 x 2
47 84 : 2 x 4 195- 95- 10 36 x 2
<b>Bài 3: Tấm vải xanh dài 27 m. Tấm vải đỏ dài bằng 1/3 tấm vải xanh. Hỏi cả hai tấm vải </b>
dài bao nhiêu mét ?
<b>Bài 4: Một ngời nuôi 42 con thỏ. Sau khi đã bán đi 10 con ngời đó nhốt đều số còn lại </b>
vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng đó nhốt mấy con thỏ ?
<b>III. Cđng cè, dỈn dß </b>
- T nhËn xÐt tiÕt häc
<b>TiÕt 86: Chu vi hình chữ nhật</b>
HS : - Nm đợc qui tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Vận dụng qui tắc để tính chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài, chiều rộng của nó )
và làm quen với giải tốn có nội dung hình học( liên quan đến tính chi vi hình chữ nhật).
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>
- G: Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- Bảng :Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các
cạnh nh sau: 4dm, 2dm,
3 dm, 5 dm.
+ Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm ntn?
<b>2.Hot ng 2:Dy bi mi (15)</b>
HĐ2.1Xây dựng qui tắc tính chu vi hình chữ
<i><b>nhật</b></i>
- Thực hiện yêu cầu
- G v hình chữ nhật nh SGK lên bảng .
- H đọc tên hình chữ nhật và nêu độ dài các
- VËn dơng c¸ch tính chu vi hình tứ giác H
tính chu vi hình chữ nhật ABCD vào bảng con.
- H nêu cách tính : Chu vi hình chữ nhật ABCD
lµ:
4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( cm)
Hc : ( 4 + 3 ) x 2 = 12 ( cm)
- Nhiều H nêu lại cách làm.
<i><b>HĐ2.2. Kết luận</b></i>
- Vy muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- H đọc kết luận trong SGK/87.
- G nhấn mạnh cho H : Chiều dài , chiều rộng
HCN phải cùng một đơn vị đo.
<b>3.Hđộng 3: Luyện tập - Thực hành ( 17’)</b>
* Bài 1/ 87 (Bảng)
+ Muèn tÝnh chi vi hình chữ nhật ta làm ntn?
+ Khi làm bài tập 1 cần lu ý điều gì?
<i><b>G cht: Vn dụng đúng qui tắc để tính đúng chi </b></i>
vi hình chữ nhật.
<i> * Bµi 3/ 87 (SGK)</i>
- Kiến thức : Rèn kỹ năng tính , so sánh chu vi
+ Em khoanh tròn vào câu trả lời nào ? V× sao?
* Bµi 2/ 87 (Vë)
- Kiến thức : Giải đúng bài tốn về chu vi hình
chữ nhật.
+ Nêu cách tính chu vi mảnh đất?
4. Củng cố - dặn dị ( 3-5’)
- MiƯng: Nêu qui tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Trả lời.
- Bảng con
- Nhiều H nêu lại cách làm
- Trả lêi
- hs đọc yêu cầu và làm bảng con
- Hs đọc yêu cầu, tự làm
- 1hs làm bảng phụ
- hs nờu
- Đọc yêu cầu, tự làm
- Nêu miệng
<b>Dự kiến sai lÇm</b>
- H quên không đổi về cùng đơn vị đo ở phần b.
- H lúng túng khi viết phép tính giải.
- H tìm đáp án sai.
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
...
<b>I.Mục tiêu:</b>
HS : - Biết cách tính chu vi hình vuông ( lấy độ dài một cạnh nhân với 4)
- Vận dụng qui tắc tính chu vi một số hình có dạng hình vng.
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>
- G: Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- B¶ng : Tính chu vi hình chữ nhật có
chiều dµi 2 dm , chiỊu réng 10 dm.
+ Mn tÝnh chu vi hình chữ nhật ta làm
nh thế nào?
<b>2.Hot ng 2:Dy bi mi (15)</b>
HĐ2.1Xây dựng qui tắc tính chu vi hình
<i><b>vuông.</b></i>
- G vẽ hình vng nh SGK lên bảng .
- H đọc tên hình vng và nêu độ dài cạnh
hình vng,
- Dựa vào kiến thức đã học H tính chu vi
hỡnh
vuông ABCD vào bảng con.
- H nêu cách tính :
Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 =
12 ( cm )
Hc 3 x 4 = 12 ( cm)
- NhiÒu H nêu lại cách làm.
<i><b> HĐ2.2. Kết luận</b></i>
<i><b> - Vậy muốn tính chu vi hình vuông ta lµm </b></i>
nh thÕ nµo?
- H đọc kết luận trong SGK/88 .
<b>3.Hđộng 3:Luyện tập - Thực hành ( 17’)</b>
* Bài 1/ 88 (SGK)
+ Muốn tính chu vi hình vuông ta làm nh thế
nµo?
G chốt: Vận dụng đúng qui tắc để tính đúng
chu vi hình vng.
<i> *Bµi 2/ 88 (B¶ng)</i>
+ Đoạn dây thép uốn có dạng gì?
+ Em vận dụng qui tắc nào để tính?
*Bài 3/ 88 (Bảng’)
- TÝnh chu vi hcn.
- H đọc tên hình vng và nêu độ
dài cạnh hình vuụng.
- Tính chu vi hvuông .
- Nhiều H nêu lại cách làm
<b>- Trả lời</b>
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Trả lời
- Làm bảng con
- Trả lời câu hỏi & làm bảng
+ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi 3
viên gạch ta cần biết gì?
+ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lµm nh
thÕ nµo?
* Bµi 4/ 87 (Vë)
- Kiến thức : Giải đúng bi toỏn v chu vi
hỡnh vuụng.
+ Nêu cách tính chu vi hình vuông ?
4. Củng cố - dặn dò ( 3-5)
- Miệng: Nêu qui tắc tính chu vi hình vuông
- Nêu quy tắc
<b>Dự kiến sai lầm</b>
- H tính sai chu vi hình vuông
- H nêu câu trả lời thiếu chính xác.
- H lúng túng khi tìm cách giải.
- H viết phép tính cha chính xác (4 x 3 )
<b>Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y</b>
...
...
...
<b>TiÕt 88: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Rèn kỹ năng tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài
toán có nội dung hình học.
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>
- G: Bng ph - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bi c(5')</b>
- Bảng con :Tính chu vi hình vuông có cạnh
dài 12 cm.
+ Muốn tính chu vi hình vuông ta lµm nh thÕ
nµo?
<b>2.Hoạt động 2:Luyện tập ( 28 – 30’)</b>
*<i> Bài 1/ 89 ( Bng)</i>
+ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm nh
+ Khi tính chu vi hình chữ nhật ta cần lu ý
điều gì?
<i><b>G cht: Vn dng đúng qui tắc để tính đúng </b></i>
chu vi hình chữ nht.
<i> *Bài 2/ 89 (Bảng)</i>
<i><b>- Kiến thức : Rèn kỹ năng giải toán tính chu </b></i>
vi vật có dạng hình vuông.
+ Bức tranh có hình gì?
+ Em vn dng qui tc no tớnh?
- bảng con
- hs nêu
- hs đọc yêu cầu, tự làm
- hs nêu
<i> * </i> Bµi 3/ 89 (Vë’)
- Kiến thức : Rèn kỹ năng giải tốn về tìm
cạnh hình vng khi biết chu vi hỡnh vuụng
ú.
+ Nêu cách làm?
+ Muốn tính cạnh hình vuông ta làm ntn?
* Bài 4/ 89 (Vë)
<i><b> - Kiến thức : Giải đúng bài tốn về tìm </b></i>
chiều dài HCN khi biết nửa chu vi.
+ G lu ý H : Nöa chu vi hình chữ nhật là số
đo chiều dài cộng víi chiỊu réng.
+ H dựa vào tóm tắt để giải toán,
4. Củng cố - dn dũ ( 3-5)
- Miệng: Nêu qui tắc tính chu vi hình vuông,
hình chữ nhật
- hs c yờu cu, t lm.
- 1hs lm bng ph.
- Hs nêu cách tính
- Nêu miệng qui tắc .
Dù kiÕn sai lÇm
- H tÝnh sai chu vi hình chữ nhật
- H lúng túng cha biết vận dụng qui tắc tính chu vi hình vng để tìm cạnh hình
vng.
- H cha biết dựa vào tóm tắt để giải tốn.
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
...
<b>TiÕt 89: Lun tËp chung</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
<i><b> - Ơn tập hệ thống các kiến thức đã học nhiều bài về phép tính nhân, chia trong </b></i>
bảng, nhân, chia số có hai chữ số , ba chữ số với ( cho ) số có một chữ số, tính giá trị
biu thc...
- Củng cố cách tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải toán về tìm một trong
các phần bằng nhau của một số,....
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>
- G: Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5')</b>
- B: Tính giá trị biểu thức 5 x 6 - 12
; 56 - 12 : 2
+ Nêu cách làm?
<b>2.Hot động 2:Luyện tập ( 28 – 30’)</b>
* Bài 1/ 90 ( Bảng)
+ NhËn xÐt c¸c phÐp tÝnh bµi 1?
+ Dựa vào đâu em làm đợc các phép tính này?
G chốt: Học thuộc lịng các bảng nhân, chia
- b¶ng con
để làm cho đúng, nhanh.
*Bài 2/ 90(Bng)
<i><b>- Kiến thức : Rèn kỹ năng nhân , chia sè cã </b></i>
hai, ba ch÷ sè víi ( cho ) số có một chữ số.
+ Nhận xét các phép tính bài 2?
+ Muốn nhân số có hai , ba chữ số với số có
một chữ số ta làm ntn?
+ Muèn chia sè cã hai , ba ch÷ sè cho số có
một chữ số ta làm ntn?
<i> *Bài 3/ 90 ( Bảng)</i>
- Kiến thức : Rèn kỹ năng giải toán về
tính chu vi hình chữ nhật.
+ Bài toán thuộc dạng nào ?
+ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta
làm ntn?
<i> *Bài 4/ 90 (Vë)</i>
- Kiến thức : Giải đúng bài tốn bằng hai
phép tính có liên quan đến tìm một trong các
phần bằng nhau của một số.
+ Bµi toán thuộc dạng nào ?
+ Muốn tìm một trong các phần bằng nhau
của một số ta làm ntn?
*Bµi 5/ 90 (Vë’)
- KiÕn thøc:RÌn kỹ năng tính giá trị b thức.
+ Nhận xét các biểu thức bài 5?
+ Nêu laị qui tắc tính?
4. Củng cố - dặn dò ( 3-5)
- Miệng: Nêu lại các kiến thức vừa ôn?
+ Đọc thuộc lòng một bảng nhân, chia?
- Đọc yêu cầu, tự làm
- Trả lời.
- Đọc yêu cầu, tự làm
- Đọc yêu cầu, tự làm
- hs nêu
- Thực hiện yêu cầu
- Trả lời
<b>[</b>
<b>Dự kiến sai lầm</b>
- H nhân, chia còn sai.
- H thùc hiÖn sai thứ tự các phép tính.
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>
...
...
...
<b>Tit 90: Kiểm tra định kỳ ( cuối HK i)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
KiĨm tra kÕt qđa häc tËp môn Toán cuối học kỳ 1 của H, tập trung vào các kỹ năng
chủ yếu nh sau: Nhân chia sè cã ba ch÷ sè víi ( cho ) sè có một chữ số, tính giá trị biểu
thức,tính chu vi hình chữ nhật, giải toán bằng hai phép tính, nhận dạng hình....
<b>II. Đề bài</b>
<b>Bài 1.Đặt tính rồi tính</b>
180 + 30 : 6 125 - 85 + 64
147 : 7 x 6 81 : ( 3 x 3)
<b>Bài 3. Khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng</b>
a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm,chiều réng lµ 10 cm.
A. 25 cm B. 35 cm C. 40 cm D. 50 cm
b) 3 km 6 dam =...dam
A. 36 dam B. 306 dam C. 360 dam
<b>Bài 4. Mẹ hái đợc 60 quả cam, chị hái đợc 50 quả cam. Số cam của cả mẹ và chị </b>
đợc xếp đều vào 5 hộp.Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam?
<b>Bài 5. Cho hình vẽ sau:</b>
A M B
D N E C
a) Hình trên có bao nhiêu góc vuông?
A. 6 góc vuông C. 9 góc vuông
B. 8 gãc vu«ng D. 7 gãc vu«ng
b) Hình trên có bao nhiêu hình chữ nhật? Viết tên các hình đó?
<b>III. Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Bài 1: 2 điểm ( mỗi phần đúng 0,5 điểm)</b>
171 205 842 4 396 3
x 5 x 4 04 210 09 132
855 820 02 06
2 0
<b>Bài 2. 2 điểm ( mỗi phần đúng 1 điểm)</b>
180 + 30 : 6 = 180 + 5 125 - 85 + 64 = 40 + 64
= 185 = 104
147 : 7 x 6 = 21 x 6 81 : ( 3 x 3) = 81 : 9
= 126 = 9
<b>Bài 3. 2 điểm ( Mỗi phần đúng 1 điểm)</b>
a) D. b) B
<b>Bài 4. 2 điểm</b>
Bài giải
M v ch hỏi c s cam là:
60 + 50 = 110 ( quả)
Mỗi hộp có số cam là:
110 : 5 = 22 ( qu¶ )
Đáp số : 22 quả cam.
Bài 5 : 2 điểm ( Mỗi phần đúng 1 điểm)
a) C. 9 gãc vu«ng